SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 53
Lưu ý về tuyên bố thông tin pháp lý
• Tài liệu đào tạo này được phát triển và xây dựng bởi tổ chức ProForest dưới sự ủy quyền của tổ
chức GIZ. Kinh phí cho việc phát triển và xây dựng bộ tài liệu này là từ nguồn tài trợ từ ngân sách
của Bộ Hợp tác và Phát triển Kinh tế của Cộng Hòa Liên Bang Đức (BMZ)
• Chủ biên và chủ sở hữu tài liệu này tuyên bố cho phép sử dụng tài liệu này hoặc các phần dẫn trích
từ tài liệu này phục vụ cho các mục đích phi thương mại . Tài liệu có thể được sửa đổi theo nhu cầu
trình bày của từng cá nhân hay tổ chức, tuy nhiên thông điệp chính thức và nội dung cốt lõi của tài
liệu này không được diễn giải sai lệch hoặc trình bày lệch lạc ý nghĩa.
• Tất cả thiếu sót, điểm chưa chính xác hoặc quan điểm thể hiện trong tài liệu này là trách nhiệm của
các chủ biên. Nó không phản ánh quan điểm hay nó không là quan điểm của BMZ hoặc GIZ.
• Trang thông tin này này chỉ dành cho mục đích lưu ý, người sữ dụng tài liệu này để huấn luyện có
thể cắt bỏ không sử dụng trang này khi in ấn hoặc khi hoàn tất tài liệu huấn luyện
• Nếu các cá nhân hay tổ chức có ý định sử dụng đào tạo này cho các mục đích đích
huấn luyện đào tạo , chúng tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn
thông báo cho chúng tôi bằng cách liên hệ qua địa chỉ
email: forests@giz.de.
Đào tạo TOT về Quy Chế Gỗ Liên Minh Châu Âu (EUTR)
Xác minh/đánh giá chuỗi cung ứng gỗ
Chương trình xác minh gỗ hợp pháp và bền vững
Tóm tắt: Chuỗi cung ứng gỗ
©Proforest
Bãi giao/Bãi gỗ Sơ chế Bán hàng/Xuất khẩuRừng Tinh chế
3
Cơ sở
dữ liệu
©Proforest
Kiểm soát chuỗi cung ứng_Việt Nam
Cơ sở
dữ liệu
Cơ sở
dữ liệu
Cơ sở
dữ liệu 4
Khai thác/
Sản xuất gỗ
-……….
Nhập khẩu
Xuất khẩuĐiều tra
rừng
trước
khai thác
Các hoạt động
chế biến,
chuyển hóa
hình thái gỗ
nguyên liệu
•Thương mại gỗ
•Sơ chế
•Tinh chế
•Sơ chế + Tinh chế
•Thương mại + sơ chế +
tinh chế
•Báo cáo đầu
vào – đầu ra
•Báo cáo xuất
nhập tồn
•Kiểm kê rừng
hàng năm
•Điều tra khai
thác hàng
năm
•Khối lượng
khai thác
•Lý lịch gỗ và
dấu hiệu quản
lý gỗ/dấu hiệu
nhận dạng
•Chứng từ vận
chuyển
•Hồ sơ
thương mại
gỗ hợp pháp
•Báo cáo đầu
vào – đầu ra
•Báo cáo xuất
nhập tồn
Chứng nhận chuỗi hành trình sản
phẩm:
Cách thức truy nguyên nguồn gốc gỗ
trên chuỗi cung ứng từ rừng tới người
sử dụng cuối cùng
Chứng nhận
Quản lý rừng
Chứng nhận quản lý
chuỗi hành trình sản phẩm COC
Chứng nhận quản lý
rừng:
Hệ thống đánh giá
hoạt động quản lý
rừng
5
Hai loại chứng nhận
Xác minh_ cách thức hoạt động?
• Xác minh việc tuân thủ các yêu cầu pháp lý trong lâm nghiệp và
• Xây dựng hệ thống chuỗi hành trình sản phẩm bao gồm đường đi
của gỗ từ công ty lâm nghiệp cho đến điểm bán hàng (kiểm soát
chuỗi cung ứng của tổ chức/nhà cung ứng)
6
Có thực hiện kiểm soát để đảm bảo gỗ có nguồn gốc hợp pháp không bị pha
trộn hoặc thay thế với nguyên liệu khác không?
Rừng có được
quản lý hợp pháp
không?
Kiểm soát chuỗi cung ứngQuản lý rừng
BÁO CÁO
Về một chuỗi cung được xác định cho việc đánh giá
Kiểm soát Chuỗi cung ứng gỗ _phạm vi công ty
©Proforest
Kiểm soát chuỗi cung ứngQuản lý rừng
Bãi giao/Bãi gỗ Sơ chế Bán hàng/ Xuất khẩuRừng Tinh chế
7
Xác minh Chuỗi cung ứng gỗ _ Phạm vi công ty
©Proforest
Kiểm soát chuỗi cung ứngQuản lý rừng
Có thực hiện kiểm soát để đảm bảo gỗ có nguồn gốc
hợp pháp không bị pha trộn hoặc thay thế với nguyên
liệu khác không?
Rừng có được
quản lý hợp
pháp không?
Xác minh Xác minh
Bãi giao/Bãi gỗ Sơ chế Bán hàng/Xuất khẩuRừng Tinh chế
8
Chương trình xác minh và chương trình chứng nhận
• Xác minh
 Thường đề cập đến xác
minh gỗ hợp pháp
 Không được công nhận, ủy
nhiệm (non accredited)
 Tiêu chuẩn thường do Đơn
vị đánh giá chứng nhận
(CBs) hoặc khách hàng xây
dựng
 Không cấp chứng nhận, chỉ
có báo cáo
9
• Chứng nhận
 Thường đề cập đến hệ
thống quản lý (ví dụ
nguyên tắc quản lý rừng,
tiêu chuẩn chuỗi hành
trình sản phẩm)
 Chương trình được công
nhận, ủy nhiệm
(accredited)
 Cấp chứng nhận và có báo
cáo
Các chương trình xác minh gỗ hợp pháp
• Chủ yếu do các Đơn vị cấp chứng nhận quản lý
 Chương trình truy nguyên nguồn gốc gỗ (Wood Tracking
Programme) của GFS
 Xác minh nguồn gốc hợp pháp (VLO) và Xác minh tuân thủ hợp
pháp (VLC) của Rainforest Alliance
 Origine et Légalité du Bois (nguồn gốc và gỗ hợp pháp) của
Bureau Veritas
 Xác minh gỗ khai thác hợp pháp của SCS Global Services
 Hệ thống đảm bảo gỗ hợp pháp của CertiSource
 LegalSource của NEPCon
 Forest Verification of Legal Compliance của Hiệp hội thổ nhưỡng
(Soil Association Certification Limited)
10
Source: All logos sourced and authorized by the
respective organisation/company
• Xác minh nguồn gốc hợp
pháp (VLO)
• Quyền khai thác hợp pháp
• Chi trả đầy đủ thuế và phí
• Xác minh tuân thủ hợp pháp
(VLC)
 Thành phần cơ bản của VLO
 Tuân thủ tất cả luật và quy
định liên quan về lâm
nghiệp, môi trường, lao
động, sức khỏe và an toàn
lao động
11
Chương trình xác minh hợp pháp VLO/ VLC Rainforest Alliance
Xác minh_ cách thức hoạt động?
• Xác minh việc tuân thủ các yêu cầu pháp lý trong lâm nghiệp và
• Xây dựng hệ thống chuỗi hành trình sản phẩm bao gồm đường đi
của gỗ từ công ty lâm nghiệp cho đến điểm bán hàng (kiểm soát
chuỗi cung ứng của tổ chức/nhà cung ứng)
12
Có thực hiện kiểm soát để đảm bảo gỗ có nguồn gốc hợp pháp không bị pha
trộn hoặc thay thế với nguyên liệu khác không?
Rừng có được
quản lý hợp pháp
không?
Kiểm soát chuỗi cung ứngQuản lý rừng
BÁO CÁO
Về một chuỗi cung được xác định cho việc đánh giá
Chứng nhận_ cách thức hoạt động?
• Xác minh hoạt động quản lý hệ thống và việc tuân thủ các
yêu cầu theo tiêu chuẩn FSC® COC và PEFC.
• Nắm bắt hoạt động [đánh giá không liên tục về các hoạt
động]
13
Chứng nhận FM/COC
cấp cho từng chủ rừng
Chứng nhận COC cấp cho từng doanh nghiệp
• Hiện nay có hai chương trình chính:
 Hội đồng quản trị rừng - Forest
Stewardship Council (FSC®)
 Chương trình công nhận các hệ thống
chứng nhận lâm nghiệp - The
Programme for the Endorsement of
Forest Certification Schemes (PEFC)
14
Chương trình chứng nhận lâm nghiệp
Cách thức hoạt động?
• Quy định về gỗ của châu Âu quy
định gỗ phải từ rừng được quản lý
và khai thác phù hợp với luật quốc
gia và/hoặc khu vực mà gỗ được
khai thác, ví dụ gỗ được khai thác
theo luật quốc gia
15
Quản lý rừng – Khu rừng mà gỗ được khai thác có được
quản lý hợp pháp không?
Cách thức hoạt động?
• Tuân thủ “Định nghĩa gỗ hợp pháp”
• Tuân thủ luật và các quy định của nước sở tại [kiểm soát và quản lý
Nhà nước trong lâm nghiệp]
• Những yêu cầu Chuỗi hành trình sản phẩm – cách tiếp cận đối với
sản phẩm/chuyến hàng cụ thể
16
Kiểm soát chuỗi cung ứng – Cần phải thực hiện những biện pháp kiểm soát gì để đảm bảo gỗ thực sự
từ nguồn hợp pháp và không bị pha trộn
Xác minh gỗ hợp pháp
Xác minh tính hợp pháp
Dạng dịch vụ
• Nhân tố của quy trình
kinh doanh
• Mục đích và định hướng
thương mại
• Hệ thống tự nguyện,
khởi xưởng bởi ngành,
các hiệp hội gỗ, cá nhân
(CB)
• Được thực hiện với tên
gọi là dịch vụ “khách
hàng”
Cần cẩn trọng!
Xác minh tính hợp pháp trong
việc tăng cường thực thi lâm luật
(EU FLEGT, VPA)
• Nhân tố của quản trị và quản
lý Nhà nước về lâm nghiệp
(forest governance and
administration)
• Một loạt những hoạt động có
thể xuất hiện ở nhiều tầng &
nhiều lớp
• Không chỉ bao gồm kiểm soát
chuỗi cung ứng mà còn kiểm
soát những nội dung tuân thủ
khác về xã hội
• Được thực hiện với tên gọi
chức năng “Nhà nước”
Trọng tâm của chúng ta Chúng ta cần phải hiểu
17
Xác minh bên thứ nhất (First party verification)
• Thực hiện bởi chính nhà sản xuất
• Được sử dụng rộng rãi trong quá trình đánh giá nội bộ
• Không có xác nhận độc lập
• Không có độ tin cậy để cung cấp khai báo về sản phẩm
ra bên ngoài
18
Xác minh bên thứ hai (Second-party verification)
• Thực hiện bởi tổ chức ‘liên quan’
• Ví dụ: khách hàng hoặc đại diện khách hàng
• Được sử dụng rộng rãi để xác nhận yêu cầu của khách
hàng
• Ví dụ: chất lượng, an toàn
19
Xác minh bên thứ ba (Third-party verification)
• Thực hiện bởi tổ chức độc lập
• Không có quan hệ với khách hàng hoặc nhà sản xuất
• Loại hình xác minh đáng tin cậy nhất
• Phù hợp nhất cho việc công bố khai báo về nguồn gốc
sản phẩm
20
Dịch vụ xác minh gỗ hợp pháp và các tiêu chí
21
Nguồn: Proforest
C = compliance
P = partial compliance
NC = non-compliance
BV = Bureau Veritas
GFS = Global Forestry
Services
RA VLO = Rainforest
Alliance Verification of
Legal Origin
RA VLC = Rainforest
Alliance Verification of
Legal Compliance
SA = Soil Association
Certification Limited
SCS = SCS Global
Services
Dịch vụ xác minh gỗ hợp pháp và các tiêu chí
22
Nguồn: Proforest
11-May-15
Dịch vụ xác minh gỗ hợp pháp và các tiêu chí
23
Nguồn: NepCon
Định nghĩa gỗ hợp pháp_ Indonesia
24
Định nghĩa gỗ hợp pháp_ Vietnam
25
D1-P03
Bằng chứng?
Bằng chứng về
tính hợp pháp
Bằng chứng về
tính bền vững
Bằng chứng về
khả năng truy
xuất
26
Bằng chứng về tính hợp pháp
• Phải thể hiện quyền sử dụng hợp pháp
• Hợp đồng bán gỗ, giấy phép khai thác, giấy chứng nhận sử
dụng đất, hợp đồng thuê đất
• Tuân thủ luật quốc gia và địa phương
• Quy trình quản lý nội bộ được đánh giá
• Hồ sơ tài liệu chính thức
• Các khoản thuế, phí và lệ phí liên quan được chi trả
• Quy trình quản lý nội bộ được đánh giá
• Hồ sơ tài liệu chính thức, có đủ tin cậy không?
• Các hệ thống xác minh tính hợp pháp có thể là công
cụ hữu ích
27
Bằng chứng về tính bền vững
• Tính bền vững được định nghĩa thế nào?
• Hoạt động quản lý rừng có đáp ứng định nghĩa về tính
bền vững không?
• Tính bền vững được văn bản hóa và xác minh thế nào?
28
Thông tin về chuỗi cung – bằng chứng khả năng truy xuất
• Khả năng truy xuất được đảm bảo và văn bản hóa thế
nào sao cho gỗ khai thác hợp pháp và bền vững
không bị pha trộn hoặc thay thế trong suốt chuỗi cung
ứng?
29
Thông tin chuỗi cung – bằng chứng về khả năng truy xuất
• Truy xuất gỗ tròn
• Lý lịch gỗ từ rừng có số hiệu lóng gỗ, lý lịch gỗ tại xưởng xẻ phải chứng
minh gỗ nhập vào trùng với lóng gỗ trong lý lịch từ rừng, lập bảng kê của
xưởng xẻ trong đó có số hiệu lóng gỗ
• Các hệ thống nội bộ của xưởng xẻ: làm thế nào để tách biệt
nguyên liệu?
• Quy trình được văn bản hóa và bằng chứng đánh giá
30
Thông tin chuỗi cung – bằng chứng khả năng truy xuất
• Vận đơn
• Hồ sơ vận chuyển và giao
nhận
• Hóa đơn (Invoices), hồ sơ giao
nhận (delivery notes)
• Chứng nhận xuất khẩu
• Do the dates coincide etc.
• Truy xuất gỗ tròn tại các
doanh nghiệp thương mại gỗ
31
Những bằng chứng nào cần rà soát và chấp nhận? (1/2)
• Hồ sơ khai thác hợp pháp
• Hợp đồng mua bán gỗ, giấy phép khai thác,
chứng nhận quyền sử dụng đất, báo cáo Đánh giá
tác động môi trường, các khoản phí, thuế tài
nguyên, vv.
• Hồ sơ thương mại hợp pháp
• Hợp đồng mua bán gỗ, giấy phép vận chuyển,
biên bản đóng búa kiểm lâm, hóa đơn thương
mại, chứng từ vận chuyển, giấy phép xuất khẩu,
vận đơn, chứng nhận xuất xứ, vv.
32
Những bằng chứng cần rà soát? (2/2)
• Chứng nhận bên thứ ba độc lập (3rd party certificate)
• Chứng nhận FSC®) FM/COC
• Chứng nhận PEFC FM/COC
• Chứng nhận FSC® COC (chế biến và thương mại)
• Báo cáo đánh giá bên thứ ba độc lập (3rd party audit
report)
• Báo cáo đánh giá FSC® FM/COC [Quản lý rừng]
• Báo cáo Rainforest VLO / VLC [quy mô hoặc dự án cụ thể)
• Giấy phép đặc biệt hoặc giấy phép do cơ quan có thẩm
quyền cấp
• Giấy phép CITES
• Giấy phép FLEGT
• Giấy phép xuất khẩu (thông tin cụ thể về quốc gia và doanh
nghiệp)
33
Nội dung quan trọng khi chứng minh tính hợp pháp và bền vững
• Sự đầy đủ -
Adequacy
• Tính tuân thủ -
compliance
• Tính xác thực -
Genuineness
• Tính chân thực -
truthfullness
• Tính xác thực -
Authenticity
©Profore
st
©Profore
st
Nhà cung cấp có chứng nhận COC không?
Chứng nhận còn giá trị không?
Sản phẩm có trong phạm vi chứng nhận
không?
Hồ sơ giao nhận có phù hợp không?
Thường cần xem xét kết hợp cả
Bản copy chứng nhận/kiểm tra cơ sở
dữ liệu online
 Hóa đơn/phiếu giao nhận với số chứng
nhận COC còn có hiệu lực và bảng kê
chi tiết của sản phẩm chứng nhận
NHƯNG trên tất cả - doanh nghiệp phải làm
rõ sản phẩm chứng nhận trong đơn mua
hàng
34
Ví dụ chứng nhận
35
Ví dụ chứng nhận; ví dụ báo cáo đánh giá
36
Xác minh chứng nhận PEFC
Chứng nhận có hiệu
lực không?
Tên trên chứng nhận
có đúng là nhà cung
cấp của doanh nghiệp
không
37
Kiểm tra tính xác thực của chứng nhận?
Làm thế nào để biết được nội dung chứng nhận không thay đổi?
Tất cả chứng
nhận đề có số
chứng nhận từ
đó có thể xác
nhận thông tin
38
Xác minh chứng nhận FSC®
Registration schedule = phạm vi
Sản phẩm mà doanh
nghiệp muốn mua có
nằm trong phạm vi
chứng nhận của nhà
cung cấp không?
Sản phẩm bàn ghế văn phòng
39
Kiểm tra /Xác nhận trực tuyến trên mạng & cơ sở
dữ liệu FSC® (http://info.fsc.org/)
Mã số của chứng nhận/chứng chỉ cho phép xác nhận và kiểm
tra trực tuyến qua cơ sở dữ liệu tìm kiếm FSC®
40
Kiểm tra /Xác nhận trực tuyến trên mạng & cơ sở
dữ liệu PEFC (http://pefc.org/find-certified/certified-certificates)
41
Mã số của chứng nhận/chứng chỉ cho phép xác nhận và
kiểm tra trực tuyến qua cơ sở dữ liệu tìm kiếm PEFC
Mọi việc ổn thỏa ?
Tôi muốn mua
ván ép có
chứng nhận
FSC®.
Không có vấn đề. Chúng tôi
có chứng nhận FSC® CoC.
Điều này cho thấy chúng tôi
CÓ THỂ bán ván ép có
chứng nhận FSC®.
Mua sản phẩm từ nhà cung cấp có chứng nhận COC có đảm bảo được
là toàn bộ sản phẩm doanh nghiệp mua là sản phẩm có chứng nhận?
Tuyệt!
42
Nhớ rằng bước đầu
tiên là phải cụ thể yêu
cầu hợp pháp và tính
bền vững trong đơn
hàng và hợp đồng
mua hàng
43
All must be
FSC®/PEFC
certified
Hóa đơn/phiếu giao nhận
Invoice No: 1612
Invoice
Date: 11/11/2005
Customer
ID: Y-12345
Date Your Order
Ref
Our Order
Ref
Sales Rep. FOB Send Via Terms Vat No
23.06.04 30009 1234 AA Acct
Item Quantity m3 Description Discount % Vat Unit Price Total
1 1 1.0245
Kiln Dried Hardwood Beech
Pack No 12345
xxxx xxxx xxxx
xxxx
2 1 0.9456
Kiln Dried Hardwood Ash
Pack No 12346
xxxx xxxx xxxx
xxxx
Subtotal xxxx
Tax (17.5%) xxxx
P&P
Miscellaneous
All the above products have been manufactured using FSC certified wood, certification TT-COC-1234
Balance
Due
xxxx
REMITTANCE
Customer ID: Y12345
Date: 23.06.04
Amount Due: £xxxx
Amount Enclosed:
I N V O I C E
Billing Address: Delivery Address:
The Procurement Officer
Buildings Dept
Bigtown
Buildings Dept
Depot Street
Bigtown
ZZZ Merchants, Timber House, Wood Street, Bigtown, UK
Phone: 01234 567890 Fax: 01234 567891 E-mail: info@zzz.com Web site: www.zzz.com
ZZZ Merchants
Hóa đơn/phiếu
giao nhận sẽ phải
xác định rõ là sản
phẩm có chứng
nhận
Tất cả những sản phẩm trên được sản
xuất sử dụng gỗ có chứng nhận FSC®, số
chứng nhận TT-COC-1234
44
45
Sản phẩm có chứng nhận
COC được xác định rõ
trong phần mô tả sản
phẩm
Bằng chứng đã nhận sản
phẩm có chứng nhận
Ví dụ: Bằng chứng hợp pháp về gỗ khai thác từ rừng
4611-May-15
Thông tin chuỗi cung ứng – bằng chứng truy nguyên
• Truy xuất gỗ tròn
• Lý lịch gỗ từ rừng có số hiệu lóng gỗ, lý lịch gỗ tại xưởng xẻ phải
chứng minh gỗ nhập vào trùng với lóng gỗ trong lý lịch từ rừng, lập
bảng kê của xưởng xẻ trong đó có số hiệu lóng gỗ
• Hệ thống nội bộ của xưởng xẻ: phân tách nguyên liệu thế
nào?
• Quy trình bằng văn bản và bằng chứng đánh giá
• Vận đơn
• Hồ sơ vận chuyển và giao nhận
• Hóa đơn, phiếu giao nhận
• Giấy phép xuất khẩu
• Thông tin có ý nghĩa, thông tin ngày tháng – hàng hóa khớp nhau
• Hồ sơ truy nguyên / quản lý nguồn gốc gỗ
47
4811-May-15
Tóm tắt – bằng chứng
• Luôn luôn kiểm tra giá trị, phạm vi và độ tin cậy của
những bằng chứng chứng minh tính hợp pháp và tính
bền vững.
• Bằng chứng có thể là dạng chứng chỉ FM, COC của
Chuỗi hành trình sản phẩm hoặc dạng bằng chứng
khác không phải là chứng chỉ này hoặc kết hợp cả hai.
• Không bao giờ tự đồng ý, tự cho phép mình chấp
nhận gỗ là nguồn gốc hợp pháp và/hoặc bền vững chỉ
bởi nghe ai đó nói vậy
51
Bài tập: Tiêu chuẩn và bằng chứng xác minh
• Bài tập nhóm ( 3 nhóm)
• Thời gian : Ước tính 20 phút cho mỗi
nhóm thảo luận , thời hạn trình bày
cho mỗi nhóm là 7 phút bao gồm
Q&A
• Yêu cầu
(1) Đọc kỹ lưỡng các trường hợp xác
minh
(2) Ghi nhận đâu là tiêu chuẩn làm căn
cứ xác minh, đâu là bằng chứng
(3) Trình bày kết quả nhóm.
52
Tools:
• Laptop,
• Giấy A0 ,
• Color cards
• Pen markers
Tất cả thiếu sót, điểm chưa chính xác hoặc quan điểm thể hiện trong tài liệu này là trách nhiệm của các
chủ biên. Nó không phản ánh quan điểm hay nó không là quan điểm của BMZ hoặc GIZ.
Các thay đổi và chỉnh sữa trên trên bản chính thức này có thể được thực hiện bởi người hướng dẫn và
thục hiện huấn luyện
Tài liệu sẵn có để tải về tại địa chỉ
http://capacity4dev.ec.europa.eu/public-flegt/documents?gterm[0]=2144.
Kinh phí cho việc phát triển và xây dựng bộ tài liệu này là từ nguồn tài
trợ từ ngân sách của Bộ Hợp tác và Phát triển Kinh tế của Cộng Hòa
Liên Bang Đức (BMZ)

Más contenido relacionado

La actualidad más candente (8)

4 australia's illegal logging laws- vn
4 australia's illegal logging laws- vn4 australia's illegal logging laws- vn
4 australia's illegal logging laws- vn
 
Vn p07 certification_verification_scheme
Vn p07 certification_verification_schemeVn p07 certification_verification_scheme
Vn p07 certification_verification_scheme
 
Hỏi đáp về FLEGT-VPA cho Doanh nghiệp gỗ
Hỏi đáp về FLEGT-VPA cho Doanh nghiệp gỗHỏi đáp về FLEGT-VPA cho Doanh nghiệp gỗ
Hỏi đáp về FLEGT-VPA cho Doanh nghiệp gỗ
 
Flegt briefing note 1 flegt (vn)
Flegt briefing note 1   flegt (vn)Flegt briefing note 1   flegt (vn)
Flegt briefing note 1 flegt (vn)
 
Quản trị kho bãi
Quản trị kho bãiQuản trị kho bãi
Quản trị kho bãi
 
Hoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà kho
Hoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà khoHoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà kho
Hoạt động nhà kho & Bố trí mặt bằng nhà kho
 
Quan tri phan phoi
Quan tri phan phoi Quan tri phan phoi
Quan tri phan phoi
 
D2 a01 eutr understanding multiple choices_vn
D2 a01 eutr understanding multiple choices_vnD2 a01 eutr understanding multiple choices_vn
D2 a01 eutr understanding multiple choices_vn
 

Similar a Vn p03 verification

vdocuments.mx_vn-p03-verification.pptx
vdocuments.mx_vn-p03-verification.pptxvdocuments.mx_vn-p03-verification.pptx
vdocuments.mx_vn-p03-verification.pptx
ssuser9cad5d
 
CHUOI HANH TRINH FSC Coc_BIFA seminar.pdf
CHUOI HANH TRINH FSC Coc_BIFA seminar.pdfCHUOI HANH TRINH FSC Coc_BIFA seminar.pdf
CHUOI HANH TRINH FSC Coc_BIFA seminar.pdf
DennisLam41
 

Similar a Vn p03 verification (12)

vdocuments.mx_vn-p03-verification.pptx
vdocuments.mx_vn-p03-verification.pptxvdocuments.mx_vn-p03-verification.pptx
vdocuments.mx_vn-p03-verification.pptx
 
FS-PPT.pdf
FS-PPT.pdfFS-PPT.pdf
FS-PPT.pdf
 
FS-PPT.pptx
FS-PPT.pptxFS-PPT.pptx
FS-PPT.pptx
 
Vn p10 steps_and_tools_practical_examples
Vn p10 steps_and_tools_practical_examplesVn p10 steps_and_tools_practical_examples
Vn p10 steps_and_tools_practical_examples
 
Giới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepcon
Giới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepconGiới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepcon
Giới thiệu dự án – bộ công cụ duong thi lien nepcon
 
Vn p08 summary_eutr
Vn p08 summary_eutrVn p08 summary_eutr
Vn p08 summary_eutr
 
Vn p06 mo_ca_and_penalties
Vn p06 mo_ca_and_penaltiesVn p06 mo_ca_and_penalties
Vn p06 mo_ca_and_penalties
 
Vn p09 non_eu_producer_eutr _vietnam_context
Vn p09 non_eu_producer_eutr _vietnam_contextVn p09 non_eu_producer_eutr _vietnam_context
Vn p09 non_eu_producer_eutr _vietnam_context
 
CHUOI HANH TRINH FSC Coc_BIFA seminar.pdf
CHUOI HANH TRINH FSC Coc_BIFA seminar.pdfCHUOI HANH TRINH FSC Coc_BIFA seminar.pdf
CHUOI HANH TRINH FSC Coc_BIFA seminar.pdf
 
Flegt briefing note 5 verification (vn)
Flegt briefing note 5   verification (vn)Flegt briefing note 5   verification (vn)
Flegt briefing note 5 verification (vn)
 
2 he thong dam bao go hop phap cua vietnam hue 7.9.2018
2 he thong dam bao go hop phap cua vietnam hue 7.9.20182 he thong dam bao go hop phap cua vietnam hue 7.9.2018
2 he thong dam bao go hop phap cua vietnam hue 7.9.2018
 
Vu anhminhced binhdinh01062015
Vu anhminhced binhdinh01062015Vu anhminhced binhdinh01062015
Vu anhminhced binhdinh01062015
 

Más de Minh Vu

Más de Minh Vu (20)

Cach thuyet trinh khoa hoc va poster
Cach thuyet trinh khoa hoc va posterCach thuyet trinh khoa hoc va poster
Cach thuyet trinh khoa hoc va poster
 
Cach viet bai bao khoa hoc
Cach viet bai bao khoa hocCach viet bai bao khoa hoc
Cach viet bai bao khoa hoc
 
Phương pháp điều hành hội nghị hội thảo
Phương pháp điều hành hội nghị hội thảoPhương pháp điều hành hội nghị hội thảo
Phương pháp điều hành hội nghị hội thảo
 
Quan tri su menh ceo kojisakamoto
Quan tri su menh ceo kojisakamotoQuan tri su menh ceo kojisakamoto
Quan tri su menh ceo kojisakamoto
 
Flegt vpa21102016
Flegt vpa21102016Flegt vpa21102016
Flegt vpa21102016
 
Indonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnam
Indonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnamIndonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnam
Indonesia - European FLEGT-VPA Vietnam.pptx vietnam
 
Tcbc indo flegt_final_18102016
Tcbc indo flegt_final_18102016Tcbc indo flegt_final_18102016
Tcbc indo flegt_final_18102016
 
Hoi thaoindoflegt final
Hoi thaoindoflegt finalHoi thaoindoflegt final
Hoi thaoindoflegt final
 
Hoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 edited
Hoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 editedHoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 edited
Hoi thao flegt indo vietnam update 4 10 2016 edited
 
Svlk development anna
Svlk development annaSvlk development anna
Svlk development anna
 
Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016
Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016
Indonesia tlas (svlk) & flegt vpa 18 okt 2016
 
Green id airquality report_web_final
Green id airquality report_web_finalGreen id airquality report_web_final
Green id airquality report_web_final
 
Du an ced trinh bay 23092016
Du an ced trinh bay 23092016Du an ced trinh bay 23092016
Du an ced trinh bay 23092016
 
1. invitation letter to national business forum
1. invitation letter to national business forum1. invitation letter to national business forum
1. invitation letter to national business forum
 
2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoi
2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoi2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoi
2. noi dung dien dan doanh nghiep t9.2016 hanoi
 
E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final
E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final
E newsletter Vol 01 16-09-2016 - final
 
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
Media monitoring vu anhminh_19 thang 5
 
Media relations vu anhminh_20 thang 5
Media relations vu anhminh_20 thang 5Media relations vu anhminh_20 thang 5
Media relations vu anhminh_20 thang 5
 
Media studies vu anhminh_19 thang 5
Media studies vu anhminh_19 thang 5Media studies vu anhminh_19 thang 5
Media studies vu anhminh_19 thang 5
 
New media vu anhminh_20 thang 5
New media vu anhminh_20 thang 5New media vu anhminh_20 thang 5
New media vu anhminh_20 thang 5
 

Vn p03 verification

  • 1. Lưu ý về tuyên bố thông tin pháp lý • Tài liệu đào tạo này được phát triển và xây dựng bởi tổ chức ProForest dưới sự ủy quyền của tổ chức GIZ. Kinh phí cho việc phát triển và xây dựng bộ tài liệu này là từ nguồn tài trợ từ ngân sách của Bộ Hợp tác và Phát triển Kinh tế của Cộng Hòa Liên Bang Đức (BMZ) • Chủ biên và chủ sở hữu tài liệu này tuyên bố cho phép sử dụng tài liệu này hoặc các phần dẫn trích từ tài liệu này phục vụ cho các mục đích phi thương mại . Tài liệu có thể được sửa đổi theo nhu cầu trình bày của từng cá nhân hay tổ chức, tuy nhiên thông điệp chính thức và nội dung cốt lõi của tài liệu này không được diễn giải sai lệch hoặc trình bày lệch lạc ý nghĩa. • Tất cả thiếu sót, điểm chưa chính xác hoặc quan điểm thể hiện trong tài liệu này là trách nhiệm của các chủ biên. Nó không phản ánh quan điểm hay nó không là quan điểm của BMZ hoặc GIZ. • Trang thông tin này này chỉ dành cho mục đích lưu ý, người sữ dụng tài liệu này để huấn luyện có thể cắt bỏ không sử dụng trang này khi in ấn hoặc khi hoàn tất tài liệu huấn luyện • Nếu các cá nhân hay tổ chức có ý định sử dụng đào tạo này cho các mục đích đích huấn luyện đào tạo , chúng tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn thông báo cho chúng tôi bằng cách liên hệ qua địa chỉ email: forests@giz.de.
  • 2. Đào tạo TOT về Quy Chế Gỗ Liên Minh Châu Âu (EUTR) Xác minh/đánh giá chuỗi cung ứng gỗ Chương trình xác minh gỗ hợp pháp và bền vững
  • 3. Tóm tắt: Chuỗi cung ứng gỗ ©Proforest Bãi giao/Bãi gỗ Sơ chế Bán hàng/Xuất khẩuRừng Tinh chế 3
  • 4. Cơ sở dữ liệu ©Proforest Kiểm soát chuỗi cung ứng_Việt Nam Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu 4 Khai thác/ Sản xuất gỗ -………. Nhập khẩu Xuất khẩuĐiều tra rừng trước khai thác Các hoạt động chế biến, chuyển hóa hình thái gỗ nguyên liệu •Thương mại gỗ •Sơ chế •Tinh chế •Sơ chế + Tinh chế •Thương mại + sơ chế + tinh chế •Báo cáo đầu vào – đầu ra •Báo cáo xuất nhập tồn •Kiểm kê rừng hàng năm •Điều tra khai thác hàng năm •Khối lượng khai thác •Lý lịch gỗ và dấu hiệu quản lý gỗ/dấu hiệu nhận dạng •Chứng từ vận chuyển •Hồ sơ thương mại gỗ hợp pháp •Báo cáo đầu vào – đầu ra •Báo cáo xuất nhập tồn
  • 5. Chứng nhận chuỗi hành trình sản phẩm: Cách thức truy nguyên nguồn gốc gỗ trên chuỗi cung ứng từ rừng tới người sử dụng cuối cùng Chứng nhận Quản lý rừng Chứng nhận quản lý chuỗi hành trình sản phẩm COC Chứng nhận quản lý rừng: Hệ thống đánh giá hoạt động quản lý rừng 5 Hai loại chứng nhận
  • 6. Xác minh_ cách thức hoạt động? • Xác minh việc tuân thủ các yêu cầu pháp lý trong lâm nghiệp và • Xây dựng hệ thống chuỗi hành trình sản phẩm bao gồm đường đi của gỗ từ công ty lâm nghiệp cho đến điểm bán hàng (kiểm soát chuỗi cung ứng của tổ chức/nhà cung ứng) 6 Có thực hiện kiểm soát để đảm bảo gỗ có nguồn gốc hợp pháp không bị pha trộn hoặc thay thế với nguyên liệu khác không? Rừng có được quản lý hợp pháp không? Kiểm soát chuỗi cung ứngQuản lý rừng BÁO CÁO Về một chuỗi cung được xác định cho việc đánh giá
  • 7. Kiểm soát Chuỗi cung ứng gỗ _phạm vi công ty ©Proforest Kiểm soát chuỗi cung ứngQuản lý rừng Bãi giao/Bãi gỗ Sơ chế Bán hàng/ Xuất khẩuRừng Tinh chế 7
  • 8. Xác minh Chuỗi cung ứng gỗ _ Phạm vi công ty ©Proforest Kiểm soát chuỗi cung ứngQuản lý rừng Có thực hiện kiểm soát để đảm bảo gỗ có nguồn gốc hợp pháp không bị pha trộn hoặc thay thế với nguyên liệu khác không? Rừng có được quản lý hợp pháp không? Xác minh Xác minh Bãi giao/Bãi gỗ Sơ chế Bán hàng/Xuất khẩuRừng Tinh chế 8
  • 9. Chương trình xác minh và chương trình chứng nhận • Xác minh  Thường đề cập đến xác minh gỗ hợp pháp  Không được công nhận, ủy nhiệm (non accredited)  Tiêu chuẩn thường do Đơn vị đánh giá chứng nhận (CBs) hoặc khách hàng xây dựng  Không cấp chứng nhận, chỉ có báo cáo 9 • Chứng nhận  Thường đề cập đến hệ thống quản lý (ví dụ nguyên tắc quản lý rừng, tiêu chuẩn chuỗi hành trình sản phẩm)  Chương trình được công nhận, ủy nhiệm (accredited)  Cấp chứng nhận và có báo cáo
  • 10. Các chương trình xác minh gỗ hợp pháp • Chủ yếu do các Đơn vị cấp chứng nhận quản lý  Chương trình truy nguyên nguồn gốc gỗ (Wood Tracking Programme) của GFS  Xác minh nguồn gốc hợp pháp (VLO) và Xác minh tuân thủ hợp pháp (VLC) của Rainforest Alliance  Origine et Légalité du Bois (nguồn gốc và gỗ hợp pháp) của Bureau Veritas  Xác minh gỗ khai thác hợp pháp của SCS Global Services  Hệ thống đảm bảo gỗ hợp pháp của CertiSource  LegalSource của NEPCon  Forest Verification of Legal Compliance của Hiệp hội thổ nhưỡng (Soil Association Certification Limited) 10 Source: All logos sourced and authorized by the respective organisation/company
  • 11. • Xác minh nguồn gốc hợp pháp (VLO) • Quyền khai thác hợp pháp • Chi trả đầy đủ thuế và phí • Xác minh tuân thủ hợp pháp (VLC)  Thành phần cơ bản của VLO  Tuân thủ tất cả luật và quy định liên quan về lâm nghiệp, môi trường, lao động, sức khỏe và an toàn lao động 11 Chương trình xác minh hợp pháp VLO/ VLC Rainforest Alliance
  • 12. Xác minh_ cách thức hoạt động? • Xác minh việc tuân thủ các yêu cầu pháp lý trong lâm nghiệp và • Xây dựng hệ thống chuỗi hành trình sản phẩm bao gồm đường đi của gỗ từ công ty lâm nghiệp cho đến điểm bán hàng (kiểm soát chuỗi cung ứng của tổ chức/nhà cung ứng) 12 Có thực hiện kiểm soát để đảm bảo gỗ có nguồn gốc hợp pháp không bị pha trộn hoặc thay thế với nguyên liệu khác không? Rừng có được quản lý hợp pháp không? Kiểm soát chuỗi cung ứngQuản lý rừng BÁO CÁO Về một chuỗi cung được xác định cho việc đánh giá
  • 13. Chứng nhận_ cách thức hoạt động? • Xác minh hoạt động quản lý hệ thống và việc tuân thủ các yêu cầu theo tiêu chuẩn FSC® COC và PEFC. • Nắm bắt hoạt động [đánh giá không liên tục về các hoạt động] 13 Chứng nhận FM/COC cấp cho từng chủ rừng Chứng nhận COC cấp cho từng doanh nghiệp
  • 14. • Hiện nay có hai chương trình chính:  Hội đồng quản trị rừng - Forest Stewardship Council (FSC®)  Chương trình công nhận các hệ thống chứng nhận lâm nghiệp - The Programme for the Endorsement of Forest Certification Schemes (PEFC) 14 Chương trình chứng nhận lâm nghiệp
  • 15. Cách thức hoạt động? • Quy định về gỗ của châu Âu quy định gỗ phải từ rừng được quản lý và khai thác phù hợp với luật quốc gia và/hoặc khu vực mà gỗ được khai thác, ví dụ gỗ được khai thác theo luật quốc gia 15 Quản lý rừng – Khu rừng mà gỗ được khai thác có được quản lý hợp pháp không?
  • 16. Cách thức hoạt động? • Tuân thủ “Định nghĩa gỗ hợp pháp” • Tuân thủ luật và các quy định của nước sở tại [kiểm soát và quản lý Nhà nước trong lâm nghiệp] • Những yêu cầu Chuỗi hành trình sản phẩm – cách tiếp cận đối với sản phẩm/chuyến hàng cụ thể 16 Kiểm soát chuỗi cung ứng – Cần phải thực hiện những biện pháp kiểm soát gì để đảm bảo gỗ thực sự từ nguồn hợp pháp và không bị pha trộn
  • 17. Xác minh gỗ hợp pháp Xác minh tính hợp pháp Dạng dịch vụ • Nhân tố của quy trình kinh doanh • Mục đích và định hướng thương mại • Hệ thống tự nguyện, khởi xưởng bởi ngành, các hiệp hội gỗ, cá nhân (CB) • Được thực hiện với tên gọi là dịch vụ “khách hàng” Cần cẩn trọng! Xác minh tính hợp pháp trong việc tăng cường thực thi lâm luật (EU FLEGT, VPA) • Nhân tố của quản trị và quản lý Nhà nước về lâm nghiệp (forest governance and administration) • Một loạt những hoạt động có thể xuất hiện ở nhiều tầng & nhiều lớp • Không chỉ bao gồm kiểm soát chuỗi cung ứng mà còn kiểm soát những nội dung tuân thủ khác về xã hội • Được thực hiện với tên gọi chức năng “Nhà nước” Trọng tâm của chúng ta Chúng ta cần phải hiểu 17
  • 18. Xác minh bên thứ nhất (First party verification) • Thực hiện bởi chính nhà sản xuất • Được sử dụng rộng rãi trong quá trình đánh giá nội bộ • Không có xác nhận độc lập • Không có độ tin cậy để cung cấp khai báo về sản phẩm ra bên ngoài 18
  • 19. Xác minh bên thứ hai (Second-party verification) • Thực hiện bởi tổ chức ‘liên quan’ • Ví dụ: khách hàng hoặc đại diện khách hàng • Được sử dụng rộng rãi để xác nhận yêu cầu của khách hàng • Ví dụ: chất lượng, an toàn 19
  • 20. Xác minh bên thứ ba (Third-party verification) • Thực hiện bởi tổ chức độc lập • Không có quan hệ với khách hàng hoặc nhà sản xuất • Loại hình xác minh đáng tin cậy nhất • Phù hợp nhất cho việc công bố khai báo về nguồn gốc sản phẩm 20
  • 21. Dịch vụ xác minh gỗ hợp pháp và các tiêu chí 21 Nguồn: Proforest C = compliance P = partial compliance NC = non-compliance BV = Bureau Veritas GFS = Global Forestry Services RA VLO = Rainforest Alliance Verification of Legal Origin RA VLC = Rainforest Alliance Verification of Legal Compliance SA = Soil Association Certification Limited SCS = SCS Global Services
  • 22. Dịch vụ xác minh gỗ hợp pháp và các tiêu chí 22 Nguồn: Proforest 11-May-15
  • 23. Dịch vụ xác minh gỗ hợp pháp và các tiêu chí 23 Nguồn: NepCon
  • 24. Định nghĩa gỗ hợp pháp_ Indonesia 24
  • 25. Định nghĩa gỗ hợp pháp_ Vietnam 25 D1-P03
  • 26. Bằng chứng? Bằng chứng về tính hợp pháp Bằng chứng về tính bền vững Bằng chứng về khả năng truy xuất 26
  • 27. Bằng chứng về tính hợp pháp • Phải thể hiện quyền sử dụng hợp pháp • Hợp đồng bán gỗ, giấy phép khai thác, giấy chứng nhận sử dụng đất, hợp đồng thuê đất • Tuân thủ luật quốc gia và địa phương • Quy trình quản lý nội bộ được đánh giá • Hồ sơ tài liệu chính thức • Các khoản thuế, phí và lệ phí liên quan được chi trả • Quy trình quản lý nội bộ được đánh giá • Hồ sơ tài liệu chính thức, có đủ tin cậy không? • Các hệ thống xác minh tính hợp pháp có thể là công cụ hữu ích 27
  • 28. Bằng chứng về tính bền vững • Tính bền vững được định nghĩa thế nào? • Hoạt động quản lý rừng có đáp ứng định nghĩa về tính bền vững không? • Tính bền vững được văn bản hóa và xác minh thế nào? 28
  • 29. Thông tin về chuỗi cung – bằng chứng khả năng truy xuất • Khả năng truy xuất được đảm bảo và văn bản hóa thế nào sao cho gỗ khai thác hợp pháp và bền vững không bị pha trộn hoặc thay thế trong suốt chuỗi cung ứng? 29
  • 30. Thông tin chuỗi cung – bằng chứng về khả năng truy xuất • Truy xuất gỗ tròn • Lý lịch gỗ từ rừng có số hiệu lóng gỗ, lý lịch gỗ tại xưởng xẻ phải chứng minh gỗ nhập vào trùng với lóng gỗ trong lý lịch từ rừng, lập bảng kê của xưởng xẻ trong đó có số hiệu lóng gỗ • Các hệ thống nội bộ của xưởng xẻ: làm thế nào để tách biệt nguyên liệu? • Quy trình được văn bản hóa và bằng chứng đánh giá 30
  • 31. Thông tin chuỗi cung – bằng chứng khả năng truy xuất • Vận đơn • Hồ sơ vận chuyển và giao nhận • Hóa đơn (Invoices), hồ sơ giao nhận (delivery notes) • Chứng nhận xuất khẩu • Do the dates coincide etc. • Truy xuất gỗ tròn tại các doanh nghiệp thương mại gỗ 31
  • 32. Những bằng chứng nào cần rà soát và chấp nhận? (1/2) • Hồ sơ khai thác hợp pháp • Hợp đồng mua bán gỗ, giấy phép khai thác, chứng nhận quyền sử dụng đất, báo cáo Đánh giá tác động môi trường, các khoản phí, thuế tài nguyên, vv. • Hồ sơ thương mại hợp pháp • Hợp đồng mua bán gỗ, giấy phép vận chuyển, biên bản đóng búa kiểm lâm, hóa đơn thương mại, chứng từ vận chuyển, giấy phép xuất khẩu, vận đơn, chứng nhận xuất xứ, vv. 32
  • 33. Những bằng chứng cần rà soát? (2/2) • Chứng nhận bên thứ ba độc lập (3rd party certificate) • Chứng nhận FSC®) FM/COC • Chứng nhận PEFC FM/COC • Chứng nhận FSC® COC (chế biến và thương mại) • Báo cáo đánh giá bên thứ ba độc lập (3rd party audit report) • Báo cáo đánh giá FSC® FM/COC [Quản lý rừng] • Báo cáo Rainforest VLO / VLC [quy mô hoặc dự án cụ thể) • Giấy phép đặc biệt hoặc giấy phép do cơ quan có thẩm quyền cấp • Giấy phép CITES • Giấy phép FLEGT • Giấy phép xuất khẩu (thông tin cụ thể về quốc gia và doanh nghiệp) 33
  • 34. Nội dung quan trọng khi chứng minh tính hợp pháp và bền vững • Sự đầy đủ - Adequacy • Tính tuân thủ - compliance • Tính xác thực - Genuineness • Tính chân thực - truthfullness • Tính xác thực - Authenticity ©Profore st ©Profore st Nhà cung cấp có chứng nhận COC không? Chứng nhận còn giá trị không? Sản phẩm có trong phạm vi chứng nhận không? Hồ sơ giao nhận có phù hợp không? Thường cần xem xét kết hợp cả Bản copy chứng nhận/kiểm tra cơ sở dữ liệu online  Hóa đơn/phiếu giao nhận với số chứng nhận COC còn có hiệu lực và bảng kê chi tiết của sản phẩm chứng nhận NHƯNG trên tất cả - doanh nghiệp phải làm rõ sản phẩm chứng nhận trong đơn mua hàng 34
  • 35. Ví dụ chứng nhận 35
  • 36. Ví dụ chứng nhận; ví dụ báo cáo đánh giá 36
  • 37. Xác minh chứng nhận PEFC Chứng nhận có hiệu lực không? Tên trên chứng nhận có đúng là nhà cung cấp của doanh nghiệp không 37
  • 38. Kiểm tra tính xác thực của chứng nhận? Làm thế nào để biết được nội dung chứng nhận không thay đổi? Tất cả chứng nhận đề có số chứng nhận từ đó có thể xác nhận thông tin 38
  • 39. Xác minh chứng nhận FSC® Registration schedule = phạm vi Sản phẩm mà doanh nghiệp muốn mua có nằm trong phạm vi chứng nhận của nhà cung cấp không? Sản phẩm bàn ghế văn phòng 39
  • 40. Kiểm tra /Xác nhận trực tuyến trên mạng & cơ sở dữ liệu FSC® (http://info.fsc.org/) Mã số của chứng nhận/chứng chỉ cho phép xác nhận và kiểm tra trực tuyến qua cơ sở dữ liệu tìm kiếm FSC® 40
  • 41. Kiểm tra /Xác nhận trực tuyến trên mạng & cơ sở dữ liệu PEFC (http://pefc.org/find-certified/certified-certificates) 41 Mã số của chứng nhận/chứng chỉ cho phép xác nhận và kiểm tra trực tuyến qua cơ sở dữ liệu tìm kiếm PEFC
  • 42. Mọi việc ổn thỏa ? Tôi muốn mua ván ép có chứng nhận FSC®. Không có vấn đề. Chúng tôi có chứng nhận FSC® CoC. Điều này cho thấy chúng tôi CÓ THỂ bán ván ép có chứng nhận FSC®. Mua sản phẩm từ nhà cung cấp có chứng nhận COC có đảm bảo được là toàn bộ sản phẩm doanh nghiệp mua là sản phẩm có chứng nhận? Tuyệt! 42
  • 43. Nhớ rằng bước đầu tiên là phải cụ thể yêu cầu hợp pháp và tính bền vững trong đơn hàng và hợp đồng mua hàng 43 All must be FSC®/PEFC certified
  • 44. Hóa đơn/phiếu giao nhận Invoice No: 1612 Invoice Date: 11/11/2005 Customer ID: Y-12345 Date Your Order Ref Our Order Ref Sales Rep. FOB Send Via Terms Vat No 23.06.04 30009 1234 AA Acct Item Quantity m3 Description Discount % Vat Unit Price Total 1 1 1.0245 Kiln Dried Hardwood Beech Pack No 12345 xxxx xxxx xxxx xxxx 2 1 0.9456 Kiln Dried Hardwood Ash Pack No 12346 xxxx xxxx xxxx xxxx Subtotal xxxx Tax (17.5%) xxxx P&P Miscellaneous All the above products have been manufactured using FSC certified wood, certification TT-COC-1234 Balance Due xxxx REMITTANCE Customer ID: Y12345 Date: 23.06.04 Amount Due: £xxxx Amount Enclosed: I N V O I C E Billing Address: Delivery Address: The Procurement Officer Buildings Dept Bigtown Buildings Dept Depot Street Bigtown ZZZ Merchants, Timber House, Wood Street, Bigtown, UK Phone: 01234 567890 Fax: 01234 567891 E-mail: info@zzz.com Web site: www.zzz.com ZZZ Merchants Hóa đơn/phiếu giao nhận sẽ phải xác định rõ là sản phẩm có chứng nhận Tất cả những sản phẩm trên được sản xuất sử dụng gỗ có chứng nhận FSC®, số chứng nhận TT-COC-1234 44
  • 45. 45 Sản phẩm có chứng nhận COC được xác định rõ trong phần mô tả sản phẩm Bằng chứng đã nhận sản phẩm có chứng nhận
  • 46. Ví dụ: Bằng chứng hợp pháp về gỗ khai thác từ rừng 4611-May-15
  • 47. Thông tin chuỗi cung ứng – bằng chứng truy nguyên • Truy xuất gỗ tròn • Lý lịch gỗ từ rừng có số hiệu lóng gỗ, lý lịch gỗ tại xưởng xẻ phải chứng minh gỗ nhập vào trùng với lóng gỗ trong lý lịch từ rừng, lập bảng kê của xưởng xẻ trong đó có số hiệu lóng gỗ • Hệ thống nội bộ của xưởng xẻ: phân tách nguyên liệu thế nào? • Quy trình bằng văn bản và bằng chứng đánh giá • Vận đơn • Hồ sơ vận chuyển và giao nhận • Hóa đơn, phiếu giao nhận • Giấy phép xuất khẩu • Thông tin có ý nghĩa, thông tin ngày tháng – hàng hóa khớp nhau • Hồ sơ truy nguyên / quản lý nguồn gốc gỗ 47
  • 49.
  • 50.
  • 51. Tóm tắt – bằng chứng • Luôn luôn kiểm tra giá trị, phạm vi và độ tin cậy của những bằng chứng chứng minh tính hợp pháp và tính bền vững. • Bằng chứng có thể là dạng chứng chỉ FM, COC của Chuỗi hành trình sản phẩm hoặc dạng bằng chứng khác không phải là chứng chỉ này hoặc kết hợp cả hai. • Không bao giờ tự đồng ý, tự cho phép mình chấp nhận gỗ là nguồn gốc hợp pháp và/hoặc bền vững chỉ bởi nghe ai đó nói vậy 51
  • 52. Bài tập: Tiêu chuẩn và bằng chứng xác minh • Bài tập nhóm ( 3 nhóm) • Thời gian : Ước tính 20 phút cho mỗi nhóm thảo luận , thời hạn trình bày cho mỗi nhóm là 7 phút bao gồm Q&A • Yêu cầu (1) Đọc kỹ lưỡng các trường hợp xác minh (2) Ghi nhận đâu là tiêu chuẩn làm căn cứ xác minh, đâu là bằng chứng (3) Trình bày kết quả nhóm. 52 Tools: • Laptop, • Giấy A0 , • Color cards • Pen markers
  • 53. Tất cả thiếu sót, điểm chưa chính xác hoặc quan điểm thể hiện trong tài liệu này là trách nhiệm của các chủ biên. Nó không phản ánh quan điểm hay nó không là quan điểm của BMZ hoặc GIZ. Các thay đổi và chỉnh sữa trên trên bản chính thức này có thể được thực hiện bởi người hướng dẫn và thục hiện huấn luyện Tài liệu sẵn có để tải về tại địa chỉ http://capacity4dev.ec.europa.eu/public-flegt/documents?gterm[0]=2144. Kinh phí cho việc phát triển và xây dựng bộ tài liệu này là từ nguồn tài trợ từ ngân sách của Bộ Hợp tác và Phát triển Kinh tế của Cộng Hòa Liên Bang Đức (BMZ)