3. Sieu am benh ly co tu cung (phan 2), GS Michel Collet
3 su phat trien cua thai va cac phan phu cua thai
1. Sự phát triển của thaiSự phát triển của thai
và các phần phụ của thaivà các phần phụ của thai
ThS. Vương Thị Ngọc Lan
2. Mục tiêuMục tiêu
• Trình bày sự phát triển bào thai từ thụ tinh
đến cuối thai kỳ
• Mô tả được các màng thai
• Kể được các đặc tính lý hóa của nước ối
• Trình bày được sinh lý và chức năng
nước ối
3. Sự phát triển của bào thaiSự phát triển của bào thai
• Sự phát triển về hình thể
• Chiều dài và trọng lượng thai
4. Sự phát triển về hình thểSự phát triển về hình thể
Hợp tử
Tuần 1 - 2
Thụ tinh
Phôi
Tuần 3 Thai
Tuần 8
5. Sự phát triển về hình thểSự phát triển về hình thể
Giai đoạn Sự phát triển về hình thể
Phôi Sớm: 3 vùng: đầu, giữa, đuôi
Muộn: Phác hình mắt, mũi, miệng, tai
ngoài
Tuần 16 Bộ phận sinh dục
Sau 16 Vận động (Thai máy)
Tuần 30 Mỡ dưới da, ngón tay chân có móng
Tuần 36 Cốt hóa ở đầu dưới xương đùi
Tóc, vành tai còn mềm, thiếu sụn
Tuần 38 Cốt hóa đầu trên xương chày
Đủ tháng Da mịn trơn, chất gây, lông măng, móng
tay dài, vành tai cứng vì đủ sụn
6. Chiều dài thaiChiều dài thai (Haase, 1875)(Haase, 1875)
• 5 tháng AL đầu: CD = [tháng tuổi thai]2
• 5 tháng AL sau: CD = [tháng tuổi thai] x 5
7. Trọng lượng thaiTrọng lượng thai
Tháng 1 1 – 2 g
Tháng 2 14 – 15 g
Tháng 3 90 – 100 g
Tháng 4 120 g
Tháng 5 280 – 300 g
Tháng 6 600 – 700 g
Tháng 7 1000 – 1100 g
Tháng 8 1800 g
Tháng 9 2500 g
Tháng 10 32000 g
8. Màng bào thaiMàng bào thai
• Màng rụng: ngoài cùng, dày nhất trong 3 tháng
đầu thai kỳ # 1cm, gần ngày sanh mỏng 1 – 2mm
• Màng đệm: giữa, bền chắc, cấu tạo bởi sợi trong
suốt và bóng, dính với màng rụng
• Màng ối: trong cùng, mỏng, trong suốt, bóng,
bền, không có mạch máu và dây thần kinh, bao
toàn bộ xoang ối
10. Nước ốiNước ối
• Nước ối: môi trường dinh dưỡng, tái tạo
và thay đổi
• Thể tích: 50 ml (thai 1 – 2 tháng), 1000 ml
(thai 38 tuần), 800 ml (thai 40 tuần)
11. Lý tính của nước ốiLý tính của nước ối
• Trắng trong trắng đục
• Nhớt
• Mùi tanh
• Tỉ trọng 1,006
• pH kiềm 7,3 – 7,1
12. Hóa tính của nước ốiHóa tính của nước ối
• Nước: 97%
• Chất hữu cơ: protein, đạm toàn phần, glucid,
lipid (phospholipid), hormone (estrogen), chất
màu (bilirubin)
• Điện giải: Natri, Kali, Clo, phosphor, Calcium,
Magnesium
• Muối khoáng
13. Tế bào của nước ốiTế bào của nước ối
• Tế bào da: từ tuần 16
• Tế bào niêm mạc thai nhi
• Tế bào nhiều nhân
• Đại thực bào
• Tế bào không nhân: > 50% (tế bào cam)
khi thai đủ trưởng thành
14. Sinh lý nước ốiSinh lý nước ối
• Nguồn gốc:
– Từ sau thụ tinh đến 4 tuần: dịch kẽ của phôi, thẩm thấu giữa
tuần hoàn thai và nước ối
– Sau đó: nguồn gốc thai nhi, màng ối và mẹ
• Thai: da (đến 20 – 28 tuần); khí phế quản (từ tuần 20);
tiết niệu (từ tuần 16)
• Màng ối tiết ra nước ối
• Hấp thu nước ối: hệ tiêu hóa thai nhi (từ tuần 20)
• Tuần hoàn ối: nước ối thay đổi mỗi 3 giờ, lưu lượng
khoảng 4 – 8 lít mỗi ngày
15. Chức năng nước ốiChức năng nước ối
• Trong thai kỳ
– Nuôi dưỡng thai
– Tạo phân su, nước tiểu, cân bằng dịch nội ngoại bào
khi vào máu
– Bảo vệ thai: va chạm, sang chấn, nhiễm trùng
– Tạo điều kiện cho thai bình chỉnh trong ống sinh dục
vào cuối thai kỳ
• Trong chuyển dạ
– Bảo vệ thai: sang chấn, nhiễm trùng
– Đầu ối thành lập: xóa mở cổ tử cung
– Ối vỡ giúp đường sinh dục trơn, dễ sanh
16. Khung chậu về phương diệnKhung chậu về phương diện
sản khoasản khoa
17. Mục tiêuMục tiêu
• Trình bày cấu tạo, hình thể, các điểm mốc quan
trọng của khung chậu
• Viết ra được các trị số bình thường của các
đường kính của các eo của khung chậu
• Trình bày cách khám và đánh giá khung chậu
trên lâm sàng
• Chẩn đoán khung chậu giới hạn, hẹp dựa vào trị
số các đường kính
18. Cấu tạo và hình thểCấu tạo và hình thể
• Xương: 4 xương
– 2 xương chậu: trước và bên
– Xương cùng: sau trên
– Xương cụt: sau dưới
• Khớp
– Khớp vệ: phía trước
– Khớp cùng – chậu: hai bên hơi lệch sau
– Khớp cùng – cụt: phía sau
• Đại khung và tiểu khung: gờ vô danh
19.
20. Đại khungĐại khung
• Giới hạn:
– Sau: cột sống thắt lưng
– 2 bên: hai cánh chậu
– Trước: thành bụng trước
• Đánh giá đại khung:
– Đo khung chậu ngoài (thước Baudelocque)
• Trước sau: bờ trên xương vệ - mấu gai L5: 17,5cm
• Lưỡng gai: 2 gai chậu trước trên: 22,5cm
• Lưỡng mào: 22,5cm
• Lưỡng mấu (lưỡng ụ đùi): 27,5cm
– Hình trám Michaelis: mấu gai L5 – 2 gai chậu sau
trên – đỉnh rãnh liên mông
• Ngang: 10cm
• Dọc: 11cm đường kính ngang cắt dọc ở 4 và 7cm
21. Tiểu khungTiểu khung
• Eo trên
– Sau: mỏm nhô của xương cùng
– Hai bên: gờ vô danh
– Trước: bờ trên khớp
• Eo giữa
– Mặt phẳng tưởng tượng đi từ mặt sau khớp vệ qua
2 gai hông đến khoảng L4 – L5
• Eo dưới: 2 tam giác
– Trước: bờ dưới khớp vệ
– 2 bên: nhánh tọa của xương chậu, bờ dưới dây
chằng tọa – cùng
– Sau: đỉnh xương cụt
22. Các đường kính eo trênCác đường kính eo trên
• Trước sau:
– Mỏm nhô – thượng vệ: 11 cm
– Mỏm nhô – hạ vệ: 12 cm
– Mỏm nhô – hậu vệ: 10,5 cm (hữu dụng)
• Ngang:
– Khoảng xa nhất giữa 2 gờ vô danh: 13,5 cm
– Hữu dụng: ngang qua trung điểm đường kính trước sau: 12,5cm
• Chéo:
– Khớp cùng chậu phíc sau đến gai mào chậu lược phía trước:
12,75cm
23.
24. Các đường kính eo giữaCác đường kính eo giữa
• Trước sau: 11,5cm
• Ngang:
– Khoảng cách giữa 2 gai hông: 10,5 cm
– Hữu dụng: ngang qua trung điểm đường kính trước
sau: 12,5cm
• Dọc sau:
– Là phần đường kính trước sau từ giao điểm đường
kính ngang đến mặt trước xương cùng: 4,5cm
25.
26. Các đường kính eo dướiCác đường kính eo dưới
• Trước sau: 9,5 – 11,5cm
• Ngang:
– Khoảng cách giữa 2 ụ ngồi: 11 cm
27.
28. Phân loại khung chậuPhân loại khung chậu (Caldwell – Moloy)(Caldwell – Moloy)
Cân đối
Hình tim
Ngang < TS
Ngang > TS
29. Phân loại khung chậuPhân loại khung chậu (Caldwell – Moloy)(Caldwell – Moloy)
Gai hông không nhọn
Gai hông nhọn
Gai hông nhọn, thay đổi
Gai hông nhọn, thay đổi
30. Phân loại khung chậuPhân loại khung chậu (Caldwell – Moloy)(Caldwell – Moloy)
ĐK ngang hẹp,
góc nhọn
ĐK ngang vừa,
góc tù
ĐK ngang vừa, góc tù
hay hơi nhọn
ĐK ngang rộng, góc
rất rộng
31. Phân loại khung chậu –Phân loại khung chậu –
Ảnh hưởng lên chuyển dạẢnh hưởng lên chuyển dạ
Phụ Nam Hầu Dẹt
Đầu thai Lọt theo đk
ngang hay
chéo, đối
xứng, chẩm
trước
Ngang hay
trước sau,
bất đối
xứng, chồng
xương
Trước sau
hay chéo,
chẩm sau
Ngang, bất
đối xứng rõ
rệt
Chuyển dạ Thuận lợi, Ít
rách TSM
-Ngưng
xoay
-Ngưng tiến
triển
-Rách TSM
Thuận lợi Kẹt eo trên
Tiên lượng Tốt Kém Tốt Kém,
BXĐC, MLT
32. Đo khung chậuĐo khung chậu
• Eo trên
– Mỏm nhô – hạ vệ: trừ 1,5cm
– Sờ đến được ½ gờ vô danh
• Eo giữa
– Độ cong xương cùng
– Đường kính ngang 2 gai hông
• Eo dưới
– Lưỡng ụ ngồi: + 1,5cm
– Góc vòm vệ
35. Trị số các đường kính khung chậuTrị số các đường kính khung chậu
Trước sau Ngang Dọc sau
BT Giới
hạn
BT Giới
hạn
BT Giới
hạn
Eo trên 10,5 9,5 -10 13,5 5
Eo
giữa
11 10,5 9 – 9,5 4,5 N + DS
13 –
13,5
Eo
dưới
9,5 –
11,5
11 7,5