SlideShare a Scribd company logo
1 of 105
HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ
       CỘT SỐNG


            Bs. Bùi Quang Huynh
             Trung tâm CĐHA
             Bệnh viện Việt Đức
KỸ THUẬT
       cơ bản


Thăm khám toàn bộ
   tủy sống….




           +/-




     Thăm khám toàn bộ hệ
      thần kinh trung ương
KỸ THUẬT
      T2     cơ bản               T1


           2 chuỗi xung

           2 mặt phẳng




sagittal
                          axial
- Sagital: đánh giá vị trí tổn thương cũng như số
lượng
- Axial: xác định vị trí ngang của tổn thương
+ Trong tủy: trung tâm, ngoại vi, tổn thương chất
xám, chất trắng.
+ Ngoài tủy, trong màng cứng
+ Ngoài màng cứng
- Coronal: ở trẻ em, người lớn trong trường hợp
bệnh lý trong ống sống lan vào khe tiếp hợp.
SPIN ECHO            SPIN ECHO
 THƯỜNG               NHANH

         KỸ THUẬT
   Các chuỗi xung sagital T2



  FLAIR                STIR
TR/TE :   TR/TE :
2000/85   4000/110
NHIỄM KHUẨN CỘT
     SỐNG
NHIỄM KHUẨN CỘT SỐNG

• Có chiều hướng gia tăng:70% các nhiễm
  khuẩn xương khớp.
• Chẩn đoán khó, lâm sàng thường muộn.
• Lợi ích CĐHA chẩn đoán sớm
• Có thể biopsy để điều trị hiệu quả trước khi
  các biến chứng thần kinh xảy ra.
NHIỄM KHUẨN CỘT SỐNG

• Viêm đốt sống thường gặp ở người lớn.
• Viêm đĩa đệm ở trẻ em.
• Màng cứng ở cột sống là rào chắn giải
  phẫu hiệu quả, hạn chế lan tràn của nhiễm
  khuẩn ra ngoài và vào trong cột sống.
VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM

• Đường động mạch, đường máu: vãng khuẩn
  huyết.
• Ổ ở da: 20%, sinh dục - tiết niệu: 45% phổi:
  15%
• Trong 50% các trường hợp không có ổ
  nguyên phát
• Xâm lấn lân cận
• Chọc trực tiếp
VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM

• Khởi phát bởi viêm đốt sống, bờ trước của
  thân đốt sống.
• Tắc mạch nhiễm khuẩn, hoại tử, tăng sinh
  vi khuẩn
• Xâm lấn bởi đĩa đệm và các bình diện khác
  của đốt sống.
VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM

• Biến đổi vị trí:
 - Lan đến đốt sống bên cạnh bởi dây chằng
   dọc trước
- Xâm lấn xa bởi dây chằng dọc trước



• Viêm đĩa đệm thiếu niên
VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM

• Vi khuẩn sinh mủ: 2/3 tụ cầu vàng, liên cầu.
  Gram - E.Coli, Salmonella,Pseudomonas
  aeruginosa, Klebsiella.
  Staphyloccocus epidermidis
• Tuberculose
• Brucellose
• Parasitose: hydatidose
Vai trò của CĐHA

• Chẩn đoán sớm
• Vị trí
• Xâm lấn đĩa đệm, đốt sống, cạnh sống và
  ngoài màng cứng
• Biến chứng màng tuỷ -rễ và giúp chỉ định
  phẫu thuật thần kinh
• Theo dõi
Cộng hưởng từ
• Giảm tín hiệu các mặt đốt sống trên T1
• Tăng tín hiệu T2
• Tăng tín hiệu của đĩa đệm dạng chấm trên
  T2
• Xoá đường giảm tín hiệu của các diện khớp
  do mất giới hạn đĩa đệm - đốt sống.
• Áp xe cạnh sống
IRM
IRM
Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ

•   Hiếm: 2 - 4% viêm xương tuỷ
•   Người lớn 60-70 tuổi
•   Đái đường, suy giảm miễn dịch, nghiện
•   Gia tăng
•   Thắt lưng, ngực, cổ
•   Tụ cầu vàng
Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ
•   50% trên 50 tuổi
•   50% các trường hợp có sốt
•   50% có tỷ lệ bạch cầu bình thường
•   50% có nhiễm khuẩn sinh dục-tiết niệu
•   50% do tụ cầu vàng
•   50% không có nhiễm khuẩn nguyên phát
•   50% tổn thương thắt lưng
•   50% các bệnh nhân có hội chứng kéo dài
    trên 3 tháng
Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ

• Thay đổi diện khớp với tiêu xương điển hình
  của nhiễm khuẩn
• Xẹp đĩa đệm
• Hình ảnh thay đổi nhanh (nặng lên)
• Áp xe
• Tổn thương ngoài màng cứng
Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ

• Bất thường xương:
 - Mất vỏ xương diện khớp
 - Bất thường tín hiệu tuỷ
   xương diện khớp dạng
   soi gương
Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ

• Bất thường đĩa đệm
 Xẹp
 mất vùng giảm tín hiệu trên T2
 tăng tín hiệu trên T2
 ngấm thuốc sau tiêm
 dịch trong đĩa đệm
Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ
Bất thường phần mềm: áp xe
Lan tràn ngoài màng cứng
Đánh giá đáp ứng điều trị
20/02                     30/03
VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM SAU
         PHẪU THUẬT

• Chẩn đoán khó:
 - xẹp đĩa đệm thành dải
 - viêm ngoài màng cứng

Bất thường gần dây chằng dọc trước
Xuất hiện tụ dịch đĩa đệm
Sau phẫu thuật
Viêm đốt sống với đĩa đệm bình
           thường
Viêm đĩa đệm trẻ em
VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM DO LAO



               • Tổn thương hơn 2
                 đốt sống
               • Tổn thương xa
VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM DO LAO



          Cột sống ngực thấp và thắt lưng

          Viêm đốt sống đĩa đệm nhiều ổ
          Viêm đốt sống
          Áp xe quanh cột sống
VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM DO LAO
VIÊM ĐỐT SỐNG DO LAO
VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM DO
                 BRUCELLA

•   Cột sống thắt lưng
•   Các ổ giới hạn ở mặt khớp
•   Lan tỏa bằng đường dưới dây chằng
•   Áp xe ngoài màng cứng hiếm gặp
VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM VÀ VIÊM
          ĐỐT SỐNG DO NẤM

• Hiếm
• Nhiễm khuẩn hệ thống, suy giảm miễn dịch
• Chẩn đoán phân biệt với lao
• aspergillose, blastomycose, actinomycose,
  cryptococcose, coccidiomycose
• Tổn thương các xương sườn
VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM VÀ VIÊM
      ĐỐT SỐNG DO KÝ SINH TRÙNG

• Tổn thương rộng, dạng nang, không có
  thành, không ngấm thuốc
• Thân đốt sống, sau đó đến cung sau, đĩa
  đệm được tôn trọng
• Di chứng thần kinh do chèn ép
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

•   Bệnh lý đĩa đệm thoái hóa xói mòn
•   Bệnh lý đĩa đệm do lắng đọng
•   Viêm cột sống dính khớp
•   Tổn thương u: di căn, lymphome, u tủy
Thoái hóa xói mòn
MODIC I
MODIC


• Thay đổi tủy xương do thoái hóa diện khớp và
  xương dưới sụn đã đươc mô tả trên MRI lần
  đầu bởi Roosetalin 1987.
• Phân loại bởi Modic năm 1988 trên nghiên
  cứu 474 bệnh nhân, đau lưng mạn tính.
MODIC

• Type 1: T1W↓, T2W ↑ (I) phù + viêm.
• Type 2: T1W ↑, T2W đồng ↑: tủy đỏ = tủy
  vàng (mỡ) do thiếu máu.
• Type3: T1W↓, T2W↓ do xơ xương.
• Phối hợp type1/2 và 2/3
• Hình ảnh bình thường: type 0.
MODIC
• Tần suất ở những bệnh nhân thoái hóa đĩa đệm thắt
  lưng 19-59%.
• Type 1 và 2 hay gặp nhất.
• Type 3 và các type hỗn hợp hiếm.
• Modic cho rằng type 2 hay gặp nhất và có thể chiếm
  đến 90%.
• Các nghiên cứu khác: type 1 hay gặp hơn và chiếm
  68%.
• Hay gặp ở L4-L5 và L5-S14, tăng theo tuổi.
• Thường bên cạnh đĩa đệm thoái hóa hoặc thoát vị.
Viêm khớp giữa các gai sau
Viêm xương cung sau
Viêm xương cung sau
ÁP XE NGOÀI MÀNG CỨNG

• 80% phát sau 1 nhiễm khuẩn đốt sống
• Nguyên phát lâm sàng không đặc hiệu, chẩn
  đoán muộn
• Di chứng thần kinh và tử vong
• Cơ địa: suy giảm miễn dịch, đái đường,
  nghiện
ÁP XE NGOÀI MÀNG CỨNG

•   IRM
•   Nguyên phát: cổ thấp, ngực
•   Trước và sau, thường vòng quanh
•   Lan rộng theo chiều cao
•   Khối ngoài màng cứng
Áp xe ngoài màng cứng
Viêm màng cứng
Viêm màng cứng
Viêm màng cứng
   màng nhện
Viêm tủy
Lâm sàng: hội chứng viêm tủy cắt ngang (cấp)

    Liệt vận động, cảm giác và cơ thắt
    Mức cảm giác tủy
    Không tiến triển
    Không có chèn ép tủy
    Không xạ trị hoặc di căn
NHIỀM KHUẨN      SAU NHIỂM KHUẨN
                       SAU TIÊM VACCIN



BỆNH HỆ
                                  SEP
 THỐNG
             VIÊM TỦY

                              VÔ CĂN
 NHIỄM ĐỘC



              CẬN UNG THƯ
Nữ 35 tuổi.
Liệt tứ chi 2 tháng
Nữ 35 tuổi. Liệt tứ chi hoàn toàn và đột ngột + suy hô hấp
1                       2   Sau 2 tháng            3   Sau 3 tháng




Hội chứng: viêm tủy cắt ngang (bán) cấp

Tiền sử giảm thị lực thoái triển, IRM bình thường

Hội chứng: Viêm tuỷ-thần kinh thị Devic
HỘI CHỨNG VÀ BỆNH DEVIC
          Kết hợp giữa viêm tủy cấp và
               viêm thần kinh thị

       Hội chứng                  Bệnh
•   SEP                  • Tổn thương chỉ ở
                           mắt và tủy
•   Viêm tủy nhiễm
                         • Thường tái phát
    khuẩn
                         • Hoại tử lớn tạo
•   Bệnh toàn thân         khoang
Nữ 35 tuổi. Liệt tứ chi, liệt cảm giác ngang C2
Nam 24 tuổi. Rối loạn cảm giác, rối loạn cơ thắt sau đó liệt




                                                         Tiêm vaccine viêm gan B
                                                         cách 3 tuần
VIÊM TỦY SAU NHIỄM KHUẨN
                HAY SAU TIÊM VACCINE

                            VIRUS : rougeole, rubéole, VZV
NGUỒN GỐC     Tự miễn
                              VACCINE: viêm gan B, dại,
                                      rubéole, uốn ván


LÂM SÀNG     2 - 3 tuần sau tổn thương khởi phát
             Viêm tủy cấp

HÌNH ẢNH     Không đặc hiệu


TIẾN TRIỂN    Một đợt cấp, sau đó thường thoái triển
Nam 8 tuổi. Viêm não, sốt 2 tháng trước. Bilan bình
thường




                               Viêm não-tủy cấp
                               lan tỏa sau nhiễm
                               khuẩn
Nữ 17 tuổi.
1 tuần sau tiêm nhắc lại vaccine viêm gan B :
Rối loạn cảm giác (C2)
Liệt tứ chi




            Viêm tủy sau tiêm vaccine


                2 năm sau có RLCG
               IRM sọ não: các mảng



              Chẩn đoán cuối cùng :
                      SEP
VIÊM TỦY VÀ BỆNH HỆ
        THỐNG

• Các bệnh tự miễn
  –   Cơ chế tự miễn +/- viêm mạch máu
  –   Hội chứng Sjögren,
  –   Lupus ban đỏ hệ thống
  –   Bệnh Behçet.
Hội chứng Sjögren
• Bệnh lý hệ thống hay gặp nhất: 0.3 đến
  5% dân số.
• Thương tổn thần kinh 1/3 đến 2/3 các
  trường hợp
• Tổn thương tủy hiếm gặp
Hội chứng Sjögren
             •   Tổn thương tuyến nước bọt và mắt
             •   Đau khớp, hội chứng Raynaud
             •   Viêm đa khớp dạng thấp, lupus.



            Viêm tủy cấp                  Bệnh tủy mạn tính
Bệnh cảnh viêm tủy cắt ngang     Rối loạn vận động-cảm giác tiến
(rối loạn cơ thắt)                 triển.
Hội chứng Devic                  Rối loạn cơ thắt kết hợp
Hội chứng Sjögren

                     Chẩn đoán
•   1 dấu hiệu lâm sàng về mắt
•   2 dấu hiệu lâm sàng về khoang miệng
•   3 Test Schiermer hoặc hồng Bengale +
•   4 Biopsie tuyến nước bọt +
•   5 Scintigraphie hay sialographie +
•   6 Sinh hóa: kháng thể anti RoSSA hoặc kháng
    thể anti LaSSB
Lupus ban đỏ hệ thống

• Tổn thương não Lupus thần kinh: 25%
  đến 75 % các trường hợp
• Tổn thương tủy: 3 % các trường hợp.
• 1/3 các trường hợp tổn thương tủy có
  biểu hiện
• Viêm tủy cắt ngang, tổn thương cảm giác
  ở tầng ngực.
• 1/3 các trường hợp, viêm thần kinh thị
Lupus ban đỏ hệ thống

• Sinh hóa máu
  –   Hội chứng viêm
  –   Kháng thể kháng phospholipide
  –   Kháng thể kháng DNA
• Sinh hóa dịch não tủy
  –   Pleiocytose
  –   Protéinorachie
  –   hypoglycorachie
Nam, 7 tuổi
Liệt chi dưới trái và hội chứng tháp.
Sau đó yếu chi dưới phải.
Bệnh cảnh tiến triển trong 5 tháng.
IRM lần 2 ít tiến triển. Nghi ngờ u tủy.
Mở lam sống T7 - T9.
U hạt do viêm.
Nam giới 31 tuổi
Tiến triển 5 ngày rối loạn vận động và cảm giác
                ngang mức T9.
THĂM KHÁM TOÀN BỘ TỦY
        SỐNG

  TỦY TO LÊN VÀ NGẤM
THUỐC KHÔNG PHẢI LUÔN
          LÀ U


 THĂM KHÁM NHẮC LẠI
VIÊM TỦY NHIỄM KHUẨN
Bệnh nhân suy giảm miễn dịch   Nhiễm vi rút
                           Nhóm vi rút Herpès
 - Viêm tủy HIV
                               - Varicelle zona
 - Bệnh tủy thành hốc
                               - Cytomégalovirus
                               - Herpès



Nhiễm vi khuẩn           Nhiễm ký sinh trùng

 - Abcès                   -Toxoplasmose
 - Lao                     - Bilharziose
 - Neuroborréliose
Bệnh nhân suy giảm miễn dịch


    Viêm tủy HIV                  Bệnh tủy thành hốc
                                 Nguồn gốc thiểu dưỡng
                                 Lâm sàng:
                                       Liệt mềm
                                       mất điều hòa
Kết hợp với viêm não HIV               rối loạn cơ thắt
                                       không có mức cảm giác
Hình ảnh
      - Teo không hằng định      Hình ảnh
      - Tổn thương từng đoạn           - Teo
      - Tổn thương chất trắng          - Tổn thương lan tỏa
      và chất xám                      - Tổn thương chất trắng
Viêm tủy HIV   Bệnh tủy thành hốc
Viêm tủy rễ do CMV
Nhiễm vi rút




         Nam 32 tuổi, AIDS. Nhiễm CMV.
Nam 71 tuổi.
Herpès zoster virus
Nhiễm vi khuẩn: abcès




   Cliniques Saint Luc. Bruxelles.
Xơ hóa từng mảng
Nam giới 23 tuổi. Rối loạn cảm giác tứ chi 3 tuần
Nam 40 tuổi. SEP
Nam 30 tuổi. Rối loạn cơ thắt
Rối loạn cảm giác chi dưới
Xơ hóa từng mảng

                     LÂM SÀNG


   Tổn thương tủy cấp      Liệt mạn tính tiến triển
 • Viêm tủy cắt ngang      SEP: nguyên nhân
   cấp tính                thường gặp
 • Rối loạn cảm giác-vận
   động không đối xứng
Xơ hóa từng mảng

                        LÂM SÀNG



15 % xuất phát từ tủy :
   IRM não bình thường

85% các SEP mới:
  Bất thường tủy
  (IRM tủy hệ thống trong trường hợp nghi ngờ chẩn đoán?)
Xơ hóa từng mảng: kỹ thuật
                Có phải tiêm thuốc?

THĂM KHÁM ĐẦU TIÊN CỦA       THĂM KHÁM TỦY CỦA
HỘI CHỨNG TỦY KHỞI PHÁT       BỆNH NHÂN ĐÃ BIẾT
                                 SEP TRƯỚC




      Có thể tiêm thuốc        Không cần tiêm thuốc
    (Chẩn đoán phân biệt)
  và/hoặc thăm khám sọ não
Xơ hóa tủy từng mảng: kỹ thuật

TRIỆU CHỨNG KHỞI PHÁT                          SEP ĐÃ BIẾT
- Sagittale T2, FOV rộng             - Sagittale STIR FOV hẹp
- Sagittale STIR, FOV hẹp            - Sagittale T1 không và có tiêm thuốc
- Sagittale T1 FOV hẹp không và có   (nếu có chỉ định)
tiêm thuốc                           - Axiale T2* (?)
- Axiale T2*
- Axiale T1 sau tiêm

+/- thăm khám sọ não
Xơ hóa từng mảng: triệu chứng học
VỊ TRÍ                                                 GIỚI HẠN
Cổ (50%)                                                       Rõ
Ngực                                                           Mờ
Thắt lưng
                                                        SỐ LƯỢNG
Sau bên
Không tôn trọng                                 Đa ổ trong hơn 50%
chất xám                                        các trường hợp
HÌNH DẠNG                                       TÍNH CHẤT
Bầu dục theo chiều dọc                     Tăng tín hiệu T2
Tam giác hoặc nốt theo                     Đồng tín hiệu T1
chiều ngang                                Có thể ngấm thuốc
KÍCH THƯỚC                              ĐẶC ĐIỂM CỦA TỦY

< Chiều cao 2 đốt sống   BẤT THƯỜNG KẾT HỢP               Bình thường
<1/2 tủy                                                  To
                            Tổn thương sọ não             Teo
Xơ hóa từng mảng: thể không điển hình


Tăng tín hiệu T1
Xơ hóa từng mảng: thể đặc biệt


Tăng tín hiệu T1


Kích thước lớn


  Ngấm thuốc
Xơ hóa từng mảng: thể đặc biệt


Tăng tín hiệu T1


Kích thước lớn


  Ngấm thuốc



   Thể giả u

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAY
HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAYHỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAY
HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAYSoM
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwLan Đặng
 
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmTổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmNguyen Lam
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnNguyen Thai Binh
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCSoM
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcNguyen Lam
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGSoM
 
Chấn thương bụng kín
Chấn thương bụng kínChấn thương bụng kín
Chấn thương bụng kínQuynh Huong
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtMichel Phuong
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵHùng Lê
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptSoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAY
HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAYHỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAY
HỘI CHỨNG ỐNG CỔ TAY
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs LiêmTổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm cơ xương khớp, Bs Liêm
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
 
Ho hap
Ho hapHo hap
Ho hap
 
Chấn thương bụng kín
Chấn thương bụng kínChấn thương bụng kín
Chấn thương bụng kín
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 

Viewers also liked

Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủyĐặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủyLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYTTài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYTHA VO THI
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpNick Lee
 

Viewers also liked (8)

Giao tiep phi ngon tu
Giao tiep phi ngon tuGiao tiep phi ngon tu
Giao tiep phi ngon tu
 
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủyĐặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
 
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYTTài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp
 

Similar to Hinh anh MRI cot song

Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Lan Đặng
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớpbuithanh52
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG BỆNH XƠ CỨNG CỘT BÊN TEO CƠ.pdf
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG BỆNH XƠ CỨNG CỘT BÊN TEO CƠ.pdfĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG BỆNH XƠ CỨNG CỘT BÊN TEO CƠ.pdf
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG BỆNH XƠ CỨNG CỘT BÊN TEO CƠ.pdfNuioKila
 
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhPhòng Khám An Nhi
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuNguyen Binh
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUSoM
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầudrmaithecanh
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGSoM
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGSoM
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdf
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdfBài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdf
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdfHanaTiti
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiNguyen Binh
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfHoàng Việt
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh Dân
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh DânViêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh Dân
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh DânDân Phạm Minh
 

Similar to Hinh anh MRI cot song (20)

Benh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptxBenh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptx
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003
 
Slide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương KhớpSlide Lao Xương Khớp
Slide Lao Xương Khớp
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG BỆNH XƠ CỨNG CỘT BÊN TEO CƠ.pdf
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG BỆNH XƠ CỨNG CỘT BÊN TEO CƠ.pdfĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG BỆNH XƠ CỨNG CỘT BÊN TEO CƠ.pdf
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG BỆNH XƠ CỨNG CỘT BÊN TEO CƠ.pdf
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
 
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầuGiải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
Giải phẫu, cđha bệnh lý nhãn cầu
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 
Dau khop o tre em
Dau khop o tre emDau khop o tre em
Dau khop o tre em
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNG
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNG
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdf
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdfBài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdf
Bài Giảng Bệnh Sốt Xuất Huyết Dengue.pdf
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
 
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tủy sống - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh Dân
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh DânViêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh Dân
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, Phạm Minh Dân
 

More from seadawn02

Giai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan matGiai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan matseadawn02
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaseadawn02
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh ganseadawn02
 
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spmCác tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spmseadawn02
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtseadawn02
 
Vai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong ssttVai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong ssttseadawn02
 
Clvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csClvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csseadawn02
 

More from seadawn02 (7)

Giai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan matGiai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan mat
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toa
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh gan
 
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spmCác tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spm
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvt
 
Vai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong ssttVai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong sstt
 
Clvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csClvt chan thuong cs
Clvt chan thuong cs
 

Recently uploaded

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 

Recently uploaded (19)

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 

Hinh anh MRI cot song

  • 1. HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ CỘT SỐNG Bs. Bùi Quang Huynh Trung tâm CĐHA Bệnh viện Việt Đức
  • 2. KỸ THUẬT cơ bản Thăm khám toàn bộ tủy sống…. +/- Thăm khám toàn bộ hệ thần kinh trung ương
  • 3. KỸ THUẬT T2 cơ bản T1 2 chuỗi xung 2 mặt phẳng sagittal axial
  • 4. - Sagital: đánh giá vị trí tổn thương cũng như số lượng - Axial: xác định vị trí ngang của tổn thương + Trong tủy: trung tâm, ngoại vi, tổn thương chất xám, chất trắng. + Ngoài tủy, trong màng cứng + Ngoài màng cứng - Coronal: ở trẻ em, người lớn trong trường hợp bệnh lý trong ống sống lan vào khe tiếp hợp.
  • 5. SPIN ECHO SPIN ECHO THƯỜNG NHANH KỸ THUẬT Các chuỗi xung sagital T2 FLAIR STIR
  • 6. TR/TE : TR/TE : 2000/85 4000/110
  • 7.
  • 8.
  • 10. NHIỄM KHUẨN CỘT SỐNG • Có chiều hướng gia tăng:70% các nhiễm khuẩn xương khớp. • Chẩn đoán khó, lâm sàng thường muộn. • Lợi ích CĐHA chẩn đoán sớm • Có thể biopsy để điều trị hiệu quả trước khi các biến chứng thần kinh xảy ra.
  • 11. NHIỄM KHUẨN CỘT SỐNG • Viêm đốt sống thường gặp ở người lớn. • Viêm đĩa đệm ở trẻ em. • Màng cứng ở cột sống là rào chắn giải phẫu hiệu quả, hạn chế lan tràn của nhiễm khuẩn ra ngoài và vào trong cột sống.
  • 12. VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM • Đường động mạch, đường máu: vãng khuẩn huyết. • Ổ ở da: 20%, sinh dục - tiết niệu: 45% phổi: 15% • Trong 50% các trường hợp không có ổ nguyên phát • Xâm lấn lân cận • Chọc trực tiếp
  • 13. VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM • Khởi phát bởi viêm đốt sống, bờ trước của thân đốt sống. • Tắc mạch nhiễm khuẩn, hoại tử, tăng sinh vi khuẩn • Xâm lấn bởi đĩa đệm và các bình diện khác của đốt sống.
  • 14. VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM • Biến đổi vị trí: - Lan đến đốt sống bên cạnh bởi dây chằng dọc trước - Xâm lấn xa bởi dây chằng dọc trước • Viêm đĩa đệm thiếu niên
  • 15. VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM • Vi khuẩn sinh mủ: 2/3 tụ cầu vàng, liên cầu. Gram - E.Coli, Salmonella,Pseudomonas aeruginosa, Klebsiella. Staphyloccocus epidermidis • Tuberculose • Brucellose • Parasitose: hydatidose
  • 16. Vai trò của CĐHA • Chẩn đoán sớm • Vị trí • Xâm lấn đĩa đệm, đốt sống, cạnh sống và ngoài màng cứng • Biến chứng màng tuỷ -rễ và giúp chỉ định phẫu thuật thần kinh • Theo dõi
  • 17. Cộng hưởng từ • Giảm tín hiệu các mặt đốt sống trên T1 • Tăng tín hiệu T2 • Tăng tín hiệu của đĩa đệm dạng chấm trên T2 • Xoá đường giảm tín hiệu của các diện khớp do mất giới hạn đĩa đệm - đốt sống. • Áp xe cạnh sống
  • 18. IRM
  • 19. IRM
  • 20. Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ • Hiếm: 2 - 4% viêm xương tuỷ • Người lớn 60-70 tuổi • Đái đường, suy giảm miễn dịch, nghiện • Gia tăng • Thắt lưng, ngực, cổ • Tụ cầu vàng
  • 21. Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ • 50% trên 50 tuổi • 50% các trường hợp có sốt • 50% có tỷ lệ bạch cầu bình thường • 50% có nhiễm khuẩn sinh dục-tiết niệu • 50% do tụ cầu vàng • 50% không có nhiễm khuẩn nguyên phát • 50% tổn thương thắt lưng • 50% các bệnh nhân có hội chứng kéo dài trên 3 tháng
  • 22. Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ • Thay đổi diện khớp với tiêu xương điển hình của nhiễm khuẩn • Xẹp đĩa đệm • Hình ảnh thay đổi nhanh (nặng lên) • Áp xe • Tổn thương ngoài màng cứng
  • 23. Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ • Bất thường xương: - Mất vỏ xương diện khớp - Bất thường tín hiệu tuỷ xương diện khớp dạng soi gương
  • 24. Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ • Bất thường đĩa đệm Xẹp mất vùng giảm tín hiệu trên T2 tăng tín hiệu trên T2 ngấm thuốc sau tiêm dịch trong đĩa đệm
  • 25. Viêm đốt sống đĩa đệm sinh mủ Bất thường phần mềm: áp xe
  • 26. Lan tràn ngoài màng cứng
  • 27.
  • 28. Đánh giá đáp ứng điều trị 20/02 30/03
  • 29. VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM SAU PHẪU THUẬT • Chẩn đoán khó: - xẹp đĩa đệm thành dải - viêm ngoài màng cứng Bất thường gần dây chằng dọc trước Xuất hiện tụ dịch đĩa đệm
  • 31. Viêm đốt sống với đĩa đệm bình thường
  • 32. Viêm đĩa đệm trẻ em
  • 33. VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM DO LAO • Tổn thương hơn 2 đốt sống • Tổn thương xa
  • 34. VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM DO LAO Cột sống ngực thấp và thắt lưng Viêm đốt sống đĩa đệm nhiều ổ Viêm đốt sống Áp xe quanh cột sống
  • 35. VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM DO LAO
  • 37.
  • 38. VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM DO BRUCELLA • Cột sống thắt lưng • Các ổ giới hạn ở mặt khớp • Lan tỏa bằng đường dưới dây chằng • Áp xe ngoài màng cứng hiếm gặp
  • 39.
  • 40. VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM VÀ VIÊM ĐỐT SỐNG DO NẤM • Hiếm • Nhiễm khuẩn hệ thống, suy giảm miễn dịch • Chẩn đoán phân biệt với lao • aspergillose, blastomycose, actinomycose, cryptococcose, coccidiomycose • Tổn thương các xương sườn
  • 41.
  • 42. VIÊM ĐỐT SỐNG ĐĨA ĐỆM VÀ VIÊM ĐỐT SỐNG DO KÝ SINH TRÙNG • Tổn thương rộng, dạng nang, không có thành, không ngấm thuốc • Thân đốt sống, sau đó đến cung sau, đĩa đệm được tôn trọng • Di chứng thần kinh do chèn ép
  • 43. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT • Bệnh lý đĩa đệm thoái hóa xói mòn • Bệnh lý đĩa đệm do lắng đọng • Viêm cột sống dính khớp • Tổn thương u: di căn, lymphome, u tủy
  • 46.
  • 47. MODIC • Thay đổi tủy xương do thoái hóa diện khớp và xương dưới sụn đã đươc mô tả trên MRI lần đầu bởi Roosetalin 1987. • Phân loại bởi Modic năm 1988 trên nghiên cứu 474 bệnh nhân, đau lưng mạn tính.
  • 48. MODIC • Type 1: T1W↓, T2W ↑ (I) phù + viêm. • Type 2: T1W ↑, T2W đồng ↑: tủy đỏ = tủy vàng (mỡ) do thiếu máu. • Type3: T1W↓, T2W↓ do xơ xương. • Phối hợp type1/2 và 2/3 • Hình ảnh bình thường: type 0.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52. MODIC • Tần suất ở những bệnh nhân thoái hóa đĩa đệm thắt lưng 19-59%. • Type 1 và 2 hay gặp nhất. • Type 3 và các type hỗn hợp hiếm. • Modic cho rằng type 2 hay gặp nhất và có thể chiếm đến 90%. • Các nghiên cứu khác: type 1 hay gặp hơn và chiếm 68%. • Hay gặp ở L4-L5 và L5-S14, tăng theo tuổi. • Thường bên cạnh đĩa đệm thoái hóa hoặc thoát vị.
  • 53. Viêm khớp giữa các gai sau
  • 56. ÁP XE NGOÀI MÀNG CỨNG • 80% phát sau 1 nhiễm khuẩn đốt sống • Nguyên phát lâm sàng không đặc hiệu, chẩn đoán muộn • Di chứng thần kinh và tử vong • Cơ địa: suy giảm miễn dịch, đái đường, nghiện
  • 57. ÁP XE NGOÀI MÀNG CỨNG • IRM • Nguyên phát: cổ thấp, ngực • Trước và sau, thường vòng quanh • Lan rộng theo chiều cao • Khối ngoài màng cứng
  • 58. Áp xe ngoài màng cứng
  • 61. Viêm màng cứng màng nhện
  • 63. Lâm sàng: hội chứng viêm tủy cắt ngang (cấp) Liệt vận động, cảm giác và cơ thắt Mức cảm giác tủy Không tiến triển Không có chèn ép tủy Không xạ trị hoặc di căn
  • 64. NHIỀM KHUẨN SAU NHIỂM KHUẨN SAU TIÊM VACCIN BỆNH HỆ SEP THỐNG VIÊM TỦY VÔ CĂN NHIỄM ĐỘC CẬN UNG THƯ
  • 65. Nữ 35 tuổi. Liệt tứ chi 2 tháng
  • 66. Nữ 35 tuổi. Liệt tứ chi hoàn toàn và đột ngột + suy hô hấp
  • 67. 1 2 Sau 2 tháng 3 Sau 3 tháng Hội chứng: viêm tủy cắt ngang (bán) cấp Tiền sử giảm thị lực thoái triển, IRM bình thường Hội chứng: Viêm tuỷ-thần kinh thị Devic
  • 68. HỘI CHỨNG VÀ BỆNH DEVIC Kết hợp giữa viêm tủy cấp và viêm thần kinh thị Hội chứng Bệnh • SEP • Tổn thương chỉ ở mắt và tủy • Viêm tủy nhiễm • Thường tái phát khuẩn • Hoại tử lớn tạo • Bệnh toàn thân khoang
  • 69. Nữ 35 tuổi. Liệt tứ chi, liệt cảm giác ngang C2
  • 70. Nam 24 tuổi. Rối loạn cảm giác, rối loạn cơ thắt sau đó liệt Tiêm vaccine viêm gan B cách 3 tuần
  • 71. VIÊM TỦY SAU NHIỄM KHUẨN HAY SAU TIÊM VACCINE VIRUS : rougeole, rubéole, VZV NGUỒN GỐC Tự miễn VACCINE: viêm gan B, dại, rubéole, uốn ván LÂM SÀNG 2 - 3 tuần sau tổn thương khởi phát Viêm tủy cấp HÌNH ẢNH Không đặc hiệu TIẾN TRIỂN Một đợt cấp, sau đó thường thoái triển
  • 72. Nam 8 tuổi. Viêm não, sốt 2 tháng trước. Bilan bình thường Viêm não-tủy cấp lan tỏa sau nhiễm khuẩn
  • 73. Nữ 17 tuổi. 1 tuần sau tiêm nhắc lại vaccine viêm gan B : Rối loạn cảm giác (C2) Liệt tứ chi Viêm tủy sau tiêm vaccine 2 năm sau có RLCG IRM sọ não: các mảng Chẩn đoán cuối cùng : SEP
  • 74. VIÊM TỦY VÀ BỆNH HỆ THỐNG • Các bệnh tự miễn – Cơ chế tự miễn +/- viêm mạch máu – Hội chứng Sjögren, – Lupus ban đỏ hệ thống – Bệnh Behçet.
  • 75. Hội chứng Sjögren • Bệnh lý hệ thống hay gặp nhất: 0.3 đến 5% dân số. • Thương tổn thần kinh 1/3 đến 2/3 các trường hợp • Tổn thương tủy hiếm gặp
  • 76. Hội chứng Sjögren • Tổn thương tuyến nước bọt và mắt • Đau khớp, hội chứng Raynaud • Viêm đa khớp dạng thấp, lupus. Viêm tủy cấp Bệnh tủy mạn tính Bệnh cảnh viêm tủy cắt ngang Rối loạn vận động-cảm giác tiến (rối loạn cơ thắt) triển. Hội chứng Devic Rối loạn cơ thắt kết hợp
  • 77. Hội chứng Sjögren Chẩn đoán • 1 dấu hiệu lâm sàng về mắt • 2 dấu hiệu lâm sàng về khoang miệng • 3 Test Schiermer hoặc hồng Bengale + • 4 Biopsie tuyến nước bọt + • 5 Scintigraphie hay sialographie + • 6 Sinh hóa: kháng thể anti RoSSA hoặc kháng thể anti LaSSB
  • 78. Lupus ban đỏ hệ thống • Tổn thương não Lupus thần kinh: 25% đến 75 % các trường hợp • Tổn thương tủy: 3 % các trường hợp. • 1/3 các trường hợp tổn thương tủy có biểu hiện • Viêm tủy cắt ngang, tổn thương cảm giác ở tầng ngực. • 1/3 các trường hợp, viêm thần kinh thị
  • 79. Lupus ban đỏ hệ thống • Sinh hóa máu – Hội chứng viêm – Kháng thể kháng phospholipide – Kháng thể kháng DNA • Sinh hóa dịch não tủy – Pleiocytose – Protéinorachie – hypoglycorachie
  • 80.
  • 81. Nam, 7 tuổi Liệt chi dưới trái và hội chứng tháp. Sau đó yếu chi dưới phải. Bệnh cảnh tiến triển trong 5 tháng.
  • 82. IRM lần 2 ít tiến triển. Nghi ngờ u tủy. Mở lam sống T7 - T9. U hạt do viêm.
  • 83. Nam giới 31 tuổi Tiến triển 5 ngày rối loạn vận động và cảm giác ngang mức T9.
  • 84.
  • 85. THĂM KHÁM TOÀN BỘ TỦY SỐNG TỦY TO LÊN VÀ NGẤM THUỐC KHÔNG PHẢI LUÔN LÀ U THĂM KHÁM NHẮC LẠI
  • 87. Bệnh nhân suy giảm miễn dịch Nhiễm vi rút Nhóm vi rút Herpès - Viêm tủy HIV - Varicelle zona - Bệnh tủy thành hốc - Cytomégalovirus - Herpès Nhiễm vi khuẩn Nhiễm ký sinh trùng - Abcès -Toxoplasmose - Lao - Bilharziose - Neuroborréliose
  • 88. Bệnh nhân suy giảm miễn dịch Viêm tủy HIV Bệnh tủy thành hốc Nguồn gốc thiểu dưỡng Lâm sàng: Liệt mềm mất điều hòa Kết hợp với viêm não HIV rối loạn cơ thắt không có mức cảm giác Hình ảnh - Teo không hằng định Hình ảnh - Tổn thương từng đoạn - Teo - Tổn thương chất trắng - Tổn thương lan tỏa và chất xám - Tổn thương chất trắng
  • 89. Viêm tủy HIV Bệnh tủy thành hốc
  • 91. Nhiễm vi rút Nam 32 tuổi, AIDS. Nhiễm CMV.
  • 92. Nam 71 tuổi. Herpès zoster virus
  • 93. Nhiễm vi khuẩn: abcès Cliniques Saint Luc. Bruxelles.
  • 94. Xơ hóa từng mảng
  • 95. Nam giới 23 tuổi. Rối loạn cảm giác tứ chi 3 tuần
  • 97. Nam 30 tuổi. Rối loạn cơ thắt Rối loạn cảm giác chi dưới
  • 98. Xơ hóa từng mảng LÂM SÀNG Tổn thương tủy cấp Liệt mạn tính tiến triển • Viêm tủy cắt ngang SEP: nguyên nhân cấp tính thường gặp • Rối loạn cảm giác-vận động không đối xứng
  • 99. Xơ hóa từng mảng LÂM SÀNG 15 % xuất phát từ tủy : IRM não bình thường 85% các SEP mới: Bất thường tủy (IRM tủy hệ thống trong trường hợp nghi ngờ chẩn đoán?)
  • 100. Xơ hóa từng mảng: kỹ thuật Có phải tiêm thuốc? THĂM KHÁM ĐẦU TIÊN CỦA THĂM KHÁM TỦY CỦA HỘI CHỨNG TỦY KHỞI PHÁT BỆNH NHÂN ĐÃ BIẾT SEP TRƯỚC Có thể tiêm thuốc Không cần tiêm thuốc (Chẩn đoán phân biệt) và/hoặc thăm khám sọ não
  • 101. Xơ hóa tủy từng mảng: kỹ thuật TRIỆU CHỨNG KHỞI PHÁT SEP ĐÃ BIẾT - Sagittale T2, FOV rộng - Sagittale STIR FOV hẹp - Sagittale STIR, FOV hẹp - Sagittale T1 không và có tiêm thuốc - Sagittale T1 FOV hẹp không và có (nếu có chỉ định) tiêm thuốc - Axiale T2* (?) - Axiale T2* - Axiale T1 sau tiêm +/- thăm khám sọ não
  • 102. Xơ hóa từng mảng: triệu chứng học VỊ TRÍ GIỚI HẠN Cổ (50%) Rõ Ngực Mờ Thắt lưng SỐ LƯỢNG Sau bên Không tôn trọng Đa ổ trong hơn 50% chất xám các trường hợp HÌNH DẠNG TÍNH CHẤT Bầu dục theo chiều dọc Tăng tín hiệu T2 Tam giác hoặc nốt theo Đồng tín hiệu T1 chiều ngang Có thể ngấm thuốc KÍCH THƯỚC ĐẶC ĐIỂM CỦA TỦY < Chiều cao 2 đốt sống BẤT THƯỜNG KẾT HỢP Bình thường <1/2 tủy To Tổn thương sọ não Teo
  • 103. Xơ hóa từng mảng: thể không điển hình Tăng tín hiệu T1
  • 104. Xơ hóa từng mảng: thể đặc biệt Tăng tín hiệu T1 Kích thước lớn Ngấm thuốc
  • 105. Xơ hóa từng mảng: thể đặc biệt Tăng tín hiệu T1 Kích thước lớn Ngấm thuốc Thể giả u