SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 80
Descargar para leer sin conexión
TRƯ NG    I H C C N THƠ
          KHOA KINH T QU N TR KINH DOANH
                         ----------   &----------




                LU N VĂN T T NGHI P


 PHÂN TÍCH TH C TR NG VÀ                                       XU T
NH NG BI N PHÁP                          Y M NH CÔNG TÁC
MARKETING T I CÔNG TY TNHH TIN H C
            - I NT                    KHANG TIÊN




  Giáo viên hư ng d n:                               Sinh viên th c hiên:
  ThS.      TH TUY T                                 TR N VŨ KHANH
                                                     Mã s SV: 4043525
                                                     L p: QTKD - TH K30




                           C n Thơ 5/2008
Lu n văn t t nghi p                                            GVHD:      Th Tuy t


                                L I CAM OAN


                                            


      Tôi cam oan        tài “Phân tích th c tr ng và       xu t nh ng bi n pháp
  y m nh công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c – i n t Khang
Tiên ” là do chính tôi th c hi n, các s li u thu th p và các k t qu phân tích
tài là trung th c,    tài này không trùng v i b t c     tài nào khác.




                                                              Sinh Viên

                                                        TR N VŨ KHANH




                                       Trang ii
Lu n văn t t nghi p                                               GVHD:        Th Tuy t



                                 L IC MT


                                 ---         ---
           hoàn thành     tài:“Phân tích th c tr ng và        xu t nh ng bi n pháp
  y m nh công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c - i n t Khang
Tiên”, trư c h t em xin chân thành c m ơn BGH trư ng               i H c C n Thơ và
các Th y Cô Khoa Kinh T và Qu n Tr Kinh Doanh, ã truy n                     t nhi u ki n
th c quý báu trong su t b n năm h c.
        Em vô cùng c m t Cô         Th Tuy t ã t n tình hư ng d n em trong su t
th i gian th c hi n lu n văn này.
        Em xin kính l i c m ơn   n:
        + Ban lãnh      o và các anh, ch trong Cty TNHH tin h c – i n t Khang
Tiên.
        + Anh Nguy n Qu c Cư ng, Phó giám          c Công ty ã t n tình giúp           ,
t o i u ki n t t nh t cho em trong quá trình th c t p t i Công ty.
        + Tôi cũng vô cùng bi t ơn các b n bè ã giúp         tôi trong vi c tìm tài li u
cũng như      ng viên khuy n khích tôi su t th i gian qua.
         Cu i cùng, em kính chúc quý Th y Cô, Ban Giám             c và toàn th nhân
viên trong Công ty cùng b n bè d i dào s c kho , g t hái ư c nhi u thành công.
Kính chúc Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên ngày càng l n m nh và
phát tri n b n v ng.
          Em xin chân thành c m ơn!


                                                                Sinh viên
                                                         TR N VŨ KHANH




                                       Trang iii
Lu n văn t t nghi p                                                                   GVHD:           Th Tuy t


                     NH N XÉT C A CƠ QUAN TH C T P
                                              ---             ---


            ......................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
                                                      Long M , ngày.....tháng.....năm 2008
                                                               TH TRƯ NG ƠN V




                                                  Trang iv
Lu n văn t t nghi p                                         GVHD:     Th Tuy t




           B N NH N XÉT LU N VĂN T T NGHI P                         IH C


H VÀ TÊN NGƯ I HƯ NG D N:                   TH TUY T
H C V : TH C S
CHUYÊN NGÀNH: QU N TR KINH DOANH
CƠ QUAN CÔNG TÁC: B             MÔN QU N TR , KHOA KINH T VÀ QU N
TR KINH DOANH
TÊN H C VIÊN: TR N VŨ KHANH
MÃ S SINH VIÊN: 4043525
CHUYÊN NGÀNH: QU N TR KINH DOANH T NG H P
TÊN       TÀI: Phân tích th c tr ng và            xu t nh ng bi n pháp       y
m nh công tác marketing t i Công ty TNHH tin h c – i n t Khang
Tiên


N I DUNG NH N XÉT


 1) Tính phù h p c a          tài v i chuyên ngành ào t o

   tài nghiên c u phù h p v i chuyên ngành ào t o


 2) V hình th c

Tác gi trình bày      p, hình th c   m b o theo quy   nh chung c a LVTN


 3) Ý nghĩa khoa h c, th c ti n và tính c p thi t c a       tài

   tài nghiên c u nêu ư c t m quan tr ng c a ho t        ng marketing trong m t
DN, v n     nghiên c u mang ý nghĩa khoa h c và tính th c ti n cao, nh t là v i
m t DN t m t c a hàng kinh doanh nh phát tri n lên trong môi trư ng c nh
tranh, h i nh p hi n nay.




                                      Trang v
Lu n văn t t nghi p                                            GVHD:       Th Tuy t
 4)      tin c y c a s li u và tính hi n     i c a lu n văn

S li u s d ng phân tích có c ngu n th c p n i b và bên ngoài. S li u th
c pn ib      ư c thu th p trong 3 năm g n ây và ã có nh n xét c a cơ quan
th c t p th hi n ư c        tin c y và tính th i s c a lu n văn. Tuy nhiên thông
tin th c p bên ngoài ưa vào trong lu n văn c n ư c nêu ư c ngu n c th .


 5) N i dung và k t qu        t ư c (theo m c tiêu nghiên c u)

N i dung bài vi t c a tác gi th hi n ư c các m c tiêu ã xác        nh   chương 1.
Trong chương 2 tác gi trình bày t t phương pháp lu n và và phương pháp ti p
c n    nghiên c u. Trên n n t ng khoa h c v phương pháp, tác gi t p trung
phân tích th c tr ng ho t     ng marketing t i DN th c t p (chương 3), k t h p
phân tích môi trư ng kinh doanh ngành i n t -tin h c          nh n di n cơ h i - e
d a    xây d ng bi n pháp     y m nh ho t       ng marketing cho DN này.


 6) Các nh n xét khác

Tác gi có nhi u c g ng trong quá trình th c hi n LVTN.


 7) K t lu n (c n ghi rõ m c          ng ý hay không       ng ý n i dung     tài và
các yêu c u ch nh s a)




                                           C n Thơ, ngày 14 tháng 5 năm 2008
                                                  NGƯ I NH N XÉT




                                                         TH TUY T




                                     Trang vi
Lu n văn t t nghi p                                                                   GVHD:           Th Tuy t


                   NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N
                                              ---             ---


             ......................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
   ................................................................................................................
                                                     ...........ngày.....tháng.....năm 2008
                                                             GIÁO VIÊN PH N BI N




                                                  Trang vii
Lu n văn t t nghi p                                                                    GVHD:            Th Tuy t


                                               M CL C

                                                                                                          Trang
Chương 1: GI I THI U...................................................................................... 1
1.1 S c n thi t c a              tài nghiên c u................................................................ 1
1.2 M c tiêu nghiên c u .................................................................................... 2
1.3 Ph m vi nghiên c u ..................................................................................... 2
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U........ 3
2.1 Phương pháp lu n........................................................................................ 3
  2.1.1 Nh ng v n             cơ b n v Marketing......................................................... 3
  2.1.2 Thành ph n cơ b n c a Marketing thương m i – d ch v ........................ 6
2.2 Phương pháp nghiên c u ........................................................................... 13
  2.1.1 Phương pháp thu th p s li u ............................................................... 13
  2.1.2 Phương pháp phân tích s li u ............................................................. 13
Chương 3: PHÂN TÍCH TH C TR NG CÔNG TÁC MARKETING
T I CÔNG TY TNHH TIN H C - I N T                                 KHANG TIÊN.......................... 15
3.1 Gi i thi u v Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên ....................... 15
  3.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty .................................... 15
  3.1.2 Lĩnh v c ho t             ng .............................................................................. 16
  3.1.3 Cơ c u t ch c ..................................................................................... 17
  3.1.4 Nhân s trong Công ty ......................................................................... 22
  3.1.5 K t qu ho t              ng kinh doanh.............................................................. 25
3.2 Phân tích th c tr ng công tác Marketing t i
       Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên............................................. 26
  3.2.1 Phân tích tình hình ho t                ng Marketing t i Công ty ........................... 26
  3.2.2 Môi trư ng văn hóa Công ty ................................................................ 38
  3.2.3 Phân tích m i quan h c a Công ty v i các t ch c bên ngoài ............. 40
  3.2.4 Nh ng t n t i c n kh c ph c trong ho t                          ng Marketing t i Công ty ... 40




                                                 Trang viii
Lu n văn t t nghi p                                                                    GVHD:           Th Tuy t
Chương 4: PHÂN TÍCH MÔI TRƯ NG KINH DOANH
  NH HƯ NG                 N CÁC Y U T                   U VÀO,            U RA
T I CTY TNHH TIN H C - I N T                             KHANG TIÊN ................................... 42
4.1 Môi trư ng kinh doanh c a Công ty .......................................................... 42
  4.1.1 Môi trư ng vĩ mô................................................................................. 42
            Các y u t v kinh t ............................................................................ 42
            Các y u t v chính tr - pháp lu t........................................................ 43
            Các y u t v văn hóa – xã h i............................................................. 44
            Các y u t v công ngh ...................................................................... 45
  4.1.2 Môi trư ng vi mô................................................................................. 46
            Phân tích th trư ng ............................................................................. 46
            Phân tích khách hàng ........................................................................... 48
            Nhà cung ng....................................................................................... 51
            Phân tích tình hình c nh tranh.............................................................. 52
4.2 Phân tích SWOT ....................................................................................... 55
Chương 5: NH NG BI N PHÁP                             Y M NH CÔNG TÁC MARKETING
T I CÔNG TY TNHH TIN H C - I N T                                  KHANG TIÊN.......................... 56
5.1     Giao công vi c c th cho t ng nhân viên ................................................ 56
5.2       ào t o và hu n luy n nhân viên.............................................................. 57
5.3 Chi n lư c s n ph m/ d ch v ................................................................... 58
5.4 Chi n lư c giá ........................................................................................... 60
5.5 Chi n lư c phân ph i ................................................................................ 60
5.6 Chi n lư c chiêu th .................................................................................. 62
Chương 6: K T LU N VÀ KI N NGH ......................................................... 65
6.1 K t lu n..................................................................................................... 65
6.2 Ki n ngh .................................................................................................. 66
TÀI LI U THAM KH O ................................................................................. 68




                                                    Trang ix
Lu n văn t t nghi p                                                           GVHD:         Th Tuy t


                               DANH M C BI U B NG
                                                     


                                                                                               Trang
   B ng 1. Tình hình cơ c u nhân s c a Công ty năm 2007 ..........................23
   B ng 2. K t qu ho t            ng kinh doanh qua ba năm (2000-2007)................25
   B ng 3. S lư ng máy vi tính bán ra th trư ng c a cty..............................26
   B ng 4. Giá c m t s s n ph m c a các Cty máy tính                        t nh H u Giang ..30
   B ng 5. B ng th ng kê s trư ng h c trong huy n năm 2007.....................49
   B ng 6. S lư ng h c viên ăng ký h c vi tính
              t i kho c a Cty qua ba năm (2005 - 2007) ....................................49
   B ng 7. Ma tr n hình nh c nh tranh
              Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên ......................................53
   B ng 8. Ma tr n SWOT .............................................................................55
   B ng 9. D báo nhu c u mua máy vi tính c a KH trong tương lai
              b ng phương pháp bình quân bé nh t............................................59




                                              Trang x
Lu n văn t t nghi p                                                                    GVHD:            Th Tuy t


                                        DANH M C HÌNH
                                                            




                                                                                                           Trang
Hình 1. M c tiêu vi c           nh gía ........................................................................9
Hình 2. N i dung chiêu th ..............................................................................13
Hình 3. Phân tích SWOT.................................................................................14
Hình 4. Cơ c u t ch c c a Công ty ...............................................................17
Hình 5. Kênh phân ph i máy tính c a Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên
              huy n Long M           .............................................................................31




                                                  Trang xi
Lu n văn t t nghi p                         GVHD:   Th Tuy t


                 CÁC T   VI T T T TRONG LU N VĂN


                                   


 KH: Khách Hàng
 SP: S n Ph m
 KD: Kinh Doanh
 THCS: Trung h c cơ s
 THPT: Trung h c ph thông
 TP: Thành Ph




                             Trang xii
Lu n văn t t nghi p                                            GVHD:     Th Tuy t
                                   CHƯƠNG 1


                                   GI I THI U


1.1 S c n thi t c a         tài nghiên c u
         Ngày nay, v n     c c kỳ quan tr ng mà các Công ty thương m i - d ch v
 ang      i m t không ph i là khan hi m ngu n cung hàng hoá và d ch v mà là
khan hi m khách hàng, do ti n b khoa h c - k thu t nên vi c s n xu t hàng hoá
có t c      tăng nhanh hơn t c      tiêu th , d n   n c u nh hơn cung r t nhi u.
Cho nên      bán ư c nhi u hàng hoá, cung c p nhi u d ch v , tăng doanh thu, l i
nhu n cho Công ty thì công tác Marketing ph i ư c xem là công vi c quan
tr ng. B i ho t       ng Marketing là th c hi n s chuy n    i các nhu c u thay       i
c a khách hàng thành cơ h i có l i. Tình hình c nh tranh gi a các Công ty        m
r ng th trư ng và tìm ki m khách hàng m i ngày càng gay g t hơn, trong khi
các công ty chưa hi u rõ v th trư ng, v tâm lý khách hàng, chưa th a mãn nhu
c u ngày càng cao c a khách hàng. Vì th         chi n th ng trên thương trư ng và
giành l y ư c th ph n thì m i Công ty ph i bi t t n d ng Marketing như là
công c h tr       c l c nh t cho công ty mình, chính vì ho t    ng Marketing giúp
Công ty gi m b t s cách bi t gi a s n xu t và tiêu dùng, ngoài ra Marketing còn
là c u n i gi a khách hàng và nhà s n xu t giúp h hi u rõ nhau hơn.
         Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên t khi thành l p         n nay, ã
th c hi n m t s chương trình hành        ng v Marketing nhưng trên th c t chưa
mang tính chuyên nghi p và bài b n.
         Nh n th c ư c t m quan tr ng c a Marketing        i v i Công ty và   tăng
cư ng hi u qu ho t         ng s n xu t kinh doanh cũng như s th a mãn nhu c u
ngày càng cao c a khách hàng. Tôi quy t         nh ch n     tài: “ Phân tích th c
tr ng và      xu t nh ng bi n pháp       y m nh công tác Marketing t i Công ty
TNHH tin h c - i n t Khang Tiên ”. Vì khi môi trư ng kinh doanh thay                 i
s t o ra nh ng cơ h i và thách th c cho Công ty, do ó            Công ty có ư c
nh ng ưu th c nh tranh trên thương trư ng và có t m nhìn chi n lư c trong kinh
doanh thì khi phân tích th c tr ng công tác Marketing t i Công ty, chúng ta s
th y rõ nh ng công vi c mà Công ty th c hi n t t và nh ng công vi c chưa làm

                                      Trang 1
Lu n văn t t nghi p                                            GVHD:       Th Tuy t
t t ho c chưa th c hi n ư c, t       ó ki n ngh nh ng bi n pháp kh c ph c và c n
ph i tránh né nh ng m i nguy cơ         ng th i t n d ng t t các cơ h i     Công ty
TNHH tin h c - i n t Khang Tiên, em l i nhi u l i ích cho khách hàng, m
r ng h th ng phân ph i s n ph m          ng th i xây d ng chi n lư c marketing
qu ng bá thương hi u cho Công ty và giúp Công ty có           nh hư ng phát tri n
m nh m trong tương lai.
1.2    M c tiêu nghiên c u
       Nghiên c u th c tr ng công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c -
        i n t Khang Tiên qua 3 năm 2005, 2006 và 2007. Qua ó ánh giá
       nh ng công vi c ã th c hi n t t ho c chưa t t ho c chưa th c hi n ư c,
       nh m tìm ra các i m m nh và các i m y u c a Công ty.
       Phân tích môi trư ng kinh doanh nh hư ng          n các y u t      u vào,      u
       ra c a Công ty        nh n ra nh ng cơ h i và nh ng m i e do .
           xu t, ki n ngh nh ng bi n pháp          y m nh công tác Marketing t i
       Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên.
1.3    Ph m vi nghiên c u
          tài nghiên c u th c tr ng và       xu t nh ng bi n pháp nh m       y m nh
       công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên trên
         a bàn huy n Long M - t nh H u Giang.
          tài t p trung vào 5P c a Marketing thương m i - d ch v : P1 - y u t
       con ngư i, P2 - s n ph m, P3 - giá c , P4 - phân ph i và P5 - chiêu th .
          ng th i phân tích nh hư ng c a môi trư ng kinh doanh          n các y u t
         u vào,       u ra    làm rõ th c tr ng công tác marketing và     xu t, ki n
       ngh nh ng chương trình hành           ng c th c a Marketing t i Công ty
       TNHH tin h c - i n t Khang Tiên.
       Do Công ty ho t        ng a d ng, nhi u lĩnh v c và do ki n th c, th i gian
       th c t p có h n nên        tài này không i sâu phân tích h t t t c các lĩnh
       v c kinh doanh mà tôi ch t p trung vào lĩnh v c tin h c c a Công ty
       TNHH tin h c - i n t Khang Tiên.
       S li u th c p s d ng trong lu n văn ư c thu th p qua 3 năm g n nh t
       c th là t năm 2005         n năm 2007.



                                        Trang 2
Lu n văn t t nghi p                                                  GVHD:      Th Tuy t
                                     CHƯƠNG 2


     PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U


2.2 Phương pháp lu n

 2.2.1 Nh ng v n       cơ b n v Marketing
           Marketing là gì
       - Tuỳ thu c vào m c ích,          a v , ph m vi c a Marketing mà có nh ng
 nh nghĩa khác nhau.
       - Theo Philip Kotler: Marketing là m t quá trình qu n lý xã h i thông qua
s sáng t o c a cá nhân và t p th thay           i s tiêu th . Là t do giao d ch trao     i
s n ph m và các giá tr khác      t     ó bi t ư c nhu c u xã h i.
       -    nh nghĩa nh n m nh 5 v n        :
           • Marketing là m t lo i ho t         ng mang tính sáng t o.
           • Marketing là m t ho t       ng trao       i t nguy n.
           • Marketing là ho t       ng nh m tho mãn nhu c u con ngư i.
           • Marketing là m t quá trình qu n lý.
           • Marketing là m i dây liên k t gi a xã h i và Công ty, xí nghi p.
       - Còn theo Hi p h i Marketing M             ã    nh nghĩa: Marketing là quá trình
l p k ho ch, th c hi n k ho ch ó, ánh giá, khuy n mãi và phân ph i hàng
hoá, d ch v và ý tư ng        t o ra s trao        i v i các nhóm m c tiêu, tho mãn
nh ng m c tiêu c a khách hàng và t ch c.
       - Theo     nh nghĩa c a Vi n Marketing Anh: Marketing là quá trình t
ch c và qu n lý toàn b các ho t          ng s n xu t kinh doanh t phát hi n ra và
bi n s c mua c a ngư i tiêu dùng thành nhu c u th c s v m t hàng c th                   n
vi c s n xu t và ưa hàng hoá ó           n ngư i tiêu dùng cu i cùng nh m          mb o
cho Công ty thu ư c l i nhu n như d ki n.
       - Theo    nh nghĩa c a G.I.Dragon – nguyên ch t ch Liên oàn Marketing
qu c t : Marketing là m t “rada” theo dõi, ch            o ho t      ng c a các xí nghi p
và “như m t máy ch nh lưu”           k p th i ng phó v i m i bi n         ng sinh ra trong
quá trình tiêu th s n ph m trên th trư ng.


                                         Trang 3
Lu n văn t t nghi p                                           GVHD:      Th Tuy t
   - Qua các       nh nghĩa trên, chúng ta có th xác     nh ư c phương châm tư
tư ng chính c a Marketing hi n       i là:
         + R t coi tr ng khâu tiêu th , ưu tiên dành cho nó v trí cao nh t trong
chi n lư c c a doanh nghi p. Vì mu n t n t i và phát tri n xí nghi p thì ph i bán
 ư c hàng.
         + Ch bán cái th trư ng c n ch không bán cái mình s n có. Hàng có phù
h p v i nhu c u, th hi u c a khách hàng m i bán ư c nhi u, ư c nhanh, m i
không b t n      ng.
         + Mu n bi t th trư ng và ngư i tiêu dùng c n gì thì ph i nghiên c u th
trư ng c n th n và ph i có ph n ng linh ho t.
         + Marketing g n li n v i t ch c và qu n lý Marketing òi h i ph i ưa
nhanh ti n      khoa h c vào s n xu t và kinh doanh.
   - Công vi c c a Marketing là bi n các nhu c u xã h i thành nh ng cơ h i
sinh l i và cũng t các    nh nghĩa trên, ta rút ra 5 nhi m v c a Marketing là:
         1. L p k ho ch (Planning)
         2. Nghiên c u (Research)
         3. Th c hi n (Implementation)
         4. Ki m soát (Control)
         5. ánh giá (Evaluation)
   - N u ghép 5 ch cái       u c a 5 thu t ng trên và x p theo th t ta ư c ch :
PRICE (nghĩa en là cái giá         ) và chính 5 nhi m v trên cũng là c t lõi, công
vi c c a Marketing mà m i Công ty ph i làm n u mu n ng d ng có hi u qu
Marketing trong s n xu t kinh doanh. T        ó có th phát bi u   nh nghĩa tóm t t
cho Marketing hi n       i là: Marketing ó là quá trình qu n lý mang tính ch t xã
h i nh     ó mà các cá nhân và t p th có ư c nh ng gì h c n và mong mu n,
thông qua vi c chào bán hàng và trao         i nh ng s n ph m có giá tr v i ngư i
khác.
   S ra       i và phát tri n c a Marketing
           Ngu n g c ra      i
         - Do s ti n b không ng ng c a khoa h c – k thu t và        i s ng kinh t
xã h i càng phát tri n thì thu nh p c a ngư i dân ngày càng ư c nâng cao làm
cho th trư ng cung c u ngày càng phát tri n m nh và ph c t p.

                                       Trang 4
Lu n văn t t nghi p                                              GVHD:      Th Tuy t
       - V phía ngu n cung hàng hóa có s c nh tranh gay g t gi a nh ng nhà
s n xu t. V phía nhu c u thì khách hàng có thu nh p cao nên có quy n òi h i,
ch n l a hàng hóa theo nhu c u, th hi u c a mình.
       - M i quan h cung c u trên th trư ng có s thay                 i áng k : “Th
trư ng ngư i bán thành th trư ng ngư i mua”.
       - Khách hàng ư c xem là “thư ng              ”. Marketing ra     i giúp doanh
nghi p s n xu t, tiêu th , c nh tranh v i         i th t t hơn    ng th i Marketing
cũng giúp khách hàng n m ư c thông tin v th trư ng và s n ph m              ch n l a
hàng hóa theo nhu c u c a mình.
           Quá trình phát tri n
       Năm 1650, l n       u tiên ông Mitsui – thương gia Nh t có sáng ki n liên
quan    n Marketing mà ch y u là các v n          v ngh thu t bán hàng, ch u trách
nhi m v i khách hàng sau khi tiêu th s n ph m c a công ty – d ch v h u mãi.
       Sau nhi u năm phát tri n, lý thuy t v Marketing ư c nhi u            c gi   úc
k t và t ng h p l i d a trên th c ti n th trư ng, năm 1902 thu t ng Marketing
chính th c ư c s d ng              i h c Michigan sau ó ư c m r ng          các nư c
nói ti ng Anh và ư c qu c t hoá r t nhanh vào gi a và cu i th k 20.
   Vai trò và ch c năng c a Marketing
           Vai trò c a Marketing
       Giúp cho Công ty ho t          ng nh p nhàng, không b ngưng tr , n m b t
 ư c th hi u nhu c u c a khách hàng          ng th i xác   nh v trí c a Công ty trên
thương trư ng.
       Marketing làm thúc         y nhu c u ngư i tiêu dùng cho nên nhi m v cơ b n
  i v i Marketing là s n sinh ra nhi t tình c a ngư i tiêu dùng       i v i s n ph m,
d ch v .
       Marketing làm tho mãn nhu c u mong mu n c a ngư i tiêu dùng và t o
ra nh ng s n ph m và d ch v hi u qu v i m c giá c mà ngư i tiêu dùng có th
thanh toán ư c.




                                        Trang 5
Lu n văn t t nghi p                                              GVHD:    Th Tuy t
       Ch c năng c a Marketing
       - Kh o sát th trư ng, phân tích nhu c u, d        oán tri n v ng th trư ng
trong tương lai.
       - Kích thích c i ti n s n xu t      thích nghi v i bi n     ng thư ng xuyên
và liên t c c a th trư ng và khách hàng.
       - Tho mãn ngày càng cao nhu c u khách hàng.
       - Tăng cư ng hi u qu ho t        ng kinh doanh.
       M c tiêu c a Marketing
        T i a hoá tiêu dùng
       Marketing t o i u ki n d dàng và kích thích tiêu th t i a.
       Dân chúng tiêu th nhi u hơn thì nhà Marketing s h nh phúc hơn.
        T i a hoá s tho mãn c a ngư i tiêu th
       Làm cho ngư i tiêu th tho mãn t i a (ch t lư ng) ch không ph i b n
thân s tiêu th (s lư ng).
        T i a hoá s ch n l a
      Là làm cho s n ph m a d ng và t i a s ch n l a c a h , giúp h tìm
 ư c cái làm tho mãn cao nh t s thích c a h v nhu c u, v t ch t tinh th n.
        T i a hoá ch t lư ng cu c s ng
       Là làm tăng ch t lư ng cu c s ng: ch t lư ng hàng hoá và d ch v , ch t
lư ng môi trư ng s ng, th m m , danh ti ng… ây là m c tiêu cao nh t c a
Marketing.
2.2.2 Thành ph n cơ b n c a Marketing thương m i – d ch v
       Y u t con ngư i (people)
       Trong ho t     ng Marketing thương m i – d ch v , y u t con ngư i r t
quan tr ng và không th thi u ư c vì con ngư i gi i quy t r t nhi u vi c, th c
hi n nhi u chương trình Marketing mang l i hi u qu cho Công ty. Cho dù k
ho ch kinh doanh hay chi n lư c Marketing có hoàn h o        n âu thì thi u y u t
con ngư i     th c hi n chúng s không hi u qu , không ch lĩnh v c kinh doanh
mà t t c các lĩnh v c khác ngày càng kh ng         nh vai trò c a con ngư i trong
cu c s ng cũng như trong t ch c ho t        ng kinh doanh là c c kỳ quan tr ng và
không th thi u y u t con ngư i ư c.



                                    Trang 6
Lu n văn t t nghi p                                              GVHD:      Th Tuy t
           Vai trò con ngư i trong Marketing
      Con ngư i có vai trò r t quan tr ng trong Marketing:
      + Góp ph n ch        o th c hi n các k ho ch, chi n lư c Marketing.
      + Tr c ti p nghiên c u và tham gia các chương trình Marketing.
      + Thúc      y các ho t   ng Marketing nhanh chóng và hi u qu hơn.
           T m quan tr ng c a y u t con ngư i trong Marketing
      + Giúp các ho t     ng Marketing ư c th c hi n nh p nhàng hơn,          ng th i
trong quá trình trao    i giao ti p con ngư i s hi u nhau hơn.
      + T o m i i u ki n        th a mãn nhu c u ngày càng cao c a con ngư i.
      + Thúc       y các chương trình ho t        ng hi u qu hơn, tăng cư ng th c
hi n và phát tri n các P c a marketing.
   S n ph m: (Product)
        Vai trò, v trí c a s n ph m
           Trong các y u t c a Marketing h n h p thì P1 có vai trò c c kỳ quan
tr ng, là n n t ng, xương s ng c a 4P, nó quy t       nh s thành b i c a chi n lư c
Marketing, do v y chi n lư c s n ph m ư c x p th t             u tiên trong Marketing
h n h p.
           Chi n lư c s n ph m giúp Công ty xác       nh phương hư ng      u tư, thi t
k s n ph m, phù h p th hi u, h n ch r i ro, th t b i trong Công ty.
           Chi n lư c s n ph m góp ph n ch          o th c hi n hi u qu các y u t
còn l i trong Marketing h n h p.
           Chi n lư c s n ph m giúp th c hi n các m c tiêu c a Công ty:
            +    t l i nhu n m c tiêu
            + Tăng cư ng th l c, uy tín c a Công ty
            +    m b o an toàn, hi u qu , c nh tranh t t v i     i th
        Chi n lư c s n ph m ư c xem là vũ khí c nh tranh s c bén và h u hi u
c a Công ty.
      Các chi n lư c s n ph m c th
   * Chi n lư c ch ng lo i s n ph m
     M r ng ch ng lo i: tăng theo tuy n s n ph m theo chi u r ng, chi u sâu
s n ph m chi ti t cho t t c các d ng.



                                        Trang 7
Lu n văn t t nghi p                                                   GVHD:      Th Tuy t
       H n ch ch ng lo i: lo i b t tuy n s n ph m kém ch t lư ng, t p trung cho
s n ph m ch l c.
       Thi t l p ch ng lo i,     nh v s n ph m: c ng c v trí s n ph m             iv i      i
th c nh tranh, tăng cư ng các tuy n           nh v s n ph m, lôi cu n khách hàng.
      * Chi n lư c hoàn thi n và nâng cao             c tính s d ng
          Chi n lư c này hư ng        n gi i quy t các v n    sau:
       - T p trung c i ti n s n ph m có thêm tính năng, công d ng m i.
       - Nâng cao hi u su t, công su t c a công d ng hi n có.
       - Khai thác các thu c tính khác c a SP           làm tho mãn ngư i tiêu dùng.
       - Nâng cao ch t lư ng s n ph m trong m i quan h v i giá thích h p trên
th trư ng.
      * Chi n lư c        i m i ch ng lo i
      - Phát tri n thêm s n ph m m i cho th trư ng hi n t i:
          Chi n lư c này thư ng ư c các Công ty áp d ng                  giai o n trư ng
thành trong chu kỳ         i s ng s n ph m. Công ty nên s d ng chi n lư c tung s n
ph m m i “g i          u lên nhau”.
      -      i m i theo d ng thương m i i lên và i xu ng
          Chi n lư c      i m i theo hư ng thương m i i lên: t o ra s n ph m danh
ti ng,      nh giá cao cùng s n ph m kinh doanh hi n t i        nh giá th p       “lôi kéo,
gi chân” khách hàng.
          Chi n lư c      i m i theo hư ng thương m i i xu ng: thêm s n ph m               nh
giá th p trong tuy n s n ph m danh ti ng             có thêm khách hàng và th ph n hi n
có.
      - T o ra s n ph m khác bi t
          T o ra s n ph m có thu c tính       nh v khác nhau         thu hút khách hàng.
          Phân chia lô hàng, có chính sách        c bi t cho phân khúc th trư ng khác
nhau.




                                           Trang 8
Lu n văn t t nghi p                                                 GVHD:         Th Tuy t
     Giá c : (Price)
         Ý nghĩa, t m quan tr ng c a chi n lư c giá
        * T m quan tr ng c a giá c
             i v i khách hàng giá c là cơ s          quy t    nh mua s n ph m này hay
s n ph m khác. Nói cách khác giá c là công c                 c l c, là òn b y kích thích
tiêu dùng.
             i v i Công ty giá c là vũ khí        c nh tranh r t s c bén trên th trư ng,
quy t    nh doanh s , l i nhu n, gián ti p th hi n ch t lư ng và nh hư ng               n
chương trình Marketing chung.
        * Ý nghĩa
          Theo cơ s lý thuy t, giá c          ư c hình thành d a trên m i quan h gi a
các y u t :
          Giá tr s d ng       Giá tr        Giá c
        Trong th c t giá c s n ph m không ch liên quan              n thu c tính v t ch t
 ơn thu n mà nhà s n xu t còn          nh giá i kèm theo nh ng d ch v và l i ích
khác nhau làm tho mãn hơn nhu c u khách hàng.
     Nh ng m c tiêu       nh giá

                                   M c tiêu    nh giá



        Tăng doanh s                Tăng l i nhu n              Gi th   n    nh



      Gia            Thâm          T i a              t         Ch p        C nh
      tăng           nh p           hoá            l i          nh n        tranh
      kh i            th            l i          nhu n           giá        không
     lư ng          trư ng         nhu n          m c           c nh         qua
      bán                                         tiêu          tranh        giá

                           Hình 1: M C TIÊU VI C               NH GIÁ
     Nh ng nhân t       nh hư ng n giá
 *      Kh o sát giá mong       i
      Giá mong         i là giá mà khách hàng vui lòng chi tr               i l y m t s n
ph m hay d ch v tương x ng v i chi phí h b ra.
      Giá mong       i thư ng ư c th hi n là m t bi n           ng giá có c n trên và c n
dư i.
                                           Trang 9
Lu n văn t t nghi p                                                GVHD:       Th Tuy t
     Xác      nh giá mong      i b ng cách:
     -     L y ý ki n thăm dò khách hàng
     -     Quan sát và so sánh v i giá c a s n ph m c nh tranh
     - D a trên kinh nghi m th m            nh và ý ki n ánh giá c a các       i lý, nhà
phân ph i trung gian.
     -      ưa s n ph m i tr c ti p th nghi m           ánh giá.
 * Ư c lư ng doanh thu           các m c giá khác nhau:
    Th c ch t là tính toán h co giãn c u trên giá
     -     Trư ng h p c u co giãn nhi u (nhóm s n ph m có giá tr cao). Nên th c
hi n chính sách gi m giá        kích c u.
     -     Trư ng h p c u co giãn ít (nhóm s n ph m có giá tr th p). Thì không
nên th c hi n chính sách gi m giá vì không có tác d ng kích c u nhi u.
 * Th ph n m c tiêu
    Tuỳ thu c vào th ph n m c tiêu mà Công ty ang chi m gi trên th trư ng
   quy t     nh chính sách giá thích h p.
          i v i nhóm s n ph m chi m gi th ph n l n thì nên dùng chính sách
 nh giá th p      thâm nh p, gia tăng th ph n.
          i v i s n ph m      c bi t,   c quy n và th trư ng h p, d chi ph i thì nên
dùng chính sách giá cao (giá h t kem) ch c l c th trư ng               t hi u qu , khai
thác l i th c a Công ty.
         Chi n lư c giá c a Công ty
     * Chi n lư c giá hư ng vào Công ty
         Ch quan tâm       n l i ích cá nhân Công ty.
         Chi n lư c giá xu t phát t chi phí s n xu t.
         Chi n lư c giá        t ư c l i nhu n t i a cho Công ty.
    * Chi n lư c giá hư ng ra th trư ng
         Quan tâm     n th hi u khách hàng, ti m năng th trư ng và            i phó v i
  i th c nh tranh.
         Chi n lư c giá ban      u khi thâm nh p th trư ng, giá th p       phát tri n th
trư ng và gia tăng th ph n.
         Chi n lư c giá c nh tranh tr c ti p v i    i th .



                                        Trang 10
Lu n văn t t nghi p                                         GVHD:      Th Tuy t
    * Chi n lư c      nh giá theo khu v c
         nh giá t i   a i m s n xu t.
         nh giá t i nơi tiêu th .
         nh giá phân ph i gi ng nhau, còn g i là chính sách    nh giá th ng nh t
cho t t c các th trư ng trong vùng.
   Phân ph i s n ph m: (Place)
      T m quan tr ng c a phân ph i
       * Vai trò c a phân ph i
        Ho t     ng phân ph i là c u n i giúp cho nhà s n xu t cung c p s n
ph m cho khách hàng úng ch ng lo i s n ph m mà h c n, úng th i i m theo
nhu c u, úng     a i m, úng kênh và lu ng hàng cung ng.
        Phân ph i còn th c hi n nhi m v t p trung s n ph m, i u hoà và phân
ph i s n ph m cho khu v c khác,        a bàn khác nhau.
        Làm tăng giá tr s n ph m theo y u t th i gian, y u t không gian và
y u t hình th s n ph m.
        T ch c i u hành v n chuy n, ti t ki m chi phí, h n ch r i ro thi t h i.
    * Khái quát v kênh phân ph i
   Là tuy n ư ng giúp doanh nghi p ưa s n ph m c a h            n tay ngư i tiêu
dùng hay ngư i s d ng công nghi p m t cách hi u qu .
   M t kênh phân ph i      y        g m có:
     • Nhà s n xu t
     • Thành viên trung gian tham gia phân ph i ( i lý, buôn s , buôn l )
     • Ngư i tiêu dùng
   H th ng kênh phân ph i g m có:
     • Ngư i cung c p và ngư i tiêu dùng cu i cùng
     • H th ng các thành viên trung gian phân ph i
     • Cơ s v t ch t, phương ti n v n chuy n và t n tr
     • H th ng thông tin th trư ng và các d ch v c a ho t     ng mua bán
          Các ch c năng c a quá trình phân ph i
     • Tìm hi u, kh o sát, ti p c n khách hàng, ngư i mua     qu ng bá thông tin
v hàng hoá c a mình.
     • X lý ơn hàng, thu th p ch ng t và l p hoá ơn bán.

                                        Trang 11
Lu n văn t t nghi p                                            GVHD:        Th Tuy t
     • Phân chia và t o ra các phân c p m t hàng theo yêu c u khách hàng
chu n b giao hàng.
     • V n chuy n và giao hàng úng theo h p          ng.
     • T n tr và lưu kho hàng hoá          i u hoà cung c u trên th trư ng.
     • Bán hàng và giúp       bán hàng.
     • Cung c p tài chính tín d ng cho khách hàng trung gian và thu h i ti n
hàng.
   Chiêu th : (Promotion)
           M c tiêu ho t    ng chiêu th
     Làm cho hàng hoá tiêu th nhi u hơn, nhanh hơn.
     Làm cho khách hàng tho mãn           m c    cao hơn.
     Ho t      ng chiêu th có nghĩa r ng hơn ho t     ng bán hàng.
           Tính ch t cơ b n c a chiêu th
        Truy n thông tin t phía nhà s n xu t và ti p nh n thông tin ph n h i t
phía khách hàng.
        Chiêu th bao g m 2 y u t cơ b n là quá trình thông           t và thuy t ph c
mua hàng.
        Ho t      ng chiêu th trong Marketing ư c xem là khoa h c, ngh thu t,
 òi h i s sáng t o, khéo léo nh m giúp công ty        t m c tiêu bán hàng và chi phí
th p nh t.
   T m quan tr ng c a ho t        ng chiêu th
        T o i u ki n t t cho cung c u g p nhau và cung c p thông tin hai chi u
trên th trư ng.
        Ho t     ng chiêu th góp ph n làm cho hàng hoá bán ra nhanh hơn, nhi u
hơn t      ó giúp c ng c và phát tri n ho t      ng kinh doanh, nâng cao uy tín c a
công ty trên th trư ng.
           i u ki n c nh tranh, th hi u tiêu dùng trên th trư ng thay      i r t ph c
t p ho t     ng chiêu th tr nên h t s c c n thi t và ương      u v i nhi u khó khăn
hơn trư c.
        Chiêu th làm thay      i v trí và hình d ng ư ng c u hàng hoá trên th
trư ng.



                                      Trang 12
Lu n văn t t nghi p                                              GVHD:      Th Tuy t
   Các n i dung ch y u c a chiêu th

                                      Chiêu th




   Chào hàng              Qu ng cáo              Khuy n mãi           Tuyên truy n
    cá nhân

                        Hình 2: N I DUNG CHIÊU TH
       Ho t     ng chiêu th g m 4 n i dung cơ b n:
       -    Qu ng cáo (Advertising)
       -    Khuy n mãi (sale promotion)
       -    Chào bán hàng cá nhân (personal selling)
       -    Tuyên truy n/quan h công chúng (public relation)
2.3 Phương pháp nghiên c u
  2.1.1 Phương pháp thu th p s li u
           Vi c thu th p s li u có liên quan trong          tài nghiên c u thông qua
nhi u ngu n khác nhau:
           Các s li u: S sách, hoá ơn, tài li u k toán c a Công ty, k t qu ho t
  ng kinh doanh qua 3 năm, t năm 2005            n năm 2007, tình hình nhân s , k t
h p v i quan sát tình hình th c t t i cơ quan th c t p. Ph c v cho m c tiêu
phân tích th c tr ng công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c – i n t
Khang Tiên.
       Ngoài ra nh ng thông tin ư c thu th p t báo, sách, tivi, Internet, s li u
t Phòng th ng kê huy n Long M - H u Giang. Ph c v cho m c tiêu phân tích
môi trư ng kinh doanh nh hư ng        ny ut        u vào,    u ra c a Công ty.
2.1.2 Phương pháp phân tích s li u
       T     nh ng s li u ã thu th p ư c, ti n hành phân tích b ng nh ng
phương pháp như:
       Phương pháp so sánh: nh m          i chi u các ch tiêu, k t qu        th y rõ
th c tr ng công tác Marketing t i Công ty.
       Phương pháp qui n p: phân tích nh ng v n             nh , c th r i ti n hành
k t lu n chung.

                                      Trang 13
Lu n văn t t nghi p                                          GVHD:      Th Tuy t
       Phương pháp     th và bi u    .
       Phương pháp phân tích SWOT: nh m phân tích và x lý k t qu nghiên
c u v môi trư ng kinh doanh, t      ó nh n ra các cơ h i, nh ng m i e d a, các
 i m m nh và các i m y u. Giúp Công ty           ra nh ng chi n lư c Marketing
m t cách bài b n và khoa h c.
                                         MÔI TRƯ NG BÊN TRONG
                           Li t kê các i m m nh (S)    Li t kê các i m y u (W)

     SWOT                  1.
                           2.
                                                       1.
                                                       2.
                           3.                          3.
 B    Li t kê các cơ h i (O) CHI N LƯ C SO             CHI N LƯ C WO
 Ê    1.                   S d ng các i m m nh         Vư t qua nh ng       i m
 N    2.                   t n d ng các cơ h i         y u    t n d ng các i m
 N    3.                                               m nh
 G    Li t kê các e do (T) CHI N LƯ C ST               CHI N LƯ C WT
 O    1.                   S d ng các i m m nh         T i    thi u   hoá nh ng
 À    2.                   tránh né các m i e do        i m y u và tránh né các
 I    3.                                               m i e do
                           Hình 3: MA TR N SWOT




                                    Trang 14
Lu n văn t t nghi p                                          GVHD:       Th Tuy t
                                    CHƯƠNG 3


    PHÂN TÍCH TH C TR NG CÔNG TÁC MARKETING T I
        CÔNG TY TNHH TIN H C - I N T                   KHANG TIÊN


3.1 Gi i thi u v Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên
 3.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
        Tên ti ng Vi t: Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên
        Lo i hình pháp lý: Công ty TNHH
          a ch : s 111, t nh l 931 - Th Tr n Long M - Huy n Long M -
T nh H u Giang
          i n tho i: 0711. 871699
        Fax: 0711. 873900
        Tài kho n: 421101.01.0058 t i Ngân Hàng Nông Nghi p & PTNT
Huy n Long M - H u Giang.
        Mã s thu : 6300032268
        Xu t phát t m t c a hàng kinh doanh máy tính và thi t b văn phòng m
vào tháng 03/2001 v i     i ngũ cán b g m 02 ngư i và ho t       ng KD     n cu i
tháng 12/2006.
        Do nhu c u phát tri n nh m b t k p v i s m r ng c a th trư ng tin h c
nói riêng cũng như s phát tri n nói chung c a công ngh thông tin trên ph m vi
toàn c u và Vi t Nam, các thành viên ban        u ã quy t   nh thành l p Công ty
TNHH tin h c – i n t Khang Tiên vào tháng 03/2007, v i           i ngũ nhân viên
g m 06 ngư i. Trong su t quá trình phát tri n c a Công ty, tư tư ng ho t      ng
chung c a lãnh    o và nhân viên là luôn c n cù, sáng t o trong công vi c và t n
t y v i KH, do ó ã ư c khách hàng tin c y và h p tác trong nhi u lĩnh v c.
        Trong ho t    ng kinh doanh Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên
không nh ng cung c p các s n ph m, d ch v s a ch a, b o trì máy tính mà còn
luôn chú tr ng vi c     u tư phát tri n các s n ph m ph n m m k toán dành cho
các doanh nghi p nh , nh m t o ra các gi i pháp t ng th và ph c v khách hàng
ngày càng t t hơn.


                                     Trang 15
Lu n văn t t nghi p                                            GVHD:       Th Tuy t
3.1.2 Lĩnh v c ho t         ng
         Lĩnh v c tin h c
      Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên ho t             ng kinh doanh c th
  lĩnh v c tin h c như sau:
     Th c hi n kinh doanh: mua bán, trao         i các thi t b , linh ki n máy tính
như: máy vi tính        bàn, laptop xách tay, máy in, máy photocopy, mainboarb,
HDD, ngu n, monitor, chu t, bàn phím, USB, UPS…
     Cung c p các d ch v : s a ch a, b o trì, b o hành, l p ráp cài        t máy vi
tính. Trang thi t b cho công tác b o hành, b o trì     y      và hi n   i có   y
các tài li u hư ng d n k thu t c a các s n ph m cung c p, d tr thư ng xuyên
và   y      các ph ki n và linh ki n thay th . Phương án th c hi n b o hành là
thay m i c c m ho c t ng ph n các thi t b .
     Ngoài ra Công ty còn tư v n k thu t tr c ti p ho c qua i n tho i v i
khách hàng và      n t n nơi ki m tra khi khách hàng g p s c v máy vi tính.
     M các l p d y tin h c do b ph n kho qu n lý và ào t o các ch ng ch A,
B và l p ráp cài      t. Các khóa h c ư c Công ty m thư ng xuyên trong năm và
Công ty t ch c thi, c p ch ng ch vào cu i m i khóa.          c bi t có nh n h c viên
 ăng ký thi t do.
     Nghiên c u, phát tri n các ph n m m ng d ng và cung c p các ph n m m
k toán cho các doanh nghi p nh là m t trong các            nh hư ng cơ b n và phát
tri n lâu dài c a Công ty.
          Lĩnh v c i n t
          Nh ng ho t      ng kinh doanh chính c a lĩnh v c i n t như sau:
          Th c hi n kinh doanh: mua bán, trao       i các s n ph m i n t thông
thư ng và cao c p như:
          + Tivi CRT: VTB - 21 - P, Darling - 21 - C, Sony - 21 - P, JVC F315,
Toshiba V29, Samsung - 21 - P, TCL 21 HN99, LG Q9, Panasonic....
          + DVD 6 s : Ariang 36c, Acnos 99, Damax 988, california 138 KA,
Sonca, California 98Km....
          + DVD - MP4: Odata - DVD Mp4 - US - USB 2.0, OSC, LG, Mega,
Calisia, Calisia - DVD - MP4 - JP.



                                      Trang 16
Lu n văn t t nghi p                                             GVHD:       Th Tuy t
           + Amply ( công ngh M ): MA 3600 - 3600W - 42còng, Feavey -
8còng, Pro 999 - 12 còng, Mega - 8 còng, Crossover - hifi….
       Cung c p các d ch v : s a ch a, ki m tra các m t hàng i n t , tư v n k
thu t qua i n tho i cho khách hàng.
       M l p d y ngh        i n t cho các h c viên thư ng xuyên trong năm ho c
m khi h c viên có nhu c u h c b t c lúc nào.
       Hi n nay, Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên ã tách lĩnh v c
 i n t ra ho t        ng kinh doanh    c l p và không thu c ph m vi qu n lý c a
Công ty. Trong ph m vi nghiên c u         tài tôi ã gi i h n khi phân tích; c th là
t p trung phân tích lĩnh v c tin h c còn lĩnh v c i n t thì ch gi i thi u sơ lư c
v lĩnh v c kinh doanh các m t hàng và cũng không ti n hành phân tích chi ti t.
3.1.3 Cơ c u t ch c
     Sơ      cơ c u t ch c c a Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên



                                      Giám    c




       B ph n                           Phòng                           Kho
      kinh doanh                       k thu t


                               Hình 4: CƠ C U T        CH C
       Cơ c u t ch c c a Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên là cơ c u
qu n tr theo ch c năng giúp Giám        c d dàng ki m soát ho t       ng kinh doanh
và quy t    nh qu n tr , nhưng th c t ho t        ng kinh doanh t i ơn v có s khác
bi t r t rõ r t i u ó th hi n qua vi c Giám         c th c hi n nhi u công vi c trong
công ty như: làm k thu t, ti p khách hàng, ký h p          ng v i khách hàng và     i
tác…mà không có s phân công giao vi c c th cho t ng nhân viên ch ng h n ai
làm vi c gì, th i gian hoàn thành công vi c, trách nhi m ra sao.
       Tóm l i, v i cơ c u qu n tr theo ch c năng thì Công ty ang g p ph i tình
tr ng phân công công vi c không rõ ràng cho nhân viên, i u ó ph n ánh lên
tình hình nhân s       Công ty ang g p v n v ho c Công ty t ch c nhân l c chưa
chuyên nghi p và bài b n, vì khi nhà qu n tr làm r t nhi u công vi c trong ngày
                                       Trang 17
Lu n văn t t nghi p                                            GVHD:         Th Tuy t
không thu c chuyên môn thì s c m nh cũng như m c t p trung b dàn tr i, không
  ng     u làm cho hi u qu    t ư c không cao, không th a mãn nhu c u KH.
       Ch c năng và nhi m v các phòng ban trong Công ty
   * Nhi m v và quy n h n c a Giám          c
       Giám    c Công ty ch u trách nhi m toàn b v       i u hành các ho t     ng s n
xu t kinh doanh trư c pháp lu t Nhà nư c, tr c ti p i u hành ch           o các ho t
  ng s n xu t kinh doanh      t ng khâu, t ng b ph n c a Công ty, chăm lo           i
s ng c a công nhân viên.
       Ch     ng l p k ho ch KD và áp d ng các bi n pháp c n thi t           b o   m
quá trình KD     t hi u qu . Qu n lý và s d ng các ngu n v n theo k ho ch có
hi u qu . Hư ng d n ki m tra th c hi n i u l c a Công ty cho các nhân viên.
       Giám    c Công ty có quy n quy t     nh nh ng v n      liên quan      n t ch c
như vi c b nhi m ch c v c a nhân s , thuyên chuy n nhân viên sang các
phòng ban khác, quy t      nh m c lương, khen thư ng và k lu t nhân viên trong
theo úng qui     nh mà Công ty     ra. Bên c nh ó Giám        c còn xét duy t, thi t
l p các chính sách h tr bán hàng và       ra chi n lư c kinh doanh.
       Giám    c là ngư i quy t   nh cơ c u t ch c, quy ch qu n lý Công ty,
quy t    nh h p tác liên doanh và các d án        u tư m r ng,     i m i công ngh
thi t b c a Công ty.       ng th i Giám     c     i di n Công ty    ký k t các h p
  ng kinh t v i KH, v i nhà cung ng và          i tác.
   * B ph n kinh doanh
   Ch c năng:
       Trưng bày gi i thi u các s n ph m v máy vi tính, máy in, máy photocopy
và các thi t b , kinh ki n khác. Bên c nh ó Công ty th c hi n vi c bán hàng, h
tr bán hàng, trao     i hàng hóa v i khách hàng.
       Trong quá trình KD Công ty còn giao d ch, ký h p       ng v i khách hàng và
  i tác t i b ph n KD, khi khách hàng có nhu c u hay th c m c, khi u n i v
các s n ph m và d ch v thì s      ư c b ph n KD gi i quy t v n         m t cách t t
nh t nh m em l i nhi u l i ích thi t th c cho khách hàng. Cho nên vi c thông
qua giao d ch, ti p xúc v i khách hàng giúp cho nhân viên c a b ph n KD d
dàng trong vi c thu th p thông tin, ý ki n và gi m ư c chi phí cho công tác ti p
th tr c ti p mà hi u qu mang l i r t cao.

                                     Trang 18
Lu n văn t t nghi p                                                     GVHD:      Th Tuy t
      Tuy nhiên, b ph n KD còn th c hi n ch c năng                      i n i r t quan tr ng
trong ho t     ng KD là làm công tác tham mưu v i Giám                   c v vi c xây d ng
các k ho ch KD,         ra nh ng chính sách bán hàng trong tương lai nh m              tm c
tiêu doanh s , n       nh tài chính và       m b o quá trình KD hi u qu , gi m t i thi u
r i ro trong KD.
      Nhi m v :
      Trong ho t       ng KD    c bi t là công tác Marketing, b ph n KD ã t ch c
th c hi n vi c bán hàng, giao ti p và trao              i thông tin v i KH. Qua ó b ph n
KD ã thu th p nh ng thông tin r t quan tr ng v nhu c u c a KH, r i ti n hành
phân tích và ch n l c nh ng ý ki n óng góp hay, có ý nghĩa                  làm   nh hư ng
phát tri n Công ty trong tương lai.
      Ngoài ra b ph n KD còn th c hi n công tác Marketing là theo dõi và phân
nhóm KH theo t ng phân khúc,             t     ó Công ty có chính sách bán hàng và ti p
th hi u qu . Nh ng ý ki n óng góp c a KH ư c nhân viên Marketing ti p
nh n nhi t tình và luôn tìm cách gi i quy t nhanh chóng nh m em l i nhi u l i
ích cho KH.
      Bên c nh ó b ph n KD còn th c hi n nhi m v r t quan tr ng khác là ký
h p    ng mua bán hàng hóa v i KH và nhà cung ng , ch                     ng hơn trong vi c
   xu t phương th c thanh toán mua bán v i                  i tác. S thu n ti n ã giúp b
ph n KD d dàng trong vi c ki m soát s lư ng hàng mua vào, bán ra và có
chính sách i u ch nh giá c phù h p v i th trư ng. Trên cơ s                  ó b ph n KD
luôn tìm m i cách v i mong mu n th a mãn nhu c u ngày càng cao c a KH.
      Nh n xét: Qua phân tích ch c năng và nhi m v chúng ta d dàng nh n th y
 ư c nh ng ưu i m c a b ph n KD là ti n l i trong vi c th c hi n công tác
Marketing, giao ti p tr c ti p v i KH và            i tác qua ó phòng KD ã ti t ki m
 ư c chi phí ti p th r t l n.
      Tuy nhiên trong quá trình th c hi n ho t              ng Marketing c a b ph n KD
còn nhi u h n ch c n kh c ph c như cách b trí, trưng bày các s n ph m chưa
theo h th ng, tr t t các s n ph m không th ng nh t, chưa t n d ng h t không
gian r ng, khi nhìn t bên ngoài vào thì th y cách ph i th c các SP chưa bài b n
và không      p m t.    i u này ã nh hư ng r t l n             n ho t     ng Marketing c a
Công ty      vi c không t o ư c n tư ng l và               pm t    i v i khách hàng,     ng

                                             Trang 19
Lu n văn t t nghi p                                             GVHD:      Th Tuy t
th i    i v i KH và nh ng ngư i qua l i s có quan ni m là Công ty kinh doanh
chưa th t s chuyên nghi p, chính s nh n th c ó ã nh hư ng              n uy tín cũng
như thương hi u c a Công ty trong       a bàn huy n Long M và làm cho quá trình
qu ng bá, tuyên truy n c a Công ty không mang tính thuy t ph c             i v i KH
m c dù s n ph m r t t t, ch t lư ng cao và giá r .
* Phòng k thu t
       Ch c năng:
       Phòng k thu t có m i quan h m t thi t v i các phòng ban khác         c bi t là
phòng KD cho nên vi c giao nh n và s a ch a máy tính ư c th c hi n r t d dàng.
S l i th     ó ã giúp phòng k thu t ch          ng hơn trong vi c xây d ng nh ng k
ho ch Marketing       th c hi n quá trình cung c p các d ch v b o trì, b o hành và tư
v n k thu t.
       Ngoài ra phòng k thu t thư ng xuyên n p m c cho KH         c bi t là các KH t
ch c, vì th mà m i quan h gi a phòng k thu t nói riêng và Công ty nói chung v i
các t ch c bên ngoài ngày càng t t hơn, giúp Công ty d dàng trong ho t       ng KD.
       Nhi m v :
       Nhi m v c a phòng k thu t r t quan tr ng trong Công ty, doanh s       óng góp
h ng năm là 30%/ t ng doanh thu t d ch v s a ch a, b o hành, b o trì máy tính.
Năm 2006 có 02 nhân viên,       n năm 2007 do nhu c u c a khách hàng s d ng d ch
v ngày càng cao cho nên phòng k thu t ã tăng thêm 01 nhân viên m i. S lư ng
nhân viên k thu t ngày càng tăng lên nh m m c ích tăng cư ng hơn n a trong
vi c cung c p các d ch v s a ch a và xúc ti n vi c thu th p thông tin KH cũng như
nh ng ý ki n óng góp v k thu t.         t   ó phòng k thu t      ra nh ng chính sách
tư v n k thu t hi u qu và      c bi t là quá trình báo giá cho KH chuyên nghi p hơn.
       Quá trình tư v n v k thu t cho khách hàng qua i n tho i ho c trao       i tr c
ti p nh m em l i nhi u l i ích thi t th c cho khách hàng, qua ó nhân viên k thu t
cũng hi u rõ v nh ng khó khăn hay nh ng l i mà KH thư ng g p.
       Ngoài ra phòng k thu t luôn thu th p thông tin, ghi nh n ý ki n óng góp c a
KH, sau ó t ng h p và trình lên Giám        c     có hư ng gi i quy t tình hu ng t t
hơn. Trong quá trình làm k thu t nh ng nhân viên k thu t luôn tìm các gi i pháp
chi phí th p nh t     KH có ư c nhi u l i ích và ngày càng g n bó v i Công ty hơn.



                                      Trang 20
Lu n văn t t nghi p                                             GVHD:       Th Tuy t
      Nh n xét: Phòng k thu t là nơi g p g và giao ti p thư ng xuyên v i KH vì
th mà trong quá trình s a ch a máy tính nhân viên ã t nâng cao tay ngh c a
mình và qu ng bá hình nh Công ty b ng hình th c ch            ng ti p th tr c ti p v i
KH.
      Bên c nh ó quá trình ti p xúc v i môi trư ng bên ngoài, cũng như giao ti p
v i KH nh m thu th p thông tin và ý ki n óng góp c a KH thì các nhân viên k
thu t th c hi n chưa chuyên nghi p và thi u tính ch       ng, do ó chưa làm hài lòng
KH.
      Ngoài ra v trí c a phòng k thu t         c l p v i Công ty ã gây ra không ít
nh ng khó khăn trong quá trình kinh doanh, nh ng khách hàng m i khi em máy l i
ki m tra và s a ch a d nh m l n v trí và di chuy n r t khó khăn trong khi ó nhân
viên c a công ty có h n, khó có th gi i quy t k p th i tình hu ng x y ra.
* Kho
      Ch c năng:
      Kho là m t phòng ban c a Công ty chuyên qu n lý các thi t b , linh ki n máy
tính b hư h ng, ngoài ra kho còn ch a nh ng thi t b , linh ki n hư h ng, là nơi mà
nhân viên k thu t tr c ti p nâng cao tay ngh c a mình thông qua các l p ào t o
tin h c.
      Bên c nh ó trong kho có 03 phòng h c thư ng xuyên m các khóa chiêu sinh
các ch ng ch tin h c A,B và s a ch a, l p ráp, cài      t. Thông qua các l p h c này
các h c viên s bi t       n các SP và d ch v mà Công ty cung c p trên th trư ng.
   Nhi m v :
   Kho          m trách vi c m và ào t o các ch ng ch tin h c, chính sách chiêu sinh
các khóa h c thư ng xuyên ã giúp cho kho thu nh n h c viên ăng ký h ng ngày
vào các bu i sáng, chi u và t i. Các      i tư ng   n ăng ký h c ch y u là h c sinh
và các công nhân viên ch c và hai       i tư ng này chính là KH m c tiêu mà Công ty
nh m       n.
   Tuy nhiên khi k t thúc các khóa h c, kho t ch c thi và phát b ng cho các          i
tư ng ăng ký, lúc trao b ng cho h c viên không thu phí là m t l i th l n làm cho
h c viên c m th y tin tư ng       ch t lư ng ào t o c a kho và s uy tín c a Công ty
ngày càng ư c nâng lên so v i các d ch v khác c a        i th c nh tranh.



                                        Trang 21
Lu n văn t t nghi p                                             GVHD:         Th Tuy t
   Kho thư ng xuyên ki m tra các thi t b , linh ki n máy vi tính theo úng qui nh
c a Công ty nh m        m b o an toàn lao     ng, b o v c a công, phòng cháy ch a
cháy và b o v môi trư ng.
   Nh n xét: qua phân tích chúng ta th y b ph n kho th c hi n hai nhi m v chính
là m các khóa h c vi tính và qu n lý các thi t b hư h ng. Trên th c t quá trình
th c hi n hai công vi c này chưa t t vì nhân viên ph trách kho có m t ngư i, vì th
b ph n kho r t h n ch nhân s nên các chương trình ti p th hay phát các t rơi
ho c treo pano      gi i thi u các khóa h c m i g p nhi u kho khăn. i u ó làm cho
s lư ng h c viên ăng ký ngày càng ít,        ng th i trong quá trình d y     c bi t mùa
hè thư ng xuyên b cúp i n. Vì th mà ch t lư ng d ch v c a Công ty cung c p
cũng b nh hư ng theo.
   Bên c nh ó nhân viên ph trách kho không thư ng xuyên           kho       qu n lý mà
ph i làm nhi u công vi c có liên quan       n k thu t và thư ng hay ra bên ngoài s a
máy tính cho KH, do ó khi h c viên mu n ăng ký h c thì r t khó liên h          ư cv i
ngư i qu n lý này, chính vì l    ó mà vi c ăng ký h c l i càng khó hơn. Trong khi
 ó các     i th như vi tính Vi t Trung hay Trung tâm Giáo d c thư ng xuyên r t
m nh v công tác thu nh n h c viên.
   Tóm l i, qua phân tích ch c năng và nhi m v các phòng ban trong Công ty
chúng ta th y quá trình phân b nhân s cho các phòng ban chưa phù h p v i th c
t KD.       c bi t là s lư ng nhân viên c a b ph n kho còn r t h n ch ,         ng th i
nhân viên bán hàng ch có m t ngư i, chính vì th mà hi u qu ho t            ng marketing
t i ơn v không cao. Cho nên nh ng d ch v s a ch a và chiêu sinh các khóa h c
tin h c mà Công ty cung c p khó thu hút và thuy t ph c ư c khách hàng và cu i
cùng chưa mang l i l i ích thi t th c cho khách hàng.
3.1.4 Nhân s trong Công ty
         N n kinh t nư c ta hi n nay là kinh t th trư ng có s        i u ti t c a nhà
nư c do ó        c trưng n i b t là tính c nh tranh. Vì th mà các t ch c nói chung
và Công ty nói riêng bu c ph i c i thi n t ch c, trong ó y u t con ngư i là r t
quan tr ng quy t      nh s thành công hay th t b i c a t ch c.
         Tuy nhiên vi c tìm úng ngư i và phù h p           giao úng vi c hay úng
cương v là v n        mà Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên ang quan
tâm. Tình hình cơ c u nhân s c a Công ty th hi n qua b ng s li u sau

                                      Trang 22
Lu n văn t t nghi p                                             GVHD:         Th Tuy t
   B ng 1: TÌNH HÌNH CƠ C U NHÂN S               C A CÔNG TY NĂM 2007
                                                           Trình
                              T ng s                                    Trung h c
 STT            ơn v                              ih c
                                 L                                  chuyên nghi p
                                           SL         %            SL         %
  1      Giám    c                1         1        100           -           -
  2      B ph n KD                1         -         -            1         100
  3      Phòng k thu t            3         -         -            3         100
  4      Kho                      1         1        100           -           -
         T ng s L                 6         2       33.34          4         66.66
      (Ngu n: B ph n kinh doanh c a Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên)
        D a vào b ng tình hình cơ c u nhân s c a Công ty chúng ta cũng d
dàng nh n th y v i cơ c u 33.34% trình           i h c và trình           i h c này t p
trung    b ph n lãnh     o c a Công ty,    c bi t Giám      c là ngư i có nhi u kinh
nghi m th c t và gi i v k thu t cho nên có kh năng t ch c qu n lý và i u
hành công vi c r t khoa h c và ch t ch .
   Tuy nhiên trong Công ty nh mà có s lư ng nhân s có trình                   i h c trên
30% là m t l i th l n trong ho t          ng KD, ngoài ra huy n Long M là th
trư ng nh bé mà Giám        c có trình      i h c và có nhi u năm kinh nghi m v
k thu t là m t ưu th r t l n cho Công ty trong vi c cung c p các d ch v s a
ch a, b o trì, b o hành cho KH. Hơn th n a m i ho t           ng KD        u ư c th c
hi n theo k ho ch và các nhân viên luôn n l c         hoàn thành t t m c tiêu c a
 ơn v      ra. Vì th quá trình KD c a Công ty luôn        t hi u qu và có l i nhu n
qua các năm.
        Bên c nh ó, v i cơ c u 66.66% nhân viên có trình               trung h c chuyên
nghi p và h u h t các nhân viên i u qua ào t o v k thu t t i các trư ng trung
h c c a TP H Chí Minh và t i Công ty, do ó các k ho ch KD cũng như các
chương trình Marketing mà c p trên xây d ng thì các nhân viên luôn c g ng
th c hi n nh m hoàn thành m c tiêu c a t ch c.
   Nhân s trong Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên g n v i qui mô
ho t     ng kinh doanh. V i t ng s lao      ng trong Công ty là 06 ngư i cho th y
qui mô ho t     ng r t nh , trong khi yêu c u công vi c ngày càng nhi u và            c

                                      Trang 23
Lu n văn t t nghi p                                                  GVHD:      Th Tuy t
bi t là công tác ti p th c n nhi u nhân viên th c hi n và ph i ư c phân b            úng
ngư i, úng vi c và chi phí         u tư ph i h p lý.
      Tuy nhiên, trên th c t năm nhân viên c a các phòng ban trong Công ty
chuyên làm k thu t r t gi i, trong khi ó nhân s tham gia vào ho t                      ng
Marketing chưa ư c lãnh           o phân b     úng ngư i, úng vi c th hi n qua:
      + Nhân viên b ph n KD chuyên th c hi n vi c gi i thi u SP, bán hàng, s a
ch a k thu t, giao ti p v i KH và th c hi n m t s chương trình Marketing
nh m tuyên truy n, qu ng bá SP d ch v c a Công ty. Tuy nhiên trong t t c các
công vi c mà nhân viên th c hi n thì vi c s a ch a k thu t là n i b t nh t, các
công vi c còn l i th c hi n r t sơ sài thi u tính nguyên t c và làm theo tình
hu ng mà không có k ho ch th c hi n c th .
      + Các nhân viên phòng k thu t, ngoài công vi c h ng ngày làm k thu t r t
t t còn tham gia vào công tác Marketing c a ơn v như tư v n k thu t cho KH,
ti p th m c in, chào bán hàng cho các cá nhân, các KH là t ch c trong               a bàn
huy n và t nh H u Giang. Tuy nhiên khi th c hi n ho t                   ng Marketing thì
nh ng công vi c mà các nhân viên k thu t làm t t là              n t n nơi   trao   i tr c
ti p v i các cá nhân và t ch c, trong quá trình ó có gi i áp th c m c v k
thu t cũng như v các SP d ch v c a Công ty cho KH. Bên c nh ó nh ng công
vi c mà các nhân viên chưa làm t t như thi u s chu n b khi trò chuy n, trong
lúc gi i thi u các SP m c in, máy in ho c các thi t b khác thì không có các công
c        minh h a,      ng th i k năng giao ti p c a h chưa t t nên chưa có s tác
     ng nhi u   n KH.
      + Nhân viên c a b ph n kho có trình               i h c,     c bi t là thu c chuyên
ngành qu n tr kinh doanh. Ngoài vi c làm k thu t h ng ngày, nhân viên này
còn tham gia ào t o ch ng ch tin h c cho các h c viên vào bu i t i. Bên c nh
    ó, trong quá trình h c     i h c ã ư c h c qua nhi u môn Marketing vì th mà
công tác ho t        ng ti p th c a nhân viên này th c hi n r t t t bi t cách gi i thi u
SP d ch v , tư v n bài b n cho KH            ng th i t o ư c s thân thi n v i KH. Tuy
nhiên, trong công vi c chính h ng ngày c a nhân viên này ch là qu n lý kho, t
ch c d y h c và s a ch a k thu t còn các ho t           ng ti p th bên ngoài th c hi n
r t h n ch và ch y u là giao cho các nhân viên k thu t làm thư ng xuyên.



                                         Trang 24
Lu n văn t t nghi p                                                GVHD:     Th Tuy t
   Tóm l i, qua ó phân tích v tình hình nhân s trong Công ty chúng ta th y
các nhân viên i u r t gi i v chuyên môn k thu t. Bên c nh ó, khi h tham gia
các chương trình Marketing c a Công ty thì quá trình th c hi n chưa theo m t k
ho ch,      c bi t là chưa có hi u bi t v Marketing, các k năng ti p th chưa ư c
 ào t o. Cho nên khi th c hi n thì các nhân viên ch làm theo c m tính và x lý
theo tình hu ng làm cho hi u qu c a các ho t               ng Marketing mang l i không
cao,     ng th i Công ty t n nhi u chi phí và th i gian cũng như nhân s cho các
chương trình này.
3.1.5 K t qu ho t        ng kinh doanh
         Mu n ánh giá ư c Công ty ho t              ng KD hi u qu hay không là ph i
d a vào k t qu ho t       ng kinh doanh h ng năm. Ngoài ra qua k t qu        ó s giúp
lãnh      o Công ty xem xét, nhìn nh n l i quá trình KD c a mình và          ra nh ng
k ho ch c th          Công ty có      nh hư ng phát tri n trong tương lai.
         Tuy nhiên trong quá trình KD Công ty TNHH tin h c – i n t Khang
Tiên luôn n l c          t m c tiêu      ra, k t qu c a quá trình th c hi n chi n lư c
KD th hi n qua b ng sau
  B ng 2 : B NG K T QU HO T     NG KINH DOANH QUA 3 NĂM
            CTY TNHH TIN H C – I N T KHANG TIÊN
                                                vt: tri u ng
          Năm    Năm  Năm   Năm    Chênh l ch  Chênh l ch
                       2005      2006      2007        2006/2005        2007/2006
 Ch tiêu                                             M c          %   M c          %
 Doanh thu            650       745       856       95       14.6   111       14.8
 L i nhu n ròng       58,5      81,9      85,6      23.4     40      3.7      4.5
       (Ngu n: B ph n kinh doanh c a Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên)
         Nh n xét: D a vào b ng k t qu ho t           ng kinh doanh c a Công ty chúng
ta d dàng th y doanh thu và l i nhu n ròng không ng ng tăng qua các năm, i u
 ó ã góp ph n kh ng           nh ho t     ng kinh doanh c a Công ty trong th i gian
qua r t hi u qu và ti m năng s phát tri n m nh m hơn trong tương lai.
         Doanh thu năm 2006 so v i 2005 tăng 14,6% ng v i m c l i nhu n ròng
tăng 40%. S tăng trư ng nhanh chóng ó là k t qu c a quá trình n l c bán
hàng, doanh thu t bán hàng c a Công ty chi m 30% và các d ch v chi m 70%.
Ngoài ra s m r ng qui mô và tuy n d ng thêm nhân s k thu t ã làm cho



                                         Trang 25
Lu n văn t t nghi p                                               GVHD:    Th Tuy t
công tác ti p c n khách hàng d dàng hơn thông qua ó Công ty s hi u rõ hơn
v nhu c u c a h và tìm cách áp ng k p th i.
         Doanh thu năm 2007 so v i 2006 tăng 14,8% ng v i m c l i nhu n ròng
tăng 4.5%. S tăng lên c a doanh thu trong 2007 so v i v i 2006 là do s lư ng
nhân viên k thu t nhi u hơn năm trư c, vì th doanh thu t d ch v là 35% tăng
thêm 5% và bán hàng 65%. S lư ng hàng bán ra năm 2007 gi m so v i năm
2006 là do có s c nh tranh gay g t trên th trư ng tiêu bi u là Vi t Nam chúng
ta gia nh p WTO cho nên có nhi u Công ty s n xu t máy tính m i,           ng th i các
s n ph m máy vi tính ngày càng nhi u ch c năng hơn mà giá r và ch t lư ng
hơn. Vì th mà doanh thu c a Công ty năm 2007 tăng hơn năm 2006 nhưng l i
nhu n ròng l i gi m so v i năm trư c ó.
3.2 Phân tích th c tr ng Công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c -
 i n t Khang Tiên
 3.2.1 Phân tích tình hình ho t          ng Marketing t i Công ty
           Y u t s n ph m/ d ch v
         S n ph m
           Công ty nh p hàng t nhi u ngu n c a các        i tác   Thành ph H Chí
Minh và TP C n Thơ nên s n ph m r t a d ng v ch ng lo i, m u mã như các
lo i máy vi tính       bàn, laptop, máy in, máy photocopy… c a các hãng n i ti ng
IBM, Dell, HP Compaq, Sony, Toshiba, Samsung.
      V is      a d ng các s n ph m ã giúp Công ty có kh năng cung c p các
s n ph m khác nhau theo yêu c u c a khách hàng, bên c nh ó giá c h p lý
chi n lư c h u mãi t t còn là nhân t làm tăng kh năng c nh tranh c a Công ty
so v i     i th . Cho nên vi c thúc      y bán hàng là chi n lư c hi u qu nh t giúp
công ty gia tăng nh ng kho n doanh thu cao nh t và i u ó th hi n            s lư ng
s n ph m bán ra qua ba năm c a Công ty như sau
  B ng 3: S     LƯ NG MÁY VI TÍNH BÁN RA TH TRƯ NG C A CTY
                Năm       Năm     Năm          Chênh l ch        Chênh l ch
 Ch tiêu        2005      2006    2007         2006/2005         2007/2006
                                              M c           %   M c         %
 Máy tính    96     145      213              49         51   69       46.9
   bàn
 Laptop      6      9        17           3         50     8        88.8
 T ng        102    154      230          -          -         -        -
    (Ngu n: B ph n kinh doanh c a Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên)

                                         Trang 26
Lu n văn t t nghi p                                            GVHD:       Th Tuy t
       Nh n xét: Nhìn vào b ng s li u chúng ta d dàng nh n th y s lư ng máy
vi tính c a Công ty bán ra ngày càng tăng c th qua t ng năm như:
       Máy tính    bàn c a Công ty bán ra năm 2006 so v i 2005 tăng 49 b t c là
tăng 51%. Bên c nh ó Laptop cũng tăng 3 b tương ng v i m c tăng 50%. S
lư ng Laptop tăng 03 b là r t ít trong t ng s máy tính c a Công ty, do giá c
th trư ng máy tính xách tay còn r t cao.
       Tuy nhiên nh n th c c a khách hàng v t m quan tr ng c a giáo d c chưa
 úng m c nên không         u tư nhi u chi phí     mua máy tính ph c v m c ích
h c t p, làm vi c và gi i trí. Y u t c c kỳ quan tr ng làm s lư ng laptop bán ra
ít là do ngư i dân có thu nh p th p, nên h không quan tâm nhi u          n nh ng s n
ph m có giá ti n cao như laptop.
       Máy tính    bàn c a Công ty bán ra năm 2007 so v i 2006 tăng 69 b nghĩa
là tăng 46.9%. Trong khi ó Laptop ã tăng lên 8 b tương ng v i m c tăng
88.8%. Năm 2007 là năm mà m c s ng c a ngư i dân huy n Long M tăng lên
r t rõ r t, th hi n qua thu nh p bình quân         u ngư i c a năm 2007 là 7.069
tri u/ngư i/năm, tăng 10.9% so v i năm 2006 (năm 2006          t 6.374 tri u). Chính
vì th mà      i s ng c a ngư i dân ư c c i thi n và có nhi u nhu c u trong cu c
s ng hơn,     c bi t nhu c u s d ng máy tính         h c t p và làm vi c ngày càng
tăng lên vì chương trình ph c p giáo d c c a chính ph       òi h i các h c sinh c a
các trư ng THCS tr lên ph i bi t s d ng vi tính        h c t p hi u qu hơn.
       Ngoài ra các cơ quan nhà nư c c n ph i thay       i nh ng công c làm vi c
thô sơ b ng nh ng máy vi tính         bàn và xách tay nh m gi i quy t công vi c t t
hơn.    ây là cơ h i l n    Công ty     y m nh vi c bán hàng và cung c p các d ch
v s a ch a, d y ch ng ch tin h c cho các nhân viên trong các t ch c. K t qu
là s lư ng máy tính bán ra tăng lên nhi u và          c bi t là năm 2007 s lư ng
laptop bán ra tăng hơn g p hai l n so v i năm 2006. Bên c nh ó công tác bán
hàng c a Công ty chi m 70% t ng doanh thu, 30% còn l i là t nh ng d ch v
s a ch a, l p ráp, cài d t b o trì và chiêu sinh các khóa h c tin h c.
       Tóm l i, trong quá trình ho t      ng kinh doanh Công ty ã s d ng chi n
lư c s n ph m nh m m c ích            t l i nhu n t i a và tăng cư ng công tác ti p
th      th a mãn nhu c u c a KH, tuy nhiên trên th c t Công ty có nhi u ch ng
lo i s n ph m, m u mã       p nhưng chưa t o ư c s khác bi t v cách ph i th c

                                       Trang 27
Lu n văn t t nghi p                                              GVHD:      Th Tuy t
và cách trưng bày các s n ph m so v i             i th c nh tranh, do ó Công ty chưa
t o cho mình ưu th c nh tranh trên th trư ng b ng chi n lư c s n ph m.
     D ch v
     Khách hàng ngày nay kỳ v ng nh n ư c nh ng d ch v ch t lư ng cao
nh t và i u ó hoàn toàn chính áng. Gi s n u chúng ta nh n ư c d ch v t i
thì s th nào: th t v ng, gi n d , hay b l a d i.             làm rõ v n    này tôi s
phân tích sâu hơn v s hài lòng hay không hài lòng c a khách hàng             i v i các
d ch v s a ch a, b o trì, tư v n và d y vi tính mà Công ty TNHH tin h c – i n
t Khang Tiên cung c p. Qua ó chúng ta s th y ư c th c tr ng trong công tác
Marketing t i ơn v .
          i v i d ch v s a ch a k thu t máy tính và cài         t chương trình cho PC
và Notebook (cài        t H      i u hành,      ng d ng văn phòng, Internet, Email,
Games), quá trình ti n hành th c hi n các d ch v c a các nhân viên k thu t
trong Công ty còn dàn tr i chưa làm hài lòng khách hàng th hi n qua vi c KH
h i v nguyên nhân hư máy hay bi n pháp kh c ph c ra sau, thì lúc ó nhân viên
k thu t r t lúng túng, khó x lý tình hu ng di n ra            t xu t m c dù h hoàn
thành công tác s a ch a r t t t.
     Bên c nh ó nhu c u c a khách hàng ngày càng cao mong mu n nh n ư c
nhi u d ch v t t hơn      Công ty, nhưng các nhân viên Marketing chưa khai thác
 ư c nhu c u c a KH, c th là h có nhu c u gì. Cho nên th c tr ng c a Công
ty trong vi c cung c p d ch v s a ch a và cài            t các chương trình ph n m m
máy tính là chưa hi u rõ khách hàng mong mu n nh n ư c gì, hơn n a              i ngũ
ti p th c a ơn v chưa có quá trình nghiên c u, ti p xúc và tìm hi u KH m t
cách ch       ng, a s th c hi n theo tình hu ng mà không có s chu n b trư c
làm cho các ho t      ng ti p th còn r t sơ sài.
     Tuy nhiên gi a nhân viên Marketing và khách hàng v n còn kho ng cách
khá l n và chưa hi u nhau hơn. Do ó khách hàng không th             ón nh n m t cách
nhi t tình các d ch v mà Công ty cung c p,            ng th i không có ư c c m giác
thân thi n v i Công ty        g n bó lâu dài.
     D ch v tư v n k thu t qua i n tho i v i các v n            liên quan t i máy tính
và k t n i m ng Internet còn nhi u vư n m c vì các nhân viên k thu t chưa
thích nghi ư c v i lo i hình d ch v ,           a bàn huy n còn r t h n ch v nhu c u

                                        Trang 28
Lu n văn t t nghi p                                            GVHD:         Th Tuy t
s d ng Internet       t bi t là Wifi. Cho nên khi có nh ng tình hu ng không thu n
l i, nh ng câu h i ngoài ki n th c chuyên môn thì các nhân viên s r t lúng túng
khó gi i áp k p th i cho khách hàng hi u ư c.
     Ngoài ra khi KH g p v n        v s c máy tính ho c có nhi u ki n th c k
thu t khó hi u thì h ch      ng liên h v i Công ty        ư c gi i áp. Cho nên quá
trình tư v n k thu t ch mang tính ch t t phát và th        ng ch     i KH.
     Tư v n Thi t k và thi công h th ng m ng có dây và không dây (wire và
wireless), cũng như b o trì h th ng m ng và b o trì máy tính cá nhân, thi t b
ngo i vi,   i v i d ch v này thì nhu c u c a khách hàng chưa có nhi u vì th
Công ty chưa xây d ng chi n lư c ti p th          ch     ng kích thích các t ch c,
các cá nhân s d ng d ch v . Bên c nh ó chi phí dành cho ti p th d ch v này
chưa phân b      úng m c và s lư ng nhân viên Marketing còn h n ch , ngoài ra
quá trình ho t    ng Marketing ph i có s k t h p gi a nhân viên k thu t và các
nhân viên ti p th , tuy nhiên nhân viên k thu t thì chưa ư c ào t o v ki n
th c Marketing và công tác chu n b còn sơ sài chưa bài b n, vì th gi a h
không th ph i h p hi u qu v i nhau.
     Tóm l i, các d ch v c a Công ty cung c p cho KH chưa th t s n i b t và
không t o ư c s khác bi t trong quá trình th c hi n so v i nh ng            i th c nh
tranh cùng ngành. Khách hàng là nh ng ngư i c m nh n ư c m c                 cung c p
d ch v c a Công ty cho nên các d ch v mà Công ty cung c p không làm hài
lòng khách hàng và h càng mong        i nh n ư c nhi u th hơn n a.
   Y u t giá c
   Giá c là m t trong nh ng y u t nh y c m mà khách hàng luôn cân nh c có
nên mua s n ph m c a Công ty hay không.           i v i nh ng khách hàng        c bi t
quan tâm    n giá c thì khi quy t    nh mua s n ph m c a Công ty TNHH tin h c
- i n t Khang Tiên h s tham kh o giá c a nhi u           i th c nh tranh.
   Theo nh n      nh c a Giám     c thì chính sách     nh giá c a Công ty luôn th p
hơn so v i các     i th c nh tranh trong khu v c t nh H u Giang và giá cũng th p
hơn so v i các     i th     xa như TP C n Thơ. Nhưng trên th c t thì nh n          nh
này không úng, i u ó th hi n qua b ng so sánh giá c c a các Công ty máy
tính trong th trư ng t nh H u Giang, các s li u trong ư c t ng h p t Công ty
TNHH tin h c – i n t Khang Tiên và các           i th c nh tranh.

                                      Trang 29
Lu n văn t t nghi p                                          GVHD:      Th Tuy t
 B ng 4: GIÁ C M T S          S N PH M C A CÁC CÔNG TY MÁY TÍNH
                               T NH H U GIANG
                                                                   ơn v tính: USD
         Máy tính bàn          Laptop      Máy in     B tích      USB      Màn
 SP         (1b )              (1b )         (HP        i n                hình
                                          LASER       (UPS)                LCD
                                         A4 1018)
      CPU Intel P4          DELL         A4 –       SANTA Ch ng 19’’
      3.0/775, Ram DDR      LATITUDE     1200dpi,   K TG    shock, LCD
      512 MB, HDD           1.73 GHz –   600x600d   1000:   không Sam
      40GB 7200 v/p Sata, DDR 512        pi – 2Mp   1000VA vô         sung
      CD-52X Sony,          MB -         – 12ppm -  / 600W  nư c      940
      Monitor Visstar 15’’, HDD40 GB     Cardtridge TWING             NW
      Case ATX 420W-        – DVD        12A        UARDS
      USB, Keyboard,        COMBO -                 NEW !!!
      chu t quang.          WIFI
 1    400                   650        128          95      13        240
 2    385                   620        130          91      12        234
 3    381                   613        127          96      11        233
 4    387                   619        125          92      12        238
(Ngu n:T ng h p giá c t Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên và các i th
                        c nh tranh trong t nh H u Giang)
Chú thích:
   SP: S n Ph m
   1. Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên
   2. Cty TNHH Nam Phương
   3. Cty TNHH Gia       nh
   4. Cty TNHH Gia Hưng
   Qua b ng so sánh, ta th y m t s s n ph m c a Cty TNHH tin h c – i n t
Khang Tiên có giá cao hơn các     i th c nh tranh trong t nh, tuy nhiên cũng có
m t s s n ph m có giá th p nhưng không chênh l ch l n.           i u ó cho th y
Công ty chưa quan tâm nhi u      n chi n lư c giá c và các      i th c nh tranh,
  c bi t là công tác Marketing th c hi n chưa chuyên nghi p, chưa có nhân viên
nào    m trách công vi c nghiên c u th trư ng cũng như giá c c a các        i th
c nh tranh.
   Bên c nh ó, hi n nay chính ph chưa th ki m ch           ư c tình hình l m phát
vì th mà giá c các hàng hoá trên th trư ng v n còn tăng liên t c,    c bi t là các
hàng hóa thi t y u trong cu c s ng, v t li u xây d ng, thu c tây và xăng d u       u
tăng liên t c.   ng th i giá c các s n ph m linh ki n máy tính c a Công ty khi

                                   Trang 30
Lu n văn t t nghi p                                                 GVHD:        Th Tuy t
ký h p     ng nh p vào cũng tăng theo do chi phí v n chuy n tăng            c bi t là tăng
giá xăng là i u không th ph nh n ư c. Cho nên v i cơn b o giá như hi n nay
thì Công ty s g p r t nhi u khó khăn t y u t               u vào nh p các SP v i giá cao
và bán ra v i giá cao hơn         i th .
   Ngoài ra khách hàng luôn có tâm lý là ph i ch giá c trên th trư ng gi m
xu ng m i có th mua s n ph m trên th trư ng nói chung và c a Công ty nói
riêng, s m t n           nh v giá làm Công ty không th ch             ng trong vi c i u
ch nh chính sách giá c phù h p v i th trư ng và so sánh v i              i th c nh, hơn
n a công tác bán hàng s ngày càng khó khăn hơn khi giá c SP c a Công ty
ngày càng tăng theo th trư ng.
   Y u t Phân ph i s n ph m
       H th ng phân ph i SP c a Công ty ch y u là bán hàng tr c ti p ho c
bán hàng qua i n tho i cho các KH là t ch c hay cá nhân.                 ây là hình th c
phân ph i r t ph bi n và phù h p v i qui mô ho t              ng tương   i nh c a Công
ty. Qua quá trình phân ph i SP giúp KH yên tâm hơn khi ư c Công ty giao hàng
t n nơi mà không tính chi phí v n chuy n.
       Vì v y, Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên ã xây d ng m t
kênh phân ph i s n ph m tương              i n     nh và   m b o cung ng     y     ngu n
hàng       cho        các         KH        theo       kênh      phân      ph i       sau

                      Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên



               Khách hàng là các t ch c                       Khách hàng cá nhân




   y     Ban     Huy n      Các     y Ban xã         Các trư ng h c &     Các t ch c
 Long M         và các      và các cơ quan           b nh vi n trong      kinh        t
 cơ      quan     hành      hành chính xã            huy n Long M         trong huy n

  Hình 5: KÊNH PHÂN PH I MÁY TÍNH C A CTY TNHH TIN H C -
                    I NT     KHANG TIÊN              HUY N LONG M



                                           Trang 31
Lu n văn t t nghi p                                            GVHD:        Th Tuy t
            n cu i năm 2007 trên    a bàn huy n Long M ch có m t công ty bán
máy tính ó chính là Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên, vì th mà Công ty
luôn ch      ng trong chi n lư c phân ph i s n ph m th hi n qua các kênh phân
ph i sau:
    Kênh Công ty        khách hàng cá nhân
    Công ty th c hi n chính sách bán hàng tr c ti p ho c qua i n tho i         n các
cá nhân có nhu c u s d ng máy tính và các thi t b linh ki n khác. Vì th mà
kênh phân ph i này ã óng góp 50%/t ng doanh thu h ng năm c a Công ty, n u
tính luôn d ch v mà Công ty cung c p cho KH cá nhân thì năm 2007                   t
428.000000       ng/ t ng doanh thu là 856 tri u    ng.
    Bên c nh ó các KH cá nhân ch y u là công nhân viên ch c và h c sinh,
trong ó s lư ng KH là sinh viên cũng r t ít. V i h th ng kênh phân tr c ti p
như v y thì KH cá nhân s ch         ng hơn trong vi c mua hàng nên khi có nhu c u
h     n Công ty mua ho c liên l c trư c b ng i n tho i        tham kh o giá c và
các chương trình khuy n mãi cũng như các phương th c thanh toán. Qua ó, các
kho n chi phí trong ho t      ng ti p th c a Công ty ư c t i thi u hóa,      ng th i
tăng ư c doanh s bán hàng.
    Tuy nhiên s th       ng trong công tác Marketing ã không làm kích thích nhu
c u s d ng máy tính c a KH, a s h mua khi có nhu c u và có              y      thông
tin v s n ph m, giá c th trư ng hay ch t lư ng SP. Do ó s h n ch trong
vi c kích thích nhu c u c a KH ã làm Công ty không         t ư c m c tiêu là t i a
hóa l i nhu n.
    Kênh Công ty        KH t ch c         y Ban huy n Long M và các cơ quan
hành chánh
      i v i KH t ch c là các cơ quan nhà nư c và          y Ban huy n Long M thì
Công ty có l i th r t l n v v trí     a lý là n m   ngay trung tâm th tr n, cho nên
vi c phân ph i s n ph m cho các cơ quan s gi m ư c nhi u chi phí v n
chuy n,      ng th i quá trình v n chuy n s ít r i ro và nhanh chóng hơn.
    Theo s li u c a Phòng th ng kê huy n Long M thì toàn huy n có 50 cơ quan
nhà nư c trong ó 31 cơ quan do        a phương qu n lý và 19 cơ quan trung ương
tr c ti p qu n lý. S lư ng t ch c r t nhi u vì th Công ty ã th c hi n chính



                                      Trang 32
Lu n văn t t nghi p                                                 GVHD:      Th Tuy t
sách h p tác lâu dài nên ã gi m giá thành các SP và th c hi n nhi u chương
trình khuy n mãi nh m gi chân các KH này.
     Các chương trình khuy n mãi ch y u là gi m giá ho c t ng kèm s n ph m và
thư ng di n ra vào các ngày l trong năm. Tuy nhiên              i v i các t ch c này thì
có r t nhi u Công ty      i th ,    c bi t là Công ty TNHH Nam Phương ch               ng
trong ho t    ng ti p th nh m cung c p các SP vi tính văn phòng, m c in. Cho
nên quá trình ho t      ng Marketing c a Công ty TNHH tin h c – i n t Khang
Tiên s g p nhi u khó khăn và không t o ư c ưu th so v i                 i th c nh tranh
trong khu v c huy n Long M .
     Ngoài ra quá trình ho t       ng Marketing c a Công ty chưa th c hi n theo k
ho ch, các nhân viên ti p th chưa hi u r v th trư ng, KH và                  i th c nh
tranh nên công tác ti p th c a h r t sơ sài và ch th c hi n theo tình hu ng.
     Kênh Công ty       KH t ch c          y Ban và các cơ quan hành chánh xã
     Huy n Long M có t t c 12 xã, v i s lư ng t ch c ít như th thì các                  i
th c nh tranh ít quan tâm          n cho nên Công ty ch          ng hơn trong vi c phát
tri n kênh phân ph i s n ph m.
     Trư c khi thành l p Công ty thì Giám          c làm vi c   nhi u nơi, có nhi u năm
kinh nghi m trong s a ch a, b o trì máy tính nên có quan h r t r ng,              c bi t
các KH t ch c này có m i quan h r t t t v i Giám                c. Vì th các cơ quan    a
phương này ngày càng tin tư ng         Công ty nhi u hơn trong vi c cung c p các SP
và d ch v .
     Ngoài ra các KH t ch c này r t hài lòng v ch t lư ng, giá c các SP c a
Công ty do ó h        ã g n bó lâu dài v i Công ty, hơn n a s hài lòng c a KH th
hi n qua ch t lư ng d ch v mà Công ty cung c p có nghĩa là khi có s c máy
tính thì các nhân viên k thu t        n k p th i      kh c ph c,    ng th i nh ng nhân
viên k thu t này còn hư ng d n các cách phòng ng a và s a ch a nh ng l i KH
thư ng g p.
     Tuy nhiên, công tác ti p th nh m m c ích qu ng bá thương hi u cho Công
ty    n các t ch c và các cơ quan         a phương, th c hi n chưa bài b n và còn
nhi u thi u sót, các nhân viên làm k thu t thì chưa qua ào t o các k năng ti p
th còn các nhân viên Marketing thì bi t r t ít v k thu t vì th mà h ph i h p
chưa t t v i nhau, hơn n a s h n ch v nhân viên ti p th nên các chương trình

                                        Trang 33
Lu n văn t t nghi p                                               GVHD:     Th Tuy t
Marketing th c hi n chưa theo k ho ch, công vi c chưa c th và             u tư chi phí
chưa úng m c là nguyên nhân sâu xa làm cho Công ty không th kh ng               nh v
th c a mình trên th trư ng huy n Long M so v i các           i th c nh tranh.
         Bên c nh ó kho ng cách gi a Công ty          n các xã r t xa cho nên trong
qúa trình phân ph i s n ph m       n các cơ quan    a phương ph i t n nhi u chi phí
v n chuy n và r i ro trong quá trình giao hàng r t cao vì h th ng giao thông các
xã chưa t t có nhi u        gà, ph i qua nhi u ò t n nhi u kho n chi phí và m t
nhi u th i gian       hoàn thành vi c giao hàng.
         Kênh Công ty         KH t ch c         Các trư ng h c và các b nh vi n
trong huy n Long M
            i v i KH t ch c là các trư ng h c và các b nh vi n thì Công ty không
th ch       ng trong ho t     ng ti p th vì    cung c p SP cho các t ch c này ph i
thông qua      u th u, trong ba năm qua nh ng g i th u l n ã ư c Cty TNHH
Nam Phương trúng th u và ki m soát ư c 20% th trư ng huy n.
         Bên c nh ó s lư ng nhân viên Marketing không                  th c hi n các
chương trình ti p th nh m vào vi c gi i thi u các SP khác như m c in, máy in,
máy photcopy, máy fax cho các cơ quan này. Cho nên quá trình xây d ng kênh
phân ph i SP cho các t ch c này g p nhi u khó khăn vì ph i m c             im cv i
các     i th c nh tranh l n, hơn n a tình hình nhân s c a Công ty phân b chưa
h p lý,     c bi t là các nhân viên Marketing còn thi u và tình hình tài chính c a
Công ty chưa n         nh và chưa m nh so v i các        i th c nh tranh trong      a
phương. Cho nên quá trình tham gia các cu c          u th u còn r t sơ sài, thi u tính
chuyên nghi p.
         Kênh Công ty       KH t ch c         Các t ch c kinh t       a phương
         Theo s li u c a Phòng th ng kê huy n Long M thì toàn huy n có 77 t
ch c kinh t , v i s lư ng doanh nghi p nhi u như th cho nên Công ty ã xây
d ng h th ng phân ph i SP b ng cách cung c p tr c ti p các SP           n t n nơi, chi
phí v n chuy n mi n phí.
      Chính sách phân ph i c a Công ty giúp KH là các t ch c kinh t         a phương
yên tâm hơn khi        t hàng ho c giao d ch qua i n tho i cũng như phương th c
thanh toán ơn gi n và nhanh chóng.



                                       Trang 34
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên
Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Luận văn: Công tác quản trị marketing công ty Việt Xuân, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Công tác quản trị marketing công ty Việt Xuân, 9 ĐIỂM!Luận văn: Công tác quản trị marketing công ty Việt Xuân, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Công tác quản trị marketing công ty Việt Xuân, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAYLuận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECOCHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECOHanh Tran
 
Nhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkNhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkynhong797826
 
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAYLuận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.pdf
Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.pdfNâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.pdf
Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.pdfTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Những thành công và tồn tại của công ty toyota việt nam
Những thành công và tồn tại của công ty toyota việt namNhững thành công và tồn tại của công ty toyota việt nam
Những thành công và tồn tại của công ty toyota việt namLoan Nguyen
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108jackjohn45
 
Một số nhận xét đánh giá về công tác tổ chứcbộ máy quả...
  Một số nhận xét đánh giá về công tác tổ chứcbộ máy quả...  Một số nhận xét đánh giá về công tác tổ chứcbộ máy quả...
Một số nhận xét đánh giá về công tác tổ chứcbộ máy quả...Viện Quản Trị Ptdn
 
Báo cáo thực tập hoàn chỉnh. hao
Báo cáo thực tập hoàn chỉnh. haoBáo cáo thực tập hoàn chỉnh. hao
Báo cáo thực tập hoàn chỉnh. haoHao Hao
 
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH ĐẾN QUAN HỆ XÃ HỘI CỦA SINH ...
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH ĐẾN QUAN HỆ XÃ HỘI CỦA SINH ...ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH ĐẾN QUAN HỆ XÃ HỘI CỦA SINH ...
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH ĐẾN QUAN HỆ XÃ HỘI CỦA SINH ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk
Công ty cổ phần sữa Việt Nam VinamilkCông ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk
Công ty cổ phần sữa Việt Nam VinamilkPham Mai
 

La actualidad más candente (20)

Luận văn: Công tác quản trị marketing công ty Việt Xuân, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Công tác quản trị marketing công ty Việt Xuân, 9 ĐIỂM!Luận văn: Công tác quản trị marketing công ty Việt Xuân, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Công tác quản trị marketing công ty Việt Xuân, 9 ĐIỂM!
 
Luận văn: Hoạch định chiến lược marketing gạo, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoạch định chiến lược marketing gạo, 9 ĐIỂM!Luận văn: Hoạch định chiến lược marketing gạo, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoạch định chiến lược marketing gạo, 9 ĐIỂM!
 
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAYLuận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
 
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECOCHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
 
Nhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkNhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milk
 
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAYLuận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty xăng dầu, HAY
 
Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.pdf
Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.pdfNâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.pdf
Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà.pdf
 
Đồ án mini MBA: Xây dựng chiến lược kinh doanh, 9 ĐIỂM!
Đồ án mini MBA: Xây dựng chiến lược kinh doanh, 9 ĐIỂM!Đồ án mini MBA: Xây dựng chiến lược kinh doanh, 9 ĐIỂM!
Đồ án mini MBA: Xây dựng chiến lược kinh doanh, 9 ĐIỂM!
 
Đề tài: Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm dịch vụ tại ...
Đề tài: Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm dịch vụ tại ...Đề tài: Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm dịch vụ tại ...
Đề tài: Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm dịch vụ tại ...
 
Đề tài: xây dựng chiến lược markeiting cho sản phẩm bánh mì, 9 điểm!
Đề tài: xây dựng chiến lược markeiting cho sản phẩm bánh mì, 9 điểm!Đề tài: xây dựng chiến lược markeiting cho sản phẩm bánh mì, 9 điểm!
Đề tài: xây dựng chiến lược markeiting cho sản phẩm bánh mì, 9 điểm!
 
Luận văn: Chiến lược kinh doanh tại Tổng công ty cổ phần may Việt Tiến và các...
Luận văn: Chiến lược kinh doanh tại Tổng công ty cổ phần may Việt Tiến và các...Luận văn: Chiến lược kinh doanh tại Tổng công ty cổ phần may Việt Tiến và các...
Luận văn: Chiến lược kinh doanh tại Tổng công ty cổ phần may Việt Tiến và các...
 
Đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mại
Đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mạiĐề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mại
Đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mại
 
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
 
Những thành công và tồn tại của công ty toyota việt nam
Những thành công và tồn tại của công ty toyota việt namNhững thành công và tồn tại của công ty toyota việt nam
Những thành công và tồn tại của công ty toyota việt nam
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
Báo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đ
Báo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đBáo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đ
Báo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đ
 
Một số nhận xét đánh giá về công tác tổ chứcbộ máy quả...
  Một số nhận xét đánh giá về công tác tổ chứcbộ máy quả...  Một số nhận xét đánh giá về công tác tổ chứcbộ máy quả...
Một số nhận xét đánh giá về công tác tổ chứcbộ máy quả...
 
Báo cáo thực tập hoàn chỉnh. hao
Báo cáo thực tập hoàn chỉnh. haoBáo cáo thực tập hoàn chỉnh. hao
Báo cáo thực tập hoàn chỉnh. hao
 
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH ĐẾN QUAN HỆ XÃ HỘI CỦA SINH ...
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH ĐẾN QUAN HỆ XÃ HỘI CỦA SINH ...ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH ĐẾN QUAN HỆ XÃ HỘI CỦA SINH ...
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH ĐẾN QUAN HỆ XÃ HỘI CỦA SINH ...
 
Công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk
Công ty cổ phần sữa Việt Nam VinamilkCông ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk
Công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk
 

Destacado

Phân tích thực trạng hoạt động marketing online tại trung tâm Athena
Phân tích thực trạng hoạt động marketing online tại trung tâm AthenaPhân tích thực trạng hoạt động marketing online tại trung tâm Athena
Phân tích thực trạng hoạt động marketing online tại trung tâm AthenaDiem Trinh
 
Thực trạng và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở công ty ...
Thực trạng và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở công ty ...Thực trạng và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở công ty ...
Thực trạng và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở công ty ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệuCác định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệuhoatuy
 
Planner Gone Rogue: APG Singapore Talk
Planner Gone Rogue: APG Singapore TalkPlanner Gone Rogue: APG Singapore Talk
Planner Gone Rogue: APG Singapore TalkHeather LeFevre
 
BAO CAO THUC TAP SACOMBANK HA NAM
BAO CAO THUC TAP SACOMBANK HA NAMBAO CAO THUC TAP SACOMBANK HA NAM
BAO CAO THUC TAP SACOMBANK HA NAMKen Hero
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...Nguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp. đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả marketing b...
Báo cáo thực  tập tốt nghiệp. đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả marketing b...Báo cáo thực  tập tốt nghiệp. đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả marketing b...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp. đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả marketing b...Minh Nguyen
 
ベトナム人の日本文化への関心・理解についての調査
ベトナム人の日本文化への関心・理解についての調査ベトナム人の日本文化への関心・理解についての調査
ベトナム人の日本文化への関心・理解についての調査Q&Me Vietnam Market Research
 
Survey about Fashion behaviour and interests in Vietnam
Survey about Fashion behaviour and interests in VietnamSurvey about Fashion behaviour and interests in Vietnam
Survey about Fashion behaviour and interests in VietnamQ&Me Vietnam Market Research
 
The Online Stoning of MD & GT: Manifestations of Patriarchal Microaggressions...
The Online Stoning of MD & GT: Manifestations of Patriarchal Microaggressions...The Online Stoning of MD & GT: Manifestations of Patriarchal Microaggressions...
The Online Stoning of MD & GT: Manifestations of Patriarchal Microaggressions...fariez
 
Sv code camp-slides-2011
Sv code camp-slides-2011Sv code camp-slides-2011
Sv code camp-slides-2011Todd Davies
 
Puton bosc2010 bio_python-modules-rna
Puton bosc2010 bio_python-modules-rnaPuton bosc2010 bio_python-modules-rna
Puton bosc2010 bio_python-modules-rnaBOSC 2010
 
Aliens in Our Uplands: Managing Past Mistakes, Preventing New Recruits
Aliens in Our Uplands: Managing Past Mistakes, Preventing New RecruitsAliens in Our Uplands: Managing Past Mistakes, Preventing New Recruits
Aliens in Our Uplands: Managing Past Mistakes, Preventing New RecruitsCary Institute of Ecosystem Studies
 
mobility programs for education
mobility programs for educationmobility programs for education
mobility programs for educationRosario Outes
 
Fernale Villas Project Brief
Fernale Villas Project BriefFernale Villas Project Brief
Fernale Villas Project BriefMarifil Ramirez
 

Destacado (20)

Phân tích thực trạng hoạt động marketing online tại trung tâm Athena
Phân tích thực trạng hoạt động marketing online tại trung tâm AthenaPhân tích thực trạng hoạt động marketing online tại trung tâm Athena
Phân tích thực trạng hoạt động marketing online tại trung tâm Athena
 
Thực trạng và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở công ty ...
Thực trạng và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở công ty ...Thực trạng và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở công ty ...
Thực trạng và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở công ty ...
 
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệuCác định nghĩa liên quan đên thương hiệu
Các định nghĩa liên quan đên thương hiệu
 
Planner Gone Rogue: APG Singapore Talk
Planner Gone Rogue: APG Singapore TalkPlanner Gone Rogue: APG Singapore Talk
Planner Gone Rogue: APG Singapore Talk
 
Online Banking
Online BankingOnline Banking
Online Banking
 
BAO CAO THUC TAP SACOMBANK HA NAM
BAO CAO THUC TAP SACOMBANK HA NAMBAO CAO THUC TAP SACOMBANK HA NAM
BAO CAO THUC TAP SACOMBANK HA NAM
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp. đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả marketing b...
Báo cáo thực  tập tốt nghiệp. đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả marketing b...Báo cáo thực  tập tốt nghiệp. đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả marketing b...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp. đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả marketing b...
 
House visit report - 20' male Japanese teacher
House visit report - 20' male Japanese teacherHouse visit report - 20' male Japanese teacher
House visit report - 20' male Japanese teacher
 
Smartphone brand image in Vietnam
Smartphone brand image in VietnamSmartphone brand image in Vietnam
Smartphone brand image in Vietnam
 
ベトナム人の日本文化への関心・理解についての調査
ベトナム人の日本文化への関心・理解についての調査ベトナム人の日本文化への関心・理解についての調査
ベトナム人の日本文化への関心・理解についての調査
 
Vietnam retail stats data (HCM, Hanoi)
Vietnam retail stats data (HCM, Hanoi)Vietnam retail stats data (HCM, Hanoi)
Vietnam retail stats data (HCM, Hanoi)
 
Survey about Fashion behaviour and interests in Vietnam
Survey about Fashion behaviour and interests in VietnamSurvey about Fashion behaviour and interests in Vietnam
Survey about Fashion behaviour and interests in Vietnam
 
The Online Stoning of MD & GT: Manifestations of Patriarchal Microaggressions...
The Online Stoning of MD & GT: Manifestations of Patriarchal Microaggressions...The Online Stoning of MD & GT: Manifestations of Patriarchal Microaggressions...
The Online Stoning of MD & GT: Manifestations of Patriarchal Microaggressions...
 
Skills for a green economy
Skills for a green economySkills for a green economy
Skills for a green economy
 
Sv code camp-slides-2011
Sv code camp-slides-2011Sv code camp-slides-2011
Sv code camp-slides-2011
 
Puton bosc2010 bio_python-modules-rna
Puton bosc2010 bio_python-modules-rnaPuton bosc2010 bio_python-modules-rna
Puton bosc2010 bio_python-modules-rna
 
Aliens in Our Uplands: Managing Past Mistakes, Preventing New Recruits
Aliens in Our Uplands: Managing Past Mistakes, Preventing New RecruitsAliens in Our Uplands: Managing Past Mistakes, Preventing New Recruits
Aliens in Our Uplands: Managing Past Mistakes, Preventing New Recruits
 
mobility programs for education
mobility programs for educationmobility programs for education
mobility programs for education
 
Fernale Villas Project Brief
Fernale Villas Project BriefFernale Villas Project Brief
Fernale Villas Project Brief
 

Similar a Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên

Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (64).pdf
luan van tot nghiep ke toan (64).pdfluan van tot nghiep ke toan (64).pdf
luan van tot nghiep ke toan (64).pdfNguyễn Công Huy
 
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý bán hàng công ty xi măng, HAY
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý bán hàng công ty xi măng, HAYĐề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý bán hàng công ty xi măng, HAY
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý bán hàng công ty xi măng, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdfluan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdfNguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)Nguyễn Công Huy
 
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...hieu anh
 
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)Nguyễn Công Huy
 
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.docLuân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.docsividocz
 
Đánh giá hiệu quả của mô hình quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi...
Đánh giá hiệu quả của mô hình quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi...Đánh giá hiệu quả của mô hình quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi...
Đánh giá hiệu quả của mô hình quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi...Morton Greenholt
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng...Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Hoa Sen University
 
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Hoa Sen University
 
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdfluan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdfNguyễn Công Huy
 

Similar a Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên (20)

Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)
 
luan van tot nghiep ke toan (64).pdf
luan van tot nghiep ke toan (64).pdfluan van tot nghiep ke toan (64).pdf
luan van tot nghiep ke toan (64).pdf
 
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý bán hàng công ty xi măng, HAY
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý bán hàng công ty xi măng, HAYĐề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý bán hàng công ty xi măng, HAY
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý bán hàng công ty xi măng, HAY
 
luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdfluan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
 
Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)
 
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
 
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
 
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
 
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.docLuân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
 
Đánh giá hiệu quả của mô hình quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi...
Đánh giá hiệu quả của mô hình quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi...Đánh giá hiệu quả của mô hình quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi...
Đánh giá hiệu quả của mô hình quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi...
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng...Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng...
 
File send ktdn
File send ktdnFile send ktdn
File send ktdn
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải quan tỉnh Bà...
 
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
 
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
Kỷ yếu tốt nghiệp Đại học Hoa Sen 12.2011
 
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdfluan van tot nghiep ke toan (38).pdf
luan van tot nghiep ke toan (38).pdf
 
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung BộLuận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
 
Luận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại Cần Thơ, HOT
Luận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại Cần Thơ, HOTLuận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại Cần Thơ, HOT
Luận văn: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại Cần Thơ, HOT
 
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Cần Thơ, HAY
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Cần Thơ, HAYLuận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Cần Thơ, HAY
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tỉnh Cần Thơ, HAY
 
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại tp Cần Thơ, HAY
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại tp Cần Thơ, HAYLuận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại tp Cần Thơ, HAY
Luận án: Pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại tp Cần Thơ, HAY
 

Más de Hee Young Shin

Phân tích những tác động của các tác nhân môi trường marketing đến sản phẩm t...
Phân tích những tác động của các tác nhân môi trường marketing đến sản phẩm t...Phân tích những tác động của các tác nhân môi trường marketing đến sản phẩm t...
Phân tích những tác động của các tác nhân môi trường marketing đến sản phẩm t...Hee Young Shin
 
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettel
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettelHiến lược marketing mix mạng 3 g của viettel
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettelHee Young Shin
 
Bia heineken và việc áp dụng thành công các chiến lược marketing tại thị trườ...
Bia heineken và việc áp dụng thành công các chiến lược marketing tại thị trườ...Bia heineken và việc áp dụng thành công các chiến lược marketing tại thị trườ...
Bia heineken và việc áp dụng thành công các chiến lược marketing tại thị trườ...Hee Young Shin
 
Chiến lược marketing bánh trung thu kinh đô
Chiến lược marketing bánh trung thu kinh đôChiến lược marketing bánh trung thu kinh đô
Chiến lược marketing bánh trung thu kinh đôHee Young Shin
 
Chiến lược marketing dòng xe vespa lx
Chiến lược marketing dòng xe vespa lxChiến lược marketing dòng xe vespa lx
Chiến lược marketing dòng xe vespa lxHee Young Shin
 
đIều tra độ nhận biết của khách hàng đối với mỹ phẩm pond’s
đIều tra độ nhận biết của khách hàng đối với mỹ phẩm pond’sđIều tra độ nhận biết của khách hàng đối với mỹ phẩm pond’s
đIều tra độ nhận biết của khách hàng đối với mỹ phẩm pond’sHee Young Shin
 
Xây dựng chiến lược cho sản phẩm samsung galaxy s gt i9000
Xây dựng chiến lược cho sản phẩm samsung galaxy s gt i9000Xây dựng chiến lược cho sản phẩm samsung galaxy s gt i9000
Xây dựng chiến lược cho sản phẩm samsung galaxy s gt i9000Hee Young Shin
 
Chiến lược xây dựng dòng smartphone thương hiệu việt thân thiện môi trường
Chiến lược xây dựng dòng smartphone thương hiệu việt thân thiện môi trườngChiến lược xây dựng dòng smartphone thương hiệu việt thân thiện môi trường
Chiến lược xây dựng dòng smartphone thương hiệu việt thân thiện môi trườngHee Young Shin
 
Tìm hiểu hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu bánh xèo mười xiềm
Tìm hiểu hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu bánh xèo mười xiềmTìm hiểu hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu bánh xèo mười xiềm
Tìm hiểu hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu bánh xèo mười xiềmHee Young Shin
 
Y tưởng hoàn thiện chiến lược truyền thông xây dựng thương hiệu plusssz iq vi...
Y tưởng hoàn thiện chiến lược truyền thông xây dựng thương hiệu plusssz iq vi...Y tưởng hoàn thiện chiến lược truyền thông xây dựng thương hiệu plusssz iq vi...
Y tưởng hoàn thiện chiến lược truyền thông xây dựng thương hiệu plusssz iq vi...Hee Young Shin
 
đáNh giá và hoàn thiện chương trình tài trợ 'thời trang và cuộc sống' của nhã...
đáNh giá và hoàn thiện chương trình tài trợ 'thời trang và cuộc sống' của nhã...đáNh giá và hoàn thiện chương trình tài trợ 'thời trang và cuộc sống' của nhã...
đáNh giá và hoàn thiện chương trình tài trợ 'thời trang và cuộc sống' của nhã...Hee Young Shin
 
Nghiên cứu và phát triển hệ thống nhượng quyền của cartridge world tại việt nam
Nghiên cứu và phát triển hệ thống nhượng quyền của cartridge world tại việt namNghiên cứu và phát triển hệ thống nhượng quyền của cartridge world tại việt nam
Nghiên cứu và phát triển hệ thống nhượng quyền của cartridge world tại việt namHee Young Shin
 
Phân tích hoạt động marketing mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến tre
Phân tích hoạt động marketing   mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến trePhân tích hoạt động marketing   mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến tre
Phân tích hoạt động marketing mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến treHee Young Shin
 
Mar03 các giải pháp marketing nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu lắp...
Mar03 các giải pháp marketing nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu lắp...Mar03 các giải pháp marketing nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu lắp...
Mar03 các giải pháp marketing nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu lắp...Hee Young Shin
 
Mar06 một số giải pháp marketing nhầm hoàn thiện và nâng cao mức độ thỏa mãn ...
Mar06 một số giải pháp marketing nhầm hoàn thiện và nâng cao mức độ thỏa mãn ...Mar06 một số giải pháp marketing nhầm hoàn thiện và nâng cao mức độ thỏa mãn ...
Mar06 một số giải pháp marketing nhầm hoàn thiện và nâng cao mức độ thỏa mãn ...Hee Young Shin
 
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...Hee Young Shin
 
Chap015 evaluating market effort
Chap015 evaluating market effortChap015 evaluating market effort
Chap015 evaluating market effortHee Young Shin
 
Chap014 pricing and negotiating for value
Chap014 pricing and negotiating for valueChap014 pricing and negotiating for value
Chap014 pricing and negotiating for valueHee Young Shin
 
Chap013 sales management
Chap013 sales managementChap013 sales management
Chap013 sales managementHee Young Shin
 
Chap012 the one to-one media
Chap012 the one to-one mediaChap012 the one to-one media
Chap012 the one to-one mediaHee Young Shin
 

Más de Hee Young Shin (20)

Phân tích những tác động của các tác nhân môi trường marketing đến sản phẩm t...
Phân tích những tác động của các tác nhân môi trường marketing đến sản phẩm t...Phân tích những tác động của các tác nhân môi trường marketing đến sản phẩm t...
Phân tích những tác động của các tác nhân môi trường marketing đến sản phẩm t...
 
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettel
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettelHiến lược marketing mix mạng 3 g của viettel
Hiến lược marketing mix mạng 3 g của viettel
 
Bia heineken và việc áp dụng thành công các chiến lược marketing tại thị trườ...
Bia heineken và việc áp dụng thành công các chiến lược marketing tại thị trườ...Bia heineken và việc áp dụng thành công các chiến lược marketing tại thị trườ...
Bia heineken và việc áp dụng thành công các chiến lược marketing tại thị trườ...
 
Chiến lược marketing bánh trung thu kinh đô
Chiến lược marketing bánh trung thu kinh đôChiến lược marketing bánh trung thu kinh đô
Chiến lược marketing bánh trung thu kinh đô
 
Chiến lược marketing dòng xe vespa lx
Chiến lược marketing dòng xe vespa lxChiến lược marketing dòng xe vespa lx
Chiến lược marketing dòng xe vespa lx
 
đIều tra độ nhận biết của khách hàng đối với mỹ phẩm pond’s
đIều tra độ nhận biết của khách hàng đối với mỹ phẩm pond’sđIều tra độ nhận biết của khách hàng đối với mỹ phẩm pond’s
đIều tra độ nhận biết của khách hàng đối với mỹ phẩm pond’s
 
Xây dựng chiến lược cho sản phẩm samsung galaxy s gt i9000
Xây dựng chiến lược cho sản phẩm samsung galaxy s gt i9000Xây dựng chiến lược cho sản phẩm samsung galaxy s gt i9000
Xây dựng chiến lược cho sản phẩm samsung galaxy s gt i9000
 
Chiến lược xây dựng dòng smartphone thương hiệu việt thân thiện môi trường
Chiến lược xây dựng dòng smartphone thương hiệu việt thân thiện môi trườngChiến lược xây dựng dòng smartphone thương hiệu việt thân thiện môi trường
Chiến lược xây dựng dòng smartphone thương hiệu việt thân thiện môi trường
 
Tìm hiểu hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu bánh xèo mười xiềm
Tìm hiểu hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu bánh xèo mười xiềmTìm hiểu hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu bánh xèo mười xiềm
Tìm hiểu hoạt động xây dựng và phát triển thương hiệu bánh xèo mười xiềm
 
Y tưởng hoàn thiện chiến lược truyền thông xây dựng thương hiệu plusssz iq vi...
Y tưởng hoàn thiện chiến lược truyền thông xây dựng thương hiệu plusssz iq vi...Y tưởng hoàn thiện chiến lược truyền thông xây dựng thương hiệu plusssz iq vi...
Y tưởng hoàn thiện chiến lược truyền thông xây dựng thương hiệu plusssz iq vi...
 
đáNh giá và hoàn thiện chương trình tài trợ 'thời trang và cuộc sống' của nhã...
đáNh giá và hoàn thiện chương trình tài trợ 'thời trang và cuộc sống' của nhã...đáNh giá và hoàn thiện chương trình tài trợ 'thời trang và cuộc sống' của nhã...
đáNh giá và hoàn thiện chương trình tài trợ 'thời trang và cuộc sống' của nhã...
 
Nghiên cứu và phát triển hệ thống nhượng quyền của cartridge world tại việt nam
Nghiên cứu và phát triển hệ thống nhượng quyền của cartridge world tại việt namNghiên cứu và phát triển hệ thống nhượng quyền của cartridge world tại việt nam
Nghiên cứu và phát triển hệ thống nhượng quyền của cartridge world tại việt nam
 
Phân tích hoạt động marketing mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến tre
Phân tích hoạt động marketing   mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến trePhân tích hoạt động marketing   mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến tre
Phân tích hoạt động marketing mix tại công ty xăng dầu xăng dầu bến tre
 
Mar03 các giải pháp marketing nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu lắp...
Mar03 các giải pháp marketing nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu lắp...Mar03 các giải pháp marketing nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu lắp...
Mar03 các giải pháp marketing nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu lắp...
 
Mar06 một số giải pháp marketing nhầm hoàn thiện và nâng cao mức độ thỏa mãn ...
Mar06 một số giải pháp marketing nhầm hoàn thiện và nâng cao mức độ thỏa mãn ...Mar06 một số giải pháp marketing nhầm hoàn thiện và nâng cao mức độ thỏa mãn ...
Mar06 một số giải pháp marketing nhầm hoàn thiện và nâng cao mức độ thỏa mãn ...
 
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
 
Chap015 evaluating market effort
Chap015 evaluating market effortChap015 evaluating market effort
Chap015 evaluating market effort
 
Chap014 pricing and negotiating for value
Chap014 pricing and negotiating for valueChap014 pricing and negotiating for value
Chap014 pricing and negotiating for value
 
Chap013 sales management
Chap013 sales managementChap013 sales management
Chap013 sales management
 
Chap012 the one to-one media
Chap012 the one to-one mediaChap012 the one to-one media
Chap012 the one to-one media
 

Phân tích thực trạng và đề xuất những giải pháp đẩy mạnh công tác marketing tại công ty tnhh tin học điện tử khang tiên

  • 1. TRƯ NG I H C C N THƠ KHOA KINH T QU N TR KINH DOANH ---------- &---------- LU N VĂN T T NGHI P PHÂN TÍCH TH C TR NG VÀ XU T NH NG BI N PHÁP Y M NH CÔNG TÁC MARKETING T I CÔNG TY TNHH TIN H C - I NT KHANG TIÊN Giáo viên hư ng d n: Sinh viên th c hiên: ThS. TH TUY T TR N VŨ KHANH Mã s SV: 4043525 L p: QTKD - TH K30 C n Thơ 5/2008
  • 2. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t L I CAM OAN  Tôi cam oan tài “Phân tích th c tr ng và xu t nh ng bi n pháp y m nh công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên ” là do chính tôi th c hi n, các s li u thu th p và các k t qu phân tích tài là trung th c, tài này không trùng v i b t c tài nào khác. Sinh Viên TR N VŨ KHANH Trang ii
  • 3. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t L IC MT --- --- hoàn thành tài:“Phân tích th c tr ng và xu t nh ng bi n pháp y m nh công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên”, trư c h t em xin chân thành c m ơn BGH trư ng i H c C n Thơ và các Th y Cô Khoa Kinh T và Qu n Tr Kinh Doanh, ã truy n t nhi u ki n th c quý báu trong su t b n năm h c. Em vô cùng c m t Cô Th Tuy t ã t n tình hư ng d n em trong su t th i gian th c hi n lu n văn này. Em xin kính l i c m ơn n: + Ban lãnh o và các anh, ch trong Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên. + Anh Nguy n Qu c Cư ng, Phó giám c Công ty ã t n tình giúp , t o i u ki n t t nh t cho em trong quá trình th c t p t i Công ty. + Tôi cũng vô cùng bi t ơn các b n bè ã giúp tôi trong vi c tìm tài li u cũng như ng viên khuy n khích tôi su t th i gian qua. Cu i cùng, em kính chúc quý Th y Cô, Ban Giám c và toàn th nhân viên trong Công ty cùng b n bè d i dào s c kho , g t hái ư c nhi u thành công. Kính chúc Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên ngày càng l n m nh và phát tri n b n v ng. Em xin chân thành c m ơn! Sinh viên TR N VŨ KHANH Trang iii
  • 4. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t NH N XÉT C A CƠ QUAN TH C T P ---  --- ...................................................................................................... ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ Long M , ngày.....tháng.....năm 2008 TH TRƯ NG ƠN V Trang iv
  • 5. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t B N NH N XÉT LU N VĂN T T NGHI P IH C H VÀ TÊN NGƯ I HƯ NG D N: TH TUY T H C V : TH C S CHUYÊN NGÀNH: QU N TR KINH DOANH CƠ QUAN CÔNG TÁC: B MÔN QU N TR , KHOA KINH T VÀ QU N TR KINH DOANH TÊN H C VIÊN: TR N VŨ KHANH MÃ S SINH VIÊN: 4043525 CHUYÊN NGÀNH: QU N TR KINH DOANH T NG H P TÊN TÀI: Phân tích th c tr ng và xu t nh ng bi n pháp y m nh công tác marketing t i Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên N I DUNG NH N XÉT 1) Tính phù h p c a tài v i chuyên ngành ào t o tài nghiên c u phù h p v i chuyên ngành ào t o 2) V hình th c Tác gi trình bày p, hình th c m b o theo quy nh chung c a LVTN 3) Ý nghĩa khoa h c, th c ti n và tính c p thi t c a tài tài nghiên c u nêu ư c t m quan tr ng c a ho t ng marketing trong m t DN, v n nghiên c u mang ý nghĩa khoa h c và tính th c ti n cao, nh t là v i m t DN t m t c a hàng kinh doanh nh phát tri n lên trong môi trư ng c nh tranh, h i nh p hi n nay. Trang v
  • 6. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t 4) tin c y c a s li u và tính hi n i c a lu n văn S li u s d ng phân tích có c ngu n th c p n i b và bên ngoài. S li u th c pn ib ư c thu th p trong 3 năm g n ây và ã có nh n xét c a cơ quan th c t p th hi n ư c tin c y và tính th i s c a lu n văn. Tuy nhiên thông tin th c p bên ngoài ưa vào trong lu n văn c n ư c nêu ư c ngu n c th . 5) N i dung và k t qu t ư c (theo m c tiêu nghiên c u) N i dung bài vi t c a tác gi th hi n ư c các m c tiêu ã xác nh chương 1. Trong chương 2 tác gi trình bày t t phương pháp lu n và và phương pháp ti p c n nghiên c u. Trên n n t ng khoa h c v phương pháp, tác gi t p trung phân tích th c tr ng ho t ng marketing t i DN th c t p (chương 3), k t h p phân tích môi trư ng kinh doanh ngành i n t -tin h c nh n di n cơ h i - e d a xây d ng bi n pháp y m nh ho t ng marketing cho DN này. 6) Các nh n xét khác Tác gi có nhi u c g ng trong quá trình th c hi n LVTN. 7) K t lu n (c n ghi rõ m c ng ý hay không ng ý n i dung tài và các yêu c u ch nh s a) C n Thơ, ngày 14 tháng 5 năm 2008 NGƯ I NH N XÉT TH TUY T Trang vi
  • 7. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N ---  --- ...................................................................................................... ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ...........ngày.....tháng.....năm 2008 GIÁO VIÊN PH N BI N Trang vii
  • 8. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t M CL C Trang Chương 1: GI I THI U...................................................................................... 1 1.1 S c n thi t c a tài nghiên c u................................................................ 1 1.2 M c tiêu nghiên c u .................................................................................... 2 1.3 Ph m vi nghiên c u ..................................................................................... 2 Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U........ 3 2.1 Phương pháp lu n........................................................................................ 3 2.1.1 Nh ng v n cơ b n v Marketing......................................................... 3 2.1.2 Thành ph n cơ b n c a Marketing thương m i – d ch v ........................ 6 2.2 Phương pháp nghiên c u ........................................................................... 13 2.1.1 Phương pháp thu th p s li u ............................................................... 13 2.1.2 Phương pháp phân tích s li u ............................................................. 13 Chương 3: PHÂN TÍCH TH C TR NG CÔNG TÁC MARKETING T I CÔNG TY TNHH TIN H C - I N T KHANG TIÊN.......................... 15 3.1 Gi i thi u v Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên ....................... 15 3.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty .................................... 15 3.1.2 Lĩnh v c ho t ng .............................................................................. 16 3.1.3 Cơ c u t ch c ..................................................................................... 17 3.1.4 Nhân s trong Công ty ......................................................................... 22 3.1.5 K t qu ho t ng kinh doanh.............................................................. 25 3.2 Phân tích th c tr ng công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên............................................. 26 3.2.1 Phân tích tình hình ho t ng Marketing t i Công ty ........................... 26 3.2.2 Môi trư ng văn hóa Công ty ................................................................ 38 3.2.3 Phân tích m i quan h c a Công ty v i các t ch c bên ngoài ............. 40 3.2.4 Nh ng t n t i c n kh c ph c trong ho t ng Marketing t i Công ty ... 40 Trang viii
  • 9. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Chương 4: PHÂN TÍCH MÔI TRƯ NG KINH DOANH NH HƯ NG N CÁC Y U T U VÀO, U RA T I CTY TNHH TIN H C - I N T KHANG TIÊN ................................... 42 4.1 Môi trư ng kinh doanh c a Công ty .......................................................... 42 4.1.1 Môi trư ng vĩ mô................................................................................. 42 Các y u t v kinh t ............................................................................ 42 Các y u t v chính tr - pháp lu t........................................................ 43 Các y u t v văn hóa – xã h i............................................................. 44 Các y u t v công ngh ...................................................................... 45 4.1.2 Môi trư ng vi mô................................................................................. 46 Phân tích th trư ng ............................................................................. 46 Phân tích khách hàng ........................................................................... 48 Nhà cung ng....................................................................................... 51 Phân tích tình hình c nh tranh.............................................................. 52 4.2 Phân tích SWOT ....................................................................................... 55 Chương 5: NH NG BI N PHÁP Y M NH CÔNG TÁC MARKETING T I CÔNG TY TNHH TIN H C - I N T KHANG TIÊN.......................... 56 5.1 Giao công vi c c th cho t ng nhân viên ................................................ 56 5.2 ào t o và hu n luy n nhân viên.............................................................. 57 5.3 Chi n lư c s n ph m/ d ch v ................................................................... 58 5.4 Chi n lư c giá ........................................................................................... 60 5.5 Chi n lư c phân ph i ................................................................................ 60 5.6 Chi n lư c chiêu th .................................................................................. 62 Chương 6: K T LU N VÀ KI N NGH ......................................................... 65 6.1 K t lu n..................................................................................................... 65 6.2 Ki n ngh .................................................................................................. 66 TÀI LI U THAM KH O ................................................................................. 68 Trang ix
  • 10. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t DANH M C BI U B NG  Trang B ng 1. Tình hình cơ c u nhân s c a Công ty năm 2007 ..........................23 B ng 2. K t qu ho t ng kinh doanh qua ba năm (2000-2007)................25 B ng 3. S lư ng máy vi tính bán ra th trư ng c a cty..............................26 B ng 4. Giá c m t s s n ph m c a các Cty máy tính t nh H u Giang ..30 B ng 5. B ng th ng kê s trư ng h c trong huy n năm 2007.....................49 B ng 6. S lư ng h c viên ăng ký h c vi tính t i kho c a Cty qua ba năm (2005 - 2007) ....................................49 B ng 7. Ma tr n hình nh c nh tranh Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên ......................................53 B ng 8. Ma tr n SWOT .............................................................................55 B ng 9. D báo nhu c u mua máy vi tính c a KH trong tương lai b ng phương pháp bình quân bé nh t............................................59 Trang x
  • 11. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t DANH M C HÌNH  Trang Hình 1. M c tiêu vi c nh gía ........................................................................9 Hình 2. N i dung chiêu th ..............................................................................13 Hình 3. Phân tích SWOT.................................................................................14 Hình 4. Cơ c u t ch c c a Công ty ...............................................................17 Hình 5. Kênh phân ph i máy tính c a Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên huy n Long M .............................................................................31 Trang xi
  • 12. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t CÁC T VI T T T TRONG LU N VĂN  KH: Khách Hàng SP: S n Ph m KD: Kinh Doanh THCS: Trung h c cơ s THPT: Trung h c ph thông TP: Thành Ph Trang xii
  • 13. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t CHƯƠNG 1 GI I THI U 1.1 S c n thi t c a tài nghiên c u Ngày nay, v n c c kỳ quan tr ng mà các Công ty thương m i - d ch v ang i m t không ph i là khan hi m ngu n cung hàng hoá và d ch v mà là khan hi m khách hàng, do ti n b khoa h c - k thu t nên vi c s n xu t hàng hoá có t c tăng nhanh hơn t c tiêu th , d n n c u nh hơn cung r t nhi u. Cho nên bán ư c nhi u hàng hoá, cung c p nhi u d ch v , tăng doanh thu, l i nhu n cho Công ty thì công tác Marketing ph i ư c xem là công vi c quan tr ng. B i ho t ng Marketing là th c hi n s chuy n i các nhu c u thay i c a khách hàng thành cơ h i có l i. Tình hình c nh tranh gi a các Công ty m r ng th trư ng và tìm ki m khách hàng m i ngày càng gay g t hơn, trong khi các công ty chưa hi u rõ v th trư ng, v tâm lý khách hàng, chưa th a mãn nhu c u ngày càng cao c a khách hàng. Vì th chi n th ng trên thương trư ng và giành l y ư c th ph n thì m i Công ty ph i bi t t n d ng Marketing như là công c h tr c l c nh t cho công ty mình, chính vì ho t ng Marketing giúp Công ty gi m b t s cách bi t gi a s n xu t và tiêu dùng, ngoài ra Marketing còn là c u n i gi a khách hàng và nhà s n xu t giúp h hi u rõ nhau hơn. Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên t khi thành l p n nay, ã th c hi n m t s chương trình hành ng v Marketing nhưng trên th c t chưa mang tính chuyên nghi p và bài b n. Nh n th c ư c t m quan tr ng c a Marketing i v i Công ty và tăng cư ng hi u qu ho t ng s n xu t kinh doanh cũng như s th a mãn nhu c u ngày càng cao c a khách hàng. Tôi quy t nh ch n tài: “ Phân tích th c tr ng và xu t nh ng bi n pháp y m nh công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên ”. Vì khi môi trư ng kinh doanh thay i s t o ra nh ng cơ h i và thách th c cho Công ty, do ó Công ty có ư c nh ng ưu th c nh tranh trên thương trư ng và có t m nhìn chi n lư c trong kinh doanh thì khi phân tích th c tr ng công tác Marketing t i Công ty, chúng ta s th y rõ nh ng công vi c mà Công ty th c hi n t t và nh ng công vi c chưa làm Trang 1
  • 14. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t t t ho c chưa th c hi n ư c, t ó ki n ngh nh ng bi n pháp kh c ph c và c n ph i tránh né nh ng m i nguy cơ ng th i t n d ng t t các cơ h i Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên, em l i nhi u l i ích cho khách hàng, m r ng h th ng phân ph i s n ph m ng th i xây d ng chi n lư c marketing qu ng bá thương hi u cho Công ty và giúp Công ty có nh hư ng phát tri n m nh m trong tương lai. 1.2 M c tiêu nghiên c u Nghiên c u th c tr ng công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên qua 3 năm 2005, 2006 và 2007. Qua ó ánh giá nh ng công vi c ã th c hi n t t ho c chưa t t ho c chưa th c hi n ư c, nh m tìm ra các i m m nh và các i m y u c a Công ty. Phân tích môi trư ng kinh doanh nh hư ng n các y u t u vào, u ra c a Công ty nh n ra nh ng cơ h i và nh ng m i e do . xu t, ki n ngh nh ng bi n pháp y m nh công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên. 1.3 Ph m vi nghiên c u tài nghiên c u th c tr ng và xu t nh ng bi n pháp nh m y m nh công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên trên a bàn huy n Long M - t nh H u Giang. tài t p trung vào 5P c a Marketing thương m i - d ch v : P1 - y u t con ngư i, P2 - s n ph m, P3 - giá c , P4 - phân ph i và P5 - chiêu th . ng th i phân tích nh hư ng c a môi trư ng kinh doanh n các y u t u vào, u ra làm rõ th c tr ng công tác marketing và xu t, ki n ngh nh ng chương trình hành ng c th c a Marketing t i Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên. Do Công ty ho t ng a d ng, nhi u lĩnh v c và do ki n th c, th i gian th c t p có h n nên tài này không i sâu phân tích h t t t c các lĩnh v c kinh doanh mà tôi ch t p trung vào lĩnh v c tin h c c a Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên. S li u th c p s d ng trong lu n văn ư c thu th p qua 3 năm g n nh t c th là t năm 2005 n năm 2007. Trang 2
  • 15. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.2 Phương pháp lu n 2.2.1 Nh ng v n cơ b n v Marketing Marketing là gì - Tuỳ thu c vào m c ích, a v , ph m vi c a Marketing mà có nh ng nh nghĩa khác nhau. - Theo Philip Kotler: Marketing là m t quá trình qu n lý xã h i thông qua s sáng t o c a cá nhân và t p th thay i s tiêu th . Là t do giao d ch trao i s n ph m và các giá tr khác t ó bi t ư c nhu c u xã h i. - nh nghĩa nh n m nh 5 v n : • Marketing là m t lo i ho t ng mang tính sáng t o. • Marketing là m t ho t ng trao i t nguy n. • Marketing là ho t ng nh m tho mãn nhu c u con ngư i. • Marketing là m t quá trình qu n lý. • Marketing là m i dây liên k t gi a xã h i và Công ty, xí nghi p. - Còn theo Hi p h i Marketing M ã nh nghĩa: Marketing là quá trình l p k ho ch, th c hi n k ho ch ó, ánh giá, khuy n mãi và phân ph i hàng hoá, d ch v và ý tư ng t o ra s trao i v i các nhóm m c tiêu, tho mãn nh ng m c tiêu c a khách hàng và t ch c. - Theo nh nghĩa c a Vi n Marketing Anh: Marketing là quá trình t ch c và qu n lý toàn b các ho t ng s n xu t kinh doanh t phát hi n ra và bi n s c mua c a ngư i tiêu dùng thành nhu c u th c s v m t hàng c th n vi c s n xu t và ưa hàng hoá ó n ngư i tiêu dùng cu i cùng nh m mb o cho Công ty thu ư c l i nhu n như d ki n. - Theo nh nghĩa c a G.I.Dragon – nguyên ch t ch Liên oàn Marketing qu c t : Marketing là m t “rada” theo dõi, ch o ho t ng c a các xí nghi p và “như m t máy ch nh lưu” k p th i ng phó v i m i bi n ng sinh ra trong quá trình tiêu th s n ph m trên th trư ng. Trang 3
  • 16. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t - Qua các nh nghĩa trên, chúng ta có th xác nh ư c phương châm tư tư ng chính c a Marketing hi n i là: + R t coi tr ng khâu tiêu th , ưu tiên dành cho nó v trí cao nh t trong chi n lư c c a doanh nghi p. Vì mu n t n t i và phát tri n xí nghi p thì ph i bán ư c hàng. + Ch bán cái th trư ng c n ch không bán cái mình s n có. Hàng có phù h p v i nhu c u, th hi u c a khách hàng m i bán ư c nhi u, ư c nhanh, m i không b t n ng. + Mu n bi t th trư ng và ngư i tiêu dùng c n gì thì ph i nghiên c u th trư ng c n th n và ph i có ph n ng linh ho t. + Marketing g n li n v i t ch c và qu n lý Marketing òi h i ph i ưa nhanh ti n khoa h c vào s n xu t và kinh doanh. - Công vi c c a Marketing là bi n các nhu c u xã h i thành nh ng cơ h i sinh l i và cũng t các nh nghĩa trên, ta rút ra 5 nhi m v c a Marketing là: 1. L p k ho ch (Planning) 2. Nghiên c u (Research) 3. Th c hi n (Implementation) 4. Ki m soát (Control) 5. ánh giá (Evaluation) - N u ghép 5 ch cái u c a 5 thu t ng trên và x p theo th t ta ư c ch : PRICE (nghĩa en là cái giá ) và chính 5 nhi m v trên cũng là c t lõi, công vi c c a Marketing mà m i Công ty ph i làm n u mu n ng d ng có hi u qu Marketing trong s n xu t kinh doanh. T ó có th phát bi u nh nghĩa tóm t t cho Marketing hi n i là: Marketing ó là quá trình qu n lý mang tính ch t xã h i nh ó mà các cá nhân và t p th có ư c nh ng gì h c n và mong mu n, thông qua vi c chào bán hàng và trao i nh ng s n ph m có giá tr v i ngư i khác. S ra i và phát tri n c a Marketing Ngu n g c ra i - Do s ti n b không ng ng c a khoa h c – k thu t và i s ng kinh t xã h i càng phát tri n thì thu nh p c a ngư i dân ngày càng ư c nâng cao làm cho th trư ng cung c u ngày càng phát tri n m nh và ph c t p. Trang 4
  • 17. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t - V phía ngu n cung hàng hóa có s c nh tranh gay g t gi a nh ng nhà s n xu t. V phía nhu c u thì khách hàng có thu nh p cao nên có quy n òi h i, ch n l a hàng hóa theo nhu c u, th hi u c a mình. - M i quan h cung c u trên th trư ng có s thay i áng k : “Th trư ng ngư i bán thành th trư ng ngư i mua”. - Khách hàng ư c xem là “thư ng ”. Marketing ra i giúp doanh nghi p s n xu t, tiêu th , c nh tranh v i i th t t hơn ng th i Marketing cũng giúp khách hàng n m ư c thông tin v th trư ng và s n ph m ch n l a hàng hóa theo nhu c u c a mình. Quá trình phát tri n Năm 1650, l n u tiên ông Mitsui – thương gia Nh t có sáng ki n liên quan n Marketing mà ch y u là các v n v ngh thu t bán hàng, ch u trách nhi m v i khách hàng sau khi tiêu th s n ph m c a công ty – d ch v h u mãi. Sau nhi u năm phát tri n, lý thuy t v Marketing ư c nhi u c gi úc k t và t ng h p l i d a trên th c ti n th trư ng, năm 1902 thu t ng Marketing chính th c ư c s d ng i h c Michigan sau ó ư c m r ng các nư c nói ti ng Anh và ư c qu c t hoá r t nhanh vào gi a và cu i th k 20. Vai trò và ch c năng c a Marketing Vai trò c a Marketing Giúp cho Công ty ho t ng nh p nhàng, không b ngưng tr , n m b t ư c th hi u nhu c u c a khách hàng ng th i xác nh v trí c a Công ty trên thương trư ng. Marketing làm thúc y nhu c u ngư i tiêu dùng cho nên nhi m v cơ b n i v i Marketing là s n sinh ra nhi t tình c a ngư i tiêu dùng i v i s n ph m, d ch v . Marketing làm tho mãn nhu c u mong mu n c a ngư i tiêu dùng và t o ra nh ng s n ph m và d ch v hi u qu v i m c giá c mà ngư i tiêu dùng có th thanh toán ư c. Trang 5
  • 18. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Ch c năng c a Marketing - Kh o sát th trư ng, phân tích nhu c u, d oán tri n v ng th trư ng trong tương lai. - Kích thích c i ti n s n xu t thích nghi v i bi n ng thư ng xuyên và liên t c c a th trư ng và khách hàng. - Tho mãn ngày càng cao nhu c u khách hàng. - Tăng cư ng hi u qu ho t ng kinh doanh. M c tiêu c a Marketing T i a hoá tiêu dùng Marketing t o i u ki n d dàng và kích thích tiêu th t i a. Dân chúng tiêu th nhi u hơn thì nhà Marketing s h nh phúc hơn. T i a hoá s tho mãn c a ngư i tiêu th Làm cho ngư i tiêu th tho mãn t i a (ch t lư ng) ch không ph i b n thân s tiêu th (s lư ng). T i a hoá s ch n l a Là làm cho s n ph m a d ng và t i a s ch n l a c a h , giúp h tìm ư c cái làm tho mãn cao nh t s thích c a h v nhu c u, v t ch t tinh th n. T i a hoá ch t lư ng cu c s ng Là làm tăng ch t lư ng cu c s ng: ch t lư ng hàng hoá và d ch v , ch t lư ng môi trư ng s ng, th m m , danh ti ng… ây là m c tiêu cao nh t c a Marketing. 2.2.2 Thành ph n cơ b n c a Marketing thương m i – d ch v Y u t con ngư i (people) Trong ho t ng Marketing thương m i – d ch v , y u t con ngư i r t quan tr ng và không th thi u ư c vì con ngư i gi i quy t r t nhi u vi c, th c hi n nhi u chương trình Marketing mang l i hi u qu cho Công ty. Cho dù k ho ch kinh doanh hay chi n lư c Marketing có hoàn h o n âu thì thi u y u t con ngư i th c hi n chúng s không hi u qu , không ch lĩnh v c kinh doanh mà t t c các lĩnh v c khác ngày càng kh ng nh vai trò c a con ngư i trong cu c s ng cũng như trong t ch c ho t ng kinh doanh là c c kỳ quan tr ng và không th thi u y u t con ngư i ư c. Trang 6
  • 19. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Vai trò con ngư i trong Marketing Con ngư i có vai trò r t quan tr ng trong Marketing: + Góp ph n ch o th c hi n các k ho ch, chi n lư c Marketing. + Tr c ti p nghiên c u và tham gia các chương trình Marketing. + Thúc y các ho t ng Marketing nhanh chóng và hi u qu hơn. T m quan tr ng c a y u t con ngư i trong Marketing + Giúp các ho t ng Marketing ư c th c hi n nh p nhàng hơn, ng th i trong quá trình trao i giao ti p con ngư i s hi u nhau hơn. + T o m i i u ki n th a mãn nhu c u ngày càng cao c a con ngư i. + Thúc y các chương trình ho t ng hi u qu hơn, tăng cư ng th c hi n và phát tri n các P c a marketing. S n ph m: (Product) Vai trò, v trí c a s n ph m Trong các y u t c a Marketing h n h p thì P1 có vai trò c c kỳ quan tr ng, là n n t ng, xương s ng c a 4P, nó quy t nh s thành b i c a chi n lư c Marketing, do v y chi n lư c s n ph m ư c x p th t u tiên trong Marketing h n h p. Chi n lư c s n ph m giúp Công ty xác nh phương hư ng u tư, thi t k s n ph m, phù h p th hi u, h n ch r i ro, th t b i trong Công ty. Chi n lư c s n ph m góp ph n ch o th c hi n hi u qu các y u t còn l i trong Marketing h n h p. Chi n lư c s n ph m giúp th c hi n các m c tiêu c a Công ty: + t l i nhu n m c tiêu + Tăng cư ng th l c, uy tín c a Công ty + m b o an toàn, hi u qu , c nh tranh t t v i i th Chi n lư c s n ph m ư c xem là vũ khí c nh tranh s c bén và h u hi u c a Công ty. Các chi n lư c s n ph m c th * Chi n lư c ch ng lo i s n ph m M r ng ch ng lo i: tăng theo tuy n s n ph m theo chi u r ng, chi u sâu s n ph m chi ti t cho t t c các d ng. Trang 7
  • 20. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t H n ch ch ng lo i: lo i b t tuy n s n ph m kém ch t lư ng, t p trung cho s n ph m ch l c. Thi t l p ch ng lo i, nh v s n ph m: c ng c v trí s n ph m iv i i th c nh tranh, tăng cư ng các tuy n nh v s n ph m, lôi cu n khách hàng. * Chi n lư c hoàn thi n và nâng cao c tính s d ng Chi n lư c này hư ng n gi i quy t các v n sau: - T p trung c i ti n s n ph m có thêm tính năng, công d ng m i. - Nâng cao hi u su t, công su t c a công d ng hi n có. - Khai thác các thu c tính khác c a SP làm tho mãn ngư i tiêu dùng. - Nâng cao ch t lư ng s n ph m trong m i quan h v i giá thích h p trên th trư ng. * Chi n lư c i m i ch ng lo i - Phát tri n thêm s n ph m m i cho th trư ng hi n t i: Chi n lư c này thư ng ư c các Công ty áp d ng giai o n trư ng thành trong chu kỳ i s ng s n ph m. Công ty nên s d ng chi n lư c tung s n ph m m i “g i u lên nhau”. - i m i theo d ng thương m i i lên và i xu ng Chi n lư c i m i theo hư ng thương m i i lên: t o ra s n ph m danh ti ng, nh giá cao cùng s n ph m kinh doanh hi n t i nh giá th p “lôi kéo, gi chân” khách hàng. Chi n lư c i m i theo hư ng thương m i i xu ng: thêm s n ph m nh giá th p trong tuy n s n ph m danh ti ng có thêm khách hàng và th ph n hi n có. - T o ra s n ph m khác bi t T o ra s n ph m có thu c tính nh v khác nhau thu hút khách hàng. Phân chia lô hàng, có chính sách c bi t cho phân khúc th trư ng khác nhau. Trang 8
  • 21. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Giá c : (Price) Ý nghĩa, t m quan tr ng c a chi n lư c giá * T m quan tr ng c a giá c i v i khách hàng giá c là cơ s quy t nh mua s n ph m này hay s n ph m khác. Nói cách khác giá c là công c c l c, là òn b y kích thích tiêu dùng. i v i Công ty giá c là vũ khí c nh tranh r t s c bén trên th trư ng, quy t nh doanh s , l i nhu n, gián ti p th hi n ch t lư ng và nh hư ng n chương trình Marketing chung. * Ý nghĩa Theo cơ s lý thuy t, giá c ư c hình thành d a trên m i quan h gi a các y u t : Giá tr s d ng Giá tr Giá c Trong th c t giá c s n ph m không ch liên quan n thu c tính v t ch t ơn thu n mà nhà s n xu t còn nh giá i kèm theo nh ng d ch v và l i ích khác nhau làm tho mãn hơn nhu c u khách hàng. Nh ng m c tiêu nh giá M c tiêu nh giá Tăng doanh s Tăng l i nhu n Gi th n nh Gia Thâm T i a t Ch p C nh tăng nh p hoá l i nh n tranh kh i th l i nhu n giá không lư ng trư ng nhu n m c c nh qua bán tiêu tranh giá Hình 1: M C TIÊU VI C NH GIÁ Nh ng nhân t nh hư ng n giá * Kh o sát giá mong i Giá mong i là giá mà khách hàng vui lòng chi tr i l y m t s n ph m hay d ch v tương x ng v i chi phí h b ra. Giá mong i thư ng ư c th hi n là m t bi n ng giá có c n trên và c n dư i. Trang 9
  • 22. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Xác nh giá mong i b ng cách: - L y ý ki n thăm dò khách hàng - Quan sát và so sánh v i giá c a s n ph m c nh tranh - D a trên kinh nghi m th m nh và ý ki n ánh giá c a các i lý, nhà phân ph i trung gian. - ưa s n ph m i tr c ti p th nghi m ánh giá. * Ư c lư ng doanh thu các m c giá khác nhau: Th c ch t là tính toán h co giãn c u trên giá - Trư ng h p c u co giãn nhi u (nhóm s n ph m có giá tr cao). Nên th c hi n chính sách gi m giá kích c u. - Trư ng h p c u co giãn ít (nhóm s n ph m có giá tr th p). Thì không nên th c hi n chính sách gi m giá vì không có tác d ng kích c u nhi u. * Th ph n m c tiêu Tuỳ thu c vào th ph n m c tiêu mà Công ty ang chi m gi trên th trư ng quy t nh chính sách giá thích h p. i v i nhóm s n ph m chi m gi th ph n l n thì nên dùng chính sách nh giá th p thâm nh p, gia tăng th ph n. i v i s n ph m c bi t, c quy n và th trư ng h p, d chi ph i thì nên dùng chính sách giá cao (giá h t kem) ch c l c th trư ng t hi u qu , khai thác l i th c a Công ty. Chi n lư c giá c a Công ty * Chi n lư c giá hư ng vào Công ty Ch quan tâm n l i ích cá nhân Công ty. Chi n lư c giá xu t phát t chi phí s n xu t. Chi n lư c giá t ư c l i nhu n t i a cho Công ty. * Chi n lư c giá hư ng ra th trư ng Quan tâm n th hi u khách hàng, ti m năng th trư ng và i phó v i i th c nh tranh. Chi n lư c giá ban u khi thâm nh p th trư ng, giá th p phát tri n th trư ng và gia tăng th ph n. Chi n lư c giá c nh tranh tr c ti p v i i th . Trang 10
  • 23. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t * Chi n lư c nh giá theo khu v c nh giá t i a i m s n xu t. nh giá t i nơi tiêu th . nh giá phân ph i gi ng nhau, còn g i là chính sách nh giá th ng nh t cho t t c các th trư ng trong vùng. Phân ph i s n ph m: (Place) T m quan tr ng c a phân ph i * Vai trò c a phân ph i Ho t ng phân ph i là c u n i giúp cho nhà s n xu t cung c p s n ph m cho khách hàng úng ch ng lo i s n ph m mà h c n, úng th i i m theo nhu c u, úng a i m, úng kênh và lu ng hàng cung ng. Phân ph i còn th c hi n nhi m v t p trung s n ph m, i u hoà và phân ph i s n ph m cho khu v c khác, a bàn khác nhau. Làm tăng giá tr s n ph m theo y u t th i gian, y u t không gian và y u t hình th s n ph m. T ch c i u hành v n chuy n, ti t ki m chi phí, h n ch r i ro thi t h i. * Khái quát v kênh phân ph i Là tuy n ư ng giúp doanh nghi p ưa s n ph m c a h n tay ngư i tiêu dùng hay ngư i s d ng công nghi p m t cách hi u qu . M t kênh phân ph i y g m có: • Nhà s n xu t • Thành viên trung gian tham gia phân ph i ( i lý, buôn s , buôn l ) • Ngư i tiêu dùng H th ng kênh phân ph i g m có: • Ngư i cung c p và ngư i tiêu dùng cu i cùng • H th ng các thành viên trung gian phân ph i • Cơ s v t ch t, phương ti n v n chuy n và t n tr • H th ng thông tin th trư ng và các d ch v c a ho t ng mua bán Các ch c năng c a quá trình phân ph i • Tìm hi u, kh o sát, ti p c n khách hàng, ngư i mua qu ng bá thông tin v hàng hoá c a mình. • X lý ơn hàng, thu th p ch ng t và l p hoá ơn bán. Trang 11
  • 24. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t • Phân chia và t o ra các phân c p m t hàng theo yêu c u khách hàng chu n b giao hàng. • V n chuy n và giao hàng úng theo h p ng. • T n tr và lưu kho hàng hoá i u hoà cung c u trên th trư ng. • Bán hàng và giúp bán hàng. • Cung c p tài chính tín d ng cho khách hàng trung gian và thu h i ti n hàng. Chiêu th : (Promotion) M c tiêu ho t ng chiêu th Làm cho hàng hoá tiêu th nhi u hơn, nhanh hơn. Làm cho khách hàng tho mãn m c cao hơn. Ho t ng chiêu th có nghĩa r ng hơn ho t ng bán hàng. Tính ch t cơ b n c a chiêu th Truy n thông tin t phía nhà s n xu t và ti p nh n thông tin ph n h i t phía khách hàng. Chiêu th bao g m 2 y u t cơ b n là quá trình thông t và thuy t ph c mua hàng. Ho t ng chiêu th trong Marketing ư c xem là khoa h c, ngh thu t, òi h i s sáng t o, khéo léo nh m giúp công ty t m c tiêu bán hàng và chi phí th p nh t. T m quan tr ng c a ho t ng chiêu th T o i u ki n t t cho cung c u g p nhau và cung c p thông tin hai chi u trên th trư ng. Ho t ng chiêu th góp ph n làm cho hàng hoá bán ra nhanh hơn, nhi u hơn t ó giúp c ng c và phát tri n ho t ng kinh doanh, nâng cao uy tín c a công ty trên th trư ng. i u ki n c nh tranh, th hi u tiêu dùng trên th trư ng thay i r t ph c t p ho t ng chiêu th tr nên h t s c c n thi t và ương u v i nhi u khó khăn hơn trư c. Chiêu th làm thay i v trí và hình d ng ư ng c u hàng hoá trên th trư ng. Trang 12
  • 25. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Các n i dung ch y u c a chiêu th Chiêu th Chào hàng Qu ng cáo Khuy n mãi Tuyên truy n cá nhân Hình 2: N I DUNG CHIÊU TH Ho t ng chiêu th g m 4 n i dung cơ b n: - Qu ng cáo (Advertising) - Khuy n mãi (sale promotion) - Chào bán hàng cá nhân (personal selling) - Tuyên truy n/quan h công chúng (public relation) 2.3 Phương pháp nghiên c u 2.1.1 Phương pháp thu th p s li u Vi c thu th p s li u có liên quan trong tài nghiên c u thông qua nhi u ngu n khác nhau: Các s li u: S sách, hoá ơn, tài li u k toán c a Công ty, k t qu ho t ng kinh doanh qua 3 năm, t năm 2005 n năm 2007, tình hình nhân s , k t h p v i quan sát tình hình th c t t i cơ quan th c t p. Ph c v cho m c tiêu phân tích th c tr ng công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên. Ngoài ra nh ng thông tin ư c thu th p t báo, sách, tivi, Internet, s li u t Phòng th ng kê huy n Long M - H u Giang. Ph c v cho m c tiêu phân tích môi trư ng kinh doanh nh hư ng ny ut u vào, u ra c a Công ty. 2.1.2 Phương pháp phân tích s li u T nh ng s li u ã thu th p ư c, ti n hành phân tích b ng nh ng phương pháp như: Phương pháp so sánh: nh m i chi u các ch tiêu, k t qu th y rõ th c tr ng công tác Marketing t i Công ty. Phương pháp qui n p: phân tích nh ng v n nh , c th r i ti n hành k t lu n chung. Trang 13
  • 26. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Phương pháp th và bi u . Phương pháp phân tích SWOT: nh m phân tích và x lý k t qu nghiên c u v môi trư ng kinh doanh, t ó nh n ra các cơ h i, nh ng m i e d a, các i m m nh và các i m y u. Giúp Công ty ra nh ng chi n lư c Marketing m t cách bài b n và khoa h c. MÔI TRƯ NG BÊN TRONG Li t kê các i m m nh (S) Li t kê các i m y u (W) SWOT 1. 2. 1. 2. 3. 3. B Li t kê các cơ h i (O) CHI N LƯ C SO CHI N LƯ C WO Ê 1. S d ng các i m m nh Vư t qua nh ng i m N 2. t n d ng các cơ h i y u t n d ng các i m N 3. m nh G Li t kê các e do (T) CHI N LƯ C ST CHI N LƯ C WT O 1. S d ng các i m m nh T i thi u hoá nh ng À 2. tránh né các m i e do i m y u và tránh né các I 3. m i e do Hình 3: MA TR N SWOT Trang 14
  • 27. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH TH C TR NG CÔNG TÁC MARKETING T I CÔNG TY TNHH TIN H C - I N T KHANG TIÊN 3.1 Gi i thi u v Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên 3.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty Tên ti ng Vi t: Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên Lo i hình pháp lý: Công ty TNHH a ch : s 111, t nh l 931 - Th Tr n Long M - Huy n Long M - T nh H u Giang i n tho i: 0711. 871699 Fax: 0711. 873900 Tài kho n: 421101.01.0058 t i Ngân Hàng Nông Nghi p & PTNT Huy n Long M - H u Giang. Mã s thu : 6300032268 Xu t phát t m t c a hàng kinh doanh máy tính và thi t b văn phòng m vào tháng 03/2001 v i i ngũ cán b g m 02 ngư i và ho t ng KD n cu i tháng 12/2006. Do nhu c u phát tri n nh m b t k p v i s m r ng c a th trư ng tin h c nói riêng cũng như s phát tri n nói chung c a công ngh thông tin trên ph m vi toàn c u và Vi t Nam, các thành viên ban u ã quy t nh thành l p Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên vào tháng 03/2007, v i i ngũ nhân viên g m 06 ngư i. Trong su t quá trình phát tri n c a Công ty, tư tư ng ho t ng chung c a lãnh o và nhân viên là luôn c n cù, sáng t o trong công vi c và t n t y v i KH, do ó ã ư c khách hàng tin c y và h p tác trong nhi u lĩnh v c. Trong ho t ng kinh doanh Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên không nh ng cung c p các s n ph m, d ch v s a ch a, b o trì máy tính mà còn luôn chú tr ng vi c u tư phát tri n các s n ph m ph n m m k toán dành cho các doanh nghi p nh , nh m t o ra các gi i pháp t ng th và ph c v khách hàng ngày càng t t hơn. Trang 15
  • 28. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t 3.1.2 Lĩnh v c ho t ng Lĩnh v c tin h c Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên ho t ng kinh doanh c th lĩnh v c tin h c như sau: Th c hi n kinh doanh: mua bán, trao i các thi t b , linh ki n máy tính như: máy vi tính bàn, laptop xách tay, máy in, máy photocopy, mainboarb, HDD, ngu n, monitor, chu t, bàn phím, USB, UPS… Cung c p các d ch v : s a ch a, b o trì, b o hành, l p ráp cài t máy vi tính. Trang thi t b cho công tác b o hành, b o trì y và hi n i có y các tài li u hư ng d n k thu t c a các s n ph m cung c p, d tr thư ng xuyên và y các ph ki n và linh ki n thay th . Phương án th c hi n b o hành là thay m i c c m ho c t ng ph n các thi t b . Ngoài ra Công ty còn tư v n k thu t tr c ti p ho c qua i n tho i v i khách hàng và n t n nơi ki m tra khi khách hàng g p s c v máy vi tính. M các l p d y tin h c do b ph n kho qu n lý và ào t o các ch ng ch A, B và l p ráp cài t. Các khóa h c ư c Công ty m thư ng xuyên trong năm và Công ty t ch c thi, c p ch ng ch vào cu i m i khóa. c bi t có nh n h c viên ăng ký thi t do. Nghiên c u, phát tri n các ph n m m ng d ng và cung c p các ph n m m k toán cho các doanh nghi p nh là m t trong các nh hư ng cơ b n và phát tri n lâu dài c a Công ty. Lĩnh v c i n t Nh ng ho t ng kinh doanh chính c a lĩnh v c i n t như sau: Th c hi n kinh doanh: mua bán, trao i các s n ph m i n t thông thư ng và cao c p như: + Tivi CRT: VTB - 21 - P, Darling - 21 - C, Sony - 21 - P, JVC F315, Toshiba V29, Samsung - 21 - P, TCL 21 HN99, LG Q9, Panasonic.... + DVD 6 s : Ariang 36c, Acnos 99, Damax 988, california 138 KA, Sonca, California 98Km.... + DVD - MP4: Odata - DVD Mp4 - US - USB 2.0, OSC, LG, Mega, Calisia, Calisia - DVD - MP4 - JP. Trang 16
  • 29. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t + Amply ( công ngh M ): MA 3600 - 3600W - 42còng, Feavey - 8còng, Pro 999 - 12 còng, Mega - 8 còng, Crossover - hifi…. Cung c p các d ch v : s a ch a, ki m tra các m t hàng i n t , tư v n k thu t qua i n tho i cho khách hàng. M l p d y ngh i n t cho các h c viên thư ng xuyên trong năm ho c m khi h c viên có nhu c u h c b t c lúc nào. Hi n nay, Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên ã tách lĩnh v c i n t ra ho t ng kinh doanh c l p và không thu c ph m vi qu n lý c a Công ty. Trong ph m vi nghiên c u tài tôi ã gi i h n khi phân tích; c th là t p trung phân tích lĩnh v c tin h c còn lĩnh v c i n t thì ch gi i thi u sơ lư c v lĩnh v c kinh doanh các m t hàng và cũng không ti n hành phân tích chi ti t. 3.1.3 Cơ c u t ch c Sơ cơ c u t ch c c a Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên Giám c B ph n Phòng Kho kinh doanh k thu t Hình 4: CƠ C U T CH C Cơ c u t ch c c a Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên là cơ c u qu n tr theo ch c năng giúp Giám c d dàng ki m soát ho t ng kinh doanh và quy t nh qu n tr , nhưng th c t ho t ng kinh doanh t i ơn v có s khác bi t r t rõ r t i u ó th hi n qua vi c Giám c th c hi n nhi u công vi c trong công ty như: làm k thu t, ti p khách hàng, ký h p ng v i khách hàng và i tác…mà không có s phân công giao vi c c th cho t ng nhân viên ch ng h n ai làm vi c gì, th i gian hoàn thành công vi c, trách nhi m ra sao. Tóm l i, v i cơ c u qu n tr theo ch c năng thì Công ty ang g p ph i tình tr ng phân công công vi c không rõ ràng cho nhân viên, i u ó ph n ánh lên tình hình nhân s Công ty ang g p v n v ho c Công ty t ch c nhân l c chưa chuyên nghi p và bài b n, vì khi nhà qu n tr làm r t nhi u công vi c trong ngày Trang 17
  • 30. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t không thu c chuyên môn thì s c m nh cũng như m c t p trung b dàn tr i, không ng u làm cho hi u qu t ư c không cao, không th a mãn nhu c u KH. Ch c năng và nhi m v các phòng ban trong Công ty * Nhi m v và quy n h n c a Giám c Giám c Công ty ch u trách nhi m toàn b v i u hành các ho t ng s n xu t kinh doanh trư c pháp lu t Nhà nư c, tr c ti p i u hành ch o các ho t ng s n xu t kinh doanh t ng khâu, t ng b ph n c a Công ty, chăm lo i s ng c a công nhân viên. Ch ng l p k ho ch KD và áp d ng các bi n pháp c n thi t b o m quá trình KD t hi u qu . Qu n lý và s d ng các ngu n v n theo k ho ch có hi u qu . Hư ng d n ki m tra th c hi n i u l c a Công ty cho các nhân viên. Giám c Công ty có quy n quy t nh nh ng v n liên quan n t ch c như vi c b nhi m ch c v c a nhân s , thuyên chuy n nhân viên sang các phòng ban khác, quy t nh m c lương, khen thư ng và k lu t nhân viên trong theo úng qui nh mà Công ty ra. Bên c nh ó Giám c còn xét duy t, thi t l p các chính sách h tr bán hàng và ra chi n lư c kinh doanh. Giám c là ngư i quy t nh cơ c u t ch c, quy ch qu n lý Công ty, quy t nh h p tác liên doanh và các d án u tư m r ng, i m i công ngh thi t b c a Công ty. ng th i Giám c i di n Công ty ký k t các h p ng kinh t v i KH, v i nhà cung ng và i tác. * B ph n kinh doanh Ch c năng: Trưng bày gi i thi u các s n ph m v máy vi tính, máy in, máy photocopy và các thi t b , kinh ki n khác. Bên c nh ó Công ty th c hi n vi c bán hàng, h tr bán hàng, trao i hàng hóa v i khách hàng. Trong quá trình KD Công ty còn giao d ch, ký h p ng v i khách hàng và i tác t i b ph n KD, khi khách hàng có nhu c u hay th c m c, khi u n i v các s n ph m và d ch v thì s ư c b ph n KD gi i quy t v n m t cách t t nh t nh m em l i nhi u l i ích thi t th c cho khách hàng. Cho nên vi c thông qua giao d ch, ti p xúc v i khách hàng giúp cho nhân viên c a b ph n KD d dàng trong vi c thu th p thông tin, ý ki n và gi m ư c chi phí cho công tác ti p th tr c ti p mà hi u qu mang l i r t cao. Trang 18
  • 31. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Tuy nhiên, b ph n KD còn th c hi n ch c năng i n i r t quan tr ng trong ho t ng KD là làm công tác tham mưu v i Giám c v vi c xây d ng các k ho ch KD, ra nh ng chính sách bán hàng trong tương lai nh m tm c tiêu doanh s , n nh tài chính và m b o quá trình KD hi u qu , gi m t i thi u r i ro trong KD. Nhi m v : Trong ho t ng KD c bi t là công tác Marketing, b ph n KD ã t ch c th c hi n vi c bán hàng, giao ti p và trao i thông tin v i KH. Qua ó b ph n KD ã thu th p nh ng thông tin r t quan tr ng v nhu c u c a KH, r i ti n hành phân tích và ch n l c nh ng ý ki n óng góp hay, có ý nghĩa làm nh hư ng phát tri n Công ty trong tương lai. Ngoài ra b ph n KD còn th c hi n công tác Marketing là theo dõi và phân nhóm KH theo t ng phân khúc, t ó Công ty có chính sách bán hàng và ti p th hi u qu . Nh ng ý ki n óng góp c a KH ư c nhân viên Marketing ti p nh n nhi t tình và luôn tìm cách gi i quy t nhanh chóng nh m em l i nhi u l i ích cho KH. Bên c nh ó b ph n KD còn th c hi n nhi m v r t quan tr ng khác là ký h p ng mua bán hàng hóa v i KH và nhà cung ng , ch ng hơn trong vi c xu t phương th c thanh toán mua bán v i i tác. S thu n ti n ã giúp b ph n KD d dàng trong vi c ki m soát s lư ng hàng mua vào, bán ra và có chính sách i u ch nh giá c phù h p v i th trư ng. Trên cơ s ó b ph n KD luôn tìm m i cách v i mong mu n th a mãn nhu c u ngày càng cao c a KH. Nh n xét: Qua phân tích ch c năng và nhi m v chúng ta d dàng nh n th y ư c nh ng ưu i m c a b ph n KD là ti n l i trong vi c th c hi n công tác Marketing, giao ti p tr c ti p v i KH và i tác qua ó phòng KD ã ti t ki m ư c chi phí ti p th r t l n. Tuy nhiên trong quá trình th c hi n ho t ng Marketing c a b ph n KD còn nhi u h n ch c n kh c ph c như cách b trí, trưng bày các s n ph m chưa theo h th ng, tr t t các s n ph m không th ng nh t, chưa t n d ng h t không gian r ng, khi nhìn t bên ngoài vào thì th y cách ph i th c các SP chưa bài b n và không p m t. i u này ã nh hư ng r t l n n ho t ng Marketing c a Công ty vi c không t o ư c n tư ng l và pm t i v i khách hàng, ng Trang 19
  • 32. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t th i i v i KH và nh ng ngư i qua l i s có quan ni m là Công ty kinh doanh chưa th t s chuyên nghi p, chính s nh n th c ó ã nh hư ng n uy tín cũng như thương hi u c a Công ty trong a bàn huy n Long M và làm cho quá trình qu ng bá, tuyên truy n c a Công ty không mang tính thuy t ph c i v i KH m c dù s n ph m r t t t, ch t lư ng cao và giá r . * Phòng k thu t Ch c năng: Phòng k thu t có m i quan h m t thi t v i các phòng ban khác c bi t là phòng KD cho nên vi c giao nh n và s a ch a máy tính ư c th c hi n r t d dàng. S l i th ó ã giúp phòng k thu t ch ng hơn trong vi c xây d ng nh ng k ho ch Marketing th c hi n quá trình cung c p các d ch v b o trì, b o hành và tư v n k thu t. Ngoài ra phòng k thu t thư ng xuyên n p m c cho KH c bi t là các KH t ch c, vì th mà m i quan h gi a phòng k thu t nói riêng và Công ty nói chung v i các t ch c bên ngoài ngày càng t t hơn, giúp Công ty d dàng trong ho t ng KD. Nhi m v : Nhi m v c a phòng k thu t r t quan tr ng trong Công ty, doanh s óng góp h ng năm là 30%/ t ng doanh thu t d ch v s a ch a, b o hành, b o trì máy tính. Năm 2006 có 02 nhân viên, n năm 2007 do nhu c u c a khách hàng s d ng d ch v ngày càng cao cho nên phòng k thu t ã tăng thêm 01 nhân viên m i. S lư ng nhân viên k thu t ngày càng tăng lên nh m m c ích tăng cư ng hơn n a trong vi c cung c p các d ch v s a ch a và xúc ti n vi c thu th p thông tin KH cũng như nh ng ý ki n óng góp v k thu t. t ó phòng k thu t ra nh ng chính sách tư v n k thu t hi u qu và c bi t là quá trình báo giá cho KH chuyên nghi p hơn. Quá trình tư v n v k thu t cho khách hàng qua i n tho i ho c trao i tr c ti p nh m em l i nhi u l i ích thi t th c cho khách hàng, qua ó nhân viên k thu t cũng hi u rõ v nh ng khó khăn hay nh ng l i mà KH thư ng g p. Ngoài ra phòng k thu t luôn thu th p thông tin, ghi nh n ý ki n óng góp c a KH, sau ó t ng h p và trình lên Giám c có hư ng gi i quy t tình hu ng t t hơn. Trong quá trình làm k thu t nh ng nhân viên k thu t luôn tìm các gi i pháp chi phí th p nh t KH có ư c nhi u l i ích và ngày càng g n bó v i Công ty hơn. Trang 20
  • 33. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Nh n xét: Phòng k thu t là nơi g p g và giao ti p thư ng xuyên v i KH vì th mà trong quá trình s a ch a máy tính nhân viên ã t nâng cao tay ngh c a mình và qu ng bá hình nh Công ty b ng hình th c ch ng ti p th tr c ti p v i KH. Bên c nh ó quá trình ti p xúc v i môi trư ng bên ngoài, cũng như giao ti p v i KH nh m thu th p thông tin và ý ki n óng góp c a KH thì các nhân viên k thu t th c hi n chưa chuyên nghi p và thi u tính ch ng, do ó chưa làm hài lòng KH. Ngoài ra v trí c a phòng k thu t c l p v i Công ty ã gây ra không ít nh ng khó khăn trong quá trình kinh doanh, nh ng khách hàng m i khi em máy l i ki m tra và s a ch a d nh m l n v trí và di chuy n r t khó khăn trong khi ó nhân viên c a công ty có h n, khó có th gi i quy t k p th i tình hu ng x y ra. * Kho Ch c năng: Kho là m t phòng ban c a Công ty chuyên qu n lý các thi t b , linh ki n máy tính b hư h ng, ngoài ra kho còn ch a nh ng thi t b , linh ki n hư h ng, là nơi mà nhân viên k thu t tr c ti p nâng cao tay ngh c a mình thông qua các l p ào t o tin h c. Bên c nh ó trong kho có 03 phòng h c thư ng xuyên m các khóa chiêu sinh các ch ng ch tin h c A,B và s a ch a, l p ráp, cài t. Thông qua các l p h c này các h c viên s bi t n các SP và d ch v mà Công ty cung c p trên th trư ng. Nhi m v : Kho m trách vi c m và ào t o các ch ng ch tin h c, chính sách chiêu sinh các khóa h c thư ng xuyên ã giúp cho kho thu nh n h c viên ăng ký h ng ngày vào các bu i sáng, chi u và t i. Các i tư ng n ăng ký h c ch y u là h c sinh và các công nhân viên ch c và hai i tư ng này chính là KH m c tiêu mà Công ty nh m n. Tuy nhiên khi k t thúc các khóa h c, kho t ch c thi và phát b ng cho các i tư ng ăng ký, lúc trao b ng cho h c viên không thu phí là m t l i th l n làm cho h c viên c m th y tin tư ng ch t lư ng ào t o c a kho và s uy tín c a Công ty ngày càng ư c nâng lên so v i các d ch v khác c a i th c nh tranh. Trang 21
  • 34. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Kho thư ng xuyên ki m tra các thi t b , linh ki n máy vi tính theo úng qui nh c a Công ty nh m m b o an toàn lao ng, b o v c a công, phòng cháy ch a cháy và b o v môi trư ng. Nh n xét: qua phân tích chúng ta th y b ph n kho th c hi n hai nhi m v chính là m các khóa h c vi tính và qu n lý các thi t b hư h ng. Trên th c t quá trình th c hi n hai công vi c này chưa t t vì nhân viên ph trách kho có m t ngư i, vì th b ph n kho r t h n ch nhân s nên các chương trình ti p th hay phát các t rơi ho c treo pano gi i thi u các khóa h c m i g p nhi u kho khăn. i u ó làm cho s lư ng h c viên ăng ký ngày càng ít, ng th i trong quá trình d y c bi t mùa hè thư ng xuyên b cúp i n. Vì th mà ch t lư ng d ch v c a Công ty cung c p cũng b nh hư ng theo. Bên c nh ó nhân viên ph trách kho không thư ng xuyên kho qu n lý mà ph i làm nhi u công vi c có liên quan n k thu t và thư ng hay ra bên ngoài s a máy tính cho KH, do ó khi h c viên mu n ăng ký h c thì r t khó liên h ư cv i ngư i qu n lý này, chính vì l ó mà vi c ăng ký h c l i càng khó hơn. Trong khi ó các i th như vi tính Vi t Trung hay Trung tâm Giáo d c thư ng xuyên r t m nh v công tác thu nh n h c viên. Tóm l i, qua phân tích ch c năng và nhi m v các phòng ban trong Công ty chúng ta th y quá trình phân b nhân s cho các phòng ban chưa phù h p v i th c t KD. c bi t là s lư ng nhân viên c a b ph n kho còn r t h n ch , ng th i nhân viên bán hàng ch có m t ngư i, chính vì th mà hi u qu ho t ng marketing t i ơn v không cao. Cho nên nh ng d ch v s a ch a và chiêu sinh các khóa h c tin h c mà Công ty cung c p khó thu hút và thuy t ph c ư c khách hàng và cu i cùng chưa mang l i l i ích thi t th c cho khách hàng. 3.1.4 Nhân s trong Công ty N n kinh t nư c ta hi n nay là kinh t th trư ng có s i u ti t c a nhà nư c do ó c trưng n i b t là tính c nh tranh. Vì th mà các t ch c nói chung và Công ty nói riêng bu c ph i c i thi n t ch c, trong ó y u t con ngư i là r t quan tr ng quy t nh s thành công hay th t b i c a t ch c. Tuy nhiên vi c tìm úng ngư i và phù h p giao úng vi c hay úng cương v là v n mà Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên ang quan tâm. Tình hình cơ c u nhân s c a Công ty th hi n qua b ng s li u sau Trang 22
  • 35. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t B ng 1: TÌNH HÌNH CƠ C U NHÂN S C A CÔNG TY NĂM 2007 Trình T ng s Trung h c STT ơn v ih c L chuyên nghi p SL % SL % 1 Giám c 1 1 100 - - 2 B ph n KD 1 - - 1 100 3 Phòng k thu t 3 - - 3 100 4 Kho 1 1 100 - - T ng s L 6 2 33.34 4 66.66 (Ngu n: B ph n kinh doanh c a Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên) D a vào b ng tình hình cơ c u nhân s c a Công ty chúng ta cũng d dàng nh n th y v i cơ c u 33.34% trình i h c và trình i h c này t p trung b ph n lãnh o c a Công ty, c bi t Giám c là ngư i có nhi u kinh nghi m th c t và gi i v k thu t cho nên có kh năng t ch c qu n lý và i u hành công vi c r t khoa h c và ch t ch . Tuy nhiên trong Công ty nh mà có s lư ng nhân s có trình i h c trên 30% là m t l i th l n trong ho t ng KD, ngoài ra huy n Long M là th trư ng nh bé mà Giám c có trình i h c và có nhi u năm kinh nghi m v k thu t là m t ưu th r t l n cho Công ty trong vi c cung c p các d ch v s a ch a, b o trì, b o hành cho KH. Hơn th n a m i ho t ng KD u ư c th c hi n theo k ho ch và các nhân viên luôn n l c hoàn thành t t m c tiêu c a ơn v ra. Vì th quá trình KD c a Công ty luôn t hi u qu và có l i nhu n qua các năm. Bên c nh ó, v i cơ c u 66.66% nhân viên có trình trung h c chuyên nghi p và h u h t các nhân viên i u qua ào t o v k thu t t i các trư ng trung h c c a TP H Chí Minh và t i Công ty, do ó các k ho ch KD cũng như các chương trình Marketing mà c p trên xây d ng thì các nhân viên luôn c g ng th c hi n nh m hoàn thành m c tiêu c a t ch c. Nhân s trong Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên g n v i qui mô ho t ng kinh doanh. V i t ng s lao ng trong Công ty là 06 ngư i cho th y qui mô ho t ng r t nh , trong khi yêu c u công vi c ngày càng nhi u và c Trang 23
  • 36. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t bi t là công tác ti p th c n nhi u nhân viên th c hi n và ph i ư c phân b úng ngư i, úng vi c và chi phí u tư ph i h p lý. Tuy nhiên, trên th c t năm nhân viên c a các phòng ban trong Công ty chuyên làm k thu t r t gi i, trong khi ó nhân s tham gia vào ho t ng Marketing chưa ư c lãnh o phân b úng ngư i, úng vi c th hi n qua: + Nhân viên b ph n KD chuyên th c hi n vi c gi i thi u SP, bán hàng, s a ch a k thu t, giao ti p v i KH và th c hi n m t s chương trình Marketing nh m tuyên truy n, qu ng bá SP d ch v c a Công ty. Tuy nhiên trong t t c các công vi c mà nhân viên th c hi n thì vi c s a ch a k thu t là n i b t nh t, các công vi c còn l i th c hi n r t sơ sài thi u tính nguyên t c và làm theo tình hu ng mà không có k ho ch th c hi n c th . + Các nhân viên phòng k thu t, ngoài công vi c h ng ngày làm k thu t r t t t còn tham gia vào công tác Marketing c a ơn v như tư v n k thu t cho KH, ti p th m c in, chào bán hàng cho các cá nhân, các KH là t ch c trong a bàn huy n và t nh H u Giang. Tuy nhiên khi th c hi n ho t ng Marketing thì nh ng công vi c mà các nhân viên k thu t làm t t là n t n nơi trao i tr c ti p v i các cá nhân và t ch c, trong quá trình ó có gi i áp th c m c v k thu t cũng như v các SP d ch v c a Công ty cho KH. Bên c nh ó nh ng công vi c mà các nhân viên chưa làm t t như thi u s chu n b khi trò chuy n, trong lúc gi i thi u các SP m c in, máy in ho c các thi t b khác thì không có các công c minh h a, ng th i k năng giao ti p c a h chưa t t nên chưa có s tác ng nhi u n KH. + Nhân viên c a b ph n kho có trình i h c, c bi t là thu c chuyên ngành qu n tr kinh doanh. Ngoài vi c làm k thu t h ng ngày, nhân viên này còn tham gia ào t o ch ng ch tin h c cho các h c viên vào bu i t i. Bên c nh ó, trong quá trình h c i h c ã ư c h c qua nhi u môn Marketing vì th mà công tác ho t ng ti p th c a nhân viên này th c hi n r t t t bi t cách gi i thi u SP d ch v , tư v n bài b n cho KH ng th i t o ư c s thân thi n v i KH. Tuy nhiên, trong công vi c chính h ng ngày c a nhân viên này ch là qu n lý kho, t ch c d y h c và s a ch a k thu t còn các ho t ng ti p th bên ngoài th c hi n r t h n ch và ch y u là giao cho các nhân viên k thu t làm thư ng xuyên. Trang 24
  • 37. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Tóm l i, qua ó phân tích v tình hình nhân s trong Công ty chúng ta th y các nhân viên i u r t gi i v chuyên môn k thu t. Bên c nh ó, khi h tham gia các chương trình Marketing c a Công ty thì quá trình th c hi n chưa theo m t k ho ch, c bi t là chưa có hi u bi t v Marketing, các k năng ti p th chưa ư c ào t o. Cho nên khi th c hi n thì các nhân viên ch làm theo c m tính và x lý theo tình hu ng làm cho hi u qu c a các ho t ng Marketing mang l i không cao, ng th i Công ty t n nhi u chi phí và th i gian cũng như nhân s cho các chương trình này. 3.1.5 K t qu ho t ng kinh doanh Mu n ánh giá ư c Công ty ho t ng KD hi u qu hay không là ph i d a vào k t qu ho t ng kinh doanh h ng năm. Ngoài ra qua k t qu ó s giúp lãnh o Công ty xem xét, nhìn nh n l i quá trình KD c a mình và ra nh ng k ho ch c th Công ty có nh hư ng phát tri n trong tương lai. Tuy nhiên trong quá trình KD Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên luôn n l c t m c tiêu ra, k t qu c a quá trình th c hi n chi n lư c KD th hi n qua b ng sau B ng 2 : B NG K T QU HO T NG KINH DOANH QUA 3 NĂM CTY TNHH TIN H C – I N T KHANG TIÊN vt: tri u ng Năm Năm Năm Năm Chênh l ch Chênh l ch 2005 2006 2007 2006/2005 2007/2006 Ch tiêu M c % M c % Doanh thu 650 745 856 95 14.6 111 14.8 L i nhu n ròng 58,5 81,9 85,6 23.4 40 3.7 4.5 (Ngu n: B ph n kinh doanh c a Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên) Nh n xét: D a vào b ng k t qu ho t ng kinh doanh c a Công ty chúng ta d dàng th y doanh thu và l i nhu n ròng không ng ng tăng qua các năm, i u ó ã góp ph n kh ng nh ho t ng kinh doanh c a Công ty trong th i gian qua r t hi u qu và ti m năng s phát tri n m nh m hơn trong tương lai. Doanh thu năm 2006 so v i 2005 tăng 14,6% ng v i m c l i nhu n ròng tăng 40%. S tăng trư ng nhanh chóng ó là k t qu c a quá trình n l c bán hàng, doanh thu t bán hàng c a Công ty chi m 30% và các d ch v chi m 70%. Ngoài ra s m r ng qui mô và tuy n d ng thêm nhân s k thu t ã làm cho Trang 25
  • 38. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t công tác ti p c n khách hàng d dàng hơn thông qua ó Công ty s hi u rõ hơn v nhu c u c a h và tìm cách áp ng k p th i. Doanh thu năm 2007 so v i 2006 tăng 14,8% ng v i m c l i nhu n ròng tăng 4.5%. S tăng lên c a doanh thu trong 2007 so v i v i 2006 là do s lư ng nhân viên k thu t nhi u hơn năm trư c, vì th doanh thu t d ch v là 35% tăng thêm 5% và bán hàng 65%. S lư ng hàng bán ra năm 2007 gi m so v i năm 2006 là do có s c nh tranh gay g t trên th trư ng tiêu bi u là Vi t Nam chúng ta gia nh p WTO cho nên có nhi u Công ty s n xu t máy tính m i, ng th i các s n ph m máy vi tính ngày càng nhi u ch c năng hơn mà giá r và ch t lư ng hơn. Vì th mà doanh thu c a Công ty năm 2007 tăng hơn năm 2006 nhưng l i nhu n ròng l i gi m so v i năm trư c ó. 3.2 Phân tích th c tr ng Công tác Marketing t i Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên 3.2.1 Phân tích tình hình ho t ng Marketing t i Công ty Y u t s n ph m/ d ch v S n ph m Công ty nh p hàng t nhi u ngu n c a các i tác Thành ph H Chí Minh và TP C n Thơ nên s n ph m r t a d ng v ch ng lo i, m u mã như các lo i máy vi tính bàn, laptop, máy in, máy photocopy… c a các hãng n i ti ng IBM, Dell, HP Compaq, Sony, Toshiba, Samsung. V is a d ng các s n ph m ã giúp Công ty có kh năng cung c p các s n ph m khác nhau theo yêu c u c a khách hàng, bên c nh ó giá c h p lý chi n lư c h u mãi t t còn là nhân t làm tăng kh năng c nh tranh c a Công ty so v i i th . Cho nên vi c thúc y bán hàng là chi n lư c hi u qu nh t giúp công ty gia tăng nh ng kho n doanh thu cao nh t và i u ó th hi n s lư ng s n ph m bán ra qua ba năm c a Công ty như sau B ng 3: S LƯ NG MÁY VI TÍNH BÁN RA TH TRƯ NG C A CTY Năm Năm Năm Chênh l ch Chênh l ch Ch tiêu 2005 2006 2007 2006/2005 2007/2006 M c % M c % Máy tính 96 145 213 49 51 69 46.9 bàn Laptop 6 9 17 3 50 8 88.8 T ng 102 154 230 - - - - (Ngu n: B ph n kinh doanh c a Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên) Trang 26
  • 39. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Nh n xét: Nhìn vào b ng s li u chúng ta d dàng nh n th y s lư ng máy vi tính c a Công ty bán ra ngày càng tăng c th qua t ng năm như: Máy tính bàn c a Công ty bán ra năm 2006 so v i 2005 tăng 49 b t c là tăng 51%. Bên c nh ó Laptop cũng tăng 3 b tương ng v i m c tăng 50%. S lư ng Laptop tăng 03 b là r t ít trong t ng s máy tính c a Công ty, do giá c th trư ng máy tính xách tay còn r t cao. Tuy nhiên nh n th c c a khách hàng v t m quan tr ng c a giáo d c chưa úng m c nên không u tư nhi u chi phí mua máy tính ph c v m c ích h c t p, làm vi c và gi i trí. Y u t c c kỳ quan tr ng làm s lư ng laptop bán ra ít là do ngư i dân có thu nh p th p, nên h không quan tâm nhi u n nh ng s n ph m có giá ti n cao như laptop. Máy tính bàn c a Công ty bán ra năm 2007 so v i 2006 tăng 69 b nghĩa là tăng 46.9%. Trong khi ó Laptop ã tăng lên 8 b tương ng v i m c tăng 88.8%. Năm 2007 là năm mà m c s ng c a ngư i dân huy n Long M tăng lên r t rõ r t, th hi n qua thu nh p bình quân u ngư i c a năm 2007 là 7.069 tri u/ngư i/năm, tăng 10.9% so v i năm 2006 (năm 2006 t 6.374 tri u). Chính vì th mà i s ng c a ngư i dân ư c c i thi n và có nhi u nhu c u trong cu c s ng hơn, c bi t nhu c u s d ng máy tính h c t p và làm vi c ngày càng tăng lên vì chương trình ph c p giáo d c c a chính ph òi h i các h c sinh c a các trư ng THCS tr lên ph i bi t s d ng vi tính h c t p hi u qu hơn. Ngoài ra các cơ quan nhà nư c c n ph i thay i nh ng công c làm vi c thô sơ b ng nh ng máy vi tính bàn và xách tay nh m gi i quy t công vi c t t hơn. ây là cơ h i l n Công ty y m nh vi c bán hàng và cung c p các d ch v s a ch a, d y ch ng ch tin h c cho các nhân viên trong các t ch c. K t qu là s lư ng máy tính bán ra tăng lên nhi u và c bi t là năm 2007 s lư ng laptop bán ra tăng hơn g p hai l n so v i năm 2006. Bên c nh ó công tác bán hàng c a Công ty chi m 70% t ng doanh thu, 30% còn l i là t nh ng d ch v s a ch a, l p ráp, cài d t b o trì và chiêu sinh các khóa h c tin h c. Tóm l i, trong quá trình ho t ng kinh doanh Công ty ã s d ng chi n lư c s n ph m nh m m c ích t l i nhu n t i a và tăng cư ng công tác ti p th th a mãn nhu c u c a KH, tuy nhiên trên th c t Công ty có nhi u ch ng lo i s n ph m, m u mã p nhưng chưa t o ư c s khác bi t v cách ph i th c Trang 27
  • 40. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t và cách trưng bày các s n ph m so v i i th c nh tranh, do ó Công ty chưa t o cho mình ưu th c nh tranh trên th trư ng b ng chi n lư c s n ph m. D ch v Khách hàng ngày nay kỳ v ng nh n ư c nh ng d ch v ch t lư ng cao nh t và i u ó hoàn toàn chính áng. Gi s n u chúng ta nh n ư c d ch v t i thì s th nào: th t v ng, gi n d , hay b l a d i. làm rõ v n này tôi s phân tích sâu hơn v s hài lòng hay không hài lòng c a khách hàng i v i các d ch v s a ch a, b o trì, tư v n và d y vi tính mà Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên cung c p. Qua ó chúng ta s th y ư c th c tr ng trong công tác Marketing t i ơn v . i v i d ch v s a ch a k thu t máy tính và cài t chương trình cho PC và Notebook (cài t H i u hành, ng d ng văn phòng, Internet, Email, Games), quá trình ti n hành th c hi n các d ch v c a các nhân viên k thu t trong Công ty còn dàn tr i chưa làm hài lòng khách hàng th hi n qua vi c KH h i v nguyên nhân hư máy hay bi n pháp kh c ph c ra sau, thì lúc ó nhân viên k thu t r t lúng túng, khó x lý tình hu ng di n ra t xu t m c dù h hoàn thành công tác s a ch a r t t t. Bên c nh ó nhu c u c a khách hàng ngày càng cao mong mu n nh n ư c nhi u d ch v t t hơn Công ty, nhưng các nhân viên Marketing chưa khai thác ư c nhu c u c a KH, c th là h có nhu c u gì. Cho nên th c tr ng c a Công ty trong vi c cung c p d ch v s a ch a và cài t các chương trình ph n m m máy tính là chưa hi u rõ khách hàng mong mu n nh n ư c gì, hơn n a i ngũ ti p th c a ơn v chưa có quá trình nghiên c u, ti p xúc và tìm hi u KH m t cách ch ng, a s th c hi n theo tình hu ng mà không có s chu n b trư c làm cho các ho t ng ti p th còn r t sơ sài. Tuy nhiên gi a nhân viên Marketing và khách hàng v n còn kho ng cách khá l n và chưa hi u nhau hơn. Do ó khách hàng không th ón nh n m t cách nhi t tình các d ch v mà Công ty cung c p, ng th i không có ư c c m giác thân thi n v i Công ty g n bó lâu dài. D ch v tư v n k thu t qua i n tho i v i các v n liên quan t i máy tính và k t n i m ng Internet còn nhi u vư n m c vì các nhân viên k thu t chưa thích nghi ư c v i lo i hình d ch v , a bàn huy n còn r t h n ch v nhu c u Trang 28
  • 41. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t s d ng Internet t bi t là Wifi. Cho nên khi có nh ng tình hu ng không thu n l i, nh ng câu h i ngoài ki n th c chuyên môn thì các nhân viên s r t lúng túng khó gi i áp k p th i cho khách hàng hi u ư c. Ngoài ra khi KH g p v n v s c máy tính ho c có nhi u ki n th c k thu t khó hi u thì h ch ng liên h v i Công ty ư c gi i áp. Cho nên quá trình tư v n k thu t ch mang tính ch t t phát và th ng ch i KH. Tư v n Thi t k và thi công h th ng m ng có dây và không dây (wire và wireless), cũng như b o trì h th ng m ng và b o trì máy tính cá nhân, thi t b ngo i vi, i v i d ch v này thì nhu c u c a khách hàng chưa có nhi u vì th Công ty chưa xây d ng chi n lư c ti p th ch ng kích thích các t ch c, các cá nhân s d ng d ch v . Bên c nh ó chi phí dành cho ti p th d ch v này chưa phân b úng m c và s lư ng nhân viên Marketing còn h n ch , ngoài ra quá trình ho t ng Marketing ph i có s k t h p gi a nhân viên k thu t và các nhân viên ti p th , tuy nhiên nhân viên k thu t thì chưa ư c ào t o v ki n th c Marketing và công tác chu n b còn sơ sài chưa bài b n, vì th gi a h không th ph i h p hi u qu v i nhau. Tóm l i, các d ch v c a Công ty cung c p cho KH chưa th t s n i b t và không t o ư c s khác bi t trong quá trình th c hi n so v i nh ng i th c nh tranh cùng ngành. Khách hàng là nh ng ngư i c m nh n ư c m c cung c p d ch v c a Công ty cho nên các d ch v mà Công ty cung c p không làm hài lòng khách hàng và h càng mong i nh n ư c nhi u th hơn n a. Y u t giá c Giá c là m t trong nh ng y u t nh y c m mà khách hàng luôn cân nh c có nên mua s n ph m c a Công ty hay không. i v i nh ng khách hàng c bi t quan tâm n giá c thì khi quy t nh mua s n ph m c a Công ty TNHH tin h c - i n t Khang Tiên h s tham kh o giá c a nhi u i th c nh tranh. Theo nh n nh c a Giám c thì chính sách nh giá c a Công ty luôn th p hơn so v i các i th c nh tranh trong khu v c t nh H u Giang và giá cũng th p hơn so v i các i th xa như TP C n Thơ. Nhưng trên th c t thì nh n nh này không úng, i u ó th hi n qua b ng so sánh giá c c a các Công ty máy tính trong th trư ng t nh H u Giang, các s li u trong ư c t ng h p t Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên và các i th c nh tranh. Trang 29
  • 42. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t B ng 4: GIÁ C M T S S N PH M C A CÁC CÔNG TY MÁY TÍNH T NH H U GIANG ơn v tính: USD Máy tính bàn Laptop Máy in B tích USB Màn SP (1b ) (1b ) (HP i n hình LASER (UPS) LCD A4 1018) CPU Intel P4 DELL A4 – SANTA Ch ng 19’’ 3.0/775, Ram DDR LATITUDE 1200dpi, K TG shock, LCD 512 MB, HDD 1.73 GHz – 600x600d 1000: không Sam 40GB 7200 v/p Sata, DDR 512 pi – 2Mp 1000VA vô sung CD-52X Sony, MB - – 12ppm - / 600W nư c 940 Monitor Visstar 15’’, HDD40 GB Cardtridge TWING NW Case ATX 420W- – DVD 12A UARDS USB, Keyboard, COMBO - NEW !!! chu t quang. WIFI 1 400 650 128 95 13 240 2 385 620 130 91 12 234 3 381 613 127 96 11 233 4 387 619 125 92 12 238 (Ngu n:T ng h p giá c t Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên và các i th c nh tranh trong t nh H u Giang) Chú thích: SP: S n Ph m 1. Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên 2. Cty TNHH Nam Phương 3. Cty TNHH Gia nh 4. Cty TNHH Gia Hưng Qua b ng so sánh, ta th y m t s s n ph m c a Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên có giá cao hơn các i th c nh tranh trong t nh, tuy nhiên cũng có m t s s n ph m có giá th p nhưng không chênh l ch l n. i u ó cho th y Công ty chưa quan tâm nhi u n chi n lư c giá c và các i th c nh tranh, c bi t là công tác Marketing th c hi n chưa chuyên nghi p, chưa có nhân viên nào m trách công vi c nghiên c u th trư ng cũng như giá c c a các i th c nh tranh. Bên c nh ó, hi n nay chính ph chưa th ki m ch ư c tình hình l m phát vì th mà giá c các hàng hoá trên th trư ng v n còn tăng liên t c, c bi t là các hàng hóa thi t y u trong cu c s ng, v t li u xây d ng, thu c tây và xăng d u u tăng liên t c. ng th i giá c các s n ph m linh ki n máy tính c a Công ty khi Trang 30
  • 43. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t ký h p ng nh p vào cũng tăng theo do chi phí v n chuy n tăng c bi t là tăng giá xăng là i u không th ph nh n ư c. Cho nên v i cơn b o giá như hi n nay thì Công ty s g p r t nhi u khó khăn t y u t u vào nh p các SP v i giá cao và bán ra v i giá cao hơn i th . Ngoài ra khách hàng luôn có tâm lý là ph i ch giá c trên th trư ng gi m xu ng m i có th mua s n ph m trên th trư ng nói chung và c a Công ty nói riêng, s m t n nh v giá làm Công ty không th ch ng trong vi c i u ch nh chính sách giá c phù h p v i th trư ng và so sánh v i i th c nh, hơn n a công tác bán hàng s ngày càng khó khăn hơn khi giá c SP c a Công ty ngày càng tăng theo th trư ng. Y u t Phân ph i s n ph m H th ng phân ph i SP c a Công ty ch y u là bán hàng tr c ti p ho c bán hàng qua i n tho i cho các KH là t ch c hay cá nhân. ây là hình th c phân ph i r t ph bi n và phù h p v i qui mô ho t ng tương i nh c a Công ty. Qua quá trình phân ph i SP giúp KH yên tâm hơn khi ư c Công ty giao hàng t n nơi mà không tính chi phí v n chuy n. Vì v y, Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên ã xây d ng m t kênh phân ph i s n ph m tương i n nh và m b o cung ng y ngu n hàng cho các KH theo kênh phân ph i sau Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên Khách hàng là các t ch c Khách hàng cá nhân y Ban Huy n Các y Ban xã Các trư ng h c & Các t ch c Long M và các và các cơ quan b nh vi n trong kinh t cơ quan hành hành chính xã huy n Long M trong huy n Hình 5: KÊNH PHÂN PH I MÁY TÍNH C A CTY TNHH TIN H C - I NT KHANG TIÊN HUY N LONG M Trang 31
  • 44. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t n cu i năm 2007 trên a bàn huy n Long M ch có m t công ty bán máy tính ó chính là Cty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên, vì th mà Công ty luôn ch ng trong chi n lư c phân ph i s n ph m th hi n qua các kênh phân ph i sau: Kênh Công ty khách hàng cá nhân Công ty th c hi n chính sách bán hàng tr c ti p ho c qua i n tho i n các cá nhân có nhu c u s d ng máy tính và các thi t b linh ki n khác. Vì th mà kênh phân ph i này ã óng góp 50%/t ng doanh thu h ng năm c a Công ty, n u tính luôn d ch v mà Công ty cung c p cho KH cá nhân thì năm 2007 t 428.000000 ng/ t ng doanh thu là 856 tri u ng. Bên c nh ó các KH cá nhân ch y u là công nhân viên ch c và h c sinh, trong ó s lư ng KH là sinh viên cũng r t ít. V i h th ng kênh phân tr c ti p như v y thì KH cá nhân s ch ng hơn trong vi c mua hàng nên khi có nhu c u h n Công ty mua ho c liên l c trư c b ng i n tho i tham kh o giá c và các chương trình khuy n mãi cũng như các phương th c thanh toán. Qua ó, các kho n chi phí trong ho t ng ti p th c a Công ty ư c t i thi u hóa, ng th i tăng ư c doanh s bán hàng. Tuy nhiên s th ng trong công tác Marketing ã không làm kích thích nhu c u s d ng máy tính c a KH, a s h mua khi có nhu c u và có y thông tin v s n ph m, giá c th trư ng hay ch t lư ng SP. Do ó s h n ch trong vi c kích thích nhu c u c a KH ã làm Công ty không t ư c m c tiêu là t i a hóa l i nhu n. Kênh Công ty KH t ch c y Ban huy n Long M và các cơ quan hành chánh i v i KH t ch c là các cơ quan nhà nư c và y Ban huy n Long M thì Công ty có l i th r t l n v v trí a lý là n m ngay trung tâm th tr n, cho nên vi c phân ph i s n ph m cho các cơ quan s gi m ư c nhi u chi phí v n chuy n, ng th i quá trình v n chuy n s ít r i ro và nhanh chóng hơn. Theo s li u c a Phòng th ng kê huy n Long M thì toàn huy n có 50 cơ quan nhà nư c trong ó 31 cơ quan do a phương qu n lý và 19 cơ quan trung ương tr c ti p qu n lý. S lư ng t ch c r t nhi u vì th Công ty ã th c hi n chính Trang 32
  • 45. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t sách h p tác lâu dài nên ã gi m giá thành các SP và th c hi n nhi u chương trình khuy n mãi nh m gi chân các KH này. Các chương trình khuy n mãi ch y u là gi m giá ho c t ng kèm s n ph m và thư ng di n ra vào các ngày l trong năm. Tuy nhiên i v i các t ch c này thì có r t nhi u Công ty i th , c bi t là Công ty TNHH Nam Phương ch ng trong ho t ng ti p th nh m cung c p các SP vi tính văn phòng, m c in. Cho nên quá trình ho t ng Marketing c a Công ty TNHH tin h c – i n t Khang Tiên s g p nhi u khó khăn và không t o ư c ưu th so v i i th c nh tranh trong khu v c huy n Long M . Ngoài ra quá trình ho t ng Marketing c a Công ty chưa th c hi n theo k ho ch, các nhân viên ti p th chưa hi u r v th trư ng, KH và i th c nh tranh nên công tác ti p th c a h r t sơ sài và ch th c hi n theo tình hu ng. Kênh Công ty KH t ch c y Ban và các cơ quan hành chánh xã Huy n Long M có t t c 12 xã, v i s lư ng t ch c ít như th thì các i th c nh tranh ít quan tâm n cho nên Công ty ch ng hơn trong vi c phát tri n kênh phân ph i s n ph m. Trư c khi thành l p Công ty thì Giám c làm vi c nhi u nơi, có nhi u năm kinh nghi m trong s a ch a, b o trì máy tính nên có quan h r t r ng, c bi t các KH t ch c này có m i quan h r t t t v i Giám c. Vì th các cơ quan a phương này ngày càng tin tư ng Công ty nhi u hơn trong vi c cung c p các SP và d ch v . Ngoài ra các KH t ch c này r t hài lòng v ch t lư ng, giá c các SP c a Công ty do ó h ã g n bó lâu dài v i Công ty, hơn n a s hài lòng c a KH th hi n qua ch t lư ng d ch v mà Công ty cung c p có nghĩa là khi có s c máy tính thì các nhân viên k thu t n k p th i kh c ph c, ng th i nh ng nhân viên k thu t này còn hư ng d n các cách phòng ng a và s a ch a nh ng l i KH thư ng g p. Tuy nhiên, công tác ti p th nh m m c ích qu ng bá thương hi u cho Công ty n các t ch c và các cơ quan a phương, th c hi n chưa bài b n và còn nhi u thi u sót, các nhân viên làm k thu t thì chưa qua ào t o các k năng ti p th còn các nhân viên Marketing thì bi t r t ít v k thu t vì th mà h ph i h p chưa t t v i nhau, hơn n a s h n ch v nhân viên ti p th nên các chương trình Trang 33
  • 46. Lu n văn t t nghi p GVHD: Th Tuy t Marketing th c hi n chưa theo k ho ch, công vi c chưa c th và u tư chi phí chưa úng m c là nguyên nhân sâu xa làm cho Công ty không th kh ng nh v th c a mình trên th trư ng huy n Long M so v i các i th c nh tranh. Bên c nh ó kho ng cách gi a Công ty n các xã r t xa cho nên trong qúa trình phân ph i s n ph m n các cơ quan a phương ph i t n nhi u chi phí v n chuy n và r i ro trong quá trình giao hàng r t cao vì h th ng giao thông các xã chưa t t có nhi u gà, ph i qua nhi u ò t n nhi u kho n chi phí và m t nhi u th i gian hoàn thành vi c giao hàng. Kênh Công ty KH t ch c Các trư ng h c và các b nh vi n trong huy n Long M i v i KH t ch c là các trư ng h c và các b nh vi n thì Công ty không th ch ng trong ho t ng ti p th vì cung c p SP cho các t ch c này ph i thông qua u th u, trong ba năm qua nh ng g i th u l n ã ư c Cty TNHH Nam Phương trúng th u và ki m soát ư c 20% th trư ng huy n. Bên c nh ó s lư ng nhân viên Marketing không th c hi n các chương trình ti p th nh m vào vi c gi i thi u các SP khác như m c in, máy in, máy photcopy, máy fax cho các cơ quan này. Cho nên quá trình xây d ng kênh phân ph i SP cho các t ch c này g p nhi u khó khăn vì ph i m c im cv i các i th c nh tranh l n, hơn n a tình hình nhân s c a Công ty phân b chưa h p lý, c bi t là các nhân viên Marketing còn thi u và tình hình tài chính c a Công ty chưa n nh và chưa m nh so v i các i th c nh tranh trong a phương. Cho nên quá trình tham gia các cu c u th u còn r t sơ sài, thi u tính chuyên nghi p. Kênh Công ty KH t ch c Các t ch c kinh t a phương Theo s li u c a Phòng th ng kê huy n Long M thì toàn huy n có 77 t ch c kinh t , v i s lư ng doanh nghi p nhi u như th cho nên Công ty ã xây d ng h th ng phân ph i SP b ng cách cung c p tr c ti p các SP n t n nơi, chi phí v n chuy n mi n phí. Chính sách phân ph i c a Công ty giúp KH là các t ch c kinh t a phương yên tâm hơn khi t hàng ho c giao d ch qua i n tho i cũng như phương th c thanh toán ơn gi n và nhanh chóng. Trang 34