Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUT
Ngân hàng câu hỏi thi - Công Nghệ Chế Tạo Máy 2 - TNUT (2017)
1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
(Theo chương trình đào tạo 150 TC)
Tên học phần: Công nghệ chế tạo máy 2
Mã số học phần: MEC570
Số tín chỉ: 04
Dạy cho ngành, khối ngành: KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Chyên ngành: Cơ khí Chế tạo máy
Khoa: Cơ khí
THÁI NGUYÊN - 2017
2. Page 1 of 7
PHẦN I: LÝ THUYẾT
Chương 6&8
LT 6.2.1. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết
cấu theo chỉ tiêu trọng lượng kết cấu nhỏ nhất.
LT 6.2.2. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết
cấu theo chỉ tiêu sử dụng vật liệu hợp lý, thống nhất, tiêu chuẩn, dễ kiếm, rẻ tiền.
LT 6.2.3. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết
cấu theo chỉ tiêu quy định kích thước, dung sai, độ nhám bề mặt hợp lý.
LT 6.2.4. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết
cấu theo chỉ tiêu sử dụng các kết cấu, các bề mặt thống nhất, tiêu chuẩn.
LT 6.2.5. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết
cấu theo chỉ tiêu đảm bảo độ cứng vững khi gia công.
LT 6.2.6. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết
cấu theo chỉ tiêu tiết kiệm nguyên vật liệu.
LT 6.2.7. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết
cấu theo chỉ tiêu đơn giản hoá quá trình gia công.
LT 6.2.8. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết
cấu theo chỉ tiêu phân định rõ giữa bề mặt gia công và bề mặt không gia công.
LT 6.2.9. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong kết
cấu theo chỉ tiêu phân định rõ giữa ranh giới giữa các bề mặt gia công với nhau.
LT 6.2.10. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong
kết cấu theo chỉ tiêu tạo điều kiện để gia công nhiều bề mặt trên một đường chuyển dao.
LT 6.2.11. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong
kết cấu theo chỉ tiêu tạo điều kiện để ăn dao vào và thoát dao ra dễ dàng.
LT 6.2.12. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong
kết cấu theo chỉ tiêu tạo điều kiện để gia công đồng thời nhiều chi tiết.
LT 6.2.13. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong
kết cấu theo chỉ tiêu sao cho tránh va đập khi gia công.
LT 6.2.14. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong
kết cấu theo chỉ tiêu để lắp ráp dễ dàng nên vát mép các chi tiết lắp ráp.
LT 6.2.15. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong
kết cấu theo chỉ tiêu tránh lắp ghép nhiều mối ghép đồng thời.
LT 6.2.16. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong
kết cấu theo chỉ tiêu giảm được khoảng di trượt khi lắp.
LT 6.2.17. Cho và phân tích hai ví dụ sửa đổi kết cấu để đảm bảo tính công nghệ trong
kết cấu theo chỉ tiêu giảm đến mức tối đa việc gia công khi lắp.
3. Page 2 of 7
LT 8.2.18. Trình bày đặc điểm, yêu cầu kỹ thuật, vật liệu, phôi và phương pháp chế tạo
phôi khi gia công chi tiết dạng hộp?
LT 8.2.19. Trình bày đặc điểm, yêu cầu kỹ thuật và vật liệu khi gia công chi tiết dạng
càng?
LT 8.2.20. Trình bày đặc điểm, yêu cầu kỹ thuật và vật liệu khi gia công chi tiết dạng
trục?
LT 8.2.21. Trình bày đặc điểm, yêu cầu kỹ thuật và vật liệu khi gia công chi tiết dạng
bạc?
LT 8.2.22. Trình bày đặc điểm, yêu cầu kỹ thuật và vật liệu khi gia công chi tiết dạng
đĩa?
4. Page 3 of 7
Chương 7&8
LT 7.2.1. Trình bày về khái niệm, vai trò, yêu cầu của đồ gá và phân loại đồ gá trên máy
công cụ?
LT 7.2.2. Trình bày về nhiệm vụ, yêu cầu và phân loại đồ định vị của đồ gá trên máy
công cụ?
LT 7.2.3. Trình bày về đồ định vị khi chuẩn định vị là mặt phẳng? Cho ví dụ minh họa?
LT 7.2.4. Trình bày về đồ định vị khi chuẩn định vị là mặt trụ ngoài? Cho ví dụ minh
họa?
LT 7.2.5. Trình bày về đồ định vị khi chuẩn định vị là mặt trụ trong (mặt lỗ)? Cho ví dụ
minh họa?
LT 7.2.6. Trình bày về đồ định vị khi chuẩn định vị là hai lỗ tâm? Cho ví dụ minh họa?
LT 7.2.7. Trình bày về khái niệm, yêu cầu phân loại cơ cấu kẹp của đồ gá trên máy công
cụ? Cho ví dụ minh họa?
LT 7.2.8. Trình bày về cơ cấu dẫn hướng của đồ gá trên máy công cụ? Cho ví dụ minh
họa?
LT 7.2.9. Trình bày về cơ cấu so dao của đồ gá trên máy công cụ? Cho ví dụ minh họa?
LT 7.2.10. Trình bày về cơ cấu phân độ của đồ gá trên máy công cụ? Cho ví dụ minh
họa?
LT 8.2.11. Anh (Chị) hãy chỉ ra những ưu điểm, nhược điểm từ đó cho ví dụ ứng dụng
và đưa ra biện pháp khắc phục khi sử dụng phương án chọn chuẩn tinh là mặt phẳng kết
hợp với hai lỗ vuông góc với mặt phẳng ấy khi gia công chi tiết dạng hộp?
LT 8.2.12. Phân tích phương án chọn chuẩn tinh là hệ ba mặt phẳng vuông góc khi gia
công chi tiết dạng hộp?
LT 8.2.13. Phân tích phương án chọn chuẩn tinh là mặt phẳng kết hợp với hai lỗ vuông
góc với mặt phẳng ấy khi gia công chi tiết dạng càng?
LT 8.2.14. Phân tích phương án chọn chuẩn tinh là hệ ba mặt phẳng vuông góc khi gia
công chi tiết dạng càng?
LT 8.2.15. Phân tích phương án chọn chuẩn thô gia công lỗ cơ bản thứ nhất khi gia công
chi tiết dạng càng?
LT 8.2.16. Phân tích phương án chọn chuẩn thô gia công lỗ cơ bản thứ hai khi gia công
chi tiết dạng càng?
LT 8.2.17. Phân tích phương án chuẩn tinh gia công các bề mặt chính của chi tiết dạng
bạc trên một và hai lần gá đặt?
LT 8.2.18. Phân tích phương án chuẩn tinh gia công các bề mặt chính của chi tiết dạng
bạc trên ba và bốn lần gá đặt?
LT 8.2.19. Kể tên và phân tích một số phương án chọn chuẩn thô khi gia công chi tiết
dạng trục?
5. Page 4 of 7
LT 8.2.20. Phân tích phương án chọn chuẩn tinh là hai lỗ tâm khi gia công chi tiết dạng
trục?
LT 8.2.21. Phân tích phương án chọn chuẩn tinh là mặt trụ ngoài khi gia công chi tiết
dạng trục?
LT 8.2.22. Phân tích các phương án chọn chuẩn tinh khi gia công chi tiết dạng đĩa?
LT 8.2.23. Kể tên và phân tích một số phương án chọn chuẩn thô khi gia công chi tiết
dạng đĩa?
LT 8.2.24. Phân tích phương án chọn chuẩn tinh là mặt trụ ngoài kết hợp với lỗ tâm khi
gia công chi tiết dạng trục?
6. Page 5 of 7
Chương 8
LT 8.2.1. Biện pháp gia công mặt phẳng chuẩn và lỗ chuẩn khi gia công chi tiết dạng
hộp?
LT 8.2.2. Biện pháp gia công mặt đầu trên chi tiết dạng càng?
LT 8.2.3. Biện pháp gia công lỗ đầu nhỏ trên chi tiết dạng càng?
LT 8.2.4. Biện pháp gia công lỗ đầu to trên chi tiết dạng càng?
LT 8.2.5. Biện pháp khỏa mặt đầu và khoan tâm khi gia công chi tiết dạng trục?
LT 8.2.6. Những chú ý khi gia công chi tiết trục cỡ lớn?
LT 8.2.7. Những chú ý khi gia công chi tiết trục rỗng?
LT 8.2.8. Các biện pháp khi gia công mặt lệch tâm tròn xoay có độ lệch tâm nhỏ trên
trục?
LT 8.2.9. Các biện pháp khi gia công mặt lệch tâm không tròn xoay trên trục?
LT 8.2.10. Các biện pháp khi gia công mặt lệch tâm tròn xoay có độ lệch tâm lớn trên
trục (trục khuỷu)?
LT 8.2.11. Biện pháp gia công các bề mặt chính trên chi tiết dạng bạc trước nhiệt luyện?
LT 8.2.12. Biện pháp gia công các bề mặt chính trên chi tiết dạng bạc sau nhiệt luyện?
LT 8.2.13. Những chú ý khi gia công chi tiết dạng bạc?
LT 8.2.14. Biện pháp gia công bề mặt lỗ chính trên chi tiết dạng đĩa và bánh răng?
LT 8.2.15. Các biện pháp công nghệ khi gia công các lỗ đồng trục trên chi tiết dạng
hộp?
LT 8.2.16. Các biện pháp công nghệ khi gia công các lỗ bố trí trên một mặt phẳng khi
gia công chi tiết dạng hộp?
LT 8.2.17. Trình bày về biện pháp công nghệ thực hiện một số nguyên công chính khi
gia công chi tiết dạng hộp?
LT 8.2.18. Trình bày về biện pháp công nghệ thực hiện một số nguyên công chính khi
gia công chi tiết dạng trục?
7. Page 6 of 7
Chương 9
LT 9.2.1. Phân loại các phương pháp gia công tiên tiến, cơ sở để phân loại các phương
pháp này?
LT 9.2.2. Các
LT 9.2.2. Các phương pháp gia công mới khác gì các phương pháp gia công truyền
thống? Tại sao phải nghiên cứu, phát triển các phương pháp gia công mới?
LT 9.2.3. Gia công bằng tia hạt mài? (Sơ đồ gia công & nguyên lý bóc tách vật liệu). Tại
sao gia công bằng tia hạt mài được cho là phương pháp gia công mới?
LT 9.2.4. Trình bày về ưu, nhược điểm và phạm vi ứng dụng khi gia công bằng tia nước
có hạt mài? Cho ví dụ ứng dụng?
LT 9.2.5. Trình bày cơ chế bóc tách vật liệu của phương pháp gia công bằng siêu âm
(USM)?
LT 9.2.6. Trình bày về ưu, nhược điểm và phạm vi ứng dụng khi gia công bằng siêu âm
(USM)? Cho ví dụ ứng dụng?
LT 9.2.7. Trình bày cơ chế bóc tách vật liệu gia công của phương pháp gia công điện hóa
ECM? Cho ví dụ minh họa?
LT 9.2.8. Trình bày về độ chính xác, chất lượng bề mặt và ứng dụng của phương pháp
gia công điện hóa (ECM)?
LT 9.2.9. Trình bày về phương pháp mài điện hoá? (Sơ đồ gia công & nguyên lý bóc
tách vật liệu). Phương pháp này khác gì phương pháp mài trong công nghệ truyền thống?
LT 9.2.10. Ưu, nhược điểm và phạm vi ứng dụng của phương pháp mài điện hóa (ECG)?
Phương pháp này khác gì phương pháp mài trong công nghệ truyền thống?
LT 9.2.11. Phương pháp gia công bằng xung điện? (Sơ đồ gia công & nguyên lý bóc tách
vật liệu). Tại sao phương pháp này được ứng dụng nhiều trong gia công khuôn mẫu?
LT 9.2.12. Trình bày cơ chế bóc tách vật liệu trong quá trình gia công của phương pháp
EDM, các yếu tổ ảnh hưởng tới năng suất gia công của phương pháp này?
LT 9.2.13. Trình bày về ưu, nhược điểm và phạm vi ứng dụng của phương pháp gia công
bằng xung điện (EDM)? Tại sao phương pháp này được ứng dụng nhiều trong gia công
khuôn mẫu?
LT 9.2.14. Các biện pháp nâng cao độ chính xác và chất lượng bề mặt khi gia công bằng
xung điện (EDM)?
LT 9.2.15. Ưu, nhược điểm và phạm vi ứng dụng của phương pháp gia công bằng tia
laze?
8. Page 7 of 7
Chương 10&11&12&13
LT 10.2.1. Hệ trục tọa độ của máy công cụ CNC?
LT 10.2.2. Trình bày tóm tắt các điểm chuẩn của máy công cụ CNC?
LT 10.2.3. Quan hệ giữa các điểm của máy công cụ CNC?
LT 11.2.4. Kể tên các phương pháp lắp ráp? Trình bày về nội dung phương pháp lắp lẫn
hoàn toàn? Cho ví dụ ứng dụng?
LT 11.2.5. Kể tên các phương pháp lắp ráp? Trình bày về nội dung phương pháp lắp lẫn
không hoàn toàn? Cho ví dụ ứng dụng?
LT 11.2.6. Kể tên các phương pháp lắp ráp? Trình bày về nội dung phương pháp chọn
lắp? Cho ví dụ ứng dụng?
LT 11.2.7. Kể tên các phương pháp lắp ráp? Trình bày về nội dung phương pháp sửa khi
lắp, cho ví dụ ứng dụng?
LT 11.2.8. Kể tên các phương pháp lắp ráp? Trình bày về nội dung phương pháp điều
chỉnh khi lắp, cho ví dụ ứng dụng?
LT 11.2.9. Kể tên các hình thức tổ chức lắp ráp? Trình bày về các hình thức tổ chức lắp
ráp cố định, cho ví dụ ứng dụng?
LT 11.2.10. Kể tên các hình thức tổ chức lắp ráp? Trình bày về các hình thức tổ chức lắp
ráp di động, cho ví dụ ứng dụng?
LT 13.2.11. Trình bày về một số yếu tố ở tầm vi mô ảnh hưởng đến chất lượng sản
phẩm?
LT 13.2.12. Trình bày về một số yếu tố ở tầm vĩ mô ảnh hưởng đến chất lượng sản
phẩm?
LT 13.2.13. Trình bày về chức năng quy định, quản lý và đánh giá của quản lý chất
lượng sản phẩm?
LT 14.2.14. Kể tên về các biện pháp để tăng năng suất lao động? Trình bày về các
phương pháp giảm thời gian cơ bản T0?
LT 14.2.15. Kể tên về các biện pháp để tăng năng suất lao động? Trình bày về các
phương pháp giảm thời gian phụ Tp?
LT 14.2.16. Kể tên về các biện pháp để tăng năng suất lao động? Trình bày về các
phương pháp giảm thời gian phục vụ Tpv?
PHẦN II: BÀI TẬP (không có)
Xác nhận của Khoa
TRƯỞNG KHOA
Thái Nguyên, ngày 13 tháng 02 năm 2017
Thông qua bộ môn
TRƯỞNG BỘ MÔN