Se ha denunciado esta presentación.
Se está descargando tu SlideShare. ×

[Marketing Management] Kế hoạch Kinh Doanh Cafe Shop

Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio
Anuncio

Eche un vistazo a continuación

1 de 59 Anuncio

Más Contenido Relacionado

Presentaciones para usted (20)

Similares a [Marketing Management] Kế hoạch Kinh Doanh Cafe Shop (20)

Anuncio

Más de Trần Mậu Thành (11)

Más reciente (20)

Anuncio

[Marketing Management] Kế hoạch Kinh Doanh Cafe Shop

  1. 1. Bài toán Mở Shop Café Bài tập Quản trị Marketing Nhóm 9 – Giảng đường Marketing
  2. 2. Nội dung chính Phân tích thị trường café khu vực TP. HCM (môi trường vi mô, vĩ mô) Phân tích SWOT quán café Kết luận kinh doanh
  3. 3. Phân tích đối thủ cạnh tranh Phân tích khách hàng mục tiêu và kế hoạch kinh doanh Kế hoạch Marketing - Mix
  4. 4. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG CAFÉ KHU VỰC TP.HCM
  5. 5. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
  6. 6. Café vỉa hè Café Take away Café Thương hiệu Café Sân vườn Café Hộp Café Sở thíchCafé Văn phòng Café Sân thượng Môi trường vi mô
  7. 7. Khách hàng mục tiêu Sản phẩm Giá trung bình Khách vãng lai Cafe nước giải khát phổ biến 8.000 Café vỉa hè
  8. 8. Khách hàng mục tiêu Sản phẩm Giá trung bình Giới trẻ: học sinh, sinh viên,… Bánh ngọt, nước uống phương Tây Sự tiện lợi, hiện đại cho KH 20.000 Café Take away
  9. 9. Khách hàng mục tiêu Sản phẩm Giá trung bình Trung lưu, giới văn phòng, giới trẻ Cảm nhận hiện đại song hành với truyền thống văn hóa Việt Nam 80.000 Café Thương hiệu
  10. 10. Khách hàng mục tiêu Sản phẩm Giá trung bình Cặp đôi – gia đình Nhu cầu hòa mình với thiên nhiên, không gian thoáng đãng và lãng mạn 45.000 Café sân vườn
  11. 11. Khách hàng mục tiêu Sản phẩm Giá trung bình Giới trẻ, thích không gian đẹp và ấm cúng Đáp ứng nhu cầu về nghệ thuật và sự trầm lắng 50.000 Café hộp
  12. 12. Khách hàng mục tiêu Sản phẩm Giá trung bình Giới trẻ, có sở thích cá nhân Đem lại cảm giác mới mẻ, thỏa mãn sở thích cá nhân 50.000 Café sở thích
  13. 13. Khách hàng mục tiêu Sản phẩm Giá trung bình Giới nhân viên văn phòng Đáp ứng nhu cầu ăn, nghỉ trưa của dân văn phòng 45.000 Café văn phòng
  14. 14. Khách hàng mục tiêu Sản phẩm Giá trung bình Những người giàu , sành điệu Thỏa mãn mong muốn khẳng định đẳng cấp 120.000 Café sân thượng
  15. 15. Phân tích SWOT S W O T • Nguồn vốn lớn • Thức uống đa dạng • Người quản lý có năng lực và quyết tâm cao • Đã khảo sát kĩ thị trường • Quán mới mở chưa có nhiều khách quen • Thiếu kinh nghiệm • Cần thuê mặt bằng có vị trí thuận lợi với với giá cả phù hợp • Dân số TP HCM đông, cơ cấu dân số trẻ • Nhu cầu vui chơi giải trí của người dân cao, thích cái mới lạ • Giá cả cạnh tranh • Dễ tìm kiếm nhân lực • Kinh doanh cafe ra đời đã lâu với nhiều loại hình • Nhiều quán nổi tiếng với chất lượng phục vụ tốt
  16. 16. Phân tích SWOT Strengths – Opportunities S O • Thị trường rộng lớn, thu hút nhiều khách hàng • Tìm nguồn nguyên liệu chất lượng đảm bảo, ổn định, giá rẻ • Thuê mướn và đào tạo đội ngũ nhân viên phục vụ nhiệt tình, hoạt bát • Bố trí quán độc đáo, cung cấp dịch vụ phù hợp với khách hàng tiềm năng
  17. 17. Phân tích SWOT Strengths – Threats S T • Dựa vào lợi thế về đa dạng thức uống, về nguồn vốn để đầu tư tạo điểm khác biệt trong cạnh tranh
  18. 18. Phân tích SWOT Weaknesses –Opportunities W O • Hợp tác với các trang chuyên về vui chơi giải trí để quảng cáo cho quán.
  19. 19. Phân tích SWOT Weaknesses – Threats W T • Học hỏi kinh nghiệm kinh doanh từ những quán thành công, cũng là đối thủ cạnh tranh.
  20. 20. KẾT LUẬN KINH DOANH Mô hình: Café take away Đối tượng mục tiêu: Học sinh, sinh viên Địa điểm: Khu vực trung tâm TP.HCM
  21. 21. Đối thủ cạnh tranh
  22. 22. Urban Station Phục vụ 9 dòng thức uống, trung bình mỗi dòng thức uống có khoảng 7 hương vị khác nhau. Cà phê Việt Nam xay nguyên hạt, bằng máy móc hiện đại của Ý. Trung bình giá khoảng 24.000 – 31.000vnd 36 cửa hàng Có hệ thống giao hàng tận nơi.
  23. 23. Urban Station Chú trọng thái độ làm việc, đam mê và nhiệt huyết chứ không dựa vào kinh nghiệm, bằng cấp. Nhân viên làm việc với nhau như một gia đình. Khuyến mãi theo mùa, mini games nhận thưởng, check in giảm giá, thẻ khách hàng thân thiết,… Online: website, fanpage và các trang web ăn uống Người kinh doanh phải thiết kế quán đồng nhất theo chuỗi Chủ quán chia 30% lợi nhuận cho Urban Station. “Live, laugh, sleep later”
  24. 24. Passio 7 loại thức uống khác nhau và các loại bánh cao cấp của Pháp Khẩu vị gần gũi với người Việt Nam nhưng mang phong cách phương Tây. Trung bình giá khoảng 30.000 – 54.000vnd Có 4 cửa hàng tại TPHCM (5 cửa hàng ở Hà Nội). Có hệ thống giao hàng tận nhà
  25. 25. Passio Tập trung nâng cao kĩ năng giao tiếp cho nhân viên và tinh thần làm việc nhóm Giới thiệu với bạn bè quốc tế hình ảnh “người Việt tạo dưng và phát triển cà phê Việt”. Khuyến mãi, bốc thăm trúng thưởng, đổi thẻ cào may mắn vào các ngày lễ trong năm.Tặng quà lưu niệm. Sử dung loại máy pha chế công nghệ Ý hiện đại Nhanh chóng và tiện lợi mà vẫn đảm bảo chất lượng tốt nhất. Theo đuổi con đường nâng tầm cà phê Việt
  26. 26. Effoc Cafe 5 loại sản phẩm Pha chế đẹp mắt, nguyên vật liệu tốt nhất, hợp vệ sinh và khẩu vị gần gũi. Trung bình giá khoảng 25.000 – 50.000vnd Hiện tại có 8 cửa hàng rộng khắp tại TPHCM.
  27. 27. Effoc Cafe Khuyến khích sự sáng tạo của đội ngũ nhân viên để mang đến cho khách hàng những sản phẩm không chỉ ngon mà còn lạ. Chương trình bán combo, deal thức uống với giá ưu đãi Tặng các sản phẩm như sổ tay, túi xách, áo thun và ly uống nước có in logo effoc coffee. Hướng tới phong cách phục vụ nhanh chóng cho khách hàng dễ mua và mang đi. Định hướng thay đổi thương hiệu trẻ trung, năng động hơn “Tiện lợi – Tốc độ - Chất lượng”
  28. 28. PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU KẾ HOẠCH KINH DOANH (N=100)
  29. 29. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU Độ tuổi Từ 16 đến 22 Sinh sống, học tập khu vực TP. HCM Thu nhập tương đối cao
  30. 30. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU Sở thích tụ tập bạn bè, cập nhật xu hướng, những điều mới lạ Thích khuyến mãi Truyền thông và Internet
  31. 31. Những con số biết nói 𝑥 + 𝑎 𝑛 = 𝑛 𝑘 𝑥 𝑘 𝑎 𝑛−𝑘 𝑛 𝑘=0 𝑓 𝑥 = 𝑎0 + 𝑎 𝑛 cos 𝑛𝜋𝑥 𝐿 + 𝑏 𝑛 sin 𝑛𝜋𝑥 𝐿 ∞ 𝑛=1 in 𝛼 ± sin 𝛽 = 2 sin 1 2 𝛼 ± 𝛽 cos 1 2 𝛼 ∓ 𝛽 𝑒 𝑥 = 1 + 𝑥 1! + 𝑥2 2! + 𝑥3 3! + ⋯ , −∞ < 𝑥 < ∞ E = 𝑚𝑐2 cos 𝛼 + cos 𝛽 = 2 cos 𝑎2 + 𝑏2 = 𝑐2 + 𝑎 𝑛 cos 𝑛𝜋𝑥 𝐿 + 𝑏 𝑛 sin 𝑛𝜋𝑥 𝐿 ∞ 𝑛=1 𝑥 + 𝑎 𝑛 = 𝑛 𝑘 𝑥 𝑘 𝑎 𝑛−𝑘 𝑛 𝑘=0
  32. 32. Tỷ lệ nam – nữ sử dụng café Take Away là tương đương nhau 55% 45%
  33. 33. 61% 27% 7% 4% 1% Tùy hứng 1-2 lần/ tuần 3-4 lần/ tuần 5-6 lần/ tuần Trên 7 lần/ tuần MỨC ĐỘ SỬ DỤNG 88% KHMT sử dụng café theo tùy hứng hoặc ít hơn 2 lần/tuần
  34. 34. Khoảng chi hàng tháng cho việc tiêu dùng café đa phần là dưới 300K 62% Dưới 100.000 VNĐ 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 5% Từ 300.000 đến 500.000 VNĐ 32% Từ 100.000 đến 300.000 VNĐ 1% Trên 500.000 VNĐ
  35. 35. Ưu điểm của café Take Away là giá cả hợp túi tiền,, sự tiện lợi và không gian hiện đại. 15 19 7 1% 14 15 10 Tiện lợi Phục vụ nhanh chóng Giá cả hợp lý Đồ uống đa dạng Khác Yên tĩnh Sáng tạo, hiện đại Đồ uống ngon 19
  36. 36. Nhược điểm lớn nhất của các quán café Take Away đang có mặt ở thành phố là không gian nhỏ, tiếp đến là ồn ào và ít chỗ ngồi. 0 5 10 15 20 25 30 Không gian nhỏ Giá khá cao Ít chỗ ngồi Ồn ào Chất lượng dịch vụ không tốt Cafe không ngon Đồ uống ít đa dạng Khác NHỮNG CON SỐ BIẾT NÓI
  37. 37. KHMT mong muốn không gian quán café rộng hơn và bổ sung thêm nhiều chương trình khuyến mãi. 0 10 20 30 Không gian mở rộng Mở rộng nhiều chi nhánh Phát triển các DV kèm theo Tạo không gian mở kết bạn 4 phương Đa dạng hóa sp Phát triển các ctr khuyến mãi Khác Mong muốn khi sử dụng cafe Take Away
  38. 38. Giới trẻ thích đến những quán café Take Away vì sự hiện đại, trẻ trung, phóng khoáng và tiện lợi của quán (tính chất Âu Mỹ) Không gian nhỏ và sự ồn ào thường gây không được nhiều thiện cảm đối với họ KẾT LUẬN Giới trẻ cần 1 quán café Take Away ngoài việc có thể mang đi được thì không gian quán café cần rộng rãi, vừa có thể làm việc yên tĩnh nhưng cũng có thể giao lưu, gần gũi với bạn bè.
  39. 39. KẾ HOẠCH KINH DOANH
  40. 40. KHÔNG GIAN ĐÓNG KHÔNG GIAN MỞ nhạc nhẹ, yên tĩnh dùng để làm việc hoặc tâm sự các cặp đôi, nhóm bạn, … hiện đại, năng động, dùng để giao lưu, họp mặt, …
  41. 41. Định vị Quán café Take Away không gian rộng rãi, phong cách Âu Mỹ, dành cho giới trẻ có tiền, thu nhập cao Điểm khác biệt Quán café Take Away 2 không gian đóng – mở kết hợp. GRAYISM
  42. 42. KẾ HOẠCH MARKETING MIX
  43. 43. MARKETING MIX Product Price Place Promotion Process Physical evidence People
  44. 44. PRODUCT Nguồn cung ứng Daklak Chợ đầu mối Cơ sở sản xuất bánh
  45. 45. PRICE Giá vốn: 10k/ly Giá đối thủ cạnh tranh: 20-50k/ly 35-50k/ 1 ly 25-40k/ 1 cái rẻ hơn 2-3k
  46. 46. PROMOTION (KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG 2015 – 2016) Digital Marketing PR truyền thông Quảng bá Voucher, coupon
  47. 47. PLACE Mặt tiền đường Lê Lợi, Trần Hưng Đạo, … 200 m2 (8 x 13 cm) Vd: 86 đường Lê Lợi
  48. 48. PEOPLE Ưu tiên nhân viên có kinh nghiệm,; giao tiếp tốt cả tiếng Anh và tiếng Việt Thường xuyên tổ chức team building gắn kết nhân viên Nhân viên thân thiện, lễ độ, nhanh nhẹn, nhiệt tình, đồng phục chuẩn Training, sàng lọc nhân viên hàng tháng
  49. 49. PHYSICAL EVIDENCE Tạo không gian tận hưởng một cách tối đa Ánh sáng chùm vàng Trưng bày piano Và tranh, ảnh sáng tạo, nghệ thuật Âm nhạc nhẹ nhàng, acoustic
  50. 50. Order nước và thanh toán tại quầy Nhận hóa đơn Di chuyển đến quầy pha chế để nhận nước Chọn bàn PROCESS Quy trình khách hàng
  51. 51. PROCESS Nhận order Confirm order In hóa đơn Chuyển order đến quầy pha chế Nhân viên pha chế giao nước cho khách 5 – 7 phút Quy trình phục vụ
  52. 52. THIẾT LẬP NGÂN SÁCH 6 tỷ VND 2 tỷ VND 6 tỷ VND
  53. 53. Dự trù ngân sách kinh doanh Item Detail Unit Quantity Price Total (VND) Định phí Cơ sở vật chất Bàn, ghế, tivi, dụng cụ pha chế, ly, tách, đồng phục, … bộ 1 1 tỷ 1 tỷ Thiết kế Thuê công ty thiết kế nội thất gói 1 150 triệu 150 triệu
  54. 54. Dự trù ngân sách kinh doanh Item Detail Unit Quantity Price Total (VND) Biến phí Nhân viên 3 NV pha chế, 2 bảo vệ, 13 phục vụ,2 quản lý người 20 2.5 triệu 50 triệu Chi phí pha chế Bao gồm: Sữa, Café, đường, … ly 6000 10 nghìn 60 triệu Chi phí phát sinh điện, nước, wifi, thuế, … tháng 1 10 triệu 10 triệu Chi phí thuê mặt bằng tháng 1 250 triệu 250 triệu
  55. 55. Dự trù ngân sách kinh doanh Item Detail Unit Quantity Price Total (VND) Chi phí quảng cáo, Marketing Digital Marketing gói 1 500 triệu 500 triệu Traditional Marketing gói 1 500 triệu 500 triệu Chăm sóc khách hàng, PR gói 1 1 tỷ 1 tỷ
  56. 56. Dự trù ngân sách kinh doanh Total: 3,5 tỷ Dự trù phát sinh: 500 triệu 4 tỷ đồng
  57. 57. Tính khả thi 200 x 50.0003.65 tỷ EBIT 3.65-2.5 = 1.15 tỷ Vốn đầu tư 4 tỷ ROI 28.75 % Hoàn vốn sau 3.5 năm
  58. 58. THANK YOU Bài tập Quản trị Marketing Nhóm 9 – Giảng đường Marketing

×