1. Danh sách nhóm 2:Danh sách nhóm 2:
Lê Hoàng NhânLê Hoàng Nhân
Võ Ng c Thanh Th oọ ảVõ Ng c Thanh Th oọ ả
Nguy n Thanh TrangễNguy n Thanh Trangễ
Nguy n Tr n H ng H nhễ ầ ồ ạNguy n Tr n H ng H nhễ ầ ồ ạ
Lê Th y VyụLê Th y Vyụ
2. A. Khái niệm và đặc điểm
B. Đăng ký kinh doanh
C. Quy chế thành viên
D. Cơ cấu tổ chức của công ty hợp danh
E. Chế độ tài chính
3.
4.
5. Theo Đi u 130 c a Lu t doanh nghi p nămề ủ ậ ệ
2005, công ty h p danh là doanh nghi p, trong đó:ợ ệ
-Ph i có ít nh t hai thành viên là ch s h u chung c a côngả ấ ủ ở ữ ủ
ty, cùng nhau kinh doanh d i m t tên chung.ướ ộ
-Thành viên h p danh ph i là cá nhân, ch u trách nhi m b ngợ ả ị ệ ằ
toàn b tài s n c a mình v các nghĩa v c a công ty.ộ ả ủ ề ụ ủ
-Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n nố ỉ ị ệ ề ả ợ
c a công ty trong ph m vi s v n góp vào công tyủ ạ ố ố
6. Đ C ĐI MẶ ỂĐ C ĐI MẶ Ể
- Công ty có t cách pháp nhân.ư
- Công ty ph i có t hai cá nhân tr lên tham gia thànhả ừ ở
l p bao g m thành viên h p danh, thành viên góp v nậ ồ ợ ố
( có th có).ể
- Thành viên h p danh ph i là ng i có trình đ , có uyợ ả ườ ộ
tín ngh nghi p, ch u trách nhi m vô h n đ i v i cácề ệ ị ệ ạ ố ớ
ho t đ ng c a mình.ạ ộ ủ
- Thành viên góp v n là thành viên ch góp v n vào côngố ỉ ố
ty và ch u trách nhi m h u h n trong ph n v n góp c aị ệ ữ ạ ầ ố ủ
mình.
7. - Tài s n c a công ty đ c l p v i cá nhân, t ch c khác và ch uả ủ ộ ậ ớ ổ ứ ị
trách nhi m b ng chính tài s n đó.ệ ằ ả
- Công ty h p danh và các thành viên h p danh c a công tyợ ơ ủ
ph i ch u trách nhi m vô h n.ả ị ệ ạ
- Thành viên c a công ty h p danh không đ c làm chủ ợ ượ ủ
doanh nghi p t nhân ho c thành viên h p danh c a công tyệ ư ặ ợ ủ
h p danh khác.ơ
- Công ty h p danh không đ c phát hành b t kỳ lo i ch ngợ ượ ấ ạ ứ
khoán nào
8.
9. 1. Trình tự đăng ký kinh doanh:
Người thành lập DN nộp đủ hồ sơ ĐKKD tại cơ quan
ĐKKD có thẩm quyền và chịu trách nhiệm về tính trung
thực, chính xác của nội dung hồ sơ này.
Cơ quan ĐKKD xem xét hồ sơ và cấp GCNĐKKD
trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Nếu từ chối thì thông báo bằng văn bản.
Cơ quan ĐKKD xem xét và chịu trách nhiệm về tính
hợp lệ của hồ sơ khi cấp GCNĐKKD.
Thời hạn cấp GCNĐKKD gắn với dự án đầu tư cụ thể
thực hiện theo quy định của PL về đầu tư.
10. 2. Hồ sơ ĐKKD của CTHD gồm:
Giấy đề nghị ĐKKD theo mẫu do cơ quan ĐKKD có thẩm
quyền quy định.
Dự thảo điều lệ cty
Danh sách TV, bản sao giấy CMND, Hộ chiếu hoặc chứng
thực cá nhân hợp pháp khác của mỗi TV.
VB xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền đối với CTHD kinh doanh ngành, nghề phải có vốn
pháp định.
Chứng chỉ hành nghề của TV hợp danh và cá nhân khác đối
với CTHD kinh doanh ngành nghề phải có chứng chỉ hành
nghề.
11.
12. 1. Thành viên hợp danh:
Tham gia thành lập cty.
Được tiếp nhận trong quá trình hoạt động.
Người thừa kế được Hội đồng thành viên (HĐTV) chấp
thuận làm TV.
2. Thành viên góp vốn:
Góp vốn vào cty khi thành lập
Được cty tiếp nhận trong quá trình hoạt động.
Người thừa kế được HĐTV chấp thuận làm TV góp vốn.
13. 1. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh:
Khi xảy ra các TH sau:
Tự nguyện rút vốn
Chết hoặc bị tòa tuyên bố là đã chết
Tòa tuyên bố mất tích, hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân
sự.
Bị khai trừ khỏi công ty.
Các TH khác do điều lệ cty quy định.
2. Chấm dứt tư cách TV góp vốn:
Chuyển nhượng phần vốn góp
Để thừa kế, tặng, cho, thế chấp, cầm cố và các hình thức khác
theo quy định của PL.
14. 1.Quyền của TV hợp danh:
Tham gia họp, thảo luận, biểu quyết các vấn đề của
cty
Nhân danh cty tiến hành các hoạt động kinh doanh;
đàm phán, ký kết hợp đồng, thỏa thuận...
Sử dụng con dấu, tài sản của cty để hoạt động kinh
doanh...
Yêu cầu cty bù đắp thiệt hại từ hoạt động kinh doanh
nếu sai sót không phải do TV đó gây ra.
Người thừa kế có thể trở thành TV hợp danh nếu
HĐTV chấp thuận.
15. 2. Quyền của TV góp vốn:
Tham gia họp, thảo luận và biểu quyết tại HĐTV về
các nội dung liên quan trực tiếp đến họ.
Chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người
khác.
Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành kinh
doanh.
Có quyên để thừa kế, tặng, cho, cầm cố, thuế chấp và
các hình thức khác theo quy định của pháp luật. Người
thừa kế có quyền thay thế TV đã chết trở thành TV góp
vốn của cty.
16. 3. Điểm chung:
TV có quyền được cung cấp thông tin về tình hình
kinh doanh của cty từ HĐTV và các TV hợp danh khác,
kiểm tra tài sản, sổ kế toán và các tài liệu khác.
Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ phần vốn góp.
Khi cty giải thể hoặc phá sản, được chia một phần tài
sản theo tỷ lệ phần vốn góp
Những điều khác được quy định theo Luật và Điều lệ
cty.
17. 1.Nghĩa vụ của TV hợp danh:
Quản lý, thực hiện công việc kinh doanh một cách trung
thực, cẩn trọng và tốt nhất, đảm bảo lợi ích cty.
Quản lý, hoạt động kinh doanh theo đúng quy định của
PL.
Không sử dụng tài sản của cty để tư lợi hoặc phục vụ lợi
ích của tổ chức, cá nhân khác.
Hoàn trả cho cty số tiền, tài sản đã nhận và bồi thường
thiệt hại đã gây ra đối với cty.
Liên đới chịu trách nhiệm thanh toán hết số nợ còn lại
của cty nếu tài sản của cty không đủ trả nợ.
Chịu lỗ tương ứng phần vốn góp vào cty, theo điều lệ
Hàng tháng báo cáo trung thực, chính xác tình hình, kết
quả kinh doanh của mình với cty.
18. 2. Nghĩa vụ của TV góp vốn:
Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản khác của cty trong phạm vi vốn góp.
Không được tham gia quản lý cty, không được tiến
hành công việc kinh doanh nhân danh cty.
Tuân thủ Điều lệ, nội quy cty, quyết định của HĐTV.
Các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và
Điều lệ cty.
19. Quyền của thành viên hợp danh có bị hạn chế ?Quyền của thành viên hợp danh có bị hạn chế ?
Điều 133 Luật Doanh Nghiệp :
Thành viên hợp danh có những hạn chế sau đây:
1. Không được làm chủ doanh nghiệp Doanh nghiệp tư nhân
hoặc trở thành thành viên hợp danh của 1 công ty hợp danh khác
nếu không được sự nhất trí của những thành viên còn lại.
2. Không được chuyển nhượng vốn của mình cho người khác
nếu không được sự chấp thuận của các thành viên còn lại
3.Không được nhận danh mình hoặc người khác để thực hiện
kinh doanh tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của người khác
22. 2. Chủ tịch HĐTV:
Hội đồng TV bầu 1 TV hợp danh làm Chủ tịch HĐTV, đồng
thời kiêm Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc nếu Điều lệ
không quy định khác.
3. Vấn đề đại diện của CTHD:
Trong cty hợp danh, giám đốc không phải là người đại diện
duy nhất của cty. Mọi TV hợp danh đều là người đại diện
của cty.
23. CƠ CẤU TỔ CHỨCCƠ CẤU TỔ CHỨC
Ban kiểm soát:
- BKS do HĐTV bầu
- Giúp HĐTV kiểm soát các vấn đề liên quan đến tổ chức,
điều hành cty, kiểm soát việc tuân thủ các đường lối,
chủ trương của cty và các vấn đề liên quan đến tài chính
của cty.
24.
25. Thành viên h p danh và thành viên góp v n ph iợ ố ả
góp đ và đúng h n s v n đã cam k t,n u khôngủ ạ ố ố ế ế
ph i ch u trách nhi m b i th ng thi t h iả ị ệ ồ ườ ệ ạ
Thành viên góp v n có quy n chuy n nh ng t t cố ề ể ượ ấ ả
s v n c a mình cho ng i khác n u đ c các thànhố ố ủ ườ ế ượ
viên h p danh còn l i đ ng ý.ợ ạ ồ
26. Thành viên h p danh b tuyên b m t năng l c hànhợ ị ố ấ ự
vi dân s ,h n ch năng l c hành vi dân s thì ph nự ạ ế ự ự ầ
v n góp s đ c hoàn tr l i công b ng,th a đáng.ố ẽ ượ ả ạ ằ ỏ
Thành viên b khai tr kh i công ty hay t đ ng rútị ừ ỏ ự ộ
v n kh i công ty thì trong vòng 2 năm v i các kho nố ỏ ớ ả
n phát sinh c a công ty.ợ ủ
27. Thành viên ch t ho c b tuyên b ch t thì ng i th aế ặ ị ố ế ườ ừ
k c a h s đ c h ng ph n giá tr tài kho n t iế ủ ọ ẽ ượ ưở ầ ị ả ạ
công ty
28. Lợi thế
Việc thành lập hoặc giải thể
tương đối dễ dàng, ít tốn kém.
Kết hợp được uy tín cá nhân
của nhiều người.
CSH có toàn quyền kiểm soát
đối với CSKD
CSH được hưởng toàn bộ lợi
tức, toàn quyền quyết định
cách sử dụng số tiền lợi tức
đó.
CSH có quyền hạn ngang
bằng nhau.
Quy mô DN nhỏ nên dễ quản
lý
Khả năng huy đông vốn cao
do cơ chế 2 loại TV
Hạn chế
CSH chịu TNVH
CSH chịu TN về hành động
của đối tác khác
Có thể có bất đồng ý kiến
Cty HD dễ bị giải thể
Không được ph/hành CK
CSH không được làm chủ
DNTN hoặc cty HD khác.
Có sự nhập nhằng giữa TS cty
và TS cá nhân TVHD
Notas del editor
CONG TY DOI NHAN THUONG CÓ HAI HINH THUC LA: CTHD VA CT HOP VON DON GIAN...
Và còn nhiều quy định khác về ĐKKD nhưng do tgian kg cho phép nên xem thêm ở Luaath Dn