SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 34
Ch ng IươCh ng Iươ
C U T O NGUYÊN T VÀ HẤ Ạ Ử ỆC U T O NGUYÊN T VÀ HẤ Ạ Ử Ệ
TH NG TU N HOÀNỐ ẦTH NG TU N HOÀNỐ Ầ
CÁC NGUYÊN TỐCÁC NGUYÊN TỐ
A. C u t o nguyên tấ ạ ử
Đ t v n đặ ấ ề
- V t ch t có t đâu ?ậ ấ ừ
- Th gi i này đ c hình thành và phátế ớ ượ
tri n d a trên nh ng y u tể ự ữ ế ố gì ?
Những nhà bác học đi đầu trong việc tìm
ra nguyên tử
John
Dalton,
1766
Chadwick
, 1891
Marie Curie ,
1876
J. Thompson (1856) và bộ thí nghiệm tìm ra
electron
Rutherford, 1871
Sơ đồ mô tả thí nghiệm chứng minh nguyên
tử có thật.
A. CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ
• I. Hạt nhân nguyên tử
Ngtử hạt nhân (proton, nơtron)
vỏ electron
Atom = nguyên tử
Nucleus = hạt nhân
p điện tích +1
n điện tích 0
e điện tích –1
Tinh thể
Phân tử
Nguyên tử
Hạt nhân
Kích thước
Đơn vị met Đơn vị
Số khối và kí hiệu ngtử
• Điện tích hạt nhân: Z = Σp
• Số khối : A = Z + N (N = Σn)
• Kí hiệu ngtử:
A
Z XNa
23
11
Thành phần cấu tạo của một số nguyên tố
Đồng vị: cùng số p khác số n
II. Vỏ nguyên tử
De Broglie
Heisenberg
λ =
h
mv
Tính sóng hạt Nguyên lý bất định
x x
h
p . v =
2
∆ ∆
π
λ =
h
mv
x x
h
p . v =
2
∆ ∆
πx x
h
p . v =
2
∆ ∆
π
EΨVΨ
z
Ψ
y
Ψ
x
Ψ
.m8π
h
2
2
2
2
2
2
2
2
=+





∂
∂
+
∂
∂
+
∂
∂
−
Phương trình sóng Schrodinger
Electron có lưỡng tính sóng hạt
Ψ(x, y, z) hàm số mô tả trạng thái
của electron trong nguyên tử
Schrodinger, 1887
Obitan (orbital, vân đạo)
• Khảo sát Ψ(x, y, z) cho thấy xác suất có e
trong khoảng không gian quanh nhân là 90 -
99%, vùng không gian này gọi là obitan.
• Hàm Ψ(x, y, z) phụ thuộc 3 tham số n, l, m
nên thu được các obitan có hình dạng khác
nhau.
• n, l, m: các số lượng tử mô tả hình dạng
obitan (AO)
• Lượng tử = phần tử mang năng lượng
Bốn số lượng tử
 Ý nghĩa của n
n : số lượng tử chính, cho biết số thứ
tự lớp electron
n 1 2 3 4 5 6 7
Lớp K L M N O P Q
n cho biết e ở lớp nào
n cho biết nguyên tử có mấy lớp e
 l : số lượng tử phụ, l = 0, …, n-1
 l : cho biết hình dạng, số lượng obitan
 l = 0 1 2 3
tên s p d f
n =1 l= 0 s
n =2 l= 0 và 1 s, p
n =3 l= 0, 1, 2 s, p, d
n =4 l= 0, 1, 2, 3 s, p, d, f
Ý nghĩa của l
Ý nghĩa của m
 m: số lượng tử từ
 Cho biết e thuộc obitan nào trong số
các obitan.
VD: e thuộc px hay py hay pz
m = - l,…, 0, …, + l
l=0 m=0
l=1 m= -1 , 0, +1 px py pz
Số lượng tử spin ms
 ms : cho biết chiều quay của electron
 ms= +1/2 , chiều thuận
 ms= - 1/2 , chiều nghịch
Hình dạng các obitan
Obitan s
Obitan p
px py pz
Các obitan d
Các obitan f
. Nguyên lý loại trừ Pauli
“Trong nguyên tử không thể có hai electron có
cùng bốn số lượng tử như nhau”
 Orbitan biểu diễn bằng ô vuông ,
 Electron biểu diễn bằng mũi tên nhọn ↑
 Quy ước:
Trong một AO, electron hướng lên ↑ điền vào
trước và có giá trị ms = +1/2, electron quay
xuống ↓ điền vào sau và có giá trị là ms = –
1/2.
 Nguyên lý vững bền:
“Trạng thái bền vững nhất của electron trong
nguyên tử là trạng thái tương ứng với giá trị
năng lượng nhỏ nhất”.
 Quy tắc Kleshkovski:
“Trình tự phân bố electron vào các orbitan là
dựa theo mức năng lượng tương ứng của
vân đạo”.
Quy tắc Kleshkovski
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d . . .
Quy tắc Klechkowski
Quy tắc Hund
“Trạng thái bền của nguyên tử tương ứng
với sự sắp xếp electron thế nào cho trong
một phân mức năng lượng tổng giá trị tuyệt
đối của spin phải cực đại”.
Ví dụ: Xét nguyên tử N ( Z = 7)
1s2
2s2
2px1
2py1
2pz1
↑↓ ↑↓ ↑ ↑↑
Cấu hình electron của nguyên
tử
Qui tắc sắp xếp các e:
- Theo thứ tự n từ nhỏ đến lớn
- 2 e trong 1 obitan phải có spin khác dấu
- Tổng số spin (+) lớn nhất (nhiều e đơn)
 Thuyết Dalton
-Vật chất được tạo thành từ những hạt
đơn vị căn bản gọi là nguyên tử
-Tất cả nguyên tử của một nguyên tố đều
giống nhau
-Trong những phản ứng hoá học, một tổ
hợp nguyên tử có thể bị phá huỷ và kết
hợp lại với nhau theo cách khác để cho
vật chất khác nhưng chính nguyên tử
vẫn giữ nguyên vẹn
Tầng n l m ms
Vân
đạo
Tổng số
vân đạo
Số điện
tử
Tổng số
điện tử
K 1 0 0 ± 1/2 1s 1 2 2
L 2
0
1
0
-1
0
+1
± ½
± ½
± ½
± ½
2s
2px
2py
2pz
4
2
2
2
2
8
M 3
0
1
2
0
-1
0
+1
-2
-1
0
+1
+2
± ½
± ½
± ½
± ½
± ½
± ½
± ½
± ½
± ½
3s
3px
3py
3pz
dxy
dyz
dyz
dz2
dx2
-y2
9
2
2
2
2
2
2
2
2
2
18
Sự liên hệ giữa các số lượng tử và điện tử
BÀI TẬP
I
1.Ng/tử của nguyên tố X có e cuối cùng với 4
số lượng tử là: n=3, l=2, m=+1, ms=+1/2. Cấu
hình e là
2. Nguyên tử A có Z =18. Xác định 4 số lượng
tử của e cuối cùng trong A.
3. Cu có 2 đồng vị 63 và 65 theo tỷ lệ 72,7:27,3
vậy M Cu là
Giải
 1. Khi n=3  có 3 lớp e, l=2 e cuối
đang ở AO d, m= +1 và ms=+1/2 thì có
dạng 3d4
. Vậy cấu hình là
1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d5
4s1
 2. A có Z=19:1s2
, 2s2
, 2p6
, 3s2
, 3p6
, 4s1
n=4, l=0, m=0, ms= + 1/2
 3.Từ đề có % Cu 63 = 72,7, từ công
thức ta có M =( 63.72,7+ 65.27,3):100=
63,546
BÀI TẬP II
 Ion và nguyên tử nào có cấu hình e lớp vỏ là
3s2
3p6
?
 Nguyên tử có 4 số lượng tử của e cuối cùng
là n=4, l=2, ml=+1, ms=+1/2 có tổng ms là
GIẢI
 6. Với cấu hình e lớp vỏ là 3s2
3p6
 có 18 e.
Nguyên tử hay ion có 18e là thỏa: Ar(18), Cl-
(17), S2-
(16), Ca2+
, K+
 7. Cấu hình e lớp ngòai cùng là : 4d5
, 5s1

ms=+3

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anBai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampetuongtusang
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngTrần Đương
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonNguyen Thanh Tu Collection
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcwww. mientayvn.com
 
Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co Thanh Vu
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcSEO by MOZ
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Thai Nguyen Hoang
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaLaw Slam
 
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfGiáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfMan_Ebook
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duocDinngnh
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Canh Dong Xanh
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))linh nguyen
 

La actualidad más candente (20)

Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anBai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
 
Acid carboxylic
Acid carboxylicAcid carboxylic
Acid carboxylic
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cực
 
Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
 
Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
 
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfGiáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
 
Cong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luongCong thuc dinh luong
Cong thuc dinh luong
 
Chuong 3(5)
Chuong 3(5)Chuong 3(5)
Chuong 3(5)
 
Bao cao power point thuc hanh hoa phan tich
Bao cao power point thuc hanh hoa phan tichBao cao power point thuc hanh hoa phan tich
Bao cao power point thuc hanh hoa phan tich
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 

Destacado

Chuyên đề lý thuyết nguyên tử
Chuyên đề lý thuyết   nguyên tửChuyên đề lý thuyết   nguyên tử
Chuyên đề lý thuyết nguyên tửNguyễn Đăng Nhật
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.gChuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.gNguyễn Đăng Nhật
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cươngQuyen Le
 
cơ sở hóa lập thể
cơ sở hóa lập thểcơ sở hóa lập thể
cơ sở hóa lập thểCorn Quỳnh
 
Bai 33 luyen tap ankin
Bai 33 luyen tap ankinBai 33 luyen tap ankin
Bai 33 luyen tap ankinDr ruan
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tửwww. mientayvn.com
 
Bài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương iBài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương iDoragon Kuroo
 
Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7Nhat Tam Nhat Tam
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Trần Đương
 
22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chatTăng Trâm
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửwww. mientayvn.com
 
Lý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạLý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạtuituhoc
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...Anh Pham
 

Destacado (19)

Chuyên đề lý thuyết nguyên tử
Chuyên đề lý thuyết   nguyên tửChuyên đề lý thuyết   nguyên tử
Chuyên đề lý thuyết nguyên tử
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
 
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.gChuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
 
Chuyen de-nguyen-tu
Chuyen de-nguyen-tuChuyen de-nguyen-tu
Chuyen de-nguyen-tu
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cương
 
Btdohoakythuat
BtdohoakythuatBtdohoakythuat
Btdohoakythuat
 
Hoahoc10NC-Suchuyendongcuaelectrontrongnguyentu.Obitannguyentu
Hoahoc10NC-Suchuyendongcuaelectrontrongnguyentu.ObitannguyentuHoahoc10NC-Suchuyendongcuaelectrontrongnguyentu.Obitannguyentu
Hoahoc10NC-Suchuyendongcuaelectrontrongnguyentu.Obitannguyentu
 
cơ sở hóa lập thể
cơ sở hóa lập thểcơ sở hóa lập thể
cơ sở hóa lập thể
 
Bai 33 luyen tap ankin
Bai 33 luyen tap ankinBai 33 luyen tap ankin
Bai 33 luyen tap ankin
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 
Bài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương iBài tập hóa đại cương i
Bài tập hóa đại cương i
 
Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)
 
22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
 
Lý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạLý thuyết và bài tập phóng xạ
Lý thuyết và bài tập phóng xạ
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
 

Similar a CTNT.TranQuangChinh

Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptxChương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptxquangloc03012000
 
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoXuan Hoang
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cươngnguyenuyen0110
 
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhBai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanBai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanphuongdong84
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10phamchidac
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...do yen
 
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểNhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểLeeEin
 
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxChuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxDanh Bich Do
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptPhát Lê
 
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoanBai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoanNguyễn Hậu
 
Chuan 10-co-ban 1
Chuan 10-co-ban 1Chuan 10-co-ban 1
Chuan 10-co-ban 1Hoan Kim
 
Bttn hdc a-full -co da
Bttn   hdc a-full -co daBttn   hdc a-full -co da
Bttn hdc a-full -co daCode Block
 
De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014Lin Ballad
 

Similar a CTNT.TranQuangChinh (20)

Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong fullSlides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptxChương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
Chương 1.Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn.pptx
 
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cương
 
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binhBai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
Bai giang cau tao nguyen tu truong dai hoc y thai binh
 
Chuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptxChuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptx
 
Hóa thpt
Hóa thptHóa thpt
Hóa thpt
 
Bai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanBai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoan
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
 
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểNhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
 
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxChuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
 
Bai tap hdc_a_phan_1_898
Bai tap hdc_a_phan_1_898Bai tap hdc_a_phan_1_898
Bai tap hdc_a_phan_1_898
 
Lecture dlth htth
Lecture dlth htthLecture dlth htth
Lecture dlth htth
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
 
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoanBai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
 
Chuan 10-co-ban 1
Chuan 10-co-ban 1Chuan 10-co-ban 1
Chuan 10-co-ban 1
 
Bttn hdc a-full -co da
Bttn   hdc a-full -co daBttn   hdc a-full -co da
Bttn hdc a-full -co da
 
De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014
 

Más de Long Tran Huy (20)

dccthp nmcntt
dccthp nmcnttdccthp nmcntt
dccthp nmcntt
 
NMCNTT.DuongVanHieu
NMCNTT.DuongVanHieuNMCNTT.DuongVanHieu
NMCNTT.DuongVanHieu
 
Dccthp vxlvdk
Dccthp vxlvdkDccthp vxlvdk
Dccthp vxlvdk
 
vxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongvxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhong
 
KTS.NguyenVanThanh
KTS.NguyenVanThanhKTS.NguyenVanThanh
KTS.NguyenVanThanh
 
DCCTHP NON
DCCTHP NONDCCTHP NON
DCCTHP NON
 
DCCTHP MKD
DCCTHP MKDDCCTHP MKD
DCCTHP MKD
 
MKD.HoangHuuDuy
MKD.HoangHuuDuyMKD.HoangHuuDuy
MKD.HoangHuuDuy
 
Dccthp ktdt
Dccthp ktdtDccthp ktdt
Dccthp ktdt
 
ktdt1.PhanThiThuyMy
ktdt1.PhanThiThuyMyktdt1.PhanThiThuyMy
ktdt1.PhanThiThuyMy
 
Dccthp nnl1
Dccthp nnl1Dccthp nnl1
Dccthp nnl1
 
dlcmcdcsvn
dlcmcdcsvndlcmcdcsvn
dlcmcdcsvn
 
DLCM.LeMinhTan
DLCM.LeMinhTanDLCM.LeMinhTan
DLCM.LeMinhTan
 
Dccthp tthcm
Dccthp tthcmDccthp tthcm
Dccthp tthcm
 
TTHCM.NguyenThiThao
TTHCM.NguyenThiThaoTTHCM.NguyenThiThao
TTHCM.NguyenThiThao
 
Dccthp qth
Dccthp  qthDccthp  qth
Dccthp qth
 
Qth.LeHongPhuong
Qth.LeHongPhuongQth.LeHongPhuong
Qth.LeHongPhuong
 
Dccthp LHSPDL
Dccthp LHSPDLDccthp LHSPDL
Dccthp LHSPDL
 
LHSPDL.HoDoanThuyMyChau
LHSPDL.HoDoanThuyMyChauLHSPDL.HoDoanThuyMyChau
LHSPDL.HoDoanThuyMyChau
 
PLDC.NguyenThiKhuyen
PLDC.NguyenThiKhuyenPLDC.NguyenThiKhuyen
PLDC.NguyenThiKhuyen
 

CTNT.TranQuangChinh

  • 1. Ch ng IươCh ng Iươ C U T O NGUYÊN T VÀ HẤ Ạ Ử ỆC U T O NGUYÊN T VÀ HẤ Ạ Ử Ệ TH NG TU N HOÀNỐ ẦTH NG TU N HOÀNỐ Ầ CÁC NGUYÊN TỐCÁC NGUYÊN TỐ
  • 2. A. C u t o nguyên tấ ạ ử Đ t v n đặ ấ ề - V t ch t có t đâu ?ậ ấ ừ - Th gi i này đ c hình thành và phátế ớ ượ tri n d a trên nh ng y u tể ự ữ ế ố gì ?
  • 3. Những nhà bác học đi đầu trong việc tìm ra nguyên tử John Dalton, 1766 Chadwick , 1891 Marie Curie , 1876
  • 4. J. Thompson (1856) và bộ thí nghiệm tìm ra electron
  • 5. Rutherford, 1871 Sơ đồ mô tả thí nghiệm chứng minh nguyên tử có thật.
  • 6. A. CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ • I. Hạt nhân nguyên tử Ngtử hạt nhân (proton, nơtron) vỏ electron Atom = nguyên tử Nucleus = hạt nhân p điện tích +1 n điện tích 0 e điện tích –1
  • 7. Tinh thể Phân tử Nguyên tử Hạt nhân
  • 8. Kích thước Đơn vị met Đơn vị
  • 9. Số khối và kí hiệu ngtử • Điện tích hạt nhân: Z = Σp • Số khối : A = Z + N (N = Σn) • Kí hiệu ngtử: A Z XNa 23 11
  • 10. Thành phần cấu tạo của một số nguyên tố
  • 11. Đồng vị: cùng số p khác số n
  • 12. II. Vỏ nguyên tử De Broglie Heisenberg λ = h mv Tính sóng hạt Nguyên lý bất định x x h p . v = 2 ∆ ∆ π λ = h mv x x h p . v = 2 ∆ ∆ πx x h p . v = 2 ∆ ∆ π
  • 13. EΨVΨ z Ψ y Ψ x Ψ .m8π h 2 2 2 2 2 2 2 2 =+      ∂ ∂ + ∂ ∂ + ∂ ∂ − Phương trình sóng Schrodinger Electron có lưỡng tính sóng hạt Ψ(x, y, z) hàm số mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử Schrodinger, 1887
  • 14. Obitan (orbital, vân đạo) • Khảo sát Ψ(x, y, z) cho thấy xác suất có e trong khoảng không gian quanh nhân là 90 - 99%, vùng không gian này gọi là obitan. • Hàm Ψ(x, y, z) phụ thuộc 3 tham số n, l, m nên thu được các obitan có hình dạng khác nhau. • n, l, m: các số lượng tử mô tả hình dạng obitan (AO) • Lượng tử = phần tử mang năng lượng
  • 15. Bốn số lượng tử  Ý nghĩa của n n : số lượng tử chính, cho biết số thứ tự lớp electron n 1 2 3 4 5 6 7 Lớp K L M N O P Q n cho biết e ở lớp nào n cho biết nguyên tử có mấy lớp e
  • 16.  l : số lượng tử phụ, l = 0, …, n-1  l : cho biết hình dạng, số lượng obitan  l = 0 1 2 3 tên s p d f n =1 l= 0 s n =2 l= 0 và 1 s, p n =3 l= 0, 1, 2 s, p, d n =4 l= 0, 1, 2, 3 s, p, d, f Ý nghĩa của l
  • 17. Ý nghĩa của m  m: số lượng tử từ  Cho biết e thuộc obitan nào trong số các obitan. VD: e thuộc px hay py hay pz m = - l,…, 0, …, + l l=0 m=0 l=1 m= -1 , 0, +1 px py pz
  • 18. Số lượng tử spin ms  ms : cho biết chiều quay của electron  ms= +1/2 , chiều thuận  ms= - 1/2 , chiều nghịch
  • 19. Hình dạng các obitan Obitan s Obitan p px py pz
  • 22. . Nguyên lý loại trừ Pauli “Trong nguyên tử không thể có hai electron có cùng bốn số lượng tử như nhau”  Orbitan biểu diễn bằng ô vuông ,  Electron biểu diễn bằng mũi tên nhọn ↑  Quy ước: Trong một AO, electron hướng lên ↑ điền vào trước và có giá trị ms = +1/2, electron quay xuống ↓ điền vào sau và có giá trị là ms = – 1/2.
  • 23.  Nguyên lý vững bền: “Trạng thái bền vững nhất của electron trong nguyên tử là trạng thái tương ứng với giá trị năng lượng nhỏ nhất”.  Quy tắc Kleshkovski: “Trình tự phân bố electron vào các orbitan là dựa theo mức năng lượng tương ứng của vân đạo”.
  • 24. Quy tắc Kleshkovski 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d . . .
  • 26. Quy tắc Hund “Trạng thái bền của nguyên tử tương ứng với sự sắp xếp electron thế nào cho trong một phân mức năng lượng tổng giá trị tuyệt đối của spin phải cực đại”. Ví dụ: Xét nguyên tử N ( Z = 7) 1s2 2s2 2px1 2py1 2pz1 ↑↓ ↑↓ ↑ ↑↑
  • 27. Cấu hình electron của nguyên tử Qui tắc sắp xếp các e: - Theo thứ tự n từ nhỏ đến lớn - 2 e trong 1 obitan phải có spin khác dấu - Tổng số spin (+) lớn nhất (nhiều e đơn)
  • 28.  Thuyết Dalton -Vật chất được tạo thành từ những hạt đơn vị căn bản gọi là nguyên tử -Tất cả nguyên tử của một nguyên tố đều giống nhau -Trong những phản ứng hoá học, một tổ hợp nguyên tử có thể bị phá huỷ và kết hợp lại với nhau theo cách khác để cho vật chất khác nhưng chính nguyên tử vẫn giữ nguyên vẹn
  • 29.
  • 30. Tầng n l m ms Vân đạo Tổng số vân đạo Số điện tử Tổng số điện tử K 1 0 0 ± 1/2 1s 1 2 2 L 2 0 1 0 -1 0 +1 ± ½ ± ½ ± ½ ± ½ 2s 2px 2py 2pz 4 2 2 2 2 8 M 3 0 1 2 0 -1 0 +1 -2 -1 0 +1 +2 ± ½ ± ½ ± ½ ± ½ ± ½ ± ½ ± ½ ± ½ ± ½ 3s 3px 3py 3pz dxy dyz dyz dz2 dx2 -y2 9 2 2 2 2 2 2 2 2 2 18 Sự liên hệ giữa các số lượng tử và điện tử
  • 31. BÀI TẬP I 1.Ng/tử của nguyên tố X có e cuối cùng với 4 số lượng tử là: n=3, l=2, m=+1, ms=+1/2. Cấu hình e là 2. Nguyên tử A có Z =18. Xác định 4 số lượng tử của e cuối cùng trong A. 3. Cu có 2 đồng vị 63 và 65 theo tỷ lệ 72,7:27,3 vậy M Cu là
  • 32. Giải  1. Khi n=3  có 3 lớp e, l=2 e cuối đang ở AO d, m= +1 và ms=+1/2 thì có dạng 3d4 . Vậy cấu hình là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1  2. A có Z=19:1s2 , 2s2 , 2p6 , 3s2 , 3p6 , 4s1 n=4, l=0, m=0, ms= + 1/2  3.Từ đề có % Cu 63 = 72,7, từ công thức ta có M =( 63.72,7+ 65.27,3):100= 63,546
  • 33. BÀI TẬP II  Ion và nguyên tử nào có cấu hình e lớp vỏ là 3s2 3p6 ?  Nguyên tử có 4 số lượng tử của e cuối cùng là n=4, l=2, ml=+1, ms=+1/2 có tổng ms là
  • 34. GIẢI  6. Với cấu hình e lớp vỏ là 3s2 3p6  có 18 e. Nguyên tử hay ion có 18e là thỏa: Ar(18), Cl- (17), S2- (16), Ca2+ , K+  7. Cấu hình e lớp ngòai cùng là : 4d5 , 5s1  ms=+3