SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 10
Descargar para leer sin conexión
ShopKienThuc.Net

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ:
I.SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ :
1.Sóng cơ- Định nghĩa- phân loại

+ Sóng cơ là những dao động lan truyền trong môi trường .
+ Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật chất thì dao động
xung quanh vị trí cân bằng cố định.
+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi dây cao su.
+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
Ví dụ: sóng âm, sóng trên một lò xo.

2.Các đặc trưng của một sóng hình sin

+ Biên độ của sóng A: là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
+ Chu kỳ sóng T: là chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường sóng truyền qua.
+ Tần số f: là đại lượng nghịch đảo của chu kỳ sóng : f =

1

T

+ Tốc độ truyền sóng v : là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường .
+ Bước sóng : là quảng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.  = vT =

v
.
f

+Bước sóng  cũng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
+Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha là
+Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương

λ
truyền sóng mà dao động vuông pha là
.
4
+Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương
truyền sóng mà dao động cùng pha là: k.
+Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương

λ
.
2
+Lưu ý: Giữa n đỉnh (ngọn) sóng có (n - 1) bước sóng.

2λ
λ
A

E
B
C

I
J


G

2

3


2

u


v sóng

3. Phương trình sóng:

Nếu bỏ qua mất mát năng lượng trong quá trình truyền sóng
thì biên độ sóng tại O và tại M bằng nhau: Ao = AM = A.

t x
x
) =Acos 2(  )
T 
v
c.Tổng quát:Tại điểm O: uO = Acos(t + ).

x
O

Thì : uM =Acos(t -

d.Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng.

Phương truyền sóng

H

F

D

truyền sóng mà dao động ngược pha là: (2k+1)

a.Tại nguồn O: uO =Aocos(t)
b.Tại M trên phương truyền sóng: uM=AMcos(t-t)

λ
.
2

M

x

x
O

x
M

x
x
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì:uM = AMcos(t +  -  ) = AMcos(t +  - 2 )

v
x
x
* Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì: uM = AMcos(t +  +  ) = AMcos(t +  + 2 )

v
x x
x x
e. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2:    1 2  2 1 2
v


x
v

-Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì:     2
(Nếu 2 điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì :  =

x


2d
)

Trang 1
ShopKienThuc.Net
- Vậy 2 điểm M và N trên phương truyền sóng sẽ:
+ dao động cùng pha khi:
d = k

d2
+ dao động ngược pha khi: d = (2k + 1)2
d1
d

0
N
+ dao động vuông pha khi: d = (2k + 1)4
M
N
với k = 0, ±1, ±2 ...
Lưu ý: Đơn vị của x, x1, x2,d,  và v phải tương ứng với nhau.
f. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số
dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.

II. GIAO THOA SÓNG

1. Điều kiện để có giao thoa: Hai sóng là hai sóng kết hợp tức là hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha
không đổi theo thời gian (hoặc hai sóng cùng pha).

2.Lý thuyết giao thoa:

Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l:
+Phương trình sóng tại 2 nguồn :(Điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2)
u1  Acos(2 ft  1 ) và u2  Acos(2 ft  2 )
+Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:
d1
d
d
u1M  Acos(2 ft  2 1  1 ) và u2 M  Acos(2 ft  2 2  2 )


S1
+Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M
d1  d2 1  2 
 d  d  

uM  2 Acos  1 2 
 cos 2 ft     2 

2 




 d1  d 2  

với   1  2

2 


+Chú ý:Tìm số điểm dao động cực đại, số điểm dao động cực tiểu:
l 
l 
k 
(k  Z)
Cách 1 * Số cực đại:  
 2
 2
l 1 
l 1 
k  
(k  Z)
* Số cực tiểu:   
 2 2
 2 2
Cách 2:

M
d2
S2

+Biên độ dao động tại M: A  2 A cos  
M

Ta lấy: S1S2/ = m,p (m nguyên dương, p phần phân sau dấu phảy)
Số cực đại luôn là: 2m +1( chỉ đối với hai nguồn cùng pha)
Số cực tiểu là:+Trường hợp 1: Nếu p<5 thì số cực tiểu là 2m.
+Trường hợp 2: Nếu p  5 thì số cức tiểu là 2m+2.
Nếu hai nguồn dao động ngược pha thì làm ngược lại.

S1

M
d1

d2 2
S

2

-2

a. Hai nguồn dao động cùng pha (   1  2  0 hoặc 2k)
2
d  d 
+ Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M:  
 2 1

+ Biên độ sóng tổng hợp: AM =2.A. cos  d 2  d1 


-1

k=0

1

Hình ảnh giao thoa sóng

 Amax= 2.A khi:+ Hai sóng thành phần tại M cùng pha  =2.k. (kZ)
+ Hiệu đường đi d = d2 – d1= k.
 Amin= 0 khi:+ Hai sóng thành phần tại M ngược pha nhau  =(2.k+1) (kZ)
1
+ Hiệu đường đi d=d2 – d1=(k + ).
2
d 2  d1

+ Để xác định điểm M dao động với Amax hay Amin ta xét tỉ số



Trang 2
ShopKienThuc.Net
d  d1
 k = số nguyên thì M dao động với Amax và M nằm trên cực đại giao thoa thứ k
-Nếu 2


d  d1
1
 k + thì tại M là cực tiểu giao thoa thứ (k+1)
- Nếu 2
2


+ Khoảng cách giữa hai đỉnh liên tiếp của hai hypecbol cùng loại (giữa hai cực đại (hai cực tiểu) giao thoa): /2.

+ Số đường dao động với Amax và Amin :

 Số đường dao động với Amax (luôn là số lẻ) là số giá trị của k thỏa mãn điều kiện
(không tính hai nguồn):



AB
AB
k



Vị trí của các điểm cực đại giao thoa xác định bởi: d1  k.

và kZ.


2



AB
2

(thay các giá trị tìm được của k vào)
 Số đường dao động với Amin (luôn là số chẵn) là số giá trị của k thỏa mãn điều kiện
(không tính hai nguồn):
AB 1
AB 1

 k
 và kZ.
 2
 2
Vị trí của các điểm cực tiểu giao thoa xác định bởi: d1  k.

 Số cực đại giao thoa bằng số cực tiểu giao thoa + 1.



2



AB 
2



4

(thay các giá trị của k vào).

b. Hai nguồn dao động ngược pha:(   1  2   )

* Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k+1) (kZ)
2
Số đường hoặc số điểm dao động cực đại (không tính hai nguồn):
l 1
l 1
  k 
 2
 2
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động):d1 – d2 = k (kZ)
Số đường hoặc số điểm dao động cực tiểu (không tính hai nguồn):
l
l
 k




c. Trường hợp hai nguồn dao động vuông pha nhau:(   1  2  )
2
.
+ Phương trình hai nguồn kết hợp: u A  A cos.t ; u B  A . cos(.t 

k= -1

k=0

k=1

k= - 2

k=2

A

B

k= - 2


2

k= -1

k=0

k=1

).

 



+ Phương trình sóng tổng hợp tại M: u  2.A .cos  d 2  d 1    cos .t  d 1  d 2   
4

4


2

+ Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M:  
d 2  d 1  

2


+ Biên độ sóng tổng hợp: AM = u  2.A . cos  d 2  d 1   
4

+Tìm số điểm dao động cực đại, số điểm dao động cực tiểu:
l 
l 
k 
(k  Z)
* Số cực đại:  
 2
 2
l 1 
l 1 
k  
(k  Z)
* Số cực tiểu:   
 2 2
 2 2
3.Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn
lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. Đặt dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N và giả sử dM < dN.
+ Hai nguồn dao động cùng pha:
* Cực đại: dM < k < dN
* Cực tiểu: dM < (k+0,5) < dN
Trang 3
ShopKienThuc.Net
+ Hai nguồn dao động ngược pha:
* Cực đại:dM < (k+0,5) < dN
* Cực tiểu: dM < k < dN
Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm.

III. SÓNG DỪNG
- Định Nghĩa: Sóng dừng là sóng có các nút(điểm luôn đứng yên) và các bụng (biên độ dao động cực
đại) cố định trong không gian
- Nguyên nhân: Sóng dừng là kết quả của sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ, khi sóng tới và
sóng phản xạ truyền theo cùng một phương.

1. Một số chú ý

* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng. Đầu tự do là bụng sóng
* Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha.
* Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha.
* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi  năng lượng không truyền đi
* Bề rông 1 bụng là 4A, A là biên độ sóng tới hoặc sóng phản xạ.
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.

2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l:

(k  N * )
* Hai đầu là nút sóng: l  k
2

P

Số bụng sóng = số bó sóng = k ; Số nút sóng = k + 1
Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng:

l  (2k  1)


2

Q


2



(k  N )

4
k2
Số bó (bụng) sóng nguyên = k; Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
3 Đặc điểm của sóng dừng:


-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề là .
2
P
Q
2


-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là .
2
4

4

-Khoảng cách giữa hai nút (bụng, múi) sóng bất kỳ là : k. .
k
2
2

-Tốc độ truyền sóng: v = f =
.
T
4. Phương trình sóng dừng trên sợi dây (với đầu P cố định hoặc dao động nhỏ là nút sóng)
* Đầu Q cố định (nút sóng):
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại Q: uB  Acos2 ft và u 'B   Acos2 ft  Acos(2 ft   )
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách Q một khoảng d là:
d
d
uM  Acos(2 ft  2 ) và u 'M  Acos(2 ft  2   )


Phương trình sóng dừng tại M: uM  uM  u 'M
d 

d

uM  2 Acos(2  )cos(2 ft  )  2 Asin(2 )cos(2 ft  )
 2
2

2
Biên độ dao động của phần tử tại M: A  2 A cos(2
M

d 
d
 )  2 A sin(2 )
 2


* Đầu Q tự do (bụng sóng):
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại Q: uB  u 'B  Acos2 ft
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách Q một khoảng d là:

d
d
uM  Acos(2 ft  2 ) và u 'M  Acos(2 ft  2 )


Phương trình sóng dừng tại M: uM  uM  u 'M ; uM  2 Acos(2

d
)cos(2 ft )

Trang 4
ShopKienThuc.Net
Biên độ dao động của phần tử tại M: A  2 A cos(2
M

d
)


x
AM  2 A sin(2 )

x
* Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: A  2 A cos(2 )
M


Lưu ý: * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ:

IV. SÓNG ÂM
1. Sóng âm:
Sóng âm là những sóng cơ truyền trong môi trường khí, lỏng, rắn.Tần số của sóng âm là tần số âm.
+Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người.
+Hạ âm : Những sóng cơ học tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm, tai người không nghe được
+siêu âm :Những sóng cơ học tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm , tai người không nghe được.

2. Các đặc tính vật lý của âm

a.Tần số âm: Tần số của của sóng âm cũng là tần số âm .
W P
b.+ Cường độ âm: I= =
tS S
Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn.S (m2) là diện tích mặt vuông góc với
phương truyền âm
(với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2)

+ Mức cường độ âm:
L(B) = lg

I
Hoặc
I0

L(dB) = 10.lg

I
Với I0 = 10-12 W/m2 gọi là cường độ âm chuẩn ở f = 1000Hz
I0

Đơn vị của mức cường độ âm là Ben (B), thường dùng đềxiben (dB):

1B = 10dB.

c.Âm cơ bản và hoạ âm : Sóng âm do một nhạc cụ phát ra là tổng hợp của nhiều sóng âm phát ra cùng một
lúc. Các sóng này có tần số là f, 2f, 3f, ….Âm có tần số f là hoạ âm cơ bản, các âm có tần số 2f, 3f, … là các
hoạ âm thứ 2, thứ 3, …. Tập hợp các hoạ âm tạo thành phổ của nhạc âm nói trên
-Đồ thị dao động âm : của cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra thì hoàn toàn khác nhau.

3. Các nguồn âm thường gặp:

+Dây đàn: Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định  hai đầu là nút sóng)

f k

v
v
( k  N*) . Ứng với k = 1  âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 
2l
2l

k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)…
+Ống sáo: Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín (nút sóng), một đầu để hở (bụng sóng)
 ( một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng)

f  (2k  1)

v
v
( k  N) . Ứng với k = 0  âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 
4l
4l
k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)…

B.BÀI TẬP VỀ SÓNG CƠ HỌC:

Dạng 1 : Xác định các đại lượng đặc trưng:
1 –Kiến thức cần nhớ :
-Chu kỳ (T), vận tốc (v), tần số (f), bước sóng () liên hệ với nhau :

Trang 5
ShopKienThuc.Net
1
v
s
với s là quãng đường sóng truyền trong thời gian t.
f  ; λ  vT  ; v 
f
t
T
+ Quan sát hình ảnh sóng có n ngọn sóng liên tiếp thì có n-1 bước sóng. Hoặc quan sát thấy từ ngọn sóng thứ n đến
ngọn sóng thứ m (m > n) có chiều dài l thì bước sóng λ 

l
;
mn

+ Số lần nhô lên trên mặt nước là N trong khoảng thời gian t giây thì T 

t
N 1

-Độ lệch pha: Độ lệch pha giữa 2 điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau khoảng d là  
- Nếu 2 dao động cùng pha thì   2k
- Nếu 2 dao động ngược pha thì   (2k  1)

2 –Phương pháp :
Áp dụng các công thức chứa các đại lượng đặc trưng: f 

2d



1
v
2d
; λ  vT  ;  
f

T

a –Ví dụ :

Câu 1: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng
u = 4cos(20t A. 60mm/s
Giải: Ta có

.x
)(mm). Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị.
3
B. 60 cm/s
C. 60 m/s
D. 30mm/s

.x 2.x
=
=> λ = 6 m => v = λ.f = 60 m/s (chú ý: x đo bằng met)
3


Đáp án C

Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u  5cos(6 t   x) (cm), với t đo bằng s, x
đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.

C. 6 m/s.

D. 30 m/s.
2
6
x) .Suy ra:   6 (rad / s)  f 
 3( Hz) ;
Giải : Phương trình có dạng u  a cos(t 

2
2
x
2 = x =>
     2m  v = . f = 2.3 = 6(m/s) 
Đáp án C


Câu 3: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.
A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s
C. 25Hz; 2,5m/s
D. 4Hz; 25cm/s
Giải: Xét tại một điểm có 10 ngọn sóng truyền qua ứng với 9 chu kì.
36
1 1
T=
= 4s. Xác định tần số dao động. f    0, 25Hz
T 4
9
 10
 2,5  m / s 
Xác định vận tốc truyền sóng: =vT  v= 
Đáp án A
T 4
Câu 4: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s
B. 15 m/s
C. 12 m/s
D. 25 m/s
Giải : 4 = 0,5 m   = 0,125m  v = 15 m/s 
Đáp án B.
Câu 5 : Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên
tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A.160(cm/s)
B.20(cm/s)
C.40(cm/s)
D.80(cm/s)
Giải:.khoảng cách giữa hai gợn sóng :   20 cm  v= . f  40cm / s
Đáp án C.
b –Vận dụng :
Câu 6: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s.
B. v = 16m/s.
C. v = 6,25m/s.
D. v = 400m/s
Trang 6
ShopKienThuc.Net
Câu 7. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là :
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 4 m/s.
D. 4.5 m/s.
Câu 8. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A.f = 50Hz ;T = 0,02s. B.f = 0,05Hz ;T= 200s. C.f = 800Hz ;T = 1,25s.D.f = 5Hz;T = 0,2s.
Câu 9 : Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là :
A. 100 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.


Câu 10: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang dao động theo phương trình u A  5 cos(4t  ) (cm).
6

Biết vận tốc sóng trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây bằng:
A. 0,6m
B.1,2m
C. 2,4m
D. 4,8m
Câu 11: Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos 2 (0,5x  4t ) (cm) trong
đó x tính bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là :
A. 0,5 m/s
B. 4 m/s
C. 8 m/s
D. 0,4m/s
Câu 12: Phương trình dao động tại điểm O có dạng uo  5cos  200 t  (mm). Chu kỳ dao động tại điểm O là:
A. 100 (s)

B. 100 (s)

D. 0,01 (s)

C. 0,01(s)

Câu 13. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos  20t  4x  cm  (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng :
A. 50 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 5 m/s.

Câu 14: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8cos 2 (

t



x

0,1 50

) mm, trong đó x tính bằng cm, t

tính bằng giây. Bước sóng là
A.   0,1m
B.   50cm
C.   8mm
D.   1m
Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có phương
trình sóng: u  4 cos(2t 



4

x)cm . Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:

A. 8m/s
B. 4m/s
C. 16m/s
D. 2m/s
Câu 16: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất
lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu , coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB thấy hai điểm
cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại . Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng 1,5m/s
<v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là
A. 1,8m/s
B. 1,75m/s
C. 2m/s
D. 2,2m/s
Câu 17: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f  30 Hz . Vận tốc truyền
sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6

m
m
 v  2,9 . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng
s
s

tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
A. 2m/s
B. 3m/s
C.2,4m/s

D.1,6m/s

Trang 7
ShopKienThuc.Net

Dạng 2 :Viết phương trình sóng:
1 –Kiến thức cần nhớ :

+Tổng quát: Nếu phương trình sóng tại nguồn O là u0  Acos( t   ) thì
+ Phương trình sóng tại M là

uM  Acos(t  

2 x



).

Dấu (–) nếu sóng truyền từ O tới M, dấu (+) nếu sóng truyền ngược lại từ M tới O.

+Lưu ý: Đơn vị của , x, x1, x2,  và v phải tương ứng với nhau.
2 –Ví dụ :
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ A=5cm,
T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d=50 cm.
A. uM  5cos(4 t  5 )(cm)
B uM  5cos(4 t  2,5 )(cm)
C. uM  5cos(4 t   )(cm)
D uM  5cos(4 t  25 )(cm)
Giải: Phương trình dao động của nguồn: uo  Acos(t )(cm)
a  5cm
2 d
Với :
uo  5cos(4 t )(cm) .Phương trình dao động tai M: uM  Acos(t  )
2 2
 
 4  rad / s

T 0,5
Trong đó:   vT  40.0,5  20  cm  ;d= 50cm . uM  5cos(4 t  5 )(cm) .
Chọn A.
Câu 2: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Tại O, dao động có dạng u =
1
acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa tâm dao động O là
bước sóng ở thời điểm bằng 0,5 chu kì thì ly độ
3
sóng có giá trị là 5 cm. Phương trình dao động ở M thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
2

A. uM  a cos(t  )cm
B. uM  a cos(t  )cm
3
3
2

C. uM  a cos(t  )cm
D. uM  a cos(t  )cm
Chọn C
3
3
Giải Câu 2: Sóng truyền từ O đến M mất một thời gian là :t=

d

=
v
3v

1.
) .Với v =/T .Suy ra :
v.3
2 .
2
) Hay : uM  a cos(t  )cm
Vậy uM  a cos(t 
.3
3

Phương trình dao động ở M có dạng: uM  a cos  (t 
Ta có:

 2
2


v T. 

T

3–Vận dụng :
Câu 3. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại O có dạng u 0 = 5cos
 t (mm). Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sóng là
A. uM = 5cos(  t + /2) (mm)
B. uM = 5cos(  t+13,5) (mm)
C. uM = 5cos(  t – 13,5 ) (mm).
D. uM = 5cos(  t+12,5) (mm)
Câu 4.(ĐH_2008) Một sóng cơ lan truyền trờn một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn
d. biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật
chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:

d


A. u0 (t)  acos 2(ft  )

d


C. u0 (t)  acos (ft  )

d
B. u0 (t)  acos 2(ft  )

d
D. u0 (t)  acos (ft  )

Trang 8
ShopKienThuc.Net
Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 4m/s. Phương trình sóng của
một điểm 0 có dạng : u 0  10 cos(t 
80cm là:



3

)cm . Phương trình sóng tại M nằm sau 0 và cách 0 một khoảng





A. u M  10 cos(t  )cm
B. u M  10 cos(t  )cm
5
5
2
8
C. u M  10 cos(t  )cm
D. u M  10 cos(t  )cm
15
15
Câu 6: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của



một điểm O trên phương truyền đó là: uO  6cos(5 t  )cm . Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách
2
O một khoảng 50cm là:
A. u M  6 cos5t (cm)

B. u M  6 cos(5t 





2

)cm

C. u M  6 cos(5t  )cm
D. uM = 6cos(5p t + p )cm
2
Câu 7: Nguồn phát sóng được biểu diễn: uo = 3cos(20t) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao
động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20t -


) cm.
2

C. u = 3cos(20t - ) cm.

B. u = 3cos(20t +


) cm.
2

D. u = 3cos(20t) cm.

Câu 8: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 1,5cm,
chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm.Phương trình dao động
tại M cách O 1,5 cm là:



A. uM  1,5cos( t  )cm (t > 0,5s)
4


C. uM  1,5cos( t  )cm (t > 0,5s)
2



B. uM  1,5cos(2 t  )cm (t > 0,5s)
2
D. uM  1,5cos( t   )cm (t > 0,5s)

Câu 9: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy;
trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan
truyền . Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A. 1cm
B. -1cm
C. 0
D. 2cm
v 40
 = 4cm; lúc t, uP = 1cm = acosωt → cosωt =1
f 10
2d
2.15
uQ = acos(ωt ) = acos(ωt )
= acos(ωt -7,5π) = acos(ωt + 8π -0,5π)
4


Giải Câu 9 Cách 1:  

= acos(ωt - 0,5π) = asinωt = 0
Giải Câu 9 Cách 2:

1
P

PQ 15
  3,75 → hai điểm P và Q vuông pha

4

Q
Mà tại P có độ lệch đạt cực đại thi tại Q có độ lệch bằng 0 : uQ = 0 (Hình vẽ) Chọn C
Câu 10: Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc với
phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây.Nếu chọn gốc
thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trình sóng tại một điểm M cách O
một khoảng 2,5m là:
5

5
5
A. 2cos( t  )cm (t > 0,5s).
B. 2cos( t  )cm (t > 0,5s).
3
6
3
6
10
5
5
4
t  )cm (t > 0,5s).
C. 2cos(
D. 2cos( t  )cm (t > 0,5s).
3
6
3
3

Trang 9
ShopKienThuc.Net

Dạng 3 : Tính độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng
1 –Kiến thức cần nhớ :
+ Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2 ( có khi người ta dùng d1 ,d2 )
x x
x x
   1 2  2 1 2
v

+Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì:   
(Nếu 2 điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì :  =
- Vậy 2 điểm M và N trên phương truyền sóng sẽ:
+ dao động cùng pha khi: Δφ = k2π
=> d = k


+ dao động ngược pha khi:Δφ = π + k2π => d = (2k + 1)2


+ dao động vuông pha khi:Δφ = (2k + 1) =>d = (2k + 1)4
2
với k = 0, 1, 2 ...

d1
0

x
x
 2
v


2d
)


d2
d
N
N

M

2 –Phương pháp :
-Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2 ( hay d1 ,d2 )   
Hay

  

x
x
 2
v


-Vận dụng các công thức:Δφ =

x1  x2
x x
 2 1 2
v


2 d



- Lưu ý: Đơn vị của d, x, x1, x2,  và v phải tương ứng với nhau.
3 –Ví dụ:
Câu 1: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình
u = acos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và
BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động :
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha 90º.
D. lệch pha 120º.
Giải Câu 1:Chọn B. Ta có: f =50Hz; λ = v/f = 40/50 =0,8cm.
Xét: d2 – d1 = 9-7=(2 +

1
)0,8 cm =2,5λ:Hai dao động do hai sóng từ A và B truyền đến M ngược pha.
2

4 –Vận dụng:
Câu 2: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5
cm, lệch pha nhau góc :


A. 2π rad.
B. .
C. π rad.
D. .
2
3
Câu 3: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là :
A. 0,5 m.
B. 1,0 m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
Câu 4: Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng


rad ?
3

A. 0,117m.
B. 0,467m.
C. 0,233m.
D. 4,285m.
Câu 5:. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau
nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là :
A. 220Hz.
B. 150Hz.
C. 100Hz.
D. 50Hz.
Trang 10

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Sóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âmSóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âmtuituhoc
 
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va khoChuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va khoThiên Đường Tình Yêu
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)cuongspl
 
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánChuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánMinh Thắng Trần
 
1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hocTu Bui
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Hồ Việt
 
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen songPhong Phạm
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014tieuhocvn .info
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiêntuituhoc
 
10 đề thi thử vật lí chu văn biên
10 đề thi thử vật lí  chu văn biên10 đề thi thử vật lí  chu văn biên
10 đề thi thử vật lí chu văn biênVui Lên Bạn Nhé
 
[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013
[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013
[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013Phong Phạm
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiếttuituhoc
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012tuituhoc
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềutuituhoc
 
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổitừ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổiPham van Tang
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềutuituhoc
 

La actualidad más candente (20)

Sóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âmSóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âm
 
Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1
 
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va khoChuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Document
DocumentDocument
Document
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
 
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánChuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
 
1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
 
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
10 đề thi thử vật lí chu văn biên
10 đề thi thử vật lí  chu văn biên10 đề thi thử vật lí  chu văn biên
10 đề thi thử vật lí chu văn biên
 
[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013
[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013
[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
 
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổitừ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
 

Similar a Dạng bài tập sóng cơ

phân loại,bài tập có giải sóng cơ
phân loại,bài tập có giải sóng cơphân loại,bài tập có giải sóng cơ
phân loại,bài tập có giải sóng cơTia Chớp Nano
 
He thong kien thuc trong tam thay do ngoc ha,
He thong kien thuc trong tam  thay do ngoc ha,He thong kien thuc trong tam  thay do ngoc ha,
He thong kien thuc trong tam thay do ngoc ha,nam nam
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhokennyback209
 
anh tit dep trai
anh tit dep traianh tit dep trai
anh tit dep traitaotit123
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01Kaquy Ka
 
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxTrngTin36
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12huytnnt
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Quyen Le
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Nhập Vân Long
 
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại họcCác dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại họcHuynh ICT
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)No Name
 
De cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyDe cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyHuyen Nhat
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnMegabook
 
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tran Anh
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Hải Finiks Huỳnh
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011tieuhocvn .info
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Quyen Le
 

Similar a Dạng bài tập sóng cơ (20)

phân loại,bài tập có giải sóng cơ
phân loại,bài tập có giải sóng cơphân loại,bài tập có giải sóng cơ
phân loại,bài tập có giải sóng cơ
 
Sóng Cơ
Sóng CơSóng Cơ
Sóng Cơ
 
He thong kien thuc trong tam thay do ngoc ha,
He thong kien thuc trong tam  thay do ngoc ha,He thong kien thuc trong tam  thay do ngoc ha,
He thong kien thuc trong tam thay do ngoc ha,
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nho
 
anh tit dep trai
anh tit dep traianh tit dep trai
anh tit dep trai
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
 
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptxChươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
Chươngsdasdasdsasdasdasdasdasdsadsad I.pptx
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
 
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại họcCác dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
Các dạng bài tập lý lớp 12 dành cho ôn thi đại học
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
 
De cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyDe cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_ly
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
 
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
 
Công Thức Vật Lý
Công Thức Vật LýCông Thức Vật Lý
Công Thức Vật Lý
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 

Más de tuituhoc

Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng TrungĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trungtuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng PhápĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháptuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NhậtĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhậttuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NgaĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Ngatuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng ĐứcĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đứctuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối Dtuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1tuituhoc
 
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1tuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối Dtuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1tuituhoc
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anhtuituhoc
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Họctuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Họctuituhoc
 

Más de tuituhoc (20)

Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng TrungĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng PhápĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NhậtĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NgaĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng ĐứcĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 

Último

.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfSuperJudy1
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxBáo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxhoangvubaongoc112011
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (17)

.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptxBáo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
Báo cáo thực hành Quản lý kinh tế dược.pptx
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 

Dạng bài tập sóng cơ

  • 1. ShopKienThuc.Net CHƯƠNG II: SÓNG CƠ A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ: I.SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ : 1.Sóng cơ- Định nghĩa- phân loại + Sóng cơ là những dao động lan truyền trong môi trường . + Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật chất thì dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định. + Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi dây cao su. + Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. Ví dụ: sóng âm, sóng trên một lò xo. 2.Các đặc trưng của một sóng hình sin + Biên độ của sóng A: là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. + Chu kỳ sóng T: là chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường sóng truyền qua. + Tần số f: là đại lượng nghịch đảo của chu kỳ sóng : f = 1 T + Tốc độ truyền sóng v : là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường . + Bước sóng : là quảng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.  = vT = v . f +Bước sóng  cũng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. +Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha là +Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương λ truyền sóng mà dao động vuông pha là . 4 +Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha là: k. +Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương λ . 2 +Lưu ý: Giữa n đỉnh (ngọn) sóng có (n - 1) bước sóng. 2λ λ A E B C I J  G 2 3  2 u  v sóng 3. Phương trình sóng: Nếu bỏ qua mất mát năng lượng trong quá trình truyền sóng thì biên độ sóng tại O và tại M bằng nhau: Ao = AM = A. t x x ) =Acos 2(  ) T  v c.Tổng quát:Tại điểm O: uO = Acos(t + ). x O Thì : uM =Acos(t - d.Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng. Phương truyền sóng H F D truyền sóng mà dao động ngược pha là: (2k+1) a.Tại nguồn O: uO =Aocos(t) b.Tại M trên phương truyền sóng: uM=AMcos(t-t) λ . 2 M x x O x M x x * Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì:uM = AMcos(t +  -  ) = AMcos(t +  - 2 )  v x x * Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì: uM = AMcos(t +  +  ) = AMcos(t +  + 2 )  v x x x x e. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2:    1 2  2 1 2 v  x v -Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì:     2 (Nếu 2 điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì :  = x  2d )  Trang 1
  • 2. ShopKienThuc.Net - Vậy 2 điểm M và N trên phương truyền sóng sẽ: + dao động cùng pha khi: d = k  d2 + dao động ngược pha khi: d = (2k + 1)2 d1 d  0 N + dao động vuông pha khi: d = (2k + 1)4 M N với k = 0, ±1, ±2 ... Lưu ý: Đơn vị của x, x1, x2,d,  và v phải tương ứng với nhau. f. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f. II. GIAO THOA SÓNG 1. Điều kiện để có giao thoa: Hai sóng là hai sóng kết hợp tức là hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian (hoặc hai sóng cùng pha). 2.Lý thuyết giao thoa: Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l: +Phương trình sóng tại 2 nguồn :(Điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2) u1  Acos(2 ft  1 ) và u2  Acos(2 ft  2 ) +Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới: d1 d d u1M  Acos(2 ft  2 1  1 ) và u2 M  Acos(2 ft  2 2  2 )   S1 +Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M d1  d2 1  2   d  d    uM  2 Acos  1 2   cos 2 ft     2   2      d1  d 2    với   1  2  2    +Chú ý:Tìm số điểm dao động cực đại, số điểm dao động cực tiểu: l  l  k  (k  Z) Cách 1 * Số cực đại:    2  2 l 1  l 1  k   (k  Z) * Số cực tiểu:     2 2  2 2 Cách 2: M d2 S2 +Biên độ dao động tại M: A  2 A cos   M Ta lấy: S1S2/ = m,p (m nguyên dương, p phần phân sau dấu phảy) Số cực đại luôn là: 2m +1( chỉ đối với hai nguồn cùng pha) Số cực tiểu là:+Trường hợp 1: Nếu p<5 thì số cực tiểu là 2m. +Trường hợp 2: Nếu p  5 thì số cức tiểu là 2m+2. Nếu hai nguồn dao động ngược pha thì làm ngược lại. S1 M d1 d2 2 S 2 -2 a. Hai nguồn dao động cùng pha (   1  2  0 hoặc 2k) 2 d  d  + Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M:    2 1  + Biên độ sóng tổng hợp: AM =2.A. cos  d 2  d1   -1 k=0 1 Hình ảnh giao thoa sóng  Amax= 2.A khi:+ Hai sóng thành phần tại M cùng pha  =2.k. (kZ) + Hiệu đường đi d = d2 – d1= k.  Amin= 0 khi:+ Hai sóng thành phần tại M ngược pha nhau  =(2.k+1) (kZ) 1 + Hiệu đường đi d=d2 – d1=(k + ). 2 d 2  d1 + Để xác định điểm M dao động với Amax hay Amin ta xét tỉ số  Trang 2
  • 3. ShopKienThuc.Net d  d1  k = số nguyên thì M dao động với Amax và M nằm trên cực đại giao thoa thứ k -Nếu 2  d  d1 1  k + thì tại M là cực tiểu giao thoa thứ (k+1) - Nếu 2 2  + Khoảng cách giữa hai đỉnh liên tiếp của hai hypecbol cùng loại (giữa hai cực đại (hai cực tiểu) giao thoa): /2. + Số đường dao động với Amax và Amin :  Số đường dao động với Amax (luôn là số lẻ) là số giá trị của k thỏa mãn điều kiện (không tính hai nguồn):  AB AB k   Vị trí của các điểm cực đại giao thoa xác định bởi: d1  k. và kZ.  2  AB 2 (thay các giá trị tìm được của k vào)  Số đường dao động với Amin (luôn là số chẵn) là số giá trị của k thỏa mãn điều kiện (không tính hai nguồn): AB 1 AB 1   k  và kZ.  2  2 Vị trí của các điểm cực tiểu giao thoa xác định bởi: d1  k.  Số cực đại giao thoa bằng số cực tiểu giao thoa + 1.  2  AB  2  4 (thay các giá trị của k vào). b. Hai nguồn dao động ngược pha:(   1  2   )  * Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k+1) (kZ) 2 Số đường hoặc số điểm dao động cực đại (không tính hai nguồn): l 1 l 1   k   2  2 * Điểm dao động cực tiểu (không dao động):d1 – d2 = k (kZ) Số đường hoặc số điểm dao động cực tiểu (không tính hai nguồn): l l  k    c. Trường hợp hai nguồn dao động vuông pha nhau:(   1  2  ) 2 . + Phương trình hai nguồn kết hợp: u A  A cos.t ; u B  A . cos(.t  k= -1 k=0 k=1 k= - 2 k=2 A B k= - 2  2 k= -1 k=0 k=1 ).      + Phương trình sóng tổng hợp tại M: u  2.A .cos  d 2  d 1    cos .t  d 1  d 2    4  4   2  + Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M:   d 2  d 1    2   + Biên độ sóng tổng hợp: AM = u  2.A . cos  d 2  d 1    4  +Tìm số điểm dao động cực đại, số điểm dao động cực tiểu: l  l  k  (k  Z) * Số cực đại:    2  2 l 1  l 1  k   (k  Z) * Số cực tiểu:     2 2  2 2 3.Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. Đặt dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N và giả sử dM < dN. + Hai nguồn dao động cùng pha: * Cực đại: dM < k < dN * Cực tiểu: dM < (k+0,5) < dN Trang 3
  • 4. ShopKienThuc.Net + Hai nguồn dao động ngược pha: * Cực đại:dM < (k+0,5) < dN * Cực tiểu: dM < k < dN Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm. III. SÓNG DỪNG - Định Nghĩa: Sóng dừng là sóng có các nút(điểm luôn đứng yên) và các bụng (biên độ dao động cực đại) cố định trong không gian - Nguyên nhân: Sóng dừng là kết quả của sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ, khi sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một phương. 1. Một số chú ý * Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng. Đầu tự do là bụng sóng * Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha. * Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha. * Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi  năng lượng không truyền đi * Bề rông 1 bụng là 4A, A là biên độ sóng tới hoặc sóng phản xạ. * Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ. 2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l:  (k  N * ) * Hai đầu là nút sóng: l  k 2 P Số bụng sóng = số bó sóng = k ; Số nút sóng = k + 1 Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: l  (2k  1)  2 Q  2  (k  N )  4 k2 Số bó (bụng) sóng nguyên = k; Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1 3 Đặc điểm của sóng dừng:   -Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề là . 2 P Q 2   -Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là . 2 4  4  -Khoảng cách giữa hai nút (bụng, múi) sóng bất kỳ là : k. . k 2 2  -Tốc độ truyền sóng: v = f = . T 4. Phương trình sóng dừng trên sợi dây (với đầu P cố định hoặc dao động nhỏ là nút sóng) * Đầu Q cố định (nút sóng): Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại Q: uB  Acos2 ft và u 'B   Acos2 ft  Acos(2 ft   ) Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách Q một khoảng d là: d d uM  Acos(2 ft  2 ) và u 'M  Acos(2 ft  2   )   Phương trình sóng dừng tại M: uM  uM  u 'M d   d  uM  2 Acos(2  )cos(2 ft  )  2 Asin(2 )cos(2 ft  )  2 2  2 Biên độ dao động của phần tử tại M: A  2 A cos(2 M d  d  )  2 A sin(2 )  2  * Đầu Q tự do (bụng sóng): Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại Q: uB  u 'B  Acos2 ft Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách Q một khoảng d là: d d uM  Acos(2 ft  2 ) và u 'M  Acos(2 ft  2 )   Phương trình sóng dừng tại M: uM  uM  u 'M ; uM  2 Acos(2 d )cos(2 ft )  Trang 4
  • 5. ShopKienThuc.Net Biên độ dao động của phần tử tại M: A  2 A cos(2 M d )  x AM  2 A sin(2 )  x * Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: A  2 A cos(2 ) M  Lưu ý: * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ: IV. SÓNG ÂM 1. Sóng âm: Sóng âm là những sóng cơ truyền trong môi trường khí, lỏng, rắn.Tần số của sóng âm là tần số âm. +Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người. +Hạ âm : Những sóng cơ học tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm, tai người không nghe được +siêu âm :Những sóng cơ học tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm , tai người không nghe được. 2. Các đặc tính vật lý của âm a.Tần số âm: Tần số của của sóng âm cũng là tần số âm . W P b.+ Cường độ âm: I= = tS S Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn.S (m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2) + Mức cường độ âm: L(B) = lg I Hoặc I0 L(dB) = 10.lg I Với I0 = 10-12 W/m2 gọi là cường độ âm chuẩn ở f = 1000Hz I0 Đơn vị của mức cường độ âm là Ben (B), thường dùng đềxiben (dB): 1B = 10dB. c.Âm cơ bản và hoạ âm : Sóng âm do một nhạc cụ phát ra là tổng hợp của nhiều sóng âm phát ra cùng một lúc. Các sóng này có tần số là f, 2f, 3f, ….Âm có tần số f là hoạ âm cơ bản, các âm có tần số 2f, 3f, … là các hoạ âm thứ 2, thứ 3, …. Tập hợp các hoạ âm tạo thành phổ của nhạc âm nói trên -Đồ thị dao động âm : của cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra thì hoàn toàn khác nhau. 3. Các nguồn âm thường gặp: +Dây đàn: Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định  hai đầu là nút sóng) f k v v ( k  N*) . Ứng với k = 1  âm phát ra âm cơ bản có tần số f1  2l 2l k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)… +Ống sáo: Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín (nút sóng), một đầu để hở (bụng sóng)  ( một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng) f  (2k  1) v v ( k  N) . Ứng với k = 0  âm phát ra âm cơ bản có tần số f1  4l 4l k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)… B.BÀI TẬP VỀ SÓNG CƠ HỌC: Dạng 1 : Xác định các đại lượng đặc trưng: 1 –Kiến thức cần nhớ : -Chu kỳ (T), vận tốc (v), tần số (f), bước sóng () liên hệ với nhau : Trang 5
  • 6. ShopKienThuc.Net 1 v s với s là quãng đường sóng truyền trong thời gian t. f  ; λ  vT  ; v  f t T + Quan sát hình ảnh sóng có n ngọn sóng liên tiếp thì có n-1 bước sóng. Hoặc quan sát thấy từ ngọn sóng thứ n đến ngọn sóng thứ m (m > n) có chiều dài l thì bước sóng λ  l ; mn + Số lần nhô lên trên mặt nước là N trong khoảng thời gian t giây thì T  t N 1 -Độ lệch pha: Độ lệch pha giữa 2 điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau khoảng d là   - Nếu 2 dao động cùng pha thì   2k - Nếu 2 dao động ngược pha thì   (2k  1) 2 –Phương pháp : Áp dụng các công thức chứa các đại lượng đặc trưng: f  2d  1 v 2d ; λ  vT  ;   f  T a –Ví dụ : Câu 1: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng u = 4cos(20t A. 60mm/s Giải: Ta có .x )(mm). Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị. 3 B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s .x 2.x = => λ = 6 m => v = λ.f = 60 m/s (chú ý: x đo bằng met) 3  Đáp án C Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u  5cos(6 t   x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. 2 6 x) .Suy ra:   6 (rad / s)  f   3( Hz) ; Giải : Phương trình có dạng u  a cos(t   2 2 x 2 = x =>      2m  v = . f = 2.3 = 6(m/s)  Đáp án C   Câu 3: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển. A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s Giải: Xét tại một điểm có 10 ngọn sóng truyền qua ứng với 9 chu kì. 36 1 1 T= = 4s. Xác định tần số dao động. f    0, 25Hz T 4 9  10  2,5  m / s  Xác định vận tốc truyền sóng: =vT  v=  Đáp án A T 4 Câu 4: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s B. 15 m/s C. 12 m/s D. 25 m/s Giải : 4 = 0,5 m   = 0,125m  v = 15 m/s  Đáp án B. Câu 5 : Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A.160(cm/s) B.20(cm/s) C.40(cm/s) D.80(cm/s) Giải:.khoảng cách giữa hai gợn sóng :   20 cm  v= . f  40cm / s Đáp án C. b –Vận dụng : Câu 6: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s Trang 6
  • 7. ShopKienThuc.Net Câu 7. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là : A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 4.5 m/s. Câu 8. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là A.f = 50Hz ;T = 0,02s. B.f = 0,05Hz ;T= 200s. C.f = 800Hz ;T = 1,25s.D.f = 5Hz;T = 0,2s. Câu 9 : Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là : A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.  Câu 10: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang dao động theo phương trình u A  5 cos(4t  ) (cm). 6 Biết vận tốc sóng trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây bằng: A. 0,6m B.1,2m C. 2,4m D. 4,8m Câu 11: Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos 2 (0,5x  4t ) (cm) trong đó x tính bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là : A. 0,5 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 0,4m/s Câu 12: Phương trình dao động tại điểm O có dạng uo  5cos  200 t  (mm). Chu kỳ dao động tại điểm O là: A. 100 (s) B. 100 (s) D. 0,01 (s) C. 0,01(s) Câu 13. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos  20t  4x  cm  (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng : A. 50 cm/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 5 m/s. Câu 14: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8cos 2 ( t  x 0,1 50 ) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A.   0,1m B.   50cm C.   8mm D.   1m Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng: u  4 cos(2t   4 x)cm . Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị: A. 8m/s B. 4m/s C. 16m/s D. 2m/s Câu 16: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu , coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại . Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng 1,5m/s <v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là A. 1,8m/s B. 1,75m/s C. 2m/s D. 2,2m/s Câu 17: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f  30 Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 m m  v  2,9 . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng s s tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s Trang 7
  • 8. ShopKienThuc.Net Dạng 2 :Viết phương trình sóng: 1 –Kiến thức cần nhớ :  +Tổng quát: Nếu phương trình sóng tại nguồn O là u0  Acos( t   ) thì + Phương trình sóng tại M là uM  Acos(t   2 x  ). Dấu (–) nếu sóng truyền từ O tới M, dấu (+) nếu sóng truyền ngược lại từ M tới O. +Lưu ý: Đơn vị của , x, x1, x2,  và v phải tương ứng với nhau. 2 –Ví dụ : Câu 1: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ A=5cm, T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d=50 cm. A. uM  5cos(4 t  5 )(cm) B uM  5cos(4 t  2,5 )(cm) C. uM  5cos(4 t   )(cm) D uM  5cos(4 t  25 )(cm) Giải: Phương trình dao động của nguồn: uo  Acos(t )(cm) a  5cm 2 d Với : uo  5cos(4 t )(cm) .Phương trình dao động tai M: uM  Acos(t  ) 2 2    4  rad / s  T 0,5 Trong đó:   vT  40.0,5  20  cm  ;d= 50cm . uM  5cos(4 t  5 )(cm) . Chọn A. Câu 2: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Tại O, dao động có dạng u = 1 acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa tâm dao động O là bước sóng ở thời điểm bằng 0,5 chu kì thì ly độ 3 sóng có giá trị là 5 cm. Phương trình dao động ở M thỏa mãn hệ thức nào sau đây: 2  A. uM  a cos(t  )cm B. uM  a cos(t  )cm 3 3 2  C. uM  a cos(t  )cm D. uM  a cos(t  )cm Chọn C 3 3 Giải Câu 2: Sóng truyền từ O đến M mất một thời gian là :t= d  = v 3v 1. ) .Với v =/T .Suy ra : v.3 2 . 2 ) Hay : uM  a cos(t  )cm Vậy uM  a cos(t  .3 3 Phương trình dao động ở M có dạng: uM  a cos  (t  Ta có:  2 2   v T.   T 3–Vận dụng : Câu 3. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại O có dạng u 0 = 5cos  t (mm). Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sóng là A. uM = 5cos(  t + /2) (mm) B. uM = 5cos(  t+13,5) (mm) C. uM = 5cos(  t – 13,5 ) (mm). D. uM = 5cos(  t+12,5) (mm) Câu 4.(ĐH_2008) Một sóng cơ lan truyền trờn một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là: d  A. u0 (t)  acos 2(ft  ) d  C. u0 (t)  acos (ft  ) d B. u0 (t)  acos 2(ft  )  d D. u0 (t)  acos (ft  )  Trang 8
  • 9. ShopKienThuc.Net Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 4m/s. Phương trình sóng của một điểm 0 có dạng : u 0  10 cos(t  80cm là:  3 )cm . Phương trình sóng tại M nằm sau 0 và cách 0 một khoảng   A. u M  10 cos(t  )cm B. u M  10 cos(t  )cm 5 5 2 8 C. u M  10 cos(t  )cm D. u M  10 cos(t  )cm 15 15 Câu 6: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của  một điểm O trên phương truyền đó là: uO  6cos(5 t  )cm . Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách 2 O một khoảng 50cm là: A. u M  6 cos5t (cm) B. u M  6 cos(5t    2 )cm C. u M  6 cos(5t  )cm D. uM = 6cos(5p t + p )cm 2 Câu 7: Nguồn phát sóng được biểu diễn: uo = 3cos(20t) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là A. u = 3cos(20t -  ) cm. 2 C. u = 3cos(20t - ) cm. B. u = 3cos(20t +  ) cm. 2 D. u = 3cos(20t) cm. Câu 8: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm.Phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm là:  A. uM  1,5cos( t  )cm (t > 0,5s) 4  C. uM  1,5cos( t  )cm (t > 0,5s) 2  B. uM  1,5cos(2 t  )cm (t > 0,5s) 2 D. uM  1,5cos( t   )cm (t > 0,5s) Câu 9: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là A. 1cm B. -1cm C. 0 D. 2cm v 40  = 4cm; lúc t, uP = 1cm = acosωt → cosωt =1 f 10 2d 2.15 uQ = acos(ωt ) = acos(ωt ) = acos(ωt -7,5π) = acos(ωt + 8π -0,5π) 4  Giải Câu 9 Cách 1:   = acos(ωt - 0,5π) = asinωt = 0 Giải Câu 9 Cách 2: 1 P PQ 15   3,75 → hai điểm P và Q vuông pha  4 Q Mà tại P có độ lệch đạt cực đại thi tại Q có độ lệch bằng 0 : uQ = 0 (Hình vẽ) Chọn C Câu 10: Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc với phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây.Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là: 5  5 5 A. 2cos( t  )cm (t > 0,5s). B. 2cos( t  )cm (t > 0,5s). 3 6 3 6 10 5 5 4 t  )cm (t > 0,5s). C. 2cos( D. 2cos( t  )cm (t > 0,5s). 3 6 3 3 Trang 9
  • 10. ShopKienThuc.Net Dạng 3 : Tính độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng 1 –Kiến thức cần nhớ : + Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2 ( có khi người ta dùng d1 ,d2 ) x x x x    1 2  2 1 2 v  +Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì:    (Nếu 2 điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì :  = - Vậy 2 điểm M và N trên phương truyền sóng sẽ: + dao động cùng pha khi: Δφ = k2π => d = k  + dao động ngược pha khi:Δφ = π + k2π => d = (2k + 1)2   + dao động vuông pha khi:Δφ = (2k + 1) =>d = (2k + 1)4 2 với k = 0, 1, 2 ... d1 0 x x  2 v  2d )  d2 d N N M 2 –Phương pháp : -Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2 ( hay d1 ,d2 )    Hay    x x  2 v  -Vận dụng các công thức:Δφ = x1  x2 x x  2 1 2 v  2 d  - Lưu ý: Đơn vị của d, x, x1, x2,  và v phải tương ứng với nhau. 3 –Ví dụ: Câu 1: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động : A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 90º. D. lệch pha 120º. Giải Câu 1:Chọn B. Ta có: f =50Hz; λ = v/f = 40/50 =0,8cm. Xét: d2 – d1 = 9-7=(2 + 1 )0,8 cm =2,5λ:Hai dao động do hai sóng từ A và B truyền đến M ngược pha. 2 4 –Vận dụng: Câu 2: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc :   A. 2π rad. B. . C. π rad. D. . 2 3 Câu 3: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là : A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 4: Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng  rad ? 3 A. 0,117m. B. 0,467m. C. 0,233m. D. 4,285m. Câu 5:. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là : A. 220Hz. B. 150Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. Trang 10