4. I
y nay xa i
y ng
t
n,
c ng
a
i dân
t Nam đa
c i
n ro t
y nhu u m p, chăm c cơ thê
c đa
sô nƣ
i va ca năm
i t quan tâm.
m t
c cơ i y, t
u công ty
m
n
nay đang m ch tung ra thi
ng n
m i
u
, bao ,
t
ng,… phong phu, phu
p
m
a
n nhu u a
i tiêu ng.
Đây
t đê i kha p n
y
m
ng
em đa
t nh m
u va
t nh đê i
thê cô y p tƣ nhiên
thê nhơ
MAYBELLINE”
5. I
Nghiên cứu tổng quan thị trƣờng
m hiện
nay.
Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công
ty Maybelline
Phân tích điểm mạnh điểm yếu, cơ hội, thách thức
để từ đó đƣa ra chiến lƣợc phát triển.
Phân tích chiến lƣợc 4P của công ty.
Một số biện pháp nhằm hoàn thiện chiến lƣợc 4P.
6. 3.PHẠM VI, ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Tp. Hô
Minh
ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
Đối tƣợng cá nhân:
Nam, nữ, sống ở TPHCM
Tuổi từ 13-30
Có mua và sử dụng
m ít nhất 2-3 lần/
tháng
Đối tƣợng mua cho gia đình
Nam, nữ, sống ở TPHCM
Tuổi từ 24-55
Quyết định và mua cho các thành viên trong
gia đình và có sử dụng
m 2-3 lần/
tháng
7. 4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƢƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
Thông tin thứ cấp thu thập từ các nguồn: báo,
tạp chí, mạng (web) thông qua nghiên cứu tại
bàn.
Thông tin sơ cấp thu thập tại hiện trƣờng thông
qua phƣơng pháp phỏng vấn trực tiếp từ khách
hàng.
PHƢƠNG PHÁP CHỌN MẪU
Ngẫu nhiên đơn giãn (100 ngƣời ở các quận tại
Tp.HCM).
9. I DUNG
B
NỘI DUNG
1
Tổng quan thị trƣờng ngành hàng
2
Phân tích kết quả nghiên cứu
3
Biện pháp hoàn thiện Marketing-Mix
10. 1
NG
TỔNG QUAN THỊ TRƢỜNG NGÀNH
M
VIỆT NAM
Cấu trúc thị trường ngành
m Việt Nam hiện
nay:
11. Hiện nay trên thị trƣờng
m Việt Nam đã có
nhãn hàng, điển hình nhƣ:Pond’s,Essance,Olay,
Lotus, Avon, L’evinia….
Ngoài ra còn có các công ty có quy mô vừa và
nhỏ khác. Các công ty này hiện nay đang cạnh tranh
khá gay gắt trên phần lớn các phân khúc thị trƣờng.
14. 2
Phân tích kết quả nghiên cứu
THỊ HIẾU CỦA NGƢỜI
TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI
SẢN PHẨM
MAYBELLINE
15. P
120%
Học sinh /
sinh viên
Công nhân
viên chức
10%
20%
60%
10%
Nhân viên
văn phòng
100%
80%
40%
20%
0%
THU NHẬP
22%
10%
53%
i
-
i
-
i
-
i
60%
Khác
15%
I
Dưới 2 triệu
2 – 3 triệu
3 – 5 triệu
Trên 5 triệu
16. Khi nói đến
nghĩ đến
Phấnnền Phấnphủ
Tênsp
Sô
M MAYBELLINE bạn
n
m nào?
Son
Chìkẻmắ
Mascara
t
%
nh
35
25
15
20
5
35%
i
25%
15%
20%
5%
21. M
Nhãn hiệu sản phẩm:
Maybelline New York là một trong những thương hiệu
mỹ phẩm trang điểm nổi tiếng trên thế giới được
sáng lập vào năm 1915. Lấy cảm hứng từ sự tự tin
và bản lĩnh của người phụ nữ, Maybelline New York
đã ứng dụng những công thức khoa học tiên tiến vào
các sản phẩm son môi, mascara, phấn trang điểm,…
để mọi phụ nữ đều trở nên đẹp hơn, sắc sảo hơn.
23.
ch
hô trơ
CHÚNG TÔI
XIN NGHE
!!!!
MIỄN PHÍ
CUỘC GỌI
ĐẾN MÀ !!!
Tổng đài hỗ trợ khách hàng (18001545)
24.
t
n
n
m
i
Phấn & kem nền BB Maybelline: Làm sáng gương
mặt và ngăn chặn tình trạng đổ dầu, phấn phủ là
bước không thể thiếu để hoàn tất trang điểm. Lớp
phủ giúp cho làn da sau khi được trang điểm kỹ
bằng kem nền và che khuyết điểm trở nên thật sự
hoàn thiện. Công thức đặc biệt phù hợp với làn da
Á đông. Màu sắc của phấn hòa quyện với da cho
lớp nền tự nhiên, mượt mà không cộm phấn.
Chỉ số chống nắng SPF 25 với PA++ bảo vệ da khỏi
tia UVA & UVB và các tác nhân gây hại ngoài môi
trường.
Sự kết hợp giữa thành phần nước và phấn chống
nhờn cho nền da không bóng dầu, tươi mát suốt cả
ngày.
25. do
ch
ng sƣ
ng Maybelline (
100
i)
t
Giaca
ply
u
25
30
40
40
25
30
40
40
t
Sô
i
%
o
t trên
n
n
ng
nh
27. Xếp thứ tự mức độ ảnh hưởng đến quyết định mua
n
m
Maybelline của bạn theo các yếu tố sau: (Quan trọng nhất đánh số 1,
kém hơn đánh số 2,…và ít quan trọng nhất đánh số 5)
_____ Giá
_____ Mẫu mã
_____ Chất lượng
_____ Nhãn hiệu
_____ Yếu tố khác
Gia
u
20
30
t
ng
25
n
30
u
u tô
c
2
28. cđộ đồng ý của bạn về chất lượng của
Maybelline (
o t trên 100
i)
Đẹp
Sang trọng
Gọn gàng
Hoàn
toàn
không
đồng ý
0
0%
0
0%
0
0%
Không
đồng ý
nh
n
g
Hoàn
Đồng ý toàn đồng
ý
4
4%
7
7%
3
3%
6
6%
6
6%
15
15%
35
35%
37
37%
20
20%
55
55%
50
50%
62
62%
Màusắcnhiều
0
0%
1
1%
5
5%
47
47%
47
47%
Đadạng
0
0%
4
4%
25
25%
25
25%
46
46%
m
n
h
29. Hãy cho biết mức độ đồng ý của bạn về chất lượng của
m Maybelline
Hoàn toàn không
đồng ý
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
Không đồng ý
Không đồng ý2
Đồng ý
Đẹp
Sang
trọng
Gọn
gàng
Màu
sắc
nhiều
Đa
dạng
Hoàn toàn đồng ý
30. Chiến lƣợc giá mà MAYBELLINE đƣa ra là chiến lƣợc giá
hƣớng ra thị trƣờng.
Công ty đã chọn phƣơng pháp định giá dựa vào nhu cầu của
khách hàng. Phƣơng pháp định giá theo giá trị cảm nhận đƣợc của
khách hàng.
Maybelline đã tung vào thị trƣờng những sản phẩm bình dân,
có giá thấp hơn dòng cao cấp rất nhiều nhƣng lại cao hơn giá của
các sản phẩm cùng phân khúc của đối thủ. Điều này muốn nói lên
rằng, dù
c nào cũng luôn chứng minh mình là một công
ty mỹ phẩm cao cấp, với chất lƣợng vƣợt trội.
31. Tùy vào dòng sản phẩm mà công ty có những chiến lƣợc giá
phù hợp nhằm tăng khả năng cạnh tranh của mình.
Nhìn chung, ở thị trƣờng Việt Nam nói riêng và thị trƣờng
thế giới nói chung, Maybelline thực hiện chiến lƣợc giá
của mình theo hƣớng chuẩn hóa, nghĩa là giá bán các sản
phẩm của Maybelline trên thế giới là nhƣ nhau. Nên thực
hiện các chƣơng trình tặng kèm sảm phẩm để làm tăng sức
cạnh tranh với đối thủ đồng thời kích thích tiêu dùng mà không
cần hạ giá thành sản phẩm.
32. MỘT THÁNG BẠN CHI BAO NHIÊU CHO VIỆC SỬ DỤNG
SẢN PHẨM MAYBELLINE (
o t trên 100
i)
Dƣới 50
ngàn
50
50%
Từ 50 – 100 Từ 100 – 150
ngàn
ngàn
25
25%
10
10%
Trên 150
ngàn
15
15%
nh
33. MỘT THÁNG BẠN CHI BAO NHIÊU CHO VIỆC SỬ DỤNG SẢN
PHẨM MAYBELLINE
Dưới 50 ngàn
Từ 100 – 150 ngàn
Từ 50 – 100 ngàn
Trên 150 ngàn
50%
25%
10%
15%
34. I
Sản phẩm của Maybelline được phân phối và bày
bán trong các cửa hiệu khác nhau, tùy theo dòng
sản phẩm.
Một hệ thống phân phối khác mà Maybelline tiến
hành khai thác đó chính là hệ thống các nhà thuốc.
Đây là nơi thích hợp để các sản phẩm cao cấp, các
sản phẩm có tính chất như thuốc, các sản phẩm đa
công dụng, sản phẩm đặc trị.
Một điều cũng đáng nói chiến lược phân phối của
Maybelline, đó chính là việc Maybelline sử dụng
những đại gia bán lẻ trong việc phân phối hàng
cho mình.
35. Với chiến lược phân phối như vậy, Maybelline đã phủ
hết thị trường mỹ phẩm bằng sản phẩm của mình.
Maybelline chẳng mấy khó khăn trong việc phục vụ người
tiêu dùng ở các phân khúc thị trường khác nhau, đồng thời
còn dễ dàng tạo ra nhận thức đến những khách hàng tiềm
năng khác.
37. •
•
•
•
Bạn thường mua sản phẩm
Maybelline ở đâu?
N = 100
Siêu thị
120%
Cửa hàng tạp hóa
100%
Nha
c
80%
Chợ
60%
40%
20%
0%
c
38. QUẢNG CÁO
Maybelline đã áp dụng nhiều chiến lƣợc quảng
cáo hiệu quả, điều đó đã góp phần đƣa hình ảnh của
sản phẩm đến với công chúng.
Những quảng cáo của Maybelline hấp dẫn, bắt
mắt, độc đáo lôi cuốn thị hiếu của khách hàng mục
tiêu là giới trẻ.
Với những gƣơng mặt đại diện có phong
cách, chọn lọc phù hợp với sản phẩm.
39. QUẢNG CÁO
Quảng bá rao vặt : Đăng tin giới thiệu sản
phẩm, dịch vụ hay giới thiệu công ty bạn lên hàng
ngàn diễn đàn, trang rao vặt, hay website khác. Để
làm điều này có phần mềm hỗ trợ có thể bạn sẽ
tìm đƣợc
n phí hay bạn có thể mua.
(Facebook, twitter, Google Plus
One, LinkedIn,Yahoo,…)
Tô
c c
i tƣ n va ng thƣ n
m đê
o sƣ n i
a
c ng i công ty.
42. • Vào 9 giờ đến11 giờ thứ
Sáu (ngày 12/4/2013), chị
Phuong Vi sẽ thay mặt
nhãn hàng đạt danh hiệu
p Gia
ng Maybelline giao lưu
trực tuyến cùng bạn đọc
Tạp chí Đẹp/Đẹp Online.
Nếu bạn có bất cứ thắc
mắc nào liên quan tới lĩnh
vực trang điểm, chăm sóc
sắc đẹp, đừng ngại đặt
câu hỏi gửi tới chị Phuong
Vi theo mẫu dưới đây.
Những bạn đọc gửi câu
hỏi sớm và hay nhất sẽ có
cơ hội nhận các phần quà
thú vị.
44. BẠN BIẾT ĐẾN MỸ PHẨM MAYBELLINE QUA
PHƢƠNG TIỆN NÀO
Sô
i
%
Ti vi
41
41.09%
Nhânviêntiếpthị
19
19.38%
Tờ rơi
13
13.18%
Ngƣời thân
22
21.71%
Khác
5
4.64%
Trung nh
45. BẠN BIẾT ĐẾN MỸ PHẨM MAYBELLINE QUA PHƢƠNG TIỆN
NÀO
4.64%
21.71%
41.09%
Ti vi
Nhân viên tiếp thị
13.18%
Tờ rơi
19.38%
Người thân
Khác
50. ĐIỂM
W1 –
nh tranh
i
c thƣơng
U
u
c.
W2 – Đôi khi các sản phẩm mỹ phẩm không
phù hợp với những ngƣời có làn da nhạy cảm
W3 – Chƣa khai
n
c
y đu vai tro
a nha
52. I RO
1
2
3
i tiêu
ng sơ
theo
i
trang
i
t.
Nha
y
a i thu
nh tranh
công
nghê cao.
ThemeGallery is a
Design Digital
Content & Contents
mall developed by
Guild Design Inc.
n
m
thay thê
u
nh nh
tranh cao.
54. M
Cải tiến chất lƣợng sản phẩm và thêm vào
những đặt tính và thành phần sản phẩm mới.
Mở rộng thêm nhiều dịch vụ hỗ trợ sản phẩm
Tìm hiểu sự thay đổi nhu cầu ngƣời tiêu dùng
để kịp thời tung ra các sản phẩm mới đa dạng
Xây dựng chƣơng trình khuyến mãi nhằm hỗ
trợ cho các biện pháp về sản phẩm và mạng lƣới
tiêu thụ
55. Giá cả đóng vai trò quyết định trong việc mua sản
phẩm này hay sản phẩm khác của khách hàng
Khi công ty định giá thì cần chú ý đến việc đạt đƣợc
thu nhập từ bán hàng, thị trƣờng mục tiêu và tối ƣu hóa
lợi nhuận trên vốn đầu tƣ, giá cả là vũ khí cạnh tranh
sắc bén trên thị trƣờng vì vậy việc định giá sản phẩm
có ý nghĩa rất quan trọng,nó ảnh hƣởng trực tiếp đến
doanh số và lợi nhuận.
Thay đổi về giá (giảm giá) để khách hàng quan tâm
đến giá.
Nên thực hiện các chƣơng trình tặng kèm sảm
phẩm để làm tăng sức cạnh tranh với đối thủ đồng thời
kích thích tiêu dùng mà không cần hạ giá thành sản
phẩm.
56. N
I
Đẩy mạnh các hoạt động giám sát, kiểm tra
thƣờng xuyên các thành viên kênh phân phối
Quan tâm nhiều hơn đến hoạt động phân phối
vật chất để giảm thiểu tổng chi phí trong kênh.
Tiếp cận ngƣời tiêu dùng để nắm bắt đƣợc
những khó khăn khi tiếp cận sản phẩm để kịp thời
điều chỉnh
So sánh chiến lƣợc phân phối của công ty với
chiến lƣợc phân phối các đối thủ cạnh tranh để
hoàn thiện chiến lƣợc của mình.
57. N
Tăng cƣờng các hình thức tiếp thị trên đƣờng phố
và đến từng hộ gia đình
Thiết kế các chƣơng trình quảng cáo hay và ấn
tƣợng
Tổ chức các cuộc hội thảo và chƣơng trình hành
động vì sức khỏe cộng đồng nhằm quảng bá
thƣơng hiệu.