CÁP ĐỒNG TRỤC
QR : Quantum Reach
HS : HanSen
SML : SumLo
…
-------------------------------------------------------
540 : 0.540*2.54*10 = 13.716 mm
(đường kính cách điện + lớp nhôm)
-------------------------------------------------------
RG6 : Radio Guide - page 6
-------------------------------------------------------
RG11: Radio Guide - page 11
* Cáp đồng trục 540
Là loại cáp truyền dẫn chính dùng để truyền tín
hiệu từ Node quang đến các bộ khuếch đại
(Amplifier) và từ bộ khuếch đại đến các bộ chia
Outdoor (Splitter, Coupler) và Tap Outdoor phân
phối tín hiệu đến thuê bao.
CÁP ĐỒNG TRỤC
Lớp vỏ bảo vệ làm bằng nhựa PE màu đen
Lớp chống nhiễu, dẫn điện ngoài làm bằng nhôm đặc
Lõi dẫn điện CCA
Lớp cách điện làm bằng hạt nhựa PE
Lớp kết dính
* Cáp đồng trục 540 (tt)
Bảng suy hao trên cáp tối đa ở điều kiện bình thường 200C
CÁP ĐỒNG TRỤC
Tần số Suy hao(dB)/100m Tần số Suy hao(dB)/100m
55 MHz 1.54 450 MHz 4.59
83 MHz 1.90 500 MHz 4.89
211 MHz 3.12 550 MHz 5.12
250 MHz 3.38 600 MHz 5.38
300 MHz 3.71 750 MHz 6.07
350 MHz 4.03 865 MHz 6.56
400 MHz 4.33 1000 MHz 7.12
* Cáp đồng trục RG11 (RG - Radio Guide)
Là loại cáp được sử dụng để truyền tín hiệu từ
bộ khuếch đại (Amplifier) đến các bộ chia Outdoor
(Splitter, Coupler) và Tap Outdoor phân phối tín
hiệu hoặc các trường hợp từ đầu Tap Outdoor đến
thuê bao ở xa chưa mở rộng được.
CÁP ĐỒNG TRỤC
* Cáp đồng trục RG11 (RG - Radio Guide)
CÁP ĐỒNG TRỤC
RG11-S90
(không dây treo)
RG11-T60
(không dây treo)
RG11-S90
(dùng ngầm hóa)
* Cáp đồng trục RG11 (RG - Radio Guide)
Bảng suy hao trên cáp tối đa ở điều kiện bình thường 200C
CÁP ĐỒNG TRỤC
Tần số Suy hao(dB)/100m Tần số Suy hao(dB)/100m
5 MHz 1.25 400 MHz 8.53
55 MHz 3.15 450 MHz 9.02
83 MHz 3.87 500 MHz 9.51
187 MHz 5.74 550 MHz 9.97
211 MHz 6.23 600 MHz 10.43
250 MHz 6.72 750 MHz 11.97
300 MHz 7.38 865 MHz 13.05
350 MHz 7.94 1000 MHz 14.27
* Cáp đồng trục RG6 (RG - Radio Guide)
Là loại cáp được sử dụng để truyền tín hiệu từ Tap
Outdoor đến thuê bao.
CÁP ĐỒNG TRỤC
* Cáp đồng trục RG6 (RG - Radio Guide)
CÁP ĐỒNG TRỤC
RG6-S90
(không dây treo)
RG6-T60
(không dây treo)
RG6-S90
(dùng ngầm hóa)
* Cáp đồng trục RG6 (RG - Radio Guide)
Bảng suy hao trên cáp tối đa ở điều kiện bình thường 200C
CÁP ĐỒNG TRỤC
Tần số Suy hao(dB)/100m Tần số Suy hao(dB)/100m
5 MHz 1.90 400 MHz 13.61
55 MHz 5.25 450 MHz 14.43
83 MHz 6.40 500 MHz 15.29
187 MHz 9.35 550 MHz 16.08
211 MHz 10.00 600 MHz 16.73
250 MHz 10.82 750 MHz 18.54
300 MHz 11.64 865 MHz 20.01
350 MHz 12.63 1000 MHz 21.49
* Pin type connector for QR540
Sử dụng đấu nối thiết bị với cáp đồng trục 540
CONNECTORS
* Feed thru connector for QR540
Thường sử dụng đấu nối nguồn PS với cáp đồng
trục 540 đưa điện lên mạng cáp (nối PS với PI
thông qua đoạn cáp 540).
CONNECTORS
* Pin type connector for RG11
Sử dụng đấu nối giữa thiết bị với cáp đồng trục
RG11.
CONNECTORS
* Feed thru connector for RG11
Sử dụng đấu nối giữa thiết bị với cáp đồng trục
RG11.
CONNECTORS
* Splicing connector for QR540
Sử dụng đấu nối cáp đồng trục 540 với nhau.
CONNECTORS
* Splicing connector for 540-RG11
Sử dụng đấu nối cáp đồng trục 540 với cáp đồng
trục RG11.
CONNECTORS
* Adaptor KS - KS
Sử dụng đấu nối giữa 2 thiết bị passive (thụ
động) hoặc giữa thiết bị active (tích cực) với thiết
bị passive (thụ động).
CONNECTORS
* KS port Terminator
Chốt ngõ ra thiết bị khi
chưa sử dụng.
CONNECTORS
* F port Terminator
Chốt các port (Tap)
* Bẻ góc 90 độ
Sử dụng đổi hướng
cáp 90 độ
CONNECTORS
* Bẻ góc 180 độ
Sử dụng đổi hướng
cáp 180 độ
1. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
Tất cả các thiết bị cần thiết trên một mạng HFC
băng thông rộng không có khuếch đại tín hiệu
được gọi là các thiết bị thụ động (passive). Gồm
các nhóm sau:
+ AC Power Supply (PS).
+ Power Inserter (PI).
+ Splitter và Coupler.
+ Multitap.
+ Equalizer (EQ).
+ Cable Solution (CS).
DEVICES
1. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG (tt)
a/ AC Power Supply (PS)
Power Supply (PS) có chức
năng chuyển đổi điện áp
110VAC hoặc 220VAC, tần số
50Hz (sóng sin) sang điện
áp 60VAC, tần số 50 Hz.
THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
1. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG (tt)
b/ Power Inserter (PI)
Power Inserter (PI) nhận điện áp 60VAC từ power
supply để đưa vào mạng cáp, khả năng chịu dòng
tải 20A, có cầu chì được gắn trên mỗi chân để bảo
vệ tốt hơn.
THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
1. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG (tt)
c/ Splitter và Coupler
Dùng phân phối tín hiệu CATV và điện (có thể)
đến các bộ khuếch đại hoặc Tap.
THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
c/ Splitter và Coupler (tt)
c.1/ 2-Way Splitter
THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
Loss 83 550 860 1000
2-Way -4.4 -5.6 -5.6 -5.6
c/ Splitter và Coupler (tt)
c.2/ 3-Way Unbalance Splitter
THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
Loss 83 550 860 1000
3-Way 4dB -4.4 -5.6 -5.6 -5.6
3-Way 8dB -7.9 -10.5 -10.5 -10.5
c/ Splitter và Coupler (tt)
c.3/ Directional Coupler 8
THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
Loss 83 550 860 1000
8 dB Out -2.3 -4.0 -4.0 -4.0
8 dB Tap -8.5 -9.7 -9.7 -9.7
c/ Splitter và Coupler (tt)
c.4/ Directional Coupler 12
THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
Loss 83 550 860 1000
12 dB Out -1.5 -2.7 -2.7 -2.7
12 dB Tap -12.8 -13.9 -13.9 -13.9
1. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG (tt)
d/ Multitap
Dùng phân phối tín hiệu CATV đến các thuê bao
THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
2. THIẾT BỊ TÍCH CỰC
Các bộ khuếch đại dùng để khuếch đại tín hiệu
CATV khi truyền dẫn tín hiệu đi xa, gồm có Mini
Trunk và Line Extender (860 MHz - 1000 MHz)
a/ Thông số ngõ vào bộ khuếch đại RF
+ Tần số thấp (fL = 83 MHz ) :
22 dBmV ≤ fL ≤ 30 dBmV
+ Tần số cao (fH = 860 MHz ) :
20 dBmV ≤ fH ≤ 30 dBmV
|fH - fL | ≤ 10 dBmV. Trong đó:
* Nếu fH > fL : dốc thuận
* Nếu fH < fL : dốc nghịch
THIẾT BỊ TÍCH CỰC
2. THIẾT BỊ TÍCH CỰC (tt)
b/ Thông số ngõ ra bộ khuếch đại RF
Bảng độ lợi của bộ khuếch đại RF ứng với các tần số
83 _ 550 _ 860 _ 1000 (MHz)
THIẾT BỊ TÍCH CỰC
Gain
860 MHz 1000 MHz
83 550 860 83 1000
Mini Trunk 38 45.2 50 39 54
Line Ex 2 Out 34 41.2 46 35 50
2. THIẾT BỊ TÍCH CỰC (tt)
* Hình ảnh bộ khuếch đại Mini-Trunk 860MHz
THIẾT BỊ TÍCH CỰC
2. THIẾT BỊ TÍCH CỰC (tt)
* Hình ảnh bộ khuếch đại Line Extender 860MHz
THIẾT BỊ TÍCH CỰC