SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Download to read offline
Cập nhật điều trị
suy tim mạn bằng thuốc
TS Hồ Huỳnh Quang Trí
Viện Tim TP HCM
2016 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment
of acute and chronic heart failure
McMurray Heart 1999
Giảm tử vong bởi thuốc ƯCMC và thuốc chẹn 
trong các TNLS điều trị suy tim tâm thu mạn
11.915.6 7.812.4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
% tử vong sau 1 năm
SOLVD (1991)
diuretic
digoxin
diuretic
digoxin
ACE-I
diuretic
digoxin
ACE-I
diuretic
digoxin
ACE-I + β-blocker
CIBIS II
MERIT-HF
(1999)
Khuyến cáo chung về thuốc chẹn  trong suy tim
Trừ khi có chống chỉ định hoặc không dung nạp thuốc,
một thuốc chẹn  (bisoprolol, metoprolol succinate,
carvedilol, nebivolol) được khuyến cáo dùng cho tất cả
bệnh nhân suy tim tâm thu mạn, ổn định, có triệu chứng
nhằm giảm nguy cơ tử vong và nhập viện vì suy tim.
ESC 2016, ACCF/AHA 2013
Bệnh nhân nào cần được điều trị bằng thuốc chẹn ?
• PSTM ≤ 40%.
• Triệu chứng suy tim từ nhẹ đến nặng (NYHA II-IV) (Bệnh nhân
RLCN thất trái không triệu chứng sau NMCT cũng có chỉ định
dùng thuốc chẹn ).
• Đang dùng liều tối ưu một thuốc ƯCMC/chẹn thụ thể
angiotensin (và thuốc kháng aldosterone nếu có chỉ định).
• Tình trạng lâm sàng ổn định (không phải tăng liều lợi tiểu
hoặc nhập viện vì suy tim tăng nặng gần đây).
ESC 2016, ACCF/AHA 2013
Các chống chỉ định
• Hen phế quản (Bệnh phổi mạn tắc nghẽn không phải là
chống chỉ định).
• Bloc nhĩ-thất độ II hoặc III, hội chứng nút xoang bệnh (nếu
không có máy tạo nhịp), nhịp xoang chậm có triệu chứng.
ESC 2016, ACCF/AHA 2013
Dùng thuốc chẹn  trong suy tim như thế nào?
Bắt đầu bằng liều thấp:
• Liều đầu: bisoprolol 1,25 mg/ngày, metoprolol CR/XL 12,5 mg/ngày,
carvedilol 3,125 mg x 2/ngày, nebivolol 1,25 mg/ngày.
Điều chỉnh tăng liều chậm:
• Hẹn bệnh nhân tái khám mỗi 2-4 tuần để điều chỉnh liều. Không tăng
liều nếu có dấu hiệu suy tim tăng nặng, hạ HA có triệu chứng (choáng
váng) hoặc mạch quá chậm (< 50/phút).
• Nếu không có các vấn đề trên, tăng gấp đôi liều thuốc mỗi lần tái
khám cho đến khi đạt liều đích (bisoprolol 10 mg/ngày, metoprolol
CR/XL 200 mg/ngày, carvedilol 25-50 mg x 2/ngày, nebivolol 10
mg/ngày) hoặc liều tối đa bệnh nhân dung nạp được.
ESC 2016, ACCF/AHA 2013
• Bệnh nhân không có quá tải tuần hoàn (phù, ran ẩm đáy phổi).
• Bệnh nhân không có hạ HA (HA tâm thu < 90 mm Hg).
• Bệnh nhân không có suy thận nặng (creatinin/HT > 2,8 mg/dl),
không có rối loạn chức năng thận tiến triển (creatinin/HT  > 0,5
mg/dl trong vòng 2 tuần).
• Bệnh nhân không phải nhập viện vì suy tim tăng nặng, không phải
truyền thuốc tăng co bóp hoặc thuốc dãn mạch đường TM trong
vòng 1 tuần trước.
Điều kiện dùng thuốc chẹn 
trong các nghiên cứu điều trị suy tim mạn
(CIBIS II, MERIT-HF, COPERNICUS)
Tóm tắt về liệu pháp chẹn bêta trong suy tim
Đối tượng:
• Suy tim tâm thu mạn
• NYHA II  IV
• Tình trạng lâm sàng ổn định /Điều trị bằng ƯCMC (± lợi tiểu)
Thuốc:
• Bisoprolol
• Metoprolol succinate
• Carvedilol
• Nebivolol (Châu Âu)
Cách dùng:
• Start low & go slow
Pitt B et al. N Eng J Med 1999;341:709-717.
RR = 0.70; P < 0.001
Months
Survival(%)
3633302724211815129630
1.00
.90
.80
.70
.60
.50
0
Spironolactone
Placebo
Thuốc kháng aldosterone trong điều trị suy tim
Nghiên cứu RALES (Randomized Aldactone Evaluation Study)
Theo dõi trung bình: 24 tháng (nghiên cứu được ngưng trước thời hạn dự kiến)
1663 BN suy tim NYHA III-IV, EF ≤ 35%, đang điều trị bằng thuốc ƯCMC
Khuyến cáo chung về thuốc kháng aldosterone
trong điều trị suy tim
Một thuốc kháng aldosterone được khuyến cáo dùng cho những
bệnh nhân suy tim tâm thu mạn vẫn còn triệu chứng dù đã được
điều trị bằng một thuốc ƯCMC và một thuốc chẹn , nhằm giảm
nguy cơ tử vong và nhập viện vì suy tim (class I, MCC A).
ESC 2016, ACCF/AHA 2013
Thuốc kháng aldosterone
Điều kiện dùng trong suy tim
• Creatinin/HT ≤ 2,5 mg/dl ở nam và ≤ 2,0 mg/dl ở nữ, hoặc eGFR
> 30 ml/min/1,73 m2.
• K/máu < 5,0 mmol/l.
• Không dùng chung với viên bổ sung K hoặc lợi tiểu giữ K
(amiloride, triamterene).
• Không dùng eplerenone chung với các thuốc ức chế CYP3A4
mạnh (ketoconazole, itraconazole, nefazodone, clarithromycin,
telithromycin, ritonavir, nelfinavir).
• Thận trọng khi phối hợp với thuốc KVKS.
ESC 2016, ACCF/AHA 2013
0 6 12 18 24 30
40
30
20
10
0
18%
Placebo
Ivabradine
HR = 0.82 (0.75–0.90)
P < 0.0001
Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29.
Months
Tửvongtimmạchhoặcnhậpviệnvìsuytim Ivabradine trong điều trị suy tim
Nghiên cứu SHIFT
6558 bệnh nhân suy tim NYHA II-IV, EF ≤35%, nhịp xoang với TST ≥70/min
Suy giảm chức năng tâm thu thất trái dẫn đến hoạt hóa
3 hệ thống thần kinh-hormone quan trọng
Levin et al. N Engl J Med 1998;339:321–8;
Nathisuwan & Talbert. Pharmacotherapy 2002;22:27–42;
Kemp & Conte. Cardiovascular Pathology 2012;365–371;
Schrier & Abraham. N Engl J Med 2009;341:577–85
Ang=angiotensin; AT1R=angiotensin II type 1 receptor;
HF=heart failure; NPs=natriuretic peptides; NPRs=natriuretic
peptide receptors; RAAS=renin-angiotensin-aldosterone system
Sympathetic
nervous system
Renin angiotensin
aldosterone system
Vasoconstriction
Blood pressure
Sympathetic tone
Aldosterone
Hypertrophy
Fibrosis
Ang II AT1R
HF SYMPTOMS &
PROGRESSION
Natriuretic peptide
system
Vasodilation
Blood pressure
Sympathetic tone
Natriuresis/diuresis
Vasopressin
Aldosterone
Fibrosis
Hypertrophy
NPRs NPs
Epinephrine
Norepinephrine
α1, β1, β2
receptors
Vasoconstriction
RAAS activity
Vasopressin
Heart rate
Contractility
ANP/BNP2
Dãn mạch;  độ cứng động mạch4
CNP
(endothelium)3
Các peptide bài Na niệu (natriuretic peptide – NP)
có nhiều tác dụng có lợi trong suy tim
 Trương lực giao cảm2
 Vasopressin2
 Nhu cầu muối và nước2
 thải Na+/H2O2
 Aldosterone2
 Renin2
1. Forssmann et al. Arch Histol Cytol 1989;52 Suppl:293–315; 2. Levin et al. N Engl J Med 1998;339;321–8;
3. Lumsden et al. Curr Pharm Des 2010;16:4080–8; 4. Langenickel & Dole. Drug Discovery Today: Ther Strateg
2012;9:e131–9; 5. Gardner et al. Hypertension 2007;49:419–26;
6. Tokudome et al. Circulation 2008;117;2329–39; 7. Horio et al. Endocrinology 2003;144:2279–84;
8. D'Souza et al. Pharmacol Ther 2004 ;101:113–29; 9. Cao & Gardner. Hypertension 1995;25:227–34;
 Phì đại2,5–7
 Tăng sinh fibroblast4,8,9
ANP và BNP phóng thích từ tim và CNP phóng thích từ nội mô mạch máu1
Hệ tuần hoàn2,3,4
 Sức cản mạch hệ thống4
 Áp lực động mạch phổi4
 Áp lực mao mạch phổi4
 Áp lực nhĩ phải4
ANP=atrial natriuretic peptide; BNP=B-type
natriuretic peptide; CNP=C-type natriuretic peptide;
HF=heart failure
Neprilysin bất hoạt hóa nhiều hoạt chất
có ái lực khác nhau với enzym này
Chuyển hóa peptide bài Na niệu và peptide vận mạch khác* bởi NEP1–9
1. Erdos, Skidgel. FASEB J 1989;3:145–51; 2. Levin et al. N Engl J Med 1998;339;321–8; 3. Stephenson et al. Biochem
J 1987;243:183–7; 4. Lang et al. Clin Sci 1992;82:619–23; 5. Kenny et al. Biochem J 1993;291:83–8; 6. Skidgel et al.
Peptides 1984;5:769–76; 7. Abassi et al. Metabolism 1992;41:683–5; 8. Murphy et al. Br J Pharmacol 1994;113:137–42;
9. Jiang et al. Hypertens Res 2004;27:109–17; 10. Langenickel & Dole. Drug Discovery Today: Ther Strateg
2012;9:e131–9; 11. Richards et al. J Hypertens 1993;11:407–16; 12. Ferro et al. Circulation 1998;97:2323–30
Ái lực
với NEP
ANP and CNP
Endothelin
Substance P
Bradykinin
Ang II
Adrenomedullin
Ang I
NEP
Chất chuyển hóa
không có
Hoạt tính
Ý nghĩa thực hành của ức chế NEP
 Cơ chất tác động của NEP có những
hoạt tính sinh học đối nghịch nhau10
 Tác dụng chung tùy thuộc vào tác
dụng cộng gộp của ức chế NEP trên
từng cơ chất10
 Lợi ích của tăng hoạt tính peptide bài
Na niệu bởi ức chế NEP có thể bị giảm
đi do tăng Ang II lưu hành11
 Khi ức chế NEP, nhất thiết phải ức chế
đồng thời hệ RAA2,11,12
*Not an exhaustive list of all neprilysin substrates; the most relevant substrates for cardiovascular physiology are listed
BNP
Ang=angiotensin; ANP=atrial natriuretic
peptide; BNP=B-type natriuretic peptide;
CNP=C-type natriuretic peptide;
NEP=neprilysin; NP=natriuretic peptide;
RAAS=renin angiotensin aldosterone system
Neprilysin có ái lực cao với ANP và CNP, và ái lực thấp với BNP
Atrial natriuretic peptide
(ANP)
H2N
HOOC-
C-type natriuretic peptide
(CNP)
HOOC-
B-type natriuretic peptide
(BNP)
HOOC-
 BNP ít bị phân hủy bởi neprilysin
hơn so với ANP và CNP1,3
 BNP giảm khi neprilysin và hệ RAA
bị ức chế đồng thời1,2
 Giảm BNP phản ánh sự cải thiện
huyết động ở bệnh nhân suy tim4
 Neprilysin không thủy phân
NT-proBNP1
 NT-proBNP là một dấu ấn sinh học
hữu ích giúp đánh giá hiệu quả của
liệu pháp ức chế neprilysin1
1. Langenickel & Dole. Drug Discovery Today: Ther Strateg 2012;9:e131–9
2. Averkov et al. Presented at AHA Scientific Sessions, November 2010;
3. Von Lueder et al. Circ Heart Fail 2013;6:594–605; 4. Solomon et al. Lancet 2012;380:1387–95
 Neprilysin có ái lực cao với cả ANP lẫn CNP1,3
 Ức chế neprilysin làm tăng các tác dụng của ANP và CNP,1 dẫn đến:
– Dãn mạch
– ↑ lợi niệu/bài Na niệu
– ↓ tăng sinh
– ↓ phì đại
– ↓ Aldosterone
– ↓ trương lực giao cảm
– ↓ tiền tải tim
– ↑ trữ máu ở tĩnh mạch
ANP=atrial natriuretic peptide; BNP=B-type natriuretic peptide;
CNP=C-type natriuretic peptide; HFrEF=heart failure with reduced ejection
fraction; NT-proBNP=N-terminal pro B-type natriuretic peptide;
RAAS=renin angiotensin aldosterone system
H2N
H2N
LCZ696: thuốc đầu tiên trong nhóm ARNI
(Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)
 LCZ696 là một thuốc mới vừa có tác dụng ức chế
neprilysin vừa có tác dụng chẹn thụ thể AT1
1–3
 LCZ696 là một phức hợp muối gồm hai nửa (với
tỉ lệ mol 1:1) đều có hoạt tính:2,3
– sacubitril (AHU377) – một tiền chất; được
chuyển hóa tiếp thành chất ức chế neprilysin
LBQ657, và
– valsartan – một thuốc chẹn thụ thể AT1
1. Bloch, Basile. J Clin Hypertens 2010;12:809–12; 2. Gu et al. J Clin Pharmacol
2010;50:401–14; 3. Langenickel & Dole. Drug Discov Today: Ther Strateg 2012;9:e131–9
ARNI=angiotensin receptor neprilysin inhibitor;
AT1=angiotensin II type 1
Cấu trúc 3D của LCZ6962
Dãn mạch
 HA
 Trương lực giao cảm
 Aldosterone
 Xơ hóa
 Phì đại
 Bài Na niệu/lợi tiểu
Inactive
fragments
ANP, CNP và các
peptide vận mạch khác*
Thụ thể AT1
Co mạch
 HA
 Trương lực giao cảm
 Aldosterone
 Xơ hóa
 Phì đại
Angiotensinogen
(tổng hợp ở gan)
Ang I
Ang II
Hệ RAA
LCZ696 vừa ức chế NEP (qua LBQ657)
và chẹn thụ thể AT1 (qua valsartan)
Levin et al. N Engl J Med 1998;339:321–8;
Nathisuwan & Talbert. Pharmacotherapy 2002;22:27–42;
Schrier & Abraham N Engl J Med 2009;341:577–85;
Langenickel & Dole. Drug Discov Today: Ther Strateg 2012;9:e131–9;
Feng et al. Tetrahedron Letters 2012;53:275–6
*Neprilysin substrates listed in order of relative affinity for NEP: ANP, CNP, Ang II, Ang I,
adrenomedullin, substance P, bradykinin, endothelin-1, BNP
Ang=angiotensin; ANP=atrial natriuretic peptide; AT1=angiotensin II type 1; BNP=B-type
natriuretic peptide; CNP=C-type natriuretic peptide; NEP=neprilysin; RAAS=renin
angiotensin aldosterone system
LCZ696
Sacubitril
(AHU377; tiền chất)
Ức chế
Tăng cường
LBQ657
(Ức chế NEP)
OH
O
HN
O
HO
O
Valsartan
N
NHN
N
N
O
OH
O
• Mục tiêu nghiên cứu: Đánh giá liệu LCZ696 có hiệu quả cao hơn
enalapril trong giảm tử vong do nguyên nhân tim mạch/nhập viện vì
suy tim ở bệnh nhân suy tim tâm thu mạn hay không.
N Engl J Med 2014;371:993-1004.
Randomization
n=8442
PARADIGM-HF: Thiết kế nghiên cứu
*Enalapril 5 mg BID (10 mg TDD) for 1–2 weeks followed by enalapril 10 mg BID (20 mg TDD) as an optional starting run-in dose for
those patients who are treated with ARBs or with a low dose of ACEI; †200 mg TDD; ‡400 mg TDD; §20 mg TDD.
McMurray et al. Eur J Heart Fail. 2013;15:1062–73; McMurray et al. Eur J Heart Fail. 2014;16:817–25;
McMurray, et al. N Engl J Med 2014; ePub ahead of print: DOI: 10.1056/NEJMoa1409077.
2 Weeks 1–2 Weeks 2–4 Weeks
Single-blind active
run-in period
Double-blind
Treatment period
On top of standard HFrEF therapy (excluding ACEIs and ARBs)
Median of 27 months’ follow-up
LCZ696
200 mg BID‡
LCZ696
100 mg BID†
Enalapril
10 mg BID*
Enalapril 10 mg BID§
LCZ696 200 mg BID‡
PARADIGM-HF: Tiêu chuẩn chọn bệnh
McMurray et al. Eur J Heart Fail. 2013;15:1062–73
 Suy tim mạn NYHA II–IV với EF ≤40%*
 Tăng BNP (hoặc NT-proBNP) như sau:
• ≥150 (hoặc ≥600 pg/mL), hoặc
• ≥100 (hoặc ≥400 pg/mL) và nhập viện vì suy tim tâm thu trong 12 tháng trước
 ≥4 tuần ổn định với điều trị bằng một thuốc ƯCMC hoặc chẹn thụ thể angiotensin#,
và một thuốc chẹn β
 Thuốc đối kháng aldosterone phải được xem xét dùng cho tất cả bệnh nhân (điều trị
với một liều ổn định ≥4 tuần, nếu có dùng)
*Mức EF sau đó đã được giảm xuống ≤35% theo một điều chỉnh trong qui trình chọn bệnh
#Liều tương ứng với enalapril ≥10 mg/ngày
PARADIGM-HF: Tiêu chuẩn loại trừ
McMurray et al. Eur J Heart Fail. 2013;15:1062–73
 Tiền sử phù mạch
 eGFR <30 mL/min/1.73 m
2
lúc tầm soát, chấm dứt run-in enalapril hoặc phân ngẫu nhiên,
hoặc giảm >35% eGFR giữa thời điểm tầm soát và chấm dứt run-in enalapril hoặc giữa
thời điểm tầm soát và phân ngẫu nhiên
 K/huyết thanh >5.2 mmol/L lúc tầm soát HOẶC >5.4 mmol/L lúc chấm dứt run-in enalapril
hoặc lúc chấm dứt run-in LCZ696
 Buộc phải điều trị bằng cả ƯCMC lẫn chẹn thụ thể angiotensin
 Tụt HA có triệu chứng, HATT <100 mmHg lúc tầm soát, HOẶC HATT <95 mmHg lúc
chấm dứt run-in enalapril hoặc lúc phân ngẫu nhiên
 Hiện đang suy tim cấp mất bù
 Tiền sử bệnh phổi nặng
 Hội chứng mạch vành cấp, đột quị, TIA, phẫu thuật tim mạch lớn, can thiệp mạch vành
hoặc mạch cảnh qua da trong vòng 3 tháng trước
PARADIGM-HF: Các tiêu chí đánh giá
• TCĐG chính: chết do nguyên nhân tim mạch hoặc nhập viện vì
suy tim.
• TCĐG tính an toàn: các biến cố ngoại ý nặng, tăng K/máu, tụt
HA có triệu chứng, tăng creatinine/huyết thanh, phù mạch.
Characteristic*
LCZ696
(n=4187)
Enalapril
(n=4212)
Age, years 63.8 ± 11.5 63.8 ± 11.3
Women, n (%) 879 (21.0) 953 (22.6)
Ischemic cardiomyopathy, n (%) 2506 (59.9) 2530 (60.1)
LV ejection fraction, % 29.6 ± 6.1 29.4 ± 6.3
NYHA functional class, n (%)
II
III
2998 (71.6)
969 (23.1)
2921 (69.3)
1049 (24.9)
SBP, mmHg 122 ± 15 121 ± 15
Heart rate, beats/min 72 ± 12 73 ± 12
NT pro-BNP, pg/mL (IQR) 1631 (885–3154) 1594 (886–3305)
BNP, pg/mL (IQR) 255 (155–474) 251 (153–465)
History of diabetes, n (%) 1451 (34.7) 1456 (34.6)
Treatments at randomization, n (%)
Diuretics 3363 (80.3) 3375 (80.1)
Digitalis 1223 (29.2) 1316 (31.2)
β-blockers 3899 (93.1) 3912 (92.9)
Mineralocorticoid antagonists 2271 (54.2) 2400 (57.0)
ICD 623 (14.9) 620 (14.7)
CRT 292 (7.0) 282 (6.7)
PARADIGM-HF: Tóm tắt các đặc điểm ban đầu
*mean ± standard deviation, unless stated
McMurray, et al. N Engl J Med 2014; ePub ahead of print: DOI: 10.1056/NEJMoa1409077.
Các TCĐG tính an toàn
McMurray, et al. N Engl J Med 2014; ePub ahead of print: DOI: 10.1056/NEJMoa1409077.
• Fewer patients in the LCZ696 group than in the enalapril group stopped their study medication
because of an AE (10.7 vs 12.3%, p=0.03)
Event, n (%)
LCZ696
(n=4187)
Enalapril
(n=4212) p-value‡
Hypotension
Symptomatic 588 (14.0) 388 (9.2) <0.001
Symptomatic with SBP <90 mmHg 112 (2.7) 59 (1.4) <0.001
Elevated serum creatinine
≥2.5 mg/dL 139 (3.3) 188 (4.5) 0.007
≥3.0 mg/dL 63 (1.5) 83 (2.0) 0.10
Elevated serum potassium
>5.5 mmol/L 674 (16.1) 727 (17.3) 0.15
>6.0 mmol/L 181 (4.3) 236 (5.6) 0.007
Cough 474 (11.3) 601 (14.3) <0.001
Angioedema (adjudicated by a blinded expert committee)
No treatment or use of antihistamines only 10 (0.2) 5 (0.1) 0.19
Catecholamines or glucocorticoids without hospitalization 6 (0.1) 4 (0.1) 0.52
Hospitalized without airway compromise 3 (0.1) 1 (<0.1) 0.31
Airway compromise 0 0 ---
TÓM TẮT
• Ở bệnh nhân suy tim tâm thu mạn, thuốc ƯCMC (chẹn thụ thể
angiotensin), thuốc chẹn  và thuốc kháng aldosterone vẫn là
nền tảng của điều trị nội khoa bằng thuốc.
• + ivabradine: Bệnh nhân vẫn còn triệu chứng, EF ≤ 35%, nhịp
xoang và TST ≥ 70/phút.
• + lợi tiểu nếu có biểu hiện sung huyết (phổi hoặc hệ thống).
• Sacubitril/valsartan thay thế ƯCMC nếu bệnh nhân dung nạp
ƯCMC và vẫn còn triệu chứng dù đã dùng ƯCMC đủ liều.

More Related Content

What's hot

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
SoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
SoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
SoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
 

What's hot (20)

Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Shock Tim
Shock TimShock Tim
Shock Tim
 
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀUHỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
 
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁPBỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinhThong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
 
HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIM
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIMXỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
 

Similar to Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc

ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
SoM
 

Similar to Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc (20)

Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-bGiá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
 
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
 
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
 
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔITỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
 
NT- proBNP trong Suy tim
NT- proBNP trong Suy timNT- proBNP trong Suy tim
NT- proBNP trong Suy tim
 
Cập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy timCập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy tim
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoa
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh man
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 

More from nguyenngat88

More from nguyenngat88 (20)

Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitriNguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
 
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camMan kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
 
Daodanhvinh cli
Daodanhvinh cliDaodanhvinh cli
Daodanhvinh cli
 
So sanh gia tri
So sanh gia triSo sanh gia tri
So sanh gia tri
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
 
C022 hoang hai
C022 hoang haiC022 hoang hai
C022 hoang hai
 
Nguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyenNguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyen
 
Di tat than nieu quan
Di tat than nieu quanDi tat than nieu quan
Di tat than nieu quan
 
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
 
Hoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetHoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyet
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuan
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
 
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emTruong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
 
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
 
5. h fp ef 2017
5. h fp ef 20175. h fp ef 2017
5. h fp ef 2017
 
Dao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_vietDao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_viet
 

Recently uploaded

SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 

Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc

  • 1. Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc TS Hồ Huỳnh Quang Trí Viện Tim TP HCM
  • 2.
  • 3. 2016 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure
  • 4. McMurray Heart 1999 Giảm tử vong bởi thuốc ƯCMC và thuốc chẹn  trong các TNLS điều trị suy tim tâm thu mạn 11.915.6 7.812.4 0 2 4 6 8 10 12 14 16 % tử vong sau 1 năm SOLVD (1991) diuretic digoxin diuretic digoxin ACE-I diuretic digoxin ACE-I diuretic digoxin ACE-I + β-blocker CIBIS II MERIT-HF (1999)
  • 5. Khuyến cáo chung về thuốc chẹn  trong suy tim Trừ khi có chống chỉ định hoặc không dung nạp thuốc, một thuốc chẹn  (bisoprolol, metoprolol succinate, carvedilol, nebivolol) được khuyến cáo dùng cho tất cả bệnh nhân suy tim tâm thu mạn, ổn định, có triệu chứng nhằm giảm nguy cơ tử vong và nhập viện vì suy tim. ESC 2016, ACCF/AHA 2013
  • 6. Bệnh nhân nào cần được điều trị bằng thuốc chẹn ? • PSTM ≤ 40%. • Triệu chứng suy tim từ nhẹ đến nặng (NYHA II-IV) (Bệnh nhân RLCN thất trái không triệu chứng sau NMCT cũng có chỉ định dùng thuốc chẹn ). • Đang dùng liều tối ưu một thuốc ƯCMC/chẹn thụ thể angiotensin (và thuốc kháng aldosterone nếu có chỉ định). • Tình trạng lâm sàng ổn định (không phải tăng liều lợi tiểu hoặc nhập viện vì suy tim tăng nặng gần đây). ESC 2016, ACCF/AHA 2013
  • 7. Các chống chỉ định • Hen phế quản (Bệnh phổi mạn tắc nghẽn không phải là chống chỉ định). • Bloc nhĩ-thất độ II hoặc III, hội chứng nút xoang bệnh (nếu không có máy tạo nhịp), nhịp xoang chậm có triệu chứng. ESC 2016, ACCF/AHA 2013
  • 8. Dùng thuốc chẹn  trong suy tim như thế nào? Bắt đầu bằng liều thấp: • Liều đầu: bisoprolol 1,25 mg/ngày, metoprolol CR/XL 12,5 mg/ngày, carvedilol 3,125 mg x 2/ngày, nebivolol 1,25 mg/ngày. Điều chỉnh tăng liều chậm: • Hẹn bệnh nhân tái khám mỗi 2-4 tuần để điều chỉnh liều. Không tăng liều nếu có dấu hiệu suy tim tăng nặng, hạ HA có triệu chứng (choáng váng) hoặc mạch quá chậm (< 50/phút). • Nếu không có các vấn đề trên, tăng gấp đôi liều thuốc mỗi lần tái khám cho đến khi đạt liều đích (bisoprolol 10 mg/ngày, metoprolol CR/XL 200 mg/ngày, carvedilol 25-50 mg x 2/ngày, nebivolol 10 mg/ngày) hoặc liều tối đa bệnh nhân dung nạp được. ESC 2016, ACCF/AHA 2013
  • 9. • Bệnh nhân không có quá tải tuần hoàn (phù, ran ẩm đáy phổi). • Bệnh nhân không có hạ HA (HA tâm thu < 90 mm Hg). • Bệnh nhân không có suy thận nặng (creatinin/HT > 2,8 mg/dl), không có rối loạn chức năng thận tiến triển (creatinin/HT  > 0,5 mg/dl trong vòng 2 tuần). • Bệnh nhân không phải nhập viện vì suy tim tăng nặng, không phải truyền thuốc tăng co bóp hoặc thuốc dãn mạch đường TM trong vòng 1 tuần trước. Điều kiện dùng thuốc chẹn  trong các nghiên cứu điều trị suy tim mạn (CIBIS II, MERIT-HF, COPERNICUS)
  • 10. Tóm tắt về liệu pháp chẹn bêta trong suy tim Đối tượng: • Suy tim tâm thu mạn • NYHA II  IV • Tình trạng lâm sàng ổn định /Điều trị bằng ƯCMC (± lợi tiểu) Thuốc: • Bisoprolol • Metoprolol succinate • Carvedilol • Nebivolol (Châu Âu) Cách dùng: • Start low & go slow
  • 11. Pitt B et al. N Eng J Med 1999;341:709-717. RR = 0.70; P < 0.001 Months Survival(%) 3633302724211815129630 1.00 .90 .80 .70 .60 .50 0 Spironolactone Placebo Thuốc kháng aldosterone trong điều trị suy tim Nghiên cứu RALES (Randomized Aldactone Evaluation Study) Theo dõi trung bình: 24 tháng (nghiên cứu được ngưng trước thời hạn dự kiến) 1663 BN suy tim NYHA III-IV, EF ≤ 35%, đang điều trị bằng thuốc ƯCMC
  • 12. Khuyến cáo chung về thuốc kháng aldosterone trong điều trị suy tim Một thuốc kháng aldosterone được khuyến cáo dùng cho những bệnh nhân suy tim tâm thu mạn vẫn còn triệu chứng dù đã được điều trị bằng một thuốc ƯCMC và một thuốc chẹn , nhằm giảm nguy cơ tử vong và nhập viện vì suy tim (class I, MCC A). ESC 2016, ACCF/AHA 2013
  • 13. Thuốc kháng aldosterone Điều kiện dùng trong suy tim • Creatinin/HT ≤ 2,5 mg/dl ở nam và ≤ 2,0 mg/dl ở nữ, hoặc eGFR > 30 ml/min/1,73 m2. • K/máu < 5,0 mmol/l. • Không dùng chung với viên bổ sung K hoặc lợi tiểu giữ K (amiloride, triamterene). • Không dùng eplerenone chung với các thuốc ức chế CYP3A4 mạnh (ketoconazole, itraconazole, nefazodone, clarithromycin, telithromycin, ritonavir, nelfinavir). • Thận trọng khi phối hợp với thuốc KVKS. ESC 2016, ACCF/AHA 2013
  • 14. 0 6 12 18 24 30 40 30 20 10 0 18% Placebo Ivabradine HR = 0.82 (0.75–0.90) P < 0.0001 Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29. Months Tửvongtimmạchhoặcnhậpviệnvìsuytim Ivabradine trong điều trị suy tim Nghiên cứu SHIFT 6558 bệnh nhân suy tim NYHA II-IV, EF ≤35%, nhịp xoang với TST ≥70/min
  • 15. Suy giảm chức năng tâm thu thất trái dẫn đến hoạt hóa 3 hệ thống thần kinh-hormone quan trọng Levin et al. N Engl J Med 1998;339:321–8; Nathisuwan & Talbert. Pharmacotherapy 2002;22:27–42; Kemp & Conte. Cardiovascular Pathology 2012;365–371; Schrier & Abraham. N Engl J Med 2009;341:577–85 Ang=angiotensin; AT1R=angiotensin II type 1 receptor; HF=heart failure; NPs=natriuretic peptides; NPRs=natriuretic peptide receptors; RAAS=renin-angiotensin-aldosterone system Sympathetic nervous system Renin angiotensin aldosterone system Vasoconstriction Blood pressure Sympathetic tone Aldosterone Hypertrophy Fibrosis Ang II AT1R HF SYMPTOMS & PROGRESSION Natriuretic peptide system Vasodilation Blood pressure Sympathetic tone Natriuresis/diuresis Vasopressin Aldosterone Fibrosis Hypertrophy NPRs NPs Epinephrine Norepinephrine α1, β1, β2 receptors Vasoconstriction RAAS activity Vasopressin Heart rate Contractility
  • 16. ANP/BNP2 Dãn mạch;  độ cứng động mạch4 CNP (endothelium)3 Các peptide bài Na niệu (natriuretic peptide – NP) có nhiều tác dụng có lợi trong suy tim  Trương lực giao cảm2  Vasopressin2  Nhu cầu muối và nước2  thải Na+/H2O2  Aldosterone2  Renin2 1. Forssmann et al. Arch Histol Cytol 1989;52 Suppl:293–315; 2. Levin et al. N Engl J Med 1998;339;321–8; 3. Lumsden et al. Curr Pharm Des 2010;16:4080–8; 4. Langenickel & Dole. Drug Discovery Today: Ther Strateg 2012;9:e131–9; 5. Gardner et al. Hypertension 2007;49:419–26; 6. Tokudome et al. Circulation 2008;117;2329–39; 7. Horio et al. Endocrinology 2003;144:2279–84; 8. D'Souza et al. Pharmacol Ther 2004 ;101:113–29; 9. Cao & Gardner. Hypertension 1995;25:227–34;  Phì đại2,5–7  Tăng sinh fibroblast4,8,9 ANP và BNP phóng thích từ tim và CNP phóng thích từ nội mô mạch máu1 Hệ tuần hoàn2,3,4  Sức cản mạch hệ thống4  Áp lực động mạch phổi4  Áp lực mao mạch phổi4  Áp lực nhĩ phải4 ANP=atrial natriuretic peptide; BNP=B-type natriuretic peptide; CNP=C-type natriuretic peptide; HF=heart failure
  • 17. Neprilysin bất hoạt hóa nhiều hoạt chất có ái lực khác nhau với enzym này Chuyển hóa peptide bài Na niệu và peptide vận mạch khác* bởi NEP1–9 1. Erdos, Skidgel. FASEB J 1989;3:145–51; 2. Levin et al. N Engl J Med 1998;339;321–8; 3. Stephenson et al. Biochem J 1987;243:183–7; 4. Lang et al. Clin Sci 1992;82:619–23; 5. Kenny et al. Biochem J 1993;291:83–8; 6. Skidgel et al. Peptides 1984;5:769–76; 7. Abassi et al. Metabolism 1992;41:683–5; 8. Murphy et al. Br J Pharmacol 1994;113:137–42; 9. Jiang et al. Hypertens Res 2004;27:109–17; 10. Langenickel & Dole. Drug Discovery Today: Ther Strateg 2012;9:e131–9; 11. Richards et al. J Hypertens 1993;11:407–16; 12. Ferro et al. Circulation 1998;97:2323–30 Ái lực với NEP ANP and CNP Endothelin Substance P Bradykinin Ang II Adrenomedullin Ang I NEP Chất chuyển hóa không có Hoạt tính Ý nghĩa thực hành của ức chế NEP  Cơ chất tác động của NEP có những hoạt tính sinh học đối nghịch nhau10  Tác dụng chung tùy thuộc vào tác dụng cộng gộp của ức chế NEP trên từng cơ chất10  Lợi ích của tăng hoạt tính peptide bài Na niệu bởi ức chế NEP có thể bị giảm đi do tăng Ang II lưu hành11  Khi ức chế NEP, nhất thiết phải ức chế đồng thời hệ RAA2,11,12 *Not an exhaustive list of all neprilysin substrates; the most relevant substrates for cardiovascular physiology are listed BNP Ang=angiotensin; ANP=atrial natriuretic peptide; BNP=B-type natriuretic peptide; CNP=C-type natriuretic peptide; NEP=neprilysin; NP=natriuretic peptide; RAAS=renin angiotensin aldosterone system
  • 18. Neprilysin có ái lực cao với ANP và CNP, và ái lực thấp với BNP Atrial natriuretic peptide (ANP) H2N HOOC- C-type natriuretic peptide (CNP) HOOC- B-type natriuretic peptide (BNP) HOOC-  BNP ít bị phân hủy bởi neprilysin hơn so với ANP và CNP1,3  BNP giảm khi neprilysin và hệ RAA bị ức chế đồng thời1,2  Giảm BNP phản ánh sự cải thiện huyết động ở bệnh nhân suy tim4  Neprilysin không thủy phân NT-proBNP1  NT-proBNP là một dấu ấn sinh học hữu ích giúp đánh giá hiệu quả của liệu pháp ức chế neprilysin1 1. Langenickel & Dole. Drug Discovery Today: Ther Strateg 2012;9:e131–9 2. Averkov et al. Presented at AHA Scientific Sessions, November 2010; 3. Von Lueder et al. Circ Heart Fail 2013;6:594–605; 4. Solomon et al. Lancet 2012;380:1387–95  Neprilysin có ái lực cao với cả ANP lẫn CNP1,3  Ức chế neprilysin làm tăng các tác dụng của ANP và CNP,1 dẫn đến: – Dãn mạch – ↑ lợi niệu/bài Na niệu – ↓ tăng sinh – ↓ phì đại – ↓ Aldosterone – ↓ trương lực giao cảm – ↓ tiền tải tim – ↑ trữ máu ở tĩnh mạch ANP=atrial natriuretic peptide; BNP=B-type natriuretic peptide; CNP=C-type natriuretic peptide; HFrEF=heart failure with reduced ejection fraction; NT-proBNP=N-terminal pro B-type natriuretic peptide; RAAS=renin angiotensin aldosterone system H2N H2N
  • 19. LCZ696: thuốc đầu tiên trong nhóm ARNI (Angiotensin receptor neprilysin inhibitor)  LCZ696 là một thuốc mới vừa có tác dụng ức chế neprilysin vừa có tác dụng chẹn thụ thể AT1 1–3  LCZ696 là một phức hợp muối gồm hai nửa (với tỉ lệ mol 1:1) đều có hoạt tính:2,3 – sacubitril (AHU377) – một tiền chất; được chuyển hóa tiếp thành chất ức chế neprilysin LBQ657, và – valsartan – một thuốc chẹn thụ thể AT1 1. Bloch, Basile. J Clin Hypertens 2010;12:809–12; 2. Gu et al. J Clin Pharmacol 2010;50:401–14; 3. Langenickel & Dole. Drug Discov Today: Ther Strateg 2012;9:e131–9 ARNI=angiotensin receptor neprilysin inhibitor; AT1=angiotensin II type 1 Cấu trúc 3D của LCZ6962
  • 20. Dãn mạch  HA  Trương lực giao cảm  Aldosterone  Xơ hóa  Phì đại  Bài Na niệu/lợi tiểu Inactive fragments ANP, CNP và các peptide vận mạch khác* Thụ thể AT1 Co mạch  HA  Trương lực giao cảm  Aldosterone  Xơ hóa  Phì đại Angiotensinogen (tổng hợp ở gan) Ang I Ang II Hệ RAA LCZ696 vừa ức chế NEP (qua LBQ657) và chẹn thụ thể AT1 (qua valsartan) Levin et al. N Engl J Med 1998;339:321–8; Nathisuwan & Talbert. Pharmacotherapy 2002;22:27–42; Schrier & Abraham N Engl J Med 2009;341:577–85; Langenickel & Dole. Drug Discov Today: Ther Strateg 2012;9:e131–9; Feng et al. Tetrahedron Letters 2012;53:275–6 *Neprilysin substrates listed in order of relative affinity for NEP: ANP, CNP, Ang II, Ang I, adrenomedullin, substance P, bradykinin, endothelin-1, BNP Ang=angiotensin; ANP=atrial natriuretic peptide; AT1=angiotensin II type 1; BNP=B-type natriuretic peptide; CNP=C-type natriuretic peptide; NEP=neprilysin; RAAS=renin angiotensin aldosterone system LCZ696 Sacubitril (AHU377; tiền chất) Ức chế Tăng cường LBQ657 (Ức chế NEP) OH O HN O HO O Valsartan N NHN N N O OH O
  • 21. • Mục tiêu nghiên cứu: Đánh giá liệu LCZ696 có hiệu quả cao hơn enalapril trong giảm tử vong do nguyên nhân tim mạch/nhập viện vì suy tim ở bệnh nhân suy tim tâm thu mạn hay không. N Engl J Med 2014;371:993-1004.
  • 22. Randomization n=8442 PARADIGM-HF: Thiết kế nghiên cứu *Enalapril 5 mg BID (10 mg TDD) for 1–2 weeks followed by enalapril 10 mg BID (20 mg TDD) as an optional starting run-in dose for those patients who are treated with ARBs or with a low dose of ACEI; †200 mg TDD; ‡400 mg TDD; §20 mg TDD. McMurray et al. Eur J Heart Fail. 2013;15:1062–73; McMurray et al. Eur J Heart Fail. 2014;16:817–25; McMurray, et al. N Engl J Med 2014; ePub ahead of print: DOI: 10.1056/NEJMoa1409077. 2 Weeks 1–2 Weeks 2–4 Weeks Single-blind active run-in period Double-blind Treatment period On top of standard HFrEF therapy (excluding ACEIs and ARBs) Median of 27 months’ follow-up LCZ696 200 mg BID‡ LCZ696 100 mg BID† Enalapril 10 mg BID* Enalapril 10 mg BID§ LCZ696 200 mg BID‡
  • 23. PARADIGM-HF: Tiêu chuẩn chọn bệnh McMurray et al. Eur J Heart Fail. 2013;15:1062–73  Suy tim mạn NYHA II–IV với EF ≤40%*  Tăng BNP (hoặc NT-proBNP) như sau: • ≥150 (hoặc ≥600 pg/mL), hoặc • ≥100 (hoặc ≥400 pg/mL) và nhập viện vì suy tim tâm thu trong 12 tháng trước  ≥4 tuần ổn định với điều trị bằng một thuốc ƯCMC hoặc chẹn thụ thể angiotensin#, và một thuốc chẹn β  Thuốc đối kháng aldosterone phải được xem xét dùng cho tất cả bệnh nhân (điều trị với một liều ổn định ≥4 tuần, nếu có dùng) *Mức EF sau đó đã được giảm xuống ≤35% theo một điều chỉnh trong qui trình chọn bệnh #Liều tương ứng với enalapril ≥10 mg/ngày
  • 24. PARADIGM-HF: Tiêu chuẩn loại trừ McMurray et al. Eur J Heart Fail. 2013;15:1062–73  Tiền sử phù mạch  eGFR <30 mL/min/1.73 m 2 lúc tầm soát, chấm dứt run-in enalapril hoặc phân ngẫu nhiên, hoặc giảm >35% eGFR giữa thời điểm tầm soát và chấm dứt run-in enalapril hoặc giữa thời điểm tầm soát và phân ngẫu nhiên  K/huyết thanh >5.2 mmol/L lúc tầm soát HOẶC >5.4 mmol/L lúc chấm dứt run-in enalapril hoặc lúc chấm dứt run-in LCZ696  Buộc phải điều trị bằng cả ƯCMC lẫn chẹn thụ thể angiotensin  Tụt HA có triệu chứng, HATT <100 mmHg lúc tầm soát, HOẶC HATT <95 mmHg lúc chấm dứt run-in enalapril hoặc lúc phân ngẫu nhiên  Hiện đang suy tim cấp mất bù  Tiền sử bệnh phổi nặng  Hội chứng mạch vành cấp, đột quị, TIA, phẫu thuật tim mạch lớn, can thiệp mạch vành hoặc mạch cảnh qua da trong vòng 3 tháng trước
  • 25. PARADIGM-HF: Các tiêu chí đánh giá • TCĐG chính: chết do nguyên nhân tim mạch hoặc nhập viện vì suy tim. • TCĐG tính an toàn: các biến cố ngoại ý nặng, tăng K/máu, tụt HA có triệu chứng, tăng creatinine/huyết thanh, phù mạch.
  • 26. Characteristic* LCZ696 (n=4187) Enalapril (n=4212) Age, years 63.8 ± 11.5 63.8 ± 11.3 Women, n (%) 879 (21.0) 953 (22.6) Ischemic cardiomyopathy, n (%) 2506 (59.9) 2530 (60.1) LV ejection fraction, % 29.6 ± 6.1 29.4 ± 6.3 NYHA functional class, n (%) II III 2998 (71.6) 969 (23.1) 2921 (69.3) 1049 (24.9) SBP, mmHg 122 ± 15 121 ± 15 Heart rate, beats/min 72 ± 12 73 ± 12 NT pro-BNP, pg/mL (IQR) 1631 (885–3154) 1594 (886–3305) BNP, pg/mL (IQR) 255 (155–474) 251 (153–465) History of diabetes, n (%) 1451 (34.7) 1456 (34.6) Treatments at randomization, n (%) Diuretics 3363 (80.3) 3375 (80.1) Digitalis 1223 (29.2) 1316 (31.2) β-blockers 3899 (93.1) 3912 (92.9) Mineralocorticoid antagonists 2271 (54.2) 2400 (57.0) ICD 623 (14.9) 620 (14.7) CRT 292 (7.0) 282 (6.7) PARADIGM-HF: Tóm tắt các đặc điểm ban đầu *mean ± standard deviation, unless stated McMurray, et al. N Engl J Med 2014; ePub ahead of print: DOI: 10.1056/NEJMoa1409077.
  • 27.
  • 28. Các TCĐG tính an toàn McMurray, et al. N Engl J Med 2014; ePub ahead of print: DOI: 10.1056/NEJMoa1409077. • Fewer patients in the LCZ696 group than in the enalapril group stopped their study medication because of an AE (10.7 vs 12.3%, p=0.03) Event, n (%) LCZ696 (n=4187) Enalapril (n=4212) p-value‡ Hypotension Symptomatic 588 (14.0) 388 (9.2) <0.001 Symptomatic with SBP <90 mmHg 112 (2.7) 59 (1.4) <0.001 Elevated serum creatinine ≥2.5 mg/dL 139 (3.3) 188 (4.5) 0.007 ≥3.0 mg/dL 63 (1.5) 83 (2.0) 0.10 Elevated serum potassium >5.5 mmol/L 674 (16.1) 727 (17.3) 0.15 >6.0 mmol/L 181 (4.3) 236 (5.6) 0.007 Cough 474 (11.3) 601 (14.3) <0.001 Angioedema (adjudicated by a blinded expert committee) No treatment or use of antihistamines only 10 (0.2) 5 (0.1) 0.19 Catecholamines or glucocorticoids without hospitalization 6 (0.1) 4 (0.1) 0.52 Hospitalized without airway compromise 3 (0.1) 1 (<0.1) 0.31 Airway compromise 0 0 ---
  • 29.
  • 30.
  • 31. TÓM TẮT • Ở bệnh nhân suy tim tâm thu mạn, thuốc ƯCMC (chẹn thụ thể angiotensin), thuốc chẹn  và thuốc kháng aldosterone vẫn là nền tảng của điều trị nội khoa bằng thuốc. • + ivabradine: Bệnh nhân vẫn còn triệu chứng, EF ≤ 35%, nhịp xoang và TST ≥ 70/phút. • + lợi tiểu nếu có biểu hiện sung huyết (phổi hoặc hệ thống). • Sacubitril/valsartan thay thế ƯCMC nếu bệnh nhân dung nạp ƯCMC và vẫn còn triệu chứng dù đã dùng ƯCMC đủ liều.