SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 4
Descargar para leer sin conexión
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ TỔ CHỨC
1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Quản trị tổ chức là quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo,
kiểm soát các nguồn lực và hoạt động nhằm đạt được mục đích của tổ chức một cách......, hợp lý, bền vững
trong điều kiện môi trường luôn biến đổi”
A. Kết quả
B. Hiệu quả
C. Mục tiêu
D. Mục đích
2. Hoạt động quản trị không cần thiết trong:
A. Cơ sở tôn giáo
B. Cơ sở giáo dục
C. Tổ chức từ thiện
D. Không câu nào đúng
3. Quản trị tổ chức mang đặc tính:
A. Khoa học
B. Nghệ thuật
C. Vừa mang tính nghệ thuật, vừa mang tính khoa học
D. Nghề nghiệp
4. Trên phương diện tổ chức – kỹ thuật, các yếu tố cơ bản của quản trị tổ chức không bao gồm:
A. Đối tượng quản trị
B. Máy móc thiết bị
C. Mục tiêu quản trị
D. Môi trường quản trị
5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Tổ chức thường được hiểu là tập hợp của nhiều người cùng
làm việc gì đó vì những …… chung trong hình thái cơ cấu ổn định”
A. Mục đích
B. Cơ cấu
C. Lợi nhuận
D. Lý do tồn tại
6. Đặc trưng cơ bản của tổ chức là:
A. Mang tính mục đích
B. Tổ chức hoạt động trong mối quan hệ tương tác với môi trường bên ngoài
C. Cần có hoạt động quản trị
D. Tất cả các phương án
7. “Quản trị là nghệ thuật đạt được mục đích thông qua người khác”. Khái niệm này của:
A. D.Torrington (1994)
B. Harold Koontz và Heinz Wihrich (2006)
C. James Stoner và Stephen Robbins (1995)
D. Harold Koontz và Heinz Wihrich (2008)
8. Bốn nhiệm vụ cơ bản của nhà quản trị tổ chức bao gồm:
A. Hoạch định, thực hiện, kiểm tra và sửa sai
B. Hoạch định, thực hiện, đo lường và kiểm tra
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
D. Hoạch định, triển khai, động viên và kiểm tra
9. Yếu tố nào sau đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị
A. Hoạch định
B. Tạo ra sản phẩm/dịch vụ
C. Tổ chức
D. Kiểm soát
10. Công việc của nhà quản trị tổ chức được thể hiện ở các khía cạnh, ngoại trừ:
A. Phải chịu trách nhiệm thực hiện mục tiêu của tổ chức
B. Thực hiện công việc qua người khác
C. Phải có năng lực và kỹ năng quản trị
D. Phải tố chất quản trị
11. Ba cấp bậc nhà quản trị trong tổ chức là:
A. Cấp cơ sở, Cấp giữa và cấp cao
B. Cấp trẻ, cấp trung niên và cấp cao tuổi
C. Cấp thu nhập thấp, cấp thu nhập vừa và cấp thu nhập cao.
D. Không câu nào đúng
12. Trong tổ chức, cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Cấp thừa hành
13. Ba kỹ năng cần thiết của nhà quản trị là:
A. Kỹ năng trình bày, kỹ năng tổng hợp và kỹ năng định hướng
B. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng giao tiếp và kỹ năng chiến lược
C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự và kỹ năng nhận thức
D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhận thức và kỹ năng trình bày
14. Kỹ năng về nhận thức:
A. Là năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn với mức độ thành thục nhất định
B. Là khả năng hiểu, biến đổi, lãnh đạo, kiểm soát hành vi của các cá nhân và các nhóm.
C. Là năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết các vấn đề phức tạp
D. Là khả năng sáng tạo
15. Vào thập niên 1960, ai đã nghiên cứu những hành động thường nhật của nhà quản trị và đưa ra 10 vai trò khác
nhau của họ:
A. Mary Parke Follett
B. Robert Katz
C. Henry Minzberg
D. Henri Fayol
16. Theo Henry Minzberg, ba nhóm vai trò của nhà quản trị tổ chức là:
A. Vai trò liên lạc, vai trò lãnh đạo và vai trò phát triển
B. Vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định
C. Vai trò hoạch định, vai trò tổ chức và vai trò kiểm tra
D. Vai trò nhân sự, vai trò tài chính và vai trò quản lý
17. Vai trò liên kết con người của nhà quản trị tổ chức bao gồm:
A. Đại gia, biểu tượng và liên lạc
B. Đại diện, lãnh đạo và liên lạc
C. Đại diện, tượng trưng và trung gian
D. Lãnh đạo, liên lạc và tượng trưng
18. Vai trò thông tin của nhà quản trị tổ chức bao gồm:
A. Phổ biến thông tin
B. Cung cấp thông tin
C. Thu thập và tiếp nhận thông tin
D. Tất cả phương án trên đều đúng
19. Vai trò quyết định của nhà quản trị tổ chức bao gồm:
A. Giải quyết tình trạng hỗn loạn
B. Phân bổ nguồn lực
C. Đàm phán/thương thuyết
D. Tất cả phương án trên đều đúng
20. Nguyên tắc quản trị tổ chức không bao gồm
A. Đảm bảo đạt được mục tiêu đề ra
B. Kết hợp hài hòa các lợi ich
C. Dẫn dắt tổ chức theo kịp xu hướng thời đại
D. Tuân thủ pháp luật và các thông lệ xã hội
21. Phân loại tổ chức theo chế độ sở hữu, doanh nghiệp là:
A. Tổ chức thuộc sở hữu tư nhân
B. Tổ chức phi lợi nhuận
C. Tổ chức hoạt động vì lợi nhuận
D. Không có đáp án nào đúng
22. Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. Quản trị là hoạt động cần thiết khách quan khi con người làm việc với nhau
B. Quản trị là một loại hoạt động hướng về mục tiêu
C. Sử dụng có hiệu quả nguồn lực để đạt được mục tiêu
D. Quản trị là hoạt động sử dụng có hiệu quả các nguồn lực, có những con người làm việc và cùng hướng về
mục tiêu.
23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính phổ biến của quản trị:
A. Hoạt động quản trị thể hiện rõ nét và đầy đủ ở các doanh nghiệp
B. Ở các cơ quan quản lý nhà nước như các cơ quan Bộ, Sở, Tổng cục, Ủy ban, … hiển nhiên có hoạt động
quản trị.
C. Ở các trường học thì có hoạt động quản trị, còn ở các bệnh viện thì không vì ở đây chỉ làm công việc cứu
người.
D. Trong một đội bóng đá, một đội bóng chuyền, người ta vẫn thấy có hoạt động quản trị diễn ra.
24. Hiệu quả trong quản trị tổ chức được hiểu là:
A. Quan hệ giữa mục tiêu, nguồn lực và kết quả
B. Thước đo về sự phù hợp của các mục tiêu tổ chức theo đuổi
C. Thước đo của việc sử dụng nguồn lực như thế nào để đạt được một mục tiêu
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất trong việc thực hiện một mục tiêu
25. Tính hợp lý trong quản trị tổ chức được hiểu là:
A. Quan hệ giữa mục tiêu, nguồn lực và kết quả
B. Thước đo về sự phù hợp của các mục tiêu tổ chức theo đuổi
C. Thước đo của việc sử dụng nguồn lực như thế nào để đạt được một mục tiêu
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất trong việc thực hiện một mục tiêu
26. Việc giám sát chuyên môn trực tiếp hoạt động của nhân viên là chức năng của các quản trị viên
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Cấp trung và cấp cơ sở
27. Trong tổ chức, nhà quản trị và nhân viên thừa hành đều có trách nhiệm dưới đây, ngoại trừ:
A. Thực hiện mục tiêu liên quan đến tổ chức
B. Giám sát người khác trong tổ chức
C. Tham gia vào quá trình tạo ra giá trị cho tổ chức
D. Cần được biết đến tầm nhìn và định hướng chiến lược của tổ chức
28. Các kỹ năng quản trị có thể có từ:
A. Bẩm sinh
B. Kinh nghiệm thực tế
C. Đào tạo chính qui
D. Tất cả các câu đều đúng
29. Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị như thế nào?
A. Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng con người càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng con người có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp quản trị
D. Tất cả các phương án đều sai
30. Phát biểu nào sau đây không chính xác
A. Để thực hiện công việc của mình thì nhà quản trị phải có ba kỹ năng quản trị cơ bản là kỹ năng về kỹ
thuật, nhân sự và nhận thức.
B. Để thực hiện công việc của mình thì nhà quản trị tổ chức phải có kỹ năng về kỹ thuật, nhân sự và nhận
thức, trong đó kỹ năng về nhân sự là quan trọng nhất.
C. Để thực hiện công việc của mình thì nhà quản cấp cơ sở phải có kỹ năng về kỹ thuật, nhân sự và nhận
thức, trong đó kỹ năng về kỹ thuật là quan trọng nhất.
D. Để thực hiện công việc của mình thì nhà quản cấp cao phải có kỹ năng về kỹ thuật, nhân sự và nhận thức,
trong đó kỹ năng về nhân thức là quan trọng nhất.
31. Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng về kỹ thuật càng giảm dần tính quan trọng
B. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy càng cần phải cao
C. Các nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết phải có kỹ năng kỹ thuật, chuyên môn cao hơn các nhà quản trị cấp
cao và cấp giữa vì họ phải gắn liền với những công việc mang tính chuyên môn nghiệp vụ.
D. Nhà quản trị cấp trung cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở vì họ phải
vừa tiếp xúc với cấp trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới.
32. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
A. Vai trò doanh nhân
B. Vai trò người giải quyết tình huống
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh đạo
33. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển kinh doanh
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên
D.Vai trò là doanh nhân
34. Nhà quản trị là người chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành, phối hợp và kiểm tra công việc của nhân viên dưới
quyền, đây là mô tả cho vai trò quản trị nào?
A. Vai trò truyền thông.
B. Vai trò đại diện.
C. Vai trò lãnh đạo
D. Vai trò liên kết.
35. Hương là trưởng phòng kế toán tài chính phụ trách tài chính của công ty TNHH Việt Mỹ. Hương là nhà quản
trị cấp nào của công ty?
A. Nhà quản lý cấp cao.
B. Nhà quản lý cấp trung gian.
C. Kỹ thuật viên.
D. Nhà quản lý cấp cơ sở.
36. Trong một trường đại học, giảng viên là:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp trung gian
C. Nhà quản trị cấp cơ sở
D. Người thừa hành
37. Trong doanh nghiệp, tổ trưởng tổ sảm xuất là nhà quản trị:
A. Cấp cao
B. Cấp trung gian
C. Cấp cơ sở
D. Người thừa hành

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Trắc nghiệm qth
Trắc nghiệm qthTrắc nghiệm qth
Trắc nghiệm qthhungphan2912
 
thuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết ythuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết yLong Nguyễn
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vnVân Võ
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcMrCoc
 
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongGiao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongPhi Phi
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)Tường Minh Minh
 
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
Man403   câu hỏi trắc nghiệmMan403   câu hỏi trắc nghiệm
Man403 câu hỏi trắc nghiệmhome
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdfPhngUyn922456
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1Mon Le
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệTrường An
 

La actualidad más candente (20)

đáP án
đáP ánđáP án
đáP án
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Trắc nghiệm qth
Trắc nghiệm qthTrắc nghiệm qth
Trắc nghiệm qth
 
Quản trị học
Quản trị họcQuản trị học
Quản trị học
 
Chương 3
Chương 3Chương 3
Chương 3
 
thuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết ythuyết x, thuyết y
thuyết x, thuyết y
 
Chương 1
Chương 1Chương 1
Chương 1
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
 
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongGiao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
 
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
Man403   câu hỏi trắc nghiệmMan403   câu hỏi trắc nghiệm
Man403 câu hỏi trắc nghiệm
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 
Chương 6
Chương 6Chương 6
Chương 6
 
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
215-cau-hoi-va-dap-an-trac-nghiem-chu-nghia-xa-hoi-khoa-hoc (1).pdf
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
 

Similar a Bài tập quản trị học chương 1

Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...ThyTrangPhmTh4
 
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docxTrắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docxminhthu71162004
 
Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933carolmenfuisu
 
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdfhuongthangthanhthuy
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.docTruongThiQuynh
 
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuongChuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuongĐông Viết
 
Chuong 1 khai quat chung qth v3
Chuong 1  khai quat chung qth v3Chuong 1  khai quat chung qth v3
Chuong 1 khai quat chung qth v3huyennguyen
 
ôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcUynUyn34
 
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân Lực
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân LựcGiới Thiệu Về Quản Trị Nhân Lực
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân LựcNhóc Tinh Nghịch
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Hung Pham Thai
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Hung Pham Thai
 
Public relationtest
Public relationtestPublic relationtest
Public relationtestMrCoc
 
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongGiao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongPhi Phi
 
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongGiao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongPhương Anh Vũ
 

Similar a Bài tập quản trị học chương 1 (20)

Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
 
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docxTrắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx
 
11
1111
11
 
Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933
 
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
 
24.05.pdf
24.05.pdf24.05.pdf
24.05.pdf
 
Adas
AdasAdas
Adas
 
De thi tcqldn
De thi tcqldnDe thi tcqldn
De thi tcqldn
 
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuongChuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuong
 
Chuong 1 khai quat chung qth v3
Chuong 1  khai quat chung qth v3Chuong 1  khai quat chung qth v3
Chuong 1 khai quat chung qth v3
 
Quản trị
Quản trịQuản trị
Quản trị
 
ôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị học
 
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân Lực
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân LựcGiới Thiệu Về Quản Trị Nhân Lực
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân Lực
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)
 
Bài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lựcBài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lực
 
Public relationtest
Public relationtestPublic relationtest
Public relationtest
 
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongGiao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
 
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongGiao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
 

Bài tập quản trị học chương 1

  • 1. CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ TỔ CHỨC 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Quản trị tổ chức là quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát các nguồn lực và hoạt động nhằm đạt được mục đích của tổ chức một cách......, hợp lý, bền vững trong điều kiện môi trường luôn biến đổi” A. Kết quả B. Hiệu quả C. Mục tiêu D. Mục đích 2. Hoạt động quản trị không cần thiết trong: A. Cơ sở tôn giáo B. Cơ sở giáo dục C. Tổ chức từ thiện D. Không câu nào đúng 3. Quản trị tổ chức mang đặc tính: A. Khoa học B. Nghệ thuật C. Vừa mang tính nghệ thuật, vừa mang tính khoa học D. Nghề nghiệp 4. Trên phương diện tổ chức – kỹ thuật, các yếu tố cơ bản của quản trị tổ chức không bao gồm: A. Đối tượng quản trị B. Máy móc thiết bị C. Mục tiêu quản trị D. Môi trường quản trị 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Tổ chức thường được hiểu là tập hợp của nhiều người cùng làm việc gì đó vì những …… chung trong hình thái cơ cấu ổn định” A. Mục đích B. Cơ cấu C. Lợi nhuận D. Lý do tồn tại 6. Đặc trưng cơ bản của tổ chức là: A. Mang tính mục đích B. Tổ chức hoạt động trong mối quan hệ tương tác với môi trường bên ngoài C. Cần có hoạt động quản trị D. Tất cả các phương án 7. “Quản trị là nghệ thuật đạt được mục đích thông qua người khác”. Khái niệm này của: A. D.Torrington (1994) B. Harold Koontz và Heinz Wihrich (2006) C. James Stoner và Stephen Robbins (1995) D. Harold Koontz và Heinz Wihrich (2008) 8. Bốn nhiệm vụ cơ bản của nhà quản trị tổ chức bao gồm: A. Hoạch định, thực hiện, kiểm tra và sửa sai B. Hoạch định, thực hiện, đo lường và kiểm tra C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra. D. Hoạch định, triển khai, động viên và kiểm tra 9. Yếu tố nào sau đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị A. Hoạch định B. Tạo ra sản phẩm/dịch vụ C. Tổ chức D. Kiểm soát 10. Công việc của nhà quản trị tổ chức được thể hiện ở các khía cạnh, ngoại trừ: A. Phải chịu trách nhiệm thực hiện mục tiêu của tổ chức
  • 2. B. Thực hiện công việc qua người khác C. Phải có năng lực và kỹ năng quản trị D. Phải tố chất quản trị 11. Ba cấp bậc nhà quản trị trong tổ chức là: A. Cấp cơ sở, Cấp giữa và cấp cao B. Cấp trẻ, cấp trung niên và cấp cao tuổi C. Cấp thu nhập thấp, cấp thu nhập vừa và cấp thu nhập cao. D. Không câu nào đúng 12. Trong tổ chức, cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là: A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở D. Cấp thừa hành 13. Ba kỹ năng cần thiết của nhà quản trị là: A. Kỹ năng trình bày, kỹ năng tổng hợp và kỹ năng định hướng B. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng giao tiếp và kỹ năng chiến lược C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự và kỹ năng nhận thức D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhận thức và kỹ năng trình bày 14. Kỹ năng về nhận thức: A. Là năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn với mức độ thành thục nhất định B. Là khả năng hiểu, biến đổi, lãnh đạo, kiểm soát hành vi của các cá nhân và các nhóm. C. Là năng lực phát hiện, phân tích và giải quyết các vấn đề phức tạp D. Là khả năng sáng tạo 15. Vào thập niên 1960, ai đã nghiên cứu những hành động thường nhật của nhà quản trị và đưa ra 10 vai trò khác nhau của họ: A. Mary Parke Follett B. Robert Katz C. Henry Minzberg D. Henri Fayol 16. Theo Henry Minzberg, ba nhóm vai trò của nhà quản trị tổ chức là: A. Vai trò liên lạc, vai trò lãnh đạo và vai trò phát triển B. Vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định C. Vai trò hoạch định, vai trò tổ chức và vai trò kiểm tra D. Vai trò nhân sự, vai trò tài chính và vai trò quản lý 17. Vai trò liên kết con người của nhà quản trị tổ chức bao gồm: A. Đại gia, biểu tượng và liên lạc B. Đại diện, lãnh đạo và liên lạc C. Đại diện, tượng trưng và trung gian D. Lãnh đạo, liên lạc và tượng trưng 18. Vai trò thông tin của nhà quản trị tổ chức bao gồm: A. Phổ biến thông tin B. Cung cấp thông tin C. Thu thập và tiếp nhận thông tin D. Tất cả phương án trên đều đúng 19. Vai trò quyết định của nhà quản trị tổ chức bao gồm: A. Giải quyết tình trạng hỗn loạn B. Phân bổ nguồn lực C. Đàm phán/thương thuyết D. Tất cả phương án trên đều đúng 20. Nguyên tắc quản trị tổ chức không bao gồm A. Đảm bảo đạt được mục tiêu đề ra B. Kết hợp hài hòa các lợi ich
  • 3. C. Dẫn dắt tổ chức theo kịp xu hướng thời đại D. Tuân thủ pháp luật và các thông lệ xã hội 21. Phân loại tổ chức theo chế độ sở hữu, doanh nghiệp là: A. Tổ chức thuộc sở hữu tư nhân B. Tổ chức phi lợi nhuận C. Tổ chức hoạt động vì lợi nhuận D. Không có đáp án nào đúng 22. Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A. Quản trị là hoạt động cần thiết khách quan khi con người làm việc với nhau B. Quản trị là một loại hoạt động hướng về mục tiêu C. Sử dụng có hiệu quả nguồn lực để đạt được mục tiêu D. Quản trị là hoạt động sử dụng có hiệu quả các nguồn lực, có những con người làm việc và cùng hướng về mục tiêu. 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính phổ biến của quản trị: A. Hoạt động quản trị thể hiện rõ nét và đầy đủ ở các doanh nghiệp B. Ở các cơ quan quản lý nhà nước như các cơ quan Bộ, Sở, Tổng cục, Ủy ban, … hiển nhiên có hoạt động quản trị. C. Ở các trường học thì có hoạt động quản trị, còn ở các bệnh viện thì không vì ở đây chỉ làm công việc cứu người. D. Trong một đội bóng đá, một đội bóng chuyền, người ta vẫn thấy có hoạt động quản trị diễn ra. 24. Hiệu quả trong quản trị tổ chức được hiểu là: A. Quan hệ giữa mục tiêu, nguồn lực và kết quả B. Thước đo về sự phù hợp của các mục tiêu tổ chức theo đuổi C. Thước đo của việc sử dụng nguồn lực như thế nào để đạt được một mục tiêu D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất trong việc thực hiện một mục tiêu 25. Tính hợp lý trong quản trị tổ chức được hiểu là: A. Quan hệ giữa mục tiêu, nguồn lực và kết quả B. Thước đo về sự phù hợp của các mục tiêu tổ chức theo đuổi C. Thước đo của việc sử dụng nguồn lực như thế nào để đạt được một mục tiêu D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất trong việc thực hiện một mục tiêu 26. Việc giám sát chuyên môn trực tiếp hoạt động của nhân viên là chức năng của các quản trị viên A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở D. Cấp trung và cấp cơ sở 27. Trong tổ chức, nhà quản trị và nhân viên thừa hành đều có trách nhiệm dưới đây, ngoại trừ: A. Thực hiện mục tiêu liên quan đến tổ chức B. Giám sát người khác trong tổ chức C. Tham gia vào quá trình tạo ra giá trị cho tổ chức D. Cần được biết đến tầm nhìn và định hướng chiến lược của tổ chức 28. Các kỹ năng quản trị có thể có từ: A. Bẩm sinh B. Kinh nghiệm thực tế C. Đào tạo chính qui D. Tất cả các câu đều đúng 29. Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị như thế nào? A. Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng B. Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng con người càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng con người có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp quản trị D. Tất cả các phương án đều sai 30. Phát biểu nào sau đây không chính xác
  • 4. A. Để thực hiện công việc của mình thì nhà quản trị phải có ba kỹ năng quản trị cơ bản là kỹ năng về kỹ thuật, nhân sự và nhận thức. B. Để thực hiện công việc của mình thì nhà quản trị tổ chức phải có kỹ năng về kỹ thuật, nhân sự và nhận thức, trong đó kỹ năng về nhân sự là quan trọng nhất. C. Để thực hiện công việc của mình thì nhà quản cấp cơ sở phải có kỹ năng về kỹ thuật, nhân sự và nhận thức, trong đó kỹ năng về kỹ thuật là quan trọng nhất. D. Để thực hiện công việc của mình thì nhà quản cấp cao phải có kỹ năng về kỹ thuật, nhân sự và nhận thức, trong đó kỹ năng về nhân thức là quan trọng nhất. 31. Phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng về kỹ thuật càng giảm dần tính quan trọng B. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy càng cần phải cao C. Các nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết phải có kỹ năng kỹ thuật, chuyên môn cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp giữa vì họ phải gắn liền với những công việc mang tính chuyên môn nghiệp vụ. D. Nhà quản trị cấp trung cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở vì họ phải vừa tiếp xúc với cấp trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới. 32. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp A. Vai trò doanh nhân B. Vai trò người giải quyết tình huống C. Vai trò người thương thuyết D. Vai trò người lãnh đạo 33. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển kinh doanh A. Vai trò người lãnh đạo B. Vai trò người đại diện C. Vai trò người phân bổ tài nguyên D.Vai trò là doanh nhân 34. Nhà quản trị là người chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành, phối hợp và kiểm tra công việc của nhân viên dưới quyền, đây là mô tả cho vai trò quản trị nào? A. Vai trò truyền thông. B. Vai trò đại diện. C. Vai trò lãnh đạo D. Vai trò liên kết. 35. Hương là trưởng phòng kế toán tài chính phụ trách tài chính của công ty TNHH Việt Mỹ. Hương là nhà quản trị cấp nào của công ty? A. Nhà quản lý cấp cao. B. Nhà quản lý cấp trung gian. C. Kỹ thuật viên. D. Nhà quản lý cấp cơ sở. 36. Trong một trường đại học, giảng viên là: A. Nhà quản trị cấp cao B. Nhà quản trị cấp trung gian C. Nhà quản trị cấp cơ sở D. Người thừa hành 37. Trong doanh nghiệp, tổ trưởng tổ sảm xuất là nhà quản trị: A. Cấp cao B. Cấp trung gian C. Cấp cơ sở D. Người thừa hành