1. Lưu ý về tuyên bố thông tin pháp lý
• Tài liệu đào tạo này được phát triển và xây dựng bởi tổ chức ProForest dưới sự ủy quyền của tổ
chức GIZ. Kinh phí cho việc phát triển và xây dựng bộ tài liệu này là từ nguồn tài trợ từ ngân sách
của Bộ Hợp tác và Phát triển Kinh tế của Cộng Hòa Liên Bang Đức (BMZ)
• Chủ biên và chủ sở hữu tài liệu này tuyên bố cho phép sử dụng tài liệu này hoặc các phần dẫn trích
từ tài liệu này phục vụ cho các mục đích phi thương mại . Tài liệu có thể được sửa đổi theo nhu cầu
trình bày của từng cá nhân hay tổ chức, tuy nhiên thông điệp chính thức và nội dung cốt lõi của tài
liệu này không được diễn giải sai lệch hoặc trình bày lệch lạc ý nghĩa.
• Tất cả thiếu sót, điểm chưa chính xác hoặc quan điểm thể hiện trong tài liệu này là trách nhiệm của
các chủ biên. Nó không phản ánh quan điểm hay nó không là quan điểm của BMZ hoặc GIZ.
• Trang thông tin này này chỉ dành cho mục đích lưu ý, người sữ dụng tài liệu này để huấn luyện có
thể cắt bỏ không sử dụng trang này khi in ấn hoặc khi hoàn tất tài liệu huấn luyện
• Nếu các cá nhân hay tổ chức có ý định sử dụng đào tạo này cho các mục đích đích
huấn luyện đào tạo , chúng tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn
thông báo cho chúng tôi bằng cách liên hệ qua địa chỉ
email: forests@giz.de.
2. Đào tạo TOT về Quy Chế Gỗ Liên Minh Châu Âu (EUTR)
Xác minh/đánh giá chuỗi cung ứng gỗ
Chương trình xác minh gỗ hợp pháp và bền vững
5. Chứng nhận chuỗi hành trình sản
phẩm:
Cách thức truy nguyên nguồn gốc gỗ
trên chuỗi cung ứng từ rừng tới người
sử dụng cuối cùng
Chứng nhận
Quản lý rừng
Chứng nhận quản lý
chuỗi hành trình sản phẩm COC
Chứng nhận quản lý
rừng:
Hệ thống đánh giá
hoạt động quản lý
rừng
5
Hai loại chứng nhận
6. Xác minh_ cách thức hoạt động?
• Xác minh việc tuân thủ các yêu cầu pháp lý trong lâm nghiệp và
• Xây dựng hệ thống chuỗi hành trình sản phẩm bao gồm đường đi
của gỗ từ công ty lâm nghiệp cho đến điểm bán hàng (kiểm soát
chuỗi cung ứng của tổ chức/nhà cung ứng)
6
Có thực hiện kiểm soát để đảm bảo gỗ có nguồn gốc hợp pháp không bị pha
trộn hoặc thay thế với nguyên liệu khác không?
Rừng có được
quản lý hợp pháp
không?
Kiểm soát chuỗi cung ứngQuản lý rừng
BÁO CÁO
Về một chuỗi cung được xác định cho việc đánh giá
9. Chương trình xác minh và chương trình chứng nhận
• Xác minh
Thường đề cập đến xác
minh gỗ hợp pháp
Không được công nhận, ủy
nhiệm (non accredited)
Tiêu chuẩn thường do Đơn
vị đánh giá chứng nhận
(CBs) hoặc khách hàng xây
dựng
Không cấp chứng nhận, chỉ
có báo cáo
9
• Chứng nhận
Thường đề cập đến hệ
thống quản lý (ví dụ
nguyên tắc quản lý rừng,
tiêu chuẩn chuỗi hành
trình sản phẩm)
Chương trình được công
nhận, ủy nhiệm
(accredited)
Cấp chứng nhận và có báo
cáo
10. Các chương trình xác minh gỗ hợp pháp
• Chủ yếu do các Đơn vị cấp chứng nhận quản lý
Chương trình truy nguyên nguồn gốc gỗ (Wood Tracking
Programme) của GFS
Xác minh nguồn gốc hợp pháp (VLO) và Xác minh tuân thủ hợp
pháp (VLC) của Rainforest Alliance
Origine et Légalité du Bois (nguồn gốc và gỗ hợp pháp) của
Bureau Veritas
Xác minh gỗ khai thác hợp pháp của SCS Global Services
Hệ thống đảm bảo gỗ hợp pháp của CertiSource
LegalSource của NEPCon
Forest Verification of Legal Compliance của Hiệp hội thổ nhưỡng
(Soil Association Certification Limited)
10
Source: All logos sourced and authorized by the
respective organisation/company
11. • Xác minh nguồn gốc hợp
pháp (VLO)
• Quyền khai thác hợp pháp
• Chi trả đầy đủ thuế và phí
• Xác minh tuân thủ hợp pháp
(VLC)
Thành phần cơ bản của VLO
Tuân thủ tất cả luật và quy
định liên quan về lâm
nghiệp, môi trường, lao
động, sức khỏe và an toàn
lao động
11
Chương trình xác minh hợp pháp VLO/ VLC Rainforest Alliance
12. Xác minh_ cách thức hoạt động?
• Xác minh việc tuân thủ các yêu cầu pháp lý trong lâm nghiệp và
• Xây dựng hệ thống chuỗi hành trình sản phẩm bao gồm đường đi
của gỗ từ công ty lâm nghiệp cho đến điểm bán hàng (kiểm soát
chuỗi cung ứng của tổ chức/nhà cung ứng)
12
Có thực hiện kiểm soát để đảm bảo gỗ có nguồn gốc hợp pháp không bị pha
trộn hoặc thay thế với nguyên liệu khác không?
Rừng có được
quản lý hợp pháp
không?
Kiểm soát chuỗi cung ứngQuản lý rừng
BÁO CÁO
Về một chuỗi cung được xác định cho việc đánh giá
13. Chứng nhận_ cách thức hoạt động?
• Xác minh hoạt động quản lý hệ thống và việc tuân thủ các
yêu cầu theo tiêu chuẩn FSC® COC và PEFC.
• Nắm bắt hoạt động [đánh giá không liên tục về các hoạt
động]
13
Chứng nhận FM/COC
cấp cho từng chủ rừng
Chứng nhận COC cấp cho từng doanh nghiệp
14. • Hiện nay có hai chương trình chính:
Hội đồng quản trị rừng - Forest
Stewardship Council (FSC®)
Chương trình công nhận các hệ thống
chứng nhận lâm nghiệp - The
Programme for the Endorsement of
Forest Certification Schemes (PEFC)
14
Chương trình chứng nhận lâm nghiệp
15. Cách thức hoạt động?
• Quy định về gỗ của châu Âu quy
định gỗ phải từ rừng được quản lý
và khai thác phù hợp với luật quốc
gia và/hoặc khu vực mà gỗ được
khai thác, ví dụ gỗ được khai thác
theo luật quốc gia
15
Quản lý rừng – Khu rừng mà gỗ được khai thác có được
quản lý hợp pháp không?
16. Cách thức hoạt động?
• Tuân thủ “Định nghĩa gỗ hợp pháp”
• Tuân thủ luật và các quy định của nước sở tại [kiểm soát và quản lý
Nhà nước trong lâm nghiệp]
• Những yêu cầu Chuỗi hành trình sản phẩm – cách tiếp cận đối với
sản phẩm/chuyến hàng cụ thể
16
Kiểm soát chuỗi cung ứng – Cần phải thực hiện những biện pháp kiểm soát gì để đảm bảo gỗ thực sự
từ nguồn hợp pháp và không bị pha trộn
17. Xác minh gỗ hợp pháp
Xác minh tính hợp pháp
Dạng dịch vụ
• Nhân tố của quy trình
kinh doanh
• Mục đích và định hướng
thương mại
• Hệ thống tự nguyện,
khởi xưởng bởi ngành,
các hiệp hội gỗ, cá nhân
(CB)
• Được thực hiện với tên
gọi là dịch vụ “khách
hàng”
Cần cẩn trọng!
Xác minh tính hợp pháp trong
việc tăng cường thực thi lâm luật
(EU FLEGT, VPA)
• Nhân tố của quản trị và quản
lý Nhà nước về lâm nghiệp
(forest governance and
administration)
• Một loạt những hoạt động có
thể xuất hiện ở nhiều tầng &
nhiều lớp
• Không chỉ bao gồm kiểm soát
chuỗi cung ứng mà còn kiểm
soát những nội dung tuân thủ
khác về xã hội
• Được thực hiện với tên gọi
chức năng “Nhà nước”
Trọng tâm của chúng ta Chúng ta cần phải hiểu
17
18. Xác minh bên thứ nhất (First party verification)
• Thực hiện bởi chính nhà sản xuất
• Được sử dụng rộng rãi trong quá trình đánh giá nội bộ
• Không có xác nhận độc lập
• Không có độ tin cậy để cung cấp khai báo về sản phẩm
ra bên ngoài
18
19. Xác minh bên thứ hai (Second-party verification)
• Thực hiện bởi tổ chức ‘liên quan’
• Ví dụ: khách hàng hoặc đại diện khách hàng
• Được sử dụng rộng rãi để xác nhận yêu cầu của khách
hàng
• Ví dụ: chất lượng, an toàn
19
20. Xác minh bên thứ ba (Third-party verification)
• Thực hiện bởi tổ chức độc lập
• Không có quan hệ với khách hàng hoặc nhà sản xuất
• Loại hình xác minh đáng tin cậy nhất
• Phù hợp nhất cho việc công bố khai báo về nguồn gốc
sản phẩm
20
21. Dịch vụ xác minh gỗ hợp pháp và các tiêu chí
21
Nguồn: Proforest
C = compliance
P = partial compliance
NC = non-compliance
BV = Bureau Veritas
GFS = Global Forestry
Services
RA VLO = Rainforest
Alliance Verification of
Legal Origin
RA VLC = Rainforest
Alliance Verification of
Legal Compliance
SA = Soil Association
Certification Limited
SCS = SCS Global
Services
22. Dịch vụ xác minh gỗ hợp pháp và các tiêu chí
22
Nguồn: Proforest
11-May-15
23. Dịch vụ xác minh gỗ hợp pháp và các tiêu chí
23
Nguồn: NepCon
26. Bằng chứng?
Bằng chứng về
tính hợp pháp
Bằng chứng về
tính bền vững
Bằng chứng về
khả năng truy
xuất
26
27. Bằng chứng về tính hợp pháp
• Phải thể hiện quyền sử dụng hợp pháp
• Hợp đồng bán gỗ, giấy phép khai thác, giấy chứng nhận sử
dụng đất, hợp đồng thuê đất
• Tuân thủ luật quốc gia và địa phương
• Quy trình quản lý nội bộ được đánh giá
• Hồ sơ tài liệu chính thức
• Các khoản thuế, phí và lệ phí liên quan được chi trả
• Quy trình quản lý nội bộ được đánh giá
• Hồ sơ tài liệu chính thức, có đủ tin cậy không?
• Các hệ thống xác minh tính hợp pháp có thể là công
cụ hữu ích
27
28. Bằng chứng về tính bền vững
• Tính bền vững được định nghĩa thế nào?
• Hoạt động quản lý rừng có đáp ứng định nghĩa về tính
bền vững không?
• Tính bền vững được văn bản hóa và xác minh thế nào?
28
29. Thông tin về chuỗi cung – bằng chứng khả năng truy xuất
• Khả năng truy xuất được đảm bảo và văn bản hóa thế
nào sao cho gỗ khai thác hợp pháp và bền vững
không bị pha trộn hoặc thay thế trong suốt chuỗi cung
ứng?
29
30. Thông tin chuỗi cung – bằng chứng về khả năng truy xuất
• Truy xuất gỗ tròn
• Lý lịch gỗ từ rừng có số hiệu lóng gỗ, lý lịch gỗ tại xưởng xẻ phải chứng
minh gỗ nhập vào trùng với lóng gỗ trong lý lịch từ rừng, lập bảng kê của
xưởng xẻ trong đó có số hiệu lóng gỗ
• Các hệ thống nội bộ của xưởng xẻ: làm thế nào để tách biệt
nguyên liệu?
• Quy trình được văn bản hóa và bằng chứng đánh giá
30
31. Thông tin chuỗi cung – bằng chứng khả năng truy xuất
• Vận đơn
• Hồ sơ vận chuyển và giao
nhận
• Hóa đơn (Invoices), hồ sơ giao
nhận (delivery notes)
• Chứng nhận xuất khẩu
• Do the dates coincide etc.
• Truy xuất gỗ tròn tại các
doanh nghiệp thương mại gỗ
31
32. Những bằng chứng nào cần rà soát và chấp nhận? (1/2)
• Hồ sơ khai thác hợp pháp
• Hợp đồng mua bán gỗ, giấy phép khai thác,
chứng nhận quyền sử dụng đất, báo cáo Đánh giá
tác động môi trường, các khoản phí, thuế tài
nguyên, vv.
• Hồ sơ thương mại hợp pháp
• Hợp đồng mua bán gỗ, giấy phép vận chuyển,
biên bản đóng búa kiểm lâm, hóa đơn thương
mại, chứng từ vận chuyển, giấy phép xuất khẩu,
vận đơn, chứng nhận xuất xứ, vv.
32
33. Những bằng chứng cần rà soát? (2/2)
• Chứng nhận bên thứ ba độc lập (3rd party certificate)
• Chứng nhận FSC®) FM/COC
• Chứng nhận PEFC FM/COC
• Chứng nhận FSC® COC (chế biến và thương mại)
• Báo cáo đánh giá bên thứ ba độc lập (3rd party audit
report)
• Báo cáo đánh giá FSC® FM/COC [Quản lý rừng]
• Báo cáo Rainforest VLO / VLC [quy mô hoặc dự án cụ thể)
• Giấy phép đặc biệt hoặc giấy phép do cơ quan có thẩm
quyền cấp
• Giấy phép CITES
• Giấy phép FLEGT
• Giấy phép xuất khẩu (thông tin cụ thể về quốc gia và doanh
nghiệp)
33
37. Xác minh chứng nhận PEFC
Chứng nhận có hiệu
lực không?
Tên trên chứng nhận
có đúng là nhà cung
cấp của doanh nghiệp
không
37
38. Kiểm tra tính xác thực của chứng nhận?
Làm thế nào để biết được nội dung chứng nhận không thay đổi?
Tất cả chứng
nhận đề có số
chứng nhận từ
đó có thể xác
nhận thông tin
38
39. Xác minh chứng nhận FSC®
Registration schedule = phạm vi
Sản phẩm mà doanh
nghiệp muốn mua có
nằm trong phạm vi
chứng nhận của nhà
cung cấp không?
Sản phẩm bàn ghế văn phòng
39
40. Kiểm tra /Xác nhận trực tuyến trên mạng & cơ sở
dữ liệu FSC® (http://info.fsc.org/)
Mã số của chứng nhận/chứng chỉ cho phép xác nhận và kiểm
tra trực tuyến qua cơ sở dữ liệu tìm kiếm FSC®
40
41. Kiểm tra /Xác nhận trực tuyến trên mạng & cơ sở
dữ liệu PEFC (http://pefc.org/find-certified/certified-certificates)
41
Mã số của chứng nhận/chứng chỉ cho phép xác nhận và
kiểm tra trực tuyến qua cơ sở dữ liệu tìm kiếm PEFC
42. Mọi việc ổn thỏa ?
Tôi muốn mua
ván ép có
chứng nhận
FSC®.
Không có vấn đề. Chúng tôi
có chứng nhận FSC® CoC.
Điều này cho thấy chúng tôi
CÓ THỂ bán ván ép có
chứng nhận FSC®.
Mua sản phẩm từ nhà cung cấp có chứng nhận COC có đảm bảo được
là toàn bộ sản phẩm doanh nghiệp mua là sản phẩm có chứng nhận?
Tuyệt!
42
43. Nhớ rằng bước đầu
tiên là phải cụ thể yêu
cầu hợp pháp và tính
bền vững trong đơn
hàng và hợp đồng
mua hàng
43
All must be
FSC®/PEFC
certified
44. Hóa đơn/phiếu giao nhận
Invoice No: 1612
Invoice
Date: 11/11/2005
Customer
ID: Y-12345
Date Your Order
Ref
Our Order
Ref
Sales Rep. FOB Send Via Terms Vat No
23.06.04 30009 1234 AA Acct
Item Quantity m3 Description Discount % Vat Unit Price Total
1 1 1.0245
Kiln Dried Hardwood Beech
Pack No 12345
xxxx xxxx xxxx
xxxx
2 1 0.9456
Kiln Dried Hardwood Ash
Pack No 12346
xxxx xxxx xxxx
xxxx
Subtotal xxxx
Tax (17.5%) xxxx
P&P
Miscellaneous
All the above products have been manufactured using FSC certified wood, certification TT-COC-1234
Balance
Due
xxxx
REMITTANCE
Customer ID: Y12345
Date: 23.06.04
Amount Due: £xxxx
Amount Enclosed:
I N V O I C E
Billing Address: Delivery Address:
The Procurement Officer
Buildings Dept
Bigtown
Buildings Dept
Depot Street
Bigtown
ZZZ Merchants, Timber House, Wood Street, Bigtown, UK
Phone: 01234 567890 Fax: 01234 567891 E-mail: info@zzz.com Web site: www.zzz.com
ZZZ Merchants
Hóa đơn/phiếu
giao nhận sẽ phải
xác định rõ là sản
phẩm có chứng
nhận
Tất cả những sản phẩm trên được sản
xuất sử dụng gỗ có chứng nhận FSC®, số
chứng nhận TT-COC-1234
44
45. 45
Sản phẩm có chứng nhận
COC được xác định rõ
trong phần mô tả sản
phẩm
Bằng chứng đã nhận sản
phẩm có chứng nhận
46. Ví dụ: Bằng chứng hợp pháp về gỗ khai thác từ rừng
4611-May-15
47. Thông tin chuỗi cung ứng – bằng chứng truy nguyên
• Truy xuất gỗ tròn
• Lý lịch gỗ từ rừng có số hiệu lóng gỗ, lý lịch gỗ tại xưởng xẻ phải
chứng minh gỗ nhập vào trùng với lóng gỗ trong lý lịch từ rừng, lập
bảng kê của xưởng xẻ trong đó có số hiệu lóng gỗ
• Hệ thống nội bộ của xưởng xẻ: phân tách nguyên liệu thế
nào?
• Quy trình bằng văn bản và bằng chứng đánh giá
• Vận đơn
• Hồ sơ vận chuyển và giao nhận
• Hóa đơn, phiếu giao nhận
• Giấy phép xuất khẩu
• Thông tin có ý nghĩa, thông tin ngày tháng – hàng hóa khớp nhau
• Hồ sơ truy nguyên / quản lý nguồn gốc gỗ
47
51. Tóm tắt – bằng chứng
• Luôn luôn kiểm tra giá trị, phạm vi và độ tin cậy của
những bằng chứng chứng minh tính hợp pháp và tính
bền vững.
• Bằng chứng có thể là dạng chứng chỉ FM, COC của
Chuỗi hành trình sản phẩm hoặc dạng bằng chứng
khác không phải là chứng chỉ này hoặc kết hợp cả hai.
• Không bao giờ tự đồng ý, tự cho phép mình chấp
nhận gỗ là nguồn gốc hợp pháp và/hoặc bền vững chỉ
bởi nghe ai đó nói vậy
51
52. Bài tập: Tiêu chuẩn và bằng chứng xác minh
• Bài tập nhóm ( 3 nhóm)
• Thời gian : Ước tính 20 phút cho mỗi
nhóm thảo luận , thời hạn trình bày
cho mỗi nhóm là 7 phút bao gồm
Q&A
• Yêu cầu
(1) Đọc kỹ lưỡng các trường hợp xác
minh
(2) Ghi nhận đâu là tiêu chuẩn làm căn
cứ xác minh, đâu là bằng chứng
(3) Trình bày kết quả nhóm.
52
Tools:
• Laptop,
• Giấy A0 ,
• Color cards
• Pen markers
53. Tất cả thiếu sót, điểm chưa chính xác hoặc quan điểm thể hiện trong tài liệu này là trách nhiệm của các
chủ biên. Nó không phản ánh quan điểm hay nó không là quan điểm của BMZ hoặc GIZ.
Các thay đổi và chỉnh sữa trên trên bản chính thức này có thể được thực hiện bởi người hướng dẫn và
thục hiện huấn luyện
Tài liệu sẵn có để tải về tại địa chỉ
http://capacity4dev.ec.europa.eu/public-flegt/documents?gterm[0]=2144.
Kinh phí cho việc phát triển và xây dựng bộ tài liệu này là từ nguồn tài
trợ từ ngân sách của Bộ Hợp tác và Phát triển Kinh tế của Cộng Hòa
Liên Bang Đức (BMZ)