SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 43
BIBUS TECHNOLOGY
www.bibus-technology.com   H ƯỚ NG D Ẫ N K Ỹ THU Ậ T
                           • Cô ng nghệ lọc nước và má RO
                                                     y
                           • Thuyết trình: Nguyễn Đình Lợi
CÁC CHỦ ĐỀ SẼ TRÌNH
                BÀY
1. Một số khái niệm về nước
2. Phân tích nước
3. Ô nhiễm nước và cách xử lý
4. Công nghệ thẩm thấu ngược
1- MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ
          NƯỚC của nước
• Vòng tuần hoàn
• Các chất có trong nước
• Các loại nguồn nước
• Nhu cầu sử dụng nước
VÒNG TUẦN HOÀN NƯỚC
• Nước chúng ta dùng chứa những gì?
CÁC CHẤT CÓ TRONG
                      NƯỚC g chất mà nó tiếp
 “Nước tinh khiết” là H2O   =
 Nước hòa tan một phần nhữn
                                  2H + 1 O

  xúc như:
   Các kim loại
   Các loại đá
   Các chất thải
   Các chất khí
   Bụi
   Các loại vật thể khác
 Chất hòa tan = Chất ô nhiễm = Chất không tinh
  khiết
 Khu vực khác nhau: nước rất khác nhau.
 Nước ở 2 giếng khoan cách nhau 1.5 mét có thể
  hoàn toàn khác nhau
CÁC LOẠI NGUỒN NƯỚC
• NƯỚC BỀ MẶT:
   Hồ, sông, suối và đại dương

• NƯỚC NGẦM :
   Nước từ các nguồn từ dưới lòng đất

• NƯỚC MÁY THÀNH PHỐ:
  – Nước bề mặt hay các giến g khoan
    được xử lý
  – Được lưu giữ tập trung và phân phối
    cho người tiêu dùn g
NHU CẦU SỬ DỤNG NƯỚC
 LƯỢN G NƯỚC SỬ DỤN G HÀN G
  NGÀY :
   Một người sẽ dùn g   303    lít nước
   Dùng cho việc nấu ăn, giặt , tắm , vệ
    sinh,...
 LƯỢN G NƯỚC ĐƯA VÀO CƠ THỂ
  HÀN G NGÀY :
   Một người sẽ dùn g hết   2 đến 4 lít
     nước một ngày
   Gồm nước : trái cây, thực phẩm và nước
2- PHÂN TÍCH NƯỚC
• Giới thiệu

• Tiêu chuẩn về nước sạch

• Các yêu cầu kiểm tra cơ bản

• Cách lấy mẫu nước

• Các đơn vị đo

• Các bộ kiểm tra nước
GIỚI THIỆU

• Trước 1970: chỉ quan tâm mùi
 và vị nước

• Ngày nay : Trên 70’000 chất ô
 nhiễm

• Nguồn gốc chín h của các chất ô
 nhiễm : thời kỳ hóa chất sau đại
TIÊU CHUẨN NƯỚC SẠCH
•    Mức độ ô nhiễm tối đa (MCL): Tính độc hại của
     chất ô nhiễm.
•    Tiêu chuẩn nước uốn g cơ bản :
    –   Ảnh hưởng sức khỏe con người.
    –   Phải tuân thủ.
    –   Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, vi trùng, chất phóng
        xạ…
•    Tiêu chuẩn nước uống phụ:
    –   Không ảnh hưởng sức khỏe con người.
    –   Không bắt buộc.
    –   Gồm: màu, tác nhân tạo bọt, mùi, PH và tổng chất
        rắn hòa tan (TDS).
CÁC YÊU CẦU KIỂM TRA CƠ BẢN
1. Kiểm tra nước trước và sau các thiết bị
   lọc .

2. Hiểu nguồn nước để lắp máy lọc hiệu

   quả:
  –   Màu
  –   Độ trong
  –   Độ bám cặn
  –   Mùi
  –   Vị (chua pH thấp…)
  –   Vết ố trên các đồ vật
  –   Khả năng ăn mòn
CÁCH LẤY MẪU NƯỚC

•   Xả nước 60 giây: rửa tạp chất bám đường
    ống.
•   Rửa chai mẫu 3 lần với nước cần lấy mẫu.
•   Không để nước mẫu tiếp xúc với : tay, đồ
    dùng,…
•   Cần khoảng dư cho không khí ở trên chai.
•   Không dùng mẫu nước để lâu quá một tuần.
•   Mẫu sau 24 giờ thì phải bảo quản lạnh.
CÁC ĐƠN VỊ ĐO

• mg/l   miligam/ lít
• ppm    một phần / một triệu
• ppb    một phần / một tỷ
• 1mg/l=1ppm=1000ppb
• Lưu ý: Arsen (thạch tín) chỉ cho phép
  tối đa trong nước 10ppb hay 0.01ppm
BỘ KIỂM TRA NƯỚC XÁCH TAY
Bộ kiểm tra nước xách tay rất phổ
 biến và dùng để chuẩn đoán rất tốt.
Có thể mua tại viện địa chất ở phố
 Chùa Láng, Hà nội.
Cần kiểm tra kỹ hạn sử dụng và cách
 dùng của các bộ kiểm tra.
Cực điện phân: con dao 2 lưỡi
 (>30’).
3- Ô NHIỄM NƯỚC VÀ CÁCH XỬ LÝ

•   Nước cứng
•   Nước có tính ăn mòn
•   Sắt
•   H2S
•   Măng gan
•   Độ đục
•   TDS cao
•   Bể cát
NƯỚC CỨNG
• Nước cứng: nhiều canxi và magiê.
• Canxi (Ca): Nước mưa làm đá vôi tan ra. Là
  thành phần chính của nước cứng.
• Magiê: Ở nồng độ cao có vị đắng và chát.
• BIỂU HIỆN:
  – Ít bọt khi giặt rửa bằng xà phòng.
  – Các vết đọng màu trắng trên cửa kính và đồ dùng.
  – Các cặn bám màu trắng trên đồ đựng và đun nước.
XỬ LÝ NƯỚC CỨNG

• Dùng hạt nhựa cation

• Dùng hạt polyphotphat chống bám

 cặn.

• Dùng thiết bị điện từ chống đóng

 cặn.

• Rửa màng RO thường xuyên và tự
NƯỚC CÓ TÍNH ĂN MÒN
• Nước có tính ăn mòn được tạo ra bởi CO2, H2S
  và các chất thải công nghiệp.
• Phá hủy đường ống nước, các đầu nối, các thiết
  bị.
• BIỂU HIỆN:
  – Vết màu xanh quanh đồ đồng.
  – Tạo màu xanh trong nước.
  – Vết rỗ mặt đồng thau.
  – Nước có vị kim loại.

• PH<7 nước có tính axit. PH>7 nước có tính
  kiềm.
CÁCH XỬ LÝ NƯỚC ĂN MÒN

• pH thấp: Dùng đá vôi

 CaCO3 (canxit), Na2CO3

 (tro xô đa).

• pH cao: Dùng axit chanh,
SẮT
• BIỂU HIỆN
  – Vị kim loại (tanh).
  – Vết ố đỏ nâu trên đồ dùng.
  – Nước có màu hơi đỏ hoặc nâu.
  – Tạo váng màu hơi đen dễ lau sạch.
  – Quần áo mất màu khi giặt.
  – Đồ uống trở nên sẫm màu.
CÁC DẠNG SẮT
• Sắt trong suốt : Sắt 2. Chuyển màu
• Sắt có màu đỏ : Sắt 3. Màu vàng, đỏ, cam
  hay hơi đỏ.
• Sắt dạng keo tụ : ion sắt nhỏ hơn 0.1 micron
  lơ lửng, có màu hồng đỏ đục không lắng.
• Sắt hữu cơ : Phức của sắt với chất hữu cơ.
  Thường có màu vàng hay màu hồng.
• Sắt vi khuẩn :
  –   Vi khuẩn ăn sắt 2.
  –   Nó dạng keo sệt, dạng sợi
  –   Phản chiếu ánh sáng tạo màu cầu vồng
  –   Tạo các vết ố, tắc ống, gây mùi và vị khó chịu.
HYDRO SUNPHIT (H2S)
•   Là chất khí, do thực vật thối rữa.
•   Có ở cả giếng sâu và nông.
•   Có thể cháy, độc và ăn mòn kim loại.
•   BIỂU HIỆN
    –   Mùi trứng thối
    –   Đồ uống mất màu
    –   Mùi vị và hình thức thực phẩm thay đổi
    –   Vết ố trên đồ vật: màu hơi đen hoặc vàng.
    –   Từ 5 ppm đã thấy mùi. Thường dưới 10 ppm.
    –   Ít thấy mùi nếu pH >8.
MĂNG GAN
• Ít gặp hơn là sắt
• Nếu có măng gan thì có sắt
• Vi khuẩn măng gan gây tắc đường ống
• Gây ngứa khi tắm
• BIỂU HIỆN :
   – Kết tủa màu đen.
   – Nước đục màu hơi đen.
   – Hiếm khi cao hơn 2 ppm.
XỬ LÝ SẮT, MĂNG GAN, H2S
• Dùng ôxy hóa: xục khí, dùng hạt xúc tác hay bơm hóa

  chất.

• Nước tiếp xúc khí quyển giàu ôxy hay các hạt lọc: phản

  ứng hóa.

• Cần nước pH >= 7 (dùng đá vôi,…).

• Hạt lọc: hạt Birm, cát xanh (Khoáng phủ đi ôxit Mn ).

• Hóa chất thường dùng: Thuốc tím, khí clo
ĐỘ ĐỤC
• Độ đục: vởn đục hay bùn đục
• Có thể lắng hoặc không.
• BIỂU HIỆN
  – Các hạt màu trắng.
  – Cát
  – Bùn
• Số lượng các tia sáng bị phân tán hay hấp
  thụ bởi các hạt đục chính là độ đục (NTU).
• Xử lý: Lọc chặn (cát, ...), hấp phụ (than,
  silicat nhôm), tạo bông và kết tủa (nhôm
  sulphat,…).
TỔNG CHẤT RẮN HÒA TAN
• Tổng trọng lượng chất rắn hòa tan trong
 nước là “Tổng chất rắn hòa tan” (TDS).
• Cho bay hơi nước và cân các chất còn sót
 lại (ppm hay mg/l).
• Độ dẫn của chất rắn dẫn điện trong nước
 (bút TDS).
• XỬ LÝ : Dùng RO hoặc chưng cất nước.
BỂ CÁT
                                                                                                Lç phun m ­ a


                                      N ­ í c nguån
Vật liệu   Chiều dày   Cỡ hạt                                                                                                G iµ n m ­ a




Sỏi        5cm -10cm   0,5cm - 1cm           V a n tr µ n




Cát vàng 40cm-45cm     0,25mm-1mm

Bố trí các van trong hệ thống lọc cát:                               V a n r ö a lä c ( V 1 )



V1: Dùng để rửa lọc.




                                                                                                                                80 cm
V2: Thu nước sạch vào bể chứa.


                                                   45 cm
V3: Xục rửa cát lọc                                                                      tÇng c ¸ t            l ä c




Van tràn: Để mở, khi bể lọc bị tắc hoặc

nguồn nước bơm vào lớn hơn so với tốc                                                            V 2                   V 3



độ lọc.                                                                                                50 cm



                                                            S ¬ ® å h Ö t h è n g l ä c c ¸ t c ã g iµ n p h u n m ­ a
4- CÔNG NGHỆ THẨM THẤU NGƯỢC
•   Kích thước của các chất cần lọc
•   Lọc truyền thống và lọc màng
•   Thẩm thấu và thẩm thấu ngược
•   Lợi ích của lọc RO
•   Nguyên lý máy RO
•   Màng RO
•   Các chi tiết chính của máy RO
•   Sơ đồ lắp van cơ cũ và mới
•   Hiệu suất hệ thống RO
•   Một số kiểu tắc màng
•   Cách xử lý sự cố
KÍCH THƯỚC CÁC CHẤT CẦN LỌC




   1 angstrom= 0.0001 micron
LỌC TRUYỀN THỐNG VÀ LỌC
         MÀNG



   LỌC MÀNG
   (Dòng chảy giao nhau, chảy chữ thập)
THẨM THẤU VÀ THẨM THẤU NGƯỢC
  Thẩm thấu tự nhiên: Dung dịch đậm đặc sẽ hút dung dịch ít đậm đặc hơn
LỢI ÍCH CỦA LỌC RO
• Không thêm hóa chất vào nước
• Loại bỏ 90 - 99% các chất hữu cơ,
  các hạt và các ion.
• Lọc tới cỡ Angstrom (10-4 micron).
• Tiêu hao ít năng lượng.
• Cho ôxy qua màng nên nước lọc
  không nhạt như nước chưng cất.
NGUYÊN LÝ MÁY MÁY RO
         SƠ ĐỒ CƠ BẢN CỦA LỌC RO

                   Màng RO
                                        Nước đã lọc
Nước cấp

           Bơm



                               Van điều khiển




                       Nước thải
MÀNG RO




               TDS vào: 2000ppm
               Chất liệu màng công nghiệp
Màng Pentair
               Quấn 1 túi màng và diện tích rộng
               Lưu lượng tốt và TDS đảm bảo.
MỘT SỐ CHI TIẾT MÁY RO
•   Lõi tiền xử lý (PP,CIF): Giữ cặn, chất
    hữu cơ & khí clo
•   Van cơ: Khóa nước khi máy dừng.
•   Van hạn chế nước thải : nước thải ra
    đều , tạo áp ngược ép nước qua màn g.
•   Van một chiều : Trán h nước từ bìn h áp
    trở lại màn g và ra đườn g thải .
•   Bìn h áp : Màn g cao su ngăn 2, phần
    chứa nước và phần chứa khí nén tạo áp
    đẩy nước ra.
•   Lõi lọc tinh (Lõi 5): Hạt các bon hoạt
    tín h để loại bỏ mùi và vị. Phủ Nano bạc
    trán h nhiễm khuẩn từ vòi .
MỘT SỐ CHI TIẾT MÁY RO
     Công tắc van áp cao, áp thấp
         Có mạ bạc tiếp điểm



                                            Chống quá nhiệt –             Hấp phụ cao,
                                             chưa chống sốc               không có xốp
                                              điện đầu vào                 PU độc hại




Không gây ồn
               Vít bắt có khía chống lỏng
                                             Giá máy
Bơm hút hút sâu tới 2 mét                     nhập              An toàn thực phẩm
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI VAN CƠ CŨ




•Nước thải chảy liên tục: khi bình áp không có nhiều nước, đồng
thời mất điện.
•Van cơ thủng: Lẫn nước cấp với nước sạch .
•Khi bơm khởi động thường làm van cơ bị rung và gây ồn.
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI VAN CƠ
         MỚI




• Hạn chế nhược điểm đấu nối cũ
• Có tác dụng như van từ
• Không chập cháy và không kênh van như van từ

          KHI BỂ NƯỚC CẤP CAO HƠN 40 MÉT
            THÌ NÊN LẮP MÁY KHÔNG BƠM
HIỆU SUẤT CỦA MÁY RO
• Áp lực nước cấp: Bể dưới 3 mét dễ e
  khí và hiệu suất thấp
          »Dùng bơm hút.
• Bình áp sinh áp ngược, lưu lượng
  nước sạch giảm dần khi càng đầy
  bình áp (không chỉnh van áp cao)
• Tự động rửa màng: rửa thường
  xuyên, tự động làm màng bền, TDS
  đầu ra tốt và tăng hiệu suất máy.
MỘT SỐ KIỂU TẮC MÀNG

• Tắc do vi sinh vật (Nhờn, bám đầu

 vào)

• Tắc do sắt và măng gan ở dạng keo

 tụ (Đen, đỏ nâu bám ở đầu ra)

• Tắc do nước cứng (Lõi màng cứng

 nhất là phần đầu ra).
CÁCH KHẮC PHỤC SỰ CỐ MÁY
• Khám bệnh:
  – Hỏi thăm về triệu chứng, biểu hiện: máy kêu thế nào,
    nước chảy ra sao,…trước khi bị hỏng thì có tác động
    gì mới không,…?
  – Hỏi tình trạng lắp: Bể nước cao bao nhiêu, đã dùng
    bao lâu, các lõi hay thay không,…?
• Chuẩn đoán bệnh:
  – Dựa trên hiện tượng để đoán bệnh
  – Phân khúc để sớm tìm ra căn nguyên: Mở cút nối cốc
    màng, đoán nguyên nhân trước hay sau màng
• Lưu ý: Tìm nguyên nhân gây bệnh
  – Nước lọc ra chậm (khoảng 3 lít/giờ) thay màng, nhưng
    thực ra lại là do áp lực nước đầu vào kém, lõi tiền xử
    lý kém,…
CÁC CÂU HỎI VÀ THẢO LUẬN
• Tại sao một số người đi lắp máy hay bị lỗi?
• Tại vì cắm điện trước khi mở nước.
• Xả bao nhiêu nước sau khi lắp màng mới?
• Xả 3 đến 4 bình để hết chất bảo quản màng
  (chất bảo quản màng an toàn thực phẩm
  nhưng có mùi và vị lạ).
• Đầu vào TDS 300ppm,TDS sau màng?
• Tùy thuộc rất nhiều yếu tố (Áp nước đầu vào,
  chất lượng nước, nhiệt độ, loại bơm, van hạn
  chế nước thải, loại màng, pH,…).
XIN TRÂN TRỌNG CẢM
 ƠN

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Training sale 2019 kanoshi nt us10
Training sale 2019 kanoshi nt us10Training sale 2019 kanoshi nt us10
Training sale 2019 kanoshi nt us10Loi Nguyen Dinh
 
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hocChuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hocPhi Phi
 
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hochunglamvinh
 
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bonghunglamvinh
 
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuochunglamvinh
 
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667conan_128
 
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thaihunglamvinh
 
2.3.chuong 2 (tt). loc nuoc
2.3.chuong 2 (tt). loc nuoc2.3.chuong 2 (tt). loc nuoc
2.3.chuong 2 (tt). loc nuochunglamvinh
 
May Loc Nuoc Home Pure
May Loc Nuoc Home PureMay Loc Nuoc Home Pure
May Loc Nuoc Home PureQNetShops
 
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]Tư vấn môi trường
 
Bao cao ket qua thuc tap nghe nghiep 2
Bao cao ket qua thuc tap nghe nghiep 2Bao cao ket qua thuc tap nghe nghiep 2
Bao cao ket qua thuc tap nghe nghiep 2Lee Dong
 
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF) XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF)  XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF)  XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF) XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...huuduyen12
 
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuoc
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuocGian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuoc
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuocNguyen Thanh Tu Collection
 

La actualidad más candente (18)

Training sale 2019 kanoshi nt us10
Training sale 2019 kanoshi nt us10Training sale 2019 kanoshi nt us10
Training sale 2019 kanoshi nt us10
 
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hocChuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
 
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
4.1. chuong 4. tong quan phuong phap sinh hoc
 
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong
 
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc
 
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
 
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
 
2.3.chuong 2 (tt). loc nuoc
2.3.chuong 2 (tt). loc nuoc2.3.chuong 2 (tt). loc nuoc
2.3.chuong 2 (tt). loc nuoc
 
May Loc Nuoc Home Pure
May Loc Nuoc Home PureMay Loc Nuoc Home Pure
May Loc Nuoc Home Pure
 
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]
Xử lý nước cấp [cong ty moi truong]
 
Bao cao ket qua thuc tap nghe nghiep 2
Bao cao ket qua thuc tap nghe nghiep 2Bao cao ket qua thuc tap nghe nghiep 2
Bao cao ket qua thuc tap nghe nghiep 2
 
Hóa học (1)
Hóa học (1)Hóa học (1)
Hóa học (1)
 
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF) XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF)  XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF)  XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF) XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...
 
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuoc
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuocGian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuoc
Gian mua thap lam thoang clo hoa so bo trao doi ion trong xu ly nuoc
 
Cong ty-moi-truong-xu ly nuoc cap q2
Cong ty-moi-truong-xu ly nuoc cap q2Cong ty-moi-truong-xu ly nuoc cap q2
Cong ty-moi-truong-xu ly nuoc cap q2
 
Qua trinh sinh hoc lo lung
Qua trinh sinh hoc lo lungQua trinh sinh hoc lo lung
Qua trinh sinh hoc lo lung
 
Europura
EuropuraEuropura
Europura
 
Europura citi
Europura citiEuropura citi
Europura citi
 

Similar a Tai lieu ky thuat ro

Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasFood chemistry-09.1800.1595
 
SecondPrize Summer Water 2014
SecondPrize Summer Water 2014SecondPrize Summer Water 2014
SecondPrize Summer Water 2014Nhi Lee
 
Xu ly nuoc
Xu ly nuocXu ly nuoc
Xu ly nuocTuan Vu
 
MAY LOC NUOC HOME PURE - SAN PHAM QNET - WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COM
MAY LOC NUOC HOME PURE - SAN PHAM QNET - WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COMMAY LOC NUOC HOME PURE - SAN PHAM QNET - WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COM
MAY LOC NUOC HOME PURE - SAN PHAM QNET - WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COMPhan Nhật Vũ
 
Máy lọc nước Home pure-Sản phẩm QNET- WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COM
Máy lọc nước Home pure-Sản phẩm QNET- WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COMMáy lọc nước Home pure-Sản phẩm QNET- WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COM
Máy lọc nước Home pure-Sản phẩm QNET- WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COMPhan Nhật Vũ
 
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thaiCong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thaiNguyen Thanh Tu Collection
 
Ô nhiễm nguồn nước.pptx
Ô nhiễm nguồn nước.pptxÔ nhiễm nguồn nước.pptx
Ô nhiễm nguồn nước.pptxhoangthianh0502
 
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nướcChapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nướcSon Pham
 
mô hình cấp nước sạch
mô hình cấp nước sạchmô hình cấp nước sạch
mô hình cấp nước sạchHung Pham Thai
 
báo cáo thực hành.pptx
báo cáo thực hành.pptxbáo cáo thực hành.pptx
báo cáo thực hành.pptxTrnHongAn2
 
Undersink a101 e
Undersink a101 eUndersink a101 e
Undersink a101 eGiang Tran
 
Tecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewaterTecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewatervuasiatech
 
[Sáng kiến cộng đồng] Thuyết minh kỹ thuật bể lọc nước
[Sáng kiến cộng đồng] Thuyết minh kỹ thuật bể lọc nước[Sáng kiến cộng đồng] Thuyết minh kỹ thuật bể lọc nước
[Sáng kiến cộng đồng] Thuyết minh kỹ thuật bể lọc nướcInnovation Hub
 
Các thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcCác thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcÁi Như Dương
 
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar a Tai lieu ky thuat ro (20)

Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
 
SecondPrize Summer Water 2014
SecondPrize Summer Water 2014SecondPrize Summer Water 2014
SecondPrize Summer Water 2014
 
Hệ thống xử lý nước thải nhà máy bia
Hệ thống xử lý nước thải nhà máy bia Hệ thống xử lý nước thải nhà máy bia
Hệ thống xử lý nước thải nhà máy bia
 
Xu ly nuoc
Xu ly nuocXu ly nuoc
Xu ly nuoc
 
MAY LOC NUOC HOME PURE - SAN PHAM QNET - WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COM
MAY LOC NUOC HOME PURE - SAN PHAM QNET - WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COMMAY LOC NUOC HOME PURE - SAN PHAM QNET - WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COM
MAY LOC NUOC HOME PURE - SAN PHAM QNET - WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COM
 
Máy lọc nước Home pure-Sản phẩm QNET- WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COM
Máy lọc nước Home pure-Sản phẩm QNET- WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COMMáy lọc nước Home pure-Sản phẩm QNET- WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COM
Máy lọc nước Home pure-Sản phẩm QNET- WWW.COHOIKINHDOANHQNET.COM
 
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thaiCong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
Cong nghe moi truong cong nghe xu li nuoc thai
 
Ô nhiễm nguồn nước.pptx
Ô nhiễm nguồn nước.pptxÔ nhiễm nguồn nước.pptx
Ô nhiễm nguồn nước.pptx
 
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nướcChapter 4 ô nhiễm môi trường nước
Chapter 4 ô nhiễm môi trường nước
 
mô hình cấp nước sạch
mô hình cấp nước sạchmô hình cấp nước sạch
mô hình cấp nước sạch
 
Mo hinh cap nuoc sach
Mo hinh cap nuoc sachMo hinh cap nuoc sach
Mo hinh cap nuoc sach
 
báo cáo thực hành.pptx
báo cáo thực hành.pptxbáo cáo thực hành.pptx
báo cáo thực hành.pptx
 
Xu ly nuoc thai
Xu ly nuoc thaiXu ly nuoc thai
Xu ly nuoc thai
 
Europura 2013
Europura 2013Europura 2013
Europura 2013
 
Undersink a101 e
Undersink a101 eUndersink a101 e
Undersink a101 e
 
Tecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewaterTecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewater
 
Hongson
HongsonHongson
Hongson
 
[Sáng kiến cộng đồng] Thuyết minh kỹ thuật bể lọc nước
[Sáng kiến cộng đồng] Thuyết minh kỹ thuật bể lọc nước[Sáng kiến cộng đồng] Thuyết minh kỹ thuật bể lọc nước
[Sáng kiến cộng đồng] Thuyết minh kỹ thuật bể lọc nước
 
Các thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcCác thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nước
 
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
 

Tai lieu ky thuat ro

  • 1. BIBUS TECHNOLOGY www.bibus-technology.com H ƯỚ NG D Ẫ N K Ỹ THU Ậ T • Cô ng nghệ lọc nước và má RO y • Thuyết trình: Nguyễn Đình Lợi
  • 2. CÁC CHỦ ĐỀ SẼ TRÌNH BÀY 1. Một số khái niệm về nước 2. Phân tích nước 3. Ô nhiễm nước và cách xử lý 4. Công nghệ thẩm thấu ngược
  • 3. 1- MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ NƯỚC của nước • Vòng tuần hoàn • Các chất có trong nước • Các loại nguồn nước • Nhu cầu sử dụng nước
  • 4. VÒNG TUẦN HOÀN NƯỚC • Nước chúng ta dùng chứa những gì?
  • 5. CÁC CHẤT CÓ TRONG NƯỚC g chất mà nó tiếp  “Nước tinh khiết” là H2O =  Nước hòa tan một phần nhữn 2H + 1 O xúc như: Các kim loại Các loại đá Các chất thải Các chất khí Bụi Các loại vật thể khác  Chất hòa tan = Chất ô nhiễm = Chất không tinh khiết  Khu vực khác nhau: nước rất khác nhau.  Nước ở 2 giếng khoan cách nhau 1.5 mét có thể hoàn toàn khác nhau
  • 6. CÁC LOẠI NGUỒN NƯỚC • NƯỚC BỀ MẶT:  Hồ, sông, suối và đại dương • NƯỚC NGẦM :  Nước từ các nguồn từ dưới lòng đất • NƯỚC MÁY THÀNH PHỐ: – Nước bề mặt hay các giến g khoan được xử lý – Được lưu giữ tập trung và phân phối cho người tiêu dùn g
  • 7. NHU CẦU SỬ DỤNG NƯỚC  LƯỢN G NƯỚC SỬ DỤN G HÀN G NGÀY :  Một người sẽ dùn g 303 lít nước  Dùng cho việc nấu ăn, giặt , tắm , vệ sinh,...  LƯỢN G NƯỚC ĐƯA VÀO CƠ THỂ HÀN G NGÀY :  Một người sẽ dùn g hết 2 đến 4 lít nước một ngày  Gồm nước : trái cây, thực phẩm và nước
  • 8. 2- PHÂN TÍCH NƯỚC • Giới thiệu • Tiêu chuẩn về nước sạch • Các yêu cầu kiểm tra cơ bản • Cách lấy mẫu nước • Các đơn vị đo • Các bộ kiểm tra nước
  • 9. GIỚI THIỆU • Trước 1970: chỉ quan tâm mùi và vị nước • Ngày nay : Trên 70’000 chất ô nhiễm • Nguồn gốc chín h của các chất ô nhiễm : thời kỳ hóa chất sau đại
  • 10. TIÊU CHUẨN NƯỚC SẠCH • Mức độ ô nhiễm tối đa (MCL): Tính độc hại của chất ô nhiễm. • Tiêu chuẩn nước uốn g cơ bản : – Ảnh hưởng sức khỏe con người. – Phải tuân thủ. – Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, vi trùng, chất phóng xạ… • Tiêu chuẩn nước uống phụ: – Không ảnh hưởng sức khỏe con người. – Không bắt buộc. – Gồm: màu, tác nhân tạo bọt, mùi, PH và tổng chất rắn hòa tan (TDS).
  • 11. CÁC YÊU CẦU KIỂM TRA CƠ BẢN 1. Kiểm tra nước trước và sau các thiết bị lọc . 2. Hiểu nguồn nước để lắp máy lọc hiệu quả: – Màu – Độ trong – Độ bám cặn – Mùi – Vị (chua pH thấp…) – Vết ố trên các đồ vật – Khả năng ăn mòn
  • 12. CÁCH LẤY MẪU NƯỚC • Xả nước 60 giây: rửa tạp chất bám đường ống. • Rửa chai mẫu 3 lần với nước cần lấy mẫu. • Không để nước mẫu tiếp xúc với : tay, đồ dùng,… • Cần khoảng dư cho không khí ở trên chai. • Không dùng mẫu nước để lâu quá một tuần. • Mẫu sau 24 giờ thì phải bảo quản lạnh.
  • 13. CÁC ĐƠN VỊ ĐO • mg/l miligam/ lít • ppm một phần / một triệu • ppb một phần / một tỷ • 1mg/l=1ppm=1000ppb • Lưu ý: Arsen (thạch tín) chỉ cho phép tối đa trong nước 10ppb hay 0.01ppm
  • 14. BỘ KIỂM TRA NƯỚC XÁCH TAY Bộ kiểm tra nước xách tay rất phổ biến và dùng để chuẩn đoán rất tốt. Có thể mua tại viện địa chất ở phố Chùa Láng, Hà nội. Cần kiểm tra kỹ hạn sử dụng và cách dùng của các bộ kiểm tra. Cực điện phân: con dao 2 lưỡi (>30’).
  • 15. 3- Ô NHIỄM NƯỚC VÀ CÁCH XỬ LÝ • Nước cứng • Nước có tính ăn mòn • Sắt • H2S • Măng gan • Độ đục • TDS cao • Bể cát
  • 16. NƯỚC CỨNG • Nước cứng: nhiều canxi và magiê. • Canxi (Ca): Nước mưa làm đá vôi tan ra. Là thành phần chính của nước cứng. • Magiê: Ở nồng độ cao có vị đắng và chát. • BIỂU HIỆN: – Ít bọt khi giặt rửa bằng xà phòng. – Các vết đọng màu trắng trên cửa kính và đồ dùng. – Các cặn bám màu trắng trên đồ đựng và đun nước.
  • 17. XỬ LÝ NƯỚC CỨNG • Dùng hạt nhựa cation • Dùng hạt polyphotphat chống bám cặn. • Dùng thiết bị điện từ chống đóng cặn. • Rửa màng RO thường xuyên và tự
  • 18. NƯỚC CÓ TÍNH ĂN MÒN • Nước có tính ăn mòn được tạo ra bởi CO2, H2S và các chất thải công nghiệp. • Phá hủy đường ống nước, các đầu nối, các thiết bị. • BIỂU HIỆN: – Vết màu xanh quanh đồ đồng. – Tạo màu xanh trong nước. – Vết rỗ mặt đồng thau. – Nước có vị kim loại. • PH<7 nước có tính axit. PH>7 nước có tính kiềm.
  • 19. CÁCH XỬ LÝ NƯỚC ĂN MÒN • pH thấp: Dùng đá vôi CaCO3 (canxit), Na2CO3 (tro xô đa). • pH cao: Dùng axit chanh,
  • 20. SẮT • BIỂU HIỆN – Vị kim loại (tanh). – Vết ố đỏ nâu trên đồ dùng. – Nước có màu hơi đỏ hoặc nâu. – Tạo váng màu hơi đen dễ lau sạch. – Quần áo mất màu khi giặt. – Đồ uống trở nên sẫm màu.
  • 21. CÁC DẠNG SẮT • Sắt trong suốt : Sắt 2. Chuyển màu • Sắt có màu đỏ : Sắt 3. Màu vàng, đỏ, cam hay hơi đỏ. • Sắt dạng keo tụ : ion sắt nhỏ hơn 0.1 micron lơ lửng, có màu hồng đỏ đục không lắng. • Sắt hữu cơ : Phức của sắt với chất hữu cơ. Thường có màu vàng hay màu hồng. • Sắt vi khuẩn : – Vi khuẩn ăn sắt 2. – Nó dạng keo sệt, dạng sợi – Phản chiếu ánh sáng tạo màu cầu vồng – Tạo các vết ố, tắc ống, gây mùi và vị khó chịu.
  • 22. HYDRO SUNPHIT (H2S) • Là chất khí, do thực vật thối rữa. • Có ở cả giếng sâu và nông. • Có thể cháy, độc và ăn mòn kim loại. • BIỂU HIỆN – Mùi trứng thối – Đồ uống mất màu – Mùi vị và hình thức thực phẩm thay đổi – Vết ố trên đồ vật: màu hơi đen hoặc vàng. – Từ 5 ppm đã thấy mùi. Thường dưới 10 ppm. – Ít thấy mùi nếu pH >8.
  • 23. MĂNG GAN • Ít gặp hơn là sắt • Nếu có măng gan thì có sắt • Vi khuẩn măng gan gây tắc đường ống • Gây ngứa khi tắm • BIỂU HIỆN : – Kết tủa màu đen. – Nước đục màu hơi đen. – Hiếm khi cao hơn 2 ppm.
  • 24. XỬ LÝ SẮT, MĂNG GAN, H2S • Dùng ôxy hóa: xục khí, dùng hạt xúc tác hay bơm hóa chất. • Nước tiếp xúc khí quyển giàu ôxy hay các hạt lọc: phản ứng hóa. • Cần nước pH >= 7 (dùng đá vôi,…). • Hạt lọc: hạt Birm, cát xanh (Khoáng phủ đi ôxit Mn ). • Hóa chất thường dùng: Thuốc tím, khí clo
  • 25. ĐỘ ĐỤC • Độ đục: vởn đục hay bùn đục • Có thể lắng hoặc không. • BIỂU HIỆN – Các hạt màu trắng. – Cát – Bùn • Số lượng các tia sáng bị phân tán hay hấp thụ bởi các hạt đục chính là độ đục (NTU). • Xử lý: Lọc chặn (cát, ...), hấp phụ (than, silicat nhôm), tạo bông và kết tủa (nhôm sulphat,…).
  • 26. TỔNG CHẤT RẮN HÒA TAN • Tổng trọng lượng chất rắn hòa tan trong nước là “Tổng chất rắn hòa tan” (TDS). • Cho bay hơi nước và cân các chất còn sót lại (ppm hay mg/l). • Độ dẫn của chất rắn dẫn điện trong nước (bút TDS). • XỬ LÝ : Dùng RO hoặc chưng cất nước.
  • 27. BỂ CÁT Lç phun m ­ a N ­ í c nguån Vật liệu Chiều dày Cỡ hạt G iµ n m ­ a Sỏi 5cm -10cm 0,5cm - 1cm V a n tr µ n Cát vàng 40cm-45cm 0,25mm-1mm Bố trí các van trong hệ thống lọc cát: V a n r ö a lä c ( V 1 ) V1: Dùng để rửa lọc. 80 cm V2: Thu nước sạch vào bể chứa. 45 cm V3: Xục rửa cát lọc tÇng c ¸ t l ä c Van tràn: Để mở, khi bể lọc bị tắc hoặc nguồn nước bơm vào lớn hơn so với tốc V 2 V 3 độ lọc. 50 cm S ¬ ® å h Ö t h è n g l ä c c ¸ t c ã g iµ n p h u n m ­ a
  • 28. 4- CÔNG NGHỆ THẨM THẤU NGƯỢC • Kích thước của các chất cần lọc • Lọc truyền thống và lọc màng • Thẩm thấu và thẩm thấu ngược • Lợi ích của lọc RO • Nguyên lý máy RO • Màng RO • Các chi tiết chính của máy RO • Sơ đồ lắp van cơ cũ và mới • Hiệu suất hệ thống RO • Một số kiểu tắc màng • Cách xử lý sự cố
  • 29. KÍCH THƯỚC CÁC CHẤT CẦN LỌC 1 angstrom= 0.0001 micron
  • 30. LỌC TRUYỀN THỐNG VÀ LỌC MÀNG LỌC MÀNG (Dòng chảy giao nhau, chảy chữ thập)
  • 31. THẨM THẤU VÀ THẨM THẤU NGƯỢC Thẩm thấu tự nhiên: Dung dịch đậm đặc sẽ hút dung dịch ít đậm đặc hơn
  • 32. LỢI ÍCH CỦA LỌC RO • Không thêm hóa chất vào nước • Loại bỏ 90 - 99% các chất hữu cơ, các hạt và các ion. • Lọc tới cỡ Angstrom (10-4 micron). • Tiêu hao ít năng lượng. • Cho ôxy qua màng nên nước lọc không nhạt như nước chưng cất.
  • 33. NGUYÊN LÝ MÁY MÁY RO SƠ ĐỒ CƠ BẢN CỦA LỌC RO Màng RO Nước đã lọc Nước cấp Bơm Van điều khiển Nước thải
  • 34. MÀNG RO TDS vào: 2000ppm Chất liệu màng công nghiệp Màng Pentair Quấn 1 túi màng và diện tích rộng Lưu lượng tốt và TDS đảm bảo.
  • 35. MỘT SỐ CHI TIẾT MÁY RO • Lõi tiền xử lý (PP,CIF): Giữ cặn, chất hữu cơ & khí clo • Van cơ: Khóa nước khi máy dừng. • Van hạn chế nước thải : nước thải ra đều , tạo áp ngược ép nước qua màn g. • Van một chiều : Trán h nước từ bìn h áp trở lại màn g và ra đườn g thải . • Bìn h áp : Màn g cao su ngăn 2, phần chứa nước và phần chứa khí nén tạo áp đẩy nước ra. • Lõi lọc tinh (Lõi 5): Hạt các bon hoạt tín h để loại bỏ mùi và vị. Phủ Nano bạc trán h nhiễm khuẩn từ vòi .
  • 36. MỘT SỐ CHI TIẾT MÁY RO Công tắc van áp cao, áp thấp Có mạ bạc tiếp điểm Chống quá nhiệt – Hấp phụ cao, chưa chống sốc không có xốp điện đầu vào PU độc hại Không gây ồn Vít bắt có khía chống lỏng Giá máy Bơm hút hút sâu tới 2 mét nhập An toàn thực phẩm
  • 37. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI VAN CƠ CŨ •Nước thải chảy liên tục: khi bình áp không có nhiều nước, đồng thời mất điện. •Van cơ thủng: Lẫn nước cấp với nước sạch . •Khi bơm khởi động thường làm van cơ bị rung và gây ồn.
  • 38. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI VAN CƠ MỚI • Hạn chế nhược điểm đấu nối cũ • Có tác dụng như van từ • Không chập cháy và không kênh van như van từ KHI BỂ NƯỚC CẤP CAO HƠN 40 MÉT THÌ NÊN LẮP MÁY KHÔNG BƠM
  • 39. HIỆU SUẤT CỦA MÁY RO • Áp lực nước cấp: Bể dưới 3 mét dễ e khí và hiệu suất thấp »Dùng bơm hút. • Bình áp sinh áp ngược, lưu lượng nước sạch giảm dần khi càng đầy bình áp (không chỉnh van áp cao) • Tự động rửa màng: rửa thường xuyên, tự động làm màng bền, TDS đầu ra tốt và tăng hiệu suất máy.
  • 40. MỘT SỐ KIỂU TẮC MÀNG • Tắc do vi sinh vật (Nhờn, bám đầu vào) • Tắc do sắt và măng gan ở dạng keo tụ (Đen, đỏ nâu bám ở đầu ra) • Tắc do nước cứng (Lõi màng cứng nhất là phần đầu ra).
  • 41. CÁCH KHẮC PHỤC SỰ CỐ MÁY • Khám bệnh: – Hỏi thăm về triệu chứng, biểu hiện: máy kêu thế nào, nước chảy ra sao,…trước khi bị hỏng thì có tác động gì mới không,…? – Hỏi tình trạng lắp: Bể nước cao bao nhiêu, đã dùng bao lâu, các lõi hay thay không,…? • Chuẩn đoán bệnh: – Dựa trên hiện tượng để đoán bệnh – Phân khúc để sớm tìm ra căn nguyên: Mở cút nối cốc màng, đoán nguyên nhân trước hay sau màng • Lưu ý: Tìm nguyên nhân gây bệnh – Nước lọc ra chậm (khoảng 3 lít/giờ) thay màng, nhưng thực ra lại là do áp lực nước đầu vào kém, lõi tiền xử lý kém,…
  • 42. CÁC CÂU HỎI VÀ THẢO LUẬN • Tại sao một số người đi lắp máy hay bị lỗi? • Tại vì cắm điện trước khi mở nước. • Xả bao nhiêu nước sau khi lắp màng mới? • Xả 3 đến 4 bình để hết chất bảo quản màng (chất bảo quản màng an toàn thực phẩm nhưng có mùi và vị lạ). • Đầu vào TDS 300ppm,TDS sau màng? • Tùy thuộc rất nhiều yếu tố (Áp nước đầu vào, chất lượng nước, nhiệt độ, loại bơm, van hạn chế nước thải, loại màng, pH,…).
  • 43. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN