🔺Website: https://seriphones.com/
👉Bạn có thể tham khảo một số thông tin qua bài viết dưới đây: https://seriphones.com/5-cach-tu-lam-gia-do-dien-thoai.../
Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them well
Phụ kiện xinh đẹp
1. BÀI 1 :
-You look familiar : trông bạn quen quen
-What have you been up to : các hoạt động gần đây
2.Thì hiện tại hoàn thành
2. -Cách dùng : miêu tả sv xảy ra trong quákhứ ảnh hưởng đến hiện tại mà không có thời gian rõ ràng
trong quá khứ
BÀI 2:CÁC HOẠT ĐỘNG DU LỊCH VÒNG QUANH THẾ GIỚI
Climb Mt.Fuji : leo núi phú sĩ
Go sightseeing in New York: đi ngắm cảnh ở New York
3. Go to the top ò the Eiffel Tower : đi lên đỉnh tháp Eiffel
Try Korean food : thử món ăn hàn quốc
Take a tour of the Tower of London : đi dạo quanh tháo Luân Đôn
Take a pictures of the Great Wall : chụp ảnh Vạn Lý Trường Thành
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
S+HAS/HAVE+PP2
I WE YOU THEY : HAVE/HAVE NOT
Dấu hiệu nhận biết : Already, yet, Ever, Before, never
Cách miêu tả những trải nghiệm thú vị của bản thân
Fascinate : lôi cuốn, hấp dẫn
Frighten : hoảng sợ
Thrill : Ly kì
Disgust : kinh khủng
BÀI 3: GOING THE MOVIE
I’ll pay = It’s my treat :
Really don’t like = I can’t stand
To tell you the truth = Franky
A lot of = a bunch of
Didn’t see = I missed
The say = I’ve haerd
Overslept : ngủ quên
Missed the bus : nhỡ xe buýt
Could’t find a parking space : không tìm được chỗ đỗ xe
Got stuck in traffic : bị tắc đường
For Since
-Miêu tả khoảng thời gian -Điểm ngày trong quá khứ
-Mốc thời gian
4. Funny : hài
Hilarious : khôi hài, hài hước
Silly : ngớ ngẩn
Boring
Romantic
Weird : dị , kì dị
Unforgettable : khoong thể quên
Thought-provoking : kích thích tư duy
Violent : bạo lực
BÀI 4 : Discuss effects for movie genres ( Một số loại phim)
Movie genres : thể loại phim
An action film : phim hành động
A horror film : phim kinh dị
A science fiction film : khoa học viễn tưởng
An animated film : phim hoạt hình
A comedy : phim hài
A drama : phim kịch tính
A documentary : phim tài liệu
A musical : phim ca nhạc
Would like ( to) : mong muốn
Would rather ( not ) lựa chọn
Affect : ảnh hưởng
Effect : sự ảnh hưởng
Harm : ảnh hưởng xấu
Harm : tác hại
Harmful : có hại
Consequence : hậu quả
5. Violence : sự bạo lực
Violent : mang tính bạo lực
Agreesive : hung hăng
Agreesively : mang tính hung hăng
BÀI 5:
A single room : phòng đơn
A double room : phòng đôi
A suite : căn hộ
A smoking room : phòng được phép hút thuốc
A non-smoking room : phòng không được phép hút thuốc
A twin bed : giường đơn
A queen-size bed : giường cỡ lớn
A king size bed : giường cỡ đại
A rollaway bed : giường có bánh xe để di chuyển
Thì tương lai
Will or won’t
6.
7. BÀI 6: CHOOSE AND HOTEL
Câu điều kiện
-Loại 1:
Dùng để dự đoán hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Kết quả thực tế hay tương lai
BÀI 8: CARD AND PROBLEM
8.
9. -Thì quá khứ đơn
-Thì quá khứ tiếp diễn
Xảy ra tại 1 điểm trong quá khứ
2 hành động xảy ra đồng thời trong QK
Đang xảy ra mà có hành động khác xen vào
Lặp đi lặp lại và làm phiền ng khác