SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 40
ChChương 4ương 4::
BIBIỂU DIỄN TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONGỂU DIỄN TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG
MIỀN TẦN SỐ RỜI RẠCMIỀN TẦN SỐ RỜI RẠC
BÀI 1 KHÁI NiỆM DFT
BÀI 2 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT)
BÀI 3 CÁC TÍNH CHẤT DFT
BÀI 4 BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH (FFT)
BÀI 1 KHÁI NIỆM DFTBÀI 1 KHÁI NIỆM DFT
X(X(ωω) có các hạn chế khi xử lý trên thiết bị, máy tính:) có các hạn chế khi xử lý trên thiết bị, máy tính:
Tần sốTần số ωω liên tụcliên tục
Độ dài x(n) là vô hạn:Độ dài x(n) là vô hạn: nn biến thiên -biến thiên -∞ đến ∞∞ đến ∞
Biến đổi Fourier dãy x(n): ∑
−∞
∞=
−
=
n
nj
enxX ω
ω )()(
Khi xử lý X(Khi xử lý X(ΩΩ) trên thiết bị, máy tính cần:) trên thiết bị, máy tính cần:
Rời rạc tần sốRời rạc tần số ωω ->-> ωωKK
Độ dài x(n) hữu hạn là N:Độ dài x(n) hữu hạn là N: nn = 0= 0 ÷÷ N -1N -1
⇒⇒ BBiến đổi Fourier của dãy có độ dài hữu hạn theo tầniến đổi Fourier của dãy có độ dài hữu hạn theo tần
số rời rạc, gọi tắt làsố rời rạc, gọi tắt là biến đổi Fourier rời rạc – DFTbiến đổi Fourier rời rạc – DFT
(Discrete Fourier Transform)(Discrete Fourier Transform)
BÀI 2 BIBÀI 2 BIẾẾNN ĐỔIĐỔI FOURIER RỜI RẠC - DFTFOURIER RỜI RẠC - DFT
DFTDFT củacủa x(n) có độ dài N định nghĩa:x(n) có độ dài N định nghĩa:





−≤≤
= ∑
−
=
−
:0
10:)(
)(
1
0
2
k
Nkenx
kX
N
n
kn
N
j
π
còn lại
r
N
r
N
jmNr
N
j
mNr
N WeeW ===
−+−
+
ππ 2
)(
2
)(





−≤≤
=
∑
−
=
:0
10:)(
)(
1
0
k
NkWnx
kX
N
n
kn
N
còn lại
N
j
N eW
π2
−
=
WWNN tuần hòan với độ dàituần hòan với độ dài N:N:
X(k) biểu diễn dưới dạng modun & argument:
)(
)()( kj
ekXkX ϕ
=
Trong đó:Trong đó:
)(kX - phổ rời rạc biên độ- phổ rời rạc biên độ
)](arg[)( kXk =ϕ - phổ rời rạc pha- phổ rời rạc pha
IDFT:





−≤≤
= ∑
−
=
:0
10:)(
1
)(
1
0
2
n
NnekX
Nnx
N
k
kn
N
j
π
còn lại







−≤≤=
−≤≤=
∑
∑
−
=
−
−
=
10:)(
1
)(
10:)()(
1
0
1
0
NnWkX
N
nx
NkWnxkX
N
k
kn
N
N
n
kn
N
Cặp biến đổi Fourier rời rạc:
Ví dụ 1: Tìm DFT của dãy: { }4,3,2,1)(
↑
=nx
∑=
=
3
0
4)()(
n
kn
WnxkX
jWWjeW
j
=−=−==
−
3
4
2
4
4
2
1
4 ;1;
π
10)3()2()1()0()()0(
3
0
0
4 =+++== ∑
=
xxxxWnxX
n
22)3()2()1()0()()1( 3
4
2
4
1
4
3
0
4 jWxWxWxxWnxX
n
n
+−=+++== ∑
=
2)3()2()1()0()()2( 6
4
4
4
2
4
3
0
2
4 −=+++== ∑
=
WxWxWxxWnxX
n
n
22)3()2()1()0()()3( 9
4
6
4
3
4
3
0
3
4 jWxWxWxxWnxX
n
n
−−=+++== ∑
=
BÀI 3. CÁC TÍNH CHẤT DFTBÀI 3. CÁC TÍNH CHẤT DFT
a) Tuyến tính
N
DFT
N kXnx )()( 11  →←
NN
DFT
NN kXakXanxanxa )()()()( 22112211 + →←+
Nếu:Nếu:
Thì:Thì:
N
DFT
N kXnx )()( 22  →←
b) Dịch vòng:
)()( N
DFT
N kXnx  →←Nếu:Nếu:
)()( 0
0 N
kn
N
DFT
N kXWnnx  →←−Thì:Thì:
Với:Với: (n)rect)(~)( N00 NN nnxnnx −=−
gọi là dịch vòng của
x(n)N đi n0 đơn vị
21 21 xx LNNL =≠=Nếu:Nếu: Chọn:Chọn: },max{ 21 NNN =
Ví dụ 1: Cho:
a) Tìm dịch tuyến tính: x(n+3), x(n-2)
b)Tìm dịch vòng: x(n+3)4, x(n-2)4
{ }4,3,2,1)(
↑
=nx
x(n)x(n)
nn
0 1 2 30 1 2 3
44
33
22
11
a)
nn
x(n-2)x(n-2)
0 1 2 3 4 50 1 2 3 4 5
44
33
22
11nn
x(n+3)x(n+3)
-3 -2 -1 0-3 -2 -1 0
44
33
22
11
b)
x(n)
nn
0 1 2 30 1 2 3
44
33
22
11
N
x(n-1)4
nn
0 1 2 3
44
33
22
11
x(n+1)x(n+1)44
nn
0 1 2 30 1 2 3
44
33
22
11
c) Chập vòng:
N
DFT
N kXnx )()( 11  →←
NN
DFT
NN kXkXnxnx )()()()( 2121  →←⊗
Nếu:Nếu:
Thì:Thì:
N
DFT
N kXnx )()( 22  →←
∑
−
=
−=⊗
1
0
2121 )()()()(
N
m
NNNN mnxmxnxnxVới:Với:
Chập vòng 2 dãy
x1(n) & x2(n)
21 21 xx LNNL =≠=Nếu:Nếu: Chọn:Chọn: },max{ 21 NNN =
Chập vòng có tính giao hóan:Chập vòng có tính giao hóan:
NNNN nxnxnxnx )()()()( 1221 ⊗=⊗
)()(~)( 22 nrectmnxmnx NNN −=−Và:Và: Dịch vòng dãy
x2(-m) đi n đ/vị
Ví dụ 1: Tìm chập vòng 2 dãy
30:)()()()()(
3
0
4241424143 ≤≤−=⊗= ∑
=
nmnxmxnxnxnx
m
4},max{4,3 2121 ==⇒== NNNNN
 Đổi biến n->m:
 Xác định x2(-m)4:
 Chọn độ dài N:
mm
-3 -2 -1 0 1 2 3 4-3 -2 -1 0 1 2 3 4
44
33
22
11
)(~
2 mx −
xx22(m)(m)
mm
0 1 2 30 1 2 3
44
33
22
11
xx22(-m)(-m)
mm
-3 -2 -1 0-3 -2 -1 0
44
33
22
11
mm
0 1 2 30 1 2 3
44
33
22
11
)()(~)( 4242 nrectmxmx −=−
mm
0 1 2 30 1 2 3
44
33
22
11
)()(~)( 4242 nrectmxmx −=−
 Xác định x2(n-m) là dịch vòng của x2(-m) đi n đơn vị
n>0: dịch vòng sang phải, n<0: dịch vòng sang trái
xx22(1-m)(1-m)44
mm
0 1 2 30 1 2 3
44
33
22
11
xx22(2-m)(2-m)44
mm
0 1 2 30 1 2 3
44
33
22
11 mm
0 1 2 30 1 2 3
44
33
22
11
xx22(3-m)(3-m)44
mm
0 1 2 30 1 2 3
44
33
22
11
x2(-m)4
30:)()()(
3
0
424143 ≤≤−= ∑
=
nmnxmxnx
m
 n=0:
 Nhân các mẫu
x1(m) & x2(n-m)
và cộng lại:
26)0()()0(
3
0
424143 =−= ∑
=m
mxmxx
 n=1: 23)1()()1(
3
0
424143 =−= ∑
=m
mxmxx
 n=2: 16)2()()2(
3
0
424143 =−= ∑
=m
mxmxx
 n=3: 25)3()()3(
3
0
424143 =−= ∑
=m
mxmxx
Vậy:
BÀI 4. BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFTBÀI 4. BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT
1. KHÁI NiỆM BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT1. KHÁI NiỆM BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT
 Vào những năm thập kỷ 60, khi công nghệ vi xử lý phát
triển chưa mạnh thì thời gian xử lý phép tóan DFT trên
máy tương đối chậm, do số phép nhân phức tương đối
lớn.
 DFT của x(n) có độ dài N: 10:)()(
1
0
−≤≤= ∑
−
=
NkWnxkX
N
n
kn
N
 Để tính X(k), với mỗi giá trị k cần có N phép nhân và (N-1)
phép cộng, vậy với N giá trị k thì cần có N2
phép nhân và
N(N-1) phép cộng.
 Để khắc phục về mặt tốc độ xử lý của phép tính DFT,
nhiều tác giả đã đưa ra các thuật tóan riêng dựa trên DFT
gọi là FFT (Fast Fourier Transform).
2. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 22. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2
a. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2 PHÂN THEO THỜI GIANa. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2 PHÂN THEO THỜI GIAN
Thuật tóan dựa trên sự phân chia dãy vào x(n) thành các
dãy nhỏ, do biến n biểu thị cho trục thời gian nên gọi là
phân chia theo thời gian.
∑
−
=
=
1
0
)()(
N
n
kn
NWnxkX ∑∑
−
=
−
=
+=
1
3,5...,1n
1
2,4...,0n
)()(
N
kn
N
N
kn
N WnxWnx
∑∑
−
=
+
−
=
++=
1)2/(
0r
)12(
1)2/(
0r
2
)12()2()(
N
rk
N
N
kr
N WrxWrxkX
Thay n=2r với n chẵn và n=2r+1 với n lẽ:
Giả thiết dãy x(n) có độ dài N=2M
, nếu không có dạng lũy
thừa 2 thì thêm vài mẫu 0 vào sau dãy x(n).
X0(k) – DFT của N/2 điểm ứng với chỉ số n chẵn
X1(k) – DFT của N/2 điểm ứng với chỉ số n lẽ
∑
−
=
=
1)2/(
0r
2/0 )2()(
N
kr
NWrxkX ∑
−
=
+=
1)2/(
0r
2/1 )12()(
N
kr
NWrxkXĐặt:
)(.)()( 10 kXWkXkX k
N+=
Lấy ví dụ minh họa cho x(n) với N=8
∑∑
−
=
−
=
++=
1)2/(
0r
2/
1)2/(
0r
2/ )12(.)2()(
N
kr
N
k
N
N
kr
N WrxWWrxkX
kr
N
kr
N
jrk
N
j
rk
N WeeW 2/
2/
2
2
2
2
===
ππ
Do:
DFT
N/2
điểm
x(0)
x(2)
x(4)
x(6)
X(0)
X(1)
X(2)
X(3)
DFT
N/2
điểm
x(1)
x(3)
x(5)
x(7)
X(4)
X(5)
X(6)
X(7)
W0
W1
W2
W3
W4
W5
W6
W7
X0(0)
X0(1)
X0(2)
X0(3)
X1(0)
X1(1)
X1(2)
X1(3)
n chẵn
n lẽ
 Phân chia DFT- N điểm -> 2 DFT- N/2 điểm;
Qui ước cách tính X(k) theo lưu đồ:
- Nhánh ra của 1 nút bằng tổng các nhánh vào nút đó
- Giá trị mỗi nhánh bằng giá trị nút xuất phát nhân hệ số
Sau đó đánh lại chỉ số theo thứ tự các mẫu x(n), tiếp tục
phân chia DFT của N/2 điểm thành 2 DFT của N/4 điểm
theo chỉ số n chẵn và lẽ và cứ thế tiếp tục phân chia cho
đến khi nào còn DFT 2 điểm thì dừng lại.
Ví dụ X0(k) được phân chia:
∑∑
−
=
−
=
==
1)2/(
0r
2/
1)2/(
0r
2/0 )()2()(
N
kr
N
N
kr
N WrgWrxkX
∑∑
−
=
−
=
+=
1)2/(
...5,3,1r
2/
1)2/(
...4,2,0r
2/ )()(
N
kr
N
N
kr
N WrgWrg
∑∑
−
=
−
=
++=
1)4/(
0l
4/2/
1)4/(
0l
4/ )12()2(
N
kl
N
k
N
N
kl
N WlgWWlg
)(.)( 012/00 kXWkX k
N+=
 Phân chia DFT- N/2 điểm -> 2 DFT- N/4 điểm của X0(k)
DFT
N/4
x(0)
x(4)
W0
N/2
W1
N/2
X00(0)
X00(1)
X0(0)
X0(1)
DFT
N/4
x(2)
x(6)
X0(2)
X0(3)
X01(0)
X01(1)
W2
N/2
W3
N/2
 Phân chia X1(k) tương tự: )(.)()( 112/101 kXWkXkX k
N+=
DFT
N/4
x(1)
x(5)
W0
N/2
W1
N/2
X10(0)
X10(1)
X1(0)
X1(1)
DFT
N/4
x(3)
x(7)
X1(2)
X1(3)
X11(0)
X11(1)
W2
N/2
W3
N/2
 Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 2 lần phân chia với N=8
DFT
N/4
x(0)
x(4)
x(2)
x(6)
X(0)
X(1)
X(2)
X(3)
x(1)
x(5)
x(3)
x(7)
X(4)
X(5)
X(6)
X(7)
W0
W1
W2
W3
W4
W5
W6
W7
DFT
N/4
DFT
N/4
DFT
N/4
W0
W2
W4
W6
X00(0)
X00(1)
X01(0)
X01(1)
X10(0)
X10(1)
X11(0)
X11(1)
W0
W2
W4
W6
x(0)
x(4)
W0
N = 1
WN
N/2
=-1
X00(0)
X00(1)
 Lưu đồ DFT
2 điểm:
 Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8
x(0)
x(4)
x(2)
x(6)
X(0)
X(1)
X(2)
X(3)
x(1)
x(5)
x(3)
x(7)
X(4)
X(5)
X(6)
X(7)
W0
W1
W2
W3
W4
W5
W6
W7
W0
W2
W4
W6
W0
W2
W4
W6
-1
-1
-1
-1
Xm(p)
Xm(q)
-1
Xm+1(p)
Xm+1(q)
Wr
N
Xm(p)
Xm(q)
Xm+1(p)
Xm+1(q)
Wr
N
WN
(r+N/2)
= - WN
r
 Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8
x(0)
x(4)
x(2)
x(6)
X(0)
X(1)
X(2)
X(3)
x(1)
x(5)
x(3)
x(7)
X(4)
X(5)
X(6)
X(7)
W0
W1
W2
W3
-1
-1
-1
-1
W0
W2
-1
-1
-1
-1
W0
W2
-1
-1
-1
-1
Đảo
bít
Với N=2M
-> M lần phân chia
Số phép nhân = số phép cộng = NM/2=(N/2)log2N
Chæ soá
töï
nhieân
Soá nhò phaân
chöa ñaûo
(n2
,n1
,n0
)
Soá nhò phaân
ñaûo (n0
,n1
,n2
)
Chæ
soá
ñaûo
0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 1 1 0 0 4
2 0 1 0 0 1 0 2
3 0 1 1 1 1 0 6
4 1 0 0 0 0 1 1
5 1 0 1 1 0 1 5
6 1 1 0 0 1 1 3
7 1 1 1 1 1 1 7
 Bảng mô tả qui luật đảo bít:
Ví dụ 1: Hãy vẽ lưu đồ và tính FFT cơ số 2 phân theo t/g
x(0)
x(2)
x(1)
x(3)
X(0)
X(1)
X(2)
X(3)
W0
W1
-1
-1 -1
-1
 k=0: X(0) = [x(0) + x(2)] + W0
[x(1) + x(3)] = 10.
 k=1: X(1) = [x(0) - x(2)] + W1
[x(1) - x(3)] = - 2 + j2.
 k=2: X(2) = [x(0) + x(2)] - W0
[x(1) + x(3)] = - 2.
 k=3: X(3) = [x(0) - x(2)] - W1
[x(1) - x(3)] = - 2 - j2.
b. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2 PHÂN THEO TẦN SỐb. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2 PHÂN THEO TẦN SỐ
Thuật tóan dựa trên sự phân chia dãy ra X(k) thành các
dãy nhỏ, do biến k biểu thị cho trục tần số nên gọi là
phân chia theo tần số.
∑
−
=
=
1
0
)()(
N
n
kn
NWnxkX ∑∑
−
=
−
=
+=
1
2/n
1)2/(
0n
)()(
N
N
kn
N
N
kn
N WnxWnx
∑∑
−
=
+
−
=
++=
1)2/(
0n
)2/(
1)2/(
0n
)2/()(
N
Nnk
N
N
kn
N WNnxWnx
∑∑
−
=
−
=
++=
1)2/(
0n
2/
1)2/(
0n
)2/()(
N
kn
N
kN
N
N
kn
N WNnxWWnx
[ ]∑
−
=
+−+=
1)2/(
0n
)2/()1()(
N
kn
N
k
WNnxnx
Với k chẵn, thay k=2r:
[ ]∑
−
=
++=
1)2/(
0n
2/)2/()()2(
N
rn
NWNnxnxrX
Với k lẽ, thay k=2r+1
[ ]{ }∑
−
=
+−=+
1)2/(
0n
2/)2/()()12(
N
rn
N
n
N WWNnxnxrX
)2/()()();2/()()( NnxnxnhNnxnxng +−=++=Đặt:
∑
−
=
=
1)2/(
0n
2/)()2(
N
rn
NWngrX [ ]∑
−
=
=+
1)2/(
0n
2/)()12(
N
rn
N
n
N WWnhrX
X(2r) – DFT của N/2 điểm ứng với chỉ số k chẵn
X(2r+1) – DFT của N/2 điểm ứng với chỉ số k lẽ
 Phân chia DFT N=8 điểm -> 2 DFT N/2= 4 điểm
k chẵn
k lẻ
DFT
N/2
điểm
x(0)
x(1)
x(2)
x(3)
X(0)
X(2)
X(4)
X(6)
DFT
N/2
điểm
x(4)
x(5)
x(6)
x(7)
X(1)
X(3)
X(5)
X(7)
W0
W1
W2
W3
g(0)
g(1)
g(2)
g(3)
h(0)
h(1)
h(2)
h(3)
-1
-1
-1
-1
Sau đó đánh lại chỉ số theo thứ tự các mẫu X(k), tiếp tục
phân chia DFT của N/2 điểm thành 2 DFT của N/4 điểm
theo chỉ số k chẵn và lẽ. Tiếp tục phân chia cho đến khi
nào còn DFT 2 điểm thì dừng lại.
Dữ liệu ra X(k) được sắp xếp theo thứ tự đảo bít, còn
dữ liệu vào được sắp theo thứ tự tự nhiên.
Số phép nhân và phép cộng trong lưu đồ phân theo tần
số bằng với số phép nhân và cộng trong lưu đồ phân
theo thời gian.
 Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8
x(0)
x(1)
x(2)
x(3)
X(0)
X(4)
X(2)
X(6)
x(4)
x(5)
x(6)
x(7)
X(1)
X(5)
X(3)
X(7)
W0
W1
W2
W3
-1
-1
-1
-1
W0
W2
-1
-1
-1
-1
W0
W2
-1
-1
-1
-1
Đảo
bít
k=0: X(0) = [x(0) + x(2)] + [x(1) + x(3)] = 10.
k=2: X(2) = [x(0) + x(2)] - [x(1) + x(3)] = - 2.
k=1: X(1) = [x(0) - x(2)] + W1
[x(1) - x(3)] = - 2 + j2.
k=3: X(3) = [x(0) - x(2)] - W1
[x(1) - x(3)] = - 2 - j2.
Ví dụ 2: Hãy vẽ lưu đồ và tính FFT cơ số 2 phân theo t/s
x(0)
x(1)
x(2)
x(3)
X(0)
X(2)
X(1)
X(3)
W0
W1
-1
-1-1
-1
3. THUẬT TOÁN FFT VỚI N=N3. THUẬT TOÁN FFT VỚI N=N11NN22
Giả thiết dữ liệu vào được sắp xếp vào trong mảng theo
thứ tự từng cột với số cột N1 và số hàng N2:
Giả thiết độ dài dãy x(n) có thể phân tích N=N1N2, nếu
độ dài không thể biểu diễn dưới dạng trên thì thêm vài
mẫu 0 vào sau dãy x(n).
nn2 nn11 00 11 …… NN11-1-1
00 x(0)x(0) x(Nx(N22)) …… x[Nx[N22(N(N11-1)]-1)]
11 x(1)x(1) x(Nx(N22+1)+1) …… x[Nx[N22(N(N22-1)+1]-1)+1]
…… …… …… …… ……
NN22-1-1 x(Nx(N22-1)-1) x(2Nx(2N22-1)-1) …… x[Nx[N11NN22-1]-1]
Lấy ví dụ sắp xếp dãy x(n) với N=12, chọn N1=3 và N2=4
n2 n1 0 1 2
0 x(0)x(0) x(4)x(4) x(8)x(8)
1 x(1)x(1) x(5)x(5) x(9)x(9)
2 x(2)x(2) x(6)x(6) x(10)x(10)
3 x(3)x(3) x(7)x(7) x(11)x(11)
Các chỉ số n của x(n), k của X(k) xác định:
n = n1N2 + n2
0 ≤ n1 ≤ N1
0 ≤ n2 ≤ N2
k = k1 + k2N1
0 ≤ n1 ≤ N1
0 ≤ n2 ≤ N2
DFT N điểm dãy x(n) được phân
tích:
∑ ∑
−
=
−
=
++
+=+=
1
0
1
0
))((
212121
2
2
1
1
212121
)()()(
N
n
N
n
NnnNkk
NWNnnxNkkXkX
∑ ∑
−
=
−
=
+=
1
0
1
0
2
212
2
2
1
1
21211222111
)(
N
n
N
n
NNkn
N
Nkn
N
Nkn
N
kn
N WWWWNnnx
1;;:Do 212122122
2
11
1
211
=== NNkn
N
kn
N
Nkn
N
kn
N
Nkn
N WWWWW
∑ ∑
−
=
−
= 













+=⇒
1
0
1
0
212
2
2
22
2
12
1
1
11
1
)()(
N
n
kn
N
kn
N
N
n
kn
N WWWNnnxkX
∑
−
=
=
1
0
12
2
2
22
2
),()(
N
n
kn
NWknGkX
∑
−
=
+=
1
0
21212
1
1
11
1
)(),(
N
n
kn
NWNnnxknF
12
).,(),( 1212
kn
NWknFknG =
Đặt:
Các bước tiến hành thuật tóan:Các bước tiến hành thuật tóan:
Sắp xếp dữ liệu vào theo thứ tự từng cột, mảng x
Tính DFT theo từng hàng mảng x, được F(n2,k1)
Tính mảng hệ số WN
n2k1
Nhân mảng F(n2,k1) với WN
n2k1
, được G(n2,k1)
Tính DFT theo từng cột mảng G(n2,k1), được X(k)
Đọc dữ liệu ra theo thứ tự từng hàng X(k).
Ví dụ 1: Nêu các bước tính và vẽ lưu đồ thuật tóan FFT dãy
x(n) với N=N1N2=12, chọn N1=3 và N2=4
Sắp xếp dữ liệu vào theo thứ tự từng cột như bảng:
nn2 nn11 00 11 22
0 x(0)x(0) x(4)x(4) x(8)x(8)
1 x(1)x(1) x(5)x(5) x(9)x(9)
2 x(2)x(2) x(6)x(6) x(10)x(10)
3 x(3)x(3) x(7)x(7) x(11)x(11)
Tính DFT theo từng hàng mảng x, được F(n2,k1):
nn2 kk11 0 1 2
00 F(0,0)F(0,0) F(0,1)F(0,1) F(0,2)F(0,2)
11 F(1,0)F(1,0) F(1,1)F(1,1) F(1,2)F(1,2)
22 F(2,0)F(2,0) F(2,1)F(2,1) F(2,2)F(2,2)
33 F(3,0)F(3,0) F(3,1)F(3,1) F(3,2)F(3,2)
∑
−
=
+=
1
0
21212
1
1
11
1
)(),(
N
n
kn
NWNnnxknF
Tính mảng hệ số WN
n2k1
nn2 kk11 0 1 2
00 WWNN
00
WWNN
00
WWNN
00
11 WWNN
00
WWNN
11
WWNN
22
22 WWNN
00
WWNN
22
WWNN
44
33 WWNN
00
WWNN
33
WWNN
66
Nhân các phần tử mảng F(n2,k1) với các hệ số của
mảng WN
n2k1
tương ứng, được G(n2,k1) :
nn2 kk11 0 1 2
00 G(0,0)G(0,0) G(0,1)G(0,1) G(0,2)G(0,2)
11 G(1,0)G(1,0) G(1,1)G(1,1) G(1,2)G(1,2)
22 G(2,0)G(2,0) G(2,1)G(2,1) G(2,2)G(2,2)
33 G(3,0)G(3,0) G(3,1)G(3,1) G(3,2)G(3,2)
Phần tử: G(ni,kj) = F(ni,kj). WN
nikj
Tính DFT theo từng cột mảng G(n2,k1), được X(k):
kk2 kk11 0 1 2
00 X(0)X(0) X(1)X(1) X(2)X(2)
11 X(3)X(3) X(4)X(4) X(5)X(5)
22 X(6)X(6) X(7)X(7) X(8)X(8)
33 X(9)X(9) X(10)X(10) X(11)X(11)
∑
−
=
=+=
1
0
12211
2
2
22
2
),()()(
N
n
kn
NWknGkNkXkX
Đọc dữ liệu ra theo thứ tự từng hàng X(k)
 Lưu đồ FFT dãy x(n) N=N1N2, với N1=3, N2=4:
DFT
N1
điểm
x(0)
x(4)
x(8)
W0
W1
W2
DFT
N1
điểm
x(1)
x(5)
x(9)
DFT
N1
điểm
x(2)
x(6)
x(10)
DFT
N1
điểm
x(3)
x(7)
x(11)
W0
W2
W4
W0
W3
W6
DFT
N2
điểm
DFT
N2
điểm
DFT
N2
điểm
X(0)
X(3)
X(6)
X(9)
X(1)
X(4)
X(7)
X(10)
X(2)
X(5)
X(8)
X(11)

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Sốviethung094
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu soKimkaty Hoang
 
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Biến Đổi Z
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Biến Đổi ZTín Hiệu Và Hệ Thống - Biến Đổi Z
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Biến Đổi ZQuang Thinh Le
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3Ngai Hoang Van
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune給与 クレジット
 
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019TiLiu5
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-antenĐỗ Kiệt
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationLuân Thiên
 
Ly thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongLy thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongSy Nam Nguyen
 
xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1Ngai Hoang Van
 

La actualidad más candente (20)

Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu so
 
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Biến Đổi Z
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Biến Đổi ZTín Hiệu Và Hệ Thống - Biến Đổi Z
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Biến Đổi Z
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
 
Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
 
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên MatlabĐề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
 
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
 
Do thi-smith-chart
Do thi-smith-chartDo thi-smith-chart
Do thi-smith-chart
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-anten
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Bien doi lapalce
Bien doi lapalceBien doi lapalce
Bien doi lapalce
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
 
Ly thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongLy thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dong
 
đIều chế tín hiệu (1)
đIều chế tín hiệu (1)đIều chế tín hiệu (1)
đIều chế tín hiệu (1)
 
xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1
 
Bài tập lớn
Bài tập lớnBài tập lớn
Bài tập lớn
 
Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Kythuatanten
KythuatantenKythuatanten
Kythuatanten
 

Destacado

Dtmf Detection
Dtmf DetectionDtmf Detection
Dtmf Detectionbiometria
 
Design of FFT Processor
Design of FFT ProcessorDesign of FFT Processor
Design of FFT ProcessorRohit Singh
 
Qualitative and dft analysis of endiynes
Qualitative and  dft analysis of endiynes Qualitative and  dft analysis of endiynes
Qualitative and dft analysis of endiynes Dr Robert Craig PhD
 
DIT-Radix-2-FFT in SPED
DIT-Radix-2-FFT in SPEDDIT-Radix-2-FFT in SPED
DIT-Radix-2-FFT in SPEDAjay Kumar
 
Radix 4 FFT algorithm and it time complexity computation
Radix 4 FFT algorithm and it time complexity computationRadix 4 FFT algorithm and it time complexity computation
Radix 4 FFT algorithm and it time complexity computationRaj Jaiswal
 
Dsp U Lec10 DFT And FFT
Dsp U   Lec10  DFT And  FFTDsp U   Lec10  DFT And  FFT
Dsp U Lec10 DFT And FFTtaha25
 
Dft and its applications
Dft and its applicationsDft and its applications
Dft and its applicationsAgam Goel
 
IR and DFT analysis of Fischer-Tropsch catalysts
IR and DFT analysis of Fischer-Tropsch catalystsIR and DFT analysis of Fischer-Tropsch catalysts
IR and DFT analysis of Fischer-Tropsch catalystsGeorge Fitzgerald
 
Fast Fourier Transform
Fast Fourier TransformFast Fourier Transform
Fast Fourier Transformop205
 
Decimation in time and frequency
Decimation in time and frequencyDecimation in time and frequency
Decimation in time and frequencySARITHA REDDY
 

Destacado (15)

Dtmf Detection
Dtmf DetectionDtmf Detection
Dtmf Detection
 
Design of FFT Processor
Design of FFT ProcessorDesign of FFT Processor
Design of FFT Processor
 
Qualitative and dft analysis of endiynes
Qualitative and  dft analysis of endiynes Qualitative and  dft analysis of endiynes
Qualitative and dft analysis of endiynes
 
DIT-Radix-2-FFT in SPED
DIT-Radix-2-FFT in SPEDDIT-Radix-2-FFT in SPED
DIT-Radix-2-FFT in SPED
 
Arduino uno-schematic
Arduino uno-schematicArduino uno-schematic
Arduino uno-schematic
 
Dft,fft,windowing
Dft,fft,windowingDft,fft,windowing
Dft,fft,windowing
 
Radix 4 FFT algorithm and it time complexity computation
Radix 4 FFT algorithm and it time complexity computationRadix 4 FFT algorithm and it time complexity computation
Radix 4 FFT algorithm and it time complexity computation
 
Dsp U Lec10 DFT And FFT
Dsp U   Lec10  DFT And  FFTDsp U   Lec10  DFT And  FFT
Dsp U Lec10 DFT And FFT
 
Dif fft
Dif fftDif fft
Dif fft
 
Dft and its applications
Dft and its applicationsDft and its applications
Dft and its applications
 
IR and DFT analysis of Fischer-Tropsch catalysts
IR and DFT analysis of Fischer-Tropsch catalystsIR and DFT analysis of Fischer-Tropsch catalysts
IR and DFT analysis of Fischer-Tropsch catalysts
 
Fft ppt
Fft pptFft ppt
Fft ppt
 
Fast Fourier Transform
Fast Fourier TransformFast Fourier Transform
Fast Fourier Transform
 
Decimation in time and frequency
Decimation in time and frequencyDecimation in time and frequency
Decimation in time and frequency
 
Slideshare ppt
Slideshare pptSlideshare ppt
Slideshare ppt
 

Similar a xử lý số tín hiệu -Chuong 4

Similar a xử lý số tín hiệu -Chuong 4 (20)

Xu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loanXu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
 
ttcd4_2814.pdf
ttcd4_2814.pdfttcd4_2814.pdf
ttcd4_2814.pdf
 
Chương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 4 - Make by Ngo Thi PhuongChương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
Chương 4 - Make by Ngo Thi Phuong
 
Baocao sbe phonon
Baocao sbe phononBaocao sbe phonon
Baocao sbe phonon
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
 
3 1
3 13 1
3 1
 
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đLuận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
 
1 2
1 21 2
1 2
 
Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2Nguy n trunganh-939557_57cb2
Nguy n trunganh-939557_57cb2
 
3 2
3 23 2
3 2
 
Fantichfourier
FantichfourierFantichfourier
Fantichfourier
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
Baitap 5637
Baitap 5637Baitap 5637
Baitap 5637
 
Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015Tieu luan trai pho 22.01.2015
Tieu luan trai pho 22.01.2015
 
Gt de quy_2
Gt de quy_2Gt de quy_2
Gt de quy_2
 
Gt de quy
Gt de quyGt de quy
Gt de quy
 
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
 
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và iiChuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Tinh ngan mach chuong 4
Tinh ngan mach chuong 4Tinh ngan mach chuong 4
Tinh ngan mach chuong 4
 

Último

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 

Último (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 

xử lý số tín hiệu -Chuong 4

  • 1. ChChương 4ương 4:: BIBIỂU DIỄN TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONGỂU DIỄN TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG MIỀN TẦN SỐ RỜI RẠCMIỀN TẦN SỐ RỜI RẠC BÀI 1 KHÁI NiỆM DFT BÀI 2 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) BÀI 3 CÁC TÍNH CHẤT DFT BÀI 4 BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH (FFT)
  • 2. BÀI 1 KHÁI NIỆM DFTBÀI 1 KHÁI NIỆM DFT X(X(ωω) có các hạn chế khi xử lý trên thiết bị, máy tính:) có các hạn chế khi xử lý trên thiết bị, máy tính: Tần sốTần số ωω liên tụcliên tục Độ dài x(n) là vô hạn:Độ dài x(n) là vô hạn: nn biến thiên -biến thiên -∞ đến ∞∞ đến ∞ Biến đổi Fourier dãy x(n): ∑ −∞ ∞= − = n nj enxX ω ω )()( Khi xử lý X(Khi xử lý X(ΩΩ) trên thiết bị, máy tính cần:) trên thiết bị, máy tính cần: Rời rạc tần sốRời rạc tần số ωω ->-> ωωKK Độ dài x(n) hữu hạn là N:Độ dài x(n) hữu hạn là N: nn = 0= 0 ÷÷ N -1N -1 ⇒⇒ BBiến đổi Fourier của dãy có độ dài hữu hạn theo tầniến đổi Fourier của dãy có độ dài hữu hạn theo tần số rời rạc, gọi tắt làsố rời rạc, gọi tắt là biến đổi Fourier rời rạc – DFTbiến đổi Fourier rời rạc – DFT (Discrete Fourier Transform)(Discrete Fourier Transform)
  • 3. BÀI 2 BIBÀI 2 BIẾẾNN ĐỔIĐỔI FOURIER RỜI RẠC - DFTFOURIER RỜI RẠC - DFT DFTDFT củacủa x(n) có độ dài N định nghĩa:x(n) có độ dài N định nghĩa:      −≤≤ = ∑ − = − :0 10:)( )( 1 0 2 k Nkenx kX N n kn N j π còn lại r N r N jmNr N j mNr N WeeW === −+− + ππ 2 )( 2 )(      −≤≤ = ∑ − = :0 10:)( )( 1 0 k NkWnx kX N n kn N còn lại N j N eW π2 − = WWNN tuần hòan với độ dàituần hòan với độ dài N:N:
  • 4. X(k) biểu diễn dưới dạng modun & argument: )( )()( kj ekXkX ϕ = Trong đó:Trong đó: )(kX - phổ rời rạc biên độ- phổ rời rạc biên độ )](arg[)( kXk =ϕ - phổ rời rạc pha- phổ rời rạc pha IDFT:      −≤≤ = ∑ − = :0 10:)( 1 )( 1 0 2 n NnekX Nnx N k kn N j π còn lại        −≤≤= −≤≤= ∑ ∑ − = − − = 10:)( 1 )( 10:)()( 1 0 1 0 NnWkX N nx NkWnxkX N k kn N N n kn N Cặp biến đổi Fourier rời rạc:
  • 5. Ví dụ 1: Tìm DFT của dãy: { }4,3,2,1)( ↑ =nx ∑= = 3 0 4)()( n kn WnxkX jWWjeW j =−=−== − 3 4 2 4 4 2 1 4 ;1; π 10)3()2()1()0()()0( 3 0 0 4 =+++== ∑ = xxxxWnxX n 22)3()2()1()0()()1( 3 4 2 4 1 4 3 0 4 jWxWxWxxWnxX n n +−=+++== ∑ = 2)3()2()1()0()()2( 6 4 4 4 2 4 3 0 2 4 −=+++== ∑ = WxWxWxxWnxX n n 22)3()2()1()0()()3( 9 4 6 4 3 4 3 0 3 4 jWxWxWxxWnxX n n −−=+++== ∑ =
  • 6. BÀI 3. CÁC TÍNH CHẤT DFTBÀI 3. CÁC TÍNH CHẤT DFT a) Tuyến tính N DFT N kXnx )()( 11  →← NN DFT NN kXakXanxanxa )()()()( 22112211 + →←+ Nếu:Nếu: Thì:Thì: N DFT N kXnx )()( 22  →← b) Dịch vòng: )()( N DFT N kXnx  →←Nếu:Nếu: )()( 0 0 N kn N DFT N kXWnnx  →←−Thì:Thì: Với:Với: (n)rect)(~)( N00 NN nnxnnx −=− gọi là dịch vòng của x(n)N đi n0 đơn vị 21 21 xx LNNL =≠=Nếu:Nếu: Chọn:Chọn: },max{ 21 NNN =
  • 7. Ví dụ 1: Cho: a) Tìm dịch tuyến tính: x(n+3), x(n-2) b)Tìm dịch vòng: x(n+3)4, x(n-2)4 { }4,3,2,1)( ↑ =nx x(n)x(n) nn 0 1 2 30 1 2 3 44 33 22 11 a) nn x(n-2)x(n-2) 0 1 2 3 4 50 1 2 3 4 5 44 33 22 11nn x(n+3)x(n+3) -3 -2 -1 0-3 -2 -1 0 44 33 22 11
  • 8. b) x(n) nn 0 1 2 30 1 2 3 44 33 22 11 N x(n-1)4 nn 0 1 2 3 44 33 22 11 x(n+1)x(n+1)44 nn 0 1 2 30 1 2 3 44 33 22 11
  • 9. c) Chập vòng: N DFT N kXnx )()( 11  →← NN DFT NN kXkXnxnx )()()()( 2121  →←⊗ Nếu:Nếu: Thì:Thì: N DFT N kXnx )()( 22  →← ∑ − = −=⊗ 1 0 2121 )()()()( N m NNNN mnxmxnxnxVới:Với: Chập vòng 2 dãy x1(n) & x2(n) 21 21 xx LNNL =≠=Nếu:Nếu: Chọn:Chọn: },max{ 21 NNN = Chập vòng có tính giao hóan:Chập vòng có tính giao hóan: NNNN nxnxnxnx )()()()( 1221 ⊗=⊗ )()(~)( 22 nrectmnxmnx NNN −=−Và:Và: Dịch vòng dãy x2(-m) đi n đ/vị
  • 10. Ví dụ 1: Tìm chập vòng 2 dãy 30:)()()()()( 3 0 4241424143 ≤≤−=⊗= ∑ = nmnxmxnxnxnx m 4},max{4,3 2121 ==⇒== NNNNN  Đổi biến n->m:  Xác định x2(-m)4:  Chọn độ dài N:
  • 11. mm -3 -2 -1 0 1 2 3 4-3 -2 -1 0 1 2 3 4 44 33 22 11 )(~ 2 mx − xx22(m)(m) mm 0 1 2 30 1 2 3 44 33 22 11 xx22(-m)(-m) mm -3 -2 -1 0-3 -2 -1 0 44 33 22 11 mm 0 1 2 30 1 2 3 44 33 22 11 )()(~)( 4242 nrectmxmx −=− mm 0 1 2 30 1 2 3 44 33 22 11 )()(~)( 4242 nrectmxmx −=−
  • 12.  Xác định x2(n-m) là dịch vòng của x2(-m) đi n đơn vị n>0: dịch vòng sang phải, n<0: dịch vòng sang trái xx22(1-m)(1-m)44 mm 0 1 2 30 1 2 3 44 33 22 11 xx22(2-m)(2-m)44 mm 0 1 2 30 1 2 3 44 33 22 11 mm 0 1 2 30 1 2 3 44 33 22 11 xx22(3-m)(3-m)44 mm 0 1 2 30 1 2 3 44 33 22 11 x2(-m)4
  • 13. 30:)()()( 3 0 424143 ≤≤−= ∑ = nmnxmxnx m  n=0:  Nhân các mẫu x1(m) & x2(n-m) và cộng lại: 26)0()()0( 3 0 424143 =−= ∑ =m mxmxx  n=1: 23)1()()1( 3 0 424143 =−= ∑ =m mxmxx  n=2: 16)2()()2( 3 0 424143 =−= ∑ =m mxmxx  n=3: 25)3()()3( 3 0 424143 =−= ∑ =m mxmxx Vậy:
  • 14. BÀI 4. BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFTBÀI 4. BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT 1. KHÁI NiỆM BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT1. KHÁI NiỆM BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT  Vào những năm thập kỷ 60, khi công nghệ vi xử lý phát triển chưa mạnh thì thời gian xử lý phép tóan DFT trên máy tương đối chậm, do số phép nhân phức tương đối lớn.  DFT của x(n) có độ dài N: 10:)()( 1 0 −≤≤= ∑ − = NkWnxkX N n kn N  Để tính X(k), với mỗi giá trị k cần có N phép nhân và (N-1) phép cộng, vậy với N giá trị k thì cần có N2 phép nhân và N(N-1) phép cộng.  Để khắc phục về mặt tốc độ xử lý của phép tính DFT, nhiều tác giả đã đưa ra các thuật tóan riêng dựa trên DFT gọi là FFT (Fast Fourier Transform).
  • 15. 2. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 22. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2 a. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2 PHÂN THEO THỜI GIANa. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2 PHÂN THEO THỜI GIAN Thuật tóan dựa trên sự phân chia dãy vào x(n) thành các dãy nhỏ, do biến n biểu thị cho trục thời gian nên gọi là phân chia theo thời gian. ∑ − = = 1 0 )()( N n kn NWnxkX ∑∑ − = − = += 1 3,5...,1n 1 2,4...,0n )()( N kn N N kn N WnxWnx ∑∑ − = + − = ++= 1)2/( 0r )12( 1)2/( 0r 2 )12()2()( N rk N N kr N WrxWrxkX Thay n=2r với n chẵn và n=2r+1 với n lẽ: Giả thiết dãy x(n) có độ dài N=2M , nếu không có dạng lũy thừa 2 thì thêm vài mẫu 0 vào sau dãy x(n).
  • 16. X0(k) – DFT của N/2 điểm ứng với chỉ số n chẵn X1(k) – DFT của N/2 điểm ứng với chỉ số n lẽ ∑ − = = 1)2/( 0r 2/0 )2()( N kr NWrxkX ∑ − = += 1)2/( 0r 2/1 )12()( N kr NWrxkXĐặt: )(.)()( 10 kXWkXkX k N+= Lấy ví dụ minh họa cho x(n) với N=8 ∑∑ − = − = ++= 1)2/( 0r 2/ 1)2/( 0r 2/ )12(.)2()( N kr N k N N kr N WrxWWrxkX kr N kr N jrk N j rk N WeeW 2/ 2/ 2 2 2 2 === ππ Do:
  • 17. DFT N/2 điểm x(0) x(2) x(4) x(6) X(0) X(1) X(2) X(3) DFT N/2 điểm x(1) x(3) x(5) x(7) X(4) X(5) X(6) X(7) W0 W1 W2 W3 W4 W5 W6 W7 X0(0) X0(1) X0(2) X0(3) X1(0) X1(1) X1(2) X1(3) n chẵn n lẽ  Phân chia DFT- N điểm -> 2 DFT- N/2 điểm; Qui ước cách tính X(k) theo lưu đồ: - Nhánh ra của 1 nút bằng tổng các nhánh vào nút đó - Giá trị mỗi nhánh bằng giá trị nút xuất phát nhân hệ số
  • 18. Sau đó đánh lại chỉ số theo thứ tự các mẫu x(n), tiếp tục phân chia DFT của N/2 điểm thành 2 DFT của N/4 điểm theo chỉ số n chẵn và lẽ và cứ thế tiếp tục phân chia cho đến khi nào còn DFT 2 điểm thì dừng lại. Ví dụ X0(k) được phân chia: ∑∑ − = − = == 1)2/( 0r 2/ 1)2/( 0r 2/0 )()2()( N kr N N kr N WrgWrxkX ∑∑ − = − = += 1)2/( ...5,3,1r 2/ 1)2/( ...4,2,0r 2/ )()( N kr N N kr N WrgWrg ∑∑ − = − = ++= 1)4/( 0l 4/2/ 1)4/( 0l 4/ )12()2( N kl N k N N kl N WlgWWlg )(.)( 012/00 kXWkX k N+=
  • 19.  Phân chia DFT- N/2 điểm -> 2 DFT- N/4 điểm của X0(k) DFT N/4 x(0) x(4) W0 N/2 W1 N/2 X00(0) X00(1) X0(0) X0(1) DFT N/4 x(2) x(6) X0(2) X0(3) X01(0) X01(1) W2 N/2 W3 N/2  Phân chia X1(k) tương tự: )(.)()( 112/101 kXWkXkX k N+= DFT N/4 x(1) x(5) W0 N/2 W1 N/2 X10(0) X10(1) X1(0) X1(1) DFT N/4 x(3) x(7) X1(2) X1(3) X11(0) X11(1) W2 N/2 W3 N/2
  • 20.  Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 2 lần phân chia với N=8 DFT N/4 x(0) x(4) x(2) x(6) X(0) X(1) X(2) X(3) x(1) x(5) x(3) x(7) X(4) X(5) X(6) X(7) W0 W1 W2 W3 W4 W5 W6 W7 DFT N/4 DFT N/4 DFT N/4 W0 W2 W4 W6 X00(0) X00(1) X01(0) X01(1) X10(0) X10(1) X11(0) X11(1) W0 W2 W4 W6 x(0) x(4) W0 N = 1 WN N/2 =-1 X00(0) X00(1)  Lưu đồ DFT 2 điểm:
  • 21.  Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8 x(0) x(4) x(2) x(6) X(0) X(1) X(2) X(3) x(1) x(5) x(3) x(7) X(4) X(5) X(6) X(7) W0 W1 W2 W3 W4 W5 W6 W7 W0 W2 W4 W6 W0 W2 W4 W6 -1 -1 -1 -1 Xm(p) Xm(q) -1 Xm+1(p) Xm+1(q) Wr N Xm(p) Xm(q) Xm+1(p) Xm+1(q) Wr N WN (r+N/2) = - WN r
  • 22.  Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8 x(0) x(4) x(2) x(6) X(0) X(1) X(2) X(3) x(1) x(5) x(3) x(7) X(4) X(5) X(6) X(7) W0 W1 W2 W3 -1 -1 -1 -1 W0 W2 -1 -1 -1 -1 W0 W2 -1 -1 -1 -1 Đảo bít Với N=2M -> M lần phân chia Số phép nhân = số phép cộng = NM/2=(N/2)log2N
  • 23. Chæ soá töï nhieân Soá nhò phaân chöa ñaûo (n2 ,n1 ,n0 ) Soá nhò phaân ñaûo (n0 ,n1 ,n2 ) Chæ soá ñaûo 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 4 2 0 1 0 0 1 0 2 3 0 1 1 1 1 0 6 4 1 0 0 0 0 1 1 5 1 0 1 1 0 1 5 6 1 1 0 0 1 1 3 7 1 1 1 1 1 1 7  Bảng mô tả qui luật đảo bít:
  • 24. Ví dụ 1: Hãy vẽ lưu đồ và tính FFT cơ số 2 phân theo t/g x(0) x(2) x(1) x(3) X(0) X(1) X(2) X(3) W0 W1 -1 -1 -1 -1  k=0: X(0) = [x(0) + x(2)] + W0 [x(1) + x(3)] = 10.  k=1: X(1) = [x(0) - x(2)] + W1 [x(1) - x(3)] = - 2 + j2.  k=2: X(2) = [x(0) + x(2)] - W0 [x(1) + x(3)] = - 2.  k=3: X(3) = [x(0) - x(2)] - W1 [x(1) - x(3)] = - 2 - j2.
  • 25. b. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2 PHÂN THEO TẦN SỐb. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2 PHÂN THEO TẦN SỐ Thuật tóan dựa trên sự phân chia dãy ra X(k) thành các dãy nhỏ, do biến k biểu thị cho trục tần số nên gọi là phân chia theo tần số. ∑ − = = 1 0 )()( N n kn NWnxkX ∑∑ − = − = += 1 2/n 1)2/( 0n )()( N N kn N N kn N WnxWnx ∑∑ − = + − = ++= 1)2/( 0n )2/( 1)2/( 0n )2/()( N Nnk N N kn N WNnxWnx ∑∑ − = − = ++= 1)2/( 0n 2/ 1)2/( 0n )2/()( N kn N kN N N kn N WNnxWWnx [ ]∑ − = +−+= 1)2/( 0n )2/()1()( N kn N k WNnxnx
  • 26. Với k chẵn, thay k=2r: [ ]∑ − = ++= 1)2/( 0n 2/)2/()()2( N rn NWNnxnxrX Với k lẽ, thay k=2r+1 [ ]{ }∑ − = +−=+ 1)2/( 0n 2/)2/()()12( N rn N n N WWNnxnxrX )2/()()();2/()()( NnxnxnhNnxnxng +−=++=Đặt: ∑ − = = 1)2/( 0n 2/)()2( N rn NWngrX [ ]∑ − = =+ 1)2/( 0n 2/)()12( N rn N n N WWnhrX X(2r) – DFT của N/2 điểm ứng với chỉ số k chẵn X(2r+1) – DFT của N/2 điểm ứng với chỉ số k lẽ
  • 27.  Phân chia DFT N=8 điểm -> 2 DFT N/2= 4 điểm k chẵn k lẻ DFT N/2 điểm x(0) x(1) x(2) x(3) X(0) X(2) X(4) X(6) DFT N/2 điểm x(4) x(5) x(6) x(7) X(1) X(3) X(5) X(7) W0 W1 W2 W3 g(0) g(1) g(2) g(3) h(0) h(1) h(2) h(3) -1 -1 -1 -1
  • 28. Sau đó đánh lại chỉ số theo thứ tự các mẫu X(k), tiếp tục phân chia DFT của N/2 điểm thành 2 DFT của N/4 điểm theo chỉ số k chẵn và lẽ. Tiếp tục phân chia cho đến khi nào còn DFT 2 điểm thì dừng lại. Dữ liệu ra X(k) được sắp xếp theo thứ tự đảo bít, còn dữ liệu vào được sắp theo thứ tự tự nhiên. Số phép nhân và phép cộng trong lưu đồ phân theo tần số bằng với số phép nhân và cộng trong lưu đồ phân theo thời gian.
  • 29.  Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8 x(0) x(1) x(2) x(3) X(0) X(4) X(2) X(6) x(4) x(5) x(6) x(7) X(1) X(5) X(3) X(7) W0 W1 W2 W3 -1 -1 -1 -1 W0 W2 -1 -1 -1 -1 W0 W2 -1 -1 -1 -1 Đảo bít
  • 30. k=0: X(0) = [x(0) + x(2)] + [x(1) + x(3)] = 10. k=2: X(2) = [x(0) + x(2)] - [x(1) + x(3)] = - 2. k=1: X(1) = [x(0) - x(2)] + W1 [x(1) - x(3)] = - 2 + j2. k=3: X(3) = [x(0) - x(2)] - W1 [x(1) - x(3)] = - 2 - j2. Ví dụ 2: Hãy vẽ lưu đồ và tính FFT cơ số 2 phân theo t/s x(0) x(1) x(2) x(3) X(0) X(2) X(1) X(3) W0 W1 -1 -1-1 -1
  • 31. 3. THUẬT TOÁN FFT VỚI N=N3. THUẬT TOÁN FFT VỚI N=N11NN22 Giả thiết dữ liệu vào được sắp xếp vào trong mảng theo thứ tự từng cột với số cột N1 và số hàng N2: Giả thiết độ dài dãy x(n) có thể phân tích N=N1N2, nếu độ dài không thể biểu diễn dưới dạng trên thì thêm vài mẫu 0 vào sau dãy x(n). nn2 nn11 00 11 …… NN11-1-1 00 x(0)x(0) x(Nx(N22)) …… x[Nx[N22(N(N11-1)]-1)] 11 x(1)x(1) x(Nx(N22+1)+1) …… x[Nx[N22(N(N22-1)+1]-1)+1] …… …… …… …… …… NN22-1-1 x(Nx(N22-1)-1) x(2Nx(2N22-1)-1) …… x[Nx[N11NN22-1]-1]
  • 32. Lấy ví dụ sắp xếp dãy x(n) với N=12, chọn N1=3 và N2=4 n2 n1 0 1 2 0 x(0)x(0) x(4)x(4) x(8)x(8) 1 x(1)x(1) x(5)x(5) x(9)x(9) 2 x(2)x(2) x(6)x(6) x(10)x(10) 3 x(3)x(3) x(7)x(7) x(11)x(11) Các chỉ số n của x(n), k của X(k) xác định: n = n1N2 + n2 0 ≤ n1 ≤ N1 0 ≤ n2 ≤ N2 k = k1 + k2N1 0 ≤ n1 ≤ N1 0 ≤ n2 ≤ N2
  • 33. DFT N điểm dãy x(n) được phân tích: ∑ ∑ − = − = ++ +=+= 1 0 1 0 ))(( 212121 2 2 1 1 212121 )()()( N n N n NnnNkk NWNnnxNkkXkX ∑ ∑ − = − = += 1 0 1 0 2 212 2 2 1 1 21211222111 )( N n N n NNkn N Nkn N Nkn N kn N WWWWNnnx 1;;:Do 212122122 2 11 1 211 === NNkn N kn N Nkn N kn N Nkn N WWWWW ∑ ∑ − = − =               +=⇒ 1 0 1 0 212 2 2 22 2 12 1 1 11 1 )()( N n kn N kn N N n kn N WWWNnnxkX
  • 34. ∑ − = = 1 0 12 2 2 22 2 ),()( N n kn NWknGkX ∑ − = += 1 0 21212 1 1 11 1 )(),( N n kn NWNnnxknF 12 ).,(),( 1212 kn NWknFknG = Đặt: Các bước tiến hành thuật tóan:Các bước tiến hành thuật tóan: Sắp xếp dữ liệu vào theo thứ tự từng cột, mảng x Tính DFT theo từng hàng mảng x, được F(n2,k1) Tính mảng hệ số WN n2k1 Nhân mảng F(n2,k1) với WN n2k1 , được G(n2,k1) Tính DFT theo từng cột mảng G(n2,k1), được X(k) Đọc dữ liệu ra theo thứ tự từng hàng X(k).
  • 35. Ví dụ 1: Nêu các bước tính và vẽ lưu đồ thuật tóan FFT dãy x(n) với N=N1N2=12, chọn N1=3 và N2=4 Sắp xếp dữ liệu vào theo thứ tự từng cột như bảng: nn2 nn11 00 11 22 0 x(0)x(0) x(4)x(4) x(8)x(8) 1 x(1)x(1) x(5)x(5) x(9)x(9) 2 x(2)x(2) x(6)x(6) x(10)x(10) 3 x(3)x(3) x(7)x(7) x(11)x(11)
  • 36. Tính DFT theo từng hàng mảng x, được F(n2,k1): nn2 kk11 0 1 2 00 F(0,0)F(0,0) F(0,1)F(0,1) F(0,2)F(0,2) 11 F(1,0)F(1,0) F(1,1)F(1,1) F(1,2)F(1,2) 22 F(2,0)F(2,0) F(2,1)F(2,1) F(2,2)F(2,2) 33 F(3,0)F(3,0) F(3,1)F(3,1) F(3,2)F(3,2) ∑ − = += 1 0 21212 1 1 11 1 )(),( N n kn NWNnnxknF
  • 37. Tính mảng hệ số WN n2k1 nn2 kk11 0 1 2 00 WWNN 00 WWNN 00 WWNN 00 11 WWNN 00 WWNN 11 WWNN 22 22 WWNN 00 WWNN 22 WWNN 44 33 WWNN 00 WWNN 33 WWNN 66
  • 38. Nhân các phần tử mảng F(n2,k1) với các hệ số của mảng WN n2k1 tương ứng, được G(n2,k1) : nn2 kk11 0 1 2 00 G(0,0)G(0,0) G(0,1)G(0,1) G(0,2)G(0,2) 11 G(1,0)G(1,0) G(1,1)G(1,1) G(1,2)G(1,2) 22 G(2,0)G(2,0) G(2,1)G(2,1) G(2,2)G(2,2) 33 G(3,0)G(3,0) G(3,1)G(3,1) G(3,2)G(3,2) Phần tử: G(ni,kj) = F(ni,kj). WN nikj
  • 39. Tính DFT theo từng cột mảng G(n2,k1), được X(k): kk2 kk11 0 1 2 00 X(0)X(0) X(1)X(1) X(2)X(2) 11 X(3)X(3) X(4)X(4) X(5)X(5) 22 X(6)X(6) X(7)X(7) X(8)X(8) 33 X(9)X(9) X(10)X(10) X(11)X(11) ∑ − = =+= 1 0 12211 2 2 22 2 ),()()( N n kn NWknGkNkXkX Đọc dữ liệu ra theo thứ tự từng hàng X(k)
  • 40.  Lưu đồ FFT dãy x(n) N=N1N2, với N1=3, N2=4: DFT N1 điểm x(0) x(4) x(8) W0 W1 W2 DFT N1 điểm x(1) x(5) x(9) DFT N1 điểm x(2) x(6) x(10) DFT N1 điểm x(3) x(7) x(11) W0 W2 W4 W0 W3 W6 DFT N2 điểm DFT N2 điểm DFT N2 điểm X(0) X(3) X(6) X(9) X(1) X(4) X(7) X(10) X(2) X(5) X(8) X(11)