MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
1
CỤC HẢI QUAN TP. HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY DEPARTMENT OF CUSTOMS
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP
DỄ NHẦM LẪN
KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
1
2
I. NHẦM LẪN VỀ
THÀNH PHẦN, CẤU TẠO, TÍNH
CHẤT LÝ, HÓA VÀ CÔNG DỤNG
SẢN PHẨM
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
CỤC HẢI QUAN TP. HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY DEPARTMENT OF CUSTOMS
2
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
3
1. Hóa chất với các chế phẩm dùng
trong chăn nuôi thuộc nhóm 23.09:
Ví dụ:
- Hỗn hợp vitamin dùng trong chăn nuôi
(29.36)
- Hỗn hợp chất thơm dùng trong chăn nuôi
(33.02)
- Kháng sinh dùng trong chăn nuôi (29.41)
Mặt hàng: Levucell SB và Levucell SC
(thức ăn bổ sung trong chăn nuôi, thành phần chính là men ỳ )
4
Phân loại hàng hóa theo
Thức ăn chăn nuôi (23.09)? - Hay Men sống (21.02)?
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 4
Mặt hàng: Levucell SB và Levucell SC
(thức ăn bổ sung trong chăn nuôi)
5
Nội dung nhóm 23.09 : “Chế phẩm
dùng trong chăn nuôi động vật.”
Chú giải.1, Chương 23
“Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng
trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi
hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ
quá trình chế biến nguyên liệu gốc
thực vật hoặc động vật đến mức các
nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ
bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các
phế liệu thực vật, phế thải thực vật và
các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến
đó”
Nội dung nhóm 21.02
“-Men (sống hoặc ỳ); các vi
sinh đơn bào khác, chết (nhưng
không bao gồm các loại vắc xin
thuộc nhóm 30.02); bột nở đã
pha chế.”
Chú giải chi tiết nhóm 21.02
“…Chúng chủ yếu được tạo nên
từ một số loại vi sinh vật …. để
làm thức ăn chăn nuôi”
==== > Mã số phù hợp:
2102.20.00
Áp dụng Quy tắc (1)
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 5
Mặt hàng: Chế phẩm tạo hương dùng trong chế biến
thức ăn trong chăn nuôi
6
Phân loại hàng hóa theo:
- Hỗn hợp chất thơm trong công nghiệp (33.02)? hay
- Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật (23.09)?
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 6
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Chế phẩm tạo hương dùng trong chế biến
thức ăn chăn nuôi
7
Nội dung nhóm 33.02:
“ Hỗn hợp các chất thơm và
các hỗn hợp (kể cả dung dịch
có cồn) với thành phần chủ yếu
gồm một hoặc nhiều các chất
thơm này, dùng làm nguyên liệu
thô trong công nghiệp; các chế
phẩm khác làm từ các chất
thơm, dùng cho sản xuất đồ
uống.”
==== > Mã số phù hợp :
3302.90.00
Áp dụng Quy tắc (1)
Nội dung nhóm 23.09:
“Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động
vật.”
Chú giải 1 Chương 23:
“1.Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng
trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi
hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá
trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật
hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó
mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu
ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải
thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình
chế biến đó”
7
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Chất chiết xuất từ hồng sâm
8
Phân loại hàng hóa theo
- Chất chiết xuất từ hồng sâm (13.02)? hay
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm (21.06)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 8
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Chất chiết xuất từ hồng sâm
9
Nội dung nhóm 13.02:
“ Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối
của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu
(agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm
dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản
phẩm thực vật.
Ví dụ cho các chế phẩm bị loại trừ theo chú giải:
“(ii) Chế phẩm dùng trong sản xuất đồ uống. Các
chế phẩm này được thu từ việc trộn các chiết xuất
thực vật thuộc nhóm này với axit lactic, axit
tartaric, axit citric, axit phosphoric, chất bảo quản,
chất tạo bọt, nước hoa quả...và đôi khi với tinh dầu.
Chế phẩm trên thường được phân loại vào nhóm
21.06 hoặc 33.02”
==== >Mã số phù hợp : 1302.19.90
Áp dụng Quy tắc (1)
Nội dung nhóm 21.06:
“Các chế phẩm thực
phẩm chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi
khác.”, mã số:
“--- 2106.90.71 -Thực
phẩm bảo vệ sức khỏe
từ sâm”
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Mặt hàng hạt Magie
để giặt quần áo (thành phần 98,6% Mg tinh khiết)
10
Phân loại hàng hóa theo
- Chế phẩm để giặt (34.02)? Hay
- Sản phẩm Magie (81.04)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 10
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Magie tinh khiết để giặt quần áo
11
Nội dung nhóm 34.02:
“Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà
phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các
chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế
phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế
phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà
phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.”
Nội dung nhóm 81.04 :
“Magie và các sản phẩm
của magie, kể cả phế liệu và
mảnh vụn”
==== > Mã số phù hợp:
8104.90.00
Áp dụng Quy tắc (1)
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 11
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 12
2. Dược phẩm và mỹ phẩm có tính
chất dược phẩm:
Chú giải 1 chương 30 loại trừ:
“…(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03
đến 33.07 ngay cả khi các chế phẩm đó có tính
năng phòng và chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc
nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;…”
Ví dụ: Kem ngừa mụn trứng cá
Dầu gội đầu chống nấm
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Dầu gội đầu trị gầu
13
Phân loại hàng hóa theo
- Dược phẩm (30.04)? hay
- Dầu gội (33.05)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 13
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Dầu gội đầu trị gầu
14
Nội dung nhóm 30.04:
“Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm
30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản
phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho
phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được
đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản
phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da)
hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng
gói để bán lẻ.”.
Chú giải chi tiết HS 2017 nhóm 30.04:
“Nhóm này cũng không bao gồm:
(c) … các chế phẩm thuộc các nhóm từ
33.03 đến 33.07, ngay cả khi chúng có
những đặc tính để phòng bệnh hoặc
chữa bệnh (Chương 33).”
Nội dung nhóm 33.05
“-“Chế phẩm dùng cho tóc.”
Chú giải chi tiết HS 2017 của nhóm
33.05:
Nhóm này gồm có:
(1) Các loại dầu gội đầu, chứa xà phòng
hoặc các chất hữu cơ hoạt động bề mặt
khác (xem Chú giải 1(c) của Chương 34),
và các loại dầu để gội đầu khác. Toàn bộ
các loại dầu gội đầu nàycó thể chứa
dược phẩm phụ trợ hoặc thành phần
khử mùi, ngay cả chúng có chức năng
phòng bệnh hoặc chữa bệnh (xem Chú
giải 1(e) của Chương 30 trên)”.
==== > Mã số phù hợp: 3305.10.10
Áp dụng Quy tắc (1)
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 14
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
15
3. Mỹ phẩm, sữa tắm, chế phẩm dùng
để tắm, chế phẩm hoạt động bề mặt để
làm sạch da:
+ Các sản phẩm, chế phẩm hoạt động bề
mặt để làm sạch da dạng lỏng, kem được
đóng gói bán lẻ ;
+Sữa tắm, sữa rửa mặt;
+ Mỹ phẩm tẩy trang;
+ Chế phẩm dùng để tắm: như muối thơm,
chế phẩm tạo bọt…
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 15
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Sữa rửa mặt
16
Phân loại hàng hóa theo
- Chế phẩm dưỡng da (33.04)? hay
- Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt làm sạch da (34.01)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 16
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Sữa rửa mặt
17
Nội dung nhóm 33.04:
“Mỹ phẩm hoặc các chế
phẩm để trang điểm và
các chế phẩm dưỡng da
(trừ dược phẩm), kể cả
các chế phẩm chống
nắng hoặc bắt nắng; các
chế phẩm dùng cho
móng tay hoặc móng
chân”.
Nội dung nhóm 34.01:
“- Xà phòng; các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như
xà phòng, ở dạng thanh, miếng, bánh hoặc
các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà
phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu
cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở
dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được
đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà
phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không
dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng
hoặc chất tẩy.”
==== > Mã số phù hợp: 3401.30.00
Áp dụng Quy tắc (1)
17
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 17
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Sữa tắm
18
Phân loại hàng hóa theo
- Chế phẩm dùng để tắm (33.07)? hay
- Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt làm sạch da (34.01)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 18
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Sữa tắm
19
Nội dung nhóm 33.07: “Các chế phẩm
dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các
chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng
để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các
chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ
sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; các chất khử mùi phòng đã
được pha chế, có hoặc không có mùi thơm
hoặc có đặc tính tẩy uế.”
Nội dung nhóm 34.01
“- Xà phòng; các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng
như xà phòng, ở dạng thanh, miếng, bánh
hoặc các hình dạng khác, có hoặc không
chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để
làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng
kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có
hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ,
nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm,
tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.”
==== > Mã số phù hợp:
3401.30.00
Áp dụng Quy tắc (1)
19
TÀI LIỆU VÀ TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 19
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Viên tạo bọt tắm bồn
(thành phần chủ yếu là bột Baking soda)
20
Phân loại hàng hóa theo
- Chế phẩm dùng để tắm (33.07)? hay
- Chế phẩm làm sạch bề mặt da (34.01)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 20
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Viên tạo bọt tắm bồn
21
Nội dung nhóm 33.07: “Các chế
phẩm dùng trước, trong hoặc sau
khi cạo, các chất khử mùi cơ thể,
các chế phẩm dùng để tắm….”
Chú giải chi tiết nhóm 33.07:
Nhóm này bao gồm: “(III)Các chế
phẩm dùng để tắm, như là các loại
muối thơm dùng để tắm và ...” .
==== > Mã số phù hợp:
3307.30.00
Áp dụng Quy tắc (1)
Nội dung nhóm 34.01
“- Xà phòng; các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như
xà phòng, ở dạng thanh, miếng, bánh hoặc
các hình dạng khác, có hoặc không chứa
xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm
hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm
sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và
đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không
chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản
phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc
phủ xà phòng hoặc chất tẩy.”
Chú giải 1c Chương 34: Không bao bồm
“(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng,
kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm
dùng để tắm, chứa xà phòng hay chất hữu
cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05,
33.06 hoặc 33.07).”
22
II. NHẦM LẪN PHÂN LOẠI
THEO CÔNG DỤNG, MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG VÀ
BẢN CHẤT CỦA HÀNG HÓA
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
CỤC HẢI QUAN TP. HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY DEPARTMENT OF CUSTOMS
22
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Ngô ngọt đã dược làm khô dùng để gieo trồng
23
Phân loại hàng hóa theo
- Hạt rau (ngô) ? Hay
- Hạt để gieo trồng (12.09)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 23
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Ngô ngọt đã dược làm khô dùng để gieo trồng
24
Nội dung nhóm 07.12
“ Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc
ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.”
Chú giải.2, Chương 07
“Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ
“rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục
(nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím,
ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt
thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau
thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải
xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc
Origanum
majorana).”
==== > Mã số phù hợp : 0712.90.90
Áp dụng Quy tắc (1)
Nội dung nhóm 12.09
“ Hạt, quả và mầm, dùng để
gieo trồng.”
Chú giải 3, Chương 12
“….Tuy nhiên, nhóm 12.09
không áp dụng đối với những
loại sau, cho dù dùng để gieo
trồng:
(a) Các loại rau đậu hay ngô
ngọt (Chương 7);”
24
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 24
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Bánh snack rong biển
25
Phân loại hàng hóa theo:
- Các phần ăn được của cây đã chế biến (20.08)? hay
- Các chế phẩm thực phẩm (21.06)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 25
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Bánh snack rong biển
26
Nội dung nhóm 20.08 “Quả, quả hạch (nut) và
các phần ăn được khác của cây, đã chế biến
hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha
thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.”
Tham khảo nội dung chú giải HS 2017 nhóm
20.08: “ Nhóm này bao gồm các loại quả, quả
hạch (nut) và các phần ăn được khác của cây, ,
nguyên trái, cắt miếng hoặc nghiền nát, được chế
biến hoặc bảo quản khác với các cách đã được
nêu rõ trong các Chương khác hoặc trong các
nhóm trước thuộc Chương này”.
=== > Phù hợp nhóm: 20.08
Áp dụng Quy tắc (1)
Nội dung nhóm 21.06:
“Các chế phẩm thực
phẩm chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi
khác.”
26
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 26
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Miếng nhựa vật liệu làm máng duy trì
chỉnh nha
27
Phân loại hàng hóa theo
- Các sản phẩm bằng nhựa (39.26)? hay
- Dụng cụ chỉnh hình (90.21)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 27
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Miếng nhựa vật liệu làm máng duy trì chỉnh nha
28
Nội dung nhóm 39.26
“Các sản phẩm khác
bằng plastic và các sản
phẩm bằng các vật liệu
khác của các nhóm từ
39.01 đến 39.14”
====>Mã số phù hợp:
3926.90.39
Áp dụng Quy tắc (1)
Nội dung nhóm 90.21:
“Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng
trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các
dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân
tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng
cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào
cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm
của một bộ phận cơ thể.”
Chú giải 6 Chương 90
“ Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ
"các dụng cụ chỉnh hình" được hiểu là các dụng
cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng
của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau
khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.”
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Máy xông hơi khô và máy xông hơi nước
29
Phân loại hàng hóa theo
- Dụng cụ điện làm nóng không gian (85.16)? - hay
- Máy trị liệu bằng ôzôn, oxy, bằng xông (90.19)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 29
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Máy xông hơi khô và máy xông hơi nước
30
Nội dung nhóm 85.16:
“ Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời
hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước
nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng
không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt
điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn
tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm
khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện
gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng
bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.”
==== > Phù hợp thuộc nhóm: 85.16
Áp dụng Quy tắc (1)
Nội dung nhóm 90.19:
“Thiết bị trị liệu cơ
học; máy xoa bóp; máy
thử nghiệm trạng thái
tâm lý; máy trị liệu
bằng ôzôn, bằng oxy,
bằng xông, máy hô hấp
nhân tạo hoặc máy hô
hấp trị liệu khác.”
30
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 30
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Robot dùng cho giáo dục các loại
(đồ chơi lắp ráp robot)
31
Phân loại hàng hóa theo
- Dụng cụ dùng để trưng bày dùng trong giáo dục (90.23)? hay
- Đồ chơi (95.03)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 31
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Robot dùng cho giáo dục (đồ chơi lắp ráp robot)
32
Nội dung nhóm 90.23:
“Các dụng cụ, máy và mô
hình, được thiết kế cho mục
đích trưng bày (ví dụ, dùng
trong giáo dục hoặc triển
lãm), không sử dụng được
cho các mục đích khác.”
Tham khảo nội dung chú
giải nhóm 9023:
“Nhóm này bao gồm một
tập hợp rộng các dụng cụ,
thiết bị, hay mô hình được
thiết kế không sử dụng cho
mục đích nào khác ngoài
mục đích trưng bày (trong
nhà trường, phòng học,
triển lãm...).
Nội dung nhóm 95.03:
“ Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ
chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ
chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các
mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận
hành; các loại đồ chơi đố
trí (puzzles)”
Tham khảo nội dung chú giải nhóm 95.23:
“…(D) Đồ chơi khác
Nhiều loại đồ chơi thuộc nhóm này hoạt động
bằng cơ học hoặc bằng điện. Chúng bao gồm:
“… (XVIII) Đồ chơi tính chất giáo dục (bộ đồ
chơi về hoá học, in ấn, bộ đồ khâu vá và đan
lát).”
==== > Mã số phù hợp: 9503.00.99
Áp dụng Quy tắc (1)
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Magie Sulphate dùng làm phân bón
(hàm lượng trên 99%, dạng hạt)
33
Phân loại hàng hóa theo:
- Hóa chất riêng biệt Magie sulphat (28.33)? hay
- Phân bón (31.05)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 33
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Magie Sulphate dùng làm phân bón (hàm lượng trên 99% dạng hạt)
34
Nội dung nhóm 28.33:
“Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat
(persulphat)”
Căn cứ Chú giải 1a Chương 28:“Chương này
chỉ bao gồm: (a) Các nguyên tố hoá học riêng
biệt và các hợp chất được xác định về mặt hoá
học riêng biệt”
Tham khảo nội dung chú giải 2 nhóm
28.33“(2) Magie sulphat. Nhóm này bao gồm
magie sulphat nhân tạo (MgSO4.7H2O) (muối
Epsom, muối Seidlitz) thu được từ tinh chế
Kieserite, hoặc bởi phản ứng của H2SO4 với
dolomite. Dạng tinh thể không màu, thăng hoa
ít ngoài không khí, hòa tan trong nước. ”
==== > Mã số phù hợp nhóm: 2833.21.00
Áp dụng Quy tắc (1)
Nội dung nhóm 31.05:
“Phân khoáng hoặc phân hóa
học chứa hai hoặc ba nguyên
tố cấu thành phân bón là
nitơ, phospho và ka li; phân
bón khác; các mặt hàng của
Chương này ở dạng viên
(tablet) hoặc các dạng tương
tự hoặc đóng gói với trọng
lượng cả bì không quá 10 kg.”
Căn cứ Chú giải 1b, Chương
31: “Chương này không bao
gồm: …(b) Các hợp chất đã
được xác định về mặt hoá học
riêng biệt”
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khỏe thuộc
nhóm Thực phẩm chức năng (dạng lỏng chứa chiết suất thực phẩm
như :Hồng sâm, Collagen, Vitamin, đường …)
35
Phân loại hàng hóa theo nhóm:
- Nước ( 22.02)? Hay
- Thực phẩm bổ sung/ thực phẩm bảo vệ sức khỏe (21.06)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 35
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Tủ lạnh trữ vắc xin (Vaccine refrigerator)
dung môi làm lạnh R600a dùng trong y tế
36
Phân loại hàng hóa theo
- Tủ có thiết bị làm lạnh (84.18)? - Hay
- Thiết bị dùng cho ngành y (90.18)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 36
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Tủ lạnh trữ vắc xin (Vaccine refrigerator)
dung môi làm lạnh R600a dùng trong y tế
37
Nội dung nhóm 84.18:
“Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị
làm lạnh hoặc kết đông khác,
loại dùng điện hoặc loại khác;
bơm nhiệt trừ máy điều hòa
không khí thuộc nhóm 84.15”
====> Mã số phù hợp:
8418.50.91
Áp dụng Quy tắc (1)
Nội dung nhóm 90.18:
“Thiết bị và dụng cụ dùng cho
ngành y, phẫu thuật, nha khoa
hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu
đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học
khác và thiết bị kiểm tra thị lực”.
37
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 37
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Túi ép tiệt trùng dụng cụ y tế
( dạng túi làm từ nhựa và giấy, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn)
38
Phân loại hàng hóa theo
- Bao bì bằng giấy (48.19)? Hay
- Dụng cụ dùng cho ngành y (90.18)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 38
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Túi ép tiệt trùng dụng cụ y tế
( dạng túi làm từ nhựa và giấy, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn)
39
Nội dung nhóm 48.19:
“Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách
và các loại bao bì khác, bằng
giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc
màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng
hồ sơ (file), khay thư, và các
vật phẩm tương tự, bằng giấy
hoặc bằng bìa dùng trong văn
phòng, cửa hàng hoặc các nơi
tương tự.”
====> Mã số phù hợp:
4819.50.00
Áp dụng Quy tắc (1), 3 (b)
Nội dung nhóm 90.18:
“Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành
y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể
cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy,
thiết bị điện y học khác và thiết bị
kiểm tra thị lực”.
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 39
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Bộ đèn mổ treo trần; để bàn
40
Phân loại hàng hóa theo
- Đèn mổ treo trần; để bàn (94.05)? Hay
- Dụng cụ dùng cho ngành y (90.18)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 40
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Bộ đèn mổ treo trần; để bàn
41
Nội dung nhóm 94.05:
“Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và
đèn rọi và bộ phận của chúng,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; biển hiệu được chiếu sáng,
biển đề tên được chiếu sáng và
các loại tương tự, có nguồn sáng
cố định thường xuyên, và bộ phận
của chúng chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
==== >Phù hợp nhóm: 94.05
Áp dụng Quy tắc (1)
- Nội dung nhóm 90.18:
“Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y,
phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả
thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị
điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị
lực”
- Chú giải 1(ij): Chương này không
bao gồm các sản phẩm sau đây:
“… (ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc
nhóm 94.05…”
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 41
42
III. NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI
BỘ PHẬN, PHỤ KIỆN
CỦA MÁY MÓC - THIẾT BỊ
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
CỤC HẢI QUAN TP. HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY DEPARTMENT OF CUSTOMS
42
43
CHÚ GIẢI 2 PHẦN XVI:
Các bộ phận của máy được phân loại theo các quy tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được định danh tại nhóm nào đó
của Chương 84 hoặc 85 được phân loại vào nhóm đó
trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy cụ thể, hoặc
cho một số loại máy cùng nhóm được phân loại
theo nhóm của các máy cụ thể đó
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 43
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Khóa 3 ngã (three ways stopcock)
bộ phận của kim luồn tĩnh mạch
44
Phân loại hàng hóa theo
- Van bằng nhựa (84.81)? hay
- Bộ phận của kim luồn tĩnh mạch (90.18)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Kim luồn
tĩnh mạch
44
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Khóa 3 ngã (three ways stopcock) bộ phận của kim luồn tĩnh mạch
45
Nội dung nhóm 84.81:
“ Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường
ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự,
kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.”
Mặt hàng khóa 3 ngã có cấu tạo đặc trưng của van
có cơ chế hoạt động như một van ba cửa (three -
ways vale), thiết kế dùng để điều chỉnh dòng chảy
bằng cách mở hoặc đóng khe hở (tham khảo chú
giải chi tiết HS 2017, nhóm 84.81) thì van (cocks,
valves) được xếp vào nhóm này ngay cả khi được
chuyên môn hóa để dùng trong những máy hoặc
thiết bị riêng biệt…).
==== > Phù hợp thuộc nhóm: 84.81
Áp dụng Quy tắc (1), Chú giải 2 a Chương 90
Căn cứ chú giải 1(g), Chương 90:
“Chương này không bao gồm:...
van hoặc các thiết bị khác thuộc
nhóm 84.81; ...”
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 45
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Đèn dùng cho xe có động cơ
46
Phân loại hàng hóa theo
- Đèn dùng cho xe có động cơ (85.12)? hay
- Bộ phận của xe có động cơ (87.08)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 46
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Đèn dùng cho xe có động cơ
47
Nội dung nhóm 85.12:
“ Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị
tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ
loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước,
gạt và chống tạo sương và tuyết
trên kính chắn, loại dùng cho xe
đạp hoặc xe có động cơ.”
==== > Phù hợp thuộc nhóm:
85.12
Áp dụng Quy tắc (1);
Chú giải 2a Phần XVI
Nội dung nhóm 87.08 :
“Bộ phận và phụ kiện của xe có động
cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến
87.05”
Chú giải 2(k) Phần XVII
“2.- Khái niệm "bộ phận" và "bộ
phận và phụ kiện" không áp dụng
cho các sản phẩm sau đây, dù chúng
có hoặc không được nhận biết như
những bộ phận dùng cho hàng hoá
thuộc Phần này:
..(k) Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm
94.05”
47
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 47
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Quạt tản nhiệt của máy vi tính
48
Phân loại hàng hóa theo
- Quạt (84.14)? hay
- Bộ phận của máy tính (84.73)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 48
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Quạt tản nhiệt của máy vi tính
49
Nội dung nhóm 84.14:
“ Bơm không khí hoặc bơm chân
không, máy nén không khí hay
chất khí khác và quạt; nắp chụp
hút tuần hoàn gió hoặc thông gió
có kèm theo quạt, có hoặc không
lắp bộ phận lọc”
==== > Phù hợp thuộc nhóm:
84.14
Áp dụng Quy tắc (1),
Chú giải 2a Phần XVI
Nội dung nhóm 84.73:
“Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp
đựng và các loại tương tự) chỉ dùng
hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc
các nhóm từ 84.70 đến 84.72.”
49
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 49
50
IV. NHẦM LẪN
KHI PHÂN LOẠI THEO DANH MỤC
HÀNG HÓA CỦA CƠ QUAN
QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
CỤC HẢI QUAN TP. HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY DEPARTMENT OF CUSTOMS
50
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Hạt dưa hấu dùng để gieo trồng
51
Phân loại hàng hóa theo nhóm :
- Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh (12.07)? hay
- Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng (12.09)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 51
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Hạt dưa hấu dùng để gieo trồng
52
Nội dung nhóm 12.07:
“Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc
chưa vỡ mảnh”.
- 1207.70 - Hạt dưa
Phân loại theo danh mục Hàng hóa
XK,NK Việt Nam
===> Mã số phù hợp :
1207.70.00
Áp dụng Quy tắc (1)
Nội dung nhóm 12.09:
“ Hạt, quả và mầm, dùng để gieo
trồng.”
Chú giải 3, Chương 12
“….Tuy nhiên, nhóm 12.09 không
áp dụng đối với những loại sau,
cho dù dùng để gieo trồng:
“… (d) Các sản phẩm thuộc các
nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay
12.11.”
Phân loại theo danh mục hàng
hóa của Bộ NNPTNT:
1209.99.90
52
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 52
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Dung dịch muối biển vệ sinh mũi; Xịt mũi nước biển;
xịt tai dùng cho mục đích vệ sinh, ở dạng đóng gói bán lẻ
53
Phân loại hàng hóa theo
- Thuốc (30.04)? Hay
- Chế phẩm vệ sinh (33.07)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 53
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Mặt hàng: Dung dịch muối biển vệ sinh mũi; Xịt mũi nước biển; xịt
tai dùng cho mục đích vệ sinh, ở dạng đóng gói bán lẻ
54
Nội dung nhóm 33.07: Các chế
phẩm dùng trước, trong hoặc sau
khi cạo, các chất khử mùi cơ thể,
các chế phẩm dùng để tắm, chế
phẩm làm rụng lông và các chế
phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc
vệ sinh khác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử
mùi phòng đã được pha chế, có
hoặc không có mùi thơm hoặc có
đặc tính tẩy uế.
====> Phù hợp nhóm:
3307.90.90
Áp dụng Quy tắc (1)
Tại Danh mục ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2018/TT-BYT ngày 15/05/2018
của Bộ Y tế : 3004.90.99
- Chú giải chi tiết HS 2017 nhóm
30.04: “Nhóm này không bao gồm: (b)
Nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước
của tinh dầu và các chế phẩm thuộc các
nhóm 33.03 đến 33.07 ngay cả khi chúng
có đặc tính phòng bệnh hay chữa bệnh
(Chương 33).
( Bộ Tài chính : 9994/BTC-TCHQ 31/8/2021
V/v đề nghị sửa đổi, bổ sung Thông tư
14/2018/TT-BYT)
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ 54
55
BCV: Hoàng Thị Xuân Hoa
Tel: 0916915445
E-mail: hoa.hoang2611@gmail.com
Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh
55