Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Bai kiem tra hqtcsdl Oracle khoa CNTT DHCT
1. 1
Điểm : --/1
Hãy chọn phát biểu đúng về sao lưu tăng dần chênh lệch (differential incremental
backup)
Choose one answer.
a. Mức 1 sao lưu toàn bộ CSDL, mức 0 chỉ sao lưu các data blocks có thay
đổi từ lần sao lưu tăng dần gần nhất.
b. Mức 0 sao lưu toàn bộ CSDL, mức 1 chỉ sao lưu các data blocks có thay
đổi từ lần sao lưu tăng dần gần nhất.
c. Mức 1 sao lưu toàn bộ CSDL, mức 0 chỉ sao lưu các data blocks có thay
đổi từ lần sao lưu mức 0 gần nhất.
d. Mức 0 sao lưu toàn bộ CSDL, mức 1 chỉ sao lưu các data blocks có thay
đổi từ lần sao lưu mức 0 gần nhất.
2
Điểm : --/1
Với việc sao lưu toàn bộ CSDL, tùy chọn nào sau đây là không hợp lệ?
Choose one answer.
a. CSDL được tắt (closed) ở chế độ ARCHIVELOG, sao lưu không nhất
quán (inconsistent)
b. CSDL được mở (open) ở chế độ ARCHIVELOG, sao lưu không nhất quán
(inconsistent)
c. CSDL được mở (open) ở chế độ NOARCHIVELOG, sao lưu không nhất
quán (inconsistent)
d. CSDL được tắt (closed) ở chế độ NOARCHIVELOG, sao lưu nhất quán
(consistent)
3
Điểm : --/1
Cho CSDL3 “Quản lý mua bán hàng hóa” gồm:
HANGHOA(MA_HANG,TEN_HG)
DAILY(STT_DL, TEN_DL, DCHI_DL)
MUA(MA_HANG, STT_DL, NGAY_MUA, SOLG_MUA, TRIGIA_MUA)
BAN(MA_HANG, STT_DL, NGAY_BAN, SOLG_BAN, TRIGIA_BAN)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng nhất để tìm những ngày và mã số mặt hàng mà
đại lý Ngọc Anh có bán ra và mua vào với cùng số lượng:
Choose one answer.
a. Select ngay_mua, a.ma_hang From mua a, ban b, daily c
2. Where a.ma_hang = b.ma_hang And a.stt_dl = b.stt_dl
And a.stt_dl = c.stt_dl And lower(ten_dl) = ‘ngoc anh’
And solg_mua = solg_ban;
b. Select ngay_ban, a.ma_hang From mua a, ban b, daily c
Where a.ma_hang = b.ma_hang And b.stt_dl = c.stt_dl
And a.stt_dl = c.stt_dl And lower(ten_dl) = ‘ngoc anh’
And solg_mua = solg_ban And ngay_mua = ngay_ban;
c. Cả hai đều đúng.
d. Cả hai đều sai.
4
Điểm : --/1
Cho CSDL3 “Quản lý mua bán hàng hóa” gồm:
HANGHOA(MA_HANG,TEN_HG)
DAILY(STT_DL, TEN_DL, DCHI_DL)
MUA(MA_HANG, STT_DL, NGAY_MUA, SOLG_MUA, TRIGIA_MUA)
BAN(MA_HANG, STT_DL, NGAY_BAN, SOLG_BAN, TRIGIA_BAN)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng nhất để thống kê tổng số lượng hàng hóa bán
ra vào mỗi ngày ở từng đại lý:
Choose one answer.
a. Select b.stt_dl, ngay_ban, sum(solg_ban)
From daily a, ban b Where a.stt_dl = b.stt_dl
Group by a.stt_dl, ma_hang, ngay_ban;
b. Select a.stt_dl, ngay_ban, sum(solg_ban)
From daily a, ban b Where a.stt_dl = b.stt_dl
Group by a.stt_dl, ngay_ban;
c. Select a.stt_dl, ngay_ban, sum(distinct solg_ban)
From daily a, ban b Where a.stt_dl = b.stt_dl
Group by a.stt_dl, ngay_ban;
d. Tất cả đều sai.
5
Điểm : --/1
Cho CSDL6 “Quản lý dự án”:
NHA_CCAP(MA_NCC, TEN_NCC, VON, TH_PHO)
HANG_HOA(MA_HANG, TEN_HANG, MAU, TR_LUONG)
DU_AN(MA_DU_AN, TEN_DU_AN, TH_PHO)
CUNG_UNG(MA_NCC, MA_HANG, MA_DU_AN, SO_LUONG)
3. Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng nhất để tìm những dự án được cung ứng hoàn
toàn bởi hãng có mã S1:
Choose one answer.
a. Select ma_du_an From cung_ung
Where ma_ncc = ‘S1’ And ma_ncc Not In
(Select ma_ncc From cung_ung Where ma_ncc <> ‘S1’);
b. Select ma_du_an From cung_ung
Where ma_ncc = ‘S1’ And ma_du_an Not In
(Select ma_du_an From cung_ung Where ma_ncc <> ‘S1’);
c. Tất cả đều đúng.
d. Tất cả đều sai.
6
Điểm : --/1
Cho CSDL6 “Quản lý dự án”:
NHA_CCAP(MA_NCC, TEN_NCC, VON, TH_PHO)
HANG_HOA(MA_HANG, TEN_HANG, MAU, TR_LUONG)
DU_AN(MA_DU_AN, TEN_DU_AN, TH_PHO)
CUNG_UNG(MA_NCC, MA_HANG, MA_DU_AN, SO_LUONG)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng nhất để tìm tổng số loại ‘gạch men’ mà mỗi
nhà cung ứng đã cung cho các dự án:
Choose one answer.
a. Tất cả đều đúng.
b. Select ma_ncc, count(a.ma_hang) From cung_ung a, hang_hoa b
Where a.ma_hang = b.ma_hang And ten_hang = ‘gach men’
Group by ma_ncc;
c. Select ma_ncc, count(distinct a.ma_hang) From cung_ung a, hang_hoa b
Where a.ma_hang = b.ma_hang And ten_hang = ‘gach men’
Group by ma_ncc;
d. Tất cả đều sai.
7
Điểm : --/1
Cho CSDL5 “Quản lý giảng dạy”:
CHUCDANH(MACD, TENCD, GIOCHUAN, TIEN_1TIET)
GIAOVIEN(MAGV, HOTEN, PHAI, MACD)
GD_0506(MAGV, MONDAY, LOPDAY, SOTIET, SISO)
TAMUNG(MAGV, NGAY_TA, SOTIEN)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây dùng để tìm họ tên giáo viên có số tiền tạm ứng trong
một lần là cao nhất:
Choose one answer.
4. a. Select hoten From giaovien a, tamung b
Where a.magv = b.magv And sotien > All
(select sotien from tamung);
b. Select hoten From giaovien a, tamung b
Where a.magv = b.magv And sotien = All
(select max(sotien) from tamung);
c. Cả hai đều đúng.
d. Cả hai đều sai.
8
Điểm : --/1
Cho CSDL5 “Quản lý giảng dạy”:
CHUCDANH(MACD, TENCD, GIOCHUAN, TIEN_1TIET)
GIAOVIEN(MAGV, HOTEN, PHAI, MACD)
GD_0506(MAGV, MONDAY, LOPDAY, SOTIET, SISO)
TAMUNG(MAGV, NGAY_TA, SOTIEN)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây dùng để tìm chức danh có số giờ chuẩn là thấp nhất:
Choose one answer.
a. Select tencd From chucdanh
Where macd NOT IN
(select macd From chucdanh Where giochuan > (select min(giochuan) From
chucdanh));
b. Select tencd From chucdanh Where giochuan <= ALL (Select giochuan
From chucdanh);
c. Cả hai đều đúng.
d. Cả hai đều sai.
9
Điểm : --/1
Cho CSDL5 “Quản lý giảng dạy”:
CHUCDANH(MACD, TENCD, GIOCHUAN, TIEN_1TIET)
GIAOVIEN(MAGV, HOTEN, PHAI, MACD)
GD_0506(MAGV, MONDAY, LOPDAY, SOTIET, SISO)
TAMUNG(MAGV, NGAY_TA, SOTIEN)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng nhất để tìm các giáo viên có dạy cả hai môn
‘Hệ CSDL’ và ‘Hệ Quản Trị CSDL’ trong năm học 05-06:
Choose one answer.
5. a. Select hoten From giaovien a, gd_0506 b
Where a.magv = b.magv And Monday = ‘He CSDL’ And hoten In
(Select hoten From giaovien a, gd_0506 b
Where a.magv = b.magv And Monday = ‘He Quan Tri CSDL’);
b. Tất cả đều đúng.
c. Tất cả đều sai.
d. (Select a.magv, hoten From giaovien a, gd_0506 b
Where a.magv = b.magv And Monday = ‘He Quan Tri CSDL’)
INTERSECT (Select a.magv, hoten From giaovien a, gd_0506 b
Where a.magv = b.magv And Monday = ‘He CSDL’);
10
Điểm : --/1
Trong một câu lệnh có chứa Select con. Nếu Select con trả về kết quả chỉ có một cột,
nhưng nhiều dòng, hãy cho biết ta có thể áp dụng các dạng điều kiện chứa Select con nào
sau đây:
Choose at least one answer.
a. <Tên cột> <so sánh> (<select con>)
b. <Tên cột> <so sánh> ALL (<select con>)
c. <Tên cột> <so sánh> ANY|SOME (<select con>)
d. <Tên cột> [NOT] IN (<select con>)
e. [NOT] EXISTS (<select con>)
11
Điểm : --/1
Cho CSDL5 “Quản lý giảng dạy”:
CHUCDANH(MACD, TENCD, GIOCHUAN, TIEN_1TIET)
GIAOVIEN(MAGV, HOTEN, PHAI, MACD)
GD_0506(MAGV, MONDAY, LOPDAY, SOTIET, SISO)
TAMUNG(MAGV, NGAY_TA, SOTIEN)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng nhất để tìm các giáo viên có tạm ứng từ ngày
1/2/1995 đến 15/2/1995:
Choose one answer.
a. Select hoten From giaovien a, tamung b
Where a.magv = b.magv And ngay_ta between ‘1/2/1995’ And ‘15/2/1995’;
b. Select hoten From giaovien a, tamung b
Where a.magv = b.magv And ngay_ta <= ‘1/2/1995’ And >= ‘15/2/1995’;
c. Select hoten From giaovien a, tamung b
Where a.magv = b.magv And ngay_ta between ‘1-Feb-1995’ And ’15-
6. Feb-1995’;
d. Select hoten From giaovien a, tamung b
Where a.magv = b.magv And ngay_ta <= ‘1-Feb-1995’ And >= ’15-
Feb-1995’;
12
Điểm : --/1
Cho CSDL5 “Quản lý giảng dạy”:
CHUCDANH(MACD, TENCD, GIOCHUAN, TIEN_1TIET)
GIAOVIEN(MAGV, HOTEN, PHAI, MACD)
GD_0506(MAGV, MONDAY, LOPDAY, SOTIET, SISO)
TAMUNG(MAGV, NGAY_TA, SOTIEN)
Hãy cho biết câu lệnh sau đây cho kết quả gì:
Select sum(sotien) from tamung
Where ngay_ta <= add_months(sysdate,-3);
Choose one answer.
a. Tổng số tiền đã tạm ứng cho các giáo viên từ trước cho đến ngày cách đây
3 tháng về trước.
b. Tổng số tiền đã tạm ứng cho các giáo viên trong vòng 3 tháng gần đây
nhất.
c. Kết quả rỗng.
d. Câu lệnh không thể thực hiện được.
13
Điểm : --/1
Cho CSDL6 “Quản lý dự án”:
NHA_CCAP(MA_NCC, TEN_NCC, VON, TH_PHO)
HANG_HOA(MA_HANG, TEN_HANG, MAU, TR_LUONG)
DU_AN(MA_DU_AN, TEN_DU_AN, TH_PHO)
CUNG_UNG(MA_NCC, MA_HANG, MA_DU_AN, SO_LUONG)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng nhất để tìm các cặp nhà cung ứng đã cùng
cung ứng cho ít nhất là hai dự án giống nhau:
Choose one answer.
a. Select a.ma_ncc, b.ma_ncc From
(Select a.ma_ncc, b.ma_ncc, a.ma_du_an
From cung_ung a, cung_ung b
Where a.ma_ncc < b.ma_ncc And a.ma_du_an = b.ma_du_an)
Group by a.ma_ncc, b.ma_ncc
Having count(distinct a.ma_du_an) >=2;
b. Select ma_ncc1, ma_ncc2 From
(Select a.ma_ncc as ma_ncc1, b.ma_ncc as ma_ncc2, a.ma_du_an
7. From cung_ung a, cung_ung b
Where a.ma_ncc < b.ma_ncc And a.ma_du_an = b.ma_du_an)
Group by ma_ncc1, ma_ncc2
Having count(distinct ma_du_an) >=2;
c. Cả hai đều đúng.
d. Cả hai đều sai.
14
Điểm : --/1
Cho CSDL5 “Quản lý giảng dạy”:
CHUCDANH(MACD, TENCD, GIOCHUAN, TIEN_1TIET)
GIAOVIEN(MAGV, HOTEN, PHAI, MACD)
GD_0506(MAGV, MONDAY, LOPDAY, SOTIET, SISO)
TAMUNG(MAGV, NGAY_TA, SOTIEN)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng nhất để tìm số lượng các giáo viên đã tạm ứng
trong năm 2004 nhiều hơn 5 lần:
Choose one answer.
a. Select count(*) From
(Select magv From tamung Where extract( year from ngay_ta) = 2004
Group by magv Having Count(ngay_ta) >=5);
b. Select count(*) From
(Select magv From tamung Where extract( year from ngay_ta) = 2004
Group by magv Having Count(distinct magv) >=5);
c. Select count(distinct ngay_ta) From
(Select magv From tamung Where extract( year from ngay_ta) = 2004
Group by magv Having Count(distinct ngay_ta) >=5);
d. Tất cả đều sai.
15
Điểm : --/1
Cho CSDL “Quản lý câu lạc bộ”:
DOI (MA_DOI, MA_CLB, LT, PHAI)
TGIAN_TD (LUATUOI, TGIAN_TD)
TRANDAU (MA_TD, NGAY_TD, GIO_TD, MA_NHATD)
THAMGIA(MA_TD, MA_DOI, MA_CLB)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng nhất để in ra các cặp sẽ thi đấu với nhau trong
từng trận đấu:
8. Choose one answer.
a. Select c.ma_td, a.ma_doi, a.ma_clb, b.ma_doi, b.ma_clb
From thamgia a, thamgia b, trandau c, trandau d
Where a.ma_td = c.ma_td And b.ma_td = d.ma_td And c.ma_td = d.ma_td
And a.ma_doi != b.ma_doi And a.ma_clb != b.ma_clb;
b. Select c.ma_td, a.ma_doi, a.ma_clb, b.ma_doi, b.ma_clb
From thamgia a, thamgia b, trandau c, trandau d
Where a.ma_td = c.ma_td And b.ma_td = d.ma_td And c.ma_td = d.ma_td
And (a.ma_doi != b.ma_doi Or a.ma_clb != b.ma_clb);
c. Tất cả đều đúng.
d. Tất cả đều sai.
16
Điểm : --/1
Cho CSDL “Quản lý câu lạc bộ”:
DOI (MA_DOI, MA_CLB, LT, PHAI)
TGIAN_TD (LUATUOI, TGIAN_TD)
TRANDAU (MA_TD, NGAY_TD, GIO_TD, MA_NHATD)
THAMGIA(MA_TD, MA_DOI, MA_CLB)
Hãy cho biết câu lệnh nào sau đây là đúng nhất để tìm những đội đã thi đấu trên 3 trận:
Choose one answer.
a. Select a.ma_doi, a.ma_clb From thamgia Group by ma_doi, ma_clb
Having count(distinct ma_td) >3;
b. Select ma_doi, ma_clb From thamgia Group by ma_doi, ma_clb Having
count(ma_td) >3;
c. Select ma_doi, ma_clb From thamgia Group by ma_doi, ma_clb Having
count(distinct ma_doi) >3;
d. Select ma_doi, ma_clb From thamgia Group by ma_doi, ma_clb Having
count(distinct ma_clb) >3;
e. Tất cả đều sai.
17
Điểm : --/1
Cho cơ sở dữ liệu sau:
SINHVIEN (MASV, HOTEN, NAMSINH, DIACHI, EMAIL, MALOP)
LOP(MALOP, TENLOP, SISO, TỈNH)
MON(MAMON, TENMON, SOTC)
THI(MASV, MAMON, HKNK, LANTHI,DIEM)
Liệt kê danh sách sinh viên có địa chỉ email của Yahoo
Choose one answer.
a. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE EMAIL = ‘@yahoo.com’
9. b. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE EMAIL LIKE ‘@yahoo.com%’
c. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE EMAIL LIKE ‘%@yahoo.com’
d. SELECT * FROM SINHVIEN WHERE EMAIL LIKE ‘_ _ _ _ _ _ _
_@yahoo.com’
18
Điểm : --/1
Cho cơ sở dữ liệu sau:
SINHVIEN (MASV, HOTEN, NAMSINH, DIACHI, EMAIL, MALOP)
LOP(MALOP, TENLOP, SISO, TỈNH)
MON(MAMON, TENMON, SOTC)
THI(MASV, MAMON, HKNK, LANTHI,DIEM)
Cho biết các sinh viên thi ít nhất 8 môn trong học kỳ ‘2-03-04’ ta sử dụng:
Choose one answer.
a. SELECT MASV, COUNT (MAMON) AS SOMON
FROM THI
WHERE HKNK=’2-03-04’ AND SOMON >=8
b. SELECT MASV, COUNT (MAMON) AS SOMON
FROM THI
WHERE HKNK=’2-03-04’
GROUP BY MASV
HAVING SOMON >= 8
c. SELECT MASV
FROM THI
WHERE HKNK=’2-03-04’ AND COUNT (MAMON) >=8
d. Tất cả đều sai
19
Điểm : --/1
Đối tượng nào sau đây không là schema object?
Choose one answer.
a. Data dictionary
b. Table
c. View
d. Stored procedure
20
Điểm : --/1
10. Danh sách nào sau đây mô tả đúng các thành phần luận lý của cơ sở dữ liệu Oracle theo
chiều giảm dần của kích thước?
Choose one answer.
a. Tablespaces, segments, extents và data files
b. Database, tablespaces, segments và extents
c. Tablespaces, database, segments, extents và data files
d. Tablespaces, database, segments, extents và data blocks
21
Điểm : --/1
Quyền hệ thống quan trọng nhất mà người dùng cần có để truy cập cơ sở dữ liệu là:
Choose one answer.
a. CREATE SESSION
b. CREATE TABLE
c. CREATE VIEW
d. CREATE PROCEDURE
22
Điểm : --/1
Import và export sẽ được thực hiện ở cấp độ nào khi tham số FULL=Y được khai báo
trong các lệnh imp và exp?
Choose one answer.
a. Cấp độ không gian dữ liệu (tablespace)
b. Cấp độ bảng dữ liệu (tables)
c. Cấp độ người dùng (users)
d. Cấp độ cơ sở dữ liệu (database)
23
Điểm : --/1
Tên dịch vụ mạng (net service name) là:
Choose one answer.
a. Tên của một cơ sở dữ liệu (database name)
b. Một mô tả kết nối đến cơ sở dữ liệu (connect descriptor)
c. Một chương trình tương tác với listener của trình chủ (server)
d. Một chương trình hoạt động phía trình khách (client)
11. 24
Điểm : --/1
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
Choose one answer.
a. Dữ liệu xuất ra (export) của một cơ sở dữ liệu cài đặt trên Windows có thể
được nhập vào (import) cơ sở dữ liệu được cài đặt trên Linux
b. SYSDBA là vai trò (role) cao nhất trong cơ sở dữ liệu
c. Đối với client, cơ sở dữ liệu được xem như một dịch vụ thực thi các yêu
cầu của client
d. Người dùng cơ sở dữ liệu được cấp phát một vùng nhớ lưu trữ các đối
tượng cơ sở dữ liệu được gọi là schema
25
Điểm : --/1
Để kiểm tra cơ sở dữ liệu đã được bật chế độ Flashback hay chưa, ta xem thông tin trong
view nào?
Choose one answer.
a. V$SGA
b. V$INSTANCE
c. V$FLASHBACK_DATABASE_LOG
d. V$FLASHBACK_DATABASE_STAT
e. V$DATABASE
26
Điểm : --/1
Biết rằng CSDL vẫn chưa bật chế độ FLASHBACK, người dùng SYS muốn thực hiện
FLASHBACK trên bảng dữ liệu “sys.test” trong thời gian tới, hãy sắp xếp lại các bước
cần phải làm:
(1) startup mount;
(2) alter table test enable row movement;
(3) shutdown immediate;
(4) alter database flashback on;
(5) alter database archivelog;
(6) alter database open;
Choose one answer.
12. a. (3) (1) (4) (5) (2) (6)
b. (3) (1) (5) (4) (2)
(6)
c. (3) (1) (5) (4) (6) (2)
d. (3) (1) (5) (6) (4)
(2)
27
Điểm : --/1
Thông tin về độ lớn của SGA khi khởi động được lưu trong tập tin nào?
Choose one answer.
a. Parameter Files
b. Data Files
c. Redo logs Files
d. Control Files
28
Điểm : --/1
CSDL tắt ở chế độ nào thì mọi thay đổi trên dữ liệu sẽ không được lưu lại?
Choose one answer.
a. Halt
b. Abort
c. Normal
d. Immediate
29
Điểm : --/1
Khi thực hiện lệnh “startup”, Oracle tìm mở control files tại trạng thái nào?
Choose one answer.
a. Startup
b. Mount
c. Nomount
d. Open
30
13. Điểm : --/1
Từ điển dữ liệu (data dictionary) được lưu trữ trong tablespace nào?
Choose one answer.
a. SYSAUX
b. USERS
c. TEMP
d.
SYSTEM