SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 813
Descargar para leer sin conexión
LÂM NG C THI M (Ch biên)
TR N HI P H
HÓA
BÀI T Pm
H C ð I CƯƠNm H
H ó a h c l ý t h u y t c ơ s )
(In l n th II)
f ?Ríf NGSAíBpCG VHMƠN
I TRuHGs T M ĨHÔ^S T « n ì t i j 
IPHÒHC? Cr ì OTPÌ HHì¡PHÒHC? Cr O T P Ì H H Ì
ŨZZlMÊ4M~lNHÀ XU T B N Đ I H C QU .C GIA HÀ N I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
L i N ó i ð U
Thông thư ng gi a lý thuy t và bài tâppj c a m t môn
h c bao gi cũng ñư c g n k t ch t ch v i nhau. ð làm ñư c
các d ng bài t p ngư i h c ph i hi u k ý thuy t và bi t cách
v n d ng nó vào t ng trư ng h p c th , k c các phép chuy n
ñ i ñơn v tính l n th thu t gi i toán.
Cu n B ài tâp hóa h c ñai cương (Hóa hoc lý thuy t
cơ s ) nh m ñáp ng c c yêu c u này.
Sách g m 17 chương g m h u h t các v n ñ lý thuy t cơ
s c a hóa h c và ñư c trình bày dư i d ng bài t p. ơ m i
chương chúng tôi i phân làm 3 ph n nh :
A. Tóm t t lý thuy t
B. Bài t p có l i gi i
c. Bài t p chưa có l i gi i
Trong chương cu i cùng c a sách ch ng tôi trích d n
m t s ñ thi tuy n sinh và ñáp án c a môn h c này nh m
giúp cho b n ñ c ñ hình dung v m t ñ thi t ng h p và cách
gi i quy t nó.
3
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
N i dung cu n bài t p ñư c biên so n theo ñúng chương
trình chu n ñã ñư c h i ñ ng chuyên ngành ð i h c Qu c gm
Hà N i thông qua.
Các tác gi và Nhà xu t b n r t mong nh n ñư c nh ng
ý ki n ñóng góp c a ñ c gi ñ l n xu t b n sau ñư c hoàn
thi n hơn.
Các tác gi
4
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
M C L C
Trang
Khái ni m v th nguyên, ñơn v ......................... 7
Chương I. M t sô'khái ni m chung........... :.................... 13
Chương L ^ Nguyên lý I c a nhi t ñ ngl ch c. Nhi t
hóa h c.-Tí......................................................... 25
Chương II. ^ Nguyên lý II c a nhi t ñ ng l c h X-...45
Chương IV. 't Cân b ng hóa h c.-v........................................... 59
Chương V. y Dung d ch....................................................... 83
Chương VI. Jð ng hóa h c.................................................... 119
Chương VII. V^ði n hóa h c.-y................ ............................... 139
y*Chương VIII. H t nhân nguyên t ....................................... 161
Chương IX. Câu t o nguyên t theo quan ñi m cơ h c
lư ng t ............................................................. 171
Chương X. Nguyên t hidro............................................. 179
Chương XI. Nguyên t nhi u electron.........................193
ChươngXII. H th ng tu n hoàn các nguyên tô'hóa h c.. 203
' Chương XZ7JÀ/các khái ni m chung v liên k t thuy t VB. 215
Chương X iv^y Thuy t MO v liên k t................................ 240
5
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Chương XV. ì Liên k t gi a các phân t và trong ph c
ch t....................................... ............................ 263
Chương XVI. Liênk t hóa h c trong tinh th ...................... 279
Chương XVII. M t s ñ thi và hư ng ñ n gi i môn hóa
h c lý thuy t..................................................... 297
Ph ¿ c 370
6
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KHÁI NI MVÊ TH NGUYÊN, Đ NV
I. Th nguyên. Các ñ i lư ng (v t lý) c n ño thư ng ñư c
vi t dư i d ng m t bi u th c toán h c và ñư c bi u di n b ng
m t phương trình th nguyên.-Phương trình th nguyên có th
xem như m t bi u th c toán và ñư c bi u di n b ng các ñ i
lư ng cơ s dư i d ng m t tích sô'
T t c các th nguyên c a nh ng ñ i lư ng c n ño trong co'
h c ñ u xu t phát t 3 ñ i lư ng cơ s là: Chi u dài: L; kh i
lư ng: M; th i gian: T. Các ñ i lư ng này l p thành h Li.M.T.
J 1 f _ ño n ñưòng L !
Ví d th nguyên cua t c ñ [v] = — v ~ — = —= L. I .
Th nguyên c a l c [F] = kh i lư ng X gia t c = M.L.T“2
Th nguyên c a công (năng lư ng) [A] = l c X ño n ñư ng
Như v y th nguyên không ch rõ các ñ i lư ng c n ño
m t ñơn v c th nào.
M t ñ i lư ng c n xác ñ nh mà ñó các th nguyên c a
chúng ñ u b tri t tiêu s d n t i ñ i lư ng ñó không th nguyên
II. ðơn v . Khi ngưòi ta ti n hành ño m t; ñ i lư ng nào ñó
th i gian T
Th nguyên c a L t c [a] =
th i gian T
= M.L.T' 2 X L = M.I T"2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
t c là muôn so sánh ñ i lư ng ñó v i ñ i lư ng cùng lo i l y làm
chu n ñ so sánh .g i là ñơn v ño.
Các ñơn v ño ñư c xác ñ nh b i m u chu n lưu gi t i vi n
cân ño qu c t . Ví d mét là ñơn v ño chi u dài.
ð l n c a m t ñ i lư ng v t lý c th mà theo qui ư c l y
giá tr b ng s là 1 ñư c g i là ñơn v c a ñ i lư ng v t lý ñó. Ví
d : mét, kilogam. T p h p các ñơn v làm thanh m t h ñơn v .
ðã có m t sô"h ñơn v thông d ng như: h ĨVĨKS (mét, kilogam,
giây); h CGS (xăngtimét,'gam, giây)... /
Trong th c t , do thói quen, t ng ñ a phương, ung vùng
'iãnh thô, ngay c t ng qu c gia ngư i ta s d ng nh ng ñơn v
r t khác nhau cho cùng m t ñ i lư ng ño.
Ví d ñơn v chung cho chi u dài là ĩĩi t, song ngư i Anh
l í dùng Insơ (Inch), phút (foot), trong khi ñó ngư i Vi t l i dùng
trư ng, gang. t c...
Rõ ràng cách dùng này ñã gây khó khăn trong giao lưu
quôc t . Vì v y c n có m t ñơn v qu c t chun£.
III. H ñơn v SI. Nh n th y s b t l i v vi c s d ng h
ñ n v tùy ti n nên vào tháng 10-1960 t i H i ngh l n th XI v
cân ño qu c t h p Paris, các nhà khoa h c ñã ñi ñ n th ng
nh t c n xây d ng m t h thông ñơn v chung quôc t . ðó là ñơn
v SI (Vi t t t t ch Pháp - Système International)
Dư i ñây chúng tôi lư c ghi m t sô ch d n quan tr ng nh t
thu c h SI có liên quan ñ n vi c s d ng cho các bài t p hóa ñ i
cương.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
1
III.l. H ñơn v cơ s
7 ñơn v chính thu c h SI
N° Tên ñ i lư ng ðơn v Ký hi u
Ti ng Vi t Ti ng Anh
1 Chi u dài met metre m
2 Th i gian giây second s
3 Kh i lư ng kilôgam kilogram kg
4 Lư ng châ't moì mol mo
5 Nhi t ñ kenvin Kelvin K
6 Cư ng ñ dòng ñi n Ampe Ampere A
7 Cư ng ñ ánh sáng n n Cándela cd
I L2. M t sô"ñơn v SI d n xu t hay dùng
T 7 ñơn v cơ s nêu trên ng òi ta còn có th ñ nh nghĩa
m t sô' ñơn v d n xu t thư ng dung trong h SI. Ví d :
- ðơn v l c. ðó chính là l c tác d ng lên m t v t có kh i
lư ng lkg gây ra m t gia t c b ng lm/s2. ðơn v d n xu t thu
ñư c ñây g i là Newton (N)
IN = lkg.m.s"2
- ðơn v áp su t. Trong ñơn v SI, áp suai à Pascal -(Pa).
Áp su t thu ñư c là do c tác d ng lên 1 ñơn v di n tích.
lPa = l c/di n tích = = kg ms"2 /m 2 = kgm-1s-2
m
Dư i ñây là m t s ñơn v d n xu t hay dùng
N° Tên ñ i ðơn v Ký Theo
lư ng ■Ti ng
Viêt
Ti ng
Anh
hi u ñ nh nghĩa
1 L c Niutơn Newton N kgm"2
2 Áp su t Patean Pascal Pâ kgm^s^N/m2)
9
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3 Năng lư ng Jun Joule J kgmV"
4 Công su t Oát Watt w kgm"s_1(i /s)
5 ði n tích Culông Coulomb c ' As
6 ði n th Vôn Volt V _J/As(j /s)
7 T n s Héc Hertz Hz s' 1
IĨI.3. M t s ñơn v khác hay s d ng c n chuy n v h SI
Hi n'nay, bên c nh h SI là ñơn v chính th c, trong hóa
h c ngư i ta còn dùng m t sô"ñơn v khác không thu c h Sĩ g i
là ñơn v phi SI. ð d dàng trong quá trình gi i các bài t p hóa
ñ i cương chúng tôi ghi l i b ng dư i ñây m t sô" ñơn v ngoài
h th ng cùng các h sô' chuy n ñ i v h SI.
Nü Tên ñai
lư ng v t lý
ðơn vi Ký
hi u
Theo
ñ nh nghĩaTi ng Vi t Ti ng Anh
1 Chi u ñài micromét
n nomét
Angstr m
micrometre
nanometre
Angstrom
n m
n m
0
10'9m
10 m
2 Th tích lít litre I 10‘W
3 Nhi t ñ tubách
phân
Celsius ũc T(K) =
í (C)+273,15
4 Th i gian Phút,
gi
minute
hour
min
h
60s
> 3600s
5 áp su t átm tphe
bar
tor
miiimét
th y ngân
Atmosphere
bar
torr
millimetre Hg
atm
bar
Torr
mmHg
1, 13.10bPa
105Pa * 1atm
133 322Pa
133,322Pa
6 Năng lư ng ec
calo
oát gi
electron-
vôn
erg
Calorie
Watt hour
electron Volt
erg
cal
w.h
eV
10*0-
4.184J
3600J
1,602.10"19J
7 ði n tích ðơn v
tĩnh ñi n
Unit
electrostatical
ues CGS
^ 10_19c
2,9979
8 Lưc ñyn dyne dyn 10'SN
9
mômen lư ng
c c
ð bai Debye D ^ 10_29C m
2,9979
10
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
III.4. Quan h gi a th nguyên và m t s ñơn v thư ng dùng
N° ð i lư ng Phương
trình
Th
nguyên
ðơn v
xác ñ nh SI CGS
1 Di n tích s = / 2 L2
2
m cm2
2 Th tích
co
II
>
m3 cra3
3 V n t c l
V= —
' t
LT*1 m s' 1 cm s' 1
4 Gia t c
V
a = —
t
LT' 2
.9
m s cm s' 2
5 L c F = ma MLT' 2 kg m s g cm s~2
6 Áp su t
F
p = -
s
ML'lT"2 kg m 'V 2
-] -2
g cm s
7 Khôi lư ng
riêng D = —
V
Mư* kg m' 3 g cm' 3
8 Công
(năng lư ng)
A = FZ ML2T*'2 kg m2 s' 2 g cm2 s' 2
9 C ng su t N = —
t
m l2t -3
1 ‘2 *3kg m s li -3
g cm s
1 0 T n sô'
1 . - 2
f = ì
T
T 1 -1
s
-1
s
IIÍ.5. Các b c b i, b c ư c so v i ñơn v cơ s• « •
Khi s d ng h SI ngư i ta thư ng l y các b c gi n ư c là
ñơn v b c b i lOn hay ñơn v b c ư c 1 0 "n v i n là s nguyên.
B ng dư i ñây ghi l i cách dùng này.
Ti p ng
ñ u
Kí hi u
qu c t
B c ư c Ti p ng
ñ u
Kí hi u
qu c t
B c b i
Deei d 1 0 '1 Deca da 1 0 1
11
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Centi c 1 0 '2 Hecto h 1 0 2
Mili m 1 0 "3 Kilo k 1 0 3
Micro n 1 0 ’6 Mega M 1 0 e
Nano n 1 0 ’9 Giga G 1 0 '1
Pico P 1 0 '12 Tera T 1 0 12
Fernto f 1 0 - 15 Peta P 1 0 15
Atto a 10-18 Exa E 1 0 18
12
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Ch ngI
M T S KHÁI NI M CHUNG
A. TÓM T T LÝ THUY T
1. Theo Rutherford (1911) thì nguyên t ñư c c u thành
b i h t nhân g m pr ton p, và nơtron (n); l p v g m các electron
quay quanh h t nhân.
V y ngu ên t g m:
- H t nhân v i sô" proton là z, ñi n tích q=l,6.10'19c và N
là nơtron. Hai ñ i lư ng này ñư c liên h v i nhau b ng sô' kh i
A theo h th c A = N + z
- L p v electron có ñi n tích ñúng b ng ñi n tích proton
nhưng ngư c d u và khôi lư ng electron ch b ng 1/1836 kh
lư ng proton, nghĩa là khôi lư ng t p trung h t nhân.
2 . ðôl v i nguyên t , ngư i ta ít dùng ñơn v kg mà dùng
ñơn v kh i lư ng nguyên t (u). ðơn v này ñư c ñ nh nghía như
sau:
1 1 2 .1 0 3 , _-!£>/? irr27i
TT :: kg = 1 ,6 6 . 1 0 kg
12 Na
13
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
3. Mol là lư ng ch t ch a cùng m t s ’ph n t c u trúc
như 1 mol nguyên t H}1 mol phân t H2, 1 mol ion H+... T ñó
suy ra:
- Sô"ph n t c u trúc có trong 1 mol c a ch t chính à h ng
s "Avogañro: NA= 6,022.10
4. Quan h gi a kh i lư ng tương ñ i (kltñ) và khô"! lư ng
tuy t ñ i (KLTð):
k tñ:
KLTð =
Na
Xác ñ nh kh i lư ng phân t theo t kh i c a ch t khí.
M a
5. T kh i d c a khí A ñ ì v i khí B là d = ——
Mb
Ma, M b - kh i lư ng phân t c a A, B.
Khí B là không khí thì d =
_ Ma
29 
6 . Xác ñ nh kh i lư ng phân t theo th tích moi.
PV PnVn
Công th c Boyle Mariotte: —
T T0
p, V, T - áp su t, th tích, nhi t ñ ñi u ki n thí nghi m.
P0, v0, T0 - ng v i ñi u ki n tiêu chu n: 760mmHg; 22,4 ; 273K
7. Phương trình tr ng thái c a ch t khí lý tư ng
PV = nRT = — RT
M
n - sô' mol khí; m- kh i lư ng khi tính b ng gam (g); M - kh i
lư ng c a m t moi khí.
14
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
hoăc p = — RT =— RT
VM M
d - kh i lư ng riêng c a khí.
8 . N u có m t h n h p khí lý tư ng nhi tñ T có th tích
V thì íp su t toàn ph n PTc a h ñư c xác ñ nh theoñ nh lu t
Dalton
PT= X p, hay
i
P T = ^ Z n .
V
P; - Áp su t riêng c a khí th i
ĩi - S ^mol khí i trong h n h p
B- BÀI T P CÓ L I GI I
1.1. Hãy ñi n các sô" li u c n thi t nh ng ô tr ng trong
b ng sau ñâv:
Kí hi u nguyên t l57N 1880
19 T7,
9* - -
Sô"khôi 15 - - 23 -
Sô"ñi n tích h t nhân 7 - - 11 -
Sô"proton “ - - - 14 v
Sô"electron 7 - - 14
s<) nơtron - - - - 14
BÀI GI I
Kí hi u nguyên tô" 157n
18 n 19 F 28„Na 28 c -
1401
Sô"kh i 15 18 19 23 28
S ñi n tích h t nhân 7 8 9 11 14
Sô"proton 7 8 9 11 14
S ’electron 7 8 9 11 14
Sô"nơtron 8 1 0 1 0 . 1 2 14
lõ
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
1.2. 1) Trong m t thí nghi m ñi n phân ngưòi ta thu ñư c
27g nư c. H i: ,
a) Có bao nhiêu mol H20?
b) Có bao nhiêu nguyên t hiñro?
2) Bi t r ng kh i lư ng nguyên t tương ñ i c a oxi là
15,99944. Tính khôi lư ng nguyên t tuy t ñ i c a nguyên t này.
Cho NA= 6,022.lO ^m or1.
BÀI GI I
1) m = M.n suy ra n = — =— = l.õmol H.;0
M 18
V y s ’phân t H20 là: 1,5.6,022.1023 = 9,0345.10~3 phân
t . Trong m t phân t H O thì nguvên t H = 2 X s phân t
H30.
V y sô"nguyên t H là:
9,0345.1023.2 = 18,069.1023 nguyên t .
2) Kh i lư ng nguyên t tuy t ñ i c a oxi ñư c tính:
_____ 15 99944
m(KLTð) = - ’ - 1 = 26,564.10 g.
6,022.1023
1.3. Trong nhi u phép tính ngư i ta thưòng s d ng h ng
sô"khí R. Hãy xác ñ nh h ng s ñó các h ñơn v kháe nhau.
a) Trong h ñơn v SI.
b) Theo ñơn v cal.K^.mol’1.
c) Theo ñơn v atm i.K '1.moi'1.
16
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
I
BÀI GI I
Áp d ng phương trình tr ng thái cho m t mol ch t khí lý
c) R = = 0,082 atmi.K^.m ol”1
273,15 
1.4. M t nguyên t X có bán kính là 1,44A°, khôi lư ng
riêng th c tinh th là 19,36g/cm3. Nguyên t này ch chi m 74%
th tích c a tinh th , ph n còn l i là r ng. Hãy:
a) Xác ñ nh kh i lư ng riêng trung bình c a toàn nguyên
t r i suy ra kh i lư ng moi nguyên t .
b) Bi t nguyên t X có 1 1 8 nơtron và khôi lư ng mol
nguyên t b ng t ng s * kh i lư ng proton và nơtron. Tính sô"
tư ng PV = RT. ñi u ki n tiêu chu n
T0 = 273.15K; p0 = latm = 1,013.105N/nr (Pa);
v 0 = 22,4/ = 2 2 ,4 .IC tV .
Theo ñơn v SI: 1 J - iN.m, v y:
R =
b) Do Ical = 4,184J nên giá tr R là:
R = i = 1,987 cal.K‘‘.m or’
4,184
proton.
BÀĨ GI I
a) Kh i lư ng riêng trung bin!
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
y 7 4 J J - 100 ,'_100.19,36 _ ■ . 3
d =—— d => d = — -d =----- — 1— = 26;16g/cm
100 74 74
M t khác: m = v.d = —7cr3.d
3
m = —.3,14(1,44.10*8)3.26,16 = 32,704.10'23g
3
V y khôi lư ng c a m l nguyên t là:
M = N.m =.6,022.1023.32,704.10’2:í = 196,976g/raol
hay M ~ l97g/mol.
b) Theo ñ u bài ta có th vi t:
M = mp + mn = mp + 118 = 197
T bi u th c này ta suy ra s h t/proton c n tìm: mp= 79.
1.5. 1) Trong sô"các h t nhân nguyên t c a nguyên tô" thì
chì (^?7Pb) có t sô" N/Z là c c ñ i và heli ( H e) có N/Z là c c
ti u. Hãy thi t l p t sô"N/Z cho các nguyên t v i 2 < z< 82.
2) M t nguyên t X có t ng sô"các h t là 58, sô"kh i c a nó
nh hdn 40. Hãy xác ñ nh s proton, sô' electron và s nơtron c a
nguyên t ñó.
BÀI GI I
Theo h th c A = z + N ta có th suy ra N = A - z. V y:
1) T s ' — c a chì (l?7 Pb) là:
zt
N _ 207-82 _ , co<f , *11 = — :------ = 1 524 (cưc ñai)
z 82
18
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
2 ) Nguyên t X có t ng s ' các h t là 58 nên ch c ch n z
n m trong gi i h n 2 < z < 82.
V y ta áp d ng t l — ph n 1 : 1 < — < 1,524
z z
M t khác, ta l i bi t S = p + e + n = 2p + n=>n = S - 2 p
-HA - S - 2P s o ss —r = —-----suyra -— <p< —
z p 3.524 3
Theo ñ u bài s = 58 do ñó:
5 8 .< p< i^ => 16,459 < p < 19,333 và 2p + n = 58
3,524 3
D a vào hai phương trình này ta l p b ng ñ bi n lu n:
p 17 18 19
n 24 2 2 2 0
A 41 40 39
K t lu n Lo i Lo i ðúng
1.6. Trong m t thí nghi m quang h p, khí oxi sinh ra, ñư c
thu qua nư c. Th tích khí thu ñư c ñi u ki n 22°c và dưói áp
su t khí quy n 758mmHg là 186ml. Tính kh i lư ng oxi bi t
r ng áp su t hơi nư c 22°c là 19,8mmHg.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI GI I
Trư c h t hãy tính áp su t riêng c a oxi. Vì áp su t chung
b ng t ng áp su t riêng c a t ng ch t, nên
p0a =PT-P H , 0 = 758 - 19,8 = 738,2 mmHg = 0,971 atm
Khôl ư ng oxi ñư c tính t phương trình tr ng thái c a
khí lý tư ng:
PV = — RT
M
___PVM _ 0,971.0,186.32
m = — = ——— —-— = 0,239g.
RT 0,082.(273 +22)
1.7. 7 kg oxi ñư c ch a trong m t bình c u dưói áp su t
35 atm. Sau m t th i gian s d ng;, áp su t ño ñư c là 12atm.
H i ñã có bao nhiêu kilôgam oxi ñã thoát ra.
BÀI GI I
H qu c a ñ nh lu t Boyle-Mariotte cho ta m i quan h
gi a t tr ng c a khí và áp su t:
dL=pL
d2 p2
rii.v P
d2.v p3
ñây V là th tích c a bình c u.
Vì d. V = m ; m là khôi ư ng khí; nên
M = j j
m2 P2
Thay mx= 7kg; P = 35atm; p.; = 1 2 atm vào phương
trình trên ta ñư c
20
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
_ _ IX11P2 _7.12_ 0
1112= p T = 1 5 2’4k§
V y lư ng oxi ñã thoát ra trong quá trình s d ng b ng:
7 - 2,4 = 4,6 kg.
1.8. M t bình dung tíeh 247,2 cm3, có khôi lư ng 25,201 g
ch a không khí. M t lư ng benzen ñư c ñưa vào bình r i ñun
nóng t i 100°C. Benzen bay hơi kéo theo toàn b không khí ra
kh i bình. Ngư i ta ñ bình ngu i tr ' l i nhi t ñ phòng,
trong tr ng thái m r i cân. Kh i lư ng lúc này là 25,817g. Áp
su t khí-quy n là 742mmHg. Tính kh i lư ng mol c a benzen
và vi t công th c phân t benzen bi t r ng ch t này ch g m
hai nguyên tô' cacbon và hiñro.
BÀI GI I
T các giá tr c a p, V và T c th tìm ñư c s mol bezen
và t kh i lư ng c a bình trư c và sau khi ch a hơi benzen
có th tìm ñư c kh i lư ng m c a benzen.
V = 247,2cm3hay 0,2472/
T = 273 + 100 = 373°K
p = 742mmHg hay 742/760 .= 0,976atm
Sô"moi n c a ben2 en:
n = PV/RT = 0,976.0,2472/0,082.373 = 7,88.10'3mol
Khôi lư ng bezen = (khôl lư ng bình + kh i lư ng không
khí + kh i lư ng hơi ngưng t ) - (kh i lư ng bình + khôi lư ng
không khí)
- =25',817 - 25,201 = 0,616g
Kh i lư ng mol M = — = 0,616/7,88.10'3 = 78,2 g/mol
Ĩ1
21
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Công th c c a bezen (CH)X: X= xt 6
12
V y benzen có công th c C6H6
c-BÀI T P T GI I
1.9. 1) Tính khôi lư ng mol nguyên t c a Mg; p n u
bi t kh i lư ng tuy t ñ i (KLTð) c a chúng là: mMtĩ =
40,358.x.0"27kg; mp = 51,417.10'-7kg.
2) Xác ñ nh-khôi lư ng tuy t ñ i c a N và AI n u bi t
kh i lư ng tương ñ i (kltñ) c a chúng là: MN= 14,007u; MA1 =
26,982u.
ðáp s : 1 ) MMg = 24,307 g/mol.
Mp = 30,986 g/mol.
2) mN= 23,255.10"2
~~~~~ mA1 = 44,798.10'24g.
1.10. Nguyên t b c (Ag) có kh i lư ng moi nguyên t và
kh i lư ng riêng trung bình l n lư t b ng 107,87 g/mol và
10,5 g/cm:i. Bi t nguyên t này ch chi m 74% th tích c a
tinh th . Hãy xác ñ nh bán kính nguyên t c a b c (Ag) theo A°.
ðáp s ’: rAg= 1,444A°.
1.11. ð i v i nguyên t k m (Zn) ngư i ta bi t bán kính
nguyên t và kh i lư ng mol nguyên t l n lư t có các giá tr
là 1,38A°; 65g/mol.
a) Xác ñ nh khôi ìư ng riêng trung bình c a Zn (g/cm8)
b) Bi t Zn không ph i là khôi ñ c mà có kho ng r ng
nên trong th c t nó ch chi m 72,5% th tích c a tinh th .
Hãy cho bi t khôi lư ng riêng th c c a Zn là bao nhiêu?
ðáp S ’: a) 9,81 g/cm3; b) 7,11 g/cm3
22
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
1.12. Kim lo i M tác d ng v a ñ v i 4,032 khí CL
ñi u ki n tiêu chu n thu ñư c 16,02 g MC13 theo phư ng trình:
2M + 3C12 = 2 MC 3
a) Xác ñ nh kh i lư ng nguyên t c a kim lo i M.
b) Tính khôi lư ng riêng c a M; suy ra t l ph n trăm
c a th tích th c v i th tích c a tinh th . Bi t M có bán kính
r = 1,43A°; kh i lư ng riêng th c là: 2,7 g/cm3
- ðáp s : a) M = 27
b) d = 3,66 g/cm3; %: 73%
1.13. M t cách g n ñúng gi a bán kính h t nhân rn và s "
kh i A c a m t nguyên t có h th c: rn = 1,8.10"1; A!/:icm.
Hãy xác ñ nh kh i lư ng riêng d(g/cm3) c a h t nhân nguyên t .
ðáp sô: ñ = 6,80.1013g/cm3
1.14. D a vào ñ nh nghĩa hãy xác ñ nh khôi lư ng
nguyên t ra kg cho m t ñơn V khôi lư ng nguyên t (lu). T
k t qu tính ñư c, hãy suy ra kh i ư ng nguyên t tuy t ñ i
c a oxi, bi t oxi có khôi lư ng nguyên t là 15,9974 u.
ðáp sô': lu = l,6 6 .1 0 ‘27kg; moxi = 26,567.10"24g
1.15. M t nguyên t X có t ng sô" các lo i h t là 193,
trong ñó sô"proton là 56.
a) Hãy xác ñ nh sô"khôi c a X
b) Tính kh i lư ng nguyên t và khôi lư ng h t nhân
c a nguyên t X v a tìm ñư c. Cho bi t t sô" khôi lư ng này
t ñó nêu nh n xét c n thi t. Các giá tr khôi lư ng c a p, n, e
xem b ng ph l c (cu i sách).
ðáp sô": a) Ax = 137
b) m„ãù = 229,3579. 0'2^kg
mh/nhãn = 229,3070.10'"7kg
_E n/tù_= 1 , 0 0 0 2 2
^h/nhân
Khôi lư ng nguyên t h u như t p trung h t nhân
23
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
1.16. Hoàn thành sô li u ghi trong b ng dư i ñây
Nguyên t A z N N/Z
Ca 40 2 0
I 127 74
TI 204 1,52
Pb 82 125
Np 237 73
Pb - 208 1,53
1.17. M t qu bóng có ñ ñàn h i cao, có th tích ban ñ u
1 ,2 lít 1 atm và 300°K. Qu bóng này bay lên t ng bình lưu có
nhi t ñ và áp su t tương ng b ng 250K và 3.1CT3 atm. Tính th
tích c a qu bóng trên t ng bình lưu. Ch p nh n khí là lý tương.
ðáp sô": 3,3.10^ lít.
1.18. Khí than ư t (CO + H;) ñư c t o ra khi ñ t c v i hơi
nư c theo phương trình ph n ng: c + HoO = c o + H2. Khi ñ t
cháy m t t n than c c tr ng hơi nư c có 1 0 0 0 °c thì t o ra ñư c
m t th tích khí than ư t là bao nhêu? T i 2-0°C dư i áp su t
lOOatm.
ðáp sô": 4,02.10104 lít
1.19. M t bình dung tích 2 ch a 3g C02 và 0 ,1 0 g H2
17°c. Tính áp su t riêng c a t ng khí và áp su t toàn ph n các
khí tác d ng vào thành bình (gi thi t khí là lý tư ng).
ðáp sô": PC0 2 = 0,812 atm; PH = 0,3; p = 1 ,1 1 -atm
1.20. ð i v i lmol khí N9 0°c s ph thu c c a th tích
vào áp su t ñư c cho dư i ñây:______________________
p/atm 1 3 5
• v/cma 22405 7461,4 4473,1
Xác ñ nh h ng sô' khí R b ng:
a) Tính toán
b) ð th (V ñ th PV/nT ph thu c vàò p r i ngo i suy
t i p = 0 )
L21. M t bong bóng khí bán kính l,5cm ñáy h có nhi t
ñ 8,4°c và có áp su t 2 ,8 atm, n i lên m t nư c áp su t khí
quy n latm, nhi t ñ 25°c. H i khí t i b m t c a h nư c thì
bán kính bong bóng là bao nhiêu (th tích hình c u bán kính R là
4/3ttR3)
ðáp sô": 2,2 cm.
24
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ChưongII
NGUYÊN LÝ I C ANHI TĐ NGL c H C. NHI T HO H C
A- TÓM T T LÝ THUY T
1, N i dung cùa nguyên lý I
M t h nhi t ñ ng khi trao ñ i năng lư ng v i môi trư ng
xung quanh dư i d ng nhi t Q và công A thì t ng ñ i sô" Q + A
luôn luôn là m t h ng -S ’ch ph thu c vào tr ng thái ñ u và
cu i c a h , hoàn toàn không ph thu c vào ñư ng ñi:
 2 ' ■ -
(Tr ng thái ñ u) 1 (Tr ng thái cu i)
Q(l) +Al) = Q<2) ■*"A 2)= +As) = AU = U,'B) - Ư(í)
V i u là n i năng c a h .
M t cách t ng quát:
Q + A = Aư (1 )
ðây là bi u th c toán c a nguyên lý I ’d ng h u h n. ðôi
v i nh ng quá trình vô cùng nh , bi u th c h u h n trên tr
thành:
Q + 8 A = du , (2 )
25
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Trong 3 ñ i lư ng nhi t ñ ng Ư, A, Q ch có ñ i lư ng u là
hàm tr ng thái; 2 ñ i lư ng còn l i là nh ng ñ i ư ng ñ c trưng
cho quá trình, t c là chúng ph thu c vào ñư ng ñi.
Quy ư c v d u c a nhi t và công:
- Nhi t Q và công A ñư c tính là dương (Q > 0; A > 0) n u
h nh n nhi t và nh n công t bên'ngoài.
- Nhi t Q và công A ñư c tính là âm (Q < 0 ; A < 0 ) n u h
nhưòng nhi t và sinh công cho bên ngoài.
T bi u th c (1) ta th y r ng ñ i v i h cô l p (không trao
ñ i gì vói bên ngoài) Q = 0, A = 0, do ñó AU = 0. V y trong h cô
l p n i n ng ñư c b o toàn.
2. Các bi u th c v công và nh >ngm t s quá trình
- Công do h th c hi n cho bêĩì ngoài ñư c xác ñ nh b ng
phương trình:
V i Pc là áp su t ngoài, 'dv là bi n thiên th tích. ð i v i
nh ng bi n ñ i vô cùng ch m, có th xem Pe = p v i p là áp su t
c a h do ñó công dãn n th tích s là:
a) Công
SA = -pe. ñV
1
- Quá trình ñ ng tích dV = 0. Suy ra; Ay = 0
- Quá trình ñ ng áp p = const
a ; = -P(V, - vo = -P.AV
26
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ð I vói h ñ ng th c a khí lý tư ng, s bi n thiên th tích
2 tr ng thái 1 và 2 là do s bi n thiên sô"mol 2 tr ng thái ñó,
nên
Ap = -AnRT (3)
“ Quá trình ñ ng nhi t (T =const) ñ i v i 1 mol khí lý tư ng:
'■> _2rdV „ v.>
At = - ÍP.dV = ~RT [— = -RTln —
J J V v71 1 1
T = const th tích c a khí lý tư ng t l vói áp su t, do ñó:
At = -R T ln -Ì = -RTln-!- (4)
^ V, p,
b) Nhi t và nhi t dung
Nhi t dung c ñư c xác ñ nh như sau:
5Q = ÔQ
dt dT
Q
Trong ñi u kiên ñang tích ta có: Cy =
ñT
và trong ñi u ki n d ng áp ta có: c =
SQp
p CT
Trorig h SI, ñơn v nhi t ñung là Jun/ñ .
V n d ng nguyên lý I cho khí lý tư ng ta có:
dư = ÔQ+ 5A = ÔQ - P.dV.
V i ñi u ki n ñ ng tích dV =. 0; dư = ÔQv - Cv.ñT.
ðôl v i 1 mol khí lý tư ng:
.. 67
A
iV 27
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Qv = AU= JcvñT =CV 2-T ,)
1
n u Cvkhông ñ i trong kh ng nhi t ñ t ñ n T2.
V i ñi u ki n ñ ng áp:
dư + PñV = ÔQ hay d(U + PV) = 5QP;
ư + PV = H. H là Entanpi;
V y: dH = 5QP= C.dT hay AH = Qp= jc pdT
1
ð i v i m t mol khí lý tư ng và Cp không ph thu c nhi t
ñ thì: AH = Qp= Cp (T2- Ti).
V i ñi u ki n ñ ng nhi t T = const.
N i năng u và entanpi H c a khí tư ng ch ph thu c
nhi t ñ , không ph thu c vào th tích cũng như áp su t, do ñó:
a u t —a h t —0 .
- Quan h gi a Qt) và Qv cùa ph n ng hoá h c di n ra
trong pha khí:
Qp= Qv+ AnRT (5)
V i An là hi u gi a sô"mol khí v ph i phương trình ph n
ng và s mol khí v trái c a phương trình ph n ng.
3. Nhi t c a ph n ng hóa h c
T ñ nh lu t Hess v nhi t c a ph n ng hoá h c có th
rút ra m t h qu c a s tính nhi t c a ph n ng d a vào nhi t
hình thành và nhi t ñ t cháy như sau:
>
28
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
I
AHPU= E(AHht) cu i - I(AHkt) ñ u (6 )
AHp = Z(AHáe) ñ u - L(AHdc) cu i (7)
Nhi t c a ph n ng xác ñ nh theo (6 ) và (7) là nhi t nhi t
ñ không ñ i.
Khi nhi t ñ thay ñ i thì nhi t c a ph n ng cũng thay ñoi
theo. S ph thu c này ñư c bi u th b ng ñ nh lu t Kirchhoff
như sau:
(^ )= A C P= 2 Cpcuíl-£ C pcr&
Sau khi l y tích phân ta ñư c:
T
AHT -AHT] = jACpdT=ACp(T2 ) (8 )
T,
V i ACp là h ng sô"trong kho ng T h> T2 .
T nhi t c a ph n ng hóa h c có th tính ñư c năng lư ng
liên k t c a các ch t có m t trong ph n ng.
AH = z năng lư ng liên k t các ch t ñ u - năng lư ng
liên k t các s n ph m (9).
Năng lư ng iên k t ñây ñư c ñ nh nghĩa là năng lư ng
c n thi t ñ phá v liên k t hóa h c ñ t o ra các nguyên t t ño
th khí.
B- BÀI T P CÓ L I GI I
y II.l. Giãn n ñ ng nhi t 0,850 moi khí lý tư ng t áp su t
15 atm và nhi t ñ 300ƠK t i áp su t latm. Tính công giãn n :
29
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
a) Trong chân không;
b) Khi áp su t ngoài không ñ i là 1 atm;
c) Khi quá trình là thu n ngh ch.
BÀI GI I
a) Vì là chân không nên Pư= 0 do ñó A = -PC.AV = 0.
b) A = -P p(V2 -V 1).
-
2 ~~p 7 _ ( 1 o
2 _>. v9- v x= nRT ------
V = £ 5 1 l p 2 p j ?
1 p, , ^ '
A = -nR T E ,(^--^-)
2 1 , - ■
.1 i r -■■ - ■ k - ■■■’
0 , 8 5 0 ( ^ 3 0 0 . ! ^ - ^ ) ~ /Q g o
. ^
A = -19,5 atm i hay A = -19,5. 101,34J = -1980J.
c) A= -PdV = — dV = rĩiRTdlnV
y
A = -nRT n ^ = -isp T ln ^
= -0,850,8,314.300-ln —
1
V y A = -5740J.
IL2. Tính Q, A, Aư trong quá trình nén ñ ng nhi t, thu n
ngh ch 3 mol khí He t 1 atm ñ n õ atm 400K.
30
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI GI I
M t cách g n ñúng có th xem He là khí lý tư ng, do ñó
AUt = 0. T nguyên lý I suy ra
5
-» Q = -A = nRTln — = 3.8,314.400.1n - = 1,61.104J
P1 1
V y: A = 1,61.104J; Q = -1,61.104J :
S nén ñ ng nhi t 3 mol He là m t quá trình t a nhi t.
II.3. So sánh s khác nhau gi a AH và AƯ ñ i v i các bi n
ñ i v t lý sau ñây:
a) 1 mol nư c ñá — 1 mol nưc c 273K và latm.
b) 1 mol nư c ñá -> 1 mol hơi nư c 373K và latm. Cho
bi t 273K, th tích mol c a nư c ñá và nư c l ng b ng 0,0196 
l/mol và 0,0180 1/mol và 373K th tích mol c a nư c l ng và
hơi nưóc tương ng b ng 0,0188 1/mol và 30,611/mol.
BÀI GI I
Trong c hai trưòng h p quá trình là ñ ng áp nên:
AH = AU + A(PV)
= AƯ + P.AV AH - AU = P. AV
a) AV =VL-V R
= 0,0180-0,0196
= -0,16.10'2l/mol
AH - AU = p. AV = 1.(-0,16.10“2) = -Q,l6 .icr2 .atm
ho c: AH - Aư = - 0,16 J/mol
31
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
b) AV = VH- VL= 30,61 - 0,0188 = 30,59 1/mol
AH - Aư = P.AV = 1. 30,59 l.atm ho c 3100 J/mol
So sánh (AH - Aư) (a) và (b) cho th y s khác bi t gi a
AH và Aư là quá nh , có th b qua ñ i v i các pha ngưng k t,
song s khác bi t gi a hai ñ i lư ng này là ñárrg k n u là pha
khí. T (a) th y r ng AU > AH do s gi m th tích khi nư c ñá
nóng ch y, k t qu c a vi c h nh n công t bên ngoài.
X II.4. ð t cháy m t mol Benzen l ng 25ÍJC, latm ñ t o ra
khí C02 và nư c (H20) (Z), t a ra m t nhi t lư ng b ng 3267kJ.
Xác ñ nh nhi t hình thành c a Benzen l ng ñi u ki n ñã cho v
nhi t ñ và áp su t, bi t r ng nhi t hình thành chu n c a co*,
H20 (Z) tương ng b ng - 393,5 và -235,8 kJ/mol.
BÀI GI I
S ñ t cháy m t mol benzen theo phương trình ph n ng
C6H6 © + 1 - 0 2(k) = 6 COä(k) + 3H20 (1).
Gi i phóng ra m t nhi t l ng A HpƯ = -32,67kJ/mol

Áp d ng phương trình (6 ) ta có:
AHpƯ = 6AH°tC0%+ AH^tH2Q- AH^tCgH6 - 7 —AH^t0i? r 3267 =
= ( - 6 X 3 9 3 , 5 ) + ( - 3 X 2 8 5 , 8 ) - AH(hĩlC;H( - 0
• V y AHjJtc H = 49kJ / mol
II.5. Tr n 50ml dung d ch HC1 0,20M v i dung ñ ch NaOH
0,20M trong m t nhi t lư ng k , nhi t ñ tăng t 22,2°c lên
23,5°c.
32
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Xác ñ nh nhi t trung hòa (tính ra kJ/moì) theo ph n ng:
H30 ++ OH' = 2H20.
Cho bi t t tr ng c a h n h p dung d ch loãng là Ig/mì và
nhi t dung ri ng c a nư c là 4,18J/g.K
BÀI GI I
Th tích c a h n h p khi pha tr n b ng 50 + 50 = 100ml,
do ñó có kh i lư ng b ng l.OOg. Bi n thiên nhi t ñ g n li n v i
ph n ng trung hòa là: 23,5 - 22,2 = l,3°c = 1,3K.
Lư ng nhi t Q = m.e.At = 100 X4,18 X1,3 = 540J-
Sô' mol HC có trong 50ml dung d ch 0,20M.
^0
0 ,2 0 .-—-—= 0 ,0 1 moi.
1000
Tương t s moi NaOH b ng 0,01 moi.
V y 0.01 moi H;30 +.ph n ng v i 0,01 moi 0H ‘ gi i phóng
ra 540J. Nhi t trung hòa ng vói 1 moi s là: 54000J hay
54kJ/mol
V y ñ ĩ v i ph n ng: HC + NaOH = NaCl + KgO. AH = -
54 KJ/moI-
IĨ.6 . ð I v i ph n ng: —Ní, + —0 9 = NO 25°c và latm.
AH° = 90,37 kJ. Xác ñ nh nhi t c a ph n ng 558K, bi t r ng
nhi t dung ñ ng áp ñõì v i lmol c a N2, 0 2, NO l n lư t b ng
29,12; 29,36 và 29,86 J/K.mol.
BÀI GI I
Áp d ng ñ nh lu t Kirchhoff ta có:
33
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
t 2
AH = AH^ + jACpdT
558
A H 558 = A H 298 + j A C p d T
298
Vì Cp c a các chát không ph thu c T nên:
AH°58 = AH£98 + ACp(558 - 298)
= 90,37 +(29,86 - . 29,12 - 29,36).icr3.(558 - 298)
AH? 58 = 90,53kJ
Chú ý:
- Trưòng h p Cp là m t hàm c a T và nói chung s ph
thu c có d ng Cp = a + bT + CT2 +...ho c Cp = a + bT + CT’2 thi
khi tính, ACp không ñư c ñưa ra ngoài d u tích phân và có d ng,
ch ng h n ACp = Aa + AbT + ACT‘2 + ...
II.7. Xác ñ nh năng lư ng liên k t trung bình c a m t liên
k t C-H trong metan bi t nhi t hình thành chu n AHj CH = -
74,8kJ/mol; nhi t thăng hoa c a than chì b ng 716,7 kJ/moì và
năng lư ng phân ly phân t H2 b ng 436 kJ/mol.
BÀI GI I
Năng l ng liên k t trưng bình c a m t liên k t C-H trong
phân t CH4 b ng 1/4 năng lư ng. Theo ñ nh nghĩa, năng lư ng
liên k t trong CH4 là AH(298 c a quá trinh:
CH4(k) C(k) + 4H(k).
34
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
V n d ng ñ nh lu t Hess, AHoy* c a quá trình phân ly
phân t thành các nguyên t t do th khí ñư c xác ñ nh nh
chu trình sau:
V i là nhi t thăng hoa c a C; AHpL là nang lư ng
phân ly phân t .
V y:
A^ 298 ~ _ A ^ht.CH4 + +2AHpL
= -(-74,8) + 716 + 2x436
~ 1663,5 kJ/mol
Phân t CH4 có 4 Hên k t C-H; do ñó năng lư ng 1 liên k t
C-H b ng = 4i6kJ/mol
Bài toán trên ñ c p tói vi c tính năng lư ng iên k t khi
bi t nhi t hình thành. Ngư c l i, bi t năng lư ng liên k t có th
tính ñư c nhi t c a ph n ng, ch ng h n ñ i v i ph n ng:
AH&U = z năng lư ng liên k a C 9 và HI - £ năng
lư ng liên k t c a I2 và HC1.
c r ' ■ ' C(k)- •+ 4H(k)
Cgr + 2H2(k)
4
Chú ý:
Cl2 + 2 HI (k) = I2(k) + 2HC1 (k)
35
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Năng lư ng liên k t c a Cl2>HI, I2 và HC1 tương ng b ng
239, 297, 149 và 431 kJ/moì.
AHp Ư = 239 + 2.297 - 149 - 2.431 = -178kJ
ÏL 8 ^)l mol nưóc ñá nóng ch y 0 °c, 1 atm, h p th m t
nhi t ìư ng b ng 6019,2J. Th tích mol c a nư c ñá và c a nư c
l ng b ng 0,0196 và 0,0180 lít. Tính AH và AƯ ñ i v i quá trình
này.
BÀI GI I
Vì Qp = a h nên AH = 6019,2J
ð tính Aư ta v n d ng công th c AH = Aư + A(P.V).
;ð i v i quá trình ñ ng áp
A(P.V) = P.AV = P(V2 -Vj) =
=1(0,0180 - 0,0196) =
= -1,6.10' 3 atm.l = -0,1630J
Aư = AH - P.AV = 6019,2 - (-1,63.10-2) = 6019.2J
II.9. 25°c và latm s hình thành 1 mol c o t graphit và
oxi có AH = - 1I0,418J: Xác ñ nh AU n u lmol graphit có th tích
b ng 0,0053 lít.
BÀI GI I
T ph n ng hình thành CO:
Cgr+I0*“00
36
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
1
S bi n thiên s moi khí là An = ĩ - — = —
2 2
M t khác bi n thiên th tích c a h (AV) do s hình thành
khí là AV = 1/2. 24,4/ = 12,2Z, ón hơn r t nhi u so v i s gi m
th tkh c a graphìt do ñó có th b qua th tích graphit.
. AH = Aư + AnRT
-110,418 = Aư + —.8,314.298
2
AU = -1349, 2J
11.10. Tính năng lư ng Hên k t O-H trong ph n t nư c
bi t các d ki n:
K20 (Z) = H20 (k) AH = 40,6 kJ/mol (1)
2H (k) = H2 (k) AH = -435 kJ/mol (2)
0 2 (k) = 20 (k) AH =-489,6 kJ/mol (3)
2H2 (k) + 0 2 (k) = 2H2 (G) ) AH = -571,6 kJ/mol (4)
/B i g i i s
Năng lư ng liên k t là Tiăng'lư ng trung bình c n ñ phá
v m t liên k t xác ñ nh trong phân t và t o ra các nguyên t
hay các g c. Phân t H2 có 2 liên k t o - H. Năng lư ng trang
bình c a m t liên k t 0 - H s b ng 1/2 hi u ng nhi t c a ph n
ng H20(k) = 2 H(k) + 0(k).
ð tính hi u ng nhi t này ta v n d ng ñ nh lu t Hess.
L y phương trình (4) nhân vói 1 /2 r i c ng vào các phương
trình (1) và (2 ) ta ñư c:
37
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
(-571,6. - ) + 40,6 + (-435) = -680,2 kJ
2
L y phương trình (3) nhân v i 1 /2 r i tr ñi t ng'trên (-680,2):
(489,6. - ) - (-680,2) = 925 kJ
2
V y hi u ng nhi t c a ph n ng-
H20 (k) = 2H (k) + o (k)
là 925 kJ suy ra năng lư ng t o ra 2 liên k t 0 - H là -925 KJ,và
năng lư ng trung bình c a 1 liên k t o - H là -925/2 = “462,5
kJ/mol
Ch ý: các tính toán trên ñ u d a vào sơ ñ chuy n hóa
ñư c thi t l p trên cơ s ñ nh lu t Hess:
H2(k) + | o 2(k) Aäl4) > H20 (l)
AH(1)
. 2
AH(3)
y ▼
-AH( :
2H(k) + 0(k)
ÀH,
->H20 (k)
1 1 .1 1 . Tính Hft|3 ñôi v i ph n ng c o + (>2 = CO bi t
298°K nhi t hình thành chu n c a c o và C02 là -110,5 và -
393,5 kJ/mol ;
Cp (C ) = 26,53 + 7,7.10":iT J/K.moi
Cp (C02) = 26,78 + 42,26.10':iT J/K.mol
c p(02) = 25,52 + 13,60.10'3T J/K.mol
38
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI GI I
AH«9 8 (P.U) = AH°298 ht(C02) - AH°298.ht(CO) ■
= -393,5 - (-110,5) = -283 kj
D a vào ñ nh lu t Kirchhoff tính AH° 73 (P.U):
473
AH?73 = AH§98+ ÍACpdT
298
vói
ACp = Cp(C02) - [C CO) + cp 0 2] = -12,51 + 27,76.10'3T
473
Cu i cùng AH 73 = -283000 + [(-12,51 + 27,76. lO“3 T)dT
298
= -283000 - 12,51(473 - 298) + 27,7610 3 (4732 - 2982)
- 283000 - 2190 + 1870
= -283320 J/mol
AH°7 3 (P.Ư) = -283,320 kJ/mol.
C- BÀI T P T GI I
11.12. Xác ñ nh công dùng ñ nâng m t v t kh i lư ng 30
kg lên m t ñ cao 2 m.
ðáp s : 588J.
11.13. Tính công th c hi n b i ph n ng gi a k m và axit
sunfuric loãng khi thu ñư c m t mol khí hydro ñi u ki n 0 °c
và 1 atm.
ðáp s : -2.27 kJ
39 .
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
11.14. Tính AU và AH trong quá trình ñun nóng 55,4g Xe t
300 ñ n 400K, bi t r ng ñ i v i 1 mol khí Xe Cv= l2.47J/K.mol
ðáp s : AU = 526J; AH = 877J
II. 15. Nhi t dung ñ ng áp c a lmol ñ ng dư c cho b i
phương trình Cp = 22,65 + 6,3.10‘: TJ/K.
Tính AH khi ñ t nóng lmol ñ ng t 300 ñ n 400K
ðáp s : AH ==24S5J.
11.16. Tính nhi t c a ph n ngquy v kg nhôm ñôi vói
ph n ng: 2AI + FesOfl = 2Fe + AI9O3.
Cho bi t AI = 27; AHj[tA o = -1667-,82 kJ/mo và
^ h tP e o = -819,28 kJ/mol.
ðáp s : 15712,6 kJ
11.17. Tính nhi t hình thành c a êtan bi t:
Cp. + 0 2= CO2, AH° = -393,5 kJ
H2+ 0 , = H20 (0 AH° = -285,8kJ.
2r
2C2H6+ 7 0 , = 4C0, + 6HS0 ); AH° = -3119,6kJ
ðáp sô': -84,6 kJ
11.18. Chi c b t l a gas ch a butan l ng (AH Jtbutan =
127kJ/mol). Xác ñ nh lư ng nhi t t a ra khi Ig bưtan l ng trong
b t l a b ñ t cháy; gi thi t r ng s n ph m c a s ñ t cháy là
C02 và hdi H20.
ðáp s : -4õ.7kJ
40
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
% IL19. Nhi t hình thành trong dung d ch nư c 2Õ°C c a
HFaq; OHaq; Faq, l n lư t b ng -320,lkJ/mol; -229,94 kJ/mol và -
329,1 lkJ/mol . Nhi t hình thành 25°c c a H20 l ng b ng -
285,84kJ/mol.
a) Tính nhi t trung hòa c a HFaqtheo ph n ng:
H V + D H ^ -J -j+ H jO (1 )
b) Tính nhi t ñi n ly c a HF trong dung d ch
HFac=H:q +OH-q
Bi t nhi t trung hòa ng v i phương trình:
K q + 0Híq = H2G 0) ìà '55,83 kJ/mol.
ðáp sp': a)-64,91; b) -9,08.
11.20. Tính aH^ 98 ñ i v i các ph n ng sau:
a) 2H2S (k) + 302= 2HaO ( ) +2S02.
. b) 2H2S (k) + 302= 2H20 (k) + 2S02.
c) 2HNS(k) + 2 NO = H20 2 (l) +4N2.
Bi t nhi t hình thành c a H2S, HoO(0, H20(k), S02. KNo,
NO và H5O2 l n lư t b ng -20,63; -285,83; -241,81; -298,83;
294,1; 90,25; -187,78 kJ/mol.
Cũng ñ i v i các ph n ng trên, tính AH^, K bi t:
Ch t H2S . 0 2 H20 ( ) H20 (k)
1
S02
Cp [J/molK] 34,23 29,35 75,29 33,57 39.87
41
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Ch t h n 3 NO h 20 2 n 2
rp[J/mol.K] ■4 3 ,6 8 29,84 89,1 29,12
ðáp s : -1124,03; -1036; -956,5 kJ/mol; -1118,7; -1036,7.
IL21. ð ì v i ph n ng: 2 CƠ9 + Oo = 2C09; Nhi t ñung
ñ ng áp c a các ch t‘trong kho ng t 298 ñ n 2000K có d ng
chung Cp = a + bT + cT'2. Các h s ’a,b,c c a các ch t ñư c cho
dư i ñây:
Ch t
0 2
CO
co*
a[cal/ñ .molJ
7,16
6,79
10,55
b.1 0 3
1
0,89
2,61
-5
C . 1 0
-0,40
-0,11
-2,04
Tính AH^ooo
Bi t AH,98 c a ph n ng'b ng -565,96kJ
ðáp s : -564,41kJ
^ 11.22. Tính năng lư ng liên k t trong phân t PC13, t ñó
xác ñ nh nâng lư ng liên k t trưng bình c a m t liên k t p - C .
Cho bi t:
- Nãng lư ng liên k t c á Cl = 239 kJ/mol.
- Năng lư ng thăng hoa c a p = 316,2 kJ/mol
- Nhi t hình thành c a PCI3 (k) = -287 kJ/mol
ðáp s : 961,7 kJ/mol; 320,56.kJ/mol
42
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
11-23. Xác ñ nh nhi t ñ t cháy chu n AH ggc a metan:
CH4 + 202 = C02 + 2H20 (k).
Bi t năng lư ng liên k t trung bình c a:
c - H b ng 414 kJ/mol
0 = 0 498,8
c = o 724
0 - H 460
ðáp s : -034,4 kJ
11.24. M t khí lý tư ng nào ñó có nhi t dung mol ñ ng tích
m i nhi t ñ Cv= 2,5R (R là h ng sô"khí).
Tính Q; A; AU và AH khi lmol khí này th c hi n cácquá
trình sau ñây:
a) Giãn n thu n ngh ch ñ ng áp t (latm; 20dm3) ñ n
(1 atm; 40dm3).
b) Bi n ñ i thu n ngh ch ñ ng tích t tr ng thái (latm;
40ñm3) ñ n (0,5atm; 40dm:ĩ).
c) Nén thu n ngh ch ñ ng nhi t t (0,5 atm; 40ñĩn3) ñ n
(latm; 2 0 dm3).
Hãy phác ho m i quá trình trên cùng m t gi n ñ P-V, r i
tính Q; A; AƯ và á H cho chu trình này.
' ’ 11.25. Xác ñ nh nhi t hình thành Imol AlG d a vào các
phương-trình nhi t hóa h c dư i ñây:
ðáp s : a) Q = 7,09 kJ; AƯ = 5,06kJ
b) A = 0; Q = -5,07 kJ; AU = -5,07; AH = 7,öS.
43
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Al20 3(r)+3 C0 Cl2(k)=3 C0 2(k)+2 AlC1.3(r) AĨ ! =-232,24kJ
CO(k) + Cl2(k) = COCl2(k) AH2 =-112,40kJ
2Al(r) + - 0 2(k) = Al20 3(r) AH3=-1668,20kJ
2
bi t r ng nhi t hình thành c a c o và co? tương ng b ng
-110,40 và -393,13 kJ/mol.
ðáp s : -694,71 kJ
11.26. Tính lư ng nhi t t a ra 25°c trong s hình thành
32g Fe20 3 t các nguyên tô" ñi u ki n ñ ng tích, bi t r ng trong
s hình thành FeO AH = -268,77 kJ và s oxi hóa FeO thành
Fe20 3 t a ra 2027,30J, ñôì v i lg FeO ñi u ki n ñ ng áp;
nb ng nhi t lư ng này ñ u ñư c xác ñ nh 25°c.
ðáp s : 165,15 kJ
44
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Gíiiíơng III
N6UYÊN LÝ II C ANHI TĐ NGL C H C
A- TÓM T T LÝ THUY T
1. Entrôpi và s tính Enprôpi trong m t s quá trình
Nguyên lý II ñã thi t l p ñư c r ng ñ i v i quá trình thu n
ngh ch nhi t ñ ng t sô"gi a lư ng nhi t vô cùng nh và nhi t ñ
tuy t ñ i là m t vi phân toàn ph n ñúng c a m t hàm s ’nào ñó,
hàm Entropi S:
Vì Entrôpi là m t hàm tr ng thái nên ñôi v i quá trình
thu n ngh ch ñi t tr ng thái 1 ñ n tr ng thái 2 , bi n thiên
Entrôpi AS s b ng:
(1)
2
SQ
(2)
N u quá trình thu n ngh ch là ñ ng nhi t (2) tr thành:
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
N u quá trình thu n ngh ch là ño n nhi t (ÔQ =.0) thì dS = 0;
AS = 0. ðôì vói quá trình không thu n ngh ch nhi t ñ ng thì:
> (-^ t ) k t n _
N u quá trình không thu n ngh ch là ñ ng nhi t thì:
> k t n
N u quá trình không thu n ngh ch là ño n nhi t ÔQ = 0 thì
. dS > 0, AS > 0 (6 )
M t cách t ng quát bi u th c toán c a nguyên lý II là:
dS > ^ (7)
T
Khi h nhi t ñ ng ñư c g p v i môi trư ng xung quanh àm
thành m t h cô l p thì:
cò l p ” (A ^ h nhi t ñ ng ^® m ôi trư ng ) — ^ (8 )
N u trong h cô l p ch di n ra quá trình thu n ngh ch thì:
ÀSHcôi p= 0 s = const
N u trong h cô l p ch di n ra trong quá trình không
thu n ngh ch thì ASHcci p > 0 (S > St).
V ý nghĩa v t lý, entrôpi s ñ c trưng cho tính h n lo n
c a h nhi t ñ ng.
AS trong m t sô' quá trình:
®p = const
Tă
ASp = J^p< ìnT
46
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
V i Cp là h ng s ’:
ASp = Coin—
T,
• V = const:
ASV= Cvln —
Tj
(Cvlà h ng sô' trong kho ng Tj, T2).
AS c a khí lý tư ng:
ðôi v i 1 mol khí l tư ng
AS = R ln ^ - + Cvln-Jjf (Cv = const)
V1 I
ho c
p _ T
AS = -R In— + Cp111“ (Cp = const) (12)
2.Th nhi t d ng G và F
T nguyên lý II v i s xu t hi n hàm entrôpi s, ta ñã bi t
r ng trong h cô l p chì nh ng quá trình nào làm tăng entrôpi
(AS > 0) m i có th t x y ra.
ðôì v i nh ng quá trình x y ra không trong ñi u ki n cô
l p, thì có nh ng hàm sô"khác v i nh ng bi n sô" tương ng; ðó
là nh ng hàm sô"G và F v i các bi n s tương' ng là p, T và V,
T. Các hàm sô" G và F này là các th nhi t ñ ng và ñư c ñ nh
nghĩa như sau:
G = H - TS, 'F = u - TS.
Th nhi t ñ ng G còn ñư c g i là năng lư ng t ño Gibbs
(Gip-Xơ): F còn ñư c g i là năng lư ng t do Helmholtz (Hem
Hon Xơ). G và F ñ u ñư c g i là nãng lư ng t do vì ñó là ph n
năng lư ng t ño chuy n thành công.
(10)
(11)
(9)
47
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
T các bi u th c ñ nh nghĩa ñ i v i G và F ta có:
• ð i v i G T, p = const; ñG = ñH - TñS
hay áôì v i quá trình h u h n
AG = AH - TAS (13)
©ðôi v i F T, V = const; dF = dư - TdS
hay ñôi v i quá trình h u h n
AF = Aư - TAS (14)
Các hàm G và F ñư c dùng làm tiêu chu n ñánh giá chi u
hư ng c a quá trình. Th c v y n u quá trình t x y ra
T.P=const thi ph i kèm theo s gi m c a G t c là aG =G2-G1< 0.
Còn T,v = const quá trình di n bi n theo chi u gi m c a
F t c là AF = F - Fi < 0.
ð ì vói ph n ng hóa h c, kh năng tham gia vào ph n
ng c a các ch t ñư c ñ c trưng b ng m t khái ni m ái l c hóa
h c. ðo ñ ái ì c hóa h c à AG ho c AF tuỳ theo ñi u ki n di n
bi n c a ph n ng à ñ ng nhi t, ñ ng áp hay ñ ng nhi t ñ ng
tích.
ð i v i ph n ng hóa h c di n ra ñi u ki n chu n thì:
ñây, AG^t .ĩà bi n thiên năng lư ng t do chu n c a s
hình thành h p ch t t các ñơn ch t. ð i v i ñơn ch t AGJ{, =0 .
B - BÀI T P CÓ L I GI I
IIL l. Tính AS trong quá trình giãn n ñ ng nhi t 2mol khí
lý tư ng t 1.51 ñ n 2,4L
AG°=XA9ht.s nph m (15)
48
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI GI I
Áp d ng phương trình (1 1 ) trong ñi u ki n T = const, ñ i
v i 2 mol khí:
AS =.2. 8,314 X in ^ 4 = 7,8 J/K
1,0
IIL2. Tính AS - trong quá trình ñun nóng 200 gam nư c
t 10°c ñ n 20°c p = const, bi t Cp c a nư c b ng 75,3J/K.mo .
BÀI Gĩ ĩ
Ap d ng công th c
AS = nCpln -
1
Ta ñư c
AS = — . 75,31n— = 29J/K
18 283
(ín i Tính AS c a quá trình khu ch tán vào nhau c a
lmol khí N2 và lmol khí 0 2. tr ng thái nguyên ch t m i ch t
khí cùng m t ñi u ki n v nhi t ñ , áp su t và th tích.
BÀI GI I
S khu ch tán c a hai khí làm tăng g p 2 l n th tích
T = const do ñó:
AS0 2 = R ln ^ - = Kln2 = 2,303Rlg2
“ = #2,303Rlg2
AS = AS0 + ASNs^2,303Rlg2 = 11,5J/K
49
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
IXL4. Tính AS c a ph n ng 4Fe + 30 = 2Fe90,3- Bi t s°
c a Fe, 0 2 và Fe20 3 tương ng b ng 27,3; 205 và 87,4 J/Kmol.
BÀI GI I
T phương trình (12) Ta có:
ASp Ư= 2Spe2Q3 ~4Spe - 3 Sq 2
= (2. 87,4) - (4. 27,3) - (3.205) = -549,4 J/K.
ĨII.5. Hãy tiên ñoán d u c a AS trong ph n ng sau:
a) CaCOs = CaO + C02.
b) NH3 + HCl(k)-NH4Cl(r)
c) BaO(r) + C02(k) = BaC03(r)
BÀIGI Ĩ
a) AS > 0; b) AS < 0; c) AS < 0.
III.6 . Tính AGÍ9S trong s hình thành lmol nư c l ng bi t
các giá tr Entrôpi chu n c a H2 và 0 2 và H9O l n lư t b ng:
130,684; 205,133; và 69,91 J/K,moi và AH° c a s hình thành
nư c l ng b ng -285,83kJ/mo .
BÀI GI I
AG° = AH° - TAS°.
a q 0 q O q O 1 gO
Afc> ~ tìH20 " aH2 “ 2 2
= 69,901 - 130,684 - . = -163,34J/Kmo .
2
AG!w = -285830 - 298.(-163,34) = -237,154kJ
50
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
1ÏIÎ7. Tính AS? 98 , AHS98và AGÌ 98 ñ i v i ph n ng
phân huy nhi t CaCO.3, bi t:
CaCOs CaO C02
S?9S /J.K_1.m orl ... +92,9 ...38,1 213,7
A H ^./kJ.m or1... - 1206,90 -635,10 -393,50
BÀI GI I
CaCOs = CaO + C02.
O° —qO , oO _ qO
” CaO+ C02_ CaC03
= 38,1 + 213,7 - 92,9 = 158,9 J/K
AH° = AH tc. 0 + M t.C ^K ,C »C 03
= -635,10 - 393,50 - (-1206,90) = 178,30 kJ
^298 = ^298 ~TAS29g
= 178,30 - (298.158,9.10‘:?’) = 130,90kJ
G? 98 > 0 ch ng t 25°c và latm s nhi t phân CaCO
không x y ra ñư c.
III.8 . Tính AS trong s tr n 10g nư c ñá 0°c v i 50g
nư c l ng 40°c trong m t h cô l p. Nhi t n ng ch yr.c a nư c
ñá à 334,4 J/g; T nhi t c a nư c là 4,18 J/K.g.
BÀI GI I
G i t là nhi t ñ lúc cân b ng nhi t sau khi tr n, ta có:
(10.334,4) + (10.4,18xt) = 50.4,18(40-t)
51
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
T phương trình này xác ñ nh ñư c nhi t ñ cu i cùng sau
khi tr n t = 20°c
G i ASj là bi n thiên entrôpi khi chuy n lOg nư c ñá t
0°c thành nư c l ng 20°c, ta c :
G i ñ bi n thiên entrôpi khi chuy n 50g nư c l ng t 40°c
xu ng 20°c là AS->:
Bi n thiên entrôpi trong s tr n
AS = ASj + AS2= 15,21 - 13,77 = 1,44 J/K
Vói AS trong h cô l p b ng 1,44J/K (AS > 0) ch ng t ñây
là m t quá trình không thu n ngh ch nhi t ñ ng l c.
ĨII.9. S g s t di n ra 25°c. latm theo phương trình
V i nhi t hinh thành -824,2 kJ/mol.
K t h p v i giá tr AS° thu ñư c bài t p (III.4) hãy ch ng
t s g s t là m t quá trình t x y ra.
293
10 . 334,4
273
9QO
+ (10-4,181x1—— ) = 15,21 J/K.
9.73
29^
= 50 X 418 ln — = -13,77J / K
' 313
ph n ng
4Fe + 30 = 2 Fe9Ơ3.
52
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI GI I
S g c a s t ñã t a năng lư ng dư i, d ng nhi t ra môi
trư ng xung quanh m t lư ng b ng -824,2.2 ='-1648,4 kJ do ñó
làm tăng entrôpi c a môi trư ng m t lư ng b ng
0 _ 1 6 4 8 4 0 0 = 5529 J/K.
”*■* 298
M t khác t bài t p (ĨĨĨ.4) ta ñã có AS = -549,4 J/K
V y AS°ôl p = AS°ft + As£ = 5529 - 549,4 = 4979,6 J/K
AS^Ôl p > 0 ch ng t s g là qu.á trình t phá h y c a kim
lo i ñi u ki n thư ng v nhi t ñ và áp su t.
111.10. T i nhi t ñ nào ñó s chuy n lmol nư c l ng thành
hơi nưóc áp su t khí quy n latm là m t quá trình t di n bi n,
bi t nhi t hóa hơi lmol nư c l ng b ng 40587,80J và bi i thiên
entrôpi cùa s chuy n tr ng thái này b ng 108,68 J/K.
BÀI GI I
Tiêu chu n ñánh giá chi u hư ng t di n bi n c a các quá
trình x y ra ñi u ki n ñ ng nhi t, ñ ng áp à năng lư ng t do G.
G = H - TS
AG = AH - TAS ñ i v i quá trình ñ ng nhi t.
Khi bay hơi c a nư c p = latm:
H20(Z) = H20(h)
AH = 40587,80J
AS = 108,68J/K
53
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tacó: AG = 40587,80 - T.108,68.
Hãy tìm nhi t ! t i ñó có cân b ng l ng - hơi c a nưóc.
Mu n v y hãy cho AG = 0 do ñó
40587,80 - 108,68T = 0 suy ra T = 373,46°K
ðây là nhi t ñ sôi c a nư c. ði u ki n ñ nư c l ng
chuy n thành hơi ch x y ra theo m t chi u thì AG < 0 . ði u này
- ^ V m 40587,80 0 ^0 ^s ñư c thoa mãn n u T > - ■■ > 373,46.
108,68
IIL ll. ð i v i ph n ng CO(k) +H20(k) = C02(k)+ H?(k)
Cho bi t nh ng giá tr c a bi n thiên entanpi và bi n thiên
entrôpi chu n 300K và 1200K như sau:
AHgQQ = -41,16kJ /mol AH^qq = -32,93kJ / mol
a Çjoq = -42,4ƠW / mol AÍj^QQ = -29,6kJ / mol .
H i ph n ng t di n bi n s theo chi u nào 300K và
2 0K?
BÀI GI I
A
Tính A.G0 2 nhi t ñ d a vào h th c AG° = AH° - TaS°.
300K AG^oo = -41160 - (300x -42,4) = -28440J.
1200K AGj200 = -32930 - (I200x - 29,6) = 2590J
K t lu n AGgoo < 0 v y ph n ng ñã cho t x y ra 300K
theo chi u t trái sang ph i, song 1200K A J9q0 > 0 ph n ng
t di n bi n theo chi u ngư c i.
54
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
c. BÀI T P T GI I
ĨIĨ.12. Tính AS ng v i s nóng ch y lmol nư c ñá t i 0°c,
bi t nhi t nóng ch y c a ñá b ng 6 kJ/mol.
ðáp s : 22 J.k']
111.13. Tr n 35g nư c 250C (A) v i 160g nư c 86üc (B).
a) Tính nhi t ñ cu i cùng c a h v i,gi thi t là s tr n
ñư c ti n hành m t cách ño n nhi t.
b) Tính bi n thiên Entrôpi c a A, B và toàn b h .
ðáp sô': a) 75,l°c '
b) A: 22,7J/K; B: -20,6J/K; h : 2,lJ/K
III.14- Tính AS trong quá trình ñun nóng 1 mol hidro t
300 ñ n 400K.
Bi t r ng ñ ĩ v i Imol hidro; Cj, = 1,554 + 2}2.10"3T.J/K.mol.
ðáp sô': 1.74J/K
i ĩ ĩ t ỳ
111.15. Hãy tiên ñoán d u c a ASÍ ggvà AHÍ yg ñ v i các
quá trình sau:
a) (C2H5)20 (1) -►(C2H5)20 (k)
b) Cl2(k) -> 2C1 (k)
c) C10H8(k) -> C10Hg(r)
d) ð t cháy (COOH)s(r) thành COo(k) và H20 (Z)
e) C2H4(k) + H2(k) C2H6(k)
55
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
III. 16. Tính Aư; AH; AS ñ v i quá trình chuy n lmolH20
l ng 25°c và latm thành lmol hơi nư c 1 0 0 °c, latm, bi t
Cp(H20 2) = 75,24J/K.m l và nhi t hóa hơi ñ i v i lmol nư c b ng
40629,6J/mol.
ðáp S AH = 46272,6J/mol; AS = 112,95J/K AU = 4371,47.
111.17. Phân lo i các quá trình cho dư i ñây thành thu n
ngh ch và không thu n ngh ch nhi t ñ ng:
a) S ñông ñ c c a nư c 0 cvà latm '
b) S ñông ñ c c a nư c ch m ñông t i -10°c và latm.
c) S ñ t cháy cacbon trong 0 2 ñ ñư c C02 t i 800K và latm.
d) S lăn có ma sát c a qu bóng trên sàn nhà.
e) S giãn n ño n nhi t c a khí trong chân không.
ni.18. Tính AS° c a ph n ng: N 2 + - H* = NH3
2 2
Bi t s , = 191,489; = 130,586;
• . Sj,H = 192,505J /K.mol
ðáp S : l82,79J/k.mol
111.19. M t sô' vi khu n trong ñ t nh n ñư c m t năng ^
lư ng c n cho s tăng trư ng do s oxy hóa nitrit thành nitrat:
2NO aq + 0 9 = 2 NOg aq .
Bi t r ng s hình thành NO và NO3 , năng lư ng t ño
chu n tương ng b ng -34,6 và -H0,5kJ/mol. Hãy tính năng
lư ng t do thoát ra khi lmol NO b oxy hóa thành lmol NO3 .
ðáp s : -75,9kJ
56
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
I
IIL20. Tính năng lư ng t do hình thành chu n 4^298
c a lmol H20 l ng: H + —O2 = H20 (ĩ) bi t 6.9,91;
2 fyo
=130,684 và Sq = 205,38J/K.mol. Nhi t hình thành
chu n 25°c c a Imol H20(£) b ng -285,830 kJ/mol.
ðáp s : -237,129 kJ/mol.
I I.21. 0,35 mol khí ý tư ng 15,6°c ñư c giãn n ñ ng
nhiêt thuân nghich t 1,2 lít ñ n 7,4 lít n^r 0 Vv ,& LA-
_ . J L 2 Y '. ' A - a v V '
Tính A/Q, AU,'®/v¥4â>ì(ôi v i quá trình này. ‘7
^ ðáp s : -1530J; 1530J; 0; 5, 3J; -1530J
I.22. Tính AGg73 c a ph n ng: '
CH4 + H20(k) = CO + 3H2
Bi t nhi t hình thành chu n AK^oggc a CH4, H20(k) và
CO l n lư t b ng -74,8; “241,8 và -liO,5KJ/mo .
Entrôpi chu n c a CH4, H9 (k) và c o b ng 186,2; 188,7 và
197,6«J/K.mol (Trong tính toán gir thi t r ng AH° và AS° không
ph thu c T). y
a) T giá tr AG° tìm ñư c có tK k t lu n gì v kh năng t
di n bi n c a ph n ng 373K. /
b) T i nhi t ñ nào thì ph n ng ñã cho t x y ra ñi u
ki n chu n.
ðáp sô'AG° = l,26.105J/raol; T > 961K
57
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
111.23. Tính AG° c a s ñông ñ c -5°c ñ i v i nư c l ng
ch m ñông, bi t r ng AS° c a quá trình này b ng 21,3J/K.mol và
An0 = -5,8KJ/rr ol t i nhi t ñ -5°c. T k t qu tìm -ñư c, hãy cho
bi t v vi c có hay không tr ng thái cân b ng gi a nư c l ng và
nư c ñá -5°c.
ðáp sô": AG° = -92J/mol
111.24. a) M t mol khí lí tư ng giãn Ĩ1 thu n ngh ch nhi t
ñ ng l c t th tích 2 lít tói 20 lít- Tính AS c a h và c a môi
trưòng xung quanh.
b) Cũng 1 moi khí trên giãn n ñ ng nhi t không thu n
ngh ch sao cho không m t công nào ñư c h th c hi n. Tính AS
c a. h và c a môi trưòng xung quanh.
c) V i nh ng k t qu nh n ñư c t (a) và (b), hãy ch ng t
,(b ng con s "tính toán) r ng s nén t nhiên khí lý tư ng trong
h cô l p s vi ph m riguyên lí II c a nhi t ñ ng l c h c.
ðáp s ’ a) ASh = 19,10J/K = -ASmt;
b) ASh = 19S10J/K, ASmt = 0
58
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Chương IV
CÂN B NG HÓAH C
TÓM T T LÝ THUY T
1. ð i u ki n cân b ng nhi t ñ ng. ð nh lu t tác d ng
khôilư ng
ði u ki n t ng quát v cân b ng c a m t h nhi t ñ ng là
hàm G^ Gmin, AG = 0 T, p = const. N u h nhi t ñ ng là ph n
ng hóa h c di n ra T.p = const, gi a các ch t khí lý tư ng thì
ñ i vói ph n ng t ng quát:
+ V2Á2+ ... vnAn= vjAj + v 2A 2 +... + v mA m...
p V j p V
AG = AG° + RTln - ~ (1)
P VI p v 2
r A, -r A2 -
v i Pi là áp su t riêng ph n c ^các ch t i trong ph n ng
tr ng thái nào ñó v nhi t ñ và áp Su t.
Khi cân b ng ñ c thi t l p AG = 0, t (1) ta có:
p v pV2
AG° = - RTin ■77 -
P V1 p v 2
r Ai A2 "*
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
T.p = const; AG° = const và ñ t b ng - RTlnKp. V y:
p v l p v2
K = A' A;
p P V1 p v2
r Ai A ,-
(2)
Kp là h ng s cân b ng ng v i áp su t là m t ñ i lư ng
h ng ñ nh m t nhi t ñ xác ñ nh. Khác v i (1), ’(2rcáe giá tr
p là áp su t riêng ng v i cân b ng.
Bi u th c (2 ) bi u th th c ch t c a ñ nh lu t tác d ng
khôi lư ng do Guldberg và Waage thi t l p.
N u ph n ng di n ra th tích không ñ i thì áp d ng
phương trình P = n v RT = C RT vào bi u th c (2) ta s ñư c
bi u th c h ng sô"cân b ng ng v i n ng ñ K^:
Các ñ i lư ng [ ] ng v i n ng ñ lúc cân b ng c a các ch t
Anvà Am.
Cũng như Kp, Kc ph thu c nhi t ñ , không ph tlmòc
n ng ñ .
Bi u th c (3) cũng ñư c v n d ng cho ph n n^ íii n r:i
trong dung d ch l ng ìý tư ng.
ð v i dung d ch không lý tư ng, n ng ñ Cj cư c thay
b ng ho t ñ a. ' 1 ^
ðôì v i ph n ng trong pha khí, h ng sô' cân b ng còn ñư c
bi u th qua n ng ñ ph n mol Kx:
K = [Ai3Vl.[A2]V2-
(3)
(4)
60
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
V i X- = - ; n; là s m oi ch t i.
.■ 1 ZRi
Gi a Pj và X có môi liên h Pj = P.X.
p = , p - là áp su t toàn ph n c a h :
Gi a Kp, Kc, Kzcó m i liên h :
Kp = Kc.(RT)Ân =Kx.PAn (5)
V i An =^ V m -]T v n
2. nh hư ng c a nh êt ñ , áp su t ñ n cân b ng hoá
h c. Nguyên lý chuy n dich cân b ng hóa hoc
a) nh hư ng c a nhi t ñ
H ng s ’cân b ng Kp là m t hàm c a nhi t ñ , ð mô t s
ph th c nà ta có phương trình Vari't Hoff sau:
^ A H °
dlnKp/dT = = - (6 )
RT
Trong kho ng nhi t ñ t T! ñ n T2 n u xem AH° = const
thì sau khi l y tích phân, (6 ) tr thành
Kp.T AH° 1 1
ln K ^ = E (7)
S ph thu c c a h ng sp cân b ng vào nhi t ñ , .trong
trư ng h p ñơn gi n, còn ñư c bi u th b ng phương trình có liên
h ñ n nhi t AH° và bi n thiên entropi AS° c a ph n ng
. „ _ AH° AS° ...
ln.Kp = — (8 )
p RT R
Phương trình Van't Hoff d ng (8 ) ñư ng nghi m ñúng khi
AH° và AS° không ph thu c vào nhi t ñ
61
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
b) nh hư ng c a áp su t
T phương trình liên h Kp và Kx ta có:
dlnKx/ñP= - — = -— ' (9)
x p RT
T (9) th y r ng h ng sô"cân b ng Kx s thay ñ i theo áp
su t T = const tùy thu c vào s thay ñ i th tích c a h 
c) S chuy n d ch cân b ng hóa h c
Thèo nguyên lý Le Chatelier, khi làm thay ñ i m t y u tô"
nào ñó nh hư ng t i cân b ng hóa h c thì v .trí c a cân b ng s
chuy n d ch theo chi u gi m tác d ng c a y u tô"ñó.
• Xét y u tô"nhi t ñ
T (6 ) th y r ng Kp s ñ ng bi n theo T khi AH° >0 (thu
nhi t). V y ñ i v i ph n ng thu nhi t, s tăng nhi t ñ làm
tăng Kp t c t o thêm ra s n ph m *
• Xét y u tô"áp su t hay n ng ñ
T (1 ) -> aG = -RTlnK,, + RTln A'* —
p 1 p v 2
A ; r A ¡ -
ð t sô" h ng th hai v ph i c a phương trình b ng ñ i
lư ng RTlnQ. Khi ñó: AG = RTln-0-
Kp
D u c a AQ ñư c quy t ñ nh b i t s : -Q -.
K P
• Q < Kp AG < 0: Ph n ng di n ra theo chi u thu n là
chi u có tác d ng làm Q tăng lên cho t i khi Q = Kp thì cân bang
ñư c thi t l p.
62
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
* Q > Kp -> AG > 0: Ph n ng di n ra theo chi u ngh ch là
chi u có tác d ng làm Q gi m xuông ñ ti n t i b ng Kp, lúc này
ñ t tói s cân b ng.
S thêm m t khí trơ vào h cân b ng trong pha khí.
S có m t c a m t khí trơ trong h cân b ng làm. tăng áp
su t chung c a h , song v trí cân b ng có thay ñ i hay không
còn tùy thu c vào ñi u ki n áp su t và th tích c a h có thay
ñ i hay không.
* S thêm khí trơ V = const không làm thay ñ i tr ng
thái cân b ng vì áp su t riêng các khí trong ph n ng không
thay ñ i.
■* S thêm khí trơ p - const có th làm bi n ñ i tr ng
thái cân b ng do s gi m áp su t riêng các ch t khí trong h
ph n ng.
3. Cân b ng pha
a) Quy t c pha Gibbs
ðây là m t ñ nh lu t quan tr ng nh t c a cân b ng hóa
h c trong h d th mà trư c h t ĩà cân b ng pha. Quy t c pha
ñư c phát bi u như sau:
B c t do V c a m t h cân b ng, b ng sô"c u t c tr ñi
sô"pha p c ng 2 :
V = c - p + 2 * (10)
B c t do V cho bi t sô" các thông sô' có th thay ñ i m t
cách tùy ý (dĩ nhiên trong m t gi i h n xác ñ nh) mà không xâm
ph m vào cân b ng pha c a m t h cân b ng.
63
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Thí d xét Gân b ng pha l ng <» hơi c a nư c nguyên ch t.
ð i v i h cân b ng này, vùng ch t n t i m t pha l ng (ho c
hơi) v = l - l+ 2 = 2có nghĩa là ta có th thay ñ i hai thông sô' T
và p m t cách ñ c l p nhau mà v n duy trì s t n t i c a m t
pha (l ng ho c hơi).
T i ranh gi i phân chia hai pha l ng - hơi n m cân b ng
v i nhau thì: V = l - 2 + ' 2 = l, ñi u này có nghĩa là ta ch có th
thay ñ i -m t thông sô' (ho c p ho c T) mà v n duy trì ñư c h
cân b ng hai pha.
b) Cân b ng trong h m t c u t
ð i v i m t h c u t (C = 1) cân b ng pha ñư c mô t
b ng phương trình Clapeyron Clausius:
( U )
dT TAV
ñây:
+ AH là bi n thiên Entanpi: ng v i quá trình chuy n pha
(ñ i vdi cân b ng L ^ H; a h là nhi t hó hơi; ñôi vói h
R L; AH là nhi t nóng ch y).
+ T là nhi t ñ chuy n pha;
+ AV là bi n thiên th tích trong s chuy n pha
ð i v i s bay hôi c a ch t l ng hay s thăng hoa c a eh t
r n, thì phương trình (1 1 ) có d ng g n ñúng như sau:
ln p = - + const (1 2 )
RT
Xét cân b ng pha tr ng thái p h T và p2, T2 thì (1 2 ) có d ng
ln (13)
P . R % T2 ^ '
64
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B - BÀI T P CÓ GI I
rv .l. 1000K h ng s ’cân b ng Kp c a ph n ng:
2S02 + O = ^ ÌS 0 3 b ng 3,5G atm '1.
Tính áp su t riêng lúc cân.b ng c a S02 và SO3 n u áp
su t "chung c a h b ng latm và p su t cân b ng c a 0‐2b ng
0 ,1 atm.
BÀI GI I
G i Xlà áp su t riêng c a S02 thì áp su t riêng c a S O 3
b n g : l-Po2 - X = 0,90 - X.
Gi i ra ta ñư c X = âtm; và P0 = 0,33 atm.
O i b l .
'X' IV.2. Tính h ng s cân b ng Kp ñ i v i ph n ng:
N2+ 3H2 ^ 2NH3 25°c
Bi t: AG", c a NH3 b ng -16,64 kJ/mol.
Kp s thay ñ như th nào khi ph n ng ñã cho ñư c vi t
dư i d ng: N 2 + -H 2 ^ N H 3
2 2
BÀI GI I
AG - -2x16,64 = -33,28 kJ
A p 0
- AG° = -RTlnKp ‐ > lnKp =
RT
65
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
-33,280 
8,314x298
InKp = ) = 13,43
V y Kp = 6,80.10°.
p2
NHs = K„ = 6,80.105
p N2 p h 2
ð t v i ph n ng:
N 2 + -H 2^ NH3 25°C
2 2
Kp= f NH33 = # 7 =825
PN 'PHh 2
ĨV.3. M t bình ph n ng dung tích 1 0 lít ch a 0,100 mo
H2 và 0 ,1 0 0 moi I2,. 698K, bi t h ng sô"cân b ng Kc = 54,4.
Tính n ng ñ cân b ng c a H2, 12, và HI.
BÀI GI I
H2 + I2 2HI
t = 0 0 ,1 0 0 0 ,1 0 0 0
t=toc (0 ,1 -x) (0 ,1 -x) , 2 x
(0,1 - x) (0,1-X) 2s
10 10 10
K , . = - M - = 3 [
[H2 ][I2]
= iM L -
,0 ,1 - X ,0 ,1 -X . 0>'. ' ■
•• 10 ro
66
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
p '
= 7,38-=>x = 0,0787
(0 ,1 - x)
[I2] = [H2] = (0?ì~x) = 0,00213 mol/1
10
n 0 7 X 7
[HI] = -= 0,0157 mol/l.
1 0
_____Cân b ng c a ph n ng kh c 2b ng C:
^ c + CO2 <=> 2 CO
X y ra 1090K v i h ng SQcân b ng Kp = 10.
a) Tìm hàm lư ng khí c o trong h n h p khí cân b ng, bi t
áp su t chung c a h là 1,5 atm.
b) ð có hàm lư ng c o b ng 50% v th tích, thì ‘áp su t
chung là bao nhiêu?
BÀI GI I
C02 + c ^ 2CO n
Lúc ñ u 1 mol 0 .moi 1 mol
Cân b ng
0
s
1
ĩ—
2 x mol 1 + x
Ph n moi
1 - X
1+ X
2 x
1+ X
ð nh lu t tác d ng kh i lư ng ñư c vi t:
■Kp=.-5S2_ = í ĩ ^ c o l l _a±2 lL =
p Pco2 p -x c o ,
1+ X■*
10
67
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Suy ra x = 0,79. V y h n h p lúc cân b ng ch a 2 x = 2.0,79
= l,58mol CO và i - X = 1 - 0,79 = 0,21mol C02 (8 8 % c o và 12%
C02 v sô"mol cũng như v th tích).
ð tìm p chung t i ñó h n h p cân b ng ch a 50% v th
tích CO, ta v n d ng ñ nh lu t tác d ng kh i lư ng:
T7- - Peo _ p-x o
^ Pco2 Xco
haylO = P ^ - p = 20 atm
0,5
IV.5. Tính AG° và h ng s cân b ng K ñ i v i ph n ng
NO + O3 = n o 2+ o 2
Cho bi t các d ki n sau:
n o 2 0 2 NO O3
AGh tW kJ/m olJ 51,79 0 86,52 163,02
AH^t 998[kJ/mol] 33,81 0 90,25 142,12
ASht.298tJ/kmo1^ 240,35 240,82 210,25 237,42
ð l n c a h ng s cân b ng là h qu chu y u c a AH°
hay c a AS° c a ph n ng? Gi i thích.
BÀI GI I
Tính AG° c a ph n ng:
AG° u = ÀG°t (N02 ) + AG°t (02 ) - AG®t (NO) - AG°t (O3 )
68
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Thay sô"vào ta ñư c AGpu = -197,71 kJ
AG0 =HRTlnK, do ñó suy ra
£ _ 1Q-A0°/2.303RT
- 1 0 '197710/2‘303'S'314'298
K = 5.1034
ð xét nh hư ng c a y u tô" nhi t hay entropi, ta tính
riêng r t ng ñ i lư ng:
AH£.u = AH t(N02 )+ AH , (02 )- AH°ht(NO) -AH°ht(0 3)
Thay b ng sô'ta ñư c
AH U = -198,55J/K
ASpU = S°(N02) + s°(02) - S°(NO) - s°(03)
Thay b ng s ’ta ñư c
ASpy = -2,5 J/K.
T m i liên h gi a h ng sô"cân b ng K v i các ñ i lư ng
AH0 và AS0 ta có h th c ¿ — Ç l X »
K= 1 0 +AS°/2,303R 1 0 "AH°/2,303RT
K = 10’0 i3.1034S
Bi n thiên entrôpi c a ph n ng r t nh vì c u trúc hình
h c phân t c a ch t ph n ng và s n ph m r t g n nhau. Vì
v y ñ ng l c thúc ñ y ph n ng di n ra mãnh li t t trái sang
ph i là y u £0 nhi t năng, v m t năng lư ng thì s n ph m b n
hơn các ch t ñ u.
69
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
IV.6 . 25°c ph n ng
NO + - 0 2=N02
2 2 2
Có AG° = -34,82 kJ v AH° = “56,34 kJ. Xácjl nh h ng s
cân b ng 298K và 598K.
K t qu tìm ñư c có phù h p v i nguyên lý chuy d ch cân
b ng Le Chatelier không?
BÀI GI I
Tính h ng sô"cân b ng 25°c b ng công th c
£_^qAG°/2.3RT
= 103482072,3.8,31.298
K= ,3.106
ð tính h ng sô"cân b ng K 598K, không dùng ñư c công
th c trên vi chưa bi t AG° 598K. Tuy nhiên n u ch p thu n
AH° = -56,43kJ không ph thu c nhi t ñ trong kho ng t 298
ñ n 598K thì có th v n d ng công th c
K2 = AH° 1 1 .
n K Ĩ " R  T2
ñ tírih h ng s cân b ng K? 598K. Th c v y
, K2 56430, i 1 ,
in— ~ ~ r = ----- — (------------ ) suy ra
1,3.10 8,314 298 598
K2 = 1 2 . K < Kx: s tăng nhi t ñ trong tr ng h p ph n
ng t a nhi t làm cân b ng chuy n d ch sang trái là phí .c tác
d ng ch ng l i s tăng nhi t ñ là ñi u phù h p v i nguyên lý Le
Chatelier.
70
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
rv.7 . Xác ñ nh nhi t ñ t i ñó áp su t phân li c a NH4CI là
latm bi t 25°c có các d ki n:
AHgt [kJ/mol] AG t [kJ/mol] ,
r H 4Cl(r) -315,4 -203,9
HCI(k) -92,3 -95,3
NH3 (k) -46,2 -16,6
BÀI GI I
ð i v i ph n ng
NH4Cl(r) = HCl(k) + NH3(k)
H ng sô'cân b ng
G i T là nhi t ñ ph i tìm thì v i áp su t phân li là latm
ta có Phci = Pnh3 = 0,5atm do ñó
=0,5 X 0,5 =0,25 (atm)2
AGggs c a ph n ng b ng
AG°98 =-95,3 - 16,6 + 203,9 ĩ 92kJ
T công th c AG° = -RTlnK ta có
92000 = -8,31 X 298 X lnK298 suy ra
■' .ý 'V.—'
M t khác ñôì v i ph n ng ñã cho, A 298 b ng:
à h £ 98 = -92,3 - 46,2 + 315,4 = 176,9kJ
„ _ £ * ! .( J _ . )
K298 2,303R 298 T
71
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
lgKT-lgK298 2,303x8,314 (298 t '
g0,25 + 16,12 = ■— 78— 0— (— - )
2,303x8,314 298 T
T ñây tính ra T = 597K.
IV.8 . Xác ñ nh ái l c hóa h c c a s t v i oxi c a không khí
(Pq2 = 0.2atm) 1000K n u áp su t riêng c a oxi trên s t (II)
oxit nhi t ñ này b ng 3.10' 18 mmHg.
BÀI GI I
S oxi hóa s t là ph n ng d th
2Fe + O2 = 2FeO
có h ng s c n b ng Kp = —— do ñó lnKp = -ln P0
p0 2
Ái l c hóa h c ñư c ño b ng công c c ñ i c a ph n ng t c
là = -RTInPo- ■Áp su t riêng c a oxi trong không khí là
"" - 2
0,2atm = 152mmHg.
3.1CT18
p ° 2 152
Q1 n~ 18
Amax = - 8,314 xlOOOxl n ----= 376786J / mol
152
*TV.Íh 50°c và dư i áp su t là 0,334 atm ñ phân ly a c a
N20 4(k) thành N 02 b ng 63%.
Xác ñ nh Kp, Kc, Kx.
72
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Ban ñ u
Cân b ng
Ph n mol
BÀI GI I
N20 4 ^ 2N02 n
1 0 1
1 - a 2a 1 + a
1- a 2a
1+a 1+ a
P 2^ p 2 X2 P-X2 p.[ — ] 2
K 2 ^ r -a N 0 2 = NOg _ 1 + q
p _ K N204 ~ P-XN204' _ XN204 ~ ÍL:._ai
(1 + (x)
Thay p = 0,344 atm; a = 0,63 vào phương trình Kp, tìm
ñư c Kp = 0,867 atm.
Kc = Kp.(RT)'in ; An = 2 - 1 = 1 do ñó
Kc = 0,867(0,082.323)'1= 0,034.
K* = Kp.p-An= = =2,52
p 0,344
IV.10. T và p xác ñ nh m t h n h p khí cân b ng g m
3mol No, lmol H2 và lmol NH3.
a) Xác ñ nh h ng sô"cân b ng K c a.ph n ng:
; N2 + 3H2 ^ 2NH3.
b) Cân b ng s chuy n d ch theo chi u n o, khi thêm
0 ,lniol N2 vào h n h p ph n ng T,p = const
BÀI GI I
X‘vH 2
Kx= — V - , % =8,33
v k x
5 5
73
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
S thêm N vào h T.p = const do ñó Kx v n có giá tr
trư c ñó t c là 8,33.
Sau khi thêm -0 ,1 mo N2> trư c khi có s chuy n d ch cân
b ng thì: - ' - ' '
Như th Q > Kx và cân b ng ph i chuy n d ch theo chi u
nào ñó ñ gi m Q cho t i b ng. Kx thì cân b ng m i s ñư c l p
l i. ð gi m Q thi XN-tì ph i g m t c là cân b ng chuy n d ch
sang trái.
IV.11. 378K h ng sô'cân b ng;Kp c a ph n ng:
C2H6OH(k) ^ CH3CHO(k) + H2, b ng 6.4.10'9. Nhi t ñ t
cháy c a etanol và axetalñehit là -1412 và -1196 kJ/mol.
Nhi t hình thành c a nư c b ng -287 kJ/mol. Tìm Kp t i
403K.
Ch p nh n r ng trong kho ng t 378 ñ n 403K AH° c a
ph n ng là không ñ i, do ñó v ìi d ng phương trình (7) ta có:
2
8,39
BÀI GI I
lg K p .4 0 3 =
AH°
(403 - 378) + lgKp.378
2,303x403x378
A n 0 ñ ư c xác ñ nh theo ñ nh lu t Hess: /
A AH ñ.c.etanol - A H d.c.anñehit “ AH ht.nưó
= -1412 - (-1196 - 287) = 71kJ.
74
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
lgKp.403 = ----------------- --------------------(403-378) +lg(6,4 X 109)
2,303 X 8,31 X 10" 3 X 403 X 378
Suy ra Kp 403 = 2?6.10‘8.
IV.12. ð i v i ph n ng N20 4 k:) 2N02, Kp 25°c b ng
0,144 và 35°c b ng 0,321. Tìm AH°, AS° và AG° 25°c ñ ì v i
ph n ng ñã cho.
BÀI GI I
: K p .3 0 8 AH° 1____ _
K p . 2 9 8 2 , 3 0 3 . 8 , 3 1 2 9 8 3 0 8
Thay s vào, tìm ñư c
AH° = 66,619 kJ.
AG° = -RTlnKp = -8,31.298.1n0,144 = 4,8 kJ
AS0= AHi_AG!_= 6M li_4800 = 207i45J/K
T T 298 298
IV.13. Cân .b ng c a ph n ng NH4H S (r)^ NH3 + H2S(k)
ñư c thi t l p 200°c trong m t th tích V. Ph n ng ñã cho là
thu nhi t. Cho bi t áp su t riêng c â NH3 s tăng, gi m hay
không ñ i khi cân b ng ñư c tái l p sau khi: ùj£'$ç>
a) Thêm NH3; ( e r £ i
b) Thêm H2S; ^ ' ***■
- c) Thêm NH4HS
d) Tăng nhi t ñ ; ^ ^ ^ ^
, s U7Òr^,
e) Ap su t toàn ph n s tăng do thêm Ar vào h ,
f) Th tích bình tăng t i 2V. f í' (ỳcc V %>. 7.
75
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI GI I
a) T ng b) Gi m
c) Không ñ i d) Tăng
e) Không ñ i í) Tăng.
IV.14. 0°c và dư i áp su t p = 1 atm ñ phân y c a khí
N20 4 thành N02 b ng 1 1 %.
a) Xác ñ nh Kp.
b) Cũng t i 0°c, khi áp su t gi ĩìi t latm xu ng 0 ,8 atm
thì ñ phân li thay ñ i th nào?
c) C n ph i nén ñ ng nhi t h n h p khí t i áp su t nào ñ
ñ phân li b ng 8 %.
BÀI GI I
a) N20 4 ^ 2N02 Zn
t = 0 lmol 0 1
t = to f - a 2 a 1 + a
P2 f 2 a ì ¿yí
l +aJ Tr 4a2 ^
2 " I I ">
Pmo„  1+a i 4(7- _
Kp Kp =
PT_n. ' _ ^1—tA 1—n'2*^4
1 +a
Thay a = 1 1 % và p = 1 atm vào phương trình này ta s
ñư c Kp = 0,049 atm.
4(X2 4a2
b) 0,049 = —r-.0j8 ^-= 0,0612
1 -a 1 -a
76
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Suy ra a = 0,123. ð phân li tăng do gi m áp su t chung
c a h
4a2
c) 0,049 = —.p
1 - a
Thay a = 8 % suy ra p = 1,9 atm.
IV. 15. Tính t c ñ bi n thiên áp su t theo nhi t ñ chuy n
pha ñ i v i cân b ng L c a H20 nguyên ch t t i 0°c, bi t
AHnc = 6,01 kJ/mol;
VL= 0,0180 l.mol'1;
VR= 0,0196 l.mol-1.
BÀI GI I
Phương trình (1 1 ) ñ i v i cân b ng L ñư c vi t:
d P _ _AHn,c
dT Tnc.AVnc
Chuy n ñơn v t Jun sang l.atm, ta có:
1 J = 9,87.10“3l.atm
ñ P ----6010.9,87.10~3 _ _136at K -1
. ñT 273.(0,0180-0,0196)
K t qu này cho th y ñ h nhi t ñ nóng ch y c a nư c ñá
xu ng 1 K thi ph i t ng áp su t cân b ng ên 136atm. T ñây suy
ra ñ áp su t tăng lên 1 atm, thì ñi m ch y c a nư c ñá gi m ñi
7,35.10'3K, âi u n y gi i thích t i sao l i có th trư t trên băng
ñư c.
77
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
IV.16. Xác ñ nh nhi t bay hơi c a Hg, bi t r ng t i 330°c
áp su t hơi c a Hg b ng 459,74mmHg và nhi t ñ ^sôi c a Hg
dưôi áp su t khí quy n là 357°c.
BÀI GI I
Áp d ng công th c (13) ta ñư c:
In 76_0_= AH_ J _ — 1_ Aí _ 5 8 1 5 kJ/moj
459,74 8,314 603 630
IV.17. Dư i áp su t nào, nư c s sôi 97°c?
Nhi t hóa hơi riêng c a nư c b ng 2254,757 kJ/kg.
BÀI GI I
Áp d ng phương trình (13) ta có:
1 T> — 1 T) A H ,T g ~ T ^
g 1 " 2 " 2.303R T,.T2
lgp i = lg760_ i ^ ¿ 8 373-370
2,303x8,31 370 x373
= 2,8348 hay P = 683,6 mmHg.
c- BÀI T P T GI I
IV.18. 6Ò0K ñ i v i ph n ng:
H2 + C02.^ ,H 2 (k) + C
N ng ñ cân b ng c a H , C 9, H9O và c o l n lư t b ng
0,600; 0,459; 0,500 và 0,425 mol/1.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
a) Tìm Kc, Kp c a ph n ng.
b) N u lư ng ban ñ u c a H2 và C02 b ng nhau và b ng 1
mol ñư c ñ t vào bình 51 thì n ng ñ cân b ng các ch t à bao
nhiêu?
ðáp s : Kc = Kp = 0,772;
[H2] = [C023= 0,106 M
và [H20] = [GO] = 0,094;
IV. 19. M t bình 51 ch a lmol Hĩ(k), ñư c ñun nóng t i
800°c. Xác ñ nh ph n trăm phân li c a HI 800°c theo ph n
ng 2 HI =^H 2 + l2(k). Bi t Ko - 6,34.10“4.
ðáp sô': 4,8%.
TVãO. 25°c h ng sô' cân b ng Kp ñ i v i ph n ng N2 +
3H2 « 2 N H 3 b ng 6 ,8 .1 0 5.
a) Tính AG° c a ph n ng.
b) N u cũng nhi t ñ trên, áp su t ñ u c a N2, H , NH3
là 0,250; 0,550 và 0,950 atm. Tìm AG c a ph n ng.
ðáp s : a) -33,28 kJ; b) -25,7kJ
. rv^:. Ngưòi ta ti n hành ph n ng:
PC15 ^ P C 1 3 + C12
v i 0,3 moi PC15; áp su t ñ u là 1 atm. Khi cân b ng ñư c thi t-
l p, áp su t ño ñư c b ng 1,25 atm(V,T = const).
a) Tính ñ phân li và áp su t riêng c a t ng c u t .
b) Thi t l p bi u th c liên h gi a ñ phân li và áp su t
chung c a h .
ðáp sô': a) 0,25; p = p0(l + a)
79
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
IV.22. Xác ñ nh nhi t ñ v i ph n ng
' CaCO:ì^ Ca0 + C02
bi t r ng 800°c áp su t phân li b ng 201,3mmHg và 900°c
b rig 992mmHg.
ðáp sô': -166,82 kJ/mol
IV.23. Trong m t thí nghi m ngưòi ta ñ t m t ãmpun ch a
N20 4 l ng có m = 4,6g vào m t bình ph n ng ñã ñu i h t không
khí có dung tích 5,71. ð p võ ămpun r i ñưa nhi t ñ c a bình
ph n ng lên 50°C; K t qu là N20 4 bay hơi và b phân li, áp
su t trong bình ño ñư c là 0,4586^apn. Tính ñ phân li c a N20 4
và h ng sô"cân b ng Kc ñ v i ph n ng N9O4 = ^2N 02-
ðáp s : 97,4%; Kc= 8,58
IV.24. M t h n h p ñ u g m 7% SO2, 11% 0 2, và 82% N*2
dư i áp su t 1 atm, ñư c ñun nóng t i 1 0 0 0 K v i s có m t c a
m t ch t xúc tác. Sau khi cân b ng ñư c thi t l p, trong h n h p
cân băng S02 chi m 4,7%. Tìm m c ñ xy hóa SO‘>th nh SO3 và
h ng sô"cân b ng Kp và Kç c a ph n ng 2S02 + 0 2;^ 2 SO3 (ghi
chú: m c ñ oxi hóa ñư c ño b ng t s gi a áp su t cân b ng và
áp su t ñ u).
ðáp sô': 32,9%; Kp = 2,44; Kç = 200
IV.25. Trong s t ng h p NH3 400°c th o ph n ng N2
+ 3 H 2 ^ ^ 2 N H 3, h n h p ñ u g m N v à H ñ ư c l t h e o ñ ú n g
t l h p th c r i ñưa vào bình ph n ng dung tích 11. Trong h n
h p cân b ng, ngưòi ta th y có 0,0385 mol NH3. Tính K<;, Kp.
ðáp s : Ke = 5,12.107; Kp = 1,68.104
80
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
IVJ26. Cho ph n ng:
2N02 . ^ N 20 4(k); AH° = -58,04kJ.
Hãy tiên ñoán ñi u gì x y ra cho h cân b ng khi:
a) Tăng nhi t ñ
b) Áp su t trong h tăng.
c) Ar ñư c cho vào h p = const và V = const
d) ðưa ch t xúc tác vào h .
IV.27. 25°c h ng sô'cân b ng Kp c a ph n ng thu
nhi t 2NO + Br.?(k) ^ 2 NOBr(k) b ng 116,6 atm*1.
a) N u ñem tr n NOBr có P=0,l08. atm v i NO có p =0,latm
và Br2 có p —0 ,0 1 atm ñ t o ra m t h n h p khí 0°c thì v trí '
cân b ng s như thê nào (câu tr lòi ph i ñ nh lư ng).
b) ðưa NOBr có p = 5 atm vào bình ph n ng 50°c thì
th y trong h n h p cân b ng có ^Ĩõĩ p = 4,30atm. Tính Kp
50°c. So sánh giá tr Kp này v i Kp 25°c. Gi i thích?
ðáp s : Kp5()(,c = 179 atm"1.
TV28. Xác ñ nh sô"b c t do c c ñ i c a h :
a) M t c u t
b) Hai c u t .
c) Ba c u t .
IV.29. Xác ñ nh sô"pha c c ñ i trong h :
a) M t c u t .
b) Hai c u t .
81
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
IV.30. Xác ñ nh ñ h nhi t ñ nóng ch y c a Cd 100 atm
bi t nhi t nóng ch y riêng c a Çd = 57,32 kJ/kg; nhi t ñ nóng
ch y c a Cd dư i áp su t khí quy n là 320,9°C; Kh i4ư ng riêng
c a Cd r n và Cd l ng b ng 8,366 và 7,989 g/cm3.
ðáp s : AT : 0,59°
IV.31. Xác ñ nh nhi t chuy n pha t lưu huỳnh rombic
sang ìưu huỳnh ñơn tà t i 95,5°c n u
AV = v ñơntà- Vrombic= 0,014 cm3/g và dP/A = 25,5 atxn/K.
IV.32. Xác ñ nh nhi t ñ t i ñó Bi s nóng ch y dư i áp
su t lOatm. Bi t r ng t i nhi t ñ nóng ch y là 271°c, t tr ng
c a Bi l ng và r n tương ng b ng 10,005 g/cm3 và 9,637 g/cm3.
Nhi t nóng ch y là: 54,392 kJ/kg.
82
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Chương V
DUNGDCH
A - TÓM T T LÝ THUY T
1- Nh ng tính ch t chung c a dung d ch
a) N ng ñ dung d ch và cách bi u th n ng ñ
Ngưòi ta g i ư ng ch t tan trong m t ñơn v khôi lư ng
ho c trong ñơn v th tích dung d ch hay dung môi là n ng ñ .
Có n h i u c á c h b i u t h n ng ñ :
- N ng ñ ph n trăm: c%
Sô"gam ch t tan trong 1 0 0 gam dung d ch.
Co = _________S gam ch t tan_________ 1 0 0
Sô' gam ch t tan + s gam dung môi
- Sô"gam ch t tan 0
Sô"gam dung d ch
-N ng ñ moi:
S ^mo ch t tan trong lít ñung d ch.
- N ng ñ ñương lư ng gam N:
Sô' ñương lư ng gam ch t tan trong m t lít dung d ch.
- N ng ñ molan m:
83
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Sô"mol ch t tan trong m t kg dung môi.
- N ng ñ ph n raol Xi:
Sô" mo ch t i chia cho sô" mol c a các ch t có m t trong
dung d ch.
Hai lo i n ng ñ m và Xi hay ñư c dùng trong tính toán
hoá lý vi chúng không ph thu c vào nhi t ñ .
b) ð nh u t Henry v ñ tan c a ch t khí trong ch t l ng.
N u c là n ng ñ ch t khí trong ch t l ng và p là áp su t
r i ê n g c a khí thì: c = k.p
v i k là h sô"Henry, ch ph thu c vào nhi t ñ .
c) Các ñ nh lu t v dung d ch loãng.
- ð nh lu t Rault: ð gi m tương ñ i c a áp su t h i bão
hoà c a dung môi trên dung d ch b ng ph n mol ch t tan:
*A “ *A _ nB = V------------T----- — — “ — A r >
p ° n B + n A
- H qu c a ñ nh lu t Rault: S tăng ñi m sôi và s h
ñi m ñông ñ c c a dung d ch so Y i dung môi:
ð tăng ñi m sôi (ñ h ñi m ñông ñ c) c a dung d ch t l
v i n ng ñ molan c a ch t tan:
At = K.m
v i K là h ng sô' nghi r sôi hay h ng sô' nghi m l nh.
84
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- ð nh lu t Van’ Hoff v áp su t th m th u 71 c ,dung
d ch: 7Ĩ. V = nRT r '
V i V là th tích dung d ch
n là sô"moi ch t tan
R là h ng sô"khí
T là nhi t ñ tuy t ñôi.
2. Cân b ng ion trong dung d ch
; - ð gi i thích kh n ă n g d n ñi n c a dung d ch, Arrhenius
(1887) ñã gi ñ nh ch t ñi n ly (ch t tan) trong dung môi thích
h p (nư c ch ng han) b phân ly thành các ion dư ng và âm.
Tuỳ theo m c ñ d n ñi n c a dung d ch mà phân bi t:
- Ch t ñi n ly m nh, phân ly hoàn toàn thành các ion trái
d u nhau m i n ng ñ .
- Ch t ñi n ly y u, phân ly m t ph n thành ion; kh năng
phân ly tăng theo ñ loãng.
Trư ng h p này s phân ly là m t quá trình thu n ngh ch;
cân b ng phân ly ñư c thi t l p trong dung d ch gi a phân t
không phân ly và các phân t phân ly (các ion) ñó là cân b ng
 ion. Thí d :
C H 3C O O H ^ H++ CHsCOCT
Fe(SCN)2+ ^ Fe3++ SCN'
Kh năng phân ly ñư c ñ c trưng b ng ñ ñi n ly a.
_ Sô"mol b ñi n ly
a = ——----- :— -—
Sô mol h a tan
ð ñi n ly a bao gi cung nh hơn m t, l n hơn không:
0 < a < 1
85
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
cl) Áp d ng ñ nh lu t tác d ng kh i lư ng vào căn b ng
ion. Khái ni m v ch sô'pK
ð ñơn gi n, xét cân b ng ion sau nhi t ñ T "và .n ng ñ
c xác ñ nh.
AB ^ A+ + B'
N ng ñ ñ u c 0 0
N n g ñ c â n b n g C ( 1 - a ) C a C a
Cân b ng ion ñư c ñ c trưng b ng h ng sô'cân b ng K.
TJr _ [A+] EB“]
K " ! AB!
Thay các n ng ñ [A+], [B-] và [AB] b ng các ñ i lư ng Ca
và C(1 - a), ta ñươc: K =
(1 -a )
Bi u th c này cho th y a gi m v i s tăng c a c và ñư c
g i là ñ nh lu t pha loãng Ostwald.
Trong tính toán v cân b ng ion, m t ñ i lư ng hay ñư c s
d ng ñó là ch sô"pK: pK = -lgK.
Thí d ñ i v i cân b ng:
C H 3C O O H ^ H + + C H 3 C O O ‘ .
[H+] [CHoCOO- ] _R
K = ----- 3 = 1,8.10 pK = 4,74
[CH3C00H] v -
H2S ^ E T + HS‘:
K = y n ¡ | p = 9 ,uo-s pK = 7,05
L119ÖJ
86
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Cu(NH3)f- Cu2+ + 4NH3
„ [Cu2+] [NH,r „ _
K= V =4,6. Hr4 pK = 3,34
[Cu(NH3 ) f ]
b) Thuy t axit - bazơ.
Arrhenius
Axit là ch t khi phân ly trong
nư c cho ion H+
Bazơ là ch t khi phân ly trong
nư c cho ion OH
Axit HA
Bazơ BOH
H++ OH'
?B++ OH'
Bronsted - Lowry
Axit là ch t có kh năng cho
proton trong dung d ch
Bazơ là ch t có kh năng nh n
proton trong dung d ch
A ^ B + H+
Axit Bazơ
A và B là axit và bazơ liên h p
c) Ap d ng các thuy t Arrhenius và Bronsted - Lowry vào
m t sô'cân b ng ion trong dung d ch loãng ñó n ng ñ c a nư c
xem như không ñ i b ng 55,5 moi¡1.
S phân ly c a nư c: .
H20 ^ H++ OH‘ H20 + H20 ^ H30 ++ OH
Axit 1 Bazơ 2 Axit 2 Bazơ 1
K = m m = t H 3 ^ o = 10_16 2 5 0C
[H2 0] [H2 o ]2
Tích sô"ion c a nư c:
K„ = [H+] [OH ] = [H30 +] [OH ] = 1 0 ‘M pK = 14
(Arrhenius) (Bronsted)
87
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
L c Axit:
Bazơ:
HA ^ H++A" HA + H20 ^ H30 ++ A".
Axitl Bazơ 2 Axit 2 Bazơl
_ [H30 +][A~3 Ka
[HA][H20] 55,5
H ng sô"Axít:
_ [H-] [A-] _ [nsa*] [A-] _T^ _
K^ ~ Í H A ] -[H A ] PK = - ^ a
' Thí d :
H2S ^ H * + HS' e ss + H,0 Hao* + HS'
HCN ^ H+ + CN" HCN + H20 ^ H30 ++ CN'
Axit càng y u, pK càng lón.
ð ì v í axit m nh, phân .ly hoàn toàn, không có cân b ng
phân ly nêh không áp d ng ñ nh lu t tác ñ ng kh i lư ng-
HC1 = H++ Cl" HC1 + h 20 = h 30 ++ c r
Theo Bronsted, Cl- là m t
bazơ c c kỳ y u, không có kh
năng k t h p v i proton.
-L cbazơ:
BOH =5=: B+ + OH" B + H20 .5^ BIT + OH‘ .
bazơl axit2 axitl ba ơ 2
H ng sô^bazơ:
K _ [B+] [QH~3 _ [OH~3 [BH*]
b [BOH] B]
88
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Thí d :
NH3 + H2.0 =5^ N H / + OH
bazơ axit axit bazơ
NH3 và NH4+là m t c p bazơ axit' liên h p
OH' + HgO+ Ego + H20
bazơl axit2 axitl bazơ2
Lưu ý r ng ñ v i c p axit, bazơ liên h p thì:
Ka . Kb = Kw
3. Khái ni m pH
pH c a m t dung d h là ogarit th p phân c a n ng ñ ion
H+hay ion hiñroni H30*.
pH = -lg[H+] = -lg[H30 +]
ð ô i v i c â n b n g i o n c a n ư c [ H + 3 [ O H ' ] = K W’ t a c ó :
pH = pOH = pKw= 14.
- Môi trư ng trung tính 25°c [H+] = [OH1 = 10‘7.
pH = pOH = 7
- Môi trư ng axit [H+] > 1 0 ’7 ; pH < 7
- Môi trưòng bazơ [H+3< 10‘7 ; pH > 7
4. Gông th c tính pH c a các dung d ch nư c
- HA à m t axit m nh n ng ñ C:
HA + H20 = H30 + + A“
[HsO+] = [ A~ ] - c
pH = -lg[H30 +] = -lgC
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Công th c này ch ñúng khi pH < 6,5 vì ñã b qua [H30 +]
do nư c phân ly ra.
- HA là m t axit y u có n ng ñ C:
pH == (p K a - lgC)
- B là m t bazơ m nh: B + H20 = BH++ OH
pH - 14 + lgC
- B là m t bazơ y u có n ng ñ C:
pH = 14 - (p K b - IgC)
- BA là mu i c a axit m nh và bazơ m nh,
BA = B+ + A".
Cân b ng ion c a nưôc không b vi ph m, do ñó: pH = 7.
- BA à mu i c a axit y u HA và ba.zơ m nh.
BA = B++ A" ; A’ + H20 HA + OH” .
pH = 7 + —(pKa + IgC) c là n ng ñ c a mu ĩ BA.
- BA là mu i c a axit m nh bazơ y u có n ng ñ c.
BA = B++ A" H20 + B+ ^ H30 ++ B
pH = 7 - ì(p K b - IgC)
- AB là mu i c a axit y u HA và bazơ yêu B có n ng ñ C:
AB = A~ + B+.
A" + H20 ^ HA-+ OH~ k*
B H + + H 20 ^ B + H 30 + Kb
pH = 7 + (p K a -pKb)
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
5. H n h p ñ m
Thưòng m t h n. h p ñ m ñư c t o ra t m t dung d ch
axit y u và mu c a axit y u ho c t m t dung d ch bazơ y u và
mu i bazơ y u.
Dung d ch ñ m có pH ít thay ñ i khi pha loãng ho c khi
thêm m t lư ng v a ph i axit ho c bazơ vào dung d ch. M t h n
h p ñ m g m axit y u có n ng ñ Ca và môt muôi c a axit y u
n ng ñ Cmthì:
pH = pKa + lg a-
Trư ng h p h n h p ñ m c a bazơ y u n ng ñ C, và mu i
c a nó n ng ñ Cmthì: pH = 14 - pKb- Ig-^53-
c b
6. S th y phân c a mu i
Th c nghi m cho th y dung d ch nư c c a m t sô"mu i có
ph n ng axit ho c ph n ng bazơ.
Muôi c a axit y u và bazơ m nh; có s thu phân c a anion.
Thuy t Arrhenius
A" +H 20 ^ H A + OH'
H ng sô"th y phân Kh =
pH = 7+ ^(pKa + lgC)
K.
K.
Thuy t Bronsted
A" +H 20 ^ H A + OH'
bazơ 1 ax t 1
Kh=KVí Ka=Kh.
pH = 7+^(pKa+.lgC)
, c là n ng ñ mu i (mol/I)
Mu ĩ axít m nh và bazơ y u.
91
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Co s tKu phân cation
B++ 2H20 ^ BOH + B++ 2H20 BOH + H3Oh
^a¿cí axit 1 bazơ 1
Kh= Kw/Kb K KU
Kh =Kw Kh = ^ p ^ =
Cation là m t axit
Kb
K
pH = 7 - < p K a + lgC)
2 p H = ì ( p K a -lgC)
M ì c a axit y u và bazơ y u.
B++ A- ^ BOH + HA B++ A '+ H ,0 ^ B O H + HA
bazơ axit axitl bazo' 2 bazơl axit 2
A ß? .'?
Kh = H«/Ka. K„ Kh = Kw/K A2 .KB]
= KAi/KA2
pH = 7 + I (pKa - pKb) pH = (pKAi + pKAí )
7. Tích sô' tan
Xét cân b ng gi a muôi khó tan trong dung d ch và các ion
c a muôi: AnBm(r) ^ nA"q +.mB+q
Áp d ng ñ nh lu t tác d ng khôi lư ng vào cân b ng này ta
ñư c bi u th c ñ nh nghĩa tích sô'tanT.
T= [A“]n .[B+]m
[A- ] và [B+] bi u th b ng mol/1
• Ngư i ta g i ñ tan s (tính b n g mol/I ho c g/1) là n ng ñ
c muôi tan t o thành dung d ch bão hòa.
92
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
1
B- BÀI T P CÓ L I GI I
v .l. Hòa tan 3,42g MgCl2; 2,63g NaCl vào 88,20g nư c.
Tìm n ng ñ % v khôi lư ng c a NaC , MgCl2 và H20.
BÀI GI I
Khôi lư ng t ng c ng c a dung d ch:
2,63 + 3,42 + 88,20 - 94,25g
Trong 94,25g dung d ch có 2,63g NaCl v y n ng ñ %
VT ™ l ì _ 2 >6 3 ■1 0 0
NaCÌ b ng: ------—— = 2,79%
94,25
N ng ñ % MgCl2: 3 ,4 2 • 10°- = 3,63%
94,25
N ng ñô % HoO: 8 8 ,2 0 ' - 1 0 0 = 93,58%
94,25
V.2. HN03 ñ c n ng ñ 69% có kh i lư ng riêng l,41g.cm'3.
Tìm th tích c a dung d ch ch a 14,2g HN03.
BÀI GI I
Khôi lương dung dich ch a 14,2g HNOă: =20,6 g
69
Th tích c a dung dieh s là: ĩQ - = 14.6cm3 M
1,41
V.3. Khôi lư ng riêng c a dung d ch H2SO4 49% là
l,385kg/dm3.
H i l y ba nhiêu th tích ñung d ch H2S04 49% ñ ñi u ch :
93
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
a) 1 lít dung d ch n ng ñ 0 ,5 N-
b) 400cm3dung d ch IN.
c) 250cm3 dung d ch 0 ,2 M.
BÀI GI I
a) MHso = 98.1IĨ10 H9SO4 ch a 2 ñương lư ng gam.
98 )
0,5N tương ng vói —- - 24jTg H2S04 nguyên ch t.
4
Th tích H2SO4 49% c n dùng ñ pha ĩ lít 0,5N là:
^ =4 99. . 36,lem»
49 . 1,385
Pha oãng th tích này b ng 1 lít b ng cách thêm nư c.
b) 400cm3dung d ch axit IN, ch a:
^ ‘ = 19,6g axit nguyên châ't.
1000
V y th tích axit 49% c n l y ñ pha 400cm3 IN là:
19,6 . 100 OQ 3
—— s 29 cm
49 . 1,385 ^
c) 250cm3dung d ch ch a: ‘= 4,9g H2S04
49
ðây là lương H9SO4 ch a trong: =lOg dung d ch 49%.
4,9
, 10 q
Vây th tích ph i l y: ———= 7,2em
1,380 ,
94
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
QhxcQ-r/
V.4. 45,20| ñưòng tan vào 316g nư c. Tính ñi m sôi, ñi m
hoá r n c a dung d ch, bi t các h ng sô" nghi m sôi, và nghi m
l nh là 0,51 và 1 ,8 6
BÀI GI I i'-
N ng ñ mol n c a dung d ch là: = 0,418 .
• 342,3.316
ATs = K.m = 0,51 . 0,418 = 0,21
ði m sôi ph i tìm: > 373 + 0,21 = 373,2lK.
ði m hoá r n: 2%* - (0,418. 1,86) = 272,2 2 K.
C*c-»ñ § c
V.5. S phân tích hemoglobin trong máu cho th y s t
chi m 0,328% kh i lư ng,hemoglobin.
cOTìm kh i lư ng mol t i thi u c a hemoglobin.
^D ung d ch nư c ch a 80g hemoglobin trong m t lít dung
d ch có áp su t th m th u b ng 0,0260 atm 4°c. Tìm khôi
lư ng mol c a hemoglobin.
c) Có bao nhiêu nguyên t s t có trong 1 phân t hemoglobin.
BÀI GI I
a) Scí mol s t có trong lOOg hemoglobin:
^ i = 5,87.1CT3 mol
56
M t phân t hemoglobin ph i ch a ít nh t m t nguyên t
s t; V y trong lOOg hemoglobin s có 5,S7.10‘3mol hemoglobin. Kh i
vlư ng moi t i thi u c a hemoglobin:
95
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
b) Sô"mol hemoglobin trong dung d ch:
= ÙV _ 0,0260 ■1
n _ R T _ 0,082. 277
= 1,14 10 3 mol
Kh i lương mol: -----—-— -
1,14 . 10^
T = 70200 g
c) Kh i lư ng mol hemoglobin ñây so v i khôi lư ng mol
t i thi u, th y g p 4 l n do ñó phân t hemoglobin ch a 4
nguyên t s t.
V.6 . Tính áp su t hơi c a dung d ch ñư ng ch a 24g ñưòng
(Cl2H22On) trong 150g nư c 20°c n u ò nhi t ñ này áp su t
hơi c a nư c nguyên ch t b ng 17>54mmHg.
B I GIÁĨ
(17 54-P) __ „
— =0,00833 => p = 17,39mmHg
17,54 5
V.7.'Dung d ch axit xianhiñric HCN n ng ñ 0,2M có h ng
s Ka = 4,9.10'10.
Xác ñ nh n ng ñ H30 +và ñ ñi n ly a
96
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI G I
HCN + H20 ^
0,2
0,2- X
H3o + -+CN-
0
x_
0
X
Vì Ka r t nh , HCN r t ít ñi n ly nên [H30 +] cũng nh vì
v y l y m t cách g n ñúng: X < 0,2; do ñó 0,2 - X « 0,2
- . 2
và — = 4,9.1010 X = 9,9. 10-6
0 ,2 Vae;
c / -
_ 9 9 10-6
ðô ñiên ly a = 5 . ìcr0 hay 0,005%
v 0,2
V.8 . Cho 1 0 "2 mol KSCN vào lOml dung d ch mu i Fe3+
n ng ñ 10‘3M. Bi t r ng ph c ñư c t o ra (màu ñ s m) có công
th c FeSCN2+, và n ng ñ ion Fe3+t do, chưa tham gia vào ph c
là 8 - O^M. Tính h ng s ”b n c a ph c.
BÀI GI I
Xét cân b ng t o ph c
Fe3+ +S N“ ^ FeSCNj+
lúc ñ u v 1 CT3 0
cân b ng « 8 .1 Q' 6 « 0,999. 0,001.
H ng s b n c a ph c FeSCN2+là:
97
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
K =: ---------— = -------- --------- = 125
[Fe ] [SCN-] 8 . 10 . 0,999
Chú ý: - n ng ñ ñ u c a KSCN là 10"2/10' 2 = IM
^ *
- Cân b ng chuy n d ch m nh sang ph i vì SCN dư.
[FeSCN2'1'] _ 10-3
’.9) Xác ñinh n ng ñ Cu2+ t trong 500ml dung d ch
ñư c ñi u ch t 0 ,1 mol CuS04 và 2 mol amoniac NH3.
Cho bi t:
[CuíNHs)]/" có h ng s b n là 2 .1 0 13
C p NH//NH3 có pK, = 9,2.
S t o ph c x y ra theo phương trình ph n ng
Cu2+ + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+
Vì cân b ng NH3 + H20 NH4+ + OH" chuy n d ch
m nh sang trái nên có th b qua tác d ng c a NH3 v i H20.
D a vào ñây ta có n ng ñ các ch t lúc ñ u và lúc cân b ng như
B I GIÁI
sau:
H ng s ’b n c a ph c [Cu(NH9 )4 ]2+ ñư c vi t:
98
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Vì ph c r t b n (K » 1) nên có th coi X « 1 . M t cách g n
ñúng
ta có K * ---------- 5iLi------_ = 2.10’ 3
.0,2(1 -x)(4-0,8x) 4
V y [Cu2*] = 0,2(1 - x) = 0,2/(3,2)4*.2.1013 = 9.5.10' 17
V.IO. M t h n h p dung d ch CH3COOH và NaOH có n ng
ñ (m ol/I) ñ u tư ơ n g n g là a v à X
Vi t các phương trình cân b ng axit - bazơ x y ra trong
h n h p.
T vi c tính h ng sô' cân b ng, hãy ch ng t r ng ph n
ng trong dung d ch là hoàn toàn. (Ka = 1 ,8 . 10'5X
Thi t l p phương trình pH ph thu c vào a, X, h ng sô"axit
Ka’tích ion c a nư c Kwtrong 3 trư ng h p x<a, x = a v à x > a
BÀI GI I
a) CH3COOH + OH" ^ CH3C0 0 "+ H20
H20 + H20 ^ HsO+ + OH~
CH3COOH + % 0 ^ CH3COO" + h 30 +.
b) H ng sô"cân b ng nh n ñư c trong ph n ng trung hoà:
[CH3COCH [CH3COO-ì[H,Q+] Ka 1,8.10" „
c [CH3COOH] [OH'] [CHgCOOH].!^ icr14
Giá tr r t l n c a h ng sô"cân b ng Kc ch ng t ph n ng
là hoàn toàn.
99
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
c) ð d dàng tìm phương trình pH, ñ v i ph n ng trung
hoà axit y u b ng bazơ m nh ta l p b ng sau
CH3COOH + OH~ = CHgCOO” +H 20
X < a a - X b qua X const
X = a x(l - a) x(l - a) ax const
X > a bo qua X - a a const
• Trư ng h p X < a:
[HgO+]= —ì ——— ->• pH = pKa + Colg(a - x) + lgx
X
• Trưòng h p X = a: [CH3COOH] = [OH" ] = K^HsO4]
[CHgCOO-]* x(ci« 1)
[HsO+]= â - í i - > p H = ( p K a + pKw+ lgx)
X 2
• Trư ng h p X> a: [OH- ] = X - a -> [H3O I = K ^x-a) -» 1
pH = pKw+ lg(x - a)
v.ir. Dung d ch ax t benzoic (axit y u) IM có cùng pH v i
dung d ch HC1 n ng ñ 8 . ìcr3]^.
a) Tìm pH.
b) Tính h ng sô"axit Ka c a axit benzoic
BÀI GI I
HC1 là axit m nh phân ly hoàn toàn nên:
100
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
[H301 = [e r ] = 8.10'3 do ñó pH = -lg8 .1 0 '3= 2,1.
Axit benzoic C6H5COOH là axit y u, do ñó trong dung d ch
có cân b ng.
C6H5COOH + H20 ^ H30 + + CgHgCOO".
[H30 +][C6H5C 00-]
a [C6H5 COOH]
B qua s phân ly c a H2O nên [H3CT] = [C6H5COO"]
V y: Ka= [H3OY = 8(.10r?)2 = 6,4.10'5.
Y.I2 I Tính pH c a dung d ch NaCH3COO‘ 0,1M, bi t h ng
sô'bazơ Kb= 5,7.10'10.
BÀI GI I
NaCHsCOO = Na+ + CH3COO"
CHgCOCr + H20 ^ CH3COOH + OH“
0 ,1 0 0 V.
(0,1-x) X X
Kh = = 5,7JO“10
b (0,1-X) .
M t cách g n ñúng 0,1 » x.dp ñó
X2 = 5,7.10"11 suy ra X= 7,6.10'6.
Giá tr nh tìm ñư c ñ i v i.x ñáp ng ñi u gi thi t
X« 0,1M.
101
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
V y [0H~ ] = 7,6.10"6M
[H+] = — = 1,3 .1 0 _9M pH = 8,9
7,6 .1er0
V.13. Tính pH c a h ñ m g m 0,050mol axit axetic và
0,050mol natri axetat trong m t lít dung dictu pH s thay ñ i thê f
nào khi thêm vào h ñ m này 0 ,0 0 1 ,mol HC1? 1 V V“'~- ^ ^
BÀI GI I
NaCH3COO = Na+ + CH3 CpO"
CH3COOH + H20 ^ CH3 COO" + HoO+
[CH3 C0CT] [H3 O ] *
a [CH3CÓOH]
CH3COOH + Hao ^ CH3 COO" + H3Oh
Lúc ñ u: 0,05 0,05 0
cân b ng: 0,05 - X 0,05 + X X
K = 1,8.1 o-5 =
(0,05 + x)x
(0,05 - x)
■ . y
Axit axetic là axit y u ít phân ly nên: X « 0,05. ^
0,05 - X « 0;05 + X « 0,05, ño ñó 1,8 . 10"ñ=
0,050
V y X — 1,8.IO"5 pH = -lgl,8.l0' 5 = 4,47
Khi thêm HC1 vào h ñ m thì HßO* do HC1 phân ly ra kh i
ph n ng v i CHgCOCP ñ chuy n nó thành CH3COOH:
102
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
H30 ++ CHgCOO“0^ CH3COOH + liso
Trư c khi thêmHCl-^OOC!)? 0,050 0,050
Sau khi thêm: C/D o 0,05^0,001 0,05+0,001
Cân b ng: X 0,049 + X 0,051 - X
Ka = l,8.icr5 = x(0,049 + ĩĩ) => [H30 +]= Ka5£í -= 1,9;10-5
a (0,051 -x ) 3 a 0,051
vói X « 0,049 X « 0,051 .
pH = -lg[H30 l = -lgl,9.10' 5 = 4,72
V y so v i *trưóc lúc thêm HC1 thì pH gi m ñi m t ít (0 ,0 2
ñơn v pH)
V.14>ð tan c a CaF2 trong nư c 25°c b ng 2,14.10'4M.
Tính tích sô'tan TCaF9
B I GI I
CaF2(r) ^ Caaq2+ + 2F;q
T = [Ca2+3[F'j2 = 2,14.10‘4. (8 . 2,14.10-4)2= 3,9.10_n
V.15; M t th tích dung d ch Pb(N03)o. 2.10‘3M ñư c tr n
v i cùng th tích dung d ch Nai 2.10"3M.
Pbl2 có ñư c t o ra không?
Bi t tích sô"tan c a Pblo = 7,9.IO"9.
BÀI GI I
Vì hai dung d ch cùng th tích ñư c tr n vào nhau nên
n ng ñ ñung d ch m i ch t gi m ñi m t n a t c là:
103
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
[Pb2-] = [Nal] = 10-3M.
Hãy tính tích sô"ion Q
Q = [Pb2+J. [I]2= 1CT3. (IO-3)2= 1.10'9.
Q < T v y k t t a không ñư c t o ra.
V.16. Tích s tan c a BaS04 b ng ÌO'10. Tính ñ tan c a
BaS04 trong nư c nguyên ch t và trong dung d ch H2S04 0 ,1M.
K t lu n gì v nh hư ng c a ion chung t i ñ tan?
BÀI GI I
G i STlà ñ tan c a BaS04 trong nư c nguyên ch t, ta có:
[Bas+] = [SQ42‘] = Si-
T = [Ba2+) [SO/1 = s,2suy ra s, =VT = Vl(T10= 10-5M
G i s2 là ñ tan c a BaS04 trong dung d chH2S04 0 ,IM,
ta có [Ba2+1= s 2và [S042-] = s2+ 0,1
Do ñó T =[Ba2+][SOf] = S2(S2 +0,1) = 1er10.
B qua s 2 trư c 0,1 ta ñư c.
s 2 = [Ba2+] = 10_9M
Như th s 2 < S do dung d ch có ch a ion chung v i ion c a
mu i khó tan, ñây là anion SO4-
V.X7. Tích sô' tan c a AgCl b ng 1 ,8 .1 o' 1°. Hãy tính ñ tan
s c a AgCl trong nư c. N u AgCl tan trong dung d ch NHg IM thì
ñ tan s là bao nhiêu, bi t h ng sô"b n c a ph c Ag(NH3).?+=1 0 8.
104
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
J
BÀI GI I
A g C l ^ A g ++ C r T = l,8.10'in
G i s là ñ tan c a AgCl trong nư c nguyên ch t thì:
-S = V t = Vi>8 -1 0 " 10 =1,3. ÌO^M
AgCl(r) + 2NHa ^ Ag(NH3) + c r .
H ng s cân b ng này là:
K _ [ g(NHs)ĨHCn = [Ag(NH3)£] [Cl-][Ag+3
[NH3]2 [NH3]2 [Ag+] ^
K = K - T= IO8 X1 ftin'10= 1 a : ? 1K = Kbén T 10 X 1,8.10 =1,8.102 • -
G i X à n ng ñ c a ph c Ag(NH3)2+ ñư c t o ra khi tan
AgCI vào NH3, thì n ng ñ Cl” cũng b ng X, còn n ng ñ NH3 s
là 1 2 x.
V y: K = 1 ,8 . 10~2 = — - Gi i x = 0 ,1 0 .
( l - 2 x)
t c là [Ag(NH3)2+] = 0,10. Tr s ’khá l n này ch ng t AgCl
tan nhi u vào NH3 do t o ph c Ag(NH3)9+.
V.18. ð tan c a BaS04 trong dung d ch HCl 2 M b ng
1,5.1CT4M. Tính tích s tan c a BaS04. Suy ra ñ tan c a BaS04
trong nư c nguyên ch t r i so v i ñ tan trong HC1. Gi i thích.
Cho pKañ i v i n c phân li th hai c a H2S04 là pKa = 2 .
BÀI GI I
Xét cân b ng phân li c a HSO4 :
105
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
h 2o +h s o =s== h 3o ++s o |'
T, [S0|-][H30 +]
= ------------------
[HSO ]
Trong môi trưòng axit, cân b ng phân li trên chuy n d ch
m nh sang trái do ñó [HSO l^ESOl-], v y [HSO ] = 1,5.10^
và [S 0f] = Ka.[HS0 ]/[H30 +] =10'2.1,5.10^/2 = 7,5.10-7
Tích sô"tan c a BaS04 là: T = [Ba2+][S042'3
T = 1,5.10'4.7,5.10"7= 1,12.1CT10
ð tan c a BaSC>4 trong nư c nguyên ch t là:
s = V t = ,12 .10'10 = 1,095 .ÌO^M
Gi i thích:
N u xét 2 cân b ng ñ ng th i:
H20 +HSO H30 ++s o i’ (1)
BaS0 4 ^ B a 2++ S0 l_ (2 )
S thêm HsO+ làm cân b ng (1 ) chuy n d ch m nh sang trái
và làm gi m [S042']. S gi m [S042-] này làm cân b ng (2 )
chuy n d ch m nh sang ph i ñ ch ng l i hi u ng gi m
[S042'3 k t t a BaS04 b tan thêm ra.
V.19. Al(OH)3 à m t hiñroxit lư ng tính theo ñó có th xác
ñ nh 2 cân b ng sau:
Al<OH) 3 ^ Al3+ + 30H“ Ti = 10' 33
OH“ + AI(OH)3^ A102_+ 2H20 T2 = 40
106
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm
[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở   lâm ngọc thiềm

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Pp vận tải thế vị
Pp vận tải thế vịPp vận tải thế vị
Pp vận tải thế vịnhóc Ngố
 
Bai 2 chi phi chat luong
Bai 2 chi phi chat luongBai 2 chi phi chat luong
Bai 2 chi phi chat luongngoquanghoang
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngPhạm Nam
 
Phân tích dia diem va phan phoi Chuỗi Cung Ứng
Phân tích  dia diem va phan phoi Chuỗi Cung ỨngPhân tích  dia diem va phan phoi Chuỗi Cung Ứng
Phân tích dia diem va phan phoi Chuỗi Cung Ứngsco_fantasia
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongrobodientu
 
yếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketingyếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketingnganfuong411
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong kequynhtrang2723
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngQuyen Le
 
đA cộng tuyến star
đA cộng tuyến   starđA cộng tuyến   star
đA cộng tuyến starStar II
 
Six Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
Six Sigma System/ Hệ thống 6 SigmaSix Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
Six Sigma System/ Hệ thống 6 Sigmaduongle0
 
Chiến lược xúc tiến hỗn hợp
Chiến lược xúc tiến hỗn hợpChiến lược xúc tiến hỗn hợp
Chiến lược xúc tiến hỗn hợpbookbooming1
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moTrung Billy
 
CHIẾN LƯỢC MARKETING TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI INNISFREE
CHIẾN LƯỢC MARKETING TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI INNISFREECHIẾN LƯỢC MARKETING TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI INNISFREE
CHIẾN LƯỢC MARKETING TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI INNISFREEnataliej4
 
Khóa luận chuẩn.docx
Khóa luận chuẩn.docxKhóa luận chuẩn.docx
Khóa luận chuẩn.docxThuDngPhmTrn
 
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERSMaC_FTU
 
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chức
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chứcđề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chức
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chứcThanh Hoa
 
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
Man403   câu hỏi trắc nghiệmMan403   câu hỏi trắc nghiệm
Man403 câu hỏi trắc nghiệmhome
 
Khởi nghiệp và Sáng tạo
Khởi nghiệp và Sáng tạo Khởi nghiệp và Sáng tạo
Khởi nghiệp và Sáng tạo Tri Dung, Tran
 

La actualidad más candente (20)

Tiểu luận về Công ty bán lẻ lớn nhất Thế giới Walmart.doc
Tiểu luận về Công ty bán lẻ lớn nhất Thế giới Walmart.docTiểu luận về Công ty bán lẻ lớn nhất Thế giới Walmart.doc
Tiểu luận về Công ty bán lẻ lớn nhất Thế giới Walmart.doc
 
Pp vận tải thế vị
Pp vận tải thế vịPp vận tải thế vị
Pp vận tải thế vị
 
Bai 2 chi phi chat luong
Bai 2 chi phi chat luongBai 2 chi phi chat luong
Bai 2 chi phi chat luong
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
 
Phân tích dia diem va phan phoi Chuỗi Cung Ứng
Phân tích  dia diem va phan phoi Chuỗi Cung ỨngPhân tích  dia diem va phan phoi Chuỗi Cung Ứng
Phân tích dia diem va phan phoi Chuỗi Cung Ứng
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luong
 
yếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketingyếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketing
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong ke
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 
đA cộng tuyến star
đA cộng tuyến   starđA cộng tuyến   star
đA cộng tuyến star
 
Six Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
Six Sigma System/ Hệ thống 6 SigmaSix Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
Six Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
 
Chương 2: Chi phí chất lượng
Chương 2: Chi phí chất lượngChương 2: Chi phí chất lượng
Chương 2: Chi phí chất lượng
 
Chiến lược xúc tiến hỗn hợp
Chiến lược xúc tiến hỗn hợpChiến lược xúc tiến hỗn hợp
Chiến lược xúc tiến hỗn hợp
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi mo
 
CHIẾN LƯỢC MARKETING TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI INNISFREE
CHIẾN LƯỢC MARKETING TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI INNISFREECHIẾN LƯỢC MARKETING TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI INNISFREE
CHIẾN LƯỢC MARKETING TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI INNISFREE
 
Khóa luận chuẩn.docx
Khóa luận chuẩn.docxKhóa luận chuẩn.docx
Khóa luận chuẩn.docx
 
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS
[BLM15 - PLUG IN] RUNNERS
 
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chức
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chứcđề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chức
đề Tài hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng của người đại diện tổ chức
 
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
Man403   câu hỏi trắc nghiệmMan403   câu hỏi trắc nghiệm
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
 
Khởi nghiệp và Sáng tạo
Khởi nghiệp và Sáng tạo Khởi nghiệp và Sáng tạo
Khởi nghiệp và Sáng tạo
 

Destacado

Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực học
Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực họcGiáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực học
Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực họcLee Ein
 
Toán cao cấp a2
Toán cao cấp a2Toán cao cấp a2
Toán cao cấp a2bookbooming
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Nguyễn Phụng
 
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình TríBài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình TríHoàng Như Mộc Miên
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoBống Bình Boong
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))linh nguyen
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôThế Giới Tinh Hoa
 

Destacado (8)

Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực học
Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực họcGiáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực học
Giáo án bài Nguyên lý I Nhiệt động lực học
 
Toán cao cấp a2
Toán cao cấp a2Toán cao cấp a2
Toán cao cấp a2
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)
 
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình TríBài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
Bài Tập Toán Cao Cấp - Nguyễn Đình Trí
 
Tin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuongTin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuong
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
 

Similar a [Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở lâm ngọc thiềm

Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...Trần Đức Anh
 
Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043stanjack99
 
Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11
Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11
Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11Phuoc Truong Xuan
 
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Man_Ebook
 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...nataliej4
 
Giao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dienGiao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dienHồng Phúc Phan
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu khong che tu dong truyen dien
"Thu Vien Sach Co Khi" –  Cac phan tu khong che tu dong truyen dien"Thu Vien Sach Co Khi" –  Cac phan tu khong che tu dong truyen dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu khong che tu dong truyen dienThu Vien Co Khi
 
Tinh toan moi
Tinh toan moiTinh toan moi
Tinh toan moiluuguxd
 
Modem truyền số liệu - Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải, 2005.pdf
Modem truyền số liệu - Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải, 2005.pdfModem truyền số liệu - Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải, 2005.pdf
Modem truyền số liệu - Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải, 2005.pdfMan_Ebook
 
Huong dan do_an_mon_hoc_dong_co_dot_trong_ts_vy_huu_thanh_ths_vu_anh_tuan_9668
Huong dan do_an_mon_hoc_dong_co_dot_trong_ts_vy_huu_thanh_ths_vu_anh_tuan_9668Huong dan do_an_mon_hoc_dong_co_dot_trong_ts_vy_huu_thanh_ths_vu_anh_tuan_9668
Huong dan do_an_mon_hoc_dong_co_dot_trong_ts_vy_huu_thanh_ths_vu_anh_tuan_9668VIET LY
 
03 tinh ap luc len tuong chan
03 tinh ap luc len tuong chan03 tinh ap luc len tuong chan
03 tinh ap luc len tuong chanAn Nam Education
 
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hocSang Tao
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dienThu Vien Co Khi
 
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noDanh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noHo Thi Nguyet
 

Similar a [Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở lâm ngọc thiềm (20)

Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...Tailieu.vncty.com   giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
Tailieu.vncty.com giáo trình khí cụ điện - phạm văn chởi - bùi tín hữu, 59 ...
 
Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043Giao trinh khi_cu_dien_043
Giao trinh khi_cu_dien_043
 
Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11
Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11
Tron bo-ly-thuyet-va-bai-tap-vat-ly-11
 
Tomtat
TomtatTomtat
Tomtat
 
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG THUẬT TOÁN TỰ ĐỘNG CHẨN ĐOÁN LỖI TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐ...
 
Giao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dienGiao trinh thuc hanh cung cap dien
Giao trinh thuc hanh cung cap dien
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu khong che tu dong truyen dien
"Thu Vien Sach Co Khi" –  Cac phan tu khong che tu dong truyen dien"Thu Vien Sach Co Khi" –  Cac phan tu khong che tu dong truyen dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Cac phan tu khong che tu dong truyen dien
 
Tinh toan moi
Tinh toan moiTinh toan moi
Tinh toan moi
 
Download
DownloadDownload
Download
 
Modem truyền số liệu - Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải, 2005.pdf
Modem truyền số liệu - Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải, 2005.pdfModem truyền số liệu - Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải, 2005.pdf
Modem truyền số liệu - Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải, 2005.pdf
 
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnhLuận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
 
Huong dan do_an_mon_hoc_dong_co_dot_trong_ts_vy_huu_thanh_ths_vu_anh_tuan_9668
Huong dan do_an_mon_hoc_dong_co_dot_trong_ts_vy_huu_thanh_ths_vu_anh_tuan_9668Huong dan do_an_mon_hoc_dong_co_dot_trong_ts_vy_huu_thanh_ths_vu_anh_tuan_9668
Huong dan do_an_mon_hoc_dong_co_dot_trong_ts_vy_huu_thanh_ths_vu_anh_tuan_9668
 
03 tinh ap luc len tuong chan
03 tinh ap luc len tuong chan03 tinh ap luc len tuong chan
03 tinh ap luc len tuong chan
 
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc
 
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAYLuận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
"Thu Vien Sach Co Khi" – Dac tinh co va cac trang thai lam viec cua dong co dien
 
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noDanh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
01modau p1 6965
01modau p1 696501modau p1 6965
01modau p1 6965
 

[Sách chuyên ngành hóa học online] bài tập hóa học đại cương &amp; hóa lý cơ sở lâm ngọc thiềm

  • 1. LÂM NG C THI M (Ch biên) TR N HI P H HÓA BÀI T Pm H C ð I CƯƠNm H H ó a h c l ý t h u y t c ơ s ) (In l n th II) f ?Ríf NGSAíBpCG VHMƠN I TRuHGs T M ĨHÔ^S T « n ì t i j IPHÒHC? Cr ì OTPÌ HHì¡PHÒHC? Cr O T P Ì H H Ì ŨZZlMÊ4M~lNHÀ XU T B N Đ I H C QU .C GIA HÀ N I WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 3. L i N ó i ð U Thông thư ng gi a lý thuy t và bài tâppj c a m t môn h c bao gi cũng ñư c g n k t ch t ch v i nhau. ð làm ñư c các d ng bài t p ngư i h c ph i hi u k ý thuy t và bi t cách v n d ng nó vào t ng trư ng h p c th , k c các phép chuy n ñ i ñơn v tính l n th thu t gi i toán. Cu n B ài tâp hóa h c ñai cương (Hóa hoc lý thuy t cơ s ) nh m ñáp ng c c yêu c u này. Sách g m 17 chương g m h u h t các v n ñ lý thuy t cơ s c a hóa h c và ñư c trình bày dư i d ng bài t p. ơ m i chương chúng tôi i phân làm 3 ph n nh : A. Tóm t t lý thuy t B. Bài t p có l i gi i c. Bài t p chưa có l i gi i Trong chương cu i cùng c a sách ch ng tôi trích d n m t s ñ thi tuy n sinh và ñáp án c a môn h c này nh m giúp cho b n ñ c ñ hình dung v m t ñ thi t ng h p và cách gi i quy t nó. 3 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 4. N i dung cu n bài t p ñư c biên so n theo ñúng chương trình chu n ñã ñư c h i ñ ng chuyên ngành ð i h c Qu c gm Hà N i thông qua. Các tác gi và Nhà xu t b n r t mong nh n ñư c nh ng ý ki n ñóng góp c a ñ c gi ñ l n xu t b n sau ñư c hoàn thi n hơn. Các tác gi 4 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 5. M C L C Trang Khái ni m v th nguyên, ñơn v ......................... 7 Chương I. M t sô'khái ni m chung........... :.................... 13 Chương L ^ Nguyên lý I c a nhi t ñ ngl ch c. Nhi t hóa h c.-Tí......................................................... 25 Chương II. ^ Nguyên lý II c a nhi t ñ ng l c h X-...45 Chương IV. 't Cân b ng hóa h c.-v........................................... 59 Chương V. y Dung d ch....................................................... 83 Chương VI. Jð ng hóa h c.................................................... 119 Chương VII. V^ði n hóa h c.-y................ ............................... 139 y*Chương VIII. H t nhân nguyên t ....................................... 161 Chương IX. Câu t o nguyên t theo quan ñi m cơ h c lư ng t ............................................................. 171 Chương X. Nguyên t hidro............................................. 179 Chương XI. Nguyên t nhi u electron.........................193 ChươngXII. H th ng tu n hoàn các nguyên tô'hóa h c.. 203 ' Chương XZ7JÀ/các khái ni m chung v liên k t thuy t VB. 215 Chương X iv^y Thuy t MO v liên k t................................ 240 5 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 6. Chương XV. ì Liên k t gi a các phân t và trong ph c ch t....................................... ............................ 263 Chương XVI. Liênk t hóa h c trong tinh th ...................... 279 Chương XVII. M t s ñ thi và hư ng ñ n gi i môn hóa h c lý thuy t..................................................... 297 Ph ¿ c 370 6 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 7. KHÁI NI MVÊ TH NGUYÊN, Đ NV I. Th nguyên. Các ñ i lư ng (v t lý) c n ño thư ng ñư c vi t dư i d ng m t bi u th c toán h c và ñư c bi u di n b ng m t phương trình th nguyên.-Phương trình th nguyên có th xem như m t bi u th c toán và ñư c bi u di n b ng các ñ i lư ng cơ s dư i d ng m t tích sô' T t c các th nguyên c a nh ng ñ i lư ng c n ño trong co' h c ñ u xu t phát t 3 ñ i lư ng cơ s là: Chi u dài: L; kh i lư ng: M; th i gian: T. Các ñ i lư ng này l p thành h Li.M.T. J 1 f _ ño n ñưòng L ! Ví d th nguyên cua t c ñ [v] = — v ~ — = —= L. I . Th nguyên c a l c [F] = kh i lư ng X gia t c = M.L.T“2 Th nguyên c a công (năng lư ng) [A] = l c X ño n ñư ng Như v y th nguyên không ch rõ các ñ i lư ng c n ño m t ñơn v c th nào. M t ñ i lư ng c n xác ñ nh mà ñó các th nguyên c a chúng ñ u b tri t tiêu s d n t i ñ i lư ng ñó không th nguyên II. ðơn v . Khi ngưòi ta ti n hành ño m t; ñ i lư ng nào ñó th i gian T Th nguyên c a L t c [a] = th i gian T = M.L.T' 2 X L = M.I T"2 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 8. t c là muôn so sánh ñ i lư ng ñó v i ñ i lư ng cùng lo i l y làm chu n ñ so sánh .g i là ñơn v ño. Các ñơn v ño ñư c xác ñ nh b i m u chu n lưu gi t i vi n cân ño qu c t . Ví d mét là ñơn v ño chi u dài. ð l n c a m t ñ i lư ng v t lý c th mà theo qui ư c l y giá tr b ng s là 1 ñư c g i là ñơn v c a ñ i lư ng v t lý ñó. Ví d : mét, kilogam. T p h p các ñơn v làm thanh m t h ñơn v . ðã có m t sô"h ñơn v thông d ng như: h ĨVĨKS (mét, kilogam, giây); h CGS (xăngtimét,'gam, giây)... / Trong th c t , do thói quen, t ng ñ a phương, ung vùng 'iãnh thô, ngay c t ng qu c gia ngư i ta s d ng nh ng ñơn v r t khác nhau cho cùng m t ñ i lư ng ño. Ví d ñơn v chung cho chi u dài là ĩĩi t, song ngư i Anh l í dùng Insơ (Inch), phút (foot), trong khi ñó ngư i Vi t l i dùng trư ng, gang. t c... Rõ ràng cách dùng này ñã gây khó khăn trong giao lưu quôc t . Vì v y c n có m t ñơn v qu c t chun£. III. H ñơn v SI. Nh n th y s b t l i v vi c s d ng h ñ n v tùy ti n nên vào tháng 10-1960 t i H i ngh l n th XI v cân ño qu c t h p Paris, các nhà khoa h c ñã ñi ñ n th ng nh t c n xây d ng m t h thông ñơn v chung quôc t . ðó là ñơn v SI (Vi t t t t ch Pháp - Système International) Dư i ñây chúng tôi lư c ghi m t sô ch d n quan tr ng nh t thu c h SI có liên quan ñ n vi c s d ng cho các bài t p hóa ñ i cương. WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 9. 1 III.l. H ñơn v cơ s 7 ñơn v chính thu c h SI N° Tên ñ i lư ng ðơn v Ký hi u Ti ng Vi t Ti ng Anh 1 Chi u dài met metre m 2 Th i gian giây second s 3 Kh i lư ng kilôgam kilogram kg 4 Lư ng châ't moì mol mo 5 Nhi t ñ kenvin Kelvin K 6 Cư ng ñ dòng ñi n Ampe Ampere A 7 Cư ng ñ ánh sáng n n Cándela cd I L2. M t sô"ñơn v SI d n xu t hay dùng T 7 ñơn v cơ s nêu trên ng òi ta còn có th ñ nh nghĩa m t sô' ñơn v d n xu t thư ng dung trong h SI. Ví d : - ðơn v l c. ðó chính là l c tác d ng lên m t v t có kh i lư ng lkg gây ra m t gia t c b ng lm/s2. ðơn v d n xu t thu ñư c ñây g i là Newton (N) IN = lkg.m.s"2 - ðơn v áp su t. Trong ñơn v SI, áp suai à Pascal -(Pa). Áp su t thu ñư c là do c tác d ng lên 1 ñơn v di n tích. lPa = l c/di n tích = = kg ms"2 /m 2 = kgm-1s-2 m Dư i ñây là m t s ñơn v d n xu t hay dùng N° Tên ñ i ðơn v Ký Theo lư ng ■Ti ng Viêt Ti ng Anh hi u ñ nh nghĩa 1 L c Niutơn Newton N kgm"2 2 Áp su t Patean Pascal Pâ kgm^s^N/m2) 9 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 10. 3 Năng lư ng Jun Joule J kgmV" 4 Công su t Oát Watt w kgm"s_1(i /s) 5 ði n tích Culông Coulomb c ' As 6 ði n th Vôn Volt V _J/As(j /s) 7 T n s Héc Hertz Hz s' 1 IĨI.3. M t s ñơn v khác hay s d ng c n chuy n v h SI Hi n'nay, bên c nh h SI là ñơn v chính th c, trong hóa h c ngư i ta còn dùng m t sô"ñơn v khác không thu c h Sĩ g i là ñơn v phi SI. ð d dàng trong quá trình gi i các bài t p hóa ñ i cương chúng tôi ghi l i b ng dư i ñây m t sô" ñơn v ngoài h th ng cùng các h sô' chuy n ñ i v h SI. Nü Tên ñai lư ng v t lý ðơn vi Ký hi u Theo ñ nh nghĩaTi ng Vi t Ti ng Anh 1 Chi u ñài micromét n nomét Angstr m micrometre nanometre Angstrom n m n m 0 10'9m 10 m 2 Th tích lít litre I 10‘W 3 Nhi t ñ tubách phân Celsius ũc T(K) = í (C)+273,15 4 Th i gian Phút, gi minute hour min h 60s > 3600s 5 áp su t átm tphe bar tor miiimét th y ngân Atmosphere bar torr millimetre Hg atm bar Torr mmHg 1, 13.10bPa 105Pa * 1atm 133 322Pa 133,322Pa 6 Năng lư ng ec calo oát gi electron- vôn erg Calorie Watt hour electron Volt erg cal w.h eV 10*0- 4.184J 3600J 1,602.10"19J 7 ði n tích ðơn v tĩnh ñi n Unit electrostatical ues CGS ^ 10_19c 2,9979 8 Lưc ñyn dyne dyn 10'SN 9 mômen lư ng c c ð bai Debye D ^ 10_29C m 2,9979 10 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 11. III.4. Quan h gi a th nguyên và m t s ñơn v thư ng dùng N° ð i lư ng Phương trình Th nguyên ðơn v xác ñ nh SI CGS 1 Di n tích s = / 2 L2 2 m cm2 2 Th tích co II > m3 cra3 3 V n t c l V= — ' t LT*1 m s' 1 cm s' 1 4 Gia t c V a = — t LT' 2 .9 m s cm s' 2 5 L c F = ma MLT' 2 kg m s g cm s~2 6 Áp su t F p = - s ML'lT"2 kg m 'V 2 -] -2 g cm s 7 Khôi lư ng riêng D = — V Mư* kg m' 3 g cm' 3 8 Công (năng lư ng) A = FZ ML2T*'2 kg m2 s' 2 g cm2 s' 2 9 C ng su t N = — t m l2t -3 1 ‘2 *3kg m s li -3 g cm s 1 0 T n sô' 1 . - 2 f = ì T T 1 -1 s -1 s IIÍ.5. Các b c b i, b c ư c so v i ñơn v cơ s• « • Khi s d ng h SI ngư i ta thư ng l y các b c gi n ư c là ñơn v b c b i lOn hay ñơn v b c ư c 1 0 "n v i n là s nguyên. B ng dư i ñây ghi l i cách dùng này. Ti p ng ñ u Kí hi u qu c t B c ư c Ti p ng ñ u Kí hi u qu c t B c b i Deei d 1 0 '1 Deca da 1 0 1 11 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 12. Centi c 1 0 '2 Hecto h 1 0 2 Mili m 1 0 "3 Kilo k 1 0 3 Micro n 1 0 ’6 Mega M 1 0 e Nano n 1 0 ’9 Giga G 1 0 '1 Pico P 1 0 '12 Tera T 1 0 12 Fernto f 1 0 - 15 Peta P 1 0 15 Atto a 10-18 Exa E 1 0 18 12 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 13. Ch ngI M T S KHÁI NI M CHUNG A. TÓM T T LÝ THUY T 1. Theo Rutherford (1911) thì nguyên t ñư c c u thành b i h t nhân g m pr ton p, và nơtron (n); l p v g m các electron quay quanh h t nhân. V y ngu ên t g m: - H t nhân v i sô" proton là z, ñi n tích q=l,6.10'19c và N là nơtron. Hai ñ i lư ng này ñư c liên h v i nhau b ng sô' kh i A theo h th c A = N + z - L p v electron có ñi n tích ñúng b ng ñi n tích proton nhưng ngư c d u và khôi lư ng electron ch b ng 1/1836 kh lư ng proton, nghĩa là khôi lư ng t p trung h t nhân. 2 . ðôl v i nguyên t , ngư i ta ít dùng ñơn v kg mà dùng ñơn v kh i lư ng nguyên t (u). ðơn v này ñư c ñ nh nghía như sau: 1 1 2 .1 0 3 , _-!£>/? irr27i TT :: kg = 1 ,6 6 . 1 0 kg 12 Na 13 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 14. 3. Mol là lư ng ch t ch a cùng m t s ’ph n t c u trúc như 1 mol nguyên t H}1 mol phân t H2, 1 mol ion H+... T ñó suy ra: - Sô"ph n t c u trúc có trong 1 mol c a ch t chính à h ng s "Avogañro: NA= 6,022.10 4. Quan h gi a kh i lư ng tương ñ i (kltñ) và khô"! lư ng tuy t ñ i (KLTð): k tñ: KLTð = Na Xác ñ nh kh i lư ng phân t theo t kh i c a ch t khí. M a 5. T kh i d c a khí A ñ ì v i khí B là d = —— Mb Ma, M b - kh i lư ng phân t c a A, B. Khí B là không khí thì d = _ Ma 29 6 . Xác ñ nh kh i lư ng phân t theo th tích moi. PV PnVn Công th c Boyle Mariotte: — T T0 p, V, T - áp su t, th tích, nhi t ñ ñi u ki n thí nghi m. P0, v0, T0 - ng v i ñi u ki n tiêu chu n: 760mmHg; 22,4 ; 273K 7. Phương trình tr ng thái c a ch t khí lý tư ng PV = nRT = — RT M n - sô' mol khí; m- kh i lư ng khi tính b ng gam (g); M - kh i lư ng c a m t moi khí. 14 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 15. hoăc p = — RT =— RT VM M d - kh i lư ng riêng c a khí. 8 . N u có m t h n h p khí lý tư ng nhi tñ T có th tích V thì íp su t toàn ph n PTc a h ñư c xác ñ nh theoñ nh lu t Dalton PT= X p, hay i P T = ^ Z n . V P; - Áp su t riêng c a khí th i ĩi - S ^mol khí i trong h n h p B- BÀI T P CÓ L I GI I 1.1. Hãy ñi n các sô" li u c n thi t nh ng ô tr ng trong b ng sau ñâv: Kí hi u nguyên t l57N 1880 19 T7, 9* - - Sô"khôi 15 - - 23 - Sô"ñi n tích h t nhân 7 - - 11 - Sô"proton “ - - - 14 v Sô"electron 7 - - 14 s<) nơtron - - - - 14 BÀI GI I Kí hi u nguyên tô" 157n 18 n 19 F 28„Na 28 c - 1401 Sô"kh i 15 18 19 23 28 S ñi n tích h t nhân 7 8 9 11 14 Sô"proton 7 8 9 11 14 S ’electron 7 8 9 11 14 Sô"nơtron 8 1 0 1 0 . 1 2 14 lõ WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 16. 1.2. 1) Trong m t thí nghi m ñi n phân ngưòi ta thu ñư c 27g nư c. H i: , a) Có bao nhiêu mol H20? b) Có bao nhiêu nguyên t hiñro? 2) Bi t r ng kh i lư ng nguyên t tương ñ i c a oxi là 15,99944. Tính khôi lư ng nguyên t tuy t ñ i c a nguyên t này. Cho NA= 6,022.lO ^m or1. BÀI GI I 1) m = M.n suy ra n = — =— = l.õmol H.;0 M 18 V y s ’phân t H20 là: 1,5.6,022.1023 = 9,0345.10~3 phân t . Trong m t phân t H O thì nguvên t H = 2 X s phân t H30. V y sô"nguyên t H là: 9,0345.1023.2 = 18,069.1023 nguyên t . 2) Kh i lư ng nguyên t tuy t ñ i c a oxi ñư c tính: _____ 15 99944 m(KLTð) = - ’ - 1 = 26,564.10 g. 6,022.1023 1.3. Trong nhi u phép tính ngư i ta thưòng s d ng h ng sô"khí R. Hãy xác ñ nh h ng s ñó các h ñơn v kháe nhau. a) Trong h ñơn v SI. b) Theo ñơn v cal.K^.mol’1. c) Theo ñơn v atm i.K '1.moi'1. 16 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 17. I BÀI GI I Áp d ng phương trình tr ng thái cho m t mol ch t khí lý c) R = = 0,082 atmi.K^.m ol”1 273,15 1.4. M t nguyên t X có bán kính là 1,44A°, khôi lư ng riêng th c tinh th là 19,36g/cm3. Nguyên t này ch chi m 74% th tích c a tinh th , ph n còn l i là r ng. Hãy: a) Xác ñ nh kh i lư ng riêng trung bình c a toàn nguyên t r i suy ra kh i lư ng moi nguyên t . b) Bi t nguyên t X có 1 1 8 nơtron và khôi lư ng mol nguyên t b ng t ng s * kh i lư ng proton và nơtron. Tính sô" tư ng PV = RT. ñi u ki n tiêu chu n T0 = 273.15K; p0 = latm = 1,013.105N/nr (Pa); v 0 = 22,4/ = 2 2 ,4 .IC tV . Theo ñơn v SI: 1 J - iN.m, v y: R = b) Do Ical = 4,184J nên giá tr R là: R = i = 1,987 cal.K‘‘.m or’ 4,184 proton. BÀĨ GI I a) Kh i lư ng riêng trung bin! WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 18. y 7 4 J J - 100 ,'_100.19,36 _ ■ . 3 d =—— d => d = — -d =----- — 1— = 26;16g/cm 100 74 74 M t khác: m = v.d = —7cr3.d 3 m = —.3,14(1,44.10*8)3.26,16 = 32,704.10'23g 3 V y khôi lư ng c a m l nguyên t là: M = N.m =.6,022.1023.32,704.10’2:í = 196,976g/raol hay M ~ l97g/mol. b) Theo ñ u bài ta có th vi t: M = mp + mn = mp + 118 = 197 T bi u th c này ta suy ra s h t/proton c n tìm: mp= 79. 1.5. 1) Trong sô"các h t nhân nguyên t c a nguyên tô" thì chì (^?7Pb) có t sô" N/Z là c c ñ i và heli ( H e) có N/Z là c c ti u. Hãy thi t l p t sô"N/Z cho các nguyên t v i 2 < z< 82. 2) M t nguyên t X có t ng sô"các h t là 58, sô"kh i c a nó nh hdn 40. Hãy xác ñ nh s proton, sô' electron và s nơtron c a nguyên t ñó. BÀI GI I Theo h th c A = z + N ta có th suy ra N = A - z. V y: 1) T s ' — c a chì (l?7 Pb) là: zt N _ 207-82 _ , co<f , *11 = — :------ = 1 524 (cưc ñai) z 82 18 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 19. 2 ) Nguyên t X có t ng s ' các h t là 58 nên ch c ch n z n m trong gi i h n 2 < z < 82. V y ta áp d ng t l — ph n 1 : 1 < — < 1,524 z z M t khác, ta l i bi t S = p + e + n = 2p + n=>n = S - 2 p -HA - S - 2P s o ss —r = —-----suyra -— <p< — z p 3.524 3 Theo ñ u bài s = 58 do ñó: 5 8 .< p< i^ => 16,459 < p < 19,333 và 2p + n = 58 3,524 3 D a vào hai phương trình này ta l p b ng ñ bi n lu n: p 17 18 19 n 24 2 2 2 0 A 41 40 39 K t lu n Lo i Lo i ðúng 1.6. Trong m t thí nghi m quang h p, khí oxi sinh ra, ñư c thu qua nư c. Th tích khí thu ñư c ñi u ki n 22°c và dưói áp su t khí quy n 758mmHg là 186ml. Tính kh i lư ng oxi bi t r ng áp su t hơi nư c 22°c là 19,8mmHg. WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 20. BÀI GI I Trư c h t hãy tính áp su t riêng c a oxi. Vì áp su t chung b ng t ng áp su t riêng c a t ng ch t, nên p0a =PT-P H , 0 = 758 - 19,8 = 738,2 mmHg = 0,971 atm Khôl ư ng oxi ñư c tính t phương trình tr ng thái c a khí lý tư ng: PV = — RT M ___PVM _ 0,971.0,186.32 m = — = ——— —-— = 0,239g. RT 0,082.(273 +22) 1.7. 7 kg oxi ñư c ch a trong m t bình c u dưói áp su t 35 atm. Sau m t th i gian s d ng;, áp su t ño ñư c là 12atm. H i ñã có bao nhiêu kilôgam oxi ñã thoát ra. BÀI GI I H qu c a ñ nh lu t Boyle-Mariotte cho ta m i quan h gi a t tr ng c a khí và áp su t: dL=pL d2 p2 rii.v P d2.v p3 ñây V là th tích c a bình c u. Vì d. V = m ; m là khôi ư ng khí; nên M = j j m2 P2 Thay mx= 7kg; P = 35atm; p.; = 1 2 atm vào phương trình trên ta ñư c 20 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 21. _ _ IX11P2 _7.12_ 0 1112= p T = 1 5 2’4k§ V y lư ng oxi ñã thoát ra trong quá trình s d ng b ng: 7 - 2,4 = 4,6 kg. 1.8. M t bình dung tíeh 247,2 cm3, có khôi lư ng 25,201 g ch a không khí. M t lư ng benzen ñư c ñưa vào bình r i ñun nóng t i 100°C. Benzen bay hơi kéo theo toàn b không khí ra kh i bình. Ngư i ta ñ bình ngu i tr ' l i nhi t ñ phòng, trong tr ng thái m r i cân. Kh i lư ng lúc này là 25,817g. Áp su t khí-quy n là 742mmHg. Tính kh i lư ng mol c a benzen và vi t công th c phân t benzen bi t r ng ch t này ch g m hai nguyên tô' cacbon và hiñro. BÀI GI I T các giá tr c a p, V và T c th tìm ñư c s mol bezen và t kh i lư ng c a bình trư c và sau khi ch a hơi benzen có th tìm ñư c kh i lư ng m c a benzen. V = 247,2cm3hay 0,2472/ T = 273 + 100 = 373°K p = 742mmHg hay 742/760 .= 0,976atm Sô"moi n c a ben2 en: n = PV/RT = 0,976.0,2472/0,082.373 = 7,88.10'3mol Khôi lư ng bezen = (khôl lư ng bình + kh i lư ng không khí + kh i lư ng hơi ngưng t ) - (kh i lư ng bình + khôi lư ng không khí) - =25',817 - 25,201 = 0,616g Kh i lư ng mol M = — = 0,616/7,88.10'3 = 78,2 g/mol Ĩ1 21 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 22. Công th c c a bezen (CH)X: X= xt 6 12 V y benzen có công th c C6H6 c-BÀI T P T GI I 1.9. 1) Tính khôi lư ng mol nguyên t c a Mg; p n u bi t kh i lư ng tuy t ñ i (KLTð) c a chúng là: mMtĩ = 40,358.x.0"27kg; mp = 51,417.10'-7kg. 2) Xác ñ nh-khôi lư ng tuy t ñ i c a N và AI n u bi t kh i lư ng tương ñ i (kltñ) c a chúng là: MN= 14,007u; MA1 = 26,982u. ðáp s : 1 ) MMg = 24,307 g/mol. Mp = 30,986 g/mol. 2) mN= 23,255.10"2 ~~~~~ mA1 = 44,798.10'24g. 1.10. Nguyên t b c (Ag) có kh i lư ng moi nguyên t và kh i lư ng riêng trung bình l n lư t b ng 107,87 g/mol và 10,5 g/cm:i. Bi t nguyên t này ch chi m 74% th tích c a tinh th . Hãy xác ñ nh bán kính nguyên t c a b c (Ag) theo A°. ðáp s ’: rAg= 1,444A°. 1.11. ð i v i nguyên t k m (Zn) ngư i ta bi t bán kính nguyên t và kh i lư ng mol nguyên t l n lư t có các giá tr là 1,38A°; 65g/mol. a) Xác ñ nh khôi ìư ng riêng trung bình c a Zn (g/cm8) b) Bi t Zn không ph i là khôi ñ c mà có kho ng r ng nên trong th c t nó ch chi m 72,5% th tích c a tinh th . Hãy cho bi t khôi lư ng riêng th c c a Zn là bao nhiêu? ðáp S ’: a) 9,81 g/cm3; b) 7,11 g/cm3 22 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 23. 1.12. Kim lo i M tác d ng v a ñ v i 4,032 khí CL ñi u ki n tiêu chu n thu ñư c 16,02 g MC13 theo phư ng trình: 2M + 3C12 = 2 MC 3 a) Xác ñ nh kh i lư ng nguyên t c a kim lo i M. b) Tính khôi lư ng riêng c a M; suy ra t l ph n trăm c a th tích th c v i th tích c a tinh th . Bi t M có bán kính r = 1,43A°; kh i lư ng riêng th c là: 2,7 g/cm3 - ðáp s : a) M = 27 b) d = 3,66 g/cm3; %: 73% 1.13. M t cách g n ñúng gi a bán kính h t nhân rn và s " kh i A c a m t nguyên t có h th c: rn = 1,8.10"1; A!/:icm. Hãy xác ñ nh kh i lư ng riêng d(g/cm3) c a h t nhân nguyên t . ðáp sô: ñ = 6,80.1013g/cm3 1.14. D a vào ñ nh nghĩa hãy xác ñ nh khôi lư ng nguyên t ra kg cho m t ñơn V khôi lư ng nguyên t (lu). T k t qu tính ñư c, hãy suy ra kh i ư ng nguyên t tuy t ñ i c a oxi, bi t oxi có khôi lư ng nguyên t là 15,9974 u. ðáp sô': lu = l,6 6 .1 0 ‘27kg; moxi = 26,567.10"24g 1.15. M t nguyên t X có t ng sô" các lo i h t là 193, trong ñó sô"proton là 56. a) Hãy xác ñ nh sô"khôi c a X b) Tính kh i lư ng nguyên t và khôi lư ng h t nhân c a nguyên t X v a tìm ñư c. Cho bi t t sô" khôi lư ng này t ñó nêu nh n xét c n thi t. Các giá tr khôi lư ng c a p, n, e xem b ng ph l c (cu i sách). ðáp sô": a) Ax = 137 b) m„ãù = 229,3579. 0'2^kg mh/nhãn = 229,3070.10'"7kg _E n/tù_= 1 , 0 0 0 2 2 ^h/nhân Khôi lư ng nguyên t h u như t p trung h t nhân 23 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 24. 1.16. Hoàn thành sô li u ghi trong b ng dư i ñây Nguyên t A z N N/Z Ca 40 2 0 I 127 74 TI 204 1,52 Pb 82 125 Np 237 73 Pb - 208 1,53 1.17. M t qu bóng có ñ ñàn h i cao, có th tích ban ñ u 1 ,2 lít 1 atm và 300°K. Qu bóng này bay lên t ng bình lưu có nhi t ñ và áp su t tương ng b ng 250K và 3.1CT3 atm. Tính th tích c a qu bóng trên t ng bình lưu. Ch p nh n khí là lý tương. ðáp sô": 3,3.10^ lít. 1.18. Khí than ư t (CO + H;) ñư c t o ra khi ñ t c v i hơi nư c theo phương trình ph n ng: c + HoO = c o + H2. Khi ñ t cháy m t t n than c c tr ng hơi nư c có 1 0 0 0 °c thì t o ra ñư c m t th tích khí than ư t là bao nhêu? T i 2-0°C dư i áp su t lOOatm. ðáp sô": 4,02.10104 lít 1.19. M t bình dung tích 2 ch a 3g C02 và 0 ,1 0 g H2 17°c. Tính áp su t riêng c a t ng khí và áp su t toàn ph n các khí tác d ng vào thành bình (gi thi t khí là lý tư ng). ðáp sô": PC0 2 = 0,812 atm; PH = 0,3; p = 1 ,1 1 -atm 1.20. ð i v i lmol khí N9 0°c s ph thu c c a th tích vào áp su t ñư c cho dư i ñây:______________________ p/atm 1 3 5 • v/cma 22405 7461,4 4473,1 Xác ñ nh h ng sô' khí R b ng: a) Tính toán b) ð th (V ñ th PV/nT ph thu c vàò p r i ngo i suy t i p = 0 ) L21. M t bong bóng khí bán kính l,5cm ñáy h có nhi t ñ 8,4°c và có áp su t 2 ,8 atm, n i lên m t nư c áp su t khí quy n latm, nhi t ñ 25°c. H i khí t i b m t c a h nư c thì bán kính bong bóng là bao nhiêu (th tích hình c u bán kính R là 4/3ttR3) ðáp sô": 2,2 cm. 24 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 25. ChưongII NGUYÊN LÝ I C ANHI TĐ NGL c H C. NHI T HO H C A- TÓM T T LÝ THUY T 1, N i dung cùa nguyên lý I M t h nhi t ñ ng khi trao ñ i năng lư ng v i môi trư ng xung quanh dư i d ng nhi t Q và công A thì t ng ñ i sô" Q + A luôn luôn là m t h ng -S ’ch ph thu c vào tr ng thái ñ u và cu i c a h , hoàn toàn không ph thu c vào ñư ng ñi: 2 ' ■ - (Tr ng thái ñ u) 1 (Tr ng thái cu i) Q(l) +Al) = Q<2) ■*"A 2)= +As) = AU = U,'B) - Ư(í) V i u là n i năng c a h . M t cách t ng quát: Q + A = Aư (1 ) ðây là bi u th c toán c a nguyên lý I ’d ng h u h n. ðôi v i nh ng quá trình vô cùng nh , bi u th c h u h n trên tr thành: Q + 8 A = du , (2 ) 25 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 26. Trong 3 ñ i lư ng nhi t ñ ng Ư, A, Q ch có ñ i lư ng u là hàm tr ng thái; 2 ñ i lư ng còn l i là nh ng ñ i ư ng ñ c trưng cho quá trình, t c là chúng ph thu c vào ñư ng ñi. Quy ư c v d u c a nhi t và công: - Nhi t Q và công A ñư c tính là dương (Q > 0; A > 0) n u h nh n nhi t và nh n công t bên'ngoài. - Nhi t Q và công A ñư c tính là âm (Q < 0 ; A < 0 ) n u h nhưòng nhi t và sinh công cho bên ngoài. T bi u th c (1) ta th y r ng ñ i v i h cô l p (không trao ñ i gì vói bên ngoài) Q = 0, A = 0, do ñó AU = 0. V y trong h cô l p n i n ng ñư c b o toàn. 2. Các bi u th c v công và nh >ngm t s quá trình - Công do h th c hi n cho bêĩì ngoài ñư c xác ñ nh b ng phương trình: V i Pc là áp su t ngoài, 'dv là bi n thiên th tích. ð i v i nh ng bi n ñ i vô cùng ch m, có th xem Pe = p v i p là áp su t c a h do ñó công dãn n th tích s là: a) Công SA = -pe. ñV 1 - Quá trình ñ ng tích dV = 0. Suy ra; Ay = 0 - Quá trình ñ ng áp p = const a ; = -P(V, - vo = -P.AV 26 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 27. ð I vói h ñ ng th c a khí lý tư ng, s bi n thiên th tích 2 tr ng thái 1 và 2 là do s bi n thiên sô"mol 2 tr ng thái ñó, nên Ap = -AnRT (3) “ Quá trình ñ ng nhi t (T =const) ñ i v i 1 mol khí lý tư ng: '■> _2rdV „ v.> At = - ÍP.dV = ~RT [— = -RTln — J J V v71 1 1 T = const th tích c a khí lý tư ng t l vói áp su t, do ñó: At = -R T ln -Ì = -RTln-!- (4) ^ V, p, b) Nhi t và nhi t dung Nhi t dung c ñư c xác ñ nh như sau: 5Q = ÔQ dt dT Q Trong ñi u kiên ñang tích ta có: Cy = ñT và trong ñi u ki n d ng áp ta có: c = SQp p CT Trorig h SI, ñơn v nhi t ñung là Jun/ñ . V n d ng nguyên lý I cho khí lý tư ng ta có: dư = ÔQ+ 5A = ÔQ - P.dV. V i ñi u ki n ñ ng tích dV =. 0; dư = ÔQv - Cv.ñT. ðôl v i 1 mol khí lý tư ng: .. 67 A iV 27 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 28. Qv = AU= JcvñT =CV 2-T ,) 1 n u Cvkhông ñ i trong kh ng nhi t ñ t ñ n T2. V i ñi u ki n ñ ng áp: dư + PñV = ÔQ hay d(U + PV) = 5QP; ư + PV = H. H là Entanpi; V y: dH = 5QP= C.dT hay AH = Qp= jc pdT 1 ð i v i m t mol khí lý tư ng và Cp không ph thu c nhi t ñ thì: AH = Qp= Cp (T2- Ti). V i ñi u ki n ñ ng nhi t T = const. N i năng u và entanpi H c a khí tư ng ch ph thu c nhi t ñ , không ph thu c vào th tích cũng như áp su t, do ñó: a u t —a h t —0 . - Quan h gi a Qt) và Qv cùa ph n ng hoá h c di n ra trong pha khí: Qp= Qv+ AnRT (5) V i An là hi u gi a sô"mol khí v ph i phương trình ph n ng và s mol khí v trái c a phương trình ph n ng. 3. Nhi t c a ph n ng hóa h c T ñ nh lu t Hess v nhi t c a ph n ng hoá h c có th rút ra m t h qu c a s tính nhi t c a ph n ng d a vào nhi t hình thành và nhi t ñ t cháy như sau: > 28 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 29. I AHPU= E(AHht) cu i - I(AHkt) ñ u (6 ) AHp = Z(AHáe) ñ u - L(AHdc) cu i (7) Nhi t c a ph n ng xác ñ nh theo (6 ) và (7) là nhi t nhi t ñ không ñ i. Khi nhi t ñ thay ñ i thì nhi t c a ph n ng cũng thay ñoi theo. S ph thu c này ñư c bi u th b ng ñ nh lu t Kirchhoff như sau: (^ )= A C P= 2 Cpcuíl-£ C pcr& Sau khi l y tích phân ta ñư c: T AHT -AHT] = jACpdT=ACp(T2 ) (8 ) T, V i ACp là h ng sô"trong kho ng T h> T2 . T nhi t c a ph n ng hóa h c có th tính ñư c năng lư ng liên k t c a các ch t có m t trong ph n ng. AH = z năng lư ng liên k t các ch t ñ u - năng lư ng liên k t các s n ph m (9). Năng lư ng iên k t ñây ñư c ñ nh nghĩa là năng lư ng c n thi t ñ phá v liên k t hóa h c ñ t o ra các nguyên t t ño th khí. B- BÀI T P CÓ L I GI I y II.l. Giãn n ñ ng nhi t 0,850 moi khí lý tư ng t áp su t 15 atm và nhi t ñ 300ƠK t i áp su t latm. Tính công giãn n : 29 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 30. a) Trong chân không; b) Khi áp su t ngoài không ñ i là 1 atm; c) Khi quá trình là thu n ngh ch. BÀI GI I a) Vì là chân không nên Pư= 0 do ñó A = -PC.AV = 0. b) A = -P p(V2 -V 1). - 2 ~~p 7 _ ( 1 o 2 _>. v9- v x= nRT ------ V = £ 5 1 l p 2 p j ? 1 p, , ^ ' A = -nR T E ,(^--^-) 2 1 , - ■ .1 i r -■■ - ■ k - ■■■’ 0 , 8 5 0 ( ^ 3 0 0 . ! ^ - ^ ) ~ /Q g o . ^ A = -19,5 atm i hay A = -19,5. 101,34J = -1980J. c) A= -PdV = — dV = rĩiRTdlnV y A = -nRT n ^ = -isp T ln ^ = -0,850,8,314.300-ln — 1 V y A = -5740J. IL2. Tính Q, A, Aư trong quá trình nén ñ ng nhi t, thu n ngh ch 3 mol khí He t 1 atm ñ n õ atm 400K. 30 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 31. BÀI GI I M t cách g n ñúng có th xem He là khí lý tư ng, do ñó AUt = 0. T nguyên lý I suy ra 5 -» Q = -A = nRTln — = 3.8,314.400.1n - = 1,61.104J P1 1 V y: A = 1,61.104J; Q = -1,61.104J : S nén ñ ng nhi t 3 mol He là m t quá trình t a nhi t. II.3. So sánh s khác nhau gi a AH và AƯ ñ i v i các bi n ñ i v t lý sau ñây: a) 1 mol nư c ñá — 1 mol nưc c 273K và latm. b) 1 mol nư c ñá -> 1 mol hơi nư c 373K và latm. Cho bi t 273K, th tích mol c a nư c ñá và nư c l ng b ng 0,0196 l/mol và 0,0180 1/mol và 373K th tích mol c a nư c l ng và hơi nưóc tương ng b ng 0,0188 1/mol và 30,611/mol. BÀI GI I Trong c hai trưòng h p quá trình là ñ ng áp nên: AH = AU + A(PV) = AƯ + P.AV AH - AU = P. AV a) AV =VL-V R = 0,0180-0,0196 = -0,16.10'2l/mol AH - AU = p. AV = 1.(-0,16.10“2) = -Q,l6 .icr2 .atm ho c: AH - Aư = - 0,16 J/mol 31 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 32. b) AV = VH- VL= 30,61 - 0,0188 = 30,59 1/mol AH - Aư = P.AV = 1. 30,59 l.atm ho c 3100 J/mol So sánh (AH - Aư) (a) và (b) cho th y s khác bi t gi a AH và Aư là quá nh , có th b qua ñ i v i các pha ngưng k t, song s khác bi t gi a hai ñ i lư ng này là ñárrg k n u là pha khí. T (a) th y r ng AU > AH do s gi m th tích khi nư c ñá nóng ch y, k t qu c a vi c h nh n công t bên ngoài. X II.4. ð t cháy m t mol Benzen l ng 25ÍJC, latm ñ t o ra khí C02 và nư c (H20) (Z), t a ra m t nhi t lư ng b ng 3267kJ. Xác ñ nh nhi t hình thành c a Benzen l ng ñi u ki n ñã cho v nhi t ñ và áp su t, bi t r ng nhi t hình thành chu n c a co*, H20 (Z) tương ng b ng - 393,5 và -235,8 kJ/mol. BÀI GI I S ñ t cháy m t mol benzen theo phương trình ph n ng C6H6 © + 1 - 0 2(k) = 6 COä(k) + 3H20 (1). Gi i phóng ra m t nhi t l ng A HpƯ = -32,67kJ/mol Áp d ng phương trình (6 ) ta có: AHpƯ = 6AH°tC0%+ AH^tH2Q- AH^tCgH6 - 7 —AH^t0i? r 3267 = = ( - 6 X 3 9 3 , 5 ) + ( - 3 X 2 8 5 , 8 ) - AH(hĩlC;H( - 0 • V y AHjJtc H = 49kJ / mol II.5. Tr n 50ml dung d ch HC1 0,20M v i dung ñ ch NaOH 0,20M trong m t nhi t lư ng k , nhi t ñ tăng t 22,2°c lên 23,5°c. 32 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 33. Xác ñ nh nhi t trung hòa (tính ra kJ/moì) theo ph n ng: H30 ++ OH' = 2H20. Cho bi t t tr ng c a h n h p dung d ch loãng là Ig/mì và nhi t dung ri ng c a nư c là 4,18J/g.K BÀI GI I Th tích c a h n h p khi pha tr n b ng 50 + 50 = 100ml, do ñó có kh i lư ng b ng l.OOg. Bi n thiên nhi t ñ g n li n v i ph n ng trung hòa là: 23,5 - 22,2 = l,3°c = 1,3K. Lư ng nhi t Q = m.e.At = 100 X4,18 X1,3 = 540J- Sô' mol HC có trong 50ml dung d ch 0,20M. ^0 0 ,2 0 .-—-—= 0 ,0 1 moi. 1000 Tương t s moi NaOH b ng 0,01 moi. V y 0.01 moi H;30 +.ph n ng v i 0,01 moi 0H ‘ gi i phóng ra 540J. Nhi t trung hòa ng vói 1 moi s là: 54000J hay 54kJ/mol V y ñ ĩ v i ph n ng: HC + NaOH = NaCl + KgO. AH = - 54 KJ/moI- IĨ.6 . ð I v i ph n ng: —Ní, + —0 9 = NO 25°c và latm. AH° = 90,37 kJ. Xác ñ nh nhi t c a ph n ng 558K, bi t r ng nhi t dung ñ ng áp ñõì v i lmol c a N2, 0 2, NO l n lư t b ng 29,12; 29,36 và 29,86 J/K.mol. BÀI GI I Áp d ng ñ nh lu t Kirchhoff ta có: 33 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 34. t 2 AH = AH^ + jACpdT 558 A H 558 = A H 298 + j A C p d T 298 Vì Cp c a các chát không ph thu c T nên: AH°58 = AH£98 + ACp(558 - 298) = 90,37 +(29,86 - . 29,12 - 29,36).icr3.(558 - 298) AH? 58 = 90,53kJ Chú ý: - Trưòng h p Cp là m t hàm c a T và nói chung s ph thu c có d ng Cp = a + bT + CT2 +...ho c Cp = a + bT + CT’2 thi khi tính, ACp không ñư c ñưa ra ngoài d u tích phân và có d ng, ch ng h n ACp = Aa + AbT + ACT‘2 + ... II.7. Xác ñ nh năng lư ng liên k t trung bình c a m t liên k t C-H trong metan bi t nhi t hình thành chu n AHj CH = - 74,8kJ/mol; nhi t thăng hoa c a than chì b ng 716,7 kJ/moì và năng lư ng phân ly phân t H2 b ng 436 kJ/mol. BÀI GI I Năng l ng liên k t trưng bình c a m t liên k t C-H trong phân t CH4 b ng 1/4 năng lư ng. Theo ñ nh nghĩa, năng lư ng liên k t trong CH4 là AH(298 c a quá trinh: CH4(k) C(k) + 4H(k). 34 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 35. V n d ng ñ nh lu t Hess, AHoy* c a quá trình phân ly phân t thành các nguyên t t do th khí ñư c xác ñ nh nh chu trình sau: V i là nhi t thăng hoa c a C; AHpL là nang lư ng phân ly phân t . V y: A^ 298 ~ _ A ^ht.CH4 + +2AHpL = -(-74,8) + 716 + 2x436 ~ 1663,5 kJ/mol Phân t CH4 có 4 Hên k t C-H; do ñó năng lư ng 1 liên k t C-H b ng = 4i6kJ/mol Bài toán trên ñ c p tói vi c tính năng lư ng iên k t khi bi t nhi t hình thành. Ngư c l i, bi t năng lư ng liên k t có th tính ñư c nhi t c a ph n ng, ch ng h n ñ i v i ph n ng: AH&U = z năng lư ng liên k a C 9 và HI - £ năng lư ng liên k t c a I2 và HC1. c r ' ■ ' C(k)- •+ 4H(k) Cgr + 2H2(k) 4 Chú ý: Cl2 + 2 HI (k) = I2(k) + 2HC1 (k) 35 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 36. Năng lư ng liên k t c a Cl2>HI, I2 và HC1 tương ng b ng 239, 297, 149 và 431 kJ/moì. AHp Ư = 239 + 2.297 - 149 - 2.431 = -178kJ ÏL 8 ^)l mol nưóc ñá nóng ch y 0 °c, 1 atm, h p th m t nhi t ìư ng b ng 6019,2J. Th tích mol c a nư c ñá và c a nư c l ng b ng 0,0196 và 0,0180 lít. Tính AH và AƯ ñ i v i quá trình này. BÀI GI I Vì Qp = a h nên AH = 6019,2J ð tính Aư ta v n d ng công th c AH = Aư + A(P.V). ;ð i v i quá trình ñ ng áp A(P.V) = P.AV = P(V2 -Vj) = =1(0,0180 - 0,0196) = = -1,6.10' 3 atm.l = -0,1630J Aư = AH - P.AV = 6019,2 - (-1,63.10-2) = 6019.2J II.9. 25°c và latm s hình thành 1 mol c o t graphit và oxi có AH = - 1I0,418J: Xác ñ nh AU n u lmol graphit có th tích b ng 0,0053 lít. BÀI GI I T ph n ng hình thành CO: Cgr+I0*“00 36 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 37. 1 S bi n thiên s moi khí là An = ĩ - — = — 2 2 M t khác bi n thiên th tích c a h (AV) do s hình thành khí là AV = 1/2. 24,4/ = 12,2Z, ón hơn r t nhi u so v i s gi m th tkh c a graphìt do ñó có th b qua th tích graphit. . AH = Aư + AnRT -110,418 = Aư + —.8,314.298 2 AU = -1349, 2J 11.10. Tính năng lư ng Hên k t O-H trong ph n t nư c bi t các d ki n: K20 (Z) = H20 (k) AH = 40,6 kJ/mol (1) 2H (k) = H2 (k) AH = -435 kJ/mol (2) 0 2 (k) = 20 (k) AH =-489,6 kJ/mol (3) 2H2 (k) + 0 2 (k) = 2H2 (G) ) AH = -571,6 kJ/mol (4) /B i g i i s Năng lư ng liên k t là Tiăng'lư ng trung bình c n ñ phá v m t liên k t xác ñ nh trong phân t và t o ra các nguyên t hay các g c. Phân t H2 có 2 liên k t o - H. Năng lư ng trang bình c a m t liên k t 0 - H s b ng 1/2 hi u ng nhi t c a ph n ng H20(k) = 2 H(k) + 0(k). ð tính hi u ng nhi t này ta v n d ng ñ nh lu t Hess. L y phương trình (4) nhân vói 1 /2 r i c ng vào các phương trình (1) và (2 ) ta ñư c: 37 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 38. (-571,6. - ) + 40,6 + (-435) = -680,2 kJ 2 L y phương trình (3) nhân v i 1 /2 r i tr ñi t ng'trên (-680,2): (489,6. - ) - (-680,2) = 925 kJ 2 V y hi u ng nhi t c a ph n ng- H20 (k) = 2H (k) + o (k) là 925 kJ suy ra năng lư ng t o ra 2 liên k t 0 - H là -925 KJ,và năng lư ng trung bình c a 1 liên k t o - H là -925/2 = “462,5 kJ/mol Ch ý: các tính toán trên ñ u d a vào sơ ñ chuy n hóa ñư c thi t l p trên cơ s ñ nh lu t Hess: H2(k) + | o 2(k) Aäl4) > H20 (l) AH(1) . 2 AH(3) y ▼ -AH( : 2H(k) + 0(k) ÀH, ->H20 (k) 1 1 .1 1 . Tính Hft|3 ñôi v i ph n ng c o + (>2 = CO bi t 298°K nhi t hình thành chu n c a c o và C02 là -110,5 và - 393,5 kJ/mol ; Cp (C ) = 26,53 + 7,7.10":iT J/K.moi Cp (C02) = 26,78 + 42,26.10':iT J/K.mol c p(02) = 25,52 + 13,60.10'3T J/K.mol 38 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 39. BÀI GI I AH«9 8 (P.U) = AH°298 ht(C02) - AH°298.ht(CO) ■ = -393,5 - (-110,5) = -283 kj D a vào ñ nh lu t Kirchhoff tính AH° 73 (P.U): 473 AH?73 = AH§98+ ÍACpdT 298 vói ACp = Cp(C02) - [C CO) + cp 0 2] = -12,51 + 27,76.10'3T 473 Cu i cùng AH 73 = -283000 + [(-12,51 + 27,76. lO“3 T)dT 298 = -283000 - 12,51(473 - 298) + 27,7610 3 (4732 - 2982) - 283000 - 2190 + 1870 = -283320 J/mol AH°7 3 (P.Ư) = -283,320 kJ/mol. C- BÀI T P T GI I 11.12. Xác ñ nh công dùng ñ nâng m t v t kh i lư ng 30 kg lên m t ñ cao 2 m. ðáp s : 588J. 11.13. Tính công th c hi n b i ph n ng gi a k m và axit sunfuric loãng khi thu ñư c m t mol khí hydro ñi u ki n 0 °c và 1 atm. ðáp s : -2.27 kJ 39 . WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 40. 11.14. Tính AU và AH trong quá trình ñun nóng 55,4g Xe t 300 ñ n 400K, bi t r ng ñ i v i 1 mol khí Xe Cv= l2.47J/K.mol ðáp s : AU = 526J; AH = 877J II. 15. Nhi t dung ñ ng áp c a lmol ñ ng dư c cho b i phương trình Cp = 22,65 + 6,3.10‘: TJ/K. Tính AH khi ñ t nóng lmol ñ ng t 300 ñ n 400K ðáp s : AH ==24S5J. 11.16. Tính nhi t c a ph n ngquy v kg nhôm ñôi vói ph n ng: 2AI + FesOfl = 2Fe + AI9O3. Cho bi t AI = 27; AHj[tA o = -1667-,82 kJ/mo và ^ h tP e o = -819,28 kJ/mol. ðáp s : 15712,6 kJ 11.17. Tính nhi t hình thành c a êtan bi t: Cp. + 0 2= CO2, AH° = -393,5 kJ H2+ 0 , = H20 (0 AH° = -285,8kJ. 2r 2C2H6+ 7 0 , = 4C0, + 6HS0 ); AH° = -3119,6kJ ðáp sô': -84,6 kJ 11.18. Chi c b t l a gas ch a butan l ng (AH Jtbutan = 127kJ/mol). Xác ñ nh lư ng nhi t t a ra khi Ig bưtan l ng trong b t l a b ñ t cháy; gi thi t r ng s n ph m c a s ñ t cháy là C02 và hdi H20. ðáp s : -4õ.7kJ 40 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 41. % IL19. Nhi t hình thành trong dung d ch nư c 2Õ°C c a HFaq; OHaq; Faq, l n lư t b ng -320,lkJ/mol; -229,94 kJ/mol và - 329,1 lkJ/mol . Nhi t hình thành 25°c c a H20 l ng b ng - 285,84kJ/mol. a) Tính nhi t trung hòa c a HFaqtheo ph n ng: H V + D H ^ -J -j+ H jO (1 ) b) Tính nhi t ñi n ly c a HF trong dung d ch HFac=H:q +OH-q Bi t nhi t trung hòa ng v i phương trình: K q + 0Híq = H2G 0) ìà '55,83 kJ/mol. ðáp sp': a)-64,91; b) -9,08. 11.20. Tính aH^ 98 ñ i v i các ph n ng sau: a) 2H2S (k) + 302= 2HaO ( ) +2S02. . b) 2H2S (k) + 302= 2H20 (k) + 2S02. c) 2HNS(k) + 2 NO = H20 2 (l) +4N2. Bi t nhi t hình thành c a H2S, HoO(0, H20(k), S02. KNo, NO và H5O2 l n lư t b ng -20,63; -285,83; -241,81; -298,83; 294,1; 90,25; -187,78 kJ/mol. Cũng ñ i v i các ph n ng trên, tính AH^, K bi t: Ch t H2S . 0 2 H20 ( ) H20 (k) 1 S02 Cp [J/molK] 34,23 29,35 75,29 33,57 39.87 41 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 42. Ch t h n 3 NO h 20 2 n 2 rp[J/mol.K] ■4 3 ,6 8 29,84 89,1 29,12 ðáp s : -1124,03; -1036; -956,5 kJ/mol; -1118,7; -1036,7. IL21. ð ì v i ph n ng: 2 CƠ9 + Oo = 2C09; Nhi t ñung ñ ng áp c a các ch t‘trong kho ng t 298 ñ n 2000K có d ng chung Cp = a + bT + cT'2. Các h s ’a,b,c c a các ch t ñư c cho dư i ñây: Ch t 0 2 CO co* a[cal/ñ .molJ 7,16 6,79 10,55 b.1 0 3 1 0,89 2,61 -5 C . 1 0 -0,40 -0,11 -2,04 Tính AH^ooo Bi t AH,98 c a ph n ng'b ng -565,96kJ ðáp s : -564,41kJ ^ 11.22. Tính năng lư ng liên k t trong phân t PC13, t ñó xác ñ nh nâng lư ng liên k t trưng bình c a m t liên k t p - C . Cho bi t: - Nãng lư ng liên k t c á Cl = 239 kJ/mol. - Năng lư ng thăng hoa c a p = 316,2 kJ/mol - Nhi t hình thành c a PCI3 (k) = -287 kJ/mol ðáp s : 961,7 kJ/mol; 320,56.kJ/mol 42 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 43. 11-23. Xác ñ nh nhi t ñ t cháy chu n AH ggc a metan: CH4 + 202 = C02 + 2H20 (k). Bi t năng lư ng liên k t trung bình c a: c - H b ng 414 kJ/mol 0 = 0 498,8 c = o 724 0 - H 460 ðáp s : -034,4 kJ 11.24. M t khí lý tư ng nào ñó có nhi t dung mol ñ ng tích m i nhi t ñ Cv= 2,5R (R là h ng sô"khí). Tính Q; A; AU và AH khi lmol khí này th c hi n cácquá trình sau ñây: a) Giãn n thu n ngh ch ñ ng áp t (latm; 20dm3) ñ n (1 atm; 40dm3). b) Bi n ñ i thu n ngh ch ñ ng tích t tr ng thái (latm; 40ñm3) ñ n (0,5atm; 40dm:ĩ). c) Nén thu n ngh ch ñ ng nhi t t (0,5 atm; 40ñĩn3) ñ n (latm; 2 0 dm3). Hãy phác ho m i quá trình trên cùng m t gi n ñ P-V, r i tính Q; A; AƯ và á H cho chu trình này. ' ’ 11.25. Xác ñ nh nhi t hình thành Imol AlG d a vào các phương-trình nhi t hóa h c dư i ñây: ðáp s : a) Q = 7,09 kJ; AƯ = 5,06kJ b) A = 0; Q = -5,07 kJ; AU = -5,07; AH = 7,öS. 43 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 44. Al20 3(r)+3 C0 Cl2(k)=3 C0 2(k)+2 AlC1.3(r) AĨ ! =-232,24kJ CO(k) + Cl2(k) = COCl2(k) AH2 =-112,40kJ 2Al(r) + - 0 2(k) = Al20 3(r) AH3=-1668,20kJ 2 bi t r ng nhi t hình thành c a c o và co? tương ng b ng -110,40 và -393,13 kJ/mol. ðáp s : -694,71 kJ 11.26. Tính lư ng nhi t t a ra 25°c trong s hình thành 32g Fe20 3 t các nguyên tô" ñi u ki n ñ ng tích, bi t r ng trong s hình thành FeO AH = -268,77 kJ và s oxi hóa FeO thành Fe20 3 t a ra 2027,30J, ñôì v i lg FeO ñi u ki n ñ ng áp; nb ng nhi t lư ng này ñ u ñư c xác ñ nh 25°c. ðáp s : 165,15 kJ 44 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 45. Gíiiíơng III N6UYÊN LÝ II C ANHI TĐ NGL C H C A- TÓM T T LÝ THUY T 1. Entrôpi và s tính Enprôpi trong m t s quá trình Nguyên lý II ñã thi t l p ñư c r ng ñ i v i quá trình thu n ngh ch nhi t ñ ng t sô"gi a lư ng nhi t vô cùng nh và nhi t ñ tuy t ñ i là m t vi phân toàn ph n ñúng c a m t hàm s ’nào ñó, hàm Entropi S: Vì Entrôpi là m t hàm tr ng thái nên ñôi v i quá trình thu n ngh ch ñi t tr ng thái 1 ñ n tr ng thái 2 , bi n thiên Entrôpi AS s b ng: (1) 2 SQ (2) N u quá trình thu n ngh ch là ñ ng nhi t (2) tr thành: WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 46. N u quá trình thu n ngh ch là ño n nhi t (ÔQ =.0) thì dS = 0; AS = 0. ðôì vói quá trình không thu n ngh ch nhi t ñ ng thì: > (-^ t ) k t n _ N u quá trình không thu n ngh ch là ñ ng nhi t thì: > k t n N u quá trình không thu n ngh ch là ño n nhi t ÔQ = 0 thì . dS > 0, AS > 0 (6 ) M t cách t ng quát bi u th c toán c a nguyên lý II là: dS > ^ (7) T Khi h nhi t ñ ng ñư c g p v i môi trư ng xung quanh àm thành m t h cô l p thì: cò l p ” (A ^ h nhi t ñ ng ^® m ôi trư ng ) — ^ (8 ) N u trong h cô l p ch di n ra quá trình thu n ngh ch thì: ÀSHcôi p= 0 s = const N u trong h cô l p ch di n ra trong quá trình không thu n ngh ch thì ASHcci p > 0 (S > St). V ý nghĩa v t lý, entrôpi s ñ c trưng cho tính h n lo n c a h nhi t ñ ng. AS trong m t sô' quá trình: ®p = const Tă ASp = J^p< ìnT 46 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 47. V i Cp là h ng s ’: ASp = Coin— T, • V = const: ASV= Cvln — Tj (Cvlà h ng sô' trong kho ng Tj, T2). AS c a khí lý tư ng: ðôi v i 1 mol khí l tư ng AS = R ln ^ - + Cvln-Jjf (Cv = const) V1 I ho c p _ T AS = -R In— + Cp111“ (Cp = const) (12) 2.Th nhi t d ng G và F T nguyên lý II v i s xu t hi n hàm entrôpi s, ta ñã bi t r ng trong h cô l p chì nh ng quá trình nào làm tăng entrôpi (AS > 0) m i có th t x y ra. ðôì v i nh ng quá trình x y ra không trong ñi u ki n cô l p, thì có nh ng hàm sô"khác v i nh ng bi n sô" tương ng; ðó là nh ng hàm sô"G và F v i các bi n s tương' ng là p, T và V, T. Các hàm sô" G và F này là các th nhi t ñ ng và ñư c ñ nh nghĩa như sau: G = H - TS, 'F = u - TS. Th nhi t ñ ng G còn ñư c g i là năng lư ng t ño Gibbs (Gip-Xơ): F còn ñư c g i là năng lư ng t do Helmholtz (Hem Hon Xơ). G và F ñ u ñư c g i là nãng lư ng t do vì ñó là ph n năng lư ng t ño chuy n thành công. (10) (11) (9) 47 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 48. T các bi u th c ñ nh nghĩa ñ i v i G và F ta có: • ð i v i G T, p = const; ñG = ñH - TñS hay áôì v i quá trình h u h n AG = AH - TAS (13) ©ðôi v i F T, V = const; dF = dư - TdS hay ñôi v i quá trình h u h n AF = Aư - TAS (14) Các hàm G và F ñư c dùng làm tiêu chu n ñánh giá chi u hư ng c a quá trình. Th c v y n u quá trình t x y ra T.P=const thi ph i kèm theo s gi m c a G t c là aG =G2-G1< 0. Còn T,v = const quá trình di n bi n theo chi u gi m c a F t c là AF = F - Fi < 0. ð ì vói ph n ng hóa h c, kh năng tham gia vào ph n ng c a các ch t ñư c ñ c trưng b ng m t khái ni m ái l c hóa h c. ðo ñ ái ì c hóa h c à AG ho c AF tuỳ theo ñi u ki n di n bi n c a ph n ng à ñ ng nhi t, ñ ng áp hay ñ ng nhi t ñ ng tích. ð i v i ph n ng hóa h c di n ra ñi u ki n chu n thì: ñây, AG^t .ĩà bi n thiên năng lư ng t do chu n c a s hình thành h p ch t t các ñơn ch t. ð i v i ñơn ch t AGJ{, =0 . B - BÀI T P CÓ L I GI I IIL l. Tính AS trong quá trình giãn n ñ ng nhi t 2mol khí lý tư ng t 1.51 ñ n 2,4L AG°=XA9ht.s nph m (15) 48 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 49. BÀI GI I Áp d ng phương trình (1 1 ) trong ñi u ki n T = const, ñ i v i 2 mol khí: AS =.2. 8,314 X in ^ 4 = 7,8 J/K 1,0 IIL2. Tính AS - trong quá trình ñun nóng 200 gam nư c t 10°c ñ n 20°c p = const, bi t Cp c a nư c b ng 75,3J/K.mo . BÀI Gĩ ĩ Ap d ng công th c AS = nCpln - 1 Ta ñư c AS = — . 75,31n— = 29J/K 18 283 (ín i Tính AS c a quá trình khu ch tán vào nhau c a lmol khí N2 và lmol khí 0 2. tr ng thái nguyên ch t m i ch t khí cùng m t ñi u ki n v nhi t ñ , áp su t và th tích. BÀI GI I S khu ch tán c a hai khí làm tăng g p 2 l n th tích T = const do ñó: AS0 2 = R ln ^ - = Kln2 = 2,303Rlg2 “ = #2,303Rlg2 AS = AS0 + ASNs^2,303Rlg2 = 11,5J/K 49 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 50. IXL4. Tính AS c a ph n ng 4Fe + 30 = 2Fe90,3- Bi t s° c a Fe, 0 2 và Fe20 3 tương ng b ng 27,3; 205 và 87,4 J/Kmol. BÀI GI I T phương trình (12) Ta có: ASp Ư= 2Spe2Q3 ~4Spe - 3 Sq 2 = (2. 87,4) - (4. 27,3) - (3.205) = -549,4 J/K. ĨII.5. Hãy tiên ñoán d u c a AS trong ph n ng sau: a) CaCOs = CaO + C02. b) NH3 + HCl(k)-NH4Cl(r) c) BaO(r) + C02(k) = BaC03(r) BÀIGI Ĩ a) AS > 0; b) AS < 0; c) AS < 0. III.6 . Tính AGÍ9S trong s hình thành lmol nư c l ng bi t các giá tr Entrôpi chu n c a H2 và 0 2 và H9O l n lư t b ng: 130,684; 205,133; và 69,91 J/K,moi và AH° c a s hình thành nư c l ng b ng -285,83kJ/mo . BÀI GI I AG° = AH° - TAS°. a q 0 q O q O 1 gO Afc> ~ tìH20 " aH2 “ 2 2 = 69,901 - 130,684 - . = -163,34J/Kmo . 2 AG!w = -285830 - 298.(-163,34) = -237,154kJ 50 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 51. 1ÏIÎ7. Tính AS? 98 , AHS98và AGÌ 98 ñ i v i ph n ng phân huy nhi t CaCO.3, bi t: CaCOs CaO C02 S?9S /J.K_1.m orl ... +92,9 ...38,1 213,7 A H ^./kJ.m or1... - 1206,90 -635,10 -393,50 BÀI GI I CaCOs = CaO + C02. O° —qO , oO _ qO ” CaO+ C02_ CaC03 = 38,1 + 213,7 - 92,9 = 158,9 J/K AH° = AH tc. 0 + M t.C ^K ,C »C 03 = -635,10 - 393,50 - (-1206,90) = 178,30 kJ ^298 = ^298 ~TAS29g = 178,30 - (298.158,9.10‘:?’) = 130,90kJ G? 98 > 0 ch ng t 25°c và latm s nhi t phân CaCO không x y ra ñư c. III.8 . Tính AS trong s tr n 10g nư c ñá 0°c v i 50g nư c l ng 40°c trong m t h cô l p. Nhi t n ng ch yr.c a nư c ñá à 334,4 J/g; T nhi t c a nư c là 4,18 J/K.g. BÀI GI I G i t là nhi t ñ lúc cân b ng nhi t sau khi tr n, ta có: (10.334,4) + (10.4,18xt) = 50.4,18(40-t) 51 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 52. T phương trình này xác ñ nh ñư c nhi t ñ cu i cùng sau khi tr n t = 20°c G i ASj là bi n thiên entrôpi khi chuy n lOg nư c ñá t 0°c thành nư c l ng 20°c, ta c : G i ñ bi n thiên entrôpi khi chuy n 50g nư c l ng t 40°c xu ng 20°c là AS->: Bi n thiên entrôpi trong s tr n AS = ASj + AS2= 15,21 - 13,77 = 1,44 J/K Vói AS trong h cô l p b ng 1,44J/K (AS > 0) ch ng t ñây là m t quá trình không thu n ngh ch nhi t ñ ng l c. ĨII.9. S g s t di n ra 25°c. latm theo phương trình V i nhi t hinh thành -824,2 kJ/mol. K t h p v i giá tr AS° thu ñư c bài t p (III.4) hãy ch ng t s g s t là m t quá trình t x y ra. 293 10 . 334,4 273 9QO + (10-4,181x1—— ) = 15,21 J/K. 9.73 29^ = 50 X 418 ln — = -13,77J / K ' 313 ph n ng 4Fe + 30 = 2 Fe9Ơ3. 52 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 53. BÀI GI I S g c a s t ñã t a năng lư ng dư i, d ng nhi t ra môi trư ng xung quanh m t lư ng b ng -824,2.2 ='-1648,4 kJ do ñó làm tăng entrôpi c a môi trư ng m t lư ng b ng 0 _ 1 6 4 8 4 0 0 = 5529 J/K. ”*■* 298 M t khác t bài t p (ĨĨĨ.4) ta ñã có AS = -549,4 J/K V y AS°ôl p = AS°ft + As£ = 5529 - 549,4 = 4979,6 J/K AS^Ôl p > 0 ch ng t s g là qu.á trình t phá h y c a kim lo i ñi u ki n thư ng v nhi t ñ và áp su t. 111.10. T i nhi t ñ nào ñó s chuy n lmol nư c l ng thành hơi nưóc áp su t khí quy n latm là m t quá trình t di n bi n, bi t nhi t hóa hơi lmol nư c l ng b ng 40587,80J và bi i thiên entrôpi cùa s chuy n tr ng thái này b ng 108,68 J/K. BÀI GI I Tiêu chu n ñánh giá chi u hư ng t di n bi n c a các quá trình x y ra ñi u ki n ñ ng nhi t, ñ ng áp à năng lư ng t do G. G = H - TS AG = AH - TAS ñ i v i quá trình ñ ng nhi t. Khi bay hơi c a nư c p = latm: H20(Z) = H20(h) AH = 40587,80J AS = 108,68J/K 53 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 54. Tacó: AG = 40587,80 - T.108,68. Hãy tìm nhi t ! t i ñó có cân b ng l ng - hơi c a nưóc. Mu n v y hãy cho AG = 0 do ñó 40587,80 - 108,68T = 0 suy ra T = 373,46°K ðây là nhi t ñ sôi c a nư c. ði u ki n ñ nư c l ng chuy n thành hơi ch x y ra theo m t chi u thì AG < 0 . ði u này - ^ V m 40587,80 0 ^0 ^s ñư c thoa mãn n u T > - ■■ > 373,46. 108,68 IIL ll. ð i v i ph n ng CO(k) +H20(k) = C02(k)+ H?(k) Cho bi t nh ng giá tr c a bi n thiên entanpi và bi n thiên entrôpi chu n 300K và 1200K như sau: AHgQQ = -41,16kJ /mol AH^qq = -32,93kJ / mol a Çjoq = -42,4ƠW / mol AÍj^QQ = -29,6kJ / mol . H i ph n ng t di n bi n s theo chi u nào 300K và 2 0K? BÀI GI I A Tính A.G0 2 nhi t ñ d a vào h th c AG° = AH° - TaS°. 300K AG^oo = -41160 - (300x -42,4) = -28440J. 1200K AGj200 = -32930 - (I200x - 29,6) = 2590J K t lu n AGgoo < 0 v y ph n ng ñã cho t x y ra 300K theo chi u t trái sang ph i, song 1200K A J9q0 > 0 ph n ng t di n bi n theo chi u ngư c i. 54 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 55. c. BÀI T P T GI I ĨIĨ.12. Tính AS ng v i s nóng ch y lmol nư c ñá t i 0°c, bi t nhi t nóng ch y c a ñá b ng 6 kJ/mol. ðáp s : 22 J.k'] 111.13. Tr n 35g nư c 250C (A) v i 160g nư c 86üc (B). a) Tính nhi t ñ cu i cùng c a h v i,gi thi t là s tr n ñư c ti n hành m t cách ño n nhi t. b) Tính bi n thiên Entrôpi c a A, B và toàn b h . ðáp sô': a) 75,l°c ' b) A: 22,7J/K; B: -20,6J/K; h : 2,lJ/K III.14- Tính AS trong quá trình ñun nóng 1 mol hidro t 300 ñ n 400K. Bi t r ng ñ ĩ v i Imol hidro; Cj, = 1,554 + 2}2.10"3T.J/K.mol. ðáp sô': 1.74J/K i ĩ ĩ t ỳ 111.15. Hãy tiên ñoán d u c a ASÍ ggvà AHÍ yg ñ v i các quá trình sau: a) (C2H5)20 (1) -►(C2H5)20 (k) b) Cl2(k) -> 2C1 (k) c) C10H8(k) -> C10Hg(r) d) ð t cháy (COOH)s(r) thành COo(k) và H20 (Z) e) C2H4(k) + H2(k) C2H6(k) 55 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 56. III. 16. Tính Aư; AH; AS ñ v i quá trình chuy n lmolH20 l ng 25°c và latm thành lmol hơi nư c 1 0 0 °c, latm, bi t Cp(H20 2) = 75,24J/K.m l và nhi t hóa hơi ñ i v i lmol nư c b ng 40629,6J/mol. ðáp S AH = 46272,6J/mol; AS = 112,95J/K AU = 4371,47. 111.17. Phân lo i các quá trình cho dư i ñây thành thu n ngh ch và không thu n ngh ch nhi t ñ ng: a) S ñông ñ c c a nư c 0 cvà latm ' b) S ñông ñ c c a nư c ch m ñông t i -10°c và latm. c) S ñ t cháy cacbon trong 0 2 ñ ñư c C02 t i 800K và latm. d) S lăn có ma sát c a qu bóng trên sàn nhà. e) S giãn n ño n nhi t c a khí trong chân không. ni.18. Tính AS° c a ph n ng: N 2 + - H* = NH3 2 2 Bi t s , = 191,489; = 130,586; • . Sj,H = 192,505J /K.mol ðáp S : l82,79J/k.mol 111.19. M t sô' vi khu n trong ñ t nh n ñư c m t năng ^ lư ng c n cho s tăng trư ng do s oxy hóa nitrit thành nitrat: 2NO aq + 0 9 = 2 NOg aq . Bi t r ng s hình thành NO và NO3 , năng lư ng t ño chu n tương ng b ng -34,6 và -H0,5kJ/mol. Hãy tính năng lư ng t do thoát ra khi lmol NO b oxy hóa thành lmol NO3 . ðáp s : -75,9kJ 56 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 57. I IIL20. Tính năng lư ng t do hình thành chu n 4^298 c a lmol H20 l ng: H + —O2 = H20 (ĩ) bi t 6.9,91; 2 fyo =130,684 và Sq = 205,38J/K.mol. Nhi t hình thành chu n 25°c c a Imol H20(£) b ng -285,830 kJ/mol. ðáp s : -237,129 kJ/mol. I I.21. 0,35 mol khí ý tư ng 15,6°c ñư c giãn n ñ ng nhiêt thuân nghich t 1,2 lít ñ n 7,4 lít n^r 0 Vv ,& LA- _ . J L 2 Y '. ' A - a v V ' Tính A/Q, AU,'®/v¥4â>ì(ôi v i quá trình này. ‘7 ^ ðáp s : -1530J; 1530J; 0; 5, 3J; -1530J I.22. Tính AGg73 c a ph n ng: ' CH4 + H20(k) = CO + 3H2 Bi t nhi t hình thành chu n AK^oggc a CH4, H20(k) và CO l n lư t b ng -74,8; “241,8 và -liO,5KJ/mo . Entrôpi chu n c a CH4, H9 (k) và c o b ng 186,2; 188,7 và 197,6«J/K.mol (Trong tính toán gir thi t r ng AH° và AS° không ph thu c T). y a) T giá tr AG° tìm ñư c có tK k t lu n gì v kh năng t di n bi n c a ph n ng 373K. / b) T i nhi t ñ nào thì ph n ng ñã cho t x y ra ñi u ki n chu n. ðáp sô'AG° = l,26.105J/raol; T > 961K 57 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 58. 111.23. Tính AG° c a s ñông ñ c -5°c ñ i v i nư c l ng ch m ñông, bi t r ng AS° c a quá trình này b ng 21,3J/K.mol và An0 = -5,8KJ/rr ol t i nhi t ñ -5°c. T k t qu tìm -ñư c, hãy cho bi t v vi c có hay không tr ng thái cân b ng gi a nư c l ng và nư c ñá -5°c. ðáp sô": AG° = -92J/mol 111.24. a) M t mol khí lí tư ng giãn Ĩ1 thu n ngh ch nhi t ñ ng l c t th tích 2 lít tói 20 lít- Tính AS c a h và c a môi trưòng xung quanh. b) Cũng 1 moi khí trên giãn n ñ ng nhi t không thu n ngh ch sao cho không m t công nào ñư c h th c hi n. Tính AS c a. h và c a môi trưòng xung quanh. c) V i nh ng k t qu nh n ñư c t (a) và (b), hãy ch ng t ,(b ng con s "tính toán) r ng s nén t nhiên khí lý tư ng trong h cô l p s vi ph m riguyên lí II c a nhi t ñ ng l c h c. ðáp s ’ a) ASh = 19,10J/K = -ASmt; b) ASh = 19S10J/K, ASmt = 0 58 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 59. Chương IV CÂN B NG HÓAH C TÓM T T LÝ THUY T 1. ð i u ki n cân b ng nhi t ñ ng. ð nh lu t tác d ng khôilư ng ði u ki n t ng quát v cân b ng c a m t h nhi t ñ ng là hàm G^ Gmin, AG = 0 T, p = const. N u h nhi t ñ ng là ph n ng hóa h c di n ra T.p = const, gi a các ch t khí lý tư ng thì ñ i vói ph n ng t ng quát: + V2Á2+ ... vnAn= vjAj + v 2A 2 +... + v mA m... p V j p V AG = AG° + RTln - ~ (1) P VI p v 2 r A, -r A2 - v i Pi là áp su t riêng ph n c ^các ch t i trong ph n ng tr ng thái nào ñó v nhi t ñ và áp Su t. Khi cân b ng ñ c thi t l p AG = 0, t (1) ta có: p v pV2 AG° = - RTin ■77 - P V1 p v 2 r Ai A2 "* WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 60. T.p = const; AG° = const và ñ t b ng - RTlnKp. V y: p v l p v2 K = A' A; p P V1 p v2 r Ai A ,- (2) Kp là h ng s cân b ng ng v i áp su t là m t ñ i lư ng h ng ñ nh m t nhi t ñ xác ñ nh. Khác v i (1), ’(2rcáe giá tr p là áp su t riêng ng v i cân b ng. Bi u th c (2 ) bi u th th c ch t c a ñ nh lu t tác d ng khôi lư ng do Guldberg và Waage thi t l p. N u ph n ng di n ra th tích không ñ i thì áp d ng phương trình P = n v RT = C RT vào bi u th c (2) ta s ñư c bi u th c h ng sô"cân b ng ng v i n ng ñ K^: Các ñ i lư ng [ ] ng v i n ng ñ lúc cân b ng c a các ch t Anvà Am. Cũng như Kp, Kc ph thu c nhi t ñ , không ph tlmòc n ng ñ . Bi u th c (3) cũng ñư c v n d ng cho ph n n^ íii n r:i trong dung d ch l ng ìý tư ng. ð v i dung d ch không lý tư ng, n ng ñ Cj cư c thay b ng ho t ñ a. ' 1 ^ ðôì v i ph n ng trong pha khí, h ng sô' cân b ng còn ñư c bi u th qua n ng ñ ph n mol Kx: K = [Ai3Vl.[A2]V2- (3) (4) 60 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 61. V i X- = - ; n; là s m oi ch t i. .■ 1 ZRi Gi a Pj và X có môi liên h Pj = P.X. p = , p - là áp su t toàn ph n c a h : Gi a Kp, Kc, Kzcó m i liên h : Kp = Kc.(RT)Ân =Kx.PAn (5) V i An =^ V m -]T v n 2. nh hư ng c a nh êt ñ , áp su t ñ n cân b ng hoá h c. Nguyên lý chuy n dich cân b ng hóa hoc a) nh hư ng c a nhi t ñ H ng s ’cân b ng Kp là m t hàm c a nhi t ñ , ð mô t s ph th c nà ta có phương trình Vari't Hoff sau: ^ A H ° dlnKp/dT = = - (6 ) RT Trong kho ng nhi t ñ t T! ñ n T2 n u xem AH° = const thì sau khi l y tích phân, (6 ) tr thành Kp.T AH° 1 1 ln K ^ = E (7) S ph thu c c a h ng sp cân b ng vào nhi t ñ , .trong trư ng h p ñơn gi n, còn ñư c bi u th b ng phương trình có liên h ñ n nhi t AH° và bi n thiên entropi AS° c a ph n ng . „ _ AH° AS° ... ln.Kp = — (8 ) p RT R Phương trình Van't Hoff d ng (8 ) ñư ng nghi m ñúng khi AH° và AS° không ph thu c vào nhi t ñ 61 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 62. b) nh hư ng c a áp su t T phương trình liên h Kp và Kx ta có: dlnKx/ñP= - — = -— ' (9) x p RT T (9) th y r ng h ng sô"cân b ng Kx s thay ñ i theo áp su t T = const tùy thu c vào s thay ñ i th tích c a h c) S chuy n d ch cân b ng hóa h c Thèo nguyên lý Le Chatelier, khi làm thay ñ i m t y u tô" nào ñó nh hư ng t i cân b ng hóa h c thì v .trí c a cân b ng s chuy n d ch theo chi u gi m tác d ng c a y u tô"ñó. • Xét y u tô"nhi t ñ T (6 ) th y r ng Kp s ñ ng bi n theo T khi AH° >0 (thu nhi t). V y ñ i v i ph n ng thu nhi t, s tăng nhi t ñ làm tăng Kp t c t o thêm ra s n ph m * • Xét y u tô"áp su t hay n ng ñ T (1 ) -> aG = -RTlnK,, + RTln A'* — p 1 p v 2 A ; r A ¡ - ð t sô" h ng th hai v ph i c a phương trình b ng ñ i lư ng RTlnQ. Khi ñó: AG = RTln-0- Kp D u c a AQ ñư c quy t ñ nh b i t s : -Q -. K P • Q < Kp AG < 0: Ph n ng di n ra theo chi u thu n là chi u có tác d ng làm Q tăng lên cho t i khi Q = Kp thì cân bang ñư c thi t l p. 62 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 63. * Q > Kp -> AG > 0: Ph n ng di n ra theo chi u ngh ch là chi u có tác d ng làm Q gi m xuông ñ ti n t i b ng Kp, lúc này ñ t tói s cân b ng. S thêm m t khí trơ vào h cân b ng trong pha khí. S có m t c a m t khí trơ trong h cân b ng làm. tăng áp su t chung c a h , song v trí cân b ng có thay ñ i hay không còn tùy thu c vào ñi u ki n áp su t và th tích c a h có thay ñ i hay không. * S thêm khí trơ V = const không làm thay ñ i tr ng thái cân b ng vì áp su t riêng các khí trong ph n ng không thay ñ i. ■* S thêm khí trơ p - const có th làm bi n ñ i tr ng thái cân b ng do s gi m áp su t riêng các ch t khí trong h ph n ng. 3. Cân b ng pha a) Quy t c pha Gibbs ðây là m t ñ nh lu t quan tr ng nh t c a cân b ng hóa h c trong h d th mà trư c h t ĩà cân b ng pha. Quy t c pha ñư c phát bi u như sau: B c t do V c a m t h cân b ng, b ng sô"c u t c tr ñi sô"pha p c ng 2 : V = c - p + 2 * (10) B c t do V cho bi t sô" các thông sô' có th thay ñ i m t cách tùy ý (dĩ nhiên trong m t gi i h n xác ñ nh) mà không xâm ph m vào cân b ng pha c a m t h cân b ng. 63 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 64. Thí d xét Gân b ng pha l ng <» hơi c a nư c nguyên ch t. ð i v i h cân b ng này, vùng ch t n t i m t pha l ng (ho c hơi) v = l - l+ 2 = 2có nghĩa là ta có th thay ñ i hai thông sô' T và p m t cách ñ c l p nhau mà v n duy trì s t n t i c a m t pha (l ng ho c hơi). T i ranh gi i phân chia hai pha l ng - hơi n m cân b ng v i nhau thì: V = l - 2 + ' 2 = l, ñi u này có nghĩa là ta ch có th thay ñ i -m t thông sô' (ho c p ho c T) mà v n duy trì ñư c h cân b ng hai pha. b) Cân b ng trong h m t c u t ð i v i m t h c u t (C = 1) cân b ng pha ñư c mô t b ng phương trình Clapeyron Clausius: ( U ) dT TAV ñây: + AH là bi n thiên Entanpi: ng v i quá trình chuy n pha (ñ i vdi cân b ng L ^ H; a h là nhi t hó hơi; ñôi vói h R L; AH là nhi t nóng ch y). + T là nhi t ñ chuy n pha; + AV là bi n thiên th tích trong s chuy n pha ð i v i s bay hôi c a ch t l ng hay s thăng hoa c a eh t r n, thì phương trình (1 1 ) có d ng g n ñúng như sau: ln p = - + const (1 2 ) RT Xét cân b ng pha tr ng thái p h T và p2, T2 thì (1 2 ) có d ng ln (13) P . R % T2 ^ ' 64 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 65. B - BÀI T P CÓ GI I rv .l. 1000K h ng s ’cân b ng Kp c a ph n ng: 2S02 + O = ^ ÌS 0 3 b ng 3,5G atm '1. Tính áp su t riêng lúc cân.b ng c a S02 và SO3 n u áp su t "chung c a h b ng latm và p su t cân b ng c a 0‐2b ng 0 ,1 atm. BÀI GI I G i Xlà áp su t riêng c a S02 thì áp su t riêng c a S O 3 b n g : l-Po2 - X = 0,90 - X. Gi i ra ta ñư c X = âtm; và P0 = 0,33 atm. O i b l . 'X' IV.2. Tính h ng s cân b ng Kp ñ i v i ph n ng: N2+ 3H2 ^ 2NH3 25°c Bi t: AG", c a NH3 b ng -16,64 kJ/mol. Kp s thay ñ như th nào khi ph n ng ñã cho ñư c vi t dư i d ng: N 2 + -H 2 ^ N H 3 2 2 BÀI GI I AG - -2x16,64 = -33,28 kJ A p 0 - AG° = -RTlnKp ‐ > lnKp = RT 65 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 66. -33,280 8,314x298 InKp = ) = 13,43 V y Kp = 6,80.10°. p2 NHs = K„ = 6,80.105 p N2 p h 2 ð t v i ph n ng: N 2 + -H 2^ NH3 25°C 2 2 Kp= f NH33 = # 7 =825 PN 'PHh 2 ĨV.3. M t bình ph n ng dung tích 1 0 lít ch a 0,100 mo H2 và 0 ,1 0 0 moi I2,. 698K, bi t h ng sô"cân b ng Kc = 54,4. Tính n ng ñ cân b ng c a H2, 12, và HI. BÀI GI I H2 + I2 2HI t = 0 0 ,1 0 0 0 ,1 0 0 0 t=toc (0 ,1 -x) (0 ,1 -x) , 2 x (0,1 - x) (0,1-X) 2s 10 10 10 K , . = - M - = 3 [ [H2 ][I2] = iM L - ,0 ,1 - X ,0 ,1 -X . 0>'. ' ■ •• 10 ro 66 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 67. p ' = 7,38-=>x = 0,0787 (0 ,1 - x) [I2] = [H2] = (0?ì~x) = 0,00213 mol/1 10 n 0 7 X 7 [HI] = -= 0,0157 mol/l. 1 0 _____Cân b ng c a ph n ng kh c 2b ng C: ^ c + CO2 <=> 2 CO X y ra 1090K v i h ng SQcân b ng Kp = 10. a) Tìm hàm lư ng khí c o trong h n h p khí cân b ng, bi t áp su t chung c a h là 1,5 atm. b) ð có hàm lư ng c o b ng 50% v th tích, thì ‘áp su t chung là bao nhiêu? BÀI GI I C02 + c ^ 2CO n Lúc ñ u 1 mol 0 .moi 1 mol Cân b ng 0 s 1 ĩ— 2 x mol 1 + x Ph n moi 1 - X 1+ X 2 x 1+ X ð nh lu t tác d ng kh i lư ng ñư c vi t: ■Kp=.-5S2_ = í ĩ ^ c o l l _a±2 lL = p Pco2 p -x c o , 1+ X■* 10 67 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 68. Suy ra x = 0,79. V y h n h p lúc cân b ng ch a 2 x = 2.0,79 = l,58mol CO và i - X = 1 - 0,79 = 0,21mol C02 (8 8 % c o và 12% C02 v sô"mol cũng như v th tích). ð tìm p chung t i ñó h n h p cân b ng ch a 50% v th tích CO, ta v n d ng ñ nh lu t tác d ng kh i lư ng: T7- - Peo _ p-x o ^ Pco2 Xco haylO = P ^ - p = 20 atm 0,5 IV.5. Tính AG° và h ng s cân b ng K ñ i v i ph n ng NO + O3 = n o 2+ o 2 Cho bi t các d ki n sau: n o 2 0 2 NO O3 AGh tW kJ/m olJ 51,79 0 86,52 163,02 AH^t 998[kJ/mol] 33,81 0 90,25 142,12 ASht.298tJ/kmo1^ 240,35 240,82 210,25 237,42 ð l n c a h ng s cân b ng là h qu chu y u c a AH° hay c a AS° c a ph n ng? Gi i thích. BÀI GI I Tính AG° c a ph n ng: AG° u = ÀG°t (N02 ) + AG°t (02 ) - AG®t (NO) - AG°t (O3 ) 68 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 69. Thay sô"vào ta ñư c AGpu = -197,71 kJ AG0 =HRTlnK, do ñó suy ra £ _ 1Q-A0°/2.303RT - 1 0 '197710/2‘303'S'314'298 K = 5.1034 ð xét nh hư ng c a y u tô" nhi t hay entropi, ta tính riêng r t ng ñ i lư ng: AH£.u = AH t(N02 )+ AH , (02 )- AH°ht(NO) -AH°ht(0 3) Thay b ng sô'ta ñư c AH U = -198,55J/K ASpU = S°(N02) + s°(02) - S°(NO) - s°(03) Thay b ng s ’ta ñư c ASpy = -2,5 J/K. T m i liên h gi a h ng sô"cân b ng K v i các ñ i lư ng AH0 và AS0 ta có h th c ¿ — Ç l X » K= 1 0 +AS°/2,303R 1 0 "AH°/2,303RT K = 10’0 i3.1034S Bi n thiên entrôpi c a ph n ng r t nh vì c u trúc hình h c phân t c a ch t ph n ng và s n ph m r t g n nhau. Vì v y ñ ng l c thúc ñ y ph n ng di n ra mãnh li t t trái sang ph i là y u £0 nhi t năng, v m t năng lư ng thì s n ph m b n hơn các ch t ñ u. 69 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 70. IV.6 . 25°c ph n ng NO + - 0 2=N02 2 2 2 Có AG° = -34,82 kJ v AH° = “56,34 kJ. Xácjl nh h ng s cân b ng 298K và 598K. K t qu tìm ñư c có phù h p v i nguyên lý chuy d ch cân b ng Le Chatelier không? BÀI GI I Tính h ng sô"cân b ng 25°c b ng công th c £_^qAG°/2.3RT = 103482072,3.8,31.298 K= ,3.106 ð tính h ng sô"cân b ng K 598K, không dùng ñư c công th c trên vi chưa bi t AG° 598K. Tuy nhiên n u ch p thu n AH° = -56,43kJ không ph thu c nhi t ñ trong kho ng t 298 ñ n 598K thì có th v n d ng công th c K2 = AH° 1 1 . n K Ĩ " R T2 ñ tírih h ng s cân b ng K? 598K. Th c v y , K2 56430, i 1 , in— ~ ~ r = ----- — (------------ ) suy ra 1,3.10 8,314 298 598 K2 = 1 2 . K < Kx: s tăng nhi t ñ trong tr ng h p ph n ng t a nhi t làm cân b ng chuy n d ch sang trái là phí .c tác d ng ch ng l i s tăng nhi t ñ là ñi u phù h p v i nguyên lý Le Chatelier. 70 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 71. rv.7 . Xác ñ nh nhi t ñ t i ñó áp su t phân li c a NH4CI là latm bi t 25°c có các d ki n: AHgt [kJ/mol] AG t [kJ/mol] , r H 4Cl(r) -315,4 -203,9 HCI(k) -92,3 -95,3 NH3 (k) -46,2 -16,6 BÀI GI I ð i v i ph n ng NH4Cl(r) = HCl(k) + NH3(k) H ng sô'cân b ng G i T là nhi t ñ ph i tìm thì v i áp su t phân li là latm ta có Phci = Pnh3 = 0,5atm do ñó =0,5 X 0,5 =0,25 (atm)2 AGggs c a ph n ng b ng AG°98 =-95,3 - 16,6 + 203,9 ĩ 92kJ T công th c AG° = -RTlnK ta có 92000 = -8,31 X 298 X lnK298 suy ra ■' .ý 'V.—' M t khác ñôì v i ph n ng ñã cho, A 298 b ng: à h £ 98 = -92,3 - 46,2 + 315,4 = 176,9kJ „ _ £ * ! .( J _ . ) K298 2,303R 298 T 71 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 72. lgKT-lgK298 2,303x8,314 (298 t ' g0,25 + 16,12 = ■— 78— 0— (— - ) 2,303x8,314 298 T T ñây tính ra T = 597K. IV.8 . Xác ñ nh ái l c hóa h c c a s t v i oxi c a không khí (Pq2 = 0.2atm) 1000K n u áp su t riêng c a oxi trên s t (II) oxit nhi t ñ này b ng 3.10' 18 mmHg. BÀI GI I S oxi hóa s t là ph n ng d th 2Fe + O2 = 2FeO có h ng s c n b ng Kp = —— do ñó lnKp = -ln P0 p0 2 Ái l c hóa h c ñư c ño b ng công c c ñ i c a ph n ng t c là = -RTInPo- ■Áp su t riêng c a oxi trong không khí là "" - 2 0,2atm = 152mmHg. 3.1CT18 p ° 2 152 Q1 n~ 18 Amax = - 8,314 xlOOOxl n ----= 376786J / mol 152 *TV.Íh 50°c và dư i áp su t là 0,334 atm ñ phân ly a c a N20 4(k) thành N 02 b ng 63%. Xác ñ nh Kp, Kc, Kx. 72 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 73. Ban ñ u Cân b ng Ph n mol BÀI GI I N20 4 ^ 2N02 n 1 0 1 1 - a 2a 1 + a 1- a 2a 1+a 1+ a P 2^ p 2 X2 P-X2 p.[ — ] 2 K 2 ^ r -a N 0 2 = NOg _ 1 + q p _ K N204 ~ P-XN204' _ XN204 ~ ÍL:._ai (1 + (x) Thay p = 0,344 atm; a = 0,63 vào phương trình Kp, tìm ñư c Kp = 0,867 atm. Kc = Kp.(RT)'in ; An = 2 - 1 = 1 do ñó Kc = 0,867(0,082.323)'1= 0,034. K* = Kp.p-An= = =2,52 p 0,344 IV.10. T và p xác ñ nh m t h n h p khí cân b ng g m 3mol No, lmol H2 và lmol NH3. a) Xác ñ nh h ng sô"cân b ng K c a.ph n ng: ; N2 + 3H2 ^ 2NH3. b) Cân b ng s chuy n d ch theo chi u n o, khi thêm 0 ,lniol N2 vào h n h p ph n ng T,p = const BÀI GI I X‘vH 2 Kx= — V - , % =8,33 v k x 5 5 73 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 74. S thêm N vào h T.p = const do ñó Kx v n có giá tr trư c ñó t c là 8,33. Sau khi thêm -0 ,1 mo N2> trư c khi có s chuy n d ch cân b ng thì: - ' - ' ' Như th Q > Kx và cân b ng ph i chuy n d ch theo chi u nào ñó ñ gi m Q cho t i b ng. Kx thì cân b ng m i s ñư c l p l i. ð gi m Q thi XN-tì ph i g m t c là cân b ng chuy n d ch sang trái. IV.11. 378K h ng sô'cân b ng;Kp c a ph n ng: C2H6OH(k) ^ CH3CHO(k) + H2, b ng 6.4.10'9. Nhi t ñ t cháy c a etanol và axetalñehit là -1412 và -1196 kJ/mol. Nhi t hình thành c a nư c b ng -287 kJ/mol. Tìm Kp t i 403K. Ch p nh n r ng trong kho ng t 378 ñ n 403K AH° c a ph n ng là không ñ i, do ñó v ìi d ng phương trình (7) ta có: 2 8,39 BÀI GI I lg K p .4 0 3 = AH° (403 - 378) + lgKp.378 2,303x403x378 A n 0 ñ ư c xác ñ nh theo ñ nh lu t Hess: / A AH ñ.c.etanol - A H d.c.anñehit “ AH ht.nưó = -1412 - (-1196 - 287) = 71kJ. 74 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 75. lgKp.403 = ----------------- --------------------(403-378) +lg(6,4 X 109) 2,303 X 8,31 X 10" 3 X 403 X 378 Suy ra Kp 403 = 2?6.10‘8. IV.12. ð i v i ph n ng N20 4 k:) 2N02, Kp 25°c b ng 0,144 và 35°c b ng 0,321. Tìm AH°, AS° và AG° 25°c ñ ì v i ph n ng ñã cho. BÀI GI I : K p .3 0 8 AH° 1____ _ K p . 2 9 8 2 , 3 0 3 . 8 , 3 1 2 9 8 3 0 8 Thay s vào, tìm ñư c AH° = 66,619 kJ. AG° = -RTlnKp = -8,31.298.1n0,144 = 4,8 kJ AS0= AHi_AG!_= 6M li_4800 = 207i45J/K T T 298 298 IV.13. Cân .b ng c a ph n ng NH4H S (r)^ NH3 + H2S(k) ñư c thi t l p 200°c trong m t th tích V. Ph n ng ñã cho là thu nhi t. Cho bi t áp su t riêng c â NH3 s tăng, gi m hay không ñ i khi cân b ng ñư c tái l p sau khi: ùj£'$ç> a) Thêm NH3; ( e r £ i b) Thêm H2S; ^ ' ***■ - c) Thêm NH4HS d) Tăng nhi t ñ ; ^ ^ ^ ^ , s U7Òr^, e) Ap su t toàn ph n s tăng do thêm Ar vào h , f) Th tích bình tăng t i 2V. f í' (ỳcc V %>. 7. 75 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 76. BÀI GI I a) T ng b) Gi m c) Không ñ i d) Tăng e) Không ñ i í) Tăng. IV.14. 0°c và dư i áp su t p = 1 atm ñ phân y c a khí N20 4 thành N02 b ng 1 1 %. a) Xác ñ nh Kp. b) Cũng t i 0°c, khi áp su t gi ĩìi t latm xu ng 0 ,8 atm thì ñ phân li thay ñ i th nào? c) C n ph i nén ñ ng nhi t h n h p khí t i áp su t nào ñ ñ phân li b ng 8 %. BÀI GI I a) N20 4 ^ 2N02 Zn t = 0 lmol 0 1 t = to f - a 2 a 1 + a P2 f 2 a ì ¿yí l +aJ Tr 4a2 ^ 2 " I I "> Pmo„ 1+a i 4(7- _ Kp Kp = PT_n. ' _ ^1—tA 1—n'2*^4 1 +a Thay a = 1 1 % và p = 1 atm vào phương trình này ta s ñư c Kp = 0,049 atm. 4(X2 4a2 b) 0,049 = —r-.0j8 ^-= 0,0612 1 -a 1 -a 76 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 77. Suy ra a = 0,123. ð phân li tăng do gi m áp su t chung c a h 4a2 c) 0,049 = —.p 1 - a Thay a = 8 % suy ra p = 1,9 atm. IV. 15. Tính t c ñ bi n thiên áp su t theo nhi t ñ chuy n pha ñ i v i cân b ng L c a H20 nguyên ch t t i 0°c, bi t AHnc = 6,01 kJ/mol; VL= 0,0180 l.mol'1; VR= 0,0196 l.mol-1. BÀI GI I Phương trình (1 1 ) ñ i v i cân b ng L ñư c vi t: d P _ _AHn,c dT Tnc.AVnc Chuy n ñơn v t Jun sang l.atm, ta có: 1 J = 9,87.10“3l.atm ñ P ----6010.9,87.10~3 _ _136at K -1 . ñT 273.(0,0180-0,0196) K t qu này cho th y ñ h nhi t ñ nóng ch y c a nư c ñá xu ng 1 K thi ph i t ng áp su t cân b ng ên 136atm. T ñây suy ra ñ áp su t tăng lên 1 atm, thì ñi m ch y c a nư c ñá gi m ñi 7,35.10'3K, âi u n y gi i thích t i sao l i có th trư t trên băng ñư c. 77 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 78. IV.16. Xác ñ nh nhi t bay hơi c a Hg, bi t r ng t i 330°c áp su t hơi c a Hg b ng 459,74mmHg và nhi t ñ ^sôi c a Hg dưôi áp su t khí quy n là 357°c. BÀI GI I Áp d ng công th c (13) ta ñư c: In 76_0_= AH_ J _ — 1_ Aí _ 5 8 1 5 kJ/moj 459,74 8,314 603 630 IV.17. Dư i áp su t nào, nư c s sôi 97°c? Nhi t hóa hơi riêng c a nư c b ng 2254,757 kJ/kg. BÀI GI I Áp d ng phương trình (13) ta có: 1 T> — 1 T) A H ,T g ~ T ^ g 1 " 2 " 2.303R T,.T2 lgp i = lg760_ i ^ ¿ 8 373-370 2,303x8,31 370 x373 = 2,8348 hay P = 683,6 mmHg. c- BÀI T P T GI I IV.18. 6Ò0K ñ i v i ph n ng: H2 + C02.^ ,H 2 (k) + C N ng ñ cân b ng c a H , C 9, H9O và c o l n lư t b ng 0,600; 0,459; 0,500 và 0,425 mol/1. WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 79. a) Tìm Kc, Kp c a ph n ng. b) N u lư ng ban ñ u c a H2 và C02 b ng nhau và b ng 1 mol ñư c ñ t vào bình 51 thì n ng ñ cân b ng các ch t à bao nhiêu? ðáp s : Kc = Kp = 0,772; [H2] = [C023= 0,106 M và [H20] = [GO] = 0,094; IV. 19. M t bình 51 ch a lmol Hĩ(k), ñư c ñun nóng t i 800°c. Xác ñ nh ph n trăm phân li c a HI 800°c theo ph n ng 2 HI =^H 2 + l2(k). Bi t Ko - 6,34.10“4. ðáp sô': 4,8%. TVãO. 25°c h ng sô' cân b ng Kp ñ i v i ph n ng N2 + 3H2 « 2 N H 3 b ng 6 ,8 .1 0 5. a) Tính AG° c a ph n ng. b) N u cũng nhi t ñ trên, áp su t ñ u c a N2, H , NH3 là 0,250; 0,550 và 0,950 atm. Tìm AG c a ph n ng. ðáp s : a) -33,28 kJ; b) -25,7kJ . rv^:. Ngưòi ta ti n hành ph n ng: PC15 ^ P C 1 3 + C12 v i 0,3 moi PC15; áp su t ñ u là 1 atm. Khi cân b ng ñư c thi t- l p, áp su t ño ñư c b ng 1,25 atm(V,T = const). a) Tính ñ phân li và áp su t riêng c a t ng c u t . b) Thi t l p bi u th c liên h gi a ñ phân li và áp su t chung c a h . ðáp sô': a) 0,25; p = p0(l + a) 79 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 80. IV.22. Xác ñ nh nhi t ñ v i ph n ng ' CaCO:ì^ Ca0 + C02 bi t r ng 800°c áp su t phân li b ng 201,3mmHg và 900°c b rig 992mmHg. ðáp sô': -166,82 kJ/mol IV.23. Trong m t thí nghi m ngưòi ta ñ t m t ãmpun ch a N20 4 l ng có m = 4,6g vào m t bình ph n ng ñã ñu i h t không khí có dung tích 5,71. ð p võ ămpun r i ñưa nhi t ñ c a bình ph n ng lên 50°C; K t qu là N20 4 bay hơi và b phân li, áp su t trong bình ño ñư c là 0,4586^apn. Tính ñ phân li c a N20 4 và h ng sô"cân b ng Kc ñ v i ph n ng N9O4 = ^2N 02- ðáp s : 97,4%; Kc= 8,58 IV.24. M t h n h p ñ u g m 7% SO2, 11% 0 2, và 82% N*2 dư i áp su t 1 atm, ñư c ñun nóng t i 1 0 0 0 K v i s có m t c a m t ch t xúc tác. Sau khi cân b ng ñư c thi t l p, trong h n h p cân băng S02 chi m 4,7%. Tìm m c ñ xy hóa SO‘>th nh SO3 và h ng sô"cân b ng Kp và Kç c a ph n ng 2S02 + 0 2;^ 2 SO3 (ghi chú: m c ñ oxi hóa ñư c ño b ng t s gi a áp su t cân b ng và áp su t ñ u). ðáp sô': 32,9%; Kp = 2,44; Kç = 200 IV.25. Trong s t ng h p NH3 400°c th o ph n ng N2 + 3 H 2 ^ ^ 2 N H 3, h n h p ñ u g m N v à H ñ ư c l t h e o ñ ú n g t l h p th c r i ñưa vào bình ph n ng dung tích 11. Trong h n h p cân b ng, ngưòi ta th y có 0,0385 mol NH3. Tính K<;, Kp. ðáp s : Ke = 5,12.107; Kp = 1,68.104 80 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 81. IVJ26. Cho ph n ng: 2N02 . ^ N 20 4(k); AH° = -58,04kJ. Hãy tiên ñoán ñi u gì x y ra cho h cân b ng khi: a) Tăng nhi t ñ b) Áp su t trong h tăng. c) Ar ñư c cho vào h p = const và V = const d) ðưa ch t xúc tác vào h . IV.27. 25°c h ng sô'cân b ng Kp c a ph n ng thu nhi t 2NO + Br.?(k) ^ 2 NOBr(k) b ng 116,6 atm*1. a) N u ñem tr n NOBr có P=0,l08. atm v i NO có p =0,latm và Br2 có p —0 ,0 1 atm ñ t o ra m t h n h p khí 0°c thì v trí ' cân b ng s như thê nào (câu tr lòi ph i ñ nh lư ng). b) ðưa NOBr có p = 5 atm vào bình ph n ng 50°c thì th y trong h n h p cân b ng có ^Ĩõĩ p = 4,30atm. Tính Kp 50°c. So sánh giá tr Kp này v i Kp 25°c. Gi i thích? ðáp s : Kp5()(,c = 179 atm"1. TV28. Xác ñ nh sô"b c t do c c ñ i c a h : a) M t c u t b) Hai c u t . c) Ba c u t . IV.29. Xác ñ nh sô"pha c c ñ i trong h : a) M t c u t . b) Hai c u t . 81 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 82. IV.30. Xác ñ nh ñ h nhi t ñ nóng ch y c a Cd 100 atm bi t nhi t nóng ch y riêng c a Çd = 57,32 kJ/kg; nhi t ñ nóng ch y c a Cd dư i áp su t khí quy n là 320,9°C; Kh i4ư ng riêng c a Cd r n và Cd l ng b ng 8,366 và 7,989 g/cm3. ðáp s : AT : 0,59° IV.31. Xác ñ nh nhi t chuy n pha t lưu huỳnh rombic sang ìưu huỳnh ñơn tà t i 95,5°c n u AV = v ñơntà- Vrombic= 0,014 cm3/g và dP/A = 25,5 atxn/K. IV.32. Xác ñ nh nhi t ñ t i ñó Bi s nóng ch y dư i áp su t lOatm. Bi t r ng t i nhi t ñ nóng ch y là 271°c, t tr ng c a Bi l ng và r n tương ng b ng 10,005 g/cm3 và 9,637 g/cm3. Nhi t nóng ch y là: 54,392 kJ/kg. 82 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 83. Chương V DUNGDCH A - TÓM T T LÝ THUY T 1- Nh ng tính ch t chung c a dung d ch a) N ng ñ dung d ch và cách bi u th n ng ñ Ngưòi ta g i ư ng ch t tan trong m t ñơn v khôi lư ng ho c trong ñơn v th tích dung d ch hay dung môi là n ng ñ . Có n h i u c á c h b i u t h n ng ñ : - N ng ñ ph n trăm: c% Sô"gam ch t tan trong 1 0 0 gam dung d ch. Co = _________S gam ch t tan_________ 1 0 0 Sô' gam ch t tan + s gam dung môi - Sô"gam ch t tan 0 Sô"gam dung d ch -N ng ñ moi: S ^mo ch t tan trong lít ñung d ch. - N ng ñ ñương lư ng gam N: Sô' ñương lư ng gam ch t tan trong m t lít dung d ch. - N ng ñ molan m: 83 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 84. Sô"mol ch t tan trong m t kg dung môi. - N ng ñ ph n raol Xi: Sô" mo ch t i chia cho sô" mol c a các ch t có m t trong dung d ch. Hai lo i n ng ñ m và Xi hay ñư c dùng trong tính toán hoá lý vi chúng không ph thu c vào nhi t ñ . b) ð nh u t Henry v ñ tan c a ch t khí trong ch t l ng. N u c là n ng ñ ch t khí trong ch t l ng và p là áp su t r i ê n g c a khí thì: c = k.p v i k là h sô"Henry, ch ph thu c vào nhi t ñ . c) Các ñ nh lu t v dung d ch loãng. - ð nh lu t Rault: ð gi m tương ñ i c a áp su t h i bão hoà c a dung môi trên dung d ch b ng ph n mol ch t tan: *A “ *A _ nB = V------------T----- — — “ — A r > p ° n B + n A - H qu c a ñ nh lu t Rault: S tăng ñi m sôi và s h ñi m ñông ñ c c a dung d ch so Y i dung môi: ð tăng ñi m sôi (ñ h ñi m ñông ñ c) c a dung d ch t l v i n ng ñ molan c a ch t tan: At = K.m v i K là h ng sô' nghi r sôi hay h ng sô' nghi m l nh. 84 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 85. - ð nh lu t Van’ Hoff v áp su t th m th u 71 c ,dung d ch: 7Ĩ. V = nRT r ' V i V là th tích dung d ch n là sô"moi ch t tan R là h ng sô"khí T là nhi t ñ tuy t ñôi. 2. Cân b ng ion trong dung d ch ; - ð gi i thích kh n ă n g d n ñi n c a dung d ch, Arrhenius (1887) ñã gi ñ nh ch t ñi n ly (ch t tan) trong dung môi thích h p (nư c ch ng han) b phân ly thành các ion dư ng và âm. Tuỳ theo m c ñ d n ñi n c a dung d ch mà phân bi t: - Ch t ñi n ly m nh, phân ly hoàn toàn thành các ion trái d u nhau m i n ng ñ . - Ch t ñi n ly y u, phân ly m t ph n thành ion; kh năng phân ly tăng theo ñ loãng. Trư ng h p này s phân ly là m t quá trình thu n ngh ch; cân b ng phân ly ñư c thi t l p trong dung d ch gi a phân t không phân ly và các phân t phân ly (các ion) ñó là cân b ng ion. Thí d : C H 3C O O H ^ H++ CHsCOCT Fe(SCN)2+ ^ Fe3++ SCN' Kh năng phân ly ñư c ñ c trưng b ng ñ ñi n ly a. _ Sô"mol b ñi n ly a = ——----- :— -— Sô mol h a tan ð ñi n ly a bao gi cung nh hơn m t, l n hơn không: 0 < a < 1 85 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 86. cl) Áp d ng ñ nh lu t tác d ng kh i lư ng vào căn b ng ion. Khái ni m v ch sô'pK ð ñơn gi n, xét cân b ng ion sau nhi t ñ T "và .n ng ñ c xác ñ nh. AB ^ A+ + B' N ng ñ ñ u c 0 0 N n g ñ c â n b n g C ( 1 - a ) C a C a Cân b ng ion ñư c ñ c trưng b ng h ng sô'cân b ng K. TJr _ [A+] EB“] K " ! AB! Thay các n ng ñ [A+], [B-] và [AB] b ng các ñ i lư ng Ca và C(1 - a), ta ñươc: K = (1 -a ) Bi u th c này cho th y a gi m v i s tăng c a c và ñư c g i là ñ nh lu t pha loãng Ostwald. Trong tính toán v cân b ng ion, m t ñ i lư ng hay ñư c s d ng ñó là ch sô"pK: pK = -lgK. Thí d ñ i v i cân b ng: C H 3C O O H ^ H + + C H 3 C O O ‘ . [H+] [CHoCOO- ] _R K = ----- 3 = 1,8.10 pK = 4,74 [CH3C00H] v - H2S ^ E T + HS‘: K = y n ¡ | p = 9 ,uo-s pK = 7,05 L119ÖJ 86 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 87. Cu(NH3)f- Cu2+ + 4NH3 „ [Cu2+] [NH,r „ _ K= V =4,6. Hr4 pK = 3,34 [Cu(NH3 ) f ] b) Thuy t axit - bazơ. Arrhenius Axit là ch t khi phân ly trong nư c cho ion H+ Bazơ là ch t khi phân ly trong nư c cho ion OH Axit HA Bazơ BOH H++ OH' ?B++ OH' Bronsted - Lowry Axit là ch t có kh năng cho proton trong dung d ch Bazơ là ch t có kh năng nh n proton trong dung d ch A ^ B + H+ Axit Bazơ A và B là axit và bazơ liên h p c) Ap d ng các thuy t Arrhenius và Bronsted - Lowry vào m t sô'cân b ng ion trong dung d ch loãng ñó n ng ñ c a nư c xem như không ñ i b ng 55,5 moi¡1. S phân ly c a nư c: . H20 ^ H++ OH‘ H20 + H20 ^ H30 ++ OH Axit 1 Bazơ 2 Axit 2 Bazơ 1 K = m m = t H 3 ^ o = 10_16 2 5 0C [H2 0] [H2 o ]2 Tích sô"ion c a nư c: K„ = [H+] [OH ] = [H30 +] [OH ] = 1 0 ‘M pK = 14 (Arrhenius) (Bronsted) 87 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 88. L c Axit: Bazơ: HA ^ H++A" HA + H20 ^ H30 ++ A". Axitl Bazơ 2 Axit 2 Bazơl _ [H30 +][A~3 Ka [HA][H20] 55,5 H ng sô"Axít: _ [H-] [A-] _ [nsa*] [A-] _T^ _ K^ ~ Í H A ] -[H A ] PK = - ^ a ' Thí d : H2S ^ H * + HS' e ss + H,0 Hao* + HS' HCN ^ H+ + CN" HCN + H20 ^ H30 ++ CN' Axit càng y u, pK càng lón. ð ì v í axit m nh, phân .ly hoàn toàn, không có cân b ng phân ly nêh không áp d ng ñ nh lu t tác ñ ng kh i lư ng- HC1 = H++ Cl" HC1 + h 20 = h 30 ++ c r Theo Bronsted, Cl- là m t bazơ c c kỳ y u, không có kh năng k t h p v i proton. -L cbazơ: BOH =5=: B+ + OH" B + H20 .5^ BIT + OH‘ . bazơl axit2 axitl ba ơ 2 H ng sô^bazơ: K _ [B+] [QH~3 _ [OH~3 [BH*] b [BOH] B] 88 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 89. Thí d : NH3 + H2.0 =5^ N H / + OH bazơ axit axit bazơ NH3 và NH4+là m t c p bazơ axit' liên h p OH' + HgO+ Ego + H20 bazơl axit2 axitl bazơ2 Lưu ý r ng ñ v i c p axit, bazơ liên h p thì: Ka . Kb = Kw 3. Khái ni m pH pH c a m t dung d h là ogarit th p phân c a n ng ñ ion H+hay ion hiñroni H30*. pH = -lg[H+] = -lg[H30 +] ð ô i v i c â n b n g i o n c a n ư c [ H + 3 [ O H ' ] = K W’ t a c ó : pH = pOH = pKw= 14. - Môi trư ng trung tính 25°c [H+] = [OH1 = 10‘7. pH = pOH = 7 - Môi trư ng axit [H+] > 1 0 ’7 ; pH < 7 - Môi trưòng bazơ [H+3< 10‘7 ; pH > 7 4. Gông th c tính pH c a các dung d ch nư c - HA à m t axit m nh n ng ñ C: HA + H20 = H30 + + A“ [HsO+] = [ A~ ] - c pH = -lg[H30 +] = -lgC WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 90. Công th c này ch ñúng khi pH < 6,5 vì ñã b qua [H30 +] do nư c phân ly ra. - HA là m t axit y u có n ng ñ C: pH == (p K a - lgC) - B là m t bazơ m nh: B + H20 = BH++ OH pH - 14 + lgC - B là m t bazơ y u có n ng ñ C: pH = 14 - (p K b - IgC) - BA là mu i c a axit m nh và bazơ m nh, BA = B+ + A". Cân b ng ion c a nưôc không b vi ph m, do ñó: pH = 7. - BA à mu i c a axit y u HA và ba.zơ m nh. BA = B++ A" ; A’ + H20 HA + OH” . pH = 7 + —(pKa + IgC) c là n ng ñ c a mu ĩ BA. - BA là mu i c a axit m nh bazơ y u có n ng ñ c. BA = B++ A" H20 + B+ ^ H30 ++ B pH = 7 - ì(p K b - IgC) - AB là mu i c a axit y u HA và bazơ yêu B có n ng ñ C: AB = A~ + B+. A" + H20 ^ HA-+ OH~ k* B H + + H 20 ^ B + H 30 + Kb pH = 7 + (p K a -pKb) WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 91. 5. H n h p ñ m Thưòng m t h n. h p ñ m ñư c t o ra t m t dung d ch axit y u và mu c a axit y u ho c t m t dung d ch bazơ y u và mu i bazơ y u. Dung d ch ñ m có pH ít thay ñ i khi pha loãng ho c khi thêm m t lư ng v a ph i axit ho c bazơ vào dung d ch. M t h n h p ñ m g m axit y u có n ng ñ Ca và môt muôi c a axit y u n ng ñ Cmthì: pH = pKa + lg a- Trư ng h p h n h p ñ m c a bazơ y u n ng ñ C, và mu i c a nó n ng ñ Cmthì: pH = 14 - pKb- Ig-^53- c b 6. S th y phân c a mu i Th c nghi m cho th y dung d ch nư c c a m t sô"mu i có ph n ng axit ho c ph n ng bazơ. Muôi c a axit y u và bazơ m nh; có s thu phân c a anion. Thuy t Arrhenius A" +H 20 ^ H A + OH' H ng sô"th y phân Kh = pH = 7+ ^(pKa + lgC) K. K. Thuy t Bronsted A" +H 20 ^ H A + OH' bazơ 1 ax t 1 Kh=KVí Ka=Kh. pH = 7+^(pKa+.lgC) , c là n ng ñ mu i (mol/I) Mu ĩ axít m nh và bazơ y u. 91 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 92. Co s tKu phân cation B++ 2H20 ^ BOH + B++ 2H20 BOH + H3Oh ^a¿cí axit 1 bazơ 1 Kh= Kw/Kb K KU Kh =Kw Kh = ^ p ^ = Cation là m t axit Kb K pH = 7 - < p K a + lgC) 2 p H = ì ( p K a -lgC) M ì c a axit y u và bazơ y u. B++ A- ^ BOH + HA B++ A '+ H ,0 ^ B O H + HA bazơ axit axitl bazo' 2 bazơl axit 2 A ß? .'? Kh = H«/Ka. K„ Kh = Kw/K A2 .KB] = KAi/KA2 pH = 7 + I (pKa - pKb) pH = (pKAi + pKAí ) 7. Tích sô' tan Xét cân b ng gi a muôi khó tan trong dung d ch và các ion c a muôi: AnBm(r) ^ nA"q +.mB+q Áp d ng ñ nh lu t tác d ng khôi lư ng vào cân b ng này ta ñư c bi u th c ñ nh nghĩa tích sô'tanT. T= [A“]n .[B+]m [A- ] và [B+] bi u th b ng mol/1 • Ngư i ta g i ñ tan s (tính b n g mol/I ho c g/1) là n ng ñ c muôi tan t o thành dung d ch bão hòa. 92 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 93. 1 B- BÀI T P CÓ L I GI I v .l. Hòa tan 3,42g MgCl2; 2,63g NaCl vào 88,20g nư c. Tìm n ng ñ % v khôi lư ng c a NaC , MgCl2 và H20. BÀI GI I Khôi lư ng t ng c ng c a dung d ch: 2,63 + 3,42 + 88,20 - 94,25g Trong 94,25g dung d ch có 2,63g NaCl v y n ng ñ % VT ™ l ì _ 2 >6 3 ■1 0 0 NaCÌ b ng: ------—— = 2,79% 94,25 N ng ñ % MgCl2: 3 ,4 2 • 10°- = 3,63% 94,25 N ng ñô % HoO: 8 8 ,2 0 ' - 1 0 0 = 93,58% 94,25 V.2. HN03 ñ c n ng ñ 69% có kh i lư ng riêng l,41g.cm'3. Tìm th tích c a dung d ch ch a 14,2g HN03. BÀI GI I Khôi lương dung dich ch a 14,2g HNOă: =20,6 g 69 Th tích c a dung dieh s là: ĩQ - = 14.6cm3 M 1,41 V.3. Khôi lư ng riêng c a dung d ch H2SO4 49% là l,385kg/dm3. H i l y ba nhiêu th tích ñung d ch H2S04 49% ñ ñi u ch : 93 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 94. a) 1 lít dung d ch n ng ñ 0 ,5 N- b) 400cm3dung d ch IN. c) 250cm3 dung d ch 0 ,2 M. BÀI GI I a) MHso = 98.1IĨ10 H9SO4 ch a 2 ñương lư ng gam. 98 ) 0,5N tương ng vói —- - 24jTg H2S04 nguyên ch t. 4 Th tích H2SO4 49% c n dùng ñ pha ĩ lít 0,5N là: ^ =4 99. . 36,lem» 49 . 1,385 Pha oãng th tích này b ng 1 lít b ng cách thêm nư c. b) 400cm3dung d ch axit IN, ch a: ^ ‘ = 19,6g axit nguyên châ't. 1000 V y th tích axit 49% c n l y ñ pha 400cm3 IN là: 19,6 . 100 OQ 3 —— s 29 cm 49 . 1,385 ^ c) 250cm3dung d ch ch a: ‘= 4,9g H2S04 49 ðây là lương H9SO4 ch a trong: =lOg dung d ch 49%. 4,9 , 10 q Vây th tích ph i l y: ———= 7,2em 1,380 , 94 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 95. QhxcQ-r/ V.4. 45,20| ñưòng tan vào 316g nư c. Tính ñi m sôi, ñi m hoá r n c a dung d ch, bi t các h ng sô" nghi m sôi, và nghi m l nh là 0,51 và 1 ,8 6 BÀI GI I i'- N ng ñ mol n c a dung d ch là: = 0,418 . • 342,3.316 ATs = K.m = 0,51 . 0,418 = 0,21 ði m sôi ph i tìm: > 373 + 0,21 = 373,2lK. ði m hoá r n: 2%* - (0,418. 1,86) = 272,2 2 K. C*c-»ñ § c V.5. S phân tích hemoglobin trong máu cho th y s t chi m 0,328% kh i lư ng,hemoglobin. cOTìm kh i lư ng mol t i thi u c a hemoglobin. ^D ung d ch nư c ch a 80g hemoglobin trong m t lít dung d ch có áp su t th m th u b ng 0,0260 atm 4°c. Tìm khôi lư ng mol c a hemoglobin. c) Có bao nhiêu nguyên t s t có trong 1 phân t hemoglobin. BÀI GI I a) Scí mol s t có trong lOOg hemoglobin: ^ i = 5,87.1CT3 mol 56 M t phân t hemoglobin ph i ch a ít nh t m t nguyên t s t; V y trong lOOg hemoglobin s có 5,S7.10‘3mol hemoglobin. Kh i vlư ng moi t i thi u c a hemoglobin: 95 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 96. b) Sô"mol hemoglobin trong dung d ch: = ÙV _ 0,0260 ■1 n _ R T _ 0,082. 277 = 1,14 10 3 mol Kh i lương mol: -----—-— - 1,14 . 10^ T = 70200 g c) Kh i lư ng mol hemoglobin ñây so v i khôi lư ng mol t i thi u, th y g p 4 l n do ñó phân t hemoglobin ch a 4 nguyên t s t. V.6 . Tính áp su t hơi c a dung d ch ñư ng ch a 24g ñưòng (Cl2H22On) trong 150g nư c 20°c n u ò nhi t ñ này áp su t hơi c a nư c nguyên ch t b ng 17>54mmHg. B I GIÁĨ (17 54-P) __ „ — =0,00833 => p = 17,39mmHg 17,54 5 V.7.'Dung d ch axit xianhiñric HCN n ng ñ 0,2M có h ng s Ka = 4,9.10'10. Xác ñ nh n ng ñ H30 +và ñ ñi n ly a 96 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 97. BÀI G I HCN + H20 ^ 0,2 0,2- X H3o + -+CN- 0 x_ 0 X Vì Ka r t nh , HCN r t ít ñi n ly nên [H30 +] cũng nh vì v y l y m t cách g n ñúng: X < 0,2; do ñó 0,2 - X « 0,2 - . 2 và — = 4,9.1010 X = 9,9. 10-6 0 ,2 Vae; c / - _ 9 9 10-6 ðô ñiên ly a = 5 . ìcr0 hay 0,005% v 0,2 V.8 . Cho 1 0 "2 mol KSCN vào lOml dung d ch mu i Fe3+ n ng ñ 10‘3M. Bi t r ng ph c ñư c t o ra (màu ñ s m) có công th c FeSCN2+, và n ng ñ ion Fe3+t do, chưa tham gia vào ph c là 8 - O^M. Tính h ng s ”b n c a ph c. BÀI GI I Xét cân b ng t o ph c Fe3+ +S N“ ^ FeSCNj+ lúc ñ u v 1 CT3 0 cân b ng « 8 .1 Q' 6 « 0,999. 0,001. H ng s b n c a ph c FeSCN2+là: 97 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 98. K =: ---------— = -------- --------- = 125 [Fe ] [SCN-] 8 . 10 . 0,999 Chú ý: - n ng ñ ñ u c a KSCN là 10"2/10' 2 = IM ^ * - Cân b ng chuy n d ch m nh sang ph i vì SCN dư. [FeSCN2'1'] _ 10-3 ’.9) Xác ñinh n ng ñ Cu2+ t trong 500ml dung d ch ñư c ñi u ch t 0 ,1 mol CuS04 và 2 mol amoniac NH3. Cho bi t: [CuíNHs)]/" có h ng s b n là 2 .1 0 13 C p NH//NH3 có pK, = 9,2. S t o ph c x y ra theo phương trình ph n ng Cu2+ + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+ Vì cân b ng NH3 + H20 NH4+ + OH" chuy n d ch m nh sang trái nên có th b qua tác d ng c a NH3 v i H20. D a vào ñây ta có n ng ñ các ch t lúc ñ u và lúc cân b ng như B I GIÁI sau: H ng s ’b n c a ph c [Cu(NH9 )4 ]2+ ñư c vi t: 98 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 99. Vì ph c r t b n (K » 1) nên có th coi X « 1 . M t cách g n ñúng ta có K * ---------- 5iLi------_ = 2.10’ 3 .0,2(1 -x)(4-0,8x) 4 V y [Cu2*] = 0,2(1 - x) = 0,2/(3,2)4*.2.1013 = 9.5.10' 17 V.IO. M t h n h p dung d ch CH3COOH và NaOH có n ng ñ (m ol/I) ñ u tư ơ n g n g là a v à X Vi t các phương trình cân b ng axit - bazơ x y ra trong h n h p. T vi c tính h ng sô' cân b ng, hãy ch ng t r ng ph n ng trong dung d ch là hoàn toàn. (Ka = 1 ,8 . 10'5X Thi t l p phương trình pH ph thu c vào a, X, h ng sô"axit Ka’tích ion c a nư c Kwtrong 3 trư ng h p x<a, x = a v à x > a BÀI GI I a) CH3COOH + OH" ^ CH3C0 0 "+ H20 H20 + H20 ^ HsO+ + OH~ CH3COOH + % 0 ^ CH3COO" + h 30 +. b) H ng sô"cân b ng nh n ñư c trong ph n ng trung hoà: [CH3COCH [CH3COO-ì[H,Q+] Ka 1,8.10" „ c [CH3COOH] [OH'] [CHgCOOH].!^ icr14 Giá tr r t l n c a h ng sô"cân b ng Kc ch ng t ph n ng là hoàn toàn. 99 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 100. c) ð d dàng tìm phương trình pH, ñ v i ph n ng trung hoà axit y u b ng bazơ m nh ta l p b ng sau CH3COOH + OH~ = CHgCOO” +H 20 X < a a - X b qua X const X = a x(l - a) x(l - a) ax const X > a bo qua X - a a const • Trư ng h p X < a: [HgO+]= —ì ——— ->• pH = pKa + Colg(a - x) + lgx X • Trưòng h p X = a: [CH3COOH] = [OH" ] = K^HsO4] [CHgCOO-]* x(ci« 1) [HsO+]= â - í i - > p H = ( p K a + pKw+ lgx) X 2 • Trư ng h p X> a: [OH- ] = X - a -> [H3O I = K ^x-a) -» 1 pH = pKw+ lg(x - a) v.ir. Dung d ch ax t benzoic (axit y u) IM có cùng pH v i dung d ch HC1 n ng ñ 8 . ìcr3]^. a) Tìm pH. b) Tính h ng sô"axit Ka c a axit benzoic BÀI GI I HC1 là axit m nh phân ly hoàn toàn nên: 100 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 101. [H301 = [e r ] = 8.10'3 do ñó pH = -lg8 .1 0 '3= 2,1. Axit benzoic C6H5COOH là axit y u, do ñó trong dung d ch có cân b ng. C6H5COOH + H20 ^ H30 + + CgHgCOO". [H30 +][C6H5C 00-] a [C6H5 COOH] B qua s phân ly c a H2O nên [H3CT] = [C6H5COO"] V y: Ka= [H3OY = 8(.10r?)2 = 6,4.10'5. Y.I2 I Tính pH c a dung d ch NaCH3COO‘ 0,1M, bi t h ng sô'bazơ Kb= 5,7.10'10. BÀI GI I NaCHsCOO = Na+ + CH3COO" CHgCOCr + H20 ^ CH3COOH + OH“ 0 ,1 0 0 V. (0,1-x) X X Kh = = 5,7JO“10 b (0,1-X) . M t cách g n ñúng 0,1 » x.dp ñó X2 = 5,7.10"11 suy ra X= 7,6.10'6. Giá tr nh tìm ñư c ñ i v i.x ñáp ng ñi u gi thi t X« 0,1M. 101 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 102. V y [0H~ ] = 7,6.10"6M [H+] = — = 1,3 .1 0 _9M pH = 8,9 7,6 .1er0 V.13. Tính pH c a h ñ m g m 0,050mol axit axetic và 0,050mol natri axetat trong m t lít dung dictu pH s thay ñ i thê f nào khi thêm vào h ñ m này 0 ,0 0 1 ,mol HC1? 1 V V“'~- ^ ^ BÀI GI I NaCH3COO = Na+ + CH3 CpO" CH3COOH + H20 ^ CH3 COO" + HoO+ [CH3 C0CT] [H3 O ] * a [CH3CÓOH] CH3COOH + Hao ^ CH3 COO" + H3Oh Lúc ñ u: 0,05 0,05 0 cân b ng: 0,05 - X 0,05 + X X K = 1,8.1 o-5 = (0,05 + x)x (0,05 - x) ■ . y Axit axetic là axit y u ít phân ly nên: X « 0,05. ^ 0,05 - X « 0;05 + X « 0,05, ño ñó 1,8 . 10"ñ= 0,050 V y X — 1,8.IO"5 pH = -lgl,8.l0' 5 = 4,47 Khi thêm HC1 vào h ñ m thì HßO* do HC1 phân ly ra kh i ph n ng v i CHgCOCP ñ chuy n nó thành CH3COOH: 102 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 103. H30 ++ CHgCOO“0^ CH3COOH + liso Trư c khi thêmHCl-^OOC!)? 0,050 0,050 Sau khi thêm: C/D o 0,05^0,001 0,05+0,001 Cân b ng: X 0,049 + X 0,051 - X Ka = l,8.icr5 = x(0,049 + ĩĩ) => [H30 +]= Ka5£í -= 1,9;10-5 a (0,051 -x ) 3 a 0,051 vói X « 0,049 X « 0,051 . pH = -lg[H30 l = -lgl,9.10' 5 = 4,72 V y so v i *trưóc lúc thêm HC1 thì pH gi m ñi m t ít (0 ,0 2 ñơn v pH) V.14>ð tan c a CaF2 trong nư c 25°c b ng 2,14.10'4M. Tính tích sô'tan TCaF9 B I GI I CaF2(r) ^ Caaq2+ + 2F;q T = [Ca2+3[F'j2 = 2,14.10‘4. (8 . 2,14.10-4)2= 3,9.10_n V.15; M t th tích dung d ch Pb(N03)o. 2.10‘3M ñư c tr n v i cùng th tích dung d ch Nai 2.10"3M. Pbl2 có ñư c t o ra không? Bi t tích sô"tan c a Pblo = 7,9.IO"9. BÀI GI I Vì hai dung d ch cùng th tích ñư c tr n vào nhau nên n ng ñ ñung d ch m i ch t gi m ñi m t n a t c là: 103 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 104. [Pb2-] = [Nal] = 10-3M. Hãy tính tích sô"ion Q Q = [Pb2+J. [I]2= 1CT3. (IO-3)2= 1.10'9. Q < T v y k t t a không ñư c t o ra. V.16. Tích s tan c a BaS04 b ng ÌO'10. Tính ñ tan c a BaS04 trong nư c nguyên ch t và trong dung d ch H2S04 0 ,1M. K t lu n gì v nh hư ng c a ion chung t i ñ tan? BÀI GI I G i STlà ñ tan c a BaS04 trong nư c nguyên ch t, ta có: [Bas+] = [SQ42‘] = Si- T = [Ba2+) [SO/1 = s,2suy ra s, =VT = Vl(T10= 10-5M G i s2 là ñ tan c a BaS04 trong dung d chH2S04 0 ,IM, ta có [Ba2+1= s 2và [S042-] = s2+ 0,1 Do ñó T =[Ba2+][SOf] = S2(S2 +0,1) = 1er10. B qua s 2 trư c 0,1 ta ñư c. s 2 = [Ba2+] = 10_9M Như th s 2 < S do dung d ch có ch a ion chung v i ion c a mu i khó tan, ñây là anion SO4- V.X7. Tích sô' tan c a AgCl b ng 1 ,8 .1 o' 1°. Hãy tính ñ tan s c a AgCl trong nư c. N u AgCl tan trong dung d ch NHg IM thì ñ tan s là bao nhiêu, bi t h ng sô"b n c a ph c Ag(NH3).?+=1 0 8. 104 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 105. J BÀI GI I A g C l ^ A g ++ C r T = l,8.10'in G i s là ñ tan c a AgCl trong nư c nguyên ch t thì: -S = V t = Vi>8 -1 0 " 10 =1,3. ÌO^M AgCl(r) + 2NHa ^ Ag(NH3) + c r . H ng s cân b ng này là: K _ [ g(NHs)ĨHCn = [Ag(NH3)£] [Cl-][Ag+3 [NH3]2 [NH3]2 [Ag+] ^ K = K - T= IO8 X1 ftin'10= 1 a : ? 1K = Kbén T 10 X 1,8.10 =1,8.102 • - G i X à n ng ñ c a ph c Ag(NH3)2+ ñư c t o ra khi tan AgCI vào NH3, thì n ng ñ Cl” cũng b ng X, còn n ng ñ NH3 s là 1 2 x. V y: K = 1 ,8 . 10~2 = — - Gi i x = 0 ,1 0 . ( l - 2 x) t c là [Ag(NH3)2+] = 0,10. Tr s ’khá l n này ch ng t AgCl tan nhi u vào NH3 do t o ph c Ag(NH3)9+. V.18. ð tan c a BaS04 trong dung d ch HCl 2 M b ng 1,5.1CT4M. Tính tích s tan c a BaS04. Suy ra ñ tan c a BaS04 trong nư c nguyên ch t r i so v i ñ tan trong HC1. Gi i thích. Cho pKañ i v i n c phân li th hai c a H2S04 là pKa = 2 . BÀI GI I Xét cân b ng phân li c a HSO4 : 105 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
  • 106. h 2o +h s o =s== h 3o ++s o |' T, [S0|-][H30 +] = ------------------ [HSO ] Trong môi trưòng axit, cân b ng phân li trên chuy n d ch m nh sang trái do ñó [HSO l^ESOl-], v y [HSO ] = 1,5.10^ và [S 0f] = Ka.[HS0 ]/[H30 +] =10'2.1,5.10^/2 = 7,5.10-7 Tích sô"tan c a BaS04 là: T = [Ba2+][S042'3 T = 1,5.10'4.7,5.10"7= 1,12.1CT10 ð tan c a BaSC>4 trong nư c nguyên ch t là: s = V t = ,12 .10'10 = 1,095 .ÌO^M Gi i thích: N u xét 2 cân b ng ñ ng th i: H20 +HSO H30 ++s o i’ (1) BaS0 4 ^ B a 2++ S0 l_ (2 ) S thêm HsO+ làm cân b ng (1 ) chuy n d ch m nh sang trái và làm gi m [S042']. S gi m [S042-] này làm cân b ng (2 ) chuy n d ch m nh sang ph i ñ ch ng l i hi u ng gi m [S042'3 k t t a BaS04 b tan thêm ra. V.19. Al(OH)3 à m t hiñroxit lư ng tính theo ñó có th xác ñ nh 2 cân b ng sau: Al<OH) 3 ^ Al3+ + 30H“ Ti = 10' 33 OH“ + AI(OH)3^ A102_+ 2H20 T2 = 40 106 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON