Điều khiển nghịch lưu ba pha bốn nhánh cho bộ điều áp liên tục.pdf
TRƯỜ Ạ Ọ Ộ
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Điề ể
u khi n ngh n nhánh
ịch lưu ba pha bố
cho b u áp liên t c
ộ điề ụ
NGUY HOÀNG DUY
ỄN
Ngành K thu
ỹ ật Điề ể ự độ
u khi n và T ng hoá
Giảng viên hướ ẫ
ng d n: TS. Phạm Quang Đăng
Viện: Điện
HÀ NỘI, 2022
TRƯỜ Ạ Ọ Ộ
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Điề ể
u khi n ngh n nhánh
ịch lưu ba pha bố
cho b u áp liên t c
ộ điề ụ
NGUY HOÀNG DUY
ỄN
Ngành K thu
ỹ ật Điề ể ự độ
u khi n và T ng hoá
Giảng viên hướ ẫ
ng d n: TS. Phạm Quang Đăng
Viện: Điện
HÀ NỘI, 2022
ký c a GVHD
Chữ ủ
C NG HÒA XÃ H I CH T NAM
Ộ Ộ Ủ NGHĨA VIỆ
Độ ậ – ự – ạ
c l p T do H nh phúc
B N XÁC NH N CH NH S A LU
Ả Ậ Ỉ Ử ẬN VĂN THẠC SĨ
H và tên tác gi
ọ ả luận văn : Nguy n Hoàng Duy
ễ
Đề ận văn:
tài lu Điề ể ịch lưu ba ố ộ ề
u khi n ngh pha b n nhánh cho b đi u
áp liên tục
Chuyên ngành: K thu u khi n và t ng hóa
ỹ ậ ề
t đi ể ự độ
Mã số SV: 20202027M
Tác giả, Ngườ ớ ẫ ọ ộ ồ ấ ận văn xác nhậ
i hư ng d n khoa h c và H i đ ng ch m lu n
tác gi a ch a, b sung lu n h p H ng ngày
ả đã sử ữ ổ ận văn theo biên bả ọ ội đồ
4/5/2022 v i dung sau:
ới các nộ
- nh s i chính t , l
Chỉ ửa lỗ ả ỗ ận văn
i đánh máy, cú pháp câu trong lu
- n tài li u tham kh o và lu
Đã thêm trích dẫ ệ ả ận văn
- n xét v k mô ph
Đã thêm nhậ ề ết quả ỏng trong chương 4
tháng 2
Ngày năm 202
Giáo viên hướ ẫ ả ận văn
ng d n Tác gi lu
T
CHỦ ỊCH HỘ Ồ
I Đ NG
L I C
Ờ ẢM ƠN
Để hoàn thành chương trình Luận văn Thạc sĩ củ ử ờ ả
a mình, em xin g i l i c m
ơn chân thành tớ ệu, Phòng đào tạ ỹ ậ ề ể ự độ
i Ban giám hi o, K thu t Đi u khi n và T ng
hoá ICEA, và các Gi i h c Bách khoa Hà N t tình
ảng viên trường Đạ ọ ội đã nhiệ
truyền đạ ữ ế ứ ố ọ ậ
t nh ng ki n th c quý báu cho em trong su t quá trình h c t p và hoàn
thành Luận văn Thạc sĩ.
Đặc bi t, em xin g i l i c
ệ ử ờ ảm ơn chân thành nhất đến TS. Phạm Quang Đăng,
ngườ ầy đã rấ ệ ậ ụ hướ ẫ hoàn thành chương trình thạ
i Th t nhi t tình, t n t y ng d n tôi c
sĩ tạ ờng Đạ ọ ộ
i trư i h c Bách Khoa Hà N i
Cuố ảm ơn ấ ả ạ đồ ệp đã giúp đỡ
i cùng, tôi xin chân thành c t t c b n bè, ng nghi ,
độ ạo điề ệ ậ ợ ận văn này.
ng viên, t u ki n thu n l i cho tôi hoàn thành lu
Mặc dù tôi đã có nhiề ố
u c gi ng hoàn thi n lu
ắ ệ ận văn bằ ấ
ng t t c s nhi t tình
ả ự ệ
và năng lự ủ ể ỏ ữ ế ấ
c c a mình, tuy nhiên không th tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong
nh a quí th y cô và các b n.
ận được những đóng góp quí báu củ ầ ạ
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nộ , ngày tháng năm 202
i 2
Tác giả
Nguy n Hoàng Duy
ễ
i
M C
ỤC LỤ
DANH MỤ Ẽ
C HÌNH V ........................................................................................iii
DANH MỤC BẢ Ể
NG BI U ................................................................................... v
CHƯƠNG I: TỔ ẤN ĐỀ Ủ Ệ ỐNG ĐIỆ
NG QUAN CÁC V C A H TH N BA PHA 1
1.1 H n ba pha................................................................................ 1
ệ thống điệ
1.1.1 Khái ni n v h n ba pha
ệm cơ bả ề ệ thống điệ ........................................... 1
1.1.2 M t s l ng g p h n ba pha
ộ ố ỗi thườ ặ ở ệ thống điệ ..................................... 1
1.2 Các gi i pháp k thu t ch ng bi n áp ng n h n ...................... 3
ả ỹ ậ ố ến động điệ ắ ạ
1.2.1 Gi i pháp dùng l c
ả ọc tích cự .................................................................. 3
1.2.2 Gi i pháp s d ng b c p ngu n liên t c (UPS)
ả ử ụ ộ ấ ồ ụ .................................. 3
1.2.3 Gi i pháp s d ng b ng s t áp (Sag Fighter)
ả ử ụ ộ chố ụ ................................ 4
1.2.4 Gi i pháp s d ng b n áp tích c c (AVC)
ả ử ụ ộ bù điệ ự ................................. 5
1.3 L n gi i pháp trong lu ............................................................... 7
ựa chọ ả ận văn
CHƯƠNG II: ẬT TOÁN ĐIỀ Ế
THU U CH VECTOR KHÔNG GIAN 3-D SVM
................................................................................................................................ 8
2.1 Mô hình b ngh n nhánh.................................................... 8
ộ ịch lưu ba pha bố
2.2 Thu u ch vector không gian ........................................................ 9
ật toán điề ế
2.2.1 Các tr ng thái c a van bán d n
ạ ủ ẫ ............................................................ 9
2.2.2 V trí các vector trong không gian
ị ...................................................... 12
2.2.3 T ng h p vector tham chi u
ổ ợ ế ................................................................ 13
2.2.4 Xác đị ời gian điề ế
nh th u ch ................................................................ 17
CHƯƠNG III: THUẬ Ề Ể
T TOÁN ĐI U KHI N.................................................... 25
3.1 Mô hình hóa b ngh ba pha b n nhánh........................................... 25
ộ ịch lưu ố
3.1.1 Mô hình trung bình tín hi u l n .......................................................... 26
ệ ớ
3.1.2 Mô hình tín hi u nh
ệ ỏ ........................................................................... 31
ii
3.2 C u khi n .................................................................................... 33
ấu trúc điề ể
3.3 Thi b u khi n áp trên mi n t n s ........................................ 35
ết kế ộ điề ển điệ ề ầ ố
3.3.1 Tính toán b u khi n kênh d-q
ộ điề ể ........................................................ 36
3.3.2 Tính toán b u khi n kênh 0
ộ điề ể ........................................................... 38
CHƯƠNG IV: MÔ PHỎ Ệ Ố
NG H TH NG TRÊN MATLAB............................. 41
4.1 Gi i thi u v ph n m m mô ph ng Matlab ............................................... 41
ớ ệ ề ầ ề ỏ
4.2 ng c u trúc h ng ...................................................................... 41
Mô phỏ ấ ệ thố
4.2.1 C u trúc b u khi n
ấ ộ điề ể ........................................................................ 42
4.2.2 C u trúc m c
ấ ạch lự ............................................................................... 45
4.3 K ng...................................................................................... 46
ết quả mô phỏ
4.3.1 Trườ ợp lõm điệ
ng h n áp ..................................................................... 46
4.3.2 Trườ ợ ồi điệ
ng h p l n áp ....................................................................... 52
CHƯƠNG V: MÔ HÌNH THỰ Ệ
C NGHI M........................................................ 54
5.1 Thi ph n c ng..................................................................................... 54
ết kế ầ ứ
5.1.1 Gi u khi n Dspic33CH512MP508
ới thiệu vi điề ể ................................. 54
5.1.2 Thi t k m u khi n và m c
ế ế ạch điề ể ạch lự ................................................ 55
5.2 K m.................................................................................. 60
ết quả thực nghiệ
CHƯƠNG VI: KẾ Ậ
T LU N................................................................................. 62
TÀI LIỆ Ả
U THAM KH O ................................................................................... 63
PHỤ Ụ
L C............................................................................................................. 64
iii
DANH MỤ Ẽ
C HÌNH V
Hình 1.1 Nguyên lý hoạ ộ ủ ộ ọ ự
t đ ng c a b l c tích c c................................................ 3
Hình 1.2 Nguyên lý hoạ ộ ủ ộ ố ụ ệ
t đ ng c a b ch ng s t đi n áp. ..................................... 5
Hình 1.3 Hoạ ộ ủa AVC khi điện áp lưới đị ứ
t đ ng c nh m c. .................................... 6
Hình 1.4 Hoạ ộ ủa AVC khi điện áp lướ ấp hơn đị ứ
t đ ng c i th nh m c. ..................... 6
Hình 1.5 Ho ng c nh m c........... 7
ạ ộ
t đ ủa AVC khi điện áp lưới cao hơn điện áp đị ứ
Hình 2.1 Sơ đồ ịch lưu ba pha bố
ngh n nhánh van................................................. 9
Hình 2.2 Các trạ ủ
ng thái c a van........................................................................... 10
Hình 2.3 Sơ đồ ẩ
không gian các vector chu n....................................................... 12
Hình 2.4 Sơ đồ xác định lăng trụ. ........................................................................ 14
Hình 2.5 Các lăng trụ trong không gian............................................................... 14
Hình 2.6 Các tứ ện trong lăng trụ
di ...................................................................... 15
Hình 2.7. Trình tự đố ứ
i x ng. ................................................................................ 20
Hình 2.8. Trình tự ể ạ
không chuy n m ch hiệ ạ
n t i cao nh t.
ấ ................................... 21
Hình 2.9. Chuỗ ẽ
i vector không xen k . ................................................................. 22
Hình 2.10. Dạ ỉ ố điề ế
ng sóng ch s u ch .................................................................. 23
Hình 2.11. Sơ đồ ối điề ế ố
kh u ch vector không gian ba pha b n nhánh van.......... 24
Hình 3.1 D ng tín hi u sau khi chuy n sang t d0q...................................... 26
ạ ệ ể ọ ộ
a đ
Hì ngh n nhánh .............. 27
nh 3.2 Mô hình khóa đóng cắt của bộ ịch lưu ba pha bố
Hình 3.3 Mô hình trung bình tín hi u l n trên h t ABC............................ 28
ệ ớ ệ ọ ộ
a đ
Hình 3.4 Mô hình tín hi u l n trên h t dq0................................................ 31
ệ ớ ệ ọa độ
Hì kh u khi n h ng............................................................. 31
nh 3.5 Sơ đồ ố ề
i đi ể ệ thố
Hinh 3.6 Mô hình tín hiệ ỏ ệ ọa độ
u nh trên h t dq0............................................... 32
Hình 3.7 C u khi n áp.......................................................... 33
ấu trúc vòng điề ển điệ
Hì c tính U-I c bù ngh ................................ 34
nh 3.8 Đặ ủa bộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
Hình 3.9 C u khi n trên h t dq0 ................................................. 34
ấu trúc điề ể ệ ọ ộ
a đ
Hì bode hàm truy n G
nh 3.10 Đồ thị ề qd(s)............................................................ 37
Hì bode sau khi có b u khi n c a kênh d-q............................ 38
nh 3.11 Đồ thị ộ điề ể ủ
Hì bode hàm truy n G
nh 3.12 Đồ thị ề o(s) khi không có bộ điề ể
u khi n ................ 38
Hình 3.13 Hàm truy ng kênh 0 sau khi có b u khi n ..................... 39
ền đối tượ ộ điề ể
iv
Hình 4.1 C u trúc b n áp ...........................................................................42
ấ ộ bù điệ
Hình 4.2 C u trúc b u khi n...........................................................................42
ấ ộ điề ể
Hình 4.3 Phân tích thành ph n áp trên h t dq0 ...................................43
ần điệ ệ ọ ộ
a đ
Hình 4.4 C u trúc b u khi n...........................................................................44
ấ ộ điề ể
Hình 4.5 C u trúc m ch l c ..................................................................................45
ấ ạ ự
Hì i trên h t dq0 .............................................................47
nh 4.6 Điện áp lướ ệ ọ ộ
a đ
Hì n áp t i sau bù trên h t dq0.....................................................47
nh 4.7 Điệ ả ệ ọ ộ
a đ
Hình 4.8 Tín hi u sau b u khi n.....................................................................48
ệ ộ điề ể
Hì n áp DC Bus .....................................................................................48
nh 4.9 Điệ
Hì n áp sau b ng h p s ................49
nh 4.10 Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 1 pha
Hì n áp sau b ng h p s ................49
nh 4.11 Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 2 pha
Hì n áp sau b ng h p s ................49
nh 4.12 Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 3 pha
Hì n áp t i sau bù trên h t dq0...................................................50
nh 4.13 Điệ ả ệ ọ ộ
a đ
Hình 4.14 Tín hi u sau b u khi n...................................................................50
ệ ộ điề ể
Hì n áp sau b ng h p s t áp 1 pha.......51
nh 4.15 Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Hì n áp sau b ng h p s t áp 2 pha.......51
nh 4.16 Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Hì n áp sau b ng h p s t áp 3 pha.......51
nh 4.17 Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Hình 4.18 Tín hi u sau b u khi n...................................................................52
ệ ộ điề ể
Hì n áp sau b bù tr ng h p quá áp 1 pha ...............52
nh 4.19 Điện áp lưới và điệ ộ ườ ợ
Hình 4.20 Tín hi u sau b u khi n...................................................................53
ệ ộ điề ể
Hì n áp sau b ng h p quá áp 1 pha......53
nh 4.21 Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ
Hì u khi n Dspic33CH512MP508....................................................54
nh 5.1 Vi điề ể
Hình 5.2 M u khi n.....................................................................................55
ạ ề
ch đi ể
Hình 5.3 M ch Driver và m ch IGBT..................................................................56
ạ ạ
Hì m o xung vuông...................................................................57
nh 5.4 Sơ đồ ạch tạ
Hì m ch bi n áp xung.......................................................................57
nh 5.5 Sơ đồ ạ ế
Hì m ch Driver.................................................................................58
nh 5.6 Sơ đồ ạ
Hình 5.7 M u 3 pha và DC bus....................................................59
ạch chỉnh lưu cầ
Hình 5.8 M u ra. ..............................................................................60
ạch lọc LC đầ
Hì o ra t b ngh ...................61
nh 5.9 Điện áp 3 pha được tạ ừ ộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
v
DANH M C B
Ụ Ả Ể
NG BI U
B ng 2.1 B ng các Sector chu n.......................................................................... 11
ả ả ẩ
B ng 2.2 u ki nh t di n.................................................................... 16
ả Điề ện xác đị ứ ệ
B ng 2. 3 Ma tr n tính toán t s bi u di n. ........................................................ 18
ả ậ ỷ ố ể ễ
B ng 2. 4 n t n............................................................ 19
ả Sơ đồ tuầ ự các vector chuẩ
1
CHƯƠNG I: Ổ ẤN ĐỀ Ủ Ệ ỐNG ĐIỆ
T NG QUAN CÁC V C A H TH N BA PHA
1.1 Hệ thống điện ba pha
1.1.1 Khái ni h n ba pha
ệm cơ bản về ệ thố ệ
ng đi
H n ba pha là m t h ng bao g n áp xoay chi u
ệ thống điệ ộ ệ thố ồm ba pha điệ ề
có cùng biên độ ầ ố, nhưng lệ ộ
, cùng t n s ch nhau m t góc b ng 120
ằ 0
, ng l
tương ứ ệch
nhau về thời gian b ng 1/3 chu kì. H
ằ ệ thống điện ba pha có nh m l n mà
ững ưu điể ớ
mộ ợ
t pha không có đư c:
- c truy n t ng l n ba pha ti t ki
Việ ề ải điện năng bằ ưới điệ ế ệm được dây hơn so
v t pha.
ớ ớ
i lư i mộ
- Các lo n ba pha có c u t c tính ho ng t
ại động cơ điệ ấ ạo đơn giản và đặ ạt độ ốt
hơn so vớ ộng cơ mộ
i đ t pha.
M t m n ba pha g m ngu ng dây và t i x ng g i là m
ộ ạch điệ ồ ồn, đườ ải đố ứ ọ ạch
điện ba pha đố ứ ế ỏ ột trong ba điề ệ ọ
i x ng. N u không th a mãn m u ki n trên thì g i là
m i x n áp pha c a t i U
ạch ba pha không đố ứng. Điệ ủ ả P = UA = UB = UC n áp
là điệ
đo đượ ữ ột đầ ột đầu dây trung tính. Điệ ủ ả
c gi a m u dây pha và m n áp dây c a t i Ud
= UAB = UBC = UCA c gi a h n pha c a t i I
là điện áp đo đượ ữ ai dây pha. Dòng điệ ủ ả P
= IA = IB = IC t cu n dây c a m t pha máy phát ho c m
là dòng điện đi qua mộ ộ ủ ộ ặ ột
pha t n dây I
ả ệ
i. Dòng đi d = IdA = IdB = IdC n ch y trên dây t ngu n
là dòng điệ ạ ừ ồn đế
tải.
1.1.2 M t s l ng g p h n ba pha
ộ ố ỗi thườ ặ ở ệ thống điệ
Những nhà máy s n xu t là s hi n di
ả ấ ự ệ ện điển hình cho vi c s d ng h ng
ệ ử ụ ệ thố
điện ba pha. Nhìn chung, các nhà máy đề ắ ả ện tượ ến thiên điệ
u m c ph i hi ng bi n áp
ng n h n ho c dài h
ắ ạ ặ ạn, đó là sự s t gi m giá tr
ụ ả ị điện áp so với đị ứ
nh m c có th gây
ể
t n th i chi u th m x y ra nh ng s c v i các ho
ổ ất cho nhà máy. Khi đố ế ời điể ả ữ ự ố ớ ạt
độ ủ ấ ạ ời điể ả ự ố ạt độ ủ
ng c a nhà máy cho th y t i th m x y ra s c thì ho ng c a nhà máy
không có s ki n v c bi ng, d n hay s
ự ệ ận hành đặ ệt nào như khởi độ ừng động cơ lớ ự
ki c bi kh n áp do
ện đóng cắt tả ặ
i đ ệt nào. Ta sẽ loại trừ ả năng gây ra biến động điệ
ho ng n i t i c a nhà máy. Lúc này nguyên nhân gây ra bi n áp
ạt độ ộ ạ ủ ến thiên điệ
ng n h n ch có th t hi ng t n. Kinh nghi m trong quá
ắ ạ ỉ ể xuấ ện do tác độ ừ lưới điệ ệ
2
trình ho ng c a các nhà máy cho th y, nh ng nguyên nhân d n t i s bi n
ạt độ ủ ấ ữ ẫ ớ ự ế
động điệ ắ ạn trên lướ ạ ệ ể ở
n áp ng n h i t i Vi t Nam có th gây ra b i các nguyên nhân
cơ bản sau:
- Do s v n hành c
ự ậ ủa lưới điện: Trong v n hành c
ậ ủa lưới điệ ệc đóng cắ
n, vi t hệ
thố ụ bù trên đườ ề ải (đặ ệt trên các đườ ề ải dài như
ng t ng dây truy n t c bi ng truy n t
đường dây 500kV) thườ ẫ ớ ến thiên điệ ắ ạ
ng d n t i bi n áp ng n h n.
- Do tác độ ủ
ng c a các ph t i phi tuy n: S
ụ ả ế ự hoạt động c a các ph t i phi tuy n
ủ ụ ả ế
mạnh (điển hình là các hệ thống n u
ấ luyện kim lo i b n) gây ra s bi
ạ ằng điệ ự ến động
công su t tiêu th l i truy n t
ấ ụ ớn và phát các sóng hài dòng điện vào lướ ề ải cũng sẽ
gây ra s bi n áp ng n h
ự ến động điệ ắ ạn trên lưới.
- ng c a sét khi tr ng dây truy n t
Do ảnh hưở ủ ời mưa: Các đườ ề ải thường được
trang b h
ị ệ thống ch ng, c
ố ắt sét để b o v thi t b . Khi xu t hi
ả ệ ế ị ấ ện sét đánh vào đường
truy th
ề ả ệ
n t i các h ố ố ắ ẽ ạt động để ẫn năng lượng do sét đánh
ng ch ng, c t sét s ho d
xu t và ho ng này s gây s t áp ng n h n.
ống đấ ạt độ ẽ ụ ắ ạ
S c bi n áp ng n h n ng bao g n s t áp trong
ự ố ến động điệ ắ ạ thườ ồm giai đoạ ụ
kho ng th n áp s ph c h ph c h i này
ả ời gian dưới 500ms sau đó điệ ẽ ụ ồi nhưng sự ụ ồ
bao gi t quá giá tr nh m n áp s có s c khi n
ờ cũng vượ ị đị ức và điệ ẽ ự dao động trướ ổ
định tr l i. Kh c ph c các s c bi
ở ạ ắ ụ ự ố ến động điện áp ng n h
ắ ạn này thường ph i th
ả ực
hi ng b các bi n pháp qu n lý ph t i và l t trên h ng truy n t i các
ện đồ ộ ệ ả ụ ả ắp đặ ệ thố ề ả
thiết b l c, bù công su
ị ọ ất điện tử. Theo đó các phụ t i phát th i nhi u sóng hài dòng
ả ả ề
điệ ẽ không đủ điề ệ ối vào lưới điệ ả
n s u ki n n n, còn các nguyên nhân do b n thân hệ
thống truyề ả
n t i gây ra s c tri t tiêu b i các thi t b l
ẽ đượ ệ ở ế ị ọc, bù điệ ử
n t . Tuy nhiên,
hi n t n Vi u này.
ệ ạ ần lướ ệ
i và trong tương lai g i đi ệ ắ
t Nam chưa kh c phục đượ ề
c đi
Hiệ ạ ẫ ớ ế ị ả ả ới điện áp lướ ầ ải đượ
n tr ng trên d n t i các thi t b nh y c m v i c n ph c
trang b t b b o v m b o ho ng liên t c khi có s c bi ng
ị thiế ị ả ệ riêng để đả ả ạ ộ
t đ ụ ự ố ến độ
điệ ắ ạn. Vì khi điện áp lướ ến độ ộ điề ể ủ ế ầ
n áp ng n h i bi ng thì các b u khi n c a bi n t n
s ng làm d b o v n s n xu
ẽ tác độ ừng động cơ để ả ệ và điều này làm gián đoạ ả ất. Để
đả ả ả ấ ụ ụ ả ạ ả ầ ải đượ ả ệ ố
m b o s n xu t liên t c, các ph t i nh y c m này c n ph c b o v ch ng
ảnh hưở ủ ến động điệ ắ ạ
ng c a bi n áp ng n h n.
3
1.2 Các giả ỹ ậ ố ế ộ ệ ắ ạ
i pháp k thu t ch ng bi n đ ng đi n áp ng n h n
1.2.1 Gi i pháp dùng l c tích c c
ả ọ ự
Các b l c tích c c (Hình 1.1) th c hi n vi c l n do
ộ ọ ự ự ệ ệ ọc các sóng hài dòng điệ
các ph t i phi tuy n gây ra và do v y có kh
ụ ả ế ậ ả năng ngăn chặ ự
n s c bi
ố ến động điện
áp có nguyên nhân t n. Ngoài ch c cho dòng tiêu th
ừ sóng hài dòng điệ ức năng lọ ụ
thành hình sin, các b l c tích c c còn có kh ng
ộ ọ ự ả năng cân bằng các pha trong trườ
h p ph t i l ch pha nên có kh u qu s d ng c
ợ ụ ả ệ ả năng làm tăng hiệ ả ử ụng năng lượ ủa
hệ thống, Tuy nhiên, chúng ta ch có th l
ỉ ể ọc được các sóng hài do b n thân các ph
ả ụ
t i c h ng hi n t sinh ra mà không th l c sóng hài do các ph t i khác
ả ủa ệ thố ệ ại ể ọ ụ ả
ngoài lưới tác độ ớ
ng t i.
Hình 1. Nguyên lý ho
1 ạ ộ ủ ộ ọ ự
t đ ng c a b l c tích c c.
1.2.2 Gi i pháp s d ng b c p ngu n liên t c (UPS)
ả ử ụ ộ ấ ồ ụ
Có hai lo i thi t b c p ngu n liên t c (UPS) là lo i online và lo i offline.
ạ ế ị ấ ồ ụ ạ ạ
Trong ứ ụng ngăn ngừ ến động điệ ỉ ại online là đáp ứ
ng d a bi n áp ch có UPS lo ng
đượ ở đây từ “UPS” đượ ớ ạ ả ử
c nên c nói t i là các UPS lo i online. Trong gi i pháp s
d n c p cho các ph t i quan tr c c p tr c ti p t
ụng UPS, điệ ấ ụ ả ọng không đượ ấ ự ế ừ lưới
mà được c p t b ngh
ấ ừ ộ ịch lưu bán dẫn nên có th nói ch
ể ất lượng điện áp hoàn toàn
ph c vào ch t l ng i n áp t o ra b n áp t o ra c
ụ thuộ ấ ượ đ ệ ạ ởi UPS. Điệ ạ ủa UPS được
cách ly với điện áp lưới b i m ch m t chi u (DC) trung gian có dàn c quy n i vào
ở ạ ộ ề ắ ố
nên các ng c bi i s t c bù b i h ng
ảnh hưở ủa sự ến thiên điện áp lướ ẽ ự động đượ ở ệ thố
4
ắc quy này. Do vậy, điện áp c p cho ph t i s
ấ ụ ả ẽ hoàn toàn tránh được các ảnh hưởng
c a bi i, ngay c khi m i hoàn toàn thì UPS v n có
ủ ến thiên điện áp lướ ả ất điện lướ ẫ
thể duy trì điệ ấ ụ ả ừ ớ ụ
n áp c p cho ph t i t vài phút t i hàng ch c phút tùy theo dung
lượ ủ ắ
ng c a c quy.
Trong những năm trước đây giải pháp dùng UPS để chố ến thiên điệ
ng bi n áp
lưới cho ph t i quan tr c s d ng khá nhi c bi t là khi có s m n
ụ ả ọng đượ ử ụ ều, đặ ệ ự ất điệ
ng n h n. Tuy nhiên chi phí v n hành c a UPS khá cao do dàn i ch
ắ ạ ậ ủ ắc quy đòi hỏ ế
độ ảo dưỡ ặ ỉ ổ ọ cũng chỉ ừ 5 năm nế ả
b ng khá ng t nghèo và ch có tu i th t -
3 u b o
dưỡ ốt. Đố ế ớ ến động điệ ắ ạn dướ ộ
ng t i chi u v i các bi n áp ng n h i m t giây thì UPS
không phát huy đượ ế ạ ủa nó nên ngày nay ngườ ử ụ
c th m nh c i ta ít s d ng UPS cho
vi o v ph t n n áp ng n h n.
ệc bả ệ ụ ải trước biến độ g điệ ắ ạ
1.2.3 Gi i pháp s d ng b ng s t áp (Sag Fighter)
ả ử ụ ộ chố ụ
Các bộ chống s t áp (Sag Fighter) cho phép b o v
ụ ả ệ phụ tải trước s bi
ự ến động
điệ ều hướ ụ ả ạt độ ủ ộ ố ụ ạ
n áp theo chi ng s t gi m. Ho ng c a các b ch ng s t áp là t o ra
một điện áp bù n i ti p v
ố ế ới điện áp lưới và do vậy khi điện áp s t gi m thì h
ụ ả ệ thống
v p v n áp g nh m ng c
ẫn được cấ ớ ệ
i đi ần đị ức. Trên hình 1.2 là nguyên lý hoạ ộ
t đ ủa
b ng s n áp. Các b ng s m trên th ng hi n nay
ộ chố ụt điệ ộ chố ụt áp thương phẩ ị trườ ệ
cho phép thi t b bù ho ng n khi n áp trên h ng s t, t i còn 30% m
ế ị ạt độ ổ điệ ệ thố ụ ớ ức
điện áp đị ức khi điệ ụ ới còn 60% khi điệ ụt đề ả
nh m n áp 2 pha s t và t n áp s u c ba
pha.
Do đặc điể ấ ạ ố ỉnh lưu là diode chỉ ẫn năng lượ ộ
m c u t o kh i ch d ng theo m t
chiều, b i v y mà b bù s t áp ch cho phép b o v ph t
ở ậ ộ ụ ỉ ả ệ ụ ải khi điện áp sụt (thường
do ảnh hưởng c a m t ph t i l
ủ ộ ụ ả ớn đóng vào lưới) mà không th b o v t
ể ả ệ ải khi điện
áp dao động (có c s
ả ụt và tăng khi bị sét lan truyền, do sóng hài dòng điện, do đóng
t bù truy n t ng c a b ng s t áp là offline nên s có m
ụ ề ải,….). Hoạt độ ủ ộ chố ụ ẽ ột
kho ng tr t n áp s t t i khi ph c h i tuy r ng không l i 1/2 chu kì
ả ễ ừ khi điệ ụ ớ ụ ồ ằ ớn (dướ
điện áp lướ –
i 10ms).
5
Hình 1. Nguyên lý ho
2 ạ ộ ủ ộ ố ụ ệ
t đ ng c a b ch ng s t đi n áp.
1.2.4 Gi i pháp s d ng b n áp tích c c (AVC)
ả ử ụ ộ bù điệ ự
Các b n áp tích c c (AVC) là m t c i ti n c a b ng s t áp c v
ộ bù điệ ự ộ ả ế ủ ộ chố ụ ả ề
m ch l c và k u khi n. V m t c u t o các b
ạ ự ỹ thuật điề ể ề ặ ấ ạ ộ AVC tương tự như bộ
chống s t áp ch khác là b
ụ ỉ ộ chỉnh lưu sử d ng ch
ụ ỉnh lưu tích cực có điề ể ớ
u khi n v i
b bi
ộ ến đổ ử
i s d ng IGBT cho phép truy ng theo c hai chi
ụ ền năng lượ ả ều do đó mà
cho phép b o v ph t i v i s c bi
ả ệ ụ ải đố ớ ự ố ến thiên điện áp lưới theo c chi
ả ều tăng và
giảm.
S áp d ng các k u khi n m AVC có ch
ự ụ ỹ thuật điề ể ới cũng cho phép các bộ ất
lượ ạt độ ốt hơn các bộ ố ụ ụ ể là cho phép bù khi điệ
ng ho ng t ch ng s t áp. C th n áp
lưới còn dướ ức điện áp đị ứ ữ được 60% điện áp) khi điệ
i 10% m nh m c (gi n áp 2
pha s t và t
ụ ới còn 40% khi điện áp sụt đề ả
u c ba pha (giữ được 70% điện áp). Hoạt
độ ủa AVC cũng cho phép đáp ứ ủ ơn và giữ cho điệ
ng online c ng c a nó nhanh h n
áp trên tải gần như không có biến động.
Đố ớ ồ ạ ộng bình thườ ộ ạo ra điệ
i v i ngu n ho t đ ng (Hình 1.3) b bù không t n áp
bù, đối v i ngu n b s t áp (Hình 1.4) b bù s t
ớ ồ ị ụ ộ ẽ ạo ra điện áp còn thi u so v nh
ế ới đị
m bù tr c ti
ức để ự ếp vào lưới, đối v i ng h p ngu n b
ớ trườ ợ ồ ị tăng điện áp so với định
m c (Hình 1.5) b bù s t
ứ ộ ẽ ạo ra điện áp ngược để làm giảm điện áp trên lưới t i th
ạ ời
điểm đó.
6
Hình 1. Ho
3 ạ ộ ủa AVC khi điện áp lưới đị ứ
t đ ng c nh m c.
Hình 1. Ho
4 ạ ộ ủa AVC khi điện áp lướ ấp hơn đị ứ
t đ ng c i th nh m c.
7
Hình 1. Ho
5 ạ ộ ủa AVC khi điện áp lưới cao hơn điện áp đị ứ
t đ ng c nh m c
1.3 L a ch i pháp trong lu
ự ọn giả ận văn
V i ch ng ho ng t t nh t trong các gi
ớ ất lượ ạt độ ố ấ ải pháp bù điện áp đã nêu ở
trên, lu i pháp s
ận văn lựa chọ ả
n gi ử ụ ộ bù điệ ự
d ng b n áp tích c c (AVC). B AVC
ộ
s n bi n áp trên ph t i theo c hai chi u t ng và s n áp
ẽ ngăn chặ ến động điệ ụ ả ả ề ă ụt điệ
nên v m b vi c gi m ph n l n s
ừa đả ảo được ệ ả ầ ớ ự gián đoạ ả ất đồ ờ
n s n xu ng th i b o v
ả ệ
thi li
ế ị ả ổ ọ ố
t b gi m tu i th . Các s ệ ố ự ố ả năng củ ộ
u th ng kê s c và kh a b AVC cho
th m t
ấ ể ả
y có th gi ới 96% trườ ợp gián đoạ ự ố ến động điệ
ng h n do s c bi n áp.
C u trúc b n áp tích c c AVC bao g m m t b t b
ấ ộ bù điệ ự ồ ộ ộ chỉnh lưu, mộ ộ
ngh t b l c LCL. a ch n
ịch lưu và mộ ộ ọ Trong đó lự ọ chỉnh lưu cầu diode 3 pha để
t n áp trên DC bus, b ngh i c u trúc ngh n nhánh.
ạo điệ ộ ịch lưu vớ ấ ịch lưu ba pha bố
8
CHƯƠNG II:
THUẬT TOÁN ĐIỀ Ế
U CH VECTOR KHÔNG GIAN 3-D SVM
B bi n n bao g m b n lo i khác nhau, c là chuy i DC-DC,
ộ ế đổi điệ ồ ố ạ ụ thể ển đổ
DC AC, AC
- -DC và AC-AC. T t c b n c th n trong ch
ấ ả các ộ biế đổi này đượ ực hiệ ế
độ chuyể ạ
n m ch trong đó các thi t b
ế ị điệ ử
n t công suất đượ ậ
c b t và tắt ở ốc độ ặ
t l p
l i cao. Dòng n th c t trong b i ngu u khi n b i t l
ạ điệ ự ế ộ chuyển đổ ồn được điề ể ở ỷ ệ
b t ho c t l làm vi c c a các công t ng. n u
ật/tắ ặ ỷ ệ ệ ủ ắc tương ứ Điện áp và dòng điệ đầ
ra mong mu n c a các b bi n t công su h ng s ho c hình Sin theo
ố ủ ộ ến đổi điệ ử ất là ằ ố ặ
thờ đạt đượ ằng cách thay đổ ử ụ ỹ ật điề ế độ
i gian, c b i các chu kì s d ng k thu u ch
r ng xung PWM.
ộ
Đố ớ ế ầ ồn áp ba pha, điệ ặc dòng điệ
i v i bi n t n ngu n áp hình sin ba pha ho n là
m u khi n m u tiên d ng
ụ ề
c tiêu đi ển. Sơ đồ chuyể ạch PWM hình sin đầ ự ở
a trên ý tư
r ng tín hi u tham chi c so sánh v i tín hi u sóng mang t
ằ ệ ếu hình sin ba pha đượ ớ ệ ần
s cao, các tín hi t qu c s d ng cho các tín hi u x lý c u khi n
ố ệu kế ả đượ ử ụ ệ ử ủa vi điề ể
đến các thi t b n m
ế ị chuyể ạch. Các sơ đồ chuy n m ch có
ể ạ thể được phân lo i thành
ạ
các loại sau:
- PWM hình sin và các d n xu a nó.
ẫ ất củ
- u ch vector không gian.
Điề ế
- u ch r ng xung không liên t
Điề ế độ ộ ục.
- n áp ch xung PWM.
Giả ệ
m đi ế độ
- PWM d a trên t ng quát.
ự ổ
V i s phát tri n c a khoa h c và công ngh , các linh ki n bán d n ngày càng
ớ ự ể ủ ọ ệ ệ ẫ
nh g công su t mong mu n, kh t v i t n
ỏ ọn nhưng vẫn đáp ứng đủ ấ ố ả năng đóng cắ ớ ầ
s cao và ch u t t tr u ch vector không gian hi n nay
ố ị ải vượ ội. Do đó thuật toán điề ế ệ
đượ ử ụ ổ ế ạ ế ầ ện đạ
c s d ng ph bi n trong các lo i bi n t n hi i.
2.1 Mô hình b n nhánh
ộ nghịch lưu ba pha bố
Biế ầ ồ ố (VSI) đượ ử ụ ộ
n t n ngu n ba pha b
áp n nhánh van c s d ng r ng rãi trong
phân ph i các ng d n, h ng UPS ba pha và v n hành ch l
ố ứ ụng phát điệ ệ thố ậ ế độ ỗi
c a m t h
ủ ộ ệ thống ba pha cân bằng, trong đó yêu cầu đầu ra điện áp ba pha cân b ng
ằ
9
khi t i không cân b u ch vector không gian ba chi u (3-D SVM)
ả ằng. Sơ đồ điề ế ề
(Hình 2.1) c ch n khai DSP hi n khai
, đượ ứng minh là tương thích với triể ện đại triể
cho VSI b n nhánh van m là s d ng liên k t DC cao p hài
ố , có ưu điể ử ụ ế hơn, phối hợ
hòa và ít t n th t chuy n m
ổ ấ ể ạch hơn so với phương pháp PWM hình sin[1]. Do đó,
đây là lự ọn đầu tiên trong các sơ đồ
a ch chuyể ạ
n m ch cho bi n t n b n nhánh van.
ế ầ ố
Hình 2.1 ngh n nhánh van.
Sơ đồ ịch lưu ba pha bố
2.2 Thu u ch vector không gian
ật toán điề ế
Khái ni u ch vector không gian ba chi u (3- gi i thi u
ệm điề ế ề D SVM) được ớ ệ
b i Richard Zhang trong tài li u [2]. K t
ở ệ ể ừ đó, sơ đồ này được coi là sơ đồ ể
chuy n
m ch t t nh t cho VSI ba pha b n nhánh van u ki n t i không cân
ạ ố ấ ố trong điề ệ ả
b ng/phi tuy n .
ằ ế [1]
2.2.1 Các tr ng thái c a van bán d n
ạ ủ ẫ
Các sơ đồ ể ạch trước đây cho mộ
chuy n m t VSI ba pha ba nhánh van thông
thườ o dù chúng có vô hướng hay đượ ự ệ
ng, ch c th c hi n b ng k thu t s ,
ằ ỹ ậ ố đều được
thiế ậ ố ệ ự ệ ủ khó. Đố ớ ố
t l p t t và vi c th c hi n c a chúng là không i v i VSI ba pha b n
nhánh van, vi c thêm nhánh ng tr ng thái chuy i tr
ệ thứ tư làm cho số lượ ạ ển đổ ở
thành 24
= 16 tr u chuy n m ch có th
ạng thái. Điề này có nghĩa là các sơ đồ ể ạ ể được
áp d ng trên bi n t n b n nhánh van ph c t n m ch
ụ ế ầ ố ứ ạp hơn so với các sơ đồ chuyể ạ
thông thường đượ ự ệ ế ầ
c th c hi n trên bi n t n ba nhánh van.
10
Sau khi chuy i các vector chuy i trong t A-B-C sang t
ển đổ ển đổ ọa độ ọa độ α-
β γ, chúng được đặ ề ự ển đổi đượ ở
- t trong không gian ba chi u. S chuy c cho b i
phương trình sau[2]:
1 1
1
2 2
2 3 3
0 .
3 2 2
1 1 1
2 2 2
V Vaf
V Vbf
V Vcf
− −
= −
[2.1]
Các k t h c bi u di n b ng b ma tr
ế ợp đóng ngắt các van IGBT đượ ể ễ ằ ộ ận
[Sa,Sb,Sc,Sf], trong đó Sa u th r ng van IGBT phía trên trong nhánh A
= ‘p’ biể ị ằ
được đóng và Sa = ‘n’biểu th r
ị ằng van IGBT phía dưới trong nhanh A được đóng,
van còn l i c a nhánh b ng t. Kí hi áp d ng cho các nhánh pha B, pha
ạ ủ ị ắ ệu tương tự ụ
C và nhánh trung tính thứ tư.
Hình 2.2 Các tr ng thái c .
ạ ủa van
12
Hình 2.2 cho th y t 16 tr ng thái k p chuy i t c a các
ấ ất cả ạ ết hợ ển đổ đóng ngắ ủ
van bán d n IGBT. B 2.1 cho th y các giá tr
ẫ ảng ấ ị điện áp đầu ra các nhánh van giữa
các trạ tương ứ ệt kê điện áp đầ ự
ng thái ng, li u c c [Vaf,Vbf,Vcf]T
trong t a-b-
ọa độ c
và [Vα,Vβ,Vγ] trong t - - . C ng thành ph n V
ọ ộ
a đ α β γ[2] ần lưu ý rằ ầ γ không tu n t
ầ ự
và liên quan đến dòng trung tính.
2.2.2 V trí các vector trong không gian
ị
Theo nguyên lý c ngh n nhánh van, h ng vector
ủa sơ đồ ịch lưu ba pha bố ệ thố
chuẩn bao g m hai vector chuy
ồ ển đổ ằ
i b ng không (pppp,nnnn) và mười b n vector
ố
chuyển đổ ả ể ỗ ển đổ ộ
i khác không (B ng 2.1). Có th xem m i vector chuy i cho b
ngh ba pha b n nhánh van chia thành hai vector chuy i tùy thu c vào
ịch lưu ố ển đổ ộ
v nhánh trung tính.
ị trí chuyển đổi của
Hình 2.3 không gian các vector chu n.
Sơ đồ ẩ
13
H ng t t c i sáu vector chuy i có th p x p thành nhi u
ệ thố ấ ả mườ ển đổ ể được sắ ế ề
l p trong không gian (Hình 2.3). Hai vector b ng nh v t
ớ ằ không pppp và nnnn, đị ị ại
điể ố ủ ọa độ α β γ ớ
m g c c a khung t - - . Trên l p Vγ = 1/3.Vg có ba vector chuy i là
ển đổ
pnnn, npnn, nnpn. Trên l p V
ớ γ = 2/3.Vg có ba vector i là ppnn, nppn,
chuyển đổ
pnpn. Trên l p V
ớ γ = Vg có m t vector chuy i là pppn. Trên l p V
chỉ ộ ển đổ ớ γ -
=
1/3.Vg có ba vector chuy i là pnpp, ppnp, nppp. Trên l p V
ển đổ ớ γ -2/3.V
= g có ba
vector chuyển đổi là pnnp, npnp, nnpp. Trên l p V
ớ γ = -Vg chỉ có vector chuyển đổi
là nnnp. Phép chi u c a t t c các vector chuy i tr l i trên m t ph -
ế ủ ấ ả ển đổ ở ạ ặ ẳng α β tạo
thành môt hình lục giác tương tự như biế ầ thông thườ
n t n ba pha ba nhánh van ng.
Các vector có chi u dài b ng 2/3.V
ề ằ g, trong đó Vg b n áp m chi u ngh
ằng điệ ột ề ịch
lưu[2].
2.2.3 T ng h p vector tham chi u
ổ ợ ế
Để ổ ợ ế ọa độ α β ầ ả ự ệ
t ng h p vector tham chi u quay trong t - -γ ta c n ph i th c hi n
các bước như sau:
- và t di n.
Xác định lăng trụ ứ ệ
- u vector tham chi u.
Chiế ế
- nh trình t các vector chuy n m n.
Xác đị ự ể ạ ợ
ch đư c chọ
- T o ch s u ch .
ạ ỉ ố điề ế
Đố ới SVM thông thườ
i v ng (2- vi c t ng h p c a vector tham chi u xoay
D), ệ ổ ợ ủ ế
là đơn giả ển đồ ề ề luôn đượ ọ Tương tự
n vì các vector chuy i li n k c ch n. trong 3-D
SVM, t ng h c vector tham chi u xoay thì các vector chuy n m ch li n
để ổ ợp đượ ế ể ạ ề
k n m trong t - - c ch n. Tuy nhiên các vector chuy
ề ằ ọa độ α β γ phải đượ ọ ển đổi liền
k trong không gian ba chi u không d nh. Ph i m t n có th
ề ề ễ xác đị ả ấ đế 2 bước để ể
ch c
ọ ể ạ ề ệ ụ ể là xác định lăng
n các vector chuy n m ch li n k , c th trụ ụ
trong hình l
giác đượ ự ở ể ạ và xác đị ứ ệ ằ ừ
c d ng b i các vector chuy n m ch nh t di n n m trong t ng
lăng trụ. Sáu lăng ụ ể được xác đị ống như cách xác
tr có th nh trong không gian gi
định sáu Sector trong SVM thông thườ ỗi lăng ụ
ng (2-D) m tr quay 60o
so với lăng
trụ ớ ẽ ử ụ ầ
trư c. Ta s s d ng thành ph n Vα và Vβ c a vector tham chi xác
ủ ếu quay để
định lăng ụ ế ằm trong lăng ụ
tr tham chi u n tr nào (Hình 2.4).
14
Hình 2.4 .
Sơ đồ xác định lăng trụ
Sau khi so sánh thành ph n
ầ Vα và Vβ của vector tham chi u quay
ế ta thu được
sáu khối lăng trụ như sau: (Hình 2.5)
Hình 2.5 trong không gian.
Các lăng trụ
15
Sau khi xác đị đượ ụ ải xác đị ế ế
nh c các lăng tr , ta ph nh ti p vector tham chi u
n m trong kh i t di n nào trong b n kh i t di nh trong m
ằ ố ứ ệ ố ố ứ ện được xác đị ỗi lăng
trụ ỗ ứ ệ ồ ển đổ tương ứ
(Hình 2.6). M i t di n bao g m ba vector chuy i khác không ng
v i ba c nh c a t di n và hai vector chuy n m ch b ng không n
ớ ạ ủ ứ ệ ể ạ ằ ằm ở đỉ ỗ
nh m i tứ
di n trùng v
ệ ới g c t . Các vector này là các vector chuy i li n k
ố ọ ộ
a đ ển đổ ề ề đượ ử
c s
dụng để t ng h p thành các vector tham chi u.
ổ ợ ế Trong trường hợp điện áp đố ứ
i x ng
ho ng nh , vector tham chi u s n gi a c
ặc có dao độ ỏ ế ẽ chỉ ằm trong hai lăng trụ ở ữ ủa
các kh i là các t n s m t và s hai n m trong kh
ối lăng trụ (gọ ứ diệ ố ộ ố ằ ối lăng trụ).
Trong trườ ợp điệ ất đố ứ ứ ệ ở hai đầu lăng
ng h n áp m i x ng hoàn toàn thì các t di n
trụ ớ ợc xét đế ứ ệ ố ố ố
m i đư n (t di n s ba và s b n).
Hình 2.6 Các t di .
ứ ện trong lăng trụ
16
Để ế ị ị ủ ứ ệ ế ụ
quy t đ nh v trí c a t di n xoay vector tham chi u trong lăng tr , thông
tin v n áp ba pha trong t A-B-C là c n thi t do b u t m t nh n xét
ề điệ ọa độ ầ ế ắt đầ ừ ộ ậ
“Nế ế ằ ứ ệ ẩ ỏa mãn điề
u vector quay tham chi u n m trong t di n có ba vector chu n th u
ki n hình chi u c ba vector chu
ệ ế ủa ẩn này theo phương vector u(v1u, v2u, v3u) đều
nh n giá tr u c u lên
ậ ị dương hoặ ế
c âm thì khi đó hình chi ủa vector quay tham chiế
phương vector u cũng nhậ ị dươ ặ ận xét này hoàn toàn đúng
n giá tr ng ho c âm”. Nh
vì n u v
ế 2u và v3u cùng d u thì (v
ấ 2u, v3u, v”u) cùng dấu, do đó mà (v1u, v”u) cùng dấu
=> (v1u, v”u, v’u) cùng dấu. Mà ta có (v’u, vu) cùng d u nên v
ấ u s mang d u c
ẽ ấ ủa
hình chi u ng v i ba vector chu n trong t di c chi
ế ứ ớ ẩ ứ ện đượ ếu theo phương vector
u.
T ng k t l i t di n có th c ch n b ng cách so sánh tr c ti p các giá tr
ổ ế ạ ứ ệ ể đượ ọ ằ ự ế ị
t n áp ba pha A-B-C v ng 2.2) .
ức thời củ ệ
a đi trong tọ ộ
a đ ới 0 (Bả [2]
B ng 2.2 u ki nh t di n.
ả Điề ện xác đị ứ ệ
Lăng trụ T n
ứ diệ Vector chu n
ẩ Điề ệ
u ki n
P1
T1 pnnn, pnnp, ppnp VA>0, VB<0, VC<0
T2 pnnn, ppnn, ppnp VA>0, VB>0, VC<0
T3 pnnn, ppnn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 pnnp, ppnp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
P2
T1 ppnn, ppnp, npnn VA>0, VB>0, VC<0
T2 ppnp, npnn, npnp VA<0, VB>0, VC<0
T3 ppnn, npnn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 ppnp, npnp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
P3
T1 npnn, npnp, nppp VA<0, VB>0, VC<0
T2 npnn, nppn, nppp VA<0, VB>0, VC>0
T3 npnn, nppn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 npnp, nppp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
17
P4
T1 nppn, nppp, nnpn VA<0, VB<0, VC>0
T2 nppp, nnpn, nnpp VA>0, VB<0, VC>0
T3 nppn, nnpn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 nppp, nnpp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
P5
T1 nnpn, nnpp, pnpp VA<0, VB<0, VC>0
T2 nnpn, pnpn, pnpp VA>0, VB<0, VC>0
T3 nnpn, pnpn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 nnpp, pnpp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
P6
T1 pnpn, pnpp, pnnn VA>0, VB<0, VC>0
T2 pnpp, pnnn, pnnp VA>0, VB<0, VC<0
T3 pnpn, pnnn, pppn VA>0, VB>0, VC>0
T4 pnpp, pnnp, nnnp VA<0, VB<0, VC<0
2.2.4 Xác đị ời gian điề ế
nh th u ch
Sau khi xác định đượ ị ế ối lăng trụ ầ
c v trí vector tham chi u trong kh thì ta c n
chiế ế ể
u vector tham chi u lên vector chuy n mạch để ờ ỗ
tính toán th i gian m i sector
chuyể ạch đượ ọn, tương tự như phương pháp điề ế ự
n m c ch u ch SVM 2D. S khác
bi i v i SVM , có ba vector chuy i khác không tham gia vào quá
ệt là đố ớ 3D ển đổ
trình tổ ợ ề
ng h p trong không gian ba chi u.
Giả s vector tham chi u n
ử ế ằm trong lăng trụ I và t di n 1, V
ứ ệ ref = [Vα_ref Vβ_ref
Vγ_ref]T
, các vector chu n có s n là V
ẩ ẵ 1 = [pnnn], V2 = [pnnp], V3 = [ppnp], V0 =
[pppp,nnnn]. Tỷ ệ ờ ự
l th i gian th c hiệ ỗ ẩn đượ ở
n m i vector chu c tính b i:
1 1 2 2 3 3
. . .
ref
V d V d V d V
= + + [2.2]
18
_ref
1
2 _ref
3 _ref
1 0 1
1 1 3
1
2 2
0 3 0
g
V
d
d V
V
d V
= − −
[2.3]
1 2 3
1
z
d d d d
= − − − [2.4]
Trong công th c [2.3] và [2.4] thì d
ứ 1, d2, d3, dz là i
t s u ch c a m
ỷ ố điề ế ủ ỗ
vector chu c ch n khi vector quay tham chi u n m trong t di , m i t
ẩn đượ ọ ế ằ ứ ện đó ỗ ứ
di n có m t b ma tr n
ệ ộ ộ ậ riêng để có th thay th vào công th c [2.3] nh m tính toán
ể ế ứ ằ
các t c hi
ỷ ố điề ế ờ ự
s u ch th i gian th ệ ẩ ả
n vector chu n (B ng 2.3).
B ng 2. 3 n tính toán t s bi u di n.
ả Ma trậ ỷ ố ể ễ
Tứ
diện
Lăng trụ
1 2 3 4
I
1 0 1
1 3
1
2 2
0 3 0
− −
3 3
0
2 2
1 3
1
2 2
1 3
1
2 2
−
−
−
3 3
0
2 2
0 3 0
1 3
1
2 2
−
− −
3 3
0
2 2
0 3 0
1 0 1
−
− −
II
1 0 1
1 3
1
2 2
3 3
0
2 2
−
−
3 3
0
2 2
1 3
1
2 2
1 0 1
−
− −
3 3
0
2 2
3 3
0
2 2
1 3
1
2 2
−
− −
3 3
0
2 2
3 3
0
2 2
1 3
1
2 2
−
− −
III
1 3
1
2 2
1 3
1
2 2
3 3
0
2 2
−
−
− −
0 3 0
1 3
1
2 2
1 0 1
− −
− −
0 3 0
3 3
0
2 2
1 0 1
− −
0 3 0
3 3
0
2 2
1 3
1
2 2
− −
−
20
IV
V1 : nppn
V2 : nppp
V3 : nnpn
V1 : nppp
V2 : nnpn
V3 : nnpp
V1 : nppn
V2 : nnpn
V3 :pppn
V1 : nppp
V2 : nnpp
V3 : nnnp
V
V1 : nnpn
V2 : nnpp
V3 : pnpp
V1 : nnpn
V2 : pnpn
V3 : pnpp
V1 : nnpn
V2 : pnpn
V3 : pppn
V1 : nnpp
V2 : pnpp
V3 : nnnp
VI
V1 : pnpn
V2 : pnpp
V3 : pnnn
V1 : pnpp
V2 : pnnn
V3 : pnnp
V1 : pnpn
V2 : pnnn
V3 : pppn
V1 : pnpp
V2 : pnnp
V3 : nnnp
Cuối cùng để ạo đượ
t c thờ ự ệ ẩ ấ ừ ỷ
i gian th c hi n các vector chu n, ta l y t các t
s u ch c hi n c a các vector chu n là d
ố điề ế đã tính từ trước thự ệ ủ ẩ 1, d2, d3, dz và dựa
vào n t trong vi c ch n các vector chu n (B ng 2.4) Có ba thu t toán
sơ đồ tuầ ự ệ ọ ẩ ả . ậ
SVM có thể dùng đó là:
- ng (Hình 2.7
Trình tự đối xứ ).
- không n t t (Hình 2.8
Trình tự chuyển mạch hiệ ại cao nhấ ).
- i vector không xen k (Hình 2.9
Chuỗ ẽ ).
Hình 2.7. i x ng.
Trình tự đố ứ
Sơ đồ ự đố ứ ẽ trong trườ ợ ế ằ
xung trình t i x ng v ng h p vector tham chi u n m
trong tứ diện 1, lăng kính 1. Vớ ể ử ụ ệt để ụ ủ
i cách này ta có th s d ng tri tác d ng c a
các vector chu n b ng không trong vi c chuy n m ch, nó chia vector không thành
ẩ ằ ệ ể ạ
các ph n nh xen vào gi a nh ng tr ng thái chuy n m
ầ ỏ ữ ữ ạ ể ạch để đảm b o chuy n m
ả ể ạch
trơn hơn. Do đó mà sơ đồ ổ ấ ứ ụ ề ế
này có t ng sóng hài th p, ng d ng nhi u trong bi n
21
t n ngu i x ng d ng sóng. S l n chuy n m ch trong
ầ ồn điện áp ba pha, vì tính đố ứ ạ ố ầ ể ạ
m n l y m u là tám (Hình 2.7
ộ ạ
t giai đo ấ ẫ ).
Hình 2.8. không chuy n m hi n t t.
Trình tự ể ạch ệ ại cao nhấ
Sơ đồ ự ể ạ ệ ạ ự ự ế
xung trình t không chuy n m ch hi n t i cao d a trên th c t là các
t n th t chuy n m ch là x p x t l
ổ ấ ể ạ ấ ỉ ỷ ệ thuận với cường độ của dòng điện được chuy n
ể
m n l tránh chuy n m n t c th i cao nh t.
ạch và do đó sẽ thuậ ợ ể
i đ ể ạch với dòng điệ ứ ờ ấ
Điều này có th x y ra trong h u h
ể ả ầ ết các trường h p, b i vì t t c vector chu n li
ợ ở ấ ả ẩ ền
k trong m t kh i t ng thái c a các van trong m
ề ộ ố ứ diện đã cho khác nhau về trạ ủ ột
nhánh. Do đó bằng cách ch s d ng m t vector không, nnnn ho c pppp trong m
ỉ ử ụ ộ ặ ột
kh di i chuy i gì c (
ối tứ ện đã cho, một trong hai nhánh không phả ển đổ ả Hình 2.8).
Tuy nhiên, do vi c l a ch n vector chu c th c hi n d
ệ ự ọ ẩn khác không đượ ự ệ ựa
trên vector điệ ốn, pha và cường độ ủa dòng điện được xác đị
n áp ra mong mu c nh
b i t i, không ph tránh chuy n pha mang dòng cao nh
ở ả ải lúc nào cũng có thể ể ất.
Trong trườ ợ ư vậy, pha mang dòng điệ ứ hai không đượ ể
ng h p nh n cao th c chuy n
đổi nhưng tiế ệ ổ ấ ể ạch đượ ả ệ ạ
t ki m t n th t chuy n m c gi m. Vi c chia các vector ho t
độ ề vector không như đượ ể ị ẫn đế ảm đáng kể ố ầ
ng v c hi n th d n gi sóng hài. S l n
chuyể ạ ộ ạ ấ ẫ
n m ch trong m t giai đo n l y m u là sáu.
22
Hình 2.9. i vector không xen k .
Chuỗ ẽ
Trong sơ đồ ỗ ẽ
xung chu i vector không xen k (Hình 2.9), các vector không
(pppp, nnnn) đượ ử ụ ế ể ạ ề ề để ầ
c s d ng thay th trong các chu kì chuy n m ch li n k t n
s n m ch gi t n a. Tuy nhiên th i gian l y m u v
ố chuyể ạ ảm đi mộ ử ờ ấ ẫ ẫn không đổi
gi ng h p khác. S l n chuy ch trong m n l y m u
ống như các trườ ợ ố ầ ển mạ ột giai đoạ ấ ẫ
là ba và do đó tổ ấ ển đổ ự ế ẽ ả ậ ệ ạ
n th t chuy i d ki n s gi m. Tuy v y sóng hài hi n t i cao
hơn đáng kể ự ồ ạ ủ ở ộ ử ầ ố ấ ẫ
do s t n t i c a sóng hài m t n a t n s l y m u.
D ng sóng c a ch s u ch có th c l y t các t l nhi m v c a các
ạ ủ ỉ ố điề ế ể đượ ấ ừ ỷ ệ ệ ụ ủ
vector chuy n m ch d1, d2, d3 và dz b ng cách s p x p chúng trong m t chu kì
ể ạ ằ ắ ế ộ
chuyển m ch theo m t th t nh
ạ ộ ứ ự ất định như một trong ba cách xây dựng xung điều
khi c nêu trên.
ển đã đượ ở
Đố ớ ấn đề ứ ải đố ứ ạ ỉ ố điề ế thu đượ
i v i v nghiên c u t i x ng, d ng sóng ch s u ch c
b ng cách cung c p tín hi u tham chi u hình sin ba pha cân b u th
ằ ấ ệ ế ằng như biể ức:
ab_ref
0
_ref
0
_ref
sin( t)
sin( t 120 )
sin( t 120 )
bc i g
ca
V
V M V
V
= −
+
[2.5]
Quỹ đạ ủ ế ộ ỉ ự ớ
o c a vector tham chi u quay là m t vòng tròn ch d a trên l p Vγ =
0, g c trùng v i g c c a h t - - . Vector tham chi u quay trong t -
ố ớ ố ủ ệ ọa độ α β γ ế ọa độ α
β γ sau đó đượ ở
- c cho b i:
23
_ref
_ref
_ref
cos( t)
sin( t)
3
0
i
g
V
M
V V
V
=
[2.6]
D ng sóng ch s u ch hi n trong hình 2.10, v ng liên
ạ ỉ ố điề ế được thể ệ ớ ờ
i các đư
t c hi n th s u ch t cho th
ụ ể ị chỉ ố điề ế cho nhánh đầu tiên, trong khi đường nét đứ ấy
ở ứ
nhánh th tư[2].
Hình 2.10. D ng sóng ch s u ch .
ạ ỉ ố điề ế
Sơ đồ ố ủa phương pháp điề ế ịch lưu ba
kh i c u ch vector không gian cho ngh
pha b n nhánh van (3- c nêu chi ti t trong Hình 2.11. T giá tr n
ố D SVM) đượ ế ừ ị điệ
áp ba pha trên h trong t A-B-C, ta phân tích thành
ệ thống điện ba pha đo về ọa độ
các thành ph n áp trong t - - nh
ần điệ ọa độ α β γ. Sau đó từ các vector điện áp xác đị
đượ ở ọa độ C và α β γ, ta sẽ xác đị ị
c trong hai khung t A-B- - - nh v trí vector tham
chiếu trong các lăng trụ ứ ệ ồ ệ ố điề ế ừng đố
và t di n r i tính ra các h s u ch . Tùy vào t i
tượng điều khi n mà ta ch
ể ọn phương thức tính toán k t h p các h s
ế ợ ệ ố điều ch theo
ế
t van bán d
ừng cách riêng để có thể tính được thờ ắ
i gian đóng ng t các ẫn để đưa ra
điề ể ệ ố ịch lưu.
u khi n h th ng ngh
24
Hình 2.11. kh u ch vector không gian ba pha b n nhánh van.
Sơ đồ ối điề ế ố
25
CHƯƠNG III: THUẬT TOÁN ĐIỀ Ể
U KHI N
Các b bi và có c các bi n m t chi u và bi n xoay
ộ ến đổi DC-AC AC-DC ả ế ộ ề ế
chi c
ề ầ ố ấ ề mô hình cũng như thiế ế điề ể ẽ ững đặ
u t n s th p nên v t k u khi n s có nh
điể ục tiêu điề ể ủ ộ ến đổ ụ ộ
m riêng. M u khi n c a các b bi i có khâu ph
AC thu c vào
chức năng củ ộ ến đổ ố ệ ớ ấ
a b bi i trong m i liên h v i dòng công su t i
trao đổ ới lướ
i v
AC. N u b bi i làm vi c v i m t t i xoay chi u
ế ộ ến đổ ệ ớ ộ ả ề AC độ ậ ục tiêu điề
c l p thì m u
khi m b và t n s
ển là đả ảo biên độ ầ ố điện áp ra thay đổi được theo như mong muốn
(bám theo lượng đặ ề ầ ố và điện áp). Ngượ ạ ế ộ ến đổ ế ố ự
t v t n s c l i, n u b bi i k t n i tr c
tiế ới lưới điệ ệ ụ ằ ấ ữ
p v n thì nhi m v chính là cân b ng công su t gi a phía và phía
DC
AC, khi đó mục tiêu điề ển chính là đả ảo điề ỉnh được điệ ộ
u khi m b u ch n áp m t
chiều .
DC ( ng h p b bi i làm vi t b c)
trong trườ ợ ộ ến đổ ệc như mộ ộ chỉnh lưu tích cự
Các yêu c u v u khi n v n gi i các b bi
ầ ề chấ ợng điề
t lư ể ẫ ống như đối vớ ộ ến đổi
DC DC
- , đó là đả ả ệch tĩnh trong phạ ặ
m b o sai l m vi cho phép (ho c không có sai
lệch tĩnh), băng thông đủ ộng và độ ắ
r t t d n phù h
ầ ợp (thông thườ ừ
ng t 0,7 tr lên).
ở
Ngoài m u khi n chính trên nh ng m c tiêu khác có th
ục tiêu điề ể ữ ụ ể đóng vai trò
quan tr ng tùy theo ng d ng yêu c u. Tùy theo các m u khi n các mô
ọ ứ ụ ầ ục tiêu điề ể
hình có thể phải có d ng phù h
ạ ợp. Do đó phương pháp trung bình phần tử đóng cắt
s c s d mô hình hóa b ngh n nhánh van. T
ẽ đượ ử ụng để ộ ịch lưu ba pha bố ừ đó áp
d ng m
ụ ạch vòng điện áp AC, b ng cách chuy n h t
ằ ể ệ ọa độ ừ
t h t
ệ ọa độ tĩnh sang hệ
t ng b d0q. Lúc này các bi n tr ng thái s thành các bi n DC và dòng
ọ ộ
a đ đồ ộ ế ạ ẽ trở ế
điệ ở ồ ầ ụ
n tr nên g m ba thành ph n: dòng tác d ng id, dòng ph n kháng i
ả q, dòng i0.
M i liên h chéo gi n có th bù trong b u ch nh ho
ố ệ ữa hai kênh dòng điệ ể ộ điề ỉ ặc ở
ngoài, như vậ ể điề ể ột cách độ ập. Phương trình trạ
y có th u khi n m c l ng thái trung
bình phi tuy n, bilinear, g m các bi n , có th n hành tuy n tính hóa quanh
ế ồ ế DC ể tiế ế
điể ệ ằng để ợ ệ ỏ
m làm vi c cân b có đư c mô hình tín hi u nh .
AC
3.1 Mô hình hóa b ngh n nhánh
ộ ịch lưu ba pha bố
Đố ớ ộ ến đổ ệ ể ễn các đại lượng ba pha, điệ
i v i các b bi i ba pha vi c bi u di n áp
hay dòng điệ ằ ộ ệ ọa độ αβγ đượ coi như một phương
n, b ng m t vector trên h t tĩnh c
pháp tiêu chu n. V i cách bi u di n qua vector thay vì ph i vi
ẩ ớ ể ễ ả ết ba phương trình
cho ba pha a
x , b
x , c
x chỉ ần ba phương trình cho mỗ ầ
còn c i thành ph n x
,x ,x
26
nghĩa là đây cũng là cách để ả ậ ệ phương trình. Bằ ến đổ ệ ọ
gi m b c h ng phép bi i h t a
độ αβγ ệ ọa độ đồ ộ ớ ụ 0d đặ ới vector điệ
tĩnh sang h t ng b d0q, v i tr c t trùng v n áp,
các đại lượ ề
ng xoay chi u x
,x ,x
bi ng m t chi
ến đổi sang các đại lượ ộ ều d
x , q
x ,
0
x , c bi u di n trên các bi n m t chi u . T
phương trình trạng thái đượ ể ễ ế ộ ề DC [3] ừ đây
l i có th áp d
ạ ể ụng các phương pháp thiế ế
t k điề ển như đố
u khi i v i các b bi
ớ ộ ến đổi
DC-DC.
Hình 3.1 D ng tín hi u sau khi chuy n sang t d0q
ạ ệ ể ọ ộ
a đ
3.1.1 Mô hình trung bình tín n
hiệu lớ
Để ệ ệ ả ế ẫn là khóa lý tưở
ti n cho vi c mô hình hóa ta gi thi t các van bán d ng
nghĩa là 1 – – ẽ có sơ đồ khóa đóng cắt như sau:
on, 0 off. Lúc này ta s
27
Hình 3.2 ngh n nhánh
Mô hình khóa đóng cắt của bộ ịch lưu ba pha bố
T , ta c
ừ sơ đồ ó được phương trình điện áp như sau:
. s
bu s s
di
V V Ri L
dt
= + + [3.1]
cf
.
.
.
a
af a buA
b
bf b buB
c
c buC
di
V i R L V
dt
di
V i R L V
dt
di
V i R L V
dt
= + +
= + +
= + +
[3.2]
mà
af
bf
cf
.
.
.
g af
g bf
g cf
V V d
V V d
V V d
=
=
=
[3.3]
Trong đó daf, dbf, dcf là tỷ ố điề ế
s u ch các nhánh van .
[3]
Giả ế ầ ố ể ạch cao hơn nhiề ớ ầ ố cơ bả ỏ
thi t t n s chuy n m u so v i t n s n và b qua
các thành ph n ký sinh trong m g n sóng c n áp và dòng
ầ ạch điện do đó độ ợ ủa điệ
điện là không đáng kể. Ta s áp d
ẽ ụng phương pháp trung bình phầ ử đóng cắt để
n t
l p ra mô hình trung bình tín hi u l n t t hình 3.2 v i gi
ậ ệ ớ ừ mô hình khóa đóng cắ ớ ả
thiế ồn đầ ồn điện lý tưởng có độ ớ
t ngu u vào DC là ngu l n là Vg. Từ đó ta có mô
hình trung bình tín hi u l n trên h t ABC (hình 3.3).
ệ ớ ệ ọ ộ
a đ
28
Hình 3.3 Mô hình trung bình tín hi u l n trên h t ABC
ệ ớ ệ ọ ộ
a đ
n d u ra c a t
Các phương trình vi phân mô tả dòng điệ ẫn và điện áp đầ ủ ụ điện
trong mô hình mạch điện như sau:
g
a n n AG
af
g
b n n BG
bf
g
c n n CG
cf
V
di L di V
d
dt L dt L L
V
di L di V
d
dt L dt L L
V
di L di V
d
dt L dt L L
= + −
= + −
= + −
[3.4]
Trong đó 0
a b c n
I I I I
+ + + = [3.5]
1
AG a LA
BG b LB
CG c LC
V I I
d
V I I
dt C
V I I
= −
[3.6]
Trong đó ILA, ILB, ILC n t các pha a,b,c.
là dòng điệ ải ở
Nguồ ụ ộ
n dòng DC ph thu c Ir l n:
có độ ớ
Ir = an bn cn
d d d
T
a b c
I I I [3.7]
•Phương pháp chuyể ệ ụ ọ ộ ụ ậ ể ệ ọa độ
n h tr c t a đ áp d ng ma tr n chuy n h t T 4:
Phép bi o t t abc sang t
ến đổi nghị ả
ch đ ừ ọ ộ
a đ ọ ộ
a đ aq0: [3.8]
29
0
T
d q
X X X
= T4.
T
a b c
X X X
Với:
T4 = 2
3
2 2
cos( ) cos( ) cos( )
3 3
2 2
sin( ) sin( ) sin( )
3 3
1 1 1
2 2 2
t t t
t t t
− +
− − − − +
[3.9]
Phép bi o t t dq0 sang t
ến đổi nghị ả
ch đ ừ ọ ộ
a đ ọ ộ
a đ abc:
T
a b c
X X X = T4
-1
. 0
T
d q
X X X
[3.10]
Với
T4
-1
=
cos( ) sin( ) 1
2 2
cos( ) sin( ) 1
3 3
2 2
cos( ) sin( ) 1
3 3
t t
t t
t t
−
− − −
+ − +
[3.11]
Áp d ng bi
ụ ến đổi Park cho công thức điện áp, chúng ta có điện áp tụ điện đầu
ra theo tọ ộ dq0 đượ
a đ c biể ị như
u th sau:
0
T
d q
V V V
= T4
T
AG BG CG
V V V [3.12]
Dòng điệ ọ ộ
n trong t a đ dq0:
0
T
d q
I I I
= T4
T
a b c
I I I
[3.13]
Dòng tả ọa độ
i trong t dq0:
T
Ld Lq Lo
I I I
= T4
T
La Lb Lc
I I I
[3.14]
T s u ch nhanh van
ỷ ố điề ế
0
T
d q
d d d
= T4
T
af bf cf
d d d
[3.15]
30
Mô hình tín hi u l n c a bi n t n trong t dq0 có th
ệ ớ ủ ế ầ ọa độ ể thu đượ ằ
c b ng
cách áp d a
ụ ậ ến đổ
ng ma tr n bi i tọa độ ả ế ủ
T4 cho c hai v c [3.4], [3.6], [3.7]
T4
T
n n n
I I I =
0 0 3
T
o
I
− [3.16]
1
0
4
4 4 0
dq
abc
dq
dX
dX dT
T T X
dt dt dt
−
= +
và
1
4
4
0 0
0 0
0 0 0
dT
T
dt
−
−
=
[3.17]
Mô hình trong hệ ọ ộ dq0 như sau:
t a đ
d
dt
0
d
q
I
I
I
= VgG
0
d
q
d
d
d
+ G
0
d
q
V
V
V
+
0
d
q
I
I
−
[3.18]
d
dt
0
d
q
V
V
V
=
0
d
q
V
V
−
+
1
C
0
d
q
I
I
I
-
Ld
Lq
Lo
I
I
I
[3.19]
Trong đó: G =
1
0 0
1
0 0
1
0 0
3 n
L
L
L L
+
Ip = 0
3 3
3
2 2
d q
d d d
0
T
d q
I I I
[3.20]
•Cuố ệ ớ ệ ọ ộ
i cùng ta có mô hình tín hi u l n trên h t a đ dq0:
31
Hình 3.4 Mô hình tín u l n trên h t dq0
hiệ ớ ệ ọa độ
Hình 3.5 kh u khi n h ng
Sơ đồ ố ề
i đi ể ệ thố
3.1.2 Mô hình tín hi u nh
ệ ỏ
Ở ạ ậ ến điệ ẽ
tr ng thái xác l p, các bi n áp s có giá trí :
[4]
0
T
d q
V V V
= ln_ 0 0
T
pk
V
[3.21]
32
Cho các biến đạ ằ
o hàm b ng không ( X
•
= 0) ta sẽ tìm được giá tr xác l p c
ị ậ ủa
các tín hiệu:
0
d
q
I
I
I
=
Ld
Lq
Lo
I
I
I
+Vln_pk
0
0
C
[3.22]
0
d
q
D
D
D
=
1
g
G
V
−
. d
dt
Ld
Lq
Lo
I
I
I
+
g
L
V
0
Ld
Lq
I
I
−
+
ln_ pk
g
V
V
2
1
0
0
LC
−
[3.23]
V i cân b thành:
ới tả ằng phương trình [3.23] trở
0
d
q
D
D
D
=
g
L
V
0
Ld
Lq
I
I
−
+
ln_ pk
g
V
V
2
1
0
0
LC
−
[3.24]
Tuyến tính hóa quanh điể ệ ằ ớ ến độ ỏ
m làm vi c cân b ng v i các bi ng nh : x = x̂
+ X ta sẽ ệ ỏ
có mô hình tín hi u nh AC
Hình 3.6 Mô hình tín hi u nh trên h t dq0
ệ ỏ ệ ọa độ
Trong đó:
Gd = 3 ˆ
ˆ
( )
2
d d d d
D I d I
+ [3.25]
33
Gq = 3 ˆ
ˆ
( )
2 q q q q
D I d I
+ [3.26]
Go = 3 ˆ
ˆ
( )
2 o o o o
D I d I
+ [3.27]
3.2 C n
ấu trúc điều khiể
Yêu c u cho b u khi m b n áp cho t ng
ầ ộ điề ển: Đả ảo bù được điệ ải trong trườ
h p x y ra s c bi n áp ng n h n
ợ ả ự ố ến động điệ ắ ạ
V i yêu c ra, b u khi n áp s có m t m u khi
ớ ầu đề ộ điề ển điệ ẽ ộ ạch vòng điề ển
điện áp s d ng b
ử ụ ộ điều khi n lead- k t h p v i b
ể lag ế ợ ớ ộ điều khi n PI
ể . Nhận xét r ng
ằ
vòng điề ể
u khi n này ch m b u khi
ỉ đả ảo điề ển đượ ầ ứ ự
c thành ph n th t thu n áp
ận điệ
t i theo yêu c u. nâng cao ch u khi n, xu t s d ng thêm
ả ầ Do đó, để ất lượng điề ể đề ấ ử ụ
m t tín hi
ộ ệu feed forward điện áp lưới để c ng vào tín hi
ộ ệu điều khi n, tín hi u này
ể ệ
s giúp bù thành ph n th t ngh ch khi có s s t áp không cân b
ẽ ầ ứ ự ị ự ụ ằng trên lưới. Ở
đây hệ ố ế ạ ẽ đượ ọ ằ ị ả ỉ ố ế
s khu ch đ i K s c ch n b ng ngh ch đ o t s bi n áp.
Hình 3.7 C u khi n áp
ấu trúc vòng điề ển điệ
Nhậ ằng đặc tính đối tượng dòng điện và điệ ầ ố ắ
n xét r n áp có cùng t n s c t,
n u thi t k
ế ế ế điều khi n theo ki u
ể ể thông thường, v i m
ớ ạch vòng dòng điện bên trong
m n áp thì m ch vòng bên trong ph i có t
ạch vòng điệ ạ ả ốc độ đáp ứng nhanh hơn
m ch vòng bên ngoài. N v y ta ph i hi sinh t
ạ hư ậ ả ốc độ đáp ứng c a m n
ủ ạch vòng điệ
áp bên ngoài. Vì v y, thay vì thi t k ki ng, ta s s d
ậ ế ế ểu thông thườ ẽ ử ụng vòng điều
khi n feedforward cho m n. Khi giá tr t quá m
ể ạch vòng dòng điệ ị dòng điện vượ ức
cho phép u khi n s n t v
, khi đó vòng điề ển dòng điệ ẽ tác động để đưa dòng điệ ải ề
l i m c cho phép. B u khi n dùng b u khi n t l P
ạ ứ ộ điề ể ở đây sẽ ộ điề ể ỉ ệ để có được
đường “đặ I” như hình 3.
c tính máy xúc U- 8.
34
Hình 3.8 c tính U-I c bù ngh
Đặ ủa bộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
B u khi n feedforward b o v quá dòng s là khâu khu i h s
ộ điề ể ả ệ ẽ ếch đại vớ ệ ố
như sau:
Kp = Uđm/(1.2Iđm)
Cu c c u khi hi hình 3.9:
ối cùng ta thu đượ ấu trúc điề ển như được thể ện ở
Hình 3.9 C u khi n trên h t dq0
ấu trúc điề ể ệ ọ ộ
a đ
Sơ đồ điề ể ẽ ồ
u khi n s bao g m:
- H n áp trên h ng ba pha hi n t i và x lý, tính toán, phân
ệ thống đo điệ ệ thố ệ ạ ử
tích tố ộ ủa vector điệ
c đ góc c n áp.
35
- Hệ thống đo dòng điện trên h ng ba pha hi n t i và x lý, tính toán, phân
ệ thố ệ ạ ử
tích tố ộ ủa vector điệ
c đ góc c n áp.
- i h n.
Khối giớ ạ
- n t t h t A-B-C sang h t dq0.
Khối chuyể ọ ộ
a đ ừ ệ ọ ộ
a đ ệ ọ ộ
a đ
- i Set t giá tr mong mu n, bao g m giá tr mong mu n
Khố point đặ ị ố ồ ị biên độ ố
c n áp ra cho thành ph n th t n và giá tr b ng 0 cho thành ph n th t
ủa điệ ầ ứ ự thuậ ị ằ ầ ứ ự
ngh ch và th t không.
ị ứ ự
- B u khi n PI, b u khi n leadlag.
ộ điề ể ộ điề ể
- u feedforward giá tr ng vào tín hi u khi n.
Tín hiệ ị điện áp lưới cộ ệu điề ể
- i chuy i các giá tr c v t - - c U
Khố ển đổ ị có đượ ề ọa độ α β γ để đượ α, Uβ, Uγ và
tọa độ A-B-C để được Uaf, Ubf, Ucf để đưa vào tính toán xung mở van cho b ngh ch
ộ ị
lưu.
- t toán SVM 3D.
Khối thuậ –
- t n áp.
Khối nghịch lưu ba pha bốn nhánh van để ạo điệ
Điề ạ ế ủa phương pháp này là phả ị ể ệ
u h n ch c i d ch chuy n tín hi u 1/4 chu kì
t n s n nên s t u khi n không th ph n ng
ầ ố cơ bả ẽ ạo nên độ trễ, có nghĩa là bộ điề ể ể ả ứ
v i b t kì thay i nào trong h ng m t cách ngay l p t c do b 1/4 chu kì.
ớ ấ đổ ệ thố ộ ậ ứ ị trễ
Do đó đáp ứng động c a b
ủ ộ điều khiển đã bị ảnh hưởng, đặc biệt là trong điều ki n
ệ
t .
ải nhẹ
3.3 Thi t k b u khi n áp trên mi
ế ế ộ điề ể ệ
n đi ền tần số
T mô hình tín hi u nh AC (hình 3.6) ta th y n u b qua thành ph n xen
ừ ệ ỏ ấ ế ỏ ầ
kênh thì mô hình tín hi u nh AC có th coi là ba b chuy i buck DC
ệ ỏ ể ộ ển đổ – DC.
Do đó, ta có thể ứ ụ ế ế ộ điề ể ộ ển đổ
ng d ng cách thi t k b u khi n cho b chuy i buck DC
– ấ ộ ạ như sau:
C
DC. u trúc b bù lead- d
lag có ng
Gc(s) = Kc
1
1
1
z L
p
s
s
s
+
+
+
[3.28]
36
Trong đó, z
và p
được xác đị ức xác đị ầ ố điể
nh qua công th nh t n s m không
và điể ự ủ ộ bù dướ
m c c c a b i đây và L
s n b ng
ẽ được chọ ằ
20
c
f
.
1 sin
1 sin
1 sin
1 sin
z c
p c
f f
f f
−
=
+
+
=
−
[3.29]
Khi b qua tích các tín hi u nh và nhi u c a ngu n DC, ta có hàm truy
ỏ ệ ỏ ễ ủ ồ ền
đố ợng kênh d,q,0 như sau:
i tư
Gdq(s) =
( )
3 2
( )
g n
n n
V L s R
CLL s CLRs L L s R
+
+ + + +
[3.30]
Go(s) =
( )
3 2
( 3 ) ( 3 ) ( 4 )
g n
n n n n
V L s R
C L L L s C L L Rs L L s R
+
+ + + + + +
[3.31]
V i b c thêm vào hàm truy ng [3.30] [3.31], b bù s
ớ ộ bù đượ ền đối tượ – ộ ẽ
đượ ế ế ề ộ bù có độ ự ữ
c thi t k sao cho hàm truy n sau khi thêm b d tr pha là 550
. Để
đạt đượ ụ
c m c tiêu này hoàn thoàn ph thu c vào pha c
ụ ộ ủa bộ bù đượ ế ế ố
c thi t k , m i
quan h gi a pha b u ch nh và d pha c a hàm truy
ệ ữ ộ điề ỉ ự trữ ủ ền đạt đối tượng được
thể ệ ứ
hi n theo công th c sau:
( ) ( )
0
180
c c
c PM vd
arcG j arcG j
= =
= − + − [3.32]
3.3.1 Tính toán b n kênh d-q
ộ điều khiể
Như đã nêu ở trên, ta sẽ chọn độ dự trữ pha và fL lần lượt là 550
và fc/20. Dựa
theo thông số đã tính toán ta có đồ ị ủ
th bode c a hàm truyền Gqd(s) như sau:
37
Hình 3.10 bode hàm n G
Đồ thị truyề qd(s)
T hình 3.9 ta th d pha hi có 0.000814
ừ đồ thị ấy độ ự trữ ện đang chỉ 0
và t n s
ầ ố
c t x p x 95 kHz. Ta thi t k b u khi d
ắ ấ ỉ ế ế ộ điề ển sao cho độ ự trữ pha nâng lên được
550
.
Với 0
55
PM
= và độ ự ữ ền đạ
d tr pha hàm truy t là 0
0.00152
DT
= nên pha bộ
điề ể ẽ
u khi n s là 0
54.99848
= , thay s vào công th
ố ức [3.29] ta sẽ có:
3.1533 kHz
31.713 kHz
z
p
f
f
=
=
Kc sẽ được tính theo công th c sau:
ứ
1
1* 2
mag mag
(Trong đó mag1 và mag2 là
độ ự ữ ủa đối tượ ộ điề ển và đượ ẽ
d tr pha c ng, b u khi c tính thông qua hàm matlab s
đượ ắ ế ở ầ ụ ụ
c nh c đ n ph n ph l c). Theo tính toán ta có Kc = 0.1392
Đồ ị ủ ố ợ ộ điề ể
th bode c a đ i tư ng sau khi có b u khi n:
38
Hình 3.11 th bode sau khi có b u khi n c a kênh d-q
Đồ ị ộ điề ể ủ
Ta thấy độ ự
d trữ pha đạt được là 52,10
(đạt yêu c u thi t k ). Vì v y ta s s
ầ ế ế ậ ẽ ử
d ng b u khi ng.
ụ ộ điề ển trên để mô phỏ
3.3.2 Tính toán b n kênh 0
ộ điều khiể
Tương tự ẽ đồ ị ủ ề
ta s có th bode c a hàm truy n G0(s):
Hình 3.12 bode hàm truy n G
Đồ thị ề o(s) khi không có bộ điề ể
u khi n
Ta th d pha có 0,00649
ấy độ ự trữ 0
và t n s c t là 47 kHz. Ta s d
ầ ố ắ ẽ nâng độ ự
trữ pha lên 550
nh b u khi n,
ờ ộ điề ể ta có:
39
3.1532 kHz
31.714 kHz
0.5584
z
z
c
f
f
K
=
=
=
Hình 3.13 Hàm truy ng kênh 0 sau khi có b u khi n
ền đố ợ
i tư ộ điề ể
Ta thấy độ ự
d trữ pha đạt được là 52,10
(đạt yêu c u thi t k ). Vì v y ta s s
ầ ế ế ậ ẽ ử
d ng b u khi ng.
ụ ộ điề ển trên để mô phỏ
41
CHƯƠNG IV: MÔ PHỎ Ệ Ố
NG H TH NG TRÊN MATLAB
4.1 Gi n m m mô ph ng Matlab
ới thiệu về phầ ề ỏ
Matlab là ph n m m ph c v
ầ ề ụ ụ thiế ế
t k mô ph ng quen thu
ỏ ộc đối với kĩ sư điều
khi n t ng hóa. Ph n m m cung c p ng c n thi t cho mô ph ng h
ể – ự độ ầ ề ấ môi trườ ầ ế ỏ ệ
thố ồ ậ ợ ụ tính toán, đồ ọa 2D, 3D. Đây cũng là phầ
ng bao g m t p h p các công c h n
m m có th l ng Matlab ngày càng
ề ể ập trình được, đặc điểm này làm cho môi trườ
trở nên phong phú.
Simulink là phần m m ho
ề ạt động trong môi trường Matlab, chuyên dùng cho
vi c mô hình hóa, mô ph ng và phân tích h ng. Có th s d ng công c này
ệ ỏ ệ thố ể ử ụ ụ
cho việ ỏ ế ến…. trong miề ục hay gián đoạ
c mô ph ng tuy n tính, phi tuy n liên t n.
Plecs là m t toolbox làm vi ng Simulink trong
ộ ệc tương thích với môi trườ
Matlab. Tookbox này cung c i dùng s d n v n t công
ấp cho ngườ ử ụng thư việ ề điệ ử
suất và hệ truyền độ ấ
ng r t phong phú, d dàng mô ph ng mô hình v
ễ ỏ ật lý đối tượng
sau đó áp dụ ật toán đã đượ ựng để điề ển mô hình này. Điề
ng thu c xây d u khi u này
cho phép vi c mô hình hóa g i th . Lu s d ng các công c
ệ ần vớ ực tế ận văn này sẽ ử ụ ụ
nêu trên để mô phòng hệ thống bù điện áp 3 pha s d ng c u trúc ngh
ử ụ ấ ịch lưu 3 pha
4 nhánh.
4.2 Mô ph u trúc h
ỏng cấ ệ thống
ng b n áp v
Xây dung mô hình mô phỏ ộ bù điệ ới:
- t nh m
Công suất phụ ả ị
i đ ức 10KVA
- nh m c 311V, t 50Hz
Nguồn áp 3 pha điện áp đị ứ ần số
- T i RL, Diode
ả
- Điện áp đầu ra THD <3% (đố ớ ả
i v i t i cân bằng), <5% (đố ớ
i v i t i phi tuy n
ả ế
và không cân b ng)
ằ
- n áp 3 pha còn 70%: >90%
Khả năng bù khi xảy ra lõm điệ
- n áp 1 pha còn 50%: >90%
Khả năng bù khi xảy ra lõm điệ
- n áp 1 pha m c 115%: 100%
Khả năng bù khi lồi điệ ở ứ
Toàn bộ ấ ộ bù điện áp 3 pha như sau:
c u trúc b
42
Hình 4.1 C u trúc b n áp
ấ ộ bù điệ
4.2.1 C u trúc b u khi n
ấ ộ điề ể
Hình 4.2 C u trúc b u khi n
ấ ộ điề ể
u khi n có c n
Khối điề ể ấu trúc như hình 4.2, trong đó các thông số như điệ
áp lưới (V_abc_grid), điệ ải (V_abc_load) và dòng điện điề ế
n áp t u ch
(I_modulation) sẽ được đưa vào khố ần điệ
i phân tích thành các thành ph n áp trên
43
h t a vào b u khi n. ng th c góc pha c
ệ ọa độ dq0 để đư ộ điề ể Đồ ời tính đượ ủa lưới
điện. (Hình 4.3)
Hình 4.3 Phân tích thành ph n áp trên h t dq0
ần điệ ệ ọ ộ
a đ
Các thành ph c phân tích trên h t dq0 s
ần điện áp sau khi đượ ệ ọa độ ẽ được
đưa vào bộ điề ể ồ ộ điề ể ộ điề ể
u khi n bao g m các b u khi n PI, leadlag, b u khi n feed
forward điệ dòng điệ ớ ạ ớ ố
n áp- n và các câu gi i h n cùng v i khâu ch ng bão hòa tích
phân. Các tín hi u sau chuy c so sánh v i các giá tr t c n áp và
ệ ển đổi đượ ớ ị đặ ủa điệ
dòng điệ ừ đó tính ra giá trị ệu điề ể ệu điề ển đượ
n t tín hi u khi n. Các tín hi u khi c
chuyể ề ệ ọa độ αβγ rồi đưa vào khố ệ ố điề ế
n v h t abc và i tính toán ra các h s u ch
vector không gian.
45
4.2.2 C u trúc m ch l c
ấ ạ ự
Hình 4.5 C u trúc m ch l c
ấ ạ ự
46
C u trúc m c bao g
ấ ạch lự ồm:
- B u 3 pha t n áp DC c p cho b ngh
ộ chỉnh lưu cầ ạo điệ ấ ộ ịch lưu
- B ngh
ộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
- M C
ạch lọc L
- B 3 bi p
ộ ến áp đối tiế
- T n tr i phi tuy n Diode.
ải thuầ ở R, tải cảm RL, tả ế
Thông số ỏ
mô ph ng:
- n c u ra:
Tính cuộ ảm lọc đầ
Dòng điện đầu ra Io =
0
3.
P
U
=
10000
3.220
= 15,15 (A)
Biên độ ả
dòng t i Iom = Io 2 = 21,43 (A)
L y s n s n b ng 10% U
ấ ụt áp tại tầ ố cơ bả ằ o, ta có:
ULf = I0.XLf = 0,1.U0 = 0,1.220 = 22 (V)
X Lf =
22
15.15
= 1,45 Ω => Lf = 4.615 (mH)
n L
Chọ f = 4.5(mH)
- Tính t l u ra:
ụ ọc đầ
Chọ ầ ố ắ
n t n s c t mạch lọ ằ ầ ầ ố
c LC b ng 0,6 l n t n s phát xung:
ωCL = 0,6.ω s = 0,1.2.3,14.10000 = 3768 (rad/s)
Cf = 2
1
.
f CL
L
= 3 2
1
4,5.10 .3768
−
= 15,7 (uF)
Chọn Cf là 15 uF
4.3 K t qu mô ph
ế ả ỏng
4.3.1 Trườ ợ lõm điệ
ng h p n áp
Giả thiết, điện áp trên pha A b s
ị ụt 100V, pha B s 100V, và pha C s
ụt ụt 50V
47
a) ng h p t i thu n tr R = 100R cân b
Trườ ợ ả ầ ở ằng
Hình 4.6 i trên h t dq0
Điện áp lướ ệ ọ ộ
a đ
Hình 4.7 n áp t i sau bù trên h t dq0
Điệ ả ệ ọa độ
V i t i thu n tr , khi có hi ng bi n áp x y ra, các thành
ớ ả ầ ở ện tượ ến thiên điệ ả
ph n dq0 s x y ra hi ng, các thành ph n dq0
ầ ẽ ả ện tượng giao động. Khi có bù tác độ ầ
48
trở ề ị ề ớ ầ ằ ị điện áp đị ứ
v giá tr 1 chi u v i thành ph n d b ng giá tr nh m c và các thành
ph u b ng 0.
ần q 0 đề ằ
Hình 4.8 Tín hi u sau b u khi n
ệ ộ điề ể
Hình 4.9 n áp DC Bus
Điệ
49
Hình 4.10 n áp sau b ng h p s
Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 1 pha
Hình 4.11 n áp sau b ng h p s
Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 2 pha
Hình 4.12 n áp sau b ng h p s
Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ ụt áp 3 pha
ng c a b bù là t t, v i các bi ng h p
Hoạt độ ủ ộ ố ớ ến thiên điện áp trong các trườ ợ
s n sút 3 pha. Giá tr n áp sau bù th a mãn yêu c t ra v
ụt 1 pha đế ị điệ ỏ ầ ặ
u đ ề biên độ
và t n s .
ầ ố
50
b) ng h p t i phi tuy n (c u diode)
Trườ ợ ả ế ầ
Hình 4.13 n áp t i sau bù trên h t dq0
Điệ ả ệ ọ ộ
a đ
Hình 4.14 u sau b u khi n
Tín hiệ ộ điề ể
i v i t i phi tuy n, t l các sóng hài b c cao su t hi n nhi
Đố ớ ả ế ỷ ệ ậ ấ ệ ều, do đó các
tín hiệu điện áp bù trên h t
ệ ọa độ dq0 không thể đạt giá tr 1 chi
ị ều như mong muốn.
Tín hiệ ộ điề ển giao độ ổn đị
u b u khi ng không nh.
51
Hình 4.15 n áp sau b ng h p s t áp 1 pha
Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Hình 4.16 n áp sau b ng h p s t áp 2 pha
Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Hình 4.17 n áp sau b ng h p s t áp 3 pha
Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ ụ
Do các sóng hài b c cao su t hi n nên vi n áp c a h ng ho
ậ ấ ệ ệc bù điệ ủ ệ thố ạt
động không đượ ố ện tượng méo đỉnh điệ ấ ệ ẫn đả
c t t, hi n áp xu t hi n, tuy nhiên v m
b và t n s n áp.
ảo biên độ ầ ố cho điệ
52
4.3.2 ng h p l
Trườ ợ ồi điện áp
n áp trên pha A b 50V
Giả thiết, điệ ị tăng
a) ng h p t i thu n tr R = 100R cân b
Trườ ợ ả ầ ở ằng
Hình 4.18 u sau b u khi n
Tín hiệ ộ điề ể
Hình 4.19 n áp sau b ng h p quá áp 1 pha
Điện áp lưới và điệ ộ bù trườ ợ
ng h t ng t, h ng v m b o vi c cân b ng
Trườ ợp quá áp 1 pha độ ộ ệ thố ẫn đả ả ệ ằ
điện áp đầu ra đạ ị ố
t giá tr mong mu n.
53
b) ng h p t i phi tuy n (c u diode)
Trườ ợ ả ế ầ
Hình 4.20 u sau b u khi n
Tín hiệ ộ điề ể
Hình 4.21 n áp sau b ng h p quá áp 1 pha
Điện áp lưới và điệ ộ bù trong trườ ợ
i v i t i phi tuy ng h p s t áp, h ng v n có th bù
Đố ớ ả ến, cũng như trườ ợ ụ ệ thố ẫ ể
đượ ề biên độ ện tượng méo đỉ ể ỏ
c v , tuy nhiên hi nh là không th tránh kh i
54
CHƯƠNG V: MÔ HÌNH THỰ Ệ
C NGHI M
5.1 t k
Thiế ế phần cứng
V i các ph n thi t k
ớ ầ ế ế như đã mô phỏng, ph n c ng s ph i có các ph
ầ ứ ẽ ả ần tương
ứng để đáp ứng đượ ầ ụ ủ ế ế ầ ứ ồ
c yêu c u. M c tiêu c a thi t k ph n c ng bao g m:
- m u khi n s d u khi n Dspic 33CH512MP508.
Thiết kế ạ ề
ch đi ể ử ụng vi điề ể
- m ng ph n h .
Thiết kế ạch đo lườ ả ồi tín hiệu tương tự
- u khi n IGBT.
Thiết kế driver điề ể
- m c van IGBT.
Thiết kế ạch lự
5.1.1 i thi u khi n Dspic33CH512MP508
Giớ ệu vi điề ể
Hình 5.1 u khi n Dspic33CH512MP508
Vi điề ể
u khi u khi n tín
Vi điề ển Dspic33CH512MP508 (Hình 5.1) là dòng vi điề ể
hi u s h m i (DSC) c a Microchip có 2 lõi 16bit 90 & 100 MIPS v i DSP
ệ ố thế ệ ớ ủ ớ
tích h p và các thi t b ngo i vi nâng cao trên chip. Các DSC này cho phép thi
ợ ế ị ạ ết
k các h u khi n u su t cao, chính xác, ti ng
ế ệ thống điề ển độ g cơ hiệ ấ ết kiệm năng lượ
hơn, vậ ổ ọ động cơ. Chúng có thể ử ụng để điề
n hành êm ái và kéo dài tu i th s d u
khi n các b ngu n chuy n m
ể ộ ồ ở chế độ ể ạch như AD/DC, DC/DC, UPS và PFC,
cung c p kh u khi n k t s chính xác cao c a Buck, Boost,
ấ ả năng điề ể ỹ thuậ ố ủ
55
Flyback…và các mạ ồn để đạ ệ ất năng lượ ấ ể
ch ngu t hi u su ng cao nh t có th . Các
thi t b
ế ị này cũng lý tưở ề ứ ụng đa năng và hiệ ấ
ng cho nhi u ng d u su t cao.
M thông s n c u khi n:
ột số ố cơ bả ủ ề
a vi đi ể
- n áp ho ng 3V 3.6V
Điệ ạ ộ
t đ –
- 2 lõi ho p v 90MIPS và 100MIPS
ạt động độc lậ ới tố ộ
c đ
- H 20 kênh PWM, v 250ps
ỗ trợ ới tố ộ
c đ
- 4 module ADC 12bit
- H giao ti
ỗ trợ ếp UART, SPI, CAN….
5.1.2 Thi t k m n và m ch l c
ế ế ạch điều khiể ạ ự
a) M u khi n
ạ ề
ch đi ể
Hình 5.2 M u khi n
ạ ề
ch đi ể
M u khi c thi t k s d ng ngu
ạch điề ển đượ ế ế ử ụ ồn đầu vào 5V, sau đó qua bộ
chuy ch
ển đổ ồ ố ấp cho vi điề ể . Vi điề ể ử ụ ạ
i ngu n xu ng 3.3V c u khi n u khi n s d ng th
anh ngo i 20Mhz. Các I/O ngo u khi n các m ch thi t b
ạ ại vi để điề ể ạ ế ị như: 8 kênh
56
PWM, 16 chân Analog input, 1 c ng giao ti p UART hi n th u
ổ ế ể ị và các phím điề
khi n.
ể
b) M ch Driver và m ch IGBT
ạ ạ
Hình 5.3 M ch Driver và m ch IGBT
ạ ạ
Tính toán bộ ịch lưu dùng van IGBT
ngh
Theo hướ ẫ ế ế điệ ử ất, ta tính toán được điệ ự ạ
ng d n thi t k n t công su n áp c c đ i
đặt lên van là:
max
2 3 2 3
.U .400 1131
2 2 0.75
v DC
U V
q
= = =
Tính toán dòng điện trung bình qua van:
2 2*10
*(1 ) (1 ) *(1 0.75) 12.37
2 2 2
m dm
v
I I
I q q A
= + = + = + =
Trong đó q là hệ ố ến điệ
s bi u (0 < q < 0.886)
V y yêu c n van là
ậ ầu để chọ
1131
12.37*4 49.48
vdm
vdm
U V
I A
=
= =
57
Ta ch n van IGBT c a hang Tosiba có mã s n ph m là MIG75Q7CSAOX
ọ ủ ả ẩ
v i các thông s c cho b i nhà s n xu c 1200V, dòng
ớ ố đượ ở ả ất như sau: Điện áp ngượ
điệ ả
n t i 75A.
Tính toán thiế ế ạch Driver điề ể
t k m u khi n van IGBT
Do yêu c u c ch l m b o tính cách ly gi a các tín hi u
ầ ủa mạ ực là phải đả ả ữ ệu điề
khi o không x y ra s c ng n m
ển các van IGBT để đảm bả ả ự ố ắ ạch giữa các IGBT có
anot chung nên ta ph i thi t k tám b module riêng bi u khi n tám van
ả ế ế ộ ệt để điề ể
IGBT. Do ph i riêng bi t và cách ly nên m i module ph i có ngu n nuôi riêng nên
ả ệ ỗ ả ồ
ta ph i thi t k m t b t o xung cho ngu n DC- u ch n áp t 24V
ả ế ế ộ ộ ạ ồ DC điề ỉnh điệ ừ
xu c p cho driver IGBT. Gi i pháp là s d ng IR2153 k t h p v i hai
ống 20V để ấ ả ử ụ ế ợ ớ
IRF640 ta t t o xung vuông t ng, nó có tác d ng
ạo được một mạ ẩy để
ch kéo đ ạ ự độ ụ
chia đôi điệ ớ ộ ộng xung điề ển đượ
n áp 24V DC vào thành xung ±12V v i đ r u khi c
b ng cách ph p tr và t t i chân RT và CT c
ằ ối hợ ở ụ ạ ủa IC
Hình 5.4 m o xung vuông
Sơ đồ ạch tạ
Sau khi đã có xung vuông ±12V, ta cho vào 8 biế ắ
n áp xung m c song song
v l vòng dây gi p và cu n th c p là 30 vòng/61 vòng,
ới tỷ ệ ữa cuộn sơ cấ ố ứ ấ trong đó
tách 16 vòng ra lấy 5V làm điể ảo. Như vậ ạ
m 0V y ta có m ch +15V và -5V.
Hình 5.5 m ch bi n áp xung
Sơ đồ ạ ế
58
Cuố ế ế Driver điề ể ẽ ử ụ
i cùng là thi t k u khi n IGBT. Ta s s d ng Driver là IC
EXB840, nó có kh u khi n dòng lên t i 150A cho IGBT 600V và 75A
ả năng điề ể ớ
cho IGBT 1200V. IC cho phép th i gian tr n 1us ho
ờ ễ đóng cắt lên đế ặc ít hơn, tần
s t cho phép là 40kHz. V i thi t k bao g c tích h p cách
ố đóng cắ ớ ế ế ồm 15 chân, đượ ợ
ly quang cùng v i kh
ớ ả năng bảo v quá dòng. V u vào g m 3 chân ngu n -5V,
ệ ới đầ ồ ồ
0V, 15V và 2 chân xung PWM, cho đầ ế ố ớ ủ
u ra k t n i v i 3 chân c a IGBT.
Hình 5.6 m ch Driver
Sơ đồ ạ
59
c) Mạ ỉnh lưu diode và DC Bus
ch Ch
Hình 5.7 M u 3 pha và DC bus
ạch chỉnh lưu cầ
M c thi t k v u vào 3 pha, s d ng c m bi xác
ạch đượ ế ế ới đầ ử ụ ả ến dòng điện để
định dòng đầu vào. Để tránh vi c t DC b n p quá nhanh d
ệ ụ ị ạ ẫn đến n t , ta s d ng
ổ ụ ử ụ
thêm tr n p t , m h n ch t n p t u và ch c s
ở ạ ụ ục đích để ạ ế ốc độ ạ ụ thời điểm đầ ỉ đượ ử
d ng trong th i gian ng n r t ra.
ụ ờ ắ ồi ngắ
Module c u ch n áp 1200V, dòng 75A
ầ ỉnh lưu chịu điệ
T DC bus bao g 8 t 3300uF
ụ ồm bộ ụ
60
d) M u ra
ạch lọc đầ
Hình 5.8 M u ra.
ạch lọc LC đầ
5.2 K t qu c nghi m
ế ả thự ệ
Do hạ ế ề ặ
n ch v m t th i
ờ ận văn chỉ ừ ạ
i gian nên lu d ng l ở ệ ự ầ
vi c xây d ng ph n
m l c và m u khi n cho h nghi c ch bù
ạch ự ạch điề ể ệ thống mà chưa thử ệm đượ ế độ
điệ ủ ệ ố ệ ự ệ ỉ ừ ạ ở ụ ạo đượ
n áp c a h th ng. Vi c th c nghi m mô hình ch d ng l i m c tiêu t c
điện áp ba pha b ng b ngh
ằ ộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh với tín hi u gi i l
ệ ả ập trong vi điều
khi n.
ể
Thử ệ
nghi m hệ ố ớ ầ ỉnh lưu là lướ ện ba pha, điệ
th ng v i đ u vào ch i đi n áp trên
DC bus đạt 530V, ta thu đượ ện áp điề ế ộ ịch lưu như sau:
c đi u ch sau b ngh
61
Hình 5.9 o ra t b ngh
Điện áp 3 pha được tạ ừ ộ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
CHƯƠNG VI: KẾ Ậ
T LU N
Luận văn thiế ế ộ bù điệ ử ụ ấ ịch lưu 3 pha 4 nhánh
t k b n áp s d ng c u trúc ngh
ứ ụ ệ ống điệ ặ ự ố ấ ổn định điệ ế ả
ng d ng trong các h th n hay g p các s c m t n áp. K t qu
mô ph ng Matlab/Simulink cho th y h c các yêu c t ra v
ỏ ấ ệ thống đáp ứng đượ ầu đặ ề
t phát hi n s c và th i gian kh c ph c s c ng dây truy n t i c
ốc độ ệ ự ố ờ ắ ụ ự ố trên đườ ề ả ủa
h ng. c xây d ng mô hình th c nghi l p
ệ thố Việ ự ự ệm chưa hoàn thiện nên chưa thể ắ
đặ ệ ống lên lưới để ử ệ
t h th th nghi m
TÀI LIỆ Ả
U THAM KH O
[1] Sakorn Po Ngam, The Simplified Control of Three phase four leg shunt
–
active Power Filter for Harmonics
[2] Isam Abdulbaqi, Modeling and analysis of a four leg inverter using space
vector pulse width modulation technique, Journal of Engineering and
Sustainable Development, February 2019
[3] Eyyup Demirkutlu, Output voltage control of a four leg inverter based three
phase ups by means of stationary frame resonant filter banks, A thesis
submitted to the graduate shool of natural and applied sciences of middle
east technical university, December 2006
[4] Gonzalo Carraasco, Control of a four leg converter for the operation of a
DFIG feeding stank alone Unbalanced loads, July 2015
[5] E.J.Acordi, A study of Shunt Active power filters applied to Three phase
four leg Wire systems, March 2012
[6] Mohammad Reza Miveh, Control techniques for three phase four leg
voltage source inverter in autonomous microgrid, May 2015
[7] I A Rudnev and Yu S Ermolaev, Control method of Three phase four leg
converter based on repetitive control, 2018