GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
Đề tài: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Trương Gia Hưng
1. i
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
CÔNG TY TNHH 1TV TRƯƠNG GIA HƯNG
SVTH: Trương Quốc Gia Hưng
MSSV: 12110018
Lớp :12DQT1201
GVHD: Nguyễn Trần Lê
Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 03, năm2016
2. ii
LỜI CẢM ƠN
Thực tập là một phần thực tế giúp cho sinh viên hiểu rõ hơn môi trường làm
việc trước khi bước vào đời vào trong xã hội , bên cạnh đó phát triển kỹ năng làm
việc, đúc kết kinh nghiệm thực tiễn. Qua quá trình thực tập 3 tháng tiếp xúc thực tế
tại công ty TNHH 1TV Trương Gia Hưng, nay em đã có được kết quả mình đợi và
hoàn thành bài chuyên đề tốt nghiệp này của mình
Em xin chân thành cảm ơn quí thầy cô khoa Quản Trị Kinh Doanh nói riêng
củng như quí thầy cô trường Đại học kinh tế- Tài chính nói chung đã tận tình và bổ
sung cho em nhửng kiến thức còn thiếu để em hoàn thành khóa chuyên đề trong thời
gian nhanh nhất, hiệu quả nhất
Em xin gửi lời cám ơn đến Ban lãnh đạo công Ty TNHH 1TV Trương Gia
Hưng , các cô chú, anh chị ở các phòng ban trong công ty. Đặt biệt là các cô chú,
anh chị trong phòng Kinh Doanh đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẩn và cung cấp
những tài liệu cần thiết để em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp của mình đúng thời
hạn, đúng yêu cầu
Sau cùng, em xin chúc sức khỏe Ban giám hiệu, quí thầy cô trường Đại học
Kinh tê- Tài chính, Ban giám đốc cùng toàn thể cô chú, anh chị đang công tác tại
công ty trên mọi lĩnh vực kinh doanh
3. iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày .. tháng năm 2016
Giám Đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
4. iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày…….tháng ……..năm 2016
6. vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Tên viết tắt Tên đầy đủ
A Tổng tài sản
BQ Bình quân
D Tổng nợ
DLDT Doanh lợi doanh thu
E Vốn chủ sở hữu
EAT Lợi nhuận
HN Hệ số nợ
HSN Hệ số nợ
HSSDTS Hiệu suất sử dụng tài sản
HTK Hàng tồn kho
HTK Hàng tồn kho
HTTHH Hệ số thanh toán hiện hành
HTTLV Hệ số thanh toán lãi vay
HTTN Hệ số thanh toán nhanh
HTTTQ Hệ số thanh toán tổng quát
HVCSH Hệ số vốn chủ sở hữu
KTTBQ Kỳ thu tiền bình quân
SXKD Sản xuất kinh doanh
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TRN Doanh thu thuần
TS Tỷ suất
TSCĐ Tài sản cố định
TSLĐ Tài sản lưu động
TVXD Tư vấn xây dựng
VCSH Vốn chủ sở hữu
7. vii
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.......................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP .............................................................3
1.1. Một số vấn đề chung về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh .......................3
1.1.1. Khái niệm phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................3
1.1.2. Đối tượng của phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh .....................................3
1.1.3. Nội dung phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh..............................................4
1.1.4. Vai trò của việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh ..................................4
1.1.5. Ý nghĩa của việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh.................................5
1.2. Phương pháp phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh ..........................................5
1.3. Nội dung phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh.................................................6
1.3.1. Phân tích nhóm chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng chi phí .................................7
1.3.2. Phân tích nhóm chỉ tiêu phản ánh mức độ tạo ra lợi nhuận .. Error! Bookmark
not defined.
1.3.3. Phân tích nhóm chỉ số phản ánh khả năng hoạt động .....Error! Bookmark not
defined.
1.3.4. Phân tích khả năng sinh lời từ tài sản và vốn chủ sở hữu ..... Error! Bookmark
not defined.
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH 1TV TRƯƠNG GIA HƯNG .................... Error! Bookmark not defined.
2.1 Tổng quan về Công ty TNHH MTV Trương Gia Hưng.....Error! Bookmark not
defined.
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển........................ Error! Bookmark not defined.
2.1.1.1 Lịch sử hình thành............................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.1.2.Quá trình phát triển ........................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2.Cơ cấu tổ chức của công ty ................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.2.1.Cơ cấu tổ chức ................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2.2.Chức năng của các phòng ban ......................... Error! Bookmark not defined.
2.1.3.Công tác quản trị nhân sự của công ty............... Error! Bookmark not defined.
8. viii
2.1.4 Tổ chức công tác kế toán tại công ty.................. Error! Bookmark not defined.
2.1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán ................... Error! Bookmark not defined.
2.1.4.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty....... Error! Bookmark not defined.
2.1.4.3 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty Error! Bookmark not defined.
2.2.Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Trương Gia
Hưng................................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Phân tích khái quát bảng cân đối kế toán ......... Error! Bookmark not defined.
2.2.1.1. Phân tích cấu trúc tài sản của công ty qua các năm 2013, 2014 và 2015
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1.2. Phân tích cấu trúc nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2013, 2014 và 2015
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1.3. Phân tích cân bằng tài chính của công ty qua 3 năm 2013, 2014 và 2015
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2 Phân tích khái quát bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh qua 3 năm
2013, 2014 và 2015........................................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.3 Phân tích các tỷ số tài chính................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.3.1. Phân tích khả năng thanh toán ........................ Error! Bookmark not defined.
2.2.3.2. Phân tích các tỷ số về khả năng hoạt động ... Error! Bookmark not defined.
2.2.3.3. Phân tích cơ cấu tài chính và tình hình đầu tư..............Error! Bookmark not
defined.
2.2.3.4 Phân tích khả năng sinh lợi .............................. Error! Bookmark not defined.
2.3. Đánh giá chung về tình hình kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Trương Gia
Hưng................................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Những thành tựu, kết quả đạt được................... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Những tồn tại, hạn chế........................................ Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TRƯƠNG GIA HƯNG ... Error! Bookmark
not defined.
3.1 Định hướng phát triển của công ty trong vòng 5 năm tới...Error! Bookmark not
defined.
3.2 Giải pháp................................................................... Error! Bookmark not defined.
9. ix
3.2.1. Hoàn thiện quy trình phân tích hiệu quả hoạt động tại doanh nghiệp ......Error!
Bookmark not defined.
3.2.1.1. Cần tiến hành hoàn thiện quy trình phân tíchError! Bookmark not defined.
3.2.1.2.Biện pháp hoàn thiện........................................ Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Giải pháp nâng cao doanh thu và kiểm soát chi phí........Error! Bookmark not
defined.
3.2.2.1.Tăng doanh thu .................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2.2.Kiểm soát chi phí.............................................. Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Đẩy nhanh tốc độ luân chuyển vốn lưu động... Error! Bookmark not defined.
3.2.3.1.. Đối với hàng tồn kho....................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3.2.Đối với các khoản phải thu.............................. Error! Bookmark not defined.
3.2.3.3. Đầu tư vào tài sản cố định............................... Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Các biện pháp nâng cao trình độ và chất lượng quản lý.Error! Bookmark not
defined.
3.2.5. Có biện pháp phòng ngừa những rủi ro có thể xảy ra.....Error! Bookmark not
defined.
3.2.6 Tổ chức tốt việc tiêu thụ nhằm đẩy nhanh tốc độ luân chuyển vốn lưu động
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN..................................................................... Error! Bookmark not defined.
10. x
DANH MỤC SƠ ĐỒ - BẢNG BIỂU
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty.............. Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty ...........Error! Bookmark not
defined.
Biểu đồ 2.1: Biểu đồ thể hiện tỉ trọng về tài sản qua các năm 2013, 2014, 2015
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 2.2: Giá trị tổng tài sản vào cuối các năm phân tích....Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.1: Bảng phân bổ nhân sự của công ty qua các năm. .....Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.2: Cơ cấu tổ chức lao động .............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.3: Trình độ lao động của công ty .................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.4. Phân tích cấu trúc tài sản của công ty qua các năm 2013, 2014 và 2015.
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.5. Các chỉ tiêu về cấu trúc nguồn vốn 2013, 2014 và 2015.....................Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.6: Phân tích cân bằng tài chính 2013, 2014 và 2015....Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.7: Bảng phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2013, 2014 và
2015.................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.8: Bảng phân tích tỷ số các khoản phải thu ... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.9: Bảng phân tích các khoản phải trả ............. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.10:Bảng phân tích khả năng thanh toán......... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.11: Các chỉ tiêu phân tích số vòng quay hàng tồn kho.Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.12: Các chỉ tiêu phân tích kỳ thu tiền bình quân...........Error! Bookmark not
defined.
11. xi
Bảng 2.13: Các chỉ tiêu phân tích số vòng quay vốn lưu động Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.14: Các chỉ tiêu phân tích hệ số nợ và hệ số vốn chủ sở hữu..................Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.15: Các chỉ tiêu phân tích tỷ số đầu tư ........... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.16: Các chỉ tiêu phân tích tỷ suất tự tài trợ tài sản dài hạn Error! Bookmark
not defined.
Bảng 2.17 Các chỉ tiêu phân tích tỷ suất doanh lợi tài sản (ROA) . Error! Bookmark
not defined.
Bảng 2.18: Các chỉ tiêu phân tích tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu
.......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.19: Các chỉ tiêu phân tích khả năng sinh lời qua chỉ số DuPont. ...........Error!
Bookmark not defined.
12. LỜI MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Trong điều kiện sản xuất và kinh doanh theo cơ chế thị trường, để tồn tại và
phát triển đòi hỏi các doanh nghiệp phải biết cách kinh doanh, kinh doanh hiệu
quả. Để đạt được kết quả cao nhất trong sản xuất và kinh doanh các doanh
nghiệp cần phải xác định phương hướng, mục tiêu trong đầu tư, biện pháp sử
dụng các điều kiện sẵn có về các nguồn nhân tài, máy móc thiết bị. Muốn vậy các
doanh nghiệp phải thường xuyên cân nhắc, tính toán và lựa chọn phương án kinh
doanh tối ưu và nắm được các nhân tố ảnh hưởng mức độ và xu hướng tác động
của từng nhân tố đến kết quả kinh doanh. Điều này chỉ được thực hiện trên cơ sở
phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Mọi hoạt động kinh tế của doanh nghiệp đều nằm trong thế tác động liên hoàn
với nhau. Vì thế chỉ có tiến hành phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh một
cách toàn diện mới có thể giúp các doanh nghiệp đánh giá đầy đủ và sâu sắc kết
quả kinh doanh của mình. Trên cơ sở đó tìm ra nguyên nhân của những thiếu sót
đã ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh và những tiềm năng chưa sử dụng. Đồng
thời qua việc phân tích các nguyên nhân hoàn thành hay không hoàn thành các
chỉ tiêu đó trong sự tác động lẫn nhau giữa chúng. Từ đó có thể đánh giá mặt
mạnh, mặt yếu trong công tác quản lý doanh nghiệp. Phân tích hiệu quả kinh
doanh giúp doanh nghiệp tìm ra các biện pháp sát thực để khắc phục thiếu sót,
tăng cường các hoạt động kinh tế và quản lý doanh nghiệp nhằm tận dụng mọi
khả năng tiềm tàng vào quá trình sản xuất kinh doanh, nâng
cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Xuất phát từ tầm quan trọng của việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh
doanh nên em chọn nội dung:”Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty TNHH MTV Trương Gia Hưng ” làm báo cáo tốt nghiệp của mình.
2. Mục đích nghiên cứu
Mục tiêu báo cáo là giúp người nghiên cứu có một cái nhìn chính xác về tầm
quan trọng của phân tích hoạt động kinh doanh, thực trạng hoạt động kinh doanh của
công ty. Trên cơ sở những số liệu thực tế cũng như phân tích để đưa ra một số giải
13. pháp và đề xuất để góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty
trong thời gian tới.
3. Đối tượng nghiên cứu
+ Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Trương
Gia Hưng
+ Số liệu được sử dụng trong báo cáo là số liệu năm 2013 - 2015
4. Phạm vi nghiên cứu
+ Phạm vi về nội dung : Báo cáo tập trung phân tích hiệu quả kinh doanh tại
công ty .
+ Phạm vi về không gian : Số liệu và không gian nghiên cứu của báo cáo tập
trung ở địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Các phương pháp nghiên cứu
+ Phương pháp phân tích thống kê và tổng hợp.
+ Phương pháp thu thập số liệu, tổng hợp, tính toán và so sánh
6. Kết cấu báo cáo
Báo cáo gồm 3 chương:
+ Chương 1: Cơ sở lý luận chung về phân tích hiệu quả hoạt động kinh
doanh trong doanh nghiệp
+ Chương 2:Thực trạng phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công
ty TNHH MTV Trương Gia Hưng
+ Chương 3 : Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh tại
Công ty TNHH MTV Trương Gia Hưng
14. CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP
1.1. Một số vấn đề chung về phân tíchhiệu quả hoạt động kinh doanh
1.1.1. Khái niệm phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh
Khái niệm hoạt động kinh doanh
Hoạt động kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các
công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng
dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.
Khái niệm phân tích hoạt động kinh doanh
- Phân tích hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu để phân tích toàn
bộ quá trình hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp, nhằm làm rõ chất lượng hoạt
động kinh doanh và các nguồn tiềm năng cần được khai thác, trên cơ sở đó đề ra
các phương án và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại
doanh nghiệp.
- Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ cung cấp thông tin cho các nhà
quản trị doanh nghiệp để điều hành hoạt động kinh doanh. Những thông tin có giá
trị và thích hợp cần thiết này thường không có sẵn trong các báo cáo tài chính
hoặc trong bất cứ tài liệu nào ở doanh nghiệp. Để có được những thông tin này
phải thông qua quá trình phân tích.
- Như vậy, phân tích hoạt động kinh doanh là đi sâu nghiên cứu nội dung kết
cấu và mối quan hệ qua lại giữa các số liệu biểu hiện hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp bằng những phương pháp khoa học. Nhằm thấy được
chất lượng hoạt động, nguồn năng lực sản xuất tiềm tàng, trên cơ sở đó đề ra những
phương án mới và biện pháp khai thác có hiệu quả.
1.1.2. Đối tượng của phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là đánh giá quá trình hướng
đến kết quả hoạt động kinh doanh, với sự tác động của các nhân tố ảnh hưởng và
được biểu hiện thông qua các chỉ tiêu kinh tế. Để tiến phân tích hiệu quả hoạt
động kinh doanh chúng ta sẽ phân tích các chỉ tiêu trên bảng báo cáo kết quả hoạt
15. động kinh doanh tại doanh nghiệp và kết hợp với các báo cáo quản trị khác.
1.1.3. Nội dung phân tíchhiệu quả hoạt động kinh doanh
Nội dung của phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh là phân tích các hiện
tượng kinh tế, quá trình kinh tế đã hoặc sẽ xảy ra trong một đơn vị hạch toán kinh
tế độc lập dưới sự tác động của nhiều nhân tố chủ quan và khách quan khác nhau.
Các hiện tượng quá trình này được thể hiện dưới một kết quả sản xuất kinh doanh cụ
thể được thể hiện bằng các chỉ tiêu kinh tế.
Kết quả hoạt động kinh doanh có thể là kết quả của từng giai đoạn riêng biệt
như kết quả bán hàng, tình hình lợi nhuận.
Nội dung phân tích chủ yếu là các chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh
như doanh thu bán hàng, chi phí, lợi nhuận…
Khi phân tích cần hiểu rõ ranh giới giữa chỉ tiêu số lượng và chỉ tiêu chất
lượng. Chỉ tiêu số lượng phản ánh lên qui mô kết quả hay điều kiện kinh doanh như
doanh thu, lao động, vốn,…Ngược lại, chỉ tiêu chất lượng phản ảnh lên hiệu suất
kinh doanh hoặc hiệu suất sử dụng các yếu tố kinh doanh như: Giá thành, tỷ suất
chi phí, doanh lợi, năng suất lao động….
Phân tích kinh doanh không chỉ dừng lại ở việc đánh giá kết quả kinh doanh
thông qua các chỉ tiêu kinh tế mà còn đi sâu nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến
kết quả kinh doanh biểu hiện trên các chỉ tiêu đó. Các nhân tố ảnh hưởng có thể là
nhân tố chủ quan hoặc khách quan.
1.1.4. Vai trò của việc phân tíchhiệu quả hoạt động kinh doanh
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh chiếm một vị trí quan trọng trong
quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Đó là một trong những công cụ quản lý
kinh tế có hiệu quả mà các doanh nghiệp đã sử dụng từ trước tới nay.
Ngày nay, nền kinh tế Việt Nam đã được chuyển hướng sang cơ chế thị
trường, vấn đề đặt ra hàng đầu đối với mỗi doanh nghiệp là hiệu quả kinh tế, có
hiệu quả kinh tế mới có thể đứng vững trên thị trường, đủ sức cạnh tranh với các
đơn vị khác. Để làm được điều đó, doanh nghiệp phải thường xuyên kiểm tra,
đánh giá đầy đủ, chính xác mọi diễn biến trong hoạt động của mình: Những mặt
mạnh, mặt yếu của doanh nghiệp trong mối quan hệ với môi trường xung quanh và
tìm những biện pháp không ngừng nâng cao hiệu quả kinh tế.
Phân tích hoạt động kinh doanh nhằm đánh giá, xem xét việc thực hiện các
16. chỉ tiêu kinh tế như thế nào, những mục tiêu đặt ra thực hiện đến đâu, rút ra những
tồn tại, tìm ra nguyên nhân khách quan, chủ quan và đề ra biện pháp khắc phục
để tận dụng một cách triệt để thế mạnh của doanh nghiệp.
Phân tích hoạt động kinh doanh gắn liền với quá trình hoạt động của doanh
nghiệp và có tác dụng giúp doanh nghiệp chỉ đạo mọi mặt hoạt động sản xuất
kinh doanh. Thông qua phân tích từng mặt hoạt động của doanh nghiệp như công
tác chỉ đạo sản xuất, công tác tổ chức lao động tiền lương, công tác mua bán,
công tác quản lý, công tác tài chính… giúp doanh nghiệp điều hành từng mặt hoạt
động cụ thể với sự tham gia cụ thể của từng phòng ban chức năng, từng bộ phận
đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp.
1.1.5. Ý nghĩa của việc phân tíchhiệu quả hoạt động kinh doanh
- Giúp doanh nghiệp tự đánh giá mình về thế mạnh, thế yếu để củng cố phát
huy hay khắc phục, cải tiến quản lý.
- Phát huy mọi tiềm năng thị trường, khai thác tối đa các nguồn lực của doanh
nghiệp nhằm đạt hiệu quả cao nhất trong kinh doanh.
- Phân tích kinh doanh giúp dự báo, đề phòng và hạn chế những rủi ro bất
định trong
kinh doanh.
1.2. Phương pháp phân tíchhiệu quả hoạt động kinh doanh
Có rất nhiều phương pháp dùng trong phân tích, nhưng ở đây chỉ giới
thiệu một phương pháp được sử dụng phổ biến là phương pháp so sánh.
Phương pháp so sánh là phương pháp chủ yếu dùng trong phân tích các hoạt
động kinh tế, phương pháp này đòi hỏi các chỉ tiêu phải có cùng điều kiện có
tính so sánh để được xem xét, đánh giá rút ra kết kuận về hiện tượng quá trình kinh
tế.
Lựa chọn tiêu chuẩn so sánh:
Tiêu chuẩn so sánh là chỉ tiêu của một kỳ được lựa chọn làm căn cứ so sánh,
tùy theo mục đích nghiên cứu mà lựa chọn gốc so sánh cho thích hợp. Các gốc so
sánh có thể là:
Tài liệu năm trước, kỳ trước, nhằm đánh giá xu hướng phát triển của các chỉ
tiêu. Các mục tiêu đã dự kiến (kế hoạch, dự toán, định mức) nhằm đánh giá tình
hình thực hiện so với kế hoạch, dự toán, định mức.
17. Điều kiện so sánh được
Để phép so sánh có ý nghĩa thì điều kiện tiên quyết là các chỉ tiêu được sử
dụng phải đồng nhất. Trong thực tế thường điều kiện có thể so sánh được giữa các
chỉ tiêu cần được quan tâm như:
- Thứ nhất, phải thống nhất về nội dung phản ánh.
- Thứ hai, phải thống nhất về phương pháp tính toán.
- Thứ ba, số liệu thu thập được của các chỉ tiêu kinh tế phải cùng một
khoảng thời gian tương ứng.
- Thứ tư, các chỉ tiêu kinh tế phải cùng đơn vị đo lường.
Kỹ thuật so sánh
Để đáp ứng các mục tiêu nghiên cứu, người ta thường sử dụng kỹ thuật so
sánh:
- So sánh bằng số tuyệt đối: Là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ phân
tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế, kết quả so sánh là biểu hiện khối lượng
quy mô của các hiện tương kinh tế.
- So sánh bằng số tương đối: Là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ phân
tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế, kết quả so sánh biểu hiện kết cấu, mối
quan hệ, tốc độ phát triển, mức phổ biến của các hiện tượng kinh tế.
Quá trình phân tích kỹ thuật của phương pháp so sánh có thể thực
hiện theo các hình thức:
- So sánh theo chiều dọc: Là quá trình so sánh nhằm xác định tỷ lệ quan
hệ tương
quan giữa các chỉ tiêu từng kỳ báo cáo tài chính, hay con gọi là phân tích
theo chiều dọc.
- So sánh theo chiều ngang: Là quá trình so sánh nhằm xác định các tỷ lệ
và chiều hướng biến động giữa các kỳ trên BCTC, hay con gọi là phân tích theo
chiều ngang.
1.3. Nội dung phân tíchhiệu quả hoạt động kinh doanh
Phân tích hiệu quả kinh doanh là việc phân tích dựa vào các chỉ tiêu trên báo
cáo KQHĐSXKD.
Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tình hình
và kết quả hoạt động kinh doanh cũng nhu tình hình thực hiện nghĩa vụ của doanh
18. nghiệp đối với nhà nước trong một kỳ kế toán. Thông qua các chỉ tiêu trên BC
KQHĐKD chúng ta có thể kiểm tra phân tích, đánh giá tình hình thực hiện kế
hoạch, dự toán chi phí sản xuất, giá vốn, doanh thu sản phẩm vật tư hàng hóa đã
tiêu thụ, tình hình chi phí, thu nhập của hoạt động khác và kết quả kinh doanh sau
một kỳ kế toán. Thông qua báo cáo KQHĐKD để đánh giá xu hướng phát triển
của doanh nghiệp trong các kỳ sau.
1.3.1. Phân tích nhóm chỉ tiêuphản ánh mức độ sử dụng chi phí
a. Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Doanh thu thuần
Tỷ số này cho biết trong tổng số doanh thu thu được, giá vốn hàng bán
chiếm bao nhiêu % hay cứ 100 đồng doanh thu thuần thu được doanh nghiệp phải
bỏ ra bao nhiêu đồng giá vốn hàng bán. Chỉ tiêu này càng nhỏ càng chứng tỏ việc
quản lý các khoản chi phí trong giá vốn hàng bán càng tốt và ngược lại.
b. Tỷ lệ chi phí bán hàng trên doanh thu thuần
Chi phí bán hàng
Doanh thu thuần
Chỉ tiêu này phản ánh để thu được 100 đồng doanh thu thuần doanh nghiệp
phải bỏ ra bao nhiêu đồng chi phí bán hàng. Chỉ tiêu này càng nhỏ càng chứng tỏ
công tác bán hàng có hiệu quả và ngược lại.
c. Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp trên doanh thu thuần
Chi phí quản lý
Doanh thu thuần
Chỉ tiêu này cho biết để thu được 100 đồng doanh thu thuần doanh nghiệp
phải bỏ ra bao nhiêu đồng chi phí quản lý doanh nghiệp. Tỷ lệ chi phí quản lý
doanh nghiệp trên doanh thu thuần càng nhỏ chứng tỏ công tác tác quản lý càng hiệu
quả và ngược lại. Ngoài các chi tiêu thể hiện ngay trong báo cáo KQHĐKD như:
Tổng doanh thu, tổng chi phí, lợi nhuận gộp, lợi nhuận thuần, lợi nhuận sau thuế.
Để thấy được hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp là tốt hay xấu, chúng ta cần
kết hợp phân tích các chỉ tiêu sau:
Tỷ lệ giá vốn hàng
bán/ Doanh thu
=
Tỷ lệ chi phí hàng
bán/ Doanh thu
=
Tỷ lệ chi phí quản
lý/Doanh thu
=
19. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 53998
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562