SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 71
BS. CKII NGUYỄN THỊ NGỌC LINH
BỘ MÔN NỘI – ĐHYD
Đối tượng Y 6. Ngày 9/9/2014
1
N I DUNGỘN I DUNGỘ
1. Đ nh ngh aị ĩ
2. Nh c l iắ ạ
- C u trúc th nấ ậ
- Ch c năng th nứ ậ
- Các tiêu chu n ch n đoánẩ ẩ
3. Đi u trề ị
- Bi t các NN gây STC, đi u tr theo NNế ề ị
- M c tiêu đi u trụ ề ị
- Các bi n pháp đi u trệ ề ị
- Đi u tr phòng ng a STCề ị ừ
4. Tiên l ngượ
2
I. Định nghĩaI. Định nghĩa
 Tổn thương thận cấp: tình trạng suy giảm độ lọc
cầu thận đột ngột (vài giờ đến vài ngày) -> ứ đọng
các sản phẩm azot máu, RL nước-điện giải -kiềm
toan
 5% BN nhập viện, 30% BN nằm ICU
 Việc chẩn đoán xác định nguyên nhân trước thận,
tại thận, sau thận rất quan trọng -> điều trị sớm,
ngăn chặn tổn thương thận không hồi phục
3
C u trúc th nấ ậC u trúc th nấ ậ
4
2 quả thận
Bàng quang
Niệu đạo, tiền
liệt tuyến
2 niệu quản
Conducting & Storage
components
C U TRÚC H Ti T Ni UẤ Ệ Ế Ệ
14-1b
V TH NỎ Ậ
T YỦ
TH NẬ
NHÚ TH NẬ
THÁP TH NẬ
ĐÀI BỂ
TH NẬ
Ni UỆ
Qu NẢ
VÙNG V TH NỎ Ậ
VÙNG T Y TH NỦ Ậ
Đ N V CH AƠ Ị Ứ
NĂNG TH N:Ậ
NEPHRON
N M V VÀ T YẰ Ở Ỏ Ủ
TH NẬ
BỂ THẬN
C u trúc vi th . Th n c t d cấ ể ậ ắ ọ
ĐƠN VỊ THẬN-
NEPHRON
1.CẦU THẬN
2.OL GẦN
3.QUAI HENLE
4.OL XA
5.ỐNG GÓP
1. C U TH NẦ Ậ
2. M CH MÁU TH NẠ Ậ
-ĐML N VÀ TRUNGỚ
BÌNH
MM NHỎ
3. NG TH NỐ Ậ
4. MÔ KẼ
TH NẬ
Đ N V TH N- NEPHRON. M I TH N CÓ 1 TRI U NEPHRONƠ Ị Ậ Ỗ Ậ Ệ
Ch c năng th nứ ậCh c năng th nứ ậ
10
Ch c năng th nứ ậCh c năng th nứ ậ
1. Đào th i các s n ph m chuy n hóaả ả ẩ ể
trong c th (creatinin, ure…), ch tơ ể ấ
đ cộ
2. Cân b ng n i môiằ ộ
- N c và các ch t đi n gi iướ ấ ệ ả
- Toan ki mề
3. N i ti tộ ế
◦ Renin
◦ Erytropoetin
◦ 1,25 (OH)2 D3 (calcitriol)
◦ Prostadglandine
11
Kidney - Internal Micro AnatomyKidney - Internal Micro Anatomy
 Nephron – the functional unit of kidney
◦ Three physiological processes: 1) filtration, 2) reabsorption , and 3) secretion
◦ These three processes cooperate to achieve the various functions of the kidney
◦ Different sites → different primary functions
L c qua c u th n 180l/N:ọ ầ ậ
Nước, chất điện giải: Na+
, Cl-
,
HCO3
-
, K+
, Ca2+
, Mg2+
, HPO4
2-,
Glucose
Creatinin , ure, a.amin…
ng th n tái h p thu vào máuố ậ ấ
99-100%: glucose, a.amin,
vitamin,Na, n c, ure, HCO3,ướ
ch t đi n gi i: K, Ca, Mg…ấ ệ ả
theo nhu c uầ
ng th n bài ti t:ố ậ ế
creatinin, ure, Na,
n c, K,H+…ướ
Đào th i 1%ả
1-1,8l/N N cướ
ti uể
Histology of Filtration MembraneHistology of Filtration Membrane
1) Endothelium of glomerulus
◦ Single layer of capillary endothelium with fenestrations
◦ Prevents RBC passage;WBCs use diapedesis to get out
3. tiêu chuẩn chẩn đoán3. tiêu chuẩn chẩn đoán
 T/C LS:
 1. Tiểu ít < 400ml/N, vô niệu < 100 ml/N, vô niệu hoàn
toàn < 50ml/ngày
 2. 50% dạng không thiểu niệu (thể tích nước
tiểu>500ml/ngày).
14
II
1. Ch n đoán xác đ nhẩ ị1. Ch n đoán xác đ nhẩ ị
 Nhiều tiêu chuẩn (KDIGO 2012)
1. Creatinin máu ≥ 0,3 mg/dL (26,5 mol/L)
trong 48g hoặc
2. Creatinin máu ≥ 1,5 lần so với ban đầu
trong vòng 7 ngày trước đó hoặc
3. V nước tiểu < 0,5 ml/kg/h x 6g
15
Tiêu chuẩn R.I.F.L.E. trong tổn thương thận cấp
Phaân loïaiPhaân loïai Creùatinine HTCreùatinine HT Ñoä loïc caàuÑoä loïc caàu
thaänthaän
GFRGFR
V nöôùc tieåuV nöôùc tieåu
RRiskisk
( Nguy cô )( Nguy cô )
CreùHT taêng XCreùHT taêng X
1,51,5
GFR giaûmGFR giaûm
>25%>25%
<0,5ml/Kg/h<0,5ml/Kg/h
x6hx6h
IInjurynjury
( Toån( Toån
thöông)thöông)
CreùHT taêng X 2CreùHT taêng X 2 GFR giaûmGFR giaûm
>50%>50%
<0,5ml/Kg/h<0,5ml/Kg/h
x12hx12h
FFailureailure
( Suy thaän)( Suy thaän)
CreùHT taêng X 3CreùHT taêng X 3
HoaëcHoaëc
CreHTCreHT ≥≥ 4mg% vaø4mg% vaø
taêng caáp > 0,5mgtaêng caáp > 0,5mg
%%
GFR giaûmGFR giaûm
>75%>75%
<0,3ml/Kg/h x<0,3ml/Kg/h x
24h24h
Voâ nieäu>12hVoâ nieäu>12h
LLostost
( Maát CN( Maát CN
Suy thaän caáp keùo daøi treân 4 tuaànSuy thaän caáp keùo daøi treân 4 tuaàn
Phân loại AKIN (Acute Kidney Injury Network)
Giai
đo nạ
Creatinine V n c ti uướ ể
1 Tăng ≥ 0,3 mg/dL ho cặ
> 1,5-1,9 l n giá tr ban đ uầ ị ầ
< 0,5ml/kg /h x 6 h-12h
2 Tăng > 2-2,9 l n giá tr ban đ uầ ị ầ < 0,5ml/kg /h ≥ 12h
3 -Tăng > 4mg/dL ho cặ
- tăng > 3 l n giá tr ban đ u ho cầ ị ầ ặ
- Kh i đ u thay th th nở ầ ế ậ
< 0,3ml/kg /h ≥ 24h
ho c Vô ni u ≥ 12hặ ệ
Đi UTRỀ ỊĐi UTRỀ Ị
T NTH NG TH N C PỔ ƯƠ Ậ ẤT NTH NG TH N C PỔ ƯƠ Ậ Ấ
1. Đi u tr theo nguyên nhânề ị1. Đi u tr theo nguyên nhânề ị
2. Đi u ch nh n c đi n gi iề ỉ ướ ệ ả2. Đi u ch nh n c đi n gi iề ỉ ướ ệ ả
3. Đi u tr bi n ch ngề ị ế ứ3. Đi u tr bi n ch ngề ị ế ứ
4. Phòng ng aừ4. Phòng ng aừ
18
2. Ch n đoán nguyên nhân STC:ẩ2. Ch n đoán nguyên nhân STC:ẩ
tr c th n, t i th n, sau th nướ ậ ạ ậ ậtr c th n, t i th n, sau th nướ ậ ạ ậ ậ
19
1. Xác đ nh nguyên nhân suy th n c pị ậ ấ1. Xác đ nh nguyên nhân suy th n c pị ậ ấ
TR CTH NƯỚ Ậ : gi m t i máu th n (60-70%)ả ướ ậ
1. Gi mV n i m ch:ả ộ ạ
- M t d ch ngoài t bào: ph ng, tiêu ch y, ói, m t máu, m t n c, dùng l i ti uấ ị ế ỏ ả ấ ấ ướ ợ ể
- Tái phân b d ch trong c th : ph ng, viêm t y c p, HCTH, suy dinh d ng,ố ị ơ ể ỏ ụ ấ ưỡ
b nh gan ti n tri nệ ế ể
2. Gi m cung l ng tim:ả ượ RL CN c tim: NMCT, BTMCTCB, suy tim, RL nh p tim,ơ ị
b nh c tim, b nh van tim,THA, tâm ph m nệ ơ ệ ế ạ
3. Dãn m ch ngo i biên:ạ ạ thu c h áp, nhi m trùng, suy v th ng th n,ố ạ ễ ỏ ượ ậ magne,
 O2,  CO2
4. Co maïch thaän n ngặ : epinephrin, taêng calci maùu,nhieãm truøng
huyeát,HC gan thận
UCMC, UCTT ,Khaùng vieâm nonsteroid, cyclosporine A
20
4. MÔ KẼ
3. NGỐ
TH NẬ
1. MM NH -Ỏ
VI M CHẠ
1. MM L NỚ
và TRUNG
BÌNH
2. B L C U TH NẦ Ậ
CÁC NN GÂY T N TH NGỔ ƯƠ
TH N C PẬ Ấ
2.2. STC tại thậnSTC tại thận: phức tạp: phức tạp
(nhu mô thận hoặc BL mạch máu)20-40%(nhu mô thận hoặc BL mạch máu)20-40%
22
BL M CH MÁUẠBL M CH MÁUẠ
1. MM l n và trung bìnhớ
- Thuyên t c ĐM th n 2 bên: m ng x v a,ắ ậ ả ơ ữ
huy t kh i, phình ĐMế ố
 T c t nh m ch th n huy t kh iắ ĩ ạ ậ ế ố
2. MM nh : THA ác tính, lupus, DIC, HC tánỏ
huy t ure tăng (HUS), ban XH gi m ti u c uế ả ể ầ
HK (TTP), thai k : ti n s n gi t ,, HC HELPỳ ề ả ậ
( Hemophylus Elevated Liver enzyme Platelet)-
STC sau sanh.
23
24
B nh c uệ ầ
th nậ
1. BL
m chạ
máu
BL ng th nố ậ
(HTOT C p)ấ
Viêm
mô
kẽ
B nh c u th nệ ầ ậB nh c u th nệ ầ ậ
◦ Th ng g p 2 NN chínhườ ặ
◦ 1. VCT c p: h u nhi m LCT, lupus, VCTấ ậ ễ
ti n tri n nhanh, HC Henoch Schonlein, HCế ể
Goodpasture …
◦ 2. HCTH: ít g p h n,ặ ơ
25
C u trúc qu n c u th nấ ả ầ ậC u trúc qu n c u th nấ ả ầ ậ
26
3. BL ng th n (HTOT c p)ố ậ ấ3. BL ng th n (HTOT c p)ố ậ ấ
 Do thi u máu th n: các nguyên nhân gây STC tr c th nế ậ ướ ậ
n ng và kéo dàiặ
 Đ c ch tộ ấ
◦ -T ngoài đ a vào: ch t c n quang, kháng sinhừ ư ấ ả
(aminoglycoside, vancomycine), acyclovir, indinavir,
thuoác gây mê (enflurane), hoùa tr li u (ciplastin),ị ệ
amphotericin B, methotrexate, ethylene glycol…
◦ -Do c th t o ra: ti u hemoglobin (tán huy t), ti uơ ể ạ ể ế ể
myoglobin (ly gi i c vân do ch n th ng, đ ng kinh,ả ơ ấ ươ ộ
thu c statin), acid uric (gout, HC ly gi i b u),ố ả ướ
protein (đa u t y).ủ
27
VIÊM MÔ K C P:Ẽ ẤVIÊM MÔ K C P:Ẽ Ấ
 D ng: kháng sinh (beta-lactam, sulfonamide, quinolone,ị ứ
rifampin…), kháng viên non-steroid, allopurinol, l i ti u….ợ ể
 Nhi m trùng đài b th nễ ể ậ
 B nh h th ng (lupu)ệ ệ ố
 Thâm nhi m: lymphoma, ung th máu, sarcoidosisễ ư
 Viêm : h i ch ng Sjogren…ộ ứ
28
Ho i t ng th n c p do thi u máu, đ c ch tạ ử ố ậ ấ ế ộ ấHo i t ng th n c p do thi u máu, đ c ch tạ ử ố ậ ấ ế ộ ấ
29
Gi m t i máu th nả ướ ậGi m t i máu th nả ướ ậ
30
Giảm áp lực lọc
cầu thận
GI M VẢ
MÁU Đ NẾ
TH NẬ
Ho I T TẠ Ử Ế
BÀO Bi UỂ
MÔ ngỐ
th nậ
T CẮ
NGH NẼ
ng th nỐ ậ
32
Các ch s quan tr ng giúp phân bi t STCỉ ố ọ ệCác ch s quan tr ng giúp phân bi t STCỉ ố ọ ệ
tr c th n và t i th nướ ậ ạ ậtr c th n và t i th nướ ậ ạ ậ
 FE Na < 1%
 Natri niệu (mEq/L) < 20
 Creatinin niệu/cr máu > 40
Creatinin huyết tương
 P thẩm thấu nước tiểu > 500
(mOsm/kg H20)
 BUN/creatinin máu > 20
 Cặn lắng NT sạch
FE Na (Fraction Excretion of sodium): phân suất thải
Na= Na niệu x Cr máu x 100
Na máu x Cr niệu
> 1%
> 40
< 20
< 350
< 10-15
B t th ng, tr h tấ ườ ụ ạ
nâu bùn
STC trước thận
STC sau th n. 5-10%ậSTC sau th n. 5-10%ậ
1. Do tắc nghẽn cơ học
- Phì đại TLT lành tính, ác tính
- U, sỏi cổ bàng quang - niệu đạo
- Tắc nghẽn niệu quản 2 bên do sỏi, u tử cung xâm lấn, xơ hóa
sau phúc mạc…
2. Tắc nghẽn cơ năng
- Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (amitriptyllin…), giảm co thắt
(spasmaverin, buscopan…), ephedrine
- Bàng quang thần kinh: ĐTĐ, tổn thương cột sống –tủy, BL
thần kinh: viêm não, TBMMN
- Viêm bàng quang
33
STC sau th n:ậSTC sau th n:ậ
34
C Bàngổ
quang- ni uệ
đ oạ
Ni u qu nệ ả
4. Điều trị
tổn thương thận cấp
Phức tạp và khó khăn
35
STC TRƯỚC THẬN:
Ngưng ngay các thuốc gây độc thận hoặc làm giảm
tưới máu thận đang được sử dụng
•Thuốc hạ áp, lợi tiểu nếu HA thấp
•KS aminoglycoside, amphotericin B,thuốc
cản quang…
•Thuốc giảm đau NSAID
•Thuốc ức chế men chuyển, uc thụ thể
•Hóa trị liệu ung thư: cyclosporin,
tacrolimus,
36
Ti u ĐM vàoể
c u th nầ ậ
Ti u ĐM ra c uể ầ
th nậ
GFR Gi MẢ
KHI Gi M T I MÁU TH NẢ ƯỚ Ậ
Ti U ĐM VÀO DÃN RAỂ
PROSTADGLANDINE
Ti u ĐM ra co l iể ạ
ANGIOTENSIN II
DUY TRÌ GFR
KHI Gi M T IẢ ƯỚ
MÁU TH NẬ
NH NG Ti U ĐMƯ Ể
RA C NG DÃNŨ
LUÔN
UC MEN CHUY N,Ể
CH N TH THẸ Ụ Ể
Ti U ĐM VÀO DÃNỂ
RA
PROSTADGLANDINE
GFR V N Gi MẪ Ả
NH NG Ti U ĐMƯ Ể
VÀO KHÔNG DÃN
RA Đ CƯỢ
DO THU C KHÁNGỐ
VIÊM NSAIDS (UC
PROSTADGLANDINE)
DU Ti U ĐM RA COỂ
L IẠ
ANGIOTENIN II
GFR V N Gi MẪ Ả
KHI Gi MẢ
T I MÁUƯỚ
TH NẬ
Đi u tr t n th ng th n c pề ị ổ ươ ậ ấĐi u tr t n th ng th n c pề ị ổ ươ ậ ấ
 Bù nước, điện giải: đánh giá BN có bị quá tải nước
• Khám LS dấu thiếu nước: khát nước, không mồ
hôi, TM cổ xẹp, hạ HA tư thế, phổi trong
• Đặt CVP theo dõi, cân nặng/N. ĐB lớn tuổi, suy
tim, suy thận
• Truyền thử 500ml dịch, nếu CVP tăng 5cm -> suy
tim
• Ion đồ: TD natri máu/2 ngày. Nếu Na giảm: nhập
nhiều nước. Na tăng: thiếu nước
41
Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ
Các loại dịch: tùy thuộc thành phần dịch mất
• Truyền máu: bn mất máu
• Huyết tương, NaCl 0,9%: VPM, VTC, truyền
lầm nhóm máu
• Mất dịch dạ dày: ói mửa , tiêu chảy. NaCl
0,9% + KCl 10% 10-20ml/L
• Mất dịch ruột non, dịch mật: NaCl 0,9% +
NaHCO3
• Tiêu chảy: dextrose 5%, KCl 40 mEq/L +
NaHCO3
42
TP d ch c th (mEq/L)ị ơ ểTP d ch c th (mEq/L)ị ơ ể
Na K Cl
D dày 20-80 5-20 100-150ạ
Ru t non 100-140 5-15 90- 130ộ
M h i tràng 45-135 3-15 20-115ở ồ
Tiêu ch y 10-90 10-80 10-110ả
M hôi 10-30 3-10 10-35ồ
Ph i 140 5 110ổ
M t 120-140 5-15 80-120ậ
43
Đi u tr STC tr c th n do gi m Vmáu ĐM l uề ị ướ ậ ả ưĐi u tr STC tr c th n do gi m Vmáu ĐM l uề ị ướ ậ ả ư
thông hi u quệ ảthông hi u quệ ả
1. Suy tim.
• Điều tị tích cực suy tim: lợi tiểu quai, tăng co
bóp, giảm tiền tải- hậu tải, thuốc chống loạn nhịp
• CVP: hướng dẫn bù dịch
• Phải chấp nhận tình trạng tăng azot nhẹ- vừa
phải
2. Xơ gan
• Việc tính toán bù dịch rất khó khăn
• Tiên lượng tốt nếu do lợi tiểu, nhiễm trùng, thiếu
nước. Xấu nếu là HC gan thận.
• Chọc tháo dịch cổ trướng + albumin
44
Đi u tr ho i t ng th n c pề ị ạ ử ố ậ ấĐi u tr ho i t ng th n c pề ị ạ ử ố ậ ấ
Điều trị STC giai đọan khởi đầu:
 Phát hiện và điều trị ngay các nguyên nhân gây STC ( tiếp tục các
bước điều trị STC trước thận): như bù dịch, chống choáng, giải tỏa
tắc nghẽn, ngưng thuốc độc thận…
 Test Lasix
• Mục đích: 1) ngăn ngừa, giảm mức độ nặng của STC, chuyển
dạng vô niệu thành không thiểu niệu.
2) Giúp việc truyền dịch dễ dàng hơn.
• Tác dụng: có hiệu quả khi sử dụng sớm trong giai đoạn đầu STC
(ngay khi truyền lầm nhóm máu, ly giải cơ vân)
• Dùng khi BN đã được truyền dịch đầy đủ nhưng thiểu niệu kéo
dài
45
Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ
Furosemide (Lasix) ống 2 ml 20 mg
- Liều lượng 80-400mg TMC
Lập lại/4-6h nếu chưa đáp ứng, không >1000mg
Có thể BTTĐ 20mg/h. Liều cao hơn không hiệu quả
mà độc tính lên tai
- Nếu đáp ứng, giảm liều lasix dần, duy trì NT
1000ml/N
- Ít hiệu quả khi:
 STC kéo dài > 36h
 Creatinin > 5-6 mg%
Lưu ý: Lợi tiểu có thể làm STC nặng thêm nếu đánh
giá sai trình trạng thiếu nước của BN
46
Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ
Dopamin:
• Chất dãn mạch thận chọn lọc, tăng lượng máu -> thận,
giảm tái hấp thu Na => có tác dụng lợi tiểu, tăng lượng
NT
• Liều 1µg/kg/ph
• Hiệu quả bàn cãi, thậm chí gây hại: thiếu máu ruột, loạn
nhịp, thiếu máu cơ tim
• Không nên sử dụng thường quy trong STC, trừ trường
hợp choáng cần hỗ trợ tuần hoàn
47
Đi u tr bi n ch ngề ị ế ứĐi u tr bi n ch ngề ị ế ứ
2.2 Điều trị STC trong giai đọan thiểu/vô niệu
a. Cân bằng nước
• Nước nhập/N = nước mất không nhận biết (400-600ml)
+ nước mất đo được (NT, dịch dạ dày, tiêu chảy)
• Hạn chế muối < 2g/ngày
• Nước mất không nhận biết bù bằng dextrose 10%
• Nước mất đo được: NaCl 0,9%, 0,45%, NaHCO3-
nếu
NaHCO3-
< 20mEq/L
48
Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ
b. Cân bằng điện giải
- Lượng Na nhập = Na mất mỗi ngày qua NT -> đo nồng độ Na
máu/2 ngày tại
- K+
: gần như luôn luôn tăng
- Biến chứng: RL nhịp tim, rung thất, ngưng tim -> TD ion đồ +
ECG
- Điều trị tăng K máu
 Ngưng ngay thuốc, thức ăn chứa K: DD lactate Ringer, lợi
tiểu giữ K, NSAID, UCMC, chẹn beta
 Cắt lọc mô họai tử, điều trị nhiễm trùng
 Giảm thóai biến đạm nội sinh: cung cấp đầy đủ calo.
 Kali máu tăng nhanh khi STC kèm chấn thương dập nát mô,
họai tử, nhiễm trùng 49
Đi u tr tăng kali máuề ịĐi u tr tăng kali máuề ị
1) Calci gluconate, calci chloride 10% . Liều 10-30ml TM . Ổn định tế bào
cơ tim
Cách dùng: Calci gluconate 10% 0,5ml 2 ống TMC
Lập lại sau 5-15ph nếu ECG không thay đổi
2) Insulin/glucosa: Insulin tăng thậu nhận K vào trong tế bào.
Glucoza ngừa hạ đường huyết -> không cần truyền
glucose khi ĐH > 250 mg%.
Cách dùng: Insulin R 5-10 đv TM + glucoza 25-50g TM (glucoza 30%
100ml TTM)
hoặc Insulin 5-10đv pha vào chai glucose 30% 100ml TTM
Có thể lập lại mỗi giờ khi cần. Tác dụng kéo dài 4-6h
3) NaHCO3 : kiềm hóa máu đưa K vào tế bào. Ít hiệu quả, dùng khi kèm toan
hóa máu. Liều HCO3-
: 50-150 mEq TM
DD NaHCO3-
có các nồng độ 5%, 4,2%, 1,4% (5g NaHCO3 # 60 mEq HCO3-
)
VD: NaHCO3 5% 100ml TTM cung cấp 60 mEq HCO3-
50
Các m c đ tăng Kali máuứ ộCác m c đ tăng Kali máuứ ộ
- Mức độ:
 Tăng K nhẹ 5,5 mEq/L + ECG
BT
 Tăng K trung bình: 5,5- 6,5
mEq/L + ECG bình thường
 Tăng K nặng > 6,5mEq/L và hoặc
thay đổi ECG (sóng T cao nhọn
đối xứng QRS dãn rộng, NTT
thất, rung thất).
 Nguy cơ tử vong: K > 7,5mEq/L
và ECG mất sóng P, QRS dãn
rộng, loạn nhịp thất
51
ECG tăng K máuECG tăng K máu
52
53
Đi u tr tăng kali máuề ịĐi u tr tăng kali máuề ị
4. Resin trao đổi ion Na/K: 1g resin trao đổi 1mEq K+
qua ruột, hấp thu lại 1mEq Na+
• Liều: Kayexalate 30-60g uống tùy mức độ tăng K
máu
• Cách dùng: Kayexalate 15 g 1-2 gói uống + sorbitol
5g 2 gói pha nước uống (có tác dụng làm tăng nhu
động ruột, nhuận trường) x 3-4 lần/ngày
• Biến chứng: gây THA, phù, suy tim nặng hơn.
• Thụt tháo: 50g resin + 50 ml sorbitol 70% 150 ml
nước, thụt giữ 2-3 giờ.
• Biến chứng: viêm loét đường tiêu hóa, hoại tử ruột
-> ít sử dụng Uống 60g Kayexalate giảm 60 mEq K
máu (# giảm [K+/máu] 1mEq/L) 54
Đi u tr tăng kali máuề ịĐi u tr tăng kali máuề ị
5. Kích thích beta:
Albuterol 10 mg + 4 ml NaCl 0,9% phun khí dung.
Ventolin 1 ml 0,5 mg TM, TB.
Được ưa chuộng trong suy thận > bicarbonate
Biến chứng: nhịp nhanh , tức ngực
6. Lợi tiểu: furosemide, thiazide
7. Lọc máu: khi điều trị nội thất bại
Thẩm phân phúc mạc: hiệu quả giảm K máu chỉ bằng 15-20% so
với lọc máu.
55
56
TIM
Tế bào
Mạch máu
K+
K+
K+
K+
K+
K+
Insulin
NaHCO3
-
B
-
Ruột
Resin trao đổi Ion
Calci -TM
Thận Nhân tạo
Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ
 H calci máu ít g p, nh không c n đi u tr .ạ ặ ẹ ầ ề ị
N u n ng do ly gi i c vân, viêm t y c p, sauế ặ ả ơ ụ ấ
truy n NaHCO3ề
Calci gluconate 10% 1-2 ngTMCố
 Toan hóa máu: đi u tr khi RA < 15 mEq/Lề ị
ho c pH máu < 7,2ặ
CT bù HCO3 = [24- HCO3-
bn] x 0,6 x CN
Bù 25% trong 8h, 25% / 16h -> bù 50% /24h
Ki m tra sau 24h và ti p t c đi u tr thích h pể ế ụ ề ị ợ
57
Các bi n ch ng khácế ứCác bi n ch ng khácế ứ
Tăng natri máu: mất nước không bù hoàn đủ,
nên dùng dung dịch: NACl 0,45%
Tăng phosphat: tránh dùng phosphalugel,
varogel…
Tăng acid uric < 15mg%, không cần điều trị
Thiếu máu: nhẹ, ít khi cần điều trị
Nhiễm trùng
Giai đoạn tiểu nhiều: do đào thải các chất hòa
tan, nước ứ đọng. Không “chạy đua” theo lượng
nước tiểu
58
Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ
Các bi n ch ng khácế ứ
a. BC tim mạch:
- Suy tim, THA: thường do truyền dịch quá tải +
bệnh tim sẵn có
- Viêm màng ngoài tim, tràn dịch MT -> lọc máu
b. BC tiêu hóa
- XHTH: thường gặp trong STC sau chấn thương,
hậu phẫu (stress)
c. Nhiễm trùng
59
Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ
3. Điều trị STC giai đoạn phục hồi
 Giai đoạn tiểu nhiều nhưng chưa hồi phục hoàn toàn
 Kiểm tra các bilan về nước, điện giải, kiềm toan để điều chỉnh
lại thích hợp
 Thường xảy ra BC nhiễm trùng
 Chú ý các thuốc độc thận và điều chỉnh liều thuốc theo mức độ
suy thận
 Chế độ ăn uống: BN ăn uống lại, tránh dinh dưỡng kém làm
thận lâu hồi phục
 Nếu BN phục hồi hoàn toàn, tiểu nhiều, BUN creatinin trở
về bình thường trong vòng 24-48g-> xuất viện, tái khám
mỗi tháng
60
CH Đ DINH D NGẾ Ộ ƯỠCH Đ DINH D NGẾ Ộ ƯỠ
Năng l ng toàn b 20-30 Kcal/kg/Nượ ộ
Suy dinh d ng là 1 y u t nguy c đ c l p và t vong BNưỡ ế ố ơ ộ ậ ử ở
- Carbohydrate 3-5g/kg/N.
- M 0,8-1g/kg/Nỡ
- Đ m 0,8 -1g/kg/N n u ch a đi u tr thay th th n.ạ ế ư ề ị ế ậ
1-1,5g/kg/N n u đang th n nhân t oế ậ ạ
1,7g/kg/N n u th n nhân t o liên t c ho c tăng chuy nế ậ ạ ụ ặ ể
hóa.
Nên ăn b ng đ ng mi ng:ằ ườ ệ
- duy trì nhu đ ng ru t, gi m teo niêm m c ru t.ộ ộ ả ạ ộ
- tránh nguy c loét d dày xu t huy t do stress, do RL huy tơ ạ ấ ế ế
h c trong suy th n.ọ ậ
BN không ăn đ c => đ t ng nuôi ăn.ượ ặ ố
61
Đi u tr suy th n c p sau th nề ị ậ ấ ậĐi u tr suy th n c p sau th nề ị ậ ấ ậ
 Ph n l n c n ph u thu t, thamầ ớ ầ ẫ ậ
kh o s m BS ng ai ni uả ớ ọ ệ
 T c ngh n do phì đ i TLT: đ tắ ẽ ạ ặ
thông ti u, m bàng quang ra da,ể ở
ph u thu t TLTẫ ậ
 T c ngh n ni u qu n: soi NQ, đ tắ ẽ ệ ả ặ
catheter d n l u NQ, m ni uẫ ư ở ệ
qu n ra da, ph u thu t l y s iả ẫ ậ ấ ỏ …
62
Phòng ng a suy th n c pừ ậ ấPhòng ng a suy th n c pừ ậ ấ
Nguyên t c chungắNguyên t c chungắ
1. Tránh tình trạng giảm tưới máu thận
• Bù dịch, máu đầy đủ ở những bn sau phẫu thuật, ói mửa, tiêu
chảy -> khám LS kỹ, TD HA, cân nặng, nước tiểu, làm XN.
-> Chú ý thuốc lợi tiểu, thuốc hạ HA làm giảm tưới máu
thận.
 Lưu ý: Lượng nước mất không nhận biết gia tăng (sốt, khó
thở) . Tăng 10
2. Dùng thuốc thận trọng ở những bn có nguy cơ STC: ĐTĐ,
lớn tuổi, béo phì, suy tim, bệnh thận sẵn có.
• Không nên sử dụng thuốc độc thận trên nhóm bn nguy cơ này.
• Không phối hợp nhiều thuốc độc thận cùng 1 lúc
• Nếu buộc phải sử dụng -> phòng ngừa STC 63
STC do KS nhóm aminoglycosideSTC do KS nhóm aminoglycoside
1. Đặc điểm: xuất hiện sau 5-7 ngày, thời gian dùng càng lâu , tỉ
lệ STC càng cao (30% STC sau dùng 1 tuần tăng đến 50% sau
dùng 2 tuần). Là NN hàng đầu gây STC do thuốc (1/3). STC
dạng không thiểu niệu, thường kèm hạ K máu
2. Biện pháp điều trị:
• - Dùng ngày một lần ít gây độc tính hơn, vẫn hiệu quả (tác
dụng hậu KS)
• -Dùng thuốc ít độc hơn. Mức độ độc tính neltimycine>
gentamycine> amikacine> tobramycine
•
• - Giảm liều khi suy thận
• - Kiểm tra XN creatinin máu ngày thứ 5 sau khi dùng thuốc ->
phát hiện sớm STC do thuốc, kiểm tra nồng độ thuốc.
• - Tốt nhất nên thay bằng KS khác nếu được, không dùng chung
thuốc độc thận khác
64
STC do thuốc cản quang:STC do thuốc cản quang:
Đặc điểm: chụp CQ ngày càng sử dụng rộng rãi. thường
xuất hiện 48-72g sau chụp cản quang, STC không
thiểu niệu, FeNa < 1%
Biện pháp điều trị
• Acetylcystein (mycomyst, acemuc gói 200mg) 600mg uống x
2 lần trong 2-3 ngày (vào ngày hôm trước và 1-2 ngày ngay
sau khi chụp cản quang).
• Thuốc rẻ tiền, ít tác dụng phụ, hiệu quả còn bàn cãi
• Bù đủ dịch: truyền dịch tốt hơn uống.
Truyền NaCl 0,9 % TTM 1-1,5 ml/kg/giờ x 12 giờ trước và sau
thủ thuật.
VD NaCl 0,9% 500ml 1 chai TTM xxxg/ph truyền 12g trước và
ngay sau khi chụp CQ
Nếu có chỉ định chụp lại, phải chở CN thận ổn định hoặc sau 48g
nếu BN không suy thận
65
STC do tăng acid uric máuSTC do tăng acid uric máu
 HC ly giải bướu gặp trong BN ung thư, gout.HC ly giải bướu gặp trong BN ung thư, gout.
Thường kèm tăng phosphat, giảm canxi máuThường kèm tăng phosphat, giảm canxi máu
 Truyền dịch tích cực, uống nhiều nướcTruyền dịch tích cực, uống nhiều nước
 Allopurinol 300mg/ngàyAllopurinol 300mg/ngày
 Kiềm hóa nước tiểu (NaHCO3-) -> tránh kết tủaKiềm hóa nước tiểu (NaHCO3-) -> tránh kết tủa
tinh thễ urate tại thận.tinh thễ urate tại thận.
4.
66
Phòng ngừa suy thận cấpPhòng ngừa suy thận cấp
Biện pháp riêngBiện pháp riêng
4. Metformin: ngưng sử dụng metformin 48g trước vàMetformin: ngưng sử dụng metformin 48g trước và
sau thủ thuậtsau thủ thuật
5. STC do ly giải cơ vân, tán huyết5. STC do ly giải cơ vân, tán huyết
- Truyền dịch tích cực 200-1000ml/giờTruyền dịch tích cực 200-1000ml/giờ
- Bicarbonate ngừa kết tủa thành trụ trong ống thận.Bicarbonate ngừa kết tủa thành trụ trong ống thận.
- Mục tiêu: nước tiểu > 100ml/giờ, pH > 6,5Mục tiêu: nước tiểu > 100ml/giờ, pH > 6,5
67
Ch đ nh th n nhân t oỉ ị ậ ạCh đ nh th n nhân t oỉ ị ậ ạ
2 vấn đề lớn
1. Có cần thận nhân tạo không?
2. Khi nào khởi đầu thận nhân tạo?
Dựa vào LS và biến chứng, không dựa đơn thuần
creatinin
1. Quá tải: phù phổi cấp
2. HC ure huyết tăng: bệnh cảnh não, viêm màg
ngoài tim
3. RL toan kiềm
4. RL điện giải
Nếu không có BC, kéo dài thời gian càng lâu càng
tốt, chờ thận phục hồi 68
Ch đ nh th n nhân t oỉ ị ậ ạCh đ nh th n nhân t oỉ ị ậ ạ
 Tùy trường hợp cụ thể, dựa vào biến chứng, không dựa
đơn thuần creatinin và BUN
1. Thiểu niệu hoặc vô niệu
2. Creatinin máu 8-10mg%, BUN> 100 mg%
3. Quá tải tuần hoàn: OAP không đáp ứng điều trị nội
4. RL điện giải không đáp ứng điều trị nội (tăng K,Ca máu)
5. Tăng ure huyết gây triệu chứng: bệnh cảnh não, viêm
màng ngoài tim
6. Toan hóa máu
 Chỉ định lọc máu sớm hơn nếu STC đi kèm bệnh cơ bản
nặng: ngộ độc thuốc (ethanol, methylene glycol, lithium),
phỏng nặng, tai biến sản khoa, ong đốt hoặc các tình trạng
tăng chuyển hóa
 Chọn lựa biện pháp điều trị thay thế thận tùy thuộc NN và
BL kèm
69
K t qu và Tiên l ng suy th n c pế ả ượ ậ ấK t qu và Tiên l ng suy th n c pế ả ượ ậ ấ
 Kết quả: CN thận có thể hồi phục trong vòng vài ngày, tháng
tùy thuộc NN, mức độ nặng, điều trị nhanh chóng và thích
hợp hay không
 Tiên lượng
 Tỉ lệ sống 50%.
 Tử vong thường do kèm bệnh lý nặng, suy đa cơ quan
(suy hô hấp, suy gan) ,nhiễm trùng
 (60-90% BN nhiễm trùng, 30% do thuốc, 15% BC sản
phụ khoa)
 Tiên lượng xấu: nam, lớn tuổi, creatinin máu > 3 mg%,
thiểu - vô niệu, suy đa cơ quan.
 20-60% cần thận nhân tạo. 20% bn tiến triển dần -> suy
thận mạn cần thận nhân tạo
 => STC là một yếu tố nguy cơ của STM 70
K t lu nế ậK t lu nế ậ
 Cần phát hiện sớm STC đặc biệt ở các BN có yếu tố nguy
cơ
 Việc chẩn đoán NN của STC đôi khi khó khăn nhưng rất
cần thiết trong điều trị và tiên lượng
 Điều trị sớm, tích cực STC trước thận -> ngăn ngừa
HTOT cấp
 Phát hiện và điều trị ngay các biến chứng nguy hiểm có thể
gây tử vong
 Có chỉ định thay thế thận kịp thời và chọn biện pháp điều
trị thay thế thận thích hợp
71

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTTran Huy Quang
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCSoM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

La actualidad más candente (20)

XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 

Similar a Tổn thương thận cấp

ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thậnHOANGHUYEN178
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaNhung Lê Thị
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhSoM
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014docnghia
 
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯBỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬTGreat Doctor
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Nguyễn Như
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteThanhHinTrn12
 
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpThanh Liem Vo
 

Similar a Tổn thương thận cấp (20)

ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
 
Benh than man y4
Benh than man y4Benh than man y4
Benh than man y4
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
 
Gout
GoutGout
Gout
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯBỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 

Más de SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Más de SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Último

SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 

Último (19)

SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 

Tổn thương thận cấp

  • 1. BS. CKII NGUYỄN THỊ NGỌC LINH BỘ MÔN NỘI – ĐHYD Đối tượng Y 6. Ngày 9/9/2014 1
  • 2. N I DUNGỘN I DUNGỘ 1. Đ nh ngh aị ĩ 2. Nh c l iắ ạ - C u trúc th nấ ậ - Ch c năng th nứ ậ - Các tiêu chu n ch n đoánẩ ẩ 3. Đi u trề ị - Bi t các NN gây STC, đi u tr theo NNế ề ị - M c tiêu đi u trụ ề ị - Các bi n pháp đi u trệ ề ị - Đi u tr phòng ng a STCề ị ừ 4. Tiên l ngượ 2
  • 3. I. Định nghĩaI. Định nghĩa  Tổn thương thận cấp: tình trạng suy giảm độ lọc cầu thận đột ngột (vài giờ đến vài ngày) -> ứ đọng các sản phẩm azot máu, RL nước-điện giải -kiềm toan  5% BN nhập viện, 30% BN nằm ICU  Việc chẩn đoán xác định nguyên nhân trước thận, tại thận, sau thận rất quan trọng -> điều trị sớm, ngăn chặn tổn thương thận không hồi phục 3
  • 4. C u trúc th nấ ậC u trúc th nấ ậ 4
  • 5. 2 quả thận Bàng quang Niệu đạo, tiền liệt tuyến 2 niệu quản Conducting & Storage components C U TRÚC H Ti T Ni UẤ Ệ Ế Ệ
  • 6. 14-1b V TH NỎ Ậ T YỦ TH NẬ NHÚ TH NẬ THÁP TH NẬ ĐÀI BỂ TH NẬ Ni UỆ Qu NẢ
  • 7. VÙNG V TH NỎ Ậ VÙNG T Y TH NỦ Ậ Đ N V CH AƠ Ị Ứ NĂNG TH N:Ậ NEPHRON N M V VÀ T YẰ Ở Ỏ Ủ TH NẬ BỂ THẬN C u trúc vi th . Th n c t d cấ ể ậ ắ ọ
  • 8. ĐƠN VỊ THẬN- NEPHRON 1.CẦU THẬN 2.OL GẦN 3.QUAI HENLE 4.OL XA 5.ỐNG GÓP
  • 9. 1. C U TH NẦ Ậ 2. M CH MÁU TH NẠ Ậ -ĐML N VÀ TRUNGỚ BÌNH MM NHỎ 3. NG TH NỐ Ậ 4. MÔ KẼ TH NẬ Đ N V TH N- NEPHRON. M I TH N CÓ 1 TRI U NEPHRONƠ Ị Ậ Ỗ Ậ Ệ
  • 10. Ch c năng th nứ ậCh c năng th nứ ậ 10
  • 11. Ch c năng th nứ ậCh c năng th nứ ậ 1. Đào th i các s n ph m chuy n hóaả ả ẩ ể trong c th (creatinin, ure…), ch tơ ể ấ đ cộ 2. Cân b ng n i môiằ ộ - N c và các ch t đi n gi iướ ấ ệ ả - Toan ki mề 3. N i ti tộ ế ◦ Renin ◦ Erytropoetin ◦ 1,25 (OH)2 D3 (calcitriol) ◦ Prostadglandine 11
  • 12. Kidney - Internal Micro AnatomyKidney - Internal Micro Anatomy  Nephron – the functional unit of kidney ◦ Three physiological processes: 1) filtration, 2) reabsorption , and 3) secretion ◦ These three processes cooperate to achieve the various functions of the kidney ◦ Different sites → different primary functions L c qua c u th n 180l/N:ọ ầ ậ Nước, chất điện giải: Na+ , Cl- , HCO3 - , K+ , Ca2+ , Mg2+ , HPO4 2-, Glucose Creatinin , ure, a.amin… ng th n tái h p thu vào máuố ậ ấ 99-100%: glucose, a.amin, vitamin,Na, n c, ure, HCO3,ướ ch t đi n gi i: K, Ca, Mg…ấ ệ ả theo nhu c uầ ng th n bài ti t:ố ậ ế creatinin, ure, Na, n c, K,H+…ướ Đào th i 1%ả 1-1,8l/N N cướ ti uể
  • 13. Histology of Filtration MembraneHistology of Filtration Membrane 1) Endothelium of glomerulus ◦ Single layer of capillary endothelium with fenestrations ◦ Prevents RBC passage;WBCs use diapedesis to get out
  • 14. 3. tiêu chuẩn chẩn đoán3. tiêu chuẩn chẩn đoán  T/C LS:  1. Tiểu ít < 400ml/N, vô niệu < 100 ml/N, vô niệu hoàn toàn < 50ml/ngày  2. 50% dạng không thiểu niệu (thể tích nước tiểu>500ml/ngày). 14
  • 15. II 1. Ch n đoán xác đ nhẩ ị1. Ch n đoán xác đ nhẩ ị  Nhiều tiêu chuẩn (KDIGO 2012) 1. Creatinin máu ≥ 0,3 mg/dL (26,5 mol/L) trong 48g hoặc 2. Creatinin máu ≥ 1,5 lần so với ban đầu trong vòng 7 ngày trước đó hoặc 3. V nước tiểu < 0,5 ml/kg/h x 6g 15
  • 16. Tiêu chuẩn R.I.F.L.E. trong tổn thương thận cấp Phaân loïaiPhaân loïai Creùatinine HTCreùatinine HT Ñoä loïc caàuÑoä loïc caàu thaänthaän GFRGFR V nöôùc tieåuV nöôùc tieåu RRiskisk ( Nguy cô )( Nguy cô ) CreùHT taêng XCreùHT taêng X 1,51,5 GFR giaûmGFR giaûm >25%>25% <0,5ml/Kg/h<0,5ml/Kg/h x6hx6h IInjurynjury ( Toån( Toån thöông)thöông) CreùHT taêng X 2CreùHT taêng X 2 GFR giaûmGFR giaûm >50%>50% <0,5ml/Kg/h<0,5ml/Kg/h x12hx12h FFailureailure ( Suy thaän)( Suy thaän) CreùHT taêng X 3CreùHT taêng X 3 HoaëcHoaëc CreHTCreHT ≥≥ 4mg% vaø4mg% vaø taêng caáp > 0,5mgtaêng caáp > 0,5mg %% GFR giaûmGFR giaûm >75%>75% <0,3ml/Kg/h x<0,3ml/Kg/h x 24h24h Voâ nieäu>12hVoâ nieäu>12h LLostost ( Maát CN( Maát CN Suy thaän caáp keùo daøi treân 4 tuaànSuy thaän caáp keùo daøi treân 4 tuaàn
  • 17. Phân loại AKIN (Acute Kidney Injury Network) Giai đo nạ Creatinine V n c ti uướ ể 1 Tăng ≥ 0,3 mg/dL ho cặ > 1,5-1,9 l n giá tr ban đ uầ ị ầ < 0,5ml/kg /h x 6 h-12h 2 Tăng > 2-2,9 l n giá tr ban đ uầ ị ầ < 0,5ml/kg /h ≥ 12h 3 -Tăng > 4mg/dL ho cặ - tăng > 3 l n giá tr ban đ u ho cầ ị ầ ặ - Kh i đ u thay th th nở ầ ế ậ < 0,3ml/kg /h ≥ 24h ho c Vô ni u ≥ 12hặ ệ
  • 18. Đi UTRỀ ỊĐi UTRỀ Ị T NTH NG TH N C PỔ ƯƠ Ậ ẤT NTH NG TH N C PỔ ƯƠ Ậ Ấ 1. Đi u tr theo nguyên nhânề ị1. Đi u tr theo nguyên nhânề ị 2. Đi u ch nh n c đi n gi iề ỉ ướ ệ ả2. Đi u ch nh n c đi n gi iề ỉ ướ ệ ả 3. Đi u tr bi n ch ngề ị ế ứ3. Đi u tr bi n ch ngề ị ế ứ 4. Phòng ng aừ4. Phòng ng aừ 18
  • 19. 2. Ch n đoán nguyên nhân STC:ẩ2. Ch n đoán nguyên nhân STC:ẩ tr c th n, t i th n, sau th nướ ậ ạ ậ ậtr c th n, t i th n, sau th nướ ậ ạ ậ ậ 19
  • 20. 1. Xác đ nh nguyên nhân suy th n c pị ậ ấ1. Xác đ nh nguyên nhân suy th n c pị ậ ấ TR CTH NƯỚ Ậ : gi m t i máu th n (60-70%)ả ướ ậ 1. Gi mV n i m ch:ả ộ ạ - M t d ch ngoài t bào: ph ng, tiêu ch y, ói, m t máu, m t n c, dùng l i ti uấ ị ế ỏ ả ấ ấ ướ ợ ể - Tái phân b d ch trong c th : ph ng, viêm t y c p, HCTH, suy dinh d ng,ố ị ơ ể ỏ ụ ấ ưỡ b nh gan ti n tri nệ ế ể 2. Gi m cung l ng tim:ả ượ RL CN c tim: NMCT, BTMCTCB, suy tim, RL nh p tim,ơ ị b nh c tim, b nh van tim,THA, tâm ph m nệ ơ ệ ế ạ 3. Dãn m ch ngo i biên:ạ ạ thu c h áp, nhi m trùng, suy v th ng th n,ố ạ ễ ỏ ượ ậ magne,  O2,  CO2 4. Co maïch thaän n ngặ : epinephrin, taêng calci maùu,nhieãm truøng huyeát,HC gan thận UCMC, UCTT ,Khaùng vieâm nonsteroid, cyclosporine A 20
  • 21. 4. MÔ KẼ 3. NGỐ TH NẬ 1. MM NH -Ỏ VI M CHẠ 1. MM L NỚ và TRUNG BÌNH 2. B L C U TH NẦ Ậ CÁC NN GÂY T N TH NGỔ ƯƠ TH N C PẬ Ấ
  • 22. 2.2. STC tại thậnSTC tại thận: phức tạp: phức tạp (nhu mô thận hoặc BL mạch máu)20-40%(nhu mô thận hoặc BL mạch máu)20-40% 22
  • 23. BL M CH MÁUẠBL M CH MÁUẠ 1. MM l n và trung bìnhớ - Thuyên t c ĐM th n 2 bên: m ng x v a,ắ ậ ả ơ ữ huy t kh i, phình ĐMế ố  T c t nh m ch th n huy t kh iắ ĩ ạ ậ ế ố 2. MM nh : THA ác tính, lupus, DIC, HC tánỏ huy t ure tăng (HUS), ban XH gi m ti u c uế ả ể ầ HK (TTP), thai k : ti n s n gi t ,, HC HELPỳ ề ả ậ ( Hemophylus Elevated Liver enzyme Platelet)- STC sau sanh. 23
  • 24. 24 B nh c uệ ầ th nậ 1. BL m chạ máu BL ng th nố ậ (HTOT C p)ấ Viêm mô kẽ
  • 25. B nh c u th nệ ầ ậB nh c u th nệ ầ ậ ◦ Th ng g p 2 NN chínhườ ặ ◦ 1. VCT c p: h u nhi m LCT, lupus, VCTấ ậ ễ ti n tri n nhanh, HC Henoch Schonlein, HCế ể Goodpasture … ◦ 2. HCTH: ít g p h n,ặ ơ 25
  • 26. C u trúc qu n c u th nấ ả ầ ậC u trúc qu n c u th nấ ả ầ ậ 26
  • 27. 3. BL ng th n (HTOT c p)ố ậ ấ3. BL ng th n (HTOT c p)ố ậ ấ  Do thi u máu th n: các nguyên nhân gây STC tr c th nế ậ ướ ậ n ng và kéo dàiặ  Đ c ch tộ ấ ◦ -T ngoài đ a vào: ch t c n quang, kháng sinhừ ư ấ ả (aminoglycoside, vancomycine), acyclovir, indinavir, thuoác gây mê (enflurane), hoùa tr li u (ciplastin),ị ệ amphotericin B, methotrexate, ethylene glycol… ◦ -Do c th t o ra: ti u hemoglobin (tán huy t), ti uơ ể ạ ể ế ể myoglobin (ly gi i c vân do ch n th ng, đ ng kinh,ả ơ ấ ươ ộ thu c statin), acid uric (gout, HC ly gi i b u),ố ả ướ protein (đa u t y).ủ 27
  • 28. VIÊM MÔ K C P:Ẽ ẤVIÊM MÔ K C P:Ẽ Ấ  D ng: kháng sinh (beta-lactam, sulfonamide, quinolone,ị ứ rifampin…), kháng viên non-steroid, allopurinol, l i ti u….ợ ể  Nhi m trùng đài b th nễ ể ậ  B nh h th ng (lupu)ệ ệ ố  Thâm nhi m: lymphoma, ung th máu, sarcoidosisễ ư  Viêm : h i ch ng Sjogren…ộ ứ 28
  • 29. Ho i t ng th n c p do thi u máu, đ c ch tạ ử ố ậ ấ ế ộ ấHo i t ng th n c p do thi u máu, đ c ch tạ ử ố ậ ấ ế ộ ấ 29
  • 30. Gi m t i máu th nả ướ ậGi m t i máu th nả ướ ậ 30 Giảm áp lực lọc cầu thận GI M VẢ MÁU Đ NẾ TH NẬ Ho I T TẠ Ử Ế BÀO Bi UỂ MÔ ngỐ th nậ T CẮ NGH NẼ ng th nỐ ậ
  • 31.
  • 32. 32 Các ch s quan tr ng giúp phân bi t STCỉ ố ọ ệCác ch s quan tr ng giúp phân bi t STCỉ ố ọ ệ tr c th n và t i th nướ ậ ạ ậtr c th n và t i th nướ ậ ạ ậ  FE Na < 1%  Natri niệu (mEq/L) < 20  Creatinin niệu/cr máu > 40 Creatinin huyết tương  P thẩm thấu nước tiểu > 500 (mOsm/kg H20)  BUN/creatinin máu > 20  Cặn lắng NT sạch FE Na (Fraction Excretion of sodium): phân suất thải Na= Na niệu x Cr máu x 100 Na máu x Cr niệu > 1% > 40 < 20 < 350 < 10-15 B t th ng, tr h tấ ườ ụ ạ nâu bùn STC trước thận
  • 33. STC sau th n. 5-10%ậSTC sau th n. 5-10%ậ 1. Do tắc nghẽn cơ học - Phì đại TLT lành tính, ác tính - U, sỏi cổ bàng quang - niệu đạo - Tắc nghẽn niệu quản 2 bên do sỏi, u tử cung xâm lấn, xơ hóa sau phúc mạc… 2. Tắc nghẽn cơ năng - Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (amitriptyllin…), giảm co thắt (spasmaverin, buscopan…), ephedrine - Bàng quang thần kinh: ĐTĐ, tổn thương cột sống –tủy, BL thần kinh: viêm não, TBMMN - Viêm bàng quang 33
  • 34. STC sau th n:ậSTC sau th n:ậ 34 C Bàngổ quang- ni uệ đ oạ Ni u qu nệ ả
  • 35. 4. Điều trị tổn thương thận cấp Phức tạp và khó khăn 35
  • 36. STC TRƯỚC THẬN: Ngưng ngay các thuốc gây độc thận hoặc làm giảm tưới máu thận đang được sử dụng •Thuốc hạ áp, lợi tiểu nếu HA thấp •KS aminoglycoside, amphotericin B,thuốc cản quang… •Thuốc giảm đau NSAID •Thuốc ức chế men chuyển, uc thụ thể •Hóa trị liệu ung thư: cyclosporin, tacrolimus, 36
  • 37. Ti u ĐM vàoể c u th nầ ậ Ti u ĐM ra c uể ầ th nậ GFR Gi MẢ
  • 38. KHI Gi M T I MÁU TH NẢ ƯỚ Ậ Ti U ĐM VÀO DÃN RAỂ PROSTADGLANDINE Ti u ĐM ra co l iể ạ ANGIOTENSIN II DUY TRÌ GFR
  • 39. KHI Gi M T IẢ ƯỚ MÁU TH NẬ NH NG Ti U ĐMƯ Ể RA C NG DÃNŨ LUÔN UC MEN CHUY N,Ể CH N TH THẸ Ụ Ể Ti U ĐM VÀO DÃNỂ RA PROSTADGLANDINE GFR V N Gi MẪ Ả
  • 40. NH NG Ti U ĐMƯ Ể VÀO KHÔNG DÃN RA Đ CƯỢ DO THU C KHÁNGỐ VIÊM NSAIDS (UC PROSTADGLANDINE) DU Ti U ĐM RA COỂ L IẠ ANGIOTENIN II GFR V N Gi MẪ Ả KHI Gi MẢ T I MÁUƯỚ TH NẬ
  • 41. Đi u tr t n th ng th n c pề ị ổ ươ ậ ấĐi u tr t n th ng th n c pề ị ổ ươ ậ ấ  Bù nước, điện giải: đánh giá BN có bị quá tải nước • Khám LS dấu thiếu nước: khát nước, không mồ hôi, TM cổ xẹp, hạ HA tư thế, phổi trong • Đặt CVP theo dõi, cân nặng/N. ĐB lớn tuổi, suy tim, suy thận • Truyền thử 500ml dịch, nếu CVP tăng 5cm -> suy tim • Ion đồ: TD natri máu/2 ngày. Nếu Na giảm: nhập nhiều nước. Na tăng: thiếu nước 41
  • 42. Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ Các loại dịch: tùy thuộc thành phần dịch mất • Truyền máu: bn mất máu • Huyết tương, NaCl 0,9%: VPM, VTC, truyền lầm nhóm máu • Mất dịch dạ dày: ói mửa , tiêu chảy. NaCl 0,9% + KCl 10% 10-20ml/L • Mất dịch ruột non, dịch mật: NaCl 0,9% + NaHCO3 • Tiêu chảy: dextrose 5%, KCl 40 mEq/L + NaHCO3 42
  • 43. TP d ch c th (mEq/L)ị ơ ểTP d ch c th (mEq/L)ị ơ ể Na K Cl D dày 20-80 5-20 100-150ạ Ru t non 100-140 5-15 90- 130ộ M h i tràng 45-135 3-15 20-115ở ồ Tiêu ch y 10-90 10-80 10-110ả M hôi 10-30 3-10 10-35ồ Ph i 140 5 110ổ M t 120-140 5-15 80-120ậ 43
  • 44. Đi u tr STC tr c th n do gi m Vmáu ĐM l uề ị ướ ậ ả ưĐi u tr STC tr c th n do gi m Vmáu ĐM l uề ị ướ ậ ả ư thông hi u quệ ảthông hi u quệ ả 1. Suy tim. • Điều tị tích cực suy tim: lợi tiểu quai, tăng co bóp, giảm tiền tải- hậu tải, thuốc chống loạn nhịp • CVP: hướng dẫn bù dịch • Phải chấp nhận tình trạng tăng azot nhẹ- vừa phải 2. Xơ gan • Việc tính toán bù dịch rất khó khăn • Tiên lượng tốt nếu do lợi tiểu, nhiễm trùng, thiếu nước. Xấu nếu là HC gan thận. • Chọc tháo dịch cổ trướng + albumin 44
  • 45. Đi u tr ho i t ng th n c pề ị ạ ử ố ậ ấĐi u tr ho i t ng th n c pề ị ạ ử ố ậ ấ Điều trị STC giai đọan khởi đầu:  Phát hiện và điều trị ngay các nguyên nhân gây STC ( tiếp tục các bước điều trị STC trước thận): như bù dịch, chống choáng, giải tỏa tắc nghẽn, ngưng thuốc độc thận…  Test Lasix • Mục đích: 1) ngăn ngừa, giảm mức độ nặng của STC, chuyển dạng vô niệu thành không thiểu niệu. 2) Giúp việc truyền dịch dễ dàng hơn. • Tác dụng: có hiệu quả khi sử dụng sớm trong giai đoạn đầu STC (ngay khi truyền lầm nhóm máu, ly giải cơ vân) • Dùng khi BN đã được truyền dịch đầy đủ nhưng thiểu niệu kéo dài 45
  • 46. Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ Furosemide (Lasix) ống 2 ml 20 mg - Liều lượng 80-400mg TMC Lập lại/4-6h nếu chưa đáp ứng, không >1000mg Có thể BTTĐ 20mg/h. Liều cao hơn không hiệu quả mà độc tính lên tai - Nếu đáp ứng, giảm liều lasix dần, duy trì NT 1000ml/N - Ít hiệu quả khi:  STC kéo dài > 36h  Creatinin > 5-6 mg% Lưu ý: Lợi tiểu có thể làm STC nặng thêm nếu đánh giá sai trình trạng thiếu nước của BN 46
  • 47. Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ Dopamin: • Chất dãn mạch thận chọn lọc, tăng lượng máu -> thận, giảm tái hấp thu Na => có tác dụng lợi tiểu, tăng lượng NT • Liều 1µg/kg/ph • Hiệu quả bàn cãi, thậm chí gây hại: thiếu máu ruột, loạn nhịp, thiếu máu cơ tim • Không nên sử dụng thường quy trong STC, trừ trường hợp choáng cần hỗ trợ tuần hoàn 47
  • 48. Đi u tr bi n ch ngề ị ế ứĐi u tr bi n ch ngề ị ế ứ 2.2 Điều trị STC trong giai đọan thiểu/vô niệu a. Cân bằng nước • Nước nhập/N = nước mất không nhận biết (400-600ml) + nước mất đo được (NT, dịch dạ dày, tiêu chảy) • Hạn chế muối < 2g/ngày • Nước mất không nhận biết bù bằng dextrose 10% • Nước mất đo được: NaCl 0,9%, 0,45%, NaHCO3- nếu NaHCO3- < 20mEq/L 48
  • 49. Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ b. Cân bằng điện giải - Lượng Na nhập = Na mất mỗi ngày qua NT -> đo nồng độ Na máu/2 ngày tại - K+ : gần như luôn luôn tăng - Biến chứng: RL nhịp tim, rung thất, ngưng tim -> TD ion đồ + ECG - Điều trị tăng K máu  Ngưng ngay thuốc, thức ăn chứa K: DD lactate Ringer, lợi tiểu giữ K, NSAID, UCMC, chẹn beta  Cắt lọc mô họai tử, điều trị nhiễm trùng  Giảm thóai biến đạm nội sinh: cung cấp đầy đủ calo.  Kali máu tăng nhanh khi STC kèm chấn thương dập nát mô, họai tử, nhiễm trùng 49
  • 50. Đi u tr tăng kali máuề ịĐi u tr tăng kali máuề ị 1) Calci gluconate, calci chloride 10% . Liều 10-30ml TM . Ổn định tế bào cơ tim Cách dùng: Calci gluconate 10% 0,5ml 2 ống TMC Lập lại sau 5-15ph nếu ECG không thay đổi 2) Insulin/glucosa: Insulin tăng thậu nhận K vào trong tế bào. Glucoza ngừa hạ đường huyết -> không cần truyền glucose khi ĐH > 250 mg%. Cách dùng: Insulin R 5-10 đv TM + glucoza 25-50g TM (glucoza 30% 100ml TTM) hoặc Insulin 5-10đv pha vào chai glucose 30% 100ml TTM Có thể lập lại mỗi giờ khi cần. Tác dụng kéo dài 4-6h 3) NaHCO3 : kiềm hóa máu đưa K vào tế bào. Ít hiệu quả, dùng khi kèm toan hóa máu. Liều HCO3- : 50-150 mEq TM DD NaHCO3- có các nồng độ 5%, 4,2%, 1,4% (5g NaHCO3 # 60 mEq HCO3- ) VD: NaHCO3 5% 100ml TTM cung cấp 60 mEq HCO3- 50
  • 51. Các m c đ tăng Kali máuứ ộCác m c đ tăng Kali máuứ ộ - Mức độ:  Tăng K nhẹ 5,5 mEq/L + ECG BT  Tăng K trung bình: 5,5- 6,5 mEq/L + ECG bình thường  Tăng K nặng > 6,5mEq/L và hoặc thay đổi ECG (sóng T cao nhọn đối xứng QRS dãn rộng, NTT thất, rung thất).  Nguy cơ tử vong: K > 7,5mEq/L và ECG mất sóng P, QRS dãn rộng, loạn nhịp thất 51
  • 52. ECG tăng K máuECG tăng K máu 52
  • 53. 53
  • 54. Đi u tr tăng kali máuề ịĐi u tr tăng kali máuề ị 4. Resin trao đổi ion Na/K: 1g resin trao đổi 1mEq K+ qua ruột, hấp thu lại 1mEq Na+ • Liều: Kayexalate 30-60g uống tùy mức độ tăng K máu • Cách dùng: Kayexalate 15 g 1-2 gói uống + sorbitol 5g 2 gói pha nước uống (có tác dụng làm tăng nhu động ruột, nhuận trường) x 3-4 lần/ngày • Biến chứng: gây THA, phù, suy tim nặng hơn. • Thụt tháo: 50g resin + 50 ml sorbitol 70% 150 ml nước, thụt giữ 2-3 giờ. • Biến chứng: viêm loét đường tiêu hóa, hoại tử ruột -> ít sử dụng Uống 60g Kayexalate giảm 60 mEq K máu (# giảm [K+/máu] 1mEq/L) 54
  • 55. Đi u tr tăng kali máuề ịĐi u tr tăng kali máuề ị 5. Kích thích beta: Albuterol 10 mg + 4 ml NaCl 0,9% phun khí dung. Ventolin 1 ml 0,5 mg TM, TB. Được ưa chuộng trong suy thận > bicarbonate Biến chứng: nhịp nhanh , tức ngực 6. Lợi tiểu: furosemide, thiazide 7. Lọc máu: khi điều trị nội thất bại Thẩm phân phúc mạc: hiệu quả giảm K máu chỉ bằng 15-20% so với lọc máu. 55
  • 57. Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ  H calci máu ít g p, nh không c n đi u tr .ạ ặ ẹ ầ ề ị N u n ng do ly gi i c vân, viêm t y c p, sauế ặ ả ơ ụ ấ truy n NaHCO3ề Calci gluconate 10% 1-2 ngTMCố  Toan hóa máu: đi u tr khi RA < 15 mEq/Lề ị ho c pH máu < 7,2ặ CT bù HCO3 = [24- HCO3- bn] x 0,6 x CN Bù 25% trong 8h, 25% / 16h -> bù 50% /24h Ki m tra sau 24h và ti p t c đi u tr thích h pể ế ụ ề ị ợ 57
  • 58. Các bi n ch ng khácế ứCác bi n ch ng khácế ứ Tăng natri máu: mất nước không bù hoàn đủ, nên dùng dung dịch: NACl 0,45% Tăng phosphat: tránh dùng phosphalugel, varogel… Tăng acid uric < 15mg%, không cần điều trị Thiếu máu: nhẹ, ít khi cần điều trị Nhiễm trùng Giai đoạn tiểu nhiều: do đào thải các chất hòa tan, nước ứ đọng. Không “chạy đua” theo lượng nước tiểu 58
  • 59. Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ Các bi n ch ng khácế ứ a. BC tim mạch: - Suy tim, THA: thường do truyền dịch quá tải + bệnh tim sẵn có - Viêm màng ngoài tim, tràn dịch MT -> lọc máu b. BC tiêu hóa - XHTH: thường gặp trong STC sau chấn thương, hậu phẫu (stress) c. Nhiễm trùng 59
  • 60. Đi u tr suy th n c pề ị ậ ấĐi u tr suy th n c pề ị ậ ấ 3. Điều trị STC giai đoạn phục hồi  Giai đoạn tiểu nhiều nhưng chưa hồi phục hoàn toàn  Kiểm tra các bilan về nước, điện giải, kiềm toan để điều chỉnh lại thích hợp  Thường xảy ra BC nhiễm trùng  Chú ý các thuốc độc thận và điều chỉnh liều thuốc theo mức độ suy thận  Chế độ ăn uống: BN ăn uống lại, tránh dinh dưỡng kém làm thận lâu hồi phục  Nếu BN phục hồi hoàn toàn, tiểu nhiều, BUN creatinin trở về bình thường trong vòng 24-48g-> xuất viện, tái khám mỗi tháng 60
  • 61. CH Đ DINH D NGẾ Ộ ƯỠCH Đ DINH D NGẾ Ộ ƯỠ Năng l ng toàn b 20-30 Kcal/kg/Nượ ộ Suy dinh d ng là 1 y u t nguy c đ c l p và t vong BNưỡ ế ố ơ ộ ậ ử ở - Carbohydrate 3-5g/kg/N. - M 0,8-1g/kg/Nỡ - Đ m 0,8 -1g/kg/N n u ch a đi u tr thay th th n.ạ ế ư ề ị ế ậ 1-1,5g/kg/N n u đang th n nhân t oế ậ ạ 1,7g/kg/N n u th n nhân t o liên t c ho c tăng chuy nế ậ ạ ụ ặ ể hóa. Nên ăn b ng đ ng mi ng:ằ ườ ệ - duy trì nhu đ ng ru t, gi m teo niêm m c ru t.ộ ộ ả ạ ộ - tránh nguy c loét d dày xu t huy t do stress, do RL huy tơ ạ ấ ế ế h c trong suy th n.ọ ậ BN không ăn đ c => đ t ng nuôi ăn.ượ ặ ố 61
  • 62. Đi u tr suy th n c p sau th nề ị ậ ấ ậĐi u tr suy th n c p sau th nề ị ậ ấ ậ  Ph n l n c n ph u thu t, thamầ ớ ầ ẫ ậ kh o s m BS ng ai ni uả ớ ọ ệ  T c ngh n do phì đ i TLT: đ tắ ẽ ạ ặ thông ti u, m bàng quang ra da,ể ở ph u thu t TLTẫ ậ  T c ngh n ni u qu n: soi NQ, đ tắ ẽ ệ ả ặ catheter d n l u NQ, m ni uẫ ư ở ệ qu n ra da, ph u thu t l y s iả ẫ ậ ấ ỏ … 62
  • 63. Phòng ng a suy th n c pừ ậ ấPhòng ng a suy th n c pừ ậ ấ Nguyên t c chungắNguyên t c chungắ 1. Tránh tình trạng giảm tưới máu thận • Bù dịch, máu đầy đủ ở những bn sau phẫu thuật, ói mửa, tiêu chảy -> khám LS kỹ, TD HA, cân nặng, nước tiểu, làm XN. -> Chú ý thuốc lợi tiểu, thuốc hạ HA làm giảm tưới máu thận.  Lưu ý: Lượng nước mất không nhận biết gia tăng (sốt, khó thở) . Tăng 10 2. Dùng thuốc thận trọng ở những bn có nguy cơ STC: ĐTĐ, lớn tuổi, béo phì, suy tim, bệnh thận sẵn có. • Không nên sử dụng thuốc độc thận trên nhóm bn nguy cơ này. • Không phối hợp nhiều thuốc độc thận cùng 1 lúc • Nếu buộc phải sử dụng -> phòng ngừa STC 63
  • 64. STC do KS nhóm aminoglycosideSTC do KS nhóm aminoglycoside 1. Đặc điểm: xuất hiện sau 5-7 ngày, thời gian dùng càng lâu , tỉ lệ STC càng cao (30% STC sau dùng 1 tuần tăng đến 50% sau dùng 2 tuần). Là NN hàng đầu gây STC do thuốc (1/3). STC dạng không thiểu niệu, thường kèm hạ K máu 2. Biện pháp điều trị: • - Dùng ngày một lần ít gây độc tính hơn, vẫn hiệu quả (tác dụng hậu KS) • -Dùng thuốc ít độc hơn. Mức độ độc tính neltimycine> gentamycine> amikacine> tobramycine • • - Giảm liều khi suy thận • - Kiểm tra XN creatinin máu ngày thứ 5 sau khi dùng thuốc -> phát hiện sớm STC do thuốc, kiểm tra nồng độ thuốc. • - Tốt nhất nên thay bằng KS khác nếu được, không dùng chung thuốc độc thận khác 64
  • 65. STC do thuốc cản quang:STC do thuốc cản quang: Đặc điểm: chụp CQ ngày càng sử dụng rộng rãi. thường xuất hiện 48-72g sau chụp cản quang, STC không thiểu niệu, FeNa < 1% Biện pháp điều trị • Acetylcystein (mycomyst, acemuc gói 200mg) 600mg uống x 2 lần trong 2-3 ngày (vào ngày hôm trước và 1-2 ngày ngay sau khi chụp cản quang). • Thuốc rẻ tiền, ít tác dụng phụ, hiệu quả còn bàn cãi • Bù đủ dịch: truyền dịch tốt hơn uống. Truyền NaCl 0,9 % TTM 1-1,5 ml/kg/giờ x 12 giờ trước và sau thủ thuật. VD NaCl 0,9% 500ml 1 chai TTM xxxg/ph truyền 12g trước và ngay sau khi chụp CQ Nếu có chỉ định chụp lại, phải chở CN thận ổn định hoặc sau 48g nếu BN không suy thận 65
  • 66. STC do tăng acid uric máuSTC do tăng acid uric máu  HC ly giải bướu gặp trong BN ung thư, gout.HC ly giải bướu gặp trong BN ung thư, gout. Thường kèm tăng phosphat, giảm canxi máuThường kèm tăng phosphat, giảm canxi máu  Truyền dịch tích cực, uống nhiều nướcTruyền dịch tích cực, uống nhiều nước  Allopurinol 300mg/ngàyAllopurinol 300mg/ngày  Kiềm hóa nước tiểu (NaHCO3-) -> tránh kết tủaKiềm hóa nước tiểu (NaHCO3-) -> tránh kết tủa tinh thễ urate tại thận.tinh thễ urate tại thận. 4. 66
  • 67. Phòng ngừa suy thận cấpPhòng ngừa suy thận cấp Biện pháp riêngBiện pháp riêng 4. Metformin: ngưng sử dụng metformin 48g trước vàMetformin: ngưng sử dụng metformin 48g trước và sau thủ thuậtsau thủ thuật 5. STC do ly giải cơ vân, tán huyết5. STC do ly giải cơ vân, tán huyết - Truyền dịch tích cực 200-1000ml/giờTruyền dịch tích cực 200-1000ml/giờ - Bicarbonate ngừa kết tủa thành trụ trong ống thận.Bicarbonate ngừa kết tủa thành trụ trong ống thận. - Mục tiêu: nước tiểu > 100ml/giờ, pH > 6,5Mục tiêu: nước tiểu > 100ml/giờ, pH > 6,5 67
  • 68. Ch đ nh th n nhân t oỉ ị ậ ạCh đ nh th n nhân t oỉ ị ậ ạ 2 vấn đề lớn 1. Có cần thận nhân tạo không? 2. Khi nào khởi đầu thận nhân tạo? Dựa vào LS và biến chứng, không dựa đơn thuần creatinin 1. Quá tải: phù phổi cấp 2. HC ure huyết tăng: bệnh cảnh não, viêm màg ngoài tim 3. RL toan kiềm 4. RL điện giải Nếu không có BC, kéo dài thời gian càng lâu càng tốt, chờ thận phục hồi 68
  • 69. Ch đ nh th n nhân t oỉ ị ậ ạCh đ nh th n nhân t oỉ ị ậ ạ  Tùy trường hợp cụ thể, dựa vào biến chứng, không dựa đơn thuần creatinin và BUN 1. Thiểu niệu hoặc vô niệu 2. Creatinin máu 8-10mg%, BUN> 100 mg% 3. Quá tải tuần hoàn: OAP không đáp ứng điều trị nội 4. RL điện giải không đáp ứng điều trị nội (tăng K,Ca máu) 5. Tăng ure huyết gây triệu chứng: bệnh cảnh não, viêm màng ngoài tim 6. Toan hóa máu  Chỉ định lọc máu sớm hơn nếu STC đi kèm bệnh cơ bản nặng: ngộ độc thuốc (ethanol, methylene glycol, lithium), phỏng nặng, tai biến sản khoa, ong đốt hoặc các tình trạng tăng chuyển hóa  Chọn lựa biện pháp điều trị thay thế thận tùy thuộc NN và BL kèm 69
  • 70. K t qu và Tiên l ng suy th n c pế ả ượ ậ ấK t qu và Tiên l ng suy th n c pế ả ượ ậ ấ  Kết quả: CN thận có thể hồi phục trong vòng vài ngày, tháng tùy thuộc NN, mức độ nặng, điều trị nhanh chóng và thích hợp hay không  Tiên lượng  Tỉ lệ sống 50%.  Tử vong thường do kèm bệnh lý nặng, suy đa cơ quan (suy hô hấp, suy gan) ,nhiễm trùng  (60-90% BN nhiễm trùng, 30% do thuốc, 15% BC sản phụ khoa)  Tiên lượng xấu: nam, lớn tuổi, creatinin máu > 3 mg%, thiểu - vô niệu, suy đa cơ quan.  20-60% cần thận nhân tạo. 20% bn tiến triển dần -> suy thận mạn cần thận nhân tạo  => STC là một yếu tố nguy cơ của STM 70
  • 71. K t lu nế ậK t lu nế ậ  Cần phát hiện sớm STC đặc biệt ở các BN có yếu tố nguy cơ  Việc chẩn đoán NN của STC đôi khi khó khăn nhưng rất cần thiết trong điều trị và tiên lượng  Điều trị sớm, tích cực STC trước thận -> ngăn ngừa HTOT cấp  Phát hiện và điều trị ngay các biến chứng nguy hiểm có thể gây tử vong  Có chỉ định thay thế thận kịp thời và chọn biện pháp điều trị thay thế thận thích hợp 71