SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 7
Descargar para leer sin conexión
I.Chuyểnđộngthẳngđều:
1.Vậntốctrungbình
a. Trườnghợptổngquát: tb
s
v
t
=
2.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngđều:
x=x0 +v.t
3. Bài toán chuyển động của hai chất điểm trên cùng một
phương:
Xácđịnhphươngtrìnhchuyểnđộngcủachấtđiểm1:
x1 =x01 +v1.t
Xácđịnhphươngtrìnhchuyểnđộngcủachấtđiểm2:
x2 =x02 +v2.t
Khoảngcáchgiữahaichấtđiểmtạithờiđiểmt
( )01 02 01 02d x x v v t= − + −
II.Chuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều
1.Vậntốc: v=v0 +at
2.Quãngđường :
2
0
at
s v t
2
= +
3.Hệthứcliênhệ :
2 2
0v v 2as− =
2 2 2 2
2 0 0
0
v v v v
v v 2as;a ;s
2s 2a
− −
⇒ = + = =
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0 0
1
x x v t at
2
= + +
Chúý: Chuyểnđộngthẳngnhanhdầnđềua.v>0.; Chuyểnđộng
thẳngchậmdầnđềua.v<0
5.Bàitoángặpnhaucủachuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều:
-Lậpphươngtrìnhtoạđộcủamỗichuyểnđộng:
2
1
1 02 02
a t
x x v t
2
= + + ;
2
1
2 02 02
a t
x x v t
2
= + +
Khoảngcáchgiữahaichấtđiểmtạithờiđiểmt
1 2d x x= −
III.Sựrơitựdo:Chọngốctọađộtạivịtrírơi,chiềudươnghướng
xuông,gốcthờigianlúcvậtbắtđầurơi.
1.Vậntốcrơitạithờiđiểmt v=gt.
2.Quãngđườngđiđượccủavậtsauthờigiant:
s=
21
gt
2
3.Côngthứcliênhệ: v2
=2gs
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng:
2
gt
y
2
=
4.Mộtsốbàitoánthườnggặp:
Bàitoán1: Mộtvậtrơitựdotừđộcaoh:
-Thờigianrơixácđịnhbởi:
2h
t
g
=
-Vậntốclúcchạmđấtxácđịnhbởi: v 2gh=
-Quãngđườngvậtrơitronggiâycuốicùng:
g
s 2gh
2
∆ = −
-Tthờigianrơixácđịnhbởi:
s 1
t
g 2
∆
= +
-Vậntốclúcchạmđất:
g
v s
2
= ∆ +
-Độcaotừđóvậtrơi:
2
g s 1
h .
2 g 2
 ∆
= + ÷
 
Bàitoán3: Mộtvậtrơitựdo:
-Vậntốctrungbìnhcủachấtđiểmtừthờiđiểmt1 đếnthờiđiểm
t2:
( )1 2
TB
t t g
v
2
+
=
-Quãngđườngvậtrơiđượctừthờiđiểmt1 đếnthờiđiểmt2:
( )2 2
2 1t t g
s
2
−
=
IV. Chuyển động ném đứng từ dưới lên từ mặt đất với vận
tốc ban đầu v0: Chọn chiểu dương thẳng đứng hướng lên, gốc
thờigianlúcnémvật.
1.Vậntốc: v=v0 -gt
2.Quãngđường:
2
0
gt
s v t
2
= −
3.Hệthứcliênhệ:
2 2
0v v 2gs− = −
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0
gt
y v t
2
= −
5.Mộtsốbàitoánthườnggặp:
Bàitoán1: Mộtvậtđượcnémthẳngđứnglêncaotừmặtđấtvới
vậntốcđầuv0 :
-Độcaocựcđạimàvậtlêntới:
2
0
max
v
h
2g
=
-Thờigianchuyểnđộngcủavật :
02v
t
g
=
Bàitoán2: Mộtvậtđượcnémthẳngđứnglêncaotừmặtđất.Độ
caocựcđạimàvậtlêntớilàh max
-Vậntốcném : 0 maxv 2gh=
-Vậntốccủavậttạiđộcaoh1 : 2
0 1v v 2gh= ± −
V.Chuyểnđộngnémđứng từdướilêntừ độcaoh0 vớivận
tốcbanđầuv0 :
Chọngốctọađộtạimặtđấtchiểudươngthẳngđứnghướnglên,
gốcthờigianlúcnémvật.
1.Vậntốc: v=v0 -gt
2.Quãngđường:
2
0
gt
s v t
2
= −
3.Hệthứcliênhệ:
2 2
0v v 2gs− = −
1
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0 0
gt
y h v t
2
= + −
-Độcaocựcđạimàvậtlêntới:
2
0
max 0
v
h h
2g
= +
- Độlớnvậntốclúcchạmđất 2
0 0v v 2gh= +
-Thờigianchuyểnđộng :
2
0 0v 2gh
t
g
+
=
Bài toán 2: Một vật ở độ cao h0 được ném thẳng đứng lên cao .
Độcaocựcđạimàvậtlêntớilàhmax :
-Vậntốcném : ( )0 max 0v 2g h h= −
-Vậntốccủavậttạiđộcaoh1 : ( )2
0 0 1v v 2g h h= ± + −
-Nếubàitoánchưachoh0 ,cho v0 vàhmax thì :
2
0
0 max
v
h h
2g
= −
VI. Chuyển động némđứng từ trên xuống : Chọn gốc tọa độ
tại vị trí ném ; chiểu dương thẳng đứng hướng vuống, gốc thời
gianlúcnémvật.
1.Vậntốc: v=v0 +gt
2.Quãngđường:
2
0
gt
s v t
2
= +
3.Hệthứcliênhệ:
2 2
0v v 2gs− = .
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng:
2
0
gt
y v t
2
= +
5.Mộtsốbàitoánthườnggặp:
Bài toán 1: Một vật ở độ cao h được ném thẳng đứng hướng
xuốngvớivậntốcđầuv0:
-Vậntốclúcchạmđất: 2
max 0v v 2gh= +
-Thờigianchuyểnđộngcủavật
2
0 0v 2gh v
t
g
+ −
=
-Vậntốccủavậttạiđộcaoh1: ( )2
0 1v v 2g h h= + −
Bài toán 2: Một vật ở độ cao h được ném thẳng đứng hướng
xuốngvớivậntốcđầuv0 (chưabiết).Biếtvậntốclúcchạmđấtlà
vmax:
-Vậntốcném: 2
0 maxv v 2gh= −
-Nếu chov0 vàvmax chưachohthìđộcao:
2 2
max 0v v
h
2g
−
=
Bài toán 3: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Cùng lúc đó một vật
khácđượcnémthẳngđứngxuốngtừđộcaoH(H>h)vớivậntốc
banđầuv0.Haivậttớiđấtcùnglúc:
0
H h
v 2gh
2h
−
=
VI.Chuyểnđộngnémngang: Chọngốctọađộtạivịtríném,Ox
theophươngngang,Oythẳngđứnghướngxuống.
1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng:
-TheophươngOx:x=v0t
- TheophươngOy:y=
21
gt
2
2.Phươngtrìnhquỹđạo:
2
2
0
g
y x
2v
=
3.Vậntốc: ( )
22
0v v gt= +
4.Tầmbayxa: L=v0
2h
g
5.Vậntốclúcchạmđất: 2
0v v 2gh= +
IV. Chuyển động của vật ném xiên từ mặt đất: Chọn gốc tọa
độtạivịtríném,Oxtheophươngngang,Oythẳngđứnghướnglên
1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng:
2
0 0
gt
x v cos .t;y v sin .t
2
= α = α −
2.Quỹđạochuyểnđộng
2
2 2
0
g
y tan .x .x
2v cos
= α −
α
2.Vậntốc: ( ) ( )
2 2
0 0v v cos v sin gt= α + α −
3.Tầmbaycao:
2 2
0v sin
H
2g
α
= 4.Tầm bay xa:
2
0v sin 2
L
g
α
=
VII.Chuyểnđộngtrònđều:
1.Vectơvậntốctrongchuyểnđộngtrònđều.
-Điểmđặt:Trênvậttạiđiểmđangxéttrênquỹđạo.
-Phương:Trùngvớitiếptuyếnvàcóchiềucủachuyểnđộng.
-Độlớn:
s
v
t
∆
=
∆
=hằngsố.
2.Chukỳ:
2 r
T
v
π
=
3.Tầnsốf:
1
f
T
= 4.Tốcđộgóc:
t
∆ϕ
ω =
∆
5.Tốcđộdài: v=
s
r
t t
∆ ∆ϕ
=
∆ ∆
= rω
6.LiênhệgiữatốcđộgócvớichukìThayvớitầnsốf
2 r
v r
T
π
= ω = ;
2
2 f
T
π
ω = = π
7.Giatốchướngtâm hta
r
-Điểmđặt:Trênchấtđiểmtạiđiểmđangxéttrênquỹđạo
-Phương:Đườngthẳngnốichấtđiểmvớitâmquỹđạo.
-Chiều:Hướngvàotâm
2
-Độlớn:
2
2
ht
v
a r
r
= = ω
VIII.Tínhtươngđốicủachuyểnđộng:
1.Côngthứcvậntốc
1,3 1,2 2,3v v v= +
r r r
2.Mộtsốtrườnghợpđặcbiệt:
a.Khi 1,2v
r
cùnghướngvới 2,3v
r
:
1,3v
r
cùnghướngvới 1,2v
r
và 2,3v
r
1,3 1,2 2,3v v v= +
b.Khi 1,2v
r
ngượchướngvới 2,3v
r
:
1,3v
r
cùnghướngvớivectơcóđộlớnlơnhơn
1,3 1,2 2,3v v v= −
c.Khi 1,2v
r
vuônggóc với 2,3v
r
:
2 2
1,3 1,2 2,3v v v= +
1,3v
r
hớpvới 1,2v
r
mộtgóc α xácđịnhbởi
2,3
1,2
v
tan
v
α = ⇒ α
3.Mộtsố bàitoánthườnggặp:
Bài toán1:MộtchiếccanôchạythẳngđềuxuôidòngchảytừA
đếnBhếtthờigianlàt1,vàkhichạyngượclạitừBvềAphảimất
thờigiant2 .
Thờigianđểcanô trôitừAđếnBnếucanôtắtmáy:
1 2
23 2 1
2t ts
t
v t t
= =
−
Bài toán 2:Một chiếcca nô chạy thẳng đều xuôi dòng chảy từA
đếnBhếtthờigianlàt1,vàkhichạyngượclạitừBvềAphảimấtt2
giờ. Chorằngvậntốccủacanôđốivớinướcv12 tìm v23;AB
Khixuôidòng: 13 12 23
1
s
v v v
t
= + = =
s
2
(1)
Khingượcdòng:
,
13 12 23
2
s
v v v
t
= − = (2)
Giảihệ(1);(2)suyra:v23;s
IX. Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất
điểm
1.Tổnghợplực 1 2F F F= +
r ur uur
 Phươngphápchiếu:
ChiếulênOx,Oy:
x 1x 2x 2 2
x y
y 1y 2y
F F F
F F F
F F F
= +
⇒ = +
= +
F
r
hợpvớitrụcOx1gócαxácđịnhbởi:
1y 2y
1y 2y
F F
tan
F F
+
α = ⇒ α
+
 Phươngpháphìnhhọc:
a. 1F
ur
cùnghướngvới 2F
uur
:
F
uur
cùnghướngvới 1F
ur
;F=F1 +F2
b. 1F
ur
ngượchướngvới 2F
uur
:
F
uur
cùnghướngvớivectơlựccóđộlớnlớnhơn
1 2F F F= −
c. 1F
ur
vuônggócvới 2F
uur
:
2 2
1 2F F F= +
F
r
hợpvới 1F
ur
mộtgóc α xácđịnhbởi
2
1
F
tan
F
α =
d.Khi 1F
ur
hợpvới 2F
uur
mộtgóc α bấtkỳ:
2 2
1 2 1 2F F F 2FF cos= + + α
3.Điềukiệncânbăngcủachấtđiểm:
a.Điềukiệncânbằngtổngquát:
1 2 nF F ... F 0+ + + =
r r r r
b.Khicó2lực: Muốnchochấtđiểmchịutácdụngcủahailực
ở trạng thái cân bằng thì hai lực phải cùng giá, cùng độ lớn và
ngượcchiều 1 2F F 0+ =
r r r
c.Khicó3lực: Muốnchochấtđiểmchịutácdụngcủabalựcở
trạngtháicânbằngthìhợplựccủahailựcbấtkỳcânbằngvớilực
thứba 1 2 3F F F 0+ + =
r r r r
X.CácđịnhluậtNiutơn
1.Định luật 1 Newton Nếu khôngchịu tác dụng cuả một lực
nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật giữ
nguyêntrạngtháiđứngyênhaychuyểnđộngthẳngđều.
2.ĐịnhluậtIINewton
F
a
m
=
r
r
Hoặclà: F m.a=
r r
Trongtrườnghợpvậtchịutácdụngcủanhiềulực thìgiatốccủa
vậtđượcxácđịnhbời
n1 2F F .... F m.a+ + + =
ur uur r r
3.ĐịnhluậtIIINewton
KhivậtAtácdụnglênvậtBmộtlực,thìvậtBcũngtácdụngtrở
lạivậtAmộtlực.Hailựcnày làhailựctrựcđối
AB BAF F= −
r r
XI.Cáclựccơhọc:
1. Lựchấpdẫn
-Điểmđặt:Tạichấtđiểmđangxét
-Phương:Đườngthẳngnốihaichấtđiểm.
-Chiều:Làlựchút
-Độlớn: 1 2
hd 2
m m
F G
r
=
G=6,67.10-11
N.m2
/kg2
:hằngsốhấpdẫn
2.Trọnglực:
-Điểmđặt:Tạitrọngtâmcủavật.
3
-Phương:Thẳngđứng.
-Chiều:Hướngxuống.
-Độlớn:P=m.g
3.Biểuthứccủagiatốcrơitựdo
-Tạiđộcaoh:
( )
h 2
M
g G
R h
=
+
-Gầnmặtđất: 2
M
g G
R
=
-Dođó:
2
hg R
g R h
 
=  ÷
+ 
4.Lựcđànhồicủalòxo
-Phương:Trùngvớiphươngcủatrụclòxo.
-Chiều:Ngượcvớichiềubiếndạngcuảlòxo
-Độlớn:Tỉlệthuậnvớiđộbiếndạngcủalòxo
đh
F k. l= ∆
k(N/m):Hệsốđànhồi(độcứng)củalòxo.
l∆ :độbiếndạngcủalòxo(m).
2.Lựccăngcủadây:
-Điểmđặt:Làđiểmmàđầudâytiếpxúcvớivật.
-Phương:Trùngvớichínhsợidây.
-Chiều:Hướngtừhaiđầudâyvàophầngiữacủasợidây(chỉlà
lựckéo)
3.Lựcmasátnghỉ.
- Giácuả msnF
r
luônnằmtrongmặtphẳngtiếpxúcgiữahaivật.
- msnF
r
ngượcchiềuvớingoạilựctácdụngvàovật.
- Lựcmasátnghỉluôncânbằngvớingoạilựctácdụnglênvật.
Fmns =F
KhiFtăngdần,Fmsn tăngtheođếnmộtgiátrịFM nhấtđịnhthì
vậtbắtđầutrượt.FM làgiátrịlớnnhấtcủalựcmasátnghỉ
msn MF F≤ ; M nF N= µ
Với nµ :hệsốmasátnghỉ
msn M msn xF F ;F F≤ =
Fx thànhphầnngoạilựcsongsongvớimặttiếpxúc
4.Lựcmasáttrượt
- Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật luôn cùng phương và
ngượcchiềuvớivậntốctươngđốicủavậtấyđốivớivậtkia.
-Độlớncuảlựcmasáttrượtkhôngphụthuộcvàodiệntíchmặt
tiếpxúc,khôngphụthuộcvàotốcđộcủavậtmàchỉphụthuộcvào
tínhchấtcủacácmặttiếpxúc
-LựcmasáttrượttỉlệvớiáplựcN:
mst tF N= µ
tµ làhệsốmasáttrượt
5.Lựcmasátlăn
Lực ma sát lăn cũng tỷ lệ với áp lực N giống như lực ma sát
trượt,nhưnghệsốmasátlănnhỏhơnhệsốmasáttrượthàngchục
lần.
6Lựcquántính
-Điểmđặt :Tạitrọngtâmcủavật
-Hướng :Ngượchướngvớigiatốc a
r
củahệquychiếu
-Độlớn :
Fqt =m.a
7.Lựchướngtâm
-Điểmđặt:Trênchấtđiểmtạiđiểmđangxéttrênquỹđạo
-Phương:Dọctheobánkínhnốichấtđiểmvớitâmquỹđạo
-Chiều:Hươngvàotâmcủaquỹđạo
-Độlớn:
2
2
ht ht
v
F ma m. m r
r
= = = ω
8.Lựcquántínhlitâm
-Điểmđặt:Trênchấtđiểmtạiđiểmđangxéttrênquỹđạo
-Phương:Dọctheobánkínhnốichấtđiểmvớitâmquỹđạo
-Chiều:Hướngxatâmcủaquỹđạo
-Độlớn:
2
2
lt
v
F m. m r
r
= = ω
-Lựccăngdâynối:
1 1 2 2
2
1 2
F m g m g
T m
m m
−µ −µ
=
+
Bài
Bài toán 9: (Hệ haivật nốivới ròngrọccố địnhtrênmặt phẳng
nghiêng)
 Nếubỏquamasát:
Trường hợp 1: Nếu
m1gsinα > m2g. khi đó m1 đi
xuốngm2 đilên
-Giatốccủam1;m2 là:
( )1 2
1 2
g m sin m
a
m m
α −
=
+
-Lựccăngdâynối: 1 2
2
1 2
m sin m
T m g 1
m m
 α −
= + 
+ 
Trường hợp 2: Nếu m1gsinα < m2g. khi đó m1 đi lên m2 đi
xuống
-Giatốccủam1;m2 là:
( )2 1
1 2
g m m sin
a
m m
− α
=
+
-Lựccăngdâynối: 2 1
2
1 2
m m sin
T m g 1
m m
 − α
= − 
+ 
Nếu
-Lựccăngdâynối: 1 2
1
1 2
m g F m g
T m g
m m
 − −µ
= + ÷
+ 
4
m1
m2
m1
m2
I.Chuyểnđộngthẳngđều:
a. Trườnghợptổngquát: tb
s
v
t
=
2.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngđều: x=x0 +v.t
Khoảngcáchgiữahaichấtđiểmtạithờiđiểmt
( )01 02 01 02d x x v v t= − + −
II.Chuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều
1.Vậntốc: v=v0 +at
2.Quãngđường :
2
0
at
s v t
2
= +
3.Hệthứcliênhệ :
2 2
0v v 2as− =
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0 0
1
x x v t at
2
= + +
III.Sựrơitựdo:Chọngốctọađộtạivịtrírơi,chiềudươnghướngxuông,gốcthời
gianlúcvậtbắtđầurơi.
1.Vậntốcrơitạithờiđiểmt v=gt.
2.Quãngđườngđiđượccủavậtsauthờigiant:s=
21
gt
2
3.Côngthứcliênhệ: v2
=2gs 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng:
2
gt
y
2
=
-Thờigianrơixácđịnhbởi:
2h
t
g
=
-Vậntốclúcchạmđấtxácđịnhbởi: v 2gh=
S giâycuốicùng:
g
s 2gh
2
∆ = − thờigianrơixácđịnhbởi:
s 1
t
g 2
∆
= +
Vậntốclúcchạmđất:
g
v s
2
= ∆ + Độcaotừđóvậtrơi:
2
g s 1
h .
2 g 2
 ∆
= + ÷
 
IV.Chuyểnđộngnémđứng từdướilêntừmặtđấtvớivậntốcbanđầuv0:Chọn
chiểudươngthẳngđứnghướnglên,gốcthờigianlúcnémvật.
1.Vậntốc:v=v0 –gt 2.Quãngđường:
2
0
gt
s v t
2
= −
3.Hệthứcliênhệ:
2 2
0v v 2gs− = −
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0
gt
y v t
2
= −
-Độcaocựcđạimàvậtlêntới:
2
0
max
v
h
2g
=
Thờigianchuyểnđộngcủavật :
02v
t
g
= Vậntốcném : 0 maxv 2gh=
Vậntốccủavậttạiđộcaoh1 : 2
0 1v v 2gh= ± −
V.Chuyểnđộngnémđứng từdướilêntừ độcaoh0 vớivậntốcbanđầuv0 :
Chọngốctọađộtạimặtđấtchiểudươngthẳngđứnghướnglên,gốcthờigian
lúcnémvật.
4.Phươngtrìnhchuyểnđộng :
2
0 0
gt
y h v t
2
= + −
-Độcaocựcđạimàvậtlêntới:
2
0
max 0
v
h h
2g
= +
vậntốclúcchạmđất 2
0 0v v 2gh= + :
2
0 0v 2gh
t
g
+
=
VI.Chuyểnđộngnémđứngtừtrênxuống :Chọngốctọađộtạivịtríném ;chiểu
dươngthẳngđứnghướngvuống,gốcthờigianlúcnémvật.
1.Vậntốc:v=v0 +gt 2.Quãngđường:
liênhệ:
2 2
0v v 2gs− = . Phươngtrìnhchuyểnđộng:
2
0
gt
y v t
2
= +
VI. Chuyển độngnémngang: Chọn gốc tọa độ tại vị trí ném, Ox theo phương
ngang,Oythẳngđứnghướngxuống.
1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng:
-TheophươngOx:x=v0t TheophươngOy:y=
21
gt
2
2.Phươngtrìnhquỹđạo:
2
2
0
g
y x
2v
= 3.Vậntốc: ( )
22
0v v gt= +
4.Tầmbayxa: L=v0
2h
g
5.Vậntốclúcchạmđất: 2
0v v 2gh= +
IV.Chuyểnđộngcủavậtnémxiêntừmặtđất: Chọngốctọađộtạivịtríném,Ox
theophươngngang,Oythẳngđứnghướnglên
1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng:
2
0 0
gt
x v cos .t;y v sin .t
2
= α = α −
2.Quỹđạochuyểnđộng
2
2 2
0
g
y tan .x .x
2v cos
= α −
α
2.Vậntốc: ( ) ( )
2 2
0 0v v cos v sin gt= α + α −
3.Tầmbaycao:
2 2
0v sin
H
2g
α
= 4.Tầmbayxa:
2
0v sin 2
L
g
α
=
1.Côngthứcvậntốc 1,3 1,2 2,3v v v= +
r r r
Độlớn: 1 2
hd 2
m m
F G
r
= G=6,67.10-11
N.m2
/kg2
:hằngsốhấpdẫn
-Tạiđộcaoh:
( )
h 2
M
g G
R h
=
+
-Gầnmặtđất: 2
M
g G
R
=
Dođó:
2
hg R
g R h
 
=  ÷
+ 
4.Lựcđànhồicủalòxo đh
F k. l= ∆
7.Lựchướngtâm
2
2
ht ht
v
F ma m. m r
r
= = = ω
X.CácđịnhluậtNiutơn
1.Địnhluật1NewtonNếukhôngchịutácdụngcuảmộtlựcnàohoặcchịutác
dụngcủacáclựccóhợplựcbằng0thìvậtgiữnguyêntrạngtháiđứngyênhay
chuyểnđộngthẳngđều.
2.ĐịnhluậtIINewton
F
a
m
=
r
r
Hoặclà: F m.a=
r r
5
Trongtrườnghợpvậtchịutácdụngcủanhiềulực thìgiatốccủavậtđượcxác
địnhbời
n1 2F F .... F m.a+ + + =
ur uur r r
3.ĐịnhluậtIIINewton
KhivậtAtácdụnglênvậtBmộtlực,thìvậtBcũngtácdụngtrởlạivậtAmột
lực.Hailựcnày làhailựctrựcđối AB BAF F= −
r r
6
Trongtrườnghợpvậtchịutácdụngcủanhiềulực thìgiatốccủavậtđượcxác
địnhbời
n1 2F F .... F m.a+ + + =
ur uur r r
3.ĐịnhluậtIIINewton
KhivậtAtácdụnglênvậtBmộtlực,thìvậtBcũngtácdụngtrởlạivậtAmột
lực.Hailựcnày làhailựctrựcđối AB BAF F= −
r r
6

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2Ngai Hoang Van
 
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3Phong Phạm
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUTMinh Đức Nguyễn
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]phongmathbmt
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủtuituhoc
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTMinh Đức Nguyễn
 
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165  bài tập vât lý boxmathTuyển tập 165  bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmathHồ Việt
 
Hd tinh tai trong song bang tay
Hd tinh tai trong song bang tayHd tinh tai trong song bang tay
Hd tinh tai trong song bang taytrunganh94
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânchuateonline
 
Cong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotCong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotHùng Boypt
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânThế Giới Tinh Hoa
 
tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1Minh Tâm Đoàn
 

La actualidad más candente (17)

xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
 
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.vn] bt ve dao dong co p 3
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Học - TNUT
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015
 
Bai tap a1
Bai tap a1Bai tap a1
Bai tap a1
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
 
200 cau-khaosathamso2 (1) 09
200 cau-khaosathamso2 (1) 09200 cau-khaosathamso2 (1) 09
200 cau-khaosathamso2 (1) 09
 
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165  bài tập vât lý boxmathTuyển tập 165  bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmath
 
Hd tinh tai trong song bang tay
Hd tinh tai trong song bang tayHd tinh tai trong song bang tay
Hd tinh tai trong song bang tay
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phân
 
3 1
3 13 1
3 1
 
Cong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotCong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hot
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1
 

Destacado

New product rakesh (group 5)
New product rakesh (group 5)New product rakesh (group 5)
New product rakesh (group 5)Rakesh Kumar
 
Data usage & cft new copy
Data usage & cft new   copyData usage & cft new   copy
Data usage & cft new copyimthiazz
 
Data usage & cft new copy
Data usage & cft new   copyData usage & cft new   copy
Data usage & cft new copyimthiazz
 
Transdisciplinarity 3-methodology
Transdisciplinarity 3-methodologyTransdisciplinarity 3-methodology
Transdisciplinarity 3-methodologyVincent Vesterby
 
Transdisciplinarity 5-course
Transdisciplinarity 5-courseTransdisciplinarity 5-course
Transdisciplinarity 5-courseVincent Vesterby
 
Ppt auto trainer nikolas bruinsma
Ppt auto trainer nikolas bruinsmaPpt auto trainer nikolas bruinsma
Ppt auto trainer nikolas bruinsmaNikolas Bruinsma
 
Transdisciplinarity 1-Discipline-Independent
Transdisciplinarity 1-Discipline-IndependentTransdisciplinarity 1-Discipline-Independent
Transdisciplinarity 1-Discipline-IndependentVincent Vesterby
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Trịnh Hùng
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Trịnh Hùng
 
Lanigan STC Using Web 2.0 to Power Collaboration
Lanigan STC Using Web 2.0 to Power CollaborationLanigan STC Using Web 2.0 to Power Collaboration
Lanigan STC Using Web 2.0 to Power CollaborationChuck Lanigan
 
distribution channel rakesh kumar(group 5)
 distribution channel rakesh kumar(group 5) distribution channel rakesh kumar(group 5)
distribution channel rakesh kumar(group 5)Rakesh Kumar
 

Destacado (15)

New product rakesh (group 5)
New product rakesh (group 5)New product rakesh (group 5)
New product rakesh (group 5)
 
Data usage & cft new copy
Data usage & cft new   copyData usage & cft new   copy
Data usage & cft new copy
 
Data usage & cft new copy
Data usage & cft new   copyData usage & cft new   copy
Data usage & cft new copy
 
Transdisciplinarity 3-methodology
Transdisciplinarity 3-methodologyTransdisciplinarity 3-methodology
Transdisciplinarity 3-methodology
 
Transdisciplinarity 5-course
Transdisciplinarity 5-courseTransdisciplinarity 5-course
Transdisciplinarity 5-course
 
Ppt auto trainer nikolas bruinsma
Ppt auto trainer nikolas bruinsmaPpt auto trainer nikolas bruinsma
Ppt auto trainer nikolas bruinsma
 
Transdisciplinarity 1-Discipline-Independent
Transdisciplinarity 1-Discipline-IndependentTransdisciplinarity 1-Discipline-Independent
Transdisciplinarity 1-Discipline-Independent
 
Vajra
Vajra Vajra
Vajra
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
 
The digital school 2016-20
The digital school 2016-20 The digital school 2016-20
The digital school 2016-20
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
 
Lanigan STC Using Web 2.0 to Power Collaboration
Lanigan STC Using Web 2.0 to Power CollaborationLanigan STC Using Web 2.0 to Power Collaboration
Lanigan STC Using Web 2.0 to Power Collaboration
 
Jacques louis david2
Jacques louis david2Jacques louis david2
Jacques louis david2
 
master thesis younes
master thesis younesmaster thesis younes
master thesis younes
 
distribution channel rakesh kumar(group 5)
 distribution channel rakesh kumar(group 5) distribution channel rakesh kumar(group 5)
distribution channel rakesh kumar(group 5)
 

Similar a Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-phpapp01

Cong thuc đong luc hoc chat diem
Cong thuc đong luc hoc chat diemCong thuc đong luc hoc chat diem
Cong thuc đong luc hoc chat diemhoangmpspkt
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Nguyen Thao Pham Nguyen
 
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsPhan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsNGUYEN THANH CUONG
 
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161Ngô Chí Tâm
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Thanh Danh
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Quyen Le
 
anh tit dep trai
anh tit dep traianh tit dep trai
anh tit dep traitaotit123
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Quyen Le
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTrong Nguyen
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905PTAnh SuperA
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Nhập Vân Long
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thimakiemcachthe
 
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02Phùng Duy Hưng
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcOanh MJ
 
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại họcCông thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại họcAdagio Huynh
 
C ong thuc-12---co-ban.thuvienvatly.com.1be9b.39414
C ong thuc-12---co-ban.thuvienvatly.com.1be9b.39414C ong thuc-12---co-ban.thuvienvatly.com.1be9b.39414
C ong thuc-12---co-ban.thuvienvatly.com.1be9b.39414thuan thuan
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12Pham Tai
 
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10GiaSư NhaTrang
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.comtrongphuckhtn
 
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)thucbao2404
 

Similar a Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-phpapp01 (20)

Cong thuc đong luc hoc chat diem
Cong thuc đong luc hoc chat diemCong thuc đong luc hoc chat diem
Cong thuc đong luc hoc chat diem
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
 
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsPhan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
 
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
anh tit dep trai
anh tit dep traianh tit dep trai
anh tit dep trai
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
 
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
 
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại họcCông thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
Công thức hoàn chỉnh luyện thi đại học
 
C ong thuc-12---co-ban.thuvienvatly.com.1be9b.39414
C ong thuc-12---co-ban.thuvienvatly.com.1be9b.39414C ong thuc-12---co-ban.thuvienvatly.com.1be9b.39414
C ong thuc-12---co-ban.thuvienvatly.com.1be9b.39414
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
 
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
 

Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-phpapp01

  • 1. I.Chuyểnđộngthẳngđều: 1.Vậntốctrungbình a. Trườnghợptổngquát: tb s v t = 2.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngđều: x=x0 +v.t 3. Bài toán chuyển động của hai chất điểm trên cùng một phương: Xácđịnhphươngtrìnhchuyểnđộngcủachấtđiểm1: x1 =x01 +v1.t Xácđịnhphươngtrìnhchuyểnđộngcủachấtđiểm2: x2 =x02 +v2.t Khoảngcáchgiữahaichấtđiểmtạithờiđiểmt ( )01 02 01 02d x x v v t= − + − II.Chuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều 1.Vậntốc: v=v0 +at 2.Quãngđường : 2 0 at s v t 2 = + 3.Hệthứcliênhệ : 2 2 0v v 2as− = 2 2 2 2 2 0 0 0 v v v v v v 2as;a ;s 2s 2a − − ⇒ = + = = 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng : 2 0 0 1 x x v t at 2 = + + Chúý: Chuyểnđộngthẳngnhanhdầnđềua.v>0.; Chuyểnđộng thẳngchậmdầnđềua.v<0 5.Bàitoángặpnhaucủachuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều: -Lậpphươngtrìnhtoạđộcủamỗichuyểnđộng: 2 1 1 02 02 a t x x v t 2 = + + ; 2 1 2 02 02 a t x x v t 2 = + + Khoảngcáchgiữahaichấtđiểmtạithờiđiểmt 1 2d x x= − III.Sựrơitựdo:Chọngốctọađộtạivịtrírơi,chiềudươnghướng xuông,gốcthờigianlúcvậtbắtđầurơi. 1.Vậntốcrơitạithờiđiểmt v=gt. 2.Quãngđườngđiđượccủavậtsauthờigiant: s= 21 gt 2 3.Côngthứcliênhệ: v2 =2gs 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng: 2 gt y 2 = 4.Mộtsốbàitoánthườnggặp: Bàitoán1: Mộtvậtrơitựdotừđộcaoh: -Thờigianrơixácđịnhbởi: 2h t g = -Vậntốclúcchạmđấtxácđịnhbởi: v 2gh= -Quãngđườngvậtrơitronggiâycuốicùng: g s 2gh 2 ∆ = − -Tthờigianrơixácđịnhbởi: s 1 t g 2 ∆ = + -Vậntốclúcchạmđất: g v s 2 = ∆ + -Độcaotừđóvậtrơi: 2 g s 1 h . 2 g 2  ∆ = + ÷   Bàitoán3: Mộtvậtrơitựdo: -Vậntốctrungbìnhcủachấtđiểmtừthờiđiểmt1 đếnthờiđiểm t2: ( )1 2 TB t t g v 2 + = -Quãngđườngvậtrơiđượctừthờiđiểmt1 đếnthờiđiểmt2: ( )2 2 2 1t t g s 2 − = IV. Chuyển động ném đứng từ dưới lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0: Chọn chiểu dương thẳng đứng hướng lên, gốc thờigianlúcnémvật. 1.Vậntốc: v=v0 -gt 2.Quãngđường: 2 0 gt s v t 2 = − 3.Hệthứcliênhệ: 2 2 0v v 2gs− = − 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng : 2 0 gt y v t 2 = − 5.Mộtsốbàitoánthườnggặp: Bàitoán1: Mộtvậtđượcnémthẳngđứnglêncaotừmặtđấtvới vậntốcđầuv0 : -Độcaocựcđạimàvậtlêntới: 2 0 max v h 2g = -Thờigianchuyểnđộngcủavật : 02v t g = Bàitoán2: Mộtvậtđượcnémthẳngđứnglêncaotừmặtđất.Độ caocựcđạimàvậtlêntớilàh max -Vậntốcném : 0 maxv 2gh= -Vậntốccủavậttạiđộcaoh1 : 2 0 1v v 2gh= ± − V.Chuyểnđộngnémđứng từdướilêntừ độcaoh0 vớivận tốcbanđầuv0 : Chọngốctọađộtạimặtđấtchiểudươngthẳngđứnghướnglên, gốcthờigianlúcnémvật. 1.Vậntốc: v=v0 -gt 2.Quãngđường: 2 0 gt s v t 2 = − 3.Hệthứcliênhệ: 2 2 0v v 2gs− = − 1
  • 2. 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng : 2 0 0 gt y h v t 2 = + − -Độcaocựcđạimàvậtlêntới: 2 0 max 0 v h h 2g = + - Độlớnvậntốclúcchạmđất 2 0 0v v 2gh= + -Thờigianchuyểnđộng : 2 0 0v 2gh t g + = Bài toán 2: Một vật ở độ cao h0 được ném thẳng đứng lên cao . Độcaocựcđạimàvậtlêntớilàhmax : -Vậntốcném : ( )0 max 0v 2g h h= − -Vậntốccủavậttạiđộcaoh1 : ( )2 0 0 1v v 2g h h= ± + − -Nếubàitoánchưachoh0 ,cho v0 vàhmax thì : 2 0 0 max v h h 2g = − VI. Chuyển động némđứng từ trên xuống : Chọn gốc tọa độ tại vị trí ném ; chiểu dương thẳng đứng hướng vuống, gốc thời gianlúcnémvật. 1.Vậntốc: v=v0 +gt 2.Quãngđường: 2 0 gt s v t 2 = + 3.Hệthứcliênhệ: 2 2 0v v 2gs− = . 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng: 2 0 gt y v t 2 = + 5.Mộtsốbàitoánthườnggặp: Bài toán 1: Một vật ở độ cao h được ném thẳng đứng hướng xuốngvớivậntốcđầuv0: -Vậntốclúcchạmđất: 2 max 0v v 2gh= + -Thờigianchuyểnđộngcủavật 2 0 0v 2gh v t g + − = -Vậntốccủavậttạiđộcaoh1: ( )2 0 1v v 2g h h= + − Bài toán 2: Một vật ở độ cao h được ném thẳng đứng hướng xuốngvớivậntốcđầuv0 (chưabiết).Biếtvậntốclúcchạmđấtlà vmax: -Vậntốcném: 2 0 maxv v 2gh= − -Nếu chov0 vàvmax chưachohthìđộcao: 2 2 max 0v v h 2g − = Bài toán 3: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Cùng lúc đó một vật khácđượcnémthẳngđứngxuốngtừđộcaoH(H>h)vớivậntốc banđầuv0.Haivậttớiđấtcùnglúc: 0 H h v 2gh 2h − = VI.Chuyểnđộngnémngang: Chọngốctọađộtạivịtríném,Ox theophươngngang,Oythẳngđứnghướngxuống. 1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng: -TheophươngOx:x=v0t - TheophươngOy:y= 21 gt 2 2.Phươngtrìnhquỹđạo: 2 2 0 g y x 2v = 3.Vậntốc: ( ) 22 0v v gt= + 4.Tầmbayxa: L=v0 2h g 5.Vậntốclúcchạmđất: 2 0v v 2gh= + IV. Chuyển động của vật ném xiên từ mặt đất: Chọn gốc tọa độtạivịtríném,Oxtheophươngngang,Oythẳngđứnghướnglên 1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng: 2 0 0 gt x v cos .t;y v sin .t 2 = α = α − 2.Quỹđạochuyểnđộng 2 2 2 0 g y tan .x .x 2v cos = α − α 2.Vậntốc: ( ) ( ) 2 2 0 0v v cos v sin gt= α + α − 3.Tầmbaycao: 2 2 0v sin H 2g α = 4.Tầm bay xa: 2 0v sin 2 L g α = VII.Chuyểnđộngtrònđều: 1.Vectơvậntốctrongchuyểnđộngtrònđều. -Điểmđặt:Trênvậttạiđiểmđangxéttrênquỹđạo. -Phương:Trùngvớitiếptuyếnvàcóchiềucủachuyểnđộng. -Độlớn: s v t ∆ = ∆ =hằngsố. 2.Chukỳ: 2 r T v π = 3.Tầnsốf: 1 f T = 4.Tốcđộgóc: t ∆ϕ ω = ∆ 5.Tốcđộdài: v= s r t t ∆ ∆ϕ = ∆ ∆ = rω 6.LiênhệgiữatốcđộgócvớichukìThayvớitầnsốf 2 r v r T π = ω = ; 2 2 f T π ω = = π 7.Giatốchướngtâm hta r -Điểmđặt:Trênchấtđiểmtạiđiểmđangxéttrênquỹđạo -Phương:Đườngthẳngnốichấtđiểmvớitâmquỹđạo. -Chiều:Hướngvàotâm 2
  • 3. -Độlớn: 2 2 ht v a r r = = ω VIII.Tínhtươngđốicủachuyểnđộng: 1.Côngthứcvậntốc 1,3 1,2 2,3v v v= + r r r 2.Mộtsốtrườnghợpđặcbiệt: a.Khi 1,2v r cùnghướngvới 2,3v r : 1,3v r cùnghướngvới 1,2v r và 2,3v r 1,3 1,2 2,3v v v= + b.Khi 1,2v r ngượchướngvới 2,3v r : 1,3v r cùnghướngvớivectơcóđộlớnlơnhơn 1,3 1,2 2,3v v v= − c.Khi 1,2v r vuônggóc với 2,3v r : 2 2 1,3 1,2 2,3v v v= + 1,3v r hớpvới 1,2v r mộtgóc α xácđịnhbởi 2,3 1,2 v tan v α = ⇒ α 3.Mộtsố bàitoánthườnggặp: Bài toán1:MộtchiếccanôchạythẳngđềuxuôidòngchảytừA đếnBhếtthờigianlàt1,vàkhichạyngượclạitừBvềAphảimất thờigiant2 . Thờigianđểcanô trôitừAđếnBnếucanôtắtmáy: 1 2 23 2 1 2t ts t v t t = = − Bài toán 2:Một chiếcca nô chạy thẳng đều xuôi dòng chảy từA đếnBhếtthờigianlàt1,vàkhichạyngượclạitừBvềAphảimấtt2 giờ. Chorằngvậntốccủacanôđốivớinướcv12 tìm v23;AB Khixuôidòng: 13 12 23 1 s v v v t = + = = s 2 (1) Khingượcdòng: , 13 12 23 2 s v v v t = − = (2) Giảihệ(1);(2)suyra:v23;s IX. Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm 1.Tổnghợplực 1 2F F F= + r ur uur  Phươngphápchiếu: ChiếulênOx,Oy: x 1x 2x 2 2 x y y 1y 2y F F F F F F F F F = + ⇒ = + = + F r hợpvớitrụcOx1gócαxácđịnhbởi: 1y 2y 1y 2y F F tan F F + α = ⇒ α +  Phươngpháphìnhhọc: a. 1F ur cùnghướngvới 2F uur : F uur cùnghướngvới 1F ur ;F=F1 +F2 b. 1F ur ngượchướngvới 2F uur : F uur cùnghướngvớivectơlựccóđộlớnlớnhơn 1 2F F F= − c. 1F ur vuônggócvới 2F uur : 2 2 1 2F F F= + F r hợpvới 1F ur mộtgóc α xácđịnhbởi 2 1 F tan F α = d.Khi 1F ur hợpvới 2F uur mộtgóc α bấtkỳ: 2 2 1 2 1 2F F F 2FF cos= + + α 3.Điềukiệncânbăngcủachấtđiểm: a.Điềukiệncânbằngtổngquát: 1 2 nF F ... F 0+ + + = r r r r b.Khicó2lực: Muốnchochấtđiểmchịutácdụngcủahailực ở trạng thái cân bằng thì hai lực phải cùng giá, cùng độ lớn và ngượcchiều 1 2F F 0+ = r r r c.Khicó3lực: Muốnchochấtđiểmchịutácdụngcủabalựcở trạngtháicânbằngthìhợplựccủahailựcbấtkỳcânbằngvớilực thứba 1 2 3F F F 0+ + = r r r r X.CácđịnhluậtNiutơn 1.Định luật 1 Newton Nếu khôngchịu tác dụng cuả một lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật giữ nguyêntrạngtháiđứngyênhaychuyểnđộngthẳngđều. 2.ĐịnhluậtIINewton F a m = r r Hoặclà: F m.a= r r Trongtrườnghợpvậtchịutácdụngcủanhiềulực thìgiatốccủa vậtđượcxácđịnhbời n1 2F F .... F m.a+ + + = ur uur r r 3.ĐịnhluậtIIINewton KhivậtAtácdụnglênvậtBmộtlực,thìvậtBcũngtácdụngtrở lạivậtAmộtlực.Hailựcnày làhailựctrựcđối AB BAF F= − r r XI.Cáclựccơhọc: 1. Lựchấpdẫn -Điểmđặt:Tạichấtđiểmđangxét -Phương:Đườngthẳngnốihaichấtđiểm. -Chiều:Làlựchút -Độlớn: 1 2 hd 2 m m F G r = G=6,67.10-11 N.m2 /kg2 :hằngsốhấpdẫn 2.Trọnglực: -Điểmđặt:Tạitrọngtâmcủavật. 3
  • 4. -Phương:Thẳngđứng. -Chiều:Hướngxuống. -Độlớn:P=m.g 3.Biểuthứccủagiatốcrơitựdo -Tạiđộcaoh: ( ) h 2 M g G R h = + -Gầnmặtđất: 2 M g G R = -Dođó: 2 hg R g R h   =  ÷ +  4.Lựcđànhồicủalòxo -Phương:Trùngvớiphươngcủatrụclòxo. -Chiều:Ngượcvớichiềubiếndạngcuảlòxo -Độlớn:Tỉlệthuậnvớiđộbiếndạngcủalòxo đh F k. l= ∆ k(N/m):Hệsốđànhồi(độcứng)củalòxo. l∆ :độbiếndạngcủalòxo(m). 2.Lựccăngcủadây: -Điểmđặt:Làđiểmmàđầudâytiếpxúcvớivật. -Phương:Trùngvớichínhsợidây. -Chiều:Hướngtừhaiđầudâyvàophầngiữacủasợidây(chỉlà lựckéo) 3.Lựcmasátnghỉ. - Giácuả msnF r luônnằmtrongmặtphẳngtiếpxúcgiữahaivật. - msnF r ngượcchiềuvớingoạilựctácdụngvàovật. - Lựcmasátnghỉluôncânbằngvớingoạilựctácdụnglênvật. Fmns =F KhiFtăngdần,Fmsn tăngtheođếnmộtgiátrịFM nhấtđịnhthì vậtbắtđầutrượt.FM làgiátrịlớnnhấtcủalựcmasátnghỉ msn MF F≤ ; M nF N= µ Với nµ :hệsốmasátnghỉ msn M msn xF F ;F F≤ = Fx thànhphầnngoạilựcsongsongvớimặttiếpxúc 4.Lựcmasáttrượt - Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật luôn cùng phương và ngượcchiềuvớivậntốctươngđốicủavậtấyđốivớivậtkia. -Độlớncuảlựcmasáttrượtkhôngphụthuộcvàodiệntíchmặt tiếpxúc,khôngphụthuộcvàotốcđộcủavậtmàchỉphụthuộcvào tínhchấtcủacácmặttiếpxúc -LựcmasáttrượttỉlệvớiáplựcN: mst tF N= µ tµ làhệsốmasáttrượt 5.Lựcmasátlăn Lực ma sát lăn cũng tỷ lệ với áp lực N giống như lực ma sát trượt,nhưnghệsốmasátlănnhỏhơnhệsốmasáttrượthàngchục lần. 6Lựcquántính -Điểmđặt :Tạitrọngtâmcủavật -Hướng :Ngượchướngvớigiatốc a r củahệquychiếu -Độlớn : Fqt =m.a 7.Lựchướngtâm -Điểmđặt:Trênchấtđiểmtạiđiểmđangxéttrênquỹđạo -Phương:Dọctheobánkínhnốichấtđiểmvớitâmquỹđạo -Chiều:Hươngvàotâmcủaquỹđạo -Độlớn: 2 2 ht ht v F ma m. m r r = = = ω 8.Lựcquántínhlitâm -Điểmđặt:Trênchấtđiểmtạiđiểmđangxéttrênquỹđạo -Phương:Dọctheobánkínhnốichấtđiểmvớitâmquỹđạo -Chiều:Hướngxatâmcủaquỹđạo -Độlớn: 2 2 lt v F m. m r r = = ω -Lựccăngdâynối: 1 1 2 2 2 1 2 F m g m g T m m m −µ −µ = + Bài Bài toán 9: (Hệ haivật nốivới ròngrọccố địnhtrênmặt phẳng nghiêng)  Nếubỏquamasát: Trường hợp 1: Nếu m1gsinα > m2g. khi đó m1 đi xuốngm2 đilên -Giatốccủam1;m2 là: ( )1 2 1 2 g m sin m a m m α − = + -Lựccăngdâynối: 1 2 2 1 2 m sin m T m g 1 m m  α − = +  +  Trường hợp 2: Nếu m1gsinα < m2g. khi đó m1 đi lên m2 đi xuống -Giatốccủam1;m2 là: ( )2 1 1 2 g m m sin a m m − α = + -Lựccăngdâynối: 2 1 2 1 2 m m sin T m g 1 m m  − α = −  +  Nếu -Lựccăngdâynối: 1 2 1 1 2 m g F m g T m g m m  − −µ = + ÷ +  4 m1 m2 m1 m2
  • 5. I.Chuyểnđộngthẳngđều: a. Trườnghợptổngquát: tb s v t = 2.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngđều: x=x0 +v.t Khoảngcáchgiữahaichấtđiểmtạithờiđiểmt ( )01 02 01 02d x x v v t= − + − II.Chuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều 1.Vậntốc: v=v0 +at 2.Quãngđường : 2 0 at s v t 2 = + 3.Hệthứcliênhệ : 2 2 0v v 2as− = 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng : 2 0 0 1 x x v t at 2 = + + III.Sựrơitựdo:Chọngốctọađộtạivịtrírơi,chiềudươnghướngxuông,gốcthời gianlúcvậtbắtđầurơi. 1.Vậntốcrơitạithờiđiểmt v=gt. 2.Quãngđườngđiđượccủavậtsauthờigiant:s= 21 gt 2 3.Côngthứcliênhệ: v2 =2gs 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng: 2 gt y 2 = -Thờigianrơixácđịnhbởi: 2h t g = -Vậntốclúcchạmđấtxácđịnhbởi: v 2gh= S giâycuốicùng: g s 2gh 2 ∆ = − thờigianrơixácđịnhbởi: s 1 t g 2 ∆ = + Vậntốclúcchạmđất: g v s 2 = ∆ + Độcaotừđóvậtrơi: 2 g s 1 h . 2 g 2  ∆ = + ÷   IV.Chuyểnđộngnémđứng từdướilêntừmặtđấtvớivậntốcbanđầuv0:Chọn chiểudươngthẳngđứnghướnglên,gốcthờigianlúcnémvật. 1.Vậntốc:v=v0 –gt 2.Quãngđường: 2 0 gt s v t 2 = − 3.Hệthứcliênhệ: 2 2 0v v 2gs− = − 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng : 2 0 gt y v t 2 = − -Độcaocựcđạimàvậtlêntới: 2 0 max v h 2g = Thờigianchuyểnđộngcủavật : 02v t g = Vậntốcném : 0 maxv 2gh= Vậntốccủavậttạiđộcaoh1 : 2 0 1v v 2gh= ± − V.Chuyểnđộngnémđứng từdướilêntừ độcaoh0 vớivậntốcbanđầuv0 : Chọngốctọađộtạimặtđấtchiểudươngthẳngđứnghướnglên,gốcthờigian lúcnémvật. 4.Phươngtrìnhchuyểnđộng : 2 0 0 gt y h v t 2 = + − -Độcaocựcđạimàvậtlêntới: 2 0 max 0 v h h 2g = + vậntốclúcchạmđất 2 0 0v v 2gh= + : 2 0 0v 2gh t g + = VI.Chuyểnđộngnémđứngtừtrênxuống :Chọngốctọađộtạivịtríném ;chiểu dươngthẳngđứnghướngvuống,gốcthờigianlúcnémvật. 1.Vậntốc:v=v0 +gt 2.Quãngđường: liênhệ: 2 2 0v v 2gs− = . Phươngtrìnhchuyểnđộng: 2 0 gt y v t 2 = + VI. Chuyển độngnémngang: Chọn gốc tọa độ tại vị trí ném, Ox theo phương ngang,Oythẳngđứnghướngxuống. 1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng: -TheophươngOx:x=v0t TheophươngOy:y= 21 gt 2 2.Phươngtrìnhquỹđạo: 2 2 0 g y x 2v = 3.Vậntốc: ( ) 22 0v v gt= + 4.Tầmbayxa: L=v0 2h g 5.Vậntốclúcchạmđất: 2 0v v 2gh= + IV.Chuyểnđộngcủavậtnémxiêntừmặtđất: Chọngốctọađộtạivịtríném,Ox theophươngngang,Oythẳngđứnghướnglên 1.Cácphươngtrìnhchuyểnđộng: 2 0 0 gt x v cos .t;y v sin .t 2 = α = α − 2.Quỹđạochuyểnđộng 2 2 2 0 g y tan .x .x 2v cos = α − α 2.Vậntốc: ( ) ( ) 2 2 0 0v v cos v sin gt= α + α − 3.Tầmbaycao: 2 2 0v sin H 2g α = 4.Tầmbayxa: 2 0v sin 2 L g α = 1.Côngthứcvậntốc 1,3 1,2 2,3v v v= + r r r Độlớn: 1 2 hd 2 m m F G r = G=6,67.10-11 N.m2 /kg2 :hằngsốhấpdẫn -Tạiđộcaoh: ( ) h 2 M g G R h = + -Gầnmặtđất: 2 M g G R = Dođó: 2 hg R g R h   =  ÷ +  4.Lựcđànhồicủalòxo đh F k. l= ∆ 7.Lựchướngtâm 2 2 ht ht v F ma m. m r r = = = ω X.CácđịnhluậtNiutơn 1.Địnhluật1NewtonNếukhôngchịutácdụngcuảmộtlựcnàohoặcchịutác dụngcủacáclựccóhợplựcbằng0thìvậtgiữnguyêntrạngtháiđứngyênhay chuyểnđộngthẳngđều. 2.ĐịnhluậtIINewton F a m = r r Hoặclà: F m.a= r r 5
  • 6. Trongtrườnghợpvậtchịutácdụngcủanhiềulực thìgiatốccủavậtđượcxác địnhbời n1 2F F .... F m.a+ + + = ur uur r r 3.ĐịnhluậtIIINewton KhivậtAtácdụnglênvậtBmộtlực,thìvậtBcũngtácdụngtrởlạivậtAmột lực.Hailựcnày làhailựctrựcđối AB BAF F= − r r 6
  • 7. Trongtrườnghợpvậtchịutácdụngcủanhiềulực thìgiatốccủavậtđượcxác địnhbời n1 2F F .... F m.a+ + + = ur uur r r 3.ĐịnhluậtIIINewton KhivậtAtácdụnglênvậtBmộtlực,thìvậtBcũngtácdụngtrởlạivậtAmột lực.Hailựcnày làhailựctrựcđối AB BAF F= − r r 6