Luận văn: Công tác quản lý tài sản cố định tại các công ty, HAY

Dịch vụ viết bài trọn gói  ZALO: 0917.193.864
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864 Báo giá viết bài tại: LUANVANPANDA.COM en ZALO 0932091562- Báo giá viết bài tại: LUANVANPANDA.COM

Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin với đề tài: Công tác quản lý tài sản cố định tại các công ty, cho các bạn làm luận văn tham khảo

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------o0o-------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Ngành công nghệ thông tin
HẢI PHÒNG – 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------o0o-------
XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA MỘT CÔNG TY
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ thông tin
HẢI PHÒNG – 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------o0o-------
XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH CỦA MỘT CÔNG TY
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ thông tin
Sinh viên thực hiện: Bùi Duy Thiện
Giáo viên hƣớng dẫn: PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ
Mã sinh viên : 1013101003
HẢI PHÒNG - 2012
1
LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên em xin đƣợc bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn đối với thầy giáo
PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ giảng viên Bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa Công
nghệ thông tin – Trƣờng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN. Trong suốt thời gian học
và làm đồ án tốt nghiệp, thầy đã dành rất nhiều thời gian quí báu để tận tình chỉ bảo,
hƣớng dẫn, định hƣớng cho em trong việc nghiên cứu, thực hiện luận văn.
Em xin đƣợc cảm ơn các thầy cô giáo Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng đã
giảng dạy em trong quá trình học tập, thực hành, làm bài tập, đọc và nhận xét đồ án
của em, giúp em hiểu thấu đáo hơn lĩnh vực mà em nghiên cứu, những hạn chế mà
em cần khắc phục trong việc học tập, nghiên cứu và thực hiện bản luận văn này.
Xin cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp và nhất là các thành viên trong gia đình
đã tạo mọi điều kiện tốt nhất, động viên, cổ vũ tôi trong suốt quá trình học và làm
luận văn tốt nghiệp.
Hải Phòng, năm 2012
Bùi Duy Thiện
2
LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam đoan những kết quả đạt đƣợc trong luận văn/khóa luận này là do
tôi nghiên cứu, tổng hợp và thực hiện, không sao chép lại bất kỳ điều gì của ngƣời
khác. Những nội dung đƣợc trình bày trong luận văn/khóa luận hoặc là của cá nhân,
hoặc đƣợc tham khảo và tổng hợp từ các nguồn tài liệu khác nhau. Tất cả tài liệu
tham khảo, tổng hợp đều đƣợc trích dẫn với nguồn gốc rõ ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Nếu có điều gì
sai trái, tôi xin chịu mọi hình thức kỷ luật theo qui định.
Hải Phòng, 2012
Bùi Duy Thiện
3
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................1
LỜI CAM KẾT ...........................................................................................................2
MỤC LỤC...................................................................................................................3
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................5
CHƢƠNG I: MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ CỦA HỆ THỐNG
QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.................................................................................8
1.1. Bài toán đặt ra ..................................................................................................8
1.2. Những vấn đề đặt ra, cơ hội và giải pháp ......................................................10
1.3. Nghiên cứu hệ thống và những yêu cầu đặt ra cho bài toán ..........................11
1.3.1. Phạm vi vấn đề giải quyết.......................................................................11
1.3.2. Những yêu cầu chức năng, dịch vụ cần có..............................................11
1.4. Sự đáp ứng của hệ thống đối với những vấn đề đƣợc giải quyết...................12
1.5. Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống..........................................................13
1.5.1. Xây dựng sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống..................................................13
1.5.2 Lập biểu đồ phân rã chức năng ................................................................15
1.5.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá ...............................................................17
1.5.4. Các hồ sơ dữ liệu sử dụng.......................................................................19
1.5.5. Ma trận thực thể chức năng.....................................................................20
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG..................................................................21
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ .........................................................................21
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0...................................................................21
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1...................................................................22
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm............................................................................26
2.2.1. Lập bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin..................................26
2.2.2. Xác định các thực thể và thuộc tính........................................................30
2.2.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó .....................................31
2.2.4. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm .................................................35
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG.....................................................................36
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu.....................................................................................36
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ ..........................................36
3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý....................................................................39
3.2. Xác định các giao diện...................................................................................44
3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống..............................................................45
4
3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản ”...............45
3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “ 2.0 Quản lý sử dụng TS ” ....................47
3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”............................49
3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “ 4.0 Báo cáo ”........................................51
3.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc ..................................................53
3.4.1. Tích hợp các giao diện ............................................................................53
3.4.2. Biểu đồ hệ thống giao diện tƣơng tác .....................................................55
CHƢƠNG 4: CÀI ĐẶT THỬ NGHIỆM..................................................................56
4.1. Giao diện đăng nhập hệ thống........................................................................56
4.2. Giao diện chính ..............................................................................................56
4.3. Giao diện “ Cập nhật nhà cung cấp ”.............................................................57
4.4. Giao diện “ Cập nhật đơn vị ”........................................................................57
4.5. Giao diện “ Luân chuyển tài sản ” .................................................................58
4.6. Giao diện “ Tính khấu hao ” ..........................................................................58
4.7 Giao diện “ Báo cáo tài sản nhập “ .................................................................59
4.8 Giao diện “ Báo cáo luân chuyển tài sản “......................................................59
KẾT LUẬN...............................................................................................................60
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................61
5
MỞ ĐẦU
Công tác quản lý tài sản cố định tại các công ty là vấn đề đƣợc đặt lên hàng
đầu trong quản lý kinh tế hiệu quả của Nhà nƣớc. Việc quản lý tốt các hoạt động
liên quan tới tài sản cố định tại công ty, sẽ giúp các cơ quan trong công ty nắm bắt
trạng thái tài sản một cách nhanh chóng để đƣa ra các kế hoạch và quyết định kịp
thời, hỗ trợ nâng cao hiệu quả làm việc, giảm chi phí, bảo vệ đầu tƣ.
Đồ án gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Mô tả bài toán và mô hình nghiệp vụ của nó: Trình bày nội dung
bài toán thực tế đặt ra và tiến hành mô tả mô hình nghiệp vụ của nó.
Chƣơng 2: Phân tích hệ thống. Tiến hành phân tích các hoạt động xử lý và cấu
trúc dữ liệu, từ đó đặc tả yêu cầu xử lý và yêu cầu dữ liệu của bài toán.
Chƣơng 3: Thiết kế hệ thống. Tiến hành thiết kế hệ thống bao gồm thiết kế dữ
liệu, thiết kế kiến trúc, thiết kế giao diện và các mô đun chƣơng trình.
Chƣơng 4: Cài đặt và thử nghiệm hệ thống. Chƣơng trình đã đƣợc cài đặt với
ngôn ngữ và hệ quản trị CSDL chạy thử nghiệm với các dữ liệu thu đƣợc.
Cuối cùng là kết luận và tài liệu tham khảo.
6
BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Tên đầy đủ
HCQT Hành chính quản trị
CSDL Cơ sở dữ liệu
7
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU
Số Tên hình /bảng trang
Hình 1.2 Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 15
Hình 1.3 Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống quản lý tài sản cố định 16
Hình 1.4 Ma trận thực thể chức năng 22
Hình 2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 23
Hình 2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 1.0 Nhập và quản lý
tài sản "
24
Hình 2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 2.0 Quản lý tài sản “ 25
Hình 2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản “ 26
Hình 2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” 27
Hình 2.6 Biểu đồ của mô hình thực thể - mối quan hệ 33
Hình 3.1 Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ 36
Hình 3.2 Biểu đồ luồng hệ thống “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản ” 43
Hình 3.3 Biểu đồ luồng hệ thống “ 2.0 Quản lý sử dụng tài sản “ 45
Hình 3.4 Biểu đồ luồng hệ thống “ 3.0 Kiểm kê tài sản ” 47
Hình 3.5 Biểu đồ luồng hệ thống “ 4.0 Báo cáo “ 49
8
CHƢƠNG I: MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ CỦA
HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1.1. Bài toán đặt ra
Xây dựng hệ thống Quản lý tài sản cố định cho phòng Hành chính quản trị của
Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Oanh Sơn.
Công ty đƣợc tổ chức với nhiều phòng ban, đảm nhiệm những chức năng và
công việc riêng. Mỗi phòng ban hoạt động độc lập nhƣng hài hoà và liên kết trong
mối quan hệ tổng thể: Phòng kinh doanh, phòng kĩ thuật, phòng quản trị mạng ,
kho, phòng Hành chính quản trị...Và công việc quản lý tài sản đƣợc giao cho phòng
hành chính quản trị có sự giám sát điều khiển của ban lãnh đạo.
Khi có yêu cầu về tài sản, các đơn vị trực thuộc công ty gửi yêu cầu lên phòng
Hành Chính Quản Trị (HCQT). Phòng thực hiện tổng hợp các yêu cầu, lập báo cáo
trình lên ban lãnh đạo. Khi đƣợc ban lãnh đạo phê duyệt, nhân viên phòng HCQT
tiến hành đặt mua tài sản và chờ nhận hàng. Khi tài sản đƣợc nhà cung cấp chuyển
đến công ty, phòng HCQT thành lập ban nghiệm thu tài sản. Các thành viên của ban
nghiệm thu là nhân viên phòng HCQT và ban lãnh đạo. Ban nghiệm thu tiến hành
kiểm tra chất lƣợng tài sản. Nếu tài sản không đảm bảo yêu cầu, sẽ bị trả lại. Quá
trình này đƣợc ghi lại thông qua biên bản nghiệm thu. Có hai loại biên bản nghiệm
thu dành cho hai loại nhập tài sản khác nhau: biên bản nghiệm thu theo dự án và
biên bản nghiệm thu các tài sản đƣợc nhập thông thƣờng theo yêu cầu của các
phòng ban trong công ty. Hai biên bản này không khác nhau về hình thức. Tài sản
đảm bảo yêu cầu đƣợc nhập vào kho. Mọi thông tin liên quan đến tài sản nhập nhƣ
số lƣợng, giá cả, ngày nhập, số chứng từ nhập đều đƣợc lƣu đầy đủ trong thẻ kho.
Tài sản thuộc phạm vi quản lý của hệ thống đƣợc chia thành hai loại chính:
bao gồm phƣơng tiện vận tải và tài sản đồ dùng quản lý nhƣ máy vi tính, điều hoà...
Việc cấp tài sản cho các phòng, các bộ phận đƣợc tiến hành sau đó. Quá trình
này cũng phải đƣợc lƣu trong thẻ kho. Ngoài ra còn có biên bản bàn giao tài sản với
sự kí nhận của hai bên: đại diện của phòng HCQT với đại diện phòng, bộ phận đƣợc
cấp tài sản. Trong quá trình sử dụng tài sản, tài sản có hƣ hỏng, ngừng hoạt động,
đơn vị sử dụng phải báo lên phòng HCQT. Phòng HCQT cử đại diện xuống xác
nhận, lập bản để trình lên ban lãnh đạo. Nếu đƣợc chấp nhận, phòng HCQT chịu
trách nhiệm sửa chữa, hay nâng cấp tài sản đó. Sau đó, các thông tin về chi phí sửa
chữa hay nội dung sửa chữa phải đƣợc lƣu lại trong sổ sửa chữa tài sản.
9
Tài sản đƣợc phân bổ về các phòng ban trong công ty, nhƣng vì một lý do nào
đó nhƣ tài sản ở các phòng ban ít đƣợc sử dụng, hay do yêu cầu từ đơn vị khác mà
số lƣợng trong tổng kho lại không còn. Khi đó, phòng HCQT kiểm tra thẻ kho để
xem lại thông tin về các tài sản cùng loại đã đƣợc cấp cho các đơn vị trƣớc đó. Nếu
có thể chuyển, nhân viên phòng HCQT chuyển tài sản sang phòng ban mới có kèm
các giấy tờ liên quan nhƣ giấy thuyên chuyển tài sản. Cuối cùng lƣu thông tin về
việc chuyển các tài sản trong sổ thuyên chuyển tài sản.
Phòng HCQT thực hiện cả công việc theo dõi tình hình mƣợn trả tài sản. Mỗi
cá nhân cần tài sản để phục vụ cho công việc có thể trực tiếp đến phòng HCQT
mƣợn tài sản. Tài sản cho mƣợn hay trả về đều đƣợc kiểm tra tình trạng, lƣu lại đầy
đủ các thông tin cá nhân mƣợn, ngày mƣợn, hạn trả vào sổ theo dõi tài sản để dễ
dàng cho quá trình kiểm kê, tổng hợp.
Cuối mỗi quý hay sau một năm, nhân viên phòng HCQT căn cứ vào biên bản
kiểm kê tài sản để tính khấu hao tài sản. Tài sản đƣợc tính khấu hao theo công thức
nhất định.
Hết 1 năm, những tài sản không sử dụng đƣợc nữa, phòng HCQT tiến hành lập
danh sách những tài sản cần thanh lý. Danh sách này đƣợc trình lên ban lãnh đạo.
Nếu đƣợc chấp nhận phòng HCQT tiến hành bán thanh lý tài sản. Các thông tin liên
quan đến tài sản thanh lý đó đƣợc lƣu lại và loại tài sản ra khỏi sổ theo dõi tài sản
thƣờng xuyên.
Ngoài ra, định kì hàng quý, các nhân viên phòng HCQT còn tiến hành kiểm kê
các tài sản đang đƣợc sử dụng tại các đơn vị, đối chiếu với sổ sách. Từ đó, đƣa ra sự
chênh lệch số liệu giữa sổ sách với thực tế, lập biên bản báo cáo về tình hình sử
dụng tài sản lên ban lãnh đạo. Tiến hành kiểm kê quá trình xuất, nhập, tồn của các
tài sản trong kho. Lập báo cáo trình lên ban lãnh đạo của công ty. Ban lãnh đạo
công ty thực hiện việc xem xét, đánh giá quá trình sử dụng tài sản trong toàn công
ty tại các đơn vị sử dụng và đánh giá hoạt động quản lý tài sản của phòng HCQT,
phê chuẩn các kiến nghị từ đó có những kế hoạch chỉ đạo hợp lý cho phòng HCQT.
10
1.2. Những vấn đề đặt ra, cơ hội và giải pháp
Vấn Đề Giải Pháp
1. Lƣu trữ bằng giấy dễ mất mát. Tổ chức lƣu trữ trên đĩa cứng của CSDL.
2. Xử lý báo cáo chậm không đầy
đủ.
Xử lý bằng máy để tìm kiếm, tổng hợp tự
động.
3. Làm thủ công tốn sức và tốn
nhiều thời gian.
Chuyển mọi công việc có thể thực hiện tự
động cho máy thực hiện.
4. Lập báo cáo khó khăn nhàm chán. Tạo báo cáo bằng máy. Sử dụng đơn giản,
đáp ứng đƣợc yêu cầu. Mẫu báo cáo khoa
học và phù hợp với thực tế.
5. Tính khấu hao tài sản mất thời
gian, không chính xác và không gắn
với từng đơn vị sử dụng.
Thực hiện tự động trên máy, cung cấp
đầy đủ các thông tin liên quan.
6. Tìm và đƣa ra danh sách các tài
sản thanh lý thiếu sót, không đánh giá
đƣợc chính xác tình trạng tài sản.
Thực hiện bằng máy. Sử dụng các danh
sách tài sản đã đƣợc khấu hao, dựa vào
những tiêu chuẩn cụ thể để chọn tài sản
thanh lý.
Quản lý tài sản cố định là một công việc thƣờng xuyên đòi hỏi sự tỉ mỉ rất
lớn. Công việc này cần phải lƣu trữ mọi loại thông tin liên quan đến tài sản đƣợc sử
dụng trong từng phòng ban. Các tài sản đƣa vào là rất lớn và nhiều chủng loại. Điều
này gây khó khăn rất nhiều cho nhân viên quản lý, nhất là quá trình kiểm kê hay
theo dõi tình trạng tài sản sử dụng tại các đơn vị. Khó khăn đó tất yếu dẫn đến yêu
cầu thiết kế một hệ thống thông tin hỗ trợ hoạt động quản lý tài sản thật hiệu quả và
tin cậy.
11
1.3. Nghiên cứu hệ thống và những yêu cầu đặt ra cho bài toán
1.3.1. Phạm vi vấn đề giải quyết
Hệ thống đƣợc xây dựng với mục đích hỗ trợ cho hoạt động quản lý tài sản
của công ty TNHH thƣơng mại và dịnh vụ Oanh Sơn trên cơ sở các hoạt động
nghiệp vụ quản lý tài sản của công ty. Hệ thống quản lý này chỉ hỗ trợ cho hoạt
động của phòng HCQT với đầy đủ các công việc nhập tài sản vào tổng kho cho đến
khi xuất tài sản cho các phòng ban, rồi theo dõi quá trình sử dụng tài sản của các
đơn vị trực thuộc công ty.
1.3.2. Những yêu cầu chức năng, dịch vụ cần có
Trên cơ sở khảo sát các hoạt động nghiệp vụ của công tác quản lý tài sản có
thể tổng quát các chức năng nghiệp vụ cần thực hiện bao gồm những chức năng cơ
bản sau:
Chức năng nhập và quản lý tài sản
 Lập yêu cầu TS
 Tổng hợp yêu cầu báo cáo
 Lập đơn hàng mua TS
 Lập biên bản nhận TS
 Cập nhật tài sản vào sổ
Chức năng quản lý sử dụng TS
 Phân phối tài sản
 Cho mƣợn / trả tài sản
 Luân chuyển tài sản
 Theo dõi sửa chữa, nâng cấp tài sản
Chức năng kiểm kê tài sản
 Tính khấu hao tài sản
 Lập danh sách tài sản thanh lý
 Kiểm kê tài sản
12
Chức năng báo cáo
 Lập báo cáo xuất, nhập,tồn
 Lập danh sách tài sản tại nơi sử dụng
 Báo cáo tình trạng tài sản
 Báo cáo tài sản theo loại
1.4. Sự đáp ứng của hệ thống đối với những vấn đề đƣợc giải quyết
Những hiệu quả hệ thống mang lại:
— Quản lý tài sản theo từng loại và đến từng chi tiết cụ thể.
— Kiểm soát đƣợc hiện trạng tài sản về số lƣợng xuất, nhập và sử dụng tài
sản với các thông tin liên quan.
— Đƣa ra đầy đủ nhanh chóng các thông tin theo yêu cầu ngƣời dùng nhƣ
thông tin về nhà cung cấp, thông tin về các đơn vị sử dụng, thông tin của quá trình
mƣợn trả, sửa chữa, thanh lý tài sản.
— Xây dựng các báo cáo nhanh chính xác, khoa học về các tài sản lƣu trữ
trong kho hay về các quá trình thanh lý tài sản, hay tính khấu hao tài sản trên màn
hình cũng nhƣ trên tài liệu sử dụng và chuyển đi.
13
1.5. Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống
1.5.1. Xây dựng sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống
a. Bảng phân tích xác định, chức năng, tác nhân và hồ sơ
Động từ + bổ ngữ Danh từ Nhận xét
Lập yêu cầu về tài sản
Tổng hợp các yêu cầu
Lập báo cáo mua TS
Lập đơn hàng đặt mua tài sản
Lập biên bản nghiệm thu TS
Kiểm tra chất lƣợng TS
Lập biên bản bàn giao tài sản
Lập kế hoạch sửa chữa, nâng cấp
tài sản
Chuyển TS sang phòng ban mới
Kiểm tra, đánh giá và ghi sổ tình
trạng TS khi cho mƣợn hay nhận
TS
Lập danh sách TS cần thanh lý
Kiểm kê các TS đang sử dụng
Kiểm kê quá trình xuất, nhập,
tồn của các tài sản
Phòng HCQT
Giấy yêu cầu mua TS
Bản tổng hợp mua TS
Đơn đặt mua TS
Nhân viên
Nhà cung cấp
Ban nghiệm thu
Biên bản nghiệm thu
Thẻ kho
Biên bản bàn giao
Sổ sửa chữa TS
Sổ thuyên chuyển tài sản
Ban quản trị
Biên bản báo cáo
Kho
Sổ theo dõi
Danh sách tài sản
thanh lý
Biên bản kiểm kê
Giấy chuyển TS
Tác nhân
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Tác nhân
Tác nhân
Tác nhân
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Tác nhân
Hồ sơ dữ liệu
=
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
Hồ sơ dữ liệu
14
b. Thiết lập biểu đồ ngữ cảnh
b1. Xác định tác nhân
Xem xét quá trình quản lý tài sản có thể thấy có ba tác nhân có quan hệ với
hệ thống.
– Nhà cung cấp: Trực tiếp giao những tài sản đƣợc đặt hàng cho công
ty.
– Các phòng ban: Sử dụng những chức năng phù hợp với nhiệm vụ của
mỗi phòng.
– Ban lãnh đạo: Xem xét các báo cáo và phê duyệt các yêu cầu.
Những nhân tố còn lại tham gia thực hiện chức năng của hệ thống sẽ không
phải tác nhân.
b2. Biểu đồ ngữ cảnh
Hình 1.2: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Thông tin sự cố
Đơn mua hàng
0
HỆ THỐNG
QUẢN LÝ TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH
Đơn vị sử
dụngNhà cung cấp
Ban lãnh đạo
Hóa đơn giao
hàng
Danh sách hàng trả lại
Yêu cầu về TS
Biên bản bàn giao
Kế hoạch sửa chữa bảo trì
Kết quả sửa chữa
Yêu
cầu
báo
cáo
Báo
cáo
Biên bản nghiệm thu
Chứng từ thanh toán Tổng
hợp
yêu
cầu
mua
TS
Duyệt
yêu
cầu
mua
TS
15
1.5.2 Lập biểu đồ phân rã chức năng
a. Bảng tổng hợp chức năng
Các chức năng sơ cấp Gộp lần 1 Gộp lần 2
1. Lập yêu cầu TS
Nhập và quản lý TS
Quản lý TS
cố định
2. Tổng hợp yêu cầu báo cáo
3. Lập đơn mua hàng
4. Lập biên bản nhận hàng
5. Cập nhật tài sản
Quản lý sử dụng TS
6. Phân phối TS
7. Cho mƣợn / trả TS
8. Luân chuyển TS
9. Theo dõi sửa chữa, nâng cấp
10. Tính khấu hao tài sản
Kiểm kê tài sản11. Lập danh sách tài sản thanh lý
12. Kiểm kê tài sản
13. Lập báo cáo xuất, nhập, tồn
Báo cáo
14. Lập danh sách TS tại nơi sử
dụng
15. Báo cáo tình trạng tài sản
16. Báo cáo TS theo loại
16
b. Biểu đồ phân rã chức năng
Hình 1.3: Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống quản lý tài sản cố định
1. Nhập và
quản lý tài sản
2. Quản lý sử
dụng TS
3. Kiểm kê tài
sản
4. Báo cáo
1.1 Lập yêu
cầu TS
1.2 Tổng hợp
yêu cầu báo cáo
1.3 Lập đơn
hàng mua TS
2.1 Phân phối
TS
2.2 Cho mƣợn /
trả TS
2.3 Luân
chuyển TS
2.4 Theo dõi,
sửa chữa
nâng cấp
3.1 Tính khấu
hao tài sản
3.2 Lập danh
sách tài sản
thanh lý
3.3 Kiểm kê
tài sản
4.1 Lập báo cáo
xuất, nhập, tồn
4.2 Lập danh
sách TS tại nơi
sử dụng
4.3 Báo cáo
tình trạng
tài sản
4.4 Báo cáo tài
sản theo loại
1.4 Lập biên
bản nhận TS
QUẢN LÝ TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH
1.5 Cập nhật
TS
17
1.5.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá
(1.1.) Lập yêu cầu tài sản: Các đơn vị trong công ty khi có yêu cầu về tài sản
lập và gửi yêu cầu lên phòng HCQT.
(1.2.) Tổng hợp yêu cầu báo cáo: Phòng HCQT thực hiện tổng hợp các yêu
cầu từ các phòng ban, lập báo cáo trình lên ban lãnh đạo để ký, duyệt.
(1.3.) Lập đơn hàng mua TS: Khi ban lãnh đạo chấp thuận, phòng HCQT lập
đơn đặt hàng với nhà cung cấp. Tài sản đặt hàng đƣợc nhà cung cấp chuyển về công
ty.
(1.4.) Lập biên bản nhận TS: Sau khi TS đƣợc nhà cung cấp chuyển đến, công
ty thành lập ban nghiệm thu nghiệm thu TS. Nếu đạt yêu cầu, TS sẽ đƣợc nhập vào
kho kèm theo biên bản nhận TS.
(1.5.) Cập nhật tài sản: Cập nhật tài sản mới vào sổ tài sản
(2.1.) Phân phối tài sản: Tài sản sau khi đƣợc nhập vào kho đƣợc phòng
HCQT phân bổ đến các đơn vị trong công ty theo yêu cầu. Thông tin của quá trình
này đƣợc lƣu trong thẻ kho với đầy đủ các nội dung về đơn vị đƣợc phân phối,
thông tin về ngày xuất...
(2.2.) Mƣợn/ trả tài sản: Đối với việc mƣợn tài sản. Cá nhân, đơn vị có nhu cầu
mƣợn gặp trực tiếp nhân viên phòng HCQT để thực hiện các thủ tục mƣợn tài sản.
Trƣớc hết ngƣời mƣợn phải trình thẻ nhân viên cho nhân viên phòng HCQT, ngƣời
trực tiếp cho mƣợn.
Kiểm tra ngƣời mƣợn có vi phạm các quy định về việc cho mƣợn TS hay
không. Nếu vi phạm ngƣời mƣợn không đƣợc mƣợn TS nữa. Nếu không vi phạm
thì tiến hành các bƣớc sau đây:
Kiểm tra tình trạng tài sản trƣớc khi giao cho ngƣời mƣợn.
Lƣu thông tin trong sổ theo dõi tài sản.
Trả tài sản: Nhân viên chịu trách nhiệm theo dõi hoạt động mƣợn trả tài sản
đối chiếu với sổ theo dõi TS và thẻ nhân viên của ngƣời mƣợn để lại kiểm tra xem
có đúng ngƣời mƣợn đã từng mƣợn hay không. Sau đó kiểm tra tình trạng TS đem
trả. Kiểm tra xem ngƣời mƣợn có vi phạm các quy định mƣợn TS hay không. Hình
thức phạt theo quy định chung đề ra nhƣ bảng dƣới đây:
18
BẢNG QUY ĐỊNH HÌNH THỨC
PHẠT VI PHẠM QUÁ TRÌNH MƢỢN TS
Lỗi vi phạm Hình thức
1. Quá hạn trả Phạt cảnh cáo.
2. Làm hƣ hỏng tài sản Phạt số tiền bằng với chi phí sửa chữa tài sản.
3. Thay đổi cấu hình tài sản Phạt đền lại nguyên trạng tài sản và bị cấm
mƣợn tài sản.
4. Làm mất tài sản Phạt đền mua tài sản mới giống hệt tài sản làm
mất
(2.3.) Luân chuyển tài sản: Tài sản đƣợc phân bổ về các đơn vị trong công ty,
nhƣng vì một lý do nào đó nhƣ tài sản trong đơn vị ít đƣợc sử dụng, hay do yêu cầu
từ đơn vị khác. Nếu có thể chuyển, nhân viên phòng HCQT chuyển tài sản sang đơn
vị mới.
(2.4.) Sửa chữa, nâng cấp tài sản: Trong quá trình sử dụng tài sản, tài sản có
thể bị hỏng hoặc cần phải nâng cấp tài sản. Khi phát hiện hỏng hoặc có nhu cầu
nâng cấp, bảo trì, đơn vị sử dụng báo cáo lên phòng HCQT, phòng HCQT cử ngƣời
xuống xác minh hiện trạng. Sau đó lập báo cáo trình lên phòng HCQT. Sau khi kế
hoạch sửa chữa đƣợc phê duyệt, phòng HCQT sẽ tiến hành sửa chữa, thay thế, nâng
cấp tài sản.
(3.1.) Tính khấu hao tài sản: Việc tính khấu hao tài sản theo một công thức
đƣợc quy định chung. Công việc này thực hiện theo công thức tính khấu hao theo
đƣờng thẳng.
Đƣợc tính theo công thức:
Khấu hao = Nguyên giá * Tỷ lệ khấu hao
Giá trị còn lại = Nguyên giá – ∑Khấu hao
Công việc này giúp đánh giá đƣợc giá trị thực của tài sản sau khi đã sử
dụng một thời gian nhất định và đƣợc dùng khi tiến hành thanh lý các tài sản quá
hạn.
19
(3.2.) Lập danh sách tài sản thanh lý: Tài sản đã qua sử dụng bị hỏng và không
thể nâng cấp sẽ đƣợc thanh lý. Phòng HCQT tiến hành lập danh sách các tài sản đủ
tiêu chuẩn thanh lý, trình lên ban lãnh đạo đợi xét duyệt. Khi đƣợc phê duyệt tiến
hành thanh lý tài sản.
(3.3.) Kiểm kê tài sản: Hàng năm, đến kỳ hạn cuối năm, nhân viên phòng
HCQT thực hiện việc kiểm kê tài sản. Các thông tin về kiểm kê tài sản đƣợc sử
dụng để đối chiếu với thông tin cũ làm cơ sở để điều chỉnh dữ liệu về tài sản và truy
cứu trách nhiệm đơn vị sử dụng để thất thoát tài sản.
(4.1.) Lập báo cáo xuất, nhập, tồn: Vào cuối năm, nhân viên phòng HCQT
cung cấp thông tin về số lƣợng xuất, số lƣợng tồn lại trong kho cho từng loại tài sản
cho ban lãnh đạo công ty.
(4.2.) Lập danh sách tài sản tại nơi sử dụng: Đƣa ra danh sách tài sản đang
đƣợc sử dụng tại các đơn vị sử dụng sau một năm. Danh sách cuối cùng đƣợc trình
lên ban lãnh đạo công ty.
(4.3.) Báo cáo tình trạng tài sản: Phòng HCQT có trách nhiệm báo cáo thông
tin về các tài sản, hoạt động tốt hay không, quá trình nâng cấp tài sản và sửa chữa
tài sản. Báo cáo đƣợc lập vào cuối mỗi năm.
(4.4.) Báo cáo tài sản theo loại: Phòng HCQT đƣa ra danh sách các tài sản
theo từng loại cụ thể khi kết thúc mỗi năm, thực hiện so sánh với số liệu trên thực
tế.
1.5.4. Các hồ sơ dữ liệu sử dụng
Từ cột hai và ba của bảng phân tích ta rút ra đƣợc các hồ sơ dữ liệu sau:
a. Giấy yêu cầu mua TS
b. Bản tổng hợp yêu cầu mua TS
c. Đơn đặt mua hàng
d. Thẻ kho
e. Biên bản nghiệm thu
f. Biên bản bàn giao
g. Danh sách hàng trả lại
h. Sổ theo dõi TS
i. Sổ sửa chữa TS
20
j. Giấy thuyên chuyển TS
k. Sổ luân chuyển TS
l. Biên bản kiểm kê
m. Danh sách TS thanh lý
n. Báo cáo
1.5.5. Ma trận thực thể chức năng
Từ biểu đồ phân rã chức năng (hình 1.3) và danh sách các hồ sơ sử dụng, cùng
mô tả chi tiết các chức năng lá ta lập đƣợc bảng ma trận sau:
Các thực thể
a. Giấy yêu cầu mua TS
b. Bản tổng hợp Y/C mua TS
c. Đơn đặt mua TS
d. Thẻ kho
e. Biên bản nghiệm thu
f. Biên bản bàn giao
g. Danh sách TS trả lại
h. Sổ theo dõi TS
i. Sổ sửa chữa TS
j. Giấy thuyên chuyển TS
k. Sổ luân chuyển TS
l. Biên bản kiểm kê
m. Danh sách TS thanh lý
n. Báo cáo
Các chức năng a b c d e f g h i j k l m n
1. Nhập và quản lý TS C C C U C C C
2. Quản lý sử dụng TS R U U C U
3. Kiểm kê TS R R R C C
4. Báo cáo R R R R C
Ma trận thực thể chức năng này biểu diễn mối quan hệ giữa hồ sơ dữ liệu và
chức năng.
Trong đó: C: tạo mới; R: đọc; U: Cập nhật.
Hình 1.4 : Ma trận thực thể chức năng.
21
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Hình 2.1: Biểu dồ luồng dữ liệu mức 0
Yêu cầu mua đã duyệt
Báo cáo tình trạng TS
1.0
Nhập và quản
lý tài sản
Ban lãnh đạo
n
oj
j
Báo cáo
Báo
cáo
Giấy chuyển TS
Yêu cầu thiết
bị
Biên
bản
bàn
giao
Yêu
cầu
báo
cáo
iSổ sửa chữa TS
hSổ theo dõi TS
kSổ luân chuyển TS
Đơn vị sử dụng
Yêu
cầu
kiểm
kê
Biên
bản
kiểm
kê
Đơn mua
Hoá
đơn
TS
Danh sách hàng
trả lại
Kế hoạch sửa chữa
Biên bản nghiệm thu
Chứng
từ
thanh
toán
Tổng
hợp
yêu
cầu
b Bản tổng hợp y/c
a Giấy yêu cầu TS
dThẻ kho
Đơn vị sử dụng
3.0
Kiểm kê
tài sản
mBiên bản kiểm
kê
jGiấy thuyên chuyển TS
eBiên bản nghiệm thu
4.0
Báo cáo
lDanh sách TS thanh
lý
Nhà cung cấp
cđơn mua mua TS
2.0
Quản lý sử
dụng TS
DS thiết bị trả lạig
f Biên bản bàn giao
22
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản ”
Hình 2.2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản
”
Yêu cầu mua phê duyệt
Phiếu
yêu
cầu
TS
Danh
sách
TS
trả
lại
Biên bản
nghiệm thu
Tổng hợp yêu cầu
Biên
bản
nghiệm
thu
Chứng
từ
thanh
toán
Hoá
đơn
giao
Đơn
mua
TS
Đơn vị sử dụng
1.1
Lập yêu cầu
TS
dThẻ kho
gDS TS trả lại
eBiên bản nghiệm thua Giấy yêu cầu mua TS
c Đơn đặt mua TS
1.2
Tổng hợp yêu
cầu báo cáo
1.3
Lập đơn
hàng mua
TS
Ban lãnh đạo
Nhà cung cấp
b Bản tổng hợp Y/C TS
fBiên bản bàn giao
1.4
Tiêp nhận TS
23
2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 2.0 Quản lý sử dụng TS ”
Hình 2.3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 2.0 Quản lý sử dụng tài sản ”
Yêu cầu TS
Biên bản bàn giao
Yêu cầu mượn / trả TS
Kiểm tra điều kiện
Không vi phạm
Yêu cầu chuyển đổi TS
Giấy luân chyển TS
Thông báo TS hỏng
Kế hoạch sửa chữa
g Sổ theo dõi TS
2.1
Phân phối TS
2.2
Cho mƣợn
/ trả TS
2.4
Theo dõi sửa
chữa, nâng cấp
2.3
Luân chuyển
TS
Đơn vị sử dụng
Đơn vị sử dụng
iGiấy luân chuyển TS
f Biên bản bàn giao
d Thẻ kho
h Sổ sửa chữa TS
jSổ luân chuyển TS
24
2.1.2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”
Hình 2.4: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản”
Ban lãnh đạo
3.3
Kiểm kê
tài sản
3.2
Lập danh
sách tài sản
thanh lý
3.1
Tính khấu
hao tài sản
k Biên bản kiểm kê
g Sổ theo dõi TS
h Sổ sửa chữa TS
l Danh sách TS thanh lý
m Báo cáo
Yêu cầu tính lại giá trị TS
Giá trị hao mòn của tài sản
Lập danh sách TS thanh lý
duyệt
d Thẻ kho
d Thẻ kho
25
2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 4.0 Báo cáo ”
Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 4.0 Báo cáo ”
h Sổ sửa chữa
TS
g Sổ theo dõi
TS
4.1
Lập báo cáo
xuất, nhập,
tồn
Ban lãnh đạo
d Thẻ kho
f Biên bản bàn giao
k Biên bản kiểm kê
4.2
Lập danh
sách TS tại
nơi sử dụng
4.4
Báo cáo TS
theo loại
4.3
Báo cáo tình
trạng tài sản
Ban lãnh đạo
Yêu cầu báo cáo xuất, nhập, tồn Yêu cầu danh sách TS đang sử dụng
Đưa ra danh sách TS theo loại
Yêu cầu báo cáo
Thông tin về tình trạng hoạt động
của TS
Báo cáo xuất, nhập,
tồn
Thông tin TS tại
nơi sử dụng
m Báo cáo
l Danh sách TS thanh
lý
e Biên bản nghiệm thu
Yêu cầu báo cáoTS theo
loại
26
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm
2.2.1. Lập bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin
Bảng 2.1: Bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin
Mục tin Thuộc tính viết gọn Dấu loại
A. Thông tin nhân viên
Mã nhân viên Manv
Tên nhân viên Tennv
Địa chỉ Diachi
Điện thoại Dienthoai
B. Danh sách tài sản
Mã tài sản Mats
Tên tài sản Tents
Nhà sản xuất (nƣớc) Nhasx v
Nơi sản xuất Noisx
Năm sản xuất Namsx
Đơn giá Dongia
Đơn vị tính Donvitinh
Số lƣợng Soluong
C. Danh sách nhà cung cấp
Mã số nhà cung cấp MasoNCC
Tên nhà cung cấp TenNCC
Địa chỉ Diachi
27
Điện thoại Dienthoai
Fax Fax
D.Nƣớc sản xuất
Mã nƣớc Manuoc
Tên nƣớc Tennuoc
E. Thông tin các tài sản đƣợc cấp
sửa chữa
Mã tài sản Mats v
Tên đơn vị Tendv
Mã cấp sửa chữa Macapsc
Ngày sửa Ngaysua
Chi phí Chiphi
Nội dung Noidung
Giá trị còn lại Giatriconlai
F. Phân phối tài sản
Mã giấy phân phối Magiaypp
Ngày phân phối Ngaypp
Tên đơn vị đến Tendvden v
Tên đơn vị đi Tendvdi v
Số lƣợng Soluong
G. Giá trị còn lại
Tên tài sản Tents v
28
Năm sử dụng Namsd
Số lƣợng Soluong
H. Đơn vị sử dụng
Mã đơn vị Madv
Tên đơn vị Tendv
Số ngƣời Songuoi
Địa chỉ Diachi
Điện thoại Dienthoai
I. Thông tin về loại tài sản
Mã loại Maloai
Tên loại Tenloai
Mô tả loại tài sản Motats
Tài khoản
J. Phiếu xuất, nhập
Mã tài sản Mats v
Số phiếu Sophieu
Ngày tháng Ngaythang
Loại phiếu Loaiphieu
Số lƣợng nhập/xuất Soluongnx
K . Thông tin mƣợn /trả tài sản
Phiếu mƣợn/trả Phieumt
29
Tên nhân viên Tennv v
Tên tài sản Tents v
Ngày mƣợn Ngaymuon
Ngày trả Ngaytra
Số lƣợng Soluong
Tình trạng Tinhtrang
Tiền phạt Tienphat
L. Thẻ kho
Mã số thẻ Masot
Mã tài sản Mats v
Tên tài sản Tents v
Đơn vị Donvi v
Tồn kho Tonkho
30
2.2.2. Xác định các thực thể và thuộc tính
Bảng 2.2: Bảng xác định các thực thể và thuộc tính
Thuộc tính tên gọi Tên thực thể Các thuộc tính
Tên bộ phận BỘ PHẬN Mã BP, tên BP, số ngƣời, địa chỉ, điện
thoại.
Tên tài sản TÀI SẢN Mã tài sản, tên tài sản, đơn vị tính
Tên nhà cung cấp NHÀ CUNG
CẤP
Mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp,
địa chỉ, điện thoại, fax
Tên loại tài sản LOẠI TÀI SẢN Mã loại, tên loại
Tên cấp sửa chữa CẤP SỬA
CHỮA
Mã cấp sửa chữa, tên cấp sửa chữa,
thời gian
Tên nƣớc NƢỚC Mã nƣớc, tên nƣớc
Tên nhân viên NHÂN VIÊN Mã nhân viên, tên nhân viên, địa chỉ,
điện thoại
31
2.2.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó
Đặt câu hỏi với các động từ để xác định các mối quan hệ và thuộc tính.
Động từ và câu hỏi Mối quan hệ
Động từ: Bàn giao Các thực thể Các thuộc tính
Bàn giao cái gì TÀI SẢN
Bàn giao cho ai ? BỘ PHẬN, NHÂN
VIÊN
Bàn giao khi nào? Ngày bàn giao
Bàn giao bao nhiêu ? Số lượng
Số bàn giao ? Số biên bản bàn giao
Động từ: Nghiệm thu
Ai nghiệm thu ? NHÂN VIÊN,
NHÀ CUNG CẤP
Nghiệm thu cái gì ? TÀI SẢN
Nghiệm thu khi nào ? Ngày biên bản
Nghiệm thu bao nhiêu ? Số lượng
Số nghiệm thu ? Số biên bản nghiệm thu
Động từ: mƣợn/trả
Ai mƣợn / trả ? NHÂN VIÊN
Mƣợn / trả cái gì? TÀI SẢN
Mƣợn/trả khi nào ? Ngày mượn
Ngày trả
32
Mƣợn/trả bao nhiêu ? Số lượng mượn
Số lượng trả
Ra sao? Tình trạng
Tiền phạt
Động từ: Luân chuyển
Ai luân chuyển ? ĐƠN VỊ
Luân chuyển cái gì ? TÀI SẢN
Luân chuyển khi nào ? Ngày luân chuyển
Luân chuyển bao nhiêu ? Số lượng
Động từ: Thuộc 1
Ai thuộc ? TÀI SẢN
Thuộc ai ? LOẠI TÀI SẢN
Động từ: sản xuất
Ai sản xuất ? NƢỚC
Sản xuất ra gì ? TÀI SẢN
Sản xuất khi nào ? Năm sản xuất
Động từ: Ở
Cái gì ở ? TÀI SẢN
Ở khi nào ? NĂM
Ra sao ? Giá trị còn lại
Khấu hao
33
Động từ : Sửa chữa
Sửa chữa cái gì ? TÀI SẢN
Sửa chữa ra sao ? CẤP SỬA CHỮA
Sửa chữa năm nào ? NĂM
Sửa chữa khi nào Ngày sửa chữa
Mất bao nhiêu ? Chi phí
Động từ : Thuộc 2
Ai thuộc ? NHÂN VIÊN
Thuộc ai ? BỘ PHẬN
Mối quan hệ Các thực thể tham gia Các thuộc tính
Động từ bàn giao
=> < Bàn giao >
TÀI SẢN, NHÂN
VIÊN, BỘ PHẬN
Số biên bản bàn giao, ngày bàn
giao, số lƣợng.
Động từ nghiệm thu
=> < Nghiệm thu >
NHÂN VIÊN, NHÀ
CUNG CẤP, TÀI SẢN
Số biên bản nghiệm thu, ngày
biên bản, số lƣợng.
Động từ mƣợn trả
=> < Mƣợn / trả >
NHÂN VIÊN, TÀI
SẢN
Ngày mƣợn, ngày trả, số lƣợng
mƣợn, số lƣợng trả, tiền phạt,
tình trạng.
Động từ luân chuyển
=> < Luân chuyển >
ĐƠN VỊ, TÀI SẢN Ngày luân chuyển, số lƣợng.
Động từ thuộc 1
=> < Thuộc 1 >
TÀI SẢN, LOẠI TÀI
SẢN
34
Vậy ta có bảng mối quan hệ và các thực thể tham gia nhƣ sau .
Bảng 2.3: Bảng mối quan hệ và các thực thể tham gia
Động từ sản xuất
=> < Sản xuất >
TÀI SẢN, NƢỚC Năm sản xuất.
Động từ ở
=> < Ở >
TÀI SẢN, NĂM Giá trị còn lại, khấu hao.
Động từ sửa chữa
=> < Sửa chữa >
TÀI SẢN, CẤP SỬA
CHỮA, NĂM
Ngày sửa chữa, chi phí.
Động từ thuộc 2
=> < Thuộc 2 >
BỘ PHẬN, NHÂN
VIÊN
35
2.2.4. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm
Từ các bảng thực thể, bảng các quan hệ đã xác định đƣợc ở trên, ta dễ dàng vẽ
đƣợc biểu đồ mô hình dữ liệu quan niệm cho ở hình 2.6.
Hình 2.6: Biểu đồ của mô hình thực thể - mối quan hệ
soluong
ngaysua
sobb
ngaybg
sobg
LOẠI TÀI SẢN
ngaybb
soloung
ngayLC
NHÂN VIÊN
TÀI SẢN
NHÀ CUNG
CẤP
NĂM
CẤP SỬA CHỮA
Sản xuất
Thuộc 1
BỘ PHẬN
Ở
Sửa
chữa
Bàn
giao
Nghiệm
thu
Mƣợn
trả
Thuộc 2
giatriconlai
chiphi
soluong
ngaymuo
n
ngaytra
soluongmuon
soluongtra
tinhtrang
khâuha
o
NƢỚC
namsx
Luân
chuyển
36
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ
3.1.1.1. Chuyển mô hình quan niệm sang mô hình quan hệ
Biểu diễn các thực thể
ĐƠN VỊ: => ĐƠN VỊ (Madv, Tendv, Songuoi, Diachi, Dienthoai) (1)
TÀI SẢN: => TÀI SẢN (MaTS, TenTS, Donvitinh) (2)
NHÀ CUNG CẤP: => NHÀ CUNG CẤP (MaNCC, TenNCC,
Diachi, Dienthoai, Fax) (3)
LOẠI TÀI SẢN: => LOẠI TÀI SẢN (Maloai, tenloai) (4)
CẤP SỬA CHỮA: => CẤP SỬA CHỮA (MacapSC, TencapSC,
Thoigian) (5)
NƢỚC: => NƢỚC (Manuoc, Tennuoc) (6)
NHÂN VIÊN: => NHÂN VIÊN (Manv, Tennv, Diachi, Dienthoai)(7)
Biểu diễn các mối quan hệ
Quan hệ < Thuộc 2 > : ( 7 ) => ( 7’ )
NHÂN VIÊN (MaNV, TenNV, Diachi, Dienthoai, MaDV) (7’)
Quan hệ < Thuộc 1 > : ( 2 ) => ( 2’ )
TÀI SẢN (MaTS, TenTS, NamSX, Donvitinh, Maloai) (2’)
Quan hệ < Bàn giao >: => Thêm một quan hệ mới
ĐƠN VỊ - TÀI SẢN (MaDV,MaTS,MasoPX,Ngayxuat,Soluong,
MaNV) (8)
Quan hệ < Sản xuất >: ( 2’) => ( 2 ”)
TÀISẢN(MaTS,TenTS,NamSX,Donvitinh,Maloai,Manuoc) (2’’)
Quan hệ < Nghiệm thu >: => Thêm một quan hệ mới
BIÊN BẢN NT (Sobienban,MaTS, MaNCC, MasoPN, Ngaynhap,
Soluong,MaNV)(9)
37
Quan hệ < Sửa chữa >: => Thêm một quan hệ mới
SỔ SỬA CHỮA (MaTS, MacapSC, Ngaysua, Chiphi) (10)
Quan hệ < Ở >: => Thêm một quan hệ mới
GIÁ TRỊ TÀI SẢN (MaTS, Nam, Nguyengia, Giatriconlai, Khauhao)(11)
Quan hệ < Luân chuyển >: => Thêm một quan hệ mới
SỔ CHUYỂN TS (MaTS, Madvdi, Madvden, Ngaychuyen, Soluong) (12)
Quan hệ < Mƣợn / trả >: => Thêm một quan hệ mới
SỔ MƢỢN (MaTS, MaNV, Ngaymuon, Ngaytra, Tinhtrang, Tienphat) (13)
Cuối cùng, mô hình quan hệ của chúng ta nhận đƣợc bao gồm các quan hệ có
các số hiệu sau : (1), (2’’), (3), (4), (5), (6), (7’), (8), (9), (10), (11), (12), (13) .
38
3.1.1.2. Biểu đồ mô hình quan hệ
Hình 3.1: Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ
NHÂN VIÊN
# Mannv
TenNV
Diachi
Dienthoai
Madv
ĐƠN VỊ-TÀI
SẢN
# MaDV
# MaTS
MasoPX
Ngayxuat
Soluong
SỔ CHUYỂN
TS
# MaTS
# Madvdi
# Madvden
Ngaychuyen
Soluong
TÀI SẢN
# MaTS
TenTS
NamSX
Donvitinh
Maloai
Manuoc
SỔ SỬA
CHỮA
# MaTS
# MacapSC
Ngaysua
Chiphi
GIÁ TRỊ TS
# MaTS
# Nam
Nguyengia
Giatriconlai
Khauhao
SỔ MƢỢN
# MaTS
# MaNV
# Ngaymuon
Ngaytra
Soluongmuon
Soluongtra
Tienphat
Tinhtrang
BIÊN BẢN NT
# Sobienban
MaTS
MaNCC
MasoPN
Ngaynhap
Soluong
MaNV
ĐƠN VỊ
# MaDV
TenDV
Songuoi
Diachi
Dienthoai
LOẠI TÀI
SẢN
# Maloai
Tenloai
NHÀ CUNG
CẤP
# MaNCC
TenNCC
Diachi
Dienthoai
Fax
CẤP SỬA
CHỮA
# MacapSC
TencapSC
Thoigian
NƢỚC
# Manuoc
Tennuoc
39
3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Các bảng dữ liệu
Table: DONVI
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaDV Char 10 Khoá chính Mã đơn vị
TenDV Varchar 50 Tên đơn vị
Songuoi Int 2 Số người
Diachi Varchar 50 Địa chỉ
Dienthoai Char 11 Điện thoại
Table: TAISAN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaTS Char 10 Khoá chính Mã tài sản
TenTS Varchar 50 Tên tài sản
Donvitinh Varchar 10 Đơn vị tính
soluong Int 5 số lượng
Namsx Char 10 Năm sản xuất
Maloai Int 3 Khoá ngoại Mã loại
Manuoc Char 10 Khoá ngoại Mã nước sản
xuất
40
Table: NHACUNGCAP
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaNCC Char 10 Khoá chính Mã số nhà cung
cấp
TenNCC Varchar 50 Tên nhà cung cấp
Diachi Varchar 50 Địa chỉ
Dienthoai Char 10 Điện thoại
Fax Char 10 Fax
Table: LOAITAISAN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Maloai Int 3 Khoá chính Mã loại
Tenloai Varchar 50 Tên loại
Table: CAPSUACHUA
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MacapSC Char 10 Khoá chính Mã cấp sửa
chữa
TencapSC Varchar 50 Tên cấp sửa
chữa
Thoigian Datetime 8 Thời gian
41
Table: NUOC
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giảithích
Manuoc Char 10 Khoá chính Mã nước
Tennuoc Varchar 50 Tên nước
Table: NHANVIEN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaNV Char 10 Khoá chính Mã nhân viên
TenNV Varchar 30 Tên nhân viên
Diachi Varchar 50 Địa chỉ
Dienthoai Char 11 Điện thoại
MaDV Char 10 Khoá ngoại Mã đơn vị
Table: DONVI-TAISAN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaDV Char 10 Khoá Mã nhân viên
MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản
MasoPX Int 3 Mã số phiếu
xuất
Ngayxuat Datetime 8 Ngày xuất
Soluong Int 2 Số lượng
MaNV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên
42
Table: SOSUACHUA
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản
MacapSC Char 10 Khoá Mã cấp sửa
chữa
Ngaysua Datetime 8 Khoá Ngày sửa
Chiphi Int 10 Chi phí
Table: BIENBANNT
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobienban Int 2 Khoá chính Số biên bản
MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản
MaNCC Char 10 Khoá Mã số nhà cung
cấp
MasoPN Int 3 Mã số phiếu
nhập
Ngaynhap Datetime 8 Ngày nhập
Soluong Int 3 Số lượng
MaNV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên
43
Table: GIATRITAISAN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản
Nam Char 4 Khoá Năm
Nguyengia Int 9 Nguyên gía
Giatriconlai Int 9 Giá trị còn lại
Khauhao Int 9 Khấu hao
Table: SOCHUYENTAISAN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản
Madvdi Char 10 Khoá Mã đơn vị đi
Madvden Char 10 Khoá Mã đơn vị đến
Ngaychuyen Datetime 8 Ngày chuyển
Soluong Int 3 Số lượng
chuyển
Table: SOMUON
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản
MaNV Char 10 Khoá Mã nhân viên
Ngaymuon Datetime 8 Khoá Ngày mượn
44
Ngaytra Datetime 8 Ngày trả
Soluongmuon Int 3 Số lượng
mượn
Soluongtra Int 3 Số lượng trả
Tienphat Int 9 Tiền phạt
Tinhtrang Varchar 50 Tình trạng
3.2. Xác định các giao diện
Các giao diện cập nhật
1. Cập nhật Bộ phận <=> Thực thể BỘ PHẬN
2. Cập nhật nhà cung cấp <=> Thực thể NHÀ CUNG CẤP
3. Cập nhật tên nƣớc <=> Thực thể NƢỚC
4. Cập nhật nhân viên <=> Thực thể NHÂN VIÊN
5. Cập nhật tài sản <=> Thực thể TÀI SẢN
6. Cập nhật loại tài sản <=> Thực thể LOẠI TÀI SẢN
7. Cập nhật cấp sửa chữa <=> Thực thể CẤP SỬA CHỮA
8. Cập nhật sổ sửa chữa <=> Mối quan hệ < sửa chữa >
9. Cập nhật giá trị tài sản năm <=> Mối quan hệ < ở >
10. Cập nhật sổ chuyển <=> Mối quan hệ < luân chuyển >
11. Cập nhật sổ mƣợn / trả <=> Mối quan hệ < mƣợn / trả >
12. Cập nhật đơn biên bản bàn giao <=> Mối quan hệ < bàn giao >
13. Cập nhật biên bản nghiệm thu <=> Mối quan hệ < nghiệm thu >
45
3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống
3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản ”
Phân định công việc người - máy
Hình 3.2: Biểu đồ luồng hệ thống “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản ”
Máy thực hiện tiến trình “ 1.1 “, “ 1.2 ”, “1.3 ”, “1.4 ”
Đơn vị
Tài sản
Loại tài sản
Phiếu
yêu
cầu
TS
Đơn vị sử dụng
1.1
Lập yêu cầu
TS
Ban lãnh đạo
Danh
sách
TS
trả
lại
Biên bản
nghiệm
thu
Tổng hợp yêu cầu
Yêu cầu mua phê
duyệt
Nhà cung cấp
Biên
bản
nghiệm
thu
Chứng
từ
thanh
toán
Hoá
đơn
giao
Đơn
mua
TS
1.4
Lập biên bản
nhận TS
1.2
Tổng hợp yêu
cầu báo cáo
1.3
Lập đơn
hàng mua
TS
Đơn Vi - Tài sản
Biên bản NT
Nhà cung cấp
Nước
46
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 14. Lập yêu cầu TS ”
Giao diện xử lý: “ 15. Tổng hợp yêu cầu báo cáo ”
Giao diện xử lý: “ 16. Lập đơn mua ”
Giao diện xử lý: “ 17. Lập biên bản nghiệm thu ”
Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống
Tiến trình 1.1 “ Lập yêu cầu TS ”
— Các đơn vị sử dụng sẽ lập ra các yêu cầu cần sử dụng tài sản để trình lên
phòng HCQT.
Tiến trình 1.2 “ Tổng hợp yêu cầu báo cáo ”
— Phòng HCQT sẽ tổng hợp các yêu cầu và trình lên ban lãnh đạo.
Tiến trình 1.3 “ Lập đơn mua TS ”
— Sau khi đựoc phê duyệt, ban lãnh đạo gửi đơn đặt hàng nhà cung cấp.
Tiến trình 1.4 “ Lập biên bản nhận TS ”
— Lƣu thông tin về quá trình nhập tài sản vào tổng kho nhƣ số lƣợng, thời
gian...
47
3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “ 2.0 Quản lý sử dụng TS ”
Phân định công việc người – máy
Hình 3.3: Biểu đồ luồng hệ thống “ 2.0 Quản lý sử dụng TS ”
Máy thực hiện tiến trình “ 2.1 ”, “ 2.2 ”, “ 2.3 ”, “ 2.4 ”
Yêu cầu TS
Biên bản bàn giao
Yêu cầu mượn / trả TS
Kiểm tra điều kiện
Không vi phạm
Yêu cầu chuyển đổi TS
Giấy luân chyển TS
Thông báo TS hỏng
Kế hoạch sửa chữa
Sổ sửa chữa
Sổ luân chuyển tài sản
2.3
Luân
chuyển TS
Đơn vị sử dụng
Đơn vị sử dụng
2.1
Phân phối TS
2.2
Cho mượn /
trả TS
Đơn Vi - Tài sản
Sổ mượn
Tài sản
Nhân viên
2.4
Theo dõi sửa
chữa, nâng cấp
Đơn vị
48
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 18. Phân phối TS ”
Giao diện xử lý: “ 19. Cho mƣợn / trả TS ”
Giao diện xử lý: “ 20. Luân chuyển TS ”
Giao diện xử lý: “ 21. Theo dõi sửa chữa, nâng cấp ”
Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống
Tiến trình 2.1 “ Phân phối TS ”
— Thực hiện phân phối TS đến từng đơn vị trực thuộc công ty. Công việc
này cần phải lƣu lại các thông tin quan trọng nhƣ đơn vị đựơc cấp tài sản, cấp
những loại tài sản nào, tình trạng khi cấp ra sao.
Tiến trình 2.2 “ Cho mƣợn / trả TS ”
— Kiểm tra số lƣợng tài sản đƣợc chọn còn trong kho không. Nếu không
còn hiển thị thông báo.
— Kiểm tra ngƣời mƣợn có đủ điều kiện để mƣợn tài sản không. Thông báo
khi không đủ điều kiện mƣợn.
— Kiểm tra ngƣời trả có vi phạm quy định mƣợn tài sản không. Thông báo
phạt.
— In phiếu phạt vi phạm theo mẫu trên máy.
Tiến trình 2.3 “ Luân chuyển tài sản ”
— Lƣu thông tin về quá trình luân chuyển tài sản giữa các đơn vị trong công
ty. Các thông tin liên quan bao gồm ngày chuyển, chuyển từ đơn vị nào sang đơn vị
nào, số lƣợng và tình trạng tài sản khi chuyển.
Tiến trình 2.4 “ Theo dõi sửa chữa, nâng cấp ”
— Thực hiện lƣu thông tin về quá trình sửa chữa, nâng cấp tài sản. Các
thông tin liên quan bao gồm các tài sản đƣợc sửa chữa và sửa chữa chi tiết nhƣ thế
nào.
49
3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”
Phân định công việc người – máy
Hình 3.4: Biểu đồ luồng hệ thống “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”
Máy thực hiện tiến trình “ 3.1 ”, “ 3.2 ”, “ 3.3 ”
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 22. Tính khấu hao tài sản ”
Giao diện xử lý: “ 23. Lập danh sách tài sản thanh lý ”
Giao diện xử lý: “ 24. Kiểm kê tài sản ”
Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống
Tiến trình 3.1 “ Tính khấu hao tài sản ”
— Kiểm tra để không tính khấu hao những tài sản đã hết niên hạn sử dụng
mà chƣa đƣợc thanh lý.
Tiến trình 3.2 “ Lập danh sách tài sản thanh lý ”
Giá trị hao mòn của tài
sản
duyệt
Yêu cầu tính lại giá trị TS
Ban lãnh đạo
Lập danh sách TS thanh lý
Tài sản
3.1
Tính khấu
hao tài sản
3.3
Kiểm kê tài
sản
Giá trị tài sản
Sổ sửa chữa
Sổ chuyển
Sổ mượn
3.2
Lập danh
sách
tài sản
thanh lý
Đơn Vi - Tài sản
50
— Hiển thị danh sách tài sản để từ đó chọn ra những loại tài sản đã quá cũ
cần thanh lý.
Tiến trình 3.3 “ Kiểm kê tài sản ”
— Hiển thị thông tin tài sản cùng với số lƣợng và tình trạng sử dụng tài sản
của công ty.
51
3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “ 4.0 Báo cáo ”
Phân định công việc người – máy
Hình 3.5: Biểu đồ luồng hệ thống “ 4.0 Báo cáo ”
Máy thực hiện tiến trình “ 4.1 ”, “ 4.2 ”, “ 4.3 ”, “ 4.4 ”
Bàn giao
Ban lãnh đạo
Yêu cầu báo cáo xuất, nhập,
tồn
Yêu cầu danh sách TS đang sử dụng
Đưa ra danh sách TS theo loại
Yêu cầu báo cáo
Thông tin về tình trạng hoạt
động của TS
Báo cáo xuất, nhập,
tồn
Thông tin TS tại
nơi sử dụng
Yêu cầu báo cáoTS theo
loại
Biên bản nghiệm thu
Ban lãnh đạo
4.1
Lập báo
cáo xuất,
nhập, tồn
4.3
Báo cáo
tình trạng
tài sản
4.4
Báo cáo
TS theo
loại
4.2
Lập danh
sách TS
tại nơi sử
dụng
Sổ sửa chữa
Báo cáo
Sổ mượn
Dơn vị tài sản
Tài sản
52
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 25. Lập báo cáo xuất, nhập, tồn ”
Giao diện xử lý: “ 26. Báo cáo sử dụng tài sản ”
Giao diện xử lý: “ 27. Báo cáo tổng hợp TS ”
Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống
Tiến trình 4.1 “ Lập báo cáo xuất, nhập, tồn ”
— Hiển thị danh sách tài sản, hiển thị thông tin tài sản cùng với số lƣợng
xuất, nhập, tồn.
— Thực hiện in danh sách.
Tiến trình 4.2 “ Lập danh sách tài sản tại nơi sử dụng ”
— Hiển thị danh sách đơn vị, hiển thị thông tin tài sản cấp cho đơn vị đó.
— Thực hiện in báo cáo.
Tiến trình 4.3 “ Báo cáo tài sản theo loại ”
— Chọn loại tài sản cần báo cáo.
— Hiển thị báo cáo.
— Thực hiện in.
Tiến trình 4.4 “ Báo cáo tình trạng tài sản ”
— Thông báo nhập lại khoảng thời gian nếu không có tài sản nào đƣợc sửa
chữa trong khoảng thời gian đó.
53
3.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc
3.4.1. Tích hợp các giao diện
Giao diện nhập liệu Giao diện xử lý
1. Cập nhật đơn vị 14. Lập yêu cầu TS
2. Cập nhật nhà cung cấp 15. Tổng hợp yêu cầu báo cáo
3. Cập nhật tên nước 16. Lập đơn mua
4. Cập nhật nhân viên 17. Lập biên bản nghiệm thu
5. Cập nhật tài sản 18. Phân phối TS
6. Cập nhật loại tài sản 19. Cho mượn / trả TS
7. Cập nhật cấp sửa chữa 20. Luân chuyển TS
8. Cập nhật sổ sửa chữa 21. Theo dõi sửa chữa, nâng cấp
9. Cập nhập giá trị tài sản năm 22. Kiểm kê TS
10. Cập nhật sổ chuyển 23. Lập danh sách TS thanh lý
11. Cập nhật sổ mượn / trả 24. Tính khấu hao
12. Cập nhật biên bản bàn giao 25. Báo cáo xuất, nhập, tồn
13. Cập nhật biên bản nghiệm thu 26. Báo cáo sử dụng TS
27. Báo cáo TS tổng hợp
54
Sau khi loại các giao diện đồng nhất, tích hợp lại ta còn 5 giao diện
Các giao diện còn lại
14. Lập yêu cầu
15. Tổng hợp yêu cầu
16. Lập đơn mua
17. Lập biên bản nghiệm thu
18. Phân phối TS
19. Cho mƣợn / trả TS
20. Luân chuyển TS
22. Kiểm kê TS
23. Lập danh sách TS thanh lý
24. Tính khấu hao
25. Báo cáo xuất, nhập, tồn
26. Báo cáo sử dụng TS
27. Báo cáo TS tổng hợp
1. Cập nhật đơn vị
2. Cập nhật nhà cung cấp
3. Cập nhật tên nƣớc
4. Cập nhật nhân viên
5. Cập nhật tài sản
2
3
4
5
55
3.4.2. Biểu đồ hệ thống giao diện tƣơng tác
1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Hệ thống
0
0
Truy cập hệ thống
2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập và phân phối
1
3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Quản lý sử dụng
1
4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập báo cáo
1
5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Cập nhật
1
2.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập yêu cầu
2
2.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Tổng hợp yêu cầu
2
2.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập đơn mua
2
2.4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập biên bản ghiệm
thu
2
3.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Phân phối TS
3
3.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Cho mƣợn / trả TS
3
3.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Luân chuyển TS
3
3.4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Kiểm kê TS
3
3.5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập danh sách TS
thanh lý
3
3.6
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Tính khấu hao
3
4.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Báo cáo xuất, nhập,
tồn
4
4.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Báo cáo sử dụng TS
4
4.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Báo cáo TS tổng
hợp
4
5.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập đơn vị
5
5.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập nhà cung cấp
5
5.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập tên nƣớc
5
5.4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập nhân viên
5
5.5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập tài sản
5
56
CHƢƠNG 4: CÀI ĐẶT THỬ NGHIỆM
Để xây dựng chƣơng trình thử nghiệm em đã sử dụng công cụ và công nghệ
sau để xây dựng:
1. Ngôn ngữ lập trình VB.Net
2. Trình soạn thảo và biên dịch Microsoft Visual Studio 2005.
3. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2005.
4.1. Giao diện đăng nhập hệ thống
Hình 4.1: Giao diện “ Đăng nhập hệ thống ”
4.2. Giao diện chính
Hình 4.2: Giao diện chính
57
4.3. Giao diện “ Cập nhật nhà cung cấp ”
Hình 4.3: Giao diện “ Cập nhật nhà cung cấp ”
4.4. Giao diện “ Cập nhật đơn vị ”
Hình 4.4: Giao diện “ Cập nhật đơn vị ”
58
4.5. Giao diện “ Luân chuyển tài sản ”
Hình 4.5: Giao diện “ Luân chuyển tài sản ”
4.6. Giao diện “ Tính khấu hao ”
Hình 4.6: Giao diện tính khấu hao
59
4.7 Giao diện “ Báo cáo tài sản nhập “
Hình 4.7: Giao diện báo cáo tài sản
4.8 Giao diện “ Báo cáo luân chuyển tài sản “
Hình 4.8: Giao diện báo cáo luân chuyển tài sản
60
KẾT LUẬN
Trong đồ án này, em đã vận dụng phƣơng pháp phân tích thiết kế hƣớng cấu
trúc để xây dựng chƣơng trình quản lý tour du lịch. Kết quả đạt đƣợc bao gồm:
 Phát biểu và mô hình hóa đƣợc bài toán thực tế: Quản lý tài sản cố
định của một công ty.
 Tiến hành phân tích và thiết kế bài toán một cách đầy đủ, theo đúng
quy trình đƣợc học bằng phƣơng cấu trúc.
 Xây dựng chƣơng trình và cài đặt thử nghiệm với một số dữ liệu chạy
thông suốt, cho ra kết quả.
Qua quá trình làm đồ án, em đã học thêm nhiều kiến thức thực tế và biết vận
dụng kiến thức đã học để giải quyết một bài toán đặt ra. Tuy nhiên kết quả còn rất
hạn chế, cần có sự hỗ trợ rất nhiều của thày. Để có khả năng làm tốt việc vận dụng
lý thuyết vào thực hành và có kỹ năng nhất định, em thấy cần phải thực hành nhiều
hơn nữa.
61
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Văn Vy, Nguyễn Việt Hà. Giáo trình kỹ nghệ phần mềm, Nhà xuất
bản Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2008.
[2] Nguyễn Văn Vy, Giáo trình Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin,
NXB Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2010
[3] Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp. www.danketoan.com

Recomendados

Phát triển nguồn nhân lực của công ty cổ phần may Sông Hồng por
Phát triển nguồn nhân lực của công ty cổ phần may Sông HồngPhát triển nguồn nhân lực của công ty cổ phần may Sông Hồng
Phát triển nguồn nhân lực của công ty cổ phần may Sông HồngDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
2.3K vistas53 diapositivas
Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v... por
Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v...Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v...
Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất v...NOT
2.5K vistas69 diapositivas
Đề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông Á por
Đề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông ÁĐề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông Á
Đề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông ÁDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864
3.3K vistas98 diapositivas
Hoàn thiện kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm tại công ty cổ phần mía ... por
Hoàn thiện kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm tại công ty cổ phần mía ...Hoàn thiện kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm tại công ty cổ phần mía ...
Hoàn thiện kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm tại công ty cổ phần mía ...https://www.facebook.com/garmentspace
1.7K vistas80 diapositivas
Luận văn: Đánh giá thực hiện công việc của Big C Việt Nam, 9đ por
Luận văn: Đánh giá thực hiện công việc của Big C Việt Nam, 9đLuận văn: Đánh giá thực hiện công việc của Big C Việt Nam, 9đ
Luận văn: Đánh giá thực hiện công việc của Big C Việt Nam, 9đDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0909232620
986 vistas126 diapositivas
Luận văn: Giải pháp tạo động lực cho người lao động, HOT por
Luận văn: Giải pháp tạo động lực cho người lao động, HOTLuận văn: Giải pháp tạo động lực cho người lao động, HOT
Luận văn: Giải pháp tạo động lực cho người lao động, HOTDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0909232620
12.4K vistas80 diapositivas

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Đề tài phân tích tài chính công ty Rạng Đông, ĐIỂM 8 por
Đề tài  phân tích tài chính công ty Rạng Đông, ĐIỂM 8Đề tài  phân tích tài chính công ty Rạng Đông, ĐIỂM 8
Đề tài phân tích tài chính công ty Rạng Đông, ĐIỂM 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
6.2K vistas112 diapositivas
Hệ thống thông tin kế toán tiền lương tại công ty TAFCO Hà Nội, 9đ - Gửi miễn... por
Hệ thống thông tin kế toán tiền lương tại công ty TAFCO Hà Nội, 9đ - Gửi miễn...Hệ thống thông tin kế toán tiền lương tại công ty TAFCO Hà Nội, 9đ - Gửi miễn...
Hệ thống thông tin kế toán tiền lương tại công ty TAFCO Hà Nội, 9đ - Gửi miễn...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864
1.2K vistas84 diapositivas
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki... por
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
14.9K vistas21 diapositivas
Luận văn: Quản tri rủi ro tài chính tại các công ty xây dựng, HOT por
Luận văn: Quản tri rủi ro tài chính tại các công ty xây dựng, HOTLuận văn: Quản tri rủi ro tài chính tại các công ty xây dựng, HOT
Luận văn: Quản tri rủi ro tài chính tại các công ty xây dựng, HOTDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
4.4K vistas235 diapositivas
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng por
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựngĐề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựngDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864
34.7K vistas87 diapositivas
Quản trị nguồn nhân lực quản lý tại tổng công ty cổ phần may 10 luận văn th... por
Quản trị nguồn nhân lực quản lý tại tổng công ty cổ phần may 10   luận văn th...Quản trị nguồn nhân lực quản lý tại tổng công ty cổ phần may 10   luận văn th...
Quản trị nguồn nhân lực quản lý tại tổng công ty cổ phần may 10 luận văn th...nataliej4
1.7K vistas60 diapositivas

La actualidad más candente(20)

Quản trị nguồn nhân lực quản lý tại tổng công ty cổ phần may 10 luận văn th... por nataliej4
Quản trị nguồn nhân lực quản lý tại tổng công ty cổ phần may 10   luận văn th...Quản trị nguồn nhân lực quản lý tại tổng công ty cổ phần may 10   luận văn th...
Quản trị nguồn nhân lực quản lý tại tổng công ty cổ phần may 10 luận văn th...
nataliej41.7K vistas
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN... por KhoTi1
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, NGHIÊN CỨU TRÊN ĐỊA BÀN THÀN...
KhoTi15.5K vistas
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh por haiha91
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
haiha91273.1K vistas
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư phát triển... por Dương Hà
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư phát triển...Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư phát triển...
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần đầu tư phát triển...
Dương Hà9.4K vistas
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ... por Nguyễn Công Huy
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
Nguyễn Công Huy200.4K vistas

Similar a Luận văn: Công tác quản lý tài sản cố định tại các công ty, HAY

Đề tài: Bài toán và các giải thuật theo tiếp cận phân cấp, HOT por
Đề tài: Bài toán và các giải thuật theo tiếp cận phân cấp, HOTĐề tài: Bài toán và các giải thuật theo tiếp cận phân cấp, HOT
Đề tài: Bài toán và các giải thuật theo tiếp cận phân cấp, HOTDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0909232620
1.1K vistas64 diapositivas
Đề tài: Chương trình quản lý cho thuê nhà của cơ sở dịch vụ, HOT por
Đề tài: Chương trình quản lý cho thuê nhà của cơ sở dịch vụ, HOTĐề tài: Chương trình quản lý cho thuê nhà của cơ sở dịch vụ, HOT
Đề tài: Chương trình quản lý cho thuê nhà của cơ sở dịch vụ, HOTDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864
3.5K vistas51 diapositivas
Giáo trình hệ điều hành PTIT por
Giáo trình hệ điều hành PTITGiáo trình hệ điều hành PTIT
Giáo trình hệ điều hành PTITNguynMinh294
697 vistas183 diapositivas
Đề tài: Quản lý thu tiền sử dụng Internet, HAY, 9đ por
Đề tài: Quản lý thu tiền sử dụng Internet, HAY, 9đĐề tài: Quản lý thu tiền sử dụng Internet, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lý thu tiền sử dụng Internet, HAY, 9đDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0909232620
236 vistas51 diapositivas
Đề tài: chương trình quản lý lớp học của trung tâm ngoại ngữ, HAY por
Đề tài: chương trình quản lý lớp học của trung tâm ngoại ngữ, HAYĐề tài: chương trình quản lý lớp học của trung tâm ngoại ngữ, HAY
Đề tài: chương trình quản lý lớp học của trung tâm ngoại ngữ, HAYDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864
325 vistas61 diapositivas
Đề tài: Quản lí các lớp học ngoại ngữ tại trung tâm đào tạo, HAY por
Đề tài: Quản lí các lớp học ngoại ngữ tại trung tâm đào tạo, HAYĐề tài: Quản lí các lớp học ngoại ngữ tại trung tâm đào tạo, HAY
Đề tài: Quản lí các lớp học ngoại ngữ tại trung tâm đào tạo, HAYDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0909232620
172 vistas61 diapositivas

Similar a Luận văn: Công tác quản lý tài sản cố định tại các công ty, HAY(20)

Giáo trình hệ điều hành PTIT por NguynMinh294
Giáo trình hệ điều hành PTITGiáo trình hệ điều hành PTIT
Giáo trình hệ điều hành PTIT
NguynMinh294697 vistas
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com por ntrungduc228
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.comHe dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
He dieu-hanh tu-minh-phuong-giao-trinh-hdh-cuuduongthancong.com
ntrungduc22842 vistas
Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi... por Man_Book
Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi...Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi...
Tìm hiểu framework Spring cho Backend, Reactjs cho frontend và xây dựng websi...
Man_Book226 vistas

Más de Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất por
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864
74 vistas9 diapositivas
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm por
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864
38 vistas8 diapositivas
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng por
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864
27 vistas7 diapositivas
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao por
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864
98 vistas7 diapositivas
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi por
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864
18 vistas8 diapositivas
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất por
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864
77 vistas8 diapositivas

Más de Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0917.193.864 (20)

Último

BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ... por
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...Nguyen Thanh Tu Collection
6 vistas91 diapositivas
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D... por
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...
Luận Văn Lý Luận Chung Về Doanh Thu, Chi Phí, Kết Quả Kinh Doanh Và Kế Toán D...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
7 vistas231 diapositivas
1. Thế giới quan và mô thức nghiên cứu.pdf por
1. Thế giới quan và mô thức nghiên cứu.pdf1. Thế giới quan và mô thức nghiên cứu.pdf
1. Thế giới quan và mô thức nghiên cứu.pdfFred Hub
8 vistas6 diapositivas
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5... por
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...Nguyen Thanh Tu Collection
6 vistas431 diapositivas
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS... por
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...Nguyen Thanh Tu Collection
7 vistas83 diapositivas
3. Phân tích định tính.pdf por
3. Phân tích định tính.pdf3. Phân tích định tính.pdf
3. Phân tích định tính.pdfFred Hub
7 vistas8 diapositivas

Último(20)

BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) ...
1. Thế giới quan và mô thức nghiên cứu.pdf por Fred Hub
1. Thế giới quan và mô thức nghiên cứu.pdf1. Thế giới quan và mô thức nghiên cứu.pdf
1. Thế giới quan và mô thức nghiên cứu.pdf
Fred Hub8 vistas
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5... por Nguyen Thanh Tu Collection
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...
GIÁO ÁN POWERPOINT HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 8 CÁNH DIỀU – CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
3. Phân tích định tính.pdf por Fred Hub
3. Phân tích định tính.pdf3. Phân tích định tính.pdf
3. Phân tích định tính.pdf
Fred Hub7 vistas
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
4. Khảo sát và phỏng vấn.pdf por Fred Hub
4. Khảo sát và phỏng vấn.pdf4. Khảo sát và phỏng vấn.pdf
4. Khảo sát và phỏng vấn.pdf
Fred Hub7 vistas
TỔNG HỢP HƠN 80 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TR... por Nguyen Thanh Tu Collection
TỔNG HỢP HƠN 80 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TR...TỔNG HỢP HƠN 80 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TR...
TỔNG HỢP HƠN 80 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TR...
BỘ ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH 12 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM 2023-2024 (15 ĐỀ C... por Nguyen Thanh Tu Collection
BỘ ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH 12 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM 2023-2024 (15 ĐỀ C...BỘ ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH 12 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM 2023-2024 (15 ĐỀ C...
BỘ ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH 12 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM 2023-2024 (15 ĐỀ C...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR... por Nguyen Thanh Tu Collection
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC... por Nguyen Thanh Tu Collection
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC...
HỆ THỐNG LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP PHẦN PHẢN ỨNG HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG TRÌNH THPT CHUY... por Nguyen Thanh Tu Collection
HỆ THỐNG LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP PHẦN PHẢN ỨNG HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG TRÌNH THPT CHUY...HỆ THỐNG LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP PHẦN PHẢN ỨNG HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG TRÌNH THPT CHUY...
HỆ THỐNG LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP PHẦN PHẢN ỨNG HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG TRÌNH THPT CHUY...
2. Khoa học và nghiên cứu xã hội.pdf por Fred Hub
2. Khoa học và nghiên cứu xã hội.pdf2. Khoa học và nghiên cứu xã hội.pdf
2. Khoa học và nghiên cứu xã hội.pdf
Fred Hub8 vistas
CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐỀ CHUYÊN VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN 2009... por Nguyen Thanh Tu Collection
CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐỀ CHUYÊN VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN 2009...CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐỀ CHUYÊN VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN 2009...
CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐỀ CHUYÊN VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN 2009...
TÀI LIỆU DẠY THÊM TOÁN 8 CẢ NĂM - DÙNG CHUNG 3 SÁCH (LÝ THUYẾT, LUYỆN TẬP, BÀ... por Nguyen Thanh Tu Collection
TÀI LIỆU DẠY THÊM TOÁN 8 CẢ NĂM - DÙNG CHUNG 3 SÁCH (LÝ THUYẾT, LUYỆN TẬP, BÀ...TÀI LIỆU DẠY THÊM TOÁN 8 CẢ NĂM - DÙNG CHUNG 3 SÁCH (LÝ THUYẾT, LUYỆN TẬP, BÀ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM TOÁN 8 CẢ NĂM - DÙNG CHUNG 3 SÁCH (LÝ THUYẾT, LUYỆN TẬP, BÀ...
3. Chủ đề nghiên cứu.pdf por Fred Hub
3. Chủ đề nghiên cứu.pdf3. Chủ đề nghiên cứu.pdf
3. Chủ đề nghiên cứu.pdf
Fred Hub6 vistas
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ... por Nguyen Thanh Tu Collection
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM (9 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT, BÀ...

Luận văn: Công tác quản lý tài sản cố định tại các công ty, HAY

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------o0o------- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Ngành công nghệ thông tin HẢI PHÒNG – 2012
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------o0o------- XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA MỘT CÔNG TY ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Ngành: Công nghệ thông tin HẢI PHÒNG – 2012
  • 3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------o0o------- XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA MỘT CÔNG TY ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Ngành: Công nghệ thông tin Sinh viên thực hiện: Bùi Duy Thiện Giáo viên hƣớng dẫn: PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ Mã sinh viên : 1013101003 HẢI PHÒNG - 2012
  • 4. 1 LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên em xin đƣợc bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn đối với thầy giáo PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ giảng viên Bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa Công nghệ thông tin – Trƣờng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN. Trong suốt thời gian học và làm đồ án tốt nghiệp, thầy đã dành rất nhiều thời gian quí báu để tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn, định hƣớng cho em trong việc nghiên cứu, thực hiện luận văn. Em xin đƣợc cảm ơn các thầy cô giáo Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng đã giảng dạy em trong quá trình học tập, thực hành, làm bài tập, đọc và nhận xét đồ án của em, giúp em hiểu thấu đáo hơn lĩnh vực mà em nghiên cứu, những hạn chế mà em cần khắc phục trong việc học tập, nghiên cứu và thực hiện bản luận văn này. Xin cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp và nhất là các thành viên trong gia đình đã tạo mọi điều kiện tốt nhất, động viên, cổ vũ tôi trong suốt quá trình học và làm luận văn tốt nghiệp. Hải Phòng, năm 2012 Bùi Duy Thiện
  • 5. 2 LỜI CAM KẾT Tôi xin cam đoan những kết quả đạt đƣợc trong luận văn/khóa luận này là do tôi nghiên cứu, tổng hợp và thực hiện, không sao chép lại bất kỳ điều gì của ngƣời khác. Những nội dung đƣợc trình bày trong luận văn/khóa luận hoặc là của cá nhân, hoặc đƣợc tham khảo và tổng hợp từ các nguồn tài liệu khác nhau. Tất cả tài liệu tham khảo, tổng hợp đều đƣợc trích dẫn với nguồn gốc rõ ràng. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Nếu có điều gì sai trái, tôi xin chịu mọi hình thức kỷ luật theo qui định. Hải Phòng, 2012 Bùi Duy Thiện
  • 6. 3 MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................1 LỜI CAM KẾT ...........................................................................................................2 MỤC LỤC...................................................................................................................3 MỞ ĐẦU.....................................................................................................................5 CHƢƠNG I: MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.................................................................................8 1.1. Bài toán đặt ra ..................................................................................................8 1.2. Những vấn đề đặt ra, cơ hội và giải pháp ......................................................10 1.3. Nghiên cứu hệ thống và những yêu cầu đặt ra cho bài toán ..........................11 1.3.1. Phạm vi vấn đề giải quyết.......................................................................11 1.3.2. Những yêu cầu chức năng, dịch vụ cần có..............................................11 1.4. Sự đáp ứng của hệ thống đối với những vấn đề đƣợc giải quyết...................12 1.5. Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống..........................................................13 1.5.1. Xây dựng sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống..................................................13 1.5.2 Lập biểu đồ phân rã chức năng ................................................................15 1.5.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá ...............................................................17 1.5.4. Các hồ sơ dữ liệu sử dụng.......................................................................19 1.5.5. Ma trận thực thể chức năng.....................................................................20 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG..................................................................21 2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ .........................................................................21 2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0...................................................................21 2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1...................................................................22 2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm............................................................................26 2.2.1. Lập bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin..................................26 2.2.2. Xác định các thực thể và thuộc tính........................................................30 2.2.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó .....................................31 2.2.4. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm .................................................35 CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG.....................................................................36 3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu.....................................................................................36 3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ ..........................................36 3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý....................................................................39 3.2. Xác định các giao diện...................................................................................44 3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống..............................................................45
  • 7. 4 3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản ”...............45 3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “ 2.0 Quản lý sử dụng TS ” ....................47 3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”............................49 3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “ 4.0 Báo cáo ”........................................51 3.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc ..................................................53 3.4.1. Tích hợp các giao diện ............................................................................53 3.4.2. Biểu đồ hệ thống giao diện tƣơng tác .....................................................55 CHƢƠNG 4: CÀI ĐẶT THỬ NGHIỆM..................................................................56 4.1. Giao diện đăng nhập hệ thống........................................................................56 4.2. Giao diện chính ..............................................................................................56 4.3. Giao diện “ Cập nhật nhà cung cấp ”.............................................................57 4.4. Giao diện “ Cập nhật đơn vị ”........................................................................57 4.5. Giao diện “ Luân chuyển tài sản ” .................................................................58 4.6. Giao diện “ Tính khấu hao ” ..........................................................................58 4.7 Giao diện “ Báo cáo tài sản nhập “ .................................................................59 4.8 Giao diện “ Báo cáo luân chuyển tài sản “......................................................59 KẾT LUẬN...............................................................................................................60 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................61
  • 8. 5 MỞ ĐẦU Công tác quản lý tài sản cố định tại các công ty là vấn đề đƣợc đặt lên hàng đầu trong quản lý kinh tế hiệu quả của Nhà nƣớc. Việc quản lý tốt các hoạt động liên quan tới tài sản cố định tại công ty, sẽ giúp các cơ quan trong công ty nắm bắt trạng thái tài sản một cách nhanh chóng để đƣa ra các kế hoạch và quyết định kịp thời, hỗ trợ nâng cao hiệu quả làm việc, giảm chi phí, bảo vệ đầu tƣ. Đồ án gồm 4 chƣơng: Chƣơng 1: Mô tả bài toán và mô hình nghiệp vụ của nó: Trình bày nội dung bài toán thực tế đặt ra và tiến hành mô tả mô hình nghiệp vụ của nó. Chƣơng 2: Phân tích hệ thống. Tiến hành phân tích các hoạt động xử lý và cấu trúc dữ liệu, từ đó đặc tả yêu cầu xử lý và yêu cầu dữ liệu của bài toán. Chƣơng 3: Thiết kế hệ thống. Tiến hành thiết kế hệ thống bao gồm thiết kế dữ liệu, thiết kế kiến trúc, thiết kế giao diện và các mô đun chƣơng trình. Chƣơng 4: Cài đặt và thử nghiệm hệ thống. Chƣơng trình đã đƣợc cài đặt với ngôn ngữ và hệ quản trị CSDL chạy thử nghiệm với các dữ liệu thu đƣợc. Cuối cùng là kết luận và tài liệu tham khảo.
  • 9. 6 BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tên đầy đủ HCQT Hành chính quản trị CSDL Cơ sở dữ liệu
  • 10. 7 DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU Số Tên hình /bảng trang Hình 1.2 Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 15 Hình 1.3 Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống quản lý tài sản cố định 16 Hình 1.4 Ma trận thực thể chức năng 22 Hình 2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 23 Hình 2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản " 24 Hình 2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 2.0 Quản lý tài sản “ 25 Hình 2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản “ 26 Hình 2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” 27 Hình 2.6 Biểu đồ của mô hình thực thể - mối quan hệ 33 Hình 3.1 Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ 36 Hình 3.2 Biểu đồ luồng hệ thống “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản ” 43 Hình 3.3 Biểu đồ luồng hệ thống “ 2.0 Quản lý sử dụng tài sản “ 45 Hình 3.4 Biểu đồ luồng hệ thống “ 3.0 Kiểm kê tài sản ” 47 Hình 3.5 Biểu đồ luồng hệ thống “ 4.0 Báo cáo “ 49
  • 11. 8 CHƢƠNG I: MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1.1. Bài toán đặt ra Xây dựng hệ thống Quản lý tài sản cố định cho phòng Hành chính quản trị của Công ty TNHH thƣơng mại và dịch vụ Oanh Sơn. Công ty đƣợc tổ chức với nhiều phòng ban, đảm nhiệm những chức năng và công việc riêng. Mỗi phòng ban hoạt động độc lập nhƣng hài hoà và liên kết trong mối quan hệ tổng thể: Phòng kinh doanh, phòng kĩ thuật, phòng quản trị mạng , kho, phòng Hành chính quản trị...Và công việc quản lý tài sản đƣợc giao cho phòng hành chính quản trị có sự giám sát điều khiển của ban lãnh đạo. Khi có yêu cầu về tài sản, các đơn vị trực thuộc công ty gửi yêu cầu lên phòng Hành Chính Quản Trị (HCQT). Phòng thực hiện tổng hợp các yêu cầu, lập báo cáo trình lên ban lãnh đạo. Khi đƣợc ban lãnh đạo phê duyệt, nhân viên phòng HCQT tiến hành đặt mua tài sản và chờ nhận hàng. Khi tài sản đƣợc nhà cung cấp chuyển đến công ty, phòng HCQT thành lập ban nghiệm thu tài sản. Các thành viên của ban nghiệm thu là nhân viên phòng HCQT và ban lãnh đạo. Ban nghiệm thu tiến hành kiểm tra chất lƣợng tài sản. Nếu tài sản không đảm bảo yêu cầu, sẽ bị trả lại. Quá trình này đƣợc ghi lại thông qua biên bản nghiệm thu. Có hai loại biên bản nghiệm thu dành cho hai loại nhập tài sản khác nhau: biên bản nghiệm thu theo dự án và biên bản nghiệm thu các tài sản đƣợc nhập thông thƣờng theo yêu cầu của các phòng ban trong công ty. Hai biên bản này không khác nhau về hình thức. Tài sản đảm bảo yêu cầu đƣợc nhập vào kho. Mọi thông tin liên quan đến tài sản nhập nhƣ số lƣợng, giá cả, ngày nhập, số chứng từ nhập đều đƣợc lƣu đầy đủ trong thẻ kho. Tài sản thuộc phạm vi quản lý của hệ thống đƣợc chia thành hai loại chính: bao gồm phƣơng tiện vận tải và tài sản đồ dùng quản lý nhƣ máy vi tính, điều hoà... Việc cấp tài sản cho các phòng, các bộ phận đƣợc tiến hành sau đó. Quá trình này cũng phải đƣợc lƣu trong thẻ kho. Ngoài ra còn có biên bản bàn giao tài sản với sự kí nhận của hai bên: đại diện của phòng HCQT với đại diện phòng, bộ phận đƣợc cấp tài sản. Trong quá trình sử dụng tài sản, tài sản có hƣ hỏng, ngừng hoạt động, đơn vị sử dụng phải báo lên phòng HCQT. Phòng HCQT cử đại diện xuống xác nhận, lập bản để trình lên ban lãnh đạo. Nếu đƣợc chấp nhận, phòng HCQT chịu trách nhiệm sửa chữa, hay nâng cấp tài sản đó. Sau đó, các thông tin về chi phí sửa chữa hay nội dung sửa chữa phải đƣợc lƣu lại trong sổ sửa chữa tài sản.
  • 12. 9 Tài sản đƣợc phân bổ về các phòng ban trong công ty, nhƣng vì một lý do nào đó nhƣ tài sản ở các phòng ban ít đƣợc sử dụng, hay do yêu cầu từ đơn vị khác mà số lƣợng trong tổng kho lại không còn. Khi đó, phòng HCQT kiểm tra thẻ kho để xem lại thông tin về các tài sản cùng loại đã đƣợc cấp cho các đơn vị trƣớc đó. Nếu có thể chuyển, nhân viên phòng HCQT chuyển tài sản sang phòng ban mới có kèm các giấy tờ liên quan nhƣ giấy thuyên chuyển tài sản. Cuối cùng lƣu thông tin về việc chuyển các tài sản trong sổ thuyên chuyển tài sản. Phòng HCQT thực hiện cả công việc theo dõi tình hình mƣợn trả tài sản. Mỗi cá nhân cần tài sản để phục vụ cho công việc có thể trực tiếp đến phòng HCQT mƣợn tài sản. Tài sản cho mƣợn hay trả về đều đƣợc kiểm tra tình trạng, lƣu lại đầy đủ các thông tin cá nhân mƣợn, ngày mƣợn, hạn trả vào sổ theo dõi tài sản để dễ dàng cho quá trình kiểm kê, tổng hợp. Cuối mỗi quý hay sau một năm, nhân viên phòng HCQT căn cứ vào biên bản kiểm kê tài sản để tính khấu hao tài sản. Tài sản đƣợc tính khấu hao theo công thức nhất định. Hết 1 năm, những tài sản không sử dụng đƣợc nữa, phòng HCQT tiến hành lập danh sách những tài sản cần thanh lý. Danh sách này đƣợc trình lên ban lãnh đạo. Nếu đƣợc chấp nhận phòng HCQT tiến hành bán thanh lý tài sản. Các thông tin liên quan đến tài sản thanh lý đó đƣợc lƣu lại và loại tài sản ra khỏi sổ theo dõi tài sản thƣờng xuyên. Ngoài ra, định kì hàng quý, các nhân viên phòng HCQT còn tiến hành kiểm kê các tài sản đang đƣợc sử dụng tại các đơn vị, đối chiếu với sổ sách. Từ đó, đƣa ra sự chênh lệch số liệu giữa sổ sách với thực tế, lập biên bản báo cáo về tình hình sử dụng tài sản lên ban lãnh đạo. Tiến hành kiểm kê quá trình xuất, nhập, tồn của các tài sản trong kho. Lập báo cáo trình lên ban lãnh đạo của công ty. Ban lãnh đạo công ty thực hiện việc xem xét, đánh giá quá trình sử dụng tài sản trong toàn công ty tại các đơn vị sử dụng và đánh giá hoạt động quản lý tài sản của phòng HCQT, phê chuẩn các kiến nghị từ đó có những kế hoạch chỉ đạo hợp lý cho phòng HCQT.
  • 13. 10 1.2. Những vấn đề đặt ra, cơ hội và giải pháp Vấn Đề Giải Pháp 1. Lƣu trữ bằng giấy dễ mất mát. Tổ chức lƣu trữ trên đĩa cứng của CSDL. 2. Xử lý báo cáo chậm không đầy đủ. Xử lý bằng máy để tìm kiếm, tổng hợp tự động. 3. Làm thủ công tốn sức và tốn nhiều thời gian. Chuyển mọi công việc có thể thực hiện tự động cho máy thực hiện. 4. Lập báo cáo khó khăn nhàm chán. Tạo báo cáo bằng máy. Sử dụng đơn giản, đáp ứng đƣợc yêu cầu. Mẫu báo cáo khoa học và phù hợp với thực tế. 5. Tính khấu hao tài sản mất thời gian, không chính xác và không gắn với từng đơn vị sử dụng. Thực hiện tự động trên máy, cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan. 6. Tìm và đƣa ra danh sách các tài sản thanh lý thiếu sót, không đánh giá đƣợc chính xác tình trạng tài sản. Thực hiện bằng máy. Sử dụng các danh sách tài sản đã đƣợc khấu hao, dựa vào những tiêu chuẩn cụ thể để chọn tài sản thanh lý. Quản lý tài sản cố định là một công việc thƣờng xuyên đòi hỏi sự tỉ mỉ rất lớn. Công việc này cần phải lƣu trữ mọi loại thông tin liên quan đến tài sản đƣợc sử dụng trong từng phòng ban. Các tài sản đƣa vào là rất lớn và nhiều chủng loại. Điều này gây khó khăn rất nhiều cho nhân viên quản lý, nhất là quá trình kiểm kê hay theo dõi tình trạng tài sản sử dụng tại các đơn vị. Khó khăn đó tất yếu dẫn đến yêu cầu thiết kế một hệ thống thông tin hỗ trợ hoạt động quản lý tài sản thật hiệu quả và tin cậy.
  • 14. 11 1.3. Nghiên cứu hệ thống và những yêu cầu đặt ra cho bài toán 1.3.1. Phạm vi vấn đề giải quyết Hệ thống đƣợc xây dựng với mục đích hỗ trợ cho hoạt động quản lý tài sản của công ty TNHH thƣơng mại và dịnh vụ Oanh Sơn trên cơ sở các hoạt động nghiệp vụ quản lý tài sản của công ty. Hệ thống quản lý này chỉ hỗ trợ cho hoạt động của phòng HCQT với đầy đủ các công việc nhập tài sản vào tổng kho cho đến khi xuất tài sản cho các phòng ban, rồi theo dõi quá trình sử dụng tài sản của các đơn vị trực thuộc công ty. 1.3.2. Những yêu cầu chức năng, dịch vụ cần có Trên cơ sở khảo sát các hoạt động nghiệp vụ của công tác quản lý tài sản có thể tổng quát các chức năng nghiệp vụ cần thực hiện bao gồm những chức năng cơ bản sau: Chức năng nhập và quản lý tài sản  Lập yêu cầu TS  Tổng hợp yêu cầu báo cáo  Lập đơn hàng mua TS  Lập biên bản nhận TS  Cập nhật tài sản vào sổ Chức năng quản lý sử dụng TS  Phân phối tài sản  Cho mƣợn / trả tài sản  Luân chuyển tài sản  Theo dõi sửa chữa, nâng cấp tài sản Chức năng kiểm kê tài sản  Tính khấu hao tài sản  Lập danh sách tài sản thanh lý  Kiểm kê tài sản
  • 15. 12 Chức năng báo cáo  Lập báo cáo xuất, nhập,tồn  Lập danh sách tài sản tại nơi sử dụng  Báo cáo tình trạng tài sản  Báo cáo tài sản theo loại 1.4. Sự đáp ứng của hệ thống đối với những vấn đề đƣợc giải quyết Những hiệu quả hệ thống mang lại: — Quản lý tài sản theo từng loại và đến từng chi tiết cụ thể. — Kiểm soát đƣợc hiện trạng tài sản về số lƣợng xuất, nhập và sử dụng tài sản với các thông tin liên quan. — Đƣa ra đầy đủ nhanh chóng các thông tin theo yêu cầu ngƣời dùng nhƣ thông tin về nhà cung cấp, thông tin về các đơn vị sử dụng, thông tin của quá trình mƣợn trả, sửa chữa, thanh lý tài sản. — Xây dựng các báo cáo nhanh chính xác, khoa học về các tài sản lƣu trữ trong kho hay về các quá trình thanh lý tài sản, hay tính khấu hao tài sản trên màn hình cũng nhƣ trên tài liệu sử dụng và chuyển đi.
  • 16. 13 1.5. Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống 1.5.1. Xây dựng sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống a. Bảng phân tích xác định, chức năng, tác nhân và hồ sơ Động từ + bổ ngữ Danh từ Nhận xét Lập yêu cầu về tài sản Tổng hợp các yêu cầu Lập báo cáo mua TS Lập đơn hàng đặt mua tài sản Lập biên bản nghiệm thu TS Kiểm tra chất lƣợng TS Lập biên bản bàn giao tài sản Lập kế hoạch sửa chữa, nâng cấp tài sản Chuyển TS sang phòng ban mới Kiểm tra, đánh giá và ghi sổ tình trạng TS khi cho mƣợn hay nhận TS Lập danh sách TS cần thanh lý Kiểm kê các TS đang sử dụng Kiểm kê quá trình xuất, nhập, tồn của các tài sản Phòng HCQT Giấy yêu cầu mua TS Bản tổng hợp mua TS Đơn đặt mua TS Nhân viên Nhà cung cấp Ban nghiệm thu Biên bản nghiệm thu Thẻ kho Biên bản bàn giao Sổ sửa chữa TS Sổ thuyên chuyển tài sản Ban quản trị Biên bản báo cáo Kho Sổ theo dõi Danh sách tài sản thanh lý Biên bản kiểm kê Giấy chuyển TS Tác nhân Hồ sơ dữ liệu Hồ sơ dữ liệu Hồ sơ dữ liệu Tác nhân Tác nhân Tác nhân Hồ sơ dữ liệu Hồ sơ dữ liệu Hồ sơ dữ liệu Hồ sơ dữ liệu Hồ sơ dữ liệu Tác nhân Hồ sơ dữ liệu = Hồ sơ dữ liệu Hồ sơ dữ liệu Hồ sơ dữ liệu Hồ sơ dữ liệu
  • 17. 14 b. Thiết lập biểu đồ ngữ cảnh b1. Xác định tác nhân Xem xét quá trình quản lý tài sản có thể thấy có ba tác nhân có quan hệ với hệ thống. – Nhà cung cấp: Trực tiếp giao những tài sản đƣợc đặt hàng cho công ty. – Các phòng ban: Sử dụng những chức năng phù hợp với nhiệm vụ của mỗi phòng. – Ban lãnh đạo: Xem xét các báo cáo và phê duyệt các yêu cầu. Những nhân tố còn lại tham gia thực hiện chức năng của hệ thống sẽ không phải tác nhân. b2. Biểu đồ ngữ cảnh Hình 1.2: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống Thông tin sự cố Đơn mua hàng 0 HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Đơn vị sử dụngNhà cung cấp Ban lãnh đạo Hóa đơn giao hàng Danh sách hàng trả lại Yêu cầu về TS Biên bản bàn giao Kế hoạch sửa chữa bảo trì Kết quả sửa chữa Yêu cầu báo cáo Báo cáo Biên bản nghiệm thu Chứng từ thanh toán Tổng hợp yêu cầu mua TS Duyệt yêu cầu mua TS
  • 18. 15 1.5.2 Lập biểu đồ phân rã chức năng a. Bảng tổng hợp chức năng Các chức năng sơ cấp Gộp lần 1 Gộp lần 2 1. Lập yêu cầu TS Nhập và quản lý TS Quản lý TS cố định 2. Tổng hợp yêu cầu báo cáo 3. Lập đơn mua hàng 4. Lập biên bản nhận hàng 5. Cập nhật tài sản Quản lý sử dụng TS 6. Phân phối TS 7. Cho mƣợn / trả TS 8. Luân chuyển TS 9. Theo dõi sửa chữa, nâng cấp 10. Tính khấu hao tài sản Kiểm kê tài sản11. Lập danh sách tài sản thanh lý 12. Kiểm kê tài sản 13. Lập báo cáo xuất, nhập, tồn Báo cáo 14. Lập danh sách TS tại nơi sử dụng 15. Báo cáo tình trạng tài sản 16. Báo cáo TS theo loại
  • 19. 16 b. Biểu đồ phân rã chức năng Hình 1.3: Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống quản lý tài sản cố định 1. Nhập và quản lý tài sản 2. Quản lý sử dụng TS 3. Kiểm kê tài sản 4. Báo cáo 1.1 Lập yêu cầu TS 1.2 Tổng hợp yêu cầu báo cáo 1.3 Lập đơn hàng mua TS 2.1 Phân phối TS 2.2 Cho mƣợn / trả TS 2.3 Luân chuyển TS 2.4 Theo dõi, sửa chữa nâng cấp 3.1 Tính khấu hao tài sản 3.2 Lập danh sách tài sản thanh lý 3.3 Kiểm kê tài sản 4.1 Lập báo cáo xuất, nhập, tồn 4.2 Lập danh sách TS tại nơi sử dụng 4.3 Báo cáo tình trạng tài sản 4.4 Báo cáo tài sản theo loại 1.4 Lập biên bản nhận TS QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1.5 Cập nhật TS
  • 20. 17 1.5.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá (1.1.) Lập yêu cầu tài sản: Các đơn vị trong công ty khi có yêu cầu về tài sản lập và gửi yêu cầu lên phòng HCQT. (1.2.) Tổng hợp yêu cầu báo cáo: Phòng HCQT thực hiện tổng hợp các yêu cầu từ các phòng ban, lập báo cáo trình lên ban lãnh đạo để ký, duyệt. (1.3.) Lập đơn hàng mua TS: Khi ban lãnh đạo chấp thuận, phòng HCQT lập đơn đặt hàng với nhà cung cấp. Tài sản đặt hàng đƣợc nhà cung cấp chuyển về công ty. (1.4.) Lập biên bản nhận TS: Sau khi TS đƣợc nhà cung cấp chuyển đến, công ty thành lập ban nghiệm thu nghiệm thu TS. Nếu đạt yêu cầu, TS sẽ đƣợc nhập vào kho kèm theo biên bản nhận TS. (1.5.) Cập nhật tài sản: Cập nhật tài sản mới vào sổ tài sản (2.1.) Phân phối tài sản: Tài sản sau khi đƣợc nhập vào kho đƣợc phòng HCQT phân bổ đến các đơn vị trong công ty theo yêu cầu. Thông tin của quá trình này đƣợc lƣu trong thẻ kho với đầy đủ các nội dung về đơn vị đƣợc phân phối, thông tin về ngày xuất... (2.2.) Mƣợn/ trả tài sản: Đối với việc mƣợn tài sản. Cá nhân, đơn vị có nhu cầu mƣợn gặp trực tiếp nhân viên phòng HCQT để thực hiện các thủ tục mƣợn tài sản. Trƣớc hết ngƣời mƣợn phải trình thẻ nhân viên cho nhân viên phòng HCQT, ngƣời trực tiếp cho mƣợn. Kiểm tra ngƣời mƣợn có vi phạm các quy định về việc cho mƣợn TS hay không. Nếu vi phạm ngƣời mƣợn không đƣợc mƣợn TS nữa. Nếu không vi phạm thì tiến hành các bƣớc sau đây: Kiểm tra tình trạng tài sản trƣớc khi giao cho ngƣời mƣợn. Lƣu thông tin trong sổ theo dõi tài sản. Trả tài sản: Nhân viên chịu trách nhiệm theo dõi hoạt động mƣợn trả tài sản đối chiếu với sổ theo dõi TS và thẻ nhân viên của ngƣời mƣợn để lại kiểm tra xem có đúng ngƣời mƣợn đã từng mƣợn hay không. Sau đó kiểm tra tình trạng TS đem trả. Kiểm tra xem ngƣời mƣợn có vi phạm các quy định mƣợn TS hay không. Hình thức phạt theo quy định chung đề ra nhƣ bảng dƣới đây:
  • 21. 18 BẢNG QUY ĐỊNH HÌNH THỨC PHẠT VI PHẠM QUÁ TRÌNH MƢỢN TS Lỗi vi phạm Hình thức 1. Quá hạn trả Phạt cảnh cáo. 2. Làm hƣ hỏng tài sản Phạt số tiền bằng với chi phí sửa chữa tài sản. 3. Thay đổi cấu hình tài sản Phạt đền lại nguyên trạng tài sản và bị cấm mƣợn tài sản. 4. Làm mất tài sản Phạt đền mua tài sản mới giống hệt tài sản làm mất (2.3.) Luân chuyển tài sản: Tài sản đƣợc phân bổ về các đơn vị trong công ty, nhƣng vì một lý do nào đó nhƣ tài sản trong đơn vị ít đƣợc sử dụng, hay do yêu cầu từ đơn vị khác. Nếu có thể chuyển, nhân viên phòng HCQT chuyển tài sản sang đơn vị mới. (2.4.) Sửa chữa, nâng cấp tài sản: Trong quá trình sử dụng tài sản, tài sản có thể bị hỏng hoặc cần phải nâng cấp tài sản. Khi phát hiện hỏng hoặc có nhu cầu nâng cấp, bảo trì, đơn vị sử dụng báo cáo lên phòng HCQT, phòng HCQT cử ngƣời xuống xác minh hiện trạng. Sau đó lập báo cáo trình lên phòng HCQT. Sau khi kế hoạch sửa chữa đƣợc phê duyệt, phòng HCQT sẽ tiến hành sửa chữa, thay thế, nâng cấp tài sản. (3.1.) Tính khấu hao tài sản: Việc tính khấu hao tài sản theo một công thức đƣợc quy định chung. Công việc này thực hiện theo công thức tính khấu hao theo đƣờng thẳng. Đƣợc tính theo công thức: Khấu hao = Nguyên giá * Tỷ lệ khấu hao Giá trị còn lại = Nguyên giá – ∑Khấu hao Công việc này giúp đánh giá đƣợc giá trị thực của tài sản sau khi đã sử dụng một thời gian nhất định và đƣợc dùng khi tiến hành thanh lý các tài sản quá hạn.
  • 22. 19 (3.2.) Lập danh sách tài sản thanh lý: Tài sản đã qua sử dụng bị hỏng và không thể nâng cấp sẽ đƣợc thanh lý. Phòng HCQT tiến hành lập danh sách các tài sản đủ tiêu chuẩn thanh lý, trình lên ban lãnh đạo đợi xét duyệt. Khi đƣợc phê duyệt tiến hành thanh lý tài sản. (3.3.) Kiểm kê tài sản: Hàng năm, đến kỳ hạn cuối năm, nhân viên phòng HCQT thực hiện việc kiểm kê tài sản. Các thông tin về kiểm kê tài sản đƣợc sử dụng để đối chiếu với thông tin cũ làm cơ sở để điều chỉnh dữ liệu về tài sản và truy cứu trách nhiệm đơn vị sử dụng để thất thoát tài sản. (4.1.) Lập báo cáo xuất, nhập, tồn: Vào cuối năm, nhân viên phòng HCQT cung cấp thông tin về số lƣợng xuất, số lƣợng tồn lại trong kho cho từng loại tài sản cho ban lãnh đạo công ty. (4.2.) Lập danh sách tài sản tại nơi sử dụng: Đƣa ra danh sách tài sản đang đƣợc sử dụng tại các đơn vị sử dụng sau một năm. Danh sách cuối cùng đƣợc trình lên ban lãnh đạo công ty. (4.3.) Báo cáo tình trạng tài sản: Phòng HCQT có trách nhiệm báo cáo thông tin về các tài sản, hoạt động tốt hay không, quá trình nâng cấp tài sản và sửa chữa tài sản. Báo cáo đƣợc lập vào cuối mỗi năm. (4.4.) Báo cáo tài sản theo loại: Phòng HCQT đƣa ra danh sách các tài sản theo từng loại cụ thể khi kết thúc mỗi năm, thực hiện so sánh với số liệu trên thực tế. 1.5.4. Các hồ sơ dữ liệu sử dụng Từ cột hai và ba của bảng phân tích ta rút ra đƣợc các hồ sơ dữ liệu sau: a. Giấy yêu cầu mua TS b. Bản tổng hợp yêu cầu mua TS c. Đơn đặt mua hàng d. Thẻ kho e. Biên bản nghiệm thu f. Biên bản bàn giao g. Danh sách hàng trả lại h. Sổ theo dõi TS i. Sổ sửa chữa TS
  • 23. 20 j. Giấy thuyên chuyển TS k. Sổ luân chuyển TS l. Biên bản kiểm kê m. Danh sách TS thanh lý n. Báo cáo 1.5.5. Ma trận thực thể chức năng Từ biểu đồ phân rã chức năng (hình 1.3) và danh sách các hồ sơ sử dụng, cùng mô tả chi tiết các chức năng lá ta lập đƣợc bảng ma trận sau: Các thực thể a. Giấy yêu cầu mua TS b. Bản tổng hợp Y/C mua TS c. Đơn đặt mua TS d. Thẻ kho e. Biên bản nghiệm thu f. Biên bản bàn giao g. Danh sách TS trả lại h. Sổ theo dõi TS i. Sổ sửa chữa TS j. Giấy thuyên chuyển TS k. Sổ luân chuyển TS l. Biên bản kiểm kê m. Danh sách TS thanh lý n. Báo cáo Các chức năng a b c d e f g h i j k l m n 1. Nhập và quản lý TS C C C U C C C 2. Quản lý sử dụng TS R U U C U 3. Kiểm kê TS R R R C C 4. Báo cáo R R R R C Ma trận thực thể chức năng này biểu diễn mối quan hệ giữa hồ sơ dữ liệu và chức năng. Trong đó: C: tạo mới; R: đọc; U: Cập nhật. Hình 1.4 : Ma trận thực thể chức năng.
  • 24. 21 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ 2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 Hình 2.1: Biểu dồ luồng dữ liệu mức 0 Yêu cầu mua đã duyệt Báo cáo tình trạng TS 1.0 Nhập và quản lý tài sản Ban lãnh đạo n oj j Báo cáo Báo cáo Giấy chuyển TS Yêu cầu thiết bị Biên bản bàn giao Yêu cầu báo cáo iSổ sửa chữa TS hSổ theo dõi TS kSổ luân chuyển TS Đơn vị sử dụng Yêu cầu kiểm kê Biên bản kiểm kê Đơn mua Hoá đơn TS Danh sách hàng trả lại Kế hoạch sửa chữa Biên bản nghiệm thu Chứng từ thanh toán Tổng hợp yêu cầu b Bản tổng hợp y/c a Giấy yêu cầu TS dThẻ kho Đơn vị sử dụng 3.0 Kiểm kê tài sản mBiên bản kiểm kê jGiấy thuyên chuyển TS eBiên bản nghiệm thu 4.0 Báo cáo lDanh sách TS thanh lý Nhà cung cấp cđơn mua mua TS 2.0 Quản lý sử dụng TS DS thiết bị trả lạig f Biên bản bàn giao
  • 25. 22 2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản ” Hình 2.2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản ” Yêu cầu mua phê duyệt Phiếu yêu cầu TS Danh sách TS trả lại Biên bản nghiệm thu Tổng hợp yêu cầu Biên bản nghiệm thu Chứng từ thanh toán Hoá đơn giao Đơn mua TS Đơn vị sử dụng 1.1 Lập yêu cầu TS dThẻ kho gDS TS trả lại eBiên bản nghiệm thua Giấy yêu cầu mua TS c Đơn đặt mua TS 1.2 Tổng hợp yêu cầu báo cáo 1.3 Lập đơn hàng mua TS Ban lãnh đạo Nhà cung cấp b Bản tổng hợp Y/C TS fBiên bản bàn giao 1.4 Tiêp nhận TS
  • 26. 23 2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 2.0 Quản lý sử dụng TS ” Hình 2.3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 2.0 Quản lý sử dụng tài sản ” Yêu cầu TS Biên bản bàn giao Yêu cầu mượn / trả TS Kiểm tra điều kiện Không vi phạm Yêu cầu chuyển đổi TS Giấy luân chyển TS Thông báo TS hỏng Kế hoạch sửa chữa g Sổ theo dõi TS 2.1 Phân phối TS 2.2 Cho mƣợn / trả TS 2.4 Theo dõi sửa chữa, nâng cấp 2.3 Luân chuyển TS Đơn vị sử dụng Đơn vị sử dụng iGiấy luân chuyển TS f Biên bản bàn giao d Thẻ kho h Sổ sửa chữa TS jSổ luân chuyển TS
  • 27. 24 2.1.2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ” Hình 2.4: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản” Ban lãnh đạo 3.3 Kiểm kê tài sản 3.2 Lập danh sách tài sản thanh lý 3.1 Tính khấu hao tài sản k Biên bản kiểm kê g Sổ theo dõi TS h Sổ sửa chữa TS l Danh sách TS thanh lý m Báo cáo Yêu cầu tính lại giá trị TS Giá trị hao mòn của tài sản Lập danh sách TS thanh lý duyệt d Thẻ kho d Thẻ kho
  • 28. 25 2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” h Sổ sửa chữa TS g Sổ theo dõi TS 4.1 Lập báo cáo xuất, nhập, tồn Ban lãnh đạo d Thẻ kho f Biên bản bàn giao k Biên bản kiểm kê 4.2 Lập danh sách TS tại nơi sử dụng 4.4 Báo cáo TS theo loại 4.3 Báo cáo tình trạng tài sản Ban lãnh đạo Yêu cầu báo cáo xuất, nhập, tồn Yêu cầu danh sách TS đang sử dụng Đưa ra danh sách TS theo loại Yêu cầu báo cáo Thông tin về tình trạng hoạt động của TS Báo cáo xuất, nhập, tồn Thông tin TS tại nơi sử dụng m Báo cáo l Danh sách TS thanh lý e Biên bản nghiệm thu Yêu cầu báo cáoTS theo loại
  • 29. 26 2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm 2.2.1. Lập bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin Bảng 2.1: Bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin Mục tin Thuộc tính viết gọn Dấu loại A. Thông tin nhân viên Mã nhân viên Manv Tên nhân viên Tennv Địa chỉ Diachi Điện thoại Dienthoai B. Danh sách tài sản Mã tài sản Mats Tên tài sản Tents Nhà sản xuất (nƣớc) Nhasx v Nơi sản xuất Noisx Năm sản xuất Namsx Đơn giá Dongia Đơn vị tính Donvitinh Số lƣợng Soluong C. Danh sách nhà cung cấp Mã số nhà cung cấp MasoNCC Tên nhà cung cấp TenNCC Địa chỉ Diachi
  • 30. 27 Điện thoại Dienthoai Fax Fax D.Nƣớc sản xuất Mã nƣớc Manuoc Tên nƣớc Tennuoc E. Thông tin các tài sản đƣợc cấp sửa chữa Mã tài sản Mats v Tên đơn vị Tendv Mã cấp sửa chữa Macapsc Ngày sửa Ngaysua Chi phí Chiphi Nội dung Noidung Giá trị còn lại Giatriconlai F. Phân phối tài sản Mã giấy phân phối Magiaypp Ngày phân phối Ngaypp Tên đơn vị đến Tendvden v Tên đơn vị đi Tendvdi v Số lƣợng Soluong G. Giá trị còn lại Tên tài sản Tents v
  • 31. 28 Năm sử dụng Namsd Số lƣợng Soluong H. Đơn vị sử dụng Mã đơn vị Madv Tên đơn vị Tendv Số ngƣời Songuoi Địa chỉ Diachi Điện thoại Dienthoai I. Thông tin về loại tài sản Mã loại Maloai Tên loại Tenloai Mô tả loại tài sản Motats Tài khoản J. Phiếu xuất, nhập Mã tài sản Mats v Số phiếu Sophieu Ngày tháng Ngaythang Loại phiếu Loaiphieu Số lƣợng nhập/xuất Soluongnx K . Thông tin mƣợn /trả tài sản Phiếu mƣợn/trả Phieumt
  • 32. 29 Tên nhân viên Tennv v Tên tài sản Tents v Ngày mƣợn Ngaymuon Ngày trả Ngaytra Số lƣợng Soluong Tình trạng Tinhtrang Tiền phạt Tienphat L. Thẻ kho Mã số thẻ Masot Mã tài sản Mats v Tên tài sản Tents v Đơn vị Donvi v Tồn kho Tonkho
  • 33. 30 2.2.2. Xác định các thực thể và thuộc tính Bảng 2.2: Bảng xác định các thực thể và thuộc tính Thuộc tính tên gọi Tên thực thể Các thuộc tính Tên bộ phận BỘ PHẬN Mã BP, tên BP, số ngƣời, địa chỉ, điện thoại. Tên tài sản TÀI SẢN Mã tài sản, tên tài sản, đơn vị tính Tên nhà cung cấp NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, điện thoại, fax Tên loại tài sản LOẠI TÀI SẢN Mã loại, tên loại Tên cấp sửa chữa CẤP SỬA CHỮA Mã cấp sửa chữa, tên cấp sửa chữa, thời gian Tên nƣớc NƢỚC Mã nƣớc, tên nƣớc Tên nhân viên NHÂN VIÊN Mã nhân viên, tên nhân viên, địa chỉ, điện thoại
  • 34. 31 2.2.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó Đặt câu hỏi với các động từ để xác định các mối quan hệ và thuộc tính. Động từ và câu hỏi Mối quan hệ Động từ: Bàn giao Các thực thể Các thuộc tính Bàn giao cái gì TÀI SẢN Bàn giao cho ai ? BỘ PHẬN, NHÂN VIÊN Bàn giao khi nào? Ngày bàn giao Bàn giao bao nhiêu ? Số lượng Số bàn giao ? Số biên bản bàn giao Động từ: Nghiệm thu Ai nghiệm thu ? NHÂN VIÊN, NHÀ CUNG CẤP Nghiệm thu cái gì ? TÀI SẢN Nghiệm thu khi nào ? Ngày biên bản Nghiệm thu bao nhiêu ? Số lượng Số nghiệm thu ? Số biên bản nghiệm thu Động từ: mƣợn/trả Ai mƣợn / trả ? NHÂN VIÊN Mƣợn / trả cái gì? TÀI SẢN Mƣợn/trả khi nào ? Ngày mượn Ngày trả
  • 35. 32 Mƣợn/trả bao nhiêu ? Số lượng mượn Số lượng trả Ra sao? Tình trạng Tiền phạt Động từ: Luân chuyển Ai luân chuyển ? ĐƠN VỊ Luân chuyển cái gì ? TÀI SẢN Luân chuyển khi nào ? Ngày luân chuyển Luân chuyển bao nhiêu ? Số lượng Động từ: Thuộc 1 Ai thuộc ? TÀI SẢN Thuộc ai ? LOẠI TÀI SẢN Động từ: sản xuất Ai sản xuất ? NƢỚC Sản xuất ra gì ? TÀI SẢN Sản xuất khi nào ? Năm sản xuất Động từ: Ở Cái gì ở ? TÀI SẢN Ở khi nào ? NĂM Ra sao ? Giá trị còn lại Khấu hao
  • 36. 33 Động từ : Sửa chữa Sửa chữa cái gì ? TÀI SẢN Sửa chữa ra sao ? CẤP SỬA CHỮA Sửa chữa năm nào ? NĂM Sửa chữa khi nào Ngày sửa chữa Mất bao nhiêu ? Chi phí Động từ : Thuộc 2 Ai thuộc ? NHÂN VIÊN Thuộc ai ? BỘ PHẬN Mối quan hệ Các thực thể tham gia Các thuộc tính Động từ bàn giao => < Bàn giao > TÀI SẢN, NHÂN VIÊN, BỘ PHẬN Số biên bản bàn giao, ngày bàn giao, số lƣợng. Động từ nghiệm thu => < Nghiệm thu > NHÂN VIÊN, NHÀ CUNG CẤP, TÀI SẢN Số biên bản nghiệm thu, ngày biên bản, số lƣợng. Động từ mƣợn trả => < Mƣợn / trả > NHÂN VIÊN, TÀI SẢN Ngày mƣợn, ngày trả, số lƣợng mƣợn, số lƣợng trả, tiền phạt, tình trạng. Động từ luân chuyển => < Luân chuyển > ĐƠN VỊ, TÀI SẢN Ngày luân chuyển, số lƣợng. Động từ thuộc 1 => < Thuộc 1 > TÀI SẢN, LOẠI TÀI SẢN
  • 37. 34 Vậy ta có bảng mối quan hệ và các thực thể tham gia nhƣ sau . Bảng 2.3: Bảng mối quan hệ và các thực thể tham gia Động từ sản xuất => < Sản xuất > TÀI SẢN, NƢỚC Năm sản xuất. Động từ ở => < Ở > TÀI SẢN, NĂM Giá trị còn lại, khấu hao. Động từ sửa chữa => < Sửa chữa > TÀI SẢN, CẤP SỬA CHỮA, NĂM Ngày sửa chữa, chi phí. Động từ thuộc 2 => < Thuộc 2 > BỘ PHẬN, NHÂN VIÊN
  • 38. 35 2.2.4. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm Từ các bảng thực thể, bảng các quan hệ đã xác định đƣợc ở trên, ta dễ dàng vẽ đƣợc biểu đồ mô hình dữ liệu quan niệm cho ở hình 2.6. Hình 2.6: Biểu đồ của mô hình thực thể - mối quan hệ soluong ngaysua sobb ngaybg sobg LOẠI TÀI SẢN ngaybb soloung ngayLC NHÂN VIÊN TÀI SẢN NHÀ CUNG CẤP NĂM CẤP SỬA CHỮA Sản xuất Thuộc 1 BỘ PHẬN Ở Sửa chữa Bàn giao Nghiệm thu Mƣợn trả Thuộc 2 giatriconlai chiphi soluong ngaymuo n ngaytra soluongmuon soluongtra tinhtrang khâuha o NƢỚC namsx Luân chuyển
  • 39. 36 CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG 3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ 3.1.1.1. Chuyển mô hình quan niệm sang mô hình quan hệ Biểu diễn các thực thể ĐƠN VỊ: => ĐƠN VỊ (Madv, Tendv, Songuoi, Diachi, Dienthoai) (1) TÀI SẢN: => TÀI SẢN (MaTS, TenTS, Donvitinh) (2) NHÀ CUNG CẤP: => NHÀ CUNG CẤP (MaNCC, TenNCC, Diachi, Dienthoai, Fax) (3) LOẠI TÀI SẢN: => LOẠI TÀI SẢN (Maloai, tenloai) (4) CẤP SỬA CHỮA: => CẤP SỬA CHỮA (MacapSC, TencapSC, Thoigian) (5) NƢỚC: => NƢỚC (Manuoc, Tennuoc) (6) NHÂN VIÊN: => NHÂN VIÊN (Manv, Tennv, Diachi, Dienthoai)(7) Biểu diễn các mối quan hệ Quan hệ < Thuộc 2 > : ( 7 ) => ( 7’ ) NHÂN VIÊN (MaNV, TenNV, Diachi, Dienthoai, MaDV) (7’) Quan hệ < Thuộc 1 > : ( 2 ) => ( 2’ ) TÀI SẢN (MaTS, TenTS, NamSX, Donvitinh, Maloai) (2’) Quan hệ < Bàn giao >: => Thêm một quan hệ mới ĐƠN VỊ - TÀI SẢN (MaDV,MaTS,MasoPX,Ngayxuat,Soluong, MaNV) (8) Quan hệ < Sản xuất >: ( 2’) => ( 2 ”) TÀISẢN(MaTS,TenTS,NamSX,Donvitinh,Maloai,Manuoc) (2’’) Quan hệ < Nghiệm thu >: => Thêm một quan hệ mới BIÊN BẢN NT (Sobienban,MaTS, MaNCC, MasoPN, Ngaynhap, Soluong,MaNV)(9)
  • 40. 37 Quan hệ < Sửa chữa >: => Thêm một quan hệ mới SỔ SỬA CHỮA (MaTS, MacapSC, Ngaysua, Chiphi) (10) Quan hệ < Ở >: => Thêm một quan hệ mới GIÁ TRỊ TÀI SẢN (MaTS, Nam, Nguyengia, Giatriconlai, Khauhao)(11) Quan hệ < Luân chuyển >: => Thêm một quan hệ mới SỔ CHUYỂN TS (MaTS, Madvdi, Madvden, Ngaychuyen, Soluong) (12) Quan hệ < Mƣợn / trả >: => Thêm một quan hệ mới SỔ MƢỢN (MaTS, MaNV, Ngaymuon, Ngaytra, Tinhtrang, Tienphat) (13) Cuối cùng, mô hình quan hệ của chúng ta nhận đƣợc bao gồm các quan hệ có các số hiệu sau : (1), (2’’), (3), (4), (5), (6), (7’), (8), (9), (10), (11), (12), (13) .
  • 41. 38 3.1.1.2. Biểu đồ mô hình quan hệ Hình 3.1: Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ NHÂN VIÊN # Mannv TenNV Diachi Dienthoai Madv ĐƠN VỊ-TÀI SẢN # MaDV # MaTS MasoPX Ngayxuat Soluong SỔ CHUYỂN TS # MaTS # Madvdi # Madvden Ngaychuyen Soluong TÀI SẢN # MaTS TenTS NamSX Donvitinh Maloai Manuoc SỔ SỬA CHỮA # MaTS # MacapSC Ngaysua Chiphi GIÁ TRỊ TS # MaTS # Nam Nguyengia Giatriconlai Khauhao SỔ MƢỢN # MaTS # MaNV # Ngaymuon Ngaytra Soluongmuon Soluongtra Tienphat Tinhtrang BIÊN BẢN NT # Sobienban MaTS MaNCC MasoPN Ngaynhap Soluong MaNV ĐƠN VỊ # MaDV TenDV Songuoi Diachi Dienthoai LOẠI TÀI SẢN # Maloai Tenloai NHÀ CUNG CẤP # MaNCC TenNCC Diachi Dienthoai Fax CẤP SỬA CHỮA # MacapSC TencapSC Thoigian NƢỚC # Manuoc Tennuoc
  • 42. 39 3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Các bảng dữ liệu Table: DONVI Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaDV Char 10 Khoá chính Mã đơn vị TenDV Varchar 50 Tên đơn vị Songuoi Int 2 Số người Diachi Varchar 50 Địa chỉ Dienthoai Char 11 Điện thoại Table: TAISAN Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaTS Char 10 Khoá chính Mã tài sản TenTS Varchar 50 Tên tài sản Donvitinh Varchar 10 Đơn vị tính soluong Int 5 số lượng Namsx Char 10 Năm sản xuất Maloai Int 3 Khoá ngoại Mã loại Manuoc Char 10 Khoá ngoại Mã nước sản xuất
  • 43. 40 Table: NHACUNGCAP Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaNCC Char 10 Khoá chính Mã số nhà cung cấp TenNCC Varchar 50 Tên nhà cung cấp Diachi Varchar 50 Địa chỉ Dienthoai Char 10 Điện thoại Fax Char 10 Fax Table: LOAITAISAN Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích Maloai Int 3 Khoá chính Mã loại Tenloai Varchar 50 Tên loại Table: CAPSUACHUA Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MacapSC Char 10 Khoá chính Mã cấp sửa chữa TencapSC Varchar 50 Tên cấp sửa chữa Thoigian Datetime 8 Thời gian
  • 44. 41 Table: NUOC Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giảithích Manuoc Char 10 Khoá chính Mã nước Tennuoc Varchar 50 Tên nước Table: NHANVIEN Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaNV Char 10 Khoá chính Mã nhân viên TenNV Varchar 30 Tên nhân viên Diachi Varchar 50 Địa chỉ Dienthoai Char 11 Điện thoại MaDV Char 10 Khoá ngoại Mã đơn vị Table: DONVI-TAISAN Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaDV Char 10 Khoá Mã nhân viên MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản MasoPX Int 3 Mã số phiếu xuất Ngayxuat Datetime 8 Ngày xuất Soluong Int 2 Số lượng MaNV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên
  • 45. 42 Table: SOSUACHUA Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản MacapSC Char 10 Khoá Mã cấp sửa chữa Ngaysua Datetime 8 Khoá Ngày sửa Chiphi Int 10 Chi phí Table: BIENBANNT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích Sobienban Int 2 Khoá chính Số biên bản MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản MaNCC Char 10 Khoá Mã số nhà cung cấp MasoPN Int 3 Mã số phiếu nhập Ngaynhap Datetime 8 Ngày nhập Soluong Int 3 Số lượng MaNV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên
  • 46. 43 Table: GIATRITAISAN Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản Nam Char 4 Khoá Năm Nguyengia Int 9 Nguyên gía Giatriconlai Int 9 Giá trị còn lại Khauhao Int 9 Khấu hao Table: SOCHUYENTAISAN Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản Madvdi Char 10 Khoá Mã đơn vị đi Madvden Char 10 Khoá Mã đơn vị đến Ngaychuyen Datetime 8 Ngày chuyển Soluong Int 3 Số lượng chuyển Table: SOMUON Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản MaNV Char 10 Khoá Mã nhân viên Ngaymuon Datetime 8 Khoá Ngày mượn
  • 47. 44 Ngaytra Datetime 8 Ngày trả Soluongmuon Int 3 Số lượng mượn Soluongtra Int 3 Số lượng trả Tienphat Int 9 Tiền phạt Tinhtrang Varchar 50 Tình trạng 3.2. Xác định các giao diện Các giao diện cập nhật 1. Cập nhật Bộ phận <=> Thực thể BỘ PHẬN 2. Cập nhật nhà cung cấp <=> Thực thể NHÀ CUNG CẤP 3. Cập nhật tên nƣớc <=> Thực thể NƢỚC 4. Cập nhật nhân viên <=> Thực thể NHÂN VIÊN 5. Cập nhật tài sản <=> Thực thể TÀI SẢN 6. Cập nhật loại tài sản <=> Thực thể LOẠI TÀI SẢN 7. Cập nhật cấp sửa chữa <=> Thực thể CẤP SỬA CHỮA 8. Cập nhật sổ sửa chữa <=> Mối quan hệ < sửa chữa > 9. Cập nhật giá trị tài sản năm <=> Mối quan hệ < ở > 10. Cập nhật sổ chuyển <=> Mối quan hệ < luân chuyển > 11. Cập nhật sổ mƣợn / trả <=> Mối quan hệ < mƣợn / trả > 12. Cập nhật đơn biên bản bàn giao <=> Mối quan hệ < bàn giao > 13. Cập nhật biên bản nghiệm thu <=> Mối quan hệ < nghiệm thu >
  • 48. 45 3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống 3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản ” Phân định công việc người - máy Hình 3.2: Biểu đồ luồng hệ thống “ 1.0 Nhập và quản lý tài sản ” Máy thực hiện tiến trình “ 1.1 “, “ 1.2 ”, “1.3 ”, “1.4 ” Đơn vị Tài sản Loại tài sản Phiếu yêu cầu TS Đơn vị sử dụng 1.1 Lập yêu cầu TS Ban lãnh đạo Danh sách TS trả lại Biên bản nghiệm thu Tổng hợp yêu cầu Yêu cầu mua phê duyệt Nhà cung cấp Biên bản nghiệm thu Chứng từ thanh toán Hoá đơn giao Đơn mua TS 1.4 Lập biên bản nhận TS 1.2 Tổng hợp yêu cầu báo cáo 1.3 Lập đơn hàng mua TS Đơn Vi - Tài sản Biên bản NT Nhà cung cấp Nước
  • 49. 46 Xác định các giao diện xử lý Giao diện xử lý: “ 14. Lập yêu cầu TS ” Giao diện xử lý: “ 15. Tổng hợp yêu cầu báo cáo ” Giao diện xử lý: “ 16. Lập đơn mua ” Giao diện xử lý: “ 17. Lập biên bản nghiệm thu ” Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống Tiến trình 1.1 “ Lập yêu cầu TS ” — Các đơn vị sử dụng sẽ lập ra các yêu cầu cần sử dụng tài sản để trình lên phòng HCQT. Tiến trình 1.2 “ Tổng hợp yêu cầu báo cáo ” — Phòng HCQT sẽ tổng hợp các yêu cầu và trình lên ban lãnh đạo. Tiến trình 1.3 “ Lập đơn mua TS ” — Sau khi đựoc phê duyệt, ban lãnh đạo gửi đơn đặt hàng nhà cung cấp. Tiến trình 1.4 “ Lập biên bản nhận TS ” — Lƣu thông tin về quá trình nhập tài sản vào tổng kho nhƣ số lƣợng, thời gian...
  • 50. 47 3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “ 2.0 Quản lý sử dụng TS ” Phân định công việc người – máy Hình 3.3: Biểu đồ luồng hệ thống “ 2.0 Quản lý sử dụng TS ” Máy thực hiện tiến trình “ 2.1 ”, “ 2.2 ”, “ 2.3 ”, “ 2.4 ” Yêu cầu TS Biên bản bàn giao Yêu cầu mượn / trả TS Kiểm tra điều kiện Không vi phạm Yêu cầu chuyển đổi TS Giấy luân chyển TS Thông báo TS hỏng Kế hoạch sửa chữa Sổ sửa chữa Sổ luân chuyển tài sản 2.3 Luân chuyển TS Đơn vị sử dụng Đơn vị sử dụng 2.1 Phân phối TS 2.2 Cho mượn / trả TS Đơn Vi - Tài sản Sổ mượn Tài sản Nhân viên 2.4 Theo dõi sửa chữa, nâng cấp Đơn vị
  • 51. 48 Xác định các giao diện xử lý Giao diện xử lý: “ 18. Phân phối TS ” Giao diện xử lý: “ 19. Cho mƣợn / trả TS ” Giao diện xử lý: “ 20. Luân chuyển TS ” Giao diện xử lý: “ 21. Theo dõi sửa chữa, nâng cấp ” Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống Tiến trình 2.1 “ Phân phối TS ” — Thực hiện phân phối TS đến từng đơn vị trực thuộc công ty. Công việc này cần phải lƣu lại các thông tin quan trọng nhƣ đơn vị đựơc cấp tài sản, cấp những loại tài sản nào, tình trạng khi cấp ra sao. Tiến trình 2.2 “ Cho mƣợn / trả TS ” — Kiểm tra số lƣợng tài sản đƣợc chọn còn trong kho không. Nếu không còn hiển thị thông báo. — Kiểm tra ngƣời mƣợn có đủ điều kiện để mƣợn tài sản không. Thông báo khi không đủ điều kiện mƣợn. — Kiểm tra ngƣời trả có vi phạm quy định mƣợn tài sản không. Thông báo phạt. — In phiếu phạt vi phạm theo mẫu trên máy. Tiến trình 2.3 “ Luân chuyển tài sản ” — Lƣu thông tin về quá trình luân chuyển tài sản giữa các đơn vị trong công ty. Các thông tin liên quan bao gồm ngày chuyển, chuyển từ đơn vị nào sang đơn vị nào, số lƣợng và tình trạng tài sản khi chuyển. Tiến trình 2.4 “ Theo dõi sửa chữa, nâng cấp ” — Thực hiện lƣu thông tin về quá trình sửa chữa, nâng cấp tài sản. Các thông tin liên quan bao gồm các tài sản đƣợc sửa chữa và sửa chữa chi tiết nhƣ thế nào.
  • 52. 49 3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ” Phân định công việc người – máy Hình 3.4: Biểu đồ luồng hệ thống “ 3.0 Kiểm kê tài sản ” Máy thực hiện tiến trình “ 3.1 ”, “ 3.2 ”, “ 3.3 ” Xác định các giao diện xử lý Giao diện xử lý: “ 22. Tính khấu hao tài sản ” Giao diện xử lý: “ 23. Lập danh sách tài sản thanh lý ” Giao diện xử lý: “ 24. Kiểm kê tài sản ” Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống Tiến trình 3.1 “ Tính khấu hao tài sản ” — Kiểm tra để không tính khấu hao những tài sản đã hết niên hạn sử dụng mà chƣa đƣợc thanh lý. Tiến trình 3.2 “ Lập danh sách tài sản thanh lý ” Giá trị hao mòn của tài sản duyệt Yêu cầu tính lại giá trị TS Ban lãnh đạo Lập danh sách TS thanh lý Tài sản 3.1 Tính khấu hao tài sản 3.3 Kiểm kê tài sản Giá trị tài sản Sổ sửa chữa Sổ chuyển Sổ mượn 3.2 Lập danh sách tài sản thanh lý Đơn Vi - Tài sản
  • 53. 50 — Hiển thị danh sách tài sản để từ đó chọn ra những loại tài sản đã quá cũ cần thanh lý. Tiến trình 3.3 “ Kiểm kê tài sản ” — Hiển thị thông tin tài sản cùng với số lƣợng và tình trạng sử dụng tài sản của công ty.
  • 54. 51 3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” Phân định công việc người – máy Hình 3.5: Biểu đồ luồng hệ thống “ 4.0 Báo cáo ” Máy thực hiện tiến trình “ 4.1 ”, “ 4.2 ”, “ 4.3 ”, “ 4.4 ” Bàn giao Ban lãnh đạo Yêu cầu báo cáo xuất, nhập, tồn Yêu cầu danh sách TS đang sử dụng Đưa ra danh sách TS theo loại Yêu cầu báo cáo Thông tin về tình trạng hoạt động của TS Báo cáo xuất, nhập, tồn Thông tin TS tại nơi sử dụng Yêu cầu báo cáoTS theo loại Biên bản nghiệm thu Ban lãnh đạo 4.1 Lập báo cáo xuất, nhập, tồn 4.3 Báo cáo tình trạng tài sản 4.4 Báo cáo TS theo loại 4.2 Lập danh sách TS tại nơi sử dụng Sổ sửa chữa Báo cáo Sổ mượn Dơn vị tài sản Tài sản
  • 55. 52 Xác định các giao diện xử lý Giao diện xử lý: “ 25. Lập báo cáo xuất, nhập, tồn ” Giao diện xử lý: “ 26. Báo cáo sử dụng tài sản ” Giao diện xử lý: “ 27. Báo cáo tổng hợp TS ” Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống Tiến trình 4.1 “ Lập báo cáo xuất, nhập, tồn ” — Hiển thị danh sách tài sản, hiển thị thông tin tài sản cùng với số lƣợng xuất, nhập, tồn. — Thực hiện in danh sách. Tiến trình 4.2 “ Lập danh sách tài sản tại nơi sử dụng ” — Hiển thị danh sách đơn vị, hiển thị thông tin tài sản cấp cho đơn vị đó. — Thực hiện in báo cáo. Tiến trình 4.3 “ Báo cáo tài sản theo loại ” — Chọn loại tài sản cần báo cáo. — Hiển thị báo cáo. — Thực hiện in. Tiến trình 4.4 “ Báo cáo tình trạng tài sản ” — Thông báo nhập lại khoảng thời gian nếu không có tài sản nào đƣợc sửa chữa trong khoảng thời gian đó.
  • 56. 53 3.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc 3.4.1. Tích hợp các giao diện Giao diện nhập liệu Giao diện xử lý 1. Cập nhật đơn vị 14. Lập yêu cầu TS 2. Cập nhật nhà cung cấp 15. Tổng hợp yêu cầu báo cáo 3. Cập nhật tên nước 16. Lập đơn mua 4. Cập nhật nhân viên 17. Lập biên bản nghiệm thu 5. Cập nhật tài sản 18. Phân phối TS 6. Cập nhật loại tài sản 19. Cho mượn / trả TS 7. Cập nhật cấp sửa chữa 20. Luân chuyển TS 8. Cập nhật sổ sửa chữa 21. Theo dõi sửa chữa, nâng cấp 9. Cập nhập giá trị tài sản năm 22. Kiểm kê TS 10. Cập nhật sổ chuyển 23. Lập danh sách TS thanh lý 11. Cập nhật sổ mượn / trả 24. Tính khấu hao 12. Cập nhật biên bản bàn giao 25. Báo cáo xuất, nhập, tồn 13. Cập nhật biên bản nghiệm thu 26. Báo cáo sử dụng TS 27. Báo cáo TS tổng hợp
  • 57. 54 Sau khi loại các giao diện đồng nhất, tích hợp lại ta còn 5 giao diện Các giao diện còn lại 14. Lập yêu cầu 15. Tổng hợp yêu cầu 16. Lập đơn mua 17. Lập biên bản nghiệm thu 18. Phân phối TS 19. Cho mƣợn / trả TS 20. Luân chuyển TS 22. Kiểm kê TS 23. Lập danh sách TS thanh lý 24. Tính khấu hao 25. Báo cáo xuất, nhập, tồn 26. Báo cáo sử dụng TS 27. Báo cáo TS tổng hợp 1. Cập nhật đơn vị 2. Cập nhật nhà cung cấp 3. Cập nhật tên nƣớc 4. Cập nhật nhân viên 5. Cập nhật tài sản 2 3 4 5
  • 58. 55 3.4.2. Biểu đồ hệ thống giao diện tƣơng tác 1 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Hệ thống 0 0 Truy cập hệ thống 2 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập và phân phối 1 3 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Quản lý sử dụng 1 4 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Lập báo cáo 1 5 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Cập nhật 1 2.1 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Lập yêu cầu 2 2.2 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Tổng hợp yêu cầu 2 2.3 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Lập đơn mua 2 2.4 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Lập biên bản ghiệm thu 2 3.1 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Phân phối TS 3 3.2 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Cho mƣợn / trả TS 3 3.3 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Luân chuyển TS 3 3.4 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Kiểm kê TS 3 3.5 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Lập danh sách TS thanh lý 3 3.6 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Tính khấu hao 3 4.1 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Báo cáo xuất, nhập, tồn 4 4.2 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Báo cáo sử dụng TS 4 4.3 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Báo cáo TS tổng hợp 4 5.1 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập đơn vị 5 5.2 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập nhà cung cấp 5 5.3 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập tên nƣớc 5 5.4 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập nhân viên 5 5.5 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập tài sản 5
  • 59. 56 CHƢƠNG 4: CÀI ĐẶT THỬ NGHIỆM Để xây dựng chƣơng trình thử nghiệm em đã sử dụng công cụ và công nghệ sau để xây dựng: 1. Ngôn ngữ lập trình VB.Net 2. Trình soạn thảo và biên dịch Microsoft Visual Studio 2005. 3. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2005. 4.1. Giao diện đăng nhập hệ thống Hình 4.1: Giao diện “ Đăng nhập hệ thống ” 4.2. Giao diện chính Hình 4.2: Giao diện chính
  • 60. 57 4.3. Giao diện “ Cập nhật nhà cung cấp ” Hình 4.3: Giao diện “ Cập nhật nhà cung cấp ” 4.4. Giao diện “ Cập nhật đơn vị ” Hình 4.4: Giao diện “ Cập nhật đơn vị ”
  • 61. 58 4.5. Giao diện “ Luân chuyển tài sản ” Hình 4.5: Giao diện “ Luân chuyển tài sản ” 4.6. Giao diện “ Tính khấu hao ” Hình 4.6: Giao diện tính khấu hao
  • 62. 59 4.7 Giao diện “ Báo cáo tài sản nhập “ Hình 4.7: Giao diện báo cáo tài sản 4.8 Giao diện “ Báo cáo luân chuyển tài sản “ Hình 4.8: Giao diện báo cáo luân chuyển tài sản
  • 63. 60 KẾT LUẬN Trong đồ án này, em đã vận dụng phƣơng pháp phân tích thiết kế hƣớng cấu trúc để xây dựng chƣơng trình quản lý tour du lịch. Kết quả đạt đƣợc bao gồm:  Phát biểu và mô hình hóa đƣợc bài toán thực tế: Quản lý tài sản cố định của một công ty.  Tiến hành phân tích và thiết kế bài toán một cách đầy đủ, theo đúng quy trình đƣợc học bằng phƣơng cấu trúc.  Xây dựng chƣơng trình và cài đặt thử nghiệm với một số dữ liệu chạy thông suốt, cho ra kết quả. Qua quá trình làm đồ án, em đã học thêm nhiều kiến thức thực tế và biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một bài toán đặt ra. Tuy nhiên kết quả còn rất hạn chế, cần có sự hỗ trợ rất nhiều của thày. Để có khả năng làm tốt việc vận dụng lý thuyết vào thực hành và có kỹ năng nhất định, em thấy cần phải thực hành nhiều hơn nữa.
  • 64. 61 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Văn Vy, Nguyễn Việt Hà. Giáo trình kỹ nghệ phần mềm, Nhà xuất bản Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2008. [2] Nguyễn Văn Vy, Giáo trình Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin, NXB Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2010 [3] Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp. www.danketoan.com