SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Ca lâm sàng: DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ
Người trình bày: NT44- Lao và bệnh phổi- BS Lương
Hà Nội, tháng 10/2020
I. HÀNH CHÍNH
Họ tên bệnh nhân: NGUYỄN THỊ TÌNH
Tuổi: 37 Giới: Nữ
Địa chỉ: Cao Đức, Gia Bình, Bắc Ninh
Nghề nghiệp: Làm ruộng
Vào viện: 12h 30 ngày 07/09/2020
Lý do vào viện: Ho ra máu
Phẫu thuật : 18h 30 ngày 07/09/2020
II. LÂM SÀNG
1. Bệnh sử:
Cách vào viện 2 ngày bệnh nhân ho khạc ra ít đờm kèm
máu cục nâu đen, không khó thở, không sốt, không nôn, ăn uống
được, không gầy sút cân. Ngày sau đột ngột ho ra 200 ml máu đỏ
tươi, không khó thở => BVĐK tỉnh Bắc Ninh chẩn đoán: Ho ra
máu/ u phổi trái. Đã được soi phế quản 2 lần xác định có dị vật
phế quản khó gắp, trong quá trình nội soi bệnh nhân còn ho >
200ml máu đỏ tươi, huyết động ổn định => BV Phổi Trung Ương.
2. Tiền sử:
- Hóc xương cá từ nhỏ
- Nhiều đợt ho khạc đờm vàng xanh, có lúc đờm hôi, giảm
dần khi lớn chủ yếu ho khan, không ho ra máu, không ho
khó thở về đêm và sáng
- Không có tiền sử dị ứng phấn hoa, khói bụi, thời tiết, thức
ăn, không có triệu chứng trào ngược dạ dày-TQ
- Gia đình chưa phát hiện gì đặc biệt
3. Khám lúc vào:
-Bệnh nhân tỉnh táo, tiếp xúc tốt, thể trạng trung bình
-Da niêm mạc kém hồng
-Ho ra 5ml máu đỏ tươi
-Phổi rale nổ rải rác hai bên
-Mạch 100l/p; huyết áp 120/70mmHg
4. Cận lâm sàng
- CTM:
- SHM, ĐMCB trong giới hạn bình thường
- KMĐM:
HC Hb Hct BC %BCTT
4.0 11.8 35 9.75 92
pH PO2 PCO2 HCO3
7.33 39.2 133.2 20.8
- Xẹp nhu mô thùy
dưới phổi trái
- Kính mờ rải rác 2
phổi
- Mô phổi ngấm
thuốc cản quang
mạnh
- Cây phế quản thùy
dưới phổi trái bít
tắc toàn bộ, có tổ
chức tỷ trọng dạng
dịch
- Trong vùng phổi
xẹp có nốt tỷ trọng
dạng xương kích
thước 4x11mm
Soi phế quản: Hình ảnh dị vật lỗ PQPT 8 trái ,
khó gắp(tuyến dưới)
• Bệnh nhân được hội chẩn can thiệp cấp cứu
- Chẩn đoán: Ho ra máu- dị vật phế quản
thùy dưới phổi trái/ xẹp thùy dưới phổi trái
- Chỉ định: Nội soi can thiệp gắp dị vật , dự
trù kíp phẫu thuật cắt thùy dưới phổi trái
• Soi phế quản trước mổ :
Quan sát thấy PQ gốc trái có cầu cơ, phía dưới có máu
đông. Dùng ống hút máu đông kéo máu đông lên khí
phế quản thấy máu đỏ tươi chảy ra số lượng không
đánh giá được=> Dừng nội soi chuyển sang cắt thùy
phổi.
• Phẫu thuật cắt thùy phổi:
Toàn bộ thùy dưới phổi xẹp đông đặc thịt hóa, dính
chắc vào thùy trên , không phân biệt được rãnh liên
thùy, bề mặt phổi và quanh rốn phổi có rất nhiều mạch
tăng sinh lớn, phẫu tích rất khó khăn, phế quản thùy
dưới giãn to, cứng chắc, biến đổi giản phẫu, tiến hành
cất toàn bộ thùy dưới, sau cắt, thùy trên bóp bóng
không nở, rất nặng
• Soi phế quản trong mổ :
- Quan sát PQ gốc trái bít tắc hoàn toàn bởi tổ chức
máu đông. Hút sạch máu đông. PQ gốc trái có cầu cơ
dùng dao điện cắt đốt các cầu cơ cầm máu. Hút sạch
máu đông tại PQ thùy trên trái. Mỏm cắt PQ thùy
dưới kín.
- PQ gốc phải có cầu cơ được cắt và đốt bằng dao
điện, hút sạch máu đông tại phế quản thùy trên giữa
và dưới, sau hút bóp bóng phổi nở tốt.
• Mô bệnh học:
- Giãn phế quản, lòng phế quản có nhiều tổ chức
huyết khối và hoại tử tơ huyết
- Thành phế quản xâm nhập nhiều bạch cầu trung
tính, đại thực bào
- Vùng phế quản nghi ngờ có dị vật, có tổ chức dạng
xương, xung quanh có phản ứng viêm hạt
- Nhu mô phổi có vùng xung huyết, có vùng xâm nhập
nhiều lympho bào, đại thực bào; có vùng viêm giàu
lympho bào
- Không có tế bào ác tính
Trước mổ (7/9)
08/09
14/09
• Ngày thứ 7 sau mổ:
- Bệnh nhân tỉnh
- Da, niêm mạc hồng
- Không sốt, không khó thở, không ho máu
- Sonde dẫn lưu phổi trái ra ít dịch vàng, không sủi khí
- Mạch, huyết áp ổn định
• Ra viện: 18/09
Tổng quan dị vật đường thở
• Là dị vật xuất hiện ở đường thở (mũi ->
phế quản)
• Hay gặp ở trẻ em (<4 tuổi)
• Bản chất của dị vật:
- Vô cơ: 41% (35–62%): răng (10%), kim
loại (8%), mảnh nhựa,…
- Hữu cơ (26–62%): xương (20%), hạt
(17%), thức ăn, quả,…
Yếu tố nguy cơ
• Rối loạn ý thức: chấn thương , nghiện rượu, bệnh lý tâm
thần,lạm dụng thuốc an thần…
• Người cao tuổi: giảm cơ chế nuốt, nuốt kém sau đột quỵ
• Bệnh lý thần kinh: Alzheimer, Parkinson, chậm phát triển
trí tuệ
• Chăm sóc răng miệng: răng giả, dụng cụ chăm sóc trong
khám nha khoa…
• 1 chút ưu thế nam giới (16 nghiên cứu: nam/nữ = 536/443).
• Cây phế quản phải là vị trí phổ biến nhất
Location of 111 foreign bodies in the tracheobronchial tree in 103 patients. There was a
total of 68 foreign bodies in the right lung, 40 in the left lung and 3 in the trachea.
Đặc điểm tổn thương
- Dị vật tròn, nhẵn: ít viêm, chịu
được thời gian dài, triệu chứng
VPQ mạn tính
- Dị vật sắc nhọn, chua (ô mai),
nhiều đường (mía, kẹo), nhiều
dầu (hạt lạc): viêm niêm mạc sớm
-> phù nề, ôm chặt dị vật -> tắc PQ
+ dịch tiết ứ đọng -> xẹp phổi/ ổ
viêm kín -> abces phổi/viêm mủ
MP
Chẩn đoán
Lâm sàng: tuỳ thuộc mức độ tắc nghẽn, vị trí, kích thước
của dị vật
-HC xâm nhập
-Triệu chứng khác:
•ho (66,1%)
•nghẹn (27%),
•khó thở (26,6%),
•sốt (22,2%)
•ho ra máu (17,2%).
J Thorac Dis. (2016) Update in the extraction of airway foreign bodies in adults
Chẩn đoán
Biến chứng
•Viêm phổi tái diễn nhiều lần (30%)
•Xẹp phổi
•Abces phổi
•Ho ra máu
•Tràn dịch/tràn khí màng phổi
•Giãn phế quản
Jeffrey Ng,. Clinical features and treatment outcomes of airway foreign body aspiration
in adults
Chẩn đoán
Cận lâm sàng
•Xq ngực
•CT scan
•Đo chức năng hô hấp
•Nội soi phế quản
Chẩn đoán
• Phát hiện dị vật: XQ (24-26%),
CTscan (21-35%)
• Dị vật cản quang: kim loại, xương,
răng
• Biến chứng
Nội soi phế quản ống mềm: thành công 80-90%
-Biến chứng: chảy máu nhẹ, giảm oxy máu, trượt dị vật
vào đường tiêu hóa/ phế quản khác.
-Không thành công: dị vật bị mô sẹo hoá nhiều, dị vật
quá lớn so với kẹp, bờ nhẵn/sắc nhọn
Nội soi ống cứng:
-Trẻ em: đường thở ngắn + gây mê
-Thất bại với NS ống mềm
Tỷ lệ thành công tương đương ( 89.6 -92%)
Điều trị
- Ban đầu + HC Suy hô hấp:
nghiệm pháp Hemlich
- Không suy hô hấp:
• Nội soi PQ
• Phẫu thuật
• Kháng sinh
• Corticoid
• Foreign Body Inhalation in the Adult Population: Experience of 25,998 Bronchoscopies and Systematic Review of
the Literature
Kết luận
• Dị vật đường thở không phổ biến ở người lớn, triệu
chứng đa dạng tương ứng đặc điểm của dị vật và vị trí
mắc kẹt
• Khai thác bệnh sử + XQ và CT giúp định hướng chẩn đoán
• NSPQ vừa chẩn đoán xác định + điều trị, tỷ lệ thành công
cao

More Related Content

Similar to Dị vật đường thở - ca bệnh minh họa.ppt

KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
SoM
 
SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINH
SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINHSỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINH
SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINH
SoM
 
Tam-that-doc-nhat-chuc-nang-tu-giai-phau-benh-den-sieu-am-tim-pham-nguyen-vin...
Tam-that-doc-nhat-chuc-nang-tu-giai-phau-benh-den-sieu-am-tim-pham-nguyen-vin...Tam-that-doc-nhat-chuc-nang-tu-giai-phau-benh-den-sieu-am-tim-pham-nguyen-vin...
Tam-that-doc-nhat-chuc-nang-tu-giai-phau-benh-den-sieu-am-tim-pham-nguyen-vin...
TuyenLe313925
 

Similar to Dị vật đường thở - ca bệnh minh họa.ppt (20)

DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
 
Tập Bài Giảng Tiền Lâm Sàng Về Các Kỹ Năng Lâm Sàng
Tập Bài Giảng Tiền Lâm Sàng Về Các Kỹ Năng Lâm Sàng Tập Bài Giảng Tiền Lâm Sàng Về Các Kỹ Năng Lâm Sàng
Tập Bài Giảng Tiền Lâm Sàng Về Các Kỹ Năng Lâm Sàng
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấp
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấpHướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấp
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa chuyên ngành hô hấp
 
Bai soan
Bai soanBai soan
Bai soan
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, x-quang phổi, và kết quả khí máu của bệnh nhân ...
 
Đặt ống nội khí quản
Đặt ống nội khí quảnĐặt ống nội khí quản
Đặt ống nội khí quản
 
ĐẶT RÚT ỐNG NỘI KHÍ QUẢN
ĐẶT RÚT ỐNG NỘI KHÍ QUẢNĐẶT RÚT ỐNG NỘI KHÍ QUẢN
ĐẶT RÚT ỐNG NỘI KHÍ QUẢN
 
Các bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướngCác bài học nội định hướng
Các bài học nội định hướng
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA TIM MẠCH.pptx
BỆNH ÁN NỘI KHOA TIM MẠCH.pptxBỆNH ÁN NỘI KHOA TIM MẠCH.pptx
BỆNH ÁN NỘI KHOA TIM MẠCH.pptx
 
SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINH
SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINHSỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINH
SỔ TAY PHẪU THUẬT THẦN KINH
 
BỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptx
BỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptxBỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptx
BỆNH ÁN THẬN TIẾT NIỆU.pptx
 
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imagingCĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
 
Tam-that-doc-nhat-chuc-nang-tu-giai-phau-benh-den-sieu-am-tim-pham-nguyen-vin...
Tam-that-doc-nhat-chuc-nang-tu-giai-phau-benh-den-sieu-am-tim-pham-nguyen-vin...Tam-that-doc-nhat-chuc-nang-tu-giai-phau-benh-den-sieu-am-tim-pham-nguyen-vin...
Tam-that-doc-nhat-chuc-nang-tu-giai-phau-benh-den-sieu-am-tim-pham-nguyen-vin...
 
Cdha nhi khoa
Cdha nhi khoaCdha nhi khoa
Cdha nhi khoa
 
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNGTÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
 
U phổi
U phổiU phổi
U phổi
 

Recently uploaded

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 

Dị vật đường thở - ca bệnh minh họa.ppt

  • 1. Ca lâm sàng: DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Người trình bày: NT44- Lao và bệnh phổi- BS Lương Hà Nội, tháng 10/2020
  • 2. I. HÀNH CHÍNH Họ tên bệnh nhân: NGUYỄN THỊ TÌNH Tuổi: 37 Giới: Nữ Địa chỉ: Cao Đức, Gia Bình, Bắc Ninh Nghề nghiệp: Làm ruộng Vào viện: 12h 30 ngày 07/09/2020 Lý do vào viện: Ho ra máu Phẫu thuật : 18h 30 ngày 07/09/2020
  • 3. II. LÂM SÀNG 1. Bệnh sử: Cách vào viện 2 ngày bệnh nhân ho khạc ra ít đờm kèm máu cục nâu đen, không khó thở, không sốt, không nôn, ăn uống được, không gầy sút cân. Ngày sau đột ngột ho ra 200 ml máu đỏ tươi, không khó thở => BVĐK tỉnh Bắc Ninh chẩn đoán: Ho ra máu/ u phổi trái. Đã được soi phế quản 2 lần xác định có dị vật phế quản khó gắp, trong quá trình nội soi bệnh nhân còn ho > 200ml máu đỏ tươi, huyết động ổn định => BV Phổi Trung Ương.
  • 4. 2. Tiền sử: - Hóc xương cá từ nhỏ - Nhiều đợt ho khạc đờm vàng xanh, có lúc đờm hôi, giảm dần khi lớn chủ yếu ho khan, không ho ra máu, không ho khó thở về đêm và sáng - Không có tiền sử dị ứng phấn hoa, khói bụi, thời tiết, thức ăn, không có triệu chứng trào ngược dạ dày-TQ - Gia đình chưa phát hiện gì đặc biệt
  • 5. 3. Khám lúc vào: -Bệnh nhân tỉnh táo, tiếp xúc tốt, thể trạng trung bình -Da niêm mạc kém hồng -Ho ra 5ml máu đỏ tươi -Phổi rale nổ rải rác hai bên -Mạch 100l/p; huyết áp 120/70mmHg
  • 6. 4. Cận lâm sàng - CTM: - SHM, ĐMCB trong giới hạn bình thường - KMĐM: HC Hb Hct BC %BCTT 4.0 11.8 35 9.75 92 pH PO2 PCO2 HCO3 7.33 39.2 133.2 20.8
  • 7. - Xẹp nhu mô thùy dưới phổi trái - Kính mờ rải rác 2 phổi
  • 8. - Mô phổi ngấm thuốc cản quang mạnh - Cây phế quản thùy dưới phổi trái bít tắc toàn bộ, có tổ chức tỷ trọng dạng dịch - Trong vùng phổi xẹp có nốt tỷ trọng dạng xương kích thước 4x11mm
  • 9.
  • 10. Soi phế quản: Hình ảnh dị vật lỗ PQPT 8 trái , khó gắp(tuyến dưới)
  • 11. • Bệnh nhân được hội chẩn can thiệp cấp cứu - Chẩn đoán: Ho ra máu- dị vật phế quản thùy dưới phổi trái/ xẹp thùy dưới phổi trái - Chỉ định: Nội soi can thiệp gắp dị vật , dự trù kíp phẫu thuật cắt thùy dưới phổi trái
  • 12. • Soi phế quản trước mổ : Quan sát thấy PQ gốc trái có cầu cơ, phía dưới có máu đông. Dùng ống hút máu đông kéo máu đông lên khí phế quản thấy máu đỏ tươi chảy ra số lượng không đánh giá được=> Dừng nội soi chuyển sang cắt thùy phổi. • Phẫu thuật cắt thùy phổi: Toàn bộ thùy dưới phổi xẹp đông đặc thịt hóa, dính chắc vào thùy trên , không phân biệt được rãnh liên thùy, bề mặt phổi và quanh rốn phổi có rất nhiều mạch tăng sinh lớn, phẫu tích rất khó khăn, phế quản thùy dưới giãn to, cứng chắc, biến đổi giản phẫu, tiến hành cất toàn bộ thùy dưới, sau cắt, thùy trên bóp bóng không nở, rất nặng
  • 13. • Soi phế quản trong mổ : - Quan sát PQ gốc trái bít tắc hoàn toàn bởi tổ chức máu đông. Hút sạch máu đông. PQ gốc trái có cầu cơ dùng dao điện cắt đốt các cầu cơ cầm máu. Hút sạch máu đông tại PQ thùy trên trái. Mỏm cắt PQ thùy dưới kín. - PQ gốc phải có cầu cơ được cắt và đốt bằng dao điện, hút sạch máu đông tại phế quản thùy trên giữa và dưới, sau hút bóp bóng phổi nở tốt.
  • 14.
  • 15. • Mô bệnh học: - Giãn phế quản, lòng phế quản có nhiều tổ chức huyết khối và hoại tử tơ huyết - Thành phế quản xâm nhập nhiều bạch cầu trung tính, đại thực bào - Vùng phế quản nghi ngờ có dị vật, có tổ chức dạng xương, xung quanh có phản ứng viêm hạt - Nhu mô phổi có vùng xung huyết, có vùng xâm nhập nhiều lympho bào, đại thực bào; có vùng viêm giàu lympho bào - Không có tế bào ác tính
  • 17. • Ngày thứ 7 sau mổ: - Bệnh nhân tỉnh - Da, niêm mạc hồng - Không sốt, không khó thở, không ho máu - Sonde dẫn lưu phổi trái ra ít dịch vàng, không sủi khí - Mạch, huyết áp ổn định • Ra viện: 18/09
  • 18. Tổng quan dị vật đường thở • Là dị vật xuất hiện ở đường thở (mũi -> phế quản) • Hay gặp ở trẻ em (<4 tuổi) • Bản chất của dị vật: - Vô cơ: 41% (35–62%): răng (10%), kim loại (8%), mảnh nhựa,… - Hữu cơ (26–62%): xương (20%), hạt (17%), thức ăn, quả,…
  • 19. Yếu tố nguy cơ • Rối loạn ý thức: chấn thương , nghiện rượu, bệnh lý tâm thần,lạm dụng thuốc an thần… • Người cao tuổi: giảm cơ chế nuốt, nuốt kém sau đột quỵ • Bệnh lý thần kinh: Alzheimer, Parkinson, chậm phát triển trí tuệ • Chăm sóc răng miệng: răng giả, dụng cụ chăm sóc trong khám nha khoa…
  • 20. • 1 chút ưu thế nam giới (16 nghiên cứu: nam/nữ = 536/443). • Cây phế quản phải là vị trí phổ biến nhất
  • 21. Location of 111 foreign bodies in the tracheobronchial tree in 103 patients. There was a total of 68 foreign bodies in the right lung, 40 in the left lung and 3 in the trachea.
  • 22. Đặc điểm tổn thương - Dị vật tròn, nhẵn: ít viêm, chịu được thời gian dài, triệu chứng VPQ mạn tính - Dị vật sắc nhọn, chua (ô mai), nhiều đường (mía, kẹo), nhiều dầu (hạt lạc): viêm niêm mạc sớm -> phù nề, ôm chặt dị vật -> tắc PQ + dịch tiết ứ đọng -> xẹp phổi/ ổ viêm kín -> abces phổi/viêm mủ MP
  • 23. Chẩn đoán Lâm sàng: tuỳ thuộc mức độ tắc nghẽn, vị trí, kích thước của dị vật -HC xâm nhập -Triệu chứng khác: •ho (66,1%) •nghẹn (27%), •khó thở (26,6%), •sốt (22,2%) •ho ra máu (17,2%). J Thorac Dis. (2016) Update in the extraction of airway foreign bodies in adults
  • 24. Chẩn đoán Biến chứng •Viêm phổi tái diễn nhiều lần (30%) •Xẹp phổi •Abces phổi •Ho ra máu •Tràn dịch/tràn khí màng phổi •Giãn phế quản Jeffrey Ng,. Clinical features and treatment outcomes of airway foreign body aspiration in adults
  • 25. Chẩn đoán Cận lâm sàng •Xq ngực •CT scan •Đo chức năng hô hấp •Nội soi phế quản
  • 27. • Phát hiện dị vật: XQ (24-26%), CTscan (21-35%) • Dị vật cản quang: kim loại, xương, răng • Biến chứng
  • 28. Nội soi phế quản ống mềm: thành công 80-90% -Biến chứng: chảy máu nhẹ, giảm oxy máu, trượt dị vật vào đường tiêu hóa/ phế quản khác. -Không thành công: dị vật bị mô sẹo hoá nhiều, dị vật quá lớn so với kẹp, bờ nhẵn/sắc nhọn Nội soi ống cứng: -Trẻ em: đường thở ngắn + gây mê -Thất bại với NS ống mềm Tỷ lệ thành công tương đương ( 89.6 -92%)
  • 29. Điều trị - Ban đầu + HC Suy hô hấp: nghiệm pháp Hemlich - Không suy hô hấp: • Nội soi PQ • Phẫu thuật • Kháng sinh • Corticoid
  • 30. • Foreign Body Inhalation in the Adult Population: Experience of 25,998 Bronchoscopies and Systematic Review of the Literature
  • 31. Kết luận • Dị vật đường thở không phổ biến ở người lớn, triệu chứng đa dạng tương ứng đặc điểm của dị vật và vị trí mắc kẹt • Khai thác bệnh sử + XQ và CT giúp định hướng chẩn đoán • NSPQ vừa chẩn đoán xác định + điều trị, tỷ lệ thành công cao

Editor's Notes

  1. Tại mỹ (2015): nguyên nhân tử vong t4 ở TE Người lớn: ít gặp, 0.2 – 0.3 ng/100.000 dân, kim loại: hay ở bn tâm thần VN: uống nước suối, tắm suối=> đỉa suối (tắc te)
  2. HC xâm nhập: - khai thác 90-95% bệnh nhân, gồm 2 phản xạ (co thắt chặt thanh quản + ho liên tiếp) = con ho sặc sụa, tím tái, vã mồ hôi / đại tiểu tiện không tự chủ kéo dài 3-5 min => 3 kết quả: dị vật được tống ra/ kẹt chắc hơn/ trôi xuống đoạn dưới
  3. Đôi khi đến viện muộn/dị vật bỏ quên => biến chứng
  4. Đo CNHH: thường có rối loạn thông khí hạn chế +- RL thông khí tắc nghẽn
  5. Nội soi vừa để chẩn đoán, vừa để điều trị Nội soi ống mềm: không cần gây mê, giảm được thời gian, chi phí, có thể đi sâu vào đường thở, thường dùng ở người lớn, giảm được các biến chứng của gây mê Nội soi ống cứng:
  6. In those with granulation tissue after extraction of the foreign body, a short course of glucocorticoids (0.5 mg/kg prednisolone tapered over 21 d) is administered.