SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 60
Descargar para leer sin conexión
BSNT. Nguyễn Văn Cường
Mail: nvcuong145@gmail.com
Medical Connection
Mail: medicalconectionmm@gmail.com
• Mô tả giải phẫu đường đường mật chính, phụ
• Chẩn đoán và phân độ viêm túi mật cấp theo Tokyo Guideline
• Xử trí ban đầu, hồi sức trước viêm túi mật cấp
• Phương pháp điều trị ngoại khoa viêm túi mật cấp
• Vận dụng Tokyo Guideline giải quyết Case lâm sàng
MỤC TIÊU
- Vị trí : Nằm tì vào gan tại hố túi mật
- Hình quả lê, dài:8 –10 cm, d: 3-5 cm
- Thể tích # 30 - 60 mL
- Gồm đáy, thân và cổ túi mật
- Ống túi mật # 1- 5cm; tb : 3cm
GIẢI PHẪU LIÊN QUAN
- Mô học: gồm 4 lớp
Niêm mạc có hõm sâu vào cơ à hố Luschka
Tại cổ hơi phình to à Túi Hartmann’s
- Ống túi mật đổ vào đường mất chính ở vị trí
trên tá tràng (# 80% trường hợp)
- Niêm mạc OTM có nếp à Van Heister’s:
điều hòa dòng dịch mật, hạn chế căng túi
mật quá mức.
GIẢI PHẪU LIÊN QUAN
GIẢI PHẪU LIÊN QUAN
- Động mạch túi mật –nhánh ĐM gan (P) , vài case từ ĐM
vị - tá tràng
- 15% từ ĐM gan P, đi trước ống gan chung và ống túi mật
- Tam giác Callot’s : Ống mật chủ – ĐM túi mật – Ống túi
mật
- Tam giác gan – mật :
- Ống mật phụ : Type A, Type B # ống Luschka
GIẢI PHẪU LIÊN QUAN
• Dịch mật : 97% nước, muối mật
phospholipd, cholesterol và bilirubin.
• Gan sản xuất # 40mL/giờ
• Chu trình gan – ruột à 95% dịch mật
tái hấp thu
• 0.5 mg/d đào thải qua thận.
SINH LÝ
• Túi mật là cơ quan dự trữ mật
• Cô đặc mật do tái hấp thu nước
• Cô đặc 5 – 10 lần
àVậy không cô đặc mật thì sẽ như
thế nào ?
• Túi mật tiết ra chất nhầy
• Điều hòa tiết : Đói/No, hormone
CCK
SINH LÝ
1. Dưỡng chấp vào tá tràng
2. Niêm mạc ruột giải phóng CCK
3. CCK kích thích co túi mật
4. Mật vào đường mật à tá tràng
5. Cơ vòng Oddi giãn
SINH LÝ
• Viêm túi mật cấp là một trong những
bệnh lí ngoại khoa thường gặp
• Nguyên nhân:sỏi mật,NN tắc nghẽn khác
• Viêm túi mật không do sỏi # 10%
• # 20 – 30% sỏi túi mật có triệu chứng
trong 20 năm;
• 1% có biến chứng
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
• Đánh giá qua “5F”
Female – Giới nữ
Forty – tuổi trên 40
Fertile – Đa dạ
Fat/ Fluffy– Thể trạng béo
Fair – Da sáng màu/ Dễ bắt nắng
6F à thêm Family : Tiền căn gia đình
Một số NC à Thay Forty = Family
YẾU TỐ NGUY CƠ
Fitzpatrick Skin Type
Have fair skin (Fitzpatrick Skin Class I–III) than darker skin (Fitzpatrick Skin Scale IV–VI); 144/198 (73%) of patients with
cholelithiasis had fair skin versus 85/200(42.5%) – G. Bass et al 2013
YẾU TỐ NGUY CƠ
Đánh giá điểm tiên lượng sỏi túi mật có triệu chứng
G. Bass et al 2013
YẾU TỐ NGUY CƠ
Các loại sỏi mật
- Sỏi cholesterol
- Sỏi sắc tố
- Sỏi hỗn hợp
Tam giác Small
YẾU TỐ NGUY CƠ
Ho Joong Choi and Suk Joon Cho share co-first authorship, 2019
• Viêm của túi mật là do 2 cơ chế chính :
1. Tắc nghẽn ống túi mật
2. Chậm làm trống dịch mật
• Viêm túi mật à Hoại tử túi mật à Viêm phúc
mạc mật à Nhiễm trùng huyết à Sốc nhiễm
trùng à Tử vong.
• Nguyên nhân không do sỏi như các bệnh toàn
thân à gây viêm túi mật cấp
SINH LÝ BỆNH
Làm thế nào để phân biệt cơn đau quặn mật và viêm túi mật cấp ?
SINH LÝ BỆNH
Phân biệt cơn đau quặn mật và viêm túi mật cấp
SINH LÝ BỆNH
Viêm túi mật không do sỏi
SINH LÝ BỆNH
Tokyo Guideline ?
• Khuyến cáo lần đầu TG 2007, TG 2013 à TG 2018?
• Tăng độ nhạy, và độ đặc hiệu trong chẩn đoán.
• TG18 à Chẩn đoán + Phân độ
• TG 18 giúp lựa chọn hướng xử trí phù hợp
• Cập nhật những phương pháp điều trị
Tiêu chuẩn TG13/18 chẩn đoán viêm túi mật cấp
A. Đáp ứng viêm tại chỗ
(1) Dấu hiệu Murphy
(2) Mass/ấn đau/đề kháng hạ sườn phải
B. Đáp ứng viêm toàn thân.
(1) Sốt
(2) Tăng CRP
(3) Tăng bạch cầu
C. Hình ảnh học : Hình ảnh điển hình của viêm túi mật cấp qua siêu âm, CT hoặc
MRI.
A + B + Cà Chẩn đoán xác định
A + B à Chẩn đoán nghi ngờ
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Acute hepatitis, other acute abdominal diseases, and chronic cholecystitis should be excluded, Yokoe et al
Siêu âm được KC là lựa chọn hàng đầu
trong chẩn đoán VTM cấp
HÌNH ẢNH HỌC
Tiêu chuẩn siêu âm VTM cấp
o Dịch quanh túi mật
o Túi mật to : Dngang >=4 cm, Ddọc >= 8cm
o Thành dày > 3mm
o Sỏi túi mật +/-
o Dấu hiệu SonoMurphy(+)
o Tăng dòng chảy Doppler màu
HÌNH ẢNH HỌC
HÌNH ẢNH HỌC
a. Dịch quanh túi mật + sỏi túi
mật/vụn sỏi + túi mật căn to,
dày thành à điển hình viêm
túi mật cấp
b. Dấu hiệu “cờ bay” – trong long
túi mật, gợi ý VTM cấp hoại tử.
Hình ảnh siêu âm
HÌNH ẢNH HỌC
Chụp cắt lớp vi tình (CT-scan)
HÌNH ẢNH HỌC
HÌNH ẢNH HỌC
Xác định chẩn đoán
ĐIỀU TRỊ
PHÂN ĐỘ
• Tỉ lệ tử vong chung 30 ngày
• Tỉ lệ chuyển mổ mở
• Biến chứng trong mổ : Chấn
thương đường mật
• Giải phẫu bệnh sau mổ
• Thời gian nằm viện
PHÂN ĐỘ THEO TOKYO 2018
Bảng phân độ theo TG13/TG18
Độ III : Viêm túi mật kèm theo suy chức năng 1 trong các cơ quan/ hệ cơ quan sau
1. Suy chức năng tim mạch : tụt huyết áp cần dùng dopamine liều ≥ 5mg/kg/min hoặc bất kỳ liều
norepinephrine
2. Suy chức năng thần kinh : Suy giảm tri giác
3. Suy hô hấp : tỉ số PaO2/FiO2 < 300
4. Suy chức năng thận : thiểu niệu, Creatine máu > 2mg/dL
5. Suy chức năng gan : PT – INR > 1.5
6. Rối loạn huyết học : Số lượng tiểu cầu < 100 000 / mm3
Độ II : Viêm túi mật kèm theo bất kỳ dấu hiệu sau :
1. Tăng SL bạch cầu > 18 000/mm3
2. Sờ được mass ở hạ sườn P
3. Thời gian khởi phát bệnh > 72h
4. Viêm túi mật hoại tử / Áp xe quanh túi mật/ Áp xe gan/ Viêm phúc mạc mật/ Hoại thư sinh hơi túi
mật
Độ I : Viêm túi mật mức độ nhẹ
Không bao gồm tiêu chuẩn của Độ II và Độ III
Bảng phân độ theo TG13/TG18
PHÂN ĐỘ THEO TOKYO 2018
Xác định chẩn đoán
ĐIỀU TRỊ
PHÂN ĐỘ
Miura et al
• Sau khi có chẩn đoán à Phân độ à Đánh giá thang điểm Charlson/
PS/ ASA à Lựa chọn điều trị
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc điều trị
Nội khoa
Ngoại khoa
Truyền dịch tích cực
Điều trị hỗ trợ : ABCDE
Kháng sinh
Triệu chứng
Lap - C
Dẫn lưu túi mật
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ BAN ĐẦU
• Hồi sức nội khoa các trường hợp mức độ
nặng :shock, MOD
• Truyền dịch, điện giải
• Kháng sinh
• Điều trị triệu chứng
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc dùng kháng sinh
• Shock nhiễm trùng, cho kháng sinh trong vòng 1 giờ
• Các trường hợp khác # 6 giờ
• Mục đích : Giảm SIRS, giảm viêm tại chỗ à ngăn diến tiến nặng, thuận lợi
cho phẫu thuật.
• Đối với Grade I, Grade II à Kháng sinh vai trò phòng ngừa, Grade III à
Kháng sinh Tx -> đến khi cắt túi mật
• Lựa chọn kháng sinh dựa theo tác nhân thường gặp
àThường dùng : Cephalosporin genIII + Metronidazole
àKháng sinh đường tĩnh mạch
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc dùng kháng sinh
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc dùng kháng sinh
ĐIỀU TRỊ
• Chỉ định phẫu thuật phụ thuộc vào
+ Phân độ viêm túi mật
+ Tình trạng bệnh nhân : Thang điểm Charlson, điểm PS, ASA.
• Phẫu thuật được ưu tiên là PTNS cắt túi mật
+ Grade I, Grade II : Cắt túi mật sớm
+ Grade III : sau hồi sức nội khoa ổn
àBn đủ ĐK phẫu thuật à PT cắt túi mật ( TT chuyên khoa + PTV có
kinh nghiệm )
àBN không đủ ĐK : Hồi sức nội khoa + dẫn lưu túi mật
Điều trị ngoại khoa
ĐIỀU TRỊ
Thang điểm CCI và ASA
ĐIỀU TRỊ
µ, CCI 6 or greater and/or ASA class III or greater (not low risk);
△, in case of serious operative difficulty, bail-out procedures including conversion should be used.
BN CCI < 6, ASA < 3 à Phẫu thuật nội soi cắt túi mật sớm.
µ CCI >= 6, ASA >=3 à Điều trị nội khoa à đánh giá lại à PTNS cắt
túi mật sớm ;
Viêm túi mật cấp độ I
ĐIỀU TRỊ
• Viêm quanh túi mật nhiều à Cắt túi mật khó à Cần kinh nghiệm + trang thiết bị
• CCI <6, ASA < 3à PTNS cắt túi mật
• Không đáp ứng điều trị bước đầu à cân nhắc dẫn lưu túi mật
• CCI >= 6, ASA >= 3 à Điều trị nội khoa , cân nhắc cắt túi mật trì hoãn
Viêm túi mật cấp độ II
ĐIỀU TRỊ
Cắt túi mật trì hoãn à sau 6 tuần
Viêm túi mật cấp độ III
CCI >= 4 and ASA >= 3
ĐIỀU TRỊ
Phương pháp dẫn lưu túi mật
ĐIỀU TRỊ
Phương pháp dẫn lưu túi mật
ĐIỀU TRỊ
Percutanues transhepatic gallbladder drain - PTGBD
Phương pháp dẫn lưu túi mật
ĐIỀU TRỊ
Transpapillary and transmural (transduodenal) drainage
EUS guide drainage
ĐIỀU TRỊ
• Mổ mở cắt túi mật
• Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
PTNS truyền thống
PTNS qua một lỗ trocar
• Phẫu thuật cắt túi mật qua các lỗ tự nhiên
• Phẫu thuật robot
Phẫu thuật cắt túi mật
ĐIỀU TRỊ
o Trước năm 1800, phẫu thuật mở túi mật lấy sỏi
o Năm 1882, Carl Langebuch lần đầu phẫu thuật cắt túi mật.
o Đường mổ Kocher’s
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
o Năm 1985, PTV người Đức – Erich
Mühe cắt túi mật qua dung cụ nội soi
o Dụng cụ ban đầu : laparoscope, the
hemoclip, and the pistol grip scissors
o Năm 1995, PTNS cắt túi mật một vết
mổ
o Năm 2000, hệ thống phẫu thuật
robot
o Đến nay à PTNS là pt tiêu chuẩn
Litynski GS. Highlights in the History of Laparoscopy. Frankfurt, Germany: Barbara Bernert Verlag; 1996
Walker Reynold, The First laparosopic cholecystectomy, 2001 Jan-Mar; 5(1): 89–94.
• Kỹ thuật CVS - Năm 1995, Strasberg và CS đã mô tả cách tiếp cận
“Critical view of safety” (CVS)
• CVS bao gồm, 3 nội dung chính :
1. Phẫu tích mô mỡ và sợi để tam giác Calot’s rõ ràng
2. 1/3 túi mật phải phẫu tích khỏi giường túi mật
3. Động mạch túi mật và ống túi mật là 2 cấu trúc vào túi mật
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
CVS anterior view CVS posterior view
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Phương pháp phẫu thuật mới
Phẫu thuật robot cắt túi mật (nhiều trocar)
Phẫu thuật robot cắt túi mật 1 trocar
Phương pháp phẫu thuật mới
ĐIỀU TRỊ
Phương pháp phẫu thuật mới
ĐIỀU TRỊ
Nội soi qua lỗ tự nhiên cắt túi mật – NOTES Cholecystectomy
ĐIỀU TRỊ
• Nhiễm trùng vết mổ
• Chảy máu sau mổ
• Rò mật
• Chấn thương đường mật
• Hội chứng sau cắt túi mật
• Biến chứng do nằm lâu
BIẾN CHỨNG SAU PHẪU THUẬT
CASE LÂM SÀNG
o Dùng smartphone scan QR
o Tài liệu PDF sẽ được truy cập trong Link
• Chẩn đoán và phân độ VTM cấp theo TG 18 giúp thuận lợi cho xử trí, điều trị
• Yếu tố nguy cơ hình thành sỏi : nên là 5F hơn là 4F
• Nguyên tắc điều trị chung là phối hợp Nội khoa + Ngoại khoa
• PTNS cắt túi mật dựa trên quy trình CVS giúp an toàn, giảm các tai trong mổ
• VTM cấp độ I, II nên PTNS cắt túi mật sớm khi có đủ trang thiết bị, nhân lực
• Cân nhắc dẫn lưu túi mật khi cần thiết
• Nhiều phương pháp xâm lấn tối thiểu điều trị ngoại khoa
TỔNG KẾT
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcThành Nhân
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư ganHùng Lê
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 

La actualidad más candente (20)

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư gan
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 

Similar a Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf

SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emNguynThi97
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOA
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOABIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOA
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOASoM
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang Định Ngô
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpHùng Lê
 
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noiTan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noiNguyen Thai Binh
 
Chuyên đề Viêm phúc mạc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chuyên đề Viêm phúc mạc - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChuyên đề Viêm phúc mạc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chuyên đề Viêm phúc mạc - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
STAFF viêm ruột thừa.pptx
STAFF viêm ruột thừa.pptxSTAFF viêm ruột thừa.pptx
STAFF viêm ruột thừa.pptxhieuHoang107742
 
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHAThủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHATran Vo Duc Tuan
 
TẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptxTẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptxngHi649560
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfKietluntunho
 
sỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gansỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài ganSoM
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9Định Ngô
 
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

Similar a Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf (20)

Soi duong mat
Soi duong matSoi duong mat
Soi duong mat
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOA
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOABIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOA
BIẾN CHỨNG PHẪU THUẬT NỘI SOI PHỤ KHOA
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang
 
CT bụng cáp.pptx
CT bụng cáp.pptxCT bụng cáp.pptx
CT bụng cáp.pptx
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
 
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noiTan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
 
Chuyên đề Viêm phúc mạc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chuyên đề Viêm phúc mạc - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChuyên đề Viêm phúc mạc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chuyên đề Viêm phúc mạc - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
STAFF viêm ruột thừa.pptx
STAFF viêm ruột thừa.pptxSTAFF viêm ruột thừa.pptx
STAFF viêm ruột thừa.pptx
 
Chuyên đề k đại trực tràng
Chuyên đề k đại trực tràngChuyên đề k đại trực tràng
Chuyên đề k đại trực tràng
 
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHAThủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
Thủ thuật dẫn lưu và đặt stent đường mật - CĐHA
 
Sỏi đường mật chính_Phạm Văn Viễn
Sỏi đường mật chính_Phạm Văn ViễnSỏi đường mật chính_Phạm Văn Viễn
Sỏi đường mật chính_Phạm Văn Viễn
 
TẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptxTẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptx
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
 
sỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gansỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gan
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
 
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị hẹp môn vị - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

Más de Cuong Nguyen

Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mớiRò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mớiCuong Nguyen
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngCuong Nguyen
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021Cuong Nguyen
 
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ Cuong Nguyen
 
Tiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaTiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaCuong Nguyen
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 
Hồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật ganHồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật ganCuong Nguyen
 
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Cuong Nguyen
 
Hội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret'sHội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret'sCuong Nguyen
 
Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan Cuong Nguyen
 
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Cuong Nguyen
 
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thCuong Nguyen
 
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanHệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanCuong Nguyen
 
Bouveret's syndrome
Bouveret's syndromeBouveret's syndrome
Bouveret's syndromeCuong Nguyen
 
Hội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụngHội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụngCuong Nguyen
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpCuong Nguyen
 
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngPhương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngCuong Nguyen
 
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCuong Nguyen
 
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcTuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcCuong Nguyen
 

Más de Cuong Nguyen (20)

Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mớiRò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
Rò tiêu hóa - Chiến lược điều trị và những cập nhật mới
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràng
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
Cập nhật chẩn đoán và điều trị U mô điểm đường tiêu hóa (GIST) theo ESMO 2021
 
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
Chiến lược giảm đau sau mổ trĩ
 
Tiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn SgarbossaTiêu chuẩn Sgarbossa
Tiêu chuẩn Sgarbossa
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
Hồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật ganHồi phục sớm sau phẫu thuật gan
Hồi phục sớm sau phẫu thuật gan
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
Phù do thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
 
Hội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret'sHội chứng Bouveret's
Hội chứng Bouveret's
 
Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan Ung thư tế bào gan
Ung thư tế bào gan
 
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
 
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8thPhân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
Phân độ TNM của ung thư đại - trực tràng và Ung thư dạ dày theo AJCC 8th
 
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanHệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
 
Bouveret's syndrome
Bouveret's syndromeBouveret's syndrome
Bouveret's syndrome
 
Hội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụngHội chứng chèn ép khoang bụng
Hội chứng chèn ép khoang bụng
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
 
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràngPhương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
Phương pháp Taylor's - điều trị loét dạ dày - tá tràng
 
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹnCase lâm sàng - thoát vị bẹn
Case lâm sàng - thoát vị bẹn
 
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcTuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
 

Último

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 

Último (19)

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 

Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf

  • 1. BSNT. Nguyễn Văn Cường Mail: nvcuong145@gmail.com Medical Connection Mail: medicalconectionmm@gmail.com
  • 2. • Mô tả giải phẫu đường đường mật chính, phụ • Chẩn đoán và phân độ viêm túi mật cấp theo Tokyo Guideline • Xử trí ban đầu, hồi sức trước viêm túi mật cấp • Phương pháp điều trị ngoại khoa viêm túi mật cấp • Vận dụng Tokyo Guideline giải quyết Case lâm sàng MỤC TIÊU
  • 3. - Vị trí : Nằm tì vào gan tại hố túi mật - Hình quả lê, dài:8 –10 cm, d: 3-5 cm - Thể tích # 30 - 60 mL - Gồm đáy, thân và cổ túi mật - Ống túi mật # 1- 5cm; tb : 3cm GIẢI PHẪU LIÊN QUAN
  • 4. - Mô học: gồm 4 lớp Niêm mạc có hõm sâu vào cơ à hố Luschka Tại cổ hơi phình to à Túi Hartmann’s - Ống túi mật đổ vào đường mất chính ở vị trí trên tá tràng (# 80% trường hợp) - Niêm mạc OTM có nếp à Van Heister’s: điều hòa dòng dịch mật, hạn chế căng túi mật quá mức. GIẢI PHẪU LIÊN QUAN
  • 6. - Động mạch túi mật –nhánh ĐM gan (P) , vài case từ ĐM vị - tá tràng - 15% từ ĐM gan P, đi trước ống gan chung và ống túi mật - Tam giác Callot’s : Ống mật chủ – ĐM túi mật – Ống túi mật - Tam giác gan – mật : - Ống mật phụ : Type A, Type B # ống Luschka GIẢI PHẪU LIÊN QUAN
  • 7. • Dịch mật : 97% nước, muối mật phospholipd, cholesterol và bilirubin. • Gan sản xuất # 40mL/giờ • Chu trình gan – ruột à 95% dịch mật tái hấp thu • 0.5 mg/d đào thải qua thận. SINH LÝ
  • 8. • Túi mật là cơ quan dự trữ mật • Cô đặc mật do tái hấp thu nước • Cô đặc 5 – 10 lần àVậy không cô đặc mật thì sẽ như thế nào ? • Túi mật tiết ra chất nhầy • Điều hòa tiết : Đói/No, hormone CCK SINH LÝ
  • 9. 1. Dưỡng chấp vào tá tràng 2. Niêm mạc ruột giải phóng CCK 3. CCK kích thích co túi mật 4. Mật vào đường mật à tá tràng 5. Cơ vòng Oddi giãn SINH LÝ
  • 10. • Viêm túi mật cấp là một trong những bệnh lí ngoại khoa thường gặp • Nguyên nhân:sỏi mật,NN tắc nghẽn khác • Viêm túi mật không do sỏi # 10% • # 20 – 30% sỏi túi mật có triệu chứng trong 20 năm; • 1% có biến chứng ĐẠI CƯƠNG
  • 12. • Đánh giá qua “5F” Female – Giới nữ Forty – tuổi trên 40 Fertile – Đa dạ Fat/ Fluffy– Thể trạng béo Fair – Da sáng màu/ Dễ bắt nắng 6F à thêm Family : Tiền căn gia đình Một số NC à Thay Forty = Family YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 13. Fitzpatrick Skin Type Have fair skin (Fitzpatrick Skin Class I–III) than darker skin (Fitzpatrick Skin Scale IV–VI); 144/198 (73%) of patients with cholelithiasis had fair skin versus 85/200(42.5%) – G. Bass et al 2013 YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 14. Đánh giá điểm tiên lượng sỏi túi mật có triệu chứng G. Bass et al 2013 YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 15. Các loại sỏi mật - Sỏi cholesterol - Sỏi sắc tố - Sỏi hỗn hợp Tam giác Small YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 16. Ho Joong Choi and Suk Joon Cho share co-first authorship, 2019
  • 17. • Viêm của túi mật là do 2 cơ chế chính : 1. Tắc nghẽn ống túi mật 2. Chậm làm trống dịch mật • Viêm túi mật à Hoại tử túi mật à Viêm phúc mạc mật à Nhiễm trùng huyết à Sốc nhiễm trùng à Tử vong. • Nguyên nhân không do sỏi như các bệnh toàn thân à gây viêm túi mật cấp SINH LÝ BỆNH
  • 18. Làm thế nào để phân biệt cơn đau quặn mật và viêm túi mật cấp ? SINH LÝ BỆNH
  • 19. Phân biệt cơn đau quặn mật và viêm túi mật cấp SINH LÝ BỆNH
  • 20. Viêm túi mật không do sỏi SINH LÝ BỆNH
  • 21. Tokyo Guideline ? • Khuyến cáo lần đầu TG 2007, TG 2013 à TG 2018? • Tăng độ nhạy, và độ đặc hiệu trong chẩn đoán. • TG18 à Chẩn đoán + Phân độ • TG 18 giúp lựa chọn hướng xử trí phù hợp • Cập nhật những phương pháp điều trị
  • 22. Tiêu chuẩn TG13/18 chẩn đoán viêm túi mật cấp A. Đáp ứng viêm tại chỗ (1) Dấu hiệu Murphy (2) Mass/ấn đau/đề kháng hạ sườn phải B. Đáp ứng viêm toàn thân. (1) Sốt (2) Tăng CRP (3) Tăng bạch cầu C. Hình ảnh học : Hình ảnh điển hình của viêm túi mật cấp qua siêu âm, CT hoặc MRI. A + B + Cà Chẩn đoán xác định A + B à Chẩn đoán nghi ngờ TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN Acute hepatitis, other acute abdominal diseases, and chronic cholecystitis should be excluded, Yokoe et al
  • 23. Siêu âm được KC là lựa chọn hàng đầu trong chẩn đoán VTM cấp HÌNH ẢNH HỌC
  • 24. Tiêu chuẩn siêu âm VTM cấp o Dịch quanh túi mật o Túi mật to : Dngang >=4 cm, Ddọc >= 8cm o Thành dày > 3mm o Sỏi túi mật +/- o Dấu hiệu SonoMurphy(+) o Tăng dòng chảy Doppler màu HÌNH ẢNH HỌC
  • 26. a. Dịch quanh túi mật + sỏi túi mật/vụn sỏi + túi mật căn to, dày thành à điển hình viêm túi mật cấp b. Dấu hiệu “cờ bay” – trong long túi mật, gợi ý VTM cấp hoại tử. Hình ảnh siêu âm HÌNH ẢNH HỌC
  • 27. Chụp cắt lớp vi tình (CT-scan) HÌNH ẢNH HỌC
  • 29. Xác định chẩn đoán ĐIỀU TRỊ PHÂN ĐỘ
  • 30. • Tỉ lệ tử vong chung 30 ngày • Tỉ lệ chuyển mổ mở • Biến chứng trong mổ : Chấn thương đường mật • Giải phẫu bệnh sau mổ • Thời gian nằm viện PHÂN ĐỘ THEO TOKYO 2018
  • 31. Bảng phân độ theo TG13/TG18 Độ III : Viêm túi mật kèm theo suy chức năng 1 trong các cơ quan/ hệ cơ quan sau 1. Suy chức năng tim mạch : tụt huyết áp cần dùng dopamine liều ≥ 5mg/kg/min hoặc bất kỳ liều norepinephrine 2. Suy chức năng thần kinh : Suy giảm tri giác 3. Suy hô hấp : tỉ số PaO2/FiO2 < 300 4. Suy chức năng thận : thiểu niệu, Creatine máu > 2mg/dL 5. Suy chức năng gan : PT – INR > 1.5 6. Rối loạn huyết học : Số lượng tiểu cầu < 100 000 / mm3 Độ II : Viêm túi mật kèm theo bất kỳ dấu hiệu sau : 1. Tăng SL bạch cầu > 18 000/mm3 2. Sờ được mass ở hạ sườn P 3. Thời gian khởi phát bệnh > 72h 4. Viêm túi mật hoại tử / Áp xe quanh túi mật/ Áp xe gan/ Viêm phúc mạc mật/ Hoại thư sinh hơi túi mật Độ I : Viêm túi mật mức độ nhẹ Không bao gồm tiêu chuẩn của Độ II và Độ III Bảng phân độ theo TG13/TG18 PHÂN ĐỘ THEO TOKYO 2018
  • 32. Xác định chẩn đoán ĐIỀU TRỊ PHÂN ĐỘ
  • 33. Miura et al • Sau khi có chẩn đoán à Phân độ à Đánh giá thang điểm Charlson/ PS/ ASA à Lựa chọn điều trị ĐIỀU TRỊ
  • 34. Nguyên tắc điều trị Nội khoa Ngoại khoa Truyền dịch tích cực Điều trị hỗ trợ : ABCDE Kháng sinh Triệu chứng Lap - C Dẫn lưu túi mật ĐIỀU TRỊ
  • 35. ĐIỀU TRỊ BAN ĐẦU • Hồi sức nội khoa các trường hợp mức độ nặng :shock, MOD • Truyền dịch, điện giải • Kháng sinh • Điều trị triệu chứng ĐIỀU TRỊ
  • 36. Nguyên tắc dùng kháng sinh • Shock nhiễm trùng, cho kháng sinh trong vòng 1 giờ • Các trường hợp khác # 6 giờ • Mục đích : Giảm SIRS, giảm viêm tại chỗ à ngăn diến tiến nặng, thuận lợi cho phẫu thuật. • Đối với Grade I, Grade II à Kháng sinh vai trò phòng ngừa, Grade III à Kháng sinh Tx -> đến khi cắt túi mật • Lựa chọn kháng sinh dựa theo tác nhân thường gặp àThường dùng : Cephalosporin genIII + Metronidazole àKháng sinh đường tĩnh mạch ĐIỀU TRỊ
  • 37. Nguyên tắc dùng kháng sinh ĐIỀU TRỊ
  • 38. Nguyên tắc dùng kháng sinh ĐIỀU TRỊ
  • 39. • Chỉ định phẫu thuật phụ thuộc vào + Phân độ viêm túi mật + Tình trạng bệnh nhân : Thang điểm Charlson, điểm PS, ASA. • Phẫu thuật được ưu tiên là PTNS cắt túi mật + Grade I, Grade II : Cắt túi mật sớm + Grade III : sau hồi sức nội khoa ổn àBn đủ ĐK phẫu thuật à PT cắt túi mật ( TT chuyên khoa + PTV có kinh nghiệm ) àBN không đủ ĐK : Hồi sức nội khoa + dẫn lưu túi mật Điều trị ngoại khoa ĐIỀU TRỊ
  • 40. Thang điểm CCI và ASA ĐIỀU TRỊ
  • 41. µ, CCI 6 or greater and/or ASA class III or greater (not low risk); △, in case of serious operative difficulty, bail-out procedures including conversion should be used. BN CCI < 6, ASA < 3 à Phẫu thuật nội soi cắt túi mật sớm. µ CCI >= 6, ASA >=3 à Điều trị nội khoa à đánh giá lại à PTNS cắt túi mật sớm ; Viêm túi mật cấp độ I ĐIỀU TRỊ
  • 42. • Viêm quanh túi mật nhiều à Cắt túi mật khó à Cần kinh nghiệm + trang thiết bị • CCI <6, ASA < 3à PTNS cắt túi mật • Không đáp ứng điều trị bước đầu à cân nhắc dẫn lưu túi mật • CCI >= 6, ASA >= 3 à Điều trị nội khoa , cân nhắc cắt túi mật trì hoãn Viêm túi mật cấp độ II ĐIỀU TRỊ
  • 43. Cắt túi mật trì hoãn à sau 6 tuần Viêm túi mật cấp độ III CCI >= 4 and ASA >= 3 ĐIỀU TRỊ
  • 44. Phương pháp dẫn lưu túi mật ĐIỀU TRỊ
  • 45. Phương pháp dẫn lưu túi mật ĐIỀU TRỊ Percutanues transhepatic gallbladder drain - PTGBD
  • 46. Phương pháp dẫn lưu túi mật ĐIỀU TRỊ Transpapillary and transmural (transduodenal) drainage EUS guide drainage
  • 47. ĐIỀU TRỊ • Mổ mở cắt túi mật • Phẫu thuật nội soi cắt túi mật PTNS truyền thống PTNS qua một lỗ trocar • Phẫu thuật cắt túi mật qua các lỗ tự nhiên • Phẫu thuật robot Phẫu thuật cắt túi mật
  • 48. ĐIỀU TRỊ o Trước năm 1800, phẫu thuật mở túi mật lấy sỏi o Năm 1882, Carl Langebuch lần đầu phẫu thuật cắt túi mật. o Đường mổ Kocher’s
  • 49. ĐIỀU TRỊ Phẫu thuật nội soi cắt túi mật o Năm 1985, PTV người Đức – Erich Mühe cắt túi mật qua dung cụ nội soi o Dụng cụ ban đầu : laparoscope, the hemoclip, and the pistol grip scissors o Năm 1995, PTNS cắt túi mật một vết mổ o Năm 2000, hệ thống phẫu thuật robot o Đến nay à PTNS là pt tiêu chuẩn Litynski GS. Highlights in the History of Laparoscopy. Frankfurt, Germany: Barbara Bernert Verlag; 1996 Walker Reynold, The First laparosopic cholecystectomy, 2001 Jan-Mar; 5(1): 89–94.
  • 50. • Kỹ thuật CVS - Năm 1995, Strasberg và CS đã mô tả cách tiếp cận “Critical view of safety” (CVS) • CVS bao gồm, 3 nội dung chính : 1. Phẫu tích mô mỡ và sợi để tam giác Calot’s rõ ràng 2. 1/3 túi mật phải phẫu tích khỏi giường túi mật 3. Động mạch túi mật và ống túi mật là 2 cấu trúc vào túi mật Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
  • 51. CVS anterior view CVS posterior view
  • 52. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật ĐIỀU TRỊ
  • 53. ĐIỀU TRỊ Phương pháp phẫu thuật mới Phẫu thuật robot cắt túi mật (nhiều trocar)
  • 54. Phẫu thuật robot cắt túi mật 1 trocar Phương pháp phẫu thuật mới ĐIỀU TRỊ
  • 55. Phương pháp phẫu thuật mới ĐIỀU TRỊ Nội soi qua lỗ tự nhiên cắt túi mật – NOTES Cholecystectomy
  • 57. • Nhiễm trùng vết mổ • Chảy máu sau mổ • Rò mật • Chấn thương đường mật • Hội chứng sau cắt túi mật • Biến chứng do nằm lâu BIẾN CHỨNG SAU PHẪU THUẬT
  • 58. CASE LÂM SÀNG o Dùng smartphone scan QR o Tài liệu PDF sẽ được truy cập trong Link
  • 59. • Chẩn đoán và phân độ VTM cấp theo TG 18 giúp thuận lợi cho xử trí, điều trị • Yếu tố nguy cơ hình thành sỏi : nên là 5F hơn là 4F • Nguyên tắc điều trị chung là phối hợp Nội khoa + Ngoại khoa • PTNS cắt túi mật dựa trên quy trình CVS giúp an toàn, giảm các tai trong mổ • VTM cấp độ I, II nên PTNS cắt túi mật sớm khi có đủ trang thiết bị, nhân lực • Cân nhắc dẫn lưu túi mật khi cần thiết • Nhiều phương pháp xâm lấn tối thiểu điều trị ngoại khoa TỔNG KẾT