SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 1
Descargar para leer sin conexión
Bảng 4. Chu trình nhiệt cho gen ITS
Bước Nhiệt
độ(o
C)
Thời gian Chu
kỳ
Khởi
động
94 4p 1
Biến tính 94 40s
35
Gắn mồi 55 1p
Kéo dài 72 1p
Ổn đinh 72 7p 1
Bảo quản 4 ∞
Bảng 5. Chu trình nhiệt cho gen matK
Bước Nhiệt
độ(o
C)
Thời gian Chu
kỳ
Khởi
động
94 60s 1
Biến tính 94 30s
35
Gắn mồi 52 20s
Kéo dài 72 50s
Ổn đinh 72 5p 1
Bảo quản 4 ∞
2.2.4.Tinh sạch sản phẩm PCR và giải trình tự
Sản phẩm PCR sau khi tinh sạch sẽ được gửi đi giải trình tự tại hãng Bioneer tại Hàn
Quốc
2.2.5.Phƣơng pháp phân tích số liệu
Các chuỗi DNA được so sánh và liên kết với nhau bằng chương trình BioEdit trình
(phiên bản 4.1.4). Cây phát sinh được xây dựng dựa trên trình tự ADN của vùng gen ITS và
gen matK bằng phương pháp tiết kiệm tối đa (MP) và Bayesian trên phần mềm PAUP
(version 4.0 beta 10).
Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Tách chiết ADN tổng số
Chúng tôi đã tách chiết thành công 12 mẫu Codonopsis (xem Bảng 9)
Hình 5. Kết quả điện di ADN tổng số các mẫu Codonopsis trên gel agarose 1%,
marker 1kb
Bảng 6. Kết quả đo OD một số mẫu nghiên cứu
Mẫu A260/280 [ADN] µg/µl
C2 1,50 86,2
C4 1,63 108,9
C11 1,52 85,1

Más contenido relacionado

Destacado (12)

Korekta tekstów Acutext - prezentacja platformy
Korekta tekstów Acutext - prezentacja platformyKorekta tekstów Acutext - prezentacja platformy
Korekta tekstów Acutext - prezentacja platformy
 
տարվա վերջյան հաշվետվություն
տարվա վերջյան հաշվետվությունտարվա վերջյան հաշվետվություն
տարվա վերջյան հաշվետվություն
 
The rime of ancient mariner
The rime of ancient marinerThe rime of ancient mariner
The rime of ancient mariner
 
0105000093518
01050000935180105000093518
0105000093518
 
La légende de Lancelot Quiz
La légende de Lancelot QuizLa légende de Lancelot Quiz
La légende de Lancelot Quiz
 
Nguyen huulacthuy la01
Nguyen huulacthuy la01Nguyen huulacthuy la01
Nguyen huulacthuy la01
 
Park guell
Park guellPark guell
Park guell
 
Posters for Coursera Partner's Conference March 2016
Posters for Coursera Partner's Conference March 2016Posters for Coursera Partner's Conference March 2016
Posters for Coursera Partner's Conference March 2016
 
Nguyen huulacthuy la05
Nguyen huulacthuy la05Nguyen huulacthuy la05
Nguyen huulacthuy la05
 
Como perder barriga
Como perder barrigaComo perder barriga
Como perder barriga
 
Nguyen huulacthuy la38
Nguyen huulacthuy la38Nguyen huulacthuy la38
Nguyen huulacthuy la38
 
46625 2742015744551707702
46625 274201574455170770246625 2742015744551707702
46625 2742015744551707702
 

Más de Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Phi Phi
 

Más de Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

0105000093509

  • 1. Bảng 4. Chu trình nhiệt cho gen ITS Bước Nhiệt độ(o C) Thời gian Chu kỳ Khởi động 94 4p 1 Biến tính 94 40s 35 Gắn mồi 55 1p Kéo dài 72 1p Ổn đinh 72 7p 1 Bảo quản 4 ∞ Bảng 5. Chu trình nhiệt cho gen matK Bước Nhiệt độ(o C) Thời gian Chu kỳ Khởi động 94 60s 1 Biến tính 94 30s 35 Gắn mồi 52 20s Kéo dài 72 50s Ổn đinh 72 5p 1 Bảo quản 4 ∞ 2.2.4.Tinh sạch sản phẩm PCR và giải trình tự Sản phẩm PCR sau khi tinh sạch sẽ được gửi đi giải trình tự tại hãng Bioneer tại Hàn Quốc 2.2.5.Phƣơng pháp phân tích số liệu Các chuỗi DNA được so sánh và liên kết với nhau bằng chương trình BioEdit trình (phiên bản 4.1.4). Cây phát sinh được xây dựng dựa trên trình tự ADN của vùng gen ITS và gen matK bằng phương pháp tiết kiệm tối đa (MP) và Bayesian trên phần mềm PAUP (version 4.0 beta 10). Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 3.1. Tách chiết ADN tổng số Chúng tôi đã tách chiết thành công 12 mẫu Codonopsis (xem Bảng 9) Hình 5. Kết quả điện di ADN tổng số các mẫu Codonopsis trên gel agarose 1%, marker 1kb Bảng 6. Kết quả đo OD một số mẫu nghiên cứu Mẫu A260/280 [ADN] µg/µl C2 1,50 86,2 C4 1,63 108,9 C11 1,52 85,1