SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 63
Descargar para leer sin conexión
CHẨN ĐOÁN - ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
TS. BS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên
Mục tiêu
1. Trình bày LS, CLS chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn
2. Trình bày các biện pháp hồi sức tích cực chính
3. Trình bày các tiêu chuẩn chẩn đoán RLCNĐCQ và
xử trí
CHẨN ĐOÁN
- Quá trình nhiễm khuẩn.
- Chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn:
 Nhiễm khuẩn và
 Sốc
Chẩn đoán NKH
Có vị trí nhiễm khuẩn và:
- Có tình trạng viêm: 1 trong các tiêu chuẩn sau
 CRP > 10 mg/dl hay procalcitonin > 0,5 ng/ml hay
 Tăng hay giảm bạch cầu hay bạch cầu non > 10%.
- Thân nhiệt (đo hậu môn) > 38,5oC hay < 35oC
- Nhịp tim nhanh theo tuổi (có thể không nhanh khi không sốt)
- Và ít nhất 1 trong các biểu hiện sau:
 Rối loạn tri giác
 Giảm oxy máu
 Mạch dội
 Tăng lactate máu
Tiêu chuẩn thay đổi bạch cầu và mạch
theo tuổi
Tuổi Mạch nhanh Mạch chậm Nhịp thở
nhanh
Bạch cầu máu
103/mm3
Huyết áp (HA)
tâm thu thấp
(lần/phút) (lần/phút) (lần/phút) (mmHg)
0 ngày - 1 tuần > 180 < 100 > 50 > 34 < 65
1 tuần - 1 tháng > 180 < 100 > 40 > 19,5 hay < 5 < 75
1 tháng - 1 tuổi > 180 < 90 > 34 > 17,5 hay < 5 < 100
2 - 5 tuổi > 140 - > 22 > 15,5 hay < 6 < 94
6 - 12 tuổi > 130 - > 18 > 13,5 hay < 4,5 < 105
13 - 18 tuổi > 110 - > 14 > 11 hay < 4,5 < 117
Ổ nhiễm khuẩn
- Có bạch cầu ở nơi vô khuẩn (Bc tăng trong DNT).
- X quang viêm phổi
- Viêm đường tiêu hóa
- Tử ban
- Viêm mô tế bào
- …
Có bằng chứng hay nghi ngờ
NKH nặng
- Tiêu chuẩn chẩn đoán NKH nặng:
 Giảm oxy máu: PaO2/FiO2 < 250 khi không viêm phổi hay
giảm oxy máu khi PaO2/FiO2 < 200 khi viêm phổi
 Giảm huyết áp
 Thể tích nước tiểu < 0,5 ml/giờ trong 2 giờ liên tiếp mặc
dù đã bù đủ dịch
 Creatinin > 2 mmol/l (176,8 mmol/l)
 Bilirubin > 2 mg% (34,2 mmol/l)
 Tiểu cầu < 100.000/mm3
 INR > 1.5
 Lacatate máu > 2,5 mmol/l
Sốc nhiễm khuẩn
- Sốc + ổ nhiễm khuẩn:
- Sốc: Huyết áp giảm hay Có 2 trong các tiêu chuẩn sau
• Toan chuyển hóa: BE < - 5 mEq/l
• Tăng lactate máu
• Thiểu niệu: thể tích nước tiểu < 0,5 ml/kg/giờ
• Thời gian đổ đầy mao mạch > 5 giây.
• Nhiệt độ ngoại biên thấp hơn nhiệt độ trung tâm >
30C
Chẩn đoán sốc
- Dấu hiệu tim mạch:
 Nhịp tim nhanh theo tuổi.
 Mạch nhẹ, lăn tăn hay mất mạch.
 Giảm HA tâm thu theo tuổi hay HA kẹp (khi hiệu áp ≤ 25 mmHg)
- Dấu hiệu giảm tưới máu:
 Rối loạn tri giác: nhẹ kích thích, nặng lơ mơ, mê.
 Thể tích nước tiểu giảm
 Phục hồi da kéo dài > 2 giây.
 Thở nhanh sâu do toan tăng acid lactic.
Giảm HA
- Bình thường: 90 + 2n mmHg
- Giảm: < 5 percentile theo tuổi.
Tuoåi HA giaûm khi (mm Hg) huyeát aùp taâm thu
Sô sinh ñuû thaùng < 60
1 thaùng – 12 thaùng < 70
> 1 tuoåi < 70 + 2n (n: tuoåi tính baèng naêm)
 10 tuoåi < 90
Nếu có cao HA trước: HA giảm < 40 mmHg so với trước
Loại sốc
- Còn bù: HA bình thường
- Mất bù: huyết áp giảm
Loại sốc
Sốc nóng Sốc lạnh
Chi ấm Chi lạnh, ẩm
CRT < 3 giây (flash) CRT > 3 giây
Mạch dội Mạch nhẹ, mất mạch
Hiệu áp rộng Hiệu áp hẹp
Khoâng phaûi taát caû nhöng haàu heát beänh nhaân soác
laïnh coù theå tích noäi maïch chöa ñuû
Troâng naëng hôn
Sốc huyết áp tâm thu có thể bình thường.
Định nghĩa sốc
- Sốc nóng Giảm tưới máu biểu hiện bằng thay đổi tri giác, phục hồi da mất nhanh
(flas), mạch dội (bounding), giảm thể tích nước tiểu < 1 ml/kg/giờ.
- Sốc lạnh Giảm tưới máu biểu hiện bằng thay đổi tri giác, phục hồi da > 2 giây,
mạch ngoại biên giảm, chi lạnh ẩm.
Thường là giai đoạn cuối của bệnh.
- Sốc kháng dịch/sốc
kháng dopamin
Sốc vẫn còn mặc dù đã truyền > 60 ml/kg (thời gian thích hợp)/ khi sốc
vẫn còn dù dùng dopamin đến 10 µg/kg/phút.
- Sốc kháng catecholamin Sốc vẫn còn mặc dù đã dùng norepinephrin hay epinephrin (liều
norepinephrin > 0,3 µg/kg/phút)
- Sốc trơ Sốc vẫn tiếp diễn mặc dù đã dùng thuốc tăng sức co bóp, thuốc vận
mạch, thuốc dãn mạch, điều chỉnh đường huyết, calci, điều trị thay thế
hormon (tuyến giáp, corticoid và insulin)
Chẩn đoán sớm sốc
- Chẩn đoán sớm khi huyết áp chưa giảm.
- Chẩn đoán sớm:
 MẠCH NHANH KHÔNG GIẢI THÍCH ĐƯỢC
 Rối loạn tri giác
 CRT dài
 Lactate máu tăng
Tác nhân gây bệnh: theo tuổi
Tuổi Lâm sàng Tác nhân
Sơ sinh Không chuyên biệt E. Coli, Streptococcus nhóm
B, Listeria monocytogenes.
8 tuần - 5 tuổi Khỏe mạnh, không có lách, hội
chứng thận hư, viêm màng não
S. pneumoniae, Haemophilus
influenzae, N. meningitidis
Mọi lứa tuổi Áp xe, viêm tủy xương,
catheter tĩnh mạch, hậu phẫu
Staphylococcus aureus
Tác nhân gây bệnh: ngõ vào
Vị trí Tác nhân mắc phải ở cộng đồng Tác nhân mắc phải ở BV
Phổi S. pneumoniae, Haemophilus influenzae,
Legionella spp, Chlamydia pneumoniae
Trực khuẩn Gr (-) hiếu khí
Bụng E. coli, Bacteroides Fragilis. Trực khuẩn Gr (-) hiếu khí, vi
khuẩn kỵ khí, candida spp
Da, mô mềm S. pneumoniae, S. aureus, Clostridium
spp, đa vi trùng, trực khuẩn Gr (-) hiếu
khí, P. aeruginosa, vi khuẩn kỵ khí,
Staphylococcus spp.
Staphylococcus aureus, trực
khuẩn Gr (-) hiếu khí
Đường tiểu E. Coli, Klebsiella spp, Enterobacter spp,
proteus spp.
Trực khuẩn Gr (-) hiếu khí,
Enterococcus spp.
Hệ TKTU S. pneumoniae, N. meningitidis, Listeria
monocytogenes, E. coli, H. influenzae
Pseudomonas spp, E. coli,
Klebsiella spp, Staphylococcus
Chẩn đoán rối loạn chức năng các cơ
quan
- RLCN tim mạch: Dù đã truyền dung dịch đẳng trương  40 ml/kg/giờ
 Giảm HA HOẶC
 Cần dùng thuốc vận mạch để duy trì HA trong giới hạn bình thường: liều
dopamin > 5 g/kg/phút hay dobutamin, epinephrin và norepinephrin ở bất
cứ liều nào HOẶC
 Có 2 trong các tiêu chuẩn sau:
• Toan chuyển hóa: BE < - 5 mEq/lít
• Tăng lactate máu
• Thiểu niệu khi thể tích nước tiểu < 0,5 ml/kg/giờ
• Thời gian đổ đầy mao mạch > 5 giây.
• Nhiệt độ ngoại biên thấp hơn nhiệt độ trung tâm > 30C
- RLCN hô hấp:
 PaO2/FiO2 < 300 và không có bệnh tim bẩm sinh tím hay
bệnh phổi trước hoặc
 PaCO2 > 65 mmHg hay cao hơn 20 mmHg so với giá trị
bình thường hoặc
 Cần nhu cầu oxy thực sự hay cần FiO2 > 50% để duy trì
SpO2  92% hoặc
 Cần thở máy hay bóp bóng giúp thở.
- RLCN thần kinh:
 Thang điểm Glasgow  11 điểm hoặc
 Thay đổi tri giác cấp với điểm Glasgow giảm từ 3 điểm
trở lên so với trước
- Rối loạn chức năng đông máu:
 Tiểu cầu < 80.000/mm3 hoặc
 INR > 2
- RLCN thận:
 Nồng độ creatinin > 2 lần giới hạn trên theo tuổi.
- RLCN gan:
 ALT > 2 lần giới hạn trên theo tuổi.
 Bilirubin toàn phần ≥ 4 mg% (không dùng cho trẻ sơ
sinh
Điều trị NKH
- Nguyên tắc điều trị:
 Đảm bảo đường thở thông thoáng và oxy máu tốt.
 Chống sốc tích cực bằng dịch và vận mạch.
 Dùng kháng sinh phổ rộng, sớm.
 Loại bỏ ổ nhiễm khuẩn càng sớm càng tốt.
 Điều trị các biến chứng.
 Điều trị hổ trợ khác
Các yếu tố quyết định huyết áp
Các cơ chế sốc nhiễm khuẩn
- Giảm thể tích
- Dãn mạch
- Giảm sức co bóp cơ tim
Lưu đồ điều trị hiện nay
Đường thở và thông khí
- Thông thoáng đường thở:
 hút đàm, tư thế
 Xem xét đặt NKQ sớm:
• Rối loạn tri giác (Glasgow < 12)
• Tím tái
• Thở hước
• Thở gắng sức nhiều
- Oxy lưu lượng cao
 Tổn thương phổi: FiO2 cao
 Không tổn thương phổi: FiO2 thấp
Bù dịch
Tính chaát Ñieän giaûi Keo
Taêng theå tích 0,25  1
Khueách taùn ôû moâ nhanh chaäm
Phuø phoåi + +++
Thôøi gian löu tröõ trong
loøng maïch
Ngaén hôn Daøi hôn
Töû vong Gioáng nhau Gioáng nhau
Löôïng dòch Nhieàu gaáp 3-4 laàn -
RLÑM - +
Suy thaän - ++
Soác phaûn veä - +
Maát hay thieáu nöôùc ++ -
Tốc độ bù
- 20 ml/kg /5-20 phút.
- Có rối loạn chức năng tim mạch 5-10 ml/kg/ 5-10 phút
Khái niệm cho dịch nhanh
- PALS: nói chung dịch 20 ml/kg
 Nếu trẻ có sốc giảm thể tích nặng (sau chấn thương, mất máu, mất
nước nặng) 20 ml/kg/5-10 phút.
 Nếu trẻ sốc không nặng hay bs nhận thấy trẻ có thể giảm chức
năng cơ tim 10 ml/kg
 Nếu trẻ ngộ độc ưc chế beta, calci 5-10 ml/kg/10-20 phút.
- PALS: bolus dịch 5-20 phút tùy theo tình trạng của BN
 Nếu trẻ xuất huyết nặng sau chấn thương, mất nước nặng, sốc mất
bù cho dịch càng nhanh càng tốt (< 5-10 phút).
 Nếu trẻ ít nặng hơn hay bs nghĩ BN có vấn đề về cơ tim hay ngộ
độc trên dịch cho 10-20 phút
- Tất cả là tương đối, Bs cần đánh giá đáp ứng sau mỗi lần truyền
PALS provider - 2002
Tổng dịch
 Trong giờ đầu
• 40-80 ml/kg
• Đánh giá thiếu dịch trong quá trình điều trị (Nếu
bệnh nhân tái sốc, nghĩ đầu tiên là thiếu dịch)
Đích bù dịch
- CVP 8 -12 mmHg và 12-15 mmHg ở bệnh nhân thở máy,
tăng áp lực ổ bụng, suy chức năng tim.
- Ngưng dịch:
 Đạt CVP trên
 Gan to
 Tĩnh mạch cổ nổi
 Ran phổi
Trong SNK có giảm sức co bóp tim
Vận mạch
- Dùng sau khi cho ít nhất là một liều dịch (thông
thường 2-3 liều).
Vận mạch
CO SVR Gary Ceneviva
Thaáp Taêng 58%
Thaáp Thaáp 22%
Cao Thaáp 20%
Tình traïng huyeát ñoäng thay ñoåi theo dieãn tieán cuûa beänh
Thuốc vận mạch dùng trong sốc nhiễm
khuẩn
Lưu đồ dùng
- Bệnh nhân không đáp ứng dịch
- Dopamin 5-10 g/kg/phút hay Epinephrin 0,05-0,3 µg/kg/phút
Epinephrin
0,3 -1 µg/kg/phút
Dobutamin
nếu ScvO2 < 70%
NorEpinephrin
0,1 -1 µg/kg/phút
NorEpinephrin
0,1 -1 µg/kg/phút
Epinephrin
0,3 -1 µg/kg/phút
Epinephrin
0,05- 0,3 µg/kg/phút
nếu ScvO2 < 70%
Khuyến cáo
1. Dopamin (10 µg/kg/ph)
2. Nor (1) + Dobu (10)
3. Epi (1)
Nor (1) Epi (1)
Epi (1)
2. Nor (1) + Dobu (10)
Khi nào thêm dobutamin:
• Quá tải: ran phổi, khó thở, gan to, tĩnh mạch cổ nổi
• EF, SF giảm
• ScvO2 giảm
• MAP trung bình > 60 mmHg, tâm thu còn thấp.
Khuyến cáo
Liều tối đa cho:
• Dopamin: 10
• Dobutamin: 10
• Epi và nore: không có
Tăng liều mỗi 2- 5 phút.
khi nào dùng vận mạch & tăng co bóp
khi nào dùng vận mạch & tăng co bóp
- Có thể sau khi cho dịch liều đầu tiên
Mục tiêu điều trị
- Huyết áp trung bình ≥ 65 mm Hg
- Áp lực tưới máu = MAP - CVP
Tuổi Giới hạn nhịp tim Giới hạn áp lực tưới máu
Sơ sinh 120-180 55
< 12 tháng 120-180 60
< 2 tuổi 120-160 65
< 7 tuổi 100-140 65
7- 15 tuổi 90-140 65
Kháng sinh
1. Dùng kháng sinh thích hợp.
2. Dùng kháng sinh sớm
3. Phối hợp kháng sinh
4. Biện pháp xuống thang
- Kháng sinh thích hợp:
 Dựa trên tác nhân nghi ngờ
 Tính kháng tại đơn vị
 Khả năng thấm vào mô tốt
 Đường tĩnh mạch
 Liều tối đa
 Thời gian trung bình 7-10 ngày
- Enterobactericea tiết ESBL kháng hầu hết Cf3, quinolone.
- Khả năng nhiễm Pseudomonas: thở máy > 7 ngày, giảm
neutrophil, bệnh xơ nang.
- Nhiễm Staph coagulase negative: dụng cụ nội mạch, thở
máy…
- Kháng sinh sớm trong giờ đầu tiên: dung trễ tăng tử vong
- Phối hợp kháng sinh:
 Khi không biết chính xác tác nhân, bao phủ toàn bộ tác
nhân nghi ngờ.
 Giảm tính kháng?
 Tăng tác dụng
 Cải thiện tử vong trên pseudomonas.
- Xuống thang:
 Tăng hiệu quả
 Giảm tử vong
 Cải thiện tính kháng thuốc
 Xuống thang khi có kết quả cấy, thường sau
3-5 ngày
Các điều trị quan trọng khác
- Tăng & giảm đường huyết: duy trì đường 80-180 mg%.
- Toan chuyển hóa: bù bicarbonate khi pH < 7,15.
- Cho calcl khi Ca ++ < 1,1 mmol/l.
Steroids trong SNK
- Không dùng ở BN không sốc
- Dùng: hydrocortisone
 Có tử ban
 đang điều trị steroids vì bệnh mãn tính
 Bất thường trục hạ đồi - tuyến yên - thượng thận
- Không dùng dexamethasone hay methylprednisone
Rối loạn chức năng cơ quan và xử trí
Tham khảo tài liệu
Trân trọng cảm ơn!
ĐT: 098 904 3858
phungthenguyen@yahoo.com

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMSoM
 
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.pptSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Hiếu Trần
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfSoM
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPSoM
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMSoM
 
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...SoM
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chivinhvd12
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 

La actualidad más candente (20)

HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
 
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤPĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIMTĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
TĂNG GÁNH CÁC BUỒNG TIM
 
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH ...
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chi
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 

Similar a CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG

6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdfBiThanhHuyn5
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngdhhvqy1
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxCLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxBich Tram
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTSoM
 
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnPhân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnHA VO THI
 
Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim HA VO THI
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan dhhvqy1
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhTBFTTH
 
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGSoM
 
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMSoM
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Update Y học
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 

Similar a CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG (20)

6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạng
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
DKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptxDKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptx
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
 
CLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxCLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptx
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
 
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnPhân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
 
Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
 
02 pass xu tri tre soc
02 pass   xu tri tre soc02 pass   xu tri tre soc
02 pass xu tri tre soc
 
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
 
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy tim ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Dieu tri tha
Dieu tri thaDieu tri tha
Dieu tri tha
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
 
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 

Más de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Más de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Último (20)

GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 

CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG

  • 1. CHẨN ĐOÁN - ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG TS. BS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên
  • 2. Mục tiêu 1. Trình bày LS, CLS chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn 2. Trình bày các biện pháp hồi sức tích cực chính 3. Trình bày các tiêu chuẩn chẩn đoán RLCNĐCQ và xử trí
  • 3. CHẨN ĐOÁN - Quá trình nhiễm khuẩn. - Chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn:  Nhiễm khuẩn và  Sốc
  • 4. Chẩn đoán NKH Có vị trí nhiễm khuẩn và: - Có tình trạng viêm: 1 trong các tiêu chuẩn sau  CRP > 10 mg/dl hay procalcitonin > 0,5 ng/ml hay  Tăng hay giảm bạch cầu hay bạch cầu non > 10%. - Thân nhiệt (đo hậu môn) > 38,5oC hay < 35oC - Nhịp tim nhanh theo tuổi (có thể không nhanh khi không sốt) - Và ít nhất 1 trong các biểu hiện sau:  Rối loạn tri giác  Giảm oxy máu  Mạch dội  Tăng lactate máu
  • 5. Tiêu chuẩn thay đổi bạch cầu và mạch theo tuổi Tuổi Mạch nhanh Mạch chậm Nhịp thở nhanh Bạch cầu máu 103/mm3 Huyết áp (HA) tâm thu thấp (lần/phút) (lần/phút) (lần/phút) (mmHg) 0 ngày - 1 tuần > 180 < 100 > 50 > 34 < 65 1 tuần - 1 tháng > 180 < 100 > 40 > 19,5 hay < 5 < 75 1 tháng - 1 tuổi > 180 < 90 > 34 > 17,5 hay < 5 < 100 2 - 5 tuổi > 140 - > 22 > 15,5 hay < 6 < 94 6 - 12 tuổi > 130 - > 18 > 13,5 hay < 4,5 < 105 13 - 18 tuổi > 110 - > 14 > 11 hay < 4,5 < 117
  • 6. Ổ nhiễm khuẩn - Có bạch cầu ở nơi vô khuẩn (Bc tăng trong DNT). - X quang viêm phổi - Viêm đường tiêu hóa - Tử ban - Viêm mô tế bào - … Có bằng chứng hay nghi ngờ
  • 7. NKH nặng - Tiêu chuẩn chẩn đoán NKH nặng:  Giảm oxy máu: PaO2/FiO2 < 250 khi không viêm phổi hay giảm oxy máu khi PaO2/FiO2 < 200 khi viêm phổi  Giảm huyết áp  Thể tích nước tiểu < 0,5 ml/giờ trong 2 giờ liên tiếp mặc dù đã bù đủ dịch  Creatinin > 2 mmol/l (176,8 mmol/l)  Bilirubin > 2 mg% (34,2 mmol/l)  Tiểu cầu < 100.000/mm3  INR > 1.5  Lacatate máu > 2,5 mmol/l
  • 8. Sốc nhiễm khuẩn - Sốc + ổ nhiễm khuẩn: - Sốc: Huyết áp giảm hay Có 2 trong các tiêu chuẩn sau • Toan chuyển hóa: BE < - 5 mEq/l • Tăng lactate máu • Thiểu niệu: thể tích nước tiểu < 0,5 ml/kg/giờ • Thời gian đổ đầy mao mạch > 5 giây. • Nhiệt độ ngoại biên thấp hơn nhiệt độ trung tâm > 30C
  • 9. Chẩn đoán sốc - Dấu hiệu tim mạch:  Nhịp tim nhanh theo tuổi.  Mạch nhẹ, lăn tăn hay mất mạch.  Giảm HA tâm thu theo tuổi hay HA kẹp (khi hiệu áp ≤ 25 mmHg) - Dấu hiệu giảm tưới máu:  Rối loạn tri giác: nhẹ kích thích, nặng lơ mơ, mê.  Thể tích nước tiểu giảm  Phục hồi da kéo dài > 2 giây.  Thở nhanh sâu do toan tăng acid lactic.
  • 10. Giảm HA - Bình thường: 90 + 2n mmHg - Giảm: < 5 percentile theo tuổi. Tuoåi HA giaûm khi (mm Hg) huyeát aùp taâm thu Sô sinh ñuû thaùng < 60 1 thaùng – 12 thaùng < 70 > 1 tuoåi < 70 + 2n (n: tuoåi tính baèng naêm)  10 tuoåi < 90 Nếu có cao HA trước: HA giảm < 40 mmHg so với trước
  • 11. Loại sốc - Còn bù: HA bình thường - Mất bù: huyết áp giảm
  • 12. Loại sốc Sốc nóng Sốc lạnh Chi ấm Chi lạnh, ẩm CRT < 3 giây (flash) CRT > 3 giây Mạch dội Mạch nhẹ, mất mạch Hiệu áp rộng Hiệu áp hẹp Khoâng phaûi taát caû nhöng haàu heát beänh nhaân soác laïnh coù theå tích noäi maïch chöa ñuû Troâng naëng hôn Sốc huyết áp tâm thu có thể bình thường.
  • 13. Định nghĩa sốc - Sốc nóng Giảm tưới máu biểu hiện bằng thay đổi tri giác, phục hồi da mất nhanh (flas), mạch dội (bounding), giảm thể tích nước tiểu < 1 ml/kg/giờ. - Sốc lạnh Giảm tưới máu biểu hiện bằng thay đổi tri giác, phục hồi da > 2 giây, mạch ngoại biên giảm, chi lạnh ẩm. Thường là giai đoạn cuối của bệnh. - Sốc kháng dịch/sốc kháng dopamin Sốc vẫn còn mặc dù đã truyền > 60 ml/kg (thời gian thích hợp)/ khi sốc vẫn còn dù dùng dopamin đến 10 µg/kg/phút. - Sốc kháng catecholamin Sốc vẫn còn mặc dù đã dùng norepinephrin hay epinephrin (liều norepinephrin > 0,3 µg/kg/phút) - Sốc trơ Sốc vẫn tiếp diễn mặc dù đã dùng thuốc tăng sức co bóp, thuốc vận mạch, thuốc dãn mạch, điều chỉnh đường huyết, calci, điều trị thay thế hormon (tuyến giáp, corticoid và insulin)
  • 14. Chẩn đoán sớm sốc - Chẩn đoán sớm khi huyết áp chưa giảm. - Chẩn đoán sớm:  MẠCH NHANH KHÔNG GIẢI THÍCH ĐƯỢC  Rối loạn tri giác  CRT dài  Lactate máu tăng
  • 15. Tác nhân gây bệnh: theo tuổi Tuổi Lâm sàng Tác nhân Sơ sinh Không chuyên biệt E. Coli, Streptococcus nhóm B, Listeria monocytogenes. 8 tuần - 5 tuổi Khỏe mạnh, không có lách, hội chứng thận hư, viêm màng não S. pneumoniae, Haemophilus influenzae, N. meningitidis Mọi lứa tuổi Áp xe, viêm tủy xương, catheter tĩnh mạch, hậu phẫu Staphylococcus aureus
  • 16. Tác nhân gây bệnh: ngõ vào Vị trí Tác nhân mắc phải ở cộng đồng Tác nhân mắc phải ở BV Phổi S. pneumoniae, Haemophilus influenzae, Legionella spp, Chlamydia pneumoniae Trực khuẩn Gr (-) hiếu khí Bụng E. coli, Bacteroides Fragilis. Trực khuẩn Gr (-) hiếu khí, vi khuẩn kỵ khí, candida spp Da, mô mềm S. pneumoniae, S. aureus, Clostridium spp, đa vi trùng, trực khuẩn Gr (-) hiếu khí, P. aeruginosa, vi khuẩn kỵ khí, Staphylococcus spp. Staphylococcus aureus, trực khuẩn Gr (-) hiếu khí Đường tiểu E. Coli, Klebsiella spp, Enterobacter spp, proteus spp. Trực khuẩn Gr (-) hiếu khí, Enterococcus spp. Hệ TKTU S. pneumoniae, N. meningitidis, Listeria monocytogenes, E. coli, H. influenzae Pseudomonas spp, E. coli, Klebsiella spp, Staphylococcus
  • 17. Chẩn đoán rối loạn chức năng các cơ quan - RLCN tim mạch: Dù đã truyền dung dịch đẳng trương  40 ml/kg/giờ  Giảm HA HOẶC  Cần dùng thuốc vận mạch để duy trì HA trong giới hạn bình thường: liều dopamin > 5 g/kg/phút hay dobutamin, epinephrin và norepinephrin ở bất cứ liều nào HOẶC  Có 2 trong các tiêu chuẩn sau: • Toan chuyển hóa: BE < - 5 mEq/lít • Tăng lactate máu • Thiểu niệu khi thể tích nước tiểu < 0,5 ml/kg/giờ • Thời gian đổ đầy mao mạch > 5 giây. • Nhiệt độ ngoại biên thấp hơn nhiệt độ trung tâm > 30C
  • 18. - RLCN hô hấp:  PaO2/FiO2 < 300 và không có bệnh tim bẩm sinh tím hay bệnh phổi trước hoặc  PaCO2 > 65 mmHg hay cao hơn 20 mmHg so với giá trị bình thường hoặc  Cần nhu cầu oxy thực sự hay cần FiO2 > 50% để duy trì SpO2  92% hoặc  Cần thở máy hay bóp bóng giúp thở.
  • 19. - RLCN thần kinh:  Thang điểm Glasgow  11 điểm hoặc  Thay đổi tri giác cấp với điểm Glasgow giảm từ 3 điểm trở lên so với trước - Rối loạn chức năng đông máu:  Tiểu cầu < 80.000/mm3 hoặc  INR > 2
  • 20. - RLCN thận:  Nồng độ creatinin > 2 lần giới hạn trên theo tuổi. - RLCN gan:  ALT > 2 lần giới hạn trên theo tuổi.  Bilirubin toàn phần ≥ 4 mg% (không dùng cho trẻ sơ sinh
  • 21. Điều trị NKH - Nguyên tắc điều trị:  Đảm bảo đường thở thông thoáng và oxy máu tốt.  Chống sốc tích cực bằng dịch và vận mạch.  Dùng kháng sinh phổ rộng, sớm.  Loại bỏ ổ nhiễm khuẩn càng sớm càng tốt.  Điều trị các biến chứng.  Điều trị hổ trợ khác
  • 22. Các yếu tố quyết định huyết áp
  • 23. Các cơ chế sốc nhiễm khuẩn - Giảm thể tích - Dãn mạch - Giảm sức co bóp cơ tim
  • 24. Lưu đồ điều trị hiện nay
  • 25.
  • 26.
  • 27. Đường thở và thông khí - Thông thoáng đường thở:  hút đàm, tư thế  Xem xét đặt NKQ sớm: • Rối loạn tri giác (Glasgow < 12) • Tím tái • Thở hước • Thở gắng sức nhiều - Oxy lưu lượng cao  Tổn thương phổi: FiO2 cao  Không tổn thương phổi: FiO2 thấp
  • 28. Bù dịch Tính chaát Ñieän giaûi Keo Taêng theå tích 0,25  1 Khueách taùn ôû moâ nhanh chaäm Phuø phoåi + +++ Thôøi gian löu tröõ trong loøng maïch Ngaén hôn Daøi hôn Töû vong Gioáng nhau Gioáng nhau Löôïng dòch Nhieàu gaáp 3-4 laàn - RLÑM - + Suy thaän - ++ Soác phaûn veä - + Maát hay thieáu nöôùc ++ -
  • 29. Tốc độ bù - 20 ml/kg /5-20 phút. - Có rối loạn chức năng tim mạch 5-10 ml/kg/ 5-10 phút
  • 30. Khái niệm cho dịch nhanh - PALS: nói chung dịch 20 ml/kg  Nếu trẻ có sốc giảm thể tích nặng (sau chấn thương, mất máu, mất nước nặng) 20 ml/kg/5-10 phút.  Nếu trẻ sốc không nặng hay bs nhận thấy trẻ có thể giảm chức năng cơ tim 10 ml/kg  Nếu trẻ ngộ độc ưc chế beta, calci 5-10 ml/kg/10-20 phút. - PALS: bolus dịch 5-20 phút tùy theo tình trạng của BN  Nếu trẻ xuất huyết nặng sau chấn thương, mất nước nặng, sốc mất bù cho dịch càng nhanh càng tốt (< 5-10 phút).  Nếu trẻ ít nặng hơn hay bs nghĩ BN có vấn đề về cơ tim hay ngộ độc trên dịch cho 10-20 phút - Tất cả là tương đối, Bs cần đánh giá đáp ứng sau mỗi lần truyền PALS provider - 2002
  • 31. Tổng dịch  Trong giờ đầu • 40-80 ml/kg • Đánh giá thiếu dịch trong quá trình điều trị (Nếu bệnh nhân tái sốc, nghĩ đầu tiên là thiếu dịch)
  • 32. Đích bù dịch - CVP 8 -12 mmHg và 12-15 mmHg ở bệnh nhân thở máy, tăng áp lực ổ bụng, suy chức năng tim. - Ngưng dịch:  Đạt CVP trên  Gan to  Tĩnh mạch cổ nổi  Ran phổi
  • 33. Trong SNK có giảm sức co bóp tim
  • 34.
  • 35. Vận mạch - Dùng sau khi cho ít nhất là một liều dịch (thông thường 2-3 liều).
  • 36. Vận mạch CO SVR Gary Ceneviva Thaáp Taêng 58% Thaáp Thaáp 22% Cao Thaáp 20% Tình traïng huyeát ñoäng thay ñoåi theo dieãn tieán cuûa beänh
  • 37.
  • 38.
  • 39. Thuốc vận mạch dùng trong sốc nhiễm khuẩn
  • 40.
  • 41.
  • 42. Lưu đồ dùng - Bệnh nhân không đáp ứng dịch - Dopamin 5-10 g/kg/phút hay Epinephrin 0,05-0,3 µg/kg/phút Epinephrin 0,3 -1 µg/kg/phút Dobutamin nếu ScvO2 < 70% NorEpinephrin 0,1 -1 µg/kg/phút NorEpinephrin 0,1 -1 µg/kg/phút Epinephrin 0,3 -1 µg/kg/phút Epinephrin 0,05- 0,3 µg/kg/phút nếu ScvO2 < 70%
  • 43. Khuyến cáo 1. Dopamin (10 µg/kg/ph) 2. Nor (1) + Dobu (10) 3. Epi (1) Nor (1) Epi (1) Epi (1) 2. Nor (1) + Dobu (10) Khi nào thêm dobutamin: • Quá tải: ran phổi, khó thở, gan to, tĩnh mạch cổ nổi • EF, SF giảm • ScvO2 giảm • MAP trung bình > 60 mmHg, tâm thu còn thấp.
  • 44. Khuyến cáo Liều tối đa cho: • Dopamin: 10 • Dobutamin: 10 • Epi và nore: không có Tăng liều mỗi 2- 5 phút.
  • 45. khi nào dùng vận mạch & tăng co bóp
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51. khi nào dùng vận mạch & tăng co bóp - Có thể sau khi cho dịch liều đầu tiên
  • 52. Mục tiêu điều trị - Huyết áp trung bình ≥ 65 mm Hg - Áp lực tưới máu = MAP - CVP Tuổi Giới hạn nhịp tim Giới hạn áp lực tưới máu Sơ sinh 120-180 55 < 12 tháng 120-180 60 < 2 tuổi 120-160 65 < 7 tuổi 100-140 65 7- 15 tuổi 90-140 65
  • 53. Kháng sinh 1. Dùng kháng sinh thích hợp. 2. Dùng kháng sinh sớm 3. Phối hợp kháng sinh 4. Biện pháp xuống thang
  • 54. - Kháng sinh thích hợp:  Dựa trên tác nhân nghi ngờ  Tính kháng tại đơn vị  Khả năng thấm vào mô tốt  Đường tĩnh mạch  Liều tối đa  Thời gian trung bình 7-10 ngày
  • 55. - Enterobactericea tiết ESBL kháng hầu hết Cf3, quinolone. - Khả năng nhiễm Pseudomonas: thở máy > 7 ngày, giảm neutrophil, bệnh xơ nang. - Nhiễm Staph coagulase negative: dụng cụ nội mạch, thở máy…
  • 56. - Kháng sinh sớm trong giờ đầu tiên: dung trễ tăng tử vong
  • 57. - Phối hợp kháng sinh:  Khi không biết chính xác tác nhân, bao phủ toàn bộ tác nhân nghi ngờ.  Giảm tính kháng?  Tăng tác dụng  Cải thiện tử vong trên pseudomonas.
  • 58. - Xuống thang:  Tăng hiệu quả  Giảm tử vong  Cải thiện tính kháng thuốc  Xuống thang khi có kết quả cấy, thường sau 3-5 ngày
  • 59. Các điều trị quan trọng khác - Tăng & giảm đường huyết: duy trì đường 80-180 mg%. - Toan chuyển hóa: bù bicarbonate khi pH < 7,15. - Cho calcl khi Ca ++ < 1,1 mmol/l.
  • 60. Steroids trong SNK - Không dùng ở BN không sốc - Dùng: hydrocortisone  Có tử ban  đang điều trị steroids vì bệnh mãn tính  Bất thường trục hạ đồi - tuyến yên - thượng thận - Không dùng dexamethasone hay methylprednisone
  • 61.
  • 62. Rối loạn chức năng cơ quan và xử trí Tham khảo tài liệu
  • 63. Trân trọng cảm ơn! ĐT: 098 904 3858 phungthenguyen@yahoo.com