Publicidad

THC_Gioi thieu TB Truyen hinh Cap.pptx

2 de Feb de 2023
Publicidad

Más contenido relacionado

Último(20)

Publicidad

THC_Gioi thieu TB Truyen hinh Cap.pptx

  1. Company LOGO www.trungtamtinhoc.edu.vn Hậu mãi Giá trị gia tăng Diện phủ sóng Nội dung chương trình Công nghệ Công ty TNHH Truyền hình Cáp SaigonTourist
  2. GIỚI THIỆU THIẾT BỊ MẠNG CÁP ĐỒNG TRỤC
  3. CÁP ĐỒNG TRỤC QR : Quantum Reach HS : HanSen SML : SumLo … ------------------------------------------------------- 540 : 0.540*2.54*10 = 13.716 mm (đường kính cách điện + lớp nhôm) ------------------------------------------------------- RG6 : Radio Guide - page 6 ------------------------------------------------------- RG11: Radio Guide - page 11
  4. * Cáp đồng trục 540 Là loại cáp truyền dẫn chính dùng để truyền tín hiệu từ Node quang đến các bộ khuếch đại (Amplifier) và từ bộ khuếch đại đến các bộ chia Outdoor (Splitter, Coupler) và Tap Outdoor phân phối tín hiệu đến thuê bao. CÁP ĐỒNG TRỤC Lớp vỏ bảo vệ làm bằng nhựa PE màu đen Lớp chống nhiễu, dẫn điện ngoài làm bằng nhôm đặc Lõi dẫn điện CCA Lớp cách điện làm bằng hạt nhựa PE Lớp kết dính
  5. * Cáp đồng trục 540 (tt) CÁP ĐỒNG TRỤC 540 JCA (không dây treo) 540 JCAM (có dây treo) 540 JCASS (dùng ngầm hóa)
  6. * Cáp đồng trục 540 (tt) Bảng suy hao trên cáp tối đa ở điều kiện bình thường 200C CÁP ĐỒNG TRỤC Tần số Suy hao(dB)/100m Tần số Suy hao(dB)/100m 55 MHz 1.54 450 MHz 4.59 83 MHz 1.90 500 MHz 4.89 211 MHz 3.12 550 MHz 5.12 250 MHz 3.38 600 MHz 5.38 300 MHz 3.71 750 MHz 6.07 350 MHz 4.03 865 MHz 6.56 400 MHz 4.33 1000 MHz 7.12
  7. * Cáp đồng trục RG11 (RG - Radio Guide) Là loại cáp được sử dụng để truyền tín hiệu từ bộ khuếch đại (Amplifier) đến các bộ chia Outdoor (Splitter, Coupler) và Tap Outdoor phân phối tín hiệu hoặc các trường hợp từ đầu Tap Outdoor đến thuê bao ở xa chưa mở rộng được. CÁP ĐỒNG TRỤC
  8. * Cáp đồng trục RG11 (RG - Radio Guide) CÁP ĐỒNG TRỤC RG11-S90 (không dây treo) RG11-T60 (không dây treo) RG11-S90 (dùng ngầm hóa)
  9. * Cáp đồng trục RG11 (RG - Radio Guide) Bảng suy hao trên cáp tối đa ở điều kiện bình thường 200C CÁP ĐỒNG TRỤC Tần số Suy hao(dB)/100m Tần số Suy hao(dB)/100m 5 MHz 1.25 400 MHz 8.53 55 MHz 3.15 450 MHz 9.02 83 MHz 3.87 500 MHz 9.51 187 MHz 5.74 550 MHz 9.97 211 MHz 6.23 600 MHz 10.43 250 MHz 6.72 750 MHz 11.97 300 MHz 7.38 865 MHz 13.05 350 MHz 7.94 1000 MHz 14.27
  10. * Cáp đồng trục RG6 (RG - Radio Guide) Là loại cáp được sử dụng để truyền tín hiệu từ Tap Outdoor đến thuê bao. CÁP ĐỒNG TRỤC
  11. * Cáp đồng trục RG6 (RG - Radio Guide) CÁP ĐỒNG TRỤC RG6-S90 (không dây treo) RG6-T60 (không dây treo) RG6-S90 (dùng ngầm hóa)
  12. * Cáp đồng trục RG6 (RG - Radio Guide) Bảng suy hao trên cáp tối đa ở điều kiện bình thường 200C CÁP ĐỒNG TRỤC Tần số Suy hao(dB)/100m Tần số Suy hao(dB)/100m 5 MHz 1.90 400 MHz 13.61 55 MHz 5.25 450 MHz 14.43 83 MHz 6.40 500 MHz 15.29 187 MHz 9.35 550 MHz 16.08 211 MHz 10.00 600 MHz 16.73 250 MHz 10.82 750 MHz 18.54 300 MHz 11.64 865 MHz 20.01 350 MHz 12.63 1000 MHz 21.49
  13. * Pin type connector for QR540 Sử dụng đấu nối thiết bị với cáp đồng trục 540 CONNECTORS
  14. * Feed thru connector for QR540 Thường sử dụng đấu nối nguồn PS với cáp đồng trục 540 đưa điện lên mạng cáp (nối PS với PI thông qua đoạn cáp 540). CONNECTORS
  15. * Pin type connector for RG11 Sử dụng đấu nối giữa thiết bị với cáp đồng trục RG11. CONNECTORS
  16. * Feed thru connector for RG11 Sử dụng đấu nối giữa thiết bị với cáp đồng trục RG11. CONNECTORS
  17. * Splicing connector for QR540 Sử dụng đấu nối cáp đồng trục 540 với nhau. CONNECTORS
  18. * Splicing connector for 540-RG11 Sử dụng đấu nối cáp đồng trục 540 với cáp đồng trục RG11. CONNECTORS
  19. * Adaptor KS - KS Sử dụng đấu nối giữa 2 thiết bị passive (thụ động) hoặc giữa thiết bị active (tích cực) với thiết bị passive (thụ động). CONNECTORS
  20. * KS port Terminator Chốt ngõ ra thiết bị khi chưa sử dụng. CONNECTORS * F port Terminator Chốt các port (Tap)
  21. * Bẻ góc 90 độ Sử dụng đổi hướng cáp 90 độ CONNECTORS * Bẻ góc 180 độ Sử dụng đổi hướng cáp 180 độ
  22. 1. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG Tất cả các thiết bị cần thiết trên một mạng HFC băng thông rộng không có khuếch đại tín hiệu được gọi là các thiết bị thụ động (passive). Gồm các nhóm sau: + AC Power Supply (PS). + Power Inserter (PI). + Splitter và Coupler. + Multitap. + Equalizer (EQ). + Cable Solution (CS). DEVICES
  23. 1. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG (tt) a/ AC Power Supply (PS) Power Supply (PS) có chức năng chuyển đổi điện áp 110VAC hoặc 220VAC, tần số 50Hz (sóng sin) sang điện áp 60VAC, tần số 50 Hz. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
  24. 1. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG (tt) b/ Power Inserter (PI) Power Inserter (PI) nhận điện áp 60VAC từ power supply để đưa vào mạng cáp, khả năng chịu dòng tải 20A, có cầu chì được gắn trên mỗi chân để bảo vệ tốt hơn. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
  25. 1. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG (tt) c/ Splitter và Coupler Dùng phân phối tín hiệu CATV và điện (có thể) đến các bộ khuếch đại hoặc Tap. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
  26. c/ Splitter và Coupler (tt) c.1/ 2-Way Splitter THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG Loss 83 550 860 1000 2-Way -4.4 -5.6 -5.6 -5.6
  27. c/ Splitter và Coupler (tt) c.2/ 3-Way Unbalance Splitter THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG Loss 83 550 860 1000 3-Way 4dB -4.4 -5.6 -5.6 -5.6 3-Way 8dB -7.9 -10.5 -10.5 -10.5
  28. c/ Splitter và Coupler (tt) c.3/ Directional Coupler 8 THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG Loss 83 550 860 1000 8 dB Out -2.3 -4.0 -4.0 -4.0 8 dB Tap -8.5 -9.7 -9.7 -9.7
  29. c/ Splitter và Coupler (tt) c.4/ Directional Coupler 12 THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG Loss 83 550 860 1000 12 dB Out -1.5 -2.7 -2.7 -2.7 12 dB Tap -12.8 -13.9 -13.9 -13.9
  30. 1. THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG (tt) d/ Multitap Dùng phân phối tín hiệu CATV đến các thuê bao THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
  31. d/ Multitap (tt) d.1/ Tap 4 THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG Loss 83 550 860 1000 4-Way-32 -0.4 -0.6 -0.8 -1.0 4-Way-29 -0.4 -0.6 -0.8 -1.0 4-Way-26 -0.4 -0.6 -0.8 -1.0 4-Way-23 -0.4 -0.6 -0.8 -1.0 4-Way-20 -0.7 -0.9 -1.2 -1.4 4-Way-17 -0.8 -1.0 -1.4 -1.7 4-Way-14 -1.3 -1.7 -2.2 -2.5 4-Way-11 -3.4 -3.7 -4.1 -4.1 4-Way-8 0 0 0 0
  32. d/ Multitap (tt) d.1/ Tap 4 (tt) THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
  33. d/ Multitap (tt) d.2/ Tap 8 THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG Loss 83 550 860 1000 8-Way-32 -0.5 -0.8 -1.2 -1.3 8-Way-29 -0.5 -0.8 -1.2 -1.3 8-Way-26 -0.5 -0.8 -1.3 -1.4 8-Way-23 -0.7 -1.1 -1.5 -1.6 8-Way-20 -0.9 -1.3 -1.9 -2.1 8-Way-17 -1.3 -1.7 -2.5 -2.6 8-Way-14 -3.4 -3.9 -4.4 -4.4 8-Way-11 0 0 0 0
  34. d/ Multitap (tt) d.2/ Tap 8 (tt) THIẾT BỊ THỤ ĐỘNG
  35. 2. THIẾT BỊ TÍCH CỰC Các bộ khuếch đại dùng để khuếch đại tín hiệu CATV khi truyền dẫn tín hiệu đi xa, gồm có Mini Trunk và Line Extender (860 MHz - 1000 MHz) a/ Thông số ngõ vào bộ khuếch đại RF + Tần số thấp (fL = 83 MHz ) : 22 dBmV ≤ fL ≤ 30 dBmV + Tần số cao (fH = 860 MHz ) : 20 dBmV ≤ fH ≤ 30 dBmV |fH - fL | ≤ 10 dBmV. Trong đó: * Nếu fH > fL : dốc thuận * Nếu fH < fL : dốc nghịch THIẾT BỊ TÍCH CỰC
  36. 2. THIẾT BỊ TÍCH CỰC (tt) b/ Thông số ngõ ra bộ khuếch đại RF Bảng độ lợi của bộ khuếch đại RF ứng với các tần số 83 _ 550 _ 860 _ 1000 (MHz) THIẾT BỊ TÍCH CỰC Gain 860 MHz 1000 MHz 83 550 860 83 1000 Mini Trunk 38 45.2 50 39 54 Line Ex 2 Out 34 41.2 46 35 50
  37. 2. THIẾT BỊ TÍCH CỰC (tt) * Hình ảnh bộ khuếch đại Mini-Trunk 860MHz THIẾT BỊ TÍCH CỰC
  38. 2. THIẾT BỊ TÍCH CỰC (tt) * Hình ảnh bộ khuếch đại Line Extender 860MHz THIẾT BỊ TÍCH CỰC
Publicidad