SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 46
SUY GIÁP
TS Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
BM Nhi- ĐH Y Dược TP HCM
Mục tiêu
• 1. Trình bày được vai trò của hormone tuyến giáp
• 2. Trình bày được các nguyên nhân gây suy giáp
• 3. Phân tích được cách tiếp cận chẩn đoán suy giáp
• 4. Trình bày cách điều trị suy giáp
• 5. Trình bày được chương trình tầm soát suy giáp bẩm sinh
NỘI DUNG
 ĐẠI CƯƠNG
 VAI TRÒ CỦA HORMONE GIÁP TRẠNG
 NGUYÊN NHÂN
 LÂM SÀNG
 CẬN LÂM SÀNG
 ĐIỀU TRỊ
 TIÊN LƯỢNG
ĐẠI CƯƠNG
 Suy giáp là rối loạn nội tiết do thiếu hoặc khiếm khuyết
tác động của hormon giáp đưa đến tình trạng chậm phát
triển thể chất, tâm thần, vận động và phù niêm.
 RL nội tiết thường gặp trên LS, có thể điều trị
 Tương quan nghịch giữa thời điểm  và chỉ số IQ
 Nếu không được  sớm và  kịp thời trẻ bệnh sẽ tử
vong hoặc lùn và đần độn suốt đời cần  sớm.
ĐẠI CƯƠNG
 Tần suất SG bẩm sinh / TG = 1/2000 -1/4000.
 1970: chương trình tầm soát SGBS bằng khảo sát TSH
và T4 cho trẻ sơ sinh.
 1996: chương trình sàng lọc sơ sinh tại Đông Nam Á, tỉ
lệ SGBS 1/3300.
 2000: Hà Nội , 2002: TP.HCM.
 Theo thống kê của BV Từ Dũ, từ năm 2002  5-2007,
bệnh viện thực hiện sàng lọc sơ sinh cho 166.190 trẻ,
phát hiện 34 trẻ bị SGBS (1/5.000 trẻ sinh sống).
ĐẠI CƯƠNG
Nữ: nam = 2:1
Da trắng > da đen
Down: xuất độ cao hơn 1/50
Sinh đôi: 1:900
Đa thai: 1:600
ĐẠI CƯƠNG
TRH Hormone hướng tuyến yên
(Thyrotropin Releasing Hormone)
TSH Hormone hướng giáp
(Thyroid Stimulating Hormone)
T3,T4 Hormone tuyến giáp
ĐẠI CƯƠNG
Gần
sanh
Chào đời Sơ sinh Người lớn
TSH (µU/ml)
T3 (ng%)
T4 (µg%)
rT3 (ng%)
FT3 (ng/dl)
FT4 (ng/dl)
10
60
10-12
150
70 (30’)
300 (4h)
16 (4h)
<10(3-5j)
200 (1s)
12 (2s)
50 (4s)
<5 (>2w)
120 (>2w)
8 (1 tuổi)
25
0,4 (6pmol/l)
2 (20pmol/l)
Thay đổi TSH,T3,T4 theo tuổi:
VAI TRÒ CỦA HORMON GIÁP TRẠNG
 Cần cho sự phát triển và biệt hóa các mô nhất là
xương và hệ thần kinh. Ảnh hưởng này đặc biết quan
trọng trong giai đoạn bào thai và sơ sinh.
 Tăng biến dưỡng cơ bản.
 Tăng đường huyết, tăng nhu cầu các Vitamine.
 Tăng sản xuất hồng cầu.
 Giảm cholesterol maùu.
 Tác dụng kích thích β đối với tim, cơ, hệ tiêu hóa.
TỔNG HỢP HORMON GIÁP TRẠNG
 Nguyên liệu chính là Iode (thức ăn, thoái biến
hormone).
 Nhu cầu Iode:
<6 tháng: 40 μg/ngày
6-12 tháng: 50 μg/ngày
>12 tháng: 70-120 μg/ngày
Người lớn: 120-150 μg/ngày
Phụ nữ có thai: 175 μg/ngày
Phụ nữ cho con bú: 200μg/ngày
Iode có rất nhiều trong cá biển: 800 μg/kg,
rong biển: 2000 μg/kg
TỔNG HỢP HORMON GIÁP TRẠNG
Trải qua 4 giai đoạn:
 Gắn iod vào tuyến giáp: “bơm iod”
 Hữu cơ hóa iod: gắn với tyrosin MIT và DIT
 Kết đôi các iodotyrosin T3 và T4, dự trữ dưới
dạng thyroglobulin.
 Phóng thích hormon giáp
TỔNG HỢP HORMON GIÁP TRẠNG
Hoạt tính sinh học
MIT (monoiodotyrosine) Rất yếu
DIT (diiodotyrosine) 0-11
T3 (triiodothyronine) 300-800
T4 (tetraiodothyronine) 100
rT3 (reverse T3) <1
NGUYÊN NHÂN
Rối loạn hình thành tuyến (80-90%)
Không có mô tuyến (+++)
Tuyến giáp lạc chỗ (+++)
Teo tuyến giáp (+)
Rối loạn tổng hợp hormone tuyến giáp: có bướu
giáp, di truyền / NST cấu trúc/ gen lặn (HC Pendred)
Rối loạn khác:
Giảm đáp ứng tuyến gíap với TSH.
Giảm đáp ứng của mô với hormone giáp trạng.
NGUYÊN NHÂN
SUY GIÁP THỤ ĐẮC
 Thiếu Iode
 Do điều trị: cắt bỏ tuyến giáp vì K.
 Thuốc làm giảm sản xuất hormone: kháng giáp
trạng , phenylbutazone, PAS, sulfamide.
 Viêm tuyến giáp: viêm giáp Hashimoto.
SUY GIÁP CÓ NGUỒN GỐC TRUNG ƯƠNG
 Thiếu TRH, TSH do u não.
 Suy tuyến yên.
LÂM SÀNG
SUY GIÁP SỚM
Nguyên nhân
Không có mô tuyến giáp
Thời kỳ sơ sinh:
khó chẩn đoán: - triệu chứng chưa đầy đủ
- tùy lượng T4
Chẩn đoán sớm: - tiền sử bệnh tuyến giáp của mẹ
- bảng điểm chẩn đoán sớm
- đo T4, TSH
LÂM SÀNG: bảng điểm chẩn đoán sớm
Dấu hiệu Điểm
1. Phù niêm 2
2. Da nổi vân tím 1
3. Thoát vị rốn 1
4. Thóp sau rộng > 0,5 cm 1
5. Chậm lớn 1
6. Chậm phát triển tâm vận 1
7. Táo bón 2
8. Vàng da > 30 ngày 1
9. Thai > 42 tuần 1
10. CN lúc sinh > 3,5 kg 1
Tổng cộng 12
Nghi ngờ suy giáp > 4 điểm
CẬN LÂM SÀNG
Đo T4, TSH: gợi ý suy giáp nếu:
Máu cuống rốn: TSH>80μU/ml; T4≤6μg%
Sau 3 ngày tuổi: TSH>50μU/ml; T4<7 μg%
TSH< 30μU/ml: BT.
TSH 30-50μU/ml: kiểm tra lại.
SUY GIÁP SỚM
LÂM SÀNG
SUY GIÁP SỚM
Từ tháng thứ 2 trở đi
Chẩn đoán dễ hơn, có 3 nhóm triệu chứng:
Thay đổi da, niêm, lông, tóc:
• Phù niêm do thâm nhiễm chất nhầy (protein,
mucopolysaccharide, a.hyaluronique, chondrotine
sulfate B).
• Da dày,khô, lạnh, tái, nhám, giảm mồ hôi, khàn giọng.
• Mặt tròn, mi mắt phù, mũi xẹp, môi dày, lưỡi to thè
• Cổ to, ngắn, tụ mỡ trên xương đòn, cổ vai.
• Chi ngắn, mập, đầu chi vuông
• Đường chân tóc thấp, tóc khô, dễ gãy
LÂM SÀNG
SUY GIÁP SỚM
Chậm phát triển thể chất, vận động tâm thần:
Nặng dần theo tuổi.
Ít chú ý, ít hoạt động, kém trí khôn, phát âm khó,
nghe không rõ.
Hệ thần kinh: giảm sản tế bào, giảm myeline hoá,
giảm
cung cấp máu.
Không có tuyến giáp:
Triệu chứng khác: giảm GFR, rối loạn chuyển hóa thuốc,
thiếu máu, tim to, chậm nhịp tim, tràn dịch màng tim.
Triệu chứng rõ hơn khi ngưng bú mẹ.
LÂM SÀNG
SUY GIÁP MUỘN
Tuyến lạc chỗ, rối loạn tổng hợp hormone.
Chậm phát triển thể chất: nặng dần theo tuổi, lùn tuyến
giáp (đầu to, chi ngắn, chậm nói, chậm nói).
Suy giáp và dậy thì sớm:
Suy giáp với tinh hòan to (nam), kinh sớm (nữ).
Hố yên rộng, tăng TSH, FSH, LH.
HÔN MÊ PHÙ NIÊM
Hạ thân nhiệt, hạ huyết áp, hạ ĐH, hạ Na, giảm thông
khí, thiếu oxy, ngộ độc nước, co giật.
Khi bị nhiễm trùng, lạnh, bệnh khác.
CẬN LÂM SÀNG
X quang
Hệ xương: điểm cốt hóa chậm xuất hiện (xương đùi-
quyển, cổ tay).
Tim to, có thể có TDMT.
Sinh hóa
Định lượng TSH, T4 để chẩn đoán sớm.
Thiếu máu.
Cholesterol,lipide máu tăng (>2 tuổi).
Glucose máu giảm.
CẬN LÂM SÀNG
X – quang đầu xương trong suy giáp bẩm sinh
Hình A: Đầu dưới xương đùi không xuất hiện ở trẻ sinh đủ tháng, bằng chứng
của suy giáp trong thời kỳ bào thai.
Hình B: Loạn sản đầu trên xương cánh tay ở trẻ 9 tuổi suy giáp bẩm sinh
không được điều trị thích hợp.
CẬN LÂM SÀNG
Các xét nghiệm khác
 Chuyển hóa cơ bản giảm (khó ở trẻ nhỏ).
 Phản xạ đồ gân Achille: thời gian tăng.
 Độ tích tụ iode phóng xạ tại tuyến thường không có.
 Siêu âm: thường không có tuyến giáp.
 ECG: chậm nhịp xoang, điện thế thấp, PR dài.
CHẨN ĐOÁN
Laâm saøng:
Baûng ñieåm chaån ñoaùn sôùm
Thay ñoåi da nieâm
Chaäm phaùt trieån theå chaát, taâm thaàn
Caän laâm saøng:
T3, T4, FT3, FT4 ; TSH
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Còi xương: Trẻ chậm lớn, da không khô, không táo bón,
tinh thần bình thường, phosphatase kiềm tăng và chụp X
quang thấy có hình ảnh còi xương.
Hội chứng Down: Trẻ có bộ mặt đăc biệt, da không khô,
không táo bón, thân nhiệt không hạ, nhiễm sắc thể đồ thấy
có 3 nhiễm sắc thể 21.
Lùn ngắn xương chi: các chi ngắn, bàn tay và chân vuông,
các ngón tay dang hình chĩa ba. Da không khô, tinh thần
bình thường
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc
 Càng sớm càng tốt trong tháng đầu (>3 tháng:
kém) nhất là khi không có tuyến giáp hoặc T4 <
4μg% (giảm ≥ 50%).
 Liên tục suốt đời.
 Liều thích hợp (đổi liều 2 tháng/ năm đầu, 3 tháng/
2 năm kế, rồi mỗi 6 tháng).
 Theo dõi TSH, T3, T4, giữ T4 > 8μg%, kiểm tra
trước và sau mỗi lần đổi liều.
 Điều trị hỗ trợ: phục hồi chức năng
ĐIỀU TRỊ
Thuốc dùng
 Trích tinh giáp trạng, thyroglobuline: ít dùng.
 Na-L-Thyroxine (levothyrox: viên 25, 50, 100,
300μg ,1 giọt = 5μg) điều trị thay thế thích hợp
nhất.
 L-T3 (cynomel) hoạt tính mạnh, dùng điều trị khẩn
cấp (khi sang chấn, phẫu thuật, nhiễm trùng, hôn
mê suy giáp)
 100 μg T4 = 25 μg T3
ĐIỀU TRỊ
Liều dùng:
Levothyrox 8 μg/kg/ngày x 3 tháng,
5 – 6 μg/kg/ngày đến 1 tuổi,
Trẻ lớn: 4 μg/kg/ngày .
Trẻ sơ sinh có thể dùng liều 10-15 μg/kg/ngày,
nhưng phải chú ý kiểm tra tình trạng tim mạch.
ĐIỀU TRỊ
Hôn mê phù niêm
Levothyrox sodium (IV) 100 μg/ngày.
Hydrocortisone 100 mg 25-50 mg/8 giờ.
Sưởi ấm, theo dõi nhiệt độ, mạch, HA, nhịp thở,
điện giải.
ĐIỀU TRỊ
Lưu ý
Sự hấp thu Thyroxine giảm:
-Thuốc có chứa sắt và canxi, băng dạ dày.
- Thức ăn chứa nhiều chất xơ.
- Sữa công thức cho trẻ em chứa đậu nành.
- Viêm ruột.
Thuốc làm tăng chuyển hóa T3,T4 thuốc chống co
giật, Rifampicine.
ĐIỀU TRỊ
Theo dõi: thời gian đầu khi nằm viện
• Hiệu quả khi: hết táo bón, tăng nhịp tim, ăn ngon,
giảm phù niêm, linh hoạt hơn.
• Cần kiểm tra lại hormon 2 và 4 tuần
• Xuất viện khi:TSH <10U/ml, T4>8g%
• Điều trị không tốt: >2 lần T4 < 8μg%.
• Theo dõi tác dụng phụ của thuốc: thường do quá
liều gây nhịp tim nhanh, khó ngủ, quấy, tiêu chảy,
tăng canxi niệu.
ĐIỀU TRỊ
Theo dõi lâu dài
 TK mỗi tháng/6 th đầu, sau đó mỗi 3 th/2 nămmỗi 6 th
 Cân nặng, chiều cao, phát triển vận động tâm thần,
TSH, T4.
 Tuổi xương mỗi 6 tháng.
 Cho trẻ bú mẹ càng lâu càng tốt.
TIÊN LƯỢNG
 Tuøy thuoäc phaùt hieän vaø ñieàu trò sôùm
 Theo hieäp hoäi SGBS New England: nhöõng treû
SGBS ñöôïc phaùt hieän trong CT taàm soaùt sô sinh
khoâng coù söï khaùc bieät so vôùi nhöõng treû ko bò
SG ôû löùa tuoåi tieåu hoïc.
 Caùc taùc giaû khaùc: tuøy thuoäc vaøo möùc ñoä
naëng cuûa SG (TSH, chaäm phaùt trieån xöông treân
XQ)
 Suy giaùp trong TC: IQ giaûm 6-19 ñieåm
TIÊN LƯỢNG
Tốt: khi ñiều trị sớm trong thời kỳ sơ sinh , trẻ sẽ
phaùt triển bình thường.
Tương ñối tốt : nếu ñiều trị trong năm ñầu ñời
sống.
Deø daët : ñiều trị sau moät naêm tuoåi, theå löïc
gaàn bình
thöôøng nhöng chaäm phaùt triển tinh
thaàn.
Xaáu: khoâng ñöôïc ñiều trị , treû taøn pheá veà
theå löïc
vaø tinh thaàn.
CHƯƠNG TRÌNH TẦM SOÁT SUY GIÁP BẨM SINH
 Söû duïng gioït maùu khoâ treân giaáy loïc ñeå taàm
soaùt
 Caùch taàm soaùt tuøy vuøng
 Caùch 1 (Baéc Myõ): T4TSH
 Caùch 2 (öa chuoäng hôn): TSHT4
 Thôøi ñieåm: 24- 48 giôø sau sinh
Suy giaùp tröôùc ñieàu trò 1
Suy giaùp sau ñieàu trò 1
Suy giaùp tröôùc ñieàu trò 1
Suy giaùp sau ñieàu trò 1
Suy giaùp sau ñieàu trò 1
Suy giáp bẩm sinh ở trẻ 6 tháng tuổi.
Hình A: vẻ mặt đặ biệt: mặt to như bị phù thủng, kém biểu hiện cảm xúc,
kém chú ý, tóc trán nhiều.
Hình B: sau 4 tháng điều trị, vẻ mặt bớt phù, tóc trán thưa hơn, có vẻ
chú ý, hoạt bát hơn.
Suy giaùp tröôùc ñieàu trò 1
Suy giaùp tröôùc ñieàu trò 1
Suy giaùp tröôùc ñieàu trò 1
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx

Más contenido relacionado

Similar a SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx

Suy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớnSuy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớnHOANGHUYEN178
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRSoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMSoM
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emTăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamThuanHoMD
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPSoM
 
Dr.phuong presentation 3
Dr.phuong presentation 3Dr.phuong presentation 3
Dr.phuong presentation 3Chau Phat
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thậnHOANGHUYEN178
 
benh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoanbenh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoanDailybong88
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptx
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptxHypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptx
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptxvananhnguyenhuynh
 
BỆNH CƠ
BỆNH CƠBỆNH CƠ
BỆNH CƠSoM
 

Similar a SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx (20)

Suygiap
SuygiapSuygiap
Suygiap
 
Suy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớnSuy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớn
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂMTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG GÓC NHÌN SIÊU ÂM
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emTăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
 
BẠI NÃO.ppt
BẠI NÃO.pptBẠI NÃO.ppt
BẠI NÃO.ppt
 
Dr.phuong presentation 3
Dr.phuong presentation 3Dr.phuong presentation 3
Dr.phuong presentation 3
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
CƯỜNG GIÁP.pptx
CƯỜNG GIÁP.pptxCƯỜNG GIÁP.pptx
CƯỜNG GIÁP.pptx
 
benh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoanbenh ly he tuan hoan
benh ly he tuan hoan
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
Dàn ý 3.pptx
Dàn ý 3.pptxDàn ý 3.pptx
Dàn ý 3.pptx
 
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptx
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptxHypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptx
Hypoxic ischemia encephalopathy (HIE).pptx
 
BỆNH CƠ
BỆNH CƠBỆNH CƠ
BỆNH CƠ
 

Último

SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 

SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx

  • 1. SUY GIÁP TS Huỳnh Thị Vũ Quỳnh BM Nhi- ĐH Y Dược TP HCM
  • 2. Mục tiêu • 1. Trình bày được vai trò của hormone tuyến giáp • 2. Trình bày được các nguyên nhân gây suy giáp • 3. Phân tích được cách tiếp cận chẩn đoán suy giáp • 4. Trình bày cách điều trị suy giáp • 5. Trình bày được chương trình tầm soát suy giáp bẩm sinh
  • 3. NỘI DUNG  ĐẠI CƯƠNG  VAI TRÒ CỦA HORMONE GIÁP TRẠNG  NGUYÊN NHÂN  LÂM SÀNG  CẬN LÂM SÀNG  ĐIỀU TRỊ  TIÊN LƯỢNG
  • 4. ĐẠI CƯƠNG  Suy giáp là rối loạn nội tiết do thiếu hoặc khiếm khuyết tác động của hormon giáp đưa đến tình trạng chậm phát triển thể chất, tâm thần, vận động và phù niêm.  RL nội tiết thường gặp trên LS, có thể điều trị  Tương quan nghịch giữa thời điểm  và chỉ số IQ  Nếu không được  sớm và  kịp thời trẻ bệnh sẽ tử vong hoặc lùn và đần độn suốt đời cần  sớm.
  • 5. ĐẠI CƯƠNG  Tần suất SG bẩm sinh / TG = 1/2000 -1/4000.  1970: chương trình tầm soát SGBS bằng khảo sát TSH và T4 cho trẻ sơ sinh.  1996: chương trình sàng lọc sơ sinh tại Đông Nam Á, tỉ lệ SGBS 1/3300.  2000: Hà Nội , 2002: TP.HCM.  Theo thống kê của BV Từ Dũ, từ năm 2002  5-2007, bệnh viện thực hiện sàng lọc sơ sinh cho 166.190 trẻ, phát hiện 34 trẻ bị SGBS (1/5.000 trẻ sinh sống).
  • 6. ĐẠI CƯƠNG Nữ: nam = 2:1 Da trắng > da đen Down: xuất độ cao hơn 1/50 Sinh đôi: 1:900 Đa thai: 1:600
  • 7. ĐẠI CƯƠNG TRH Hormone hướng tuyến yên (Thyrotropin Releasing Hormone) TSH Hormone hướng giáp (Thyroid Stimulating Hormone) T3,T4 Hormone tuyến giáp
  • 8. ĐẠI CƯƠNG Gần sanh Chào đời Sơ sinh Người lớn TSH (µU/ml) T3 (ng%) T4 (µg%) rT3 (ng%) FT3 (ng/dl) FT4 (ng/dl) 10 60 10-12 150 70 (30’) 300 (4h) 16 (4h) <10(3-5j) 200 (1s) 12 (2s) 50 (4s) <5 (>2w) 120 (>2w) 8 (1 tuổi) 25 0,4 (6pmol/l) 2 (20pmol/l) Thay đổi TSH,T3,T4 theo tuổi:
  • 9. VAI TRÒ CỦA HORMON GIÁP TRẠNG  Cần cho sự phát triển và biệt hóa các mô nhất là xương và hệ thần kinh. Ảnh hưởng này đặc biết quan trọng trong giai đoạn bào thai và sơ sinh.  Tăng biến dưỡng cơ bản.  Tăng đường huyết, tăng nhu cầu các Vitamine.  Tăng sản xuất hồng cầu.  Giảm cholesterol maùu.  Tác dụng kích thích β đối với tim, cơ, hệ tiêu hóa.
  • 10. TỔNG HỢP HORMON GIÁP TRẠNG  Nguyên liệu chính là Iode (thức ăn, thoái biến hormone).  Nhu cầu Iode: <6 tháng: 40 μg/ngày 6-12 tháng: 50 μg/ngày >12 tháng: 70-120 μg/ngày Người lớn: 120-150 μg/ngày Phụ nữ có thai: 175 μg/ngày Phụ nữ cho con bú: 200μg/ngày Iode có rất nhiều trong cá biển: 800 μg/kg, rong biển: 2000 μg/kg
  • 11. TỔNG HỢP HORMON GIÁP TRẠNG Trải qua 4 giai đoạn:  Gắn iod vào tuyến giáp: “bơm iod”  Hữu cơ hóa iod: gắn với tyrosin MIT và DIT  Kết đôi các iodotyrosin T3 và T4, dự trữ dưới dạng thyroglobulin.  Phóng thích hormon giáp
  • 12. TỔNG HỢP HORMON GIÁP TRẠNG Hoạt tính sinh học MIT (monoiodotyrosine) Rất yếu DIT (diiodotyrosine) 0-11 T3 (triiodothyronine) 300-800 T4 (tetraiodothyronine) 100 rT3 (reverse T3) <1
  • 13. NGUYÊN NHÂN Rối loạn hình thành tuyến (80-90%) Không có mô tuyến (+++) Tuyến giáp lạc chỗ (+++) Teo tuyến giáp (+) Rối loạn tổng hợp hormone tuyến giáp: có bướu giáp, di truyền / NST cấu trúc/ gen lặn (HC Pendred) Rối loạn khác: Giảm đáp ứng tuyến gíap với TSH. Giảm đáp ứng của mô với hormone giáp trạng.
  • 14. NGUYÊN NHÂN SUY GIÁP THỤ ĐẮC  Thiếu Iode  Do điều trị: cắt bỏ tuyến giáp vì K.  Thuốc làm giảm sản xuất hormone: kháng giáp trạng , phenylbutazone, PAS, sulfamide.  Viêm tuyến giáp: viêm giáp Hashimoto. SUY GIÁP CÓ NGUỒN GỐC TRUNG ƯƠNG  Thiếu TRH, TSH do u não.  Suy tuyến yên.
  • 15. LÂM SÀNG SUY GIÁP SỚM Nguyên nhân Không có mô tuyến giáp Thời kỳ sơ sinh: khó chẩn đoán: - triệu chứng chưa đầy đủ - tùy lượng T4 Chẩn đoán sớm: - tiền sử bệnh tuyến giáp của mẹ - bảng điểm chẩn đoán sớm - đo T4, TSH
  • 16. LÂM SÀNG: bảng điểm chẩn đoán sớm Dấu hiệu Điểm 1. Phù niêm 2 2. Da nổi vân tím 1 3. Thoát vị rốn 1 4. Thóp sau rộng > 0,5 cm 1 5. Chậm lớn 1 6. Chậm phát triển tâm vận 1 7. Táo bón 2 8. Vàng da > 30 ngày 1 9. Thai > 42 tuần 1 10. CN lúc sinh > 3,5 kg 1 Tổng cộng 12 Nghi ngờ suy giáp > 4 điểm
  • 17. CẬN LÂM SÀNG Đo T4, TSH: gợi ý suy giáp nếu: Máu cuống rốn: TSH>80μU/ml; T4≤6μg% Sau 3 ngày tuổi: TSH>50μU/ml; T4<7 μg% TSH< 30μU/ml: BT. TSH 30-50μU/ml: kiểm tra lại. SUY GIÁP SỚM
  • 18. LÂM SÀNG SUY GIÁP SỚM Từ tháng thứ 2 trở đi Chẩn đoán dễ hơn, có 3 nhóm triệu chứng: Thay đổi da, niêm, lông, tóc: • Phù niêm do thâm nhiễm chất nhầy (protein, mucopolysaccharide, a.hyaluronique, chondrotine sulfate B). • Da dày,khô, lạnh, tái, nhám, giảm mồ hôi, khàn giọng. • Mặt tròn, mi mắt phù, mũi xẹp, môi dày, lưỡi to thè • Cổ to, ngắn, tụ mỡ trên xương đòn, cổ vai. • Chi ngắn, mập, đầu chi vuông • Đường chân tóc thấp, tóc khô, dễ gãy
  • 19. LÂM SÀNG SUY GIÁP SỚM Chậm phát triển thể chất, vận động tâm thần: Nặng dần theo tuổi. Ít chú ý, ít hoạt động, kém trí khôn, phát âm khó, nghe không rõ. Hệ thần kinh: giảm sản tế bào, giảm myeline hoá, giảm cung cấp máu. Không có tuyến giáp: Triệu chứng khác: giảm GFR, rối loạn chuyển hóa thuốc, thiếu máu, tim to, chậm nhịp tim, tràn dịch màng tim. Triệu chứng rõ hơn khi ngưng bú mẹ.
  • 20. LÂM SÀNG SUY GIÁP MUỘN Tuyến lạc chỗ, rối loạn tổng hợp hormone. Chậm phát triển thể chất: nặng dần theo tuổi, lùn tuyến giáp (đầu to, chi ngắn, chậm nói, chậm nói). Suy giáp và dậy thì sớm: Suy giáp với tinh hòan to (nam), kinh sớm (nữ). Hố yên rộng, tăng TSH, FSH, LH. HÔN MÊ PHÙ NIÊM Hạ thân nhiệt, hạ huyết áp, hạ ĐH, hạ Na, giảm thông khí, thiếu oxy, ngộ độc nước, co giật. Khi bị nhiễm trùng, lạnh, bệnh khác.
  • 21. CẬN LÂM SÀNG X quang Hệ xương: điểm cốt hóa chậm xuất hiện (xương đùi- quyển, cổ tay). Tim to, có thể có TDMT. Sinh hóa Định lượng TSH, T4 để chẩn đoán sớm. Thiếu máu. Cholesterol,lipide máu tăng (>2 tuổi). Glucose máu giảm.
  • 22. CẬN LÂM SÀNG X – quang đầu xương trong suy giáp bẩm sinh Hình A: Đầu dưới xương đùi không xuất hiện ở trẻ sinh đủ tháng, bằng chứng của suy giáp trong thời kỳ bào thai. Hình B: Loạn sản đầu trên xương cánh tay ở trẻ 9 tuổi suy giáp bẩm sinh không được điều trị thích hợp.
  • 23. CẬN LÂM SÀNG Các xét nghiệm khác  Chuyển hóa cơ bản giảm (khó ở trẻ nhỏ).  Phản xạ đồ gân Achille: thời gian tăng.  Độ tích tụ iode phóng xạ tại tuyến thường không có.  Siêu âm: thường không có tuyến giáp.  ECG: chậm nhịp xoang, điện thế thấp, PR dài.
  • 24. CHẨN ĐOÁN Laâm saøng: Baûng ñieåm chaån ñoaùn sôùm Thay ñoåi da nieâm Chaäm phaùt trieån theå chaát, taâm thaàn Caän laâm saøng: T3, T4, FT3, FT4 ; TSH
  • 25. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Còi xương: Trẻ chậm lớn, da không khô, không táo bón, tinh thần bình thường, phosphatase kiềm tăng và chụp X quang thấy có hình ảnh còi xương. Hội chứng Down: Trẻ có bộ mặt đăc biệt, da không khô, không táo bón, thân nhiệt không hạ, nhiễm sắc thể đồ thấy có 3 nhiễm sắc thể 21. Lùn ngắn xương chi: các chi ngắn, bàn tay và chân vuông, các ngón tay dang hình chĩa ba. Da không khô, tinh thần bình thường
  • 26. ĐIỀU TRỊ Nguyên tắc  Càng sớm càng tốt trong tháng đầu (>3 tháng: kém) nhất là khi không có tuyến giáp hoặc T4 < 4μg% (giảm ≥ 50%).  Liên tục suốt đời.  Liều thích hợp (đổi liều 2 tháng/ năm đầu, 3 tháng/ 2 năm kế, rồi mỗi 6 tháng).  Theo dõi TSH, T3, T4, giữ T4 > 8μg%, kiểm tra trước và sau mỗi lần đổi liều.  Điều trị hỗ trợ: phục hồi chức năng
  • 27. ĐIỀU TRỊ Thuốc dùng  Trích tinh giáp trạng, thyroglobuline: ít dùng.  Na-L-Thyroxine (levothyrox: viên 25, 50, 100, 300μg ,1 giọt = 5μg) điều trị thay thế thích hợp nhất.  L-T3 (cynomel) hoạt tính mạnh, dùng điều trị khẩn cấp (khi sang chấn, phẫu thuật, nhiễm trùng, hôn mê suy giáp)  100 μg T4 = 25 μg T3
  • 28. ĐIỀU TRỊ Liều dùng: Levothyrox 8 μg/kg/ngày x 3 tháng, 5 – 6 μg/kg/ngày đến 1 tuổi, Trẻ lớn: 4 μg/kg/ngày . Trẻ sơ sinh có thể dùng liều 10-15 μg/kg/ngày, nhưng phải chú ý kiểm tra tình trạng tim mạch.
  • 29. ĐIỀU TRỊ Hôn mê phù niêm Levothyrox sodium (IV) 100 μg/ngày. Hydrocortisone 100 mg 25-50 mg/8 giờ. Sưởi ấm, theo dõi nhiệt độ, mạch, HA, nhịp thở, điện giải.
  • 30. ĐIỀU TRỊ Lưu ý Sự hấp thu Thyroxine giảm: -Thuốc có chứa sắt và canxi, băng dạ dày. - Thức ăn chứa nhiều chất xơ. - Sữa công thức cho trẻ em chứa đậu nành. - Viêm ruột. Thuốc làm tăng chuyển hóa T3,T4 thuốc chống co giật, Rifampicine.
  • 31. ĐIỀU TRỊ Theo dõi: thời gian đầu khi nằm viện • Hiệu quả khi: hết táo bón, tăng nhịp tim, ăn ngon, giảm phù niêm, linh hoạt hơn. • Cần kiểm tra lại hormon 2 và 4 tuần • Xuất viện khi:TSH <10U/ml, T4>8g% • Điều trị không tốt: >2 lần T4 < 8μg%. • Theo dõi tác dụng phụ của thuốc: thường do quá liều gây nhịp tim nhanh, khó ngủ, quấy, tiêu chảy, tăng canxi niệu.
  • 32. ĐIỀU TRỊ Theo dõi lâu dài  TK mỗi tháng/6 th đầu, sau đó mỗi 3 th/2 nămmỗi 6 th  Cân nặng, chiều cao, phát triển vận động tâm thần, TSH, T4.  Tuổi xương mỗi 6 tháng.  Cho trẻ bú mẹ càng lâu càng tốt.
  • 33. TIÊN LƯỢNG  Tuøy thuoäc phaùt hieän vaø ñieàu trò sôùm  Theo hieäp hoäi SGBS New England: nhöõng treû SGBS ñöôïc phaùt hieän trong CT taàm soaùt sô sinh khoâng coù söï khaùc bieät so vôùi nhöõng treû ko bò SG ôû löùa tuoåi tieåu hoïc.  Caùc taùc giaû khaùc: tuøy thuoäc vaøo möùc ñoä naëng cuûa SG (TSH, chaäm phaùt trieån xöông treân XQ)  Suy giaùp trong TC: IQ giaûm 6-19 ñieåm
  • 34. TIÊN LƯỢNG Tốt: khi ñiều trị sớm trong thời kỳ sơ sinh , trẻ sẽ phaùt triển bình thường. Tương ñối tốt : nếu ñiều trị trong năm ñầu ñời sống. Deø daët : ñiều trị sau moät naêm tuoåi, theå löïc gaàn bình thöôøng nhöng chaäm phaùt triển tinh thaàn. Xaáu: khoâng ñöôïc ñiều trị , treû taøn pheá veà theå löïc vaø tinh thaàn.
  • 35. CHƯƠNG TRÌNH TẦM SOÁT SUY GIÁP BẨM SINH  Söû duïng gioït maùu khoâ treân giaáy loïc ñeå taàm soaùt  Caùch taàm soaùt tuøy vuøng  Caùch 1 (Baéc Myõ): T4TSH  Caùch 2 (öa chuoäng hôn): TSHT4  Thôøi ñieåm: 24- 48 giôø sau sinh
  • 36.
  • 37. Suy giaùp tröôùc ñieàu trò 1
  • 38. Suy giaùp sau ñieàu trò 1
  • 39. Suy giaùp tröôùc ñieàu trò 1
  • 40. Suy giaùp sau ñieàu trò 1
  • 41. Suy giaùp sau ñieàu trò 1 Suy giáp bẩm sinh ở trẻ 6 tháng tuổi. Hình A: vẻ mặt đặ biệt: mặt to như bị phù thủng, kém biểu hiện cảm xúc, kém chú ý, tóc trán nhiều. Hình B: sau 4 tháng điều trị, vẻ mặt bớt phù, tóc trán thưa hơn, có vẻ chú ý, hoạt bát hơn.
  • 42. Suy giaùp tröôùc ñieàu trò 1
  • 43. Suy giaùp tröôùc ñieàu trò 1
  • 44. Suy giaùp tröôùc ñieàu trò 1