1. LOGO
Ứng dụng phân tán
Chủ đề 1b
HTML
GV:
Nguyễn
Trường
Sơn
2. Giới thiệu
http://www.example.com/page1.html
3 Internet WWW Servers
4
6
(WWW) 5
Users (clients)
2
Browse
1
4
4resources
(HTML files)
Authors write
HTML
Cơ chế hoạt động của ứng dụng web - static
2
3. Giới thiệu
http://www.example.com/page2.php
3 Internet WWW Servers 5
4
7
5 Biên
dịch
và
(WWW)
Users (clients) phát
sinh
2
Browse trang
HTML
4
4resources
1
(PHP, ASP,
Authors write ASPX, JSP
PHP, ASP, files)
ASPX, JSP, …
Cơ chế hoạt động của ứng dụng web - dynamic
3
4. Giới thiệu về HTML
• HTML
(Hyper
Text
Markup
Language)
-‐
Ngôn
ngữ
đánh
dấu
siêu
văn
bản
• Là
một
ngôn
ngữ
dùng
để
xây
dựng
một
trang
Web.
• Chứa
các
thành
phần
định
dạng
để
báo
cho
trình
duyệt
Web
biết
cách
để
hiển
thị
một
trang
Web.
• Một
trang
web
thông
thường
gồm
có
2
thành
phần
chính:
– Dữ
liệu
của
trang
web
(văn
bản,
âm
thanh,
hình
ảnh,...)
– Các
thẻ
(tag)
HTML
dùng
để
định
dạng
mô
tả
cách
thức
các
dữ
liệu
trên
hiển
thị
trên
trình
duyệt.
4
5. Trình duyệt và trình soạn thảo
Trình
duyệt
web
(Browser)
Trình
soạn
thảo
(Editor)
5
6. Thẻ (TAG)
• Một
tài
liệu
HTML
được
tạo
thành
bởi
dữ
liệu
và
các
thẻ
(TAG)
mô
tả
cấu
trúc
tài
liệu
và
cách
trình
bày
của
dữ
liệu
đó.
Thẻ mô tả cấu trúc:
<HTML>
HTML
HEAD
<HEAD>
TITLE
<TITLE>
Welcome
to
HTML</TITLE>
BODY
Thẻ trình bày nội
</HEAD>
dung:
<BODY
BGCOLOR
=
lavender>
H3
B
<H3>
My
first
HTML
document</H3>
I
<B>
This
is
content
</B>
P
FONT
</BODY>
TABLE
LI
</HTML>
7. Thẻ (TAG)
• <Tag
mở>
Dữ
liệu
</Tag
đóng>
<b>
Dòng
chữ
này
được
in
đậm
</b>
• Tên
Tag
à
mang
ynh
gợi
nhớ
– Ví
dụ:
B
~
Bold,
I
~
Italic,
P
~
Paragraph
• Đôi
khi
không
cần
Tag
đóng
<br>,
<hr>
• Cú
pháp
chung
<TAG
Tên_thuộc_Znh=‘giá_trị’
……..>
Dữ
liệu
</TAG>
8. Thẻ (TAG)
Mã
HTML
Hiển
thị
<b>
Đây
là
một
dòng
được
in
Đây
là
một
dòng
được
in
Đậm
Đậm</b>
Mức
chữ
ở
‚êu
đề
3
<h3>
Mức
chữ
ở
‚êu
đề
3
</h3>
Mã
HTML
Hiển
thị
<font
FACE=‘Arial’
Size=‘3’>
Hello
Hello
</font>
Lưu
ý
:
•
Giá
trị
Thuộc
ynh
của
Thẻ
nên
đặt
trong
dấu
nháy
đơn
hoặc
nháy
kép
•
Không
phân
biệt
chữ
HOA
và
thường
•
Bỏ
qua
các
khoảng
trắng
thừa
và
các
dấu
ngắt
dòng,
xuống
dòng
8
9. Cấu trúc 1 tài liệu HTML
<html>
<head>
<‚tlte>
Tiêu
đề
</‚tle>
Phần đầu trang
HTML
</head>
Bắt đầu và Kết
thúc của trang
<body>
HTML
Nội
dung
1
Nội dung
Nội
dung
2
trang HTML
Nội
dung
3
</body>
</html>
9
10. Cấu trúc 1 tài liệu HTML
• <html></html>
:
Định
nghĩa
phạm
vi
của
văn
bản
HTML
• <head></head>
:
Định
nghĩa
các
mô
tả
về
trang
HTML:
‚êu
đề,
khai
báo
CSS,
mã
nguồn
Javascript
– Thông
‚n
trong
tag
này
không
được
hiển
thị
trên
trang
web
• <‚tle></‚tle>
:
Mô
tả
‚êu
đề
trang
web
• <body></body>
: Xác
định
vùng
thân
của
trang
web,
nơi
chứa
các
thông
‚n
• Các
thẻ
trong
tài
liệu
HTML
nên
lồng
nhau
tuyệt
đối
10
11. Cấu trúc 1 tài liệu HTML – Ví dụ
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Welcome to HTML</TITLE>
</HEAD>
<BODY BGCOLOR = lavender>
<H3>My first HTML document</H3>
</BODY>
</HTML>
11
12. Trình bày nội dung tài liệu HTML
• Thẻ
cơ
bản
– Các
thẻ
xử
lý
văn
bản
• Định
dạng
chuỗi
• Định
dạng
khối
– Thẻ
hình
ảnh
– Thẻ
âm
thanh
• Thẻ
danh
sách
• Thẻ
liên
kết
trang
• Thẻ
kẻ
bảng
• DIV/SPAN
13. Thẻ định dạng văn bản
• Các
thẻ
định
dạng
khối
văn
bản
– Tiêu
đề
(Heading)
:
<h1>,
<h2>,
<h3>,
<h4>,
<h5>,
<h6>
– Đoạn
văn
bản
(Paragraph):
<p>
– Danh
sách
(List
Items):
<li>
– Đường
kẻ
ngang
(Horizontal
Rules):
<hr>
• Các
thẻ
định
dạng
chuổi
văn
bản
– Định
dạng
chữ
:
<em>,
<i>,
<b>
và
<font>
– Tạo
liên
kết
:
<a>
– Xuống
dòng
:
<br>
13
14. Ví dụ - Heading (H1, H2, …, H6)
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Introduc‚on
to
HTML</TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<H1>
Introduc‚on
to
HTML
-‐
H1</H1>
<H2>
Introduc‚on
to
HTML
-‐
H2</H2>
<H3>
Introduc‚on
to
HTML
-‐
H3</H3>
<H4>
Introduc‚on
to
HTML
-‐
H4</H4>
<H5>
Introduc‚on
to
HTML
-‐
H5</H5>
<H6>
Introduc‚on
to
HTML
-‐
H6</H6>
</BODY>
</HTML>
15. Ví dụ: Paragraph (P)
<html>
<head>
<‚tle>Welcome
to
HTML</‚tle>
</head>
<body
bgcolor=‘lavender’>
<h3>My
first
HTML
document</h3>
<p>
This
is
going
to
be
real
fun
<h2>Using
another
heading</h2>
</p>
<p
align=‘center’>Another
paragraph
element</p>
</body>
</html>
15
16. Ví dụ: Horizontal rules (HR)
• <HR
…>
– Thuộc
ynh
:
• align
:
Canh
hàng
đường
kẻ
ngang
so
với
trang
web
• width
:
Chiều
dài
đường
kẻ
ngang
• size
:
Bề
rộng
của
đường
kẻ
ngang
• noshade
:
Không
có
bóng
<body>
This
is
a
horizontal
rule:
<hr
size=“15”
align=“center”
width=“80%”
/>
</body>
16
19. Ví dụ khác … Thẻ PRE
• Hiển
thị
đúng
dạng
văn
bản
đã
soạn
thảo
(khoảng
trắng,
xuống
dòng,
tag,…)
Ví
dụ:
<FONT SIZE=4>
<pre>
Ban
co
the
xuong
dong
va
cach
khoang
trang
thoai
mai
</pre>
</FONT>
19
21. Trình bày ký tự đặc biệt
Result
Descripson
Ensty
Name
Ensty
Number
"
quota‚on
mark
"
"
&
ampersand
&
&
<
less-‐than
<
<
>
greater-‐than
>
>
Để
hiện
thị
được
<Khoa hoa tu nhien> "Khoa hoc tu nhien"
thì
mã
HTML
tương
ứng
là
:
<Khoa hoa tu nhien> "Khoa hoc tu
nhien"
21
22. Thẻ hình ảnh: IMG
• Có
thể
không
cần
thẻ
đống
• Các
thuộc
ynh
của
tag
<img>:
– SRC
:
Đường
dẫn
đến
file
hình
ảnh
– ALT
:
Chú
thích
cho
hình
ảnh
– Height,
Width:
Chiều
cao
và
rộng
của
hình
ảnh
(pixel)
– Border
:
Độ
dày
nét
viền
quanh
ảnh
(default=0)
– Align:
top,
middle,
bo¯om,
le°,
right
• Đặt
ảnh
nền
cho
trang
web
– Sử
dụng
thẻ
<body
Background=‘Image
Path’>
22
24. Tag hình hảnh
Align
=
“LEFT”
Align
=
“BOTTOM”
(Mặc
định)
24
25. Tag âm thanh
• <bgsound>
:
Không
có
tag
đóng
• Thuộc
ynh
của
tag
<bgsound>
– SRC
:
Đường
dẫn
đến
file
âm
thanh
– Loop
:
Số
lần
lặp
(bằng
-‐1
:
Lặp
vô
hạn)
– <bgsound>
Thường
đặt
trong
tag
<head>
của
trang
web.
• Ví
dụ:
<BGSOUND src=‘batman.mid’ LOOP=‘1’>
25
26. Trình bày nội dung tài liệu HTML
• Thẻ
cơ
bản
– Thẻ
xử
lý
văn
bản
• Định
dạng
chuỗi
• Định
dạng
khối
– Thẻ
hình
ảnh
– Thẻ
âm
thanh
• Thẻ
danh
sách
• Thẻ
liên
kết
trang
• Thẻ
kẻ
bảng
• DIV/SPAN
27. Các loại thẻ danh sách
Kiểu
danh
sách
Thẻ
Phần
tử
trong
DS
Danh
sách
có
thứ
tự
<OL>
<LI>
Danh
sách
không
có
thứ
tự
<UL>
<LI>
Danh
sách
tự
định
nghĩa
<DL>
<DT>,
<DI>
Danh
sách
lồng
nhau
Dạng
khác
<menu>
<dir>
27
30. Các tag Danh sách – Danh sách không có
thứ tự
30
31. Trình bày nội dung tài liệu HTML
• Thẻ
cơ
bản
– Thẻ
xử
lý
văn
bản
• Định
dạng
chuỗi
• Định
dạng
khối
– Thẻ
hình
ảnh
– Thẻ
âm
thanh
• Thẻ
danh
sách
• Thẻ
liên
kết
trang
• Thẻ
kẻ
bảng
• DIV/SPAN
32. Thẻ liên kết trang - URL
• protocol://site address/directory/filename
• Các
dạng
địa
chỉ
HTTP:
TH1:
h¯p://server/
Ví
dụ:
h¯p://www.yahoo.com/
TH2:
h¯p://server/file
Ví
dụ:
h¯p://games.yahoo.com/index.php
TH3:
h¯p://server/directory/
h¯p://games.yahoo.com/games/
TH4:
h¯p://server/directory/file
h¯p://games.yahoo.com/download/
Dominoes.exe
32
33. Tag liên kết trang - URL
TH5:
h¯p://server/directory/file#marker
h¯p://games.yahoo.com/index.php#
Puzzle
TH6:
h¯p://server/directory/file?parameters
h¯p://www.google.com.vn/search?hl=vi&q=Teach&meta=
TH7:
h¯p://server:port/directory/file
h¯p://www.microso°.com:8080/products/gree‚ngs.html
33
34. Thẻ liên kết trang <a> (anchor)
• Cú
pháp
:
<a
href="URL“
target=‘……’>
Linked
content
</a>
• Thuộc
ynh
target
của
tag
<a>
– name:
tải
trang
web
vào
frame
có
tên
NAME
– _blank:
tải
trang
web
vào
cửa
sổ
mới
– _parent:
tải
trang
web
vào
cửa
sổ
cha
của
nó
– _self:
tải
trang
web
vào
chính
cửa
sổ
hiện
hành
– _top:
tải
trang
web
vào
cửa
số
cao
nhất
34
36. Thẻ liên kết – Phân loại
• Phân
loại
:
– Liên
kết
ngoại
(external
link)
– Liên
kết
nội
(internal
link)
– Liên
kết
email
(email
link)
36
37. Liên kết ngoại (External Link)
<a href=“URL”> Text đại diện </a>
…………………
…………………
………………… …………………
………………… Click …………………
………………… chuột …………………
Bài học 2 …………………
…………………
Trang có địa chỉ
………………… xác định từ URL
Trang hiện tại baihoc2.htm
baihoc1.htm
37
38. Liên kết nội (Internal Link)
<a name=“TenViTri"> Vi tri bat dau </a>
<a href=“#TenViTri"> Text đại diện </a>
.…………………
.…………………
………………… Text đại diện
Nội dung ………………… Click ………………… Nội dung
trang khi Text đại diện …………………
chuột trang khi
………………… …………………
chưa liên ………………… bấm liên
…………………
kết ………………… Vi tri bat dau kết
………………… .…abcdefgh…
Vi tri bat dau ...01234567…
.…abcdefgh… .…………………
...01234567… .…………………
.………………… .…………………
38
.…………………
.…………………
39. Liên kết email
…………………
………………… Click
chuột
…………………
Liên hệ Admin
…………………
…………………
<a href=“mailto:emailAddress">Liên hệ Admin</
a>
39
40. Phân loại địa chỉ URL
<a href="URL“ target=‘……’> Linked content </a>
• Địa
chỉ
URL
phân
làm
2
loại
:
– Địa
chỉ
tuyệt
đối
:
Là
vị
trí
tuyệt
đối
so
với
Mạng
Internet
– Địa
chỉ
tương
đối
:
Là
vị
trí
tương
đối
so
với
trang
web
hiện
hành
đang
chứa
liên
kết.
§ Một
số
ký
hiệu
đường
dẫn
đặc
biệt:
Ký hiệu Ý
nghĩa
/ Trở
về
thư
mục
gốc
của
website
./ Thư
mục
hiện
tại
của
trang
web
sử
dụng
link
(mặc
định)
../ Quay
ra
thư
mục
cha
/
đi
ngược
lại
1
cấp
thư
mục
40
41. Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file A có link đến file B, vậy trong file
A có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến B</a>
URL =
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/file
B.htm
/demo/Thu muc 1/file B.htm
./Thu muc 1/file B.htm
Thu muc 1/file B.htm
41
42. Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file B có link đến file C, vậy trong file
B có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến C</a>
URL =
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/
Thu muc 1_1/file C.htm
/demo/Thu muc 1/Thu muc 1_1/file C.htm
./Thu muc 1_1/file C.htm
Thu muc 1_1/file C.htm
42
43. Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file C có link đến file D, vậy trong file
D có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến D</a>
URL =
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/
Thu muc 1_2/file D.htm
/demo/Thu muc 1/Thu muc 1_2/file D.htm
./../Thu muc 1_2/file D.htm
../Thu muc 1_2/file D.htm
43
44. Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file D có link đến file F, vậy trong file F
có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến F</a>
URL =
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 2/file F.htm
/demo/Thu muc 2/file F.htm
./../../Thu muc 2/file F.htm
../../Thu muc 2/file F.htm
44
45. Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file F có link đến file E, vậy trong file F
có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến E</a>
URL =
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/ Thu muc
1_2/Thu muc 1_2_1/file E.htm
/demo/Thu muc 1/Thu muc 1_2/
Thu muc 1_2_1/file E.htm
../Thu muc 1 /Thu muc 1_2/Thu muc1_2_1/
file E.htm
45
46. Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file E có link đến file A ở vị trí xác
định, vậy trong file A có HTML
element:
<a name=“positionB”></a>
<a href=“URL”>liên kết đến A tai vi
tri B</a>
URL = ../../../file A.htm#positionB
46
47. Trình bày nội dung tài liệu HTML
• Thẻ
cơ
bản
– Thẻ
xử
lý
văn
bản
• Định
dạng
chuỗi
• Định
dạng
khối
– Thẻ
hình
ảnh
– Thẻ
âm
thanh
• Thẻ
danh
sách
• Thẻ
liên
kết
trang
• Thẻ
kẻ
bảng
• DIV/SPAN
48. Tag kẻ bảng - Table
STT
Thẻ
Ý
nghĩa
Ghi
chú
1
<table>
</table>
Định
nghĩa
bảng
2
<tr>
</tr>
Định
nghĩa
dòng
Phải
nằm
trong
thẻ
<table>
3
<td>
</td>
Định
nghĩa
ô
Phải
nằm
trong
thẻ
<tr>
4
<th></th>
Định
nghĩa
ô
‚êu
đề
Phải
nằm
trong
thẻ
<tr>
<table border=“1”>
<tr>
<th>STT</th>
<th>Thành phố</th>
</tr> STT
Thành
phố
<tr> 1
Hà
Nội
<td>1</td>
<td>Hà Nội</td> 2
Hồ
Chí
Minh
</tr>
<tr>
<td>2</td>
<td>Hồ Chí Minh</td>
</tr>
48
</table>
49. Tag kẻ bảng – Table (tt)
• Colspan:
Thiết
lập
độ
rộng
của
ô
cột
• Rowspan:
Thiết
lập
chiều
cao
của
ô
theo
dòng
<table
border=“1”>
<table
border=“1”>
<tr>
<tr>
<th>Name</th>
<th>Name</th>
<th
colspan=“2”>Telephone</th>
<td>Bill
Gates</td>
</tr>
</tr>
<tr>
<tr>
<td>Bill
Gates</td>
<th
rowspan=“2”>Telephone</th>
<td>3333333</td>
<td>3333333</td>
<td>2222222</td>
</tr>
</tr>
</table>
<tr>
<td>2222222</td>
</tr>
Name
Telephone
Name
Telephone
</table>
Bill
Gates
3333333
2222222
Telephone
3333333
49
2222222
50. • Border:
– thiết
lập
độ
rộng
đường
viền
cho
thẻ
<table>
<tr>
<td>
<th>
• Background
– Thiết
lập
hình
nền
cho
thẻ
<table>
<tr>
<td>
<th>
• Bgcolor
– Thiết
lập
màu
nền
cho
thẻ
<table>
<tr>
<td>
<th>
51. Sử dụng thẻ table
• Thiết
kế
giao
diện
cho
website
Logo Header
Content
Menu
Footer
51
57. DIV / SPAN
• Không
mang
ngữ
nghĩa
• Dùng
để
gom
nhóm
các
khối
phần
tử.
– DIV:
tách
khối
– SPAN:
không
tách
khối
• Thường
dùng
với
CSS
58. XML (eXtensible Markup Language)
• XML:
Ngôn
ngữ
đánh
dấu
văn
bản
• Làm
dễ
dàng
cho
việc
chia
sẽ
/
trao
đổi
thông
‚n
qua
internet,
giữa
các
hệ
thống.
• Có
khả
năng
tự
mô
tả
58
59. Ví dụ về một tài liệu XML
<?xml
version="1.0"
encoding="UTF-‐8"?>
<group>
<student
id=“0112123”
>
Thẻ
con
<name>Nguyễn
Văn
A</name>
Cặp
thuộc
Znh
=
giá
Thẻ
gốc:
</student>
trị
Bao
toàn
bộ
tài
liệu
<student
id=“0112124”
>
XML
Thẻ
<name>Trần
Thị
B</name>
con
</student>
</group>
59
60. XHTML
• XHTML:
Extensible
HyperText
Markup
Language
• Chuẩn
đưa
ra
bởi
W3C
(ngày
26/2/2000)
• Là
ngôn
ngữ
thoả
XML
+
HTML
• Cú
pháp
chặt
chẻ
hơn
60
61. HTML và XHTML
• Các
phần
tử
phải
được
lồng
nhau
tuyệt
đối
HTML
<b>
<i>
This
text
is
bold
and
italic
</b>
</i>
XHTML
<b>
<i>
This
text
is
bold
and
italic
</i>
</b>
61
62. HTML và XHTML
• Tên
của
thẻ
đều
phải
viết
thường
• Tất
cả
các
phần
tử
XHTML
phải
được
đóng
lại
HTML
<p>This
is
a
paragraph
<p>This
is
another
paragraph
XHTML
<p>This
is
a
paragraph</p>
<p>This
is
another
paragraph</p>
62
63. HTML và XHTML
• Các
phần
tử
rỗng
cũng
phải
được
đóng
lại
HTML
This
is
a
break<br>
Here's
an
image
<img
src="happy.gif"
alt="Happy
face”
>
XHTML
This
is
a
break<br
/>
Here's
an
image
<img
src="happy.gif"
alt="Happy
face"
/>
63
64. HTML và XHTML
• Không
sử
dụng
rút
gọn
HTML
XHTML
<input
checked>
<input
checked="checked"
/>
<input
readonly>
<input
readonly="readonly"
/>
<input
disabled>
<input
disabled="disabled"
/>
64