SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 63
Descargar para leer sin conexión
Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
HÓA HỌC HEMOGLOBIN
BS. HOÀNG HIẾU NGỌC
BỘ MÔN SINH HÓA – KHOA Y – ĐẠI HỌC Y DƯỢC
MỤC TIÊU
1. PHÂN LOẠI CROMOPROTEIN
2. MÔ TẢ CẤU TẠO HEME VÀ GLOBIN
3. PHÂN TÍCH SỰ KẾT HỢP GIỮA HEME VÀ
GLOBIN
4. CÁC DẠNG HEMOGLOBIN
5. VAI TRÒ CỦA HEME TRONG VẬN CHUYỂN
KHÍ (O2; CO2)
6. KHẢ NĂNG TẠO CARBON MONOXYD Hb VÀ
KHẢ NĂNG OXY HÓA Hb.
7. TÍNH CHẤT ENZYM CỦA HEMOGLOBIN
CROMOPROTEIN
•
•
PROTEIN TẠP, CÓ CHỨA CHẤT MÀU
GỒM:
1. CÓ NHÂN PORPHYRIN: PORPHYRINOPROTEIN
VD: HEMOGLOBIN; MYOGLOBIN; OXYDOREDUCTASE
2. KHÔNG CÓ NHÂN PORPHYRIN: CROMOPROTEIN
VD: FLAVOPROTEIN; FERRITIN; HEMOCYAMIN
PORPHYRIN
• CẤU TẠO BẮT NGUỒN TỪ VÒNG PYROL
• VÒNG PYROL:
N
H
N
|
H
CH
CH
HC
HC
• BỐN VÒNG PYROL LIÊN KẾT VỚI NHAU
QUA BỐN CẦU NỐI METHYLEN (-CH2=)
TẠO NÊN PORPHIN
NHÂN PORPHIN
• ĐÁNH SỐ THỨ TỰ VÒNG PYROL:
– SỐ LA MÃ: I, II, III, IV
– THEO CHIỀU KIM ĐỒNG HỒ
• ĐÁNH DẤU CẦU NỐI METHYLEN
–
–
–
–
α (GIỮA PYROL I VÀ PYROL II)
Β (GIỮA PYROL II VÀ PYROL III)
γ (GIỮA PYROL III VÀ PYROL IV)
δ (GIỮA PYROL IV VÀ PYROL I)
• ĐÁNH SỐ CÁC ĐỈNH PORPHIN:
– 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
6 5
N
NH HN
N
1 2
3
4
8
7
3
4
8
7
II
1 2
I
IV
III
6 5
HNNH
C
HC
HC
C
C
(1)
HC
(2)
CH
C
CH(3)
CH(4)
C
CH
(5)
C
HC
(6)
(7) HC
(8) HC
II
N
III
IV
I
N
CH
C
C
CH
α
βγ
δ
CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA PORPHIN
• PORPHIN ĐƯỢC GẮN THÊM CÁC GỐC HÓA
HỌC TẠI CÁC VỊ TRÍ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 SẼ
TẠO THÀNH PORPHYRIN
4 PYROL PORPHIN PORPHYRIN
GỐC THẾ
N
P
A
P
AP
A
P
A
BẢNG 1: CÁC GỐC THẾ CỦA PORPHYRIN
TÊN GỐC THẾ
METHYL
ETHYL
HYDROXYETHYL
VYNYL
GỐC ACETYL
GỐC PROPIONYL
CÔNG THỨC
-CH3
-CH2-CH3
-CH2-CH2OH
-CH=CH2
-CH2-COOH
-CH2-CH2-COOH
KÝ HIỆU
-M
-E
-EOH
-V
-A
-P
CÔNG THỨC CẤU TẠO
CỦA MỘT SỐ PORPHYRIN
P P
V
M
V
M
P
M
M
Protoporphyrin
P
A
P
P
A
A
A
Uroporphyrin I
M
p
p
M
P
M
M
P
Coproporphyrin
E-OH
M
E-OH
M
M
P
M
P
Hematoporphyrin
TÍNH CHẤT CỦA PORPHYRIN
• BA LOẠI PORPHYRIN Ở NGƯỜI:
– PROTOPORPHYRIN
– UROPORPHYRIN
– COPROPORPHYRIN
• TÍNH TAN CỦA PORPHYRIN PHỤ THUỘC
NHÓM CARBOXYL THẾ
– UROPORPHYRIN: 8 NHÓM CARBOXYL (tan tốt nhất)
– PROTOPORPHYRIN: 2 NHÓM CARBOXYL
– COPROPORPHYRIN: 4 NHÓM CARBOXYL
HEMOGLOBIN
http://www.buzzle.com/articles/low-hemoglobin-levels.html
- Được phát hiện lần đầu vào năm 1840 bởi
Hünefeld: protein vận chuyển oxy
- 1851, Otto Funke mô tả cấu trúc của hemoglobin
- Đặc tính gắn oxy có thể chuyển đổi được Felix
Hoppe – Seyler mô tả
-1959, Max Perutz và John Kendrew đoạt giải
Nobel hóa học trong việc tìm ra cấu trúc phân tử
của hemoglobin bằng kỹ thuật chụp tia X
- Vai trò của hemoglobin trong máu được nhà sinh
lý học Claude Bernard làm sáng tỏ
http://en.wikipedia.org/wiki/Hemoglobin
•
•
•
•
•
•
•
Hb: protein hình cầu, đường kính # 55Ao
ở hồng cầu động vật bậc cao
PORPHYRINOPROTEIN
gồm GLOBIN VÀ HEME
Hb: 15,5 ± 1g/100 ml máu tp (nam)
14,5 ± 1g/100 ml máu tp (nữ)
Mỗi loài sinh vật có một loại Hb khác nhau
tùy nhóm globin, do vậy khi kết tinh sẽ tạo
ra những dạng tinh thể khác nhau
Heme
Globin
CẤU TẠO HEMOGLOBIN
• PHẦN PROTEIN THUẦN: GLOBIN
• PHẦN NHÓM NGOẠI: HEME
Hemoglobin
Globin
2 chuỗi alpha
2 chuỗi beta
Protoporphyrin IX
Heme
Fe2+
HEME
PROTOPORPHYRIN IX
• TETRAPYROL
– METHYL: 1, 3, 5, 8
– VINYL: 2, 4
– PROPIONYL: 6, 7
• NGUYÊN TỬ SẮT GẮN VỚI 4 NGUYÊN TỬ N
CỦA 4 VÒNG PYROL
– 2 LK CỘNG HÓA TRỊ
– 2 LK PHỐI TRÍ
PROTOPORPHYRIN IX Fe2+ HEME
1 CẦU NỐI GẮN VỚI
HISTIDIN F8 CỦA GLOBIN
(HIS GẦN)
1 CẦU NỐI GẮN VỚI
HISTIDIN E7 CỦA GLOBIN
(HIS XA) - CẦU NỐI NÀY DỄ
GÃY ĐỂ OXY GẰN VÀO
FeHis gần
oxy
His xa
OXY HÓA
HEME HEMATIN (Fe3+)
HEMATIN (Fe3+) Cl-
TINH THỂ HEMIN
GLOBIN
• PHÂN TỬ Hb CÓ 574 aa
• Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH
– 2 CHUỖI ALPHA (141 aa / CHUỖI)  cấu trúc bậc I
– 2 CHUỖI BÊTA (146 aa / CHUỖI)  cấu trúc bậc I
CẤU TRÚC BẬC II CỦA Hb
• CHUỖI α: 7 XOẮN ALPHA (A – B – C – D – E
– F – G)
• CHUỖI β: 8 XOẮN ALPHA(A – B – C – D – E –
F – G – H)
• ĐÁNH SỐ XOẮN: A – B – C …
• ĐOẠN aa KHÔNG XOẮN: AB, BC, CD, …
CẤU TRÚC BẬC III CỦA Hb
• CẤU TRÚC BẬC II CUỘN XOẮN TẠI NHỮNG
ĐOẠN KHÔNG XOẮN
• GIỐNG CẤU TRÚC BẬC III CỦA MYOGLOBIN
• MỘT CHUỖI POLYPEPTID XOẮN VÀ CUỘN
KẾT HỢP VỚI 1 HEME TẠO 1 BÁN ĐƠN VỊ
CỦA Hb
• 4 BÁN ĐƠN VỊ CỦA Hb TẠO THÀNH CẤU
TRÚC BẬC IV CỦA Hb
Myoglobin Chuỗi beta của hemoglobin
CẤU TRÚC HEMOGLOBIN
• 4 BÁN ĐƠN VỊ CỦA Hb CÓ THỂ ĐƯỢC CHIA
THÀNH 2 PHẦN GIỐNG HỆT NHAU (DIMER)
• (αβ)1 VÀ (αβ)2
• HAI CHUỖI POLYPEPTID TRONG MỖI DIMER
GẮN CHẶT VỚI NHAU BẰNG LK KỴ NƯỚC
( HYDROPHOBIC INTERACTION)
• HAI DIMER CÓ THỂ DI CHUYỂN SO VỚI
NHAU BỞI NHỮNG LK PHÂN CỰC (YẾU)
→ TRẠNG THÁI DEOXYHEMOGLOBIN VÀ
OXYHEMOGLOBIN
Dạng T
(deoxyhemoglobin)
Dạng R
(oxyhemoglobin)
+ 4O2
- 4O2
DẠNG T CỦA Hb
• KHÔNG GẮN OXY
• LK ION VÀ LK HYDRO XUẤT HIỆN NHIỀU
LÀM KÌM HÃM SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC
CHUỖI POLYPEPTID
• DẠNG Hb CÓ ÁI LỰC THẤP VỚI OXY
DẠNG R CỦA Hb
• Hb GẮN VỚI OXY
• CÓ SỰ ĐỨT GÃY MỘT SỐ LK ION VÀ LK
HYDRO DO SỰ GẮN OXY
• CÁC CHUỖI POLYPEPTID DI CHUYỂN TỰ DO
HƠN
• LÀ DẠNG Hb CÓ ÁI LỰC CAO VỚI OXY
CÁC DẠNG HEMOGLOBIN
• PHÔI THAI: Hb Gower I δ2ε2
• BÀO THAI: HbF (α2Gγ2 và α2Aγ2)
• NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH:
– HbA (98%): α2β2
– HbA2 : α2δ2
– HbA1c : α2β2 - GLUCOSE
GEN MÃ HÓA GLOBIN
Gen alpha globin
(NST 16)
δ α1 α2
ε δ β
Gen bêta globin
(NST 11)
Hb Gower I
δ2ε2
HbF α2γ2 HbA2
α2δ2
HbA α2β2
GγG: glycin
AγA: Alanin
Pamela C.Champe and Richard A. Havey
2nd Biochemistry Illustrated Review
BỆNH HEMOGLOBIN
• BỆNH HỒNG CẦU HÌNH LiỀM: HbS
– 2 CHUỖI ALPHA BÌNH THƯỜNG
– 2 CHUỖI BÊTA ĐỘT BiẾN
• BỆNH HỒNG CẦU HÌNH BIA: HbC (Glu6Lys)
• BỆNH THALASSEMIA
Hồng cầu bình thường Hồng cầu hình liềm
Val His Leu Thr Pro Glu Glu
7 146
1
Val
2
His
3
Leu
4
Thr
5
Pro
6
Val
7
Glu
146
Trình tự acid amin trong chuỗi bêta bình thường
1 2 3 4 5 6
Trình tự acid amin trong chuỗi bêta trong HbS
GẮN OXY CỦA HEMOGLOBIN
KẾT HỢP THUẬN NGHỊCH VỚI OXY
Hb + O2 → HbO2
•
•
•
•
LÀ PHẢN ỨNG GẮN OXY VÀ THUẬN
NGHỊCH
O2 GẮN VỚI Fe2+ QUA LIÊN KẾT PHỐI TRÍ
1 NGUYÊN TỬ Fe2+ GẮN VỚI 1 PHÂN TỬ
OXY
Hb + 4O2 → Hb(O2)4
1g Hb GẮN ĐƯỢC 1.39 ml O2
• TẠI PHỔI:
– pO2 cao (100 mmHg): Hb gắn oxy → HbO2
• TẠI MÔ:
– pO2 thấp (40 mmHg): Hb nhả oxy cho mô
• Hb GẮN OXY THEO CƠ CHẾ HIỆP ĐỒNG
ÁI LỰC VỚI OXY
TĂNG LÊN
Hb
O2
Hb
O2
Hb
O2
Hb
O2
Hb
O2O2
O2
O2
O2
O2
O2
O2
O2
O2
• MYOGLOBIN: GẮN 1 PHÂN TỬ OXY
• HEMOGLOBIN: GẮN 4 PHÂN TỬ OXY
• MỨC ĐỘ BÃO HÒA OXY Ở CẢ MYOGLOBIN
VÀ HEMOGLOBIN THAY ĐỔI TỪ 0% (KHÔNG
GẮN) ĐẾN 100% (GẮN HẾT TẤT CẢ VỊ TRÍ)
• ĐỒ THỊ MINH HỌA ĐỘ BÃO HÒA OXY THEO
ÁP SUẤT RIÊNG PHẦN OXY (pO2) GỌI LÀ
ĐƯỜNG CONG PHÂN LY OXY - HEMOGLOBIN
Đường cong phân ly oxy - hemoglobin
• MYOGLOBIN CÓ ÁI LỰC VỚI OXY CAO HƠN
HEMOGLOBIN
• P50: ÁP SUẤT OXY RIÊNG PHẦN
CẦN ĐỂ OXY GẮN VÀO 50% VỊ TRÍ
GẮN KẾT
– P50(MYO) = 1 mmHg
– P50(HEMG) = 26,8 mmHg
– ÁI LỰC OXY CAO THÌ P50 THẤP
• CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG LÊN ÁI LỰC CỦA
Hb ĐỐI VỚI OXY
–pH
–Nồng độ CO2
–2,3 diphosphoglycerat (DPG): tăng cao
trong hồng cầu sẽ giảm ái lực của Hb với
oxy, và ngược lại
HbO2 + 2,3-DPG → Hb – 2,3-BPG +O2
KẾT HỢP VỚI CO2 TẠO CARBONYL
HEMOGLOBIN
• pO2 40 mmHg Ở 37OC: 2,9 ml CO2 HÒA TAN
TRONG HUYẾT TƯƠNG
• Hb VẬN CHUYỂN CO2:
– TRỰC TIẾP: 15 – 20%
– GIÁN TIẾP: 70%
• VẬN CHUYỂN TRỰC TIẾP:
R – NH3+ + CO2 → 2H+ + R – NH – COO-
• VẬN CHUYỂN GIÁN TIẾP
CO2 + H2O ↔H2CO3 → H+ + HCO3-
• 2 ION H+ KẾT HỢP VỚI 2 ACID AMIN
HIS146 TẬN CÙNG CỦA 2 CHUỖI β →
2H+Hb → ĐỆM Hb GiẢM H+ TRONG MÁU
SƠ ĐỒ VẬN CHUYỂN CO2 GIÁN TiẾP CỦA HEMOGLOBIN
KẾT HỢP VỚI CARBON MONOCYD (CO)
TẠO CARBON MONOXYD HEMOGLOBIN
•
•
•
•
CO GẮN VỚI Hb TẠI ĐiỂM GẮN OXY
ÁI LỰC CAO GẤP 210 LẦN OXY
CẠNH TRANH OXY ĐỂ GẮN VÀO Hb
COHb BỀN VỮNG VÀ LÀM Hb KHÓ NHẢ OXY
HƠN
• pCO = 0.7 mmHg → CHẾT NGƯỜI
NGỘ ĐỘC CARBON MONOCYD
• THÔNG KHÍ TỐT CHO BỆNH NHÂN
• NGỬI OXY NỒNG ĐỘ CAO
• OXY CAO ÁP → PHÂN LY COHb
OXY HÓA HEMOGLOBIN TẠO
METHEMOGLOBIN
• MetHb LÀ Hb CÓ NGUYÊN TỬ Fe2+ BỊ OXY
HÓA THÀNH Fe3+
• MetHb MẤT KHẢ NĂNG GẮN OXY NÊN
KHÔNG VẬN CHUYỂN OXY ĐƯỢC
NGUYÊN NHÂN GÂY MetHb
• CHẤT OXY HÓA: SODIUM NITRIT,
FERRICYANUA, NITROBENZEN,
NITROPHENOL, POLYPHENOL….
• THUỐC ĐiỀU TRỊ BỆNH: SODIUM
NITROPRUSSIAT, NITROGLYCERIN
• BÌNH THƯỜNG: MetHB < 1% NHỜ HỆ
THỐNG KHỬ
– NADH dependent methemoglobin reductase (HC)
– NADP/NADPHH+
– ACID ASCORBIC
– HỆ GLUTATHION KHỬ
• NHIỀU CHẤT OXY HÓA, VƯỢT KHẢ NĂNG
KHỬ CỦA HỒNG CẦU → MetHb TĂNG →
THIẾU OXY MÔ
• MetHb > 1.5% → TÍM TÁI
TÍNH CHẤT ENZYM CỦA HEMOGLOBIN
• NHƯ OXYDOREDUCTASE, XÚC TÁC PHẢN
ỨNG OXY HÓA KHỬ
• NHƯ PEROXYDASE:
H2O2 + AH2→ 2H2O + A
• HOẠT TÍNH CATALASE YẾU:
2H2O2 → 2H2O + O2
Tài liệu tham khảo:
-Hóa sinh Y học
-Lehninger Principles of Biochemistry (4ed 2004) - ISBN
0716743396
-Harper's Illustrated Biochemistry( 26th Ed, 2003)
-Whitford_Proteins-Structure and Function 2005

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
SoM
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
SoM
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
SoM
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
SoM
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
Bongpet
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
TBFTTH
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
SoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
SoM
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
SoM
 

La actualidad más candente (20)

Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIM
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
 
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchCấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của lách
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
1. sinh ly mau
1. sinh ly mau1. sinh ly mau
1. sinh ly mau
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 

Similar a Bài giảng hóa học hemoglobin

Similar a Bài giảng hóa học hemoglobin (6)

KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt
 
Rối loạn toan kiềm - 18th.pptx
Rối loạn toan kiềm - 18th.pptxRối loạn toan kiềm - 18th.pptx
Rối loạn toan kiềm - 18th.pptx
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
PHÂN TÍCH RỐI LOẠN TOAN KIỀM TRÊN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH RỐI LOẠN TOAN KIỀM TRÊN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH RỐI LOẠN TOAN KIỀM TRÊN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH RỐI LOẠN TOAN KIỀM TRÊN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazoChương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
 

Más de Lam Nguyen

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
Lam Nguyen
 

Más de Lam Nguyen (20)

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Carbohydrate
CarbohydrateCarbohydrate
Carbohydrate
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứng
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vật
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơ
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
 
Nhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchNhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịch
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu
 
Terpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterolTerpen+steroid,cholesterol
Terpen+steroid,cholesterol
 
Các phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùngCác phân phối thường dùng
Các phân phối thường dùng
 

Bài giảng hóa học hemoglobin

  • 1. Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html
  • 2. HÓA HỌC HEMOGLOBIN BS. HOÀNG HIẾU NGỌC BỘ MÔN SINH HÓA – KHOA Y – ĐẠI HỌC Y DƯỢC
  • 3. MỤC TIÊU 1. PHÂN LOẠI CROMOPROTEIN 2. MÔ TẢ CẤU TẠO HEME VÀ GLOBIN 3. PHÂN TÍCH SỰ KẾT HỢP GIỮA HEME VÀ GLOBIN 4. CÁC DẠNG HEMOGLOBIN 5. VAI TRÒ CỦA HEME TRONG VẬN CHUYỂN KHÍ (O2; CO2) 6. KHẢ NĂNG TẠO CARBON MONOXYD Hb VÀ KHẢ NĂNG OXY HÓA Hb. 7. TÍNH CHẤT ENZYM CỦA HEMOGLOBIN
  • 4. CROMOPROTEIN • • PROTEIN TẠP, CÓ CHỨA CHẤT MÀU GỒM: 1. CÓ NHÂN PORPHYRIN: PORPHYRINOPROTEIN VD: HEMOGLOBIN; MYOGLOBIN; OXYDOREDUCTASE 2. KHÔNG CÓ NHÂN PORPHYRIN: CROMOPROTEIN VD: FLAVOPROTEIN; FERRITIN; HEMOCYAMIN
  • 5. PORPHYRIN • CẤU TẠO BẮT NGUỒN TỪ VÒNG PYROL • VÒNG PYROL: N H N | H CH CH HC HC
  • 6. • BỐN VÒNG PYROL LIÊN KẾT VỚI NHAU QUA BỐN CẦU NỐI METHYLEN (-CH2=) TẠO NÊN PORPHIN
  • 7. NHÂN PORPHIN • ĐÁNH SỐ THỨ TỰ VÒNG PYROL: – SỐ LA MÃ: I, II, III, IV – THEO CHIỀU KIM ĐỒNG HỒ • ĐÁNH DẤU CẦU NỐI METHYLEN – – – – α (GIỮA PYROL I VÀ PYROL II) Β (GIỮA PYROL II VÀ PYROL III) γ (GIỮA PYROL III VÀ PYROL IV) δ (GIỮA PYROL IV VÀ PYROL I) • ĐÁNH SỐ CÁC ĐỈNH PORPHIN: – 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
  • 8. 6 5 N NH HN N 1 2 3 4 8 7 3 4 8 7 II 1 2 I IV III 6 5 HNNH C HC HC C C (1) HC (2) CH C CH(3) CH(4) C CH (5) C HC (6) (7) HC (8) HC II N III IV I N CH C C CH α βγ δ
  • 9. CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA PORPHIN
  • 10. • PORPHIN ĐƯỢC GẮN THÊM CÁC GỐC HÓA HỌC TẠI CÁC VỊ TRÍ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 SẼ TẠO THÀNH PORPHYRIN
  • 11. 4 PYROL PORPHIN PORPHYRIN GỐC THẾ N P A P AP A P A
  • 12. BẢNG 1: CÁC GỐC THẾ CỦA PORPHYRIN TÊN GỐC THẾ METHYL ETHYL HYDROXYETHYL VYNYL GỐC ACETYL GỐC PROPIONYL CÔNG THỨC -CH3 -CH2-CH3 -CH2-CH2OH -CH=CH2 -CH2-COOH -CH2-CH2-COOH KÝ HIỆU -M -E -EOH -V -A -P
  • 13. CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA MỘT SỐ PORPHYRIN
  • 16. TÍNH CHẤT CỦA PORPHYRIN • BA LOẠI PORPHYRIN Ở NGƯỜI: – PROTOPORPHYRIN – UROPORPHYRIN – COPROPORPHYRIN • TÍNH TAN CỦA PORPHYRIN PHỤ THUỘC NHÓM CARBOXYL THẾ – UROPORPHYRIN: 8 NHÓM CARBOXYL (tan tốt nhất) – PROTOPORPHYRIN: 2 NHÓM CARBOXYL – COPROPORPHYRIN: 4 NHÓM CARBOXYL
  • 18. - Được phát hiện lần đầu vào năm 1840 bởi Hünefeld: protein vận chuyển oxy - 1851, Otto Funke mô tả cấu trúc của hemoglobin - Đặc tính gắn oxy có thể chuyển đổi được Felix Hoppe – Seyler mô tả -1959, Max Perutz và John Kendrew đoạt giải Nobel hóa học trong việc tìm ra cấu trúc phân tử của hemoglobin bằng kỹ thuật chụp tia X - Vai trò của hemoglobin trong máu được nhà sinh lý học Claude Bernard làm sáng tỏ http://en.wikipedia.org/wiki/Hemoglobin
  • 19. • • • • • • • Hb: protein hình cầu, đường kính # 55Ao ở hồng cầu động vật bậc cao PORPHYRINOPROTEIN gồm GLOBIN VÀ HEME Hb: 15,5 ± 1g/100 ml máu tp (nam) 14,5 ± 1g/100 ml máu tp (nữ) Mỗi loài sinh vật có một loại Hb khác nhau tùy nhóm globin, do vậy khi kết tinh sẽ tạo ra những dạng tinh thể khác nhau
  • 21. CẤU TẠO HEMOGLOBIN • PHẦN PROTEIN THUẦN: GLOBIN • PHẦN NHÓM NGOẠI: HEME
  • 22. Hemoglobin Globin 2 chuỗi alpha 2 chuỗi beta Protoporphyrin IX Heme Fe2+
  • 23. HEME
  • 24. PROTOPORPHYRIN IX • TETRAPYROL – METHYL: 1, 3, 5, 8 – VINYL: 2, 4 – PROPIONYL: 6, 7 • NGUYÊN TỬ SẮT GẮN VỚI 4 NGUYÊN TỬ N CỦA 4 VÒNG PYROL – 2 LK CỘNG HÓA TRỊ – 2 LK PHỐI TRÍ
  • 26.
  • 27. 1 CẦU NỐI GẮN VỚI HISTIDIN F8 CỦA GLOBIN (HIS GẦN) 1 CẦU NỐI GẮN VỚI HISTIDIN E7 CỦA GLOBIN (HIS XA) - CẦU NỐI NÀY DỄ GÃY ĐỂ OXY GẰN VÀO
  • 29. OXY HÓA HEME HEMATIN (Fe3+) HEMATIN (Fe3+) Cl- TINH THỂ HEMIN
  • 31. • PHÂN TỬ Hb CÓ 574 aa • Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH – 2 CHUỖI ALPHA (141 aa / CHUỖI)  cấu trúc bậc I – 2 CHUỖI BÊTA (146 aa / CHUỖI)  cấu trúc bậc I
  • 32. CẤU TRÚC BẬC II CỦA Hb • CHUỖI α: 7 XOẮN ALPHA (A – B – C – D – E – F – G) • CHUỖI β: 8 XOẮN ALPHA(A – B – C – D – E – F – G – H) • ĐÁNH SỐ XOẮN: A – B – C … • ĐOẠN aa KHÔNG XOẮN: AB, BC, CD, …
  • 33. CẤU TRÚC BẬC III CỦA Hb • CẤU TRÚC BẬC II CUỘN XOẮN TẠI NHỮNG ĐOẠN KHÔNG XOẮN • GIỐNG CẤU TRÚC BẬC III CỦA MYOGLOBIN • MỘT CHUỖI POLYPEPTID XOẮN VÀ CUỘN KẾT HỢP VỚI 1 HEME TẠO 1 BÁN ĐƠN VỊ CỦA Hb • 4 BÁN ĐƠN VỊ CỦA Hb TẠO THÀNH CẤU TRÚC BẬC IV CỦA Hb
  • 34. Myoglobin Chuỗi beta của hemoglobin
  • 36. • 4 BÁN ĐƠN VỊ CỦA Hb CÓ THỂ ĐƯỢC CHIA THÀNH 2 PHẦN GIỐNG HỆT NHAU (DIMER) • (αβ)1 VÀ (αβ)2
  • 37. • HAI CHUỖI POLYPEPTID TRONG MỖI DIMER GẮN CHẶT VỚI NHAU BẰNG LK KỴ NƯỚC ( HYDROPHOBIC INTERACTION) • HAI DIMER CÓ THỂ DI CHUYỂN SO VỚI NHAU BỞI NHỮNG LK PHÂN CỰC (YẾU) → TRẠNG THÁI DEOXYHEMOGLOBIN VÀ OXYHEMOGLOBIN
  • 39. DẠNG T CỦA Hb • KHÔNG GẮN OXY • LK ION VÀ LK HYDRO XUẤT HIỆN NHIỀU LÀM KÌM HÃM SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC CHUỖI POLYPEPTID • DẠNG Hb CÓ ÁI LỰC THẤP VỚI OXY
  • 40. DẠNG R CỦA Hb • Hb GẮN VỚI OXY • CÓ SỰ ĐỨT GÃY MỘT SỐ LK ION VÀ LK HYDRO DO SỰ GẮN OXY • CÁC CHUỖI POLYPEPTID DI CHUYỂN TỰ DO HƠN • LÀ DẠNG Hb CÓ ÁI LỰC CAO VỚI OXY
  • 41. CÁC DẠNG HEMOGLOBIN • PHÔI THAI: Hb Gower I δ2ε2 • BÀO THAI: HbF (α2Gγ2 và α2Aγ2) • NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH: – HbA (98%): α2β2 – HbA2 : α2δ2 – HbA1c : α2β2 - GLUCOSE
  • 42. GEN MÃ HÓA GLOBIN Gen alpha globin (NST 16) δ α1 α2 ε δ β Gen bêta globin (NST 11) Hb Gower I δ2ε2 HbF α2γ2 HbA2 α2δ2 HbA α2β2 GγG: glycin AγA: Alanin Pamela C.Champe and Richard A. Havey 2nd Biochemistry Illustrated Review
  • 43. BỆNH HEMOGLOBIN • BỆNH HỒNG CẦU HÌNH LiỀM: HbS – 2 CHUỖI ALPHA BÌNH THƯỜNG – 2 CHUỖI BÊTA ĐỘT BiẾN • BỆNH HỒNG CẦU HÌNH BIA: HbC (Glu6Lys) • BỆNH THALASSEMIA
  • 44. Hồng cầu bình thường Hồng cầu hình liềm Val His Leu Thr Pro Glu Glu 7 146 1 Val 2 His 3 Leu 4 Thr 5 Pro 6 Val 7 Glu 146 Trình tự acid amin trong chuỗi bêta bình thường 1 2 3 4 5 6 Trình tự acid amin trong chuỗi bêta trong HbS
  • 45. GẮN OXY CỦA HEMOGLOBIN
  • 46. KẾT HỢP THUẬN NGHỊCH VỚI OXY Hb + O2 → HbO2 • • • • LÀ PHẢN ỨNG GẮN OXY VÀ THUẬN NGHỊCH O2 GẮN VỚI Fe2+ QUA LIÊN KẾT PHỐI TRÍ 1 NGUYÊN TỬ Fe2+ GẮN VỚI 1 PHÂN TỬ OXY Hb + 4O2 → Hb(O2)4 1g Hb GẮN ĐƯỢC 1.39 ml O2
  • 47. • TẠI PHỔI: – pO2 cao (100 mmHg): Hb gắn oxy → HbO2 • TẠI MÔ: – pO2 thấp (40 mmHg): Hb nhả oxy cho mô • Hb GẮN OXY THEO CƠ CHẾ HIỆP ĐỒNG
  • 48. ÁI LỰC VỚI OXY TĂNG LÊN Hb O2 Hb O2 Hb O2 Hb O2 Hb O2O2 O2 O2 O2 O2 O2 O2 O2 O2
  • 49. • MYOGLOBIN: GẮN 1 PHÂN TỬ OXY • HEMOGLOBIN: GẮN 4 PHÂN TỬ OXY • MỨC ĐỘ BÃO HÒA OXY Ở CẢ MYOGLOBIN VÀ HEMOGLOBIN THAY ĐỔI TỪ 0% (KHÔNG GẮN) ĐẾN 100% (GẮN HẾT TẤT CẢ VỊ TRÍ)
  • 50. • ĐỒ THỊ MINH HỌA ĐỘ BÃO HÒA OXY THEO ÁP SUẤT RIÊNG PHẦN OXY (pO2) GỌI LÀ ĐƯỜNG CONG PHÂN LY OXY - HEMOGLOBIN
  • 51. Đường cong phân ly oxy - hemoglobin
  • 52. • MYOGLOBIN CÓ ÁI LỰC VỚI OXY CAO HƠN HEMOGLOBIN • P50: ÁP SUẤT OXY RIÊNG PHẦN CẦN ĐỂ OXY GẮN VÀO 50% VỊ TRÍ GẮN KẾT – P50(MYO) = 1 mmHg – P50(HEMG) = 26,8 mmHg – ÁI LỰC OXY CAO THÌ P50 THẤP
  • 53. • CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG LÊN ÁI LỰC CỦA Hb ĐỐI VỚI OXY –pH –Nồng độ CO2 –2,3 diphosphoglycerat (DPG): tăng cao trong hồng cầu sẽ giảm ái lực của Hb với oxy, và ngược lại HbO2 + 2,3-DPG → Hb – 2,3-BPG +O2
  • 54. KẾT HỢP VỚI CO2 TẠO CARBONYL HEMOGLOBIN • pO2 40 mmHg Ở 37OC: 2,9 ml CO2 HÒA TAN TRONG HUYẾT TƯƠNG • Hb VẬN CHUYỂN CO2: – TRỰC TIẾP: 15 – 20% – GIÁN TIẾP: 70%
  • 55. • VẬN CHUYỂN TRỰC TIẾP: R – NH3+ + CO2 → 2H+ + R – NH – COO- • VẬN CHUYỂN GIÁN TIẾP CO2 + H2O ↔H2CO3 → H+ + HCO3- • 2 ION H+ KẾT HỢP VỚI 2 ACID AMIN HIS146 TẬN CÙNG CỦA 2 CHUỖI β → 2H+Hb → ĐỆM Hb GiẢM H+ TRONG MÁU
  • 56. SƠ ĐỒ VẬN CHUYỂN CO2 GIÁN TiẾP CỦA HEMOGLOBIN
  • 57. KẾT HỢP VỚI CARBON MONOCYD (CO) TẠO CARBON MONOXYD HEMOGLOBIN • • • • CO GẮN VỚI Hb TẠI ĐiỂM GẮN OXY ÁI LỰC CAO GẤP 210 LẦN OXY CẠNH TRANH OXY ĐỂ GẮN VÀO Hb COHb BỀN VỮNG VÀ LÀM Hb KHÓ NHẢ OXY HƠN • pCO = 0.7 mmHg → CHẾT NGƯỜI
  • 58. NGỘ ĐỘC CARBON MONOCYD • THÔNG KHÍ TỐT CHO BỆNH NHÂN • NGỬI OXY NỒNG ĐỘ CAO • OXY CAO ÁP → PHÂN LY COHb
  • 59. OXY HÓA HEMOGLOBIN TẠO METHEMOGLOBIN • MetHb LÀ Hb CÓ NGUYÊN TỬ Fe2+ BỊ OXY HÓA THÀNH Fe3+ • MetHb MẤT KHẢ NĂNG GẮN OXY NÊN KHÔNG VẬN CHUYỂN OXY ĐƯỢC
  • 60. NGUYÊN NHÂN GÂY MetHb • CHẤT OXY HÓA: SODIUM NITRIT, FERRICYANUA, NITROBENZEN, NITROPHENOL, POLYPHENOL…. • THUỐC ĐiỀU TRỊ BỆNH: SODIUM NITROPRUSSIAT, NITROGLYCERIN
  • 61. • BÌNH THƯỜNG: MetHB < 1% NHỜ HỆ THỐNG KHỬ – NADH dependent methemoglobin reductase (HC) – NADP/NADPHH+ – ACID ASCORBIC – HỆ GLUTATHION KHỬ • NHIỀU CHẤT OXY HÓA, VƯỢT KHẢ NĂNG KHỬ CỦA HỒNG CẦU → MetHb TĂNG → THIẾU OXY MÔ • MetHb > 1.5% → TÍM TÁI
  • 62. TÍNH CHẤT ENZYM CỦA HEMOGLOBIN • NHƯ OXYDOREDUCTASE, XÚC TÁC PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ • NHƯ PEROXYDASE: H2O2 + AH2→ 2H2O + A • HOẠT TÍNH CATALASE YẾU: 2H2O2 → 2H2O + O2
  • 63. Tài liệu tham khảo: -Hóa sinh Y học -Lehninger Principles of Biochemistry (4ed 2004) - ISBN 0716743396 -Harper's Illustrated Biochemistry( 26th Ed, 2003) -Whitford_Proteins-Structure and Function 2005