SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 111
Cập Nhật Điều Trị Rối Loạn Lipid Máu
cho Bệnh Nhân ĐTĐ Týp 2
ADA 2017
AACE-ACE 2017
ESC-EAS 2016
NLA-2016
GS.TS.Nguyễn Hải Thủy
Đại Học Y Dược Huế
VNM/MULD/0317/0007
HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X
HUẾ - THÁNG 4/2017
I. Cập nhật
Định nghĩa - Phân Loại - Mục Tiêu
điều trị Rối Loạn Lipid Máu
STT Phân loại
1 Nhồi máu cơ tim hoặc các hội chứng vành cấp khác
2 Can thiệp bệnh mạch vành hoặc tái tưới máu khác
3 Cơn thiếu máu thoáng qua
4 Nhồi máu não
5 Bệnh lý xơ vữa động mạch ngoại biên
+ Chỉ số huyết áp cổ chân/cánh tay (ABI) < 0,9
6 Các bệnh lý xơ vữa động mạch khác
+ Xơ vữa động mạch vành
+ Xơ vữa động mạch thận
+ Phình động mạch chủ do xơ vữa
+ Mãng xơ vữa động mạch cảnh ( hẹp ≥ 50%)
Tiêu chí phân loại BTMXV (NLA 2015)
STT Yếu tố nguy cơ chính
1 Tuổi : nam ≥ 45 tuổi và nữ ≥ 55 tuổi
2 Tiền sử gia đình có BMV xãy ra sớm
< 55 tuổi ở nam giới thế hệ thứ nhất trong gia đình
< 65 tuổi ở nữ giới thế hệ thứ nhất trong gia đình
3 Đang hút thuốc lá
4 THA(≥ 140/90 mmHg hoặc đang dùng thuốc HA)
5 Nồng độ HDL.C: Nam < 40 mg/dl và nữ < 50 mg/dl
Các yếu tố nguy cơ chính của BTMXV
STT Chỉ điểm nguy cơ bổ sung
1
2
3
4
5
6
Một sự rối loạn nghiêm trọng trong yếu tố nguy cơ chính
BTMXV như là hút thuốc lá nhiều gói mổi ngày hoặc tiền
sử gia đình bệnh mạch vành (CHD) trẻ tuổi
Chỉ điểm bệnh dưới lâm sàng bao gồm vôi hóa động mạch
vành ≥ 300 U Agatston được xem nguy cơ rất cao
LDL-C ≥160 mg/dL và/hay non–HDL-C ≥190 mg/dL
HsCRP ≥2.0 mg/L‡
Lipoprotein (a) ≥50 mg/dL (protein)
Tỷ albumin/creatinine niệu ≥30 mg/g
Các chỉ điểm nguy cơ bổ sung
(ngoài các YTNC chính BTMXV)
AACE 2017 Guidelines
AACE AND ACE GUIDELINES FOR MANAGEMENT OF DYSLIPIDEMIA
AND PREVENTION OF CARDIOVASCULAR DISEASE
Kiểu hình
Tăng
loại Lipoprotein
Tăng
thành phần lipid
I Chylomicrons TGs
IIa LDL Cholesterol
IIb LDL và VLDL TGs và Cholesterol
III VLDL và Chylomicron thừa TGs và Cholesterol
IV VLDL TGs
V Chylomicrons và VLDL TGs và Cholesterol
Phân loại RLLP Máu
theo kiểu hình Fredrickson
Cập nhật định nghĩa RLLP máu
RLLPM là sự gia tăng bất thường trong máu
về nồng độ TC, LDL.C và/hoặc tăng TG
và/hoặc giảm HDL.C.
Khuyến cáo gần đây đã đề cập đến gia tăng
 Apo B
 Non HDL.C và
 hạt LDL (LDL-Pe)
Cholesterol của các Lipoprotein
• 1. HDL.C
• 2. Non-HDL-C
• LDL
• IDL
• VLDL và VLDL thừa
• Chylomicron và Chylomicron thừa, và
• Lipoprotein(a)
Các cholesterol các hạt lipoprotein trên có khả năng
gây xơ vữa như LDL.
I. Đái Tháo Đường nhất là ĐTĐ típ 2
được xem như là nguy cơ cao
bệnh lý xơ vữa động mạch?
11
Type 2 DM is the Tip of the Iceberg
Beck-Nielsen H, Groop LC. J Clin Invest. 1994;94:1714–1721.
Type II Diabetes MellitusStage III
Stage II
Impaired
glucose
tolerance
Stage I
Normal
glucose
tolerance
Macroangiopathy MicroangiopathyPostprandial
plasma glucose 
Glucose production 
Glucose transport 
Insulin secretory deficiency
Atherogenesis
Hyperinsulinemia
Insulin
resistance
Diabetes Genes
Lipogenesis
Obesity
Waist/hip ratio
TG
HDL
HTN
TM
© 1999 Professional Postgraduate Services®National Diabetes Data Group. Diabetes in America. 2nd ed. NIH;1995.
Đái Tháo Đường & Xơ Vữa Động Mạch
• ~80% tử vong bn ĐTĐ
– 75% BMV
– 25% BMM não và ĐM2CD
• >75% Nhập viện do BC đái tháo đường
• >50% ĐTĐT2 mới chẩn đoán có BMV
0.00
0.05
0.10
0.15
0.20
EventRate
OASIS: Bn ĐTĐ coù nguy côtöông töï bn coù beänh tim maïch khoâng ĐTĐ
Adapted from Malmberg K et al. Circulation. 2000;102:1014-1019.
3 6 9 12 15 18 21 24
Diabetes + CVD
No diabetes/CVD(+) RR=1.71 (1.41, 2.06)
No diabetes/CVD(-) RR=1.00
Diabetes/CVD(+) RR=2.85 (2.30, 3.53)
Diabetes/CVD(-) RR=1.71 (1.25, 2.33)
Months
No diabetes + CVD
Diabetes + no CVD
No diabetes + no CVD
N=8013
OASIS=Organization to Assess Strategies for Ischemic Syndromes.
50% biến chứng tim mạch vào
thời điểm phát hiện ĐTĐ Týp 2
Đặc điểm IMTCa của Tiền ĐTĐ týp 2 tại Huế
(Phạm Như Thông, Lê Văn Chi. 2014)
IMT (mm) ( ± SD)
Nhóm Tiền ĐTĐ
týp 2 (n=38)
Nhóm chứng
(n=32)
p
IMT phải 0,96 ± 0,23 0,78 ± 0,21 < 0,01
IMT trái 0,97 ± 0,23 0,78 ± 0,21 < 0,01
p > 0,05 > 0,05
IMT trung bình 0,96 ± 0,22 0,78 ± 0,20 < 0,01
IV. Đặc điểm rối loạn lipid máu
ở bệnh nhân ĐTĐ Týp 2
Hepatic lipase
Fat Cells Liver
Kidney
Insulin
CETP
CE
VLDL HDL
Lipoprotein lipase
or hepatic lipase
Small, dense
LDLLDL
TG
ApoA-I
TG
CE
 FFA
‘Dyslipidemia’is a state of relative insulinresistanceresultingin a conversionof
adiposetissueto an exocrinestate. Excessiveproductionof free fatty acids (FFA)
increaseshepaticVLDL production
CE, cholesteryl esters; FFA, free fatty acids; TG, triglycerides.
Ginsberg HN. J Clin Invest. 2000;106:453–458.
CETP
↑ TG
↑ ApoB
↓ HDLc
↔ LDLc
XInsulin
resistance
Liver
IDL
 FFA
While LDLc is similar,
particle burden is
heavier
ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN LIPID MÁU
TRONG ĐTĐ TÝP 2
 Occurs in type 2 diabetes
mellitus
 High levels of triglycerides
 Low levels of HDL-C
 LDL-C not significantly
increased
 Small, dense LDL particles
increased
Atherogenic dyslipidaemia
Small,
dense
LDL
HDL-C
TG
14
9
26
11 1213
9
21*
34*
19*
0
10
20
30
40
50 Men without diabetes
Men with diabetes
TC
260
TG
235
VLDL-C
40
LDL-C
190
HDL-C
31
Prevalence
(%)
*P<0.05.
LRC approximate 90th percentile age- and sex-matched values, except for
HDL-C (10th percentile).
Adapted from Garg A, Grundy SM. Diabetes Care. 1990;13:153-169.
RLLP máu bệnh nhân nam ĐTĐ type 2
(Framingham Heart Study)
21
8
31
16
10
24
38
15
25*
17*
0
10
20
30
40
50 Women without diabetes
Women with diabetes
TC
275
TG
200
VLDL-C
35
LDL-C
190
HDL-C
41
Prevalence
(%)
*P<0.05.
LRC approximate 90th percentile age- and sex-matched values, except for
HDL-C (10th percentile).
Adapted from Garg A, Grundy SM. Diabetes Care. 1990;13:153-169.
RLLP máu bệnh nhân nữ ĐTĐ type 2
(Framingham Heart Study)
• ĐTĐ týp 2 thường khởi đầu bằng HCCH
(KI) đặc trưng bởi một số YTNC
• THA
• tăng TG máu
• giảm HDL-C
• tăng apo B và LDLsd..
• Tiền tăng đông máu và tiền viêm.
• LDLsd nguy cơ gây biến chứng tim mạch
trầm trọng và cao hơn so với LDL kinh điễn.
• Bệnh nhân ĐTĐ có RLLP máu sẽ nhiều
nguy cơ :
• Bệnh MM lớn
• Bệnh MM nhỏ
• Gan nhiểm mỡ
• Viêm tụy cấp
• Bệnh cơ tim nhiểm lipid .
V .Mục tiêu kiểm soát rối loạn
lipid máu ở bệnh nhân ĐTĐ Týp 2
Loại nguy
cơ Tiêu chí
Mục tiêu điều trị Xét dùng thuốc
Non-HDL.C mg/dl
LDL.C mg/dl
Non-HDL.C mg/dl
LDL.C mg/dl
Thấp -Có 0-1 YTNC chính BTMXV
-Xem xét các chỉ điểm nguy cơ khác, nếu biết.
< 130
< 100
≥ 190
≥ 160
Trung bình -Có 2 YTNC chính BTMXV
-Xem xét thang điểm nguy cơ định lượng
-Xem xét các chỉ điểm nguy cơ khác
< 130
< 100
≥ 160
≥ 130
Cao -Có ≥3 YTNC chính BTMXV
-ĐTĐ (týp 1 hoặc 2)
Có 0-1 YTNC chính BTMXV khác và
Không có minh chứng tổn thương cơ quan đích*
-Bệnh thận mạn giai đoạn 3B hoặc 4
-LDL.C ≥ 190 mg/dl ( tăng cholesterol nặng phenotype)
-Thang điểm nguy cơ định lượng đạt ngưỡng nguy cơ cao
< 130
< 100
≥ 130
≥ 100
Rất cao -BTMXV
-ĐTĐ ( týp 1 hoặc 2)
Có ≥ 2 YTNC chính BTMXV hoặc Có chứng cớ tổn thương cơ
quan đích*
< 100
< 70
≥ 100
≥ 70
*tỷ albumin/creatinine niệu ≥ 30 mg/g, Bệnh thận mạn ( GFR< 60 ml/phút/1,73 m2) hoặc bệnh võng mạc
Mục tiêu điều trị về cholesterol gây xơ vữa
National Lipid Association Recommendations 2015
Thành phần lipid BN nguy cơ cao
(ĐTĐ týp 2 nhưng
không có NC chính*
và/hoặc < 40 tuổi
BN nguy cơ rất cao
(ĐTĐ týp 2 kèm ≥ 1
NC chính BTMXV*
hoặc đã có BTMXV
LDL.C(mg/dl) < 100 < 70
Non-HDL.C(mg/dl) < 130 < 100
Triglycerides(mgdl) < 150 < 150
ApoB (mg/dl) < 90 < 80
LPL-P (nmol/l) < 1.200 < 1.000
TC/HDL.C < 3,5 < 3,0*THA,Tiền sử gia đình BTMXV, HDL.C giảm,hút thuốc lá
Mục tiêu lipid máu của bn ĐTĐ
theo AACE/ACE 2016
Thuốc Tim mạch & Chuyển hóa gây RLLP máu
Thuốc Tim mạch & Chuyển hóa gây RLLP máu
Anti Diabetic Agents LDL HDL TG
LDL
Size
Metformin (Mildly favourable)    
Pioglitazone (Very favourable)      
Rosiglitazone (less favourable)    
Sulfonylureas (Unfavourable)    
Insulin (Not Atherogenic at all)    
www.drsarma.in
IV.Khuyến cáo
về điều trị rối loạn lipid máu
ở bệnh nhân đái tháo đường
Khuyến cáo ADA 2017 Mức
độ
Đối với bệnh nhân ĐTĐ không sử dụng Statins, nên làm
bilan lipid tại thời điểm chẩn đoán ĐTĐ và khám ban
đầu rồi sau đó mỗi 5 năm một lần hoặc thường xuyên
hơn nếu có chỉ định .
E
Bilan lipid lúc bắt đầu sử dụng Statin và được kiểm tra
định kỳ sau đó giúp đánh giá đáp ứng điều trị và sự
tuân thủ .
E
Thay đổi lối sống tập trung vào giảm cân (nếu có chỉ
định); giảm tiêu thụ các chất béo bão hòa, chất béo
dạng trans và cholesterol. Tăng lượng axit béo
omega-3, chất xơ và stanol /sterol thực vật. Khuyến
khích tăng hoạt động thể lực nhằm cải thiện bilan lipid
ở bệnh nhân ĐTĐ .
A
Thay đổi lối sống
Giảm cân
Liệu pháp dinh dưỡng
Tăng hoạt động thể lực
Giấc ngũ
Hạn chế yếu tố nguy cơ
3.Liệu pháp dinh dưỡng
2.1.Hạn chế thức ăn
• Hạn chế thức ăn chứa Cholesterol
• Cholesterol từ thực phẩm chủ yếu từ
nguồn thịt động vật và có thể làm tăng
cholesterol máu, do vậy lý tưởng nhất
là ăn < 200mg cholesterol/ngày.
• Nguồn gốc cholesterol từ:
• Lòng đỏ trứng
• Gan và các phủ tạng khác
• Thịt nhiều mỡ và
• da của gia cầm,
• Sản phẩm giàu chất béo từ sữa (sữa
toàn phần, cream, pho-mat)
• Hạn chế thức ăn chứa Acid béo bão hòa
(saturated fatty acids)
• Acid béo bão hòa chứa trong các sản phẩm
có nguồn gốc động vật ( sữa, phô mai, thịt
mỡ bò, heo)…
• Da của các loại gia cầm (gà, vịt, ngan..) hoặc
nguồn thực vật (dầu dừa, dầu cọ cũng có
lượng bão hòa cao).
• Các chất béo bão hòa để sản xuất ra
cholesterol tại gan .
• Ăn thừa chất béo bão hòa sẽ làm tăng
cholesterol máu, đặc biệt là LDL.C .
• Các khuyến cáo mức tiêu thụ acid béo bão
hòa ≤ 7% của tổng năng lượng (người
50kg, có nhu cầu năng lượng 1500
kcal/ngày, tổng số lượng calo từ nguồn
chất béo bão hoà 7% là 105kcal tương
đương với 12 gram mỡ).
• Hạn chế thức ăn chứa chất béo chuyển dạng
trans )
• Chất béo dạng trans được tạo ra khi dầu
dạng lỏng được cho vào chất béo dạng rắn.
• Quá trình này được gọi là hydro hoá
(hydrogenation). Chất béo dạng trans hoạt
động như chất béo bão hoà và có thể làm
tăng lượng LDL.C và giảm HDL.C.
• Chất béo dạng trans được ghi trên nhãn
thành phần và có thể nhận biết chúng một
cách dễ dàng.
• Những thực phẩm chứa < 0,5 gram trans
fat có thể coi là không có chất béo dạng
này.
• Nguồn của trans fat thường thấy trong
thực phẩm chế biến như bánh snack
(bánh quy giòn, khoai tây chiên) bánh
nướng (bánh xốp nướng, bánh quy dẹt
nhỏ) với hydrogenated oil. Margarin, Mỡ
pha vào bánh cho xốp giòn
2.2. Khuyến khích sử dụng
2.2. Khuyến khích sử dụng
• Acid béo không bão hòa đơn
(monounsaturated fatty acids)
• Nguồn chất béo đơn bão hoà từ: Quả
lê, Quả hạnh, đào lộn hột, hồ đào, lạc,
Dầu ô-liu, Dầu lạc,Vừng .
• Các chất béo này có chức năng làm
giảm LDL.C nhưng không ảnh hưởng tới
các HDL.C Acid béo không bão hòa
đơn được khuyến cáo 10%-15% tổng
năng lượng.
2.2. Khuyến khích sử dụng
• Acid béo không bão hòa đa (polyunsaturated
fatty acids)
• Nguồn gốc các chất béo này từ Dầu ngô, Dầu
hạt bông, Dầu cây rum, Dầu đậu nành, Dầu
hạt hướng dương, Quả óc chó, Quả bí
ngô, Mayonaise, Dầu trộn salad
• Tác dụng có thể hạ mức cholesterol trong máu.
• Tuy nhiên tiêu thụ nhiều chất béo không bão
hòa đa thì sẽ HDL.C cũng giảm theo. Chất béo
không bão hòa đa chứa nhiều năng lượng,
cho nên được khuyến cáo 7-10% tổng năng
lượng.
2.2. Khuyến khích sử dụng
• Acid béo Omega-3
• Nguồn gốc động vật bao gồm Cá ngừ, Cá
trích, Cá thu, Cá hồi, Cá sardine…..
• Một số nguồn thực vật như Sản phẩm từ
đậu nành, Hạt dẻ cười, Hạt hạnh nhân
2.2. Khuyến khích sử dụng
• Sterol và stanols thực vật
• Sterol và stanols thực vật tự nhiên được tìm
thấy trong màng tế bào thực vật và thực vật
các phiên bản của cholesterol. giúp hạn chế
hấp thu cholesterol vào cơ thể. Đây là những
đặc điểm làm cho chúng hữu ích trong việc
giảm cholesterol Nghiên cứu cho thấy một
liều hàng ngày của thực vật sterol và stanols
làm giảm LDL.C mà không cần các tác động
tiêu cực trên HDL.C.
• Sterol và stanols thực vật được khuyến cáo
bởi NCEP-ATP III trong đánh giá và điều trị
của tăng Cholesterol máu .
• Sterol thực vật 2 gram /ngày được khuyến
khích để sử dụng như một thành phần của
một chế độ ăn uống chất béo thấp để làm
giảm LDL.C .
• Theo ADA thực vật sterol cho giảm LDL.C 10-
15% và cholesterol toàn phần.
• FDA đã phê duyệt sterol thực vật
• Những thực phẩm nhiều chất xơ hòa tan
thường được dung nạp tốt, có hiệu quả
giảm LDL-C.
• Liều khuyến cáo 5-15 g chất xơ hòa tan mỗi
ngày.
• Để điều trị tốt RLLP máu, chế độ ăn cần 25-
40g chất xơ, tối thiểu 7-13 g chất xơ hòa
tan.
Lượng carbohydrate trong khẩu phần ăn
• Chế độ ăn chứa nhiều Carbohydrate sẽ làm
nồng độ TG máu tăng sau 48-72 giờ và tăng tối
đa vào tuần lể thứ 1-5.
• Vì thế nguy cơ tăng TG nếu sử dụng
carbohydrate quá nhu cầu (trên 60% tổng số
năng lượng) và kéo dài.
• Bệnh nhân ĐTĐ dùng carbohydrate liều cao
gây kháng insulin.
Hoạt động thể lực
(physical activity)
Nguy cơ do tập thể dục ở bn ĐTĐ
•Hạ đường huyết ( nếu dùng insulin, SU….)
•Hạ đường huyết do thể dục
•Hạ đường huyết sau tập thể dục khởi phát muộn
•Tăng đường huyết sau hoạt động gắng sức
•Tăng đường huyết và cetone ở bệnh nhân ĐTĐ
thiếu insulin
•Khởi phát hoặc làm nặng lên bệnh tim mạch
•Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim
•Rối loạn nhịp, đột tử
Nguy cơ do tập thể dục ở bn ĐTĐ
•Làm trầm trọng lên biến chứng mãn tính
•Bệnh võng mạc tân sinh
• - Xuất huyết thuỷ tinh thể
• - Bóc tách võng mạc
•Bệnh thận
• - Tăng protein niệu
•Bênh thần kinh ngoại biên
• - Tổn thương khớp và mô mềm
•Bệnh thần kinh tự động
• - Giảm đáp ứng tim mạch đối với thể dục
• - Giảm khả năng thể dục nhịp điệu tối đa
• - Rối loạn đáp ứng đối với mất nước
Tập luyện và tiêu thụ năng lượng (Kcalo)
Hoạt động
(30 phút)
70 kg 80 kg 90 kg 110 kg 130 kg 135 kg
Chạy xe đạp
(16 km/h)
188 225 250 300 350 375
Chơi golf
(không xe vận chuyển)
150 180 200 240 280 300
Làm việc nhà 135 162 180 216 252 270
Chạy bộ (5 dặm/giờ) 278 333 370 444 518 555
Đi thang bộ 210 252 280 336 392 420
Bơi lội
(2.3 mét/phút)
180 216 240 288 336 360
Chơi tennis 165 198 220 264 308 330
Đi bộ (3 km/h) 90 108 120 144 168 180
Exercise Calorie Expenditures. Phoenix(AZ): NutriBase; 2013. Available: http://www.nutribase.com/exercala.htm.
Hướng dẫn khi hoạt động thể lực
Cường độ tập
luyện
Nếu glucose máu
trước tập
Tăng lượng CHO
dùng vào lúc tập
Loại thực
phẩm
 Thời gian ngắn
hoặc cường độ
trung bình
<100 mg/dl 10-15 grams. 1 fruit or 1 bread
≥100 mg/dl Không bổ sung ___
 Cường độ trung
bình
<100 mg/dl 25-50 grams trước tập rồi
thêm 10-15 grams/hr, nếu
cần thiết
½ meat sandwich +
milk or fruit
80-170 mg/dl 10-15 grams 1 fruit or 1 bread
180-300 mg/dl Không bổ sung ___
≥ 300 mg/dl Không tập ___
 Cường độ cao
hoặc tập thể dục
<100 mg/dl 50 grams 1 meat sandwich +
milk or fruit
180-300 mg/dl 10-15 grams/hr 1 fruit or 1 bread
≥ 300 mg/dl Không tập ___
65
1. Exchanges For All Occasions, Marion Franz, RD, MS, 1987
Khuyến cáo (ADA- 2017) Mức
độ
Tăng cường phương pháp thay đổi lối sống và kiểm
soát tốt đường huyết cho bệnh nhân ĐTĐ có nồng
độ TG ≥ 150 mg/dL(1,7 mmol/L và/ hoặc HDL.C <40
mg/ dL [1.0 mmol/L] cho nam giới và < 50 mg /dL
[1,3 mmol/L] đối với nữ .
C
Bệnh nhân ĐTĐ có nồng độ TG lúc đói ≥ 500 mg/ dL
(5,7 mmol/ L), cần đánh giá về nguyên nhân tăng
TG thứ phát và xét điều trị nội khoa để giảm nguy cơ
viêm tụy .
C
Bệnh nhân ĐTĐ ở mọi lứa tuổi có BTMXV cần sử dụng
liệu pháp Statin cường độ cao phối hợp với thay đổi lối
sống.
A
Liệu pháp statin theo hiệu lực
(ADA 2017)
Đặc điểm Atorvas Fluvas Lovas Pravas Rosuvas Simvas
↓ LDL theo
liều
38 – 54 %
(10 – 80)
17 – 33 %
(20 – 80)
29 – 48 %
(20 – 80)
19 – 40 %
(10 – 40)
52 – 63 %
(10 – 40)
28 – 48 %
(10 – 80)
Thời gian
bán hủy
15 – 30 0.2 – 2.3 2.9 1.3 – 2.8 19 2 - 3
Hòa tan Mỡ Mỡ Mỡ Nước Nước Mỡ
Chuyển hóa
qua CYP 450
& đồng
phân
3A4 2C9 3A4 3A4 2C9 (ít) 3A4, 3A5
Ảnh hưởng
của thức ăn
Không Có ↑ hấp thu ↓ hấp thu Không Không
Thời gian
dùng thuốc
Tối Đi ngủ Vào bữa ăn Ngủ Bất kỳ Tối
CÁC THUỐC NHÓM STATIN
Up to date 18.1 năm 2010.
2. Mục tiêu và nguyên tắc điều trị rối loạn lipid máu.
Atorvastatin (Lipitor) and Pitavastatin ( Livalo)
increased incidence of new onset DM
Khuyến cáo (ADA -2017) Mức độ
Đối với bệnh nhân ĐTĐ < 40 tuổi có các yếu tố nguy
cơ BTMXV , xét sử dụng liệu pháp Statin cường độ
trung bình hoặc cường độ cao và thay đổi lối sống.
C
Đối với bệnh nhân ĐTĐ độ tuổi 40-75 năm không có
yếu tố nguy cơ BTMXV, xem xét sử dụng liệu pháp
Statin cường độ trung bình và thay đổi lối sống .
A
Đối với bệnh nhân ĐTĐ ở độ tuổi 40-75 năm có các
yếu tố nguy cơ BTMXV, xét sử dụng liệu pháp statin
cường độ cao và thay đổi lối sống.
B
Tuổi Yếu tố nguy cơ Khuyến cáo cường độ
statin *
< 40 tuổi -Không
-YTNC của BTMXV**
-BTMXV
-Không
-Trung bình hoặc cao
- Cao
40-75 tuổi -Không
-YTNC của BTMXV
-BTMXV
-BTMXV và LDL.C ≥50 mg/dl (1,3 mmol/l) ở bn
không dung nạp statin liều cao
-Trung bình
-Cao
-Cao
-Trung bình + Ezetimibe
>75 tuổi -Không
-YTNC của BTMXV
-BTMXV
-BTMXV và LDL.C≥ 50mg./l (1,3 mmol/l) ở bn
không dung nạp statin liều cao
-Trung bình
-Trung bình hoặc cao
-Cao
-Trung bình +Ezetimibe
*bổ sung vào thay đổi lối sống
**LDL.C≥ 100mg/dl ( 2,6 mmol/),THA,hút thuốc lá,thừa cân-béo phì, tiền sử gia đình
BTMXV sớm.
Khuyến cáo ADA(2017) sử dụng statins
Khuyến cáo (ADA-2017) Mức
độ
Đối với bệnh nhân ĐTĐ > 75 tuổi không có yếu tố
nguy cơ BTMXV, xét sử dụng liệu pháp statin cường độ
trung bình phối hợp thay đổi lối sống.
B
Đối với bệnh nhân bị ĐTĐ ở tuổi >75 năm có các yếu
tố nguy cơ BTMXV, xét sử dụng liệu pháp statin
cường độ trung bình hoặc cao và thay đổi lối sống.
B
Trong thực hành lâm sàng, sự cung cấp có thể cần
phải điều chỉnh cường độ của liệu pháp statin dựa
vào đáp ứng của từng bệnh nhân với thuốc (ví dụ,
tác dụng phụ, dung nạp thuốc, nồng độ LDL.C)
E
Liệu pháp kết hợp thuốc
làm giảm LDL. cholesterol
Khuyến cáo (ADA-2017) Mức độ
Bổ sung nhóm Ezetimibe vào liệu pháp Statin
cường độ trung bình cho thấy có lợi ích trên tim
mạch so với liệu pháp Statin cường độ trung bình
đơn độc và có thể được xem xét cho những bệnh
nhân có hội chứng vành cấp gần đây với LDL
cholesterol ≥50 mg/dL (1,3 mmol /L) hoặc cho
những bệnh nhân không dung nạp khi điều trị
bằng Statin cường độ cao.
A
Statin chống chỉ định trên phụ nữ mang thai. B
Statins và Ezetimibe
• Nghiên cứu IMPRO-IT (The IMProved
Reduction of Outcomes : Vytorin Efficacy
International Trial ) là một thử nghiệm ngẫu nhiên
so sánh việc bổ sung các Ezetimibe vào điều trị
simvastatin so với sử dụng simvastatin một mình.
Đối tượng ≥ 50 tuổi đã có HC vành cấp trong
vòng 10 ngày trước và nồng độ LDL cholesterol ≥
50 mg / dL (1,3 mmol / L).
Statins và thuốc ức chế PCSK9
• Các thử nghiệm về kiểm soát và giả dược
đánh giá việc bổ sung các chất ức chế PCSK9
mới (Evolocumab và Alirocumab), đã đạt liều
dung nạp tối đa của liệu pháp statin trong
những người tham gia đều có nguy cơ cao đối
với BTMXV chứng minh giảm LDL.C từ 36%
đến 59%.
Monoclonal antibody inhibitors of
proprotein convertase subtilisin–
kexin type 9 (PCSK9)
• Monoclonal antibody inhibitors of
proprotein convertase subtilisin–kexin type
9 (PCSK9) serine protease một protein điều
chỉnh việc tái chế các thụ thể LDL, gần đây
đã được chấp thuận bởi FDA
• Chất ức chế PCSK9 đang thăm dò, thấy an
toàn và hiệu quả, có thể làm cho đạt được mức
mục tiêu của cholesterol gây xơ vữa cho một
phần lớn hơn của BN tăng cholesterol máu
nặng.
• Những tác nhân này cần được xem như là một
liệu pháp hổ trợ cho bệnh nhân ĐTĐ có nguy cơ
cao về biến cố BTMXV, những người đòi hỏi
hạ thấp thêm LDL.C hoặc người yêu cầu nhưng
lại không dung nạp với điều trị statin cường độ
cao.
• Điều quan trọng là phải lưu ý rằng tác dụng của
thuốc mới này trên tiên lượng BTMXV chưa rỏ
và giai đoạn 4 đang được tiến hành.
86
MECHANISMS OF ACTION OF STATINS AND MAB AGAINST PCSK9
PCSK9: From discovery to therapeutic
Applications – Michel Farnier - Archives of Cardiovascular Disease (2014) 107, 58—66
Statins + PCSK9 inhibitors : may prove synergic
Chất ức chế tổng hợp apo B
• Chất ức chế tổng hợp apo B
• Mipomersen, dạng tiêm, khi được kết hợp
với liều tối đa chấp nhận điều trị hạ lipid máu,
có thể làm giảm LDL-C bằng cách thêm 25%
ở bệnh nhân FH đồng hợp tử, nhưng ngay cả
việc bổ sung các mipomersen không đạt được
đề nghị mục tiêu LDL-C trong đại đa số các
bệnh nhân FH đồng hợp tử.
• Ngoài ra, phản ứng tiêm tại chỗ, gan nhiểm mở
và tăng men gan là phổ biến.
Chất ức chế protein vận chuyển ty thể
(Microsomal transfer protein inhibitors)
(MTPI)
• Chất ức chế protein vận chuyển ty thể
(microsomal transfer protein inhibitors (MTPI)
• Lomitapide, chất ức chế vận chuyển
triglyceride ty thể, cũng có thể làm giảm mức
độ LDL-C lên đến 50% ở những bệnh nhân
FH đồng hợp tử với dung nạp tối đa hạ lipid
máu điều trị và tách LDL
• Tuy nhiên cơ chế hoạt động của nó, tác dụng
phụ đường tiêu hóa và tăng enzym gan và
nhiểm mỡ gan là thường gặp .
APOLIPOPROTEIN A1 MIMETICS
• Chất giống (mimetics) ApoA1 là một
nhóm thuốc được thiết kế để bắt
chước tác động của ApoA1 và HDL-C
để đảo ngược sự tiến triển của xơ vữa
động mạch
Thanh lọc hạt LDL
• Do nguy cơ nhiễm độc gan, mipomersen
và lomitapide chỉ sẵn có thông qua đánh
giá rủi ro và chiến lược giảm nhẹ chương
trình.
Đối với những bệnh nhân tăng cholesterol
máu nặng, thanh lọc LDL có thể được
xem xét.
•
Tiêu chí chuyên gia hiệp hội lipid quốc gia về tăng
cholessterol gia đình
Chỉ định của Cục Thực
Phẩm Dược phẩm Hoa Kỳ
(FDA)
Thanh lọc LDL có thể xem xét cho những bệnh nhân theo
dõi sau 6 tháng, không được đáp ứng tương xứng với liều
dung nạp tối đa:
_ Tăng TC gia đình đồng hợp tử chức năng với LDL-
C≥300 mg/dL (hoặc non–HDL-C ≥330 mg/dL)
_ Tăng TC gia đình dị hợp tử chức năng với LDL-C≥300
mg/dL (hoặc non–HDL-C ≥330 mg/dL) kèm 0 đến 1 yếu tố
nguy cơ
-Tăng TC gia đình dị hợp tử chức năng với LDL-C≥200
mg/dL (hoặc non–HDL-C ≥230 mg/dL) và đặc điểm nguy
cơ cao , như là 2 yếu tố nguy cơ hoặc tăng lipoprotein (a)
≥50 mg/dL sử dụng thử nghiệm không nhạy đồng phân.
_ Tăng TC gia đình dị hợp tử chức năng với LDL-C≥ 160
mg/dL (hoặc non–HDL-C ≥ 190 mg/dL) và các đặc điểm
nguy cơ cao (bệnh mạch vành từ trước, các bệnh tim mạch
khác, hoặc ĐTĐ)
Thanh lọc LDL có thể xem xét
cho những bệnh nhân thất bại
tiết thực và dùng thuốc liều tối
đa ít nhất 2 loại thuốc hạ lipid
máu ít nhất 6 tháng thêm vào
bất kỳ 1 trong những tiêu
chuẩn sau :
_ Tăng TC gia đình đồng hợp
tử với LDL-C ≥500 mg/dL
_ Tăng TC gia đình dị hợp tử
với LDL-C ≥300 mg/dL
_ _ Tăng TC gia đình dị hợp tử
chức năng với LDL-C ≥200
mg/dL ở bệnh nhân có bệnh
mạch vành
Thanh lọc hạt LDL
Điều trị về thành phần hoặc
mục tiêu các lipoprotein khác
• Tăng TG máu : thay đổi chế độ ăn uống và lối
sống bao gồm cả kiêng rượu.
• TG ≥ 1000 mg/dL khuyến cáo điều trị ngay
lập tức (dẫn xuất fibrate và /hoặc omega 3) để
giảm nguy cơ viêm tụy cấp .
• HDL.C thấp thường kèm tăng TG, là mô hình
phổ biến nhất của RLLP máu ở ĐTĐ týp 2.
• TG rất cao (≥ 500 mg / dL) mục tiêu là làm
giảm TG dưới 500 mg / dL để giảm nguy cơ
viêm tụy
• TG từ 500-999 mg/dL, thuốc giảm TG máu
hoặc statinS (nếu không có tiền sử viêm tụy) có
thể lựa chọn loại thuốc đầu tiên là hợp lý.
• BN có TG 200-499 mg/dL, statins là tác nhân
hiệu quả nhất về giảm nồng độ cholesterol gây
xơ vữa và apoB
• Tuy nhiên, các bằng chứng cho việc sử
dụng các loại thuốc mà mục tiêu về các
thành phần của lipid là ít chú trọng hơn so
với điều trị bằng statin.
• Trong một thử nghiệm lớn ở những bệnh
nhân bị bệnh ĐTĐ, sử dụng Fenofibrate
không làm giảm biến cố tim mạch nói
chung.
Statin và Fibrate
• Phối hợp (statin và fibrate) có liên quan với
tăng nguy cơ cho mức độ bất thường men
gan , viêm cơ và tiêu cơ vân.
• Nguy cơ tiêu cơ vân là phổ biến hơn với liều
cao statins và suy thận.
• Nguy cơ càng cao hơn khi statin được kết
hợp với Gemfibrozil so với Fenofibrate.
 Ít có tác dụng ngoại ý được
báo cáo lên FDA
 Hơn 3.4 triệu trường hợp
được kê đơn phối hợp
fenofibrate và statin
(ngoại trừ cerivastatin)
Số trường hợp hủy cơ vân trong điều trị phối
hợp cao ở cerivastatin
Jones & Davidson. Am J Cardiol 2005;95:120-2
Số trường hợp hủy cơ vân / 1 triệu đơn
thuốc phối hợp với statin (ngoại trừ
cerivastatin)
0.58
8.6
Fenofibrate Gemfibrozil
Numberofcasesreported
permillionprescriptions
0
10
5
1
2
3
4
6
7
8
9
6,641,000
đơn thuốc
3,419,000
đơn thuốc
Tăng 15
lần
Khuyến cáo ( ADA- 2017) Mức
độ
Phối hợp (statin/fibrate) đã không được
chứng minh cải thiện thiện BTMXV thường
không được khuyến cáo .
A
Phối hợp Statin và Fenofibrate có thể được xem
xét cho những nam bệnh nhân có cả
TG ≥ 204 mg/dL (2,3 mmol/L) và
HDL cholesterol ≤ 34 mg/dL (0,9 mmol/L) .
B
Khuyến cáo (ADA – 2017) Mức
độ
Điều trị phối hợp (Statin/Niacin) đã không
chứng minh thêm lợi ích về tim mạch so với
liệu pháp Statin đơn thuần và có thể làm
tăng nguy cơ đột quỵ và thường không
được khuyến khích .
A
KẾT LUẬN
• Sàng lọc bilan lipid là mục tiêu chính để phòng
ngừa biến chứng tim mạch.
• Cần chú ý thêm Non HDL.C, ApoB và LDL.P
• Chú ý tăng lipid máu thứ phát
• Kiểm soát đường huyết liên quan tăng TG
• Các biện pháp thay đổi lối sống cần cá nhân hóa
• Điều trị tích cực sớm RLLPM làm giảm đáng kể
nguy cơ BTMXV.
• Cần xác định hiệu lực statin khi sử dụng.
• Phối hợp statin và ezetimibe có hiệu quả và hạn
chế tác dụng không mong muốn.
• Lưu ý viêm tụy cấp do tăng TG
• Một số phương tiện và thuốc mới như
• Thanh lọc hạt LDL
• Chất ức chế PCSK9
• Chất ức chế protein vận chuyển ty thể
• Chất ức chế tổng hợp apo B
• Đồng vận APOLIPOPROTEIN A1
Đã và đang được triễn khai và áp dụng

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpCuong Nguyen
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMVIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMSoM
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngHùng Lê
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 

La actualidad más candente (20)

Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMVIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 

Similar a 15. gs nguyen hai thuy (lipid)

Khuyến cáo chẩn đóan điều trị rối loạn Lipid máu. Hội Tim mạch học Quốc gia V...
Khuyến cáo chẩn đóan điều trị rối loạn Lipid máu. Hội Tim mạch học Quốc gia V...Khuyến cáo chẩn đóan điều trị rối loạn Lipid máu. Hội Tim mạch học Quốc gia V...
Khuyến cáo chẩn đóan điều trị rối loạn Lipid máu. Hội Tim mạch học Quốc gia V...nataliej4
 
Fibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid mauFibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid maukhoaphan212
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mauOPEXL
 
9roiloanlipidmau
9roiloanlipidmau9roiloanlipidmau
9roiloanlipidmauChinSiro
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IISoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfChinSiro
 
Các chứng bệnh chính trong hội chứng chuyển hóa
Các chứng bệnh chính trong hội chứng chuyển hóaCác chứng bệnh chính trong hội chứng chuyển hóa
Các chứng bệnh chính trong hội chứng chuyển hóabrigid897
 
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóaCách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóarandy867
 
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóa
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóaDự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóa
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóasang838
 
Cách phòng ngừa và điều trị hội chứng chuyển hóa
Cách phòng ngừa và điều trị hội chứng chuyển hóaCách phòng ngừa và điều trị hội chứng chuyển hóa
Cách phòng ngừa và điều trị hội chứng chuyển hóanona495
 
Các yếu tố nguy cơ và cách điều trị hội chứng chuyển hóa
Các yếu tố nguy cơ và cách điều trị hội chứng chuyển hóaCác yếu tố nguy cơ và cách điều trị hội chứng chuyển hóa
Các yếu tố nguy cơ và cách điều trị hội chứng chuyển hóabranda876
 
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).pptThinh Vu Dinh
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Tran Huy Quang
 

Similar a 15. gs nguyen hai thuy (lipid) (20)

Khuyến cáo chẩn đóan điều trị rối loạn Lipid máu. Hội Tim mạch học Quốc gia V...
Khuyến cáo chẩn đóan điều trị rối loạn Lipid máu. Hội Tim mạch học Quốc gia V...Khuyến cáo chẩn đóan điều trị rối loạn Lipid máu. Hội Tim mạch học Quốc gia V...
Khuyến cáo chẩn đóan điều trị rối loạn Lipid máu. Hội Tim mạch học Quốc gia V...
 
Fibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid mauFibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid mau
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau
 
9roiloanlipidmau
9roiloanlipidmau9roiloanlipidmau
9roiloanlipidmau
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
 
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdfCa lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
4258770
42587704258770
4258770
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
Các chứng bệnh chính trong hội chứng chuyển hóa
Các chứng bệnh chính trong hội chứng chuyển hóaCác chứng bệnh chính trong hội chứng chuyển hóa
Các chứng bệnh chính trong hội chứng chuyển hóa
 
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóaCách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
 
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóa
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóaDự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóa
Dự phòng và điều trị hội chứng chuyển hóa
 
Cách phòng ngừa và điều trị hội chứng chuyển hóa
Cách phòng ngừa và điều trị hội chứng chuyển hóaCách phòng ngừa và điều trị hội chứng chuyển hóa
Cách phòng ngừa và điều trị hội chứng chuyển hóa
 
Các yếu tố nguy cơ và cách điều trị hội chứng chuyển hóa
Các yếu tố nguy cơ và cách điều trị hội chứng chuyển hóaCác yếu tố nguy cơ và cách điều trị hội chứng chuyển hóa
Các yếu tố nguy cơ và cách điều trị hội chứng chuyển hóa
 
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)
 

Más de SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Más de SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 
07 slide dieu chinh pa o2
07 slide dieu chinh pa o207 slide dieu chinh pa o2
07 slide dieu chinh pa o2
 

Último

SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 

Último (20)

SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 

15. gs nguyen hai thuy (lipid)

  • 1. Cập Nhật Điều Trị Rối Loạn Lipid Máu cho Bệnh Nhân ĐTĐ Týp 2 ADA 2017 AACE-ACE 2017 ESC-EAS 2016 NLA-2016 GS.TS.Nguyễn Hải Thủy Đại Học Y Dược Huế VNM/MULD/0317/0007 HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X HUẾ - THÁNG 4/2017
  • 2. I. Cập nhật Định nghĩa - Phân Loại - Mục Tiêu điều trị Rối Loạn Lipid Máu
  • 3. STT Phân loại 1 Nhồi máu cơ tim hoặc các hội chứng vành cấp khác 2 Can thiệp bệnh mạch vành hoặc tái tưới máu khác 3 Cơn thiếu máu thoáng qua 4 Nhồi máu não 5 Bệnh lý xơ vữa động mạch ngoại biên + Chỉ số huyết áp cổ chân/cánh tay (ABI) < 0,9 6 Các bệnh lý xơ vữa động mạch khác + Xơ vữa động mạch vành + Xơ vữa động mạch thận + Phình động mạch chủ do xơ vữa + Mãng xơ vữa động mạch cảnh ( hẹp ≥ 50%) Tiêu chí phân loại BTMXV (NLA 2015)
  • 4. STT Yếu tố nguy cơ chính 1 Tuổi : nam ≥ 45 tuổi và nữ ≥ 55 tuổi 2 Tiền sử gia đình có BMV xãy ra sớm < 55 tuổi ở nam giới thế hệ thứ nhất trong gia đình < 65 tuổi ở nữ giới thế hệ thứ nhất trong gia đình 3 Đang hút thuốc lá 4 THA(≥ 140/90 mmHg hoặc đang dùng thuốc HA) 5 Nồng độ HDL.C: Nam < 40 mg/dl và nữ < 50 mg/dl Các yếu tố nguy cơ chính của BTMXV
  • 5. STT Chỉ điểm nguy cơ bổ sung 1 2 3 4 5 6 Một sự rối loạn nghiêm trọng trong yếu tố nguy cơ chính BTMXV như là hút thuốc lá nhiều gói mổi ngày hoặc tiền sử gia đình bệnh mạch vành (CHD) trẻ tuổi Chỉ điểm bệnh dưới lâm sàng bao gồm vôi hóa động mạch vành ≥ 300 U Agatston được xem nguy cơ rất cao LDL-C ≥160 mg/dL và/hay non–HDL-C ≥190 mg/dL HsCRP ≥2.0 mg/L‡ Lipoprotein (a) ≥50 mg/dL (protein) Tỷ albumin/creatinine niệu ≥30 mg/g Các chỉ điểm nguy cơ bổ sung (ngoài các YTNC chính BTMXV)
  • 6. AACE 2017 Guidelines AACE AND ACE GUIDELINES FOR MANAGEMENT OF DYSLIPIDEMIA AND PREVENTION OF CARDIOVASCULAR DISEASE
  • 7. Kiểu hình Tăng loại Lipoprotein Tăng thành phần lipid I Chylomicrons TGs IIa LDL Cholesterol IIb LDL và VLDL TGs và Cholesterol III VLDL và Chylomicron thừa TGs và Cholesterol IV VLDL TGs V Chylomicrons và VLDL TGs và Cholesterol Phân loại RLLP Máu theo kiểu hình Fredrickson
  • 8. Cập nhật định nghĩa RLLP máu RLLPM là sự gia tăng bất thường trong máu về nồng độ TC, LDL.C và/hoặc tăng TG và/hoặc giảm HDL.C. Khuyến cáo gần đây đã đề cập đến gia tăng  Apo B  Non HDL.C và  hạt LDL (LDL-Pe)
  • 9. Cholesterol của các Lipoprotein • 1. HDL.C • 2. Non-HDL-C • LDL • IDL • VLDL và VLDL thừa • Chylomicron và Chylomicron thừa, và • Lipoprotein(a) Các cholesterol các hạt lipoprotein trên có khả năng gây xơ vữa như LDL.
  • 10. I. Đái Tháo Đường nhất là ĐTĐ típ 2 được xem như là nguy cơ cao bệnh lý xơ vữa động mạch?
  • 11. 11 Type 2 DM is the Tip of the Iceberg Beck-Nielsen H, Groop LC. J Clin Invest. 1994;94:1714–1721. Type II Diabetes MellitusStage III Stage II Impaired glucose tolerance Stage I Normal glucose tolerance Macroangiopathy MicroangiopathyPostprandial plasma glucose  Glucose production  Glucose transport  Insulin secretory deficiency Atherogenesis Hyperinsulinemia Insulin resistance Diabetes Genes Lipogenesis Obesity Waist/hip ratio TG HDL HTN
  • 12. TM © 1999 Professional Postgraduate Services®National Diabetes Data Group. Diabetes in America. 2nd ed. NIH;1995. Đái Tháo Đường & Xơ Vữa Động Mạch • ~80% tử vong bn ĐTĐ – 75% BMV – 25% BMM não và ĐM2CD • >75% Nhập viện do BC đái tháo đường • >50% ĐTĐT2 mới chẩn đoán có BMV
  • 13. 0.00 0.05 0.10 0.15 0.20 EventRate OASIS: Bn ĐTĐ coù nguy côtöông töï bn coù beänh tim maïch khoâng ĐTĐ Adapted from Malmberg K et al. Circulation. 2000;102:1014-1019. 3 6 9 12 15 18 21 24 Diabetes + CVD No diabetes/CVD(+) RR=1.71 (1.41, 2.06) No diabetes/CVD(-) RR=1.00 Diabetes/CVD(+) RR=2.85 (2.30, 3.53) Diabetes/CVD(-) RR=1.71 (1.25, 2.33) Months No diabetes + CVD Diabetes + no CVD No diabetes + no CVD N=8013 OASIS=Organization to Assess Strategies for Ischemic Syndromes.
  • 14.
  • 15.
  • 16. 50% biến chứng tim mạch vào thời điểm phát hiện ĐTĐ Týp 2
  • 17.
  • 18. Đặc điểm IMTCa của Tiền ĐTĐ týp 2 tại Huế (Phạm Như Thông, Lê Văn Chi. 2014) IMT (mm) ( ± SD) Nhóm Tiền ĐTĐ týp 2 (n=38) Nhóm chứng (n=32) p IMT phải 0,96 ± 0,23 0,78 ± 0,21 < 0,01 IMT trái 0,97 ± 0,23 0,78 ± 0,21 < 0,01 p > 0,05 > 0,05 IMT trung bình 0,96 ± 0,22 0,78 ± 0,20 < 0,01
  • 19. IV. Đặc điểm rối loạn lipid máu ở bệnh nhân ĐTĐ Týp 2
  • 20. Hepatic lipase Fat Cells Liver Kidney Insulin CETP CE VLDL HDL Lipoprotein lipase or hepatic lipase Small, dense LDLLDL TG ApoA-I TG CE  FFA ‘Dyslipidemia’is a state of relative insulinresistanceresultingin a conversionof adiposetissueto an exocrinestate. Excessiveproductionof free fatty acids (FFA) increaseshepaticVLDL production CE, cholesteryl esters; FFA, free fatty acids; TG, triglycerides. Ginsberg HN. J Clin Invest. 2000;106:453–458. CETP ↑ TG ↑ ApoB ↓ HDLc ↔ LDLc XInsulin resistance Liver IDL  FFA While LDLc is similar, particle burden is heavier
  • 21. ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN LIPID MÁU TRONG ĐTĐ TÝP 2  Occurs in type 2 diabetes mellitus  High levels of triglycerides  Low levels of HDL-C  LDL-C not significantly increased  Small, dense LDL particles increased Atherogenic dyslipidaemia Small, dense LDL HDL-C TG
  • 22.
  • 23. 14 9 26 11 1213 9 21* 34* 19* 0 10 20 30 40 50 Men without diabetes Men with diabetes TC 260 TG 235 VLDL-C 40 LDL-C 190 HDL-C 31 Prevalence (%) *P<0.05. LRC approximate 90th percentile age- and sex-matched values, except for HDL-C (10th percentile). Adapted from Garg A, Grundy SM. Diabetes Care. 1990;13:153-169. RLLP máu bệnh nhân nam ĐTĐ type 2 (Framingham Heart Study)
  • 24. 21 8 31 16 10 24 38 15 25* 17* 0 10 20 30 40 50 Women without diabetes Women with diabetes TC 275 TG 200 VLDL-C 35 LDL-C 190 HDL-C 41 Prevalence (%) *P<0.05. LRC approximate 90th percentile age- and sex-matched values, except for HDL-C (10th percentile). Adapted from Garg A, Grundy SM. Diabetes Care. 1990;13:153-169. RLLP máu bệnh nhân nữ ĐTĐ type 2 (Framingham Heart Study)
  • 25.
  • 26. • ĐTĐ týp 2 thường khởi đầu bằng HCCH (KI) đặc trưng bởi một số YTNC • THA • tăng TG máu • giảm HDL-C • tăng apo B và LDLsd.. • Tiền tăng đông máu và tiền viêm. • LDLsd nguy cơ gây biến chứng tim mạch trầm trọng và cao hơn so với LDL kinh điễn.
  • 27. • Bệnh nhân ĐTĐ có RLLP máu sẽ nhiều nguy cơ : • Bệnh MM lớn • Bệnh MM nhỏ • Gan nhiểm mỡ • Viêm tụy cấp • Bệnh cơ tim nhiểm lipid .
  • 28. V .Mục tiêu kiểm soát rối loạn lipid máu ở bệnh nhân ĐTĐ Týp 2
  • 29. Loại nguy cơ Tiêu chí Mục tiêu điều trị Xét dùng thuốc Non-HDL.C mg/dl LDL.C mg/dl Non-HDL.C mg/dl LDL.C mg/dl Thấp -Có 0-1 YTNC chính BTMXV -Xem xét các chỉ điểm nguy cơ khác, nếu biết. < 130 < 100 ≥ 190 ≥ 160 Trung bình -Có 2 YTNC chính BTMXV -Xem xét thang điểm nguy cơ định lượng -Xem xét các chỉ điểm nguy cơ khác < 130 < 100 ≥ 160 ≥ 130 Cao -Có ≥3 YTNC chính BTMXV -ĐTĐ (týp 1 hoặc 2) Có 0-1 YTNC chính BTMXV khác và Không có minh chứng tổn thương cơ quan đích* -Bệnh thận mạn giai đoạn 3B hoặc 4 -LDL.C ≥ 190 mg/dl ( tăng cholesterol nặng phenotype) -Thang điểm nguy cơ định lượng đạt ngưỡng nguy cơ cao < 130 < 100 ≥ 130 ≥ 100 Rất cao -BTMXV -ĐTĐ ( týp 1 hoặc 2) Có ≥ 2 YTNC chính BTMXV hoặc Có chứng cớ tổn thương cơ quan đích* < 100 < 70 ≥ 100 ≥ 70 *tỷ albumin/creatinine niệu ≥ 30 mg/g, Bệnh thận mạn ( GFR< 60 ml/phút/1,73 m2) hoặc bệnh võng mạc Mục tiêu điều trị về cholesterol gây xơ vữa National Lipid Association Recommendations 2015
  • 30.
  • 31. Thành phần lipid BN nguy cơ cao (ĐTĐ týp 2 nhưng không có NC chính* và/hoặc < 40 tuổi BN nguy cơ rất cao (ĐTĐ týp 2 kèm ≥ 1 NC chính BTMXV* hoặc đã có BTMXV LDL.C(mg/dl) < 100 < 70 Non-HDL.C(mg/dl) < 130 < 100 Triglycerides(mgdl) < 150 < 150 ApoB (mg/dl) < 90 < 80 LPL-P (nmol/l) < 1.200 < 1.000 TC/HDL.C < 3,5 < 3,0*THA,Tiền sử gia đình BTMXV, HDL.C giảm,hút thuốc lá Mục tiêu lipid máu của bn ĐTĐ theo AACE/ACE 2016
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35. Thuốc Tim mạch & Chuyển hóa gây RLLP máu
  • 36. Thuốc Tim mạch & Chuyển hóa gây RLLP máu Anti Diabetic Agents LDL HDL TG LDL Size Metformin (Mildly favourable)     Pioglitazone (Very favourable)       Rosiglitazone (less favourable)     Sulfonylureas (Unfavourable)     Insulin (Not Atherogenic at all)     www.drsarma.in
  • 37. IV.Khuyến cáo về điều trị rối loạn lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường
  • 38.
  • 39.
  • 40. Khuyến cáo ADA 2017 Mức độ Đối với bệnh nhân ĐTĐ không sử dụng Statins, nên làm bilan lipid tại thời điểm chẩn đoán ĐTĐ và khám ban đầu rồi sau đó mỗi 5 năm một lần hoặc thường xuyên hơn nếu có chỉ định . E Bilan lipid lúc bắt đầu sử dụng Statin và được kiểm tra định kỳ sau đó giúp đánh giá đáp ứng điều trị và sự tuân thủ . E Thay đổi lối sống tập trung vào giảm cân (nếu có chỉ định); giảm tiêu thụ các chất béo bão hòa, chất béo dạng trans và cholesterol. Tăng lượng axit béo omega-3, chất xơ và stanol /sterol thực vật. Khuyến khích tăng hoạt động thể lực nhằm cải thiện bilan lipid ở bệnh nhân ĐTĐ . A
  • 41. Thay đổi lối sống Giảm cân Liệu pháp dinh dưỡng Tăng hoạt động thể lực Giấc ngũ Hạn chế yếu tố nguy cơ
  • 43.
  • 44. 2.1.Hạn chế thức ăn • Hạn chế thức ăn chứa Cholesterol • Cholesterol từ thực phẩm chủ yếu từ nguồn thịt động vật và có thể làm tăng cholesterol máu, do vậy lý tưởng nhất là ăn < 200mg cholesterol/ngày.
  • 45. • Nguồn gốc cholesterol từ: • Lòng đỏ trứng • Gan và các phủ tạng khác • Thịt nhiều mỡ và • da của gia cầm, • Sản phẩm giàu chất béo từ sữa (sữa toàn phần, cream, pho-mat)
  • 46. • Hạn chế thức ăn chứa Acid béo bão hòa (saturated fatty acids) • Acid béo bão hòa chứa trong các sản phẩm có nguồn gốc động vật ( sữa, phô mai, thịt mỡ bò, heo)… • Da của các loại gia cầm (gà, vịt, ngan..) hoặc nguồn thực vật (dầu dừa, dầu cọ cũng có lượng bão hòa cao). • Các chất béo bão hòa để sản xuất ra cholesterol tại gan .
  • 47. • Ăn thừa chất béo bão hòa sẽ làm tăng cholesterol máu, đặc biệt là LDL.C . • Các khuyến cáo mức tiêu thụ acid béo bão hòa ≤ 7% của tổng năng lượng (người 50kg, có nhu cầu năng lượng 1500 kcal/ngày, tổng số lượng calo từ nguồn chất béo bão hoà 7% là 105kcal tương đương với 12 gram mỡ).
  • 48. • Hạn chế thức ăn chứa chất béo chuyển dạng trans ) • Chất béo dạng trans được tạo ra khi dầu dạng lỏng được cho vào chất béo dạng rắn. • Quá trình này được gọi là hydro hoá (hydrogenation). Chất béo dạng trans hoạt động như chất béo bão hoà và có thể làm tăng lượng LDL.C và giảm HDL.C. • Chất béo dạng trans được ghi trên nhãn thành phần và có thể nhận biết chúng một cách dễ dàng.
  • 49. • Những thực phẩm chứa < 0,5 gram trans fat có thể coi là không có chất béo dạng này. • Nguồn của trans fat thường thấy trong thực phẩm chế biến như bánh snack (bánh quy giòn, khoai tây chiên) bánh nướng (bánh xốp nướng, bánh quy dẹt nhỏ) với hydrogenated oil. Margarin, Mỡ pha vào bánh cho xốp giòn
  • 50. 2.2. Khuyến khích sử dụng
  • 51. 2.2. Khuyến khích sử dụng • Acid béo không bão hòa đơn (monounsaturated fatty acids) • Nguồn chất béo đơn bão hoà từ: Quả lê, Quả hạnh, đào lộn hột, hồ đào, lạc, Dầu ô-liu, Dầu lạc,Vừng . • Các chất béo này có chức năng làm giảm LDL.C nhưng không ảnh hưởng tới các HDL.C Acid béo không bão hòa đơn được khuyến cáo 10%-15% tổng năng lượng.
  • 52. 2.2. Khuyến khích sử dụng • Acid béo không bão hòa đa (polyunsaturated fatty acids) • Nguồn gốc các chất béo này từ Dầu ngô, Dầu hạt bông, Dầu cây rum, Dầu đậu nành, Dầu hạt hướng dương, Quả óc chó, Quả bí ngô, Mayonaise, Dầu trộn salad • Tác dụng có thể hạ mức cholesterol trong máu. • Tuy nhiên tiêu thụ nhiều chất béo không bão hòa đa thì sẽ HDL.C cũng giảm theo. Chất béo không bão hòa đa chứa nhiều năng lượng, cho nên được khuyến cáo 7-10% tổng năng lượng.
  • 53. 2.2. Khuyến khích sử dụng • Acid béo Omega-3 • Nguồn gốc động vật bao gồm Cá ngừ, Cá trích, Cá thu, Cá hồi, Cá sardine….. • Một số nguồn thực vật như Sản phẩm từ đậu nành, Hạt dẻ cười, Hạt hạnh nhân
  • 54. 2.2. Khuyến khích sử dụng • Sterol và stanols thực vật • Sterol và stanols thực vật tự nhiên được tìm thấy trong màng tế bào thực vật và thực vật các phiên bản của cholesterol. giúp hạn chế hấp thu cholesterol vào cơ thể. Đây là những đặc điểm làm cho chúng hữu ích trong việc giảm cholesterol Nghiên cứu cho thấy một liều hàng ngày của thực vật sterol và stanols làm giảm LDL.C mà không cần các tác động tiêu cực trên HDL.C.
  • 55. • Sterol và stanols thực vật được khuyến cáo bởi NCEP-ATP III trong đánh giá và điều trị của tăng Cholesterol máu . • Sterol thực vật 2 gram /ngày được khuyến khích để sử dụng như một thành phần của một chế độ ăn uống chất béo thấp để làm giảm LDL.C . • Theo ADA thực vật sterol cho giảm LDL.C 10- 15% và cholesterol toàn phần. • FDA đã phê duyệt sterol thực vật
  • 56. • Những thực phẩm nhiều chất xơ hòa tan thường được dung nạp tốt, có hiệu quả giảm LDL-C. • Liều khuyến cáo 5-15 g chất xơ hòa tan mỗi ngày. • Để điều trị tốt RLLP máu, chế độ ăn cần 25- 40g chất xơ, tối thiểu 7-13 g chất xơ hòa tan.
  • 57. Lượng carbohydrate trong khẩu phần ăn • Chế độ ăn chứa nhiều Carbohydrate sẽ làm nồng độ TG máu tăng sau 48-72 giờ và tăng tối đa vào tuần lể thứ 1-5. • Vì thế nguy cơ tăng TG nếu sử dụng carbohydrate quá nhu cầu (trên 60% tổng số năng lượng) và kéo dài. • Bệnh nhân ĐTĐ dùng carbohydrate liều cao gây kháng insulin.
  • 58. Hoạt động thể lực (physical activity)
  • 59.
  • 60.
  • 61. Nguy cơ do tập thể dục ở bn ĐTĐ •Hạ đường huyết ( nếu dùng insulin, SU….) •Hạ đường huyết do thể dục •Hạ đường huyết sau tập thể dục khởi phát muộn •Tăng đường huyết sau hoạt động gắng sức •Tăng đường huyết và cetone ở bệnh nhân ĐTĐ thiếu insulin •Khởi phát hoặc làm nặng lên bệnh tim mạch •Đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim •Rối loạn nhịp, đột tử
  • 62. Nguy cơ do tập thể dục ở bn ĐTĐ •Làm trầm trọng lên biến chứng mãn tính •Bệnh võng mạc tân sinh • - Xuất huyết thuỷ tinh thể • - Bóc tách võng mạc •Bệnh thận • - Tăng protein niệu •Bênh thần kinh ngoại biên • - Tổn thương khớp và mô mềm •Bệnh thần kinh tự động • - Giảm đáp ứng tim mạch đối với thể dục • - Giảm khả năng thể dục nhịp điệu tối đa • - Rối loạn đáp ứng đối với mất nước
  • 63. Tập luyện và tiêu thụ năng lượng (Kcalo) Hoạt động (30 phút) 70 kg 80 kg 90 kg 110 kg 130 kg 135 kg Chạy xe đạp (16 km/h) 188 225 250 300 350 375 Chơi golf (không xe vận chuyển) 150 180 200 240 280 300 Làm việc nhà 135 162 180 216 252 270 Chạy bộ (5 dặm/giờ) 278 333 370 444 518 555 Đi thang bộ 210 252 280 336 392 420 Bơi lội (2.3 mét/phút) 180 216 240 288 336 360 Chơi tennis 165 198 220 264 308 330 Đi bộ (3 km/h) 90 108 120 144 168 180 Exercise Calorie Expenditures. Phoenix(AZ): NutriBase; 2013. Available: http://www.nutribase.com/exercala.htm.
  • 64.
  • 65. Hướng dẫn khi hoạt động thể lực Cường độ tập luyện Nếu glucose máu trước tập Tăng lượng CHO dùng vào lúc tập Loại thực phẩm  Thời gian ngắn hoặc cường độ trung bình <100 mg/dl 10-15 grams. 1 fruit or 1 bread ≥100 mg/dl Không bổ sung ___  Cường độ trung bình <100 mg/dl 25-50 grams trước tập rồi thêm 10-15 grams/hr, nếu cần thiết ½ meat sandwich + milk or fruit 80-170 mg/dl 10-15 grams 1 fruit or 1 bread 180-300 mg/dl Không bổ sung ___ ≥ 300 mg/dl Không tập ___  Cường độ cao hoặc tập thể dục <100 mg/dl 50 grams 1 meat sandwich + milk or fruit 180-300 mg/dl 10-15 grams/hr 1 fruit or 1 bread ≥ 300 mg/dl Không tập ___ 65 1. Exchanges For All Occasions, Marion Franz, RD, MS, 1987
  • 66. Khuyến cáo (ADA- 2017) Mức độ Tăng cường phương pháp thay đổi lối sống và kiểm soát tốt đường huyết cho bệnh nhân ĐTĐ có nồng độ TG ≥ 150 mg/dL(1,7 mmol/L và/ hoặc HDL.C <40 mg/ dL [1.0 mmol/L] cho nam giới và < 50 mg /dL [1,3 mmol/L] đối với nữ . C Bệnh nhân ĐTĐ có nồng độ TG lúc đói ≥ 500 mg/ dL (5,7 mmol/ L), cần đánh giá về nguyên nhân tăng TG thứ phát và xét điều trị nội khoa để giảm nguy cơ viêm tụy . C Bệnh nhân ĐTĐ ở mọi lứa tuổi có BTMXV cần sử dụng liệu pháp Statin cường độ cao phối hợp với thay đổi lối sống. A
  • 67.
  • 68.
  • 69.
  • 70. Liệu pháp statin theo hiệu lực (ADA 2017)
  • 71. Đặc điểm Atorvas Fluvas Lovas Pravas Rosuvas Simvas ↓ LDL theo liều 38 – 54 % (10 – 80) 17 – 33 % (20 – 80) 29 – 48 % (20 – 80) 19 – 40 % (10 – 40) 52 – 63 % (10 – 40) 28 – 48 % (10 – 80) Thời gian bán hủy 15 – 30 0.2 – 2.3 2.9 1.3 – 2.8 19 2 - 3 Hòa tan Mỡ Mỡ Mỡ Nước Nước Mỡ Chuyển hóa qua CYP 450 & đồng phân 3A4 2C9 3A4 3A4 2C9 (ít) 3A4, 3A5 Ảnh hưởng của thức ăn Không Có ↑ hấp thu ↓ hấp thu Không Không Thời gian dùng thuốc Tối Đi ngủ Vào bữa ăn Ngủ Bất kỳ Tối CÁC THUỐC NHÓM STATIN Up to date 18.1 năm 2010. 2. Mục tiêu và nguyên tắc điều trị rối loạn lipid máu.
  • 72. Atorvastatin (Lipitor) and Pitavastatin ( Livalo) increased incidence of new onset DM
  • 73.
  • 74. Khuyến cáo (ADA -2017) Mức độ Đối với bệnh nhân ĐTĐ < 40 tuổi có các yếu tố nguy cơ BTMXV , xét sử dụng liệu pháp Statin cường độ trung bình hoặc cường độ cao và thay đổi lối sống. C Đối với bệnh nhân ĐTĐ độ tuổi 40-75 năm không có yếu tố nguy cơ BTMXV, xem xét sử dụng liệu pháp Statin cường độ trung bình và thay đổi lối sống . A Đối với bệnh nhân ĐTĐ ở độ tuổi 40-75 năm có các yếu tố nguy cơ BTMXV, xét sử dụng liệu pháp statin cường độ cao và thay đổi lối sống. B
  • 75. Tuổi Yếu tố nguy cơ Khuyến cáo cường độ statin * < 40 tuổi -Không -YTNC của BTMXV** -BTMXV -Không -Trung bình hoặc cao - Cao 40-75 tuổi -Không -YTNC của BTMXV -BTMXV -BTMXV và LDL.C ≥50 mg/dl (1,3 mmol/l) ở bn không dung nạp statin liều cao -Trung bình -Cao -Cao -Trung bình + Ezetimibe >75 tuổi -Không -YTNC của BTMXV -BTMXV -BTMXV và LDL.C≥ 50mg./l (1,3 mmol/l) ở bn không dung nạp statin liều cao -Trung bình -Trung bình hoặc cao -Cao -Trung bình +Ezetimibe *bổ sung vào thay đổi lối sống **LDL.C≥ 100mg/dl ( 2,6 mmol/),THA,hút thuốc lá,thừa cân-béo phì, tiền sử gia đình BTMXV sớm. Khuyến cáo ADA(2017) sử dụng statins
  • 76. Khuyến cáo (ADA-2017) Mức độ Đối với bệnh nhân ĐTĐ > 75 tuổi không có yếu tố nguy cơ BTMXV, xét sử dụng liệu pháp statin cường độ trung bình phối hợp thay đổi lối sống. B Đối với bệnh nhân bị ĐTĐ ở tuổi >75 năm có các yếu tố nguy cơ BTMXV, xét sử dụng liệu pháp statin cường độ trung bình hoặc cao và thay đổi lối sống. B Trong thực hành lâm sàng, sự cung cấp có thể cần phải điều chỉnh cường độ của liệu pháp statin dựa vào đáp ứng của từng bệnh nhân với thuốc (ví dụ, tác dụng phụ, dung nạp thuốc, nồng độ LDL.C) E
  • 77. Liệu pháp kết hợp thuốc làm giảm LDL. cholesterol
  • 78. Khuyến cáo (ADA-2017) Mức độ Bổ sung nhóm Ezetimibe vào liệu pháp Statin cường độ trung bình cho thấy có lợi ích trên tim mạch so với liệu pháp Statin cường độ trung bình đơn độc và có thể được xem xét cho những bệnh nhân có hội chứng vành cấp gần đây với LDL cholesterol ≥50 mg/dL (1,3 mmol /L) hoặc cho những bệnh nhân không dung nạp khi điều trị bằng Statin cường độ cao. A Statin chống chỉ định trên phụ nữ mang thai. B
  • 79.
  • 80.
  • 81. Statins và Ezetimibe • Nghiên cứu IMPRO-IT (The IMProved Reduction of Outcomes : Vytorin Efficacy International Trial ) là một thử nghiệm ngẫu nhiên so sánh việc bổ sung các Ezetimibe vào điều trị simvastatin so với sử dụng simvastatin một mình. Đối tượng ≥ 50 tuổi đã có HC vành cấp trong vòng 10 ngày trước và nồng độ LDL cholesterol ≥ 50 mg / dL (1,3 mmol / L).
  • 82. Statins và thuốc ức chế PCSK9 • Các thử nghiệm về kiểm soát và giả dược đánh giá việc bổ sung các chất ức chế PCSK9 mới (Evolocumab và Alirocumab), đã đạt liều dung nạp tối đa của liệu pháp statin trong những người tham gia đều có nguy cơ cao đối với BTMXV chứng minh giảm LDL.C từ 36% đến 59%.
  • 83. Monoclonal antibody inhibitors of proprotein convertase subtilisin– kexin type 9 (PCSK9)
  • 84. • Monoclonal antibody inhibitors of proprotein convertase subtilisin–kexin type 9 (PCSK9) serine protease một protein điều chỉnh việc tái chế các thụ thể LDL, gần đây đã được chấp thuận bởi FDA • Chất ức chế PCSK9 đang thăm dò, thấy an toàn và hiệu quả, có thể làm cho đạt được mức mục tiêu của cholesterol gây xơ vữa cho một phần lớn hơn của BN tăng cholesterol máu nặng.
  • 85. • Những tác nhân này cần được xem như là một liệu pháp hổ trợ cho bệnh nhân ĐTĐ có nguy cơ cao về biến cố BTMXV, những người đòi hỏi hạ thấp thêm LDL.C hoặc người yêu cầu nhưng lại không dung nạp với điều trị statin cường độ cao. • Điều quan trọng là phải lưu ý rằng tác dụng của thuốc mới này trên tiên lượng BTMXV chưa rỏ và giai đoạn 4 đang được tiến hành.
  • 86. 86 MECHANISMS OF ACTION OF STATINS AND MAB AGAINST PCSK9 PCSK9: From discovery to therapeutic Applications – Michel Farnier - Archives of Cardiovascular Disease (2014) 107, 58—66 Statins + PCSK9 inhibitors : may prove synergic
  • 87.
  • 88.
  • 89.
  • 90. Chất ức chế tổng hợp apo B
  • 91. • Chất ức chế tổng hợp apo B • Mipomersen, dạng tiêm, khi được kết hợp với liều tối đa chấp nhận điều trị hạ lipid máu, có thể làm giảm LDL-C bằng cách thêm 25% ở bệnh nhân FH đồng hợp tử, nhưng ngay cả việc bổ sung các mipomersen không đạt được đề nghị mục tiêu LDL-C trong đại đa số các bệnh nhân FH đồng hợp tử. • Ngoài ra, phản ứng tiêm tại chỗ, gan nhiểm mở và tăng men gan là phổ biến.
  • 92.
  • 93. Chất ức chế protein vận chuyển ty thể (Microsomal transfer protein inhibitors) (MTPI)
  • 94. • Chất ức chế protein vận chuyển ty thể (microsomal transfer protein inhibitors (MTPI) • Lomitapide, chất ức chế vận chuyển triglyceride ty thể, cũng có thể làm giảm mức độ LDL-C lên đến 50% ở những bệnh nhân FH đồng hợp tử với dung nạp tối đa hạ lipid máu điều trị và tách LDL • Tuy nhiên cơ chế hoạt động của nó, tác dụng phụ đường tiêu hóa và tăng enzym gan và nhiểm mỡ gan là thường gặp .
  • 96. • Chất giống (mimetics) ApoA1 là một nhóm thuốc được thiết kế để bắt chước tác động của ApoA1 và HDL-C để đảo ngược sự tiến triển của xơ vữa động mạch
  • 97. Thanh lọc hạt LDL • Do nguy cơ nhiễm độc gan, mipomersen và lomitapide chỉ sẵn có thông qua đánh giá rủi ro và chiến lược giảm nhẹ chương trình. Đối với những bệnh nhân tăng cholesterol máu nặng, thanh lọc LDL có thể được xem xét. •
  • 98. Tiêu chí chuyên gia hiệp hội lipid quốc gia về tăng cholessterol gia đình Chỉ định của Cục Thực Phẩm Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) Thanh lọc LDL có thể xem xét cho những bệnh nhân theo dõi sau 6 tháng, không được đáp ứng tương xứng với liều dung nạp tối đa: _ Tăng TC gia đình đồng hợp tử chức năng với LDL- C≥300 mg/dL (hoặc non–HDL-C ≥330 mg/dL) _ Tăng TC gia đình dị hợp tử chức năng với LDL-C≥300 mg/dL (hoặc non–HDL-C ≥330 mg/dL) kèm 0 đến 1 yếu tố nguy cơ -Tăng TC gia đình dị hợp tử chức năng với LDL-C≥200 mg/dL (hoặc non–HDL-C ≥230 mg/dL) và đặc điểm nguy cơ cao , như là 2 yếu tố nguy cơ hoặc tăng lipoprotein (a) ≥50 mg/dL sử dụng thử nghiệm không nhạy đồng phân. _ Tăng TC gia đình dị hợp tử chức năng với LDL-C≥ 160 mg/dL (hoặc non–HDL-C ≥ 190 mg/dL) và các đặc điểm nguy cơ cao (bệnh mạch vành từ trước, các bệnh tim mạch khác, hoặc ĐTĐ) Thanh lọc LDL có thể xem xét cho những bệnh nhân thất bại tiết thực và dùng thuốc liều tối đa ít nhất 2 loại thuốc hạ lipid máu ít nhất 6 tháng thêm vào bất kỳ 1 trong những tiêu chuẩn sau : _ Tăng TC gia đình đồng hợp tử với LDL-C ≥500 mg/dL _ Tăng TC gia đình dị hợp tử với LDL-C ≥300 mg/dL _ _ Tăng TC gia đình dị hợp tử chức năng với LDL-C ≥200 mg/dL ở bệnh nhân có bệnh mạch vành Thanh lọc hạt LDL
  • 99. Điều trị về thành phần hoặc mục tiêu các lipoprotein khác
  • 100. • Tăng TG máu : thay đổi chế độ ăn uống và lối sống bao gồm cả kiêng rượu. • TG ≥ 1000 mg/dL khuyến cáo điều trị ngay lập tức (dẫn xuất fibrate và /hoặc omega 3) để giảm nguy cơ viêm tụy cấp . • HDL.C thấp thường kèm tăng TG, là mô hình phổ biến nhất của RLLP máu ở ĐTĐ týp 2.
  • 101. • TG rất cao (≥ 500 mg / dL) mục tiêu là làm giảm TG dưới 500 mg / dL để giảm nguy cơ viêm tụy • TG từ 500-999 mg/dL, thuốc giảm TG máu hoặc statinS (nếu không có tiền sử viêm tụy) có thể lựa chọn loại thuốc đầu tiên là hợp lý. • BN có TG 200-499 mg/dL, statins là tác nhân hiệu quả nhất về giảm nồng độ cholesterol gây xơ vữa và apoB
  • 102.
  • 103. • Tuy nhiên, các bằng chứng cho việc sử dụng các loại thuốc mà mục tiêu về các thành phần của lipid là ít chú trọng hơn so với điều trị bằng statin. • Trong một thử nghiệm lớn ở những bệnh nhân bị bệnh ĐTĐ, sử dụng Fenofibrate không làm giảm biến cố tim mạch nói chung.
  • 104. Statin và Fibrate • Phối hợp (statin và fibrate) có liên quan với tăng nguy cơ cho mức độ bất thường men gan , viêm cơ và tiêu cơ vân. • Nguy cơ tiêu cơ vân là phổ biến hơn với liều cao statins và suy thận. • Nguy cơ càng cao hơn khi statin được kết hợp với Gemfibrozil so với Fenofibrate.
  • 105.
  • 106.  Ít có tác dụng ngoại ý được báo cáo lên FDA  Hơn 3.4 triệu trường hợp được kê đơn phối hợp fenofibrate và statin (ngoại trừ cerivastatin) Số trường hợp hủy cơ vân trong điều trị phối hợp cao ở cerivastatin Jones & Davidson. Am J Cardiol 2005;95:120-2 Số trường hợp hủy cơ vân / 1 triệu đơn thuốc phối hợp với statin (ngoại trừ cerivastatin) 0.58 8.6 Fenofibrate Gemfibrozil Numberofcasesreported permillionprescriptions 0 10 5 1 2 3 4 6 7 8 9 6,641,000 đơn thuốc 3,419,000 đơn thuốc Tăng 15 lần
  • 107. Khuyến cáo ( ADA- 2017) Mức độ Phối hợp (statin/fibrate) đã không được chứng minh cải thiện thiện BTMXV thường không được khuyến cáo . A Phối hợp Statin và Fenofibrate có thể được xem xét cho những nam bệnh nhân có cả TG ≥ 204 mg/dL (2,3 mmol/L) và HDL cholesterol ≤ 34 mg/dL (0,9 mmol/L) . B
  • 108. Khuyến cáo (ADA – 2017) Mức độ Điều trị phối hợp (Statin/Niacin) đã không chứng minh thêm lợi ích về tim mạch so với liệu pháp Statin đơn thuần và có thể làm tăng nguy cơ đột quỵ và thường không được khuyến khích . A
  • 110. • Sàng lọc bilan lipid là mục tiêu chính để phòng ngừa biến chứng tim mạch. • Cần chú ý thêm Non HDL.C, ApoB và LDL.P • Chú ý tăng lipid máu thứ phát • Kiểm soát đường huyết liên quan tăng TG • Các biện pháp thay đổi lối sống cần cá nhân hóa • Điều trị tích cực sớm RLLPM làm giảm đáng kể nguy cơ BTMXV. • Cần xác định hiệu lực statin khi sử dụng. • Phối hợp statin và ezetimibe có hiệu quả và hạn chế tác dụng không mong muốn.
  • 111. • Lưu ý viêm tụy cấp do tăng TG • Một số phương tiện và thuốc mới như • Thanh lọc hạt LDL • Chất ức chế PCSK9 • Chất ức chế protein vận chuyển ty thể • Chất ức chế tổng hợp apo B • Đồng vận APOLIPOPROTEIN A1 Đã và đang được triễn khai và áp dụng