SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
wWw.TinCanBan.Com
75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong
Tiếng Anh phổ thông
o S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
o S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
o It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
o S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
o Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
o It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai
đóphải làm gì...)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
o It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
o To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
o S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
o To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
o Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
wWw.TinCanBan.Com
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
o To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
o Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
o to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)
o to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
o to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)
o by chance = by accident (adv)(tình cờ)
o to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)
o can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)
o to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)
o to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)
o to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
o To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
o To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
o to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)
o would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)
o have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
o It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)
o Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)
o hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/
suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
o It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
o Take place = happen = occur(xảy ra)
o to be excited about(thích thú)
o to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
o There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)
o feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)
o expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)
o advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)
o go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)
o leave someone alone(để ai yên...)
o By + V-ing(bằng cách làm...)
o want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/
hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-
infinitive
e.g.1: I decide to study English.
o for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
wWw.TinCanBan.Com
o when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
o When + S + V(qkd), S + had + Pii
o Before + S + V(qkd), S + had + Pii
o After + S + had +Pii, S + V(qkd)
o to be crowded with(rất đông cài gì đó...)
o to be full of(đầy cài gì đó...)
o To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác
có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn
adj)
o except for/ apart from(ngoài, trừ...)
o as soon as(ngay sau khi)
o to be afraid of(sợ cái gì..)
o could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
o Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)
o Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi
muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có
nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
o in which = where; on/at which = when
o Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)
o Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)
o Get + adj/ Pii
o Make progress(tiến bộ...)
o take over + N(đảm nhiệm cái gì...)
o Bring about(mang lại)
o Chú ý: so + adj còn such + N
o At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
o To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)
o Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
o One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)
o It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
o Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)
o To be fined for(bị phạt về)
o from behind(từ phía sau...)
o so that + mệnh đề(để....)
o In case + mệnh đề(trong trường hợp...)
o can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
o Gerunds and Infinitives
V + V-ing V + to V V + O + V V + O + to V
Appreciate
admit
Avoid
Can’t help
Can’t stand
Can’t bear
Consider
Deny
Dislike
Afford: cè g¾ng
Appear: cã vÎ
Arrange: s¾p xÕp
Decide: quyÕt ®Þnh
Fail: thÊt b¹i
Forget: quªn
Happen: bÊt ngê
Intend: ®Þnh
Learn: biÕt
Make
Let
Have
Hope
Catch
See
Watch
Feel
Find
Advise: khuyªn
Allow: cho phÐp
Encourage: khuyÕn
khÝch
Force: b¾t buéc
Invite: mêi
Order: ra lÖnh
Persuade: thuyÕt
phôc
wWw.TinCanBan.Com
Enjoy
Feel like
Finish
Give up
Imagine
Keep (on)
Look forward to
Mention
Object to
Practise
Put off
Risk
Suggest
Be/get used to
Be worth
Manage: cè g¾ng
Mean: muèn
Offer: muèn
Plan: dù ®Þnh
Prepare: chuÈn bÞ
Promise: høa
Refuse: tõ chèi
Seem: dêng nh
Threaten: ®e do¹
Hope: hy väng
Expect: mong
Hesitate: ngÇn ng¹i
Agree: ®ång ý
Want: muèn
Attempt: cè g¾ng
Wish: muèn
Tend: ®Þnh
Hear
Overhear
Observe
Remind: nh¾c nhë
Teach: d¹y
Tell: b¶o
Warn: c¶nh b¸o
Show: chØ b¶o
Command: yªu cÇu
Ask: yªu cÇu
Urge: b¾t buéc

More Related Content

More from Thùy Linh

Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sựHướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sựThùy Linh
 
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.netTư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.netThùy Linh
 
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...Thùy Linh
 
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Thùy Linh
 
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.comHướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.comThùy Linh
 
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...Thùy Linh
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.comThùy Linh
 
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.comThùy Linh
 
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.netBiểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.netThùy Linh
 
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.netBiểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.netThùy Linh
 
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.netBài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.netThùy Linh
 
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.netKể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.netThùy Linh
 
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ... Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...Thùy Linh
 
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai PhươngTài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai PhươngThùy Linh
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánThùy Linh
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGThùy Linh
 
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...Thùy Linh
 
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...Thùy Linh
 
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...Thùy Linh
 
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
 Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.netThùy Linh
 

More from Thùy Linh (20)

Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sựHướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
Hướng dẫn viết bài tập làm văn số 3 – văn tự sự
 
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.netTư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
Tư Duy Thiên Tài - Doremon Nobita - vanmau.net
 
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
Thúc đẩy xuất khẩu hàng lâm sản chế biến của công ty tnhh xuất nhập khẩu chế ...
 
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
 
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.comHướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
Hướng dẫn làm quen với stm8 f103 - tincanban.com
 
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
Banana fiber-reinforced polypropylene composites: A study of the physico-mech...
 
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
426 câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hồ chí minh - có đáp án - tincanban.com
 
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
 
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.netBiểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
Biểu cảm về một loài cây em yêu thích - vanmau.net
 
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.netBiểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
Biểu cảm về cây tre việt nam - vanmau.net
 
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.netBài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
Bài viết số 2 lớp 9 (văn tự sự) - vanmau.net
 
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.netKể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học - vanmau.net
 
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ... Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai PhươngTài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
 
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
Một số đề xuất và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí...
 
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
Lập kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh của xí nghiệp khai thác công trìn...
 
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
Thực trạng hoạt động marketing công ty tnhh thương mại sản xuất thuốc thú y g...
 
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
 Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
Chất lượng mũ bảo hiểm - choque24h.net
 

75 cấu trúc tiếng anhc ần thiết - tincanban.com

  • 1. wWw.TinCanBan.Com 75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông o S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2: He ran too fast for me to follow. o S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...) e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything. o It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...) e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all. o S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...) e.g.1: She is old enough to get married. e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English. o Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) e.g.1: I had my hair cut yesterday. e.g.2: I’d like to have my shoes repaired. o It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...) e.g.1: It is time you had a shower. e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question. o It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...) e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. o To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..) e.g.1: I can’t prevent him from smoking e.g.2: I can’t stop her from tearing o S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...) e.g.1: I find it very difficult to learn about English. e.g.2: They found it easy to overcome that problem. o To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) e.g.1: I prefer dog to cat. e.g.2: I prefer reading books to watching TV. o Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
  • 2. wWw.TinCanBan.Com e.g.1: She would rather play games than read books. e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology. o To be/get Used to + V-ing(quen làm gì) e.g.1: I am used to eating with chopsticks. o Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa) e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young. e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day. o to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....) o to be angry at + N/V-ing(tức giận về) o to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...) o by chance = by accident (adv)(tình cờ) o to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...) o can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...) o to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...) o to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...) o to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì) o To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…) o To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...) e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. e.g.2: She spent all of her money on clothes. o to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...) o would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...) o have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm) o It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...) o Had better + V(infinitive)(nên làm gì....) o hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, e.g.1: I always practise speaking English everyday. o It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì) o Take place = happen = occur(xảy ra) o to be excited about(thích thú) o to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì) o There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...) o feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...) o expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...) o advise someone to do something(khuyên ai làm gì...) o go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...) o leave someone alone(để ai yên...) o By + V-ing(bằng cách làm...) o want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V- infinitive e.g.1: I decide to study English. o for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
  • 3. wWw.TinCanBan.Com o when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing. o When + S + V(qkd), S + had + Pii o Before + S + V(qkd), S + had + Pii o After + S + had +Pii, S + V(qkd) o to be crowded with(rất đông cài gì đó...) o to be full of(đầy cài gì đó...) o To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj) o except for/ apart from(ngoài, trừ...) o as soon as(ngay sau khi) o to be afraid of(sợ cái gì..) o could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly) o Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...) o Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing e.g.1: That film is boring. e.g.2: He is bored. e.g.3: He is an interesting man. e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó) o in which = where; on/at which = when o Put + up + with + V-ing(chịu đựng...) o Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...) o Get + adj/ Pii o Make progress(tiến bộ...) o take over + N(đảm nhiệm cái gì...) o Bring about(mang lại) o Chú ý: so + adj còn such + N o At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục) o To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...) o Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ) o One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...) o It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành o Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...) o To be fined for(bị phạt về) o from behind(từ phía sau...) o so that + mệnh đề(để....) o In case + mệnh đề(trong trường hợp...) o can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive o Gerunds and Infinitives V + V-ing V + to V V + O + V V + O + to V Appreciate admit Avoid Can’t help Can’t stand Can’t bear Consider Deny Dislike Afford: cè g¾ng Appear: cã vÎ Arrange: s¾p xÕp Decide: quyÕt ®Þnh Fail: thÊt b¹i Forget: quªn Happen: bÊt ngê Intend: ®Þnh Learn: biÕt Make Let Have Hope Catch See Watch Feel Find Advise: khuyªn Allow: cho phÐp Encourage: khuyÕn khÝch Force: b¾t buéc Invite: mêi Order: ra lÖnh Persuade: thuyÕt phôc
  • 4. wWw.TinCanBan.Com Enjoy Feel like Finish Give up Imagine Keep (on) Look forward to Mention Object to Practise Put off Risk Suggest Be/get used to Be worth Manage: cè g¾ng Mean: muèn Offer: muèn Plan: dù ®Þnh Prepare: chuÈn bÞ Promise: høa Refuse: tõ chèi Seem: dêng nh Threaten: ®e do¹ Hope: hy väng Expect: mong Hesitate: ngÇn ng¹i Agree: ®ång ý Want: muèn Attempt: cè g¾ng Wish: muèn Tend: ®Þnh Hear Overhear Observe Remind: nh¾c nhë Teach: d¹y Tell: b¶o Warn: c¶nh b¸o Show: chØ b¶o Command: yªu cÇu Ask: yªu cÇu Urge: b¾t buéc