SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 59
Điều trị đợt cấp
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
(COPD)
TS BS Lê Thượng Vũ
Phó trưởng Khoa Hô hấp BV Chợ Rẫy
Giảng viên Bộ môn nội – ĐHYD TP HCM
Tổng thư ký Hội Hô hấp TP HCM
đợt cấp COPD
 Định nghĩa
 Chẩn đoán
 Tác động
 Nguyên nhân
 Điều trị
 Dự phòng tái phát
Một biến cố cấp đặc trưng bởi sự tiến
triển xấu của các triệu chứng hô hấp,
khác với các biểu hiện hàng ngày và dẫn
đến nhu cầu phải thay đổi thuốc đang
điều trị
Khái niệm đợt cấp BPTNMT
đợt cấp COPD
 Định nghĩa
 Chẩn đoán
 Tác động
 Nguyên nhân
 Điều trị
 Dự phòng tái phát
• Chỉ cần dựa vào các
triệu chứng hô hấp
• Nhật ký: London
COPD diary card
• EXACT và EXACT-RS:
EXAcerbation Copd
Tool
• Cần kháng sinh và/hoặc
corticoid
• Cần nhập viện
Chẩn đoán xác định
Các chẩn đoán phân biệt của dợt
cấp BMTNMT
 Không có xét nghiệm chuyên biệt xác nhận đợt cấp
 Loại trừ các lý do làm bệnh trở nặng khác gồm:
 Viêm phổi
 Tràn khí màng phổi
 Suy tim
 Tràn dịch màng phổi
 Thuyên tắc phổi
 Gãy xương sườn
 Ung thư phổi
Hurst JR, Wedzicha JA. Postgrad Med J. 2004;80:497-505.
Chẩn đoán độ nặng đợt cấp COPD
Phân loại đợt cấp COPD
Chẩn đoán độ nặng đợt cấp COPD
Chẩn đoán độ nặng đợt cấp COPD
Đợt
cấp
Tam chứng
Anthonisen
Chức năng
phổi
Tuổi >65, ≥ 4 đợt kích phát
/năm hoặc bệnh đồng mắc
(tim)
Tác nhân gây bệnh
Nhẹ 1 trong 3 Bình thường Không Siêu vi
Trung
bình
2 trong 3 FEV1 > 50%
dự đoán
Không H. influenza
M. catarrhalis
S. pneumoniae
hoặc nhiễm khuẩn sau
nhiễm siêu vi
Nặng Cả 3 FEV1 ≤ 50%
dự đoán
Ít nhất một Tất cả nguyên nhân trên
Pseudomonas
Gram âm
VK β lactamase (+)
•X quang lồng ngực: giúp loại trừ các chẩn đoán khác
•Khí máu động mạch giúp phát hiện suy hô hấp (tăng
CO2)
•ECG: phát hiện bệnh tim mạch rất hay đi kèm.
•XN sinh hóa, huyết học giúp phát hiện rối loạn điện
giải, đái tháo đường và suy dinh dưỡng; đa hồng cầu,
thiếu máu hoặc tăng BC rất hay đi kèm.
•Không
•Đo chức năng hô hấp trong đợt cấp.
•Cấy đàm
Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD
COPD đợt cấp: xét nghiệm
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
đợt cấp COPD
 Định nghĩa
 Chẩn đoán
 Xác định
 Phân biệt
 Độ nặng
 Nguyên nhân?
 Tác động
 Nguyên nhân
 Điều trị
 Dự phòng tái phát
đợt cấp COPD
 Định nghĩa
 Chẩn đoán
 Tác động
 Nguyên nhân
 Điều trị
 Dự phòng tái phát
Kết cục đợt cấp BPTNMT
 Bn cấp cứu: tái nhập cấp cứu
22-32%
 Bn nhập viện hoặc tăng CO2:
tử suất 6-12%
 Bn cần chăm sóc tích cực: tử
suất 24%
 Bn cần thông khí hỗ trợ: tử
suất 40%
 80% bn đợt cấp có
thể điều trị tại nhà
 Bn ngoại trú: tỷ lệ
thất bại điều trị 13-
33%
1. Hurst N Engl J Med 2010
2. Celli Am J Respir Crit Med 2008
3. Tashkin N Engl J Med 2008
1. Fry AM, et al. JAMA 2005;294:2712-9
2. Holguin F, et al. Chest 2005;128:2005-11
Triệu chứng và
chất lượng sống
kém hơn
Chất lượng sống
kém hơn
Các hậu quả của đợt cấp COPD
Tăng chi phí
Suy giảm
chức năng
phổi nhanh hơn
Tử suất cao hơn
ĐỢT CẤP
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
đợt cấp COPD
 Định nghĩa
 Chẩn đoán
 Tác động
 Nguyên nhân
 Điều trị
 Dự phòng tái phát
Nguyên nhân đợt cấp bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính (BPTNMT)
 Nhiễm
 Đường hô hấp trên
 Khí phế quản
Các tác nhân vi sinh thường gặp
47
27
2323
33
13
30
40
63
0
10
20
30
40
50
60
70
Stage I Stage II Stage III
S pneumoniae and Gram positive cocci
H influenzae/M catarrhalis
Enterobacteriaceae/Pseudomonas spp
Nguyên nhân đợt cấp cho các giai
đoạn BPTNMT khác nhau
P=0.016 for differences in distributions
Eller J, et al. Chest. 1998;113:1542-1548. Permission requested.
Percent
Các nguyên nhân đợt cấp
 Nhiễm trùng
 Nhiễm virus
 Ô nhiễm:
 Nitrogen dioxide
 Các tiểu phần tử
 Sulphur dioxide
 Ozone
 Trời lạnh
 Ngừng thuốc điều trị BPTNMT
Burge S, Wedzicha JA. Eur Respir J Suppl. 2003;41:46s-53s.
Sapey E, Stockley RA. Thorax. 2006;61:250-258.
đợt cấp COPD
 Định nghĩa
 Chẩn đoán
 Tác động
 Nguyên nhân
 Điều trị
 Dự phòng tái phát
Mục tiêu:
Giảm thiểu tác động đợt cấp hiện tại
Phòng ngừa đợt cấp thứ phát
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Điều trị đợt cấp BPTNMT
Các thành phần của điều trị:
Hỗ trợ hô hấp
Oxy liêu pháp
Thở máy không xâm lấn
Thở máy xâm lấn
Thuốc
Dãn phế quản
Corticoid
Kháng sinh
Hỗ trợ khác: kháng đông
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Điều trị đợt cấp BPTNMT
Nơi điều trị:
Tự điều trị tại nhà: kế hoạch hành động
Tại nhà với Bs gia đình; đến Cấp cứu/Bệnh viện toa về
Nhập viện tại nhà với BS/điều dưỡng đến tận nơi
Nhập viện khoa Nội/khoa Phổi
Nhập viện Săn sóc tích cực
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Điều trị đợt cấp BPTNMT
• Bệnh nhân có thể điều trị ngoại trú nếu
•Không có nguy cơ tử vong
•Suy hô hấp giảm oxy và/hoặc tăng CO2
•Nhu cầu cần thông khí hỗ trợ
•Bệnh kèm theo nặng như suy tim, loạn
nhịp tim, suy gan, thận…
•Chưa cải thiện sau điều trị cấp cứu
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Điều trị đợt cấp BPTNMT
Chỉ định nhập viện khi bệnh
nhân COPD vào đợt cấp
 Tăng quan trọng trịệu chứng khó thở ví dụ xuất hiện khó
thở khi nghỉ, hoặc xuất hiện triệu chứng mới như tím
hoặc phù, giảm oxy máu, mất ăn mất ngủ, thay đổi tri giác.
 Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (nền) nặng hoặc thường
xuyên vào đợt cấp hoặc trên bn lớn tuổi
 Có những bệnh phối hợp nguy cơ cao: viêm phổi, rối loạn
nhịp tim, suy tim ứ huyết, đái tháo đường, suy gan hay thận
đang tiến triển.
 Đáp ứng kém khi điều trị ngoại trú.
 Không thể tự chăm sóc tại nhà.
 Chưa chẩn đoán chắc chắn
n Oxygen: chỉnh SpO2 88-92%.
Thông khí cơ học không xâm lấn:
 Cải thiện toan hô hấp, giảm nhịp thở, giảm
khó thở, giảm biến chứng và thời gian
nằm viện.
 Giảm tử suất và nhu cầu cần nội khí quản.
GOLD Revision 2011
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng
BPTNMT
Điều trị đợt cấp BPTNMT
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
Chỉ định thở BiPAP
 có suy hô hấp cấp cần hỗ trợ thông
khí mà không cần đặt NKQ ngay:
 Khó thở nặng
 Nhịp thở > 30 lần/phút.
 Co kéo cơ hô hấp phụ.
 PaO2 < 60 mmHg hay SpO2 < 90%, với
thở oxy qua mặt nạ và/ hoặc
 PaCO2 > 50 mmHg và pH <7. 35
Chống chỉ định thở BiPAP
 Bn ngưng thở.
 Bất ổn về tim mạch: Huyết áp tâm thu < 90 mmHg,
hoặc có loạn nhịp khó kiểm soát, nhồi máu cơ tim.
 Bệnh nhân không tỉnh táo hoàn toàn, bệnh nhân
không hợp tác.
 Nhiều đàm đặc khó khạc. Không thể ho.
 Mới phẫu thuật vùng mặt hay hệ tiêu hóa. Xuất
huyết tiêu hóa đang hoạt động hay tắc ruột
 Chấn thương đầu –mặt.
 Phỏng.
 Có tắc nghẽn đường thở do nguyên nhân cơ học
như: dị vật, u …
Meta-analysis of Efficacy: NIV
Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et
al, Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc.
Bolt et al, 1993
Desinkpoulou et al, 1993
Servillo et al, 1994
Brochard et al, 1995
Kramer et al, 1995
Angus et al, 1996
Cellical et al, 1998
Plant et al, 2000
Olkensoy et al, 2002
CRC et al, 2005
Dharnja et al, 2005
Keenan et al, 2005
Pooled summary
(RR.036: 96% CL 0.26-0.47)
Risk for Intubation
0.01 0.1 10 100
Relative Risk (95% Confidence Interval)
1
Favors NPPV
Favors Standard
Therapy
31
Bolt et al, 1993
Servillo et al, 1994
Brochard et al, 1995
Kramer et al, 1995
Angus et al, 1996
Cellical et al, 1998
Plant et al, 2000
Olkensoy et al, 2002
CRC et al, 2005
Dharnja et al, 2005
Keenan et al, 2005
Pooled summary
(RR.036: 96% CL 0.26-0.47)
Meta-analysis of Efficacy: NIV
Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et
al, Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc.
Risk for In-hospital Mortality
0.01 0.1 10 100
Relative Risk (95% Confidence Interval)
1
Favors NPPV
Favors Standard
Therapy
32
Chỉ định Thở máy xâm lấn
 Thở không xâm lấn thất bại
 Giảm oxy máu nặng PaO2/ FiO2 < 200 hoặc toan hô
hấp nặng pH < 7,25 và PaCO 2 >60mmHg
 Nhịp thở > 35l/phút
 Rối loạn tri giác, ngưng thở, tụt huyết áp, choáng,
nhiễm trùng huyết, tràn dịch màng phổi lượng
nhiều…
34
Chỉ định nhập SSĐB cho COPD đợt cấp
 Khó thở nặng không đáp ứng điều trị cấp cứu
 Rối loạn tri giác (lú lẫn, hôn mê)
 Thiếu oxy máu kéo dài hoặc diễn tiến nặng hơn (PaO2 <40 mm Hg), và/hoặc
tăng CO2 nặng, tiến triển (PaCO2 60 mm Hg), toan máu nặng hoặc toan máu
tiến triển do toan hô hấp (pH <7.25) dù điều trị oxy và thông khí không xâm lấn
 Nhu cầu thông khí xâm lấn
 Rối loạn huyết động- cần vận mạch
34
From the Global Strategy for the Diagnosis, Management, and Prevention of Chronic Obstructive Pulmonary Disease, Global
Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease (GOLD) 2008. Available from: http://www.goldcopd.org.
Các thành phần của điều trị:
Hỗ trợ hô hấp
Oxy liêu pháp
Thở máy không xâm lấn
Thở máy xâm lấn
Thuốc
Dãn phế quản
Corticoid
Kháng sinh
Hỗ trợ khác: kháng đông
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Điều trị đợt cấp BPTNMT
Dãn phế quản:
Dãn phế quản tác dụng ngắn:
Điều trị chọn lựa
Chưa có chứng cứ mạnh (chứng cứ C)
Nên phối hợp đồng vận beta 2 và anticholinergic
Khí dung ~ ống hít + buồng đệm nhưng thuận tiện
hơn >>> tiêm
Dãn phế quản tác dụng dài:
Nên thêm vào trước xuất viện
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Điều trị đợt cấp BPTNMT
37
= ipratropium = salbutamol = placebo
Lợi ích của thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn
trong COPD
Reprinted from Pulmonary Pharmacology, 8, Matera MG, et al, A comparison of the bronchodilating effects of salmeterol,
salbutamol and ipratropium bromide in patients with chronic obstructive pulmonary disease, 267-271, Copyright 1995, with
permission from Elsevier.
1.00
0.95
0.90
0.85
0.80
0 60 120 180 240 300 360 480 600 720
Time (min)
Meanincrease(1)inFEV1
 Khuếch đại đáp ứng viêm trong đợt cấp COPD, đặc trưng bởi sự gia
tăng IL6 và CRP.
 Gia tăng eosinophil gấp 30 lấn giai đoạn ổn định trong các mẫu sinh
thiết phế quản.
* P<0.001
*
Serumconcentration
* * P<0.001
60%
150
100
50
*
EG2(+)cells/mm2
0
200
Đợt
cấp
Gđ ổn định
Saetta M, et al. Am J Respir Crit Care Med. 1994;150:1646-1652.
XỬ TRÍ ĐỢT CẤP COPD – CORTICOIDS
Viêm trong đợt cấp COPD
39
Phân tích gộp hiệu quả: Corticosteroids toàn
thân và nguy cơ thất bại điều trị
Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et
al, Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc.
100.1 0.2 0.5
Relative Risk (95% Confidence Interval)
2 51
Favors PlaceboFavors Steroid
Pooled summary
(RR, 0.54; 95% CI, 0.41-0.71)
Bullard et al, 1996
Thompson et al, 1996
Davies et al, 1999
Niewoehner et al, 1999
Maltais et al, 2002
Aaron et al, 2003
39
Corticoid toàn thân trong đợt cấp
 Khuyến cáo trong tất cả các guideline quốc tế
 Tác dụng:
 Tăng tỷ lệ điều trị thành công
 Rút ngắn thời gian phục hồi
 Cải thiện chức năng phổi (FEV1) và PaO2
 Giảm nguy cơ tái phát sớm
 Rút ngắn thời gian nằm viện
 Các dùng: Prednisolon 40mg/ngày x 5 ngày (Chứng cứ B)
Croticoid uống điều trị COPD đợt
cấp
Niewoehner DE, et al. N Engl J Med. 1999;340:1941-1947. Permission requested.
P=0.04 for combined glucocorticoid groups versus placebo
at 4 and 8 weeks
RateofTreatmentFailure
(%)
0
60
50
40
20
0
Month
1 2 3 4 5 6
80 61 50 21
80 59 46 20
111 74 58 39
Glucocorticoids, 8 wk
Glucocorticoids, 2 wk
Placebo
Patients at risk, n
30
10
•Corticoid toàn thân được lựa chọn
•Budesonide khí dung đơn thuần có thể được sử
dụng thay thế cho corticoids đường uống mặc
dầu đắt hơn trong điều trị cơn kịch phát 429,434,435
Dẫn nhập
Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D
Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q.I.D
Prednisolone 40mg tiêm
Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D
Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q.I.D
Nebulized Budesonide (1500 µg Q.I.D)
BUD/FORM +
terbutaline
as reliever
Phân ngẫu nhiên:
n = 199
BN nằm viện trong ≥ 10 ngày với chỉ định dùng thuốc như trên
Sau khi xuất viện, BN được cho dùng phối hợp Ipratropium bromide dạng hít + Salbutamol
Nếu BN xuất viện sau 11-15 ngày, BN ở nhóm 2 & 3 được cho sừ dụng corticoids toàn thân hoặc khí dung cho đến ngày
thứ 15.
Nhóm dùng Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D
Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q.I.D
Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D
Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg
Q.I.D
Prednisolone 40mg tiêm
Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D
Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q.
Nebulized Budesonide (1500 µg Q.I.D)
H. Gunen et al. Eur Respir J 2007; 29: 660–667
Budesonide (khí dung) là liệu pháp điều trị hiệu quả và
an toàn để thay thế Corticoids toàn thân trong điều trị
cơn kịch phát COPD
Giảm yếu tố nguy cơ đợt cấp tiếp theo & tỷ lệ tử
vong liên quan đến sử dụng kháng sinh trên COPD
 842 BN tuổi >50 có COPD và điều trị bằng
 Corticoid đường uống hoặc
 Corticoid đường uống + kháng sinh (KS)
 Giảm tần suất tới đợt cấp kế
 Giảm tần suất tử vong
Roede và cs ERJ 2009;33:262
46
Phân tích gộp hiệu quả: Kháng sinh và nguy
cơ thất bại điều trị
Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et al,
Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc.
Relative Risk (95% Confidence Interval)
Pooled summary
(RR, 0.54; 95% CI, 0.32-0.92)
Elmes et al, 1965
Pines et al, 1968
Anthonisen et al, 1987
Jorgensen et al, 1992
Nouira et al, 2001
100.1 0.2 0.5 2 51
Favors PlaceboFavors Antibiotics
46
47
Phân tích gộp hiệu quả: Kháng sinh và nguy
cơ thất bại điều trị
Ram FS, et al. Cochrane Database Syst Rev. 2006;CD004403. Permission
requested.
Weight
(%)
0.67 [0.56, 0.80]
0.33 [0.07, 1.52]
0.70 [0.45, 1.11]
0.32 [0.15, 0.68]
1.03 [0.75, 1.41]
0.40 [0.22, 0.74]
0.57 [0.41, 0.79]
100.1 0.2 0.5 2 51
Favors PlaceboFavors Antibiotic
Placebo
Group
n/N
Relative Risk
(Forced)
95% CI
Relative Risk (Forced)
95% CI
Study Antibiotic
Group
n/N
Total events: 113 (Antibiotic Group), 170 (Placebo Group)
Test for heterogeneity dri-square = 15.46 df = 5 p = 0.009 F = 67.7%
Test for overall effect z=4.27 p=0.00002
Total (95% CI)
Alonso 1992
Anthonisen 1987
Elmes 1965a
Jorgenson 1992
Pines 1968
Pines 1972
351
2/29
19/57
6/29
49/132
6/15
31/89
354
6/29
28/59
19/29
49/136
15/15
53/86
100.0
3.5
16.2
11.2
28.4
8.8
31.8
47
Phân loại đợt cấp COPD
Điều trị theo phân loại đợt cấp COPD
Đợt cấp Tác nhân gây bệnh Kháng sinh
Nhẹ Siêu vi Không
Trung
bình
H. influenza; M.
catarrhalis;
S.pneumoniae; hoặc
nhiễm khuẩn sau nhiễm
siêu vi
Macrolide (azi, clari),
Doxy, Cephalosporin
Nặng Tất cả nguyên nhân trên
kèm Pseudomonas, Gram
âm và/hoặc vi khuẩn có β
lactamase
Fluoroquinolone mới,
β lactam- β
lactamase inhibitors
Recommended Antimicrobial
Therapy
Oral Treatment
(No particular order)
Alternative Oral
Treatment
(No particular order)
Parenteral
Treatment
(No particular order)
Group A Patients with only one cardinal
symptom should not receive
antibiotics
If indication then: β-lactam
(penicillin, ampicillin/amoxicillin),
tetracycline, trimethoprim/
sulfamethoxazole
β-lactam/β-lactamase inhibitor
(Co-amoxiclav)
Macrolides (azithromycin, clarithromycin,
roxithromycin)
Cephalosporins (2nd or 3rd generation)
Ketolides (telithromycin)
Group B β-lactam/β-lactamase inhibitor
(Co-amoxiclav)
Fluoroquinolones (gemifloxacin,
levofloxacin, moxifloxacin)
β-lactam/β-lactamase inhibitor
(Co-amoxiclav, ampicillin/sulbactam)
Cephalosporins (2nd or 3rd generation)
Fluoroquinolones (levofloxacin,
moxifloxacin)
Group C In patients at risk for
pseudomonas
infections:
Fluoroquinolones (ciprofloxacin,
levofloxacin - high dose)
Fluoroquinolones (ciprofloxacin,
levofloxacin - high dose) or β-lactam
with P aeruginosa activity
Group A: Mild exacerbation, no risk factors for poor outcome
Group B: Moderate exacerbation with risk factor(s) for poor outcome
Group C: Severe exacerbation with risk factors for P aeruginosa
infection
50
From the Global Strategy for the Diagnosis, Management, and Prevention of Chronic Obstructive Pulmonary Disease, Global
Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease (GOLD) 2008. Available from: http://www.goldcopd.org.
Bệnh thuyên tắc huyết khối/ COPD
 Giống đợt cấp:
nhầm
 Nguy cơ cao mới
mắc trong đợt
cấp:
 Đặng Vạn Phước
và Nguyễn Văn
Trí > 20%
• Oxygen: chỉnh SpO2 88-92%.
• Thở máy không xâm lấn > xâm lấn : cải thiện tử
vong
• Dãn phế quản: tác dụng ngắn
• Kháng sinh : đàm mủ hoặc thở máy
• Corticoid toàn thân : 40 mg prednisone/24g trong 5
ngày
•Kháng đông: dự phòng cần thiết
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Điều trị đợt cấp BPTNMT: tóm tắt
đợt cấp COPD
 Định nghĩa
 Yếu tố nguy cơ
 Tác động
 Nguyên nhân
 Điều trị
 Dự phòng tái phát
Các can thiệp có thể giảm đợt cấp
Điều trị không
dùng thuốc
Điều trị dùng thuốc
Giáo dục bn Dãn phế quản (đồng vận beta 2,
anticholinergic tác dụng dài)
Cai thuốc lá Corticoid hít
Kế hoạch hành
động
Romiflulast
Vận động Kháng sinh
Phục hồi chức
năng
Vaccin và Bronchovaxom
Carbocystein, Acetylcystein
BPTNMT:
đợt cấp kéo
theo đợt cấp
Hurst N Engl J Med 2010
Điều trị BPTNMT
Vắc xin cúm giảm tử vong do mọi
nguyên nhân trên BPTNMT
Schembri et al Thorax 2009; 64:567
Điều trị BPTNMT
 Điều trị không dùng thuốc
 Giáo dục bn
 Rửa tay thường xuyên
 Tránh người bị nhiễm trùng hoặc đeo khẩu
trang (trẻ em, đám đông trong mùa cúm)
 Rửa các dụng cụ như máy khí dung, máy
thở, bộ phận làm ẩm, mặt nạ oxy…
 Tránh ứ đọng đàm nhớt: ho hiệu quả, uống
nhiều nước
 Chích ngừa cúm/phế cầu
 Điều trị nhiễm trùng càng sớm càng tốt
Kết luận
 Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính là một biến cố đe dọa tính
mạng
 Điều trị đợt cấp
 Phối hợp hài hòa điều trị thuốc và hỗ
trợ hô hấp
 Hỗ trợ hô hấp: oxy và thông khí
 Bằng thuốc: dãn phế qủan, kháng sinh và
corticoid +/- kháng đông
 Chiến lược: dự phòng quan trọng hơn
điều trị

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
SoM
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
SoM
 
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠSUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
SoM
 

La actualidad más candente (20)

BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việntiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
 
Đại cương máy thở
Đại cương máy thởĐại cương máy thở
Đại cương máy thở
 
Đánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịchĐánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịch
 
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝHÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝ
 
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHMỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
PHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤPPHÙ PHỔI CẤP
PHÙ PHỔI CẤP
 
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
 
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢNCÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
 
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠSUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
HO RA MÁU
HO RA MÁUHO RA MÁU
HO RA MÁU
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
 

Similar a Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay

ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
SoM
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
SauDaiHocYHGD
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
NguyenVietQuangHien
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
BiThanhHuyn5
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Nguyễn Như
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
SoM
 
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Duy Vọng
 
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Phi Phi
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
SoM
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
SoM
 

Similar a Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay (20)

ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
 
Benhphoitacnghen
BenhphoitacnghenBenhphoitacnghen
Benhphoitacnghen
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhChẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
 
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
ĐIỀU TRỊ COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Benh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhBenh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinh
 
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
 
FILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
FILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfFILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
FILE_20211016_090025_Cap nhat COPD GOLD 2020 bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
 
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
 
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng bệnh phổi tắc nghẽn ...
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
 

Más de Nguyễn Như (18)

Câu hoi thi cr
Câu hoi thi crCâu hoi thi cr
Câu hoi thi cr
 
Cau hoi kiem tra y6
Cau hoi kiem tra y6Cau hoi kiem tra y6
Cau hoi kiem tra y6
 
Cap cuu ho_ra_mau
Cap cuu ho_ra_mauCap cuu ho_ra_mau
Cap cuu ho_ra_mau
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Suy hô hấpcap y6
Suy hô hấpcap y6Suy hô hấpcap y6
Suy hô hấpcap y6
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh man
 
Acs y 6 2016
Acs y 6 2016Acs y 6 2016
Acs y 6 2016
 
Abscess gan
Abscess ganAbscess gan
Abscess gan
 

Último

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Último (20)

xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 

Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay

  • 1. Điều trị đợt cấp Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) TS BS Lê Thượng Vũ Phó trưởng Khoa Hô hấp BV Chợ Rẫy Giảng viên Bộ môn nội – ĐHYD TP HCM Tổng thư ký Hội Hô hấp TP HCM
  • 2. đợt cấp COPD  Định nghĩa  Chẩn đoán  Tác động  Nguyên nhân  Điều trị  Dự phòng tái phát
  • 3. Một biến cố cấp đặc trưng bởi sự tiến triển xấu của các triệu chứng hô hấp, khác với các biểu hiện hàng ngày và dẫn đến nhu cầu phải thay đổi thuốc đang điều trị Khái niệm đợt cấp BPTNMT
  • 4. đợt cấp COPD  Định nghĩa  Chẩn đoán  Tác động  Nguyên nhân  Điều trị  Dự phòng tái phát
  • 5. • Chỉ cần dựa vào các triệu chứng hô hấp • Nhật ký: London COPD diary card • EXACT và EXACT-RS: EXAcerbation Copd Tool • Cần kháng sinh và/hoặc corticoid • Cần nhập viện Chẩn đoán xác định
  • 6. Các chẩn đoán phân biệt của dợt cấp BMTNMT  Không có xét nghiệm chuyên biệt xác nhận đợt cấp  Loại trừ các lý do làm bệnh trở nặng khác gồm:  Viêm phổi  Tràn khí màng phổi  Suy tim  Tràn dịch màng phổi  Thuyên tắc phổi  Gãy xương sườn  Ung thư phổi Hurst JR, Wedzicha JA. Postgrad Med J. 2004;80:497-505.
  • 7. Chẩn đoán độ nặng đợt cấp COPD
  • 8. Phân loại đợt cấp COPD
  • 9. Chẩn đoán độ nặng đợt cấp COPD
  • 10. Chẩn đoán độ nặng đợt cấp COPD Đợt cấp Tam chứng Anthonisen Chức năng phổi Tuổi >65, ≥ 4 đợt kích phát /năm hoặc bệnh đồng mắc (tim) Tác nhân gây bệnh Nhẹ 1 trong 3 Bình thường Không Siêu vi Trung bình 2 trong 3 FEV1 > 50% dự đoán Không H. influenza M. catarrhalis S. pneumoniae hoặc nhiễm khuẩn sau nhiễm siêu vi Nặng Cả 3 FEV1 ≤ 50% dự đoán Ít nhất một Tất cả nguyên nhân trên Pseudomonas Gram âm VK β lactamase (+)
  • 11. •X quang lồng ngực: giúp loại trừ các chẩn đoán khác •Khí máu động mạch giúp phát hiện suy hô hấp (tăng CO2) •ECG: phát hiện bệnh tim mạch rất hay đi kèm. •XN sinh hóa, huyết học giúp phát hiện rối loạn điện giải, đái tháo đường và suy dinh dưỡng; đa hồng cầu, thiếu máu hoặc tăng BC rất hay đi kèm. •Không •Đo chức năng hô hấp trong đợt cấp. •Cấy đàm Global Strategy for Diagnosis, Management and Prevention of COPD COPD đợt cấp: xét nghiệm © 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
  • 12. đợt cấp COPD  Định nghĩa  Chẩn đoán  Xác định  Phân biệt  Độ nặng  Nguyên nhân?  Tác động  Nguyên nhân  Điều trị  Dự phòng tái phát
  • 13. đợt cấp COPD  Định nghĩa  Chẩn đoán  Tác động  Nguyên nhân  Điều trị  Dự phòng tái phát
  • 14. Kết cục đợt cấp BPTNMT  Bn cấp cứu: tái nhập cấp cứu 22-32%  Bn nhập viện hoặc tăng CO2: tử suất 6-12%  Bn cần chăm sóc tích cực: tử suất 24%  Bn cần thông khí hỗ trợ: tử suất 40%  80% bn đợt cấp có thể điều trị tại nhà  Bn ngoại trú: tỷ lệ thất bại điều trị 13- 33% 1. Hurst N Engl J Med 2010 2. Celli Am J Respir Crit Med 2008 3. Tashkin N Engl J Med 2008 1. Fry AM, et al. JAMA 2005;294:2712-9 2. Holguin F, et al. Chest 2005;128:2005-11
  • 15. Triệu chứng và chất lượng sống kém hơn Chất lượng sống kém hơn Các hậu quả của đợt cấp COPD Tăng chi phí Suy giảm chức năng phổi nhanh hơn Tử suất cao hơn ĐỢT CẤP © 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
  • 16. đợt cấp COPD  Định nghĩa  Chẩn đoán  Tác động  Nguyên nhân  Điều trị  Dự phòng tái phát
  • 17. Nguyên nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT)  Nhiễm  Đường hô hấp trên  Khí phế quản
  • 18. Các tác nhân vi sinh thường gặp
  • 19. 47 27 2323 33 13 30 40 63 0 10 20 30 40 50 60 70 Stage I Stage II Stage III S pneumoniae and Gram positive cocci H influenzae/M catarrhalis Enterobacteriaceae/Pseudomonas spp Nguyên nhân đợt cấp cho các giai đoạn BPTNMT khác nhau P=0.016 for differences in distributions Eller J, et al. Chest. 1998;113:1542-1548. Permission requested. Percent
  • 20. Các nguyên nhân đợt cấp  Nhiễm trùng  Nhiễm virus  Ô nhiễm:  Nitrogen dioxide  Các tiểu phần tử  Sulphur dioxide  Ozone  Trời lạnh  Ngừng thuốc điều trị BPTNMT Burge S, Wedzicha JA. Eur Respir J Suppl. 2003;41:46s-53s. Sapey E, Stockley RA. Thorax. 2006;61:250-258.
  • 21. đợt cấp COPD  Định nghĩa  Chẩn đoán  Tác động  Nguyên nhân  Điều trị  Dự phòng tái phát
  • 22. Mục tiêu: Giảm thiểu tác động đợt cấp hiện tại Phòng ngừa đợt cấp thứ phát Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Điều trị đợt cấp BPTNMT
  • 23. Các thành phần của điều trị: Hỗ trợ hô hấp Oxy liêu pháp Thở máy không xâm lấn Thở máy xâm lấn Thuốc Dãn phế quản Corticoid Kháng sinh Hỗ trợ khác: kháng đông Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Điều trị đợt cấp BPTNMT
  • 24. Nơi điều trị: Tự điều trị tại nhà: kế hoạch hành động Tại nhà với Bs gia đình; đến Cấp cứu/Bệnh viện toa về Nhập viện tại nhà với BS/điều dưỡng đến tận nơi Nhập viện khoa Nội/khoa Phổi Nhập viện Săn sóc tích cực Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Điều trị đợt cấp BPTNMT
  • 25. • Bệnh nhân có thể điều trị ngoại trú nếu •Không có nguy cơ tử vong •Suy hô hấp giảm oxy và/hoặc tăng CO2 •Nhu cầu cần thông khí hỗ trợ •Bệnh kèm theo nặng như suy tim, loạn nhịp tim, suy gan, thận… •Chưa cải thiện sau điều trị cấp cứu Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Điều trị đợt cấp BPTNMT
  • 26. Chỉ định nhập viện khi bệnh nhân COPD vào đợt cấp  Tăng quan trọng trịệu chứng khó thở ví dụ xuất hiện khó thở khi nghỉ, hoặc xuất hiện triệu chứng mới như tím hoặc phù, giảm oxy máu, mất ăn mất ngủ, thay đổi tri giác.  Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (nền) nặng hoặc thường xuyên vào đợt cấp hoặc trên bn lớn tuổi  Có những bệnh phối hợp nguy cơ cao: viêm phổi, rối loạn nhịp tim, suy tim ứ huyết, đái tháo đường, suy gan hay thận đang tiến triển.  Đáp ứng kém khi điều trị ngoại trú.  Không thể tự chăm sóc tại nhà.  Chưa chẩn đoán chắc chắn
  • 27. n Oxygen: chỉnh SpO2 88-92%.
  • 28. Thông khí cơ học không xâm lấn:  Cải thiện toan hô hấp, giảm nhịp thở, giảm khó thở, giảm biến chứng và thời gian nằm viện.  Giảm tử suất và nhu cầu cần nội khí quản. GOLD Revision 2011 Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Điều trị đợt cấp BPTNMT © 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
  • 29. Chỉ định thở BiPAP  có suy hô hấp cấp cần hỗ trợ thông khí mà không cần đặt NKQ ngay:  Khó thở nặng  Nhịp thở > 30 lần/phút.  Co kéo cơ hô hấp phụ.  PaO2 < 60 mmHg hay SpO2 < 90%, với thở oxy qua mặt nạ và/ hoặc  PaCO2 > 50 mmHg và pH <7. 35
  • 30. Chống chỉ định thở BiPAP  Bn ngưng thở.  Bất ổn về tim mạch: Huyết áp tâm thu < 90 mmHg, hoặc có loạn nhịp khó kiểm soát, nhồi máu cơ tim.  Bệnh nhân không tỉnh táo hoàn toàn, bệnh nhân không hợp tác.  Nhiều đàm đặc khó khạc. Không thể ho.  Mới phẫu thuật vùng mặt hay hệ tiêu hóa. Xuất huyết tiêu hóa đang hoạt động hay tắc ruột  Chấn thương đầu –mặt.  Phỏng.  Có tắc nghẽn đường thở do nguyên nhân cơ học như: dị vật, u …
  • 31. Meta-analysis of Efficacy: NIV Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et al, Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc. Bolt et al, 1993 Desinkpoulou et al, 1993 Servillo et al, 1994 Brochard et al, 1995 Kramer et al, 1995 Angus et al, 1996 Cellical et al, 1998 Plant et al, 2000 Olkensoy et al, 2002 CRC et al, 2005 Dharnja et al, 2005 Keenan et al, 2005 Pooled summary (RR.036: 96% CL 0.26-0.47) Risk for Intubation 0.01 0.1 10 100 Relative Risk (95% Confidence Interval) 1 Favors NPPV Favors Standard Therapy 31
  • 32. Bolt et al, 1993 Servillo et al, 1994 Brochard et al, 1995 Kramer et al, 1995 Angus et al, 1996 Cellical et al, 1998 Plant et al, 2000 Olkensoy et al, 2002 CRC et al, 2005 Dharnja et al, 2005 Keenan et al, 2005 Pooled summary (RR.036: 96% CL 0.26-0.47) Meta-analysis of Efficacy: NIV Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et al, Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc. Risk for In-hospital Mortality 0.01 0.1 10 100 Relative Risk (95% Confidence Interval) 1 Favors NPPV Favors Standard Therapy 32
  • 33. Chỉ định Thở máy xâm lấn  Thở không xâm lấn thất bại  Giảm oxy máu nặng PaO2/ FiO2 < 200 hoặc toan hô hấp nặng pH < 7,25 và PaCO 2 >60mmHg  Nhịp thở > 35l/phút  Rối loạn tri giác, ngưng thở, tụt huyết áp, choáng, nhiễm trùng huyết, tràn dịch màng phổi lượng nhiều…
  • 34. 34 Chỉ định nhập SSĐB cho COPD đợt cấp  Khó thở nặng không đáp ứng điều trị cấp cứu  Rối loạn tri giác (lú lẫn, hôn mê)  Thiếu oxy máu kéo dài hoặc diễn tiến nặng hơn (PaO2 <40 mm Hg), và/hoặc tăng CO2 nặng, tiến triển (PaCO2 60 mm Hg), toan máu nặng hoặc toan máu tiến triển do toan hô hấp (pH <7.25) dù điều trị oxy và thông khí không xâm lấn  Nhu cầu thông khí xâm lấn  Rối loạn huyết động- cần vận mạch 34 From the Global Strategy for the Diagnosis, Management, and Prevention of Chronic Obstructive Pulmonary Disease, Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease (GOLD) 2008. Available from: http://www.goldcopd.org.
  • 35. Các thành phần của điều trị: Hỗ trợ hô hấp Oxy liêu pháp Thở máy không xâm lấn Thở máy xâm lấn Thuốc Dãn phế quản Corticoid Kháng sinh Hỗ trợ khác: kháng đông Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Điều trị đợt cấp BPTNMT
  • 36. Dãn phế quản: Dãn phế quản tác dụng ngắn: Điều trị chọn lựa Chưa có chứng cứ mạnh (chứng cứ C) Nên phối hợp đồng vận beta 2 và anticholinergic Khí dung ~ ống hít + buồng đệm nhưng thuận tiện hơn >>> tiêm Dãn phế quản tác dụng dài: Nên thêm vào trước xuất viện Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Điều trị đợt cấp BPTNMT
  • 37. 37 = ipratropium = salbutamol = placebo Lợi ích của thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn trong COPD Reprinted from Pulmonary Pharmacology, 8, Matera MG, et al, A comparison of the bronchodilating effects of salmeterol, salbutamol and ipratropium bromide in patients with chronic obstructive pulmonary disease, 267-271, Copyright 1995, with permission from Elsevier. 1.00 0.95 0.90 0.85 0.80 0 60 120 180 240 300 360 480 600 720 Time (min) Meanincrease(1)inFEV1
  • 38.  Khuếch đại đáp ứng viêm trong đợt cấp COPD, đặc trưng bởi sự gia tăng IL6 và CRP.  Gia tăng eosinophil gấp 30 lấn giai đoạn ổn định trong các mẫu sinh thiết phế quản. * P<0.001 * Serumconcentration * * P<0.001 60% 150 100 50 * EG2(+)cells/mm2 0 200 Đợt cấp Gđ ổn định Saetta M, et al. Am J Respir Crit Care Med. 1994;150:1646-1652. XỬ TRÍ ĐỢT CẤP COPD – CORTICOIDS Viêm trong đợt cấp COPD
  • 39. 39 Phân tích gộp hiệu quả: Corticosteroids toàn thân và nguy cơ thất bại điều trị Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et al, Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc. 100.1 0.2 0.5 Relative Risk (95% Confidence Interval) 2 51 Favors PlaceboFavors Steroid Pooled summary (RR, 0.54; 95% CI, 0.41-0.71) Bullard et al, 1996 Thompson et al, 1996 Davies et al, 1999 Niewoehner et al, 1999 Maltais et al, 2002 Aaron et al, 2003 39
  • 40. Corticoid toàn thân trong đợt cấp  Khuyến cáo trong tất cả các guideline quốc tế  Tác dụng:  Tăng tỷ lệ điều trị thành công  Rút ngắn thời gian phục hồi  Cải thiện chức năng phổi (FEV1) và PaO2  Giảm nguy cơ tái phát sớm  Rút ngắn thời gian nằm viện  Các dùng: Prednisolon 40mg/ngày x 5 ngày (Chứng cứ B)
  • 41. Croticoid uống điều trị COPD đợt cấp Niewoehner DE, et al. N Engl J Med. 1999;340:1941-1947. Permission requested. P=0.04 for combined glucocorticoid groups versus placebo at 4 and 8 weeks RateofTreatmentFailure (%) 0 60 50 40 20 0 Month 1 2 3 4 5 6 80 61 50 21 80 59 46 20 111 74 58 39 Glucocorticoids, 8 wk Glucocorticoids, 2 wk Placebo Patients at risk, n 30 10
  • 42. •Corticoid toàn thân được lựa chọn •Budesonide khí dung đơn thuần có thể được sử dụng thay thế cho corticoids đường uống mặc dầu đắt hơn trong điều trị cơn kịch phát 429,434,435
  • 43. Dẫn nhập Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q.I.D Prednisolone 40mg tiêm Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q.I.D Nebulized Budesonide (1500 µg Q.I.D) BUD/FORM + terbutaline as reliever Phân ngẫu nhiên: n = 199 BN nằm viện trong ≥ 10 ngày với chỉ định dùng thuốc như trên Sau khi xuất viện, BN được cho dùng phối hợp Ipratropium bromide dạng hít + Salbutamol Nếu BN xuất viện sau 11-15 ngày, BN ở nhóm 2 & 3 được cho sừ dụng corticoids toàn thân hoặc khí dung cho đến ngày thứ 15.
  • 44. Nhóm dùng Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q.I.D Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q.I.D Prednisolone 40mg tiêm Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q. Nebulized Budesonide (1500 µg Q.I.D) H. Gunen et al. Eur Respir J 2007; 29: 660–667 Budesonide (khí dung) là liệu pháp điều trị hiệu quả và an toàn để thay thế Corticoids toàn thân trong điều trị cơn kịch phát COPD
  • 45. Giảm yếu tố nguy cơ đợt cấp tiếp theo & tỷ lệ tử vong liên quan đến sử dụng kháng sinh trên COPD  842 BN tuổi >50 có COPD và điều trị bằng  Corticoid đường uống hoặc  Corticoid đường uống + kháng sinh (KS)  Giảm tần suất tới đợt cấp kế  Giảm tần suất tử vong Roede và cs ERJ 2009;33:262
  • 46. 46 Phân tích gộp hiệu quả: Kháng sinh và nguy cơ thất bại điều trị Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et al, Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc. Relative Risk (95% Confidence Interval) Pooled summary (RR, 0.54; 95% CI, 0.32-0.92) Elmes et al, 1965 Pines et al, 1968 Anthonisen et al, 1987 Jorgensen et al, 1992 Nouira et al, 2001 100.1 0.2 0.5 2 51 Favors PlaceboFavors Antibiotics 46
  • 47. 47 Phân tích gộp hiệu quả: Kháng sinh và nguy cơ thất bại điều trị Ram FS, et al. Cochrane Database Syst Rev. 2006;CD004403. Permission requested. Weight (%) 0.67 [0.56, 0.80] 0.33 [0.07, 1.52] 0.70 [0.45, 1.11] 0.32 [0.15, 0.68] 1.03 [0.75, 1.41] 0.40 [0.22, 0.74] 0.57 [0.41, 0.79] 100.1 0.2 0.5 2 51 Favors PlaceboFavors Antibiotic Placebo Group n/N Relative Risk (Forced) 95% CI Relative Risk (Forced) 95% CI Study Antibiotic Group n/N Total events: 113 (Antibiotic Group), 170 (Placebo Group) Test for heterogeneity dri-square = 15.46 df = 5 p = 0.009 F = 67.7% Test for overall effect z=4.27 p=0.00002 Total (95% CI) Alonso 1992 Anthonisen 1987 Elmes 1965a Jorgenson 1992 Pines 1968 Pines 1972 351 2/29 19/57 6/29 49/132 6/15 31/89 354 6/29 28/59 19/29 49/136 15/15 53/86 100.0 3.5 16.2 11.2 28.4 8.8 31.8 47
  • 48. Phân loại đợt cấp COPD
  • 49. Điều trị theo phân loại đợt cấp COPD Đợt cấp Tác nhân gây bệnh Kháng sinh Nhẹ Siêu vi Không Trung bình H. influenza; M. catarrhalis; S.pneumoniae; hoặc nhiễm khuẩn sau nhiễm siêu vi Macrolide (azi, clari), Doxy, Cephalosporin Nặng Tất cả nguyên nhân trên kèm Pseudomonas, Gram âm và/hoặc vi khuẩn có β lactamase Fluoroquinolone mới, β lactam- β lactamase inhibitors
  • 50. Recommended Antimicrobial Therapy Oral Treatment (No particular order) Alternative Oral Treatment (No particular order) Parenteral Treatment (No particular order) Group A Patients with only one cardinal symptom should not receive antibiotics If indication then: β-lactam (penicillin, ampicillin/amoxicillin), tetracycline, trimethoprim/ sulfamethoxazole β-lactam/β-lactamase inhibitor (Co-amoxiclav) Macrolides (azithromycin, clarithromycin, roxithromycin) Cephalosporins (2nd or 3rd generation) Ketolides (telithromycin) Group B β-lactam/β-lactamase inhibitor (Co-amoxiclav) Fluoroquinolones (gemifloxacin, levofloxacin, moxifloxacin) β-lactam/β-lactamase inhibitor (Co-amoxiclav, ampicillin/sulbactam) Cephalosporins (2nd or 3rd generation) Fluoroquinolones (levofloxacin, moxifloxacin) Group C In patients at risk for pseudomonas infections: Fluoroquinolones (ciprofloxacin, levofloxacin - high dose) Fluoroquinolones (ciprofloxacin, levofloxacin - high dose) or β-lactam with P aeruginosa activity Group A: Mild exacerbation, no risk factors for poor outcome Group B: Moderate exacerbation with risk factor(s) for poor outcome Group C: Severe exacerbation with risk factors for P aeruginosa infection 50 From the Global Strategy for the Diagnosis, Management, and Prevention of Chronic Obstructive Pulmonary Disease, Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease (GOLD) 2008. Available from: http://www.goldcopd.org.
  • 51. Bệnh thuyên tắc huyết khối/ COPD  Giống đợt cấp: nhầm  Nguy cơ cao mới mắc trong đợt cấp:  Đặng Vạn Phước và Nguyễn Văn Trí > 20%
  • 52. • Oxygen: chỉnh SpO2 88-92%. • Thở máy không xâm lấn > xâm lấn : cải thiện tử vong • Dãn phế quản: tác dụng ngắn • Kháng sinh : đàm mủ hoặc thở máy • Corticoid toàn thân : 40 mg prednisone/24g trong 5 ngày •Kháng đông: dự phòng cần thiết Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT Điều trị đợt cấp BPTNMT: tóm tắt
  • 53. đợt cấp COPD  Định nghĩa  Yếu tố nguy cơ  Tác động  Nguyên nhân  Điều trị  Dự phòng tái phát
  • 54. Các can thiệp có thể giảm đợt cấp Điều trị không dùng thuốc Điều trị dùng thuốc Giáo dục bn Dãn phế quản (đồng vận beta 2, anticholinergic tác dụng dài) Cai thuốc lá Corticoid hít Kế hoạch hành động Romiflulast Vận động Kháng sinh Phục hồi chức năng Vaccin và Bronchovaxom Carbocystein, Acetylcystein
  • 55. BPTNMT: đợt cấp kéo theo đợt cấp Hurst N Engl J Med 2010
  • 57. Vắc xin cúm giảm tử vong do mọi nguyên nhân trên BPTNMT Schembri et al Thorax 2009; 64:567
  • 58. Điều trị BPTNMT  Điều trị không dùng thuốc  Giáo dục bn  Rửa tay thường xuyên  Tránh người bị nhiễm trùng hoặc đeo khẩu trang (trẻ em, đám đông trong mùa cúm)  Rửa các dụng cụ như máy khí dung, máy thở, bộ phận làm ẩm, mặt nạ oxy…  Tránh ứ đọng đàm nhớt: ho hiệu quả, uống nhiều nước  Chích ngừa cúm/phế cầu  Điều trị nhiễm trùng càng sớm càng tốt
  • 59. Kết luận  Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là một biến cố đe dọa tính mạng  Điều trị đợt cấp  Phối hợp hài hòa điều trị thuốc và hỗ trợ hô hấp  Hỗ trợ hô hấp: oxy và thông khí  Bằng thuốc: dãn phế qủan, kháng sinh và corticoid +/- kháng đông  Chiến lược: dự phòng quan trọng hơn điều trị