ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP

SoM
SoMsinh vien chez Khoa Y- Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
ThS. Lê Khắc Bảo
Bộ môn Nội – Đại học Y Dƣợc TPHCM
ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN
MẠN TÍNH NGOÀI ĐỢT CẤP
Học viên mục tiêu
Sinh viên Y4 liên thông
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Đại cƣơng
A. Chẩn đoán BPTNMT
B. Mục tiêu điều trị BPTNMT
II. Điều trị BPTNMT
A. Biện pháp không dùng thuốc
B. Biện pháp dùng thuốc
COPD có thể dự phòng và điều trị đƣợc, đặc
trƣng bởi tắc nghẽn luồng khí kéo dài, thƣờng
tiến triển nặng dần và kết hợp với tăng đáp ứng
viêm mạn của đƣờng thở với khí và hạt độc hại.
Đợt cấp và các bệnh đồng mắc góp phần vào
mức độ nặng của bệnh.
GOLD 2013
ĐỊNH NGHĨA
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
LÂM SÀNG
Ho tái đi tái lại
Khạc đàm kéo dài
Khó thở gắng sức
YẾU TỐ NGUY CƠ
Hút thuốc lá
Tiếp xúc nghề nghiệp
Ô nhiễm môi trƣờng
HÔ HẤP KÝ
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
GOLD 2013
Nguycơ
(Mứcđộnặngtắcnghẽnluồngkhí)
Nguycơ
(Tiềncănđợtcấp)
> 2 đợt cấp HOẶC
≥ 1 lần nhập viện
1
0
(C) (D)
(A) (B)
mMRC 0-1
CAT < 10
4
3
2
1
mMRC > 2
CAT > 10
Triệu chứng
(mMRC hay điểm CAT)
CHẨN ĐOÁN PHÂN LOẠI
GOLD 2013
Khó thở khi gắng sức mạnh 0
Khó thở khi đi vội trên đƣờng bằng hoặc đi lên
dốc nhẹ
1
Đi bộ chậm hơn ngƣời cùng tuổi vì khó thở
hoặc phải dừng lại để thở khi đi cùng với tốc độ
của ngƣời cùng tuổi trên đƣờng bằng
2
Phải dừng lại để thở khi đi bộ khoảng 100 m
hay vài phút trên đƣờng bằng
3
Khó thở nhiều đến nỗi không thể ra khỏi nhà,
khi thay quần áo
4
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÓ THỞ – mMRC
GOLD 2013
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
GOLD 1:
NHẸ
FEV1/FVC < 0.70
FEV1 > 80% giá trị dự đoán
GOLD 2:
VỪA
FEV1/FVC < 0.70
50% < FEV1 < 80% giá trị dự đoán
GOLD 3:
NẶNG
FEV1/FVC < 0.70
30% < FEV1 < 50% giá trị dự đoán
GOLD 4:
RẤT NẶNG
FEV1/FVC < 0.70
FEV1 < 30% giá trị dự đoán hoặc
MỨC ĐỘ NẶNG TẮC NGHẼN LUỒNG KHÍ
GOLD 2013
“Đợt cấp COPD là một biến cố cấp tính của
COPD (1) biểu hiện bằng triệu chứng hô hấp (2)
tăng nặng vượt khỏi giao động bình thường (3)
hàng ngày và đòi hỏi phải thay đổi điều trị (4)”
10
TIỀN CĂN ĐỢT CẤP TRONG NĂM QUA
GOLD 2013
TIÊU CHUẨN NHẬP VIỆN VÌ ĐỢT CẤP
1. Triệu chứng cơ năng tăng nặng rõ ràng về cƣờng độ
nhƣ xuất hiện đột ngột khó thở cả khi nghỉ ngơi
2. Triệu chứng thực thể mới xuất hiện (tím trung ƣơng, phù
ngoại biên)
3. Thất bại điều trị ngoại trú
4. Bệnh COPD nền tảng nặng
5. Bệnh đồng mắc nặng (suy tim/ rối loạn nhịp mới )
6. Đợt cấp thƣờng xuyên
7. Tuổi già
8. Không đủ nhân lực và trang bị chăm sóc tại nhà
11
TIỀN CĂN NHẬP VIỆN VÌ ĐỢT CẤP
GOLD 2013
CÁC BỆNH ĐỒNG MẮC
1. Tim mạch
– Rối loạn nhịp tim
– TMCT, NMCT, Suy tim
2. Hô hấp:
– Viêm phổi, OSA
– Ung thƣ phế quản
3. Tiêu hóa:
– Viêm loét dạ dày
– GERD
– H/c đại tràng chức năng
4. Cơ – xƣơng khớp
– Teo cơ; Loãng xƣơng
5. Mắt:
– Đục thủy tinh thể
6. Chuyển hóa
– Đái tháo đƣờng; H/c X
7. Huyết học
– Thiếu máu
8. Tâm thần kinh
– Trầm cảm; lo âu
Agusti AG, et al. Eur Respir J. 2003;21:347-360.
Sevenoaks MJ, Stockley RA. Respir Res. 2006;7:70-78.
Chatila et al. Proc Am Thorac Soc. 2008;5:549-555.
Luppi et al. Proc Am Throrac Soc. 2008;5:848-856.
• Triệu chứng: ho, đàm, khó thở
• Khả năng gắng sức
• Chất lƣợng cuộc sống
• Diễn tiến bệnh nặng thêm
• Đợt cấp
• Tƣ̉ vong
• Biến chứng của bệnh
• Tai biến do điều trị
CẢI THIỆN
TRIỆU CHỨNG
HIỆN TẠI
NGĂN NGỪA
NGUY CƠ
TƢƠNG LAI
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
GOLD 2013
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Đại cƣơng
A. Chẩn đoán BPTNMT
B. Mục tiêu điều trị BPTNMT
II. Điều trị BPTNMT
A. Biện pháp không dùng thuốc
B. Biện pháp dùng thuốc
1) Cai thuốc lá
2) Phục hồi chức năng hô hấp
3) Tiêm ngừa cúm
4) Tiêm ngừa phế cầu
A. BIỆN PHÁP KHÔNG DÙNG THUỐC
GOLD 2013
Phân
loại
Thiết yếu
Khuyến
cáo
Tùy hƣớng
dẫn địa
phƣơng
A
 Cai thuốc lá (bao gồm
dùng thuốc hỗ trợ)
 Vận
động thể
lực
 Tiêm cúm
 Tiêm phế
cầu
B
C
D
 Cai thuốc lá (bao gồm
dùng thuốc hỗ trợ)
 Phục hồi chức năng
hô hấp
 Vận
động thể
lực
 Tiêm cúm
 Tiêm phế
cầu
CHỈ ĐỊNH
GOLD 2013
• Cỡ mẫu:
– N = 98, tuổi > 40,
• Tỷ lệ bệnh nhân COPD:
– Tiếp tục hút thuốc lá = 34%
– Đã cai thuốc lá < 5 năm = 38%
– Đã cai thuốc lá > 5 năm = 28%
% BỆNH NHÂN BPTNMT ĐANG HÚT THUỐC LÁ
Lê Khắc Bảo (2005). Tạp chí Y học thực hành; Bộ Y Tế (513), tr. 91–98.17
1) CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
KHUYẾN CÁO CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
• Cai nghiện thuốc lá chỉ định cho tất cả BN
BPTNMT còn tiếp tục hút thuốc lá
• Biện pháp cai nghiện thuốc lá hiệu quả hiện nay
– Tƣ vấn điều trị
– Nicotin thay thế, bupropion, varenicline
• Cai nghiện thuốc lá không bao giờ muộn !
– Hiệu quả càng cao khi cai nghiện sớm
– Sau 40 tuổi hiệu quả vẫn còn nhƣng giảm
18
19
„Lợi ích‟ khi hút thuốc lá
Hành vi hút thuốc lá
„Tác hại‟ khi cai thuốc lá
Củng cố (+)
Củng cố (–)
Jean Perriot, Tabacologie et sevrage tabagique - 2003
„Lợi ích‟ khi cai thuốc lá
„Tác hại‟ khi hút thuốc lá
Hành vi cai thuốc lá
CƠ CHẾ NGHIỆN & CAI THUỐC LÁ
CÁC BIỆN PHÁP CAI THUỐC LÁ
THUỐC (-) THUỐC (+)
Tƣ vấn
điều trị
Nicotine thay thế
Bupropion
Varenicline
Ngƣỡng
sảng khóai
Ngƣỡng
khó chịu
Nicotine
huyết tƣơng
hút thuốc lá
viên nhai
miếng dán
Thời gian
NICOTIN THAY THẾ
“Lợi ích” hút thuốc lá
Tác hại hút thuốc lá
1. Thụ thể dopamin  ức chế tái
hấp thu dopamin  nồng độ
dopamin / synapse không 
2. Thụ thể noradrenaline  ức
chế tái hấp thu noradrenaline
làm nồng độ noradrenaline tại
synapse không 
 Hội chứng cai nghiện nicotin
giảm : loại bỏ củng cố (-)
BUPROPION
Thụ thể nicotine/ trung tâm thƣởng
Hút thuốc
lá
Không hút thuốc
lá
Varenicline
Thuốc ức chế thụ
thể song vẫn kích
thích tiết dopamin
Phóng thích dopamin
Neurone
phóng thích
dopamin
Thụ thể
nicotine
VARENICLINE
Lê Khắc Bảo . Tạp chí thông tin y dƣợc – Bộ Y tế ; 2007 ; (số đặc biệt) ; 339 – 343
TƢ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI
THUỐC LÁ TẠI BV
ĐHYD (2005 – 2007)
24
TƢ VẤN + BUPROPION CAI THUỐC LÁ TẠI
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƢỢC
• n = 60 trong thời gian 9 tuần
• Hiệu quả:
– Tỷ lệ bỏ thuốc lá hoàn toàn là 60%
• Tác dụng phụ do cai thuốc lá:
– thèm ăn (33%), khó tập trung (20%),lo lắng (18%)
• Tác dụng phụ do bupropion:
– khó ngủ (22%), khô miệng (17%), nhức đầu (5%)
Lê Khắc Bảo. Tạp chí Y học TPHCM ; 2008 ; Tập 12 (1) ; 32 – 38.25
TƢ VẤN + VARENICLINE CAI THUỐC LÁ TẠI
TRUNG TÂM ĐIỀU TRỊ BỆNH HÔ HẤP PHỔI VIỆT
• n = 193 trong thời gian 12 tuần
• Hiệu quả:
– Tỷ lệ bỏ thuốc lá hoàn toàn là 45%
• Tác dụng phụ do cai thuốc lá:
– ăn nhiều hơn (38%), bồn chồn (24%)
– buồn ngủ (36%), mất ngủ (24%)
• Tác dụng phụ do varenicline:
– buồn nôn (16%)
Nguyễn Hữu Hoàng, Lê Khắc Bảo, 201226
2) PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP
• Chỉ định cho BN COPD nhóm B, C, D
• Phục hồi chức năng hô hấp bao gồm:
– Giáo dục sức khỏe hô hấp
– Tập vận động: tập cơ hô hấp, cơ chi trên, cơ chi dƣới
– Tƣ vấn dinh dƣỡng
– Hỗ trợ tinh thần kinh – tâm lý
• Hiệu quả đã đƣợc chứng minh:
– BN vừa đến nặng, khó thở gắng sức hoặc nghỉ ngơi
– BN rất nặng, hiệu quả không rõ
– BN có thể tham gia tập ít nhất 2 lần/ tuần x 1  1,5 giờ
27
Puhan MA, et al. Respir Res. 2005;6:54. Reproduced with permission from Biomed Central.
Tổng cộng (47/46)
Tỷ số nguy cơ (95% CI)
0.17 (0.04 to 0.69)
0.40 (0.09 to 1.70)
1.5
Nguy cơ nhập viện
không dự tính
.5 1.25
Ủng hộ không phục hồi
chức năng hô hấp
Ủng hộ phục hổi chức
năng hô hấp
.75
Man (20/21)
Murphy (13/13)
Theo dõi
3 tháng
6 tháng
0.29 (0.10 to 0.82)Behnke (14/12) 18 tháng
0.26 (0.12 to 0.54)
Chi-Squared 0.70, p=0.71
HIỆU QUẢ GIẢM ĐỢT CẤP CỦA PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP
28
• Hiệu quả tiêm ngừa cúm:
– Giảm tỷ lệ nhiễm trùng hô hấp dƣới phải nhập viện
– Và giảm tử vong trong COPD (Chứng cứ A)
• Loại vaccin:
– Vaccin chết: vaccin phân đoạn, vaccin tiểu đơn vị
– Vaccin sống: vaccin toàn thể giảm độc lực
– Tiêm ngừa hàng năm
• Chỉ định:
– Tất cả BN COPD
– Hiệu quả hơn trên ngƣời lớn tuổi
GOLD 2013
3) TIÊM NGỪA CÚM
29
Reichelderfer PS, Kendal AP, Shortridge KF, Hampson A. and al. Influenza surveillance in the pacific
basin. In: Current topics in medical virology 1988:412-38
Hoạt động của cúm ở các vùng khí hậu khác nhau theo thời gian
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nam bán cầu Nhiệt đới Bắc bán cầu
THỜI ĐIỂM TIÊM NGỪA CÚM
30
• Hiệu quả:
– Giảm tần suất viêm phổi cộng đồng trên BN BPTNMT
< 65 tuổi và có FEV1 < 40% (Chứng cứ B)
• Loại:
– Chiết suất polysaccharide vỏ vi khuẩn phế cầu
– Tiêm ngừa mỗi 3 – 5 năm
• Chỉ định theo GOLD 2013:
– BN > 65 tuổi
– BN < 65 tuổi + bệnh đồng mắc nặng (bệnh tim)
– BN < 65 tuổi + FEV1 < 40%
4) TIÊM NGỪA PHẾ CẦU
GOLD 2013
31
1) Cơ chế tác dụng của thuốc
2) Các loại thuốc – chỉ định điều trị
3) Dụng cụ cung cấp thuốc – cách sử dụng
4) Đánh giá tác dụng của thuốc
5) Tác dụng phụ của thuốc
B. BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC
a) Cơ chế gây tắc nghẽn luồng khí / BPTNMT
– Co thắt cơ trơn phế quản
– Viêm gây tái cấu trúc tiểu phế quản làm đứt gãy cấu
trúc nâng đỡ tiểu phế quản, túi phế nang
b) Cơ chế phát huy tác dụng của thuốc
– Kích thích giao cảm
– Ức chế đối giao cảm
– Kháng viêm (?)
1) CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA THUỐC
Phế quản
Cơ trơn - Phế
quản đƣợc bao
bằng cơ trơn
Tiểu phế quản -
nhánh phế quản
nhỏ hơn
Cơ co thắt chặt
Lớp nhầy lót phế quản Đƣờng thở viêm Ứ khí phế nang Tăng tiết nhầy
ĐƢỜNG THỞ CO THẮT
Tăng viêm đƣờng thở
VAI TRÕ THẦN KINH GIAO CẢM – ĐỐI
GIAO CẢM/ CO THẮT PHẾ QUẢN
HỆ THẦN KINH GIAO CẢM
HỆ THẦN KINH ĐỐI GIAO CẢM
Giãn phế quản
Co thắt phế quản
Cơ trơn phế quản
Tiểu phế quản
Tiểu phế quản
thƣ giãn
Tiểu phế quản
co thắt
-800
-600
-400
-200
0
200
400
600
Celli B et al: Chest 2003
FEV1
Tiotropium 18μg (n=40)
Placebo (n=41)
Chức năng phổi 4 tuần sau điều trị
Bệnh nhân COPD: FEV1 45% dự đoán
**
FRC
**
GPQ GIÚP  FEV1 – TẮC NGHẼN ĐƢỜNG
THỞ &  FRC – Ứ KHÍ PHẾ NANG
a) Thuốc giãn phế quản:
– Tác dụng ngắn: SABA, SAMA
– Tác dụng kéo dài: LAMA, LABA
b) Thuốc phối hợp:
– Giãn phế quản + corticoid hít: LABA + ICS
– Hai loại giãn phế quản: LABA + LAMA
c) Thuốc thay thế:
2) CÁC LOẠI THUỐC / BPTNMT
GOLD 2013
THUỐC GPQ TÁC DỤNG NGẮN
Kích thích giao cảm (SABA) Ức chế phó giao cảm (SAMA)
Salbutamol [VENTOLIN] Ipratropium bromide [ATROVENT]
Fenoterol [BEROTEC]
Terbutalin [BRICANYL]
Kích thích giao cảm + Ức chế phó giao cảm (SABA + SAMA)
Fenoterol + Ipratropium bromide [BERODUAL]
Salbutamol + Ipratropium bromide [COMBIVENT]
K/thích giao cảm (LABA) Ứ/chế phó giao cảm (LAMA)
Formoterol [FORANDIL] Tiotropium [SPIRIVA]
Salmeterol [SEREVENT] Glycopyrronium [SEEBRI]
Indacaterol [ONBREZ] Umeclidinium
Olodaterol [STRIVERDI]
Vilanterol
Kích thích giao cảm + ức chế phó giao cảm
Indacaterol + Glycopyrronium
Olodaterol + Tiotropium
Vilanterol + Umeclidinum
THUỐC GPQ TÁC DỤNG DÀI
Tầnsuấtđợtcấp/năm
> 2
1
0
mMRC 0-1
CAT < 10
mMRC > 2
CAT > 10
SAMA hoặc SABA
GOLD 4
GOLD 3
GOLD 2
GOLD 1
LAMA hoặc LABA
LABA + ICS
hoặc LAMA
LABA + ICS
hoặc LAMA
A
DC
B
CHỈ ĐỊNH THUỐC HÀNG THỨ NHẤT
GOLD 2013
> 2
1
0
mMRC 0-1
CAT < 10
GOLD 4
mMRC > 2
CAT > 10
GOLD 3
GOLD 2
GOLD 1
SAMA và SABA
LAMA và LABA
A
DC
B
Tầnsuấtđợtcấp/năm
hoặc LAMA
hoặc LABA
LAMA và LABA LAMA + ICS/PDE4
LAMA + LABA/ICS
LABA + ICS + PDE4
CHỈ ĐỊNH THUỐC THAY THẾ
GOLD 2013
> 2
1
0
mMRC 0-1
CAT < 10
GOLD 4
mMRC > 2
CAT > 10
GOLD 3
GOLD 2
GOLD 1
SABA và SAMA
LABA hoặc LAMA
LABA và LAMA
LAMA và LABA ± ICS
LAMA + ICS/PDE4
LABA + ICS + PDE4
LABA và LAMA
A
DC
B
Tầnsuấtđợtcấp/năm
Theophylline
SABA và/hoặc SAMA
LAMA + ICS
Carbocysteine
Theophylline
SABA và /hoặc SAMA
Theophylline
SABA và/hoặc SAMA
Theophylline
CHỈ ĐỊNH THUỐC THAY THẾ KHÁC
GOLD 2013
1. Thuốc giãn phế quản:
– Tác dụng dài ƣu tiên hơn tác dụng ngắn (A)
– Thuốc xịt ƣu tiên hơn thuốc uống (A)
– Kết hợp hai loại GPQ khi từng loại chƣa đáp ứng đủ (B)
– Theophylline chỉ dùng khi không thể/có thuốc khác (B)
2. Thuốc kháng viêm:
– ICS  COPD nặng/rất nặng + đợt cấp thƣờng xuyên
mà vẫn chƣa kiểm soát đƣợc với LAMA/LABA (A)
– ICS không dùng đơn độc mà phải dùng ICS/LABA (A)
MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHỌN THUỐC
GOLD 2013
a) Dụng cụ xịt định liều:
– pMDI
b) Bình hút bột khô:
– Turbuhaler, Accuhaler
– Handihaler, Breehaler
c) Dụng cụ phun khí dung:
– Máy phun khí dung khí nén
– Máy phun khí dung siêu âm
3) CÁC LOẠI DỤNG CỤ XỊT / HÖT
Ống ngậm
Đƣờng khí hít vào
Thuốc
Nếp uốn
Miếng đệm
Van định liều
Gốc van
Lỗ phun
Thân ống ngậm
Thành ốngBình nhôm
Khoảng trống
BÌNH XỊT ĐỊNH LIỀU ÁP LỰC (pMDI)
Không kèm
buồng đệm
Có kèm
buồng đệm
CÁC BƢỚC SỬ DỤNG pMDI
CƠ CHẾ TẠO HẠT KHÍ DUNG / pMDI
Hòa trộn chất đẩy và thuốc giúp tạo hạt khí dung
Không lắc bình xịt sẽ không tạo đƣợc hạt khí dung !
• Thuốc đƣợc đẩy ra ngoài khi nhấn bình xịt,
không đòi hỏi lực hút vào đủ mạnh
• Đòi hỏi phối hợp động tác nhấn bình xịt đồng
thời hít vào chậm, sâu (cải thiện: buồng đệm)
• Luồng khí dung tạo ra trong thời gian ngắn
(vận tốc di chuyển cao) và nhiệt độ thấp
– Chất đẩy CFC: 182,5 ms ở – 32,2oC
– Chất đẩy HFA: 510,8 ms ở – 1,9oC
ĐẶC ĐIỂM pMDI
Hiệu ứng
cold-Freon
Toby GD Capstick, Ian J Clifton. Expert Rev. Respir. Med. 6(1), 91–103 (2012)
• Phối hợp đƣợc động tác nhấn bình xịt + hít vào
• Kiểm soát đƣợc động tác hít vào nhẹ, chậm,
sâu (3 giây) theo sau bằng nín thở lâu (10 giây)
• Thành sau họng không quá nhạy cảm với luồng
khí lạnh va đập mạnh
• Không đòi hỏi BN có lực hít vào mạnh để tạo
lƣu lƣợng hít vào tối thiểu 30 l/phút nhƣ DPI
BỆNH NHÂN PHÙ HỢP DÙNG pMDI
Toby GD Capstick, Ian J Clifton. Expert Rev. Respir. Med. 6(1), 91–103 (2012)
BÌNH HÖT BỘT KHÔ (DPI)
ACCUHALER TURBUHALER HANDIHALER
Các liều chuẩn
đƣợc chia sẵn ở
các bao nhôm
Các liều chuẩn
đƣợc chia khi
vặn dụng cụ
Các liều chuẩn
chứa trong các
viên thuốc rời
CÁC BƢỚC SỬ DỤNG HANDIHALER
Lực hít
vào
Lƣu lƣợng
hút vào
Tách hạt thuốc
và chât gắn
Phân tán thành
hạt khí dung
Thuốc
Lactose
Luồng khí tạo ra
khi bệnh nhân hít vào
Hạt khí dung hình thành nhờ sức hút vào của bệnh nhân
Lƣu lƣợng hít vào không đủ sẽ không tạo đƣợc hạt khí dung !
CƠ CHẾ TẠO HẠT KHÍ DUNG / DPI
• Đòi hỏi lực hút vào đủ mạnh để tạo đƣợc lƣu
lƣợng hít vào tối thiểu 30 l/phút
• Luồng khí dung tạo ra trong thời gian dài,
nhiệt độ thấp  tránh hiệu ứng cold-Freon
• Không đòi hỏi phối hợp động tác nhấn bình
xịt và hít vào nhƣ pMDI
• Bột thuốc nhạy cảm dễ bị hỏng khi tiếp xúc
môi trƣờng ẩm
ĐẶC ĐIỂM DPI
Toby GD Capstick, Ian J Clifton. Expert Rev. Respir. Med. 6(1), 91–103 (2012)
• BN có thể hút vào đủ mạnh tạo lƣu lƣợng hít
vào tối thiểu 30 l/phút
• Không đòi hỏi BN phối hợp đƣợc động tác
nhấn bình xịt và hít vào
BỆNH NHÂN PHÙ HỢP DÙNG DPI
Toby GD Capstick, Ian J Clifton. Expert Rev. Respir. Med. 6(1), 91–103 (2012)
ĐÁNH GIÁ SỬ DỤNG pMDI và DPI
• Đánh giá kỹ thuật sử dụng pMDI:
– Phối hợp động tác : “tay bóp – miệng hút”
– Thời gian hút vào có nhanh quá : tối thiểu 3 giây
• Đánh giá kỹ thuật sử dụng DPI:
– Lực hút vào có yếu quá không: miệng có kín không
– Sử dụng dụng cụ hỗ trợ: Turbo tester, Accu tester
• Lƣu ý: nguyên nhân hàng đầu của bệnh không
kiểm soát là kỹ thuật dùng thuốc sai
Toby GD Capstick, Ian J Clifton. Expert Rev. Respir. Med. 6(1), 91–103 (2012)
a) Cải thiện triệu chứng lâm sàng hiện tại:
– Giảm ho, khạc đàm, khó thở
– Tăng khả năng gắng sức
– Tăng chất lƣợng cuộc sống
b) Cải thiện nguy cơ tƣơng lai:
– Giảm tần suất đợt cấp
– Làm chậm diễn tiến bệnh (CHƢA ĐƢỢC !)
– Làm giảm tử vong (CHƢA ĐƢỢC !)
4) ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ
GOLD 2013
a) Thuốc giãn phế quản:
– Kích thích giao cảm: run tay, tim nhanh,  K+ máu
– Ức chế đối giao cảm: mờ mắt,  nhãn áp, bí tiểu
b) Thuốc corticoid hít:
– Nấm họng, khàn giọng
– Viêm phổi
– Loãng xƣơng
5) ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG PHỤ
GOLD 2013
1) Chẩn đoán phân loại BPTNMT là nền tảng cho
điều trị
2) Mục tiêu điều trị BPTNMT là giảm triệu chứng
hiện tại và cải thiện nguy cơ tƣơng lai
3) Điều trị BPTNMT chủ yếu là điều trị triệu chứng
dựa trên thuốc giãn phế quản đƣờng hít
4) Chọn lựa loại thuốc, dụng cụ phù hợp giúp tăng
hiệu quả và giảm tai biến do điều trị
KẾT LUẬN
1 de 58

Recomendados

GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf por
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfSoM
8.3K vistas53 diapositivas
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN por
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENSoM
13.2K vistas8 diapositivas
SUY HÔ HẤP CẤP por
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
17.1K vistas56 diapositivas
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường por
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
23.2K vistas39 diapositivas
SUY TIM CẤP por
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPTín Nguyễn-Trương
6.1K vistas98 diapositivas
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD por
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDSoM
2.3K vistas83 diapositivas

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ por
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
5.2K vistas46 diapositivas
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin por
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinHA VO THI
12.6K vistas4 diapositivas
ĐIỀU TRỊ HEN por
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENSoM
6.5K vistas129 diapositivas
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa por
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóalong le xuan
25.6K vistas21 diapositivas
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY por
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSoM
67K vistas39 diapositivas
Hon me toan ceton và TALTT por
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTTran Huy Quang
10.5K vistas31 diapositivas

La actualidad más candente(20)

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ por SoM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SoM5.2K vistas
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin por HA VO THI
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
HA VO THI12.6K vistas
ĐIỀU TRỊ HEN por SoM
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
SoM6.5K vistas
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa por long le xuan
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
long le xuan25.6K vistas
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY por SoM
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM67K vistas
Hon me toan ceton và TALTT por Tran Huy Quang
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
Tran Huy Quang10.5K vistas
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH) por vinhnguyn258
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
vinhnguyn2581.7K vistas
PHÙ PHỔI CẤP por SoM
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
SoM6.3K vistas
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường por Thanh Liem Vo
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Thanh Liem Vo56.6K vistas
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD por nguyenngat88
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
nguyenngat8810.1K vistas
Gout _ Chẩn đoán và điều trị por Yen Ha
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Yen Ha69.2K vistas
Viêm tụy cấp por Yen Ha
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Yen Ha89.5K vistas
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP por SoM
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM50.9K vistas
THOÁI HÓA KHỚP por SoM
THOÁI HÓA KHỚPTHOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚP
SoM4.6K vistas
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU por SoM
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
SoM42.6K vistas
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính por SauDaiHocYHGD
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
SauDaiHocYHGD33.9K vistas
SUY THẬN MẠN por SoM
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM38.6K vistas

Similar a ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH por
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
591 vistas53 diapositivas
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định por
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhChẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
9.8K vistas85 diapositivas
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd por
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdQuản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdBệnh Hô Hấp Mãn Tính
7.2K vistas47 diapositivas
Cá thể hóa điều trị copd por
Cá thể hóa điều trị copdCá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copdBệnh Hô Hấp Mãn Tính
1.3K vistas6 diapositivas
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx por
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxVAN DINH
6 vistas37 diapositivas
Tư vấn cai thuốc lá.pptx por
Tư vấn cai thuốc lá.pptxTư vấn cai thuốc lá.pptx
Tư vấn cai thuốc lá.pptxLHiu580143
13 vistas58 diapositivas

Similar a ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP(20)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH por SoM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
SoM591 vistas
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx por VAN DINH
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
VAN DINH6 vistas
Tư vấn cai thuốc lá.pptx por LHiu580143
Tư vấn cai thuốc lá.pptxTư vấn cai thuốc lá.pptx
Tư vấn cai thuốc lá.pptx
LHiu58014313 vistas
Bronchial asthma and copd por phan nghia
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
phan nghia126 vistas
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD ) por jathanh93
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
jathanh935.3K vistas
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf por BiThanhHuyn5
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
BiThanhHuyn525 vistas
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf por ChinSiro
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
ChinSiro20 vistas
Benh phoitacnghenmantinh por SauDaiHocYHGD
Benh phoitacnghenmantinhBenh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinh
SauDaiHocYHGD344 vistas
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay por Nguyễn Như
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Nguyễn Như242 vistas
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH por SoM
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
SoM13.2K vistas
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf por NguyenVietQuangHien
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
Phân tích CLS cơn hen cấp por HA VO THI
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấp
HA VO THI15.1K vistas
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016 por Nguyễn Như
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Nguyễn Như462 vistas
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH por SoM
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
SoM4.5K vistas

Más de SoM

Hấp thu của ruột non por
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
1.3K vistas7 diapositivas
Điều hòa dịch tụy por
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
202 vistas3 diapositivas
Điều hòa hô hấp por
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
464 vistas5 diapositivas
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí por
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
278 vistas4 diapositivas
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx por
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
1K vistas24 diapositivas
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp por
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
149 vistas2 diapositivas

Más de SoM(20)

Hấp thu của ruột non por SoM
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM1.3K vistas
Điều hòa dịch tụy por SoM
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM202 vistas
Điều hòa hô hấp por SoM
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM464 vistas
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí por SoM
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM278 vistas
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx por SoM
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM1K vistas
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp por SoM
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM149 vistas
Điều hòa hoạt động của tim por SoM
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM911 vistas
Chu kỳ hoạt động của tim por SoM
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM409 vistas
Nhóm máu hệ rhesus por SoM
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM67 vistas
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu por SoM
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM422 vistas
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào por SoM
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM2K vistas
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf por SoM
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM261 vistas
hen phế quản.pdf por SoM
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM377 vistas
cơn hen cấp.pdf por SoM
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM61 vistas
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf por SoM
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM81 vistas
khó thở.pdf por SoM
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM218 vistas
các test chức năng phổi.pdf por SoM
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM37 vistas
ngất.pdf por SoM
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM57 vistas
rung nhĩ.pdf por SoM
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM637 vistas
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf por SoM
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM1.4K vistas

ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP

  • 1. ThS. Lê Khắc Bảo Bộ môn Nội – Đại học Y Dƣợc TPHCM ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH NGOÀI ĐỢT CẤP Học viên mục tiêu Sinh viên Y4 liên thông
  • 2. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Đại cƣơng A. Chẩn đoán BPTNMT B. Mục tiêu điều trị BPTNMT II. Điều trị BPTNMT A. Biện pháp không dùng thuốc B. Biện pháp dùng thuốc
  • 3. COPD có thể dự phòng và điều trị đƣợc, đặc trƣng bởi tắc nghẽn luồng khí kéo dài, thƣờng tiến triển nặng dần và kết hợp với tăng đáp ứng viêm mạn của đƣờng thở với khí và hạt độc hại. Đợt cấp và các bệnh đồng mắc góp phần vào mức độ nặng của bệnh. GOLD 2013 ĐỊNH NGHĨA
  • 5. LÂM SÀNG Ho tái đi tái lại Khạc đàm kéo dài Khó thở gắng sức YẾU TỐ NGUY CƠ Hút thuốc lá Tiếp xúc nghề nghiệp Ô nhiễm môi trƣờng HÔ HẤP KÝ CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH GOLD 2013
  • 6. Nguycơ (Mứcđộnặngtắcnghẽnluồngkhí) Nguycơ (Tiềncănđợtcấp) > 2 đợt cấp HOẶC ≥ 1 lần nhập viện 1 0 (C) (D) (A) (B) mMRC 0-1 CAT < 10 4 3 2 1 mMRC > 2 CAT > 10 Triệu chứng (mMRC hay điểm CAT) CHẨN ĐOÁN PHÂN LOẠI GOLD 2013
  • 7. Khó thở khi gắng sức mạnh 0 Khó thở khi đi vội trên đƣờng bằng hoặc đi lên dốc nhẹ 1 Đi bộ chậm hơn ngƣời cùng tuổi vì khó thở hoặc phải dừng lại để thở khi đi cùng với tốc độ của ngƣời cùng tuổi trên đƣờng bằng 2 Phải dừng lại để thở khi đi bộ khoảng 100 m hay vài phút trên đƣờng bằng 3 Khó thở nhiều đến nỗi không thể ra khỏi nhà, khi thay quần áo 4 ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÓ THỞ – mMRC GOLD 2013
  • 9. GOLD 1: NHẸ FEV1/FVC < 0.70 FEV1 > 80% giá trị dự đoán GOLD 2: VỪA FEV1/FVC < 0.70 50% < FEV1 < 80% giá trị dự đoán GOLD 3: NẶNG FEV1/FVC < 0.70 30% < FEV1 < 50% giá trị dự đoán GOLD 4: RẤT NẶNG FEV1/FVC < 0.70 FEV1 < 30% giá trị dự đoán hoặc MỨC ĐỘ NẶNG TẮC NGHẼN LUỒNG KHÍ GOLD 2013
  • 10. “Đợt cấp COPD là một biến cố cấp tính của COPD (1) biểu hiện bằng triệu chứng hô hấp (2) tăng nặng vượt khỏi giao động bình thường (3) hàng ngày và đòi hỏi phải thay đổi điều trị (4)” 10 TIỀN CĂN ĐỢT CẤP TRONG NĂM QUA GOLD 2013
  • 11. TIÊU CHUẨN NHẬP VIỆN VÌ ĐỢT CẤP 1. Triệu chứng cơ năng tăng nặng rõ ràng về cƣờng độ nhƣ xuất hiện đột ngột khó thở cả khi nghỉ ngơi 2. Triệu chứng thực thể mới xuất hiện (tím trung ƣơng, phù ngoại biên) 3. Thất bại điều trị ngoại trú 4. Bệnh COPD nền tảng nặng 5. Bệnh đồng mắc nặng (suy tim/ rối loạn nhịp mới ) 6. Đợt cấp thƣờng xuyên 7. Tuổi già 8. Không đủ nhân lực và trang bị chăm sóc tại nhà 11 TIỀN CĂN NHẬP VIỆN VÌ ĐỢT CẤP GOLD 2013
  • 12. CÁC BỆNH ĐỒNG MẮC 1. Tim mạch – Rối loạn nhịp tim – TMCT, NMCT, Suy tim 2. Hô hấp: – Viêm phổi, OSA – Ung thƣ phế quản 3. Tiêu hóa: – Viêm loét dạ dày – GERD – H/c đại tràng chức năng 4. Cơ – xƣơng khớp – Teo cơ; Loãng xƣơng 5. Mắt: – Đục thủy tinh thể 6. Chuyển hóa – Đái tháo đƣờng; H/c X 7. Huyết học – Thiếu máu 8. Tâm thần kinh – Trầm cảm; lo âu Agusti AG, et al. Eur Respir J. 2003;21:347-360. Sevenoaks MJ, Stockley RA. Respir Res. 2006;7:70-78. Chatila et al. Proc Am Thorac Soc. 2008;5:549-555. Luppi et al. Proc Am Throrac Soc. 2008;5:848-856.
  • 13. • Triệu chứng: ho, đàm, khó thở • Khả năng gắng sức • Chất lƣợng cuộc sống • Diễn tiến bệnh nặng thêm • Đợt cấp • Tƣ̉ vong • Biến chứng của bệnh • Tai biến do điều trị CẢI THIỆN TRIỆU CHỨNG HIỆN TẠI NGĂN NGỪA NGUY CƠ TƢƠNG LAI MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ GOLD 2013
  • 14. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Đại cƣơng A. Chẩn đoán BPTNMT B. Mục tiêu điều trị BPTNMT II. Điều trị BPTNMT A. Biện pháp không dùng thuốc B. Biện pháp dùng thuốc
  • 15. 1) Cai thuốc lá 2) Phục hồi chức năng hô hấp 3) Tiêm ngừa cúm 4) Tiêm ngừa phế cầu A. BIỆN PHÁP KHÔNG DÙNG THUỐC GOLD 2013
  • 16. Phân loại Thiết yếu Khuyến cáo Tùy hƣớng dẫn địa phƣơng A  Cai thuốc lá (bao gồm dùng thuốc hỗ trợ)  Vận động thể lực  Tiêm cúm  Tiêm phế cầu B C D  Cai thuốc lá (bao gồm dùng thuốc hỗ trợ)  Phục hồi chức năng hô hấp  Vận động thể lực  Tiêm cúm  Tiêm phế cầu CHỈ ĐỊNH GOLD 2013
  • 17. • Cỡ mẫu: – N = 98, tuổi > 40, • Tỷ lệ bệnh nhân COPD: – Tiếp tục hút thuốc lá = 34% – Đã cai thuốc lá < 5 năm = 38% – Đã cai thuốc lá > 5 năm = 28% % BỆNH NHÂN BPTNMT ĐANG HÚT THUỐC LÁ Lê Khắc Bảo (2005). Tạp chí Y học thực hành; Bộ Y Tế (513), tr. 91–98.17 1) CAI NGHIỆN THUỐC LÁ
  • 18. KHUYẾN CÁO CAI NGHIỆN THUỐC LÁ • Cai nghiện thuốc lá chỉ định cho tất cả BN BPTNMT còn tiếp tục hút thuốc lá • Biện pháp cai nghiện thuốc lá hiệu quả hiện nay – Tƣ vấn điều trị – Nicotin thay thế, bupropion, varenicline • Cai nghiện thuốc lá không bao giờ muộn ! – Hiệu quả càng cao khi cai nghiện sớm – Sau 40 tuổi hiệu quả vẫn còn nhƣng giảm 18
  • 19. 19 „Lợi ích‟ khi hút thuốc lá Hành vi hút thuốc lá „Tác hại‟ khi cai thuốc lá Củng cố (+) Củng cố (–) Jean Perriot, Tabacologie et sevrage tabagique - 2003 „Lợi ích‟ khi cai thuốc lá „Tác hại‟ khi hút thuốc lá Hành vi cai thuốc lá CƠ CHẾ NGHIỆN & CAI THUỐC LÁ
  • 20. CÁC BIỆN PHÁP CAI THUỐC LÁ THUỐC (-) THUỐC (+) Tƣ vấn điều trị Nicotine thay thế Bupropion Varenicline
  • 21. Ngƣỡng sảng khóai Ngƣỡng khó chịu Nicotine huyết tƣơng hút thuốc lá viên nhai miếng dán Thời gian NICOTIN THAY THẾ “Lợi ích” hút thuốc lá Tác hại hút thuốc lá
  • 22. 1. Thụ thể dopamin  ức chế tái hấp thu dopamin  nồng độ dopamin / synapse không  2. Thụ thể noradrenaline  ức chế tái hấp thu noradrenaline làm nồng độ noradrenaline tại synapse không   Hội chứng cai nghiện nicotin giảm : loại bỏ củng cố (-) BUPROPION
  • 23. Thụ thể nicotine/ trung tâm thƣởng Hút thuốc lá Không hút thuốc lá Varenicline Thuốc ức chế thụ thể song vẫn kích thích tiết dopamin Phóng thích dopamin Neurone phóng thích dopamin Thụ thể nicotine VARENICLINE
  • 24. Lê Khắc Bảo . Tạp chí thông tin y dƣợc – Bộ Y tế ; 2007 ; (số đặc biệt) ; 339 – 343 TƢ VẤN ĐIỀU TRỊ CAI THUỐC LÁ TẠI BV ĐHYD (2005 – 2007) 24
  • 25. TƢ VẤN + BUPROPION CAI THUỐC LÁ TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƢỢC • n = 60 trong thời gian 9 tuần • Hiệu quả: – Tỷ lệ bỏ thuốc lá hoàn toàn là 60% • Tác dụng phụ do cai thuốc lá: – thèm ăn (33%), khó tập trung (20%),lo lắng (18%) • Tác dụng phụ do bupropion: – khó ngủ (22%), khô miệng (17%), nhức đầu (5%) Lê Khắc Bảo. Tạp chí Y học TPHCM ; 2008 ; Tập 12 (1) ; 32 – 38.25
  • 26. TƢ VẤN + VARENICLINE CAI THUỐC LÁ TẠI TRUNG TÂM ĐIỀU TRỊ BỆNH HÔ HẤP PHỔI VIỆT • n = 193 trong thời gian 12 tuần • Hiệu quả: – Tỷ lệ bỏ thuốc lá hoàn toàn là 45% • Tác dụng phụ do cai thuốc lá: – ăn nhiều hơn (38%), bồn chồn (24%) – buồn ngủ (36%), mất ngủ (24%) • Tác dụng phụ do varenicline: – buồn nôn (16%) Nguyễn Hữu Hoàng, Lê Khắc Bảo, 201226
  • 27. 2) PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP • Chỉ định cho BN COPD nhóm B, C, D • Phục hồi chức năng hô hấp bao gồm: – Giáo dục sức khỏe hô hấp – Tập vận động: tập cơ hô hấp, cơ chi trên, cơ chi dƣới – Tƣ vấn dinh dƣỡng – Hỗ trợ tinh thần kinh – tâm lý • Hiệu quả đã đƣợc chứng minh: – BN vừa đến nặng, khó thở gắng sức hoặc nghỉ ngơi – BN rất nặng, hiệu quả không rõ – BN có thể tham gia tập ít nhất 2 lần/ tuần x 1  1,5 giờ 27
  • 28. Puhan MA, et al. Respir Res. 2005;6:54. Reproduced with permission from Biomed Central. Tổng cộng (47/46) Tỷ số nguy cơ (95% CI) 0.17 (0.04 to 0.69) 0.40 (0.09 to 1.70) 1.5 Nguy cơ nhập viện không dự tính .5 1.25 Ủng hộ không phục hồi chức năng hô hấp Ủng hộ phục hổi chức năng hô hấp .75 Man (20/21) Murphy (13/13) Theo dõi 3 tháng 6 tháng 0.29 (0.10 to 0.82)Behnke (14/12) 18 tháng 0.26 (0.12 to 0.54) Chi-Squared 0.70, p=0.71 HIỆU QUẢ GIẢM ĐỢT CẤP CỦA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP 28
  • 29. • Hiệu quả tiêm ngừa cúm: – Giảm tỷ lệ nhiễm trùng hô hấp dƣới phải nhập viện – Và giảm tử vong trong COPD (Chứng cứ A) • Loại vaccin: – Vaccin chết: vaccin phân đoạn, vaccin tiểu đơn vị – Vaccin sống: vaccin toàn thể giảm độc lực – Tiêm ngừa hàng năm • Chỉ định: – Tất cả BN COPD – Hiệu quả hơn trên ngƣời lớn tuổi GOLD 2013 3) TIÊM NGỪA CÚM 29
  • 30. Reichelderfer PS, Kendal AP, Shortridge KF, Hampson A. and al. Influenza surveillance in the pacific basin. In: Current topics in medical virology 1988:412-38 Hoạt động của cúm ở các vùng khí hậu khác nhau theo thời gian 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nam bán cầu Nhiệt đới Bắc bán cầu THỜI ĐIỂM TIÊM NGỪA CÚM 30
  • 31. • Hiệu quả: – Giảm tần suất viêm phổi cộng đồng trên BN BPTNMT < 65 tuổi và có FEV1 < 40% (Chứng cứ B) • Loại: – Chiết suất polysaccharide vỏ vi khuẩn phế cầu – Tiêm ngừa mỗi 3 – 5 năm • Chỉ định theo GOLD 2013: – BN > 65 tuổi – BN < 65 tuổi + bệnh đồng mắc nặng (bệnh tim) – BN < 65 tuổi + FEV1 < 40% 4) TIÊM NGỪA PHẾ CẦU GOLD 2013 31
  • 32. 1) Cơ chế tác dụng của thuốc 2) Các loại thuốc – chỉ định điều trị 3) Dụng cụ cung cấp thuốc – cách sử dụng 4) Đánh giá tác dụng của thuốc 5) Tác dụng phụ của thuốc B. BIỆN PHÁP DÙNG THUỐC
  • 33. a) Cơ chế gây tắc nghẽn luồng khí / BPTNMT – Co thắt cơ trơn phế quản – Viêm gây tái cấu trúc tiểu phế quản làm đứt gãy cấu trúc nâng đỡ tiểu phế quản, túi phế nang b) Cơ chế phát huy tác dụng của thuốc – Kích thích giao cảm – Ức chế đối giao cảm – Kháng viêm (?) 1) CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA THUỐC
  • 34. Phế quản Cơ trơn - Phế quản đƣợc bao bằng cơ trơn Tiểu phế quản - nhánh phế quản nhỏ hơn Cơ co thắt chặt Lớp nhầy lót phế quản Đƣờng thở viêm Ứ khí phế nang Tăng tiết nhầy ĐƢỜNG THỞ CO THẮT Tăng viêm đƣờng thở
  • 35. VAI TRÕ THẦN KINH GIAO CẢM – ĐỐI GIAO CẢM/ CO THẮT PHẾ QUẢN HỆ THẦN KINH GIAO CẢM HỆ THẦN KINH ĐỐI GIAO CẢM Giãn phế quản Co thắt phế quản Cơ trơn phế quản Tiểu phế quản Tiểu phế quản thƣ giãn Tiểu phế quản co thắt
  • 36. -800 -600 -400 -200 0 200 400 600 Celli B et al: Chest 2003 FEV1 Tiotropium 18μg (n=40) Placebo (n=41) Chức năng phổi 4 tuần sau điều trị Bệnh nhân COPD: FEV1 45% dự đoán ** FRC ** GPQ GIÚP  FEV1 – TẮC NGHẼN ĐƢỜNG THỞ &  FRC – Ứ KHÍ PHẾ NANG
  • 37. a) Thuốc giãn phế quản: – Tác dụng ngắn: SABA, SAMA – Tác dụng kéo dài: LAMA, LABA b) Thuốc phối hợp: – Giãn phế quản + corticoid hít: LABA + ICS – Hai loại giãn phế quản: LABA + LAMA c) Thuốc thay thế: 2) CÁC LOẠI THUỐC / BPTNMT GOLD 2013
  • 38. THUỐC GPQ TÁC DỤNG NGẮN Kích thích giao cảm (SABA) Ức chế phó giao cảm (SAMA) Salbutamol [VENTOLIN] Ipratropium bromide [ATROVENT] Fenoterol [BEROTEC] Terbutalin [BRICANYL] Kích thích giao cảm + Ức chế phó giao cảm (SABA + SAMA) Fenoterol + Ipratropium bromide [BERODUAL] Salbutamol + Ipratropium bromide [COMBIVENT]
  • 39. K/thích giao cảm (LABA) Ứ/chế phó giao cảm (LAMA) Formoterol [FORANDIL] Tiotropium [SPIRIVA] Salmeterol [SEREVENT] Glycopyrronium [SEEBRI] Indacaterol [ONBREZ] Umeclidinium Olodaterol [STRIVERDI] Vilanterol Kích thích giao cảm + ức chế phó giao cảm Indacaterol + Glycopyrronium Olodaterol + Tiotropium Vilanterol + Umeclidinum THUỐC GPQ TÁC DỤNG DÀI
  • 40. Tầnsuấtđợtcấp/năm > 2 1 0 mMRC 0-1 CAT < 10 mMRC > 2 CAT > 10 SAMA hoặc SABA GOLD 4 GOLD 3 GOLD 2 GOLD 1 LAMA hoặc LABA LABA + ICS hoặc LAMA LABA + ICS hoặc LAMA A DC B CHỈ ĐỊNH THUỐC HÀNG THỨ NHẤT GOLD 2013
  • 41. > 2 1 0 mMRC 0-1 CAT < 10 GOLD 4 mMRC > 2 CAT > 10 GOLD 3 GOLD 2 GOLD 1 SAMA và SABA LAMA và LABA A DC B Tầnsuấtđợtcấp/năm hoặc LAMA hoặc LABA LAMA và LABA LAMA + ICS/PDE4 LAMA + LABA/ICS LABA + ICS + PDE4 CHỈ ĐỊNH THUỐC THAY THẾ GOLD 2013
  • 42. > 2 1 0 mMRC 0-1 CAT < 10 GOLD 4 mMRC > 2 CAT > 10 GOLD 3 GOLD 2 GOLD 1 SABA và SAMA LABA hoặc LAMA LABA và LAMA LAMA và LABA ± ICS LAMA + ICS/PDE4 LABA + ICS + PDE4 LABA và LAMA A DC B Tầnsuấtđợtcấp/năm Theophylline SABA và/hoặc SAMA LAMA + ICS Carbocysteine Theophylline SABA và /hoặc SAMA Theophylline SABA và/hoặc SAMA Theophylline CHỈ ĐỊNH THUỐC THAY THẾ KHÁC GOLD 2013
  • 43. 1. Thuốc giãn phế quản: – Tác dụng dài ƣu tiên hơn tác dụng ngắn (A) – Thuốc xịt ƣu tiên hơn thuốc uống (A) – Kết hợp hai loại GPQ khi từng loại chƣa đáp ứng đủ (B) – Theophylline chỉ dùng khi không thể/có thuốc khác (B) 2. Thuốc kháng viêm: – ICS  COPD nặng/rất nặng + đợt cấp thƣờng xuyên mà vẫn chƣa kiểm soát đƣợc với LAMA/LABA (A) – ICS không dùng đơn độc mà phải dùng ICS/LABA (A) MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHỌN THUỐC GOLD 2013
  • 44. a) Dụng cụ xịt định liều: – pMDI b) Bình hút bột khô: – Turbuhaler, Accuhaler – Handihaler, Breehaler c) Dụng cụ phun khí dung: – Máy phun khí dung khí nén – Máy phun khí dung siêu âm 3) CÁC LOẠI DỤNG CỤ XỊT / HÖT
  • 45. Ống ngậm Đƣờng khí hít vào Thuốc Nếp uốn Miếng đệm Van định liều Gốc van Lỗ phun Thân ống ngậm Thành ốngBình nhôm Khoảng trống BÌNH XỊT ĐỊNH LIỀU ÁP LỰC (pMDI)
  • 46. Không kèm buồng đệm Có kèm buồng đệm CÁC BƢỚC SỬ DỤNG pMDI
  • 47. CƠ CHẾ TẠO HẠT KHÍ DUNG / pMDI Hòa trộn chất đẩy và thuốc giúp tạo hạt khí dung Không lắc bình xịt sẽ không tạo đƣợc hạt khí dung !
  • 48. • Thuốc đƣợc đẩy ra ngoài khi nhấn bình xịt, không đòi hỏi lực hút vào đủ mạnh • Đòi hỏi phối hợp động tác nhấn bình xịt đồng thời hít vào chậm, sâu (cải thiện: buồng đệm) • Luồng khí dung tạo ra trong thời gian ngắn (vận tốc di chuyển cao) và nhiệt độ thấp – Chất đẩy CFC: 182,5 ms ở – 32,2oC – Chất đẩy HFA: 510,8 ms ở – 1,9oC ĐẶC ĐIỂM pMDI Hiệu ứng cold-Freon Toby GD Capstick, Ian J Clifton. Expert Rev. Respir. Med. 6(1), 91–103 (2012)
  • 49. • Phối hợp đƣợc động tác nhấn bình xịt + hít vào • Kiểm soát đƣợc động tác hít vào nhẹ, chậm, sâu (3 giây) theo sau bằng nín thở lâu (10 giây) • Thành sau họng không quá nhạy cảm với luồng khí lạnh va đập mạnh • Không đòi hỏi BN có lực hít vào mạnh để tạo lƣu lƣợng hít vào tối thiểu 30 l/phút nhƣ DPI BỆNH NHÂN PHÙ HỢP DÙNG pMDI Toby GD Capstick, Ian J Clifton. Expert Rev. Respir. Med. 6(1), 91–103 (2012)
  • 50. BÌNH HÖT BỘT KHÔ (DPI) ACCUHALER TURBUHALER HANDIHALER Các liều chuẩn đƣợc chia sẵn ở các bao nhôm Các liều chuẩn đƣợc chia khi vặn dụng cụ Các liều chuẩn chứa trong các viên thuốc rời
  • 51. CÁC BƢỚC SỬ DỤNG HANDIHALER
  • 52. Lực hít vào Lƣu lƣợng hút vào Tách hạt thuốc và chât gắn Phân tán thành hạt khí dung Thuốc Lactose Luồng khí tạo ra khi bệnh nhân hít vào Hạt khí dung hình thành nhờ sức hút vào của bệnh nhân Lƣu lƣợng hít vào không đủ sẽ không tạo đƣợc hạt khí dung ! CƠ CHẾ TẠO HẠT KHÍ DUNG / DPI
  • 53. • Đòi hỏi lực hút vào đủ mạnh để tạo đƣợc lƣu lƣợng hít vào tối thiểu 30 l/phút • Luồng khí dung tạo ra trong thời gian dài, nhiệt độ thấp  tránh hiệu ứng cold-Freon • Không đòi hỏi phối hợp động tác nhấn bình xịt và hít vào nhƣ pMDI • Bột thuốc nhạy cảm dễ bị hỏng khi tiếp xúc môi trƣờng ẩm ĐẶC ĐIỂM DPI Toby GD Capstick, Ian J Clifton. Expert Rev. Respir. Med. 6(1), 91–103 (2012)
  • 54. • BN có thể hút vào đủ mạnh tạo lƣu lƣợng hít vào tối thiểu 30 l/phút • Không đòi hỏi BN phối hợp đƣợc động tác nhấn bình xịt và hít vào BỆNH NHÂN PHÙ HỢP DÙNG DPI Toby GD Capstick, Ian J Clifton. Expert Rev. Respir. Med. 6(1), 91–103 (2012)
  • 55. ĐÁNH GIÁ SỬ DỤNG pMDI và DPI • Đánh giá kỹ thuật sử dụng pMDI: – Phối hợp động tác : “tay bóp – miệng hút” – Thời gian hút vào có nhanh quá : tối thiểu 3 giây • Đánh giá kỹ thuật sử dụng DPI: – Lực hút vào có yếu quá không: miệng có kín không – Sử dụng dụng cụ hỗ trợ: Turbo tester, Accu tester • Lƣu ý: nguyên nhân hàng đầu của bệnh không kiểm soát là kỹ thuật dùng thuốc sai Toby GD Capstick, Ian J Clifton. Expert Rev. Respir. Med. 6(1), 91–103 (2012)
  • 56. a) Cải thiện triệu chứng lâm sàng hiện tại: – Giảm ho, khạc đàm, khó thở – Tăng khả năng gắng sức – Tăng chất lƣợng cuộc sống b) Cải thiện nguy cơ tƣơng lai: – Giảm tần suất đợt cấp – Làm chậm diễn tiến bệnh (CHƢA ĐƢỢC !) – Làm giảm tử vong (CHƢA ĐƢỢC !) 4) ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ GOLD 2013
  • 57. a) Thuốc giãn phế quản: – Kích thích giao cảm: run tay, tim nhanh,  K+ máu – Ức chế đối giao cảm: mờ mắt,  nhãn áp, bí tiểu b) Thuốc corticoid hít: – Nấm họng, khàn giọng – Viêm phổi – Loãng xƣơng 5) ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG PHỤ GOLD 2013
  • 58. 1) Chẩn đoán phân loại BPTNMT là nền tảng cho điều trị 2) Mục tiêu điều trị BPTNMT là giảm triệu chứng hiện tại và cải thiện nguy cơ tƣơng lai 3) Điều trị BPTNMT chủ yếu là điều trị triệu chứng dựa trên thuốc giãn phế quản đƣờng hít 4) Chọn lựa loại thuốc, dụng cụ phù hợp giúp tăng hiệu quả và giảm tai biến do điều trị KẾT LUẬN