1. DÀN BÀI
• I. CƠ CHẾ VIÊM TRONG HEN PHẾ QUẢN
• III.CÁC HẬU QUẢ CỦA VIÊM TRONG HEN
PHẾ QUẢN
• IV. CÁC THUỐC DÙNG TRONG ĐiỀU TRỊ HEN
PQ
• V.ĐÁNH GIÁ HEN, ĐiỀU TRỊ, THEO DÕI ĐiỀU
TRỊ
3. I. CƠ CHẾ VIÊM TRONG HEN PHẾ QUẢN
• Các tế bào tham gia quá trình viêm:
– Tế bào viêm:
Macrophage, tế bào nhiều chân,Tƣơng
bào, Eosinophil, Th2, Basophil,
Neutrophils và tiểu cầu
– Tế bào cấu trúc:
Tế bào biểu mô, fibroblast, tế bào cơ trơn phế
quản, TB nội mạc mạch máu,Thần kinh
7. Các hóa chất trung gian
• Histamine
• Leukotrienes
• Prostaglandines
• PAF
• Kinins
• Adenosine
• Endothelins
• Nitric oxide
• Histamine,
prostaglandins,
cysteinyl-leukotrienes
gây thoát dịch từ các
mao mạch, tăng tiết
đàm ở đƣờng thở, lôi
kéo các tế bào viêm
khác tới ổ viêm .
• Áp dụng điều trị
8. CÁC HẬU QUẢ CỦA VIÊM / HEN PHẾ QUẢN
• Trên tế bào biểu mô dƣờng thở: lớp TB biểu mô
bị bong tróc ra AHR
• Sự xơ hóa lớp màng đáy
• lớp cơ trơn PQ
• Các đáp ứng của mạch máu
• Sự tăng tiết nhầy
• Ảnh hƣởng của thần kinh
• Sự tái cấu trúc
11. Phản ứng viêm trong HEN gây tăng tính kích ứng
đƣờng thở và các triệu chứng
14. CÁC DẠNG LÂM SÀNG CỦA HEN
PHẾ QUẢN
Chẩn đoán Hen PQ
• Khó thở
• Ho
• tiếng ran rít , ngáy: ở
2 phế trƣờng
• Các tình trạng khác
kèm theo : Viêm mũi
dị ứng , chàm.
• FEV1:↓,
• TEST DPQ (+)
• Các dạng lâm sàng
1. hen phế quản do dị
ứng
2. hen phế quản do
tăng hoạt động thể
lực
3. hen phế quản do
nghề nghiệp
4. hen phế quản thai kỳ
17. CHAÅN ÑOAÙN PHAÂN BIEÄT
1. COPD
2. Dò vaät ñöôøng thôû
3. Hen tim
4. Lao khí pheá quaûn
5. U khí pheá quaûn
6. Sarcoidosis
18. CÁC THUỐC θ HEN PHẾ QUẢN-
NGOÀI ĐỢT KỊCH PHÁT CẤP TÍNH
1. Thuốc có tác dụng dãn trực tiếp cơ
trơn phế quản
2 . Thuốc tác dụng kháng viêm trong
hen
3. Nhóm thuốc biến đổi leukotriens
4. Nhóm Cromones
5. Nhóm kháng IgE
19. THUỐC DÃN PHẾ QUẢN
Nhóm β2Σ (+)
• Tác dụng: dãn cơ trơn PQ xa và gần.
Ƣ/C sự phát triển của HCTG của tƣơng bào
Ứ/C sự tiết ra huyết tƣơng và giảm phù nề
đƣờng thở
↑ sự thanh lọc của các TB có lông chuyển
↑ tiết các chất nhầy
↓ho
Ứ/C hoạt động của thần kinh cảm giác
Không có hiệu quả trên viêm mãn.
20. CÁC BƢỚC ĐiỀU TRỊ HEN
ICS : Corticosteroid hít , LABA : long acting β2
agonists , SABA : short acting β2 agonists, LT M:
leukotrien modifiers, LTAR: leukotrien receptor
23. THUỐC HÀNG THỨ 2
• Nhóm thuốc biến đổi leukotriens
• Nhóm Cromones
• Nhóm kháng IgE
• Nhóm methylXanthiene
24. Nhóm thuốc biến đổi leukotriens
• Có 2 nhóm nhỏ :
• 3.1 Nhóm đối kháng thụ thể leukotrienes
: Montelukas, Zafirlukast
• Cả 2 thứ thuốc trên hấp thu nhanh qua
đƣờng uống , đƣợc chuyển hóa ở gan.
• Thời gian bán hủy của Zafirlukast khoảng
10 giờ, của Montelukast khoảng 3-6 giờ
25. Nhóm thuốc biến đổi
leukotriens
• 3.2 ức chế sự tổng hợp leukotrienes bằng cách ức chế
men 5-lipoxygense: Zileuton
• Vai trò của nhóm thuốc này trong điều trị hen :
tác dụng dãn phế quản không bằng β2Σ (+) ,
tác dụng của thuốc hay thay đổi,
có thể làm giảm triệu chứng ho trong hen , giảm viêm
đƣờng thở, giảm các đợt kịch phát của hen.
Thuốc có thể dùng điều trị thay thế cho corticosteroi trong
hen dai dẳng ở ngƣời lớn, hen do nhạy cảm Aspirin.
Nhƣng nếu dùng đơn độc để ngừa cơn thì hiểu quả thấp
hơn là corticosteroid hít liều thấp.
• Thuốc có thể phối hợp với corticosteroid hít để kiểm
soát hen ở mức độ trung bình đến nặng
26. Nhóm Cromones
• Cơ chế tác dụng : làm bền vững màng tƣơng bào, ngăn
ngừa hiện tƣợng thoát hạt của loại tế bào này.
• Thuốc ức chế sự hoạt hóa thần kinh cảm giác làm ức
chế hiện tƣợng viêm do nguyên nhân thần kinh.
• Thuốc cũng có tác dụng lên các tế bào đại thực bào,
bạch cầu ƣa acid, hiệu quả kháng viêm của loại thuốc
này yếu hơn corticoids liều thấp . Thuốc đƣợc chỉ định
trong trƣờng hợp BN hen nhẹ dai dẳng và co thắt phế
quản do vận động .
• Cromolyn sodium MDI ( Intal ) : 2puffs x 4 lần
27. Nhóm kháng IgE
• Cơ chế tác dụng :
ức chế IgE gắn vào receptors có ái lực cao với
IgE trên mặt tƣơng bào ngăn cản sự hoạt hóa
của các tƣơng bào khi bị tiếp xúc với Dị
nguyên.
ức chế sự gắn IgE vào các receptors có ái lực
thấp với IgE trên bề mặt các Lym phocyte T , B ,
đại thực bào ,Eosinophils , tƣơng bào ↓ viêm
trong hen.
↓nồng độ IgE lƣu thông trong máu.
28. Nhóm kháng IgE
• Chỉ định :
Bn hen có nồng độ IgE huyết thanh cao,
hen nặng đã điều trị với cortcosteroids liều cao không
hiệu quả.
Tác dụng phụ:
Dị ứng tại chổ tiêm nhƣ ngứa , đỏ da, sốc phản vệ.
Liều dùng :
Omalizumab ( Xolair) liều 150mg – 375mg tiêm dƣới
da mỗi 2- 4 tuần, không quá 150mg
tại 1 vị trí tiêm. Liều tùy theo nồng độ IgE trong máu, cân
nặng BN.
31. OVERVIEW
ĐẠI CƢƠNG VỀ HEN PHẾ QUẢN HEN ÁC TÍNH
SINH HOÁ BỆNH HỌC HEN
GIẢI PHẨU BỆNH
SINH LÝ BỆNH
YẾU TỐ NGUY CƠ
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HEN PHẾ QUẢN ÁC TÍNH
ĐIỀU TRỊ
32. HEN PHẾ QUẢN
TÌNH TRẠNG XÁO TRỘN ĐƢỜNG
HÔ HẤP MÃN TÍNH
CÁC TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
KỊCH PHÁT CẤP TÍNH TỪNG ĐỢT
TẮC NGHẼN ĐƢỜNG DẪN KHÍ
THAY ĐỔI/ HỒI PHỤC
TĂNG TÍCH ĐÁP ỨNG CỦA CÂY
PHẾ QUẢN
33. Trên thế giới
BN/năm
năm
Hen PQ ác tính : 10- 30% xuất độ chết trong BV
Cơn Hen nặng gần chết : 26% Xuất độ chết trong 6 năm
34. ĐỘ LƢU HÀNH BỆNH
XUẤT ĐỘ TỬ VONG
Các trƣờng hợp hen phải nhập viện
Cần thông khí cơ học
35. CƠN HEN PHẾ QUẢN MẤT KIỂM SOÁT
CƠN HEN KIỂM SOÁT KÉM
TRIỆU CHỨNG HEN / CƠN KỊCH PHÁT THƢỜNG
XẢY RA
THƢỜNG CẦN THUỐC CẮT CƠN
HẠN CHẾ SINH HOẠT HẰNG NGÀY
PF↓ VÀ / HAY PF > 20%
CƠN HEN KỊCH PHÁT
GIA TĂNG TRIỆU CHỨNG HEN
↓PF >30% TRONG ≥ 2 NGÀY
36. ĐỊNH NGHĨA HEN PHẾ QUẢN ÁC TÍNH
CƠN HEN NẶNG ĐIỀU TRỊ ĐÖNG CÁCH KHÔNG
CẮT ĐƢỢC CƠN
CƠN HEN ĐE DOẠ TÍNH MẠNG DO SUY HÔ HẤP
37. SINH LÝ BỆNH HỌC
CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT
15% Trƣờng hợp cơn hen kịch phát thình lình
( <3giờ đến 6 giờ)
tác nhân :
dị ứng nguyên
Chất nồng gây kích phát cơn hen
Bột cocaine
NSAIDS
Stress
Vô căn
Bạch cầu đƣờng thở, co thắt PQ
38. SINH LÝ BỆNH HỌC
CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT
Đa số Trƣờng hợp cơn hen kịch phát từ từ
Tác nhân :
nhiễm trùng ,
dị ứng nguyên,
các chất kích thích
Giải phẩu tử thi : các cục nhầy làm tắt đƣờng thở/
co thắt PQ
Phế quản dầy lên
40. CƠ CHẾ MIỄN DỊCH
CƠN HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT
L
T
H
2
:
I
L
3
,
I
L
4
,
I
LTH2: IL3, IL4,IL5,
vaø GM-CSF.
IL4 đoùng vai troø trung taâm
IgE.
LT ức chế,IFN ức chế tạo
IgE.
LT ức chế bị thiếu hụt,
IFN IgE.
43. Lòng phế quản bị bít tắt bởi
cục đàm nhầy
Lòng phế quản bị bít tắc
bởi các nút nhầy
15 % ca cơn hen
kịch phát thình
lình
Đa số ca cơn hen
nặng xảy ra từ từ
44. SINH LÝ BỆNH HỌC CỦA TẮC NGHẼN
ĐƢỞNG DẪN KHÍ CẤP TÍNH
VIÊM ĐƢỜNG THỞ
PHÙ NỀ KHÍ ĐẠO
NÖT ĐÀM
CO CƠ TRƠN PHẾ QUẢN
BÍT TẮC ĐƢỜNG THỞ NGOẠI BIÊN
↑ KHÁNG LỰC ĐƢỜNG THỞ
45. HẬU QUẢ SINH LÝ BỆNH TRONG HEN
PHẾ QUẢN ÁC TÍNH
Chöùc naêng hoâ haáp:
Taêng khaùng löïc ñöôøng thôû, taêng air
trapping, vaø hyperinflation
Taêng aùp löïc aâm cuûa maøng phoåi
Taêng coâng hoâ haáp
Taêng RV, FRC,TLC
Taêng baát töông hôïp V/Q
Taêng khoaûng chết
46. HẬU QUẢ SINH LÝ BỆNH TRONG HEN
PHẾ QUẢN ÁC TÍNH
Chöùc naêng tim maïch:
Taêng aùp ÑM phoåi.
Suy thaát phaûi.
Taêng gaùnh 2 thaát (afterload)
Taùn trôï phuø phoåi
Taêng nhòp tim, taêng HA.
47. Điều trị không đúng
Do thuốc men:
Điều trị cơn hen kịch phát
không đúng cách
Không tuân thủ điều trị
48. Nữ Tuổi < 25
Hen nặng
Bệnh hen > 15 năm
Gần đây có dùng Corticoids uống , chích
Xịt > 2 lọ thuốc dãn PQ β2 (+) ,loạị SA? Tháng.
Cây phế quản Tăng tính kích ứng
Tiền căn có những đợt hen nặng , cần
nhậpviện, phải đặt nội khí quản
Có rối loạn tâm thần
Không tuân thủ điều trị
Yếu tố nguy cơ chết do hen phế
quản kịch phát
49. Triệu chứng lâm sàng
Phế dung ký
Khí máu động
mạch
XN Cận lâm sàng khác
XQuang tim phổi
Nằm : không thể
Nói chuyện
Xử dụng cơ hô hấp phụ
Sinh hiệu
Tri giác
↓ PaO2
Biến đổi động PaCO2
TIẾP CẬN MỘT BN HEN PHẾ QUẢN
50. NHẸ TRUNG BÌNH NẶNG ĐE DOẠ MẠNG
SỐNG
KHÓ THỞ KHI ĐI DỨNG KHI NÓI
CHUYỆN
KHÔNG NÓI
CHUYỆN
LƠ MƠ
TƢ THẾ CÓ THỂ NẰM THÍCH NGỒII NẰM
NÓI CHUYỆN NÓI THÀNH CÂU NÓI NHÓM TỪ TỪNG TIẾNG
TRI GIÁC TỈNH, HƠI KÍCH
THÍCH
KÍCH THÍCH KÍCH THÍCH
XỬ DỤNG CƠ HÔ HẤP
PHỤ
ÍT KHI THƢỜNG THƢỜNG
XUYÊN
BỤNG , NGỰC
NGHỊCH ĐẢO
RAN RÍT TRUNG BÌNH,
CUỐI THÌ THỞ RA
TO, THÌ THỞ RA TO,
2 THÌ HÔ HẤP
GIẢM MẤT
TẦN SỐ THỞ < 20 LẦN / 1’ 20- 30 LẦN/ 1’ > 30 LẦN/ 1’ GIẢM MẤT
MẠCH < 100 LẦN/ 1’ 120 LẦN/ 1’ > 120 LẦN / 1’ CHẬM
MẠCH NGHỊCH _ 10 – 25 mmHg > 25 mmHg
SaO2 ≥ 95 % ≥ 95 % < 95%
PaCO2 < 45 mmHg < 45 mmHg > 45 mmHg
PF/FEV1 > 60 % GTDĐ 40 – 60 % GTDĐ < 40% GTDĐ
TRIỆU CHỨNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG CUẢ CƠN
HEN PHẾ QUẢN KỊCH PHÁT
51. XUẤT ĐỘ
PHÁI TÍNH
TYPE 1 TYPE2
XUẤT ĐỘ 80- 85% 15- 20%
GIỚI TÍNH NAM < NỮ NAM > NỮ
TÌNH TRẠNG
HEN
KIỂM SOÁT HEN KÉM
TRUNG BÌNH -> NẶNG
↓PERCEPTION KT ?
KIỂM SOÁT HEN KHÁ
TĂNG TÍNH KÍCH TÍCH
CÂY PQ
KHỞI PHÁT CHẬM : NGÀY-> TUẦN NHANH : VÀI GIỜ
GIẢI PHẨU
BỆNH
PHÙ NỀ ĐƢỜNG THỞ
TĂNG TIẾT NHẦY
CO THẮT PQ VIÊM PQ
CÓ NEUTROPHIL
ĐÁP ỨNG θ CHẬM NHANH
CÁC KIỂU HEN PHẾ QUẢN NẶNG
52. BIẾN CHỨNG HEN PHẾ QUẢN NẶNG
Tắc đàm xẹp phổi
Rối loạn điện giải : giảm
kali máu
Tràn khí màng phổi
Tràn khí trung thất
Tràn khí dƣới da
Bệnh cơ (10-3%)
Nhồi máu cơ tim
Rối loạn nhịp tim
↓ oxy:Tổn thƣơng não
Chết : 0-21%
53. TẮC NGHẼN ĐƢỜNG THỞ TRÊN ( VCD, U, sẹo hẹp,
dị vật đƣờng thở
COPD
Dãn phế quản
Suy tim ứ huyết
Thuyên tắc phổi
Phế quản phế viêm
Carcinoid $
Viêm mạch máu ( Churg Strauss)
Hội chứng tăng thông khí phế nang
….
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
55. ĐIỀU TRỊ CƠN HEN KỊCH PHÁT CẤP TÍNH
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG CỦA CƠN HEN
ĐIỀU TRỊ CHUẨN
OXYGEN
THUỐC DÃN PHẾ QUẢN
CORTICOSTEROIDS
ĐIỀU TRỊ THÊM VÀO
β2ε (+) TDD ?, THUỐC ANTICHOLINERGIC, METHYLXANTHINES
• CÁC THUỐC MỚI
• THÔNG KHÍ CƠ HỌC
• DỰ PHÕNG CƠN HEN MỚI TÁI PHÁT
59. Cơ chế
Dãn Phế Quản
Ức chế dẫn truyền neuron thần kinh
Khởi phát nhanh
Tiện dụng lâm sàng
Cơn hen phế quản kịch phát cấp tính
Để cắt cơn trong điều trị duy trì
THUỐC DÃN PHẾ QUẢN β 2 ε (+)
60. THUỐC DÃN PHẾ QUẢN KÍCH THÍCH β2 ε
TÁC DỤNG NGẮN
BẮT ĐẦU TÁC DỤNG : 5’
TÁC DỤNG TỐI ĐA : 15’
HẾT TÁC DỤNG TRONG VÕNG 4-5 H
ÍT TÁC DỤNG PHỤ NGHIÊM TRỌNG
KHÔNG CÓ TÁC DỤNG KHÁNG VIÊM NHƢ
CORTICOSTEROID
LÀ THUỐC CẤP CỨU LÝ TƢỞNG
61. THUỐC DÃN PHẾ QUẢN β2ε (+)
TÁC DỤNG KÉO DÀI
BẮT ĐẦU TÁC DỤNG : 15’
HIỆU QUẢ TRONG 12 H
DUNG NẠP NHẸ
KHÔNG CÓ TÁC DỤNG KHÁNG VIÊM
THUỐC ĐIỀU TRỊ DUY TRÌ
62. ĐIỀU TRỊ β2 (+) KHÍ DUNG
THUỐC
TÁC DỤNG PHỤ
SALBUTAMOL KHÍ DUNG
SALBUTAMOL MDI + SPACER
400 -600µG ( # 4 PUFFS)
MỖI 15 ‘ x 4/ GIỜ
MỖI 1GIỜ X4 /GIỜ
MỖI 4 GIỜ /THEO NHU CẦU
RUN TAY
↓ KALI MÁU
↑ NHỊP TIM
63. ĐIỀU TRỊ β2 (+) KHÍ DUNG
Đƣờng cho thuốc : phun khí dung
Phun liên tục tốt hơn phun ngắt quãng ?
Hay theo nhu cầu
64. ĐIỀU TRỊ (tt)
KHÍ DUNG> TRUYÊN TĨNH MẠCH > CHÍCH
DƢỚI DA
?CHỌN SC: KHI BN THỞ KHÔNG ĐẢM BẢO
THUỐC VÀO PHỔI
ĐÁP ỨNG BN SAU PHUN THUỐC KHÔNG
NHƢ MONG MUỐN
THUỐC: EPINEPHRINE 0,3mg sc /20” X 3 / 1h
SALBUTAMOL 0,5- 5µg/ kgp/ 1’
NHIỀU TÁC DỤNG PHỤ
65. ĐIỀU TRỊ
CORTICOSTEROID
CHỈ ĐỊNH:
THUỐC MEN
BIẾN CHỨNG
Cơn hen mức độ trung bình -> nặng
Chậm đáp ứng với thuốc kích thích β giao cảm
Hydrocortisone 2-4mg/kg/4-6 giờ I V
Methylprednisolone 0,5- 1mg/kg/ 4-6 giờ IV
Thuốc UỐNG ± # CHÍCH
↓ nếu PF HAY FEV1 cải thiện
Chuyển uống 0,5- 1mg/Kg/ ngày / 7- 10 ngày cắt
↓ kalemia, thay đổi tính khí tạm thời, ↑ HA
66. THUỐC ANTICHOLINERGIC DẠNG
KHÍ DUNG
CƠ CHẾ TÁC DỤNG:
DÃN PHẾ QUẢN
TIỀM LỰC YẾU HƠN THUỐC β2
ε (+) ?
LÀ THUỐC CHỌN LỰA HÀNG
THỨ HAI
LỢI ÍCH LÂM SÀNG:
CẢI THIỆN FEV1 VÀ PF
GIẢM SỐ LẦN NHẬP VIỆN
67. Cơ chế :
Kháng viêm ( 6 – 8 giờ)
Tăng đáp ứng β2(+)
Đƣờng dùng:
Chích
Uống
Tác dụng chậm 6 – 8 giờ
68. ĐIỀU TRỊ CƠN HEN NẶNG - CORTICOSTEROIDS
CHỈ ĐỊNH
CƠN HEN KỊCH PHÁT MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH NẶNG
KÉM ĐÁPỨNG VỚI CÁC THUỐC DÃN PHẾ QUẢN THƢỜNG
DÙNG
ĐƢỜNG DÙNG:
70. THUỐC DÃN PHẾ QUẢN NHÓM
XANTHINES
CƠ CHẾ ?
TÁC DỤNG :
* DÃN PHẾ QUẢN
* KÍCH THÍCH TRUNG TÂM HÔ HẤP
* KÍCH THÍCH CO BÓP CƠ HOÀNH
BẤT TIỆN :
* LIỀU ĐIỀU TRỊ VÀ NGỘ ĐỘC GẦN NHAU ( AN TOÀN 10- 20 µg/ ml
* TÁC DỤNG PHỤ
71. THUỐC DÃN PHẾ QUẢN NHÓM
XANTHINES
THUỐC AMINOPHYLLINE
DIAPHYLLINE ( TRUYỀN TĨNH MẠCH )4,8% ,5ml
Tấn công : Pha NaCl 0,9% : 100ml - TTM
5-7 mg /Kg / 20 phút
Duy trì: TRUYÊN mg/ kg/ giờ
Ngƣời lớn hút thuốc lá 0,8
Không hút thuốc 0,5
Gìa 0,3
Tâm phế 0,3
Thai phụ 0,3
Suy tim ứ huyết 0.1 - 0,2
Bệnh gan 0,1 - 0,2
72. ĐIỀU TRỊ HỔ TRỢ THÊM
MAGNÉSIUM SULPHATE
CORTICOSTEROIDS HÍT
FEV1 ;cải thiện nhẹ
fluticasone ; hít 200μg / 10’/ 3 giờ
HELIOX ( 80/20; 70/ 30; 60/ 40)
Giảm kháng lực đƣờng thở, giảm hyperinflation cuả
phổi
Chỉ định khi hen nặng FP < 30% GTDĐ
KHÁNG SINH KHÔNG THƢỜNG QUY
73. ĐIỀU TRỊ THÊM
MAGNESIUM SULPHATE
CƠ CHẾ ?
HIỆU QUẢ TRÁI
NGƢỢC NHAU
THUỐC:
MgSO31,2G- 2 G –TTM 15’
75. CHỈ ĐỊNH ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
Lâm sàng: nguy cơ ngừng thở
diễn tiến suy hô hấp nặng hơn
PaCO2> 55mmHg, pH máu < 7,28
PaCO2 tăng nhanh
An thần hữu hiệu
Dãn cơ (Vecuronium, Pancuronium)
Chiến lƣợc thông khí : tăng thán trong mức cho phép
77. Cài máy
Mục tiêu
THÔNG KHÍ CƠ HỌC
TV = 7- 8 Ml/kg RR = 12 -14 lần/ 1’
Insp. Flow rate 80 L/1’ FiO2 = 1
PEEP 0- 5H2O
P plateau < 30cmH2O
pH> 7,2? Giảm RR đến P plateau# 30cmH2O
không
+
tăng RR đến P plateau# 30cmH2O
Tiếp tục set máy hiện thời
+
_
pH >7,2?
+
Tiếp tục set máy hiện thời
pH >7,2?
Cân nhắc Bicarbonate
_
_
+
78. ĐIỀU TRỊ DỰ PHÕNG HEN
Chuyển sang corticoid uống
Xác định & tránh các yếu tố kích thích
Điều trị Duy trì thích hợp:
• Corticoid hít + β2(+) tác dụng kéo dài
• thuốc cắt cơn
Kiểm tra kỹ thuật hít thuốc
Cánh dùng Peakflow meter
Chƣơng trình hành động
82. CẦN DỰ PHÕNG HEN P Q ÁC TÍNH
Phía BN & gia đình BN : hiểu biết về bệnh
hen, cách dùng thuốc, tuân thủ , dấu hiệu
cơn hen nặng lên ( PF, LS).
Thầy thuốc: xác định BN có nguy cơ cao
(NCC) HPQAT?
Lập chƣơng trình duy trì hen cho BN bị
hen phế quản
Kế hoạch Cấp cứu cho từng BN có nguy
cơ cao HAT, phát hiện sớm dấu hiệu nặng
kịp thời.
133. ĐiỀU TRỊ HEN KHÓ
. Có bệnh đồng mắc ?
1. tắc nghẽn đƣờng hô hấp trên
2. $ tăng thông khí
3. $ trào ngƣợc
4. Viêm xoang
5. Cƣờng giáp
6. Dãn phế quản
7. Trầm cảm
134. TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN NẶNG
1. B/S + LS
2. đo CNHH có test dãn PQ
3. Chú ý F-V curve giúp chẩn đoán tắt
nghẽn đƣờng thở trên