SlideShare a Scribd company logo
1 of 66
Download to read offline
Bài 7:
LẬP TRÌNH VỚI CSDL – SỬ DỤNG DESIGNER
& TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG
Thao tác sử dụng kiến trúc kết nối
SqlCommand
SqlDataReader
Điều khiển buộc
Buộc dữ liệu với DataGridView
Buộc dữ liệu với ComboBox
BindingSource
Điều hướng dữ liệu
Lọc dữ liệu
File config
Hệ thống bài cũ
Thao tác sử dụng kiến trúc kết nối
SqlCommand
SqlDataReader
Điều khiển buộc
Buộc dữ liệu với DataGridView
Buộc dữ liệu với ComboBox
BindingSource
Điều hướng dữ liệu
Lọc dữ liệu
File config
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 2
Mục tiêu bài học
Sử dụng Wizard để tạo nguồn dữ liệu
Buộc dữ liệu với điều khiển bằng Designer
Buộc dữ liệu với điều khiển DataGridView
Buộc dữ liệu với TextBox
Buộc dữ liệu với ComboBox
Truy vấn dữ liệu bằng Designer
Tùy chỉnh Toolbar
Tạo form Master/Detail
Triển khai ứng dụng
Sử dụng Wizard để tạo nguồn dữ liệu
Buộc dữ liệu với điều khiển bằng Designer
Buộc dữ liệu với điều khiển DataGridView
Buộc dữ liệu với TextBox
Buộc dữ liệu với ComboBox
Truy vấn dữ liệu bằng Designer
Tùy chỉnh Toolbar
Tạo form Master/Detail
Triển khai ứng dụng
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 3
SỬ DỤNG WIZARD
ĐỂ TẠO NGUỒN DỮ LIỆU
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 4
SỬ DỤNG WIZARD
ĐỂ TẠO NGUỒN DỮ LIỆU
Mỗi ứng dụng đều làm việc với một nguồn dữ liệu
nhất định, thường không làm việc với cả CSDL
Cấu hình nguồn dữ liệu cho phép lấy dữ liệu cần thiết
cho ứng dụng
Ứng dụng sẽ tương tác với nguồn dữ liệu này thay vì
trên data base. Thay đổi trên nguồn dữ liệu sẽ được cập
nhật lại CSDL
Sử dụng cửa sổ Data Sources để cấu hình nguồn dữ
liệu
Cấu hình nguồn dữ liệu bằng Wizard
Mỗi ứng dụng đều làm việc với một nguồn dữ liệu
nhất định, thường không làm việc với cả CSDL
Cấu hình nguồn dữ liệu cho phép lấy dữ liệu cần thiết
cho ứng dụng
Ứng dụng sẽ tương tác với nguồn dữ liệu này thay vì
trên data base. Thay đổi trên nguồn dữ liệu sẽ được cập
nhật lại CSDL
Sử dụng cửa sổ Data Sources để cấu hình nguồn dữ
liệu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 5
B1. Nhấn vào Add New Data Source
B2. Chọn kiểu nguồn dữ liệu
Chọn Database để lấy dữ liệu từ CSDL
Demo cấu hình nguồn dữ liệu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 6
1
2
B3. Chọn mô hình dữ liệu cho nguồn dữ liệu
Chọn Dataset
Demo cấu hình nguồn dữ liệu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 7
3
B4. Chọn kết nối
Chọn kết nối có sẵn
Demo cấu hình nguồn dữ liệu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 8
4
B4. Chọn kết nối
Chọn kết nối mới
Demo cấu hình nguồn dữ liệu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 9
Kết quả của quá trình chọn kết
nối là chuỗi kết nối
B5. Lưu chuỗi kết nối vào file app.config
Demo cấu hình nguồn dữ liệu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 10
5
B6. Chọn dữ liệu mong muốn
Demo cấu hình nguồn dữ liệu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 11
6
Nguồn dữ liệu được hiển thị trên cửa sổ Data Sources là
dataset định kiểu
File chứa cấu trúc của lớp DataSet bao gồm bảng trong
CSDL, cột trong bảng, kiểu dữ liệu của cột và ràng
buộc của các bảng
Dataset định kiểu
Dataset định kiểu kế thừa từ dataset
Với dataset định kiểu, có thể tham chiếu đến bảng, cột
bằng tên bảng, tên cột thay vì thông qua collection
Kết quả cấu hình nguồn dữ liệu
Nguồn dữ liệu được hiển thị trên cửa sổ Data Sources là
dataset định kiểu
File chứa cấu trúc của lớp DataSet bao gồm bảng trong
CSDL, cột trong bảng, kiểu dữ liệu của cột và ràng
buộc của các bảng
Dataset định kiểu
Dataset định kiểu kế thừa từ dataset
Với dataset định kiểu, có thể tham chiếu đến bảng, cột
bằng tên bảng, tên cột thay vì thông qua collection
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 12
//Truy cập đến bảng trong dataset không định kiểu
mMABooksDataSet.Tables["Products"];
//Truy cập đến bảng trong dataset định kiểu
mMABooksDataSet.Products;
Kết quả quá trình cấu hình nguồn dữ liệu là nguồn dữ
liệu tương đương với kết quả của đoạn mã
Tuy nhiên nguồn dữ liệu được tạo bởi đoạn mã này là
dataset không định kiểu
Kết quả cấu hình nguồn dữ liệu
conn = new SqlConnection(“chuỗi-kết-nối");
daCustomers = new SqlDataAdapter
("Select ProductCode, Description, UnitPrice from Product", conn);
ds = new DataSet();
daCustomers.Fill(ds,"customers");
Kết quả quá trình cấu hình nguồn dữ liệu là nguồn dữ
liệu tương đương với kết quả của đoạn mã
Tuy nhiên nguồn dữ liệu được tạo bởi đoạn mã này là
dataset không định kiểu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 13
conn = new SqlConnection(“chuỗi-kết-nối");
daCustomers = new SqlDataAdapter
("Select ProductCode, Description, UnitPrice from Product", conn);
ds = new DataSet();
daCustomers.Fill(ds,"customers");
BUỘC DỮ LIỆU VỚI ĐIỀU
KHIỂN BẰNG DESIGNER
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 14
BUỘC DỮ LIỆU VỚI ĐIỀU
KHIỂN BẰNG DESIGNER
Kéo bảng Products từ cửa sổ Data Sources vào form,
Visual Studio tạo điều khiển DataGridView buộc với bảng
dữ liệu Products
DataGridView được thêm vào form cùng với toolbar điều
hướng
Buộc DataGridView với bảng Products
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 15
Khi tạo DataGridView Visual Studio tự động thêm 5 đối
tượng vào khay Component Designer
Đối tượng DataSet: định nghĩa dữ liệu của nguồn dữ liệu
(bảng Products)
Đối tượng TableAdapter: Cung cấp các câu lệnh sql được
sử dụng để làm việc với bảng Products
TableAdapter giống như DataAdapter nhưng chỉ được tạo bởi
Designer
Đối tượng TableAdapterManager: Thay đổi dữ liệu trên
các bảng liên quan
BindingSource: Chỉ ra nguồn dữ liệu mà điều khiển buộc
và cung cấp các chức năng để thao tác với nguồn dữ liệu
BindingNavigator: Định nghĩa Toolbar bao gồm các điều
khiển để thao tác với nguồn dữ liệu
Buộc DataGridView với bảng Products
Khi tạo DataGridView Visual Studio tự động thêm 5 đối
tượng vào khay Component Designer
Đối tượng DataSet: định nghĩa dữ liệu của nguồn dữ liệu
(bảng Products)
Đối tượng TableAdapter: Cung cấp các câu lệnh sql được
sử dụng để làm việc với bảng Products
TableAdapter giống như DataAdapter nhưng chỉ được tạo bởi
Designer
Đối tượng TableAdapterManager: Thay đổi dữ liệu trên
các bảng liên quan
BindingSource: Chỉ ra nguồn dữ liệu mà điều khiển buộc
và cung cấp các chức năng để thao tác với nguồn dữ liệu
BindingNavigator: Định nghĩa Toolbar bao gồm các điều
khiển để thao tác với nguồn dữ liệu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 16
Mã được sinh ra bởi Visual Studio
Buộc DataGridView với bảng Products
private void Form1_Load(object sender, EventArgs e)
{
this.productsTableAdapter.Fill(this.mMABooksDataSet.Products);
}
private void productsBindingNavigatorSaveItem_Click(object sender, EventArgs e)
{
this.Validate();
this.productsBindingSource.EndEdit();
this.tableAdapterManager.UpdateAll(this.mMABooksDataSet);
}
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 17
private void Form1_Load(object sender, EventArgs e)
{
this.productsTableAdapter.Fill(this.mMABooksDataSet.Products);
}
private void productsBindingNavigatorSaveItem_Click(object sender, EventArgs e)
{
this.Validate();
this.productsBindingSource.EndEdit();
this.tableAdapterManager.UpdateAll(this.mMABooksDataSet);
}
Ngoài cách hiển thị theo DataGridView, Visual Studio
cũng có thể hiển thị như sau:
Buộc dữ liệu vào TextBox
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 18
B1. Thêm nguồn dữ liệu
B2. Chọn bảng và chọn kiểu hiển thị là Details
Demo buộc dữ liệu vào TextBox
B1. Thêm nguồn dữ liệu
B2. Chọn bảng và chọn kiểu hiển thị là Details
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 19
B3. Thay đổi kiểu hiển thị phù hợp cho từng cột
B4. Kéo bảng sang form
Demo buộc dữ liệu vào TextBox
B3. Thay đổi kiểu hiển thị phù hợp cho từng cột
B4. Kéo bảng sang form
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 20
B5. Thay đổi vị trí hình dạng của các điều khiển
B6. Thay đổi thuộc tính của các điều khiển nếu muốn
Demo buộc dữ liệu vào TextBox
B5. Thay đổi vị trí hình dạng của các điều khiển
B6. Thay đổi thuộc tính của các điều khiển nếu muốn
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 21
Thuộc tính
ReadOnly
được thiết
lập là true
B1. Tạo ComboxBox
C1.
Đổi cách hiển thị của cột State trên cửa Data Sources là
ComboxBox
Kéo cột State vào form
Thiết lập thuộc tính Text của ComboBox là None
C2
Kéo ComboBox từ Toolbox vào form
Buộc dữ liệu với ComboBox
B1. Tạo ComboxBox
C1.
Đổi cách hiển thị của cột State trên cửa Data Sources là
ComboxBox
Kéo cột State vào form
Thiết lập thuộc tính Text của ComboBox là None
C2
Kéo ComboBox từ Toolbox vào form
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 22
B2. Thiết lập các thuộc tính hiển thị cho ComboBox
Data Source: Nguồn dữ liệu (bảng) được buộc vào
Combobox
Display Member: Giá trị hiển thị của ComboBox
Value Member: Giá trị của ComboxBox
Selected Value: Giá trị được chọn trên Combobox
Buộc dữ liệu với ComboBox
B2. Thiết lập các thuộc tính hiển thị cho ComboBox
Data Source: Nguồn dữ liệu (bảng) được buộc vào
Combobox
Display Member: Giá trị hiển thị của ComboBox
Value Member: Giá trị của ComboxBox
Selected Value: Giá trị được chọn trên Combobox
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 23
DataSource: statesBindingSource
(bảng State)
Display Member: Cột StateName
Value Member: Cột StateCode
Selected Value: Cột State của
bảng Customer
(customerBindingSource)
Buộc dữ liệu với ComboBox
DataSource: statesBindingSource
(bảng State)
Display Member: Cột StateName
Value Member: Cột StateCode
Selected Value: Cột State của
bảng Customer
(customerBindingSource)
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 24
Thiết lập thuộc tính DropDownStyle là
DropDownList để người dùng không nhập giá trị vào
TRUY VẤN DỮ LIỆU
BẰNG DESIGNER
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 25
TRUY VẤN DỮ LIỆU
BẰNG DESIGNER
Sử dụng truy vấn để chỉ hiển thị dữ liệu mong muốn
B1. Thêm truy vấn
Chọn điều khiển bất kỳ buộc vào dữ liệu
Nhấn Add Query trong menu thông minh của điều khiển
đó
Truy vấn dữ liệu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 26
B2. Đặt tên cho truy vấn
B4. Viết thêm mệnh đề Where cho truy vấn
Truy vấn dữ liệu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 27
Kết quả:
Giao diện sẽ tự thêm một toolbar chứa
Label chứa tên của tham số
TextBox cho phép người dùng nhập tham số cho truy vấn
Button để thực thi truy vấn
Truy vấn dữ liệu
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 28
Mã được tự sinh ra
Truy vấn dữ liệu
private void fillByCustomerIDToolStripButton_Click(object sender, EventArgs e)
{
try
{
this.customersTableAdapter.FillByCustomerID(this.mMABooksDataSet1.Customers,
((int)(System.Convert.ChangeType(customerIDToolStripTextBox1.Text, typeof(int)))));
}
catch (System.Exception ex)
{
System.Windows.Forms.MessageBox.Show(ex.Message);
}
}
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 29
private void fillByCustomerIDToolStripButton_Click(object sender, EventArgs e)
{
try
{
this.customersTableAdapter.FillByCustomerID(this.mMABooksDataSet1.Customers,
((int)(System.Convert.ChangeType(customerIDToolStripTextBox1.Text, typeof(int)))));
}
catch (System.Exception ex)
{
System.Windows.Forms.MessageBox.Show(ex.Message);
}
}
TÙY CHỈNH TOOBAR
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 30
TÙY CHỈNH TOOBAR
Toolbar tự động thêm vào khi kéo bảng từ nguồn dữ liệu
vào form cũng giống như Toolbar thông thường
Có tùy chỉnh và viết xử lý sự kiện cho các button trên
toolbar này
Toolbar tự động thêm vào khi kéo bảng từ nguồn dữ liệu
vào form cũng giống như Toolbar thông thường
Có tùy chỉnh và viết xử lý sự kiện cho các button trên
toolbar này
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 31
B1. Thêm chức năng vào toolbar
Tùy chỉnh Toolbar
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 32
B2. Viết xử lý sự kiện
Xử lý sự kiện cho button Cancel
Tùy chỉnh Toolbar
private void bindingNavigatorCancelItem_Click
(object sender, EventArgs e)
{
this.customersBindingSource.CancelEdit();
}
B2. Viết xử lý sự kiện
Xử lý sự kiện cho button Cancel
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 33
private void bindingNavigatorCancelItem_Click
(object sender, EventArgs e)
{
this.customersBindingSource.CancelEdit();
}
B2. Viết xử lý sự kiện
Xử lý sự kiện cho button Get All Customer
Tùy chỉnh Toolbar
private void fillToolStripButton_Click
(object sender, EventArgs e)
{
try
{
this.customersTableAdapter.Fill
(this.mmaBooksDataSet.Customers);
}
catch (SqlException ex)
{
MessageBox.Show("Database error # " + ex.Number +
": " + ex.Message, ex.GetType().ToString());
}
}
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 34
private void fillToolStripButton_Click
(object sender, EventArgs e)
{
try
{
this.customersTableAdapter.Fill
(this.mmaBooksDataSet.Customers);
}
catch (SqlException ex)
{
MessageBox.Show("Database error # " + ex.Number +
": " + ex.Message, ex.GetType().ToString());
}
}
FORM
MASTER/DETAIL
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 35
FORM
MASTER/DETAIL
Ví dụ về form Master/Detail
Form Master/Detail thường thể hiện thông tin của hai
bảng có quan hệ một nhiều
Thiết kế form Master/Detail
Ví dụ về form Master/Detail
Form Master/Detail thường thể hiện thông tin của hai
bảng có quan hệ một nhiều
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 36
B1. Tạo nguồn dữ liệu từ cửa sổ Data Sources gồm hai
bảng Customers và Invoices
Demo thiết kế form Master/Detail
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 37
Kết quả là nguồn dữ liệu gồm hai bảng Customers và
Invoices. Trong bảng Customers có bảng con là
invoices thể hiện hai bảng này có quan hệ một – nhiều
B2. Kéo bảng Customers vào form
Tùy chỉnh các điều khiển trên form
Demo thiết kế form Master/Detail
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 38
B3. Kéo bảng Invoices thuộc bảng Customers vào form
Demo thiết kế form Master/Detail
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 39
TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 40
Triển khai là quá trình tạo bản cài đặt của ứng dụng để
có thể cài đặt ứng dụng trên máy tính của người dùng
Có 3 cách để triển khai ứng dụng
Xcopy
ClickOne
Setup program
Triển khai ứng dụng
Triển khai là quá trình tạo bản cài đặt của ứng dụng để
có thể cài đặt ứng dụng trên máy tính của người dùng
Có 3 cách để triển khai ứng dụng
Xcopy
ClickOne
Setup program
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 41
Cài đặt bằng cách copy thư mục ứng dụng vào ổ đĩa người
dùng
Sử dụng lệnh Xcopy của DOS hoặc Windows Explorer
Không tạo icon trên menu Start
Không hỗ trợ cài đặt các file bắt buộc để chạy ứng dụng
(ví dụ .NET FrameWork)
Không hỗ trợ tự động update phiên bản
Không hỗ trợ gỡ bỏ ứng dụng
Người dùng chạy ứng dụng bằng cách nhấn đúp vào file exe
Chạy ổn định khi tất cả các file cần cho ứng dụng đều có
trong thư mục ứng dụng
Phù hợp cho ứng dụng đơn giản và ít người dùng
Xcopy
Cài đặt bằng cách copy thư mục ứng dụng vào ổ đĩa người
dùng
Sử dụng lệnh Xcopy của DOS hoặc Windows Explorer
Không tạo icon trên menu Start
Không hỗ trợ cài đặt các file bắt buộc để chạy ứng dụng
(ví dụ .NET FrameWork)
Không hỗ trợ tự động update phiên bản
Không hỗ trợ gỡ bỏ ứng dụng
Người dùng chạy ứng dụng bằng cách nhấn đúp vào file exe
Chạy ổn định khi tất cả các file cần cho ứng dụng đều có
trong thư mục ứng dụng
Phù hợp cho ứng dụng đơn giản và ít người dùng
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 42
B1. Chọn tùy chọn build là Release
Nhấn vào solution, chọn Solution Configurations,
chọn Release trong mục Activate solution
configuration
Demo triển khai ứng dụng XCopy
B1. Chọn tùy chọn build là Release
Nhấn vào solution, chọn Solution Configurations,
chọn Release trong mục Activate solution
configuration
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 43
B2. Build ứng dụng
Thư mục Release sẽ được tạo ra trong thư mục bin
Thư mục Release chứa các assembly cần thiết cho ứng
dụng
Không cần cấu hình hay đăng ký registry
Nếu ứng dụng sử dụng các tính năng của .NET Framework
4, phải cài đặt ứng FrameWork thì mới chạy được ứng
dụng
Demo triển khai ứng dụng XCopy
B2. Build ứng dụng
Thư mục Release sẽ được tạo ra trong thư mục bin
Thư mục Release chứa các assembly cần thiết cho ứng
dụng
Không cần cấu hình hay đăng ký registry
Nếu ứng dụng sử dụng các tính năng của .NET Framework
4, phải cài đặt ứng FrameWork thì mới chạy được ứng
dụng
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 44
B3. Copy thư mục Release vào ổ cứng người dùng
Sử dụng Windows Explorer
Sử dụng lệnh Xcopy
Ký tự S là thông số chỉ ra rằng copy tất cả các file trong thư
mục và thư mục con của thư mục guồn vào thư mục đích
Sử dụng file batch
Viết lệnh Xcopy vào file batch
Chạy file batch khi muốn cài đặt hoặc cập nhật phiên bản
mới
Demo triển khai ứng dụng XCopy
C:>xcopy “đường-dẫn-thư-mục-nguồn” “đường-dẫn-thư-mục-đích /S
B3. Copy thư mục Release vào ổ cứng người dùng
Sử dụng Windows Explorer
Sử dụng lệnh Xcopy
Ký tự S là thông số chỉ ra rằng copy tất cả các file trong thư
mục và thư mục con của thư mục guồn vào thư mục đích
Sử dụng file batch
Viết lệnh Xcopy vào file batch
Chạy file batch khi muốn cài đặt hoặc cập nhật phiên bản
mới
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 45
Cho phép cài đặt ứng dụng bằng cách nhấn vào link
trên trang web
Tạo icon cho ứng dụng trên menu Start
Cho phép sử dụng cửa sổ Uninstall or Change a Program
(Win 7) hoặc cửa sổ Add or Remove Program để gỡ bỏ
ứng dụng
Tự động kiểm tra và cài đặt các file cần thiết cho ứng
dụng
Cho phép tự động update ứng dụng
Phù hợp cho các ứng dụng nhiều người dùng
Triển khai ClickOne
Cho phép cài đặt ứng dụng bằng cách nhấn vào link
trên trang web
Tạo icon cho ứng dụng trên menu Start
Cho phép sử dụng cửa sổ Uninstall or Change a Program
(Win 7) hoặc cửa sổ Add or Remove Program để gỡ bỏ
ứng dụng
Tự động kiểm tra và cài đặt các file cần thiết cho ứng
dụng
Cho phép tự động update ứng dụng
Phù hợp cho các ứng dụng nhiều người dùng
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 46
Mở cửa sổ Properties:
Nhấn vào project và chọn Properties
Demo triển khai ClickOne
Mở cửa sổ Properties:
Nhấn vào project và chọn Properties
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 47
Chọn Publish
Demo triển khai ClickOne
1
2 4
5
6
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 48
3
5
6
7
B1. Chỉ ra vị trí muốn phát hành ứng dụng (website, ftp
server hay đường dẫn đến thư mục trên máy)
Publish ứng dụng lên website, webserver phải được cài đặt
FrontPage Server Extensions
B2. Chỉ ra chế độ cài đặt
Available online only:
Người dùng chạy ứng dụng từ server
Người dùng phải có kết nối internet để chạy ứng dụng
Ứng dụng được download từ server mỗi lần chạy nên nó sẽ
khởi động chậm hơn so với ứng dụng offline
Avalable offline as well
Ứng dụng sẽ được cài đặt lên ổ cứng người dùng
Icon sẽ được thêm vào menu Start
Có thể sử dụng tính năng Uninstall or Change a Program của
Win 7
Các bước triển khai ClickOne
B1. Chỉ ra vị trí muốn phát hành ứng dụng (website, ftp
server hay đường dẫn đến thư mục trên máy)
Publish ứng dụng lên website, webserver phải được cài đặt
FrontPage Server Extensions
B2. Chỉ ra chế độ cài đặt
Available online only:
Người dùng chạy ứng dụng từ server
Người dùng phải có kết nối internet để chạy ứng dụng
Ứng dụng được download từ server mỗi lần chạy nên nó sẽ
khởi động chậm hơn so với ứng dụng offline
Avalable offline as well
Ứng dụng sẽ được cài đặt lên ổ cứng người dùng
Icon sẽ được thêm vào menu Start
Có thể sử dụng tính năng Uninstall or Change a Program của
Win 7
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 49
B3. Chỉ ra phiên bản của ứng dụng
Mặc định phiên bản của ứng dụng sẽ tăng mỗi lần bạn
publish ứng dụng
Có thể tự thiết lập phiên bản mong muốn
Các bước triển khai ClickOne
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 50
B4. Chỉ ra file của ứng dụng
Theo mặc định chỉ có file exe và file manifest được publish
Nhấn vào Show all files để hiển thị file pdb và publish
Các bước triển khai ClickOne
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 51
B5. Chỉ ra những ứng dụng cần phải được cài đặt trước
để chạy ứng dụng
Chỉ ra những ứng dụng cần được cài đặt
Chỉ ra vị trí để download những ứng dụng đó
Các bước triển khai ClickOne
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 52
B6. Thiết lập tùy chọn cập nhật
Các bước triển khai ClickOne
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 53
B7. Thiết lập tùy chọn publish
Các bước triển khai ClickOne
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 54
Cho phép người dùng cài đặt ứng dụng bằng cách chạy
chương trình cài đặt Setup
Cho phép người dùng chỉ ra thư mục cài đặt
Tạo icon trên menu Start
Cho phép sử dụng tính năng Uninstall or Change a
Program của Window
Kiểm tra các ứng dụng phải được cài đặt hoặc các file
cần thiết để chạy ứng dụng
Có thể cài đặt các thành phần chia sẻ trong GAC
GAC (Global Assembly Cache) là thư mục chứa tất cả các
Assembly chung cho tất cả các phần mềm
Có thể thay đổi registry để cài đặt các thành phần COM
Phù hợp với các ứng dụng phức tạp
Triển khai chương trình cài đặt Setup
Cho phép người dùng cài đặt ứng dụng bằng cách chạy
chương trình cài đặt Setup
Cho phép người dùng chỉ ra thư mục cài đặt
Tạo icon trên menu Start
Cho phép sử dụng tính năng Uninstall or Change a
Program của Window
Kiểm tra các ứng dụng phải được cài đặt hoặc các file
cần thiết để chạy ứng dụng
Có thể cài đặt các thành phần chia sẻ trong GAC
GAC (Global Assembly Cache) là thư mục chứa tất cả các
Assembly chung cho tất cả các phần mềm
Có thể thay đổi registry để cài đặt các thành phần COM
Phù hợp với các ứng dụng phức tạp
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 55
B1. Tạo Project Setup
Thêm Project setup vào solution
Các bước triển khai
chương trình cài đặt Setup
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 56
Project setup được
thêm vào
Các bước triển khai
chương trình cài đặt Setup
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 57
B2. Thiết lập cho project Setup
Thiết lập file chạy chương trình cài đặt
Nhấn vào một thư mục bất kỳ trong File System (Application
Folder)
Chọn Add Project Output
Chọn Primary output
Thêm các file bổ sung như Readme hoặc file CSDL
Nhấn vào một thư mục bất kỳ trong File System
Chọn Add File
Các bước triển khai
chương trình cài đặt Setup
B2. Thiết lập cho project Setup
Thiết lập file chạy chương trình cài đặt
Nhấn vào một thư mục bất kỳ trong File System (Application
Folder)
Chọn Add Project Output
Chọn Primary output
Thêm các file bổ sung như Readme hoặc file CSDL
Nhấn vào một thư mục bất kỳ trong File System
Chọn Add File
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 58
B3. Build project Setup
Chọn tính năng Solution Configurations
Chọn Release
Chọn build FutureSetup
Các bước triển khai
chương trình cài đặt Setup
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 59
TRIỂN KHAI ỨNG
DỤNG SỬ DỤNG CSDL
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 60
TRIỂN KHAI ỨNG
DỤNG SỬ DỤNG CSDL
Triển trai cho một nhóm người dùng được kết nối với
nhau bởi mạng LAN
Lưu CSDL trên server
Thiết lập chuỗi kết nối trỏ đến Server
Thiết lập cho tất cả người dùng đều truy cập được đến
Server
Triển khai ClickOne
Triển trai cho một nhóm người dùng được kết nối với
nhau bởi mạng LAN
Lưu CSDL trên server
Thiết lập chuỗi kết nối trỏ đến Server
Thiết lập cho tất cả người dùng đều truy cập được đến
Server
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 61
Data Source=SAMSUNG-R439;Initial
Catalog=MMABooks;User
ID=sa;Password=123456
Tên server
Triển khai cho người dùng độc lập
Khi triển khai ứng dụng cho từng người dùng độc lập cần
phải lưu trữ CSDL trên máy tính của người dùng nên phải
Thêm file CSDL (.mdf và ldf) vào project  hai file này được
tự động thêm vào cửa sổ Application Files
Thiết lập chuỗi kết nối
Triển khai ClickOne
Triển khai cho người dùng độc lập
Khi triển khai ứng dụng cho từng người dùng độc lập cần
phải lưu trữ CSDL trên máy tính của người dùng nên phải
Thêm file CSDL (.mdf và ldf) vào project  hai file này được
tự động thêm vào cửa sổ Application Files
Thiết lập chuỗi kết nối
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 62
Data Source=SAMSUNG-
R439;AttachDbFilename=|DataDirectory|MMA
Books.mdf;User ID=sa;Password=123456
Triển khai ClickOne
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 63
File mdf và log được tự động thêm vào Application Files
Triển trai cho một nhóm người dùng được kết nối với
nhau bởi mạng LAN
Thực hiện giống như với ClickOne
Triển khai cho người dùng độc lập
Thêm thư file CSDL vào project Set (thư mục Application
Folder)
Thiết lập ứng dụng cần có để chạy ứng dụng
Chọn page Property
Chọn button Prerequisites
Triển khai chương trình cài đặt Setup
Triển trai cho một nhóm người dùng được kết nối với
nhau bởi mạng LAN
Thực hiện giống như với ClickOne
Triển khai cho người dùng độc lập
Thêm thư file CSDL vào project Set (thư mục Application
Folder)
Thiết lập ứng dụng cần có để chạy ứng dụng
Chọn page Property
Chọn button Prerequisites
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 64
.NET hỗ trợ các tính năng tiện lợi để người dùng tạo
nhanh ứng dụng
Người dùng có thể tạo nguồn dữ liệu bằng Wizard
thay vì bằng cách viết mã
Người dùng có thể kéo dữ liệu từ nguồn dữ liệu vào
form cùng với tùy chỉnh nhỏ để được form mong muốn
.NET hỗ trợ truy vấn bằng Designer để lọc dữ liệu
mong muốn
Tổng kết bài học
.NET hỗ trợ các tính năng tiện lợi để người dùng tạo
nhanh ứng dụng
Người dùng có thể tạo nguồn dữ liệu bằng Wizard
thay vì bằng cách viết mã
Người dùng có thể kéo dữ liệu từ nguồn dữ liệu vào
form cùng với tùy chỉnh nhỏ để được form mong muốn
.NET hỗ trợ truy vấn bằng Designer để lọc dữ liệu
mong muốn
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 65
Visual Studio hỗ trợ khiển khai ứng dụng theo 3 cách
Xcopy, ClickOne và chương trình Setup
Xcopy thường được dùng cho ứng dụng đơn giản, ít
người dùng
ClickOne thường được dùng cho ứng dụng nhiều
người dùng
Chương trình Setup thường được dùng cho ứng dụng
phức tạp
ClickOne và Setup đều hỗ trợ triển khai ứng dụng có
CSDL
Tổng kết bài học
Visual Studio hỗ trợ khiển khai ứng dụng theo 3 cách
Xcopy, ClickOne và chương trình Setup
Xcopy thường được dùng cho ứng dụng đơn giản, ít
người dùng
ClickOne thường được dùng cho ứng dụng nhiều
người dùng
Chương trình Setup thường được dùng cho ứng dụng
phức tạp
ClickOne và Setup đều hỗ trợ triển khai ứng dụng có
CSDL
Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 66

More Related Content

What's hot

Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...MasterCode.vn
 
Bài 3: Lập trình giao diện điều khiển & Xử lý sự kiện - Lập trình winform - G...
Bài 3: Lập trình giao diện điều khiển & Xử lý sự kiện - Lập trình winform - G...Bài 3: Lập trình giao diện điều khiển & Xử lý sự kiện - Lập trình winform - G...
Bài 3: Lập trình giao diện điều khiển & Xử lý sự kiện - Lập trình winform - G...MasterCode.vn
 
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoBài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoMasterCode.vn
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Lập trình web asp.net MVC
Lập trình web asp.net MVCLập trình web asp.net MVC
Lập trình web asp.net MVCMasterCode.vn
 
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất NghệMvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất NghệMasterCode.vn
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýMasterCode.vn
 
6.adapterset
6.adapterset6.adapterset
6.adaptersetDao Uit
 
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Trong bài viết hôm nay
Trong bài viết hôm nayTrong bài viết hôm nay
Trong bài viết hôm nayledoanduc
 
Bài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPT
Bài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPTBài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPT
Bài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Hướng dẫn lập trình quản lý c#
Hướng dẫn lập trình quản lý c#Hướng dẫn lập trình quản lý c#
Hướng dẫn lập trình quản lý c#An Nguyen
 
Bài 2 - Công nghệ ADO.NET với C#
Bài 2 - Công nghệ ADO.NET với C#Bài 2 - Công nghệ ADO.NET với C#
Bài 2 - Công nghệ ADO.NET với C#MasterCode.vn
 
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...MasterCode.vn
 
00 overview of_sql_server
00 overview of_sql_server00 overview of_sql_server
00 overview of_sql_serverthai
 

What's hot (20)

Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
 
Bài 3: Lập trình giao diện điều khiển & Xử lý sự kiện - Lập trình winform - G...
Bài 3: Lập trình giao diện điều khiển & Xử lý sự kiện - Lập trình winform - G...Bài 3: Lập trình giao diện điều khiển & Xử lý sự kiện - Lập trình winform - G...
Bài 3: Lập trình giao diện điều khiển & Xử lý sự kiện - Lập trình winform - G...
 
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theoBài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 1: Làm quen với ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
 
Lập trình web asp.net MVC
Lập trình web asp.net MVCLập trình web asp.net MVC
Lập trình web asp.net MVC
 
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất NghệMvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
 
6.adapterset
6.adapterset6.adapterset
6.adapterset
 
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
 
Trong bài viết hôm nay
Trong bài viết hôm nayTrong bài viết hôm nay
Trong bài viết hôm nay
 
Bài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPT
Bài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPTBài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPT
Bài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPT
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
 
Hướng dẫn lập trình quản lý c#
Hướng dẫn lập trình quản lý c#Hướng dẫn lập trình quản lý c#
Hướng dẫn lập trình quản lý c#
 
Slides1
Slides1Slides1
Slides1
 
Mô hình 3 lớp trong C#
Mô hình 3 lớp trong C#Mô hình 3 lớp trong C#
Mô hình 3 lớp trong C#
 
Bài 2 - Công nghệ ADO.NET với C#
Bài 2 - Công nghệ ADO.NET với C#Bài 2 - Công nghệ ADO.NET với C#
Bài 2 - Công nghệ ADO.NET với C#
 
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
Bài 2: Hướng dẫn làm việc với các điều khiển - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm ...
 
00 overview of_sql_server
00 overview of_sql_server00 overview of_sql_server
00 overview of_sql_server
 

Similar to Bài 7: Lập trình với CSDL – Sử dụng DESIGNER & Triển khai ứng dụng - Lập trình winform - Giáo trình FPT

01 chuong1-gioithieuado-140404114504-phpapp01
01 chuong1-gioithieuado-140404114504-phpapp0101 chuong1-gioithieuado-140404114504-phpapp01
01 chuong1-gioithieuado-140404114504-phpapp01huynhtrong774129
 
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-1
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-1Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-1
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-1Hiển Phùng
 
BÀI 6: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...
BÀI 6:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...BÀI 6:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...
BÀI 6: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...MasterCode.vn
 
2.gioi thieu co ban ado.net cho nguoi lap trinh c#
2.gioi thieu co ban ado.net cho nguoi lap trinh c#2.gioi thieu co ban ado.net cho nguoi lap trinh c#
2.gioi thieu co ban ado.net cho nguoi lap trinh c#Dao Uit
 
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)Pharmacist Ctump
 
Data binding trong windows phone 8
Data binding trong windows phone 8Data binding trong windows phone 8
Data binding trong windows phone 8Tony Nguyen
 
7 databinding-120306231825-phpapp02(1)
7 databinding-120306231825-phpapp02(1)7 databinding-120306231825-phpapp02(1)
7 databinding-120306231825-phpapp02(1)TI Anh
 

Similar to Bài 7: Lập trình với CSDL – Sử dụng DESIGNER & Triển khai ứng dụng - Lập trình winform - Giáo trình FPT (20)

ado.net
ado.netado.net
ado.net
 
01 chuong1-gioithieuado-140404114504-phpapp01
01 chuong1-gioithieuado-140404114504-phpapp0101 chuong1-gioithieuado-140404114504-phpapp01
01 chuong1-gioithieuado-140404114504-phpapp01
 
Aspnet 3.5 _02
Aspnet 3.5 _02Aspnet 3.5 _02
Aspnet 3.5 _02
 
Ung dung web chuong 6
Ung dung web  chuong 6Ung dung web  chuong 6
Ung dung web chuong 6
 
Asp.net 3.5 _7
Asp.net 3.5 _7Asp.net 3.5 _7
Asp.net 3.5 _7
 
Asp.net 3.5 _8
Asp.net 3.5 _8Asp.net 3.5 _8
Asp.net 3.5 _8
 
Bài 6: Working with DATA
Bài 6: Working with DATABài 6: Working with DATA
Bài 6: Working with DATA
 
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-1
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-1Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-1
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-1
 
04 ado
04 ado04 ado
04 ado
 
Vb6 16 (1)
Vb6 16 (1)Vb6 16 (1)
Vb6 16 (1)
 
access
accessaccess
access
 
BÀI 6: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...
BÀI 6:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...BÀI 6:  THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...
BÀI 6: THỰC THI CÁC HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ THEO CƠ CHẾ NGẮT KẾT NỐI BẰNG CÁCH SỬ DỤ...
 
2.gioi thieu co ban ado.net cho nguoi lap trinh c#
2.gioi thieu co ban ado.net cho nguoi lap trinh c#2.gioi thieu co ban ado.net cho nguoi lap trinh c#
2.gioi thieu co ban ado.net cho nguoi lap trinh c#
 
Laptrinh jdbc
Laptrinh jdbcLaptrinh jdbc
Laptrinh jdbc
 
C5. Model, DataSharing.pdf
C5. Model, DataSharing.pdfC5. Model, DataSharing.pdf
C5. Model, DataSharing.pdf
 
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
Cau hoi trac nghiem lt nc (1)
 
Aspnet 3.5 -06
Aspnet 3.5 -06Aspnet 3.5 -06
Aspnet 3.5 -06
 
Web1012 slide 3
Web1012   slide 3Web1012   slide 3
Web1012 slide 3
 
Data binding trong windows phone 8
Data binding trong windows phone 8Data binding trong windows phone 8
Data binding trong windows phone 8
 
7 databinding-120306231825-phpapp02(1)
7 databinding-120306231825-phpapp02(1)7 databinding-120306231825-phpapp02(1)
7 databinding-120306231825-phpapp02(1)
 

More from MasterCode.vn

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnMasterCode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnMasterCode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 

More from MasterCode.vn (20)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 7 máy tính xác tay và máy in   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 2 bo mạch chủ (main)   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 

Bài 7: Lập trình với CSDL – Sử dụng DESIGNER & Triển khai ứng dụng - Lập trình winform - Giáo trình FPT

  • 1. Bài 7: LẬP TRÌNH VỚI CSDL – SỬ DỤNG DESIGNER & TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG
  • 2. Thao tác sử dụng kiến trúc kết nối SqlCommand SqlDataReader Điều khiển buộc Buộc dữ liệu với DataGridView Buộc dữ liệu với ComboBox BindingSource Điều hướng dữ liệu Lọc dữ liệu File config Hệ thống bài cũ Thao tác sử dụng kiến trúc kết nối SqlCommand SqlDataReader Điều khiển buộc Buộc dữ liệu với DataGridView Buộc dữ liệu với ComboBox BindingSource Điều hướng dữ liệu Lọc dữ liệu File config Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 2
  • 3. Mục tiêu bài học Sử dụng Wizard để tạo nguồn dữ liệu Buộc dữ liệu với điều khiển bằng Designer Buộc dữ liệu với điều khiển DataGridView Buộc dữ liệu với TextBox Buộc dữ liệu với ComboBox Truy vấn dữ liệu bằng Designer Tùy chỉnh Toolbar Tạo form Master/Detail Triển khai ứng dụng Sử dụng Wizard để tạo nguồn dữ liệu Buộc dữ liệu với điều khiển bằng Designer Buộc dữ liệu với điều khiển DataGridView Buộc dữ liệu với TextBox Buộc dữ liệu với ComboBox Truy vấn dữ liệu bằng Designer Tùy chỉnh Toolbar Tạo form Master/Detail Triển khai ứng dụng Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 3
  • 4. SỬ DỤNG WIZARD ĐỂ TẠO NGUỒN DỮ LIỆU Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 4 SỬ DỤNG WIZARD ĐỂ TẠO NGUỒN DỮ LIỆU
  • 5. Mỗi ứng dụng đều làm việc với một nguồn dữ liệu nhất định, thường không làm việc với cả CSDL Cấu hình nguồn dữ liệu cho phép lấy dữ liệu cần thiết cho ứng dụng Ứng dụng sẽ tương tác với nguồn dữ liệu này thay vì trên data base. Thay đổi trên nguồn dữ liệu sẽ được cập nhật lại CSDL Sử dụng cửa sổ Data Sources để cấu hình nguồn dữ liệu Cấu hình nguồn dữ liệu bằng Wizard Mỗi ứng dụng đều làm việc với một nguồn dữ liệu nhất định, thường không làm việc với cả CSDL Cấu hình nguồn dữ liệu cho phép lấy dữ liệu cần thiết cho ứng dụng Ứng dụng sẽ tương tác với nguồn dữ liệu này thay vì trên data base. Thay đổi trên nguồn dữ liệu sẽ được cập nhật lại CSDL Sử dụng cửa sổ Data Sources để cấu hình nguồn dữ liệu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 5
  • 6. B1. Nhấn vào Add New Data Source B2. Chọn kiểu nguồn dữ liệu Chọn Database để lấy dữ liệu từ CSDL Demo cấu hình nguồn dữ liệu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 6 1 2
  • 7. B3. Chọn mô hình dữ liệu cho nguồn dữ liệu Chọn Dataset Demo cấu hình nguồn dữ liệu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 7 3
  • 8. B4. Chọn kết nối Chọn kết nối có sẵn Demo cấu hình nguồn dữ liệu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 8 4
  • 9. B4. Chọn kết nối Chọn kết nối mới Demo cấu hình nguồn dữ liệu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 9 Kết quả của quá trình chọn kết nối là chuỗi kết nối
  • 10. B5. Lưu chuỗi kết nối vào file app.config Demo cấu hình nguồn dữ liệu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 10 5
  • 11. B6. Chọn dữ liệu mong muốn Demo cấu hình nguồn dữ liệu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 11 6
  • 12. Nguồn dữ liệu được hiển thị trên cửa sổ Data Sources là dataset định kiểu File chứa cấu trúc của lớp DataSet bao gồm bảng trong CSDL, cột trong bảng, kiểu dữ liệu của cột và ràng buộc của các bảng Dataset định kiểu Dataset định kiểu kế thừa từ dataset Với dataset định kiểu, có thể tham chiếu đến bảng, cột bằng tên bảng, tên cột thay vì thông qua collection Kết quả cấu hình nguồn dữ liệu Nguồn dữ liệu được hiển thị trên cửa sổ Data Sources là dataset định kiểu File chứa cấu trúc của lớp DataSet bao gồm bảng trong CSDL, cột trong bảng, kiểu dữ liệu của cột và ràng buộc của các bảng Dataset định kiểu Dataset định kiểu kế thừa từ dataset Với dataset định kiểu, có thể tham chiếu đến bảng, cột bằng tên bảng, tên cột thay vì thông qua collection Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 12 //Truy cập đến bảng trong dataset không định kiểu mMABooksDataSet.Tables["Products"]; //Truy cập đến bảng trong dataset định kiểu mMABooksDataSet.Products;
  • 13. Kết quả quá trình cấu hình nguồn dữ liệu là nguồn dữ liệu tương đương với kết quả của đoạn mã Tuy nhiên nguồn dữ liệu được tạo bởi đoạn mã này là dataset không định kiểu Kết quả cấu hình nguồn dữ liệu conn = new SqlConnection(“chuỗi-kết-nối"); daCustomers = new SqlDataAdapter ("Select ProductCode, Description, UnitPrice from Product", conn); ds = new DataSet(); daCustomers.Fill(ds,"customers"); Kết quả quá trình cấu hình nguồn dữ liệu là nguồn dữ liệu tương đương với kết quả của đoạn mã Tuy nhiên nguồn dữ liệu được tạo bởi đoạn mã này là dataset không định kiểu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 13 conn = new SqlConnection(“chuỗi-kết-nối"); daCustomers = new SqlDataAdapter ("Select ProductCode, Description, UnitPrice from Product", conn); ds = new DataSet(); daCustomers.Fill(ds,"customers");
  • 14. BUỘC DỮ LIỆU VỚI ĐIỀU KHIỂN BẰNG DESIGNER Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 14 BUỘC DỮ LIỆU VỚI ĐIỀU KHIỂN BẰNG DESIGNER
  • 15. Kéo bảng Products từ cửa sổ Data Sources vào form, Visual Studio tạo điều khiển DataGridView buộc với bảng dữ liệu Products DataGridView được thêm vào form cùng với toolbar điều hướng Buộc DataGridView với bảng Products Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 15
  • 16. Khi tạo DataGridView Visual Studio tự động thêm 5 đối tượng vào khay Component Designer Đối tượng DataSet: định nghĩa dữ liệu của nguồn dữ liệu (bảng Products) Đối tượng TableAdapter: Cung cấp các câu lệnh sql được sử dụng để làm việc với bảng Products TableAdapter giống như DataAdapter nhưng chỉ được tạo bởi Designer Đối tượng TableAdapterManager: Thay đổi dữ liệu trên các bảng liên quan BindingSource: Chỉ ra nguồn dữ liệu mà điều khiển buộc và cung cấp các chức năng để thao tác với nguồn dữ liệu BindingNavigator: Định nghĩa Toolbar bao gồm các điều khiển để thao tác với nguồn dữ liệu Buộc DataGridView với bảng Products Khi tạo DataGridView Visual Studio tự động thêm 5 đối tượng vào khay Component Designer Đối tượng DataSet: định nghĩa dữ liệu của nguồn dữ liệu (bảng Products) Đối tượng TableAdapter: Cung cấp các câu lệnh sql được sử dụng để làm việc với bảng Products TableAdapter giống như DataAdapter nhưng chỉ được tạo bởi Designer Đối tượng TableAdapterManager: Thay đổi dữ liệu trên các bảng liên quan BindingSource: Chỉ ra nguồn dữ liệu mà điều khiển buộc và cung cấp các chức năng để thao tác với nguồn dữ liệu BindingNavigator: Định nghĩa Toolbar bao gồm các điều khiển để thao tác với nguồn dữ liệu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 16
  • 17. Mã được sinh ra bởi Visual Studio Buộc DataGridView với bảng Products private void Form1_Load(object sender, EventArgs e) { this.productsTableAdapter.Fill(this.mMABooksDataSet.Products); } private void productsBindingNavigatorSaveItem_Click(object sender, EventArgs e) { this.Validate(); this.productsBindingSource.EndEdit(); this.tableAdapterManager.UpdateAll(this.mMABooksDataSet); } Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 17 private void Form1_Load(object sender, EventArgs e) { this.productsTableAdapter.Fill(this.mMABooksDataSet.Products); } private void productsBindingNavigatorSaveItem_Click(object sender, EventArgs e) { this.Validate(); this.productsBindingSource.EndEdit(); this.tableAdapterManager.UpdateAll(this.mMABooksDataSet); }
  • 18. Ngoài cách hiển thị theo DataGridView, Visual Studio cũng có thể hiển thị như sau: Buộc dữ liệu vào TextBox Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 18
  • 19. B1. Thêm nguồn dữ liệu B2. Chọn bảng và chọn kiểu hiển thị là Details Demo buộc dữ liệu vào TextBox B1. Thêm nguồn dữ liệu B2. Chọn bảng và chọn kiểu hiển thị là Details Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 19
  • 20. B3. Thay đổi kiểu hiển thị phù hợp cho từng cột B4. Kéo bảng sang form Demo buộc dữ liệu vào TextBox B3. Thay đổi kiểu hiển thị phù hợp cho từng cột B4. Kéo bảng sang form Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 20
  • 21. B5. Thay đổi vị trí hình dạng của các điều khiển B6. Thay đổi thuộc tính của các điều khiển nếu muốn Demo buộc dữ liệu vào TextBox B5. Thay đổi vị trí hình dạng của các điều khiển B6. Thay đổi thuộc tính của các điều khiển nếu muốn Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 21 Thuộc tính ReadOnly được thiết lập là true
  • 22. B1. Tạo ComboxBox C1. Đổi cách hiển thị của cột State trên cửa Data Sources là ComboxBox Kéo cột State vào form Thiết lập thuộc tính Text của ComboBox là None C2 Kéo ComboBox từ Toolbox vào form Buộc dữ liệu với ComboBox B1. Tạo ComboxBox C1. Đổi cách hiển thị của cột State trên cửa Data Sources là ComboxBox Kéo cột State vào form Thiết lập thuộc tính Text của ComboBox là None C2 Kéo ComboBox từ Toolbox vào form Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 22
  • 23. B2. Thiết lập các thuộc tính hiển thị cho ComboBox Data Source: Nguồn dữ liệu (bảng) được buộc vào Combobox Display Member: Giá trị hiển thị của ComboBox Value Member: Giá trị của ComboxBox Selected Value: Giá trị được chọn trên Combobox Buộc dữ liệu với ComboBox B2. Thiết lập các thuộc tính hiển thị cho ComboBox Data Source: Nguồn dữ liệu (bảng) được buộc vào Combobox Display Member: Giá trị hiển thị của ComboBox Value Member: Giá trị của ComboxBox Selected Value: Giá trị được chọn trên Combobox Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 23
  • 24. DataSource: statesBindingSource (bảng State) Display Member: Cột StateName Value Member: Cột StateCode Selected Value: Cột State của bảng Customer (customerBindingSource) Buộc dữ liệu với ComboBox DataSource: statesBindingSource (bảng State) Display Member: Cột StateName Value Member: Cột StateCode Selected Value: Cột State của bảng Customer (customerBindingSource) Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 24 Thiết lập thuộc tính DropDownStyle là DropDownList để người dùng không nhập giá trị vào
  • 25. TRUY VẤN DỮ LIỆU BẰNG DESIGNER Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 25 TRUY VẤN DỮ LIỆU BẰNG DESIGNER
  • 26. Sử dụng truy vấn để chỉ hiển thị dữ liệu mong muốn B1. Thêm truy vấn Chọn điều khiển bất kỳ buộc vào dữ liệu Nhấn Add Query trong menu thông minh của điều khiển đó Truy vấn dữ liệu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 26
  • 27. B2. Đặt tên cho truy vấn B4. Viết thêm mệnh đề Where cho truy vấn Truy vấn dữ liệu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 27
  • 28. Kết quả: Giao diện sẽ tự thêm một toolbar chứa Label chứa tên của tham số TextBox cho phép người dùng nhập tham số cho truy vấn Button để thực thi truy vấn Truy vấn dữ liệu Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 28
  • 29. Mã được tự sinh ra Truy vấn dữ liệu private void fillByCustomerIDToolStripButton_Click(object sender, EventArgs e) { try { this.customersTableAdapter.FillByCustomerID(this.mMABooksDataSet1.Customers, ((int)(System.Convert.ChangeType(customerIDToolStripTextBox1.Text, typeof(int))))); } catch (System.Exception ex) { System.Windows.Forms.MessageBox.Show(ex.Message); } } Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 29 private void fillByCustomerIDToolStripButton_Click(object sender, EventArgs e) { try { this.customersTableAdapter.FillByCustomerID(this.mMABooksDataSet1.Customers, ((int)(System.Convert.ChangeType(customerIDToolStripTextBox1.Text, typeof(int))))); } catch (System.Exception ex) { System.Windows.Forms.MessageBox.Show(ex.Message); } }
  • 30. TÙY CHỈNH TOOBAR Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 30 TÙY CHỈNH TOOBAR
  • 31. Toolbar tự động thêm vào khi kéo bảng từ nguồn dữ liệu vào form cũng giống như Toolbar thông thường Có tùy chỉnh và viết xử lý sự kiện cho các button trên toolbar này Toolbar tự động thêm vào khi kéo bảng từ nguồn dữ liệu vào form cũng giống như Toolbar thông thường Có tùy chỉnh và viết xử lý sự kiện cho các button trên toolbar này Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 31
  • 32. B1. Thêm chức năng vào toolbar Tùy chỉnh Toolbar Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 32
  • 33. B2. Viết xử lý sự kiện Xử lý sự kiện cho button Cancel Tùy chỉnh Toolbar private void bindingNavigatorCancelItem_Click (object sender, EventArgs e) { this.customersBindingSource.CancelEdit(); } B2. Viết xử lý sự kiện Xử lý sự kiện cho button Cancel Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 33 private void bindingNavigatorCancelItem_Click (object sender, EventArgs e) { this.customersBindingSource.CancelEdit(); }
  • 34. B2. Viết xử lý sự kiện Xử lý sự kiện cho button Get All Customer Tùy chỉnh Toolbar private void fillToolStripButton_Click (object sender, EventArgs e) { try { this.customersTableAdapter.Fill (this.mmaBooksDataSet.Customers); } catch (SqlException ex) { MessageBox.Show("Database error # " + ex.Number + ": " + ex.Message, ex.GetType().ToString()); } } Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 34 private void fillToolStripButton_Click (object sender, EventArgs e) { try { this.customersTableAdapter.Fill (this.mmaBooksDataSet.Customers); } catch (SqlException ex) { MessageBox.Show("Database error # " + ex.Number + ": " + ex.Message, ex.GetType().ToString()); } }
  • 35. FORM MASTER/DETAIL Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 35 FORM MASTER/DETAIL
  • 36. Ví dụ về form Master/Detail Form Master/Detail thường thể hiện thông tin của hai bảng có quan hệ một nhiều Thiết kế form Master/Detail Ví dụ về form Master/Detail Form Master/Detail thường thể hiện thông tin của hai bảng có quan hệ một nhiều Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 36
  • 37. B1. Tạo nguồn dữ liệu từ cửa sổ Data Sources gồm hai bảng Customers và Invoices Demo thiết kế form Master/Detail Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 37 Kết quả là nguồn dữ liệu gồm hai bảng Customers và Invoices. Trong bảng Customers có bảng con là invoices thể hiện hai bảng này có quan hệ một – nhiều
  • 38. B2. Kéo bảng Customers vào form Tùy chỉnh các điều khiển trên form Demo thiết kế form Master/Detail Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 38
  • 39. B3. Kéo bảng Invoices thuộc bảng Customers vào form Demo thiết kế form Master/Detail Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 39
  • 40. TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 40
  • 41. Triển khai là quá trình tạo bản cài đặt của ứng dụng để có thể cài đặt ứng dụng trên máy tính của người dùng Có 3 cách để triển khai ứng dụng Xcopy ClickOne Setup program Triển khai ứng dụng Triển khai là quá trình tạo bản cài đặt của ứng dụng để có thể cài đặt ứng dụng trên máy tính của người dùng Có 3 cách để triển khai ứng dụng Xcopy ClickOne Setup program Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 41
  • 42. Cài đặt bằng cách copy thư mục ứng dụng vào ổ đĩa người dùng Sử dụng lệnh Xcopy của DOS hoặc Windows Explorer Không tạo icon trên menu Start Không hỗ trợ cài đặt các file bắt buộc để chạy ứng dụng (ví dụ .NET FrameWork) Không hỗ trợ tự động update phiên bản Không hỗ trợ gỡ bỏ ứng dụng Người dùng chạy ứng dụng bằng cách nhấn đúp vào file exe Chạy ổn định khi tất cả các file cần cho ứng dụng đều có trong thư mục ứng dụng Phù hợp cho ứng dụng đơn giản và ít người dùng Xcopy Cài đặt bằng cách copy thư mục ứng dụng vào ổ đĩa người dùng Sử dụng lệnh Xcopy của DOS hoặc Windows Explorer Không tạo icon trên menu Start Không hỗ trợ cài đặt các file bắt buộc để chạy ứng dụng (ví dụ .NET FrameWork) Không hỗ trợ tự động update phiên bản Không hỗ trợ gỡ bỏ ứng dụng Người dùng chạy ứng dụng bằng cách nhấn đúp vào file exe Chạy ổn định khi tất cả các file cần cho ứng dụng đều có trong thư mục ứng dụng Phù hợp cho ứng dụng đơn giản và ít người dùng Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 42
  • 43. B1. Chọn tùy chọn build là Release Nhấn vào solution, chọn Solution Configurations, chọn Release trong mục Activate solution configuration Demo triển khai ứng dụng XCopy B1. Chọn tùy chọn build là Release Nhấn vào solution, chọn Solution Configurations, chọn Release trong mục Activate solution configuration Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 43
  • 44. B2. Build ứng dụng Thư mục Release sẽ được tạo ra trong thư mục bin Thư mục Release chứa các assembly cần thiết cho ứng dụng Không cần cấu hình hay đăng ký registry Nếu ứng dụng sử dụng các tính năng của .NET Framework 4, phải cài đặt ứng FrameWork thì mới chạy được ứng dụng Demo triển khai ứng dụng XCopy B2. Build ứng dụng Thư mục Release sẽ được tạo ra trong thư mục bin Thư mục Release chứa các assembly cần thiết cho ứng dụng Không cần cấu hình hay đăng ký registry Nếu ứng dụng sử dụng các tính năng của .NET Framework 4, phải cài đặt ứng FrameWork thì mới chạy được ứng dụng Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 44
  • 45. B3. Copy thư mục Release vào ổ cứng người dùng Sử dụng Windows Explorer Sử dụng lệnh Xcopy Ký tự S là thông số chỉ ra rằng copy tất cả các file trong thư mục và thư mục con của thư mục guồn vào thư mục đích Sử dụng file batch Viết lệnh Xcopy vào file batch Chạy file batch khi muốn cài đặt hoặc cập nhật phiên bản mới Demo triển khai ứng dụng XCopy C:>xcopy “đường-dẫn-thư-mục-nguồn” “đường-dẫn-thư-mục-đích /S B3. Copy thư mục Release vào ổ cứng người dùng Sử dụng Windows Explorer Sử dụng lệnh Xcopy Ký tự S là thông số chỉ ra rằng copy tất cả các file trong thư mục và thư mục con của thư mục guồn vào thư mục đích Sử dụng file batch Viết lệnh Xcopy vào file batch Chạy file batch khi muốn cài đặt hoặc cập nhật phiên bản mới Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 45
  • 46. Cho phép cài đặt ứng dụng bằng cách nhấn vào link trên trang web Tạo icon cho ứng dụng trên menu Start Cho phép sử dụng cửa sổ Uninstall or Change a Program (Win 7) hoặc cửa sổ Add or Remove Program để gỡ bỏ ứng dụng Tự động kiểm tra và cài đặt các file cần thiết cho ứng dụng Cho phép tự động update ứng dụng Phù hợp cho các ứng dụng nhiều người dùng Triển khai ClickOne Cho phép cài đặt ứng dụng bằng cách nhấn vào link trên trang web Tạo icon cho ứng dụng trên menu Start Cho phép sử dụng cửa sổ Uninstall or Change a Program (Win 7) hoặc cửa sổ Add or Remove Program để gỡ bỏ ứng dụng Tự động kiểm tra và cài đặt các file cần thiết cho ứng dụng Cho phép tự động update ứng dụng Phù hợp cho các ứng dụng nhiều người dùng Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 46
  • 47. Mở cửa sổ Properties: Nhấn vào project và chọn Properties Demo triển khai ClickOne Mở cửa sổ Properties: Nhấn vào project và chọn Properties Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 47
  • 48. Chọn Publish Demo triển khai ClickOne 1 2 4 5 6 Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 48 3 5 6 7
  • 49. B1. Chỉ ra vị trí muốn phát hành ứng dụng (website, ftp server hay đường dẫn đến thư mục trên máy) Publish ứng dụng lên website, webserver phải được cài đặt FrontPage Server Extensions B2. Chỉ ra chế độ cài đặt Available online only: Người dùng chạy ứng dụng từ server Người dùng phải có kết nối internet để chạy ứng dụng Ứng dụng được download từ server mỗi lần chạy nên nó sẽ khởi động chậm hơn so với ứng dụng offline Avalable offline as well Ứng dụng sẽ được cài đặt lên ổ cứng người dùng Icon sẽ được thêm vào menu Start Có thể sử dụng tính năng Uninstall or Change a Program của Win 7 Các bước triển khai ClickOne B1. Chỉ ra vị trí muốn phát hành ứng dụng (website, ftp server hay đường dẫn đến thư mục trên máy) Publish ứng dụng lên website, webserver phải được cài đặt FrontPage Server Extensions B2. Chỉ ra chế độ cài đặt Available online only: Người dùng chạy ứng dụng từ server Người dùng phải có kết nối internet để chạy ứng dụng Ứng dụng được download từ server mỗi lần chạy nên nó sẽ khởi động chậm hơn so với ứng dụng offline Avalable offline as well Ứng dụng sẽ được cài đặt lên ổ cứng người dùng Icon sẽ được thêm vào menu Start Có thể sử dụng tính năng Uninstall or Change a Program của Win 7 Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 49
  • 50. B3. Chỉ ra phiên bản của ứng dụng Mặc định phiên bản của ứng dụng sẽ tăng mỗi lần bạn publish ứng dụng Có thể tự thiết lập phiên bản mong muốn Các bước triển khai ClickOne Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 50
  • 51. B4. Chỉ ra file của ứng dụng Theo mặc định chỉ có file exe và file manifest được publish Nhấn vào Show all files để hiển thị file pdb và publish Các bước triển khai ClickOne Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 51
  • 52. B5. Chỉ ra những ứng dụng cần phải được cài đặt trước để chạy ứng dụng Chỉ ra những ứng dụng cần được cài đặt Chỉ ra vị trí để download những ứng dụng đó Các bước triển khai ClickOne Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 52
  • 53. B6. Thiết lập tùy chọn cập nhật Các bước triển khai ClickOne Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 53
  • 54. B7. Thiết lập tùy chọn publish Các bước triển khai ClickOne Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 54
  • 55. Cho phép người dùng cài đặt ứng dụng bằng cách chạy chương trình cài đặt Setup Cho phép người dùng chỉ ra thư mục cài đặt Tạo icon trên menu Start Cho phép sử dụng tính năng Uninstall or Change a Program của Window Kiểm tra các ứng dụng phải được cài đặt hoặc các file cần thiết để chạy ứng dụng Có thể cài đặt các thành phần chia sẻ trong GAC GAC (Global Assembly Cache) là thư mục chứa tất cả các Assembly chung cho tất cả các phần mềm Có thể thay đổi registry để cài đặt các thành phần COM Phù hợp với các ứng dụng phức tạp Triển khai chương trình cài đặt Setup Cho phép người dùng cài đặt ứng dụng bằng cách chạy chương trình cài đặt Setup Cho phép người dùng chỉ ra thư mục cài đặt Tạo icon trên menu Start Cho phép sử dụng tính năng Uninstall or Change a Program của Window Kiểm tra các ứng dụng phải được cài đặt hoặc các file cần thiết để chạy ứng dụng Có thể cài đặt các thành phần chia sẻ trong GAC GAC (Global Assembly Cache) là thư mục chứa tất cả các Assembly chung cho tất cả các phần mềm Có thể thay đổi registry để cài đặt các thành phần COM Phù hợp với các ứng dụng phức tạp Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 55
  • 56. B1. Tạo Project Setup Thêm Project setup vào solution Các bước triển khai chương trình cài đặt Setup Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 56 Project setup được thêm vào
  • 57. Các bước triển khai chương trình cài đặt Setup Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 57
  • 58. B2. Thiết lập cho project Setup Thiết lập file chạy chương trình cài đặt Nhấn vào một thư mục bất kỳ trong File System (Application Folder) Chọn Add Project Output Chọn Primary output Thêm các file bổ sung như Readme hoặc file CSDL Nhấn vào một thư mục bất kỳ trong File System Chọn Add File Các bước triển khai chương trình cài đặt Setup B2. Thiết lập cho project Setup Thiết lập file chạy chương trình cài đặt Nhấn vào một thư mục bất kỳ trong File System (Application Folder) Chọn Add Project Output Chọn Primary output Thêm các file bổ sung như Readme hoặc file CSDL Nhấn vào một thư mục bất kỳ trong File System Chọn Add File Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 58
  • 59. B3. Build project Setup Chọn tính năng Solution Configurations Chọn Release Chọn build FutureSetup Các bước triển khai chương trình cài đặt Setup Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 59
  • 60. TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG SỬ DỤNG CSDL Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 60 TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG SỬ DỤNG CSDL
  • 61. Triển trai cho một nhóm người dùng được kết nối với nhau bởi mạng LAN Lưu CSDL trên server Thiết lập chuỗi kết nối trỏ đến Server Thiết lập cho tất cả người dùng đều truy cập được đến Server Triển khai ClickOne Triển trai cho một nhóm người dùng được kết nối với nhau bởi mạng LAN Lưu CSDL trên server Thiết lập chuỗi kết nối trỏ đến Server Thiết lập cho tất cả người dùng đều truy cập được đến Server Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 61 Data Source=SAMSUNG-R439;Initial Catalog=MMABooks;User ID=sa;Password=123456 Tên server
  • 62. Triển khai cho người dùng độc lập Khi triển khai ứng dụng cho từng người dùng độc lập cần phải lưu trữ CSDL trên máy tính của người dùng nên phải Thêm file CSDL (.mdf và ldf) vào project  hai file này được tự động thêm vào cửa sổ Application Files Thiết lập chuỗi kết nối Triển khai ClickOne Triển khai cho người dùng độc lập Khi triển khai ứng dụng cho từng người dùng độc lập cần phải lưu trữ CSDL trên máy tính của người dùng nên phải Thêm file CSDL (.mdf và ldf) vào project  hai file này được tự động thêm vào cửa sổ Application Files Thiết lập chuỗi kết nối Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 62 Data Source=SAMSUNG- R439;AttachDbFilename=|DataDirectory|MMA Books.mdf;User ID=sa;Password=123456
  • 63. Triển khai ClickOne Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 63 File mdf và log được tự động thêm vào Application Files
  • 64. Triển trai cho một nhóm người dùng được kết nối với nhau bởi mạng LAN Thực hiện giống như với ClickOne Triển khai cho người dùng độc lập Thêm thư file CSDL vào project Set (thư mục Application Folder) Thiết lập ứng dụng cần có để chạy ứng dụng Chọn page Property Chọn button Prerequisites Triển khai chương trình cài đặt Setup Triển trai cho một nhóm người dùng được kết nối với nhau bởi mạng LAN Thực hiện giống như với ClickOne Triển khai cho người dùng độc lập Thêm thư file CSDL vào project Set (thư mục Application Folder) Thiết lập ứng dụng cần có để chạy ứng dụng Chọn page Property Chọn button Prerequisites Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 64
  • 65. .NET hỗ trợ các tính năng tiện lợi để người dùng tạo nhanh ứng dụng Người dùng có thể tạo nguồn dữ liệu bằng Wizard thay vì bằng cách viết mã Người dùng có thể kéo dữ liệu từ nguồn dữ liệu vào form cùng với tùy chỉnh nhỏ để được form mong muốn .NET hỗ trợ truy vấn bằng Designer để lọc dữ liệu mong muốn Tổng kết bài học .NET hỗ trợ các tính năng tiện lợi để người dùng tạo nhanh ứng dụng Người dùng có thể tạo nguồn dữ liệu bằng Wizard thay vì bằng cách viết mã Người dùng có thể kéo dữ liệu từ nguồn dữ liệu vào form cùng với tùy chỉnh nhỏ để được form mong muốn .NET hỗ trợ truy vấn bằng Designer để lọc dữ liệu mong muốn Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 65
  • 66. Visual Studio hỗ trợ khiển khai ứng dụng theo 3 cách Xcopy, ClickOne và chương trình Setup Xcopy thường được dùng cho ứng dụng đơn giản, ít người dùng ClickOne thường được dùng cho ứng dụng nhiều người dùng Chương trình Setup thường được dùng cho ứng dụng phức tạp ClickOne và Setup đều hỗ trợ triển khai ứng dụng có CSDL Tổng kết bài học Visual Studio hỗ trợ khiển khai ứng dụng theo 3 cách Xcopy, ClickOne và chương trình Setup Xcopy thường được dùng cho ứng dụng đơn giản, ít người dùng ClickOne thường được dùng cho ứng dụng nhiều người dùng Chương trình Setup thường được dùng cho ứng dụng phức tạp ClickOne và Setup đều hỗ trợ triển khai ứng dụng có CSDL Lập trình với CSDL - Sử dụng Designer & Triển khai ứng dụng 66