SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
CÁC LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG CÔNG TY
Dựa vào mục đích, các dự án đầu tư vốn có thể phân
loại thành:
 Dự án đầu tư mới tài sản cố định
 Dự án thay thế nhằm duy trì hoạt động sản xuất kinh
doanh hoặc cắt giảm chi phí
 Dự án mở rộng sản phẩm hoặc thị trường mới
 Dự án an toàn lao động, bảo vệ môi trường và dự án
khác
QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU
TƯ
 Xác định dự án: Tìm cơ hội và đưa ra đề nghị đầu tư
vào dự án
 Đánh giá dự án: Ước lượng dòng tiền liên quan và
suất chiết khấu hợp lý
 Lựa chọn tiêu chuẩn quyết định: Lựa chọn luật quyết
định (NPV, IRR, PBP)
 Ra quyết định: Chấp nhận hay từ chối dự án
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Các tiêu chuẩn chủ yếu để đánh giá các dự án :
-Giá trị hiện tại ròng của đầu tư (NPV _Net Present Value)
theo lãi suất đầu tư k
-Lợi suất của đầu tư (IRR) (Internal Rate of Return)
-Chỉ số lợi nhuận của đầu tư (PI) (Profitability Index)
-Thời gian hoàn vốn (PBP) (Payback period)
CF0 : Tổng chi phí đầu tư ban đầu của dự án tại thời điểm 0
CFn: Thu nhập của dự án đầu tư năm n
CFn = Tiền khấu hao năm n + Lợi nhuận sau thuế năm n
CF1 CF3CF2 ...... CFn
-10 1 32 ...... n-1 n
CFn-1-CF0
NPV
Chọn 0 là gốc thời gian
NPV : Giá trị hiện tại ròng của đầu tư tại thời điểm 0
CF0 : Tổng chi phí đầu tư ban đầu tại thời điểm 0.
CFt : Thu nhập của đầu tư năm t
k : Lãi suất sử dụng tiền cho hoạt động đầu tư.
NPV = - Chi phí đầu tư ban đầu tại thời điểm 0 + Tổng giá trị
thu nhập của đầu tư tại 0
Nhận xét :
Nếu NPV > 0: Hoạt động đầu tư có lãi Đầu tư có hiệu quả
Nếu NPV < 0: Hoạt động đầu tư bị lỗ  Đầu tư không HQ
Nếu NPV = 0: Thu nhập hoạt động đầu tư chỉ đủ bù đắp chi
phí đầu tư






+
++
+
+
+
+−= n
n
k
CF
k
CF
k
CF
CFNPV
)1(
....
)1()1( 2
2
1
1
0
:
Thời gian xây dựng cơ bản thực hiện qua nhiều chu kỳ
Trong đó:
Thời gian xây dựng cơ bản: Chi phí mỗi kỳ là Cft với t = 1;
2; 3;....; m
Thời gian sản xuất kinh doanh: Thu nhập mỗi kỳ là CFt với
t = m+1; m+2; ….; n
k là lãi suất sử dụng vốn.
Chọn 0 là thời điểm gốc :
-Cf1 -Cfm
-Cf2 ...... CFn
0 1 m+22 m ......m+1 n
CFm+1
-CF0
NPV
......
...... CFm+2
( ) ( ) t
n
mt
t
t
m
t
t kCFkCfNPV
−
+=
−
=
+++−= ∑∑ 11
11
Lợi suất của đầu tư (Internal Rate of Return -IRR)
Công thức tính IRR :
Với i là lãi suất sử dụng vốn
- Nếu IRR > k: Hoạt động đầu tư có lãi  Đầu tư có hiệu
quả
- Nếu IRR < k: Hoạt động đầu tư bị lỗ  Đầu tư không
hiệu quả
- Nếu IRR = k : Thu nhập hoạt động đầu tư chỉ đủ bù đắp
chi phí đầu tư
( ) 0RR1
1
0 =++−= ∑=
−
n
t
t
t ICFCFNPV
Chỉ số lợi nhuận của đầu tư (Profitability Index - PI)
Là tỷ lệ giữa tổng hiện giá các khoản thu nhập của dự án và chi
phí đầu tư ban đầu của dự án.
Công thức tính :
Mà :
Nếu PI > 1: Hoạt động đầu tư có lãi  Đầu tư có hiệu quả
Nếu PI < 1: Hoạt động đầu tư bị lỗ  Đầu tư không hiệu quả
Nếu PI = 1: Thu nhập hoạt động đầu tư đủ bù đắp CP đầu tư
( )
0
1
1
CF
kCF
PI
n
t
t
t∑=
−
+
=
( )∑=
−
++−=
n
t
t
t kCFCFNPV
1
0 1
0
0
CF
CFNPV
PI
+
=
Các ví dụ:
VD1: Dự án đầu tư 500 triệu đồng, thu nhập ròng của dự án qua
các năm: năm 1, 2, 3 là 200 triệu đồng; năm 4 là 250 triệu đồng.
Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của dự án là 12%. Xác định NPV của dự
án.
NPV = 139,25 triệu đồng>0 => Dự án chấp nhận
4321
%)121(
250
%)121(
200
%)121(
200
%)121(
200
500
+
+
+
+
+
+
+
+−=NPV
Các ví dụ:
VD2: Sử dụng ví dụ 1 ở trên, ta tính IRR của dự án
IRR = 24,22 > 12% (tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư)
=> Dự án chấp nhận
0
)1(
250
)1(
200
)1(
200
)1(
200
500 4321
=
+
+
+
+
+
+
+
+−=
IRRIRRIRRIRR
NPV
Các ví dụ:
VD3: Sử dụng ví dụ 1 ở trên, ta tính PI của dự án
Hiện giá của dòng tiền:
PV = 639,25
PI = 639,25/500 = 1,28 > 1
=> Dự án chấp nhận
4321
%)121(
250
%)121(
200
%)121(
200
%)121(
200
+
+
+
+
+
+
+
=PV
Ngoài ra chúng ta còn chỉ tiêu xác định thời gian
hoàn vốn để quyết định đầu tư
VD4: Sử dụng ví dụ 1 ở trên, ta tính thời gian hoàn vốn của dự án
Thời gian hoàn vốn = 3 + 19,63/158,88 = 3,12 < thời gian hoạt
động của dự án => Dự án được chấp nhận.
Năm 0 1 2 3 4
Dòng
tiền -500 200 200 200 250
PV -500 178.57 159.44 142.36 158.88
-321.43 -161.99 -19.63 139.25
Quyết định đầu tư
1. NPV>0
2. IRR> tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư
3. PI>1
4. Thời gian hoàn vốn < thời gian hoạt động của dự án
Ba chỉ tiêu NPV, IRR, thời gian hoàn vốn chúng ta sử
dụng kết hợp để có cái nhìn tổng quát, chẳng hạn:
NPV: cho biết dự án có sinh lợi hay không, nhưng không
biết khả năng sinh lợi là bao nhiêu?
IRR: cho biết dự án sinh lợi bao nhiêu %.
Thời gian hoàn vốn: cho biết thời gian thu hồi vốn đầu
tư.
Bài tập
Công ty Donaco có 1 dự án đầu tư sản xuất bình ắc qui với
những thông tin cần thiết cho việc xem xét dự án như sau:
(Đơn vị tính: 1000 đồng)
 Tổng vốn đầu tư cho dự án: 9.700.000
 Chi phí giao hàng và lắp đặt: 300.000
 Tỷ suất lợi nhuận hay chi phí sử dụng vốn: 15%
 Thuế thu nhập doanh nghiệp: 28%
 Thời gian hoạt động của dự án: 5 năm
 Giá bán sản phẩm từ năm 1 đến năm 4: 150/đơn vị sp
 Giá bán sản phẩm năm 5: 130/đơn vị sp
 Chi phí khả biến trên đơn vị sản phẩm: 80/đơn vị sp
 Chí phí cố định: 500.000
 Ước lượng doanh số tiêu thụ:
Năm 1: 50.000 sản phẩm
Năm 2: 100.000 sản phẩm
Năm 3: 100.000 sản phẩm
Năm 4: 70.000 sản phẩm
Năm 5: 50.000 sản phẩm
 Nhu cầu vốn lưu động: nhu cầu vốn LĐ ở năm bắt đầu sản
xuất là 100.000 nghìn đồng. Sau đó mỗi năm, tổng nhu cầu
vốn lưu động ròng ước chừng 10% doanh số tiêu thụ, Do đó,
vốn lưu động ròng sẽ tăng lên trong năm 1 và 2, sau đó giảm
xuống ở năm 3, và cuối cùng vốn lưu động ròng sẽ được thu
về vào cuối năm thứ 5 khi kết thúc dự án
 Phương pháp tính khấu hao: Khấu hao theo đường thẳng, giá
trị thanh lý tài sản khi chấm dứt dự án không đáng kề
Yêu cầu: Lập các chỉ tiêu đánh giá dự án

More Related Content

What's hot

Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
Kim Trương
 
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luu
Ngoc Minh
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Học Huỳnh Bá
 
quyền chọn
quyền chọnquyền chọn
quyền chọn
Loren Bime
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
Lớp kế toán trưởng
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Quynh Anh Nguyen
 
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triểnVai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Kaly Nguyen
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Doan Tran Ngocvu
 
Phan tich bao cao tai chinh vinamilk
Phan tich bao cao tai chinh   vinamilkPhan tich bao cao tai chinh   vinamilk
Phan tich bao cao tai chinh vinamilk
Thanh Vu Nguyen
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
Dung Lê
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Tạ Đình Chương
 

What's hot (20)

Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luu
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
quyền chọn
quyền chọnquyền chọn
quyền chọn
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
 
Bt dinh gia
Bt dinh giaBt dinh gia
Bt dinh gia
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triểnVai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
 
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du anBai 4 cac tieu chuan danh gia du an
Bai 4 cac tieu chuan danh gia du an
 
Chương 5
Chương 5Chương 5
Chương 5
 
Phan tich bao cao tai chinh vinamilk
Phan tich bao cao tai chinh   vinamilkPhan tich bao cao tai chinh   vinamilk
Phan tich bao cao tai chinh vinamilk
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giả
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
 

Similar to Quan tri tai chinh ch 3

Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Duy Dũng Ngô
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Hằng Đào
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
bookbooming
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
huytv
 
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tưThẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tư
Đình Linh
 
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da  pttc. ppoint htBai giang tc& lap da  pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint ht
hoannguyen
 
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQD
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQDChuong 6 dau tu dai han ĐH KTQD
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQD
Dung Nguyen
 

Similar to Quan tri tai chinh ch 3 (20)

Quan tri tai chinh ch 3
Quan tri tai chinh  ch 3Quan tri tai chinh  ch 3
Quan tri tai chinh ch 3
 
Chuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptx
Chuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptxChuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptx
Chuong 7 - Quan ly dau tu dai han.pptx
 
Roi for it investment - ITLC version
Roi for it investment - ITLC versionRoi for it investment - ITLC version
Roi for it investment - ITLC version
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Bài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Bài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯBài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Bài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
 
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
Chia sẻ file Thẩm định dự án đầu tư cho các bạn PaceBook .
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
 
Phan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonPhan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu von
 
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuđáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
 
Bài tổng hợp
Bài tổng hợpBài tổng hợp
Bài tổng hợp
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 10
 
Ch6. Chi tieu danh gia1231654123131232222
Ch6. Chi tieu danh gia1231654123131232222Ch6. Chi tieu danh gia1231654123131232222
Ch6. Chi tieu danh gia1231654123131232222
 
Thẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tưThẩm định dự án đầu tư
Thẩm định dự án đầu tư
 
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da  pttc. ppoint htBai giang tc& lap da  pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint ht
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
 
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQD
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQDChuong 6 dau tu dai han ĐH KTQD
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQD
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
 
Cac pp danh gia hieu qua du an
Cac pp danh gia hieu qua du an Cac pp danh gia hieu qua du an
Cac pp danh gia hieu qua du an
 

Quan tri tai chinh ch 3

  • 1.
  • 2. CÁC LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG CÔNG TY Dựa vào mục đích, các dự án đầu tư vốn có thể phân loại thành:  Dự án đầu tư mới tài sản cố định  Dự án thay thế nhằm duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc cắt giảm chi phí  Dự án mở rộng sản phẩm hoặc thị trường mới  Dự án an toàn lao động, bảo vệ môi trường và dự án khác
  • 3. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ  Xác định dự án: Tìm cơ hội và đưa ra đề nghị đầu tư vào dự án  Đánh giá dự án: Ước lượng dòng tiền liên quan và suất chiết khấu hợp lý  Lựa chọn tiêu chuẩn quyết định: Lựa chọn luật quyết định (NPV, IRR, PBP)  Ra quyết định: Chấp nhận hay từ chối dự án
  • 4. ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ Các tiêu chuẩn chủ yếu để đánh giá các dự án : -Giá trị hiện tại ròng của đầu tư (NPV _Net Present Value) theo lãi suất đầu tư k -Lợi suất của đầu tư (IRR) (Internal Rate of Return) -Chỉ số lợi nhuận của đầu tư (PI) (Profitability Index) -Thời gian hoàn vốn (PBP) (Payback period) CF0 : Tổng chi phí đầu tư ban đầu của dự án tại thời điểm 0 CFn: Thu nhập của dự án đầu tư năm n CFn = Tiền khấu hao năm n + Lợi nhuận sau thuế năm n CF1 CF3CF2 ...... CFn -10 1 32 ...... n-1 n CFn-1-CF0 NPV
  • 5. Chọn 0 là gốc thời gian NPV : Giá trị hiện tại ròng của đầu tư tại thời điểm 0 CF0 : Tổng chi phí đầu tư ban đầu tại thời điểm 0. CFt : Thu nhập của đầu tư năm t k : Lãi suất sử dụng tiền cho hoạt động đầu tư. NPV = - Chi phí đầu tư ban đầu tại thời điểm 0 + Tổng giá trị thu nhập của đầu tư tại 0 Nhận xét : Nếu NPV > 0: Hoạt động đầu tư có lãi Đầu tư có hiệu quả Nếu NPV < 0: Hoạt động đầu tư bị lỗ  Đầu tư không HQ Nếu NPV = 0: Thu nhập hoạt động đầu tư chỉ đủ bù đắp chi phí đầu tư       + ++ + + + +−= n n k CF k CF k CF CFNPV )1( .... )1()1( 2 2 1 1 0 :
  • 6. Thời gian xây dựng cơ bản thực hiện qua nhiều chu kỳ Trong đó: Thời gian xây dựng cơ bản: Chi phí mỗi kỳ là Cft với t = 1; 2; 3;....; m Thời gian sản xuất kinh doanh: Thu nhập mỗi kỳ là CFt với t = m+1; m+2; ….; n k là lãi suất sử dụng vốn. Chọn 0 là thời điểm gốc : -Cf1 -Cfm -Cf2 ...... CFn 0 1 m+22 m ......m+1 n CFm+1 -CF0 NPV ...... ...... CFm+2 ( ) ( ) t n mt t t m t t kCFkCfNPV − += − = +++−= ∑∑ 11 11
  • 7. Lợi suất của đầu tư (Internal Rate of Return -IRR) Công thức tính IRR : Với i là lãi suất sử dụng vốn - Nếu IRR > k: Hoạt động đầu tư có lãi  Đầu tư có hiệu quả - Nếu IRR < k: Hoạt động đầu tư bị lỗ  Đầu tư không hiệu quả - Nếu IRR = k : Thu nhập hoạt động đầu tư chỉ đủ bù đắp chi phí đầu tư ( ) 0RR1 1 0 =++−= ∑= − n t t t ICFCFNPV
  • 8. Chỉ số lợi nhuận của đầu tư (Profitability Index - PI) Là tỷ lệ giữa tổng hiện giá các khoản thu nhập của dự án và chi phí đầu tư ban đầu của dự án. Công thức tính : Mà : Nếu PI > 1: Hoạt động đầu tư có lãi  Đầu tư có hiệu quả Nếu PI < 1: Hoạt động đầu tư bị lỗ  Đầu tư không hiệu quả Nếu PI = 1: Thu nhập hoạt động đầu tư đủ bù đắp CP đầu tư ( ) 0 1 1 CF kCF PI n t t t∑= − + = ( )∑= − ++−= n t t t kCFCFNPV 1 0 1 0 0 CF CFNPV PI + =
  • 9. Các ví dụ: VD1: Dự án đầu tư 500 triệu đồng, thu nhập ròng của dự án qua các năm: năm 1, 2, 3 là 200 triệu đồng; năm 4 là 250 triệu đồng. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của dự án là 12%. Xác định NPV của dự án. NPV = 139,25 triệu đồng>0 => Dự án chấp nhận 4321 %)121( 250 %)121( 200 %)121( 200 %)121( 200 500 + + + + + + + +−=NPV
  • 10. Các ví dụ: VD2: Sử dụng ví dụ 1 ở trên, ta tính IRR của dự án IRR = 24,22 > 12% (tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư) => Dự án chấp nhận 0 )1( 250 )1( 200 )1( 200 )1( 200 500 4321 = + + + + + + + +−= IRRIRRIRRIRR NPV
  • 11. Các ví dụ: VD3: Sử dụng ví dụ 1 ở trên, ta tính PI của dự án Hiện giá của dòng tiền: PV = 639,25 PI = 639,25/500 = 1,28 > 1 => Dự án chấp nhận 4321 %)121( 250 %)121( 200 %)121( 200 %)121( 200 + + + + + + + =PV
  • 12. Ngoài ra chúng ta còn chỉ tiêu xác định thời gian hoàn vốn để quyết định đầu tư VD4: Sử dụng ví dụ 1 ở trên, ta tính thời gian hoàn vốn của dự án Thời gian hoàn vốn = 3 + 19,63/158,88 = 3,12 < thời gian hoạt động của dự án => Dự án được chấp nhận. Năm 0 1 2 3 4 Dòng tiền -500 200 200 200 250 PV -500 178.57 159.44 142.36 158.88 -321.43 -161.99 -19.63 139.25
  • 13. Quyết định đầu tư 1. NPV>0 2. IRR> tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư 3. PI>1 4. Thời gian hoàn vốn < thời gian hoạt động của dự án Ba chỉ tiêu NPV, IRR, thời gian hoàn vốn chúng ta sử dụng kết hợp để có cái nhìn tổng quát, chẳng hạn: NPV: cho biết dự án có sinh lợi hay không, nhưng không biết khả năng sinh lợi là bao nhiêu? IRR: cho biết dự án sinh lợi bao nhiêu %. Thời gian hoàn vốn: cho biết thời gian thu hồi vốn đầu tư.
  • 14. Bài tập Công ty Donaco có 1 dự án đầu tư sản xuất bình ắc qui với những thông tin cần thiết cho việc xem xét dự án như sau: (Đơn vị tính: 1000 đồng)  Tổng vốn đầu tư cho dự án: 9.700.000  Chi phí giao hàng và lắp đặt: 300.000  Tỷ suất lợi nhuận hay chi phí sử dụng vốn: 15%  Thuế thu nhập doanh nghiệp: 28%  Thời gian hoạt động của dự án: 5 năm  Giá bán sản phẩm từ năm 1 đến năm 4: 150/đơn vị sp  Giá bán sản phẩm năm 5: 130/đơn vị sp  Chi phí khả biến trên đơn vị sản phẩm: 80/đơn vị sp  Chí phí cố định: 500.000
  • 15.  Ước lượng doanh số tiêu thụ: Năm 1: 50.000 sản phẩm Năm 2: 100.000 sản phẩm Năm 3: 100.000 sản phẩm Năm 4: 70.000 sản phẩm Năm 5: 50.000 sản phẩm  Nhu cầu vốn lưu động: nhu cầu vốn LĐ ở năm bắt đầu sản xuất là 100.000 nghìn đồng. Sau đó mỗi năm, tổng nhu cầu vốn lưu động ròng ước chừng 10% doanh số tiêu thụ, Do đó, vốn lưu động ròng sẽ tăng lên trong năm 1 và 2, sau đó giảm xuống ở năm 3, và cuối cùng vốn lưu động ròng sẽ được thu về vào cuối năm thứ 5 khi kết thúc dự án  Phương pháp tính khấu hao: Khấu hao theo đường thẳng, giá trị thanh lý tài sản khi chấm dứt dự án không đáng kề Yêu cầu: Lập các chỉ tiêu đánh giá dự án