SlideShare a Scribd company logo
1 of 76
Download to read offline
ĐiỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
VÀ VIÊM PHỔI BỆNH ViỆN
PGS.TS. Trần Văn Ngọc
Đề kháng kháng sinh trong
viêm phổi cộng đồng
- S.pneumoniae kháng PNC, macrolide và quinolone
- H.influenzae và M.catarrhalis sinh betalactamase
- CAP-MRSA
- Vi khuẩn không điển hình
NỘI DUNG
 Đề kháng kháng sinh :
 Viêm phổi cộng đồng
 Viêm phổi bệnh viện
 Điều tri viêm phổi
 Viêm phổi cộng đồng
 Viêm phổi bệnh viện
VPCĐ
 Nguyên nhân chết hàng thứ 6 tại Mỹ
 2-3 triệu ca / năm
 500,000 nhập viện / năm
 45,000 chết / năm
 Tỉ lệ tử vong
 Ngọai trú < 1%
 Nội trú 10%-14%
 ICU 30%-40%
Bartlett JG et al. Clin Infect Dis. 2000;31:347-382.
 Tử vong do VPCĐ không giảm từ khi
Penicilline được sử dụng đến nay.
 Tỉ lệ tử vong đối với bệnh nhân ngọai trú < 1%
 Bệnh nhân nội trú khoảng 10%-14%
 Bệnh nhân nhập ICU từ 30%-40%.
 Việt Nam: VPCĐ nguyên nhân thường gặp
nhất trong các bệnh nhiễm trùng.
Sử dụng KS không hợp lý  VK kháng thuốc
ngày càng tăng .
DỊCH TỄ HỌC :
Tử vong do VPTM
CHEST 2005; 128:3854–3862
NGUYÊN NHÂN VPCĐ Ở CHÂU Á
Song JH et al. Int J Antimicrob Agents 2008;31:107-14.
36.5
3
3.1
4.9
6.7
15.1
29.2
15.4
0 10 20 30 40
Unknown
M. tuberculosis
M. catarrhalis
S. aureus
P. aeruginosa
H. influenzae
K. pneumoniae
S. pneumoniae
NT phối hợp 15-20%
VK KĐH 25%
Tần suất lưu hành của P. aeruginosa trong
VPCĐ
• Nghiên cứu quan sát tiến cứu cho thấy P. aeruginosa ít
gặp trong VPCĐ, chiếm 0,9-1,9% trên nhóm bệnh nhân
nhập viện.
• Tỷ lệ khoảng 1,8% -8,3% trên trường hợp VPCĐ nhập
ICU, khả năng tử vong là 50%-100%
• Yếu tố nguy cơ của VPCĐ gây ra bởi P aeruginosa:
– Bệnh phổi (COPD)
– Từng nhập viện
– Đặt nội khí quản
– Đặt ống nuôi ăn trước đó
Rello J. et al. Eur Respir J, 2006; 27(6), 1210-1216
Vonbaum H. et al. Eur Respir J, 2010; 35(3), 598-605.
Yoshimoto A et al. Intern Med, 44(7), 710-716
Điều trị VPCĐ do P. aeruginosa
• P aeruginosa đề kháng kháng sinh gia tăng
– FQs: 15-40%
– Carbapenem : 13-23%
• Cơ chế đề kháng : sản sinh β-lactamase, mất protein ở lớp màng
ngoài, tăng bơm tống xuất .
• Các kháng sinh kháng lại Pseudomonas được dùng: penicillin,
cephalosporin, carbapenem, aminoglycosid, fluoroquinolon,
monobactam.
• Các kết hợp kháng sinh cho phép mở rộng phổ, thường có khuynh
hướng phối hợp β-lactam kháng pseudomonas với fluoroquinolon
để tránh độc tính trên thận của aminoglycosid
• Các phối hợp khác: Rifampin có tác dụng đồng vận với penicillin
kháng pseudomonas và aminoglycosid, Fosfomycin kết hợp
carbapenem hoặc colistin.
Nguyên nhân đề kháng KS
 Sử dụng KS không cần thiết  chọn lọc VK
kháng thuốc  lây sang BN khác
 Lạm dụng KS
 BN mang VK kháng thuốc khi nhập viện  BN
khác
 sử dụng KS không thích hợp : liều , khoảng thời
gian giữa các liều , muộn , KS không vào mô ,
sử dụng KS kéo dài
S.Pneumoniae Kháng PNC :
Tiêu chuẩn CLSI 2009
Đối với penicillin
Nếu dùng PNC uống,
MIC≥2 là kháng
MIC≤0.06 là nhạy
Nếu dùng PNC chích ≥12M/ngày, không phải VMNM
MIC≥8 là kháng
MIC≤2 là nhạy
Nếu dùng PNC chích ≥18M/ngày, VMNM
MIC≥12 là kháng
MIC≤ 6 là nhạy
KẾT HỢP ĐỀ KHÁNG PNC
VÀ KHÁNG CÁC KHÁNG SINH KHÁC
Pen S Pen I Pen R
Cefotaxime 0 2.8% 42.4%
Erythromycin 3.2% 35.1% 61.3%
TMP/SMX 6.6% 49.4% 92.3%
Tetracycline 1.3% 19.1% 25.5%
Levofloxacin 0.1% 0.3% 0.7%
R > 3 thuốc : 14%
(Whitney, et al. NEJM 343:1917, 2000)
(SOAR Viet Nam 2011)
S.PNEUMONIAE KHÁNG THUỐC
9.1
5.2
3.3
2.6
0.9
0.5
0 0 0 0 0
2.4
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Taiwan South
Korea
Thailand Hong Kong Philippines China India Japan Malaysia Sri Lanka Vietnam Total
%levofloxacinnon-susceptibility
S. pneumoniae kháng levofloxacin
11 Asian Countries, 2010
Kim SH, Song JH, , Hsueh PR, et al. Antimicrob Agents Chemother 2012;52;1418-26.
Nước Năm báo cáo
Macrolide
resistance (%)
MIC90
(g/mL)
Vietnam 2004 92.1 > 128
Taiwan 2004 86 > 128
Korea 2004 80.6 > 128
Japan 2007 78.9 NA
Hong Kong 2004 76.8 > 128
China 2004 73.9 > 128
South Africa 2003 61 > 32
France 2005 46.1 > 32
Spain 2005 43.6 > 32
USA 2007 40.4 > 32
Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004;48:2101; Reinert RR et al. Antimicrob Agents Chemother. 2005;49;2903;
Sahm DF et al. Otolaryn Head Neck Surg. 2007;136;385; Liebowitz LD et al. J Clin Pathol 52003;6;344;
Harimaya A et al. J Infect Chemother. 13;219, 2007
S. Pneumoniae kháng macrolide
(2000-2007)
Quốc gia % kháng ampicillin
Korea 65% (Protekt 2000)
Hong Kong 18 – 25% (Seto 2003)
Australia 20% (Turnidge 2003)
Singapore 20% (Alexander Project 1999)
Malaysia 25% (Rohani 2000)
Japan
8.5% (Protekt 2000); BLNAR
common
Vietnam 49% (P.H.Van, 2006)
H. influenzae tiết men beta-lactamase
kháng ampicillin ở các quốc gia Tây TBDương
*Y Học TP. Hồ Chí Minh. 11(suppl.3): 47-55:2007
H. Influenzae kháng thuốc
(SOAR Viet Nam 2011)
Các tác nhân gây nhiễm khuẩn hô hấp khác
 Moraxella catarrhalis
 Gần như các chủng đều sinh betalactamase
 kháng cao ampicilline , amoxicilline
 Klebsiella pneumoniae
 Đề kháng nội sinh do sinh betalactamase
 Rất nhiều chủng trong cộng đồng còn nhạy
Amox/clav
 Các chủng ESBL đã kháng Amox/clav
TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG KHÁNG
SINH CỦA CÁC VK GÂY VPBV
VPBV-
Hospital-acquired pneumonia
(HAP)
VPTM-
Ventilator-associated pneumonia
(VAP)
VPCSSK
Healthcare-associated pneumonia
(HCAP)
VP ≥ 48 h
Sau nhập viện
VP> 48 –72 h
Sau đặt NKQ
(1) Nhập viện trong 1 cơ sở chăm sóc trong > 2 ngày trong vòng 90 ngày trước
(2) Cư trú trong nhà điều dưỡng hay cơ sở chăm sóc lâu dài
(3) Mới được điều trị KS , hóa trị hay chăm sóc vết thương trong vòng 30 ngày qua
(4) Mới lọc máu hay nhập viện
ATS/IDSA HAP Guidelines. AJRCCM;2005:171:388-416
VIÊM PHỔI BỆNH ViỆN
CÁC VI KHUẨN ĐỀ KHÁNG KS
CHỦ YẾU TRONG BỆNH ViỆN
VK Gram dương:
 MRSA
 VRE
VK Gram âm:
 PA và Acinetobacter
 Kháng Quinolone
 Kháng Cephalosporin và penicillin
 Kháng Carbapenem
 Enterobacteriaceae
 Chromosomal beta-lactamases
 ESBLs
 Kháng Quinolone
 Kháng Carbapenem
ESKAPE
Enterobacter
Staph aureus
Klebsiella (KPC/CRE)
Acinetobacter
Pseudomonas aeruginosa
ESBLs
Others
Một số trực khuẩn kháng thuốc
 Carbapenem resistant Enterobacteriaceae (CRE)
 Klebsiella (ESBL, KPC)
 E.coli (ESBL, AmPC..)
 Enterobacter ( ESBL, KPC, NDM-1)
 Carbapenem resistant Non-fermenting Gram-negative
bacilli
 Pseudomonas ( NDM, VIM, IMP)
 Acinetobacter ( OXA, NDM..)
 Stenotrophomonas
VPBV-VPTM tại VN
 Nguyên nhân : AB, PA,KP,E.Coli ,MRSA
 Đề Kháng cao với nhiều kháng sinh phổ
rộng , ngoại trừ colistin
 Tử vong : 30-40%
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN &
VIỆM PHỔI THỞ MÁY
TẠI VN
2009-2010 / 5 BV TP HCM BV BẠCH MAI 2012 BV TW CẦN THƠ 2011
ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
VPBV-VPTM TẠI BV BM
Viêm phổi thở máy
33.30%
44.40%
33.30%33.30%
22.20%22.20%22.20%
11.10%
33.30%
44.40%
33.30%
0.00%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Gentam
ycinAm
ikacinNetilm
icinCiprofloxacinCeftazidim
eCefepim
ePiper/tazoSul/Cefope
Ticar/claIm
ipenemMeropenem
Colistin
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
2010 Column 3 Column 4 Column 2
89%85%
57%
92%
49%
94%94%94%89%
49%
94%
81%83%
2%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Gentam
ycinAm
ikacinNetilm
icin
Ciprofloxacin
DoxycyclineCeftazidim
eCeftriaxoneCefepim
ePiper/tazoSul/CefopeTicar/claIm
ipenemMeropenem
Colistin
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Column 2 Column 3 Column 4 2010 Linear (2010)
P.aeruginosa A.baumannii
BV DKTW CẦN THƠ
Tỉ lệ vi khuẩn E.coli & Klebsiella spp. được làm test ESBL
E.coli hay Klebsiella
(n=301)
Tỉ lệ
Có làm ESBL ESBL (+) 125 (77%) 55%
ESBL (-) 38 (23%)
Không làm ESBL 138 45%
Tìm hiểu thực trạng sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn bệnh viện tại các đơn
vị điều trị tích cực ở một số cơ sở khám, chữa bệnh-2009-2010
Lý Ngọc Kính, Ngô Thị Bích Hà-2010
 VK CHỦ YẾU
 Acinetobacter, P. aeruginosa, S. aureus, K. pneumoniae
 Resistance rates Imipenem MDR XDR PDR
 A. baumannii (479) 67.3% 82.0% 51.1% 0.2%
 P. aeruginosa (411) 30.1% 42.8% 4.9% 0.7%
 K. pneumoniae (275) 2.2% 44.7% (ESBL, 41.4%; No NDM-
1)
 Colistin-R in A. baumannii: all (0.8%), China (1.4%), Taiwan (9.5%)
 MRSA: 82.1% (No VISA or VRSA)
 TỬ VONG : 38.9%
HAP & VAP Ở CHÂU Á
DTH , ĐỀ KHÁNG
Chung DR, Hsueh PR, Song JH et al. Am J Respir Crit Care Med 2011;184:1409-17.
ĐiỀU TRị THẤT BẠI CAO KHI MIC CỦA MRSA
ĐỐI VỚI VANCOMYCIN CAO
0
10
20
30
40
50
0.5 0.75 1 1.5 2 2.5
Frequency MIC (mg/L)
Sakoulas, et. al., 2004 JCM 42:2398; Moise-Broder et al. 2004 CID 38: 1700-5; Hidayat et al. 2006 Arch Intern Med 166:2138-2144;
Moise wt al. 2007 AAC 51:2582-6
MICs measured by Etest. 43 isolates from Bach Mai Hospital in Hanoi, 57 isolates from Chợ Rẫy Hospital in Ho Chi Minh City
J. Clinical Medicine, Bach Mai hospital, No.35, Dec, 2008
Kết quả MICVancomycin
▪Tử vong cao trong NTH do MRSA với MIC 2 mg/l
ò
Tử vong với
MIC 1.0
Điều trị kinh nghiệm
vancomycin
OR (95% CI) P-value
Vancomycin MIC 1.0 1
Vancomycin MIC 1.5 2.86 (0.87-9.35) 0.08 X ~ 3
Vancomycin MIC 2.0 6.39 (1.68-24.3) <0.001 X ~ 6
Inappropriate therapy 3.62 (1.20-10.9) <0.001 X ~ 4 l
Soriano A, Marco F, Martinez JA, et al. Clin Infect Dis 2008:46:193-200.
ĐIỀU TRỊ
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
Đánh giá VPCĐ
 Các thang điểm đánh giá
 Tiêu chuẩn nhập viện
 Điều trị
Thang điểm CURB-65
 Điểm: 0-1 kết hợp với tử
suất < 2%
Có lẽ thích hợp để
xử lý tại nhà
 Bệnh nhân 2 điểm
có nguy cơ tử vong
trung bình (9%)
Xem xét điều trị
trong bệnh viện
 Bệnh nhân > 2 điểm có
tử suất cao (>19%)
Xử trí trong bệnh
viện như CAP
nặng
0 hoặc 1 2 3 +
Bất kỳ tiêu chuẩn:
Lú lẫn (Confusion)*
Urea >7 mmol/l
Tần số thở (Respiratory Rate) ≥ 30 lần/phút
Huyết áp (Blood pressure) (SBP <90 mmHg hay
DBP ≤60 mm Hg)
Tuổi ≥65
Nhóm 1
Tử vong
thấp
(1.5%)
(n=324, tử vong=5)
Nhóm 2
Tử vong trung bình
(9.2%)
(n=184, tử vong=17)
Nhóm 3
Tử vong
cao
(22%)
(n=210, tử vong=47)
Có thể thích hợp
để điều trị tại nhà
Xem xét điều trị theo
dõi trong bệnh viện
Các lựa chọn có thể gồm:
Nội trú ngắn hạn;
Ngoại viện theo dõi tại bệnh
viện
Xử trí trong bệnh
viện như viêm phổi
nặng
Đánh giá chuyển ICU
đặc biệt nếu điểm
CURB-65 = 4 hoặc 5
Điểm
CURB-65
Lựa chọn
điều trị
*Được xác định khi điểm khám tâm thần ≤ 8, hoặc mất định hướng về nơi chốn hay thời gian mới xuất hiện.
Lim WS et al. Thorax. 2003;58:377-82.
Qui tắc tiên đoán PORT trong viêm phổi
dùng để đánh giá nguy cơ tử vong
BƯỚC 1 BƯỚC 2
Không
Nhóm I
không
có
Nhóm III
(71–90 điểm)
Nhóm IV
(91–130 điểm)
Nhóm V
(>130 điểm)
Nhóm II
(70 điểm)
Cho điểm theo:
Các biến số nhân
chủng học
Bệnh đi kèm
Thăm khám lâm
sàng
Các xét nghiệm và X
quang
Bệnh nhân > 50 tuổi?
Bệnh nhân có các bệnh lý cùng tồn tại
sau :
Ung thư; suy tim ứ huyết;
Tai biến mạch máu não;
Bệnh thận; bệnh gan
Bệnh nhân có bất kỳ bất thường sau:
Rối loạn tâm thần; mạch 125
lần/phút; tần số thở 30 lần/phút;
huyết áp tâm thu <90 mmHg; nhiệt độ
< 35ºC hay  40ºC
Không
có
có
Tác nhân gây bệnh theo mức độ nặng của
VPCĐ
American Thoracic Society. Am J Respir Crit Care Med. 2001;163:1730-54.
Bệnh nhân ngoại
trú không có
YTNC
Bệnh nhân nhập
viện ICU
Bệnh nhân ngoại
trú có YTNC
Bệnh nhân nhập viện
ở các khoa Nội - HH
S. pneumoniae
M. pneumoniae
C. pneumoniae
H. influenzae
S. pneumoniaea
M. pneumoniae
C. pneumoniae H.
influenzae
Enteric GNB
S. pneumoniaea
M. pneumoniae C.
pneumoniae H.
influenzae
Enteric GNB
Legionella spp
Anaerobes
S. pneumoniaea
M. pneumoniae
H. influenzae
Enteric GNB
Legionella spp
S. aureus
P. aeruginosa
< 5%
tử vong < 5% tử vong
 20% nhập viện 5-25%
Tử vong 50%
Tử vongGNB, gram-negative bacilli.
aIncluding drug-resistant pneumococci.
Risk categories according to two validation cohorts (38,039 inpatients and 2287 in- and outpatients)
Fine MJ et al. N Engl J Med. 1997;336:243-50.
Phân loại nguy cơ
Điểm tổng
cộng
Nhóm Tử suất (%) Cách điều trị
1 0.1-0.4 Ngoại trú
≤70 2 0.6-0.7 Ngoại trú
71–90 3 0.9-2.8
Theo dõi
ngắn trong
bệnh viện
91–130 4 8.5-9.3 Nhập viện
≥130 5 27.0-31.1
Nhập Khoa
ICU
Tiêu chuẩn nhập ICU của
ATS/IDSA
 1 trong 2 tiêu chuẩn chính
 Cần thở máy
 Sốc nhiễm trùng
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72
 Bất kỳ 3 trong 9 tiêu chuẩn lâm sàng :
 Nhịp thở  30 lần/min
 Lú lẫn/mất phương hướng
 BUN  20 mg/dL
 Giảm BC ( < 4000 cells/mm3)
 Huyết áp tâm thu < 90 mm Hg
 Thâm nhiễm nhiều thùy
 Tỉ số PaO2/FiO2 ≤ 250
 Giảm TC ( < 100,000 tế bào/mm3)
 Hạ nhiệt độ (t < 36°C)
  HA cần truyền dịch tích cực
Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72
Tiêu chuẩn phụ cần nhập ICU
của ATS/IDSA
ĐIỀU TRỊ VPCĐ (TT)
Nguyên tắc dùng kháng sinh
 Dùng KS đủ liều Duøng KS ñuû lieàu
 Nên dùng KS diệt khuẩn
 sử dụng KS theo PK/PD
 Không thay đổi KS trong 72 giờ đầu , trừ
LS xấu hơn hay có bằng chứng vi sinh
cần thay đổi
 Chuyển sang uống : giảm ho , giảm khó
thở , hết sốt 2 lần cách 8 giờ và BN uống
được
 Xuất viện : ổn định LS và KS đã chuyển
sang uống được
ĐiỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
Phổ tác dụng của các nhóm kháng sinh
Macrolides / Doxycycline
phổ TD của KS
MRSA Pseudo-
monas
Gram(–)
enterics
Anaerobes MTBMSSAGroup A
Strep
Atypicals
B-Lactams
Fluoroquinolones
S. pneumoniae
H. influenzae
M. catarrhalis
Aminoglycosides:
(staphylococci); (enterococci); vk yếm khí; vi sinh vật sinh
enzymes biến đổi AG
-lactam/ -lactamase inhibitors:
MRSA; E. faecium; vi sinh vật tiết RTI ESBLs;
chromosomal -lactamases
Carbapenems:
MRSA; E. faecium; GNB sinh carbapenemase (Klebsiella,
Ps. aeruginosa, Acinetobacter, etc.)
Extended-spectrum cephalosporins:
MRSA; enterococci; Enterobacteriaceae sinh ESBL;
Ps. aeruginosa, Acinetobacter, Xanthomonas
(Stenotrophomonas) Burkholderia
“Khe hở ” trong phổ của các Kháng Sinh
Fluoroquinolones:
MRSA; enterococci (VRE); FQ-R Enterobacteriaceae;
các vi khuẩn không lên men (nonfermentors)
Daptomycin:
GNB; các tác nhân gây bệnh đường hô hấp
Glycopeptides (vancomycin, teicoplanin):
GNB; VRE; VRSA; GISA
Linezolid:
GNB
Quinupristin/dalfopristin:
E. faecalis; GNB
“Khe hở ” trong phổ của các Kháng Sinh
Diệt hết VK hay giảm
tối đa VK tại vị trí
nhiễm trùng
Giảm mang VK kháng
thuốc
Hạn chế tác động đến
dòng VK bình thường
Tối đa hiệu quả LS
Hiệu quả -giá thành
Giảm thiểu chọn lọc kháng
thuốc
Giảm thiểu phát tán VK
kháng thuốc
Giảm thiểu chọn lọc dòng VK
kháng thuốc
Mục đích điều trị :
Khởi đầu điều trị kháng sinh
càng sớm càng tốt
100
Meehan, et al.,. JAMA 1997;278:2080-4.
80
60
20
0
PercentofPatients
AdjustedOddsof
30DaySurvival(95%CI)Tỉ lệ tử vong gia tăng theo mỗi giờ trì hoãn
% tử vong giảm rõ nếu KS dùng trong vòng 8 giờ đầu
40
2 h 4 h 6 h 8 h 10 h
Time Until Antibiotic Therapy (h)
1.2
1.0
0.8
0.6
2 h 4 h 6 h 8 h 10 h
Hours Within Which Antibiotics Were
Administered
NC hồi cứu
14, 069 BN Medicare >65 yrs /3555 BV tại Mỹ
T>MIC
PAE
Cmin(trough)
MIC
AUC / MIC
Cmax / MIC
Cmax(peak)
Penicillins
Cephalosporins
Carbapenems
Macrolides
Vancomycin
Clindamycin
Aminoglycosides
Fluoroquinolones
Linezolid
Daptomycin
Tigecycline
Phụ thuộc
nồng độ
Phụ thuộc
thời gian
TIME
CONCENTRATION
AUC
TỐI ƯU HÓA HOẠT TÍNH KHÁNG SINH LÀ
CHÌA KHÓA ĐỂ KIỂM SOÁT NHIỂM KHUẨN
AUC, area under the concentration-time curve; PAE, post-antibiotic
effect. Slide (modified) courtesy of Shannon Holt, PharmD.
Rybak MJ. Am J Med. 2006;119:S37-S44.
Dược động học KS
T>MIC Penicillins, cephalosporins,
aztreonam, monobactams,
carbapenems, "macrolides",
clindamycin
AUC/MIC fluoroquinolones, azithromycin,
tetracyclines, vancomycin,
ketolides, Streptogramins
Peak/MIC Aminoglycosides, fluoroquinolones
Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh
( Hội lao&bệnh phổi VN 2013)
Đối với viêm phổi điều trị ngoại trú :
- Amoxicillin là KS nên ưu tiên sử dụng ( bằng chứng
loại I).
- Fluoroquinolon hô hấp là thuốc thay thế khi không
dung nạp với amoxicillin (bằng chứng loại III).
- Nếu nghi ngờ DRSP thì dùng amoxicillin liều cao
(bằng chứng loại III) hoặc fluoroquinolon hô hấp
(bằng chứng loại III).
Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh (tt)
( Hội lao&bệnh phổi VN 2013)
Bệnh nhân nhập viện mức độ trung bình:
- Kết hợp amoxicillin với macrolide là phác đồ
được ưu tiên lựa chọn (bằng chứng loại III).
- Khi không dung nạp với PNC và cần trị liệu
tĩnh mạch, các kháng sinh cephalosporine II,
III kết hợp với clarithromycin hoặc FQ (bằng
chứng loại III).
Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh (tt)
( Hội lao&bệnh phổi VN 2013)
Bệnh nhân nhập viện mức độ nặng:
- Kết hợp beta-lactam phổ rộng và macrolides là trị
liệu ưu tiên lựa chọn (bằng chứng loại III).
- Có thể sử dụng FQ thay thế macrolides (bằng chứng
loại III).
- Khi sử dụng cephalosporine TM thì chuyển thuốc
uống co-amoxiclave hơn là cephalosporine uống (bằng
chứng loại III).
European CAP Guideline-
2007
Managing community-acquired pneumonia:A European perspective Hartmut M. Lode . Research Center for Medical Studies (RCMS), Institute for Clinical
Pharmacology, Charite´-Universitatsmedizin Berlin,Hohenzollerndamm 2, Ecke Bundesallee, D-10717 Berlin-Wilmersdorf, Germany
Received 14 December 2006; accepted 6 April 2007.Available online 4 June 2007
Trong vùng có tỉ lệ cao (>25%)
nhiễm S. pneumoniae kháng
Macrotide ở nồng độ cao
(MIC ≥ 16µg/mL) ( gồm những
nhóm không mắc bệnh sẵn)
Có sẵn bệnh:
- Bệnh tim, gan, phổi hay thận
- Đái tháo đường
- Nghiện rượu
- Bệnh lý ác tính
- Không có lách
Suy giảm miễn dịch hay điều trị làm
giảm miễn dịch
Dùng kháng sinh trong 3 tháng trước
đó
Những nguy cơ khác gây nhiễm DRSP
Hướng dẫn ADSA/ATS: khuyến cáo điều
trị bệnh nhân ngoại trú VPMPCĐ
Guidelines may not account for individual variations between patients or present complete information on drugs and are not intended to replace good
clinical judgment. For complete indications, dosing, warnings, and precautions, please consult the full prescribing information for each product.
Adapted from Mandell LA et al. Clin Infect Dis. 2007;44(suppl 2):S27-S72.
Khỏe mạnh trước đó và không
dùng kháng sinh trong vòng 3
tháng trước đó
Bệnh nhân nhóm 1 Bệnh nhân nhóm 2 Bệnh nhân nhóm 3
A.A macrolideA.A macrolide
B. Doxycycline
A. Fluoroquinolone hô h pA. Fluoroquinolone hô hấp
(levofloxacin [750 mg], moxifloxacin, gemifloxacin)
B . β-lactam + a macrolide hoặc doxycycline
Hướng dẫn IDSA/ATS: khuyến cáo điều trị
bệnh nhân nội trú VPMPCĐ
Mandell LA et al. Clin Infect Dis. 2007;44(suppl 2):S27-S72.
A. Fluoroquinolone hô h pA. Fluoroquinolone hô hấp
B. -lactam + 1 macrolide
A. β-lactam + azithromycin hoặc I fluoroquinolone
hô hấp
B. Bệnh nhân dị ứng penicillin: fluroquinolon hô hấp
và aztreonam
A. β-lactam + azithromycin hoặc I fluoroquinolone
hô hấp
B. Bệnh nhân dị ứng penicillin: fluroquinolon hô hấp
và aztreonam
Nội trú không ICUNội trú không ICU Nội trú, nhập ICUNội trú, nhập ICU
Nếu nghi nhiễm Pseudomonas
 -lactam kháng pneumococus, kháng
pseudomonas + ciprofloxacin hoặc levofloxacin
(750 mg) hoặc
 -lactam trên + 1 aminoglycoside
và azithromycin hoặc
 -lactam trên + 1 aminoglycoside
và 1 fluoroquinolone kháng pneumococus (bệnh
nhân dị ứng penicillin thay aztreonam cho -
lactam trên)
Nếu nghi nhiễm CA-MRSA:Thêm vancomycin hoặc
linezolid
Nếu nghi nhiễm Pseudomonas
 -lactam kháng pneumococus, kháng
pseudomonas + ciprofloxacin hoặc levofloxacin
(750 mg) hoặc
 -lactam trên + 1 aminoglycoside
và azithromycin hoặc
 -lactam trên + 1 aminoglycoside
và 1 fluoroquinolone kháng pneumococus (bệnh
nhân dị ứng penicillin thay aztreonam cho -
lactam trên)
Nếu nghi nhiễm CA-MRSA:Thêm vancomycin hoặc
linezolid
KS phối hợp trong CAP nặng
 NC tiền cứu đa
trung tâm 844
BN nhiễm trùng
huyết do S.
pneumoniae
 % tử vong giảm
23.4% vs.
55.3%,
P=0.0015
Baddour LM, et al. Am J Respir Crit Care Med. 2004;170:440-44.
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
0 7 14 21 28 35
Ngày sau cấy máu
khảnăngsôngcòn
Điều trị phối hợp đơn trị liệu
ĐiỀU TRỊ
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN ,
VIÊM PHỔI THỞ MÁY VÀ
VIÊM PHỔI CHĂM SÓC Y TẾ
Masterton RG et al. J Antimicrob Chemother 2008;62:5-34.
Asian HAP Working Group. Am J Infect Control 2008;36:S83-92.
Am J Respir Crit Care Med 2005;171:388–416.
HCAP , HAP
Guidelines
VN guidelines for the management of lower
respiratory infections -2013
HƯỚNG DẪN VÀ NGUYÊN TẮC
XỬ TRÍ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 BN VPBV cần điều trị KS hướng đến VK đa
kháng thuốc
 Cấy VK trước khi dùng KS nhưng không được
làm trì hõan điều trị những BN nặng
 Nên cấy định lượng trong VPBV
 Cấy đường hô hấp dưới (-) được dùng để
ngưng KS nếu không thay đổi điều trị KS trong
72 giờ qua
ATS 2004
Sự quan trọng của chọn lựa kháng sinh
khởi đầu theo kinh nghiệm
16.2
41.5 38
33.3
15
24.7
63
81
61.4
44
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Alvarez-
Lerma
Rello Luna Kollef Clec'h
%mortality Adequate init. antibiotic Inadequate init. antibiotic
(Alvarez-Lerma F. Intensive Care Med 1996;22:387-94)
(Rello J, Gallego M, Mariscal D, et al. Am J Respir Crit Care Med 1997;156:196-200)
(Luna CM, Vujacich P, Niederman MS et al. Chest 1997;111:676-685)
(Kollef MH and Ward S. Chest 1998;113:412-20)
p <.05*
* * * *
(Clec’h C, Timsit J-F, De Lassence A et al. Intensive Care Med 2004;30:1327-1333)
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
Nghiên cứu của Cục QLKCB năm 2009-2010 tại 19 bệnh viện của HN, HCM, HP
74%
67%
84%
26%
33%
16%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
Tổngcộng E.colihay Klebsiella Acinetobacter hayPseudomonas
KS khôngthích hợp KS thích hợp
KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ K.SINH BAN ĐẦU
 Chọn KS đặc hiệu dựa trên VK học tại chỗ , giá thành , sẳn có ,
và chính sách hạn chế tại địa phương(Level II).
 BN VPCSYT nên được điều trị đối với VK kháng thuốc bất kể
viêm phổi bắt đầu khi nào trong lúc nằm viện (Level II) .
 Cần điều trị KS ban đầu sớm vì trì hoãn làm gia tăng tỉ lệ tử
vong do VPTM (Level II) .
 Điều trị KS ban đầu nhiều khả năng thích hợp nếu chọn KS
được phát triển dựa trên khuyến cáo nhưng phải tích hợp với
tình hình đề kháng tại chỗ trong mỗi đơn vị ICU và cập nhật
đều đặn (LevelII) .
Phối hợp kháng sinh trong đ-VPTMiều
trị VPBV trong tình trạng đề kháng
kháng sinh đang gia tăng hiện nay .
Phổ kháng khuẩn rộng hơn
(có thể tăng hiệu quả)
Giúp điều trị sớm và hiệu quả:
(tránh việc trì hoãn phối hợp thêm 1 kháng sinh)
Giảm nguy cơ xuất hiện kháng thuốc
Có thể có tác dụng hiệp đồng
Những tác động có lợi khác ?
(kháng viêm, giảm nội độc tố)
Phổ kháng khuẩn rộng có thể tạo VK kháng thuốc
(không chỉ ở ký chủ mà còn ở vi sinh vật)
Tăng nguy cơ bội nhiễm
Tăng tương tác thuốc và độc tính
Tăng chi phí điều trị
PHỐI HỢP KHÁNG SINH
LỢI
HẠI
Tỷ lệ đạt được hiệp đồng
với các nồng độ colistin
0.125 0.25 0.5
23
51
96
45.7
82.8
91.6
23.9
70.1
90.1Imipenem
Meropenem
Sulperazol
Van P.H., Binh P. T. (2013). Kháng sinh – Đề kháng
0.125 0.25 0.5
0
15.8
7
28.6
45.6
75
0
55.6
90
Imipenem
Meropenem
Sulperazol
Van P.H., Binh P. T. (2013). Kháng sinh – Đề kháng kháng
sinh – Kỹ Thuật Kháng Sinh Đồ. Nhà Xuất Bản Y Học
Tỷ lệ đạt đưa MIC từ kháng xuống
nhạy với các nồng độ colistin
A. Safarika et. al. Eur J Clin Microbiol Infect Dis (2015) 34:317–323
Pseudomonas aeruginosa
Acinetobacter baumannii
Concentrations of 7.5 and 11 μg/ml of levofloxacin were selected because they are equal to those estimated in the epithelial
lining fluid (ELF) 4 to 6 h after the intravenous administration of 750 and 1,000 mg of the drug, respectively. The
concentration of 25 μg/ml of levofloxacin was studied because it is equal to the concentration achieved in the ELF 1 h after
the intravenous administration of 750 or 1,000 mg of the drug.
Hiệu quả hiệp đồng giữa levofloxacin + imipenem và levofloxacin + colistin
trên Pseudomonas aeruginosa và Acinetobacter baumannii
Lister PD and Wolter DJ. Clin. Infect. Dis 2005; 40: S102-114
Phối hợp levofloxacin – meropenem dự phòng phát sinh đột
biến kháng thuốc của các chủng Pseudomonas aeruginosa
Levofloxacin
Meropenem
Levofloxacin + meropenem
Phối hợp kháng sinh:giảm/ngăn ngừa kháng thuốc
Kết cục của nhiễm trùng do CRE theo
từng liệu pháp kháng sinh
*Inappropriate therapy = no drug to which the infecting organism was classified as susceptible in vitro.
Tzouvelekis LS et al. Clin Microbiol Rev. 2012;25:682–707.
ĐƠN HAY PHỐI HỢP KHÁNG SINH
MRSA
• Low MIC Vancomycin
• High or NSB-MIC Vancomycin (trough level = 20 µg/ml)
Teicoplanin , linezolid
ESBL-p E. coli, Klebsiella spp.
• Low MIC Ertapenem
• High or NSB-MIC Ertapenem + amikacin or fosfomycin
Imipenem or meropenem or doripenem
• KPC-p Colistin or a carbapenem + fosfomycin
Colistin (or amikacin) + a carbapenem
• NDM-1 –p Colistin (or amikacin) + a carbapenem
A carbapenem + fosfomycin
MDR P. aeruginosa Colistin + meropenem (LD+PI)
Colistin + Pip-tazobactam (LD+PI)
MDR A. baumannii Colistin + imipenem (LD+PI)
LD: loading dose; PI: prolonged infusion (3 or 4 h intravenous infusion)
Chiến lược điều trị viêm phổi bệnh viện
Nghi ngờ VPBV, VPTM, và VPCSYT
Cấy đàm đường hô hấp dưới ( định lượng hay bán định lượng và
nhuộm soi vi khuẩn)
Bắt đầu điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm
Trừ khi Lâm Sàng ít nghĩ đến VP và cấy âm tính
Ngày 2&3: kiểm tra kết quả cấy và đánh giá đáp ứng LS
(T0, bạch cầu, XQ, cung cấp oxy, đàm mủ, huyết động, chức năng cơ quan)
Tình trạng lâm sàng cải thiện sau 48-72h ?
không có
Điều chỉnh KS
Cấy () Cấy ()Cấy (+) Cấy (+)
Truy tìm
nguyên nhân≠
Xét ngưng KS Xuống thang KS
nếu được
Giai
đoạn 1
Giai
đoạn 2
Vi khuẩn
Đề kháng kháng sinh:
Chiến lược phòng ngừa chính
Nhiễm trùng
Phòng
nhiễm trùng
Dùng tối ưu
Đề kháng kháng sinh
Phòng ngừa
lây lan
Dùng Kháng sinh
Chẩn đoán và
điều trị hiệu
quả
Vi khuẩn đề kháng kháng sinhVi khuẩn nhạy cảm
Liều lượng KS thường dùng để điều trị
viêm phổi
 PNC G :
 Viêm phổi : 1-3 triệu đv x 3-4 lần/ngàyTM
 Áp xe phổi : 3 -5 triệu đv x 4 lần /ngày TM
 Amox/clav.acid 1g x 3 / ng TM
 Ceftriaxone :1-2g TM 1 lần/ng
 Ceftazidime : 1g x 3-4 lần/ng , 2g x 2
lần/ng TM
 Cefotaxime : 1g x 3-4 lần/ng TM
Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi
 Cefoperazone/sulbactam : 1-4g x 2 lần/ngày
TM
 Cefepim :1g x 2-3 lần/ngày TM
 Ertapenem : 1g / 100ml NaCl 0,9% x 1
lần/ngày TTM
 Ticarcilline/clav.acid 3,2 g: 1 lọ / 100 ml NaCl
0,9% x 3 lần/ngày TTM.
 Piperacilline /Tazobactam 4,5 g : 1 lọ / 100 ml
NaCl 0,9% x 4 lần/ngày TTM.
 Imipenem 0,5g : 1 lọ / 100 ml NaCl 0,9% x 4
lần/ngày TTM ; hay 1g x 3 / ng
 Meropenem 1g x 3 / ng
Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi
 Quinolone:
 Ciprofloxacine 0,2g : 2 lọ x 3 TTM / ng
 Levofloxacine 0,75g /100 ml 1 lọ /ng TTM ;
500 mg x 2 / ngày TTM
 Moxifloxacine 0,4g : 1 lọ/ng TTM
 Azitromycine 0,5 g : 1-2 lọ TTM / ng
Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi
 Tụ cầu kháng methicillin : ( MRSA )
 Vancomycine 1g/ 100 ml NaCl0,9% x 2
lần/ngày TTM (MRSA)
 Lizolide 600 mg x 2 TTM hay 1v x 2 / ng
 Teicoplanin 800 mg / ng x 2-3 ngày  400
mg/ng
 Tụ cầu nhậy methicillin ( MSSA)
 Clindamycine 600mg : 1 lọ/ 100 ml
NaCl0,9% x 4 lần /ng TTM (MSSA)
 Oxacilline 0,5g 4 lọ x 4 lần TM / ng

More Related Content

What's hot

CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
SoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
SoM
 

What's hot (20)

CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 

Viewers also liked

Dieu tri con hen cap
Dieu tri con hen capDieu tri con hen cap
Dieu tri con hen cap
yhct2010
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
SoM
 
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HENĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
SoM
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
SoM
 
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGVIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 

Viewers also liked (17)

Bg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoiBg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoi
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA HEN PHẾ QUẢN CÓ VIÊM MŨI DỊ ỨNG TẠI TRUNG...
 
Dieu tri con hen cap
Dieu tri con hen capDieu tri con hen cap
Dieu tri con hen cap
 
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Chìa khóa kiểm soát hen suyễn
Chìa khóa kiểm soát hen suyễnChìa khóa kiểm soát hen suyễn
Chìa khóa kiểm soát hen suyễn
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Giải đáp về bệnh Hen
Giải đáp về bệnh HenGiải đáp về bệnh Hen
Giải đáp về bệnh Hen
 
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HENĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014
 
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNGVIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN - VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY DO VI KHUẨN ĐA KHÁNG
 
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việt
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việtBáo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việt
Báo cáo của tổ chức toàn cầu về hen Gina - Gina report 2014_bản tiếng việt
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 

Similar to ĐIỀU TRỊ VIÊM P

điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
SoM
 
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaCác tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptxNHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
thanhliem22
 
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KSXac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
nationwin
 

Similar to ĐIỀU TRỊ VIÊM P (20)

Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
 
Kháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổiKháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổi
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAMCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG TẠI VIỆT NAM
 
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet namcap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
 
Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20Vptm 7.7.20
Vptm 7.7.20
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Kháng sinh trong Sepsis shock
Kháng sinh trong Sepsis shockKháng sinh trong Sepsis shock
Kháng sinh trong Sepsis shock
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsaCác tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
Các tiếp cận hiệu quả trong điều trịcác nhiễm khuẩn gram dương bao gồm mrsa
 
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
 
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnPhân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
 
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptxNHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
NHIỄM KHUẨN GRAM DƯƠNG NẶNG Ở TRẺ EM.pptx
 
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdfPGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
PGS NGOC-DE KHANG KS.pdf
 
Khao sat mrsa
Khao sat mrsaKhao sat mrsa
Khao sat mrsa
 
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KSXac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
Xac dinh VK trong viem mo TB do rang va muc do khang KS
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 

ĐIỀU TRỊ VIÊM P

  • 1. ĐiỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH ViỆN PGS.TS. Trần Văn Ngọc
  • 2. Đề kháng kháng sinh trong viêm phổi cộng đồng - S.pneumoniae kháng PNC, macrolide và quinolone - H.influenzae và M.catarrhalis sinh betalactamase - CAP-MRSA - Vi khuẩn không điển hình
  • 3. NỘI DUNG  Đề kháng kháng sinh :  Viêm phổi cộng đồng  Viêm phổi bệnh viện  Điều tri viêm phổi  Viêm phổi cộng đồng  Viêm phổi bệnh viện
  • 4. VPCĐ  Nguyên nhân chết hàng thứ 6 tại Mỹ  2-3 triệu ca / năm  500,000 nhập viện / năm  45,000 chết / năm  Tỉ lệ tử vong  Ngọai trú < 1%  Nội trú 10%-14%  ICU 30%-40% Bartlett JG et al. Clin Infect Dis. 2000;31:347-382.
  • 5.  Tử vong do VPCĐ không giảm từ khi Penicilline được sử dụng đến nay.  Tỉ lệ tử vong đối với bệnh nhân ngọai trú < 1%  Bệnh nhân nội trú khoảng 10%-14%  Bệnh nhân nhập ICU từ 30%-40%.  Việt Nam: VPCĐ nguyên nhân thường gặp nhất trong các bệnh nhiễm trùng. Sử dụng KS không hợp lý  VK kháng thuốc ngày càng tăng . DỊCH TỄ HỌC :
  • 6. Tử vong do VPTM CHEST 2005; 128:3854–3862
  • 7. NGUYÊN NHÂN VPCĐ Ở CHÂU Á Song JH et al. Int J Antimicrob Agents 2008;31:107-14. 36.5 3 3.1 4.9 6.7 15.1 29.2 15.4 0 10 20 30 40 Unknown M. tuberculosis M. catarrhalis S. aureus P. aeruginosa H. influenzae K. pneumoniae S. pneumoniae NT phối hợp 15-20% VK KĐH 25%
  • 8. Tần suất lưu hành của P. aeruginosa trong VPCĐ • Nghiên cứu quan sát tiến cứu cho thấy P. aeruginosa ít gặp trong VPCĐ, chiếm 0,9-1,9% trên nhóm bệnh nhân nhập viện. • Tỷ lệ khoảng 1,8% -8,3% trên trường hợp VPCĐ nhập ICU, khả năng tử vong là 50%-100% • Yếu tố nguy cơ của VPCĐ gây ra bởi P aeruginosa: – Bệnh phổi (COPD) – Từng nhập viện – Đặt nội khí quản – Đặt ống nuôi ăn trước đó Rello J. et al. Eur Respir J, 2006; 27(6), 1210-1216 Vonbaum H. et al. Eur Respir J, 2010; 35(3), 598-605. Yoshimoto A et al. Intern Med, 44(7), 710-716
  • 9. Điều trị VPCĐ do P. aeruginosa • P aeruginosa đề kháng kháng sinh gia tăng – FQs: 15-40% – Carbapenem : 13-23% • Cơ chế đề kháng : sản sinh β-lactamase, mất protein ở lớp màng ngoài, tăng bơm tống xuất . • Các kháng sinh kháng lại Pseudomonas được dùng: penicillin, cephalosporin, carbapenem, aminoglycosid, fluoroquinolon, monobactam. • Các kết hợp kháng sinh cho phép mở rộng phổ, thường có khuynh hướng phối hợp β-lactam kháng pseudomonas với fluoroquinolon để tránh độc tính trên thận của aminoglycosid • Các phối hợp khác: Rifampin có tác dụng đồng vận với penicillin kháng pseudomonas và aminoglycosid, Fosfomycin kết hợp carbapenem hoặc colistin.
  • 10. Nguyên nhân đề kháng KS  Sử dụng KS không cần thiết  chọn lọc VK kháng thuốc  lây sang BN khác  Lạm dụng KS  BN mang VK kháng thuốc khi nhập viện  BN khác  sử dụng KS không thích hợp : liều , khoảng thời gian giữa các liều , muộn , KS không vào mô , sử dụng KS kéo dài
  • 11. S.Pneumoniae Kháng PNC : Tiêu chuẩn CLSI 2009 Đối với penicillin Nếu dùng PNC uống, MIC≥2 là kháng MIC≤0.06 là nhạy Nếu dùng PNC chích ≥12M/ngày, không phải VMNM MIC≥8 là kháng MIC≤2 là nhạy Nếu dùng PNC chích ≥18M/ngày, VMNM MIC≥12 là kháng MIC≤ 6 là nhạy
  • 12. KẾT HỢP ĐỀ KHÁNG PNC VÀ KHÁNG CÁC KHÁNG SINH KHÁC Pen S Pen I Pen R Cefotaxime 0 2.8% 42.4% Erythromycin 3.2% 35.1% 61.3% TMP/SMX 6.6% 49.4% 92.3% Tetracycline 1.3% 19.1% 25.5% Levofloxacin 0.1% 0.3% 0.7% R > 3 thuốc : 14% (Whitney, et al. NEJM 343:1917, 2000)
  • 13. (SOAR Viet Nam 2011) S.PNEUMONIAE KHÁNG THUỐC
  • 14. 9.1 5.2 3.3 2.6 0.9 0.5 0 0 0 0 0 2.4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Taiwan South Korea Thailand Hong Kong Philippines China India Japan Malaysia Sri Lanka Vietnam Total %levofloxacinnon-susceptibility S. pneumoniae kháng levofloxacin 11 Asian Countries, 2010 Kim SH, Song JH, , Hsueh PR, et al. Antimicrob Agents Chemother 2012;52;1418-26.
  • 15. Nước Năm báo cáo Macrolide resistance (%) MIC90 (g/mL) Vietnam 2004 92.1 > 128 Taiwan 2004 86 > 128 Korea 2004 80.6 > 128 Japan 2007 78.9 NA Hong Kong 2004 76.8 > 128 China 2004 73.9 > 128 South Africa 2003 61 > 32 France 2005 46.1 > 32 Spain 2005 43.6 > 32 USA 2007 40.4 > 32 Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004;48:2101; Reinert RR et al. Antimicrob Agents Chemother. 2005;49;2903; Sahm DF et al. Otolaryn Head Neck Surg. 2007;136;385; Liebowitz LD et al. J Clin Pathol 52003;6;344; Harimaya A et al. J Infect Chemother. 13;219, 2007 S. Pneumoniae kháng macrolide (2000-2007)
  • 16. Quốc gia % kháng ampicillin Korea 65% (Protekt 2000) Hong Kong 18 – 25% (Seto 2003) Australia 20% (Turnidge 2003) Singapore 20% (Alexander Project 1999) Malaysia 25% (Rohani 2000) Japan 8.5% (Protekt 2000); BLNAR common Vietnam 49% (P.H.Van, 2006) H. influenzae tiết men beta-lactamase kháng ampicillin ở các quốc gia Tây TBDương *Y Học TP. Hồ Chí Minh. 11(suppl.3): 47-55:2007
  • 17. H. Influenzae kháng thuốc (SOAR Viet Nam 2011)
  • 18. Các tác nhân gây nhiễm khuẩn hô hấp khác  Moraxella catarrhalis  Gần như các chủng đều sinh betalactamase  kháng cao ampicilline , amoxicilline  Klebsiella pneumoniae  Đề kháng nội sinh do sinh betalactamase  Rất nhiều chủng trong cộng đồng còn nhạy Amox/clav  Các chủng ESBL đã kháng Amox/clav
  • 19. TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA CÁC VK GÂY VPBV
  • 20. VPBV- Hospital-acquired pneumonia (HAP) VPTM- Ventilator-associated pneumonia (VAP) VPCSSK Healthcare-associated pneumonia (HCAP) VP ≥ 48 h Sau nhập viện VP> 48 –72 h Sau đặt NKQ (1) Nhập viện trong 1 cơ sở chăm sóc trong > 2 ngày trong vòng 90 ngày trước (2) Cư trú trong nhà điều dưỡng hay cơ sở chăm sóc lâu dài (3) Mới được điều trị KS , hóa trị hay chăm sóc vết thương trong vòng 30 ngày qua (4) Mới lọc máu hay nhập viện ATS/IDSA HAP Guidelines. AJRCCM;2005:171:388-416 VIÊM PHỔI BỆNH ViỆN
  • 21. CÁC VI KHUẨN ĐỀ KHÁNG KS CHỦ YẾU TRONG BỆNH ViỆN VK Gram dương:  MRSA  VRE VK Gram âm:  PA và Acinetobacter  Kháng Quinolone  Kháng Cephalosporin và penicillin  Kháng Carbapenem  Enterobacteriaceae  Chromosomal beta-lactamases  ESBLs  Kháng Quinolone  Kháng Carbapenem ESKAPE Enterobacter Staph aureus Klebsiella (KPC/CRE) Acinetobacter Pseudomonas aeruginosa ESBLs Others
  • 22. Một số trực khuẩn kháng thuốc  Carbapenem resistant Enterobacteriaceae (CRE)  Klebsiella (ESBL, KPC)  E.coli (ESBL, AmPC..)  Enterobacter ( ESBL, KPC, NDM-1)  Carbapenem resistant Non-fermenting Gram-negative bacilli  Pseudomonas ( NDM, VIM, IMP)  Acinetobacter ( OXA, NDM..)  Stenotrophomonas
  • 23. VPBV-VPTM tại VN  Nguyên nhân : AB, PA,KP,E.Coli ,MRSA  Đề Kháng cao với nhiều kháng sinh phổ rộng , ngoại trừ colistin  Tử vong : 30-40%
  • 24. VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN & VIỆM PHỔI THỞ MÁY TẠI VN 2009-2010 / 5 BV TP HCM BV BẠCH MAI 2012 BV TW CẦN THƠ 2011
  • 25. ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH VPBV-VPTM TẠI BV BM
  • 26. Viêm phổi thở máy 33.30% 44.40% 33.30%33.30% 22.20%22.20%22.20% 11.10% 33.30% 44.40% 33.30% 0.00% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Gentam ycinAm ikacinNetilm icinCiprofloxacinCeftazidim eCefepim ePiper/tazoSul/Cefope Ticar/claIm ipenemMeropenem Colistin 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 2010 Column 3 Column 4 Column 2 89%85% 57% 92% 49% 94%94%94%89% 49% 94% 81%83% 2% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Gentam ycinAm ikacinNetilm icin Ciprofloxacin DoxycyclineCeftazidim eCeftriaxoneCefepim ePiper/tazoSul/CefopeTicar/claIm ipenemMeropenem Colistin 0% 20% 40% 60% 80% 100% Column 2 Column 3 Column 4 2010 Linear (2010) P.aeruginosa A.baumannii
  • 28. Tỉ lệ vi khuẩn E.coli & Klebsiella spp. được làm test ESBL E.coli hay Klebsiella (n=301) Tỉ lệ Có làm ESBL ESBL (+) 125 (77%) 55% ESBL (-) 38 (23%) Không làm ESBL 138 45% Tìm hiểu thực trạng sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn bệnh viện tại các đơn vị điều trị tích cực ở một số cơ sở khám, chữa bệnh-2009-2010 Lý Ngọc Kính, Ngô Thị Bích Hà-2010
  • 29.  VK CHỦ YẾU  Acinetobacter, P. aeruginosa, S. aureus, K. pneumoniae  Resistance rates Imipenem MDR XDR PDR  A. baumannii (479) 67.3% 82.0% 51.1% 0.2%  P. aeruginosa (411) 30.1% 42.8% 4.9% 0.7%  K. pneumoniae (275) 2.2% 44.7% (ESBL, 41.4%; No NDM- 1)  Colistin-R in A. baumannii: all (0.8%), China (1.4%), Taiwan (9.5%)  MRSA: 82.1% (No VISA or VRSA)  TỬ VONG : 38.9% HAP & VAP Ở CHÂU Á DTH , ĐỀ KHÁNG Chung DR, Hsueh PR, Song JH et al. Am J Respir Crit Care Med 2011;184:1409-17.
  • 30. ĐiỀU TRị THẤT BẠI CAO KHI MIC CỦA MRSA ĐỐI VỚI VANCOMYCIN CAO 0 10 20 30 40 50 0.5 0.75 1 1.5 2 2.5 Frequency MIC (mg/L) Sakoulas, et. al., 2004 JCM 42:2398; Moise-Broder et al. 2004 CID 38: 1700-5; Hidayat et al. 2006 Arch Intern Med 166:2138-2144; Moise wt al. 2007 AAC 51:2582-6 MICs measured by Etest. 43 isolates from Bach Mai Hospital in Hanoi, 57 isolates from Chợ Rẫy Hospital in Ho Chi Minh City J. Clinical Medicine, Bach Mai hospital, No.35, Dec, 2008
  • 31. Kết quả MICVancomycin ▪Tử vong cao trong NTH do MRSA với MIC 2 mg/l ò Tử vong với MIC 1.0 Điều trị kinh nghiệm vancomycin OR (95% CI) P-value Vancomycin MIC 1.0 1 Vancomycin MIC 1.5 2.86 (0.87-9.35) 0.08 X ~ 3 Vancomycin MIC 2.0 6.39 (1.68-24.3) <0.001 X ~ 6 Inappropriate therapy 3.62 (1.20-10.9) <0.001 X ~ 4 l Soriano A, Marco F, Martinez JA, et al. Clin Infect Dis 2008:46:193-200.
  • 32. ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
  • 33. Đánh giá VPCĐ  Các thang điểm đánh giá  Tiêu chuẩn nhập viện  Điều trị
  • 34. Thang điểm CURB-65  Điểm: 0-1 kết hợp với tử suất < 2% Có lẽ thích hợp để xử lý tại nhà  Bệnh nhân 2 điểm có nguy cơ tử vong trung bình (9%) Xem xét điều trị trong bệnh viện  Bệnh nhân > 2 điểm có tử suất cao (>19%) Xử trí trong bệnh viện như CAP nặng 0 hoặc 1 2 3 + Bất kỳ tiêu chuẩn: Lú lẫn (Confusion)* Urea >7 mmol/l Tần số thở (Respiratory Rate) ≥ 30 lần/phút Huyết áp (Blood pressure) (SBP <90 mmHg hay DBP ≤60 mm Hg) Tuổi ≥65 Nhóm 1 Tử vong thấp (1.5%) (n=324, tử vong=5) Nhóm 2 Tử vong trung bình (9.2%) (n=184, tử vong=17) Nhóm 3 Tử vong cao (22%) (n=210, tử vong=47) Có thể thích hợp để điều trị tại nhà Xem xét điều trị theo dõi trong bệnh viện Các lựa chọn có thể gồm: Nội trú ngắn hạn; Ngoại viện theo dõi tại bệnh viện Xử trí trong bệnh viện như viêm phổi nặng Đánh giá chuyển ICU đặc biệt nếu điểm CURB-65 = 4 hoặc 5 Điểm CURB-65 Lựa chọn điều trị *Được xác định khi điểm khám tâm thần ≤ 8, hoặc mất định hướng về nơi chốn hay thời gian mới xuất hiện. Lim WS et al. Thorax. 2003;58:377-82.
  • 35. Qui tắc tiên đoán PORT trong viêm phổi dùng để đánh giá nguy cơ tử vong BƯỚC 1 BƯỚC 2 Không Nhóm I không có Nhóm III (71–90 điểm) Nhóm IV (91–130 điểm) Nhóm V (>130 điểm) Nhóm II (70 điểm) Cho điểm theo: Các biến số nhân chủng học Bệnh đi kèm Thăm khám lâm sàng Các xét nghiệm và X quang Bệnh nhân > 50 tuổi? Bệnh nhân có các bệnh lý cùng tồn tại sau : Ung thư; suy tim ứ huyết; Tai biến mạch máu não; Bệnh thận; bệnh gan Bệnh nhân có bất kỳ bất thường sau: Rối loạn tâm thần; mạch 125 lần/phút; tần số thở 30 lần/phút; huyết áp tâm thu <90 mmHg; nhiệt độ < 35ºC hay  40ºC Không có có
  • 36. Tác nhân gây bệnh theo mức độ nặng của VPCĐ American Thoracic Society. Am J Respir Crit Care Med. 2001;163:1730-54. Bệnh nhân ngoại trú không có YTNC Bệnh nhân nhập viện ICU Bệnh nhân ngoại trú có YTNC Bệnh nhân nhập viện ở các khoa Nội - HH S. pneumoniae M. pneumoniae C. pneumoniae H. influenzae S. pneumoniaea M. pneumoniae C. pneumoniae H. influenzae Enteric GNB S. pneumoniaea M. pneumoniae C. pneumoniae H. influenzae Enteric GNB Legionella spp Anaerobes S. pneumoniaea M. pneumoniae H. influenzae Enteric GNB Legionella spp S. aureus P. aeruginosa < 5% tử vong < 5% tử vong  20% nhập viện 5-25% Tử vong 50% Tử vongGNB, gram-negative bacilli. aIncluding drug-resistant pneumococci.
  • 37. Risk categories according to two validation cohorts (38,039 inpatients and 2287 in- and outpatients) Fine MJ et al. N Engl J Med. 1997;336:243-50. Phân loại nguy cơ Điểm tổng cộng Nhóm Tử suất (%) Cách điều trị 1 0.1-0.4 Ngoại trú ≤70 2 0.6-0.7 Ngoại trú 71–90 3 0.9-2.8 Theo dõi ngắn trong bệnh viện 91–130 4 8.5-9.3 Nhập viện ≥130 5 27.0-31.1 Nhập Khoa ICU
  • 38. Tiêu chuẩn nhập ICU của ATS/IDSA  1 trong 2 tiêu chuẩn chính  Cần thở máy  Sốc nhiễm trùng Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72
  • 39.  Bất kỳ 3 trong 9 tiêu chuẩn lâm sàng :  Nhịp thở  30 lần/min  Lú lẫn/mất phương hướng  BUN  20 mg/dL  Giảm BC ( < 4000 cells/mm3)  Huyết áp tâm thu < 90 mm Hg  Thâm nhiễm nhiều thùy  Tỉ số PaO2/FiO2 ≤ 250  Giảm TC ( < 100,000 tế bào/mm3)  Hạ nhiệt độ (t < 36°C)   HA cần truyền dịch tích cực Mandell LA, et al. Clin Infect Dis 2007; 44: S27-72 Tiêu chuẩn phụ cần nhập ICU của ATS/IDSA
  • 40. ĐIỀU TRỊ VPCĐ (TT) Nguyên tắc dùng kháng sinh  Dùng KS đủ liều Duøng KS ñuû lieàu  Nên dùng KS diệt khuẩn  sử dụng KS theo PK/PD  Không thay đổi KS trong 72 giờ đầu , trừ LS xấu hơn hay có bằng chứng vi sinh cần thay đổi  Chuyển sang uống : giảm ho , giảm khó thở , hết sốt 2 lần cách 8 giờ và BN uống được  Xuất viện : ổn định LS và KS đã chuyển sang uống được
  • 41.
  • 42. ĐiỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Phổ tác dụng của các nhóm kháng sinh Macrolides / Doxycycline phổ TD của KS MRSA Pseudo- monas Gram(–) enterics Anaerobes MTBMSSAGroup A Strep Atypicals B-Lactams Fluoroquinolones S. pneumoniae H. influenzae M. catarrhalis
  • 43. Aminoglycosides: (staphylococci); (enterococci); vk yếm khí; vi sinh vật sinh enzymes biến đổi AG -lactam/ -lactamase inhibitors: MRSA; E. faecium; vi sinh vật tiết RTI ESBLs; chromosomal -lactamases Carbapenems: MRSA; E. faecium; GNB sinh carbapenemase (Klebsiella, Ps. aeruginosa, Acinetobacter, etc.) Extended-spectrum cephalosporins: MRSA; enterococci; Enterobacteriaceae sinh ESBL; Ps. aeruginosa, Acinetobacter, Xanthomonas (Stenotrophomonas) Burkholderia “Khe hở ” trong phổ của các Kháng Sinh
  • 44. Fluoroquinolones: MRSA; enterococci (VRE); FQ-R Enterobacteriaceae; các vi khuẩn không lên men (nonfermentors) Daptomycin: GNB; các tác nhân gây bệnh đường hô hấp Glycopeptides (vancomycin, teicoplanin): GNB; VRE; VRSA; GISA Linezolid: GNB Quinupristin/dalfopristin: E. faecalis; GNB “Khe hở ” trong phổ của các Kháng Sinh
  • 45. Diệt hết VK hay giảm tối đa VK tại vị trí nhiễm trùng Giảm mang VK kháng thuốc Hạn chế tác động đến dòng VK bình thường Tối đa hiệu quả LS Hiệu quả -giá thành Giảm thiểu chọn lọc kháng thuốc Giảm thiểu phát tán VK kháng thuốc Giảm thiểu chọn lọc dòng VK kháng thuốc Mục đích điều trị :
  • 46. Khởi đầu điều trị kháng sinh càng sớm càng tốt 100 Meehan, et al.,. JAMA 1997;278:2080-4. 80 60 20 0 PercentofPatients AdjustedOddsof 30DaySurvival(95%CI)Tỉ lệ tử vong gia tăng theo mỗi giờ trì hoãn % tử vong giảm rõ nếu KS dùng trong vòng 8 giờ đầu 40 2 h 4 h 6 h 8 h 10 h Time Until Antibiotic Therapy (h) 1.2 1.0 0.8 0.6 2 h 4 h 6 h 8 h 10 h Hours Within Which Antibiotics Were Administered NC hồi cứu 14, 069 BN Medicare >65 yrs /3555 BV tại Mỹ
  • 47. T>MIC PAE Cmin(trough) MIC AUC / MIC Cmax / MIC Cmax(peak) Penicillins Cephalosporins Carbapenems Macrolides Vancomycin Clindamycin Aminoglycosides Fluoroquinolones Linezolid Daptomycin Tigecycline Phụ thuộc nồng độ Phụ thuộc thời gian TIME CONCENTRATION AUC TỐI ƯU HÓA HOẠT TÍNH KHÁNG SINH LÀ CHÌA KHÓA ĐỂ KIỂM SOÁT NHIỂM KHUẨN AUC, area under the concentration-time curve; PAE, post-antibiotic effect. Slide (modified) courtesy of Shannon Holt, PharmD. Rybak MJ. Am J Med. 2006;119:S37-S44.
  • 48. Dược động học KS T>MIC Penicillins, cephalosporins, aztreonam, monobactams, carbapenems, "macrolides", clindamycin AUC/MIC fluoroquinolones, azithromycin, tetracyclines, vancomycin, ketolides, Streptogramins Peak/MIC Aminoglycosides, fluoroquinolones
  • 49. Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh ( Hội lao&bệnh phổi VN 2013) Đối với viêm phổi điều trị ngoại trú : - Amoxicillin là KS nên ưu tiên sử dụng ( bằng chứng loại I). - Fluoroquinolon hô hấp là thuốc thay thế khi không dung nạp với amoxicillin (bằng chứng loại III). - Nếu nghi ngờ DRSP thì dùng amoxicillin liều cao (bằng chứng loại III) hoặc fluoroquinolon hô hấp (bằng chứng loại III).
  • 50. Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh (tt) ( Hội lao&bệnh phổi VN 2013) Bệnh nhân nhập viện mức độ trung bình: - Kết hợp amoxicillin với macrolide là phác đồ được ưu tiên lựa chọn (bằng chứng loại III). - Khi không dung nạp với PNC và cần trị liệu tĩnh mạch, các kháng sinh cephalosporine II, III kết hợp với clarithromycin hoặc FQ (bằng chứng loại III).
  • 51. Khuyến cáo . Điều trị kháng sinh (tt) ( Hội lao&bệnh phổi VN 2013) Bệnh nhân nhập viện mức độ nặng: - Kết hợp beta-lactam phổ rộng và macrolides là trị liệu ưu tiên lựa chọn (bằng chứng loại III). - Có thể sử dụng FQ thay thế macrolides (bằng chứng loại III). - Khi sử dụng cephalosporine TM thì chuyển thuốc uống co-amoxiclave hơn là cephalosporine uống (bằng chứng loại III).
  • 52. European CAP Guideline- 2007 Managing community-acquired pneumonia:A European perspective Hartmut M. Lode . Research Center for Medical Studies (RCMS), Institute for Clinical Pharmacology, Charite´-Universitatsmedizin Berlin,Hohenzollerndamm 2, Ecke Bundesallee, D-10717 Berlin-Wilmersdorf, Germany Received 14 December 2006; accepted 6 April 2007.Available online 4 June 2007
  • 53. Trong vùng có tỉ lệ cao (>25%) nhiễm S. pneumoniae kháng Macrotide ở nồng độ cao (MIC ≥ 16µg/mL) ( gồm những nhóm không mắc bệnh sẵn) Có sẵn bệnh: - Bệnh tim, gan, phổi hay thận - Đái tháo đường - Nghiện rượu - Bệnh lý ác tính - Không có lách Suy giảm miễn dịch hay điều trị làm giảm miễn dịch Dùng kháng sinh trong 3 tháng trước đó Những nguy cơ khác gây nhiễm DRSP Hướng dẫn ADSA/ATS: khuyến cáo điều trị bệnh nhân ngoại trú VPMPCĐ Guidelines may not account for individual variations between patients or present complete information on drugs and are not intended to replace good clinical judgment. For complete indications, dosing, warnings, and precautions, please consult the full prescribing information for each product. Adapted from Mandell LA et al. Clin Infect Dis. 2007;44(suppl 2):S27-S72. Khỏe mạnh trước đó và không dùng kháng sinh trong vòng 3 tháng trước đó Bệnh nhân nhóm 1 Bệnh nhân nhóm 2 Bệnh nhân nhóm 3 A.A macrolideA.A macrolide B. Doxycycline A. Fluoroquinolone hô h pA. Fluoroquinolone hô hấp (levofloxacin [750 mg], moxifloxacin, gemifloxacin) B . β-lactam + a macrolide hoặc doxycycline
  • 54. Hướng dẫn IDSA/ATS: khuyến cáo điều trị bệnh nhân nội trú VPMPCĐ Mandell LA et al. Clin Infect Dis. 2007;44(suppl 2):S27-S72. A. Fluoroquinolone hô h pA. Fluoroquinolone hô hấp B. -lactam + 1 macrolide A. β-lactam + azithromycin hoặc I fluoroquinolone hô hấp B. Bệnh nhân dị ứng penicillin: fluroquinolon hô hấp và aztreonam A. β-lactam + azithromycin hoặc I fluoroquinolone hô hấp B. Bệnh nhân dị ứng penicillin: fluroquinolon hô hấp và aztreonam Nội trú không ICUNội trú không ICU Nội trú, nhập ICUNội trú, nhập ICU Nếu nghi nhiễm Pseudomonas  -lactam kháng pneumococus, kháng pseudomonas + ciprofloxacin hoặc levofloxacin (750 mg) hoặc  -lactam trên + 1 aminoglycoside và azithromycin hoặc  -lactam trên + 1 aminoglycoside và 1 fluoroquinolone kháng pneumococus (bệnh nhân dị ứng penicillin thay aztreonam cho - lactam trên) Nếu nghi nhiễm CA-MRSA:Thêm vancomycin hoặc linezolid Nếu nghi nhiễm Pseudomonas  -lactam kháng pneumococus, kháng pseudomonas + ciprofloxacin hoặc levofloxacin (750 mg) hoặc  -lactam trên + 1 aminoglycoside và azithromycin hoặc  -lactam trên + 1 aminoglycoside và 1 fluoroquinolone kháng pneumococus (bệnh nhân dị ứng penicillin thay aztreonam cho - lactam trên) Nếu nghi nhiễm CA-MRSA:Thêm vancomycin hoặc linezolid
  • 55. KS phối hợp trong CAP nặng  NC tiền cứu đa trung tâm 844 BN nhiễm trùng huyết do S. pneumoniae  % tử vong giảm 23.4% vs. 55.3%, P=0.0015 Baddour LM, et al. Am J Respir Crit Care Med. 2004;170:440-44. 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 0 7 14 21 28 35 Ngày sau cấy máu khảnăngsôngcòn Điều trị phối hợp đơn trị liệu
  • 56. ĐiỀU TRỊ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN , VIÊM PHỔI THỞ MÁY VÀ VIÊM PHỔI CHĂM SÓC Y TẾ
  • 57. Masterton RG et al. J Antimicrob Chemother 2008;62:5-34. Asian HAP Working Group. Am J Infect Control 2008;36:S83-92. Am J Respir Crit Care Med 2005;171:388–416. HCAP , HAP Guidelines VN guidelines for the management of lower respiratory infections -2013
  • 58. HƯỚNG DẪN VÀ NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN  BN VPBV cần điều trị KS hướng đến VK đa kháng thuốc  Cấy VK trước khi dùng KS nhưng không được làm trì hõan điều trị những BN nặng  Nên cấy định lượng trong VPBV  Cấy đường hô hấp dưới (-) được dùng để ngưng KS nếu không thay đổi điều trị KS trong 72 giờ qua ATS 2004
  • 59. Sự quan trọng của chọn lựa kháng sinh khởi đầu theo kinh nghiệm 16.2 41.5 38 33.3 15 24.7 63 81 61.4 44 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Alvarez- Lerma Rello Luna Kollef Clec'h %mortality Adequate init. antibiotic Inadequate init. antibiotic (Alvarez-Lerma F. Intensive Care Med 1996;22:387-94) (Rello J, Gallego M, Mariscal D, et al. Am J Respir Crit Care Med 1997;156:196-200) (Luna CM, Vujacich P, Niederman MS et al. Chest 1997;111:676-685) (Kollef MH and Ward S. Chest 1998;113:412-20) p <.05* * * * * (Clec’h C, Timsit J-F, De Lassence A et al. Intensive Care Med 2004;30:1327-1333)
  • 60. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH Nghiên cứu của Cục QLKCB năm 2009-2010 tại 19 bệnh viện của HN, HCM, HP 74% 67% 84% 26% 33% 16% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% Tổngcộng E.colihay Klebsiella Acinetobacter hayPseudomonas KS khôngthích hợp KS thích hợp
  • 61. KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ K.SINH BAN ĐẦU  Chọn KS đặc hiệu dựa trên VK học tại chỗ , giá thành , sẳn có , và chính sách hạn chế tại địa phương(Level II).  BN VPCSYT nên được điều trị đối với VK kháng thuốc bất kể viêm phổi bắt đầu khi nào trong lúc nằm viện (Level II) .  Cần điều trị KS ban đầu sớm vì trì hoãn làm gia tăng tỉ lệ tử vong do VPTM (Level II) .  Điều trị KS ban đầu nhiều khả năng thích hợp nếu chọn KS được phát triển dựa trên khuyến cáo nhưng phải tích hợp với tình hình đề kháng tại chỗ trong mỗi đơn vị ICU và cập nhật đều đặn (LevelII) .
  • 62. Phối hợp kháng sinh trong đ-VPTMiều trị VPBV trong tình trạng đề kháng kháng sinh đang gia tăng hiện nay .
  • 63.
  • 64. Phổ kháng khuẩn rộng hơn (có thể tăng hiệu quả) Giúp điều trị sớm và hiệu quả: (tránh việc trì hoãn phối hợp thêm 1 kháng sinh) Giảm nguy cơ xuất hiện kháng thuốc Có thể có tác dụng hiệp đồng Những tác động có lợi khác ? (kháng viêm, giảm nội độc tố) Phổ kháng khuẩn rộng có thể tạo VK kháng thuốc (không chỉ ở ký chủ mà còn ở vi sinh vật) Tăng nguy cơ bội nhiễm Tăng tương tác thuốc và độc tính Tăng chi phí điều trị PHỐI HỢP KHÁNG SINH LỢI HẠI
  • 65. Tỷ lệ đạt được hiệp đồng với các nồng độ colistin 0.125 0.25 0.5 23 51 96 45.7 82.8 91.6 23.9 70.1 90.1Imipenem Meropenem Sulperazol Van P.H., Binh P. T. (2013). Kháng sinh – Đề kháng 0.125 0.25 0.5 0 15.8 7 28.6 45.6 75 0 55.6 90 Imipenem Meropenem Sulperazol Van P.H., Binh P. T. (2013). Kháng sinh – Đề kháng kháng sinh – Kỹ Thuật Kháng Sinh Đồ. Nhà Xuất Bản Y Học Tỷ lệ đạt đưa MIC từ kháng xuống nhạy với các nồng độ colistin
  • 66. A. Safarika et. al. Eur J Clin Microbiol Infect Dis (2015) 34:317–323 Pseudomonas aeruginosa Acinetobacter baumannii Concentrations of 7.5 and 11 μg/ml of levofloxacin were selected because they are equal to those estimated in the epithelial lining fluid (ELF) 4 to 6 h after the intravenous administration of 750 and 1,000 mg of the drug, respectively. The concentration of 25 μg/ml of levofloxacin was studied because it is equal to the concentration achieved in the ELF 1 h after the intravenous administration of 750 or 1,000 mg of the drug. Hiệu quả hiệp đồng giữa levofloxacin + imipenem và levofloxacin + colistin trên Pseudomonas aeruginosa và Acinetobacter baumannii
  • 67. Lister PD and Wolter DJ. Clin. Infect. Dis 2005; 40: S102-114 Phối hợp levofloxacin – meropenem dự phòng phát sinh đột biến kháng thuốc của các chủng Pseudomonas aeruginosa Levofloxacin Meropenem Levofloxacin + meropenem Phối hợp kháng sinh:giảm/ngăn ngừa kháng thuốc
  • 68. Kết cục của nhiễm trùng do CRE theo từng liệu pháp kháng sinh *Inappropriate therapy = no drug to which the infecting organism was classified as susceptible in vitro. Tzouvelekis LS et al. Clin Microbiol Rev. 2012;25:682–707.
  • 69.
  • 70. ĐƠN HAY PHỐI HỢP KHÁNG SINH MRSA • Low MIC Vancomycin • High or NSB-MIC Vancomycin (trough level = 20 µg/ml) Teicoplanin , linezolid ESBL-p E. coli, Klebsiella spp. • Low MIC Ertapenem • High or NSB-MIC Ertapenem + amikacin or fosfomycin Imipenem or meropenem or doripenem • KPC-p Colistin or a carbapenem + fosfomycin Colistin (or amikacin) + a carbapenem • NDM-1 –p Colistin (or amikacin) + a carbapenem A carbapenem + fosfomycin MDR P. aeruginosa Colistin + meropenem (LD+PI) Colistin + Pip-tazobactam (LD+PI) MDR A. baumannii Colistin + imipenem (LD+PI) LD: loading dose; PI: prolonged infusion (3 or 4 h intravenous infusion)
  • 71. Chiến lược điều trị viêm phổi bệnh viện Nghi ngờ VPBV, VPTM, và VPCSYT Cấy đàm đường hô hấp dưới ( định lượng hay bán định lượng và nhuộm soi vi khuẩn) Bắt đầu điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm Trừ khi Lâm Sàng ít nghĩ đến VP và cấy âm tính Ngày 2&3: kiểm tra kết quả cấy và đánh giá đáp ứng LS (T0, bạch cầu, XQ, cung cấp oxy, đàm mủ, huyết động, chức năng cơ quan) Tình trạng lâm sàng cải thiện sau 48-72h ? không có Điều chỉnh KS Cấy () Cấy ()Cấy (+) Cấy (+) Truy tìm nguyên nhân≠ Xét ngưng KS Xuống thang KS nếu được Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
  • 72. Vi khuẩn Đề kháng kháng sinh: Chiến lược phòng ngừa chính Nhiễm trùng Phòng nhiễm trùng Dùng tối ưu Đề kháng kháng sinh Phòng ngừa lây lan Dùng Kháng sinh Chẩn đoán và điều trị hiệu quả Vi khuẩn đề kháng kháng sinhVi khuẩn nhạy cảm
  • 73. Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi  PNC G :  Viêm phổi : 1-3 triệu đv x 3-4 lần/ngàyTM  Áp xe phổi : 3 -5 triệu đv x 4 lần /ngày TM  Amox/clav.acid 1g x 3 / ng TM  Ceftriaxone :1-2g TM 1 lần/ng  Ceftazidime : 1g x 3-4 lần/ng , 2g x 2 lần/ng TM  Cefotaxime : 1g x 3-4 lần/ng TM
  • 74. Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi  Cefoperazone/sulbactam : 1-4g x 2 lần/ngày TM  Cefepim :1g x 2-3 lần/ngày TM  Ertapenem : 1g / 100ml NaCl 0,9% x 1 lần/ngày TTM  Ticarcilline/clav.acid 3,2 g: 1 lọ / 100 ml NaCl 0,9% x 3 lần/ngày TTM.  Piperacilline /Tazobactam 4,5 g : 1 lọ / 100 ml NaCl 0,9% x 4 lần/ngày TTM.  Imipenem 0,5g : 1 lọ / 100 ml NaCl 0,9% x 4 lần/ngày TTM ; hay 1g x 3 / ng  Meropenem 1g x 3 / ng
  • 75. Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi  Quinolone:  Ciprofloxacine 0,2g : 2 lọ x 3 TTM / ng  Levofloxacine 0,75g /100 ml 1 lọ /ng TTM ; 500 mg x 2 / ngày TTM  Moxifloxacine 0,4g : 1 lọ/ng TTM  Azitromycine 0,5 g : 1-2 lọ TTM / ng
  • 76. Liều lượng KS thường dùng để điều trị viêm phổi  Tụ cầu kháng methicillin : ( MRSA )  Vancomycine 1g/ 100 ml NaCl0,9% x 2 lần/ngày TTM (MRSA)  Lizolide 600 mg x 2 TTM hay 1v x 2 / ng  Teicoplanin 800 mg / ng x 2-3 ngày  400 mg/ng  Tụ cầu nhậy methicillin ( MSSA)  Clindamycine 600mg : 1 lọ/ 100 ml NaCl0,9% x 4 lần /ng TTM (MSSA)  Oxacilline 0,5g 4 lọ x 4 lần TM / ng