SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 36
Descargar para leer sin conexión
TĂNG HUYẾT ÁP
THUỐC ĐIỀU TRỊ
VÀ
TĂNG
HUYẾT ÁP
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - 2015
Biên soạn: Bs. Phạm Thị Ngọc Điệp
Biên tập : Trần Quốc Quang
TĂNG HUYẾT ÁP
Tăng huyết áp là khi : Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg (HA tối đa)
và/hoặc
Huyết áp tâm trương ≥ 90mmHg (HA tối thiểu)
Thế nào là tăng huyết áp ?
TĂNG HUYẾT ÁP
Phân loại:
-Tăng huyết áp vô căn (nguyên phát): là THA không tìm được
nguyên nhân chiếm 80-85%
-Tăng huyết áp thứ phát : do thận, do bệnh tim mạch , do thuốc.
-Tăng huyết áp nhóm đặc biệt:
+ THA ở bệnh nhân tiểu đường
+ THA ở bệnh nhân có bệnh thận
+ THA ở phụ nữ có thai
+ THA tâm thu ở người cao tuổi
+ THA người trẻ
+ THA kháng trị…
TĂNG HUYẾT ÁP
Phân độ HA theo JNC VI, VII, khuyến cáo của hội tim mạch VN 2007 đưa ra:
Phân loại THA theo con số HA
Phân loại HA tâm thu (mmHg) HA tâm trương (mmHg)
HA tối ưu < 120 < 80
HA bình thường < 130 < 85
HA bình thường cao 130 – 139 85 – 89
THA độ I 140 – 159 90 – 99
THA độ II 160 – 179 100 – 109
THA độ III ≥ 180 ≥ 110
THA tâm thu đơn độc ≥ 140 < 90
TĂNG HUYẾT ÁP
Điều trị như thế nào?
1. Điều trị không dùng thuốc
Thay đổi lối sống làm giảm HA và nguy cơ bệnh tim mạch:
- Giảm cân nặng (duy trì BMI từ 18,5 đến 22,9 kg/m2)
- Hạn chế ăn mặn (< 6 gam muối hoặc 1 thìa café muối/ ngày)
- Tăng cường vận động thể lực đều đặn mỗi 30 – 60 phút/ngày
- Ăn nhiều rau quả
- Hạn chế uống bia rượu, các chất kích thích
- Ngưng hoàn toàn việc hút thuốc lá, thuốc lào
- Tránh các TĂ chứa nhiều cholesterol, acid béo no
TĂNG HUYẾT ÁP
2. Loại bỏ hoặc điều trị tích cực các nguyên nhân gây THA
3. Điều trị bằng thuốc
Điều trị như thế nào?
* Nguyên tắc:
- Dùng một loại thuốc quen thuộc
- Dùng liều nhỏ khởi đầu, sau tăng liều cho đến khi đạt
hiệu quả kiểm soát HA
- Khi loại thuốc đó không còn đáp ứng thì mới thay
hoặc phối hợp với loại thuốc khác
- Dùng phối hợp nhiều loại thuốc hạ áp trong THA cấp
cứu, nặng và ác tính
- Xem xét giá thành thuốc để bệnh nhân điều trị lâu dài
TĂNG HUYẾT ÁP
(< 130/80 mmHg nếu có đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn tính)
TĂNG HUYẾT ÁP
Các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp trong danh mục của DOMESCO
Stt Nhóm Tên hoạt chất Tên biệt dược
1
2
Nhóm ức chế men
chuyển
Captopril 25 mg Captopril
Dotorin (A1*)
3 Imidapril 10 mg Palexus 10
4 Enalapril 5 mg Enalapril
5 Perindopril tert –
butylamin 4 mg
Dorover (A1*)
6
7
Lisinopril 5 mg
Lisinopril 10 mg
Lisinopril 20 mg
Lisinopril
Dorotril 10 mg
Dorotril 20 mg
8 Nhóm chẹn thụ thể
angiotensin II
Losartan 25 mg,
50mg
Losartan 25, 50 mg (A1*)
9 Valsartan 80 mg Doraval 80, 160
10
11
Irbesartan 150 mg
Irbesartan 300 mg
Irbesartan
Dovel 300 mg
TĂNG HUYẾT ÁP
Các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp trong danh mục của DOMESCO
Stt Nhóm Tên hoạt chất Tên biệt dược
Nhóm chẹn beta giao cảm
12 Chẹn beta giao cảm không chọn lọc Propranolol HCL 40 mg Dorocardyl
13 Chẹn beta giao cảm chọn lọc Bisoprolol 2,5 mg
Bisoprolol 5 mg
Domecor 2,5 mg
Domecor 5 mg
14 Nhóm chẹn kênh canxi Amlodipin 5 mg Amlodipin (A1*)
15 Nhóm ức chế thần kinh trung
ương- liệt giao cảm
Methyldopa 250 mg Domepa 250 mg
TĂNG HUYẾT ÁP
Các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp trong danh mục của DOMESCO
Stt Nhóm Tên hoạt chất Tên biệt dược
16 Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm ức chế aldosterol (giữ K+)
Spironolactol 25 mg Domever 25 mg
17 Nhóm phối hợp làm tăng tác
dụng hạ áp
Bisoprolol fumarat 2,5mg;
Hydrochlorothiazid
6,25mg
Domecor plus (A1*)
18 Irbesartan 150mg;
Hydrochlorothiazide 12,5
Co-Dovel
19 Lisinopril 20mg;
Hydrochlorothiazide 12,5
Dorotril-H
TĂNG HUYẾT ÁP
Tác dụng điều trị cụ thể:
Nhóm ức chế men chuyển Tác dụng điều trị Ghi chú
Lisinopril 5 mg, 10 mg,
20mg
Tăng huyết áp + suy tim
sung huyết + bệnh thận
do đái tháo đường
Có thể làm tăng kali huyết
trong trường hợp bổ sung
kali
Tác dụng phụ:
Có thể gây phù mạch, ho
khan kéo dài
Dotorin
Captopril 25 mg
Palexus 10
Dorover
Enalapril
TĂNG HUYẾT ÁP
Tác dụng điều trị cụ thể:
Nhóm chẹn thụ thể
angiotensin II
Tác dụng điều trị Ghi chú
Losartan 25, 50 mg Tăng huyết áp + suy tim
Tăng huyết áp vô căn
Bệnh thận do đái tháo
đường tuýp 2 có tăng
huyết áp.
Không gây ho khan
Doraval
Irbesartan
Dovel 300 mg
TĂNG HUYẾT ÁP
Tác dụng điều trị cụ thể:
Nhóm chẹn beta giao cảm Tác dụng điều trị Ghi chú
Không chọn lọc
Dorocardyl
Tăng huyết áp + đau
thắt ngực do xơ vữa
mạch, loạn nhịp tim
Tăng huyết áp + suy tim
mạn tính + đau thắt
ngực
Điều trị loạn nhịp ở
bệnh nhân cường giáp
Có chọn lọc
Domecor 2,5 mg
Domecor 5 mg
TĂNG HUYẾT ÁP
Tác dụng điều trị cụ thể:
Nhóm chẹn kênh canxi Tác dụng điều trị Ghi chú
Amlodipin Tăng huyết áp + đau
thắt ngực + bệnh nhân
có đái tháo đường
Nhóm ức chế TK trung
ương – liệt giao cảm
Domepa 250 mg Tăng huyết áp ở người
mang thai
TĂNG HUYẾT ÁP
Tác dụng điều trị cụ thể:
Nhóm thuốc lợi tiểu Tác dụng điều trị Ghi chú
Domever 25 mg Điều trị tăng huyết áp khi
cách điều trị khác kém tác
dụng hoặc không thích
hợp
Cổ trướng do xơ gan
Tăng aldosterol nguyên
phát
Nhóm phối hợp làm tăng
tác dụng hạ áp
Domecor plus Điều trị tăng huyết áp
nguyên phát cho các
bệnh nhân không kiểm
soát được với đơn trị.
Co-Dovel
Dorotril-H
TĂNG HUYẾT ÁP
Tóm tắt:
Điều trị Nhóm Thuốc
Tăng huyết áp +
Suy tim +
Đái tháo đường
- Nhóm ức chế men chuyển
- Nhóm ức chế thụ thể
Angiotensin II
- Nhóm chẹn kênh canxi
Captopril, Dotorin, Palexus 10,
Enalapril, Dorover, Lisinopril,
Losartan, Doraval, Irbesatan,
Dovel
Tăng huyết áp +
Đau thắt ngực +
Suy tim
- Nhóm chẹn beta giao cảm
không chọn lọc và có chọn lọc
Dorocardyl , Domecor
Tăng huyết áp
cho phụ nữ có
thai
- Nhóm ức chế TK trung ương –
liệt giao cảm
Domepa
Tăng huyết áp
vô căn
- Nhóm ức chế thụ thể
angiotensin II
- Nhóm phối hợp làm tăng tác
dụng hạ áp
Ibersatan, Dovel
Domecor plus
Co-Dovel
Dorotril H
TĂNG HUYẾT ÁP
Phối hợp thuốc dựa trên cơ chế tác dụng sinh lý bệnh
Nhìn chung thuốc tác dụng qua 3 cơ chế:
- Giảm thể tích : Lợi tiểu
- Giảm tần số tim : Chẹn beta, chẹn kênh calcium
- Giảm kháng lực ngoại biên : Dãn mạch do ức chế hệ renin
angiotensin (ức chế men chuyển, ức chế thụ thể)
TĂNG HUYẾT ÁP
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
ARB: chẹn thụ thể angiotansin II
ACEi: ức chế men chuyển
CCC: chẹn kênh calci
Phối hợp 2 thuốc:
Lợi tiểu thiazid + ACEi/ ARB
ACEi/ ARB + CCC
Phối hợp 3 thuốc:
Lợi tiểu thiazid + ACEi/ ARB + CCC
Hiện nay, sự phối hợp giữa telmisartan + amlodipin đạt hiệu quả cao ở bệnh nhân
tăng huyết áp, đái tháo đường tuýp 2, béo phì hoặc lớn tuổi &THA tâm thu đơn độc.
Lợi tiểu thiazid
ARB
CCC
ACEi
Chẹn α
Chẹn β
Theo ESH – ESC 2007
NHÓM CHẸN KÊNH CANXI
Amlodipin 5 mg
-Hộp 3 vỉ × 10 viên
-Dạng bào chế: viên nang
-Liều lượng: 2,5 – 10 mg/lần/ngày
-Giá có VAT : 17.250 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Dùng cho tất cả các tuyến y tế
NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Captopril 25 mg
-Hộp 1 vỉ ×10 viên
-Hộp 10 vỉ ×10 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 50 – 100 mg/chia 2 lần/ngày
-Giá có VAT : 43.500 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
Dùng cho tất cả các tuyến y tế
Perindopril tert –butylamin 4 mg
-Hộp 1 vỉ ×10 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 4 – 10 mg/1 lần/ngày
-Giá có VAT : 96.900 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
Dùng cho tất cả các tuyến y tế
NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Imidapril hydrochlorid 10 mg
-Hộp 10 vỉ ×10 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 5 – 10 mg/1 lần/ngày
-Giá có VAT : 162.000 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
Bênh viện tuyến đặc biệt, I, II, III, IV
Captopril 25 mg
-Hộp 10 vỉ ×10 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 50 – 100 mg/chia 2 lần/ngày
-Giá có VAT : 33.000 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
Dùng cho tất cả các tuyến y tế
NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Lisinopril 5 mg
-Hộp 3 vỉ ×10 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 5 – 40 mg/1 lần/ngày
-Giá có VAT : 41.550 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
Lisinopril 10 mg
-Hộp 2 vỉ ×14 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 5 – 40 mg/1 lần/ngày
-Giá có VAT : 45.080 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Lisinopril 20 mg
-Hộp 2 vỉ ×14 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 5 – 40 mg/1 lần/ngày
-Giá có VAT : 85.260 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
Enalapril maleate 5 mg
-Hộp 3 vỉ ×10 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 5 – 40 mg/chia 2 lần/ngày
-Giá có VAT : 24.900 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
Dùng cho tất cả các tuyến y tế
NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
Losartan 25 mg
-Hộp 1, 2, 10 vỉ x 10 viên
-Dạng bào chế: viên bao phim
-Liều lượng: 25 – 100 mg/1 lần/ngày
-Giá có VAT : 23.100 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
Losartan 50 mg
-Hộp 1, 2, 10 vỉ x 10 viên
-Dạng bào chế: viên bao phim
-Liều lượng: 25 – 100 mg/1 lần/ngày
-Giá có VAT : 39.300 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
-Hộp 2 vỉ x 14 viên
-Dạng bào chế: viên nén bao phim
-Liều lượng: 40 – 320 mg/1-2 lần/ngày
-Giá có VAT : 210.000 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
Valsartan 160 mg
Valsartan 80 mg
-Hộp 2 vỉ x 14 viên
-Dạng bào chế: viên nén bao phim
-Liều lượng: 40 – 320 mg/1-2 lần/ngày
-Giá có VAT : 128.800đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
IrbeSartan 150 mg
-Hộp 2 vỉ x 14 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 50 – 300 mg/1 lần/ngày
-Giá có VAT :108.640 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
Irbesartan 300 mg
-Hộp 2 vỉ x 14 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 50 – 300 mg/1 lần/ngày
-Giá có VAT : 168.000 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
NHÓM CHẸN BETA
Bisoprolol fumarat
-Hộp 2 vỉ × 14 viên
-Dạng bào chế: viên nén bao phim
-Liều lượng: 2,5 – 10 mg/lần/ngày
-Giá có VAT : 56.000 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
-Hộp 3 vỉ × 10 viên
-Dạng bào chế: viên nén bao phim
-Liều lượng: 2,5 – 10 mg/lần/ngày
-Giá có VAT : 66.450 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
Bisoprolol fumarat
NHÓM CHẸN BETA
-Hộp chai 100 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 40 – 160 mg/ngày
-Giá có VAT : 27.300 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Dùng cho tất cả các tuyến y tế
Propranolol hydrochlorid 40 mg
NHÓM TÁC ĐỘNG LÊN TK GIAO CẢM TW
Methyldopa
-Hộp 10 vỉ × 10 viên
-Dạng bào chế: viên nén bao phim
-Liều lượng: 250 – 1000 mg/2 lần/ngày
-Giá có VAT : 171.000 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Dùng cho tất cả các tuyến y tế
NHÓM LỢI TIỂU
Spironolacton 25 mg
-Hộp 2 vỉ × 10 viên
-Dạng bào chế: viên nén
-Liều lượng: 25 – 50 mg/1lần/ngày
-Giá có VAT : 40.040 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Dùng cho tất cả các tuyến y tế
THUỐC PHỐI HỢP ƯCMC + LỢI TIỂU
-Hộp 2 vỉ × 14 viên
-Dạng bào chế: viên nén dài
-Liều lượng: 1 viên/1lần/ngày
-Giá có VAT : 105.600 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
Perindopril tert –butylamin 4 mg
Hydrochlorothiazid 1,25 mg
Lisinopril 20 mg;
Hydrochlorothiazid 12,5 mg
-Hộp 2 vỉ × 14 viên
-Dạng bào chế: viên nén dài
-Liều lượng: 1 viên/1lần/ngày
-Giá có VAT : 99.064 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
THUỐC PHỐI HỢP ƯCTT + LỢI TIỂU
Irbesartan 150 mg;
Hydrochlorothiazid 12,5 mg
-Hộp 2 vỉ × 14 viên
-Dạng bào chế: viên nén dài
-Liều lượng: 1 viên/1lần/ngày
-Giá có VAT : 215.432 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
THUỐC PHỐI HỢP CHẸN BETA + LỢI TIỂU
Bisoprolol fumarat 2,5 mg;
Hydrochlorothiazid 6,25 mg
-Hộp 3 vỉ × 10 viên
-Dạng bào chế: viên nén bao phim
-Liều lượng: 1 viên/1lần/ngày
-Giá có VAT : 98.280 đ
-Danh mục thuốc chủ yếu:
-Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
CÂU HỎI
Câu 1: Tăng huyết áp khi:
a. HA tâm thu ≤ 130 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥ 90 mg
b. HA tâm thu ≥ 130 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥ 90 mg
c. HA tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥ 90 mg
d. HA tâm thu ≤ 140 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥ 90 mg
Câu 2: Tăng huyết áp tâm thu đơn độc khi :
a. HA tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc HA tâm trương > 90 mmHg
b. HA tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc HA tâm trương < 90 mmHg
c. HA tâm thu ≥ 130 mmHg và/hoặc HA tâm trương < 90 mmHg
d. HA tâm thu ≥ 130 mmHg và/hoặc HA tâm trương > 90 mmHg
Câu 3: Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp:
a. Dùng một loại thuốc quen thuộc
b. Dùng liều lớn khởi đầu, sau giảm liều cho đến khi đạt hiệu quả kiểm soát
huyết áp
c. Khi loại thuốc đó không còn đáp ứng thì mới thay hoặc phối hợp với loại thuốc
khác
d. a & c đúng
CÂU HỎI
Câu 4 : Huyết áp mục tiêu :
a. ≥ 140/90 mmHg c. ≥ 135/85 mmHg
b. ≤ 140/90 mmHg d. ≤ 130/85 mmHg
Câu 5: Sản phẩm điều trị tăng huyết áp nào sau đâu thuộc nhóm ức chế men
chuyển:
a. Dotorin c. Domecor 5 mg
b. Dovel 300 mg d. Amlodipin 5 mg
Câu 6: Sản phẩm điều trị tăng huyết áp nào sao đây thuộc nhóm ức chế thụ thể
angiotensin II:
a. Dorotril 10 mg c. Dorocardyl
b. Doraval d. Domepa
Câu 7: Nêu tên 2 sản phẩm của Domesco cho việc điều trị tăng huyết áp và đau
thắt ngực
CÂU HỎI
Câu 8: Sản phẩm điều trị tăng huyết áp nào sau đây dùng được cho phụ nữ có
thai
a. Palexus 10 mg c. Domepa
b. Irbesartan 150 mg d. Domecor 5mg
Câu 9: Nêu tên 5 sản phẩm của Domesco trong điều trị tăng huyết áp vô căn
Câu 10: Nêu tên 8 sản phẩm của Domesco trong điều trị tăng huyết áp và bị đái
tháo đường

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
k1351010236
 

La actualidad más candente (20)

ĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAOĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAO
 
Thuốc tim mạch
Thuốc tim mạchThuốc tim mạch
Thuốc tim mạch
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
Điều trị xơ gan
Điều trị xơ ganĐiều trị xơ gan
Điều trị xơ gan
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Bệnh thấp tim
Bệnh thấp timBệnh thấp tim
Bệnh thấp tim
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTTTHA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
 
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
 
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốcN1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcCa lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
 

Destacado

10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
Khang Le Minh
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
OPEXL
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
OPEXL
 
Thuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết ápThuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết áp
An Ta
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
OPEXL
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
OPEXL
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
OPEXL
 
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
OPEXL
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
OPEXL
 

Destacado (20)

22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
 
12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
 
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem1 thuoc giam dau   ha sot - khang viem
1 thuoc giam dau ha sot - khang viem
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
Tang huyet ap
Tang huyet apTang huyet ap
Tang huyet ap
 
Thuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết ápThuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết áp
 
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
6 thuoc chong nhiem khuan quinolon
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
 
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
4 thuoc chong nhiem khuan cephalosporin
 
7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc7 thuoc chong dau that nguc
7 thuoc chong dau that nguc
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
Khangsinh
KhangsinhKhangsinh
Khangsinh
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
 

Similar a 8 dieu tri tang huyet ap

8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
LimDanhDng
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
phu tran
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
PhNguyn914909
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOATHUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
SoM
 

Similar a 8 dieu tri tang huyet ap (20)

8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
 
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet
 
TANG HUYET AP DIEU TRI KHONG DUNG THUOC.pptx
TANG HUYET AP DIEU TRI KHONG DUNG THUOC.pptxTANG HUYET AP DIEU TRI KHONG DUNG THUOC.pptx
TANG HUYET AP DIEU TRI KHONG DUNG THUOC.pptx
 
Tang huyet ap. huong dan dieu tri
Tang huyet ap. huong dan dieu triTang huyet ap. huong dan dieu tri
Tang huyet ap. huong dan dieu tri
 
9roiloanlipidmau
9roiloanlipidmau9roiloanlipidmau
9roiloanlipidmau
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Thuoc methyldopa dieu tri tang huyet ap
Thuoc methyldopa dieu tri tang huyet apThuoc methyldopa dieu tri tang huyet ap
Thuoc methyldopa dieu tri tang huyet ap
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Thực hành sử dụng thuốc
Thực hành sử dụng thuốcThực hành sử dụng thuốc
Thực hành sử dụng thuốc
 
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptx
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptxĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptx
ĐHDược13B-N2-Sử dụng thuốc cho người cao tuổi.pptx
 
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptxSlide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
 
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.docđiều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
điều trị lipid máu anh Khánh Dương.doc
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đường
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
 
Dieu tri tha
Dieu tri thaDieu tri tha
Dieu tri tha
 
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOATHUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
 

Último

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Último (20)

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

8 dieu tri tang huyet ap

  • 1. TĂNG HUYẾT ÁP THUỐC ĐIỀU TRỊ VÀ TĂNG HUYẾT ÁP TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - 2015 Biên soạn: Bs. Phạm Thị Ngọc Điệp Biên tập : Trần Quốc Quang
  • 2. TĂNG HUYẾT ÁP Tăng huyết áp là khi : Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg (HA tối đa) và/hoặc Huyết áp tâm trương ≥ 90mmHg (HA tối thiểu) Thế nào là tăng huyết áp ?
  • 3. TĂNG HUYẾT ÁP Phân loại: -Tăng huyết áp vô căn (nguyên phát): là THA không tìm được nguyên nhân chiếm 80-85% -Tăng huyết áp thứ phát : do thận, do bệnh tim mạch , do thuốc. -Tăng huyết áp nhóm đặc biệt: + THA ở bệnh nhân tiểu đường + THA ở bệnh nhân có bệnh thận + THA ở phụ nữ có thai + THA tâm thu ở người cao tuổi + THA người trẻ + THA kháng trị…
  • 4. TĂNG HUYẾT ÁP Phân độ HA theo JNC VI, VII, khuyến cáo của hội tim mạch VN 2007 đưa ra: Phân loại THA theo con số HA Phân loại HA tâm thu (mmHg) HA tâm trương (mmHg) HA tối ưu < 120 < 80 HA bình thường < 130 < 85 HA bình thường cao 130 – 139 85 – 89 THA độ I 140 – 159 90 – 99 THA độ II 160 – 179 100 – 109 THA độ III ≥ 180 ≥ 110 THA tâm thu đơn độc ≥ 140 < 90
  • 5. TĂNG HUYẾT ÁP Điều trị như thế nào? 1. Điều trị không dùng thuốc Thay đổi lối sống làm giảm HA và nguy cơ bệnh tim mạch: - Giảm cân nặng (duy trì BMI từ 18,5 đến 22,9 kg/m2) - Hạn chế ăn mặn (< 6 gam muối hoặc 1 thìa café muối/ ngày) - Tăng cường vận động thể lực đều đặn mỗi 30 – 60 phút/ngày - Ăn nhiều rau quả - Hạn chế uống bia rượu, các chất kích thích - Ngưng hoàn toàn việc hút thuốc lá, thuốc lào - Tránh các TĂ chứa nhiều cholesterol, acid béo no
  • 6. TĂNG HUYẾT ÁP 2. Loại bỏ hoặc điều trị tích cực các nguyên nhân gây THA 3. Điều trị bằng thuốc Điều trị như thế nào? * Nguyên tắc: - Dùng một loại thuốc quen thuộc - Dùng liều nhỏ khởi đầu, sau tăng liều cho đến khi đạt hiệu quả kiểm soát HA - Khi loại thuốc đó không còn đáp ứng thì mới thay hoặc phối hợp với loại thuốc khác - Dùng phối hợp nhiều loại thuốc hạ áp trong THA cấp cứu, nặng và ác tính - Xem xét giá thành thuốc để bệnh nhân điều trị lâu dài
  • 7. TĂNG HUYẾT ÁP (< 130/80 mmHg nếu có đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn tính)
  • 8. TĂNG HUYẾT ÁP Các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp trong danh mục của DOMESCO Stt Nhóm Tên hoạt chất Tên biệt dược 1 2 Nhóm ức chế men chuyển Captopril 25 mg Captopril Dotorin (A1*) 3 Imidapril 10 mg Palexus 10 4 Enalapril 5 mg Enalapril 5 Perindopril tert – butylamin 4 mg Dorover (A1*) 6 7 Lisinopril 5 mg Lisinopril 10 mg Lisinopril 20 mg Lisinopril Dorotril 10 mg Dorotril 20 mg 8 Nhóm chẹn thụ thể angiotensin II Losartan 25 mg, 50mg Losartan 25, 50 mg (A1*) 9 Valsartan 80 mg Doraval 80, 160 10 11 Irbesartan 150 mg Irbesartan 300 mg Irbesartan Dovel 300 mg
  • 9. TĂNG HUYẾT ÁP Các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp trong danh mục của DOMESCO Stt Nhóm Tên hoạt chất Tên biệt dược Nhóm chẹn beta giao cảm 12 Chẹn beta giao cảm không chọn lọc Propranolol HCL 40 mg Dorocardyl 13 Chẹn beta giao cảm chọn lọc Bisoprolol 2,5 mg Bisoprolol 5 mg Domecor 2,5 mg Domecor 5 mg 14 Nhóm chẹn kênh canxi Amlodipin 5 mg Amlodipin (A1*) 15 Nhóm ức chế thần kinh trung ương- liệt giao cảm Methyldopa 250 mg Domepa 250 mg
  • 10. TĂNG HUYẾT ÁP Các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp trong danh mục của DOMESCO Stt Nhóm Tên hoạt chất Tên biệt dược 16 Nhóm thuốc lợi tiểu Nhóm ức chế aldosterol (giữ K+) Spironolactol 25 mg Domever 25 mg 17 Nhóm phối hợp làm tăng tác dụng hạ áp Bisoprolol fumarat 2,5mg; Hydrochlorothiazid 6,25mg Domecor plus (A1*) 18 Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazide 12,5 Co-Dovel 19 Lisinopril 20mg; Hydrochlorothiazide 12,5 Dorotril-H
  • 11. TĂNG HUYẾT ÁP Tác dụng điều trị cụ thể: Nhóm ức chế men chuyển Tác dụng điều trị Ghi chú Lisinopril 5 mg, 10 mg, 20mg Tăng huyết áp + suy tim sung huyết + bệnh thận do đái tháo đường Có thể làm tăng kali huyết trong trường hợp bổ sung kali Tác dụng phụ: Có thể gây phù mạch, ho khan kéo dài Dotorin Captopril 25 mg Palexus 10 Dorover Enalapril
  • 12. TĂNG HUYẾT ÁP Tác dụng điều trị cụ thể: Nhóm chẹn thụ thể angiotensin II Tác dụng điều trị Ghi chú Losartan 25, 50 mg Tăng huyết áp + suy tim Tăng huyết áp vô căn Bệnh thận do đái tháo đường tuýp 2 có tăng huyết áp. Không gây ho khan Doraval Irbesartan Dovel 300 mg
  • 13. TĂNG HUYẾT ÁP Tác dụng điều trị cụ thể: Nhóm chẹn beta giao cảm Tác dụng điều trị Ghi chú Không chọn lọc Dorocardyl Tăng huyết áp + đau thắt ngực do xơ vữa mạch, loạn nhịp tim Tăng huyết áp + suy tim mạn tính + đau thắt ngực Điều trị loạn nhịp ở bệnh nhân cường giáp Có chọn lọc Domecor 2,5 mg Domecor 5 mg
  • 14. TĂNG HUYẾT ÁP Tác dụng điều trị cụ thể: Nhóm chẹn kênh canxi Tác dụng điều trị Ghi chú Amlodipin Tăng huyết áp + đau thắt ngực + bệnh nhân có đái tháo đường Nhóm ức chế TK trung ương – liệt giao cảm Domepa 250 mg Tăng huyết áp ở người mang thai
  • 15. TĂNG HUYẾT ÁP Tác dụng điều trị cụ thể: Nhóm thuốc lợi tiểu Tác dụng điều trị Ghi chú Domever 25 mg Điều trị tăng huyết áp khi cách điều trị khác kém tác dụng hoặc không thích hợp Cổ trướng do xơ gan Tăng aldosterol nguyên phát Nhóm phối hợp làm tăng tác dụng hạ áp Domecor plus Điều trị tăng huyết áp nguyên phát cho các bệnh nhân không kiểm soát được với đơn trị. Co-Dovel Dorotril-H
  • 16. TĂNG HUYẾT ÁP Tóm tắt: Điều trị Nhóm Thuốc Tăng huyết áp + Suy tim + Đái tháo đường - Nhóm ức chế men chuyển - Nhóm ức chế thụ thể Angiotensin II - Nhóm chẹn kênh canxi Captopril, Dotorin, Palexus 10, Enalapril, Dorover, Lisinopril, Losartan, Doraval, Irbesatan, Dovel Tăng huyết áp + Đau thắt ngực + Suy tim - Nhóm chẹn beta giao cảm không chọn lọc và có chọn lọc Dorocardyl , Domecor Tăng huyết áp cho phụ nữ có thai - Nhóm ức chế TK trung ương – liệt giao cảm Domepa Tăng huyết áp vô căn - Nhóm ức chế thụ thể angiotensin II - Nhóm phối hợp làm tăng tác dụng hạ áp Ibersatan, Dovel Domecor plus Co-Dovel Dorotril H
  • 17. TĂNG HUYẾT ÁP Phối hợp thuốc dựa trên cơ chế tác dụng sinh lý bệnh Nhìn chung thuốc tác dụng qua 3 cơ chế: - Giảm thể tích : Lợi tiểu - Giảm tần số tim : Chẹn beta, chẹn kênh calcium - Giảm kháng lực ngoại biên : Dãn mạch do ức chế hệ renin angiotensin (ức chế men chuyển, ức chế thụ thể)
  • 18. TĂNG HUYẾT ÁP Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp ARB: chẹn thụ thể angiotansin II ACEi: ức chế men chuyển CCC: chẹn kênh calci Phối hợp 2 thuốc: Lợi tiểu thiazid + ACEi/ ARB ACEi/ ARB + CCC Phối hợp 3 thuốc: Lợi tiểu thiazid + ACEi/ ARB + CCC Hiện nay, sự phối hợp giữa telmisartan + amlodipin đạt hiệu quả cao ở bệnh nhân tăng huyết áp, đái tháo đường tuýp 2, béo phì hoặc lớn tuổi &THA tâm thu đơn độc. Lợi tiểu thiazid ARB CCC ACEi Chẹn α Chẹn β Theo ESH – ESC 2007
  • 19. NHÓM CHẸN KÊNH CANXI Amlodipin 5 mg -Hộp 3 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên nang -Liều lượng: 2,5 – 10 mg/lần/ngày -Giá có VAT : 17.250 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Dùng cho tất cả các tuyến y tế
  • 20. NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN Captopril 25 mg -Hộp 1 vỉ ×10 viên -Hộp 10 vỉ ×10 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 50 – 100 mg/chia 2 lần/ngày -Giá có VAT : 43.500 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: Dùng cho tất cả các tuyến y tế Perindopril tert –butylamin 4 mg -Hộp 1 vỉ ×10 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 4 – 10 mg/1 lần/ngày -Giá có VAT : 96.900 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: Dùng cho tất cả các tuyến y tế
  • 21. NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN Imidapril hydrochlorid 10 mg -Hộp 10 vỉ ×10 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 5 – 10 mg/1 lần/ngày -Giá có VAT : 162.000 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: Bênh viện tuyến đặc biệt, I, II, III, IV Captopril 25 mg -Hộp 10 vỉ ×10 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 50 – 100 mg/chia 2 lần/ngày -Giá có VAT : 33.000 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: Dùng cho tất cả các tuyến y tế
  • 22. NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN Lisinopril 5 mg -Hộp 3 vỉ ×10 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 5 – 40 mg/1 lần/ngày -Giá có VAT : 41.550 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV Lisinopril 10 mg -Hộp 2 vỉ ×14 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 5 – 40 mg/1 lần/ngày -Giá có VAT : 45.080 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
  • 23. NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN Lisinopril 20 mg -Hộp 2 vỉ ×14 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 5 – 40 mg/1 lần/ngày -Giá có VAT : 85.260 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV Enalapril maleate 5 mg -Hộp 3 vỉ ×10 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 5 – 40 mg/chia 2 lần/ngày -Giá có VAT : 24.900 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: Dùng cho tất cả các tuyến y tế
  • 24. NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN II Losartan 25 mg -Hộp 1, 2, 10 vỉ x 10 viên -Dạng bào chế: viên bao phim -Liều lượng: 25 – 100 mg/1 lần/ngày -Giá có VAT : 23.100 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV Losartan 50 mg -Hộp 1, 2, 10 vỉ x 10 viên -Dạng bào chế: viên bao phim -Liều lượng: 25 – 100 mg/1 lần/ngày -Giá có VAT : 39.300 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
  • 25. NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN II -Hộp 2 vỉ x 14 viên -Dạng bào chế: viên nén bao phim -Liều lượng: 40 – 320 mg/1-2 lần/ngày -Giá có VAT : 210.000 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV Valsartan 160 mg Valsartan 80 mg -Hộp 2 vỉ x 14 viên -Dạng bào chế: viên nén bao phim -Liều lượng: 40 – 320 mg/1-2 lần/ngày -Giá có VAT : 128.800đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
  • 26. NHÓM ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN II IrbeSartan 150 mg -Hộp 2 vỉ x 14 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 50 – 300 mg/1 lần/ngày -Giá có VAT :108.640 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV Irbesartan 300 mg -Hộp 2 vỉ x 14 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 50 – 300 mg/1 lần/ngày -Giá có VAT : 168.000 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
  • 27. NHÓM CHẸN BETA Bisoprolol fumarat -Hộp 2 vỉ × 14 viên -Dạng bào chế: viên nén bao phim -Liều lượng: 2,5 – 10 mg/lần/ngày -Giá có VAT : 56.000 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV -Hộp 3 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên nén bao phim -Liều lượng: 2,5 – 10 mg/lần/ngày -Giá có VAT : 66.450 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV Bisoprolol fumarat
  • 28. NHÓM CHẸN BETA -Hộp chai 100 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 40 – 160 mg/ngày -Giá có VAT : 27.300 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Dùng cho tất cả các tuyến y tế Propranolol hydrochlorid 40 mg
  • 29. NHÓM TÁC ĐỘNG LÊN TK GIAO CẢM TW Methyldopa -Hộp 10 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên nén bao phim -Liều lượng: 250 – 1000 mg/2 lần/ngày -Giá có VAT : 171.000 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Dùng cho tất cả các tuyến y tế
  • 30. NHÓM LỢI TIỂU Spironolacton 25 mg -Hộp 2 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên nén -Liều lượng: 25 – 50 mg/1lần/ngày -Giá có VAT : 40.040 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Dùng cho tất cả các tuyến y tế
  • 31. THUỐC PHỐI HỢP ƯCMC + LỢI TIỂU -Hộp 2 vỉ × 14 viên -Dạng bào chế: viên nén dài -Liều lượng: 1 viên/1lần/ngày -Giá có VAT : 105.600 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV Perindopril tert –butylamin 4 mg Hydrochlorothiazid 1,25 mg Lisinopril 20 mg; Hydrochlorothiazid 12,5 mg -Hộp 2 vỉ × 14 viên -Dạng bào chế: viên nén dài -Liều lượng: 1 viên/1lần/ngày -Giá có VAT : 99.064 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
  • 32. THUỐC PHỐI HỢP ƯCTT + LỢI TIỂU Irbesartan 150 mg; Hydrochlorothiazid 12,5 mg -Hộp 2 vỉ × 14 viên -Dạng bào chế: viên nén dài -Liều lượng: 1 viên/1lần/ngày -Giá có VAT : 215.432 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
  • 33. THUỐC PHỐI HỢP CHẸN BETA + LỢI TIỂU Bisoprolol fumarat 2,5 mg; Hydrochlorothiazid 6,25 mg -Hộp 3 vỉ × 10 viên -Dạng bào chế: viên nén bao phim -Liều lượng: 1 viên/1lần/ngày -Giá có VAT : 98.280 đ -Danh mục thuốc chủ yếu: -Bệnh viện hạng đặc biệt, I, II, III, IV
  • 34. CÂU HỎI Câu 1: Tăng huyết áp khi: a. HA tâm thu ≤ 130 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥ 90 mg b. HA tâm thu ≥ 130 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥ 90 mg c. HA tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥ 90 mg d. HA tâm thu ≤ 140 mmHg và/hoặc HA tâm trương ≥ 90 mg Câu 2: Tăng huyết áp tâm thu đơn độc khi : a. HA tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc HA tâm trương > 90 mmHg b. HA tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc HA tâm trương < 90 mmHg c. HA tâm thu ≥ 130 mmHg và/hoặc HA tâm trương < 90 mmHg d. HA tâm thu ≥ 130 mmHg và/hoặc HA tâm trương > 90 mmHg Câu 3: Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp: a. Dùng một loại thuốc quen thuộc b. Dùng liều lớn khởi đầu, sau giảm liều cho đến khi đạt hiệu quả kiểm soát huyết áp c. Khi loại thuốc đó không còn đáp ứng thì mới thay hoặc phối hợp với loại thuốc khác d. a & c đúng
  • 35. CÂU HỎI Câu 4 : Huyết áp mục tiêu : a. ≥ 140/90 mmHg c. ≥ 135/85 mmHg b. ≤ 140/90 mmHg d. ≤ 130/85 mmHg Câu 5: Sản phẩm điều trị tăng huyết áp nào sau đâu thuộc nhóm ức chế men chuyển: a. Dotorin c. Domecor 5 mg b. Dovel 300 mg d. Amlodipin 5 mg Câu 6: Sản phẩm điều trị tăng huyết áp nào sao đây thuộc nhóm ức chế thụ thể angiotensin II: a. Dorotril 10 mg c. Dorocardyl b. Doraval d. Domepa Câu 7: Nêu tên 2 sản phẩm của Domesco cho việc điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực
  • 36. CÂU HỎI Câu 8: Sản phẩm điều trị tăng huyết áp nào sau đây dùng được cho phụ nữ có thai a. Palexus 10 mg c. Domepa b. Irbesartan 150 mg d. Domecor 5mg Câu 9: Nêu tên 5 sản phẩm của Domesco trong điều trị tăng huyết áp vô căn Câu 10: Nêu tên 8 sản phẩm của Domesco trong điều trị tăng huyết áp và bị đái tháo đường