SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 52
ÔN TẬP XSTK 2021 07.2021
CHƯƠNG 1
Công thức cộng, nhân, điều kiện
Công thức đầy đủ
Công thức Bayes
YÊU CẦU
Phải đặt, gọi, gán các biến cố.
Làm rõ mối liên hệ
Sử dụng đúng công thức
CHƯƠNG 2, 4 BIẾN NGẪU NHIÊN
Kỳ vọng, phương sai biến ngẫu nhiên rời rạc
Kỳ vọng, phương sai biến ngẫu nhiên liên tục
Phân phối lề, biên, điều kiện
Covariance, correlation
YÊU CẦU
Ký hiệu đúng
Công thức đúng
CHƯƠNG 3
Phân phối Nhị thức
Phân phối Chuẩn
Xấp xỉ xác suất
YÊU CẦU
Gọi biến ngẫu nhiên
Xác định đúng luật phân phối xác suất
Dùng đúng công thức xấp xỉ nếu có
CHƯƠNG 6
Bài toán ước lượng: trung bình, tỷ lệ (1 sample)
Các dạng khoảng UL: 2 phía, lower, upper
Tính toán cỡ mẫu và độ tin cậy
YÊU CẦU
Gọi tên tham số
Sử dụng đúng loại khoảng ước lượng
Dò đúng bảng phân phối xác suất, xấp xỉ giá trị gần nhất
CHƯƠNG 7
Bài toán kiểm định: trung bình, tỷ lệ (1 sample, 2 sample)
Các dạng: 2 sided, 1 sided
P_value
Z- TEST
T- TEST
KĐ TRUNG BÌNH_BIẾT 𝜎2
Tiêu chuẩn kiểm định:
Xét cặp giả thuyết:
Khi H0 đúng thì:
   
~ 0; 1
X n
Z N
 


 
0 0
1 0
:
:
:
H
muc y nghia
H
  



  

   
0
~ 0; 1
X n
Z N




23
KĐ TRUNG BÌNH_BIẾT 𝜎2
Đối
thuyết
Tiêu chuẩn kiểm định Miền bác
bỏ
24
1 0
:  
H
1 0
:  
H
1 0
:  
H
   
0
~ N 0,1




X n
Z /2


Z Z
   
0
~ N 0,1




X n
Z
   
0
~ N 0,1




X n
Z


Z Z

 
Z Z
KĐ TRUNG BÌNH_CHƯA BIẾT 𝜎2
Đối
thuyết
Tiêu chuẩn kiểm định Miền bác
bỏ
   
0
~ 1
X n
Z t n
S


 
25
1 0
:  
H
1 0
:  
H
1 0
:  
H    
0
~ 1
X n
Z t n
S


 
   
0
~ 1
X n
Z t n
S


  1,
2

 
 
 
 
Z t n
 
1,
  
Z t n
 
1,
   
Z t n
KIỂM ĐỊNH TỶ LỆ P
Tổng thể có tỷ lệ p chưa biết. Bnn gốc X có phân phối
A(p)
Tiêu chuẩn kiểm định:
Các dạng giả thuyết:
26
     
0 0 0
0 0 0
0 0 0
1 2 3
1 1 1
: : :
: : :
H p p H p p H p p
BT BT BT
H p p H p p H p p
  
  
  
  
  
  
  
 
 
 
~ 0; 1
1
F p n
Z N
p p



KĐ TỶ LỆ TỔNG THỂ
Đối
thuyết
Tiêu chuẩn kiểm định Miền bác
bỏ
27
1 0
: 
H p p
1 0
: 
H p p
1 0
: 
H p p
 
 
 
0
0 0
1
N 0,1




p
p p
F n
Z
/2


Z Z


Z Z

 
Z Z
KĐ SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH
Hai tổng thể có phân phối chuẩn, độc lập.
Đã biết cả hai phương sai 𝝈𝑿
𝟐; 𝝈𝒀
𝟐
Lấy mẫu cỡ n, m từ hai tổng thể.
Tiêu chuẩn kiểm định:
Giả thuyết H0:
29
   
 
2 2
~ 0;1
X Y
X Y
X Y
Z N
n m
 
 
  


0 : X Y
H  

KĐ SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH_BIẾT 𝜎𝑋, 𝜎𝑌
Tiêu chuẩn
KĐ
Cặp giả
thuyết
Miền bác bỏ
30
   
2 2
~ 0;1
X Y
X Y
Z N
n m
 



 
0
1
:
:
X Y
X Y
H
H
  



  

 
0
1
:
:
X Y
X Y
H
H
  



  

 
0
1
:
:
X Y
X Y
H
H
  



  

 
/2
W Z Z
 
 
 
W Z Z
 
  
 
W Z Z
 
 
KĐ SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH_CHƯA BIẾT
𝜎𝑋, 𝜎𝑌
Tiêu chuẩn
KĐ
Cặp giả
thuyết
Miền bác bỏ
31
   
2 2
0;1
X Y
X Y
Z N
S S
n m

 

 
0
1
:
:
X Y
X Y
H
H
  



  

 
0
1
:
:
X Y
X Y
H
H
  



  

 
0
1
:
:
X Y
X Y
H
H
  



  

 
/2
W Z Z
 
 
 
W Z Z
 
  
 
W Z Z
 
 
30; 30
n m
 
KĐ SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH_CHƯA BIẾT
𝜎𝑋, 𝜎𝑌
Tiêu chuẩn KĐ Cặp giả
thuyết
Miền bác bỏ
Giả thiết:
32
   
2 2
2
X Y
Z t n m
S S
n m

   

 
0
1
:
:
X Y
X Y
H
H
  



  

 
0
1
:
:
X Y
X Y
H
H
  



  

 
0
1
:
:
X Y
X Y
H
H
  



  

 
 
2; /2
W n m
Z t
   
 
 
 
2;
W n m
Z t
   
  
 
 
2;
W n m
Z t
   
 
   
   
   
2 2
2 1 1
2 2
2
2
1 1
1 1
n m
i i
i i
X Y
x x y y
S
n m
n S m S
S
n m
 
  

 
  

  
 
2 2 2
X Y
S  
 
VÍ DỤ 20
Người ta tiến hành một cuộc nghiên cứu để so sánh mức
lương trung bình của phụ nữ và mức lương trung bình
của nam giới trong một công ty lớn. Điều tra một mẫu
gồm 100 phụ nữ có mức lương trung bình 7,33 đôla/giờ
với độ lệch tiêu chuẩn là 1,64 đôla/giờ. Một mẫu khác
gồm 75 nam giới có mức lương trung bình 8,00 đôla/giờ
với độ lệch tiêu chuẩn là 1,83 đôla/giờ. Số liệu đã cho có
thể cho rằng mức lương trung bình của phụ nữ trong
công ty thấp hơn mức lương trung bình của nam giới hay
không? Mức ý nghĩa α=5%.
33
KĐ SO SÁNH HAI TỶ LỆ
Cho hai tổng thể có tỷ lệ lần lượt là p1; p2.
Lấy mẫu cỡ n từ tổng thể 1, tần suất mẫu F1=k1/n
Lấy mẫu cỡ m từ tổng thể 2, tỷ lệ mẫu F2=k2/m
Với n, m đủ lớn ta có:
Nếu H0: p1=p2 đúng, ta có:
36
   
   
 
1 2 1 2
1 1 2 2
~ 0;1
1 1
F F p p
Z N
p p p p
n m
  

 

 
   
 
1 2
1 1 2 2
~ 0;1
1 1
F F
Z N
p p p p
n m


 

KĐ SO SÁNH HAI TỶ LỆ
Tiêu chuẩn
KĐ
Cặp giả
thuyết
Miền bác bỏ
37
 
 
 
1 2
1 1
1
Z ~ 0;1
F F
Z
f f
n m
N


 
 
0 1 2
1 1 2
:
:
H p p
H p p






 
0 1 2
1 1 2
:
:
H p p
H p p






 
0 1 2
1 1 2
:
:
H p p
H p p






 
/2
W Z Z
 
 
 
W Z Z
 
  
 
W Z Z
 
 
1 2
k k
f
n m



VÍ DỤ 26
Có hai loại thuốc A và B cùng điều trị một bệnh nào đó.
Qua theo dõi ta thấy trong số 160 người dùng thuốc A có
120 người khỏi bệnh; trong số 56 người dùng thuốc B có
40 người khỏi bệnh. Hỏi tác dụng của hai loại thuốc trên
trong việc chữa bệnh có như nhau hay không? (mức ý
nghĩa 5%)
38
VÍ DỤ 27
Công ty Cocacola đang nghiên cứu việc đưa vào một công
thức mới để cải tiến sản phẩm của mình. Với công thức
cũ khi cho 500 người dùng thử thì có 120 người ưa thích
nó. Với công thức mới khi cho 1000 người dùng thử thì
có 300 người tỏ ra ưa thích nó.
Hãy kiểm định xem liệu công thức mới đưa vào có làm
tăng tỷ lệ những người ưa thích Cocacola hay không?
39
YÊU CẦU
Mô tả đúng tham số
Đặt đúng bài toán kiểm định (H0, H1)
Xác định đúng test_statistics và miền bác bỏ
Hiểu về sai lầm loại 1 và sai lầm loại 2
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx
Ôn tập XSTK 2021.pptx

Más contenido relacionado

Similar a Ôn tập XSTK 2021.pptx

Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)
vantai30
 
Test thong ke tttttttttttttttttttt
Test thong ke ttttttttttttttttttttTest thong ke tttttttttttttttttttt
Test thong ke tttttttttttttttttttt
thang_ph
 
Giải đề 2009
Giải đề 2009Giải đề 2009
Giải đề 2009
Huynh ICT
 
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdfChương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Andy Le
 

Similar a Ôn tập XSTK 2021.pptx (17)

CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfCHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
 
KIỂM CHI BÌNH PHƯƠNG
KIỂM CHI BÌNH PHƯƠNGKIỂM CHI BÌNH PHƯƠNG
KIỂM CHI BÌNH PHƯƠNG
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)
 
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thểKiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
 
Bài 5
Bài 5Bài 5
Bài 5
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
Phan phoi-chuan
Phan phoi-chuanPhan phoi-chuan
Phan phoi-chuan
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
 
Test thong ke tttttttttttttttttttt
Test thong ke ttttttttttttttttttttTest thong ke tttttttttttttttttttt
Test thong ke tttttttttttttttttttt
 
Tong hop ly thuyet thong ke
Tong hop ly thuyet thong keTong hop ly thuyet thong ke
Tong hop ly thuyet thong ke
 
Xac suat thong ke
Xac suat thong keXac suat thong ke
Xac suat thong ke
 
Thống kê máy tính chương 6
Thống kê máy tính chương 6Thống kê máy tính chương 6
Thống kê máy tính chương 6
 
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tínhGiới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
 
Giải đề 2009
Giải đề 2009Giải đề 2009
Giải đề 2009
 
Slide3
Slide3Slide3
Slide3
 
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdfChương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
 

Ôn tập XSTK 2021.pptx

  • 1. ÔN TẬP XSTK 2021 07.2021
  • 2. CHƯƠNG 1 Công thức cộng, nhân, điều kiện Công thức đầy đủ Công thức Bayes
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6. YÊU CẦU Phải đặt, gọi, gán các biến cố. Làm rõ mối liên hệ Sử dụng đúng công thức
  • 7. CHƯƠNG 2, 4 BIẾN NGẪU NHIÊN Kỳ vọng, phương sai biến ngẫu nhiên rời rạc Kỳ vọng, phương sai biến ngẫu nhiên liên tục Phân phối lề, biên, điều kiện Covariance, correlation
  • 8. YÊU CẦU Ký hiệu đúng Công thức đúng
  • 9.
  • 10.
  • 11. CHƯƠNG 3 Phân phối Nhị thức Phân phối Chuẩn Xấp xỉ xác suất
  • 12. YÊU CẦU Gọi biến ngẫu nhiên Xác định đúng luật phân phối xác suất Dùng đúng công thức xấp xỉ nếu có
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16. CHƯƠNG 6 Bài toán ước lượng: trung bình, tỷ lệ (1 sample) Các dạng khoảng UL: 2 phía, lower, upper Tính toán cỡ mẫu và độ tin cậy
  • 17. YÊU CẦU Gọi tên tham số Sử dụng đúng loại khoảng ước lượng Dò đúng bảng phân phối xác suất, xấp xỉ giá trị gần nhất
  • 18. CHƯƠNG 7 Bài toán kiểm định: trung bình, tỷ lệ (1 sample, 2 sample) Các dạng: 2 sided, 1 sided P_value
  • 19.
  • 20.
  • 23. KĐ TRUNG BÌNH_BIẾT 𝜎2 Tiêu chuẩn kiểm định: Xét cặp giả thuyết: Khi H0 đúng thì:     ~ 0; 1 X n Z N       0 0 1 0 : : : H muc y nghia H               0 ~ 0; 1 X n Z N     23
  • 24. KĐ TRUNG BÌNH_BIẾT 𝜎2 Đối thuyết Tiêu chuẩn kiểm định Miền bác bỏ 24 1 0 :   H 1 0 :   H 1 0 :   H     0 ~ N 0,1     X n Z /2   Z Z     0 ~ N 0,1     X n Z     0 ~ N 0,1     X n Z   Z Z    Z Z
  • 25. KĐ TRUNG BÌNH_CHƯA BIẾT 𝜎2 Đối thuyết Tiêu chuẩn kiểm định Miền bác bỏ     0 ~ 1 X n Z t n S     25 1 0 :   H 1 0 :   H 1 0 :   H     0 ~ 1 X n Z t n S         0 ~ 1 X n Z t n S     1, 2          Z t n   1,    Z t n   1,     Z t n
  • 26. KIỂM ĐỊNH TỶ LỆ P Tổng thể có tỷ lệ p chưa biết. Bnn gốc X có phân phối A(p) Tiêu chuẩn kiểm định: Các dạng giả thuyết: 26       0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 2 3 1 1 1 : : : : : : H p p H p p H p p BT BT BT H p p H p p H p p                            ~ 0; 1 1 F p n Z N p p   
  • 27. KĐ TỶ LỆ TỔNG THỂ Đối thuyết Tiêu chuẩn kiểm định Miền bác bỏ 27 1 0 :  H p p 1 0 :  H p p 1 0 :  H p p       0 0 0 1 N 0,1     p p p F n Z /2   Z Z   Z Z    Z Z
  • 28.
  • 29. KĐ SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH Hai tổng thể có phân phối chuẩn, độc lập. Đã biết cả hai phương sai 𝝈𝑿 𝟐; 𝝈𝒀 𝟐 Lấy mẫu cỡ n, m từ hai tổng thể. Tiêu chuẩn kiểm định: Giả thuyết H0: 29       2 2 ~ 0;1 X Y X Y X Y Z N n m          0 : X Y H   
  • 30. KĐ SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH_BIẾT 𝜎𝑋, 𝜎𝑌 Tiêu chuẩn KĐ Cặp giả thuyết Miền bác bỏ 30     2 2 ~ 0;1 X Y X Y Z N n m        0 1 : : X Y X Y H H             0 1 : : X Y X Y H H             0 1 : : X Y X Y H H             /2 W Z Z       W Z Z        W Z Z    
  • 31. KĐ SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH_CHƯA BIẾT 𝜎𝑋, 𝜎𝑌 Tiêu chuẩn KĐ Cặp giả thuyết Miền bác bỏ 31     2 2 0;1 X Y X Y Z N S S n m       0 1 : : X Y X Y H H             0 1 : : X Y X Y H H             0 1 : : X Y X Y H H             /2 W Z Z       W Z Z        W Z Z     30; 30 n m  
  • 32. KĐ SO SÁNH HAI TRUNG BÌNH_CHƯA BIẾT 𝜎𝑋, 𝜎𝑌 Tiêu chuẩn KĐ Cặp giả thuyết Miền bác bỏ Giả thiết: 32     2 2 2 X Y Z t n m S S n m         0 1 : : X Y X Y H H             0 1 : : X Y X Y H H             0 1 : : X Y X Y H H               2; /2 W n m Z t           2; W n m Z t            2; W n m Z t                   2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 n m i i i i X Y x x y y S n m n S m S S n m                  2 2 2 X Y S    
  • 33. VÍ DỤ 20 Người ta tiến hành một cuộc nghiên cứu để so sánh mức lương trung bình của phụ nữ và mức lương trung bình của nam giới trong một công ty lớn. Điều tra một mẫu gồm 100 phụ nữ có mức lương trung bình 7,33 đôla/giờ với độ lệch tiêu chuẩn là 1,64 đôla/giờ. Một mẫu khác gồm 75 nam giới có mức lương trung bình 8,00 đôla/giờ với độ lệch tiêu chuẩn là 1,83 đôla/giờ. Số liệu đã cho có thể cho rằng mức lương trung bình của phụ nữ trong công ty thấp hơn mức lương trung bình của nam giới hay không? Mức ý nghĩa α=5%. 33
  • 34.
  • 35.
  • 36. KĐ SO SÁNH HAI TỶ LỆ Cho hai tổng thể có tỷ lệ lần lượt là p1; p2. Lấy mẫu cỡ n từ tổng thể 1, tần suất mẫu F1=k1/n Lấy mẫu cỡ m từ tổng thể 2, tỷ lệ mẫu F2=k2/m Với n, m đủ lớn ta có: Nếu H0: p1=p2 đúng, ta có: 36           1 2 1 2 1 1 2 2 ~ 0;1 1 1 F F p p Z N p p p p n m                1 2 1 1 2 2 ~ 0;1 1 1 F F Z N p p p p n m     
  • 37. KĐ SO SÁNH HAI TỶ LỆ Tiêu chuẩn KĐ Cặp giả thuyết Miền bác bỏ 37       1 2 1 1 1 Z ~ 0;1 F F Z f f n m N       0 1 2 1 1 2 : : H p p H p p         0 1 2 1 1 2 : : H p p H p p         0 1 2 1 1 2 : : H p p H p p         /2 W Z Z       W Z Z        W Z Z     1 2 k k f n m   
  • 38. VÍ DỤ 26 Có hai loại thuốc A và B cùng điều trị một bệnh nào đó. Qua theo dõi ta thấy trong số 160 người dùng thuốc A có 120 người khỏi bệnh; trong số 56 người dùng thuốc B có 40 người khỏi bệnh. Hỏi tác dụng của hai loại thuốc trên trong việc chữa bệnh có như nhau hay không? (mức ý nghĩa 5%) 38
  • 39. VÍ DỤ 27 Công ty Cocacola đang nghiên cứu việc đưa vào một công thức mới để cải tiến sản phẩm của mình. Với công thức cũ khi cho 500 người dùng thử thì có 120 người ưa thích nó. Với công thức mới khi cho 1000 người dùng thử thì có 300 người tỏ ra ưa thích nó. Hãy kiểm định xem liệu công thức mới đưa vào có làm tăng tỷ lệ những người ưa thích Cocacola hay không? 39
  • 40. YÊU CẦU Mô tả đúng tham số Đặt đúng bài toán kiểm định (H0, H1) Xác định đúng test_statistics và miền bác bỏ Hiểu về sai lầm loại 1 và sai lầm loại 2