3. Trình tự tuần hoàn công thức thành công Excellent 10+6+1 Hiệu ứng bươm bướm 3X3X3 1+2+3 Bài 1 Bài 2 20X4X4 Định luật đoạn mút
4. Chuẩn bị 4 quyển sổ : Quyển 1: danh sách khách hàng: STT Họ và tên Điện thoại Địa chỉ Quan hệ Nghề nghiệp Ghi chú 1 Nguyễn Văn A 090.099.999 5Nguyễn Huệ.Q1, HCM Bạn thân Kinh Doanh Thích kinh doanh 2 ………… 3 ……… .. 4 ……… ..
5. Chuẩn bị 4 quyển sổ : Quyển 2:lịch làm việc Buổi Thứ thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Sáng X X X Trưa X X Chiều X X X X X Tối X
6.
7. Chuẩn bị 4 quyển sổ : Quyển 4: Sổ Hàng Hóa ngày Tên hàng Số lượng nhập Số lượng xuất SL còn Người nhận TT thanh toán 1/5 LOC 10 5 5 A Đã thanh tóan chưa trả điểm 2 ……… . 3 ……… 4 ………
8. Chìa khóa số 1: Lượng công việc mỗi ngày 10+6+1 10 = mỗi ngày 10cuộc điện ( không quá 3phút ) 6 = mỗi ngày 6 cuộc gặp ( vận dụng công thức1+2+3) 1 = mỗi tuần quen 1 người mới
9. Chìa khóa số 2 : 1 + 2 + 3 Công thức kế hoạch công việc: 1 : đối tượng chủ yếu(chưa nghe, hoặc vừa nhập hôm qua) : xếp 60 phút 2 : đối tượng thứ yếu (đã học cơ bản chưa là lãnh đạo) : mỗi người 30 phút 3 : Đối tượng có thái độ tốt mỗi người 10 phút
10. 3) Chìa khóa số 3 Bài 1 Amway cho mỗi người Mục tiêu công việc- ra nhập Amway Thao tác : 1) nắm bắt tình trạng khách hàng 2) Giới thiệu công ty 3)Thử nghiệm sản phẩm 4) Phân tích chế độ 5) Chốt ký đơn ký nhập
11. Tứ đại công phu 1.Thử nghiệm sản phẩm 2.Phân tích chế độ 3.Kỹ thuật hẹn gặp 4.Khéo léo trả lời
12. Thử nghiệm sản phẩm Chuẩn bị công cụ tài liệu Trước tiên học ba loại thử nghiệm sản phẩm Kỹ thuật thành thục(tự mình rèn luyện)
13. D.Tâm đắc,chú ý Trình tự thử nghiệm:Atên+thành phần B.Tác dụng.lượng dùng.cách dùng
14. Tứ đại công phu 1.Thử nghiệm sản phẩm 2.Phân tích chế độ 3.Kỹ thuật hẹn gặp 4.Khéo léo trả lời
16. Phân tích chế độ(1 đối 1) 1.Thiết lập tài liệu. 2.Bồi dưỡng tính chuyên nghiệp. 3.Cách phân tích giống nhau. A B C
17. Phân tích chế độ(1 đối 1) 1.Thiết lập tài liệu chế độ. 2.Bồi dưỡng chuyên nghiệp. 3.Cách phân tích giống nhau. 4.Không để bị kéo khỏi chủ đề. 5.Bao gồm thử nghiệm sản phẩm.
18. 90° 6.Vị trí chỗ ngồi. 7.Âm thanh dễ nghe nhất Tên của mình
19. Tứ đại công phu 1.Thử nghiệm sản phẩm 2.Phân tích chế độ 3.Kỹ thuật hẹn gặp 4.Khéo léo trả lời câu hỏi
21. Thời gian gọi điện(1phút) Thời gian đợi(10phút) Chốt thời gian(120phút)
22. Tứ đại công phu 1.Thử nghiệm sản phẩm 2.Phân tích chế độ 3.Kỹ thuật hẹn gặp 4.Khéo léo trả lời câu hỏi
23. Câu hỏi tiêu chuẩn- đáp án tiêu chuẩn Khéo léo trả lời câu hỏi cho đối phương hiểu, làm rung động trái tim! Không phải đánh vào đầu?
24. Khéo léo trả lời.kỹ thuật/phương pháp 3.Khéo léo trả lời 4.Thiết lập giá trị 1.Mỉm cười 2.Đồng tình khen ngợi Đối tượng bạn Tâm thái Hỏi đáp Thế thế cao Thấp kích Thủ
25.
26. 4) Chìa khóa số 4 Bài 2 Amway cho mỗi người Thời gian vàng:24,48 tiếng đến nhà/1đối 1 Nội dung công việc: 1)Nghiên cứu Amway: tình trạng ,kế hoạch 2) Dạy tứ đại công phu 3) Chuẩn bị tài liệu / công cụ 4) Cho chọn sản phẩm theo mẫu 5) Thăm quan công ty
27. 1)KH dùng sp: dùng bộ giảm giá: Cần hướng dẫn kh sử dụng đúng sp, Mời tham gia các lớp học thích hợp Bài 2 xác định đúng loại khách hàng 2) Đối tượng làm thêm: Mua 600 P V( 6%): lập homeeting, Kế hoạch phối hợp, 3) Đối tượng làm sự nghiệp Mua 2400 P V (12%) Áp dụng 3 x 3 x 3
28. Bài 2 xác định đúng loại khách hàng 1 ) Đối tượng làm sự nghiệp Mua 2400 P V (12%) Áp dụng 3 x 3 x 3 LỰA CHỌN TỐT NHẤT NPP LÀM SỰ NGHIỆP Dòng sản phẩm Tên sản phẩm Số lượng Giá khách hàng Giá nhà phân phối Giá ưu đãi Chăm sóc da Sữa rửa mặt làm sáng da 2 1220,000 1060,000 1060,000 Nước hoa hồng làm sáng 2 1254,000 1090,000 1090,000 Sữa dưỡng làm sáng da 2 1564,000 1360,000 1360,000 Sữa rửa mặt dưỡng ẩm 2 1220,000 1060,000 1060,000 Nước hoa hồng dưỡng ẩm 2 1254,000 1090,000 1090,000 Sữa dưỡng giữ ẩm 2 1564,000 1360,000 1360,000 Kem dưỡng mắt 2 1036,000 900,000 900,000 Tẩy t ế bào ch ế t 2 828,000 720,000 720,000 Mặt nạ làm sạch chân lông 2 920,000 800,000 800,000 Mặt nạ giữ ẩm 2 920,000 800,000 800,000 Kem massage 2 1266,000 1100,000 1100,000 Sữa rửa mặt làm trắng da (I) 2 1346,000 1170,000 1170,000 Nước hoa hồng Pure white(I) 2 1380,000 1200,000 1200,000 Dưỡng da ban ngày(I) 2 1530,000 1330,000 1330,000 Sữa rửa mặt làm trắng da (II) 2 1346,000 1170,000 1170,000 Nước hoa hồng Pure white(II) 2 1380,000 1200,000 1200,000 Dưỡng da ban ngày(II) 2 1530,000 1330,000 1330,000 Tinh hoa chiết xuất 2 1840,000 1600,000 1600,000 Dưỡng đêm Pure white 2 1496,000 1300,000 1300,000 Dinh dưỡng Vitamin C 3 1086,000 945,000 945,000 Vitamin B 3 828,000 720,000 720,000 Tổng hợp trẻ em 3 741,000 645,000 645,000 Canxi và Magie 3 915,000 795,000 795,000 Tổng hợp người lớn 3 846,000 735,000 735,000 Chất Xơ 3 1191,000 1035,000 1035,000 Sắt axit folic 3 795,000 690,000 690,000 Vitamin E 3 1494,000 1275,000 1275,000 Protein power 3 1725,000 1500,000 1500,000 Tổng cộng 112 47,686,000 41,424,000 41,136,000
29. Bài 2 xác định đúng loại khách hàng 2) Đối tượng làm thêm: Mua 600 P V( 6%): lập homeeting, Kế hoạch phối hợp, Dòng sản phẩm Tên sản phẩm Số lượng Giá khách hàng Giá nhà phân phối Giá ưu đãi Chăm sóc cá nhân Bộ khởi nghiệp 1 bộ 5 sp 656,000 570,000 513,000 Bộ sp chăm sóc cá nhân 1 bộ 14 sp 1979,000 1719,000 1719,000 Dinh dưỡng Bộ khởi nghiệp Nutrilite 1bộ 2 sp 644,000 560,000 504,000 Bộ sản phẩm Nutrilite 1 bộ 7 sp 3198,000 2780,000 2780,000 bộ dưỡng cơ bản 1 bộ 3 sp 2019,000 1755,000 1580,000 Bộ cơ bản chăm Bộ dưỡng da đặc biệt 1 bộ 4 sp 1967,000 1710,000 1710,000 sóc da Artistry Dưỡng mắt 1 sp 518,000 450,000 450,000 Gia dụng Bộ sp chăm sóc đồ gia dụng 1 bộ 8 sp 1029,000 894,000 894,000 Tổng cộng 44 12,010,000 10,438,000 10,150,000
30. 1)KH dùng sp: dùng bộ giảm giá: Cần hướng dẫn kh sử dụng đúng sp, Mời tham gia các lớp học thích hợp Bài 2 xác định đúng loại khách hàng LỰA CHỌN TỐT NHẤT CHO KHÁCH HÀNG Dòng sản phẩm Tên sản phẩm Số lượng Giá khách hàng Giá nhà phân phối Giá ưu đãi Sữa tắm, kem đánh răng, mỗi loại Chăm sóc cá nhân dưỡng thể, dầu gội 2in1, 1 sản phẩm 656,000 570,000 513,000 lăn khử mùi Thực phẩm bổ sung vitamin Dinh dưỡng và khoáng chất hàng ngày, mỗi loại 644,000 560,000 504,000 Thực phẩm bổ sung vitaminC 1 sản phẩm Sữa rửa mặt giữ ẩm(làm sáng) Bộ cơ bản chăm Dung dịch cân bằng cho da mỗi loại sóc da Artistry khô(hoặc da dầu) 1 sản phẩm 2019,000 1755,000 1580,000 sữa dưỡng cho da khô(dầu) Nước rửa bát 1 167,000 145,000 145,000 Bình pha 1 29,000 25,000 25,000 Gia dụng Nước rửa đa năngLOC 1 129,000 112,000 112,000 Bình xịt 1 46,000 40,000 40,000 Nước giặt SA8 1 228,000 198,000 198,000 Tổng cộng 15 3,918,000 3,405,000 3,117,000
31. 5) Chìa khóa số 5 : Công thức sử dụng thời gian : Hoàng kim 3 x 3 x 3 Đối tượng áp dụng : xác định làm sự nghiệp Công việc cần làm: 3 họ: 1) giúp họ 2) làm cùng họ 3) xem họ
32. Chìa khóa số 5 : Công thức sử dụng thời gian : Hoàng kim 3 x 3 x 3 3 tuần đầu tiên : khả năng hành động mạnh nhất ưu tiên mọi thời gian có thể, có nhu cầu là có Hỗ trợ. 3 ngày đầu : hứng thú nhất,yếu đuối nhất: Hoàn thành bài 1, bài 2 3 tháng đầu: đánh giá giá trị: giúp họ ra mạng , Giúp họ kiếm được tiền.
33. 6) Chìa khóa số 6: Công thức phát triển ổn định: 20x4x4 Áp dụng cho những người nhập trong 3 tháng đầu tiên. 20= thiết lập 20 KH yêu thích SP 4= Tự mình phát triển 4 nhóm(người) 4= 4 lãnh đạo lại phát triển 4 nhóm(người )