SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 7
Descargar para leer sin conexión
Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu
1
SỰ HÌNH THÀNH DẢI NĂNG LƯỢNG – NỒNG ĐỘ HẠT DẪN
1. Ở 0K, tất cả các mức năng lượng phía trên mức Fermi (EF) cho xác xuất xuất hiện của lỗ là:
A) 0 B) 0.5 C) 1 D) vô cùng
2. Ở 0K, tất cả các mức năng lượng phía dưới mức Fermi (EF) cho xác xuất xuất hiện của electron
là:
A) 0 B) 0.5 C) 1 D) vô cùng
3. Biết rằng xác suất để điện tử tự do chiếm mức năng lượng 0.82eV trong bán dẫn Silic ở 300K
là 24%. Tìm mức Fermi của Silic ở 300K:
A) 0.54 eV B) 0.63eV C) 0.79 eV D) 0.85eV
4. Bán dẫn Ge có mức Fermi là 0.65eV ở 300K. Xác suất tìm thấy lỗ trống có mức năng lượng
0.72eV là:
A) 0.063 B) 0.129 C) 0.881 D) 0.937
5. Khi nhiệt độ tăng, xác xuất tìm thấy lỗ trong dải hóa trị sẽ
A) Tăng B) Giảm C) Không thay đổi D) Lúc tăng, lúc giảm
6. Xác suất để điện tử tự do chiếm mức năng lượng 1,45eV trong bán dẫn Silic ở 300K là 9.4%.
Khi nhiệt độ là 500K, xác xuất để điện tử tự do chiếm cùng mức năng lượng là
A) 0.104 B) 0.204 C) 0.796 D) 0.896
7. Bán dẫn Si ở nhiệt độ 300K có 10 3
1,5.10
i
n cm−
= , biết rằng 19 3
2,78.10
C
N cm−
= và
18 3
9,84.10
V
N cm−
= .
a) Tìm bề rộng dải cấm g
E
Ans: exp 1,08
2
g
i C V g
E
n E E E eV
kT
 
= −  =
 
 
b) Tìm xác xuất tìm thấy electron ở mức C
E E
= và V
E E
=
Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu
2
Ans: Hàm phân bố Fermi-Dirac cho electron: ( )
1
exp 1
F
f E
E E
kT
=
−
 
+
 
 
Tại E = EC: ( )
1
exp 1
C
C F
f E
E E
kT
=
−
 
+
 
 
Vì bán dẫn nội tại: ln
2 2
V C V
F i
C
E E N
kT
E E
N
 
+
= = +  
 
ln ln
2 2 2 2
g
C V V V
C F
C C
E
E E N N
kT kT
E E
N N
   
−
 − = − = −
   
   
( ) 10
1
7,37.10
1
exp ln 1
2 4
C
g V
C
f E
E N
kT N
−
 = =
 
 
− +
 
 
 
 
Tương tự, tại E=EV: ( )
1
0.999999998
1
exp ln 1
2 4
V
g V
C
f E
E N
kT N
= =
 
 
− − +
 
 
 
 
8. Bán dẫn GaAs ở nhiệt độ 300K có 6 3
3.10
i
n cm−
= , biết rằng 17 3
5,42.10
C
N cm−
= và
18 3
6,7.10
V
N cm−
= .
a) Tìm bề rộng dải cấm g
E
b) Tìm xác xuất tìm thấy lỗ ở mức C
E E
= và V
E E
=
Ans: Tương tự câu 8, sinh viên tự làm
9. Bằng thực nghiệm, người ta xác định được nồng độ hạt dẫn nội tại ở 400K của một chất bán
dẫn là 1,3.1016
𝑐𝑚−3
và ở 350K là 6,2.1015
𝑐𝑚−3
. Tính bề rộng khe năng lượng, biết rằng 𝑁𝐶
và 𝑁𝑉 tỉ lệ với 𝑇3/2
và giả sử từ trong vùng nhiệt độ từ 350K đến 400K bề rộng khe năng lượng
thay đổi không đáng kể.
Ans: Tại 350K: 1 1 1
1
exp
2
g
i C V
E
n E E
kT
 
= −
 
 
Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu
3
Tại 400K: 2 2 2
2
exp
2
g
i C V
E
n E E
kT
 
= −
 
 
1 1 1
2 2 2 1 2
1 1
exp
2
g
i C V
i C V
E
n E E
n E E k T T
 
 
 = − −
 
 
 
 
 
Vì 𝑁𝐶 và 𝑁𝑉 tỉ lệ với 𝑇3/2
:
3
1 1 1
2 2 2
C V
C V
E E T
E E T
 
=  
 
3
2
1 1
2 2 1 2
1 1
exp 0,45
2
g
i
g
i
E
n T
E eV
n T k T T
 
   
 = − −  =
 
   
 
   
 
10. Trong Ge tinh khiết có bề rộng khe năng lượng là 0,72eV. Biết rằng 𝑁𝐶 và 𝑁𝑉 tỉ lệ với 𝑇3/2
và
và Ge hiện tại đang có NC = NV. Cần tăng nhiệt độ lên bao nhiêu so với 300K để nồng độ điện
tử tăng lên 2 lần? Giả sử từ trong vùng nhiệt độ đang xét bề rộng khe năng lượng thay đổi
không đáng kể.
Ans: Tương tự câu 9, sinh viên tự làm
Các câu 10, 11 ,12 sử dụng dữ kiện sau:
Một mẫu silic được pha tạp chất P với nồng độ 1016
cm−3
và Bo với nồng độ 5.1016
cm−3
. Nếu
tất cả các tạp chất đều được ion hóa. Cho ni = 1,5.1010
𝑐𝑚−3
.
11. Mẫu silic trở thành bán dẫn loại:
A) loại n B) loại p C) Vẫn là bán dẫn thuần D) Bán dẫn suy biến
12. Nồng độ electron là:
A) 4,1016
cm−3
B) 2, 1016
cm−3
C) 5,63.𝟏𝟎𝟑
𝒄𝒎−𝟑
D) 2,25.103
𝑐𝑚−3
13. Nồng độ lỗ là:
A) 𝟒, 𝟏𝟎𝟏𝟔
𝐜𝐦−𝟑
B) 2,1016
cm−3
C) 5,63. 103
𝑐𝑚−3
D) 4,5.103
𝑐𝑚−3
Ans: Vì NA > ND => bán dẫn loại P
Do NA >> ni và ND >> ni:
( )
2 2 16 3
1
4 4.10
2
A D A D i A D
p N N N N n N N cm−
 
= − + − +  − =
 
 
Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu
4
2
3 3
5,63.10
i
n
n cm
p
−
= =
Các câu 13, 14 ,15 sử dụng dữ kiện sau:
Một mẫu silic được pha tạp chất Ga với nồng độ 8.1017
cm−3
và As với nồng độ 3.1015
cm−3
. Nếu
tất cả các tạp chất đều được ion hóa. Cho ni = 1,5.1010
𝑐𝑚−3
14. Mẫu silic trở thành bán dẫn loại:
A) loại n B) loại p C) Vẫn là bán dẫn thuần D) Bán dẫn suy biến
15. Nồng độ electron là:
A) 5.1017
cm−3
B) 8. 1017
cm−3
C) 3500 𝑐𝑚−3
D) 2800 𝒄𝒎−𝟑
16. Nồng độ lỗ là:
A) 5.1017
cm−3
B) 𝟖. 𝟏𝟎𝟏𝟕
𝐜𝐦−𝟑
C) 7500 𝑐𝑚−3
D) 3500 𝑐𝑚−3
Ans: Vì NA > ND => bán dẫn loại P
Do NA >> ND >> ni :
( )
2 2 17 3
1
4 8.10
2
A D A D i A D A
p N N N N n N N N cm−
 
= − + − +  −  =
 
 
2
3
2800
i
n
n cm
p
−
= =
17. Bán dẫn Si ở nhiệt độ 300K có 10 3
10
i
n cm−
= , biết rằng 19 3
2,8.10
C
N cm−
= và
18 3
9,8.10
V
N cm−
= .
a) Tìm bề rộng dải năng lượng g
E .
Ans: exp 1,103
2
g
i C V g
E
n E E E eV
kT
 
= −  =
 
 
b) Mẫu bán dẫn được pha tạp chất P với nồng độ 15 3
2,3.10 cm−
.
- Mẫu bán dẫn trở thành bán dẫn loại gì?
- Tìm vị trí mức F
E so với i
E ( )
F i
E E
− và vị trí mức F
E so với V
E ( )
F V
E E
− .
Ans: Bán dẫn pha tạp chất Donor với 15 3
2,3.10
D
N cm−
= => Bán dẫn loại N
Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu
5
Vị trí mức năng lượng nội tại: ln
2 2
V C V
i
C
E E N
kT
E
N
 
+
= +  
 
Vị trí mức Fermi trong bán dẫn N: ln C
F C
D
N
E E kT
N
 
= −  
 
ln ln
2 2
C V C V
F i C
D C
N E E N
kT
E E E kT
N N
 
  +
 − = − − −  
 
   
ln ln
2 2
C V C V
F i
D C
E E N N
kT
E E kT
N N
 
 
−
 − = − −  
 
   
ln ln 0,32
2 2
g C V
F i
D C
E N N
kT
E E kT eV
N N
 
 
 − = − − =
 
 
   
Tương tự:
ln ln 0,858
C C
F V C V g
D D
N N
E E E kT E E kT eV
N N
   
− = − − = − =
   
   
18. Bán dẫn GaAs ở nhiệt độ 300K có 6 3
1,84.10
i
n cm−
= , biết rằng 17 3
4,45.10
C
N cm−
= và
18 3
7,7.10
V
N cm−
= .
a) Tìm bề rộng dải năng lượng g
E .
b) Mẫu bán dẫn được pha tạp chất Al với nồng độ 13 3
6,87.10 cm−
.
- Mẫu bán dẫn trở thành bán dẫn loại gì?
- Tìm thế Fermi?
Ans: Tương tự câu 17, sinh viên tự làm. Nhớ rằng công thức tính thế Fermi: i F
F
E E
q

−
=
19. Bán dẫn GaAs ở nhiệt độ 300K có 6 3
1,75.10
i
n cm−
= , biết rằng 17 3
3,6.10
C
N cm−
= và
18 3
7,2.10
V
N cm−
= . Giả sử bán dẫn được pha chỉ 1 loại tạp chất với nồng độ i
n . Biết sau
khi pha, bán dẫn có thế Fermi + 0,3V. Cho biết mẫu bán dẫn trở thành bán dẫn loại gì và tìm
nồng độ tạp chất đã pha.
Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu
6
Ans: Vì bán dẫn chỉ pha 1 loại tạp chất và thế Fermi 0,3 0
F eV
 = +  => Bán dẫn loại P => Pha
tạp chất Acceptor với nồng độ NA.
0,3
i F F
E E q eV

− = =
Vị trí mức Fermi trong bán dẫn P: ln V
F V
A
N
E E kT
N
 
= +  
 
Vị trí mức năng lượng nội tại: ln
2 2
V C V
i
C
E E N
kT
E
N
 
+
= +  
 
ln ln
2 2
V C V V
i F V
C A
E E N N
kT
E E E kT
N N
   
+
 − = + − −
   
 
 
ln ln
2 2
C V V V
i F
C A
E E N N
kT
E E kT
N N
   
−
 − = + −
   
 
 
ln ln
2 2
g V V
i F
C A
E N N
kT
E E kT
N N
   
 − = + −
   
 
 
Tìm Eg: exp 0,716
2
g
i C V g
E
n E E E eV
kT
 
= −  =
 
 
Thế số và giải: 17 3
1,73.10
A
N cm−
=
20. Bán dẫn Ge ở nhiệt độ 300K có 13 3
2,3.10
i
n cm−
= , biết rằng 19 3
10
C
N cm−
= và
18 3
6.10
V
N cm−
= . Giả sử bán dẫn được pha chỉ 1 loại tạp chất với nồng độ i
n . Biết sau khi
pha, bán dẫn có thế Fermi - 0,13V. Cho biết mẫu bán dẫn trở thành bán dẫn loại gì và tìm nồng
độ tạp chất đã pha.
Ans: Vì bán dẫn chỉ pha 1 loại tạp chất và thế Fermi 0,13 0
F eV
 = −  => Bán dẫn loại N => Pha
tạp chất Donor với nồng độ ND.
0,13
i F F
E E q eV

− = = −
Phần còn lại, tương tự câu 19, sinh viên tự giải.
Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu
7

Más contenido relacionado

Similar a Exercise-chapter-2-2 - Ans.pdf

Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Bác Sĩ Meomeo
 
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
VI Vu
 
Bai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanBai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoan
phuongdong84
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010
Huynh ICT
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
Bác Sĩ Meomeo
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
Xếp Xù
 

Similar a Exercise-chapter-2-2 - Ans.pdf (20)

vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
 
tong on vat ly 11
tong on vat ly 11tong on vat ly 11
tong on vat ly 11
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
 
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
 
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
 
De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...
De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...
De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienDien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
 
Vat Ly Ban Dan (Bai tap on thi gk )
Vat Ly Ban Dan (Bai tap on thi gk )Vat Ly Ban Dan (Bai tap on thi gk )
Vat Ly Ban Dan (Bai tap on thi gk )
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
 
Cac chuyen de vat li 11
Cac chuyen de vat li 11Cac chuyen de vat li 11
Cac chuyen de vat li 11
 
Bai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanBai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoan
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
 
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lýđề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn vật lý
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
 

Más de LINHTRANHOANG2

chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdfchapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
LINHTRANHOANG2
 
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai_v2.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai_v2.pdfchapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai_v2.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai_v2.pdf
LINHTRANHOANG2
 
chapter2-2-Ly-thuyet-dai-nang-luong.pdf
chapter2-2-Ly-thuyet-dai-nang-luong.pdfchapter2-2-Ly-thuyet-dai-nang-luong.pdf
chapter2-2-Ly-thuyet-dai-nang-luong.pdf
LINHTRANHOANG2
 
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdfchapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdf
LINHTRANHOANG2
 
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdf
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdfCHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdf
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdf
LINHTRANHOANG2
 

Más de LINHTRANHOANG2 (20)

Ch2_1_Extra_Btap_v2.pdf
Ch2_1_Extra_Btap_v2.pdfCh2_1_Extra_Btap_v2.pdf
Ch2_1_Extra_Btap_v2.pdf
 
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdfchapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
 
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdfchapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
 
Ch2_1_Extra_Btap.pptx
Ch2_1_Extra_Btap.pptxCh2_1_Extra_Btap.pptx
Ch2_1_Extra_Btap.pptx
 
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdfchapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
 
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V3.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V3.pdfchapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V3.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V3.pdf
 
chapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdf
chapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdfchapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdf
chapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdf
 
Chapter5-1-BJT.pdf
Chapter5-1-BJT.pdfChapter5-1-BJT.pdf
Chapter5-1-BJT.pdf
 
Exercise-chapter-3.pdf
Exercise-chapter-3.pdfExercise-chapter-3.pdf
Exercise-chapter-3.pdf
 
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai_v2.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai_v2.pdfchapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai_v2.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai_v2.pdf
 
chapter3-1-Troi-Khuech-tan.pdf
chapter3-1-Troi-Khuech-tan.pdfchapter3-1-Troi-Khuech-tan.pdf
chapter3-1-Troi-Khuech-tan.pdf
 
chapter3-1-Troi-Khuech-tan_v2.pdf
chapter3-1-Troi-Khuech-tan_v2.pdfchapter3-1-Troi-Khuech-tan_v2.pdf
chapter3-1-Troi-Khuech-tan_v2.pdf
 
chapter3-2.pdf
chapter3-2.pdfchapter3-2.pdf
chapter3-2.pdf
 
chapter2-2-Ly-thuyet-dai-nang-luong.pdf
chapter2-2-Ly-thuyet-dai-nang-luong.pdfchapter2-2-Ly-thuyet-dai-nang-luong.pdf
chapter2-2-Ly-thuyet-dai-nang-luong.pdf
 
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdfchapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdf
 
chapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdf
chapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdfchapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdf
chapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdf
 
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdfchapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdf
 
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdfchapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdf
 
Ch4_2_Extra_Btap.pptx
Ch4_2_Extra_Btap.pptxCh4_2_Extra_Btap.pptx
Ch4_2_Extra_Btap.pptx
 
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdf
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdfCHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdf
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdf
 

Exercise-chapter-2-2 - Ans.pdf

  • 1. Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu 1 SỰ HÌNH THÀNH DẢI NĂNG LƯỢNG – NỒNG ĐỘ HẠT DẪN 1. Ở 0K, tất cả các mức năng lượng phía trên mức Fermi (EF) cho xác xuất xuất hiện của lỗ là: A) 0 B) 0.5 C) 1 D) vô cùng 2. Ở 0K, tất cả các mức năng lượng phía dưới mức Fermi (EF) cho xác xuất xuất hiện của electron là: A) 0 B) 0.5 C) 1 D) vô cùng 3. Biết rằng xác suất để điện tử tự do chiếm mức năng lượng 0.82eV trong bán dẫn Silic ở 300K là 24%. Tìm mức Fermi của Silic ở 300K: A) 0.54 eV B) 0.63eV C) 0.79 eV D) 0.85eV 4. Bán dẫn Ge có mức Fermi là 0.65eV ở 300K. Xác suất tìm thấy lỗ trống có mức năng lượng 0.72eV là: A) 0.063 B) 0.129 C) 0.881 D) 0.937 5. Khi nhiệt độ tăng, xác xuất tìm thấy lỗ trong dải hóa trị sẽ A) Tăng B) Giảm C) Không thay đổi D) Lúc tăng, lúc giảm 6. Xác suất để điện tử tự do chiếm mức năng lượng 1,45eV trong bán dẫn Silic ở 300K là 9.4%. Khi nhiệt độ là 500K, xác xuất để điện tử tự do chiếm cùng mức năng lượng là A) 0.104 B) 0.204 C) 0.796 D) 0.896 7. Bán dẫn Si ở nhiệt độ 300K có 10 3 1,5.10 i n cm− = , biết rằng 19 3 2,78.10 C N cm− = và 18 3 9,84.10 V N cm− = . a) Tìm bề rộng dải cấm g E Ans: exp 1,08 2 g i C V g E n E E E eV kT   = −  =     b) Tìm xác xuất tìm thấy electron ở mức C E E = và V E E =
  • 2. Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu 2 Ans: Hàm phân bố Fermi-Dirac cho electron: ( ) 1 exp 1 F f E E E kT = −   +     Tại E = EC: ( ) 1 exp 1 C C F f E E E kT = −   +     Vì bán dẫn nội tại: ln 2 2 V C V F i C E E N kT E E N   + = = +     ln ln 2 2 2 2 g C V V V C F C C E E E N N kT kT E E N N     −  − = − = −         ( ) 10 1 7,37.10 1 exp ln 1 2 4 C g V C f E E N kT N −  = =     − +         Tương tự, tại E=EV: ( ) 1 0.999999998 1 exp ln 1 2 4 V g V C f E E N kT N = =     − − +         8. Bán dẫn GaAs ở nhiệt độ 300K có 6 3 3.10 i n cm− = , biết rằng 17 3 5,42.10 C N cm− = và 18 3 6,7.10 V N cm− = . a) Tìm bề rộng dải cấm g E b) Tìm xác xuất tìm thấy lỗ ở mức C E E = và V E E = Ans: Tương tự câu 8, sinh viên tự làm 9. Bằng thực nghiệm, người ta xác định được nồng độ hạt dẫn nội tại ở 400K của một chất bán dẫn là 1,3.1016 𝑐𝑚−3 và ở 350K là 6,2.1015 𝑐𝑚−3 . Tính bề rộng khe năng lượng, biết rằng 𝑁𝐶 và 𝑁𝑉 tỉ lệ với 𝑇3/2 và giả sử từ trong vùng nhiệt độ từ 350K đến 400K bề rộng khe năng lượng thay đổi không đáng kể. Ans: Tại 350K: 1 1 1 1 exp 2 g i C V E n E E kT   = −    
  • 3. Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu 3 Tại 400K: 2 2 2 2 exp 2 g i C V E n E E kT   = −     1 1 1 2 2 2 1 2 1 1 exp 2 g i C V i C V E n E E n E E k T T      = − −           Vì 𝑁𝐶 và 𝑁𝑉 tỉ lệ với 𝑇3/2 : 3 1 1 1 2 2 2 C V C V E E T E E T   =     3 2 1 1 2 2 1 2 1 1 exp 0,45 2 g i g i E n T E eV n T k T T        = − −  =               10. Trong Ge tinh khiết có bề rộng khe năng lượng là 0,72eV. Biết rằng 𝑁𝐶 và 𝑁𝑉 tỉ lệ với 𝑇3/2 và và Ge hiện tại đang có NC = NV. Cần tăng nhiệt độ lên bao nhiêu so với 300K để nồng độ điện tử tăng lên 2 lần? Giả sử từ trong vùng nhiệt độ đang xét bề rộng khe năng lượng thay đổi không đáng kể. Ans: Tương tự câu 9, sinh viên tự làm Các câu 10, 11 ,12 sử dụng dữ kiện sau: Một mẫu silic được pha tạp chất P với nồng độ 1016 cm−3 và Bo với nồng độ 5.1016 cm−3 . Nếu tất cả các tạp chất đều được ion hóa. Cho ni = 1,5.1010 𝑐𝑚−3 . 11. Mẫu silic trở thành bán dẫn loại: A) loại n B) loại p C) Vẫn là bán dẫn thuần D) Bán dẫn suy biến 12. Nồng độ electron là: A) 4,1016 cm−3 B) 2, 1016 cm−3 C) 5,63.𝟏𝟎𝟑 𝒄𝒎−𝟑 D) 2,25.103 𝑐𝑚−3 13. Nồng độ lỗ là: A) 𝟒, 𝟏𝟎𝟏𝟔 𝐜𝐦−𝟑 B) 2,1016 cm−3 C) 5,63. 103 𝑐𝑚−3 D) 4,5.103 𝑐𝑚−3 Ans: Vì NA > ND => bán dẫn loại P Do NA >> ni và ND >> ni: ( ) 2 2 16 3 1 4 4.10 2 A D A D i A D p N N N N n N N cm−   = − + − +  − =    
  • 4. Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu 4 2 3 3 5,63.10 i n n cm p − = = Các câu 13, 14 ,15 sử dụng dữ kiện sau: Một mẫu silic được pha tạp chất Ga với nồng độ 8.1017 cm−3 và As với nồng độ 3.1015 cm−3 . Nếu tất cả các tạp chất đều được ion hóa. Cho ni = 1,5.1010 𝑐𝑚−3 14. Mẫu silic trở thành bán dẫn loại: A) loại n B) loại p C) Vẫn là bán dẫn thuần D) Bán dẫn suy biến 15. Nồng độ electron là: A) 5.1017 cm−3 B) 8. 1017 cm−3 C) 3500 𝑐𝑚−3 D) 2800 𝒄𝒎−𝟑 16. Nồng độ lỗ là: A) 5.1017 cm−3 B) 𝟖. 𝟏𝟎𝟏𝟕 𝐜𝐦−𝟑 C) 7500 𝑐𝑚−3 D) 3500 𝑐𝑚−3 Ans: Vì NA > ND => bán dẫn loại P Do NA >> ND >> ni : ( ) 2 2 17 3 1 4 8.10 2 A D A D i A D A p N N N N n N N N cm−   = − + − +  −  =     2 3 2800 i n n cm p − = = 17. Bán dẫn Si ở nhiệt độ 300K có 10 3 10 i n cm− = , biết rằng 19 3 2,8.10 C N cm− = và 18 3 9,8.10 V N cm− = . a) Tìm bề rộng dải năng lượng g E . Ans: exp 1,103 2 g i C V g E n E E E eV kT   = −  =     b) Mẫu bán dẫn được pha tạp chất P với nồng độ 15 3 2,3.10 cm− . - Mẫu bán dẫn trở thành bán dẫn loại gì? - Tìm vị trí mức F E so với i E ( ) F i E E − và vị trí mức F E so với V E ( ) F V E E − . Ans: Bán dẫn pha tạp chất Donor với 15 3 2,3.10 D N cm− = => Bán dẫn loại N
  • 5. Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu 5 Vị trí mức năng lượng nội tại: ln 2 2 V C V i C E E N kT E N   + = +     Vị trí mức Fermi trong bán dẫn N: ln C F C D N E E kT N   = −     ln ln 2 2 C V C V F i C D C N E E N kT E E E kT N N     +  − = − − −         ln ln 2 2 C V C V F i D C E E N N kT E E kT N N     −  − = − −         ln ln 0,32 2 2 g C V F i D C E N N kT E E kT eV N N      − = − − =         Tương tự: ln ln 0,858 C C F V C V g D D N N E E E kT E E kT eV N N     − = − − = − =         18. Bán dẫn GaAs ở nhiệt độ 300K có 6 3 1,84.10 i n cm− = , biết rằng 17 3 4,45.10 C N cm− = và 18 3 7,7.10 V N cm− = . a) Tìm bề rộng dải năng lượng g E . b) Mẫu bán dẫn được pha tạp chất Al với nồng độ 13 3 6,87.10 cm− . - Mẫu bán dẫn trở thành bán dẫn loại gì? - Tìm thế Fermi? Ans: Tương tự câu 17, sinh viên tự làm. Nhớ rằng công thức tính thế Fermi: i F F E E q  − = 19. Bán dẫn GaAs ở nhiệt độ 300K có 6 3 1,75.10 i n cm− = , biết rằng 17 3 3,6.10 C N cm− = và 18 3 7,2.10 V N cm− = . Giả sử bán dẫn được pha chỉ 1 loại tạp chất với nồng độ i n . Biết sau khi pha, bán dẫn có thế Fermi + 0,3V. Cho biết mẫu bán dẫn trở thành bán dẫn loại gì và tìm nồng độ tạp chất đã pha.
  • 6. Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu 6 Ans: Vì bán dẫn chỉ pha 1 loại tạp chất và thế Fermi 0,3 0 F eV  = +  => Bán dẫn loại P => Pha tạp chất Acceptor với nồng độ NA. 0,3 i F F E E q eV  − = = Vị trí mức Fermi trong bán dẫn P: ln V F V A N E E kT N   = +     Vị trí mức năng lượng nội tại: ln 2 2 V C V i C E E N kT E N   + = +     ln ln 2 2 V C V V i F V C A E E N N kT E E E kT N N     +  − = + − −         ln ln 2 2 C V V V i F C A E E N N kT E E kT N N     −  − = + −         ln ln 2 2 g V V i F C A E N N kT E E kT N N      − = + −         Tìm Eg: exp 0,716 2 g i C V g E n E E E eV kT   = −  =     Thế số và giải: 17 3 1,73.10 A N cm− = 20. Bán dẫn Ge ở nhiệt độ 300K có 13 3 2,3.10 i n cm− = , biết rằng 19 3 10 C N cm− = và 18 3 6.10 V N cm− = . Giả sử bán dẫn được pha chỉ 1 loại tạp chất với nồng độ i n . Biết sau khi pha, bán dẫn có thế Fermi - 0,13V. Cho biết mẫu bán dẫn trở thành bán dẫn loại gì và tìm nồng độ tạp chất đã pha. Ans: Vì bán dẫn chỉ pha 1 loại tạp chất và thế Fermi 0,13 0 F eV  = −  => Bán dẫn loại N => Pha tạp chất Donor với nồng độ ND. 0,13 i F F E E q eV  − = = − Phần còn lại, tương tự câu 19, sinh viên tự giải.
  • 7. Bài tập chương 2-2 Môn học: Vật lý bán dẫn GV: Nguyễn Trung Hiếu 7