húng ta sử dụng kỹ năng giao tiếp hằng ngày, qua những cuộc nói chuyện với mọi người xung quanh. Vì thế việc giao tiếp trở nên dễ dàng với quen thuộc với mỗi người. Nhưng việc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày và kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh không giống nhau. Nếu bạn có thể sử dụng những câu nói xã giao, dí dỏm để nói chuyện với gia đình, bạn bè, đồng nghiệp thì ngôn ngữ giao tiếp trong kinh doanh không như vậy. Vậy cần có những kỹ năng gì để buổi nói chuyện thành công, đạt kết quả như ý?
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
1. 1
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH
Dự án: Giải pháp nâng cao hiệu quả giao tiếptrong kinh doanh … (tự chọn)
1. Thông tinmôn học (MH):
- Tên MH: Giao tiếp trong kinh doanh
- Mã MH: HP308
- Số tín chỉ: 3TC (2LT + 1TH)
o Lý thuyết: 30 tiết
o Thực hành: 30 tiết
o Tự học: 60 tiết
- Hệ đào tạo: Đại học hệ chính quy và liên thông
- Khoa: Quản trị
- MH bắt buộc theo chuyên ngành Quản trị kinh doanh, thuộc khối kiến thức chuyên ngành
- MH tiên quyết:
- MH học trước: Quản trị học
- MH song hành:
- Yêu cầu khác (kiến thức/kỹ năng/thái độ) cần có để sinh viên tham gia môn học.
2. 2
Sinh viên có những kiến thức tổng quát về Giao tiếp trong kinh doanh và về tầm quan trọng, hiệu quả của quá trình giao tiếp, hình thành thái độ và
phong cách của nhà trị kinh doanh.
Có kỹ năng tự học, làm việc nhóm, có kỹ năng thuyết trình ở mức độ cơ bản; có thái độ tích cực trong học tập.
2. Thông tin giảng viên:
- Họ và tên: Bùi Quang Xuân
- Học vị: Tiến sỹ chuyên ngành QLKT
- E-mail: buiquangxuandntu@gmail.com
- Lịch tiếp sinh viên: Từ 7h30 đến 11h30 sáng thứ 4 tại văn phòng Khoa.
3. Mô tả khái quát môn học
Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về giao tiếp,đặc biệt là giao tiếp trong kinh doanh như: Nội dung và
hình thức giao tiếp; bản chất xã hội và hiệu quả của giao tiếp; các đặc điểm trong giao tiếp xã hội và giao tiếp trong kinh doanh; những
nguyên tắc và kỹ năng cơ bản trong giao tiếp phục vụ cho công việc kinh doanh.
4. Mục tiêu môn học:
Môn học Giao Tiếp Kinh doanh được thiết kế nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản và cơ hội để thực hành các kỹ năng
liên quan đến giao tiếp có hiệu quả trong kinh doanh.
Từ đó sinh viên, trên tư cách là một nhà quản trị, có thể phát triển và ứng dụng các lý thuyết và các kỹ năng đã học để tăng cường hiệu quả
của việc xử lý và truyền đạt thông tin đến nhân viên cũng như khách hàng của công ty một cách hiệu quả nhất
5. Chuẩn đầu ra môn học
Sau khi hoàn thành xong môn học, sinh viên có khả năng đạt được những chuẩn như sau:
5.1. Về kiến thức (K)
3. 3
Sau khi học xong môn học này, SV:
K1. Trình bày được một số vấn đề chung về giao tiếp (đặc điểm, cấu trúc của hoạt động giao tiếp, các hình thức, phương tiện giao tiếp)
K2. Phân tích được vai trò của giao tiếp đối với đời sống và trong hoạt động QTKD, các nguyên tắc giao tiếp cơ bản trong quản trị kinh
doanh.
5.2. Về kỹ năng (S)
S1: Biết lắng nghe có hiệu quả; biết cách đặt câu hỏi thu thập được nhiều thông tin; gây thiện cảm với đối tượng giao tiếp; Trình bày
rõ rang, mạch lạc, có hệ thống, lo6gic một đề tài/chủ đề trong hoạt động quản trị kinh doanh.
S2: Biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với tổ chức, khéo léo trong quan hệ với đối tác; chủ động trong quan hệ với khách hang, với nhà
cung cấp và trong phỏng vấn tuyển chọn nhân sự.
5.3. Về thái độ (A)
A1: Chủ động, tự tin trong giao tiếp; Chủ động, tích cực trong việc học tập, nghiên cứu môn học; tiếp cận và giải quyết các vấn đề kinh tế hiện đại phù
hợp với xu thế phát triển hiện nay.
A2: Say mê hứng thú với môn học; Có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật, sức khỏe giúp cho người học sau khi tốt nghiệp có
khả năng tìm kiếm việc làm tại các doanh nghiệp
6. Nội dung môn học
Giới thiệu về môn học (3 tiết)
a. Giới thiệu về giảng viên giảng dạy
b. Giới thiệu về thời lượng môn học
c. Giới thiệu về giáo trình giảng dạy
4. 4
d. Giới thiệu về phương pháp đánh giá môn học
e. Giới thiệu về nội quy lớp học
f. Giới thiệu về phương pháp học tập
CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ GIAO TIẾP
1. Khái niệm, cấu trúc của giao tiếp
1.1. Khái niệm và đặc điểm của giao tiếp
1.2. Cấu trúc của giao tiếp
2. Chức năng và tầm quan trọng của giao tiếp
2.1. Các chức năng của giao tiếp
2.2. Tầm quan trọng của giao tiếp
Thảo luận trên lớp
3. Các loại hình giao tiếp cơ bản
3.1. Phân loại theo nội dung giao tiếp
3.2. Phân loại theo đối tượng giao tiếp
3.3. Phân loại theo tính chất giao tiếp
3.4. Phân loại theo phương thức giao tiếp
3.5. Phân loại theo tâm thế giữa hai bên trong giao tiếp
3.6. Phân loại theo thái độ và sách lược giao tiếp
5. 5
4. Các phương tiện giao tiếp
4.1. Ngôn ngữ
4.2. Các phương tiện phi ngôn ngữ
Thảo luận, thực hành
5. Các nguyên tắc giao tiếp trong quản trị kinh doanh
5.1. Khái niệm nguyên tắc giao tiếp
5.2. Các nguyên tắc giao tiếp
Thảo luận trên lớp
CHƯƠNG II. CÁC NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP CƠ BẢN
1. Kỹ năng lắng nghe
1.1. Một số khái niệm
1.2. Lợi ích của việc lắng nghe
1.3. Các cấp độ nghe
1.4. Những rào cản của việc lắng nghe
1.5. Kỹ năng lắng nghe có hiệu quả
Thực hành
2. Kỹ năng đặt câu hỏi
2.1 Đặt câu hỏi thu thập thông tin
2.2. Đặt câu hỏi với các mục đích khác
6. 6
Thảo luận trên lớp
3. Các kỹ năng xã giao thông thường
3.1. Chào hỏi, bắt tay, giới thiệu
3.2. Giao dịch bằng giao tiếp
3.3. Gây thiện cảm trong giao tiếp
3.4. Khen, phê bình, từ chối
3.5 Tặng quà, nhận quà
Thảo luận
4. Kỹ năng thuyết phục
4.1. Khái niệm thuyết phục
4.2 Quy trình thuyết phục
4.3. Những vấn đề cần lưu ý khi thuyết phục
Thảo luận trên lớp
5. Kỹ năng diễn thuyết/trình bày miệng
5.1. Kỹ năng diễn thuyết
5.1. Kỹ năng trình bày miệng, phát biểu tùy hứng.
Thực hành
6. Kỹ năng giao tiếp bằng điện thoại
6.1. Khái niệm, đặc điểm của giao tiếp qua điện thoại
6.2. Kỹ năng giao tiếp qua điện thoại
7. 7
Thực hành
CHƯƠNG III. GIAO TIẾP TRONG NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
1. Giao tiếp với cấp trên
1.1. Những điều nên nói khi giao tiếp với cấp trên
1.2. Những điều nên tránh khi giao tiếp với cấp trên
2. Giao tiếp với cấp dưới
2.1. Những điều nên nói khi giao tiếp với cấp dưới
2.1. Những điều nên tránh khi giao tiếp với cấp dưới
3. Giao tiếp với đồng nghiệp
3.1. Những điều nên nói khi giao tiếp với đồng nghiệp
3.2. Những điều nên tránh khi giao tiếp với đồng nghiệp
Thực hành
4. Giao tiếp trong hội nghị, cuộc họp
4.1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa của hội nghị, cuộc họp
4.2. Kỹ năng giao tiếp trong các cuộc hội nghị, cuộc hop
4.4. Đánh giá, rút kinh nghiệm sau cuộc hội nghị, cuộc hop
Kiểm tra định kỳ lần 2 (45 phút)
CHƯƠNG IV. GIAO TIẾP VỚI BÊN NGOÀI DOANH NGHIỆP
1. Giao tiếp với khách hàng
8. 8
1.1. Giao tiếp giữa đại diện doanh nghiệp với khách hang là nhà phân phối sản phẩm
1.2. Giao tiếp giữa nhân viên bán hang với khách hàng là người tiêu thụ sản phẩm
2. Giao tiếp với nhà cung cấp
2.1. Giao tiếp với khách hang
2.2. Giao tiếp với nhà phân phối
Thực hành
3. Giao tiếp với chính quyền
4. Giao tiếp với báo chí.
Thực hành
CHƯƠNG V. PHỎNG VẤN TUYỂN CHỌN NHÂN SỰ
1. Các hình thức phỏng vấn
2. Tiến trình phỏng vấn
3. Kỹ năng hỏi và trả lới phỏng vấn
3.1. Chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn
3.2. Cư xử trong lúc phỏng vấn
Thực hành
Hướng dẫn ôn thi hết môn
7. Tài liệu
7.1. Tài liệu bắt buộc
9. 9
[1] TS. Bùi Quang Xuân, Giao tiếp trong kinh doanh, Biên soạn tài liệu nội bộ, 2017.
7.2. Tài liệu tham khảo
[2] Tim Hindle, Kỹ năng thương lượng, NXB Tổng hợp,TP .HCM.
[3] Asian Institute of Management, Chiến lược đàm phán (strategic Negotiations)
[4] Phương pháp đàm phán đi đến thành công, NXB Lao động xã hội
[5] Cẩm Nang Kinh Doanh – Giao Tiếp Thuơng Mại, Havard Business Essential, Nhóm First New biên dịch, Nhà xuất bản Tổng Hợp
TP HCM.
[6] TS. Thái Trí Dũng, Kỹ năng giao tiếp, thương lượng trong kinh doanh, NXB Thống kê
[7] Ths. Nguyễn thị Thu, Nghệ thuật đàm phán, NXB Giao thông vận tải.
8. Phương pháp dạy và học
Môn học này được tiến hành bằng cách giảng trên lớp và SV được chia thành nhiều nhóm (2-6 SV) để làm bài tập thực hành.
Trong quá trình dạy, giảng viên sử dụng các phương pháp chủ yếu sau:
- Thuyết giảng chủ động
- Động não
- Hỏi đáp
- Thảo luận nhóm
- Phương pháp suy nghĩ – từng cặp – chia sẻ
- Phương pháp đóng vai
- Bài tập thực hành
Giảng trên lớp
1. Sĩ số tối đa để giảng trên lớp là 61, nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo, vì đây là một môn học rất khô khan. Số tiết giảng
10. 10
là 28 tiết diễn ra trong 14 tuần, nghĩa là mỗi tuần có một buổi học.
2. Trước khi đến lớp, SV phải tự đọc tài liệu ở nhà theo từng chương trong đề cương.
3. SV bắt buộc phải đến lớp và nghe giảng viên nhấn mạnh các các khái niệm và các luận điểm quan trọng của từng
chương.
4. SV sẽ làm việc theo nhóm để giải các bài tập ngay trong lớp.
5.
Giờ thực hành
1. SV có14 tiết dành cho thực hành.
2. SV sẽ thực hành theo sự hướng dẫn của giảng viên.
3. Khi có thắc mắc, thì liên hệ với giảng viên.
4. Mỗi khi thực hành nhóm (2-6 SV) xong, thì nhóm sẽ lên trình bày kết quả thảo luận cho cả lớp cùng nghe.
Để học tập tốt môn Giao tiếp trong kinh doanh, yêu cầu sinh viên đọc trước tài liệu ở nhà và tích cực tham gia đóng góp ý kiến để
hoàn thiện bài học.
9. Tổ chức dạy và học
Thời
lượng
Nội dung
Phương
pháp giảng
dạy
Hoạt động chi tiết
Tài liệu Đánh giá
Chuẩn
đầu raGiảng viên Sinh viên
Giới thiệumôn học
a. Giới thiệu về giảng viên giảng dạy
b. Giới thiệu về thời lượng môn học
c. Giới thiệu về giáo trình giảng dạy
Thuyết giảng Thuyết giảng Nghe và ghi
chú
Chia nhóm học
tập
[1]
[2]
[3]
[4]
11. 11
d. Giới thiệu về phương pháp đánh
giá môn học
e. Giới thiệu về nội quy lớp học
f. Giới thiệu về phương pháp học tập
g. Hướng dẫn sinh viên lập dự án
10 tiết
CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT
CHUNG VỀ GIAO TIẾP
1. Khái niệm, cấu trúc của giao
tiếp
1.1. Khái niệm và đặc điểm của
giao tiếp
1.2. Cấu trúc của giao tiếp
2. Chức năng và tầm quan trọng
của giao tiếp
2.1. Các chức năng của giao tiếp
2.2. Tầm quan trọng của giao tiếp
Thảo luận trên lớp
3. Các loại hình giao tiếp cơ bản
3.1. Phân loại theo nội dung giao
tiếp
3.2. Phân loại theo đối tượng giao
tiếp
Thuyết giảng
chủ động.
Phương pháp
đặt câu hỏi
Tư duy sáng
tạo
Tư duy phản
biện
Từng cặp
Trình chiếu và
hướng dẫn.
Xem 1 video hoặc
câu chuyện, hoặc
câu hỏi để dẫn dắt
vào bài học
Đặt câu hỏi
Dẫn giải
Yêu cầu đọc trước
tài liệu tại thư viện
Nghe và ghi
chú.
Sinh viên tìm
và đọc tài liệu
theo hướng dẫn
giáo viên tại
thư viện
Làm việc theo
nhóm về câu
hỏi có vấn đề
của giáo viên
Trình bày
trước lớp
[1]
[2]
[3]
[4]
Cộng điểm
phát biểu
đúng
K1,K2,
S1,S2,
A1, A2
12. 12
3.3. Phân loại theo tính chất giao
tiếp
3.4. Phân loại theo phương thức
giao tiếp
3.5. Phân loại theo tâm thế giữa
hai bên trong giao tiếp
3.6. Phân loại theo thái độ và
sách lược giao tiếp
4. Các phương tiện giao tiếp
4.1. Ngôn ngữ
4.2. Các phương tiện phi ngôn
ngữ
Thảo luận, thực hành
5. Các nguyên tắc giao tiếp trong
quản trị kinh doanh
5.1. Khái niệm nguyên tắc giao
tiếp
5.2. Các nguyên tắc giao tiếp
Thảo luận trên lớp
Gọi ngẫu nhiên trả
lời
Nêu câu hỏi và giải
quyết những câu
hỏi của giáo viên và
của lớp học
Kết luận vấn đề
Phản biện
5 tiết
CHƯƠNG II. CÁC NGUYÊN
TẮC GIAO TIẾP CƠ BẢN
1. Kỹ năng lắng nghe
Thuyết giảng
chủ động.
Trình chiếu và
hướng dẫn.
Nghe và ghi
chú.
[1]
[2]
[4]
Cộng điểm
phát biểu
đúng
K1,K2,
S1,S2,
A1, A2
13. 13
1.1. Một số khái niệm
1.2. Lợi ích của việc lắng nghe
1.3. Các cấp độ nghe
1.4. Những rào cản của việc lắng
nghe
1.5. Kỹ năng lắng nghe có hiệu
quả
Thực hành
2. Kỹ năng đặt câu hỏi
2.1 Đặt câu hỏi thu thập thông tin
2.2. Đặt câu hỏi với các mục đích
khác
Thảo luận trên lớp
3. Các kỹ năng xã giao thông
thường
3.1. Chào hỏi, bắt tay, giới thiệu
3.2. Giao dịch bằng giao tiếp
3.3. Gây thiện cảm trong giao
tiếp
3.4. Khen, phê bình, từ chối
3.5 Tặng quà, nhận quà
Thảo luận
4. Kỹ năng thuyết phục
Phương pháp
đặt câu hỏi
Tư duy sáng
tạo
Tư duy phản
biện
Từng cặp
Xem 1 video hoặc
câu chuyện, hoặc
câu hỏi để dẫn dắt
vào bài học
Đặt câu hỏi
Dẫn giải
Yêu cầu đọc trước
tài liệu tại thư viện
Gọi ngẫu nhiên trả
lời
Sinh viên tìm
và đọc tài liệu
theo hướng dẫn
giáo viên tại
thư viện
Làm việc theo
nhóm về câu
hỏi có vấn đề
của giáo viên
Trình bày
trước lớp
Phản biện
14. 14
4.1. Khái niệm thuyết phục
4.2 Quy trình thuyết phục
4.3. Những vấn đề cần lưu ý khi
thuyết phục
Thảo luận trên lớp
5. Kỹ năng diễn thuyết/trình bày
miệng
5.1. Kỹ năng diễn thuyết
5.1. Kỹ năng trình bày miệng,
phát biểu tùy hứng.
Thực hành
6. Kỹ năng giao tiếp bằng điện
thoại
6.1. Khái niệm, đặc điểm của
giao tiếp qua điện thoại
6.2. Kỹ năng giao tiếp qua điện
thoại
Thực hành
Nêu câu hỏi và giải
quyết những câu
hỏi của giáo viên và
của lớp học
Kết luận vấn đề
5 tiết
CHƯƠNG III. GIAO TIẾP
TRONG NỘI BỘ DOANH
NGHIỆP
Thuyết giảng
chủ động.
Trình chiếu và
hướng dẫn.
Nghe và ghi
chú.
[1]
[2]
[4]
Cộng điểm
phát biểu
đúng
K1,K2,
S1,S2,
A1, A2
15. 15
1. Giao tiếp với cấp trên
1.1. Những điều nên nói khi giao
tiếp với cấp trên
1.2. Những điều nên tránh khi
giao tiếp với cấp trên
2. Giao tiếp với cấp dưới
2.1. Những điều nên nói khi giao
tiếp với cấp dưới
2.1. Những điều nên tránh khi
giao tiếp với cấp dưới
3. Giao tiếp với đồng nghiệp
3.1. Những điều nên nói khi giao
tiếp với đồng nghiệp
3.2. Những điều nên tránh khi
giao tiếp với đồng nghiệp
Thực hành
4. Giao tiếp trong hội nghị, cuộc
họp
4.1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa
của hội nghị, cuộc họp
4.2. Kỹ năng giao tiếp trong các
cuộc hội nghị, cuộc hop
4.4. Đánh giá, rút kinh nghiệm
sau cuộc hội nghị, cuộc hop
Phương pháp
đặt câu hỏi
Tư duy sáng
tạo
Tư duy phản
biện
Từng cặp
Xem 1 video hoặc
câu chuyện, hoặc
câu hỏi để dẫn dắt
vào bài học
Đặt câu hỏi
Dẫn giải
Yêu cầu đọc trước
tài liệu tại thư viện
Gọi ngẫu nhiên trả
lời
Nêu câu hỏi và giải
quyết những câu
hỏi của giáo viên và
của lớp học
Kết luận vấn đề
Sinh viên tìm
và đọc tài liệu
theo hướng dẫn
giáo viên tại
thư viện
Làm việc theo
nhóm về câu
hỏi có vấn đề
của giáo viên
Trình bày
trước lớp
Phản biện
16. 16
Kiểm tra định kỳ lần 2 (45 phút)
5 tiết
CHƯƠNG IV. GIAO TIẾP
VỚI BÊN NGOÀI DOANH
NGHIỆP
1. Giao tiếp với khách hàng
1.1. Giao tiếp giữa đại diện doanh
nghiệp với khách hang là nhà phân
phối sản phẩm
1.2. Giao tiếp giữa nhân viên bán
hang với khách hàng là người tiêu
thụ sản phẩm
2. Giao tiếp với nhà cung cấp
2.1. Giao tiếp với khách hang
2.2. Giao tiếp với nhà phân phối
Thực hành
3. Giao tiếp với chính quyền
4. Giao tiếp với báo chí.
Thực hành
Thuyết giảng
chủ động.
Phương pháp
đặt câu hỏi
Tư duy sáng
tạo
Tư duy phản
biện
Từng cặp
Trình chiếu và
hướng dẫn.
Xem 1 video hoặc
câu chuyện, hoặc
câu hỏi để dẫn dắt
vào bài học
Đặt câu hỏi
Dẫn giải
Yêu cầu đọc trước
tài liệu tại thư viện
Gọi ngẫu nhiên trả
lời
Nêu câu hỏi và giải
quyết những câu
hỏi của giáo viên và
của lớp học
Kết luận vấn đề
Nghe và ghi
chú.
Sinh viên tìm
và đọc tài liệu
theo hướng dẫn
giáo viên tại
thư viện
Làm việc theo
nhóm về câu
hỏi có vấn đề
của giáo viên
Trình bày
trước lớp
Phản biện
[1]
[2]
[4]
Cộng điểm
phát biểu
đúng
K1,K2,
S1,S2,
A1, A2
17. 17
5 tiết
CHƯƠNG V. PHỎNG VẤN
TUYỂN CHỌN NHÂN SỰ
1. Các hình thức phỏng vấn
2. Tiến trình phỏng vấn
3. Kỹ năng hỏi và trả lới phỏng
vấn
3.1. Chuẩn bị cho cuộc phỏng
vấn
3.2. Cư xử trong lúc phỏng vấn
Thực hành
Hướng dẫn ôn thi hết môn
Thuyết giảng
chủ động.
Phương pháp
đặt câu hỏi
Tư duy sáng
tạo
Tư duy phản
biện
Từng cặp
Trình chiếu và
hướng dẫn.
Xem 1 video hoặc
câu chuyện, hoặc
câu hỏi để dẫn dắt
vào bài học
Đặt câu hỏi
Dẫn giải
Yêu cầu đọc trước
tài liệu tại thư viện
Gọi ngẫu nhiên trả
lời
Nêu câu hỏi và
giải quyết những
câu hỏi của giáo
viên và của lớp học
Kết luận vấn đề
Nghe và ghi
chú.
Sinh viên tìm
và đọc tài liệu
theo hướng dẫn
giáo viên tại
thư viện
Làm việc theo
nhóm về câu
hỏi có vấn đề
của giáo viên
Trình bày
trước lớp
Phản biện
[1]
[2]
[4]
Cộng điểm
phát biểu
đúng
K1,K2,
S1,S2,
A1, A2
18. 21
Lý thuyết:
- Thường kỳ: 20%, trong đó: 10% điểm phát biểu cộng trên lớp (mỗi phát biểu 1
điểm cộng, tương ứng 1 điểm) và 10% điểm bài tập nhóm (trung bình cộng của 5 bài
nhóm).
- Giữa kỳ: 20%, trong đó: 10% bài kiểm tra lý thuyết và 10% bài kiểm tra thực
hành.
- Cuối kỳ: 60%: Thi tự luận trên giấy, đề đóng.
11. Các quy định lớp học
- Không vắng quá 9 tiết (20%).
- Không nói chuyện riêng trong lớp làm ảnh hưởng đến bạn cùng học.
- Không sử dụng điện thoại để làm chuyện riêng.
- Mặc đúng đồng phục theo quy định của Khoa, Nhà trường.
- Mang tài liệu học tập khi lên lớp.
- Không ăn vặt trong lớp học.
GIẢNG VIÊN
BÙI QUANG XUÂN