SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 115
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân i SVTH: Ngô Hồng Phúc
LỜI CẢM ƠN
Trong những năm vừa qua học tập tại trường, được sự chỉ dạy nhiệt tình
của quý thầy, cô cùng với tình cảm chân thành mà quý thầy, cô dành cho chúng
em vô cùng quý báu, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể thầy, cô của
trường cũng như những thầy, cô đã từng giảng dạy cho em.
Đặc biệt, em xin cám ơn giảng viên hướng dẫn đã nhiệt tình chỉ dạy và vô
cùng tận tâm hướng dẫn em hoàn thành khóa luận này. Trong thời gian vừa qua
được Cô hướng dẫn, bản thân em tự thấy mình tiếp thu được những kiến thức cần
thiết làm hành trang cho mình bước vào đời.
Em cũng xin cảm ơn đến quý công ty TNHH MTV Sơn Thủy đã giúp đỡ
cho em hoàn thành khóa luận một cách tốt nhất. Nhờ đó mà em có kiến thức thực
tế để vận dụng sau này.
Sau cùng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cha, mẹ người dạy dỗ, nuôi
dưỡng em đến ngày hôm nay trở thành người có ích cho xã hội.
Em xin hứa sẽ phấn đấu thành công trong tương lai để không phụ lòng tất
cả những người quan tâm đến em.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Cần thơ, ngày 19 tháng 04 năm 2016
Sinh viên thực hiện
Ngô Hồng Phúc
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ii SVTH: Ngô Hồng Phúc
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan, các số liệu cũng như các kết quả sử dụng trong khóa luận
này chưa từng xuất hiện hay công bố trong bất kỳ nghiên cứu khoa học nào. Nếu
cam đoan trên không đúng sự thật, em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Sinh viên thực hiện
Ngô Hồng Phúc
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iii SVTH: Ngô Hồng Phúc
TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là một vấn đề
rất quan trọng đối với sự thành công hay thất bại của mỗi công ty. Đối với công
ty TNHH MTV Sơn Thủy cũng vậy, phần hành kế toán này cũng được công ty
rất coi trọng. Sau thời gian thực tập tại công ty, em đã được tiếp cận thực tế và
thấy được tổng quát tình hình kinh doanh của công ty.
Qua việc xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh cho ta thấy
tình hình chung của công ty trong 3 năm vừa qua. Công ty đã có những thuận lợi
cũng như gặp không ít khó khăn trong việc kinh doanh, làm ảnh hưởng đến lợi
nhuận của công ty. Tuy ở năm 2014, công ty kinh doanh tốt, đạt được lợi nhuận
cao nhưng trong 2 năm 2013 và 2015, công ty đều lỗ. Điều này cho thấy, chính
sách cũng như chiến lược kinh doanh của công ty còn nhiều bất ổn, cần phải có
biện pháp khắc phục kịp thời.
Từ thực trạng tài chính của công ty, đề tài cũng đã đưa ra một số giải pháp
nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho công ty như: xây dựng hệ thống kế toán
quản trị, đào tạo trình độ chuyên môn nhân viên và đa dạng chính sách bán hàng.
Sinh viên thực hiện
Ngô Hồng Phúc
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iv SVTH: Ngô Hồng Phúc
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày tháng năm 2016
Thủ trưởng đơn vị
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân v SVTH: Ngô Hồng Phúc
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày tháng năm 2016
Giảng viên hướng dẫn
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vi SVTH: Ngô Hồng Phúc
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. ii
TÓM TẮT KHÓA LUẬN.................................................................................... iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP..........................................................iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN....................................................v
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ..................................................................................xiv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................xv
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU..........................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề.....................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................1
1.2.1. Mục tiêu chung.......................................................................................1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể.......................................................................................2
1.3. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................2
1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu.................................................................2
1.3.2. Phương pháp phân tích số liệu...............................................................2
1.4. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận...............................................................3
1.4.1. Giới hạn về nội dung nghiên cứu...........................................................3
1.4.2. Giới hạn về đối tượng nghiên cứu .........................................................3
1.4.3. Giới hạn về không gian nghiên cứu.......................................................3
1.4.4. Giới hạn về thời gian nghiên cứu...........................................................3
1.5. Cấu trúc của khóa luận.................................................................................3
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN............................................................................5
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính ................................5
2.1.1. Khái niệm kết quả kinh doanh chính (hoạt động bán hàng và cung cấp
dịch vụ ) ...........................................................................................................5
2.1.1.1. Khái niệm ........................................................................................5
2.1.1.2. Công thức tính .................................................................................5
2.1.2. Doanh thu bán hàng ...............................................................................5
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vii SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.1.2.1. Khái niệm ........................................................................................5
2.1.2.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................5
2.1.2.3. Tài khoản sử dụng ...........................................................................6
2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán ...............................................................................7
2.1.2.5. Sổ sách kế toán ................................................................................7
2.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu...............................................................7
2.1.3.1. Chiết khấu thương mại ....................................................................7
2.1.3.2. Giảm giá hàng bán...........................................................................8
2.1.3.3. Hàng bán bị trả lại .........................................................................10
2.1.3.4. Thuế tiêu thụ đặc biệt ....................................................................11
2.1.5.5. Thuế xuất khẩu ..............................................................................12
2.1.3.6. Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.......................................13
2.1.4. Chi phí giá vốn hàng bán .....................................................................14
2.1.4.1. Khái niệm ......................................................................................14
2.1.4.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................14
2.1.4.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................14
2.1.4.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................16
2.1.4.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................16
2.1.5. Chi phí bán hàng ..................................................................................16
2.1.5.1. Khái niệm ......................................................................................17
2.1.5.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................17
2.1.5.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................17
2.1.5.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................18
2.1.5.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................18
2.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp ..............................................................18
2.1.6.1. Khái niệm ......................................................................................19
2.1.6.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................19
2.1.6.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................19
2.1.6.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................20
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân viii SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.1.6.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................21
2.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính ............................................21
2.2.1. Khái niệm kết quả hoạt động tài chính ................................................21
2.2.2. Công thức tính......................................................................................21
2.2.3. Doanh thu tài chính..............................................................................21
2.2.3.1. Khái niệm ......................................................................................21
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................21
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................22
2.2.3.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................22
2.2.3.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................23
2.2.4. Chi phí tài chính...................................................................................23
2.2.4.1. Khái niệm ......................................................................................23
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................23
2.2.4.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................23
2.2.4.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................24
2.2.4.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................25
2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác...................................................25
2.3.1. Khái niệm kết quả hoạt động khác.......................................................25
2.3.2. Công thức tính......................................................................................25
2.3.3. Thu nhập khác......................................................................................25
2.3.3.1. Khái niệm ......................................................................................25
2.3.3.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................25
2.3.3.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................25
2.3.3.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................27
2.3.3.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................28
2.3.4. Chi phí khác .........................................................................................28
2.3.4.1. Khái niệm ......................................................................................28
2.3.4.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................28
2.3.4.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................28
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ix SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.3.4.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................29
2.3.4.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................29
2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..............................................29
2.4.1. Khái niệm.............................................................................................29
2.4.2. Chứng từ sử dụng.................................................................................30
2.4.3. Tài khoản sử dụng................................................................................30
2.4.3.1. Tài khoản cấp 2..............................................................................30
2.4.3.2. Kết cấu tài khoản...........................................................................30
2.4.4. Sơ đồ hạch toán....................................................................................31
2.4.4.1. Tài khoản 8211 ..............................................................................31
2.4.4.2. Tài khoản 8212 ..............................................................................32
2.4.5. Sổ sách kế toán.....................................................................................32
2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh..........................................32
2.5.1. Công thức tính......................................................................................32
2.5.2. Tài khoản sử dụng................................................................................32
2.5.3. Sơ đồ hạch toán....................................................................................34
2.5.4. Sổ sách kế toán.....................................................................................34
2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh .......................................................................34
2.6.1. Khái niệm.............................................................................................35
2.6.2. Mẫu biểu theo Thông tư 200................................................................35
2.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh...................................................35
2.7. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ....................................................39
2.7.1. Các chỉ số thanh toán ...........................................................................39
2.7.1.1. Tỷ số thanh toán hiện thời .............................................................39
2.7.1.2. Tỷ số thanh toán nhanh..................................................................39
2.7.2. Các chỉ số quản lý tài sản.....................................................................40
2.7.2.1. Chỉ số vòng quay hàng tồn kho .....................................................40
2.7.2.2. Vòng quay các khoản phải thu ......................................................41
2.7.2.3. Kỳ thu tiền bình quân ....................................................................41
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân x SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.7.2.4. Vòng quay tổng tài sản..................................................................41
2.7.3. Các chỉ số khả năng sinh lợi ................................................................42
2.7.3.1. Chỉ số lợi nhuận ròng trên doanh thu ............................................42
2.7.3.2. Chỉ số lợi nhuận ròng trên tài sản..................................................42
2.7.3.3. Chỉ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu ...................................42
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY
...............................................................................................................................43
3.1. Giới thiệu tổng quan về công ty .................................................................43
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ..........................................................43
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển43
3.1.2.1. Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................43
3.1.2.2. Thuận lợi........................................................................................43
3.1.2.3. Khó khăn.......................................................................................44
3.1.2.4. Phương hướng phát triển ..............................................................44
3.1.3. Cơ cấu tổ chức công ty.........................................................................45
3.1.3.1. Cơ cấu tổ chức công ty..................................................................45
3.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ từng phòng ban...........................................45
3.1.4. Tổ chức kế toán....................................................................................46
3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty.............................................46
3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán..................................46
3.1.4.3. Chính sách, chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán............................49
3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế toán ...............................................................49
3.1.5. Tình hình kết quả kinh doanh của công ty...........................................50
3.2. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV
Sơn Thủy. ..........................................................................................................53
3.2.1. Hoạt động kinh doanh chính................................................................53
3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng ..........................................................53
3.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..........................................58
3.2.1.3. Kế toán chi phí giá vốn hàng bán ..................................................59
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xi SVTH: Ngô Hồng Phúc
3.2.1.4. Kế toán chi phí bán hàng ...............................................................63
3.2.1.5. Kế toán chi phi quản lý doanh nghiệp...........................................66
3.2.2. Hoạt động tài chính..............................................................................73
3.2.2.1. Kế toán doanh thu tài chính...........................................................73
3.2.2.2. Kế toán chi phí tài chính................................................................75
3.2.3. Hoạt động khác ....................................................................................77
3.2.3.1. Kế toán thu nhập khác ...................................................................77
3.2.3.2. Kế toán chi phí khác ......................................................................79
3.2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................81
3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ...................................81
3.2.5.1. Tài khoản sử dụng .........................................................................81
3.2.5.2. Một số nghiệp vụ kết chuyển điển hình.........................................81
3.2.5.3. Sơ đồ kết chuyển chữ T tổng hợp..................................................83
3.2.5.4. Sổ sách kế toán ..............................................................................83
3.2.5.5. Nhận xét.........................................................................................83
3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh.................................................................84
3.2.6.1. Cơ sở lập báo cáo...........................................................................84
3.2.6.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý 4 năm 2015...............85
3.3. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Sơn
Thủy qua 3 năm 2013, 2014 và 2015................................................................86
3.3.1. Tỷ số khả năng thanh toán ...................................................................86
3.3.1.1. Tỷ số thanh toán hiện thời .............................................................87
3.3.1.2. Tỷ số thanh toán nhanh..................................................................87
3.3.2. Tỷ số hoạt động....................................................................................89
3.3.2.1. Vòng quay tổng tài sản..................................................................90
3.3.2.2. Vòng quay hàng tồn kho................................................................90
3.3.2.3. Vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu tiền bình quân ..............91
3.3.3. Tỷ số sinh lời........................................................................................91
3.3.3.1. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) ...............................91
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xii SVTH: Ngô Hồng Phúc
3.3.3.2. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA)............................92
3.3.3.3. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE) ......................93
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY ..........................................95
4.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
MTV Sơn Thủy .................................................................................................95
4.1.1. Ưu điểm................................................................................................95
4.1.1.1. Về mặt chế độ kế toán ...................................................................95
4.1.1.2. Chứng từ kế toán ...........................................................................95
4.1.1.3. Tài khoản kế toán ..........................................................................96
4.1.1.4. Sổ sách kế toán ..............................................................................96
4.1.1.5. Về mặt tổ chức bộ máy kế toán .....................................................96
4.1.2. Tồn tại ..................................................................................................96
4.1.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................96
4.1.2.2. Chứng từ kế toán ...........................................................................96
4.2. Giải pháp hoàn thiện...................................................................................97
4.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán.......................................................................97
4.2.2. Chứng từ kế toán..................................................................................97
4.2.3. Sổ sách kế toán.....................................................................................98
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................99
5.1. Kết luận ......................................................................................................99
5.2. Kiến nghị ....................................................................................................99
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xiii SVTH: Ngô Hồng Phúc
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm từ 2013 đến 2015
của công ty TNHH MTV Sơn Thủy.....................................................................51
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng......................................................54
Bảng 3.3: Bảng tổng hợp giá vốn bán hàng..........................................................59
Bảng 3.4: Bảng tổng hợp chi phí bán hàng...........................................................63
Bảng 3.5: Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................66
Bảng 3.6: Bảng tổng hợp thu nhập khác...............................................................77
Bảng 3.7: Bảng tổng hợp chi phí khác..................................................................79
Bảng 3.8: Các chỉ số về khả năng thanh toán của công ty từ năm 2013 đến năm
2015 ......................................................................................................................86
Bảng 3.9: Các chỉ số hiệu quả hoạt động của công ty từ năm 2013 đến năm 2015
...............................................................................................................................89
Bảng 3.10: Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu của công ty từ năm 2013 đến
năm 2015...............................................................................................................91
Bảng 3.11: Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản của công ty từ năm 2013 đến
2015 ......................................................................................................................92
Bảng 3.12: Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu của công ty từ năm 2013
đến năm 2015........................................................................................................93
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xiv SVTH: Ngô Hồng Phúc
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ.............................................................................................................................7
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5211- Chiết khấu thương mại.....................8
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5212- Giảm giá hàng bán............................9
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5213- Hàng bán bị trả lại ..........................10
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3332- Thuế tiêu thụ đặc biệt.....................11
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3333- Thuế xuất, nhập khẩu .....................12
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3331- Thuế GTGT phải nộp .....................14
Sơ đồ 2.8: Tài khoản 632- Giá vốn hàng bán .......................................................16
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 641- Chi phí bán hàng .............................18
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán tài khoản 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp…..20
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515- Doanh thu hoạt động tài chính .......22
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635- Chi phí tài chính .............................24
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711- Thu nhập khác ................................27
Sơ đồ 2.14: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811- Chi phí khác ...................................29
Sơ đồ 2.15: Sơ đồ hạch toán tài khoản 8211- Chi phí thuế TNDN hiện hành .....31
Sơ đồ 2.16: Sơ đồ hạch toán tài khoản 8212- Chi phí thuế TNDN hoãn lại ........32
Sơ đồ 2.17: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh..........34
Sơ đồ 3.1: Cơ cấu tổ chức công ty........................................................................45
Sơ đồ 3.2: Tổ chức bộ máy kế toán của công ty...................................................46
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung ...............47
Sơ đồ 3.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính
...............................................................................................................................48
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ kết chuyển chữ tài khoản 911 quý 4 năm 2015 ........................83
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xv SVTH: Ngô Hồng Phúc
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
- GTGT: giá trị gia tăng
- TK: tài khoản
- TNDN: thu nhập doanh nghiệp
- TNHH MTV: trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- TSCĐ: tài sản cố định
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 1 SVTH: Ngô Hồng Phúc
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Trong những năm vừa qua, tình hình kinh tế - xã hội diễn ra trong bối
cảnh thị trường thế giới có nhiều bất ổn và các nhân tố khó lường, đồng thời phải
đối mặt với nhiều rủi ro lớn. Trong khi đó, nền kinh tế trong nước cũng gặp phải
không ít khó khăn và chịu nhiều ảnh hưởng.
Đứng trước hoàn cảnh đó, cùng với chính sách hội nhập toàn cầu, những
doanh nghiệp ngoài việc phải canh tranh với các đối thủ trong nước mà còn phải
đối mặt với các doanh nghiệp nước ngoài. Để có thể đứng vững và đủ sức cạnh
tranh trên thị trường, các doanh nghiệp phải hoàn thiện bộ máy quản lý, chính
sách kinh doanh và phải thường xuyên kiểm tra, phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh, có như thế sản lượng tiêu thụ và lợi nhuận mới có thể đạt mức cao nhất.
Cũng như các doanh nghiệp khác, doanh nghiệp thương mại khi hoạt động
kinh doanh không những chịu tác động của qui luật giá trị, qui luật cung cầu mà
còn chịu tác động của qui luật cạnh tranh, khi sản phẩm của doanh nghiệp được
thị trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của sản phẩm được thực hiện, lúc này
doanh nghiệp sẽ thu về được một khoản tiền được gọi là doanh thu. Nếu doanh
thu đạt được có thể bù đắp toàn bộ chi phí bất biến và khả biến bỏ ra, thì phần
còn lại sau khi bù đắp được gọi là lợi nhuận. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh
doanh cũng mong muốn lợi nhuận đạt được là tối đa, nhưng để được như vậy, thì
doanh nghiệp phải có mức doanh thu hợp lí. Do đó, thực hiện xác định và phân
tích kết quả hoạt động kinh doanh là một công cụ quan trọng trong hệ thống kế
toán, để doanh nghiệp có thể kịp thời điều chỉnh hoạt động kinh doanh của mình
và đạt được mục tiêu kinh doanh.
Việc điều tiết kinh doanh rất cần thiết và quan trọng, nhận thức được ý
nghĩa của vấn đề, em quyết định chọn đề tài “ Kế toán xác định và phân tích kết
quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy quý 4”, để làm đề
tài nghiên cứu khóa luận.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Tìm hiểu thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích kết
quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy. Từ đó, đề ra một
số giải pháp, kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện hệ thống kế toán và nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 2 SVTH: Ngô Hồng Phúc
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán và quy trình nghiệp vụ kế toán tại
công ty TNHH MTV Sơn Thủy trong quý 4 năm 2015.
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn
Thủy trong 3 năm 2013, 2014 và 2015.
- Đánh giá ưu và khuyết điểm của quy trình kế toán xác định kết quả kinh
doanh trong quý 4 năm 2015 của công ty. Đồng thời, đánh giá hiệu quả kinh
doanh của công ty qua 3 năm 2013, 2014 và 2015.
- Đề xuất một số giải pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán và
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty trong thời gian tới.
1.3. Phương pháp nghiên cứu
1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu
- Thu thập số liệu tại phòng kế toán và phản ánh thực trạng của công ty.
- Tìm hiểu tình hình thực tế của công ty thông qua các nhân viên và giám
sát quá trình bán hàng.
- Tham khảo sách, Internet, chuyên đề, khóa luận năm trước có liên quan.
1.3.2. Phương pháp phân tích số liệu
1.3.2.1. Phương pháp sử dụng trong kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh
- Phương pháp phản ánh lại thực trạng quy trình kế toán của công ty
- Phương pháp kế toán: chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, tính giá và ghi
sổ kép.
- Phương pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trạng công ty với Luật, Chế độ
kế toán, chuẩn mực kế toán và các văn bản khác có liên quan.
1.3.2.2. Phương pháp sử dụng trong phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh
- Phương pháp tổng hợp và phân tích số liệu kế toán.
- Phương pháp so sánh để phân tích số chênh lệch tuyệt đối và tương đối.
+ So sánh bằng số tuyệt đối: là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ
phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế.
Với F1 là trị số kỳ phân tích, F0 là trị số kỳ gốc.
ΔF = F1 – F0
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 3 SVTH: Ngô Hồng Phúc
+ So sánh bằng số tương đối: là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ
phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế. Kết quả so sánh biểu hiện kết
cấu, mối quan hệ, tốc độ phát triển của các hiện tượng kinh tế.
Với F1 là trị số kỳ phân tích, F0 là trị số kỳ gốc.
- Phương pháp chỉ số tài chính: tỷ số khả năng thanh toán, tỷ số hoạt động,
tỷ số sinh lời.
1.4. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận
1.4.1. Giới hạn về nội dung nghiên cứu
- Tìm hiểu thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích kết
quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy.
- Chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ Tài chính.
1.4.2. Giới hạn về đối tượng nghiên cứu
Chứng từ, tài khoản, sổ sách kế toán và báo cáo tài chính liên quan.
1.4.3. Giới hạn về không gian nghiên cứu
- Đề tài được nghiên cứu tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy địa chỉ Số
126A, Đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP.Cần Thơ.
1.4.4. Giới hạn về thời gian nghiên cứu
- Số liệu về kế toán xác định kết quả kinh doanh là Quý 4 năm 2015.
- Số liệu để phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là số liệu của 3 năm
2013, 2014 và 2015.
1.5. Cấu trúc của khóa luận
Cấu trúc của khóa luận gồm 5 chương:
- Chương 1: Mở đầu
- Chương 2: Cơ sở lý luận
- Chương 3: Thực trạng kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy
ΔF =
F1
F0
x 100%
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 4 SVTH: Ngô Hồng Phúc
- Chương 4: Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn
Thủy
- Chương 5: Kết luận và kiến nghị
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 5 SVTH: Ngô Hồng Phúc
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
( Chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT - BTC)
Hình thức ghi sổ nhật kí chung
2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính
2.1.1. Khái niệm kết quả kinh doanh chính (hoạt động bán hàng và cung
cấp dịch vụ )
2.1.1.1. Khái niệm
Hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản
phẩm hàng hóa, dịch vụ của các ngành sản xuất, kinh doanh chính phụ.
Kết quả kinh doanh (lãi hay lỗ về tiêu thụ sản phẩm hàng hoá, cung ứng
dịch vụ) là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với giá vốn của hàng bán, chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.1.1.2. Công thức tính
Trong đó:
2.1.2. Doanh thu bán hàng
2.1.2.1. Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị được thực hiện do việc bán hàng hóa, sản
phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng. Tổng số doanh thu bán hàng là số tiền
ghi trên hoá đơn, trên hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
2.1.2.2. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Bảng kê bán hàng
- Phiếu thu
- Giấy báo Có và Bảng sao kê của Ngân hàng
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ – Các
khoản giảm trừ doanh thu
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh chính = Doanh thu thuần – ( Giá
vốn hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp )
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 6 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.1.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Tài khoản cấp 2
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
b. Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường);
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh".
Bên Có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511: không có số dư cuối kỳ.
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 7 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
2.1.2.5. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 511 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết bán hàng ( S35-DN)
2.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu
2.1.3.1. Chiết khấu thương mại
a. Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
b. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Biên bản chiết khấu
3332, 3333
521
Kết chuyển làm giảm
doanh thu bán hàng
511 111, 112, 131
911
3331
Doanh thu bán hàng
Thuế GTGT
Các khoản thuế được tính
trừ vào doanh thu
Kết chuyển
doanh thu bán hàng
phát sinh
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 8 SVTH: Ngô Hồng Phúc
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại
- Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
Bên Có:
+ Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang tài
khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu
thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 5211: không có số dư cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5211- Chiết khấu thương mại
e. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 521 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
2.1.3.2. Giảm giá hàng bán
a. Khái niệm
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng
hoá kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng
kinh tế.
131, 111, 112 5211 511
làm giảm doanh thu
Kết chuyển
3331
Thuế GTGT hoàn lại
cho khách hàng ( nếu có)
Khoản chiết khấu thương mại
cho khách hàng
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 9 SVTH: Ngô Hồng Phúc
b. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 5212 – Giảm giá hàng bán
- Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng.
Bên Có:
+ Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán sang tài khoản
511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của
kỳ báo cáo.
Tài khoản 5212: không có số dư cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5212- Giảm giá hàng bán
e. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 521 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
Khoản giảm giá
131, 111, 112 5212 511
làm giảm doanh thu
Kết chuyển
3331
Thuế GTGT hoàn lại
cho khách hàng ( nếu có)
cho khách hàng
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 10 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.1.3.3. Hàng bán bị trả lại
a. Khái niệm
Hàng bán bị trả lại, dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị
khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh
tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách,…
b. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Biên bản kiểm nghiệm
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 5213 – Hàng bán bị trả lại
- Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính
trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán
Bên Có:
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số doanh thu của hàng bán bị trả lại
sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh
thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 5213: không có số dư cuối kỳ.
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5213- Hàng bán bị trả lại
131, 111, 112 5213 511
làm giảm doanh thu
Kết chuyển
3331
Thuế GTGT hoàn lại
cho khách hàng ( nếu có )
Doanh thu của hàng bị trả lại
Trả lại tiền hay ghi giảm nợ
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 11 SVTH: Ngô Hồng Phúc
e. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 521 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
2.1.3.4. Thuế tiêu thụ đặc biệt
a. Khái niệm
Thuế tiêu thụ đặc biệt là khoản thuế gián thu, chỉ thu đối với một số sản
phẩm hàng hóa, dịch vụ mà Nhà nước có chính sách định hướng tiêu dùng.
b. Chứng từ sử dụng
- Giấy nộp tiền
- Hóa đơn GTGT
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:
+ Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà
nước;
+ Số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp
Bên Có:
+ Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
Số dư bên Có.
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3332- Thuế tiêu thụ đặc biệt
511111, 112
Thuế tiêu thụ đặc biệtNộp thuế
3332
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 12 SVTH: Ngô Hồng Phúc
e. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 333 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
2.1.5.5. Thuế xuất khẩu
a. Khái niệm
Thuế xuất khẩu là loại thuế gián thu, thu vào các mặt hàng hóa được phép
xuất khẩu. Hàng hóa xuất khẩu là một vật cụ thể được phép xuất khẩu từ Việt
Nam ra nước ngoài.
b. Chứng từ sử dụng
- Giấy nộp tiền
- Tờ khai hải quan
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu.
- Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà
nước;
+ Số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp
Bên Có:
+ Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp;
+ Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
Số dư bên Có.
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3333- Thuế xuất, nhập khẩu
511111, 112
Thuế xuất khẩu phải nộpNộp thuế
3333
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 13 SVTH: Ngô Hồng Phúc
e. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 333 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
2.1.3.6. Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
a. Khái niệm
Thuế GTGT là loại thuế ra đời nhằm khắc phục việc đánh thuế trùng lắp
của thuế doanh thu, nó chỉ đánh vào giá trị tăng thêm (được thể hiện bằng tiền
lương, tiền công, lợi nhuận, lợi tức và các khoản chi phí tài chính khác) của các
sản phẩm, dịch vụ tại mỗi công đoạn sản xuất và lưu thông, làm sao để đến cuối
chu kỳ sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ thì tổng số thuế thu được ở
các công đoạn sẽ khớp với số thuế tính theo giá bán cho người cuối cùng.
b. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng
- Bảng kê bán hàng
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 3331: Thuế GTGT phải nộp
- Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà
nước;
+ Số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp;
+ Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá.
Bên Có:
+ Số thuế GTGT đầu ra phải nộp;
+ Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
Số dư bên Có
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 14 SVTH: Ngô Hồng Phúc
d. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3331- Thuế GTGT phải nộp
e. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 333 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
2.1.4. Chi phí giá vốn hàng bán
2.1.4.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá gốc của sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ đã tiêu
thụ.
2.1.4.2. Chứng từ sử dụng
- Biên bản kiểm nghiệm
- Phiếu xuất kho
- Bảng tính giá thành
- Bảng tổng hợp xuất nhập tồn
2.1.4.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
- Kết cấu tài khoản:
(Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên). Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, phản ánh:
Bên Nợ:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường
và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán
trong kỳ;
511111, 112
Thuế GTGT phải nộpNộp thuế
3331
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 15 SVTH: Ngô Hồng Phúc
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường
do trách nhiệm cá nhân gây ra;
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính
vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành;
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa
sử dụng hết).
Bên Có:
+ Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang
tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”;
+ Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
(chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước);
+ Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;
+ Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán nhận được sau khi hàng
mua đã tiêu thụ.
+ Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường
đã tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó
được hoàn lại.
Tài khoản 632: không có số dư cuối kỳ.
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 16 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.1.4.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.8: Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
2.1.4.5. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 632 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh ( S36-DN)
632155, 156
Kết chuyển giá vốn hàng bánGiá vốn hàng bán qua kho
Gửi bán hoặc
giao đại lý
Giá vốn hàng bán
gửi bán
911
Hàng bán bị trả lại nhập kho
157
155, 156
2294
111, 112, 331
133
Giá vốn hàng bán không qua kho
Thuế GTGT
1381, 152,
153, 156
Phần hao hụt, mất mát của
hàng tồn kho tính vào giá vốn Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 17 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.1.5. Chi phí bán hàng
2.1.5.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bảo quản
và tiến hành hoạt động bán hàng bao gồm chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm,
quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá
hoặc công trình xây dựng, đóng gói, vận chuyển hàng hoá, sản phẩm,…..
2.1.5.2. Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn GTGT
- Hoá đơn bán hàng
- Phiếu chi
- Giấy báo Nợ
- Chứng từ vận chuyển
- Hóa đơn thanh toán các dịch vụ mua ngoài
2.1.5.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng
a. Tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
- Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
- Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
- Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành
- Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác
b. Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá,
cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
+ Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ;
+ Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh" để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản 641: không có số dư cuối kỳ.
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 18 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.1.5.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 641 - Chi phí bán hàng
2.1.5.5. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 641 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh ( S36-DN)
641 911
334, 338
152, 153, 242
Kết chuyển chi phí bán hàng
133
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí vật liệu, dụng cụ
các khoản trích theo lương
Chi phí tiền lương và
111, 112, 331
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
214
Thuế GTGT
131
133
Hoa hồng bán hàng phải trả
Thuế GTGT
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 19 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.6.1. Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí quản lý chung của doanh nghiệp
bao gồm: chi phí quản lý hành chính, chi phí tổ chức và quản lý sản xuất phát
sinh trong toàn doanh nghiệp.
2.1.6.2. Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn GTGT
- Hoá đơn bán hàng
- Phiếu chi
- Giấy báo Nợ
- Chứng từ vận chuyển
- Hóa đơn thanh toán các dịch vụ mua ngoài
2.1.6.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
a. Tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
- Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
- Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng
- Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6425 – Thuế, phí và lệ phí
- Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng
- Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác
b. Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:
+ Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
+ Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết);
Bên Có:
+ Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp;
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 20 SVTH: Ngô Hồng Phúc
+ Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa
số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng
hết);
+ Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết
quả kinh doanh".
Tài khoản 642: không có số dư cuối kỳ.
2.1.6.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
229
Hoàn nhập phần chênh lệch
Trích lập dự phòng phải thu khó đòi
dự phòng phải thu khó đòi
911
334, 338
Kết chuyển
133
Chi phí khấu hao TSCĐ
các khoản trích theo lương
Chi phí tiền lương và
642
111, 112, 331
111, 112, 152,
153, 242, 331
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
214
Chi phí vật liệu, đồ dùng
Thuế GTGT
Thuế GTGT
Chi phí quản lý doanh nghiệp
333
Tiền thuế phải nộp Nhà nước
133
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 21 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.1.6.5. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 642 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh ( S36-DN)
2.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính
2.2.1. Khái niệm kết quả hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn
hạn, dài hạn với mục đích kiếm lời.
Kết quả hoạt động tài chính (lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính) là số chênh
lệch giữa các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi
phí thuộc hoạt động tài chính.
2.2.2. Công thức tính
Kết quả hoạt động tài chính = Thu nhập hoạt động tài chính – Chi phí hoạt
động tài chính
2.2.3. Doanh thu tài chính
2.2.3.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu do hoạt động tài chính hoặc
kinh doanh về vốn đưa lại: Tiền lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm;
trả góp; lãi đầu tư trái phiếu…, cổ tức, lợi nhuận được chia, thu nhập về hoạt
động đầu tư mua bán chứng khoán, thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ
tầng, thu nhập về các hoạt động đầu tư khác, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ,
chênh lệch lãi chuyển nhượng, vốn.
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng vay
- Hợp đồng tiền gửi
- Các chứng từ liên quan khác
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 22 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
- Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);
+ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
+ Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515: không có số dư cuối kỳ.
2.2.3.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
515911
Kết chuyển
doanh thu hoạt động tài chính
Thu tiền lãi cho vay định kỳ
Lãi do chênh lệch tỷ giá
112
111, 112, 138
Định kỳ thu lãi hoặc xác
định
111, 112, 131
121, 221,
222, 228
Lãi do nhượng bán
Giá gốc
số lãi phải thu do đầu tư
các khoản đầu tư
Giá bán
1112, 1122
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 23 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.2.3.5. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 515 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
2.2.4. Chi phí tài chính
2.2.4.1. Khái niệm
Chi phí hoạt động tài chính là các khoản chi cho các hoạt động đầu tư ra
ngoài doanh nghiệp với mục đích tăng thu nhập hoặc các khoản lỗ phát sinh từ
các hoạt động tài chính và kinh doanh về vốn khác.
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng vay
- Hợp đồng tiền gửi
- Các chứng từ liên quan khác
2.2.4.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 - Chi phí tài chính
- Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính;
+ Lỗ bán ngoại tệ;
+ Chiết khấu thanh toán cho người mua;
+ Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư;
+ Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ;
+ Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn
thất đầu tư vào đơn vị khác;
+ Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.
Bên Có:
+ Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn
thất đầu tư vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ
hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết);
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 24 SVTH: Ngô Hồng Phúc
+ Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính;
+ Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ
để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản 635: không có số dư cuối kỳ.
2.2.4.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635 – Chi phí tài chính
121, 221, 222,
228
91
1
Kết chuyển chi phí tài chính
635131, 111,
112 Chiết khấu thanh toán
chấp nhận cho khách hàng
Lỗ do bán, thanh lý nhượng bán
các khoản đầu tư
1112, 1122
Lãi tiền vay phải trả
335
111, 112
Tiền thu liên quan
Bán ngoại tệ
1111, 1121
Lỗ bán ngoại tệ
Mua vật tư, hàng hóa
152,
156,
211, 642
Lỗ tỷ giá
dịch vụ bằng
ngoại tệ
22
9
Hoàn nhập phần chênh
lệchdự phòng tổn thất tài sản
Trích lập dự phòng tổn thất tài
sản
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 25 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.2.4.5. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 635 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác
2.3.1. Khái niệm kết quả hoạt động khác
Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thường xuyên, không dự
tính trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động khác
như: thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thu được tiền phạt do vi phạm hợp
đồng kinh tế, thu được khoản nợ khó đòi đã xoá sổ,…
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập thuần khác và chi
phí khác.
2.3.2. Công thức tính
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
2.3.3. Thu nhập khác
2.3.3.1. Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường
xuyên như: thu từ việc bán vật tư hàng hóa, tài sản thừa, công cụ dụng cụ đã
phân bố hết,…các khoản phải trả nhưng không cần trả, các khoản thu từ việc
chuyển nhượng thanh lý tài sản, nợ khó đòi đã xoá nay thu hồi được, hoàn nhập
dự phòng giảm giá hàng tồn kho,…
2.3.3.2. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng thanh lý nhượng bán tài sản
- Biên bản phạt khách hàng vi phạm hợp đồng
- Phiếu thu
- Các chứng từ liên quan khác.
2.3.3.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – Thu nhập khác
- Kết cấu tài khoản:
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 26 SVTH: Ngô Hồng Phúc
Bên Nợ:
+ Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với
các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp.
+ Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
+ Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711: không có số dư cuối kỳ.
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 27 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.3.3.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711 – Thu nhập khác
3331 711
911
Số thuế GTGT phải nộp
theo phương pháp trực tiếp
Kết chuyển
thu nhập khác Giá trị phế liệu thu hồi
khi thanh lý TSCĐ
152
111, 112, 131
3331
Thuế GTGT
Nhượng bán, thanh lý TSCĐ
111, 112
Thuế khi bán hàng hóa, cung cấp
dịch vụ được hoàn, được giảm
333, 111, 112
Thu tiền phạt của khách hàng
Tiền được bên thứ ba bồi thường
111, 112
Thu được khoản phải thu
khó đòi đã được xóa sổ
331, 338
Xóa sổ nợ phải trả
không xác định được chủ
Nhận tài trợ, biệu tặng vật tư,
hàng hóa, TSCĐ
152, 156, 211
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 28 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.3.3.5. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 711 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
2.3.4. Chi phí khác
2.3.4.1. Khái niệm
Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp.
2.3.4.2. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng thanh lý nhượng bán tài sản
- Biên bản phạt vi phạm hợp đồng
- Phiếu chi
- Các chứng từ liên quan khác.
2.3.4.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 - Chi phí khác
- Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:
+ Các khoản chi phí khác phát sinh.
Bên Có:
+ Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ
vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 811: không có số dư cuối kỳ.
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 29 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.3.4.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.14: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811 – Chi phí khác
2.3.4.5. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 811 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.4.1. Khái niệm
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành.
911
111, 112, 338, 333
111, 112
Kết chuyển chi phí khác
Bị phạt do vi phạm hợp đồng,
phạt vi phạm hành chính
Các khoản chi bằng tiền
811
còn lại
Giá trịGhi giảm TSCĐ do
211, 213
Thanh lý, nhượng bán
214
Giá trị vật tư, hàng hóa bị thiếu,
152, 153, 156, 1381
mất được tính vào chi phí khác
133
Thuế GTGT ( nếu có)
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 30 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.4.2. Chứng từ sử dụng
- Tờ khai thuế Thu nhập doanh nghiệp
- Giấy nộp tiền
2.4.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 – Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp
a. Tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 8211 - Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành;
- Tài khoản 8212 - Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
b. Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm;
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của các năm trước phải nộp bổ
sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại;
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc
ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (là số chênh lệch giữa thuế thu nhập
hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả được
hoàn nhập trong năm);
+ Ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa
tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản thuế thu
nhập hoãn lại phát sinh trong năm);
+ Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” lớn hơn số phát sinh bên Nợ TK 8212 - “Chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên Có tài khoản
911 - “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
+ Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ
hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải nộp được giảm trừ vào
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đã ghi nhận trong năm;
+ Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai
sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành trong năm hiện tại;
+ Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại và ghi nhận tài sản
thuế thu nhập hoãn lại (số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát
sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong
năm);
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 31 SVTH: Ngô Hồng Phúc
+ Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa
thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm lớn hơn thuế thu nhập
hoãn lại phải trả phát sinh trong năm);
+ Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành phát sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành trong năm vào tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh
doanh”;
+ Kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ TK 8212 lớn hơn số
phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” phát
sinh trong kỳ vào bên Nợ tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 821: không có số dư cuối kỳ.
2.4.4. Sơ đồ hạch toán
2.4.4.1. Tài khoản 8211:
Sơ đồ 2.15: Sơ đồ hạch toán tài khoản 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
8211 9113334
Kết chuyểnSố thuế tạm nộp
Nộp bổ sung
Chi phí thuế TNDN
sai sót của các năm trước
Ghi tăng chi phí do phát hiện
Nộp thừa, ghi giảm chi phí do
phát hiện sai sót các năm trước
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 32 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.4.4.2. Tài khoản 8212:
Sơ đồ 2.16: Sơ đồ hạch toán tài khoản 8212 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại
2.4.5. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 821 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
2.5.1. Công thức tính
Kết quả kinh doanh tổng hợp = Kết quả hoạt động kinh doanh chính + Kết
quả hoạt động tài chính + Kết quả hoạt động khác
2.5.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh
- Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã
bán;
8212 243
911
911
347
347
243
Chênh lệch số phát sinh >
số được hoàn nhập
Kết chuyển
Chi phí thuế TNDN
Chênh lệch số phát sinh >
số được hoàn nhập
Chênh lệch số được hoàn nhập
> số phát sinh trong năm
Chênh lệch số được hoàn nhập
> số phát sinh trong năm
Kết chuyển
Chi phí thuế TNDN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 33 SVTH: Ngô Hồng Phúc
+ Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi
phí khác;
+ Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp;
+ Kết chuyển lãi.
Bên Có:
+ Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch
vụ đã bán trong kỳ;
+ Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi
giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp;
+ Kết chuyển lỗ.
Tài khoản 911: không có số dư cuối kỳ.
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 34 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.5.3. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.17: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
2.5.4. Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp:
+ Sổ Cái TK 911 ( S03b-DN)
+ Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN)
- Sổ chi tiết:
+ Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN)
911 511
641
632
Kết chuyển doanh thu bán hàng
711
Kết chuyển chi phí tài chính
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Kết chuyển chi phí bán hàng
642
Kết chuyển chi phí
quản lý doanh nghiệp
635 515
và cung cấp dịch vụ
811
Kết chuyển chi phí khác
821
421
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
421
hoạt động tài chính
Kết chuyển doanh thu
Kết chuyển thu nhập khác
Kết chuyển lỗ
Kết chuyển lãi
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 35 SVTH: Ngô Hồng Phúc
2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh
2.6.1. Khái niệm
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình và kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm kết quả từ hoạt động kinh doanh
chính và kết quả từ các hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp.
2.6.2. Mẫu biểu theo Thông tư 200:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)
2.6.3. Cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ( Mã số 01): Luỹ kế số phát
sinh bên Có của Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong
kỳ báo cáo.
- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02): Luỹ kế số phát sinh bên Nợ TK
511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” đối ứng với bên Có các TK 521
“Các khoản giảm trừ doanh thu” trong kỳ báo cáo.
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10): Mã số 01 -
Mã số 02.
- Giá vốn hàng bán (Mã số 11): Luỹ kế số phát sinh bên Có của Tài khoản
632 “Giá vốn hàng bán” trong kỳ báo cáo đối ứng bên Nợ của Tài khoản 911
“Xác định kết quả kinh doanh”.
- Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20): Mã số 10 -
Mã số 11.
- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21): Luỹ kế số phát sinh bên Nợ
của Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” đối ứng với bên Có TK 911
“Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
- Chi phí tài chính (Mã số 22): Luỹ kế số phát sinh bên Có TK 635 “Chi phí
tài chính” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ
báo cáo.
- Chi phí lãi vay (Mã số 23): Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay phải trả
được tính vào chi phí tài chính trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này
được căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết Tài khoản 635.
- Chi phí bán hàng (Mã số 25): Tổng cộng số phát sinh bên Có của Tài
khoản 641 “Chi phí bán hàng”, đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định
kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 36 SVTH: Ngô Hồng Phúc
- Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 26): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này
là tổng cộng số phát sinh bên Có của Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh
nghiệp”, đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
trong kỳ báo cáo.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30): Mã số 20 + (Mã số
21 - Mã số 22) - Mã số 25 - Mã số 26.
- Thu nhập khác (Mã số 31): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ
vào tổng số phát sinh bên Nợ của Tài khoản 711 “Thu nhập khác” đối ứng với
bên Có của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư,
thì số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh
lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư cao hơn giá trị còn lại của TSCĐ, bất
động sản đầu tư và chi phí thanh lý.
- Chi phí khác (Mã số 32): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào
tổng số phát sinh bên Có của Tài khoản 811 “Chi phí khác” đối ứng với bên Nợ
của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư,
thì số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh
lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ, bất
động sản đầu tư và chi phí thanh lý.
- Lợi nhuận khác (Mã số 40): Mã số 31 - Mã số 32.
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50):Mã số 30 + Mã số 40.
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51): Số liệu để ghi
vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có Tài khoản 8211 “Chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác
định kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8211, hoặc căn cứ vào số
phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường
hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong
ngoặc đơn (...) trên sổ kế toán chi tiết TK 8211).
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52): số phát sinh bên
Có Tài khoản 8212 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” đối ứng với
bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8212,
hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong
kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới
hình thức ghi trong ngoặc đơn (...) trên sổ kế toán chi tiết TK 8212).
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 37 SVTH: Ngô Hồng Phúc
- Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 60): Mã số 50 – (Mã
số 51+ Mã số 52).
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70): Chỉ tiêu này phản ánh lãi cơ bản trên
cổ phiếu, chưa tính đến các công cụ được phát hành trong tương lai có khả năng
pha loãng giá trị cổ phiếu. Chỉ tiêu này được trình bày trên Báo cáo tài chính của
công ty cổ phần là doanh nghiệp độc lập. Đối với công ty mẹ là công ty cổ phần,
chỉ tiêu này chỉ được trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất, không trình bày
trên Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ.
Trường hợp Quỹ khen thưởng, phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế,
lãi cơ bản trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau:
Lãi cơ bản
trên cổ phiếu
=
Lợi nhuận hoặc lỗ phân
bổ cho cổ đông sở hữu cổ
phiếu phổ thông
-
Số trích quỹ khen
thưởng, phúc lợi
Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông
đang lưu hành trong kỳ
Việc xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ
thông và số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành
trong kỳ được thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ Tài chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế.
- Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71)
Lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định như sau:
Lãi suy giảm
trên cổ phiếu
=
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ
cho cổ đông sở hữu cổ
phiếu phổ thông
-
Số trích quỹ khen
thưởng, phúc lợi
Số bình quân gia quyền
của cổ phiếu phổ thông
đang lưu hành trong kỳ
+
Số lượng cổ phiếu phổ
thông dự kiến được
phát hành thêm
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 38 SVTH: Ngô Hồng Phúc
Xác định lợi nhuận (hoặc lỗ) phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ
thông để tính lãi suy giảm trên cổ phiếu
Lợi nhuận
hoặc lỗ phân
bổ cho cổ
phiếu phổ
thông
=
Lợi nhuận
hoặc lỗ sau
thuế TNDN
-
Các khoản
điều chỉnh
giảm
+
Các khoản
điều chỉnh
tăng
Trường hợp công ty trình bày lãi cơ bản trên cổ phiếu trên Báo cáo tài chính
hợp nhất thì lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là lợi
nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp được tính trên cơ sở thông tin hợp
nhất. Trường hợp công ty trình bày trên Báo cáo tài chính riêng thì lợi nhuận
hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế
của riêng công ty.
* Các khoản điều chỉnh giảm lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh
nghiệp để tính lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ phiếu phổ thông khi xác định lãi
suy giảm trên cổ phiếu
Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi: Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi bao gồm: Cổ tức
của cổ phiếu ưu đãi không lũy kế được thông báo trong kỳ báo cáo và cổ tức của
cổ phiếu ưu đãi luỹ kế phát sinh trong kỳ báo cáo. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi
được tính như sau:
Cổ tức của cổ
phiếu ưu đãi
=
Tỷ lệ cổ tức của
cổ phiếu ưu đãi
x
Mệnh giá cổ
phiếu ưu đãi
* Xác định các khoản điều chỉnh tăng lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập
doanh nghiệp:
+ Khoản chênh lệch lớn hơn giữa giá trị hợp lý của khoản thanh toán cho
người sở hữu với giá trị ghi sổ của cổ phiếu ưu đãi khi công ty cổ phần mua lại
cổ phiếu ưu đãi của người sở hữu.
+ Các yếu tố làm tăng lợi nhuận sau thuế nếu chuyển đổi cổ phiếu phổ
thông tiềm năng có tác động suy giảm thành cổ phiếu phổ thông.Ví dụ, khi
chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông thì doanh nghiệp sẽ
được giảm chi phí lãi vay liên quan tới trái phiếu chuyển đổi và việc làm tăng lợi
nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ.
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ
Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán trên báo cáo...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán trên báo cáo...Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán trên báo cáo...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán trên báo cáo...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Luận văn kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanhLuận văn kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Luận văn kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanhHọc kế toán thực tế
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...Dương Hà
 
Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng kế toán quản trị chiến lược v...
Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng kế toán quản trị chiến lược v...Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng kế toán quản trị chiến lược v...
Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng kế toán quản trị chiến lược v...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Kế toán và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Bóng Đèn - Gửi miễ...
Đề tài: Kế toán và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Bóng Đèn - Gửi miễ...Đề tài: Kế toán và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Bóng Đèn - Gửi miễ...
Đề tài: Kế toán và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Bóng Đèn - Gửi miễ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiếnCông tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiếnMạnh Hùng Trần
 
Báo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánBáo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánThuy Ngo
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmBáo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmNgọc Hà
 
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpBáo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpDương Hà
 
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...https://www.facebook.com/garmentspace
 

La actualidad más candente (20)

Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán trên báo cáo...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán trên báo cáo...Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán trên báo cáo...
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán trên báo cáo...
 
Luận văn kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Luận văn kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanhLuận văn kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Luận văn kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
 
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOT
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOTĐề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOT
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOT
 
Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng kế toán quản trị chiến lược v...
Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng kế toán quản trị chiến lược v...Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng kế toán quản trị chiến lược v...
Luận án: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng kế toán quản trị chiến lược v...
 
Đề tài: Kế toán và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Bóng Đèn - Gửi miễ...
Đề tài: Kế toán và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Bóng Đèn - Gửi miễ...Đề tài: Kế toán và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Bóng Đèn - Gửi miễ...
Đề tài: Kế toán và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Bóng Đèn - Gửi miễ...
 
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiếnCông tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty vận tải container
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty vận tải containerĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty vận tải container
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty vận tải container
 
Báo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánBáo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toán
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmBáo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhânĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân
 
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpBáo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
 
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
 
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xăng dầu VIPCO, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xăng dầu VIPCO, 9đĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xăng dầu VIPCO, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xăng dầu VIPCO, 9đ
 
Phân tích hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần vật liệu xây dựng
Phân tích hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần vật liệu xây dựngPhân tích hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần vật liệu xây dựng
Phân tích hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần vật liệu xây dựng
 
Báo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánBáo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toán
 
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán doanh thu tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công trìn...
 
Đề tài: Thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty thương mại Đông Á
Đề tài: Thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty thương mại Đông ÁĐề tài: Thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty thương mại Đông Á
Đề tài: Thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty thương mại Đông Á
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty bất động sản, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty bất động sản, 9đĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty bất động sản, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí tại công ty bất động sản, 9đ
 

Similar a Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ

Trách nhiệm của hội đồng quản trị đến hoạt động của công ty thủy sản
Trách nhiệm của hội đồng quản trị đến hoạt động của công ty thủy sảnTrách nhiệm của hội đồng quản trị đến hoạt động của công ty thủy sản
Trách nhiệm của hội đồng quản trị đến hoạt động của công ty thủy sảnDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Trách nhiệm của hội đông quản trị đến hoạt động công ty - Gửi miễn ph...
Đề tài: Trách nhiệm của hội đông quản trị đến hoạt động công ty - Gửi miễn ph...Đề tài: Trách nhiệm của hội đông quản trị đến hoạt động công ty - Gửi miễn ph...
Đề tài: Trách nhiệm của hội đông quản trị đến hoạt động công ty - Gửi miễn ph...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Dương Thảo Nguyên_1921004900_THNN1_Kế toán doanh thu, thu nhập khác...
Dương Thảo Nguyên_1921004900_THNN1_Kế toán doanh thu, thu nhập khác...Dương Thảo Nguyên_1921004900_THNN1_Kế toán doanh thu, thu nhập khác...
Dương Thảo Nguyên_1921004900_THNN1_Kế toán doanh thu, thu nhập khác...nk7kmvkmzm
 
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và ng...
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và ng...Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và ng...
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và ng...hieu anh
 
Phân tích mối quan hệ giữa trách nhiệm của Hội đồng quản trị đến hiệu quả hoạ...
Phân tích mối quan hệ giữa trách nhiệm của Hội đồng quản trị đến hiệu quả hoạ...Phân tích mối quan hệ giữa trách nhiệm của Hội đồng quản trị đến hiệu quả hoạ...
Phân tích mối quan hệ giữa trách nhiệm của Hội đồng quản trị đến hiệu quả hoạ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
104527 pham thu hang
104527 pham thu hang104527 pham thu hang
104527 pham thu hangLan Nguyễn
 
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Sản Phẩm Bảo Hiểm Nhân Thọ Tại Công Ty
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Sản Phẩm Bảo Hiểm Nhân Thọ Tại Công TyHoàn Thiện Quy Trình Bán Sản Phẩm Bảo Hiểm Nhân Thọ Tại Công Ty
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Sản Phẩm Bảo Hiểm Nhân Thọ Tại Công TyViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty công nghệ Bình Minh, RẤT HAY,2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty công nghệ Bình Minh, RẤT HAY,2018Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty công nghệ Bình Minh, RẤT HAY,2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty công nghệ Bình Minh, RẤT HAY,2018Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Báo cáo thực tập athena
Báo cáo thực tập  athena Báo cáo thực tập  athena
Báo cáo thực tập athena tinhtu2007
 

Similar a Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ (20)

Luận Văn Phân Tích Doanh Thu Và Lợi Nhuận Của Công Ty Thuốc Lá Vinasa
Luận Văn Phân Tích Doanh Thu Và Lợi Nhuận Của Công Ty Thuốc Lá VinasaLuận Văn Phân Tích Doanh Thu Và Lợi Nhuận Của Công Ty Thuốc Lá Vinasa
Luận Văn Phân Tích Doanh Thu Và Lợi Nhuận Của Công Ty Thuốc Lá Vinasa
 
Trách nhiệm của hội đồng quản trị đến hoạt động của công ty thủy sản
Trách nhiệm của hội đồng quản trị đến hoạt động của công ty thủy sảnTrách nhiệm của hội đồng quản trị đến hoạt động của công ty thủy sản
Trách nhiệm của hội đồng quản trị đến hoạt động của công ty thủy sản
 
Đề tài: Trách nhiệm của hội đông quản trị đến hoạt động công ty - Gửi miễn ph...
Đề tài: Trách nhiệm của hội đông quản trị đến hoạt động công ty - Gửi miễn ph...Đề tài: Trách nhiệm của hội đông quản trị đến hoạt động công ty - Gửi miễn ph...
Đề tài: Trách nhiệm của hội đông quản trị đến hoạt động công ty - Gửi miễn ph...
 
Dương Thảo Nguyên_1921004900_THNN1_Kế toán doanh thu, thu nhập khác...
Dương Thảo Nguyên_1921004900_THNN1_Kế toán doanh thu, thu nhập khác...Dương Thảo Nguyên_1921004900_THNN1_Kế toán doanh thu, thu nhập khác...
Dương Thảo Nguyên_1921004900_THNN1_Kế toán doanh thu, thu nhập khác...
 
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và ng...
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và ng...Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và ng...
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình tìm kiếm khách hàng và ng...
 
Báo cáo thực tập: quy trình bán hàng bảo hiểm nhân thọ, HAY, 9đ!
Báo cáo thực tập: quy trình bán hàng bảo hiểm nhân thọ, HAY, 9đ!Báo cáo thực tập: quy trình bán hàng bảo hiểm nhân thọ, HAY, 9đ!
Báo cáo thực tập: quy trình bán hàng bảo hiểm nhân thọ, HAY, 9đ!
 
Hoàn thiện quy trình bán bảo hiểm nhân thọ tại công ty Dai-ichi Life!
Hoàn thiện quy trình bán bảo hiểm nhân thọ tại công ty Dai-ichi Life!Hoàn thiện quy trình bán bảo hiểm nhân thọ tại công ty Dai-ichi Life!
Hoàn thiện quy trình bán bảo hiểm nhân thọ tại công ty Dai-ichi Life!
 
Đề tài: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả Marketing tại công ty TNHH Kiến T...
Đề tài: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả Marketing tại công ty TNHH  Kiến T...Đề tài: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả Marketing tại công ty TNHH  Kiến T...
Đề tài: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả Marketing tại công ty TNHH Kiến T...
 
Đề tài: Quá Trình Bán Hàng tại Công Ty TNHH TMDV Phụng Hoàng
Đề tài: Quá Trình Bán Hàng tại Công Ty TNHH TMDV Phụng HoàngĐề tài: Quá Trình Bán Hàng tại Công Ty TNHH TMDV Phụng Hoàng
Đề tài: Quá Trình Bán Hàng tại Công Ty TNHH TMDV Phụng Hoàng
 
Phân tích mối quan hệ giữa trách nhiệm của Hội đồng quản trị đến hiệu quả hoạ...
Phân tích mối quan hệ giữa trách nhiệm của Hội đồng quản trị đến hiệu quả hoạ...Phân tích mối quan hệ giữa trách nhiệm của Hội đồng quản trị đến hiệu quả hoạ...
Phân tích mối quan hệ giữa trách nhiệm của Hội đồng quản trị đến hiệu quả hoạ...
 
104527 pham thu hang
104527 pham thu hang104527 pham thu hang
104527 pham thu hang
 
Vu thi hoa 092488
Vu thi hoa 092488Vu thi hoa 092488
Vu thi hoa 092488
 
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOTĐề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho, HOT
 
Báo cáo thực tập tại công ty bảo hiểm BIDV, hay
Báo cáo thực tập tại công ty bảo hiểm BIDV, hayBáo cáo thực tập tại công ty bảo hiểm BIDV, hay
Báo cáo thực tập tại công ty bảo hiểm BIDV, hay
 
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Sản Phẩm Bảo Hiểm Nhân Thọ Tại Công Ty
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Sản Phẩm Bảo Hiểm Nhân Thọ Tại Công TyHoàn Thiện Quy Trình Bán Sản Phẩm Bảo Hiểm Nhân Thọ Tại Công Ty
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Sản Phẩm Bảo Hiểm Nhân Thọ Tại Công Ty
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty công nghệ Bình Minh, RẤT HAY,2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty công nghệ Bình Minh, RẤT HAY,2018Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty công nghệ Bình Minh, RẤT HAY,2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn tại công ty công nghệ Bình Minh, RẤT HAY,2018
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả Marketing tại công ty Kiến Trúc, HAY
Đề tài: Nâng cao hiệu quả Marketing tại công ty Kiến Trúc, HAYĐề tài: Nâng cao hiệu quả Marketing tại công ty Kiến Trúc, HAY
Đề tài: Nâng cao hiệu quả Marketing tại công ty Kiến Trúc, HAY
 
Báo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công Ty Đồ Gỗ
Báo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công Ty Đồ GỗBáo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công Ty Đồ Gỗ
Báo Cáo Thực Tập Hiệu Quả Bán Hàng Tại Công Ty Đồ Gỗ
 
Báo cáo thực tập athena
Báo cáo thực tập  athena Báo cáo thực tập  athena
Báo cáo thực tập athena
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty dịch vụ Toàn Thắng
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty dịch vụ Toàn ThắngĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty dịch vụ Toàn Thắng
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty dịch vụ Toàn Thắng
 

Más de Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Más de Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Último

Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfSlide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfMinhDuy925559
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 

Último (20)

Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfSlide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 

Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty, 9đ

  • 1. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân i SVTH: Ngô Hồng Phúc LỜI CẢM ƠN Trong những năm vừa qua học tập tại trường, được sự chỉ dạy nhiệt tình của quý thầy, cô cùng với tình cảm chân thành mà quý thầy, cô dành cho chúng em vô cùng quý báu, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể thầy, cô của trường cũng như những thầy, cô đã từng giảng dạy cho em. Đặc biệt, em xin cám ơn giảng viên hướng dẫn đã nhiệt tình chỉ dạy và vô cùng tận tâm hướng dẫn em hoàn thành khóa luận này. Trong thời gian vừa qua được Cô hướng dẫn, bản thân em tự thấy mình tiếp thu được những kiến thức cần thiết làm hành trang cho mình bước vào đời. Em cũng xin cảm ơn đến quý công ty TNHH MTV Sơn Thủy đã giúp đỡ cho em hoàn thành khóa luận một cách tốt nhất. Nhờ đó mà em có kiến thức thực tế để vận dụng sau này. Sau cùng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cha, mẹ người dạy dỗ, nuôi dưỡng em đến ngày hôm nay trở thành người có ích cho xã hội. Em xin hứa sẽ phấn đấu thành công trong tương lai để không phụ lòng tất cả những người quan tâm đến em. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn! Cần thơ, ngày 19 tháng 04 năm 2016 Sinh viên thực hiện Ngô Hồng Phúc
  • 2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ii SVTH: Ngô Hồng Phúc LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan, các số liệu cũng như các kết quả sử dụng trong khóa luận này chưa từng xuất hiện hay công bố trong bất kỳ nghiên cứu khoa học nào. Nếu cam đoan trên không đúng sự thật, em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Sinh viên thực hiện Ngô Hồng Phúc
  • 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iii SVTH: Ngô Hồng Phúc TÓM TẮT KHÓA LUẬN Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là một vấn đề rất quan trọng đối với sự thành công hay thất bại của mỗi công ty. Đối với công ty TNHH MTV Sơn Thủy cũng vậy, phần hành kế toán này cũng được công ty rất coi trọng. Sau thời gian thực tập tại công ty, em đã được tiếp cận thực tế và thấy được tổng quát tình hình kinh doanh của công ty. Qua việc xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh cho ta thấy tình hình chung của công ty trong 3 năm vừa qua. Công ty đã có những thuận lợi cũng như gặp không ít khó khăn trong việc kinh doanh, làm ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty. Tuy ở năm 2014, công ty kinh doanh tốt, đạt được lợi nhuận cao nhưng trong 2 năm 2013 và 2015, công ty đều lỗ. Điều này cho thấy, chính sách cũng như chiến lược kinh doanh của công ty còn nhiều bất ổn, cần phải có biện pháp khắc phục kịp thời. Từ thực trạng tài chính của công ty, đề tài cũng đã đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho công ty như: xây dựng hệ thống kế toán quản trị, đào tạo trình độ chuyên môn nhân viên và đa dạng chính sách bán hàng. Sinh viên thực hiện Ngô Hồng Phúc
  • 4. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân iv SVTH: Ngô Hồng Phúc NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 Thủ trưởng đơn vị
  • 5. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân v SVTH: Ngô Hồng Phúc NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 Giảng viên hướng dẫn
  • 6. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vi SVTH: Ngô Hồng Phúc MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................i LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. ii TÓM TẮT KHÓA LUẬN.................................................................................... iii NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP..........................................................iv NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN....................................................v DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ..................................................................................xiv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................xv CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU..........................................................................................1 1.1. Đặt vấn đề.....................................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................1 1.2.1. Mục tiêu chung.......................................................................................1 1.2.2. Mục tiêu cụ thể.......................................................................................2 1.3. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................2 1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu.................................................................2 1.3.2. Phương pháp phân tích số liệu...............................................................2 1.4. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận...............................................................3 1.4.1. Giới hạn về nội dung nghiên cứu...........................................................3 1.4.2. Giới hạn về đối tượng nghiên cứu .........................................................3 1.4.3. Giới hạn về không gian nghiên cứu.......................................................3 1.4.4. Giới hạn về thời gian nghiên cứu...........................................................3 1.5. Cấu trúc của khóa luận.................................................................................3 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN............................................................................5 2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính ................................5 2.1.1. Khái niệm kết quả kinh doanh chính (hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ ) ...........................................................................................................5 2.1.1.1. Khái niệm ........................................................................................5 2.1.1.2. Công thức tính .................................................................................5 2.1.2. Doanh thu bán hàng ...............................................................................5
  • 7. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân vii SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.1.2.1. Khái niệm ........................................................................................5 2.1.2.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................5 2.1.2.3. Tài khoản sử dụng ...........................................................................6 2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán ...............................................................................7 2.1.2.5. Sổ sách kế toán ................................................................................7 2.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu...............................................................7 2.1.3.1. Chiết khấu thương mại ....................................................................7 2.1.3.2. Giảm giá hàng bán...........................................................................8 2.1.3.3. Hàng bán bị trả lại .........................................................................10 2.1.3.4. Thuế tiêu thụ đặc biệt ....................................................................11 2.1.5.5. Thuế xuất khẩu ..............................................................................12 2.1.3.6. Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.......................................13 2.1.4. Chi phí giá vốn hàng bán .....................................................................14 2.1.4.1. Khái niệm ......................................................................................14 2.1.4.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................14 2.1.4.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................14 2.1.4.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................16 2.1.4.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................16 2.1.5. Chi phí bán hàng ..................................................................................16 2.1.5.1. Khái niệm ......................................................................................17 2.1.5.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................17 2.1.5.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................17 2.1.5.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................18 2.1.5.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................18 2.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp ..............................................................18 2.1.6.1. Khái niệm ......................................................................................19 2.1.6.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................19 2.1.6.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................19 2.1.6.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................20
  • 8. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân viii SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.1.6.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................21 2.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính ............................................21 2.2.1. Khái niệm kết quả hoạt động tài chính ................................................21 2.2.2. Công thức tính......................................................................................21 2.2.3. Doanh thu tài chính..............................................................................21 2.2.3.1. Khái niệm ......................................................................................21 2.2.3.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................21 2.2.3.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................22 2.2.3.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................22 2.2.3.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................23 2.2.4. Chi phí tài chính...................................................................................23 2.2.4.1. Khái niệm ......................................................................................23 2.2.4.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................23 2.2.4.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................23 2.2.4.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................24 2.2.4.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................25 2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác...................................................25 2.3.1. Khái niệm kết quả hoạt động khác.......................................................25 2.3.2. Công thức tính......................................................................................25 2.3.3. Thu nhập khác......................................................................................25 2.3.3.1. Khái niệm ......................................................................................25 2.3.3.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................25 2.3.3.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................25 2.3.3.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................27 2.3.3.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................28 2.3.4. Chi phí khác .........................................................................................28 2.3.4.1. Khái niệm ......................................................................................28 2.3.4.2. Chứng từ sử dụng ..........................................................................28 2.3.4.3. Tài khoản sử dụng .........................................................................28
  • 9. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân ix SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.3.4.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................29 2.3.4.5. Sổ sách kế toán ..............................................................................29 2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..............................................29 2.4.1. Khái niệm.............................................................................................29 2.4.2. Chứng từ sử dụng.................................................................................30 2.4.3. Tài khoản sử dụng................................................................................30 2.4.3.1. Tài khoản cấp 2..............................................................................30 2.4.3.2. Kết cấu tài khoản...........................................................................30 2.4.4. Sơ đồ hạch toán....................................................................................31 2.4.4.1. Tài khoản 8211 ..............................................................................31 2.4.4.2. Tài khoản 8212 ..............................................................................32 2.4.5. Sổ sách kế toán.....................................................................................32 2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh..........................................32 2.5.1. Công thức tính......................................................................................32 2.5.2. Tài khoản sử dụng................................................................................32 2.5.3. Sơ đồ hạch toán....................................................................................34 2.5.4. Sổ sách kế toán.....................................................................................34 2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh .......................................................................34 2.6.1. Khái niệm.............................................................................................35 2.6.2. Mẫu biểu theo Thông tư 200................................................................35 2.6.3. Cách lập báo cáo kết quả kinh doanh...................................................35 2.7. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ....................................................39 2.7.1. Các chỉ số thanh toán ...........................................................................39 2.7.1.1. Tỷ số thanh toán hiện thời .............................................................39 2.7.1.2. Tỷ số thanh toán nhanh..................................................................39 2.7.2. Các chỉ số quản lý tài sản.....................................................................40 2.7.2.1. Chỉ số vòng quay hàng tồn kho .....................................................40 2.7.2.2. Vòng quay các khoản phải thu ......................................................41 2.7.2.3. Kỳ thu tiền bình quân ....................................................................41
  • 10. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân x SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.7.2.4. Vòng quay tổng tài sản..................................................................41 2.7.3. Các chỉ số khả năng sinh lợi ................................................................42 2.7.3.1. Chỉ số lợi nhuận ròng trên doanh thu ............................................42 2.7.3.2. Chỉ số lợi nhuận ròng trên tài sản..................................................42 2.7.3.3. Chỉ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu ...................................42 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY ...............................................................................................................................43 3.1. Giới thiệu tổng quan về công ty .................................................................43 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ..........................................................43 3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển43 3.1.2.1. Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................43 3.1.2.2. Thuận lợi........................................................................................43 3.1.2.3. Khó khăn.......................................................................................44 3.1.2.4. Phương hướng phát triển ..............................................................44 3.1.3. Cơ cấu tổ chức công ty.........................................................................45 3.1.3.1. Cơ cấu tổ chức công ty..................................................................45 3.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ từng phòng ban...........................................45 3.1.4. Tổ chức kế toán....................................................................................46 3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty.............................................46 3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán..................................46 3.1.4.3. Chính sách, chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán............................49 3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế toán ...............................................................49 3.1.5. Tình hình kết quả kinh doanh của công ty...........................................50 3.2. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy. ..........................................................................................................53 3.2.1. Hoạt động kinh doanh chính................................................................53 3.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng ..........................................................53 3.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..........................................58 3.2.1.3. Kế toán chi phí giá vốn hàng bán ..................................................59
  • 11. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xi SVTH: Ngô Hồng Phúc 3.2.1.4. Kế toán chi phí bán hàng ...............................................................63 3.2.1.5. Kế toán chi phi quản lý doanh nghiệp...........................................66 3.2.2. Hoạt động tài chính..............................................................................73 3.2.2.1. Kế toán doanh thu tài chính...........................................................73 3.2.2.2. Kế toán chi phí tài chính................................................................75 3.2.3. Hoạt động khác ....................................................................................77 3.2.3.1. Kế toán thu nhập khác ...................................................................77 3.2.3.2. Kế toán chi phí khác ......................................................................79 3.2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................81 3.2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ...................................81 3.2.5.1. Tài khoản sử dụng .........................................................................81 3.2.5.2. Một số nghiệp vụ kết chuyển điển hình.........................................81 3.2.5.3. Sơ đồ kết chuyển chữ T tổng hợp..................................................83 3.2.5.4. Sổ sách kế toán ..............................................................................83 3.2.5.5. Nhận xét.........................................................................................83 3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh.................................................................84 3.2.6.1. Cơ sở lập báo cáo...........................................................................84 3.2.6.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý 4 năm 2015...............85 3.3. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Sơn Thủy qua 3 năm 2013, 2014 và 2015................................................................86 3.3.1. Tỷ số khả năng thanh toán ...................................................................86 3.3.1.1. Tỷ số thanh toán hiện thời .............................................................87 3.3.1.2. Tỷ số thanh toán nhanh..................................................................87 3.3.2. Tỷ số hoạt động....................................................................................89 3.3.2.1. Vòng quay tổng tài sản..................................................................90 3.3.2.2. Vòng quay hàng tồn kho................................................................90 3.3.2.3. Vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu tiền bình quân ..............91 3.3.3. Tỷ số sinh lời........................................................................................91 3.3.3.1. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) ...............................91
  • 12. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xii SVTH: Ngô Hồng Phúc 3.3.3.2. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA)............................92 3.3.3.3. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE) ......................93 CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY ..........................................95 4.1. Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy .................................................................................................95 4.1.1. Ưu điểm................................................................................................95 4.1.1.1. Về mặt chế độ kế toán ...................................................................95 4.1.1.2. Chứng từ kế toán ...........................................................................95 4.1.1.3. Tài khoản kế toán ..........................................................................96 4.1.1.4. Sổ sách kế toán ..............................................................................96 4.1.1.5. Về mặt tổ chức bộ máy kế toán .....................................................96 4.1.2. Tồn tại ..................................................................................................96 4.1.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................96 4.1.2.2. Chứng từ kế toán ...........................................................................96 4.2. Giải pháp hoàn thiện...................................................................................97 4.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán.......................................................................97 4.2.2. Chứng từ kế toán..................................................................................97 4.2.3. Sổ sách kế toán.....................................................................................98 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................99 5.1. Kết luận ......................................................................................................99 5.2. Kiến nghị ....................................................................................................99
  • 13. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xiii SVTH: Ngô Hồng Phúc DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm từ 2013 đến 2015 của công ty TNHH MTV Sơn Thủy.....................................................................51 Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng......................................................54 Bảng 3.3: Bảng tổng hợp giá vốn bán hàng..........................................................59 Bảng 3.4: Bảng tổng hợp chi phí bán hàng...........................................................63 Bảng 3.5: Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................66 Bảng 3.6: Bảng tổng hợp thu nhập khác...............................................................77 Bảng 3.7: Bảng tổng hợp chi phí khác..................................................................79 Bảng 3.8: Các chỉ số về khả năng thanh toán của công ty từ năm 2013 đến năm 2015 ......................................................................................................................86 Bảng 3.9: Các chỉ số hiệu quả hoạt động của công ty từ năm 2013 đến năm 2015 ...............................................................................................................................89 Bảng 3.10: Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu của công ty từ năm 2013 đến năm 2015...............................................................................................................91 Bảng 3.11: Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản của công ty từ năm 2013 đến 2015 ......................................................................................................................92 Bảng 3.12: Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu của công ty từ năm 2013 đến năm 2015........................................................................................................93
  • 14. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xiv SVTH: Ngô Hồng Phúc DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.............................................................................................................................7 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5211- Chiết khấu thương mại.....................8 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5212- Giảm giá hàng bán............................9 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5213- Hàng bán bị trả lại ..........................10 Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3332- Thuế tiêu thụ đặc biệt.....................11 Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3333- Thuế xuất, nhập khẩu .....................12 Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3331- Thuế GTGT phải nộp .....................14 Sơ đồ 2.8: Tài khoản 632- Giá vốn hàng bán .......................................................16 Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 641- Chi phí bán hàng .............................18 Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán tài khoản 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp…..20 Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515- Doanh thu hoạt động tài chính .......22 Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635- Chi phí tài chính .............................24 Sơ đồ 2.13: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711- Thu nhập khác ................................27 Sơ đồ 2.14: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811- Chi phí khác ...................................29 Sơ đồ 2.15: Sơ đồ hạch toán tài khoản 8211- Chi phí thuế TNDN hiện hành .....31 Sơ đồ 2.16: Sơ đồ hạch toán tài khoản 8212- Chi phí thuế TNDN hoãn lại ........32 Sơ đồ 2.17: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh..........34 Sơ đồ 3.1: Cơ cấu tổ chức công ty........................................................................45 Sơ đồ 3.2: Tổ chức bộ máy kế toán của công ty...................................................46 Sơ đồ 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung ...............47 Sơ đồ 3.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ...............................................................................................................................48 Sơ đồ 3.5: Sơ đồ kết chuyển chữ tài khoản 911 quý 4 năm 2015 ........................83
  • 15. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân xv SVTH: Ngô Hồng Phúc DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT - GTGT: giá trị gia tăng - TK: tài khoản - TNDN: thu nhập doanh nghiệp - TNHH MTV: trách nhiệm hữu hạn một thành viên - TSCĐ: tài sản cố định
  • 16. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 1 SVTH: Ngô Hồng Phúc CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1. Đặt vấn đề Trong những năm vừa qua, tình hình kinh tế - xã hội diễn ra trong bối cảnh thị trường thế giới có nhiều bất ổn và các nhân tố khó lường, đồng thời phải đối mặt với nhiều rủi ro lớn. Trong khi đó, nền kinh tế trong nước cũng gặp phải không ít khó khăn và chịu nhiều ảnh hưởng. Đứng trước hoàn cảnh đó, cùng với chính sách hội nhập toàn cầu, những doanh nghiệp ngoài việc phải canh tranh với các đối thủ trong nước mà còn phải đối mặt với các doanh nghiệp nước ngoài. Để có thể đứng vững và đủ sức cạnh tranh trên thị trường, các doanh nghiệp phải hoàn thiện bộ máy quản lý, chính sách kinh doanh và phải thường xuyên kiểm tra, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, có như thế sản lượng tiêu thụ và lợi nhuận mới có thể đạt mức cao nhất. Cũng như các doanh nghiệp khác, doanh nghiệp thương mại khi hoạt động kinh doanh không những chịu tác động của qui luật giá trị, qui luật cung cầu mà còn chịu tác động của qui luật cạnh tranh, khi sản phẩm của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của sản phẩm được thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu về được một khoản tiền được gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt được có thể bù đắp toàn bộ chi phí bất biến và khả biến bỏ ra, thì phần còn lại sau khi bù đắp được gọi là lợi nhuận. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi nhuận đạt được là tối đa, nhưng để được như vậy, thì doanh nghiệp phải có mức doanh thu hợp lí. Do đó, thực hiện xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là một công cụ quan trọng trong hệ thống kế toán, để doanh nghiệp có thể kịp thời điều chỉnh hoạt động kinh doanh của mình và đạt được mục tiêu kinh doanh. Việc điều tiết kinh doanh rất cần thiết và quan trọng, nhận thức được ý nghĩa của vấn đề, em quyết định chọn đề tài “ Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy quý 4”, để làm đề tài nghiên cứu khóa luận. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu chung Tìm hiểu thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy. Từ đó, đề ra một số giải pháp, kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện hệ thống kế toán và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
  • 17. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 2 SVTH: Ngô Hồng Phúc 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán và quy trình nghiệp vụ kế toán tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy trong quý 4 năm 2015. - Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy trong 3 năm 2013, 2014 và 2015. - Đánh giá ưu và khuyết điểm của quy trình kế toán xác định kết quả kinh doanh trong quý 4 năm 2015 của công ty. Đồng thời, đánh giá hiệu quả kinh doanh của công ty qua 3 năm 2013, 2014 và 2015. - Đề xuất một số giải pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty trong thời gian tới. 1.3. Phương pháp nghiên cứu 1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu - Thu thập số liệu tại phòng kế toán và phản ánh thực trạng của công ty. - Tìm hiểu tình hình thực tế của công ty thông qua các nhân viên và giám sát quá trình bán hàng. - Tham khảo sách, Internet, chuyên đề, khóa luận năm trước có liên quan. 1.3.2. Phương pháp phân tích số liệu 1.3.2.1. Phương pháp sử dụng trong kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh - Phương pháp phản ánh lại thực trạng quy trình kế toán của công ty - Phương pháp kế toán: chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, tính giá và ghi sổ kép. - Phương pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trạng công ty với Luật, Chế độ kế toán, chuẩn mực kế toán và các văn bản khác có liên quan. 1.3.2.2. Phương pháp sử dụng trong phân tích kết quả hoạt động kinh doanh - Phương pháp tổng hợp và phân tích số liệu kế toán. - Phương pháp so sánh để phân tích số chênh lệch tuyệt đối và tương đối. + So sánh bằng số tuyệt đối: là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế. Với F1 là trị số kỳ phân tích, F0 là trị số kỳ gốc. ΔF = F1 – F0
  • 18. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 3 SVTH: Ngô Hồng Phúc + So sánh bằng số tương đối: là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế. Kết quả so sánh biểu hiện kết cấu, mối quan hệ, tốc độ phát triển của các hiện tượng kinh tế. Với F1 là trị số kỳ phân tích, F0 là trị số kỳ gốc. - Phương pháp chỉ số tài chính: tỷ số khả năng thanh toán, tỷ số hoạt động, tỷ số sinh lời. 1.4. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận 1.4.1. Giới hạn về nội dung nghiên cứu - Tìm hiểu thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy. - Chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính. 1.4.2. Giới hạn về đối tượng nghiên cứu Chứng từ, tài khoản, sổ sách kế toán và báo cáo tài chính liên quan. 1.4.3. Giới hạn về không gian nghiên cứu - Đề tài được nghiên cứu tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy địa chỉ Số 126A, Đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP.Cần Thơ. 1.4.4. Giới hạn về thời gian nghiên cứu - Số liệu về kế toán xác định kết quả kinh doanh là Quý 4 năm 2015. - Số liệu để phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là số liệu của 3 năm 2013, 2014 và 2015. 1.5. Cấu trúc của khóa luận Cấu trúc của khóa luận gồm 5 chương: - Chương 1: Mở đầu - Chương 2: Cơ sở lý luận - Chương 3: Thực trạng kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy ΔF = F1 F0 x 100%
  • 19. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 4 SVTH: Ngô Hồng Phúc - Chương 4: Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Sơn Thủy - Chương 5: Kết luận và kiến nghị
  • 20. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 5 SVTH: Ngô Hồng Phúc CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ( Chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT - BTC) Hình thức ghi sổ nhật kí chung 2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính 2.1.1. Khái niệm kết quả kinh doanh chính (hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ ) 2.1.1.1. Khái niệm Hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của các ngành sản xuất, kinh doanh chính phụ. Kết quả kinh doanh (lãi hay lỗ về tiêu thụ sản phẩm hàng hoá, cung ứng dịch vụ) là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với giá vốn của hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. 2.1.1.2. Công thức tính Trong đó: 2.1.2. Doanh thu bán hàng 2.1.2.1. Khái niệm Doanh thu bán hàng là tổng giá trị được thực hiện do việc bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng. Tổng số doanh thu bán hàng là số tiền ghi trên hoá đơn, trên hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ. 2.1.2.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng - Bảng kê bán hàng - Phiếu thu - Giấy báo Có và Bảng sao kê của Ngân hàng Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ – Các khoản giảm trừ doanh thu Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh chính = Doanh thu thuần – ( Giá vốn hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp )
  • 21. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 6 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.1.2.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ a. Tài khoản cấp 2 - Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá - Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm - Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá - Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư - Tài khoản 5118 - Doanh thu khác b. Kết cấu tài khoản Bên Nợ: - Các khoản thuế gián thu phải nộp (thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường); - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ; - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ; - Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ; - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". Bên Có: - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. Tài khoản 511: không có số dư cuối kỳ.
  • 22. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 7 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.1.2.5. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 511 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết bán hàng ( S35-DN) 2.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu 2.1.3.1. Chiết khấu thương mại a. Khái niệm Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. b. Chứng từ sử dụng - Hợp đồng kinh tế - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng - Biên bản chiết khấu 3332, 3333 521 Kết chuyển làm giảm doanh thu bán hàng 511 111, 112, 131 911 3331 Doanh thu bán hàng Thuế GTGT Các khoản thuế được tính trừ vào doanh thu Kết chuyển doanh thu bán hàng phát sinh
  • 23. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 8 SVTH: Ngô Hồng Phúc c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại - Kết cấu tài khoản: Bên Nợ: + Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. Bên Có: + Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. Tài khoản 5211: không có số dư cuối kỳ. d. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5211- Chiết khấu thương mại e. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 521 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) 2.1.3.2. Giảm giá hàng bán a. Khái niệm Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. 131, 111, 112 5211 511 làm giảm doanh thu Kết chuyển 3331 Thuế GTGT hoàn lại cho khách hàng ( nếu có) Khoản chiết khấu thương mại cho khách hàng
  • 24. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 9 SVTH: Ngô Hồng Phúc b. Chứng từ sử dụng - Hợp đồng kinh tế - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 5212 – Giảm giá hàng bán - Kết cấu tài khoản: Bên Nợ: + Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng. Bên Có: + Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. Tài khoản 5212: không có số dư cuối kỳ. d. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5212- Giảm giá hàng bán e. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 521 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) Khoản giảm giá 131, 111, 112 5212 511 làm giảm doanh thu Kết chuyển 3331 Thuế GTGT hoàn lại cho khách hàng ( nếu có) cho khách hàng
  • 25. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 10 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.1.3.3. Hàng bán bị trả lại a. Khái niệm Hàng bán bị trả lại, dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách,… b. Chứng từ sử dụng - Hợp đồng kinh tế - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng - Biên bản kiểm nghiệm - Phiếu nhập kho - Phiếu xuất kho c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 5213 – Hàng bán bị trả lại - Kết cấu tài khoản: Bên Nợ: Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán Bên Có: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. Tài khoản 5213: không có số dư cuối kỳ. d. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán tài khoản 5213- Hàng bán bị trả lại 131, 111, 112 5213 511 làm giảm doanh thu Kết chuyển 3331 Thuế GTGT hoàn lại cho khách hàng ( nếu có ) Doanh thu của hàng bị trả lại Trả lại tiền hay ghi giảm nợ
  • 26. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 11 SVTH: Ngô Hồng Phúc e. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 521 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) 2.1.3.4. Thuế tiêu thụ đặc biệt a. Khái niệm Thuế tiêu thụ đặc biệt là khoản thuế gián thu, chỉ thu đối với một số sản phẩm hàng hóa, dịch vụ mà Nhà nước có chính sách định hướng tiêu dùng. b. Chứng từ sử dụng - Giấy nộp tiền - Hóa đơn GTGT c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt - Kết cấu tài khoản Bên Nợ: + Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà nước; + Số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp Bên Có: + Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. Số dư bên Có. d. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3332- Thuế tiêu thụ đặc biệt 511111, 112 Thuế tiêu thụ đặc biệtNộp thuế 3332
  • 27. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 12 SVTH: Ngô Hồng Phúc e. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 333 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) 2.1.5.5. Thuế xuất khẩu a. Khái niệm Thuế xuất khẩu là loại thuế gián thu, thu vào các mặt hàng hóa được phép xuất khẩu. Hàng hóa xuất khẩu là một vật cụ thể được phép xuất khẩu từ Việt Nam ra nước ngoài. b. Chứng từ sử dụng - Giấy nộp tiền - Tờ khai hải quan c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu. - Kết cấu tài khoản: Bên Nợ: + Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà nước; + Số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp Bên Có: + Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp; + Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. Số dư bên Có. d. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3333- Thuế xuất, nhập khẩu 511111, 112 Thuế xuất khẩu phải nộpNộp thuế 3333
  • 28. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 13 SVTH: Ngô Hồng Phúc e. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 333 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) 2.1.3.6. Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp a. Khái niệm Thuế GTGT là loại thuế ra đời nhằm khắc phục việc đánh thuế trùng lắp của thuế doanh thu, nó chỉ đánh vào giá trị tăng thêm (được thể hiện bằng tiền lương, tiền công, lợi nhuận, lợi tức và các khoản chi phí tài chính khác) của các sản phẩm, dịch vụ tại mỗi công đoạn sản xuất và lưu thông, làm sao để đến cuối chu kỳ sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ thì tổng số thuế thu được ở các công đoạn sẽ khớp với số thuế tính theo giá bán cho người cuối cùng. b. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn bán hàng - Bảng kê bán hàng c. Tài khoản sử dụng Tài khoản 3331: Thuế GTGT phải nộp - Kết cấu tài khoản: Bên Nợ: + Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà nước; + Số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp; + Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá. Bên Có: + Số thuế GTGT đầu ra phải nộp; + Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. Số dư bên Có
  • 29. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 14 SVTH: Ngô Hồng Phúc d. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 3331- Thuế GTGT phải nộp e. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 333 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) 2.1.4. Chi phí giá vốn hàng bán 2.1.4.1. Khái niệm Giá vốn hàng bán là giá gốc của sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ đã tiêu thụ. 2.1.4.2. Chứng từ sử dụng - Biên bản kiểm nghiệm - Phiếu xuất kho - Bảng tính giá thành - Bảng tổng hợp xuất nhập tồn 2.1.4.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán - Kết cấu tài khoản: (Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên). Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, phản ánh: Bên Nợ: + Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ. + Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ; 511111, 112 Thuế GTGT phải nộpNộp thuế 3331
  • 30. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 15 SVTH: Ngô Hồng Phúc + Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra; + Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành; + Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết). Bên Có: + Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”; + Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước); + Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho; + Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán nhận được sau khi hàng mua đã tiêu thụ. + Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường đã tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó được hoàn lại. Tài khoản 632: không có số dư cuối kỳ.
  • 31. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 16 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.1.4.4. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.8: Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán 2.1.4.5. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 632 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh ( S36-DN) 632155, 156 Kết chuyển giá vốn hàng bánGiá vốn hàng bán qua kho Gửi bán hoặc giao đại lý Giá vốn hàng bán gửi bán 911 Hàng bán bị trả lại nhập kho 157 155, 156 2294 111, 112, 331 133 Giá vốn hàng bán không qua kho Thuế GTGT 1381, 152, 153, 156 Phần hao hụt, mất mát của hàng tồn kho tính vào giá vốn Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • 32. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 17 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.1.5. Chi phí bán hàng 2.1.5.1. Khái niệm Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bảo quản và tiến hành hoạt động bán hàng bao gồm chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá hoặc công trình xây dựng, đóng gói, vận chuyển hàng hoá, sản phẩm,….. 2.1.5.2. Chứng từ sử dụng - Hoá đơn GTGT - Hoá đơn bán hàng - Phiếu chi - Giấy báo Nợ - Chứng từ vận chuyển - Hóa đơn thanh toán các dịch vụ mua ngoài 2.1.5.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng a. Tài khoản cấp 2: - Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên - Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì - Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng - Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ - Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành - Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác b. Kết cấu tài khoản: Bên Nợ: + Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. Bên Có: + Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ; + Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" để tính kết quả kinh doanh trong kỳ. Tài khoản 641: không có số dư cuối kỳ.
  • 33. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 18 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.1.5.4. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 641 - Chi phí bán hàng 2.1.5.5. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 641 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh ( S36-DN) 641 911 334, 338 152, 153, 242 Kết chuyển chi phí bán hàng 133 Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí vật liệu, dụng cụ các khoản trích theo lương Chi phí tiền lương và 111, 112, 331 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác 214 Thuế GTGT 131 133 Hoa hồng bán hàng phải trả Thuế GTGT
  • 34. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 19 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.1.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.1.6.1. Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí quản lý chung của doanh nghiệp bao gồm: chi phí quản lý hành chính, chi phí tổ chức và quản lý sản xuất phát sinh trong toàn doanh nghiệp. 2.1.6.2. Chứng từ sử dụng - Hoá đơn GTGT - Hoá đơn bán hàng - Phiếu chi - Giấy báo Nợ - Chứng từ vận chuyển - Hóa đơn thanh toán các dịch vụ mua ngoài 2.1.6.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp a. Tài khoản cấp 2: - Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý - Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý - Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng - Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ - Tài khoản 6425 – Thuế, phí và lệ phí - Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng - Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác b. Kết cấu tài khoản Bên Nợ: + Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ; + Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); Bên Có: + Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp;
  • 35. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 20 SVTH: Ngô Hồng Phúc + Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); + Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". Tài khoản 642: không có số dư cuối kỳ. 2.1.6.4. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp 229 Hoàn nhập phần chênh lệch Trích lập dự phòng phải thu khó đòi dự phòng phải thu khó đòi 911 334, 338 Kết chuyển 133 Chi phí khấu hao TSCĐ các khoản trích theo lương Chi phí tiền lương và 642 111, 112, 331 111, 112, 152, 153, 242, 331 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác 214 Chi phí vật liệu, đồ dùng Thuế GTGT Thuế GTGT Chi phí quản lý doanh nghiệp 333 Tiền thuế phải nộp Nhà nước 133
  • 36. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 21 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.1.6.5. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 642 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh ( S36-DN) 2.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính 2.2.1. Khái niệm kết quả hoạt động tài chính Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn với mục đích kiếm lời. Kết quả hoạt động tài chính (lãi hay lỗ từ hoạt động tài chính) là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản chi phí thuộc hoạt động tài chính. 2.2.2. Công thức tính Kết quả hoạt động tài chính = Thu nhập hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính 2.2.3. Doanh thu tài chính 2.2.3.1. Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu do hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn đưa lại: Tiền lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm; trả góp; lãi đầu tư trái phiếu…, cổ tức, lợi nhuận được chia, thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán, thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng, thu nhập về các hoạt động đầu tư khác, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, chênh lệch lãi chuyển nhượng, vốn. 2.2.3.2. Chứng từ sử dụng - Hợp đồng vay - Hợp đồng tiền gửi - Các chứng từ liên quan khác
  • 37. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 22 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.2.3.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính - Kết cấu tài khoản: Bên Nợ: + Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có); + Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có: + Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ. Tài khoản 515: không có số dư cuối kỳ. 2.2.3.4. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính 515911 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Thu tiền lãi cho vay định kỳ Lãi do chênh lệch tỷ giá 112 111, 112, 138 Định kỳ thu lãi hoặc xác định 111, 112, 131 121, 221, 222, 228 Lãi do nhượng bán Giá gốc số lãi phải thu do đầu tư các khoản đầu tư Giá bán 1112, 1122
  • 38. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 23 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.2.3.5. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 515 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) 2.2.4. Chi phí tài chính 2.2.4.1. Khái niệm Chi phí hoạt động tài chính là các khoản chi cho các hoạt động đầu tư ra ngoài doanh nghiệp với mục đích tăng thu nhập hoặc các khoản lỗ phát sinh từ các hoạt động tài chính và kinh doanh về vốn khác. 2.2.4.2. Chứng từ sử dụng - Hợp đồng vay - Hợp đồng tiền gửi - Các chứng từ liên quan khác 2.2.4.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 635 - Chi phí tài chính - Kết cấu tài khoản: Bên Nợ: + Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính; + Lỗ bán ngoại tệ; + Chiết khấu thanh toán cho người mua; + Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư; + Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ; Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ; + Số trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác; + Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác. Bên Có: + Hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết);
  • 39. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 24 SVTH: Ngô Hồng Phúc + Các khoản được ghi giảm chi phí tài chính; + Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Tài khoản 635: không có số dư cuối kỳ. 2.2.4.4. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635 – Chi phí tài chính 121, 221, 222, 228 91 1 Kết chuyển chi phí tài chính 635131, 111, 112 Chiết khấu thanh toán chấp nhận cho khách hàng Lỗ do bán, thanh lý nhượng bán các khoản đầu tư 1112, 1122 Lãi tiền vay phải trả 335 111, 112 Tiền thu liên quan Bán ngoại tệ 1111, 1121 Lỗ bán ngoại tệ Mua vật tư, hàng hóa 152, 156, 211, 642 Lỗ tỷ giá dịch vụ bằng ngoại tệ 22 9 Hoàn nhập phần chênh lệchdự phòng tổn thất tài sản Trích lập dự phòng tổn thất tài sản
  • 40. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 25 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.2.4.5. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 635 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) 2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác 2.3.1. Khái niệm kết quả hoạt động khác Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thường xuyên, không dự tính trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động khác như: thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thu được tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, thu được khoản nợ khó đòi đã xoá sổ,… Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập thuần khác và chi phí khác. 2.3.2. Công thức tính Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác 2.3.3. Thu nhập khác 2.3.3.1. Khái niệm Thu nhập khác là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường xuyên như: thu từ việc bán vật tư hàng hóa, tài sản thừa, công cụ dụng cụ đã phân bố hết,…các khoản phải trả nhưng không cần trả, các khoản thu từ việc chuyển nhượng thanh lý tài sản, nợ khó đòi đã xoá nay thu hồi được, hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho,… 2.3.3.2. Chứng từ sử dụng - Hợp đồng thanh lý nhượng bán tài sản - Biên bản phạt khách hàng vi phạm hợp đồng - Phiếu thu - Các chứng từ liên quan khác. 2.3.3.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 711 – Thu nhập khác - Kết cấu tài khoản:
  • 41. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 26 SVTH: Ngô Hồng Phúc Bên Nợ: + Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp. + Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có: + Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. Tài khoản 711: không có số dư cuối kỳ.
  • 42. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 27 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.3.3.4. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.13: Sơ đồ hạch toán tài khoản 711 – Thu nhập khác 3331 711 911 Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp Kết chuyển thu nhập khác Giá trị phế liệu thu hồi khi thanh lý TSCĐ 152 111, 112, 131 3331 Thuế GTGT Nhượng bán, thanh lý TSCĐ 111, 112 Thuế khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ được hoàn, được giảm 333, 111, 112 Thu tiền phạt của khách hàng Tiền được bên thứ ba bồi thường 111, 112 Thu được khoản phải thu khó đòi đã được xóa sổ 331, 338 Xóa sổ nợ phải trả không xác định được chủ Nhận tài trợ, biệu tặng vật tư, hàng hóa, TSCĐ 152, 156, 211
  • 43. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 28 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.3.3.5. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 711 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) 2.3.4. Chi phí khác 2.3.4.1. Khái niệm Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp. 2.3.4.2. Chứng từ sử dụng - Hợp đồng thanh lý nhượng bán tài sản - Biên bản phạt vi phạm hợp đồng - Phiếu chi - Các chứng từ liên quan khác. 2.3.4.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 811 - Chi phí khác - Kết cấu tài khoản Bên Nợ: + Các khoản chi phí khác phát sinh. Bên Có: + Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 811: không có số dư cuối kỳ.
  • 44. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 29 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.3.4.4. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.14: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811 – Chi phí khác 2.3.4.5. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 811 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) 2.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 2.4.1. Khái niệm Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. 911 111, 112, 338, 333 111, 112 Kết chuyển chi phí khác Bị phạt do vi phạm hợp đồng, phạt vi phạm hành chính Các khoản chi bằng tiền 811 còn lại Giá trịGhi giảm TSCĐ do 211, 213 Thanh lý, nhượng bán 214 Giá trị vật tư, hàng hóa bị thiếu, 152, 153, 156, 1381 mất được tính vào chi phí khác 133 Thuế GTGT ( nếu có)
  • 45. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 30 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.4.2. Chứng từ sử dụng - Tờ khai thuế Thu nhập doanh nghiệp - Giấy nộp tiền 2.4.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 821 – Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp a. Tài khoản cấp 2: - Tài khoản 8211 - Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành; - Tài khoản 8212 - Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. b. Kết cấu tài khoản: Bên Nợ: + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm; + Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại; + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (là số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm); + Ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm); + Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” lớn hơn số phát sinh bên Nợ TK 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên Có tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”. Bên Có: + Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành đã ghi nhận trong năm; + Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm hiện tại; + Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại và ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại (số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm);
  • 46. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 31 SVTH: Ngô Hồng Phúc + Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm); + Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm vào tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”; + Kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ TK 8212 lớn hơn số phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên Nợ tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 821: không có số dư cuối kỳ. 2.4.4. Sơ đồ hạch toán 2.4.4.1. Tài khoản 8211: Sơ đồ 2.15: Sơ đồ hạch toán tài khoản 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành 8211 9113334 Kết chuyểnSố thuế tạm nộp Nộp bổ sung Chi phí thuế TNDN sai sót của các năm trước Ghi tăng chi phí do phát hiện Nộp thừa, ghi giảm chi phí do phát hiện sai sót các năm trước
  • 47. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 32 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.4.4.2. Tài khoản 8212: Sơ đồ 2.16: Sơ đồ hạch toán tài khoản 8212 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại 2.4.5. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 821 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) 2.5. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh 2.5.1. Công thức tính Kết quả kinh doanh tổng hợp = Kết quả hoạt động kinh doanh chính + Kết quả hoạt động tài chính + Kết quả hoạt động khác 2.5.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh - Kết cấu tài khoản: Bên Nợ: + Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán; 8212 243 911 911 347 347 243 Chênh lệch số phát sinh > số được hoàn nhập Kết chuyển Chi phí thuế TNDN Chênh lệch số phát sinh > số được hoàn nhập Chênh lệch số được hoàn nhập > số phát sinh trong năm Chênh lệch số được hoàn nhập > số phát sinh trong năm Kết chuyển Chi phí thuế TNDN
  • 48. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 33 SVTH: Ngô Hồng Phúc + Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác; + Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp; + Kết chuyển lãi. Bên Có: + Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ; + Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp; + Kết chuyển lỗ. Tài khoản 911: không có số dư cuối kỳ.
  • 49. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 34 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.5.3. Sơ đồ hạch toán Sơ đồ 2.17: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh 2.5.4. Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Cái TK 911 ( S03b-DN) + Sổ Nhật ký chung ( S03a-DN) - Sổ chi tiết: + Sổ chi tiết các tài khoản ( S38-DN) 911 511 641 632 Kết chuyển doanh thu bán hàng 711 Kết chuyển chi phí tài chính Kết chuyển giá vốn hàng bán Kết chuyển chi phí bán hàng 642 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 635 515 và cung cấp dịch vụ 811 Kết chuyển chi phí khác 821 421 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 421 hoạt động tài chính Kết chuyển doanh thu Kết chuyển thu nhập khác Kết chuyển lỗ Kết chuyển lãi
  • 50. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 35 SVTH: Ngô Hồng Phúc 2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh 2.6.1. Khái niệm Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm kết quả từ hoạt động kinh doanh chính và kết quả từ các hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp. 2.6.2. Mẫu biểu theo Thông tư 200: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN) 2.6.3. Cách lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ( Mã số 01): Luỹ kế số phát sinh bên Có của Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong kỳ báo cáo. - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02): Luỹ kế số phát sinh bên Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” đối ứng với bên Có các TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu” trong kỳ báo cáo. - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10): Mã số 01 - Mã số 02. - Giá vốn hàng bán (Mã số 11): Luỹ kế số phát sinh bên Có của Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” trong kỳ báo cáo đối ứng bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. - Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20): Mã số 10 - Mã số 11. - Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21): Luỹ kế số phát sinh bên Nợ của Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” đối ứng với bên Có TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo. - Chi phí tài chính (Mã số 22): Luỹ kế số phát sinh bên Có TK 635 “Chi phí tài chính” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo. - Chi phí lãi vay (Mã số 23): Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay phải trả được tính vào chi phí tài chính trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết Tài khoản 635. - Chi phí bán hàng (Mã số 25): Tổng cộng số phát sinh bên Có của Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”, đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.
  • 51. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 36 SVTH: Ngô Hồng Phúc - Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 26): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh bên Có của Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”, đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo. - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30): Mã số 20 + (Mã số 21 - Mã số 22) - Mã số 25 - Mã số 26. - Thu nhập khác (Mã số 31): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Nợ của Tài khoản 711 “Thu nhập khác” đối ứng với bên Có của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo. Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư, thì số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư cao hơn giá trị còn lại của TSCĐ, bất động sản đầu tư và chi phí thanh lý. - Chi phí khác (Mã số 32): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có của Tài khoản 811 “Chi phí khác” đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo. Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư, thì số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ, bất động sản đầu tư và chi phí thanh lý. - Lợi nhuận khác (Mã số 40): Mã số 31 - Mã số 32. - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50):Mã số 30 + Mã số 40. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51): Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có Tài khoản 8211 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8211, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...) trên sổ kế toán chi tiết TK 8211). - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52): số phát sinh bên Có Tài khoản 8212 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8212, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...) trên sổ kế toán chi tiết TK 8212).
  • 52. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 37 SVTH: Ngô Hồng Phúc - Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 60): Mã số 50 – (Mã số 51+ Mã số 52). - Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70): Chỉ tiêu này phản ánh lãi cơ bản trên cổ phiếu, chưa tính đến các công cụ được phát hành trong tương lai có khả năng pha loãng giá trị cổ phiếu. Chỉ tiêu này được trình bày trên Báo cáo tài chính của công ty cổ phần là doanh nghiệp độc lập. Đối với công ty mẹ là công ty cổ phần, chỉ tiêu này chỉ được trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất, không trình bày trên Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ. Trường hợp Quỹ khen thưởng, phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi cơ bản trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau: Lãi cơ bản trên cổ phiếu = Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông - Số trích quỹ khen thưởng, phúc lợi Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ Việc xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông và số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ được thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế. - Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71) Lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định như sau: Lãi suy giảm trên cổ phiếu = Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông - Số trích quỹ khen thưởng, phúc lợi Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ + Số lượng cổ phiếu phổ thông dự kiến được phát hành thêm
  • 53. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SƠN THỦY QUÝ 4 GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân 38 SVTH: Ngô Hồng Phúc Xác định lợi nhuận (hoặc lỗ) phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông để tính lãi suy giảm trên cổ phiếu Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ phiếu phổ thông = Lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế TNDN - Các khoản điều chỉnh giảm + Các khoản điều chỉnh tăng Trường hợp công ty trình bày lãi cơ bản trên cổ phiếu trên Báo cáo tài chính hợp nhất thì lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp được tính trên cơ sở thông tin hợp nhất. Trường hợp công ty trình bày trên Báo cáo tài chính riêng thì lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế của riêng công ty. * Các khoản điều chỉnh giảm lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp để tính lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ phiếu phổ thông khi xác định lãi suy giảm trên cổ phiếu Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi: Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi bao gồm: Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi không lũy kế được thông báo trong kỳ báo cáo và cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế phát sinh trong kỳ báo cáo. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi được tính như sau: Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi = Tỷ lệ cổ tức của cổ phiếu ưu đãi x Mệnh giá cổ phiếu ưu đãi * Xác định các khoản điều chỉnh tăng lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp: + Khoản chênh lệch lớn hơn giữa giá trị hợp lý của khoản thanh toán cho người sở hữu với giá trị ghi sổ của cổ phiếu ưu đãi khi công ty cổ phần mua lại cổ phiếu ưu đãi của người sở hữu. + Các yếu tố làm tăng lợi nhuận sau thuế nếu chuyển đổi cổ phiếu phổ thông tiềm năng có tác động suy giảm thành cổ phiếu phổ thông.Ví dụ, khi chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông thì doanh nghiệp sẽ được giảm chi phí lãi vay liên quan tới trái phiếu chuyển đổi và việc làm tăng lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ.