3. NỘI DUNG BÀI GIẢNG
SINH TỔNG HỢP PROTEIN
Nhắc lại về cấu trúc của Protein
Nhắc lại về các liên kết trong phân tử protein
Các phương pháp phân tích cấu trúc của protein
Liên quan giữa cấu trúc và chức năng của protein
Sinh tổng hợp protein (Y1, Y2)
Các biến đổi để tạo protein chức năng
2
4. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Mô tả được ba giai đoạn và các yếu tố
tham gia sinh tổng hợp protein (Y1, Y2)
2. Nêu được các biến đổi chính để tạo
protein chức năng.
3
5. GENOMICS VÀ PROTEOMICS
4
GENOME
Bộ gen (hệ gen)
GENOMICS
Nghiên cứu về bộ gen (hệ gen)
PROTEOME
Bộ protein của tế bào hay mô
PROTEOMICS
Nghiên cứu về bộ protein của các loài
7. PDB (Protein Data Bank)
2000-2008:48891 cấu trúc
2011: 65998 cấu trúc
6
BỘ PROTEIN NGƯỜI
Rất phức tạp
Ước tính > 100.000 phân tử Protein
Do vị trí splicing khác nhau
Do biến đổi sau dịch mã
10. CẤU TRÚC PROTEIN
Motifs: các dạng cấu trúc bậc 2 trong nhiều polypeptid.
HAIRPIN BETA SHEET motif
helix-loop-helix motif gắn Calci
9
11. CẤU TRÚC PROTEIN
Domains là những vùng chức năng của polypeptid
Pyruvate kinase có 3 domain
ADP + phosphoenolpyruvate = ATP + pyruvate
10
12. NGHIÊN CỨU CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
Cung cấp hình ảnh tĩnh
Tinh thể học tia X là khoa học xác định
sự sắp xếp của các nguyên tử bên trong
một tinh thể dựa vào sự phân tán của các
tia X sau khi chiếu vào các electron của
tinh thể để thu thập mật độ các electron
trong tinh thể, vị trí của nguyên tử, các
liên kết hóa học...
1. Tinh thể học tia X
(X ray crystallography)
11
14. NGHIÊN CỨU CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
2. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
(Nuclear Magnetic Resonance spectroscopy)
Cung cấp hình ảnh động học về cấu trúc protein trong dung dịch,
cấu hình và các tương tác của protein.
13
15. LIÊN QUAN GIỮA CẤU TRÚC VÀ
CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
Protein có vai trò quan trọng trong cơ thể.
Mỗi protein có một cấu trúc ba chiều duy nhất
được xác định bởi trình tự aa.
Cấu trúc của protein liên quan chặt chẽ với
chức năng của nó.
Cấu trúc của protein có thể được tiên đoán nhờ
các chương trình tin sinh học.
14
16. enzyme A
B
A
Binding to A
enzyme
Hormone receptor AntibodyExample of enzyme reaction
enzyme
substrates
15
LIÊN QUAN GIỮA CẤU TRÚC VÀ
CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
19. LUẬN THUYẾT TRUNG TÂM
Central Dogma of Biology
Chuyển mã (sao chép)
Giải mã (phiên mã)
ARNm
DNA RNA ProteinTranscripti on translation
Replication
Francis Crick 1958
Reverse
Transcription
(Retrovirus)
Transcription
DNA
RNA
Protein
(David Baltimore
và Howard
Temin)
RNA viruses
Prions: scrapie và mad cow
Stanley Pruisner:1997 Nobel Prize 18
21. 30 năm nghiên cứu cấu trúc của Ribosome
Nobel hóa học 2009: Venkatraman Ramakrishnan,
Thomas A. Steitz, Ada E. Yonath
Cấu trúc và chức năng của Ribosome
Hiểu được những vấn đề cơ bản trong STH protein
EM: Electron Microscopy
20
23. ĐIỀU HÒA STH PROTEIN
Genes Can Be Turned On/Off
Protein hoạt hóa
Vùng điều hòa
22
24. Biểu hiện gen ở các mức độ khác nhau
ĐIỀU HÒA STH PROTEIN
23
25. Biểu hiện gen của Hb
Phôi 2 tháng:
Hb Gower I:
Cho đến khi gần sinh:
Hb F:
Sau khi sinh:
Hb A: ββ
NST 11
NST 16
24
26. Protein sẽ
gấp và xoắn
( helices, β
sheets…)
và biến đổi
(phosphoryl
hóa, acetyl
hóa, glycosyl
hóa …).
25
TẠO HÌNH PROTEIN CHỨC NĂNG
27. Protein có khuynh hướng gấp và xoắn thành cấu hình có năng
lượng tự do thấp nhất.
Protein bắt đầu gấp và xoắn từ khi đang được tổng hợp.
Protein đưa các phần kỵ nước vào trong để tạo dạng α helix.
Hầu hết protein đều có dạng cấu trúc bậc 2: α helice và β
sheet.
26
TẠO HÌNH PROTEIN CHỨC NĂNG
37. SOD1 (Superoxide dismutase 1) gắn Cu và Zn,
phân hủy các gốc superoxide tự do.
Đột biến (>100) gây bệnh Amyotrophic lateral sclerosis gia đình
(ALS, bệnh Lou Gehrig): Xơ cột bên teo cơ
nhà vật lý nổi tiếng thế giới Stephen Hawking: bức xạ của lỗ đen
Amyotrophic lateral sclerosis
PROTEIN MISFOLDING DISEASES
36
38. Tích tụ các protein liên quan
mật thiết với nhau được gọi là
Abeta peptit, tạo thành những
mảng Amyloid bất thường
và các nhóm mô xơ sợi cuộn
rối nằm trong hoặc bao xung
quanh TB thần kinh, làm chết
tế bào não và hậu quả là mất
khả năng tái tạo các tế bào
thần kinh.
PROTEIN MISFOLDING DISEASES
Alzheimer’s Disease: Aβ protein
37
39. An actual AD tangle
An actual AD plaque
Mảng beta-amyloid tích tụ
xung quanh và bên ngoài
các tế bào thần kinh.
“Amyloid”: 1850s do nhuộm
bắt màu với iodine. Thành
phần chính là protein.
cuộn rối xơ sợi thần kinh
phía bên trong tế bào thần
kinh
PROTEIN MISFOLDING DISEASES
Alzheimer’s Disease: Aβ protein
38
40. Mảng β amyloid
Amyloid precursor protein (APP)
là tiền chất của các mảng bám
dạng bột
1. APP xuyên màng TB thần kinh.
2. Enzyme cắt APP thành các
đoạn, có đoạn gọi là β Amyloid.
3. Các đoạn β Amyloid có khuynh
hướng tạo thành cụm gọi là mảng
1.
2.
3.
PROTEIN MISFOLDING DISEASES
Alzheimer’s Disease: Aβ protein
39
41. Tau protein:
Giữ hệ thống vi ống bền
vững.
Trong AD, Tau protein bị
thay đổi, tích tụ lại với
nhau tạo thành các cuộn
rối xơ sợi thần kinh
PROTEIN MISFOLDING DISEASES
Alzheimer’s Disease: Aβ protein
40
42. Transmissable spongiform
encephalopathies (TSEs),
gồm bệnh bò điên (BSE) và
bệnh Creutzfeld Jakob
(CJD) ở người.
Bệnh xảy ra khi protein tên
PRION xoắn sai lệch (binh
thường là thành phần màng
TB TK)
Khi xoắn sai, goi là
infectious prion, gây hiệu
ứng domino tới các prion
bình thường khác, truyền
qua đường ăn uống.
Stanley Ben Prusiner, 1997
PrPc
(Prion Protein cellular)
PrPsc
(Prion Protein scrapie)
Bề mặt não của Bn CJD
PROTEIN MISFOLDING DISEASES
Mad Cow Disease - Prion Protein
41
43. Hiệu ứng domino của các prion (proteinaceous infectious particle)
PrPsc
PrPc (Prion Protein cellular)
PrPsc (Prion Protein scrapie)
PROTEIN MISFOLDING DISEASES
Mad Cow Disease - Prion Protein
42
44. Gen Huntington: vùng lập lại trinucleotide (CAG mã
hóa cho glutamine) ở exon 1(NST 4).
Bệnh Huntington: vùng lập lại CAG mở rộng, tạo ra
protein sai lệch. Polyglutamin của protein Huntingtin
folding không đúng, gây tích tụ các protein này, phá
hủy tế bào thần kinh
PROTEIN MISFOLDING DISEASES
Huntington’s disease - Huntingtin protein
43
45. Bệnh lý Protein
Alzheimer Amyloid-β
Parkinson α-Synuclein
Diabetes type 2 Amylin
Amyotrophic lateral sclerosis Superoxide dismutase 1
Haemodialysis-related amyloidosis β2-microglobulin
Cystic fibrosis Cystic fibrosis transmembrane
regulator
Sickle cell anemia Hemoglobin
Hungtington Huntingtin
Creutzfeldt-Jakob Prion protein
Amyloidosis 10 protein khác
BỆNH LÝ LIÊN QUAN
ĐẾN PROTEIN TẠO HÌNH SAI
44
46. Sau khi tổng hợp hoặc đồng thời trong khi giải mã
Cắt bỏ một hay nhiều đoạn peptid
H2N-
H2N-
H2N-
H2N-
disulfide
bonds
INSULIN
Tổng hợp dưới dạng PREPROINSULIN
- Loại bỏ signal sequence (PRE)
- Loại bỏ đoạn peptid (PRO)
- Cầu disulphide nối 2 đoạn peptide
ZYMOGEN
45
BIẾN ĐỔI TẠO PROTEIN CHỨC NĂNG
47. Biến đổi hóa trị: thường xảy ra sau khi giải mã
Collagen: Proline Hydroxyproline (cấu trúc bền)
(hydroxylation)
Cần Vitamin C
Thiếu Vitamin C không Hydroxyproline
Scurvy
H2N CH C
CH2
OH
O
CH2
C
O-
O
H2N CH C
CH2
OH
O
CH
C
O-
OCO
O-
N
C R
O
R
HN
C OH
O
OH
H
OH
Prothrombin:
Glutamate gamma- Carboxy Glutamate
(carboxylation)
Cần Vitamin K
Thiếu vitamin K RL đông máu
46
BIẾN ĐỔI TẠO PROTEIN CHỨC NĂNG
48. protein activityAsn, Ser, ThrGlycosylation
various
Lys
C-terminus
Tyr
Lys, N-terminus
N-terminus
Cys
Cys
Tyr
Pro, Lys, Asn, Asp
Arg, Lys, His, Glu
Ser, Thr, Tyr
target site
activation
degradation
bioactive peptides
protein-protein intera’n
gene expression
membrane association
membrane association
signalling
protein-protein intera’n
collagen structure
prot. repair, chemotaxis
signalling, activation
cellular process
Ubiquitylation
Truncation
Amidation
Sulfation
Acetylation
Myristoylation
Palmitoylation
Prenylation
Sulfation
Hydroxylation
Methylation
Phosphorylation
modification
47
BIẾN ĐỔI TẠO PROTEIN CHỨC NĂNG