SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 7
Các ph ng pháp ch n m uươ ọ ẫ
• Ph ng pháp ch n m u không ng u nhiên.ươ ọ ẫ ẫ
Ph ng pháp ch n m u không ng u nhiênươ ọ ẫ ẫ
Còn g i là ch n m u thu n ti n (m u d ti pọ ọ ẫ ậ ệ ẫ ễ ế
c n)ậ
Xác su t đ c l a ch n c a m i đ n vấ ượ ự ọ ủ ỗ ơ ị
m u là không bi t. Ph ng pháp này r h nẫ ế ươ ẻ ơ
tuy nhiên không có kh năng khái quát, và dả ễ
b thiên l ch.ị ệ
Ch n m u không ng u nhiênọ ẫ ẫ
• Ch n m u thu n ti nọ ẫ ậ ệ : M t m u thu n ti n đ cộ ẫ ậ ệ ượ
s d ng là khi b n d ng b t kỳ m t ai đó góc ph ,ử ụ ạ ừ ấ ộ ở ố
hay khi b n đi quanh nh ng trung tâm th ng m i,ạ ữ ươ ạ
nh ng c a hi u, nhà hàng và h i b t kỳ ai mà b nữ ử ệ ỏ ấ ạ
g p và h s tr l i nh ng câu h i c a b n. Nói theoặ ọ ẽ ả ờ ữ ỏ ủ ạ
m t cách khác, m u này là nh ng ng i mang l i sộ ẫ ữ ườ ạ ự
thu n ti n cho nhà nghiên c u. Nh ng nó không cóậ ệ ứ ư
tính ng u nhiên và có s sai l ch có nhi u kh năngẫ ự ệ ề ả
x y ra.ả
Ch n m u không ng u nhiênọ ẫ ẫ
• Ch n m u có ch đ nhọ ẫ ủ ị :
- Ch n m u có ch đ nh là cách l a ch n d aọ ẫ ủ ị ự ọ ự
trên c m c m quan c a nhà nghiên c u. Nhàả ả ủ ứ
nghiên c u c g ng có đ c m u mà nó đ iứ ố ắ ượ ẫ ạ
di n cho t ng th và c g ng đ m b o r ngệ ổ ể ố ắ ả ả ằ
nó bao trùm đ c t t c các tr ng h p.ượ ấ ả ườ ợ
Ch n m u không ng u nhiênọ ẫ ẫ
• M ng l i hay qu bóng tuy tạ ướ ả ế :
- V i ph ng pháp này, b n c g ng liên h v iớ ươ ạ ố ắ ệ ớ
ban đ u v i m t s ng i tr l i. Sau đó h iầ ớ ộ ố ườ ả ờ ỏ
h b t kỳ ai mà h bi t có nh ng đ c đi mọ ấ ọ ế ữ ặ ể
t ng t mà b n đang tìm ki m đ nghiênươ ự ạ ế ể
c u.ứ
Ch n m u không ng u nhiênọ ẫ ẫ
• Ch n m u t nguy nọ ẫ ự ệ :
- Ng i tr l i quy t đ nh r ng h mu n và đăng kýườ ả ờ ế ị ằ ọ ố
tham gia vào nghiên c u c a b n.ứ ủ ạ
. Ch n m u chuyên gia:ọ ẫ
- M u đ c l a ch n là nh ng ng i có kinhẫ ượ ự ọ ữ ườ
nghi m hay là chuyên gia trong m t s lĩnh v c.ệ ộ ố ự
Thông th ng, chúng ta m i tham d d a trên sườ ờ ự ự ự
b o tr c a nhóm chuyên gia.ả ợ ủ
Ch n m u không ng u nhiênọ ẫ ẫ
• Ch n m u t nguy nọ ẫ ự ệ :
- Ng i tr l i quy t đ nh r ng h mu n và đăng kýườ ả ờ ế ị ằ ọ ố
tham gia vào nghiên c u c a b n.ứ ủ ạ
. Ch n m u chuyên gia:ọ ẫ
- M u đ c l a ch n là nh ng ng i có kinhẫ ượ ự ọ ữ ườ
nghi m hay là chuyên gia trong m t s lĩnh v c.ệ ộ ố ự
Thông th ng, chúng ta m i tham d d a trên sườ ờ ự ự ự
b o tr c a nhóm chuyên gia.ả ợ ủ

Más contenido relacionado

Destacado

Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong kequynhtrang2723
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)hung bonglau
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Học Huỳnh Bá
 
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa họcCLBSVHTTCNCKH
 
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 
Time series analysis in Stata
Time series analysis in StataTime series analysis in Stata
Time series analysis in Statashahisec1
 
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)hung bonglau
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIANMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN希夢 坂井
 
Nguyên lý thống kê chương 4
Nguyên lý thống kê   chương 4Nguyên lý thống kê   chương 4
Nguyên lý thống kê chương 4Học Huỳnh Bá
 

Destacado (16)

PPNCKT_Chuong 3 p3
PPNCKT_Chuong 3 p3PPNCKT_Chuong 3 p3
PPNCKT_Chuong 3 p3
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong ke
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
 
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượ...
 
ICAR-IFPRI: Panel regression lecture 5 Devesh Roy
ICAR-IFPRI: Panel regression lecture 5  Devesh RoyICAR-IFPRI: Panel regression lecture 5  Devesh Roy
ICAR-IFPRI: Panel regression lecture 5 Devesh Roy
 
Time series analysis in Stata
Time series analysis in StataTime series analysis in Stata
Time series analysis in Stata
 
Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa họcBài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
 
Nghien cuu dinh luong
Nghien cuu dinh luongNghien cuu dinh luong
Nghien cuu dinh luong
 
Survey
SurveySurvey
Survey
 
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 2 (ĐH KTQD)
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIANMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
 
Hướng dẫn sử dụng STATA
Hướng dẫn sử dụng STATAHướng dẫn sử dụng STATA
Hướng dẫn sử dụng STATA
 
Nguyên lý thống kê chương 4
Nguyên lý thống kê   chương 4Nguyên lý thống kê   chương 4
Nguyên lý thống kê chương 4
 

Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 2: Mẫu phi xác suất

  • 1. Các ph ng pháp ch n m uươ ọ ẫ • Ph ng pháp ch n m u không ng u nhiên.ươ ọ ẫ ẫ
  • 2. Ph ng pháp ch n m u không ng u nhiênươ ọ ẫ ẫ Còn g i là ch n m u thu n ti n (m u d ti pọ ọ ẫ ậ ệ ẫ ễ ế c n)ậ Xác su t đ c l a ch n c a m i đ n vấ ượ ự ọ ủ ỗ ơ ị m u là không bi t. Ph ng pháp này r h nẫ ế ươ ẻ ơ tuy nhiên không có kh năng khái quát, và dả ễ b thiên l ch.ị ệ
  • 3. Ch n m u không ng u nhiênọ ẫ ẫ • Ch n m u thu n ti nọ ẫ ậ ệ : M t m u thu n ti n đ cộ ẫ ậ ệ ượ s d ng là khi b n d ng b t kỳ m t ai đó góc ph ,ử ụ ạ ừ ấ ộ ở ố hay khi b n đi quanh nh ng trung tâm th ng m i,ạ ữ ươ ạ nh ng c a hi u, nhà hàng và h i b t kỳ ai mà b nữ ử ệ ỏ ấ ạ g p và h s tr l i nh ng câu h i c a b n. Nói theoặ ọ ẽ ả ờ ữ ỏ ủ ạ m t cách khác, m u này là nh ng ng i mang l i sộ ẫ ữ ườ ạ ự thu n ti n cho nhà nghiên c u. Nh ng nó không cóậ ệ ứ ư tính ng u nhiên và có s sai l ch có nhi u kh năngẫ ự ệ ề ả x y ra.ả
  • 4. Ch n m u không ng u nhiênọ ẫ ẫ • Ch n m u có ch đ nhọ ẫ ủ ị : - Ch n m u có ch đ nh là cách l a ch n d aọ ẫ ủ ị ự ọ ự trên c m c m quan c a nhà nghiên c u. Nhàả ả ủ ứ nghiên c u c g ng có đ c m u mà nó đ iứ ố ắ ượ ẫ ạ di n cho t ng th và c g ng đ m b o r ngệ ổ ể ố ắ ả ả ằ nó bao trùm đ c t t c các tr ng h p.ượ ấ ả ườ ợ
  • 5. Ch n m u không ng u nhiênọ ẫ ẫ • M ng l i hay qu bóng tuy tạ ướ ả ế : - V i ph ng pháp này, b n c g ng liên h v iớ ươ ạ ố ắ ệ ớ ban đ u v i m t s ng i tr l i. Sau đó h iầ ớ ộ ố ườ ả ờ ỏ h b t kỳ ai mà h bi t có nh ng đ c đi mọ ấ ọ ế ữ ặ ể t ng t mà b n đang tìm ki m đ nghiênươ ự ạ ế ể c u.ứ
  • 6. Ch n m u không ng u nhiênọ ẫ ẫ • Ch n m u t nguy nọ ẫ ự ệ : - Ng i tr l i quy t đ nh r ng h mu n và đăng kýườ ả ờ ế ị ằ ọ ố tham gia vào nghiên c u c a b n.ứ ủ ạ . Ch n m u chuyên gia:ọ ẫ - M u đ c l a ch n là nh ng ng i có kinhẫ ượ ự ọ ữ ườ nghi m hay là chuyên gia trong m t s lĩnh v c.ệ ộ ố ự Thông th ng, chúng ta m i tham d d a trên sườ ờ ự ự ự b o tr c a nhóm chuyên gia.ả ợ ủ
  • 7. Ch n m u không ng u nhiênọ ẫ ẫ • Ch n m u t nguy nọ ẫ ự ệ : - Ng i tr l i quy t đ nh r ng h mu n và đăng kýườ ả ờ ế ị ằ ọ ố tham gia vào nghiên c u c a b n.ứ ủ ạ . Ch n m u chuyên gia:ọ ẫ - M u đ c l a ch n là nh ng ng i có kinhẫ ượ ự ọ ữ ườ nghi m hay là chuyên gia trong m t s lĩnh v c.ệ ộ ố ự Thông th ng, chúng ta m i tham d d a trên sườ ờ ự ự ự b o tr c a nhóm chuyên gia.ả ợ ủ

Notas del editor

  1. Nhìn chung thì chọn mẫu nên phản ánh cấu trúc của tổng thể, một mẫu thuận tiện thì không làm được điều đó. Trong chọn mẫu thuận tiện, một số cá nhân có cơ hội được lựa chọn vào mẫu cao hơn so với những cá nhân khác. Ví dụ, Nếu chúng ta chọn mẫu thường xuyên đi mua sắm ở phố vào mẫu cho một cuộc trưng cầu ý kiến. Thì những người thường xuyên đi mua sắm sẽ là người có cơ hội được lựa chọn cao hơn so với những người đi làm cả ngày, hay ở nhà cả ngày. Chọn mẫu không ngẫu nhiên không thể được sử dụng để suy rộng cho toàn bộ tổng thể. Bất kỳ một sự khái quát hóa nào có được từ mẫu không ngẫu nhiên phải được sàng lọc qau kiến thức của nhà nghiên cứu về chủ đề nghiên cứu. Tuy nhiên chọn mẫu thuận tiện được xem là đỡ tốn kém hơn so với chọn mẫu ngẫu nhiên kết quả từ chọn mẫu thuận tiện bị hạn chế về giá trị. Ví dụ về chọn mẫu không ngẫu nhiên bao gồm: Chọn mẫu thuận tiện: thành viên trong tổng thể được lưa chọn dự trên mối quan hệ dễ tiếp cận,chẳng hạn những người bạn, những người hàng xóm, những người thương lui tới các cửa hàng… tất cả họ đều nằm trong mẫu thuận tiện. Chọn mẫu quả bòng tuyết: Người trả lời đầu tiên được mời là một người bạn, Người bạn đó lại mời một người bạn nữa. Vv… Chọn mẫu chủ định: Nhà nghiên cứu lựa chọn những người mà họ cho là phù hợp với mục đích nghiên cứu. Nghiên cứu trường hợp: Khi nghiên cứu được giới hạn trong một nhóm, thường là có đặc điểm trung hoặc có số lượng thành viên nhỏ.