SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
Tổng quan về Mạng máy tính 1-1
Mạng máy tính
Bộ môn Kỹ thuật máy tính và Mạng
Khoa Công nghệ Thông tin
Đại học Sư phạm Hà Nội
Tổng quan về Mạng máy tính 1-2
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
 Khái niệm Internet
 Khái niệm giao thức
 Network edge
 Network core
 Access net, physical media
 Cấu trúc Internet/ISP
 Tầng giao thức, mô hình dịch vụ
 Mô hình mạng
Tổng quan về Mạng máy tính 1-3
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet
1.2 Network edge: Rìa mạng
1.3 Network core: Nhân mạng
1.4 Network access và physical media
1.5 Cấu trúc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển
mạch gói
1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ
1.8 Lịch sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-4
Hình dung về Internet
 Kết nối hàng tỷ thiết bị tính
toán: host = hệ thống cuối
 Host chạy các ứng dụng
mạng
 Liên kết truyền thông
Cáp quang, cáp đồng, sóng
vô tuyến, vệ tinh
Tốc độ truyền (transmission
rate) = bandwidth
 Router: chuyển tiếp các
gói tin (đoạn dữ liệu)
local ISP
company
network
regional ISP
router workstation
server
mobile
Tổng quan về Mạng máy tính 1-5
Hình dung về Internet
 Giao thức
Điều khiển việc truyền, nhận
các bản tin
Ví dụ: TCP, IP, HTTP, FTP,
PPP
 Internet:
Mạng của các mạng
Phân cấp lỏng lẻo
Public Internet và private
intranet
 Các chuẩn trong Internet
RFC: Request for comments
IETF: Internet Engineering
Task Force
local ISP
company
network
regional ISP
router
workstation
server
mobile
Tổng quan về Mạng máy tính 1-6
Sự tiêu chuẩn hóa Internet
 International Telecommunications Union (ITU)
Các chuẩn truyền (ví dụ: modem - V.90)
Các dịch vụ điện thoại, fax truyền thống
 Internet Engineering Task Force (IETF)
Core: Internet Protocol, transport (TCP)
Ứng dụng: email, HTTP, FTP, SSH, NFS, VoIP
 W3C
HTML, XML, schema, SOAP, semantic web, …
 OASIS
XML schema cho các ứng dụng cụ thể
 Nhiều các tổ chức khác
Tổng quan về Mạng máy tính 1-7
Góc nhìn dịch vụ
 Hạ tầng truyền thông
Cho phép các ứng dụng phân
tán:
Web, email, games, thương
mại điện tử, chia sẻ file
 Các dịch vụ truyền thông
Cung cấp cho các ứng dụng:
Truyền không tin cậy không
hướng kết nối
Truyền tin cậy hướng kết nối
Tổng quan về Mạng máy tính 1-8
Khái niệm giao thức
Giao thức của con
người:
 “what’s the time?”
 “I have a question”
… Các bản tin nào đó
gửi đi
… Hành động nào đó khi
các bản tin nhận
Các giao thức mạng
(network protocol):
 Tất cả các hoạt động
trong Internet dựa trên
các giao thức
Các giao thức định nghĩa
định dạng, thứ tự của các
bản tin gửi và nhận giữa
các thực thể mạng và các
hoạt động truyền nhận bản
tin
Tổng quan về Mạng máy tính 1-9
Khái niệm giao thức
Giao thức của con người và giao thức của mạng máy tính:
Các giao thức khác của con người?
Hi
Hi
Got the
time?
2:00
TCP connection
req
TCP connection
response
Get http://www.hnue.edu.vn
<file>
Thời gian
Tổng quan về Mạng máy tính 1-10
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet
1.2 Network edge
1.3 Network core
1.4 Mạng truy cập và phương tiện vật lý
1.5 Cấu trúc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển
mạch gói
1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ
1.8 Lịch sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-11
Cấu trúc mạng: Nhìn cụ thể hơn
 Network edge: các
ứng dụng và các
host
 Network core:
Các thiết bị định
tuyến
Mạng của các mạng
 Mạng truy cập,
phương tiện vật lý:
các liên kết truyền
thông
Tổng quan về Mạng máy tính 1-12
Network edge:
 Hệ thống cuối (hosts):
Chạy các chương trình ứng
dụng
Ví dụ: Web, email
tại “edge of network”
 Mô hình client/server
Client gửi yêu cầu và nhận dịch
vụ từ server
Ví dụ: Web browser/server,
email client/server
 Mô hình peer-peer:
Sử dụng rất ít hoặc không sử
dụng các server dành riêng
Tổng quan về Mạng máy tính 1-13
Network edge: Dịch vụ hướng kết nối
Mục đích: truyền dữ liệu
giữa các hệ thống cuối
 Handshaking: thiết lập
(chuẩn bị) cho việc
truyền dữ liệu
Giao thức của con
người: A: Hello, B: hello
Thiết lập trạng thái trong
hai host truyền thông
 TCP - Transmission
Control Protocol
Dịch vụ hướng kết nối
của Internet
Dịch vụ TCP [RFC 793]
 Tin cậy, truyền dữ liệu
dòng byte có thứ tự
Mất gói: báo nhận (ACK) và
truyền lại
 Điều khiển luồng:
Bên gửi không truyền vượt
quá khả năng bên nhận
 Điều khiển tắc ngẽn:
Bên gửi giảm tốc độ gửi khi
mạng tắc ngẽn
Tổng quan về Mạng máy tính 1-14
Network edge: Dịch vụ không hướng kết nối
Mục đích: Truyền dữ liệu
giữa các hệ thống cuối
 UDP - User Datagram
Protocol [RFC 768]:
Không hướng kết nối
Truyền dữ liệu không
tin cậy
Không điều khiển
luồng
Không điều khiển tắc
ngẽn
Các ứng dụng sử dụng
TCP:
 HTTP (Web), FTP (file
transfer), Telnet (remote
login), SMTP (email)
Các ứng dụng sử dụng
UDP:
 Truyền dòng media, hội
nghị truyền hình, DNS,
điện thoại Internet
Tổng quan về Mạng máy tính 1-15
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet
1.2 Network edge
1.3 Network core
1.4 Network access và physical media
1.5 Cấu trúc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển
mạch gói
1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ
1.8 Lịch sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-16
Network Core
 Mạng lưới của các router
kết nối với nhau
 Câu hỏi: Dữ liệu truyền
qua mạng như thế nào?
Chuyển mạch kênh:
đường dành riêng cho
mỗi cuộc gọi: mạng
điện thoại
Chuyển mạch gói: dữ
liệu gửi qua mạng dưới
các đoạn riêng rẽ
Tổng quan về Mạng máy tính 1-17
Network Core: Chuyển mạch kênh
Tài nguyên end-end
dành riêng cho cuộc
gọi
 Băng thông đường
truyền, khả năng
chuyển mạch
 Tài nguyên dành riêng:
không chia sẻ khi rỗi
 Chuyển mạch kênh
đảm bảo hiệu năng
 Đòi hỏi thiết lập cuộc
gọi
Tổng quan về Mạng máy tính 1-18
Network Core: Chuyển mạch kênh
Các tài nguyên mạng
(ví dụ: bandwidth)
được chia thành các
phần
 Các phần này cấp cho
các cuộc gọi
 Các phần tài nguyên rỗi
nếu không được sử dụng
bởi cuộc gọi mà tài
nguyên đó đã cấp phát
cho cuộc gọi này (no
sharing)
 Chia các bandwidth của
đường truyền thành các
phần
Chia theo tần số
Chia theo thời gian
Tổng quan về Mạng máy tính 1-19
Chuyển mạch kênh: FDM và TDM
FDM
Tần số
Thời gian
TDM
Tần số
Thời gian
4 users
Ví dụ:
Tổng quan về Mạng máy tính 1-20
Câu hỏi bài tập
 Tính thời gian để gửi một file 640.000 bits từ
host A tới host B qua mạng chuyển mạch
kênh?
Các đường truyền là 1.536 Mbps
Mỗi đường truyền sử dụng TDM 24 slot
Thời gian thiết lập kênh giữa hai host là 500 msec
Tổng quan về Mạng máy tính 1-21
Network Core: Chuyển mạch gói
Mỗi dòng dữ liệu end-end chia
thành các gói tin
 Gói tin của user A, B dùng
chung tài nguyên mạng
 Mỗi gói tin sử dụng toàn bộ
băng thông đường truyền
 Tài nguyên sử dụng theo
yêu cầu
Sự tranh giành tài nguyên:
 Yêu cầu tài nguyên của
tất cả user có thể vượt
quá khả năng cung cấp
 Tắc ngẽn: hàng đợi gói
tin, đợi để sử dụng
đường truyền
 Store-and-forward: Các
gói tin chuyển tới hop tại
một thời điểm
Nút nhận đầy đủ gói tin trước
khi chuyển tiếp đi
Tổng quan về Mạng máy tính 1-22
Chuyển mạch gói: Ghép kênh tĩnh
Chuỗi gói tin A và B không có mẫu cố định ghép
kênh tĩnh.
Trong TDM, mỗi host nhận cùng số slot trong quy
vòng TDM frame.
A
B
C
10 Mb/s
Ethernet
1.5 Mb/s
D E
Ghép kênh tĩnh
Hàng đợi gói tin
Đợi đường truyền ra
Tổng quan về Mạng máy tính 1-24
So sánh chuyển mạch gói
và chuyển mạch kênh
 Tốt cho dữ liệu truyền thay đổi
Chia sẻ tài nguyên
Đơn giản, không thiết lập cuộc gọi
 Tắc nghẽn tăng: độ trễ và độ mất gói tin
Các giao thức cần đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy,
điều khiển tẵc ngẽn
 Cung cấp hành vi giống circuit swiching như thế nào?
Đảm bảo băng thông cần cho ứng dụng audio/video
Vấn đề chưa được giải quyết (chương 6)
Chuyển mạch gói là sự lựa chọn?
Tổng quan về Mạng máy tính 1-26
Mạng chuyển mạch gói: forwarding
 Mục đích: Chuyển các gói tin qua các router từ nguồn
tới đích
Nhiều thuật toán chọn đường (chương 4)
 Mạng datagram:
Địa chỉ đích trong gói tin xác định next hop
Route có thể thay đổi trong phiên
Tương tự: lái xe, hỏi đường
 Mạng virtual circuit:
Mỗi gói tin mạng giá trị tag (virtual circuit ID), tag xác định next
hop
Đường đi cố định xác định tại thời điểm thiết lập cuộc gọi, cố
định suốt cuộc gọi
Router duy trì trạng thái của mỗi cuộc gọi
Tổng quan về Mạng máy tính 1-27
Phân loại mạng
Mạng viễn thông
Mạng chuyển
mạch kênh
FDM TDM
Mạng chuyển
mạch gói
Mạng
VC
Mạng
Datagram
• Mạng Datagram không là hướng kết nối hay không hướng kết nối.
• Internet cung cấp cả dịch vụ hướng kết nối (TCP) và dịch vụ không
hướng kết nối (UDP) cho các ứng dụng.
Tổng quan về Mạng máy tính 1-28
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet
1.2 Network edge
1.3 Network core
1.4 Mạng truy cập và phương tiện vật lý
1.5 Cấu trúc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển
mạch gói
1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ
1.8 Lịch sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-29
Mạng truy cập và phương tiện vật lý
Kết nối hệ thống cuối tới
router thế nào?
 Mạng truy cập dân cư
 Mạng truy cập cơ quan
(trường học, công ty)
 Mạng truy cập di động
Làm quen với:
 Băng thông (bits per
second) của mạng truy
cập?
 Dùng chung hay dành
riêng?
Tổng quan về Mạng máy tính 1-30
Mạng truy cập dân cư: Truy cập điểm tới điểm
 Dialup qua modem
56Kbps (thường nhỏ hơn), truy
cập trực tiếp tới router
Không thể vừa sử dụng mạng
vừa sử dụng điện thoại tại một
thời điểm
 ADSL: asymmetric digital subscriber line
1 Mbps đường lên (thường < 256 kbps)
8 Mbps đường xuống (thường < 1 Mbps)
FDM: 50 kHz - 1 MHz cho đường xuống
4 kHz - 50 kHz cho đường lên
0 kHz - 4 kHz cho điện thoại
Tổng quan về Mạng máy tính 1-31
Mạng truy cập dân cư: cable modem
 HFC: hybrid fiber coax
Không đối xứng: 30Mbps đường xuống, 2
Mbps đường lên
 Mạng cáp và HFC kết nối gia đình tới ISP router
Các gia định chia sẻ truy cập tới router
 Triển khai: qua các công ty truyền hình cáp
Tổng quan về Mạng máy tính 1-32
Mạng truy cập dân cư: cable modem
Tổng quan về Mạng máy tính 1-33
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
Gia đình
cable headend
cable distribution
network (simplified)
Thường 500 tới 5,000 gia đình
Tổng quan về Mạng máy tính 1-34
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
Gia đình
cable headend
cable distribution
network (simplified)
Tổng quan về Mạng máy tính 1-35
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
Gia đình
cable headend
cable distribution
network
server(s)
Tổng quan về Mạng máy tính 1-36
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
Gia đình
cable headend
cable distribution
network
Channels
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
D
A
T
A
D
A
T
A
C
O
N
T
R
O
L
1 2 3 4 5 6 7 8 9
FDM:
Tổng quan về Mạng máy tính 1-37
Mạng truy cập công ty: Local area network
 Mạng LAN của công
ty/trường học kết nối các hệ
thống cuối tới edge router
 Ethernet:
Đường truyền dùng
chung hoặc dành riêng
kết nối các hệ thống cuối
và router
10 Mbs, 100Mbps,
Gigabit Ethernet
 LAN: Chương 5
Tổng quan về Mạng máy tính 1-38
Mạng truy cập không dây
 Mạng truy cập không dây kết
nối hệ thống cuối tới router
Qua Base station còn gọi là
Access Point
 Wireless LAN:
802.11b (WiFi): 11 Mbps
 Wider-area wireless access
Được cung cấp bởi nhà cung cấp
mạng điện thoại
3G ~ 384 kbps
• Hiện thực??
WAP/GPRS
Base
Station
Mobile
Host
Router
Tổng quan về Mạng máy tính 1-39
Mạng công ty
Các thành phần mạng gia đình phổ biến:
 ADSL hoặc Cable Modem
 Router/Firewall/NAT
 Ethernet
 Wireless Access Point
Wireless
Access
Point
Wireless
Laptop
Router/
Firewall
Cable
Modem
Kết nối với
Cable
Headend
Ethernet
Tổng quan về Mạng máy tính 1-40
Phương tiện vật lý
 Bit: Lan truyền giữa
thiết bị truyền và nhận
 Đường truyền vật lý: kết nối
giữa thiết bị phát và thu
 Guided Media:
Tín hiệu lan truyền trong
phương tiện vật lý rắn: cáp
Twisted Pair, cáp quang, cáp
đồng trục
 Unguided Media:
Tín hiệu lan truyền tự do, ví
dụ như tín hiệu radio
Twisted Pair (TP)
 Hai dây đồng xoắn
thành từng cặp
Category 3: dây điện
thoại truyền thống, 10
Mbps Ethernet
Category 5:
100Mbps Ethernet
Tổng quan về Mạng máy tính 1-41
Phương tiện vật lý: cáp đồng trục, cáp quang
Cáp đồng trục:
 Hai dây dẫn bằng đồng,
đồng trục
 Hai chiều
 Baseband:
Một kênh trên cáp
Kế thừa Ethernet
 Broadband:
Nhiều kênh trên cáp
HFC
Cáp quang:
 Mang tín hiệu ánh sáng
 Tốc độ cao:
Truyền điểm tới điểm tốc độ
cao (ví dụ: 5 Gps)
 Tỷ lệ lỗi thấp: không ảnh
hưởng bởi nhiễu điện từ
Tổng quan về Mạng máy tính 1-42
Phương tiện vật lý: Sóng Radio
 Tín hiệu mang trong phổ
điện từ
 Không có dây dẫn vật lý
 Hai chiều
 Ảnh hưởng của môi
trường lan truyền:
Phản xạ
Vật cản
Nhiễu
Kiểu đường truyền Radio:
 Sóng Microwave(viba) mặt
đất
Đạt tới 45 Mbps
 LAN (ví dụ: Wifi)
2Mbps, 11Mbps
 Wide-Area (Ví dụ:e.g.,
cellular)
3G: hàng trăm kbps
 Satellite(vệ tinh)
Đạt tới 50Mbps (hoặc nhiều
kênh bandwidth nhỏ hơn)
Độ trễ end-end: 270 msec
Các vùng địa lý xa
Tổng quan về Mạng máy tính 1-43
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet
1.2 Network edge
1.3 Network core
1.4 Network access và physical media
1.5 Cấu trúc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển
mạch gói
1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ
1.8 Lịch sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-44
Cấu trúc Internet: Mạng của các mạng
 Phân cấp tương đối
 Mức trung tâm: “Tier-1” ISPs (ví dụ: UUNet, BBN/Genuity,
Sprint, AT&T), phạm vi quốc gia/quốc tế
Đối xử với nhau ngang hàng
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier-1 cung
cấp kết nối
nội bộ
NAP
Tier-1 cũng cung
cấp kết nối với
public network
access point (NAP)
Tổng quan về Mạng máy tính 1-45
Cấu trúc Internet: Mạng của các mạng
 “Tier-2” ISP: các ISP nhỏ hơn (thường mức vùng)
Kết nối tới một hoặc nhiều Tier-1 ISP và các Tier-2 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
NAP
Tier-2 ISPTier-2 ISP
Tier-2 ISP Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP trả cho
Tier-1 ISP chi phí
kết nối tới phần
còn lại của
Internet
 Tier-2 ISP là
khách hàng của
Tier-1 ISP
Tier-2 ISP cũng
là ngang hàng
với các Tier-2
ISP khác, liên
kết NAP
Tổng quan về Mạng máy tính 1-46
Cấu trúc Internet: Mạng của các mạng
 “Tier-3” ISP và local ISP
Mạng gần nhất đối với các hệ thống cuối
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
NAP
Tier-2 ISPTier-2 ISP
Tier-2 ISP Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP Tier 3
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
Local ISP và
Tier- 3 ISP là
khách hàng của
các Tier ISP
mức cao hơn,
các tier mức
cao hơn kết nối
tier là khách
hàng của nó
với phần còn lại
của Internet
Tổng quan về Mạng máy tính 1-47
Cấu trúc Internet: Mạng của các mạng
 Một gói tin chuyển qua nhiều mạng
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
NAP
Tier-2 ISPTier-2 ISP
Tier-2 ISP Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP Tier 3
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
Tổng quan về Mạng máy tính 1-48
Các tầng giao thức
Mạng là phức tạp!
 Nhiều thành phần:
Host
Router
Liên kết của các phương tiện truyền khác nhau
Ứng dụng
Giao thức
Phần cứng, phần mềm
Tổng quan về Mạng máy tính 1-49
Tổ chức của chuyến bay
 Một chuỗi các bước
ticket (purchase)
baggage (check)
gates (load)
runway takeoff
airplane routing
ticket (complain)
baggage (claim)
gates (unload)
runway landing
airplane routing
airplane routing
Tổng quan về Mạng máy tính 1-50
ticket (purchase)
baggage (check)
gates (load)
runway (takeoff)
airplane routing
departure
airport
arrival
airport
intermediate air-traffic
control centers
airplane routing airplane routing
ticket (complain)
baggage (claim
gates (unload)
runway (land)
airplane routing
ticket
baggage
gate
takeoff/landing
airplane routing
Phân tầng chức năng
của chuyến bay
Layers: Mỗi lớp thực hiện một dịch vụ
Hoạt động xử lý qua chính lớp nội bộ của nó
Phụ thuộc vào các dịch vụ mà lớp dưới cung cấp
Tổng quan về Mạng máy tính 1-51
Tại sao lại phân tầng?
Giải quyết với các hệ thống phức tạp:
 Cấu trúc rõ ràng cho phép định danh, quan hệ của
các phần hệ thống phức tạp
 Mô đun hóa để dễ bảo trì, nâng cấp hệ thống
Sự thay đổi trong việc thực hiện dịch vụ của mỗi
tầng là trong suốt với phần còn lại của hệ thống
Ví dụ: Sự thay đổi trong thủ tục “in gate” không
ảnh hưởng tới phần còn lại của hệ thống
 Có hạn chế của sự phân tầng ?
Tổng quan về Mạng máy tính 1-52
Ngăn xếp giao thức Internet
 Application: hỗ trợ các ứng dụng
mạng
FTP, SMTP, …
 Transport: truyền dữ liệu host-host
TCP, UDP
 Network: dẫn đường các datagram từ
nguồn tới đích
IP, các giao thức dẫn đường
 Link: truyền dữ liệu giữa các thành
phần mạng láng giềng
PPP, Ethernet
 Physical
application
transport
network
link
physical
Tổng quan về Mạng máy tính 1-53
message
segment
datagram
frame
source
application
transport
network
link
physical
HtHnHl M
HtHn M
Ht M
M
destination
application
transport
network
link
physical
HtHnHl M
HtHn M
Ht M
M
network
link
physical
link
physical
HtHnHl M
HtHn M
HtHnHl M
HtHn M
HtHnHl M HtHnHl M
router
switch
Đóng gói
Tổng quan về Mạng máy tính 1-54
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet
1.2 Network edge
1.3 Network core
1.4 Network access và physical media
1.5 Cấu trúc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển
mạch gói
1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ
1.8 Lịch sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-55
Lịch sử Internet
 1961: Kleinrock – Lý thuyết
hàng đợi chứng minh hiệu
quả của chuyển mạch gói
 1964: Baran – chuyển
mạch gói trong mạng dùng
trong quân sự
 1967: ARPAnet xây dựng
bởi Advanced Research
Projects Agency
 1969: Nút ARPAnet đầu
tiên hoạt động
 1972:
ARPAnet công bố rộng rãi
NCP (Network Control
Protocol) là giao thức host-
host đầu tiên
Chương trình e-mail đầu
tiên
ARPAnet có 15 nút
1961-1972: Nguồn gốc của mạng chuyển mạch gói
Tổng quan về Mạng máy tính 1-56
Lịch sử Internet
 1970: Mạng vệ tinh ALOHAnet
satellite tại Hawaii
 1973: Luận văn tiến sỹ của
Metcalfe đề xuất mạng Ethernet
 1974: Cerf và Kahn – kiến trúc
cho kết nối các mạng
 Cuối những năm 70: kiến trúc
mới: DECnet, SNA, XNA
 Cuối những năm 70: chuyển
mạch các gói tin chiều dài cố
định (tiền thân của ATM)
 1979: ARPAnet có 200 nút
Quy tắc làm việc liên mạng của
Cerf và Kahn:
Tối thiểu, tự trị – không đòi
hỏi có sự thay đổi bên trong
để kết nối các mạng
Mô hình dịch vụ best effort
Stateless router
Điều khiển không tập
chung
Định nghĩa kiến trúc của Internet
ngày nay
1972-1980: Làm việc liên mạng, các mạng mới
Tổng quan về Mạng máy tính 1-57
Lịch sử Internet
 Đầu những năm 90: ARPAnet
dừng làm việc
 1991: NSF hạn chế sử dụng
thương mại NSFnet (dừng làm
việc 1995)
 Đầu những năm 1990: Web
Siêu văn bản [Bush 1945,
Nelson 1960]
HTML, HTTP: Berners-Lee
1994: Mosaic sau đó là
Netscape
Cuối những năm 90: thương
mại hóa Web
Cuối 90 cho đến những
năm 2000:
 Instant messaging, chia sẻ file
P2P
 An toàn bảo mật mạng đặt lên
hàng đầu
 Khoảng 50 triệu host, hơn 100
triệu người sử dụng
 Đường truyền backbone đạt
tốc độ Gbps
1990, 2000’s: thương mại hóa, Web, các ứng dụng mới

More Related Content

What's hot

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa họcPhương pháp luận nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa họcTuấn Nguyễn Văn
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinhVũ Sang
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerBình Tân Phú
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)lieu_lamlam
 
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1TheSPDM
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITNguynMinh294
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boolekikihoho
 
Bai 4 bieu dien do thi va thuat toan tim kiem
Bai 4   bieu dien do thi va thuat toan tim kiemBai 4   bieu dien do thi va thuat toan tim kiem
Bai 4 bieu dien do thi va thuat toan tim kiemDuy Vọng
 
Xử lý ảnh PTIT
Xử lý ảnh PTITXử lý ảnh PTIT
Xử lý ảnh PTITTran Tien
 
Thuyết trình về nhựa tái chế
Thuyết trình về nhựa tái chếThuyết trình về nhựa tái chế
Thuyết trình về nhựa tái chếLinh Nguyễn
 
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngđinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngnguyenhoangbao
 
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)Tan Tran
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhThanh Hoa
 

What's hot (20)

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa họcPhương pháp luận nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
 
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đĐề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
 
Bai04 quan ly tien trinh
Bai04   quan ly tien trinhBai04   quan ly tien trinh
Bai04 quan ly tien trinh
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
Bai tap chia_dia_chi_ip
Bai tap chia_dia_chi_ipBai tap chia_dia_chi_ip
Bai tap chia_dia_chi_ip
 
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTIT
 
Đề tài: Phần mềm quản lý thông tin sinh viên, HOT, 9đ
Đề tài: Phần mềm quản lý thông tin sinh viên, HOT, 9đĐề tài: Phần mềm quản lý thông tin sinh viên, HOT, 9đ
Đề tài: Phần mềm quản lý thông tin sinh viên, HOT, 9đ
 
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý ĐiểmPhân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boole
 
Bai 4 bieu dien do thi va thuat toan tim kiem
Bai 4   bieu dien do thi va thuat toan tim kiemBai 4   bieu dien do thi va thuat toan tim kiem
Bai 4 bieu dien do thi va thuat toan tim kiem
 
Xử lý ảnh PTIT
Xử lý ảnh PTITXử lý ảnh PTIT
Xử lý ảnh PTIT
 
Thuyết trình về nhựa tái chế
Thuyết trình về nhựa tái chếThuyết trình về nhựa tái chế
Thuyết trình về nhựa tái chế
 
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngđinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
 
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
Mật thư trò chơi lớn (tóm tắt)
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uốngĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
 
Đề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor, HAY, 9đĐề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor, HAY, 9đ
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
 

Viewers also liked

Thiết kế mạng lan cho tòa nhà 3 tầng - luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp (Đặ...
Thiết kế mạng lan cho tòa nhà 3 tầng - luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp (Đặ...Thiết kế mạng lan cho tòa nhà 3 tầng - luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp (Đặ...
Thiết kế mạng lan cho tòa nhà 3 tầng - luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp (Đặ...ThíckThọ Thì ThêThảm
 
H10 de toekomst van de Nederlandse politiek
H10 de toekomst van de Nederlandse politiekH10 de toekomst van de Nederlandse politiek
H10 de toekomst van de Nederlandse politiekStefan van der Weide
 
Gems summer 2013 at rl master travel-gana
Gems summer 2013 at rl   master travel-ganaGems summer 2013 at rl   master travel-gana
Gems summer 2013 at rl master travel-ganaGana Lkh
 
Syllabus designing-1225482229015374-8
Syllabus designing-1225482229015374-8Syllabus designing-1225482229015374-8
Syllabus designing-1225482229015374-8Karen Hope
 
Evaluation Question 3
Evaluation Question 3Evaluation Question 3
Evaluation Question 3Annie Evans
 
Life1234
Life1234Life1234
Life1234mcm226
 
SAMU French Network Danese presentation REG200NORDPR SAMU
SAMU French Network Danese presentation REG200NORDPR SAMUSAMU French Network Danese presentation REG200NORDPR SAMU
SAMU French Network Danese presentation REG200NORDPR SAMUMiguel Martinez Almoyna
 
Reg200 esp Presentacion de los samu en Francia
 Reg200 esp Presentacion de los samu en Francia Reg200 esp Presentacion de los samu en Francia
Reg200 esp Presentacion de los samu en FranciaMiguel Martinez Almoyna
 
Relazione programmatica presidente Mario Oliverio
Relazione programmatica presidente Mario OliverioRelazione programmatica presidente Mario Oliverio
Relazione programmatica presidente Mario OliverioNewz.it
 
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di Cosenza
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di CosenzaConsuntivo 2015 Guardia di Finanza di Cosenza
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di CosenzaNewz.it
 
Audience research
Audience researchAudience research
Audience researchAnnie Evans
 
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di Reggio Calabria
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di Reggio CalabriaConsuntivo 2015 Guardia di Finanza di Reggio Calabria
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di Reggio CalabriaNewz.it
 
Tempa Rossa. Dieni (M5S): «Il Governo accusa la Regione Calabria»
Tempa Rossa. Dieni (M5S): «Il Governo accusa la Regione Calabria»Tempa Rossa. Dieni (M5S): «Il Governo accusa la Regione Calabria»
Tempa Rossa. Dieni (M5S): «Il Governo accusa la Regione Calabria»Newz.it
 

Viewers also liked (20)

Thiết kế mạng lan cho tòa nhà 3 tầng - luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp (Đặ...
Thiết kế mạng lan cho tòa nhà 3 tầng - luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp (Đặ...Thiết kế mạng lan cho tòa nhà 3 tầng - luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp (Đặ...
Thiết kế mạng lan cho tòa nhà 3 tầng - luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp (Đặ...
 
Music magazine
Music magazineMusic magazine
Music magazine
 
H10 de toekomst van de Nederlandse politiek
H10 de toekomst van de Nederlandse politiekH10 de toekomst van de Nederlandse politiek
H10 de toekomst van de Nederlandse politiek
 
Gems summer 2013 at rl master travel-gana
Gems summer 2013 at rl   master travel-ganaGems summer 2013 at rl   master travel-gana
Gems summer 2013 at rl master travel-gana
 
Syllabus designing-1225482229015374-8
Syllabus designing-1225482229015374-8Syllabus designing-1225482229015374-8
Syllabus designing-1225482229015374-8
 
Evaluation Question 3
Evaluation Question 3Evaluation Question 3
Evaluation Question 3
 
Life1234
Life1234Life1234
Life1234
 
Social media Stad & Esch
Social media Stad & EschSocial media Stad & Esch
Social media Stad & Esch
 
SAMU French Network Danese presentation REG200NORDPR SAMU
SAMU French Network Danese presentation REG200NORDPR SAMUSAMU French Network Danese presentation REG200NORDPR SAMU
SAMU French Network Danese presentation REG200NORDPR SAMU
 
Reg200 esp Presentacion de los samu en Francia
 Reg200 esp Presentacion de los samu en Francia Reg200 esp Presentacion de los samu en Francia
Reg200 esp Presentacion de los samu en Francia
 
Relazione programmatica presidente Mario Oliverio
Relazione programmatica presidente Mario OliverioRelazione programmatica presidente Mario Oliverio
Relazione programmatica presidente Mario Oliverio
 
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di Cosenza
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di CosenzaConsuntivo 2015 Guardia di Finanza di Cosenza
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di Cosenza
 
Reg1000 esp samu cooperacion chile
Reg1000 esp samu cooperacion chileReg1000 esp samu cooperacion chile
Reg1000 esp samu cooperacion chile
 
Audience research
Audience researchAudience research
Audience research
 
Reg200 italiano samu 15 francese
Reg200 italiano samu 15 franceseReg200 italiano samu 15 francese
Reg200 italiano samu 15 francese
 
Css
CssCss
Css
 
REG200 ENG SAMU french IEMS Network
REG200 ENG SAMU french IEMS NetworkREG200 ENG SAMU french IEMS Network
REG200 ENG SAMU french IEMS Network
 
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di Reggio Calabria
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di Reggio CalabriaConsuntivo 2015 Guardia di Finanza di Reggio Calabria
Consuntivo 2015 Guardia di Finanza di Reggio Calabria
 
Tempa Rossa. Dieni (M5S): «Il Governo accusa la Regione Calabria»
Tempa Rossa. Dieni (M5S): «Il Governo accusa la Regione Calabria»Tempa Rossa. Dieni (M5S): «Il Governo accusa la Regione Calabria»
Tempa Rossa. Dieni (M5S): «Il Governo accusa la Regione Calabria»
 
Reg900 eng samu iems
Reg900 eng   samu iemsReg900 eng   samu iems
Reg900 eng samu iems
 

Similar to 9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1

Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinhChapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinhVu Van Tuu
 
Seminar peer to_peer
Seminar peer to_peerSeminar peer to_peer
Seminar peer to_peerduytankchy
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mangHà nội
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Giang Dinh
 
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhhnhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhhThinNht17
 
2022-Chuong01.pdf
2022-Chuong01.pdf2022-Chuong01.pdf
2022-Chuong01.pdfBicCng4
 
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045ssuser6f354d
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnvanliemtb
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịchauminhtricntt
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Nguyen Minh Chi
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệuThe Nguyen Manh
 
1. MMT_Ch1.pdf
1. MMT_Ch1.pdf1. MMT_Ch1.pdf
1. MMT_Ch1.pdfcVit76
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhBai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhJun Pham
 

Similar to 9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1 (20)

Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinhChapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
 
ch01.ppt
ch01.pptch01.ppt
ch01.ppt
 
Mang internet
Mang internetMang internet
Mang internet
 
Seminar peer to_peer
Seminar peer to_peerSeminar peer to_peer
Seminar peer to_peer
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mang
 
Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tính
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1
 
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhhnhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
2022-Chuong01.pdf
2022-Chuong01.pdf2022-Chuong01.pdf
2022-Chuong01.pdf
 
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpn
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trị
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
[Báo cáo] Bài tập lớn Cơ sở truyền số liệu
 
Giao trinh mang can ban
Giao trinh mang can banGiao trinh mang can ban
Giao trinh mang can ban
 
1. MMT_Ch1.pdf
1. MMT_Ch1.pdf1. MMT_Ch1.pdf
1. MMT_Ch1.pdf
 
Chap5
Chap5Chap5
Chap5
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinhBai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
 

9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1

  • 1. Tổng quan về Mạng máy tính 1-1 Mạng máy tính Bộ môn Kỹ thuật máy tính và Mạng Khoa Công nghệ Thông tin Đại học Sư phạm Hà Nội
  • 2. Tổng quan về Mạng máy tính 1-2 Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính  Khái niệm Internet  Khái niệm giao thức  Network edge  Network core  Access net, physical media  Cấu trúc Internet/ISP  Tầng giao thức, mô hình dịch vụ  Mô hình mạng
  • 3. Tổng quan về Mạng máy tính 1-3 Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính 1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet 1.2 Network edge: Rìa mạng 1.3 Network core: Nhân mạng 1.4 Network access và physical media 1.5 Cấu trúc Internet và ISP 1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển mạch gói 1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ 1.8 Lịch sử
  • 4. Tổng quan về Mạng máy tính 1-4 Hình dung về Internet  Kết nối hàng tỷ thiết bị tính toán: host = hệ thống cuối  Host chạy các ứng dụng mạng  Liên kết truyền thông Cáp quang, cáp đồng, sóng vô tuyến, vệ tinh Tốc độ truyền (transmission rate) = bandwidth  Router: chuyển tiếp các gói tin (đoạn dữ liệu) local ISP company network regional ISP router workstation server mobile
  • 5. Tổng quan về Mạng máy tính 1-5 Hình dung về Internet  Giao thức Điều khiển việc truyền, nhận các bản tin Ví dụ: TCP, IP, HTTP, FTP, PPP  Internet: Mạng của các mạng Phân cấp lỏng lẻo Public Internet và private intranet  Các chuẩn trong Internet RFC: Request for comments IETF: Internet Engineering Task Force local ISP company network regional ISP router workstation server mobile
  • 6. Tổng quan về Mạng máy tính 1-6 Sự tiêu chuẩn hóa Internet  International Telecommunications Union (ITU) Các chuẩn truyền (ví dụ: modem - V.90) Các dịch vụ điện thoại, fax truyền thống  Internet Engineering Task Force (IETF) Core: Internet Protocol, transport (TCP) Ứng dụng: email, HTTP, FTP, SSH, NFS, VoIP  W3C HTML, XML, schema, SOAP, semantic web, …  OASIS XML schema cho các ứng dụng cụ thể  Nhiều các tổ chức khác
  • 7. Tổng quan về Mạng máy tính 1-7 Góc nhìn dịch vụ  Hạ tầng truyền thông Cho phép các ứng dụng phân tán: Web, email, games, thương mại điện tử, chia sẻ file  Các dịch vụ truyền thông Cung cấp cho các ứng dụng: Truyền không tin cậy không hướng kết nối Truyền tin cậy hướng kết nối
  • 8. Tổng quan về Mạng máy tính 1-8 Khái niệm giao thức Giao thức của con người:  “what’s the time?”  “I have a question” … Các bản tin nào đó gửi đi … Hành động nào đó khi các bản tin nhận Các giao thức mạng (network protocol):  Tất cả các hoạt động trong Internet dựa trên các giao thức Các giao thức định nghĩa định dạng, thứ tự của các bản tin gửi và nhận giữa các thực thể mạng và các hoạt động truyền nhận bản tin
  • 9. Tổng quan về Mạng máy tính 1-9 Khái niệm giao thức Giao thức của con người và giao thức của mạng máy tính: Các giao thức khác của con người? Hi Hi Got the time? 2:00 TCP connection req TCP connection response Get http://www.hnue.edu.vn <file> Thời gian
  • 10. Tổng quan về Mạng máy tính 1-10 Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính 1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet 1.2 Network edge 1.3 Network core 1.4 Mạng truy cập và phương tiện vật lý 1.5 Cấu trúc Internet và ISP 1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển mạch gói 1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ 1.8 Lịch sử
  • 11. Tổng quan về Mạng máy tính 1-11 Cấu trúc mạng: Nhìn cụ thể hơn  Network edge: các ứng dụng và các host  Network core: Các thiết bị định tuyến Mạng của các mạng  Mạng truy cập, phương tiện vật lý: các liên kết truyền thông
  • 12. Tổng quan về Mạng máy tính 1-12 Network edge:  Hệ thống cuối (hosts): Chạy các chương trình ứng dụng Ví dụ: Web, email tại “edge of network”  Mô hình client/server Client gửi yêu cầu và nhận dịch vụ từ server Ví dụ: Web browser/server, email client/server  Mô hình peer-peer: Sử dụng rất ít hoặc không sử dụng các server dành riêng
  • 13. Tổng quan về Mạng máy tính 1-13 Network edge: Dịch vụ hướng kết nối Mục đích: truyền dữ liệu giữa các hệ thống cuối  Handshaking: thiết lập (chuẩn bị) cho việc truyền dữ liệu Giao thức của con người: A: Hello, B: hello Thiết lập trạng thái trong hai host truyền thông  TCP - Transmission Control Protocol Dịch vụ hướng kết nối của Internet Dịch vụ TCP [RFC 793]  Tin cậy, truyền dữ liệu dòng byte có thứ tự Mất gói: báo nhận (ACK) và truyền lại  Điều khiển luồng: Bên gửi không truyền vượt quá khả năng bên nhận  Điều khiển tắc ngẽn: Bên gửi giảm tốc độ gửi khi mạng tắc ngẽn
  • 14. Tổng quan về Mạng máy tính 1-14 Network edge: Dịch vụ không hướng kết nối Mục đích: Truyền dữ liệu giữa các hệ thống cuối  UDP - User Datagram Protocol [RFC 768]: Không hướng kết nối Truyền dữ liệu không tin cậy Không điều khiển luồng Không điều khiển tắc ngẽn Các ứng dụng sử dụng TCP:  HTTP (Web), FTP (file transfer), Telnet (remote login), SMTP (email) Các ứng dụng sử dụng UDP:  Truyền dòng media, hội nghị truyền hình, DNS, điện thoại Internet
  • 15. Tổng quan về Mạng máy tính 1-15 Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính 1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet 1.2 Network edge 1.3 Network core 1.4 Network access và physical media 1.5 Cấu trúc Internet và ISP 1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển mạch gói 1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ 1.8 Lịch sử
  • 16. Tổng quan về Mạng máy tính 1-16 Network Core  Mạng lưới của các router kết nối với nhau  Câu hỏi: Dữ liệu truyền qua mạng như thế nào? Chuyển mạch kênh: đường dành riêng cho mỗi cuộc gọi: mạng điện thoại Chuyển mạch gói: dữ liệu gửi qua mạng dưới các đoạn riêng rẽ
  • 17. Tổng quan về Mạng máy tính 1-17 Network Core: Chuyển mạch kênh Tài nguyên end-end dành riêng cho cuộc gọi  Băng thông đường truyền, khả năng chuyển mạch  Tài nguyên dành riêng: không chia sẻ khi rỗi  Chuyển mạch kênh đảm bảo hiệu năng  Đòi hỏi thiết lập cuộc gọi
  • 18. Tổng quan về Mạng máy tính 1-18 Network Core: Chuyển mạch kênh Các tài nguyên mạng (ví dụ: bandwidth) được chia thành các phần  Các phần này cấp cho các cuộc gọi  Các phần tài nguyên rỗi nếu không được sử dụng bởi cuộc gọi mà tài nguyên đó đã cấp phát cho cuộc gọi này (no sharing)  Chia các bandwidth của đường truyền thành các phần Chia theo tần số Chia theo thời gian
  • 19. Tổng quan về Mạng máy tính 1-19 Chuyển mạch kênh: FDM và TDM FDM Tần số Thời gian TDM Tần số Thời gian 4 users Ví dụ:
  • 20. Tổng quan về Mạng máy tính 1-20 Câu hỏi bài tập  Tính thời gian để gửi một file 640.000 bits từ host A tới host B qua mạng chuyển mạch kênh? Các đường truyền là 1.536 Mbps Mỗi đường truyền sử dụng TDM 24 slot Thời gian thiết lập kênh giữa hai host là 500 msec
  • 21. Tổng quan về Mạng máy tính 1-21 Network Core: Chuyển mạch gói Mỗi dòng dữ liệu end-end chia thành các gói tin  Gói tin của user A, B dùng chung tài nguyên mạng  Mỗi gói tin sử dụng toàn bộ băng thông đường truyền  Tài nguyên sử dụng theo yêu cầu Sự tranh giành tài nguyên:  Yêu cầu tài nguyên của tất cả user có thể vượt quá khả năng cung cấp  Tắc ngẽn: hàng đợi gói tin, đợi để sử dụng đường truyền  Store-and-forward: Các gói tin chuyển tới hop tại một thời điểm Nút nhận đầy đủ gói tin trước khi chuyển tiếp đi
  • 22. Tổng quan về Mạng máy tính 1-22 Chuyển mạch gói: Ghép kênh tĩnh Chuỗi gói tin A và B không có mẫu cố định ghép kênh tĩnh. Trong TDM, mỗi host nhận cùng số slot trong quy vòng TDM frame. A B C 10 Mb/s Ethernet 1.5 Mb/s D E Ghép kênh tĩnh Hàng đợi gói tin Đợi đường truyền ra
  • 23. Tổng quan về Mạng máy tính 1-24 So sánh chuyển mạch gói và chuyển mạch kênh  Tốt cho dữ liệu truyền thay đổi Chia sẻ tài nguyên Đơn giản, không thiết lập cuộc gọi  Tắc nghẽn tăng: độ trễ và độ mất gói tin Các giao thức cần đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy, điều khiển tẵc ngẽn  Cung cấp hành vi giống circuit swiching như thế nào? Đảm bảo băng thông cần cho ứng dụng audio/video Vấn đề chưa được giải quyết (chương 6) Chuyển mạch gói là sự lựa chọn?
  • 24. Tổng quan về Mạng máy tính 1-26 Mạng chuyển mạch gói: forwarding  Mục đích: Chuyển các gói tin qua các router từ nguồn tới đích Nhiều thuật toán chọn đường (chương 4)  Mạng datagram: Địa chỉ đích trong gói tin xác định next hop Route có thể thay đổi trong phiên Tương tự: lái xe, hỏi đường  Mạng virtual circuit: Mỗi gói tin mạng giá trị tag (virtual circuit ID), tag xác định next hop Đường đi cố định xác định tại thời điểm thiết lập cuộc gọi, cố định suốt cuộc gọi Router duy trì trạng thái của mỗi cuộc gọi
  • 25. Tổng quan về Mạng máy tính 1-27 Phân loại mạng Mạng viễn thông Mạng chuyển mạch kênh FDM TDM Mạng chuyển mạch gói Mạng VC Mạng Datagram • Mạng Datagram không là hướng kết nối hay không hướng kết nối. • Internet cung cấp cả dịch vụ hướng kết nối (TCP) và dịch vụ không hướng kết nối (UDP) cho các ứng dụng.
  • 26. Tổng quan về Mạng máy tính 1-28 Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính 1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet 1.2 Network edge 1.3 Network core 1.4 Mạng truy cập và phương tiện vật lý 1.5 Cấu trúc Internet và ISP 1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển mạch gói 1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ 1.8 Lịch sử
  • 27. Tổng quan về Mạng máy tính 1-29 Mạng truy cập và phương tiện vật lý Kết nối hệ thống cuối tới router thế nào?  Mạng truy cập dân cư  Mạng truy cập cơ quan (trường học, công ty)  Mạng truy cập di động Làm quen với:  Băng thông (bits per second) của mạng truy cập?  Dùng chung hay dành riêng?
  • 28. Tổng quan về Mạng máy tính 1-30 Mạng truy cập dân cư: Truy cập điểm tới điểm  Dialup qua modem 56Kbps (thường nhỏ hơn), truy cập trực tiếp tới router Không thể vừa sử dụng mạng vừa sử dụng điện thoại tại một thời điểm  ADSL: asymmetric digital subscriber line 1 Mbps đường lên (thường < 256 kbps) 8 Mbps đường xuống (thường < 1 Mbps) FDM: 50 kHz - 1 MHz cho đường xuống 4 kHz - 50 kHz cho đường lên 0 kHz - 4 kHz cho điện thoại
  • 29. Tổng quan về Mạng máy tính 1-31 Mạng truy cập dân cư: cable modem  HFC: hybrid fiber coax Không đối xứng: 30Mbps đường xuống, 2 Mbps đường lên  Mạng cáp và HFC kết nối gia đình tới ISP router Các gia định chia sẻ truy cập tới router  Triển khai: qua các công ty truyền hình cáp
  • 30. Tổng quan về Mạng máy tính 1-32 Mạng truy cập dân cư: cable modem
  • 31. Tổng quan về Mạng máy tính 1-33 Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan Gia đình cable headend cable distribution network (simplified) Thường 500 tới 5,000 gia đình
  • 32. Tổng quan về Mạng máy tính 1-34 Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan Gia đình cable headend cable distribution network (simplified)
  • 33. Tổng quan về Mạng máy tính 1-35 Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan Gia đình cable headend cable distribution network server(s)
  • 34. Tổng quan về Mạng máy tính 1-36 Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan Gia đình cable headend cable distribution network Channels V I D E O V I D E O V I D E O V I D E O V I D E O V I D E O D A T A D A T A C O N T R O L 1 2 3 4 5 6 7 8 9 FDM:
  • 35. Tổng quan về Mạng máy tính 1-37 Mạng truy cập công ty: Local area network  Mạng LAN của công ty/trường học kết nối các hệ thống cuối tới edge router  Ethernet: Đường truyền dùng chung hoặc dành riêng kết nối các hệ thống cuối và router 10 Mbs, 100Mbps, Gigabit Ethernet  LAN: Chương 5
  • 36. Tổng quan về Mạng máy tính 1-38 Mạng truy cập không dây  Mạng truy cập không dây kết nối hệ thống cuối tới router Qua Base station còn gọi là Access Point  Wireless LAN: 802.11b (WiFi): 11 Mbps  Wider-area wireless access Được cung cấp bởi nhà cung cấp mạng điện thoại 3G ~ 384 kbps • Hiện thực?? WAP/GPRS Base Station Mobile Host Router
  • 37. Tổng quan về Mạng máy tính 1-39 Mạng công ty Các thành phần mạng gia đình phổ biến:  ADSL hoặc Cable Modem  Router/Firewall/NAT  Ethernet  Wireless Access Point Wireless Access Point Wireless Laptop Router/ Firewall Cable Modem Kết nối với Cable Headend Ethernet
  • 38. Tổng quan về Mạng máy tính 1-40 Phương tiện vật lý  Bit: Lan truyền giữa thiết bị truyền và nhận  Đường truyền vật lý: kết nối giữa thiết bị phát và thu  Guided Media: Tín hiệu lan truyền trong phương tiện vật lý rắn: cáp Twisted Pair, cáp quang, cáp đồng trục  Unguided Media: Tín hiệu lan truyền tự do, ví dụ như tín hiệu radio Twisted Pair (TP)  Hai dây đồng xoắn thành từng cặp Category 3: dây điện thoại truyền thống, 10 Mbps Ethernet Category 5: 100Mbps Ethernet
  • 39. Tổng quan về Mạng máy tính 1-41 Phương tiện vật lý: cáp đồng trục, cáp quang Cáp đồng trục:  Hai dây dẫn bằng đồng, đồng trục  Hai chiều  Baseband: Một kênh trên cáp Kế thừa Ethernet  Broadband: Nhiều kênh trên cáp HFC Cáp quang:  Mang tín hiệu ánh sáng  Tốc độ cao: Truyền điểm tới điểm tốc độ cao (ví dụ: 5 Gps)  Tỷ lệ lỗi thấp: không ảnh hưởng bởi nhiễu điện từ
  • 40. Tổng quan về Mạng máy tính 1-42 Phương tiện vật lý: Sóng Radio  Tín hiệu mang trong phổ điện từ  Không có dây dẫn vật lý  Hai chiều  Ảnh hưởng của môi trường lan truyền: Phản xạ Vật cản Nhiễu Kiểu đường truyền Radio:  Sóng Microwave(viba) mặt đất Đạt tới 45 Mbps  LAN (ví dụ: Wifi) 2Mbps, 11Mbps  Wide-Area (Ví dụ:e.g., cellular) 3G: hàng trăm kbps  Satellite(vệ tinh) Đạt tới 50Mbps (hoặc nhiều kênh bandwidth nhỏ hơn) Độ trễ end-end: 270 msec Các vùng địa lý xa
  • 41. Tổng quan về Mạng máy tính 1-43 Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính 1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet 1.2 Network edge 1.3 Network core 1.4 Network access và physical media 1.5 Cấu trúc Internet và ISP 1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển mạch gói 1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ 1.8 Lịch sử
  • 42. Tổng quan về Mạng máy tính 1-44 Cấu trúc Internet: Mạng của các mạng  Phân cấp tương đối  Mức trung tâm: “Tier-1” ISPs (ví dụ: UUNet, BBN/Genuity, Sprint, AT&T), phạm vi quốc gia/quốc tế Đối xử với nhau ngang hàng Tier 1 ISP Tier 1 ISP Tier 1 ISP Tier-1 cung cấp kết nối nội bộ NAP Tier-1 cũng cung cấp kết nối với public network access point (NAP)
  • 43. Tổng quan về Mạng máy tính 1-45 Cấu trúc Internet: Mạng của các mạng  “Tier-2” ISP: các ISP nhỏ hơn (thường mức vùng) Kết nối tới một hoặc nhiều Tier-1 ISP và các Tier-2 ISP Tier 1 ISP Tier 1 ISP Tier 1 ISP NAP Tier-2 ISPTier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP trả cho Tier-1 ISP chi phí kết nối tới phần còn lại của Internet  Tier-2 ISP là khách hàng của Tier-1 ISP Tier-2 ISP cũng là ngang hàng với các Tier-2 ISP khác, liên kết NAP
  • 44. Tổng quan về Mạng máy tính 1-46 Cấu trúc Internet: Mạng của các mạng  “Tier-3” ISP và local ISP Mạng gần nhất đối với các hệ thống cuối Tier 1 ISP Tier 1 ISP Tier 1 ISP NAP Tier-2 ISPTier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP local ISP local ISP local ISP local ISP local ISP Tier 3 ISP local ISP local ISP local ISP Local ISP và Tier- 3 ISP là khách hàng của các Tier ISP mức cao hơn, các tier mức cao hơn kết nối tier là khách hàng của nó với phần còn lại của Internet
  • 45. Tổng quan về Mạng máy tính 1-47 Cấu trúc Internet: Mạng của các mạng  Một gói tin chuyển qua nhiều mạng Tier 1 ISP Tier 1 ISP Tier 1 ISP NAP Tier-2 ISPTier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP local ISP local ISP local ISP local ISP local ISP Tier 3 ISP local ISP local ISP local ISP
  • 46. Tổng quan về Mạng máy tính 1-48 Các tầng giao thức Mạng là phức tạp!  Nhiều thành phần: Host Router Liên kết của các phương tiện truyền khác nhau Ứng dụng Giao thức Phần cứng, phần mềm
  • 47. Tổng quan về Mạng máy tính 1-49 Tổ chức của chuyến bay  Một chuỗi các bước ticket (purchase) baggage (check) gates (load) runway takeoff airplane routing ticket (complain) baggage (claim) gates (unload) runway landing airplane routing airplane routing
  • 48. Tổng quan về Mạng máy tính 1-50 ticket (purchase) baggage (check) gates (load) runway (takeoff) airplane routing departure airport arrival airport intermediate air-traffic control centers airplane routing airplane routing ticket (complain) baggage (claim gates (unload) runway (land) airplane routing ticket baggage gate takeoff/landing airplane routing Phân tầng chức năng của chuyến bay Layers: Mỗi lớp thực hiện một dịch vụ Hoạt động xử lý qua chính lớp nội bộ của nó Phụ thuộc vào các dịch vụ mà lớp dưới cung cấp
  • 49. Tổng quan về Mạng máy tính 1-51 Tại sao lại phân tầng? Giải quyết với các hệ thống phức tạp:  Cấu trúc rõ ràng cho phép định danh, quan hệ của các phần hệ thống phức tạp  Mô đun hóa để dễ bảo trì, nâng cấp hệ thống Sự thay đổi trong việc thực hiện dịch vụ của mỗi tầng là trong suốt với phần còn lại của hệ thống Ví dụ: Sự thay đổi trong thủ tục “in gate” không ảnh hưởng tới phần còn lại của hệ thống  Có hạn chế của sự phân tầng ?
  • 50. Tổng quan về Mạng máy tính 1-52 Ngăn xếp giao thức Internet  Application: hỗ trợ các ứng dụng mạng FTP, SMTP, …  Transport: truyền dữ liệu host-host TCP, UDP  Network: dẫn đường các datagram từ nguồn tới đích IP, các giao thức dẫn đường  Link: truyền dữ liệu giữa các thành phần mạng láng giềng PPP, Ethernet  Physical application transport network link physical
  • 51. Tổng quan về Mạng máy tính 1-53 message segment datagram frame source application transport network link physical HtHnHl M HtHn M Ht M M destination application transport network link physical HtHnHl M HtHn M Ht M M network link physical link physical HtHnHl M HtHn M HtHnHl M HtHn M HtHnHl M HtHnHl M router switch Đóng gói
  • 52. Tổng quan về Mạng máy tính 1-54 Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính 1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet 1.2 Network edge 1.3 Network core 1.4 Network access và physical media 1.5 Cấu trúc Internet và ISP 1.6 Độ trễ và độ mất gói trong mạng chuyển mạch gói 1.7 Các tầng giao thức, các mô hình dịch vụ 1.8 Lịch sử
  • 53. Tổng quan về Mạng máy tính 1-55 Lịch sử Internet  1961: Kleinrock – Lý thuyết hàng đợi chứng minh hiệu quả của chuyển mạch gói  1964: Baran – chuyển mạch gói trong mạng dùng trong quân sự  1967: ARPAnet xây dựng bởi Advanced Research Projects Agency  1969: Nút ARPAnet đầu tiên hoạt động  1972: ARPAnet công bố rộng rãi NCP (Network Control Protocol) là giao thức host- host đầu tiên Chương trình e-mail đầu tiên ARPAnet có 15 nút 1961-1972: Nguồn gốc của mạng chuyển mạch gói
  • 54. Tổng quan về Mạng máy tính 1-56 Lịch sử Internet  1970: Mạng vệ tinh ALOHAnet satellite tại Hawaii  1973: Luận văn tiến sỹ của Metcalfe đề xuất mạng Ethernet  1974: Cerf và Kahn – kiến trúc cho kết nối các mạng  Cuối những năm 70: kiến trúc mới: DECnet, SNA, XNA  Cuối những năm 70: chuyển mạch các gói tin chiều dài cố định (tiền thân của ATM)  1979: ARPAnet có 200 nút Quy tắc làm việc liên mạng của Cerf và Kahn: Tối thiểu, tự trị – không đòi hỏi có sự thay đổi bên trong để kết nối các mạng Mô hình dịch vụ best effort Stateless router Điều khiển không tập chung Định nghĩa kiến trúc của Internet ngày nay 1972-1980: Làm việc liên mạng, các mạng mới
  • 55. Tổng quan về Mạng máy tính 1-57 Lịch sử Internet  Đầu những năm 90: ARPAnet dừng làm việc  1991: NSF hạn chế sử dụng thương mại NSFnet (dừng làm việc 1995)  Đầu những năm 1990: Web Siêu văn bản [Bush 1945, Nelson 1960] HTML, HTTP: Berners-Lee 1994: Mosaic sau đó là Netscape Cuối những năm 90: thương mại hóa Web Cuối 90 cho đến những năm 2000:  Instant messaging, chia sẻ file P2P  An toàn bảo mật mạng đặt lên hàng đầu  Khoảng 50 triệu host, hơn 100 triệu người sử dụng  Đường truyền backbone đạt tốc độ Gbps 1990, 2000’s: thương mại hóa, Web, các ứng dụng mới

Editor's Notes

  1. Two simple multiple access control techniques. Each mobile’s share of the bandwidth is divided into portions for the uplink and the downlink. Also, possibly, out of band signaling. As we will see, used in AMPS, GSM, IS-54/136