HEN PHẾ QUẢN

SoM
SoMsinh vien chez Khoa Y- Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
DÀN BÀI
• I. CƠ CHẾ VIÊM TRONG HEN PHẾ QUẢN
• III.CÁC HẬU QUẢ CỦA VIÊM TRONG HEN
PHẾ QUẢN
• IV. CÁC THUỐC DÙNG TRONG ĐiỀU TRỊ HEN
PQ
• V.ĐÁNH GIÁ HEN, ĐiỀU TRỊ, THEO DÕI ĐiỀU
TRỊ
Yeâu caàu
Xem laïi baøi Hen PQ y4
I. CƠ CHẾ VIÊM TRONG HEN PHẾ QUẢN
• Các tế bào tham gia quá trình viêm:
– Tế bào viêm:
Macrophage, tế bào nhiều chân,Tƣơng
bào, Eosinophil, Th2, Basophil,
Neutrophils và tiểu cầu
– Tế bào cấu trúc:
Tế bào biểu mô, fibroblast, tế bào cơ trơn phế
quản, TB nội mạc mạch máu,Thần kinh
SINH BỆNH HỌC
CUÛA HEN PHEÁ QUAÛN
Cô cheá beänh sinh hen pheá quaûn
HEN PHẾ QUẢN
Các hóa chất trung gian
• Histamine
• Leukotrienes
• Prostaglandines
• PAF
• Kinins
• Adenosine
• Endothelins
• Nitric oxide
• Histamine,
prostaglandins,
cysteinyl-leukotrienes
gây thoát dịch từ các
mao mạch, tăng tiết
đàm ở đƣờng thở, lôi
kéo các tế bào viêm
khác tới ổ viêm .
• Áp dụng điều trị
CÁC HẬU QUẢ CỦA VIÊM / HEN PHẾ QUẢN
• Trên tế bào biểu mô dƣờng thở: lớp TB biểu mô
bị bong tróc ra  AHR
• Sự xơ hóa lớp màng đáy
• lớp cơ trơn PQ
• Các đáp ứng của mạch máu
• Sự tăng tiết nhầy
• Ảnh hƣởng của thần kinh
• Sự tái cấu trúc
KIỂU PHẢN ỨNG MIỄN DỊCH TRONG HEN.
HEN PHẾ QUẢN
Phản ứng viêm trong HEN gây tăng tính kích ứng
đƣờng thở và các triệu chứng
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
CÁC DẠNG LÂM SÀNG CỦA HEN
PHẾ QUẢN
Chẩn đoán Hen PQ
• Khó thở
• Ho
• tiếng ran rít , ngáy: ở
2 phế trƣờng
• Các tình trạng khác
kèm theo : Viêm mũi
dị ứng , chàm.
• FEV1:↓,
• TEST DPQ (+)
• Các dạng lâm sàng
1. hen phế quản do dị
ứng
2. hen phế quản do
tăng hoạt động thể
lực
3. hen phế quản do
nghề nghiệp
4. hen phế quản thai kỳ
HEN PHẾ QUẢN
Ñaùnh giaù möùc ñoä naëng cuûa côn hen Pheá
quaûn kòch phaùt
Daáu hieäu Nheï Vöøa Naëng Nguy kòch
Khoù thôû Khi ñi laïi Noùi khi ngoài
buù keùm
Khi nghó, boû
aên, ngoài cuùi
lieân tuïc
Noùi töø Troïn caâu Cuïm töø Töøng töø Khoâng noùi noåi
Tri gíac Tænh taùo Kích ñoäng Kích ñoäng
maïnh
Lô mô
Nhòp thôû >20,<25 >30; co keùo cô
HH ít
Co keùo cô HH
nhieàu
Loàng ngöïc
yeân laëng
Khoø kheø Cuoái thì thôû
ra
Lôùn Lôùn Maát
Maïch < 100l/1’ 100- 120l/1’ >120 l/1’ Maïch nghòch
PF (%) > 80 60- 80 <60
PaO2 cmHg bình thöôøng > 60 < 60
PaCO2 cmmHg < 45 < 45 > 45
SaO2 % >95 91- 95 < 90
CHAÅN ÑOAÙN PHAÂN BIEÄT
1. COPD
2. Dò vaät ñöôøng thôû
3. Hen tim
4. Lao khí pheá quaûn
5. U khí pheá quaûn
6. Sarcoidosis
CÁC THUỐC θ HEN PHẾ QUẢN-
NGOÀI ĐỢT KỊCH PHÁT CẤP TÍNH
1. Thuốc có tác dụng dãn trực tiếp cơ
trơn phế quản
2 . Thuốc tác dụng kháng viêm trong
hen
3. Nhóm thuốc biến đổi leukotriens
4. Nhóm Cromones
5. Nhóm kháng IgE
THUỐC DÃN PHẾ QUẢN
Nhóm β2Σ (+)
• Tác dụng: dãn cơ trơn PQ xa và gần.
Ƣ/C sự phát triển của HCTG của tƣơng bào
Ứ/C sự tiết ra huyết tƣơng và giảm phù nề
đƣờng thở
↑ sự thanh lọc của các TB có lông chuyển
↑ tiết các chất nhầy
↓ho
Ứ/C hoạt động của thần kinh cảm giác
Không có hiệu quả trên viêm mãn.
CÁC BƢỚC ĐiỀU TRỊ HEN
ICS : Corticosteroid hít , LABA : long acting β2
agonists , SABA : short acting β2 agonists, LT M:
leukotrien modifiers, LTAR: leukotrien receptor
THUỐC CORTICOSTEOIDS LIỀU
HÍT
HEN PHẾ QUẢN
THUỐC HÀNG THỨ 2
• Nhóm thuốc biến đổi leukotriens
• Nhóm Cromones
• Nhóm kháng IgE
• Nhóm methylXanthiene
Nhóm thuốc biến đổi leukotriens
• Có 2 nhóm nhỏ :
• 3.1 Nhóm đối kháng thụ thể leukotrienes
: Montelukas, Zafirlukast
• Cả 2 thứ thuốc trên hấp thu nhanh qua
đƣờng uống , đƣợc chuyển hóa ở gan.
• Thời gian bán hủy của Zafirlukast khoảng
10 giờ, của Montelukast khoảng 3-6 giờ
Nhóm thuốc biến đổi
leukotriens
• 3.2 ức chế sự tổng hợp leukotrienes bằng cách ức chế
men 5-lipoxygense: Zileuton
• Vai trò của nhóm thuốc này trong điều trị hen :
tác dụng dãn phế quản không bằng β2Σ (+) ,
tác dụng của thuốc hay thay đổi,
có thể làm giảm triệu chứng ho trong hen , giảm viêm
đƣờng thở, giảm các đợt kịch phát của hen.
Thuốc có thể dùng điều trị thay thế cho corticosteroi trong
hen dai dẳng ở ngƣời lớn, hen do nhạy cảm Aspirin.
Nhƣng nếu dùng đơn độc để ngừa cơn thì hiểu quả thấp
hơn là corticosteroid hít liều thấp.
• Thuốc có thể phối hợp với corticosteroid hít để kiểm
soát hen ở mức độ trung bình đến nặng
Nhóm Cromones
• Cơ chế tác dụng : làm bền vững màng tƣơng bào, ngăn
ngừa hiện tƣợng thoát hạt của loại tế bào này.
• Thuốc ức chế sự hoạt hóa thần kinh cảm giác  làm ức
chế hiện tƣợng viêm do nguyên nhân thần kinh.
• Thuốc cũng có tác dụng lên các tế bào đại thực bào,
bạch cầu ƣa acid, hiệu quả kháng viêm của loại thuốc
này yếu hơn corticoids liều thấp . Thuốc đƣợc chỉ định
trong trƣờng hợp BN hen nhẹ dai dẳng và co thắt phế
quản do vận động .
• Cromolyn sodium MDI ( Intal ) : 2puffs x 4 lần
Nhóm kháng IgE
• Cơ chế tác dụng :
ức chế IgE gắn vào receptors có ái lực cao với
IgE trên mặt tƣơng bào ngăn cản sự hoạt hóa
của các tƣơng bào khi bị tiếp xúc với Dị
nguyên.
ức chế sự gắn IgE vào các receptors có ái lực
thấp với IgE trên bề mặt các Lym phocyte T , B ,
đại thực bào ,Eosinophils , tƣơng bào  ↓ viêm
trong hen.
↓nồng độ IgE lƣu thông trong máu.
Nhóm kháng IgE
• Chỉ định :
Bn hen có nồng độ IgE huyết thanh cao,
hen nặng đã điều trị với cortcosteroids liều cao không
hiệu quả.
Tác dụng phụ:
Dị ứng tại chổ tiêm nhƣ ngứa , đỏ da, sốc phản vệ.
Liều dùng :
Omalizumab ( Xolair) liều 150mg – 375mg tiêm dƣới
da mỗi 2- 4 tuần, không quá 150mg
tại 1 vị trí tiêm. Liều tùy theo nồng độ IgE trong máu, cân
nặng BN.
ĐiỀU TRỊ HEN PHẾ QUẢN
TSBS NGUYỄN THỊ TỐ NHƢ
HPQ nặng
OVERVIEW
ĐẠI CƢƠNG VỀ HEN PHẾ QUẢN HEN ÁC TÍNH
SINH HOÁ BỆNH HỌC HEN
GIẢI PHẨU BỆNH
SINH LÝ BỆNH
YẾU TỐ NGUY CƠ
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HEN PHẾ QUẢN  ÁC TÍNH
ĐIỀU TRỊ
HEN PHẾ QUẢN
TÌNH TRẠNG XÁO TRỘN ĐƢỜNG
HÔ HẤP MÃN TÍNH
CÁC TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
KỊCH PHÁT CẤP TÍNH TỪNG ĐỢT
TẮC NGHẼN ĐƢỜNG DẪN KHÍ
THAY ĐỔI/ HỒI PHỤC
TĂNG TÍCH ĐÁP ỨNG CỦA CÂY
PHẾ QUẢN
Trên thế giới
BN/năm
năm
Hen PQ ác tính : 10- 30% xuất độ chết trong BV
Cơn Hen nặng gần chết : 26% Xuất độ chết trong 6 năm
ĐỘ LƢU HÀNH BỆNH
XUẤT ĐỘ TỬ VONG
Các trƣờng hợp hen phải nhập viện
Cần thông khí cơ học
CƠN HEN PHẾ QUẢN MẤT KIỂM SOÁT
CƠN HEN KIỂM SOÁT KÉM
TRIỆU CHỨNG HEN / CƠN KỊCH PHÁT THƢỜNG
XẢY RA
THƢỜNG CẦN THUỐC CẮT CƠN
HẠN CHẾ SINH HOẠT HẰNG NGÀY
PF↓ VÀ / HAY PF > 20%
CƠN HEN KỊCH PHÁT
GIA TĂNG TRIỆU CHỨNG HEN
↓PF >30% TRONG ≥ 2 NGÀY
ĐỊNH NGHĨA HEN PHẾ QUẢN ÁC TÍNH
CƠN HEN NẶNG ĐIỀU TRỊ ĐÖNG CÁCH KHÔNG
CẮT ĐƢỢC CƠN
CƠN HEN ĐE DOẠ TÍNH MẠNG DO SUY HÔ HẤP
SINH LÝ BỆNH HỌC
CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT
15% Trƣờng hợp cơn hen kịch phát thình lình
( <3giờ đến 6 giờ)
tác nhân :
 dị ứng nguyên
 Chất nồng gây kích phát cơn hen
 Bột cocaine
 NSAIDS
 Stress
 Vô căn
Bạch cầu đƣờng thở, co thắt PQ
SINH LÝ BỆNH HỌC
CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT
Đa số Trƣờng hợp cơn hen kịch phát từ từ
Tác nhân :
nhiễm trùng ,
dị ứng nguyên,
các chất kích thích
Giải phẩu tử thi : các cục nhầy làm tắt đƣờng thở/
co thắt PQ
Phế quản dầy lên
HEN PHẾ QUẢN
CƠ CHẾ MIỄN DỊCH
CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT
L
T
H
2
:
I
L
3
,
I
L
4
,
I
LTH2: IL3, IL4,IL5,
vaø GM-CSF.
IL4 đoùng vai troø trung taâm
 IgE.
LT ức chế,IFN ức chế tạo
IgE.
LT ức chế bị thiếu hụt,
IFN   IgE.
CƠ CHẾ BỆNH SINH
CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT
HEN PHẾ QUẢN
Lòng phế quản bị bít tắt bởi
cục đàm nhầy
Lòng phế quản bị bít tắc
bởi các nút nhầy
15 % ca cơn hen
kịch phát thình
lình
Đa số ca cơn hen
nặng xảy ra từ từ
SINH LÝ BỆNH HỌC CỦA TẮC NGHẼN
ĐƢỞNG DẪN KHÍ CẤP TÍNH
VIÊM ĐƢỜNG THỞ
PHÙ NỀ KHÍ ĐẠO
NÖT ĐÀM
CO CƠ TRƠN PHẾ QUẢN
BÍT TẮC ĐƢỜNG THỞ NGOẠI BIÊN
↑ KHÁNG LỰC ĐƢỜNG THỞ
HẬU QUẢ SINH LÝ BỆNH TRONG HEN
PHẾ QUẢN ÁC TÍNH
Chöùc naêng hoâ haáp:
Taêng khaùng löïc ñöôøng thôû, taêng air
trapping, vaø hyperinflation
Taêng aùp löïc aâm cuûa maøng phoåi
Taêng coâng hoâ haáp
Taêng RV, FRC,TLC
Taêng baát töông hôïp V/Q
Taêng khoaûng chết
HẬU QUẢ SINH LÝ BỆNH TRONG HEN
PHẾ QUẢN ÁC TÍNH
Chöùc naêng tim maïch:
Taêng aùp ÑM phoåi.
Suy thaát phaûi.
Taêng gaùnh 2 thaát (afterload)
Taùn trôï phuø phoåi
Taêng nhòp tim, taêng HA.
Điều trị không đúng
Do thuốc men:
Điều trị cơn hen kịch phát
không đúng cách
Không tuân thủ điều trị
Nữ Tuổi < 25
Hen nặng
Bệnh hen > 15 năm
Gần đây có dùng Corticoids uống , chích
Xịt > 2 lọ thuốc dãn PQ β2 (+) ,loạị SA? Tháng.
Cây phế quản Tăng tính kích ứng
Tiền căn có những đợt hen nặng , cần
nhậpviện, phải đặt nội khí quản
Có rối loạn tâm thần
Không tuân thủ điều trị
Yếu tố nguy cơ chết do hen phế
quản kịch phát
Triệu chứng lâm sàng
Phế dung ký
Khí máu động
mạch
XN Cận lâm sàng khác
XQuang tim phổi
Nằm : không thể
Nói chuyện
Xử dụng cơ hô hấp phụ
Sinh hiệu
Tri giác
↓ PaO2
Biến đổi động PaCO2
TIẾP CẬN MỘT BN HEN PHẾ QUẢN
NHẸ TRUNG BÌNH NẶNG ĐE DOẠ MẠNG
SỐNG
KHÓ THỞ KHI ĐI DỨNG KHI NÓI
CHUYỆN
KHÔNG NÓI
CHUYỆN
LƠ MƠ
TƢ THẾ CÓ THỂ NẰM THÍCH NGỒII NẰM
NÓI CHUYỆN NÓI THÀNH CÂU NÓI NHÓM TỪ TỪNG TIẾNG
TRI GIÁC TỈNH, HƠI KÍCH
THÍCH
KÍCH THÍCH KÍCH THÍCH
XỬ DỤNG CƠ HÔ HẤP
PHỤ
ÍT KHI THƢỜNG THƢỜNG
XUYÊN
BỤNG , NGỰC
NGHỊCH ĐẢO
RAN RÍT TRUNG BÌNH,
CUỐI THÌ THỞ RA
TO, THÌ THỞ RA TO,
2 THÌ HÔ HẤP
GIẢM  MẤT
TẦN SỐ THỞ < 20 LẦN / 1’ 20- 30 LẦN/ 1’ > 30 LẦN/ 1’ GIẢM  MẤT
MẠCH < 100 LẦN/ 1’ 120 LẦN/ 1’ > 120 LẦN / 1’ CHẬM
MẠCH NGHỊCH _ 10 – 25 mmHg > 25 mmHg
SaO2 ≥ 95 % ≥ 95 % < 95%
PaCO2 < 45 mmHg < 45 mmHg > 45 mmHg
PF/FEV1 > 60 % GTDĐ 40 – 60 % GTDĐ < 40% GTDĐ
TRIỆU CHỨNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG CUẢ CƠN
HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT
XUẤT ĐỘ
PHÁI TÍNH
TYPE 1 TYPE2
XUẤT ĐỘ 80- 85% 15- 20%
GIỚI TÍNH NAM < NỮ NAM > NỮ
TÌNH TRẠNG
HEN
KIỂM SOÁT HEN KÉM
TRUNG BÌNH -> NẶNG
↓PERCEPTION KT ?
KIỂM SOÁT HEN KHÁ
TĂNG TÍNH KÍCH TÍCH
CÂY PQ
KHỞI PHÁT CHẬM : NGÀY-> TUẦN NHANH : VÀI GIỜ
GIẢI PHẨU
BỆNH
PHÙ NỀ ĐƢỜNG THỞ
TĂNG TIẾT NHẦY
CO THẮT PQ VIÊM PQ
CÓ NEUTROPHIL
ĐÁP ỨNG θ CHẬM NHANH
CÁC KIỂU HEN PHẾ QUẢN NẶNG
BIẾN CHỨNG HEN PHẾ QUẢN NẶNG
Tắc đàm  xẹp phổi
Rối loạn điện giải : giảm
kali máu
Tràn khí màng phổi
Tràn khí trung thất
Tràn khí dƣới da
Bệnh cơ (10-3%)
Nhồi máu cơ tim
Rối loạn nhịp tim
↓ oxy:Tổn thƣơng não
Chết : 0-21%
TẮC NGHẼN ĐƢỜNG THỞ TRÊN ( VCD, U, sẹo hẹp,
dị vật đƣờng thở
COPD
Dãn phế quản
Suy tim ứ huyết
Thuyên tắc phổi
Phế quản phế viêm
Carcinoid $
Viêm mạch máu ( Churg Strauss)
Hội chứng tăng thông khí phế nang
….
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
ĐIỀU TRỊ
CƠN HEN PHẾ QUẢN ÁC TÍNH
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN KỊCH PHÁT CẤP TÍNH
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA CƠN HEN
ĐIỀU TRỊ CHUẨN
OXYGEN
THUỐC DÃN PHẾ QUẢN
CORTICOSTEROIDS
ĐIỀU TRỊ THÊM VÀO
β2ε (+) TDD ?, THUỐC ANTICHOLINERGIC, METHYLXANTHINES
• CÁC THUỐC MỚI
• THÔNG KHÍ CƠ HỌC
• DỰ PHÕNG CƠN HEN MỚI TÁI PHÁT
CÁC LOẠI THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN
PHẾ QUẢN
TRONG CƠN HEN NẶNG :GIẢM OXY MÁU  CHẾT
 THỞ OXYGEN LIỀU CAO
THỞ SONDE MŨI, MASK, MÁY GIÖP THỞ
PHUN KHÍ DUNG THUỐC DÃN PHẾ QUẢN + O2
SAO2 > 90% , >95 % (THAI PHỤ )
OXY LIỆU PHÁP
CÁC THUỐC DÃN PHẾ QUẢN
KÍCH THÍCH Β2GIAO CẢM
ANTICHOLINERGIC
Cơ chế
Dãn Phế Quản
Ức chế dẫn truyền neuron thần kinh
Khởi phát nhanh
Tiện dụng lâm sàng
Cơn hen phế quản kịch phát cấp tính
Để cắt cơn trong điều trị duy trì
THUỐC DÃN PHẾ QUẢN β 2 ε (+)
THUỐC DÃN PHẾ QUẢN KÍCH THÍCH β2 ε
TÁC DỤNG NGẮN
BẮT ĐẦU TÁC DỤNG : 5’
TÁC DỤNG TỐI ĐA : 15’
HẾT TÁC DỤNG TRONG VÕNG 4-5 H
ÍT TÁC DỤNG PHỤ NGHIÊM TRỌNG
KHÔNG CÓ TÁC DỤNG KHÁNG VIÊM NHƢ
CORTICOSTEROID
LÀ THUỐC CẤP CỨU LÝ TƢỞNG
THUỐC DÃN PHẾ QUẢN β2ε (+)
TÁC DỤNG KÉO DÀI
BẮT ĐẦU TÁC DỤNG : 15’
HIỆU QUẢ TRONG 12 H
DUNG NẠP NHẸ
KHÔNG CÓ TÁC DỤNG KHÁNG VIÊM
THUỐC ĐIỀU TRỊ DUY TRÌ
ĐIỀU TRỊ β2 (+) KHÍ DUNG
THUỐC
TÁC DỤNG PHỤ
SALBUTAMOL KHÍ DUNG
SALBUTAMOL MDI + SPACER
400 -600µG ( # 4 PUFFS)
MỖI 15 ‘ x 4/ GIỜ
MỖI 1GIỜ X4 /GIỜ
MỖI 4 GIỜ /THEO NHU CẦU
RUN TAY
↓ KALI MÁU
↑ NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ β2 (+) KHÍ DUNG
Đƣờng cho thuốc : phun khí dung
Phun liên tục tốt hơn phun ngắt quãng ?
Hay theo nhu cầu
ĐIỀU TRỊ (tt)
KHÍ DUNG> TRUYÊN TĨNH MẠCH > CHÍCH
DƢỚI DA
?CHỌN SC: KHI BN THỞ KHÔNG ĐẢM BẢO
THUỐC VÀO PHỔI
ĐÁP ỨNG BN SAU PHUN THUỐC KHÔNG
NHƢ MONG MUỐN
THUỐC: EPINEPHRINE 0,3mg sc /20” X 3 / 1h
SALBUTAMOL 0,5- 5µg/ kgp/ 1’
NHIỀU TÁC DỤNG PHỤ
ĐIỀU TRỊ
CORTICOSTEROID
CHỈ ĐỊNH:
THUỐC MEN
BIẾN CHỨNG
Cơn hen mức độ trung bình -> nặng
Chậm đáp ứng với thuốc kích thích β giao cảm
Hydrocortisone 2-4mg/kg/4-6 giờ I V
Methylprednisolone 0,5- 1mg/kg/ 4-6 giờ IV
Thuốc UỐNG ± # CHÍCH
↓ nếu PF HAY FEV1 cải thiện
Chuyển uống 0,5- 1mg/Kg/ ngày / 7- 10 ngày  cắt
↓ kalemia, thay đổi tính khí tạm thời, ↑ HA
THUỐC ANTICHOLINERGIC DẠNG
KHÍ DUNG
CƠ CHẾ TÁC DỤNG:
DÃN PHẾ QUẢN
TIỀM LỰC YẾU HƠN THUỐC β2
ε (+) ?
LÀ THUỐC CHỌN LỰA HÀNG
THỨ HAI
LỢI ÍCH LÂM SÀNG:
CẢI THIỆN FEV1 VÀ PF
GIẢM SỐ LẦN NHẬP VIỆN
Cơ chế :
Kháng viêm ( 6 – 8 giờ)
Tăng đáp ứng β2(+)
Đƣờng dùng:
Chích
Uống
Tác dụng chậm 6 – 8 giờ
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN NẶNG - CORTICOSTEROIDS
CHỈ ĐỊNH
CƠN HEN KỊCH PHÁT MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH  NẶNG
KÉM ĐÁPỨNG VỚI CÁC THUỐC DÃN PHẾ QUẢN THƢỜNG
DÙNG
ĐƢỜNG DÙNG:
ANTICHOLINERGIC DẠNG KHÍ DUNG
Chỉ định
Đƣờng dùng
Atropin : không tiện
THUỐC DÃN PHẾ QUẢN NHÓM
XANTHINES
CƠ CHẾ ?
TÁC DỤNG :
* DÃN PHẾ QUẢN
* KÍCH THÍCH TRUNG TÂM HÔ HẤP
* KÍCH THÍCH CO BÓP CƠ HOÀNH
BẤT TIỆN :
* LIỀU ĐIỀU TRỊ VÀ NGỘ ĐỘC GẦN NHAU ( AN TOÀN 10- 20 µg/ ml
* TÁC DỤNG PHỤ
THUỐC DÃN PHẾ QUẢN NHÓM
XANTHINES
THUỐC AMINOPHYLLINE
DIAPHYLLINE ( TRUYỀN TĨNH MẠCH )4,8% ,5ml
Tấn công : Pha NaCl 0,9% : 100ml - TTM
5-7 mg /Kg / 20 phút
Duy trì: TRUYÊN mg/ kg/ giờ
Ngƣời lớn hút thuốc lá 0,8
Không hút thuốc 0,5
Gìa 0,3
Tâm phế 0,3
Thai phụ 0,3
Suy tim ứ huyết 0.1 - 0,2
Bệnh gan 0,1 - 0,2
ĐIỀU TRỊ HỔ TRỢ THÊM
MAGNÉSIUM SULPHATE
CORTICOSTEROIDS HÍT
FEV1 ;cải thiện nhẹ
fluticasone ; hít 200μg / 10’/ 3 giờ
HELIOX ( 80/20; 70/ 30; 60/ 40)
Giảm kháng lực đƣờng thở, giảm hyperinflation cuả
phổi
Chỉ định khi hen nặng FP < 30% GTDĐ
KHÁNG SINH KHÔNG THƢỜNG QUY
ĐIỀU TRỊ THÊM
MAGNESIUM SULPHATE
CƠ CHẾ ?
HIỆU QUẢ TRÁI
NGƢỢC NHAU
THUỐC:
MgSO31,2G- 2 G –TTM 15’
HEN PHẾ QUẢN
CHỈ ĐỊNH ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
Lâm sàng: nguy cơ ngừng thở
diễn tiến suy hô hấp nặng hơn
PaCO2> 55mmHg, pH máu < 7,28
PaCO2 tăng nhanh
An thần hữu hiệu
Dãn cơ (Vecuronium, Pancuronium)
Chiến lƣợc thông khí : tăng thán trong mức cho phép
THÔNG KHÍ
CƠ HỌC
CHIẾN LƢỢC THÔNG KHÍ
Cài máy
Mục tiêu
Cài máy
Mục tiêu
THÔNG KHÍ CƠ HỌC
TV = 7- 8 Ml/kg RR = 12 -14 lần/ 1’
Insp. Flow rate 80 L/1’ FiO2 = 1
PEEP 0- 5H2O
P plateau < 30cmH2O
pH> 7,2? Giảm RR đến P plateau# 30cmH2O
không
+
tăng RR đến P plateau# 30cmH2O
Tiếp tục set máy hiện thời
+
_
pH >7,2?
+
Tiếp tục set máy hiện thời
pH >7,2?
Cân nhắc Bicarbonate
_
_
+
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÕNG HEN
Chuyển sang corticoid uống
Xác định & tránh các yếu tố kích thích
Điều trị Duy trì thích hợp:
• Corticoid hít + β2(+) tác dụng kéo dài
• thuốc cắt cơn
Kiểm tra kỹ thuật hít thuốc
Cánh dùng Peakflow meter
Chƣơng trình hành động
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
CẦN DỰ PHÕNG HEN P Q ÁC TÍNH
Phía BN & gia đình BN : hiểu biết về bệnh
hen, cách dùng thuốc, tuân thủ , dấu hiệu
cơn hen nặng lên ( PF, LS).
Thầy thuốc: xác định BN có nguy cơ cao
(NCC) HPQAT?
Lập chƣơng trình  duy trì hen cho BN bị
hen phế quản
Kế hoạch  Cấp cứu cho từng BN có nguy
cơ cao HAT, phát hiện sớm dấu hiệu nặng 
kịp thời.
Hen, GINA
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
ĐiỀU TRỊ HEN KHÓ
. Có bệnh đồng mắc ?
1. tắc nghẽn đƣờng hô hấp trên
2. $ tăng thông khí
3. $ trào ngƣợc
4. Viêm xoang
5. Cƣờng giáp
6. Dãn phế quản
7. Trầm cảm
TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN NẶNG
1. B/S + LS
2. đo CNHH có test dãn PQ
3. Chú ý F-V curve giúp chẩn đoán tắt
nghẽn đƣờng thở trên
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
1 de 153

Recomendados

Hội chứng khó thở por
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thởBệnh Hô Hấp Mãn Tính
46.3K vistas8 diapositivas
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP por
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPSoM
7.7K vistas22 diapositivas
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP por
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
30.8K vistas18 diapositivas
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH por
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
26.5K vistas76 diapositivas
KHÁM VẬN ĐỘNG por
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
78K vistas24 diapositivas

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

THOÁT VỊ BẸN por
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
66.5K vistas22 diapositivas
Nhiễm khuẩn tiết niệu por
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuMartin Dr
28.5K vistas7 diapositivas
Bệnh cầu thận por
Bệnh cầu thậnBệnh cầu thận
Bệnh cầu thậnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
4K vistas65 diapositivas
Tiếp cận triệu chứng ho por
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
17.2K vistas66 diapositivas
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính por
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
77.5K vistas8 diapositivas
SUY HÔ HẤP por
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
76.7K vistas94 diapositivas

La actualidad más candente(20)

THOÁT VỊ BẸN por SoM
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
SoM66.5K vistas
Nhiễm khuẩn tiết niệu por Martin Dr
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Martin Dr28.5K vistas
Tiếp cận triệu chứng ho por SauDaiHocYHGD
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
SauDaiHocYHGD17.2K vistas
SUY HÔ HẤP por SoM
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM76.7K vistas
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI por SoM
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM17.3K vistas
Gout _ Chẩn đoán và điều trị por Yen Ha
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Yen Ha69.2K vistas
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU por Vân Thanh
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Vân Thanh88.7K vistas
Phân loại gãy xương theo ao por Nguyen Kieu My
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
Nguyen Kieu My40.3K vistas
HEN PHẾ QUẢN por SoM
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
SoM17.9K vistas
KHÁM TIM por SoM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
SoM77.6K vistas
Bệnh màng trong por Martin Dr
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
Martin Dr24.4K vistas
Khám phản xạ por Dr NgocSâm
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
Dr NgocSâm50.7K vistas
Đau thần kinh tọa por Yen Ha
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
Yen Ha156.4K vistas
HỘI CHỨNG TẮC MẬT por SoM
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
SoM44.7K vistas
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH por SoM
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
SoM11.7K vistas
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU por SoM
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM23.7K vistas

Similar a HEN PHẾ QUẢN

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM por
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMSoM
2K vistas52 diapositivas
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM por
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
284 vistas55 diapositivas
đIều trị hen phế quản ác tính por
đIều trị hen phế quản ác tínhđIều trị hen phế quản ác tính
đIều trị hen phế quản ác tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
3.3K vistas31 diapositivas
HEN PHẾ QUẢN.pdf por
HEN PHẾ QUẢN.pdfHEN PHẾ QUẢN.pdf
HEN PHẾ QUẢN.pdfKhangHuy8
4 vistas66 diapositivas
HEN TRẺ EM por
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
3.3K vistas75 diapositivas
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP por
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPSoM
1.9K vistas58 diapositivas

Similar a HEN PHẾ QUẢN(20)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM por SoM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
SoM2K vistas
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM por Update Y học
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học284 vistas
HEN PHẾ QUẢN.pdf por KhangHuy8
HEN PHẾ QUẢN.pdfHEN PHẾ QUẢN.pdf
HEN PHẾ QUẢN.pdf
KhangHuy84 vistas
HEN TRẺ EM por SoM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
SoM3.3K vistas
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP por SoM
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
SoM1.9K vistas
VIÊM HÔ HẤP TRÊN por SoM
VIÊM HÔ HẤP TRÊNVIÊM HÔ HẤP TRÊN
VIÊM HÔ HẤP TRÊN
SoM96 vistas
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM por Update Y học
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học1.4K vistas
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH por SoM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
SoM591 vistas
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ por SoM
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ THAI KỲ
SoM184 vistas
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2) por Phiều Phơ Tơ Ráp
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Phiều Phơ Tơ Ráp40.4K vistas
cơn hen cấp.pdf por SoM
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM61 vistas
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN por SoM
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM10.9K vistas
HEN TRẺ EM por SoM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
SoM115 vistas
Ca lâm sàng COPD por HA VO THI
Ca lâm sàng COPDCa lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPD
HA VO THI18.9K vistas

Más de SoM

Hấp thu của ruột non por
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
1.3K vistas7 diapositivas
Điều hòa dịch tụy por
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
202 vistas3 diapositivas
Điều hòa hô hấp por
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
464 vistas5 diapositivas
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí por
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
278 vistas4 diapositivas
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx por
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
1K vistas24 diapositivas
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp por
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
149 vistas2 diapositivas

Más de SoM(20)

Hấp thu của ruột non por SoM
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM1.3K vistas
Điều hòa dịch tụy por SoM
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM202 vistas
Điều hòa hô hấp por SoM
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM464 vistas
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí por SoM
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM278 vistas
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx por SoM
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM1K vistas
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp por SoM
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM149 vistas
Điều hòa hoạt động của tim por SoM
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM911 vistas
Chu kỳ hoạt động của tim por SoM
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM409 vistas
Nhóm máu hệ rhesus por SoM
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM67 vistas
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu por SoM
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM422 vistas
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào por SoM
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM2K vistas
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf por SoM
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM261 vistas
hen phế quản.pdf por SoM
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM377 vistas
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf por SoM
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM81 vistas
khó thở.pdf por SoM
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM218 vistas
các test chức năng phổi.pdf por SoM
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM37 vistas
ngất.pdf por SoM
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM57 vistas
rung nhĩ.pdf por SoM
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM637 vistas
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf por SoM
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM1.4K vistas
thiết bị tim mạch.pdf por SoM
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
SoM12 vistas

HEN PHẾ QUẢN

  • 1. DÀN BÀI • I. CƠ CHẾ VIÊM TRONG HEN PHẾ QUẢN • III.CÁC HẬU QUẢ CỦA VIÊM TRONG HEN PHẾ QUẢN • IV. CÁC THUỐC DÙNG TRONG ĐiỀU TRỊ HEN PQ • V.ĐÁNH GIÁ HEN, ĐiỀU TRỊ, THEO DÕI ĐiỀU TRỊ
  • 2. Yeâu caàu Xem laïi baøi Hen PQ y4
  • 3. I. CƠ CHẾ VIÊM TRONG HEN PHẾ QUẢN • Các tế bào tham gia quá trình viêm: – Tế bào viêm: Macrophage, tế bào nhiều chân,Tƣơng bào, Eosinophil, Th2, Basophil, Neutrophils và tiểu cầu – Tế bào cấu trúc: Tế bào biểu mô, fibroblast, tế bào cơ trơn phế quản, TB nội mạc mạch máu,Thần kinh
  • 4. SINH BỆNH HỌC CUÛA HEN PHEÁ QUAÛN
  • 5. Cô cheá beänh sinh hen pheá quaûn
  • 7. Các hóa chất trung gian • Histamine • Leukotrienes • Prostaglandines • PAF • Kinins • Adenosine • Endothelins • Nitric oxide • Histamine, prostaglandins, cysteinyl-leukotrienes gây thoát dịch từ các mao mạch, tăng tiết đàm ở đƣờng thở, lôi kéo các tế bào viêm khác tới ổ viêm . • Áp dụng điều trị
  • 8. CÁC HẬU QUẢ CỦA VIÊM / HEN PHẾ QUẢN • Trên tế bào biểu mô dƣờng thở: lớp TB biểu mô bị bong tróc ra  AHR • Sự xơ hóa lớp màng đáy • lớp cơ trơn PQ • Các đáp ứng của mạch máu • Sự tăng tiết nhầy • Ảnh hƣởng của thần kinh • Sự tái cấu trúc
  • 9. KIỂU PHẢN ỨNG MIỄN DỊCH TRONG HEN.
  • 11. Phản ứng viêm trong HEN gây tăng tính kích ứng đƣờng thở và các triệu chứng
  • 14. CÁC DẠNG LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN Chẩn đoán Hen PQ • Khó thở • Ho • tiếng ran rít , ngáy: ở 2 phế trƣờng • Các tình trạng khác kèm theo : Viêm mũi dị ứng , chàm. • FEV1:↓, • TEST DPQ (+) • Các dạng lâm sàng 1. hen phế quản do dị ứng 2. hen phế quản do tăng hoạt động thể lực 3. hen phế quản do nghề nghiệp 4. hen phế quản thai kỳ
  • 16. Ñaùnh giaù möùc ñoä naëng cuûa côn hen Pheá quaûn kòch phaùt Daáu hieäu Nheï Vöøa Naëng Nguy kòch Khoù thôû Khi ñi laïi Noùi khi ngoài buù keùm Khi nghó, boû aên, ngoài cuùi lieân tuïc Noùi töø Troïn caâu Cuïm töø Töøng töø Khoâng noùi noåi Tri gíac Tænh taùo Kích ñoäng Kích ñoäng maïnh Lô mô Nhòp thôû >20,<25 >30; co keùo cô HH ít Co keùo cô HH nhieàu Loàng ngöïc yeân laëng Khoø kheø Cuoái thì thôû ra Lôùn Lôùn Maát Maïch < 100l/1’ 100- 120l/1’ >120 l/1’ Maïch nghòch PF (%) > 80 60- 80 <60 PaO2 cmHg bình thöôøng > 60 < 60 PaCO2 cmmHg < 45 < 45 > 45 SaO2 % >95 91- 95 < 90
  • 17. CHAÅN ÑOAÙN PHAÂN BIEÄT 1. COPD 2. Dò vaät ñöôøng thôû 3. Hen tim 4. Lao khí pheá quaûn 5. U khí pheá quaûn 6. Sarcoidosis
  • 18. CÁC THUỐC θ HEN PHẾ QUẢN- NGOÀI ĐỢT KỊCH PHÁT CẤP TÍNH 1. Thuốc có tác dụng dãn trực tiếp cơ trơn phế quản 2 . Thuốc tác dụng kháng viêm trong hen 3. Nhóm thuốc biến đổi leukotriens 4. Nhóm Cromones 5. Nhóm kháng IgE
  • 19. THUỐC DÃN PHẾ QUẢN Nhóm β2Σ (+) • Tác dụng: dãn cơ trơn PQ xa và gần. Ƣ/C sự phát triển của HCTG của tƣơng bào Ứ/C sự tiết ra huyết tƣơng và giảm phù nề đƣờng thở ↑ sự thanh lọc của các TB có lông chuyển ↑ tiết các chất nhầy ↓ho Ứ/C hoạt động của thần kinh cảm giác Không có hiệu quả trên viêm mãn.
  • 20. CÁC BƢỚC ĐiỀU TRỊ HEN ICS : Corticosteroid hít , LABA : long acting β2 agonists , SABA : short acting β2 agonists, LT M: leukotrien modifiers, LTAR: leukotrien receptor
  • 23. THUỐC HÀNG THỨ 2 • Nhóm thuốc biến đổi leukotriens • Nhóm Cromones • Nhóm kháng IgE • Nhóm methylXanthiene
  • 24. Nhóm thuốc biến đổi leukotriens • Có 2 nhóm nhỏ : • 3.1 Nhóm đối kháng thụ thể leukotrienes : Montelukas, Zafirlukast • Cả 2 thứ thuốc trên hấp thu nhanh qua đƣờng uống , đƣợc chuyển hóa ở gan. • Thời gian bán hủy của Zafirlukast khoảng 10 giờ, của Montelukast khoảng 3-6 giờ
  • 25. Nhóm thuốc biến đổi leukotriens • 3.2 ức chế sự tổng hợp leukotrienes bằng cách ức chế men 5-lipoxygense: Zileuton • Vai trò của nhóm thuốc này trong điều trị hen : tác dụng dãn phế quản không bằng β2Σ (+) , tác dụng của thuốc hay thay đổi, có thể làm giảm triệu chứng ho trong hen , giảm viêm đƣờng thở, giảm các đợt kịch phát của hen. Thuốc có thể dùng điều trị thay thế cho corticosteroi trong hen dai dẳng ở ngƣời lớn, hen do nhạy cảm Aspirin. Nhƣng nếu dùng đơn độc để ngừa cơn thì hiểu quả thấp hơn là corticosteroid hít liều thấp. • Thuốc có thể phối hợp với corticosteroid hít để kiểm soát hen ở mức độ trung bình đến nặng
  • 26. Nhóm Cromones • Cơ chế tác dụng : làm bền vững màng tƣơng bào, ngăn ngừa hiện tƣợng thoát hạt của loại tế bào này. • Thuốc ức chế sự hoạt hóa thần kinh cảm giác  làm ức chế hiện tƣợng viêm do nguyên nhân thần kinh. • Thuốc cũng có tác dụng lên các tế bào đại thực bào, bạch cầu ƣa acid, hiệu quả kháng viêm của loại thuốc này yếu hơn corticoids liều thấp . Thuốc đƣợc chỉ định trong trƣờng hợp BN hen nhẹ dai dẳng và co thắt phế quản do vận động . • Cromolyn sodium MDI ( Intal ) : 2puffs x 4 lần
  • 27. Nhóm kháng IgE • Cơ chế tác dụng : ức chế IgE gắn vào receptors có ái lực cao với IgE trên mặt tƣơng bào ngăn cản sự hoạt hóa của các tƣơng bào khi bị tiếp xúc với Dị nguyên. ức chế sự gắn IgE vào các receptors có ái lực thấp với IgE trên bề mặt các Lym phocyte T , B , đại thực bào ,Eosinophils , tƣơng bào  ↓ viêm trong hen. ↓nồng độ IgE lƣu thông trong máu.
  • 28. Nhóm kháng IgE • Chỉ định : Bn hen có nồng độ IgE huyết thanh cao, hen nặng đã điều trị với cortcosteroids liều cao không hiệu quả. Tác dụng phụ: Dị ứng tại chổ tiêm nhƣ ngứa , đỏ da, sốc phản vệ. Liều dùng : Omalizumab ( Xolair) liều 150mg – 375mg tiêm dƣới da mỗi 2- 4 tuần, không quá 150mg tại 1 vị trí tiêm. Liều tùy theo nồng độ IgE trong máu, cân nặng BN.
  • 29. ĐiỀU TRỊ HEN PHẾ QUẢN TSBS NGUYỄN THỊ TỐ NHƢ
  • 31. OVERVIEW ĐẠI CƢƠNG VỀ HEN PHẾ QUẢN HEN ÁC TÍNH SINH HOÁ BỆNH HỌC HEN GIẢI PHẨU BỆNH SINH LÝ BỆNH YẾU TỐ NGUY CƠ ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HEN PHẾ QUẢN  ÁC TÍNH ĐIỀU TRỊ
  • 32. HEN PHẾ QUẢN TÌNH TRẠNG XÁO TRỘN ĐƢỜNG HÔ HẤP MÃN TÍNH CÁC TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG KỊCH PHÁT CẤP TÍNH TỪNG ĐỢT TẮC NGHẼN ĐƢỜNG DẪN KHÍ THAY ĐỔI/ HỒI PHỤC TĂNG TÍCH ĐÁP ỨNG CỦA CÂY PHẾ QUẢN
  • 33. Trên thế giới BN/năm năm Hen PQ ác tính : 10- 30% xuất độ chết trong BV Cơn Hen nặng gần chết : 26% Xuất độ chết trong 6 năm
  • 34. ĐỘ LƢU HÀNH BỆNH XUẤT ĐỘ TỬ VONG Các trƣờng hợp hen phải nhập viện Cần thông khí cơ học
  • 35. CƠN HEN PHẾ QUẢN MẤT KIỂM SOÁT CƠN HEN KIỂM SOÁT KÉM TRIỆU CHỨNG HEN / CƠN KỊCH PHÁT THƢỜNG XẢY RA THƢỜNG CẦN THUỐC CẮT CƠN HẠN CHẾ SINH HOẠT HẰNG NGÀY PF↓ VÀ / HAY PF > 20% CƠN HEN KỊCH PHÁT GIA TĂNG TRIỆU CHỨNG HEN ↓PF >30% TRONG ≥ 2 NGÀY
  • 36. ĐỊNH NGHĨA HEN PHẾ QUẢN ÁC TÍNH CƠN HEN NẶNG ĐIỀU TRỊ ĐÖNG CÁCH KHÔNG CẮT ĐƢỢC CƠN CƠN HEN ĐE DOẠ TÍNH MẠNG DO SUY HÔ HẤP
  • 37. SINH LÝ BỆNH HỌC CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT 15% Trƣờng hợp cơn hen kịch phát thình lình ( <3giờ đến 6 giờ) tác nhân :  dị ứng nguyên  Chất nồng gây kích phát cơn hen  Bột cocaine  NSAIDS  Stress  Vô căn Bạch cầu đƣờng thở, co thắt PQ
  • 38. SINH LÝ BỆNH HỌC CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT Đa số Trƣờng hợp cơn hen kịch phát từ từ Tác nhân : nhiễm trùng , dị ứng nguyên, các chất kích thích Giải phẩu tử thi : các cục nhầy làm tắt đƣờng thở/ co thắt PQ Phế quản dầy lên
  • 40. CƠ CHẾ MIỄN DỊCH CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT L T H 2 : I L 3 , I L 4 , I LTH2: IL3, IL4,IL5, vaø GM-CSF. IL4 đoùng vai troø trung taâm  IgE. LT ức chế,IFN ức chế tạo IgE. LT ức chế bị thiếu hụt, IFN   IgE.
  • 41. CƠ CHẾ BỆNH SINH CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT
  • 43. Lòng phế quản bị bít tắt bởi cục đàm nhầy Lòng phế quản bị bít tắc bởi các nút nhầy 15 % ca cơn hen kịch phát thình lình Đa số ca cơn hen nặng xảy ra từ từ
  • 44. SINH LÝ BỆNH HỌC CỦA TẮC NGHẼN ĐƢỞNG DẪN KHÍ CẤP TÍNH VIÊM ĐƢỜNG THỞ PHÙ NỀ KHÍ ĐẠO NÖT ĐÀM CO CƠ TRƠN PHẾ QUẢN BÍT TẮC ĐƢỜNG THỞ NGOẠI BIÊN ↑ KHÁNG LỰC ĐƢỜNG THỞ
  • 45. HẬU QUẢ SINH LÝ BỆNH TRONG HEN PHẾ QUẢN ÁC TÍNH Chöùc naêng hoâ haáp: Taêng khaùng löïc ñöôøng thôû, taêng air trapping, vaø hyperinflation Taêng aùp löïc aâm cuûa maøng phoåi Taêng coâng hoâ haáp Taêng RV, FRC,TLC Taêng baát töông hôïp V/Q Taêng khoaûng chết
  • 46. HẬU QUẢ SINH LÝ BỆNH TRONG HEN PHẾ QUẢN ÁC TÍNH Chöùc naêng tim maïch: Taêng aùp ÑM phoåi. Suy thaát phaûi. Taêng gaùnh 2 thaát (afterload) Taùn trôï phuø phoåi Taêng nhòp tim, taêng HA.
  • 47. Điều trị không đúng Do thuốc men: Điều trị cơn hen kịch phát không đúng cách Không tuân thủ điều trị
  • 48. Nữ Tuổi < 25 Hen nặng Bệnh hen > 15 năm Gần đây có dùng Corticoids uống , chích Xịt > 2 lọ thuốc dãn PQ β2 (+) ,loạị SA? Tháng. Cây phế quản Tăng tính kích ứng Tiền căn có những đợt hen nặng , cần nhậpviện, phải đặt nội khí quản Có rối loạn tâm thần Không tuân thủ điều trị Yếu tố nguy cơ chết do hen phế quản kịch phát
  • 49. Triệu chứng lâm sàng Phế dung ký Khí máu động mạch XN Cận lâm sàng khác XQuang tim phổi Nằm : không thể Nói chuyện Xử dụng cơ hô hấp phụ Sinh hiệu Tri giác ↓ PaO2 Biến đổi động PaCO2 TIẾP CẬN MỘT BN HEN PHẾ QUẢN
  • 50. NHẸ TRUNG BÌNH NẶNG ĐE DOẠ MẠNG SỐNG KHÓ THỞ KHI ĐI DỨNG KHI NÓI CHUYỆN KHÔNG NÓI CHUYỆN LƠ MƠ TƢ THẾ CÓ THỂ NẰM THÍCH NGỒII NẰM NÓI CHUYỆN NÓI THÀNH CÂU NÓI NHÓM TỪ TỪNG TIẾNG TRI GIÁC TỈNH, HƠI KÍCH THÍCH KÍCH THÍCH KÍCH THÍCH XỬ DỤNG CƠ HÔ HẤP PHỤ ÍT KHI THƢỜNG THƢỜNG XUYÊN BỤNG , NGỰC NGHỊCH ĐẢO RAN RÍT TRUNG BÌNH, CUỐI THÌ THỞ RA TO, THÌ THỞ RA TO, 2 THÌ HÔ HẤP GIẢM  MẤT TẦN SỐ THỞ < 20 LẦN / 1’ 20- 30 LẦN/ 1’ > 30 LẦN/ 1’ GIẢM  MẤT MẠCH < 100 LẦN/ 1’ 120 LẦN/ 1’ > 120 LẦN / 1’ CHẬM MẠCH NGHỊCH _ 10 – 25 mmHg > 25 mmHg SaO2 ≥ 95 % ≥ 95 % < 95% PaCO2 < 45 mmHg < 45 mmHg > 45 mmHg PF/FEV1 > 60 % GTDĐ 40 – 60 % GTDĐ < 40% GTDĐ TRIỆU CHỨNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG CUẢ CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT
  • 51. XUẤT ĐỘ PHÁI TÍNH TYPE 1 TYPE2 XUẤT ĐỘ 80- 85% 15- 20% GIỚI TÍNH NAM < NỮ NAM > NỮ TÌNH TRẠNG HEN KIỂM SOÁT HEN KÉM TRUNG BÌNH -> NẶNG ↓PERCEPTION KT ? KIỂM SOÁT HEN KHÁ TĂNG TÍNH KÍCH TÍCH CÂY PQ KHỞI PHÁT CHẬM : NGÀY-> TUẦN NHANH : VÀI GIỜ GIẢI PHẨU BỆNH PHÙ NỀ ĐƢỜNG THỞ TĂNG TIẾT NHẦY CO THẮT PQ VIÊM PQ CÓ NEUTROPHIL ĐÁP ỨNG θ CHẬM NHANH CÁC KIỂU HEN PHẾ QUẢN NẶNG
  • 52. BIẾN CHỨNG HEN PHẾ QUẢN NẶNG Tắc đàm  xẹp phổi Rối loạn điện giải : giảm kali máu Tràn khí màng phổi Tràn khí trung thất Tràn khí dƣới da Bệnh cơ (10-3%) Nhồi máu cơ tim Rối loạn nhịp tim ↓ oxy:Tổn thƣơng não Chết : 0-21%
  • 53. TẮC NGHẼN ĐƢỜNG THỞ TRÊN ( VCD, U, sẹo hẹp, dị vật đƣờng thở COPD Dãn phế quản Suy tim ứ huyết Thuyên tắc phổi Phế quản phế viêm Carcinoid $ Viêm mạch máu ( Churg Strauss) Hội chứng tăng thông khí phế nang …. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
  • 54. ĐIỀU TRỊ CƠN HEN PHẾ QUẢN ÁC TÍNH
  • 55. ĐIỀU TRỊ CƠN HEN KỊCH PHÁT CẤP TÍNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA CƠN HEN ĐIỀU TRỊ CHUẨN OXYGEN THUỐC DÃN PHẾ QUẢN CORTICOSTEROIDS ĐIỀU TRỊ THÊM VÀO β2ε (+) TDD ?, THUỐC ANTICHOLINERGIC, METHYLXANTHINES • CÁC THUỐC MỚI • THÔNG KHÍ CƠ HỌC • DỰ PHÕNG CƠN HEN MỚI TÁI PHÁT
  • 56. CÁC LOẠI THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN PHẾ QUẢN
  • 57. TRONG CƠN HEN NẶNG :GIẢM OXY MÁU  CHẾT  THỞ OXYGEN LIỀU CAO THỞ SONDE MŨI, MASK, MÁY GIÖP THỞ PHUN KHÍ DUNG THUỐC DÃN PHẾ QUẢN + O2 SAO2 > 90% , >95 % (THAI PHỤ ) OXY LIỆU PHÁP
  • 58. CÁC THUỐC DÃN PHẾ QUẢN KÍCH THÍCH Β2GIAO CẢM ANTICHOLINERGIC
  • 59. Cơ chế Dãn Phế Quản Ức chế dẫn truyền neuron thần kinh Khởi phát nhanh Tiện dụng lâm sàng Cơn hen phế quản kịch phát cấp tính Để cắt cơn trong điều trị duy trì THUỐC DÃN PHẾ QUẢN β 2 ε (+)
  • 60. THUỐC DÃN PHẾ QUẢN KÍCH THÍCH β2 ε TÁC DỤNG NGẮN BẮT ĐẦU TÁC DỤNG : 5’ TÁC DỤNG TỐI ĐA : 15’ HẾT TÁC DỤNG TRONG VÕNG 4-5 H ÍT TÁC DỤNG PHỤ NGHIÊM TRỌNG KHÔNG CÓ TÁC DỤNG KHÁNG VIÊM NHƢ CORTICOSTEROID LÀ THUỐC CẤP CỨU LÝ TƢỞNG
  • 61. THUỐC DÃN PHẾ QUẢN β2ε (+) TÁC DỤNG KÉO DÀI BẮT ĐẦU TÁC DỤNG : 15’ HIỆU QUẢ TRONG 12 H DUNG NẠP NHẸ KHÔNG CÓ TÁC DỤNG KHÁNG VIÊM THUỐC ĐIỀU TRỊ DUY TRÌ
  • 62. ĐIỀU TRỊ β2 (+) KHÍ DUNG THUỐC TÁC DỤNG PHỤ SALBUTAMOL KHÍ DUNG SALBUTAMOL MDI + SPACER 400 -600µG ( # 4 PUFFS) MỖI 15 ‘ x 4/ GIỜ MỖI 1GIỜ X4 /GIỜ MỖI 4 GIỜ /THEO NHU CẦU RUN TAY ↓ KALI MÁU ↑ NHỊP TIM
  • 63. ĐIỀU TRỊ β2 (+) KHÍ DUNG Đƣờng cho thuốc : phun khí dung Phun liên tục tốt hơn phun ngắt quãng ? Hay theo nhu cầu
  • 64. ĐIỀU TRỊ (tt) KHÍ DUNG> TRUYÊN TĨNH MẠCH > CHÍCH DƢỚI DA ?CHỌN SC: KHI BN THỞ KHÔNG ĐẢM BẢO THUỐC VÀO PHỔI ĐÁP ỨNG BN SAU PHUN THUỐC KHÔNG NHƢ MONG MUỐN THUỐC: EPINEPHRINE 0,3mg sc /20” X 3 / 1h SALBUTAMOL 0,5- 5µg/ kgp/ 1’ NHIỀU TÁC DỤNG PHỤ
  • 65. ĐIỀU TRỊ CORTICOSTEROID CHỈ ĐỊNH: THUỐC MEN BIẾN CHỨNG Cơn hen mức độ trung bình -> nặng Chậm đáp ứng với thuốc kích thích β giao cảm Hydrocortisone 2-4mg/kg/4-6 giờ I V Methylprednisolone 0,5- 1mg/kg/ 4-6 giờ IV Thuốc UỐNG ± # CHÍCH ↓ nếu PF HAY FEV1 cải thiện Chuyển uống 0,5- 1mg/Kg/ ngày / 7- 10 ngày  cắt ↓ kalemia, thay đổi tính khí tạm thời, ↑ HA
  • 66. THUỐC ANTICHOLINERGIC DẠNG KHÍ DUNG CƠ CHẾ TÁC DỤNG: DÃN PHẾ QUẢN TIỀM LỰC YẾU HƠN THUỐC β2 ε (+) ? LÀ THUỐC CHỌN LỰA HÀNG THỨ HAI LỢI ÍCH LÂM SÀNG: CẢI THIỆN FEV1 VÀ PF GIẢM SỐ LẦN NHẬP VIỆN
  • 67. Cơ chế : Kháng viêm ( 6 – 8 giờ) Tăng đáp ứng β2(+) Đƣờng dùng: Chích Uống Tác dụng chậm 6 – 8 giờ
  • 68. ĐIỀU TRỊ CƠN HEN NẶNG - CORTICOSTEROIDS CHỈ ĐỊNH CƠN HEN KỊCH PHÁT MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH  NẶNG KÉM ĐÁPỨNG VỚI CÁC THUỐC DÃN PHẾ QUẢN THƢỜNG DÙNG ĐƢỜNG DÙNG:
  • 69. ANTICHOLINERGIC DẠNG KHÍ DUNG Chỉ định Đƣờng dùng Atropin : không tiện
  • 70. THUỐC DÃN PHẾ QUẢN NHÓM XANTHINES CƠ CHẾ ? TÁC DỤNG : * DÃN PHẾ QUẢN * KÍCH THÍCH TRUNG TÂM HÔ HẤP * KÍCH THÍCH CO BÓP CƠ HOÀNH BẤT TIỆN : * LIỀU ĐIỀU TRỊ VÀ NGỘ ĐỘC GẦN NHAU ( AN TOÀN 10- 20 µg/ ml * TÁC DỤNG PHỤ
  • 71. THUỐC DÃN PHẾ QUẢN NHÓM XANTHINES THUỐC AMINOPHYLLINE DIAPHYLLINE ( TRUYỀN TĨNH MẠCH )4,8% ,5ml Tấn công : Pha NaCl 0,9% : 100ml - TTM 5-7 mg /Kg / 20 phút Duy trì: TRUYÊN mg/ kg/ giờ Ngƣời lớn hút thuốc lá 0,8 Không hút thuốc 0,5 Gìa 0,3 Tâm phế 0,3 Thai phụ 0,3 Suy tim ứ huyết 0.1 - 0,2 Bệnh gan 0,1 - 0,2
  • 72. ĐIỀU TRỊ HỔ TRỢ THÊM MAGNÉSIUM SULPHATE CORTICOSTEROIDS HÍT FEV1 ;cải thiện nhẹ fluticasone ; hít 200μg / 10’/ 3 giờ HELIOX ( 80/20; 70/ 30; 60/ 40) Giảm kháng lực đƣờng thở, giảm hyperinflation cuả phổi Chỉ định khi hen nặng FP < 30% GTDĐ KHÁNG SINH KHÔNG THƢỜNG QUY
  • 73. ĐIỀU TRỊ THÊM MAGNESIUM SULPHATE CƠ CHẾ ? HIỆU QUẢ TRÁI NGƢỢC NHAU THUỐC: MgSO31,2G- 2 G –TTM 15’
  • 75. CHỈ ĐỊNH ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN Lâm sàng: nguy cơ ngừng thở diễn tiến suy hô hấp nặng hơn PaCO2> 55mmHg, pH máu < 7,28 PaCO2 tăng nhanh An thần hữu hiệu Dãn cơ (Vecuronium, Pancuronium) Chiến lƣợc thông khí : tăng thán trong mức cho phép
  • 76. THÔNG KHÍ CƠ HỌC CHIẾN LƢỢC THÔNG KHÍ Cài máy Mục tiêu
  • 77. Cài máy Mục tiêu THÔNG KHÍ CƠ HỌC TV = 7- 8 Ml/kg RR = 12 -14 lần/ 1’ Insp. Flow rate 80 L/1’ FiO2 = 1 PEEP 0- 5H2O P plateau < 30cmH2O pH> 7,2? Giảm RR đến P plateau# 30cmH2O không + tăng RR đến P plateau# 30cmH2O Tiếp tục set máy hiện thời + _ pH >7,2? + Tiếp tục set máy hiện thời pH >7,2? Cân nhắc Bicarbonate _ _ +
  • 78. ĐIỀU TRỊ DỰ PHÕNG HEN Chuyển sang corticoid uống Xác định & tránh các yếu tố kích thích Điều trị Duy trì thích hợp: • Corticoid hít + β2(+) tác dụng kéo dài • thuốc cắt cơn Kiểm tra kỹ thuật hít thuốc Cánh dùng Peakflow meter Chƣơng trình hành động
  • 82. CẦN DỰ PHÕNG HEN P Q ÁC TÍNH Phía BN & gia đình BN : hiểu biết về bệnh hen, cách dùng thuốc, tuân thủ , dấu hiệu cơn hen nặng lên ( PF, LS). Thầy thuốc: xác định BN có nguy cơ cao (NCC) HPQAT? Lập chƣơng trình  duy trì hen cho BN bị hen phế quản Kế hoạch  Cấp cứu cho từng BN có nguy cơ cao HAT, phát hiện sớm dấu hiệu nặng  kịp thời.
  • 133. ĐiỀU TRỊ HEN KHÓ . Có bệnh đồng mắc ? 1. tắc nghẽn đƣờng hô hấp trên 2. $ tăng thông khí 3. $ trào ngƣợc 4. Viêm xoang 5. Cƣờng giáp 6. Dãn phế quản 7. Trầm cảm
  • 134. TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN NẶNG 1. B/S + LS 2. đo CNHH có test dãn PQ 3. Chú ý F-V curve giúp chẩn đoán tắt nghẽn đƣờng thở trên