SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 22
Descargar para leer sin conexión
THUỐC TRỊ LOÉT DẠ DÀYTHUỐC TRỊ LOÉT DẠ DÀY
Bài giảng Dược lý học
Đối tượng : SV Y3
2
BỆNH LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG
Loét DD-TT do : - Tăng tiết acid dịch vị
- Sử dụng NSAIDs
- Nhiễm H. pylori
Yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày-tá tràng :
bicarbonat, chất nhầy, prostaglandin, lưu lượng
máu.
Yếu tố tấn công : acid, pepsin, dịch mật,
stress
3
ĐIỀU HÒA TIẾT ACID
4
CƠ CHẾ TIẾT ACID DẠ DÀY
5
THUỐC TRỊ LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
Thuốc giảm tiết acid dạ dày :
Thuốc ức chế bơm proton PPI
Thuốc đối kháng histamin H2
Thuốc trung hòa acid dịch vị : antacid
Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày : sucralfat,
misoprostol, bismuth
6
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI)
Cơ chế tác động : các PPI được hoạt hóa
thành dạng có hoạt tính sulfenamid tetracyclic,
gắn với nhóm sulfhydryl của cystein trên bơm
H+,K+ ATPase  ức chế không thuận nghịch
các bơm proton
Ức chế tiết acid dạ dày mạnh nhất ( 80 - 95%)
DĐH : dùng tốt nhất khoảng 30 phút trước bữa
ăn. Sử dụng đồng thời với thức ăn có thể làm
giảm tốc độ hấp thu của thuốc.
Chuyển hóa qua gan (CYP2C19, CYP3A4)
7
Chỉ định
Trào ngược dạ dày-thực quản (GERD)
Loét dạ dày: làm giảm triệu chứng và làm lành
vết loét nhanh hơn kháng H2
Loét dạ dày do H. pylori: làm tăng pH dạ dày,
góp phần làm tăng tác dụng của kháng sinh với
H. pylori
Hội chứng Zollinger Ellison
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI)
8
TDP : thấp hơn kháng H2, gồm buồn nôn, tiêu
chảy, đau bụng, chóng mặt, nhức đầu, vú to
nam giới, tăng transaminase gan, giảm hấp thu
vitamin B12.
Tương tác thuốc : Giảm acid dạ dày có thể
làm thay đổi sự hấp thu các thuốc như
ketoconazol, itraconazol, digoxin, atazanavir.
Rabeprazol và pantoprazol không có tương tác
thuốc đáng kể.
THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI)
9
THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2
Cimetidin, Ranitidin , Famotidin và Nizatidin
Cơ chế tác động : đối kháng cạnh tranh thuận
nghịch với histamin tại receptor H2 của tế bào
thành do đó ức chế tiết acid.
Ức chế được 70 % sự tiết acid dạ dày trong suốt
24 giờ.
Đặc biệt hiệu quả trong ức chế tiết acid về đêm
nhưng có tác dụng hạn chế trong ức chế tiết acid
sau bữa ăn.
10
DĐH : Cimetidin, ranitidin và famotidin bị
chuyển hóa qua gan lần đầu nên SKD 50%,
nizatidin SKD gần 100%.
Đào thải qua gan, lọc qua cầu thận và bài tiết qua
ống thận, cần giảm liều cho người suy thận
vừa và nặng (có thể cả suy gan nặng).
Chỉ định : GERD, loét dạ dày – tá tràng.
Phòng ngừa chảy máu do viêm dạ dày liên quan
đến stress.
THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2
11
TDP : thường gặp với cimetidin
Tiêu chảy, táo bón, đau đầu, chóng mặt.
Kháng androgen, tăng tiết prolactin  vú to ở nam
giới, chảy sữa không do sinh đẻ
Tương tác thuốc : ức chế CYP450 nên tương tác
với các thuốc chuyển hóa qua CYP450
Ranitidin gắn CYP450 4-10 lần ít hơn cimetidin
Nizatidin và famotidin không có tương tác đáng kể.
THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2
12
ANTACIDS
Al(OH)3 , Mg(OH)2 , NaHCO3, CaCO3
Cơ chế tác động : base yếu phản ứng với acid
dịch vị tạo ra muối và nước, làm giảm tính
acid trong dạ dày.
Chỉ định :
Loét dạ dày không biến chứng dùng sau bữa ăn 1
và 3 giờ và lúc đi ngủ.
Triệu chứng nặng hay GERD không kiểm soát:
dùng mỗi 30 đến 60 phút một lần.
13
TDP :
Ion bicarbonat và carbonat phản ứng với acid tạo
khí CO2 gây đầy hơi và buồn nôn, trung tiện.
NaHCO3 : nhiễm kiềm huyết, giữ nước.
Tiêu chảy(Mg(OH)2 ), táo bón (Al(OH)3)
CCĐ-Thận trọng
Hai ion Mg2+ và Al3+ được thải trừ qua thận, BN
suy thận không nên sử dụng lâu dài.
ANTACIDS
14
Tương tác thuốc
Do làm thay đổi pH dạ dày và nước tiểu, antacid
có thể gây ảnh hưởng đến quá trình hòa tan,
hấp thu, và thải trừ qua thận của một số thuốc
(hormone thyroid, allopurinol, imidazole)
Tạo phức hợp không tan (chelate) với các thuốc
khác, cản trở hấp thu. Để tránh tương tác, nên
sử dụng antacid cách xa 2 giờ trước hay sau
khi sử dụng các thuốc khác.
ANTACIDS
15
SUCRALFAT
C12H6O11 [SO-
3 Al2(OH)+
5]8 nH2O
Cơ chế tác động : làm lành vết loét thông qua
cơ chế bảo vệ tế bào.
Sucralfat còn có tác dụng ức chế pepsin thủy
phân protein niêm mạc dạ dày
Kích thích sản xuất PG, kích thích phát triển
niêm mạc.
Chỉ định : Dùng dự phòng loét do stress, dự
phòng loét đường tiêu hóa trên ở BN nằm
phòng chăm sóc đặc biệt.
16
SUCRALFAT
TDP : táo bón (2%). Al có thể được hấp thu
nên thận trọng ở BN suy thận.
Tương tác thuốc :
Sucralfat ngăn cản sự hấp thu các thuốc
phenytoin, digoxin, cimetidin, ketoconazol và
các fluoroquinolon.
Cần được hoạt hóa trong môi trường acid nên
dùng 1 giờ trước bữa ăn.
17
MISOPROSTOL
Là dẫn chất methyl của PGE1
Cơ chế tác dụng:
Kích thích tiết bicarbonat và dịch nhầy,
Tăng cường lưu lượng máu đến niêm mạc
Gắn với receptor PG  giảm sản xuất histamin
 giảm tiết acid.
Misoprostol được đào thải qua thận nhưng
không cần chỉnh liều ở suy thận.
18
Chỉ định
Phòng ngừa loét dạ dày do NSAIDs ở những BN
nguy cơ cao.
TDP :
Tiêu chảy, đau bụng và chuột rút xảy ra (10-20%
BN)
Kích thích co thắt tử cung, không dùng thuốc
này trong thai kỳ.
MISOPROSTOL
19
HỢP CHẤT BISMUTH
Bismuth subsalicylat, bismuth subcitrat potassium ,
tripotassium dicitrato bismuthat
Cơ chế tác dụng :
Bao phủ vết loét tạo một lớp bảo vệ chống lại acid và
pepsin. Kích thích tiết PG, chất nhầy và bicarbonat
Kháng H.pylori.
Chỉ định : nhiễm H. pylori (phác độ 4 thuốc)
TDP : Bismuth làm phân và lưỡi có màu đen, thận
trọng cho BN suy thận.
20
Loeùt daï daøy-taù traøng do NSAIDs:
Ngöøng NSAIDs: khaùng H2, PPI, sucralfat
Khoâng ngöøng NSAIDs:  lieàu NSAIDs, uoáng luùc no, öùc
cheá chọn lọc COX2
Trò loeùt do NSAIDs: Misoprostol, PPI.
Ngöøa loeùt do NSAIDs: Khaùng H2(pantoprazol IV),
Sucralfat, PPI
GERD: PPI hieäu quaû nhaát.
Hoäi chöùng Zolinger Ellison: PPI hieäu quaû hôn khaùng
H .
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
21
Loaïi tröø H. pylori
2 thuoác: Khaùng acid (PPI hoaëc RBC)+ 1 khaùng sinh
(clarithromycin, amoxicillin)
3 thuoác: Khaùng acid (PPI hoaëc RBC)+ 2 khaùng sinh
(clarithromycin, amoxicillin, metronidazol, tetracyclin)
4 thuoác: BSS + PPI hoaëc khaùng H2 + 2 trong 4 khaùng
sinh neâu treân.
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
Thuốc trị loét dạ dày

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngtrongnghia2692
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonThanh Liem Vo
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths hak1351010236
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfjackjohn45
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinNghia Nguyen Trong
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcclbsvduoclamsang
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líVân Thanh
 
CASE LÂM SÀNG NÔI KHOA-đã chuyển đổi.pdf
CASE LÂM SÀNG NÔI KHOA-đã chuyển đổi.pdfCASE LÂM SÀNG NÔI KHOA-đã chuyển đổi.pdf
CASE LÂM SÀNG NÔI KHOA-đã chuyển đổi.pdftrongnguyen2232000
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGSoM
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSoM
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duongk1351010236
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

La actualidad más candente (20)

Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
 
Chuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoidChuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoid
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại MorphinBài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
Bài giảng thuốc giảm đau loại Morphin
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-lí
 
CASE LÂM SÀNG NÔI KHOA-đã chuyển đổi.pdf
CASE LÂM SÀNG NÔI KHOA-đã chuyển đổi.pdfCASE LÂM SÀNG NÔI KHOA-đã chuyển đổi.pdf
CASE LÂM SÀNG NÔI KHOA-đã chuyển đổi.pdf
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 

Similar a Thuốc trị loét dạ dày

đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018Nguyễn Như
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tungk1351010236
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoaOPEXL
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxphnguyn228376
 
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da dayRabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da dayNhà Thuốc An Tâm
 
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri goutk1351010236
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyPhong Phu Nguyen
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganTRAN Bach
 
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acid
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acidCác loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acid
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acidgiaphongvu2
 
Loét-dạ-dày.pdf
Loét-dạ-dày.pdfLoét-dạ-dày.pdf
Loét-dạ-dày.pdfGiaPhongVu1
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxsltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxTư Nguyễn
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪASoM
 

Similar a Thuốc trị loét dạ dày (20)

đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptxLoet da day ta trang 14.10.2019.pptx
Loet da day ta trang 14.10.2019.pptx
 
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da dayRabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
Rabestad 20: Thuoc dieu tri trao nguoc da day
 
Thuoc loi tieu
Thuoc loi tieuThuoc loi tieu
Thuoc loi tieu
 
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Hội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắnHội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắn
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý ganSử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
Sử dụng thuốc giảm đau ở bệnh nhân có bệnh lý gan
 
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acid
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acidCác loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acid
Các loại thuốc trị bệnh gouts, rối loạn uric acid
 
Loét-dạ-dày.pdf
Loét-dạ-dày.pdfLoét-dạ-dày.pdf
Loét-dạ-dày.pdf
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptxsltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
sltiuhadhy-171215081125 (1).pptx
 
Thực hành sử dụng thuốc
Thực hành sử dụng thuốcThực hành sử dụng thuốc
Thực hành sử dụng thuốc
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪALOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG DO STRESS: TIẾP CẬN VÀ PHÒNG NGỪA
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Tieuhoa2
Tieuhoa2Tieuhoa2
Tieuhoa2
 

Más de Great Doctor

ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMGreat Doctor
 
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚPTÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚPGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMGreat Doctor
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNGGreat Doctor
 
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNHXOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNHGreat Doctor
 
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀNĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀNGreat Doctor
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN Great Doctor
 
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔTÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYTÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚTÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNGTÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNGGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊTÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊGreat Doctor
 
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓATÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓAGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁUTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁUGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPGreat Doctor
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTGreat Doctor
 
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAITÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAIGreat Doctor
 

Más de Great Doctor (20)

ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
 
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚPTÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
 
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNHXOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
 
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀNĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
 
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔTÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
 
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYTÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
 
TÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚTÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚ
 
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNGTÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
 
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊTÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
 
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓATÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁUTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAITÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
 

Thuốc trị loét dạ dày

  • 1. THUỐC TRỊ LOÉT DẠ DÀYTHUỐC TRỊ LOÉT DẠ DÀY Bài giảng Dược lý học Đối tượng : SV Y3
  • 2. 2 BỆNH LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG Loét DD-TT do : - Tăng tiết acid dịch vị - Sử dụng NSAIDs - Nhiễm H. pylori Yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày-tá tràng : bicarbonat, chất nhầy, prostaglandin, lưu lượng máu. Yếu tố tấn công : acid, pepsin, dịch mật, stress
  • 4. 4 CƠ CHẾ TIẾT ACID DẠ DÀY
  • 5. 5 THUỐC TRỊ LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG Thuốc giảm tiết acid dạ dày : Thuốc ức chế bơm proton PPI Thuốc đối kháng histamin H2 Thuốc trung hòa acid dịch vị : antacid Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày : sucralfat, misoprostol, bismuth
  • 6. 6 THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI) Cơ chế tác động : các PPI được hoạt hóa thành dạng có hoạt tính sulfenamid tetracyclic, gắn với nhóm sulfhydryl của cystein trên bơm H+,K+ ATPase  ức chế không thuận nghịch các bơm proton Ức chế tiết acid dạ dày mạnh nhất ( 80 - 95%) DĐH : dùng tốt nhất khoảng 30 phút trước bữa ăn. Sử dụng đồng thời với thức ăn có thể làm giảm tốc độ hấp thu của thuốc. Chuyển hóa qua gan (CYP2C19, CYP3A4)
  • 7. 7 Chỉ định Trào ngược dạ dày-thực quản (GERD) Loét dạ dày: làm giảm triệu chứng và làm lành vết loét nhanh hơn kháng H2 Loét dạ dày do H. pylori: làm tăng pH dạ dày, góp phần làm tăng tác dụng của kháng sinh với H. pylori Hội chứng Zollinger Ellison THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI)
  • 8. 8 TDP : thấp hơn kháng H2, gồm buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, chóng mặt, nhức đầu, vú to nam giới, tăng transaminase gan, giảm hấp thu vitamin B12. Tương tác thuốc : Giảm acid dạ dày có thể làm thay đổi sự hấp thu các thuốc như ketoconazol, itraconazol, digoxin, atazanavir. Rabeprazol và pantoprazol không có tương tác thuốc đáng kể. THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON (PPI)
  • 9. 9 THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2 Cimetidin, Ranitidin , Famotidin và Nizatidin Cơ chế tác động : đối kháng cạnh tranh thuận nghịch với histamin tại receptor H2 của tế bào thành do đó ức chế tiết acid. Ức chế được 70 % sự tiết acid dạ dày trong suốt 24 giờ. Đặc biệt hiệu quả trong ức chế tiết acid về đêm nhưng có tác dụng hạn chế trong ức chế tiết acid sau bữa ăn.
  • 10. 10 DĐH : Cimetidin, ranitidin và famotidin bị chuyển hóa qua gan lần đầu nên SKD 50%, nizatidin SKD gần 100%. Đào thải qua gan, lọc qua cầu thận và bài tiết qua ống thận, cần giảm liều cho người suy thận vừa và nặng (có thể cả suy gan nặng). Chỉ định : GERD, loét dạ dày – tá tràng. Phòng ngừa chảy máu do viêm dạ dày liên quan đến stress. THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2
  • 11. 11 TDP : thường gặp với cimetidin Tiêu chảy, táo bón, đau đầu, chóng mặt. Kháng androgen, tăng tiết prolactin  vú to ở nam giới, chảy sữa không do sinh đẻ Tương tác thuốc : ức chế CYP450 nên tương tác với các thuốc chuyển hóa qua CYP450 Ranitidin gắn CYP450 4-10 lần ít hơn cimetidin Nizatidin và famotidin không có tương tác đáng kể. THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2
  • 12. 12 ANTACIDS Al(OH)3 , Mg(OH)2 , NaHCO3, CaCO3 Cơ chế tác động : base yếu phản ứng với acid dịch vị tạo ra muối và nước, làm giảm tính acid trong dạ dày. Chỉ định : Loét dạ dày không biến chứng dùng sau bữa ăn 1 và 3 giờ và lúc đi ngủ. Triệu chứng nặng hay GERD không kiểm soát: dùng mỗi 30 đến 60 phút một lần.
  • 13. 13 TDP : Ion bicarbonat và carbonat phản ứng với acid tạo khí CO2 gây đầy hơi và buồn nôn, trung tiện. NaHCO3 : nhiễm kiềm huyết, giữ nước. Tiêu chảy(Mg(OH)2 ), táo bón (Al(OH)3) CCĐ-Thận trọng Hai ion Mg2+ và Al3+ được thải trừ qua thận, BN suy thận không nên sử dụng lâu dài. ANTACIDS
  • 14. 14 Tương tác thuốc Do làm thay đổi pH dạ dày và nước tiểu, antacid có thể gây ảnh hưởng đến quá trình hòa tan, hấp thu, và thải trừ qua thận của một số thuốc (hormone thyroid, allopurinol, imidazole) Tạo phức hợp không tan (chelate) với các thuốc khác, cản trở hấp thu. Để tránh tương tác, nên sử dụng antacid cách xa 2 giờ trước hay sau khi sử dụng các thuốc khác. ANTACIDS
  • 15. 15 SUCRALFAT C12H6O11 [SO- 3 Al2(OH)+ 5]8 nH2O Cơ chế tác động : làm lành vết loét thông qua cơ chế bảo vệ tế bào. Sucralfat còn có tác dụng ức chế pepsin thủy phân protein niêm mạc dạ dày Kích thích sản xuất PG, kích thích phát triển niêm mạc. Chỉ định : Dùng dự phòng loét do stress, dự phòng loét đường tiêu hóa trên ở BN nằm phòng chăm sóc đặc biệt.
  • 16. 16 SUCRALFAT TDP : táo bón (2%). Al có thể được hấp thu nên thận trọng ở BN suy thận. Tương tác thuốc : Sucralfat ngăn cản sự hấp thu các thuốc phenytoin, digoxin, cimetidin, ketoconazol và các fluoroquinolon. Cần được hoạt hóa trong môi trường acid nên dùng 1 giờ trước bữa ăn.
  • 17. 17 MISOPROSTOL Là dẫn chất methyl của PGE1 Cơ chế tác dụng: Kích thích tiết bicarbonat và dịch nhầy, Tăng cường lưu lượng máu đến niêm mạc Gắn với receptor PG  giảm sản xuất histamin  giảm tiết acid. Misoprostol được đào thải qua thận nhưng không cần chỉnh liều ở suy thận.
  • 18. 18 Chỉ định Phòng ngừa loét dạ dày do NSAIDs ở những BN nguy cơ cao. TDP : Tiêu chảy, đau bụng và chuột rút xảy ra (10-20% BN) Kích thích co thắt tử cung, không dùng thuốc này trong thai kỳ. MISOPROSTOL
  • 19. 19 HỢP CHẤT BISMUTH Bismuth subsalicylat, bismuth subcitrat potassium , tripotassium dicitrato bismuthat Cơ chế tác dụng : Bao phủ vết loét tạo một lớp bảo vệ chống lại acid và pepsin. Kích thích tiết PG, chất nhầy và bicarbonat Kháng H.pylori. Chỉ định : nhiễm H. pylori (phác độ 4 thuốc) TDP : Bismuth làm phân và lưỡi có màu đen, thận trọng cho BN suy thận.
  • 20. 20 Loeùt daï daøy-taù traøng do NSAIDs: Ngöøng NSAIDs: khaùng H2, PPI, sucralfat Khoâng ngöøng NSAIDs:  lieàu NSAIDs, uoáng luùc no, öùc cheá chọn lọc COX2 Trò loeùt do NSAIDs: Misoprostol, PPI. Ngöøa loeùt do NSAIDs: Khaùng H2(pantoprazol IV), Sucralfat, PPI GERD: PPI hieäu quaû nhaát. Hoäi chöùng Zolinger Ellison: PPI hieäu quaû hôn khaùng H . ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
  • 21. 21 Loaïi tröø H. pylori 2 thuoác: Khaùng acid (PPI hoaëc RBC)+ 1 khaùng sinh (clarithromycin, amoxicillin) 3 thuoác: Khaùng acid (PPI hoaëc RBC)+ 2 khaùng sinh (clarithromycin, amoxicillin, metronidazol, tetracyclin) 4 thuoác: BSS + PPI hoaëc khaùng H2 + 2 trong 4 khaùng sinh neâu treân. ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG