1. S Ố T I Ế T: 0 3
T Ự H Ọ C : 0 6
PHÁP LUẬT VỀ
THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA
NHỮNG VẤN ĐỀ DN CẦN BIẾT
2. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình Luật kinh doanh (2016), Đại
học Công nghiệp TP.HCM;
Luật Thương mại 2005
3. NỘI DUNG CHÍNH
1. Khái quát về thương mại hàng hóa
2. Quản lý nhà nước đối với thương mại
hàng hóa
3. Hợp đồng mua bán hàng hóa
4. Sở giao dịch hàng hóa
5. Đấu giá hàng hóa
6. Đấu thầu hàng hóa, dịch vụ
4. - Giao hàng,
- Chuyển quyền
sở hữu hàng hóa
cho bên mua
- Nhận thanh toán
4 5 April 2023
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1. Khái quát về thương mại hàng hóa
Bên bán
- Nhận hàng
- Có quyền sở hữu
hàng hóa
- Thực hiện nghĩa vụ
thanh toán
Bên mua
5. 5 5 April 2023
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Đặc điểm của thương mại hàng hóa
TMHH
Chủ thể phải là thương nhân
Đối tượng là hàng hóa
Nội dung là quyền và nghĩa vụ của
bên bán và bên mua (thông qua
HĐ mua bán hàng hóa)
6. 6 5 April 2023
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
6.2. Quản lý nhà nước về TMHH
NN quản lý về
Cấp giấy phép kinh doanh
Chất lượng hàng hóa
Giá
7. 7 5 April 2023
6.3.1. Khái niệm HĐMBHH:
- Là sự thỏa thuận của các bên, theo đó
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
6.3. HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Có nghĩa vụ giao
hàng, chuyển quyền
sở hữu h/hóa cho BM
và nhận thanh toán
Có nghĩa vụ thanh
toán cho BB, nhận
hàng và quyền sở
hữu hàng hoá.
BÊN BÁN BÊN MUA
8. 8 5 April 2023
2 loại
HĐMBHH trong nước:
- Chủ thể VN
- Hàng hóa ở VN
- HĐ được kí kết ở VN
HĐMBHH quốc tế:
- Chủ thể không cùng quốc tich
- Hàng hóa ở nước ngoài
- Hợp đồng được xác lập ở NN
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
6.3.2. Phân loại HĐMBHH
9. 9 5 April 2023
Dựa trên các nguyên tắc:
6.3.3. Nguyên tắc cơ bản của HĐTMHH
Tự do ý chí
Bình đẳng thỏa thuận
Không trái pháp luật và
đạo đức xã hội
10. Đề nghị giao
kết HĐ
Chấp nhận đề
nghị giao kết
HĐ
10 5 April 2023
6.3.4. Giao kết HĐMBHH
&
- Hvi đơn phương
- Bày tỏ ý định giao
kết HĐ
- Chấp nhận toàn
bộ nội dung của đề
nghị giao kết HĐ
11. 11 5 April 2023
Các thời điểm sau:
Thời điểm xác lập HĐMBHH
Bên đề nghị nhận được chấp nhận giao kết
Các bên kí vào hợp đồng bằng văn bản
Các bên đã thỏa thuận về nội dung của HĐ
(nếu HĐ bằng lời nói)
12. 12 5 April 2023
3 hình thức cơ bản:
6.3.5. Hình thức của HĐTMHH
Hành động
Lời nói
Văn bản
13. Phần mở đầu: tên, số hợp đồng, thời
gian, địa điểm, căn cứ pháp lý...
6.3.6. Nội dung của HĐMBHH
- Thông tin các bên: tư cách pháp lý của
chủ thể, thông tin người đại diện
- Các điều khoản của hợp đồng: điều
khoản cơ bản, điều khoản thường lệ,
điều khoản tùy nghi
Kí kết HĐ: Nếu HĐ bằng văn bản, phải có
chữ kí của cá nhân/người đại diện + con dấu
(nếu có)
1
2
3
14. 14
Chủ thể
phải có
năng
lực chủ
thể
Tự
nguyện,
không ép
buộc/đe
dọa/lừa
dối
Nội dung
không
trái luật
và đạo
đức XH
6.3.7. Điều kiện có hiệu lực của HĐMBHH
15. 6.3.8. HĐMBHH vô hiệu
Vô hiệu tuyệt đối
- Vi phạm điều cấm
của PL/đạo đức XH
- Hợp đồng giả tạo
nhằm che đậy một
giao dịch khác.
Vô hiệu tương đối
- Chủ thể không có năng
lực chủ thể (người chưa
thành niên, kí không đúng
thẩm quyền…)
- Bị nhầm lẫn
- Bị lừa dối, đe dọa,
cưỡng ép,
- Không đáp ứng về mặt
hình thức
16. 6.3.9. Các biện pháp bảo đảm thực hiện
HĐMBHH
- Thế chấp tài sản
- Đặt cọc
- Kí cược
- Kí quỹ
- Bảo lưu quyền sở hữu
- Bảo lãnh
- Bảo đảm bằng tín chấp của tổ chức chính trị -
xã hội
- Cầm giữ tài sản
17. 6.3.9. Chế tài do vi phạm HĐMBHH
- Buộc thực hiện đúng HĐ
- Phạt HĐ
- Bồi thường thiệt hại
- Tạm ngừng thực hiện HĐ
- Đình chỉ thực hiện HĐ
- Hủy bỏ HĐ
18. 6.3.9. Chế tài do vi phạm HĐMBHH
PHẠT HĐ
- Nếu HĐ có thỏa thuận
điều khoản phạt HĐ.
- Mức phạt:
+ Nếu chọn BLDS:
thỏa thuận
+ Nếu chọn LTM 2005:
tối đa 8% giá trị phần bị
vi phạm
BỒI THƯỜNG THIỆT
HẠI
- Đáp ứng các điều
kiện sau:
+ Có hành vi vi phạm
+ Có lỗi của bên vi
phạm
+ Có thiệt hại thực tế
19. 6.3.9. Chế tài do vi phạm HĐMBHH
ĐÌNH CHỈ
- Một bên chấm
dứt thực hiện HĐ
- Nếu HĐ có
ththuận/bên kia
vi phạm nghĩa vụ
cơ bản.
- HĐ chấm dứt
hiệu lực từ thời
điểm đình chỉ
HỦY BỎ
- Một bên
chấm dứt thực
hiện HĐ
- Hợp đồng
được coi là
không có hiệu
lực từ thời
điểm giao kết.
TẠM NGỪNG
- Một bên tạm
thời không
thực hiện HĐ.
- Nếu HĐ có
ththuận/bên
kia vi phạm
nghĩa vụ cơ
bản.
20. 20 5 April 2023
6.4.1. Khái niệm
6.4. Sở giao dịch hàng hóa
Tổ chức có tư cách PN (CTCP, CT
TNHH)
Cung cấp các điều kiện VC - KT
Điều hành các giao dịch mua bán
hàng hóa
21. 6.4.2. Điều kiện thành lập Sở GDHH
- Vốn pháp định từ 150 tỷ trở lên
- Điều lệ hoạt động theo quy định của PL
- Giám đốc:
+ Có bằng ĐH,
+ Không thuộc các trường hợp bị cấm
thành lập DN,
+ Có kinh nghiệm 5 năm
22. 6.4.3. Quản lý nhà nước đối với hàng
hóa giao dịch trên Sở GDHH
- Nhà nước quản lý thông qua việc ban
hành danh mục các loại hàng hóa được
giao dịch tại Sở GDHH.
- Nhà nước ban hành danh mục 8 loại
hàng hóa được phép giao dịch qua Sở
GDHH.
23. 6.4.4. Các loại HĐ qua Sở GDHH
Hợp đồng kì hạn
- T/hiện thông qua
SGDHH với tư cách là
bên trung gian.
- Bên bán cam kết giao
và bên mua cam kết
nhận hàng hoá tại một
thời điểm trong
tương lai theo hợp
đồng.
Hợp đồng quyền chọn
- Quyền chọn mua/quyền
chọn bán.
- Bên mua quyền có
quyền được mua/được
bán với mức giá định
trước.
- Chỉ thực hiện quyền
mua/quyền bán trong
thời gian được ghi trong
HĐ.
24. 6.4. Sở giao dịch hàng hóa
6.4.5. Cơ chế hoạt
động của SGDHH
- Nguyên tắc trung
gian
- Nguyên tắc công
khai
- Nguyên tắc đấu giá
6.4.6. Các phương thức
giao dịch trên SGDHH
“Phương thức khớp lệnh
tập trung”, theo đó:
- Lệnh mua có mức giá
cao hơn được ưu tiên
thực hiện trước,
- Lệnh bán có mức giá
thấp hơn được ưu tiên
thực hiện trước.
25. 6.5. Đấu giá hàng hóa
6.5.1. Khái niệm
Là hoạt động thương mại, theo đó người
bán tự mình hoặc thuê người tổ chức
đấu giá thực hiện việc bán hàng hoá công
khai để chọn người mua trả giá cao
nhất.
26. 6.5.2. Các phương thức đấu giá hàng hóa
Phương thức trả giá
lên:
- Là phương thức đấu
giá được áp dụng phổ
biến,
- Người trả giá cao
nhất so với giá khởi
điểm là người có
quyền mua hàng.
Phương thức đặt giá
xuống:
- Người đầu tiên chấp
nhận ngay mức giá
khởi điểm hoặc mức
giá được hạ thấp hơn
mức giá khởi điểm là
người có quyền mua
hàng.
27. 6.5.3. Hợp đồng tổ chức bán đấu giá
Là hợp đồng dịch vụ giữa bên tổ chức bán đấu giá
và bên bán hàng hóa, theo đó bên tổ chức bán
đấu giá thực hiện hoạt động bán hàng hóa thay
cho bên bán và nhận thù lao theo thỏa thuận.
Đặc điểm
- Chủ thể: bên tổ chức đấu giá và BB.
- Nội dung: bên tổ chức bán đấu giá thực hiện
hoạt động bán hhóa theo sự ủy quyền của BB
- Hình thức: phải được lập thành văn bản
28. 6.5.4. Đối tượng bị cấm tham gia đấu giá
- Người không có/mất/hạn chế năng lực hành vi
dân sự;
- Người làm việc trong tổ chức bán đấu giá + cha,
mẹ, vợ, chồng, con;
- Đã trực tiếp thực hiện việc giám định hàng hoá
bán đấu giá + cha, mẹ, vợ, chồng, con;
- Những người không có quyền mua hàng hoá
đấu giá theo quy định của pháp luật.
29. 29
- Niêm yết công khai thời gian
- Trưng bày hàng hóa
- Người tham gia đấu giá đăng kí và
đặt cọc
G/thiệu h/hóa, nhắc lại giá khởi điểm
Tiến
hành
bán
đấu giá
Giai
đoạn
chuẩn
bị
Xác định người trả giá hợp lệ
Rút thăm (nhiều người trả giá giống)
6.5.5. Tiến hành phiên đấu giá
Lập biên bản bán đấu giá
30. 6.5. Đấu giá hàng hóa
6.5.6. Rút lại giá đã trả
- Không được tham gia đấu
giá tiếp;
- Nếu giá bán đấu giá thấp
hơn giá mà người rút lại giá
đã trả, người rút lại sẽ phải trả
khoản tiền chênh lệch đó;
- Nếu cuộc đấu giá không
thành, người rút lại giá đã trả
phải chịu chi phí cho việc bán
đấu giá
- Không được nhận lại tiền đặt
cọc
6.5.7. Từ chối mua
- Phải được bên bán
chấp thuận,
- Chịu mọi chi phí
liên quan đến buổi
đấu giá
- Không nhận lại tiền
đặt cọc
31. 31
- Khi có người trả giá cao nhất được
nhắc lại ba lần, mỗi lần cách nhau ít
nhất 30 giây
- Không có người trả giá cao hơn
- Người đầu tiên chấp nhận mức giá
khởi điểm hoặc mức giá hạ thấp hơn
mức giá khởi điểm là người có quyền
mua hàng hóa đấu giá
Phương
thức trả
giá
xuống
Phươn
g thức
trả giá
lên
6.5.8. Xác lập kết quả đấu giá
32. 6.6. Đấu thầu hàng hóa, dịch vụ
6.6.1. Khái niệm
Là hoạt động thương mại, theo đó
- Một bên mua h/hoá, d/vụ thông qua mời thầu
(gọi là bên mời thầu) nhằm lựa chọn trong số các
thương nhân tham gia đấu thầu (gọi là bên dự
thầu).
- Thương nhân đáp ứng tốt nhất các yêu cầu do
bên mời thầu đặt ra và được lựa chọn để ký kết
và thực hiện hợp đồng (gọi là bên trúng thầu).
33. 33 5 April 2023
Bên mời thầu
không hạn chế số
lượng các bên dự
thầu
bên mời thầu chỉ
được mời một số
nhà thầu nhất định
dự thầu
Đấu thầu
rộng rãi
Đấu thầu
hạn chế
6.6.2. Các hình thức đấu thầu
34. 34
- Bên dự thầu
nộp hồ sơ dự
thầu trong một
túi hồ sơ.
- Việc mở thầu
được tiến hành
một lần
- Bên dự thầu nộp hồ sơ (đề
xuất kỹ thuật, đề xuất tài
chính) trong từng túi hồ sơ
riêng biệt.
- Việc mở thầu được tiến
hành hai lần.
- Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
sẽ được mở trước.
Đấu thầu 1
túi hồ sơ
Đấu thầu 2 túi hồ
sơ
6.6.3. Các phương thức đấu thầu
35. 35
- Là việc nhà thầu thực hiện việc đặt cọc, ký
quỹ hoặc bảo lãnh của TC tín dụng để đảm
bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu.
- Tỷ lệ tiền đặt cọc, ký quỹ do bên mời thầu
quy định, nhưng không quá 3% tổng giá trị
ước tính của hàng hoá, dịch vụ đấu thầu.
- Là việc bên trúng thầu đặt cọc, ký quỹ
hoặc được bảo lãnh để bảo đảm thực hiện
hợp đồng.
- Số tiền đặt cọc, ký quỹ do bên mời thầu
quy định, nhưng không quá 10% giá trị hợp
đồng.
Bảo đảm
thực
hiện hợp
đồng sau
khi trúng
thầu
Bảo
đảm dự
thẩu
6.6. Đấu thầu hàng hóa, dịch vụ
36. TS. Nguyễn Nam Hà 36 5 April 2023
1. Trình bày khái niệm thương mại hàng hóa?
2. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng thương mại hàng
hóa?
3. Phân tích những nội dung của hợp đồng thương mại
hàng hóa?
4. Phân biệt hợp đồng kì hạn và hợp đồng quyền chọn
trong giao dịch qua SGDHH?
5. Phân biệt đấu giá và đấu thầu?
6. Phân biệt các phương thức trong đấu giá hàng hóa?
7. Phân biệt phương thức đấu thầu?
CÂU HỎI ÔN TẬP